1. 3/17/2018
1
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bài giảng
2
Giới thiệu môn học
Tên học phần: QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH (Operations
Management)
học phần : 2107421
Sô tín chỉ : 3 (3,0,6) – 45 tiết;
nh độ : Dành cho sinh viên năm thứ : 4
c tiêu a học phần:
Trang bị những kiến thức chuyên ngành về công tác quản trị điều hành
trong doanh nghiệp như: dự báo, thiết kế sản phẩm, xác định vị trí
doanh nghiệp, bố trí mặt bằng, hoạch định tổng hợp, hoạch định nhu cầu
nguyên vật liệu, lập lịch điều hành, quản lý tồn kho,..
m a sinh viên
Dự lớp: trên 80%
Bài tập: trên lớp và ở nhà
Khác: theo yêu cầu của giảng viên 3
Nội dung môn học
Chương 2: Dự báo
Chương 3: Thiết kế sản phẩm, lựa chọn quá trình và hoạch định
công suất
Chương 4: Xác định địa điểm của doanh nghiệp và bố trí mặt bằng
Chương 5: Hoạch định tổng hợp
Chương 6: Lịch trình điều hành
Chương 7: Quản trị tồn kho
Chương 8: Hoạch định nhu cầu vật tư
Chương 9: Lý thuyết xếp hàng và ứng dụng trong các DN dịch vụ
Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị điều hành
4
TÀI LIỆU
Sách giáo trình chính:
1. Đặng Minh Trang & Lưu Đan Thọ, Quản trị vận hành hiện
đại, NXB Tài chính, 2015.
2. Nigel Slack, Stuart Chambers, Robert Johnston, Operations
management. 6th Edition: Prentice Hall, 2010.
Sách tham khảo:
1. Hồ Tiến Dũng, Quản trị điều hành, NXB LĐ, 2014
2. Russell, Roberta S., and Bernard W. Taylor III. Operations
Management. 3rd Edition: Prentice Hall, Inc. 2000.
3. Jay Heizeer & Barry Render, Operations Management. 10rd
Edition: Pearson Education Limied. 2011.
5
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
1.2 LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VÀ XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG
CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
1.3 ĐO LƯỜNG NĂNG SUẤT
1.4 CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU
HÀNH
1.1 THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
1. Khái niệm
Điều hành bao gồm những vấn đề liên quan đến
tất cả các hoạt động sản xuất ra hàng hóa và cung
cấp dịch vụ.
Quản trị điều hành là tất cả các hoạt động liên
quan đến việc quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức,
phối hợp các yếu tố đó nhằm chuyển hóa thành
kết quả đầu ra là sản phẩm vật chất hay dịch vụ.
Quản trị điều hành là hoạt động quản lý các nguồn
lực để sản xuất và phân phối sản phẩm, dịch vụ.
1.1 THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
2. 3/17/2018
2
Quá trình điều hành được xem là có hiệu quả khi giá
trị đầu ra lớn hơn giá trị đầu vào;
Quá trình đó như sau:
7
Yếu tố đầu vào:
• NVL;
• Lao động;
• Vốn;
• V/v,..
Quá trình xử lý
chuyển hoá
(quá trình sản
xuất)
Yếu tố đầu ra
Hàng hoá: máy
móc, thiết bị,
bàn ghế,…
Sản phẩm dịch
vụ,..
Khách hàng
Thông tin phản hồi
1.1 THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
Quality
Time
Felexibility
SP thỏa mãn N/cầu
+
Khai thác hiệu quả
nguồn lực đầu vào
Cost
Mục tiêu tổng quát Mục tiêu cụ thể
2. Mục tiêu của Quản trị điều hành
- Đối với doanh nghiệp kinh doanh vì lợi nhuận
- Đối với DN công ích vì mục đích phục vụ
1.1 THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
3. Vai trò của Quản trị điều hành
Đối với doanh nghiệp
Trực tiếp quyết định quá trình tạo sản phẩm, dịch vụ;
Tạo giá trị gia tăng cho doanh nghiệp;
Cải thiện các chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật của doanh
nghiệp;
Hạ giá thành, giảm chi phí, nâng cao chất lượng => tăng
sức cạnh tranh cho doanh nghiệp;
1.1 THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
Đối với xã hội
Nâng cao chất lượng sống
- Năng suất tăng
- Giá của hàng hóa và dịch vụ tốt hơn
- Chất lượng hàng hóa và dịch vụ tốt hơn
Quan tâm hơn về môi trường
Điều kiện làm việc được cải thiện hơn
1.1 THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
Mối liên hệ giữa chức năng điều hành và các
chức năng khác
Điều hành
Tài chính Marketing
Các chức năng
hổ trợ?
Tài chính & kế toán, nhân sự, N/cứu phát triển SP
(R&D), hệ thống thông tin,..
1.1 THỰC CHẤT CỦA QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
12
1.2 LỊCH SỬ VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
Tập trung vào
chi phí
Tập trung vào
chất lượng
Tập trung vào
khách hàng
- Chuyên môn hóa
- Q/lý khoa học taylor
- TQM
- IZO
- JIT
- 5S
- Toàn cầu hóa
- SCM
- SX sạch, phát
triển bền vững
- T/mại điện tử
- MRP, ERP, CRM
- Trách nhiệm XH
- …
1. Lịch sử phát triển
Xem sách
3. 3/17/2018
3
- Tập trung vào quốc gia,
đại phương
- SX hàng loạt
- Mua hàng quan tâm đến
giá thấp.
- Tập trung vào chi phí
thấp
- Ít quan tâm đến đạo đức
KD
- Tập trung vào toàn cầu
hóa, SX ở nước ngoài
- JIT (đúng thời điểm)
- Xây dựng tốt mối quan hệ
B2B, liên kết, thuê ngoài
- Quan tâm đến môi trường,
SX xanh, SD NVL tái tạo
- Quan tâm đến đạo đức
KD, trách nhiêm XH cao.
2. Xu hướng phát triển quản trị điều hành
From To
1.2 LỊCH SỬ VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH
14
1.3 ĐO LƯỜNG NĂNG SUẤT
Inputs Transformation Processes Outputs
1. Các chỉ tiêu đo lượng năng suất
Năng suất =
Đầu ra
Đầu vào
15
Năng suất theo cách tiếp cận mới
Năng suất không chỉ giới hạn trong h/động SX
mà còn bao gồm cả h/động xã hội. Phải có sự kết hợp hài
hoà giữa tăng NS và tăng lợi ích xã hội.
16
Nhanh: T/gian thực hiện và phân phối SP (Delivery
timing)
Nhiều: Khả năng SX (Production capacity)
Tốt: Chất lượng SP, d/vụ (Quality)
Rẻ: Giá thành SP (Cost)
An toàn: Cho con người, môi trường, nhân loại
(Safety)
Đạo đức: Trong SX, KD (Morale)
Các đặc trưng của năng suất Các chỉ tiêu đo lường năng suất
• NSLĐ của từng yếu tố đầu vào
• NSLĐ của nhiều
yếu tố đầu vào
Đầu ra
Lao động + Vốn
Đầu ra
Lao động (L)
Đầu ra
Vốn (C)
NSLĐ = NS vốn =
• NSLĐ của nhóm
yếu tố đầu vào
)
( 2
1
Q
E
R
C
L
Q
Nguyên liệu Năng lượng
Hàm sản xuất Cobb – Douglas:
• Năng suất các yếu tố tổng hợp (TFP)
Hay TFP = A =
Y
Y = A KαLβ
Kα Lβ
Trong đó:
Y: đầu ra
L: lao động đầu vào (Labour)
K: vốn đầu vào (Capital)
α,β : Độ co giãn (hệ số đóng góp) của đầu
ra tương ứng với lao động và vốn.
4. 3/17/2018
4
19
2. Những nhân tố ảnh hưởng đến N/suất
Các hoạt động Chương
• Dự báo 2
• Thiết kế SP, quá trình SX và 3
công suất
• Vị trị DN và bố trí mặt bằng 4
• Hoạch định tổng hợp 5
• Lịch trình SX 6
• Tồn kho 7
• Nhu cầu NVL (MRP) 8
• Trình độ dịch vụ 9
1.4 CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH