SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Trường ĐH Quy Nhơn
Khoa: TCNH-QTKD

Thực trạng ngành Dịch vụ nước ta
Môn: Kinh Tế Việt Nam
Giảng Viên: Kiều Thị Hường
Lớp: TCNH K36B
Nhóm: 3
Các thành viên
•
•
•
•
•
•
•

Tăng Thị Quỳnh Hương
Võ Thị Lài
Nguyễn Thị Thúy Lành
Phạm Thị Hồng Lê
Nguyễn Ngô Bảo Linh
Nguyễn Thị Ngọc Linh
Nguyễn Thị Thùy Linh
Thực trạng về ngành dịch vụ
I.
1.
2.
3.
4.
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
III.

Khái quát:
Khái niệm
Đặc điểm
Các loại hình dịch vụ
Vai trò
Thực trạng:
Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu
Tỷ trọng đóng góp trong GDP
Tỷ trọng đóng góp trong xuất khẩu
Tỷ trọng đóng góp trong giải quyết vấn đề việc làm, thu nhập,
môi trường
Thực trạng phát triển của một số ngành DV cao cấp
Công tác xã hội hóa dịch vụ công
Đánh giá chung
Giải pháp:
I. Khái quát
1. Khái niệm:
DV là những hoạt động mang tính chất
xã hội, tạo ra các sản phẩm hàng hóa
không tồn tại dưới dạng hình thái vật
thể, nhằm thỏa mãn kịp thời, thuận lợi
và hiệu quả hơn các nhu cầu trong sản
xuất và đời sống con người.
2. Đặc điểm:
•
•
•

Vô hình nên khó xác định
Cung ứng và tiêu thụ xảy ra đồng thời
Không lưu trữ được
3. Các loại hình dịch vụ
DV mang tính chất thương
mại

Theo tính chất
thương mại

Các cách
phân
loại

Theo cách
tiếp cận

DV không mang tính chất
thương mại
DV kinh doanh có tính thị
trường
DV sự nghiệp

Theo mục tiêu

DV quản lí công

Hệ thống tài
khoản quốc
gia của Việt
Nam

DV hàng hóa

DV tiêu dùng
4. Vai trò
1
• Đóng góp
quan trọng
vào tăng
trưởng kinh
tế và thúc
đẩy chuyển
dịch cơ cấu
kinh tế

2

3

• Nâng cao
hiệu quả của
các khu vực
khác trong
ngành kinh tế

• Góp phần
giải quyết các
vấn đề xã hội:
tạo việc làm,
tăng thu
nhập, nâng
cao chất
lượng cuộc
sống, cải
thiện môi
trường…
II. Thực trạng ngành dịch vụ
1. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu
•

Tốc độ tăng trưởng của khu vực
2008

19861995

Cao hơn tăng
trưởng chung

20002005

19962000

DV 5,7%
Thấp hơn GDP

Tốc độ có xu hướng hồi
phục nhưng vẫn thấp hơn
GDP

DV tăng nhưng vẫn
thấp hơn GDP
(6,97<7,51)
12
10

8
6
4
2

Dịch vụ
Công nghiệp
Nông nghiệp

0

Biểu đồ cột: Tốc độ tăng trưởng của các khu vực kinh tế và GDP
2001-2005
•Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng các phân ngành
Các ngành tỉ trọng
cao và tốc độ tăng
trưởng cao
• Gồm:dịch vụ
thương mại, sửa
chữa thiết
bị, ngành khách
sạn và nhà hàng
• đóng góp tích cực
cho tăng trưởng
chung của cả khu
vực dịch vụ

Các ngành tỉ trọng
cao nhưng tốc độ
tăng trưởng thấp

Các ngành tỉ trọng
thấp nhưng tốc độ
tăng trưởng cao

• Gồm:kinh doanh và
bất động sản,dịch
vụ vận tải, kho
chứa và viễn thông
• làm giảm tăng
trưởng chung của
khu vực dịch vụ

• Gồm:khoa học và
công nghệ
• chưa đóng góp
nhiều cho tăng
trưởng của khu
vực dich vụ nhưng
vẫn được xếp vào
loại những ngành
có tiềm năng phát
triển
2.Tỷ trọng đóng góp trong GDP
2001

DV

2002
DV

CN

CN

NN

2003

DV

NN

2004
DV

CN

CN

NN

2005

2001-2005

NN

DV

DV

CN

CN

NN

NN

Biểu đồ tròn: Đóng góp của các khu vực kinh tế vào tăng trưởng
GDP theo tỉ lệ %( 2001- 2005)
3. Tỷ trọng đóng góp vào xuất khẩu:
Hoạt động xuất nhập khẩu dịch vụ có sự phát triển khá, góp phần thu thêm
ngoại tệ cho đất nước. Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ đạt mức trên 7 tỷ USD
vào năm 2008( kim ngạch nhập khẩu cao hơn kim ngạch xuất khẩu)

4. Tỷ trọng đóng góp vào giải quyết việc
làm, thu nhập, môi trường:
•Tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực dịch vụ nước ta tăng liên tục
•Sự gia tăng mạnh của các doanh nghiệp dịch vụ là nhân tố quan trọng tạo
việc làm và thu nhập cho người lao động,góp phần xóa đói giảm nghèo
•Một số dịch vụ giúp nâng cao chất lượng cuộc sống như giáo dục ,y
tế, văn hóa…
•Khu vực dịch vụ tác động đến văn hóa
5. Thực trạng phát triển của một số ngành DV
cao cấp
Phần trăm trong GDP
Hoạt động kinh tế

1995

2000

2005

Vận tải, kho bãi, viễn thông

4,0

3,9

3,9

Dịch vụ tài chính

2,0

2,1

2,1

Khoa học và công nghệ

0,6

0,6

0,6

Dịch vụ kinh doanh nhà đất

5,0

4,5

3,8

Giáo dục và đào tạo

3,6

3,3

3,3

Tỷ trọng đóng góp của các dịch vụ cho GDP( Đơn vị %)
 Nhận xét:
• Trong số 5 dịch vụ cao cấp, chỉ có dịch vụ tài chính gia tăng cơ cấu đóng góp cho

GDP, còn các dịch vụ khác hoặc là không đổi, hoặc giảm sút.
• Hiện cả nước không có nhiều cơ sở giáo dục và đào tạo, ngân hàng, cơ sở viễn
thông đạt tiêu chuẩn quốc tế.
• Về dịch vụ khoa học công nghệ, Việt Nam được xếp ở thứ hạng trên trung bình về
năng lực cạnh tranh trong R&D.
Dịch vụ vận tải

Dịch vụ viễn thông
Dịch vụ du lịch

Dịch vụ GD-ĐT
Dịch vụ tài chính

Dịch vụ y tế
6. Công tác xã hội hóa dịch vụ
công
• Khái niệm:
Là quá trình vận động và tổ chức để nhân dân và toàn xã hội tham gia (
về vốn, tài sản, sức lao động, trí tuệ..), hình thành cộng đồng trách
nhiệm của các tổ chức Đảng, Nhà nước, đoàn thể, các tổ chức chính trị
xã hội và các tầng lớp nhân dân.

• Mục tiêu:
+Phát huy tiềm năng, trí tuệ và vật chất của nhân dân
+Huy động toàn xã hội tham gia cung ứng dịch vụ
công
+Tạo điều kiện thuận lợi để toàn xã hội được hưởng
dịch vụ công chất lượng cao
 Nội dung của cơ chế xã hội hóa dịch vụ công
•
•
•

Thứ nhất: chuyển một số cơ sở công lập cung ứng DV công sang họat động theo
phương thức tự chủ cung ứng dịch vụ không nhằm mục tiêu lợi nhuận.
Thứ hai: chuyển các cơ sở công lập cung ứng dịch vụ công sang hình thức dân
lập hoặc DN hoạt động theo cơ chế phi lợi nhuận.
Thứ ba: khuyến khích phát triển các cơ sở phát triển dịch vụ công ngoài công
lập.

 Thành tựu và hạn chế:
Thành tựu

Hạn chế

• Nâng cao ý thức trách nhiệm,xây
dựng cộng đồng trách nhiệm của
người dân
• Nâng cao nhận thức của các chủ thể
về xu hướng,mục tiêu và nội dung
của xã hội hóa.
• Tạo công ăn việc làm ổn định đời
sống
• Tạo ra sự thống nhất đối với cơ chế
xã hội hóa cung ứng DV công

• Quá trình xã hội hóa diễn ra chậm
chạp so với mục tiêu đề ra.
• Tình trạng hoạt động tự phát,cạnh
tranh thiếu lành mạnh,chất lượng
không đảm bảo
• Xã hội hóa cung ứng không đồng
đều giữa các vùng ,miền,lĩnh vực
• Hiệu quả trong cung ứng của khu
vực nhà nước còn kém,sự hợp tác
giữa nhà nước và khu vực ngoài nhà
nước còn nhiều hạn chế.
7. Đánh giá chung
 Thành tựu của ngành DV:
• Cơ cấu ngành dv có những chuyển biến
• Các ngành dv truyền thống như thương nghiệp,vận tải,khách sạn nhà
hàng phát triển khá và một số ngành DV cao cấp mới xuất hiện đã góp
phần vào tốc độ tăng trưởng của khu vực DV và gia tăng tỷ trọng các
ngành DV chất lượng cao

 Hạn chế của ngành DV:
• Khu vực DV còn phát triển dưới mức tiềm năng, chưa khai thác có
hiệu quả nguồn nhân lực cả trong và ngoài nước
• Tỉ trọng của khu vực DV trong cơ cấu kinh tế chậm được cải thiện.
Cơ hội và thách thức
Cơ hội
• Dân số “trẻ” ngày càng tăng, sẽ có
nhiều cơ hội gắn du lịch với các
dịch vụ y tế, giáo dục…
• Năng lực cạnh tranh phụ thuộc
ngày càng nhiều vào nguồn đầu vào
chiến lược dựa vào tri thức
• Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh sẽ
tiếp tục tăng trưởng

Thách thức
• Sự cạnh tranh khốc liệt hơn từ bên
ngoài vào thị trường trong nước
• Các nền kinh tế đang phát triển
khác cũng đang nỗ lực tìm kiếm cơ
hội cho các công ty DV của mình
Tạo môi
trường
kinh doanh
thuận lợi

Xây dựng
lộ trình
quốc tế
hợp lí

Tăng
cường
xuất khẩu
dịch vụ

Giải pháp nâng cao hiệu quả
khu vực DV Việt Nam

Tăng cường
thu hút vốn
FDI vào khu
vực DV

Đẩy mạnh
xã hội hóa

PHÁT
TRIỂN
Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe
bài thuyết trình của nhóm 3

More Related Content

Similar to bao linhktvn

Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...
Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...
Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...anh hieu
 
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5Ngan Vo
 
[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdf
[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdf[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdf
[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdfNuioKila
 
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013VuHai36
 
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...nataliej4
 
Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...
Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...
Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...
Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...
Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to bao linhktvn (20)

Xhhld nhom ii
Xhhld nhom iiXhhld nhom ii
Xhhld nhom ii
 
Xhhld nhom ii
Xhhld nhom iiXhhld nhom ii
Xhhld nhom ii
 
Xhhld nhom ii
Xhhld nhom iiXhhld nhom ii
Xhhld nhom ii
 
Tiểu luận về ngành du lịch Việt Nam, mới nhất 9 điểm.docx
Tiểu luận về ngành du lịch Việt Nam, mới nhất 9 điểm.docxTiểu luận về ngành du lịch Việt Nam, mới nhất 9 điểm.docx
Tiểu luận về ngành du lịch Việt Nam, mới nhất 9 điểm.docx
 
Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...
Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...
Các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Công Đoàn Thanh ...
 
QT185.doc
QT185.docQT185.doc
QT185.doc
 
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
Đường Lối ĐCS VN - Chương 5
 
[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdf
[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdf[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdf
[123doc] - bai-thuyet-trinh-nguon-nhan-luc.pdf
 
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
GIÁO ÁN POWERPOINT ĐỊA LÍ 11 CẢ NĂM - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 NĂM HỌC 20...
 
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà NẵngLuận văn: Phát triển hợp tác xã tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
 
Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013Bai giang chuong 1 2013
Bai giang chuong 1 2013
 
ODA
ODA ODA
ODA
 
Giải pháp phát triển kinh tế Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng.doc
Giải pháp phát triển kinh tế Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng.docGiải pháp phát triển kinh tế Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng.doc
Giải pháp phát triển kinh tế Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng.doc
 
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
Chất lượng tăng trưởng ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong quá trình hội...
 
Đề tài: Thực thi chính sách giảm nghèo bền vững tại Kiên Giang
Đề tài: Thực thi chính sách giảm nghèo bền vững tại Kiên GiangĐề tài: Thực thi chính sách giảm nghèo bền vững tại Kiên Giang
Đề tài: Thực thi chính sách giảm nghèo bền vững tại Kiên Giang
 
Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...
Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...
Luận án: Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân từ năm ...
 
Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân, HAY
Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân, HAYĐảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân, HAY
Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân, HAY
 
Luận án: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực
Luận án: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lựcLuận án: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực
Luận án: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực
 
Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...
Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...
Đề tài: Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long lãnh đạo phát triển nguồn nhân lực từ năm 2000...
 
Đề tài: Quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp
Đề tài: Quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệpĐề tài: Quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp
Đề tài: Quản lý thuế Thu nhập doanh nghiệp của các doanh nghiệp
 

bao linhktvn

  • 1. Trường ĐH Quy Nhơn Khoa: TCNH-QTKD Thực trạng ngành Dịch vụ nước ta Môn: Kinh Tế Việt Nam Giảng Viên: Kiều Thị Hường Lớp: TCNH K36B Nhóm: 3
  • 2. Các thành viên • • • • • • • Tăng Thị Quỳnh Hương Võ Thị Lài Nguyễn Thị Thúy Lành Phạm Thị Hồng Lê Nguyễn Ngô Bảo Linh Nguyễn Thị Ngọc Linh Nguyễn Thị Thùy Linh
  • 3. Thực trạng về ngành dịch vụ I. 1. 2. 3. 4. II. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. III. Khái quát: Khái niệm Đặc điểm Các loại hình dịch vụ Vai trò Thực trạng: Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu Tỷ trọng đóng góp trong GDP Tỷ trọng đóng góp trong xuất khẩu Tỷ trọng đóng góp trong giải quyết vấn đề việc làm, thu nhập, môi trường Thực trạng phát triển của một số ngành DV cao cấp Công tác xã hội hóa dịch vụ công Đánh giá chung Giải pháp:
  • 4. I. Khái quát 1. Khái niệm: DV là những hoạt động mang tính chất xã hội, tạo ra các sản phẩm hàng hóa không tồn tại dưới dạng hình thái vật thể, nhằm thỏa mãn kịp thời, thuận lợi và hiệu quả hơn các nhu cầu trong sản xuất và đời sống con người. 2. Đặc điểm: • • • Vô hình nên khó xác định Cung ứng và tiêu thụ xảy ra đồng thời Không lưu trữ được
  • 5. 3. Các loại hình dịch vụ DV mang tính chất thương mại Theo tính chất thương mại Các cách phân loại Theo cách tiếp cận DV không mang tính chất thương mại DV kinh doanh có tính thị trường DV sự nghiệp Theo mục tiêu DV quản lí công Hệ thống tài khoản quốc gia của Việt Nam DV hàng hóa DV tiêu dùng
  • 6. 4. Vai trò 1 • Đóng góp quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế 2 3 • Nâng cao hiệu quả của các khu vực khác trong ngành kinh tế • Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội: tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao chất lượng cuộc sống, cải thiện môi trường…
  • 7. II. Thực trạng ngành dịch vụ 1. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu • Tốc độ tăng trưởng của khu vực 2008 19861995 Cao hơn tăng trưởng chung 20002005 19962000 DV 5,7% Thấp hơn GDP Tốc độ có xu hướng hồi phục nhưng vẫn thấp hơn GDP DV tăng nhưng vẫn thấp hơn GDP (6,97<7,51)
  • 8. 12 10 8 6 4 2 Dịch vụ Công nghiệp Nông nghiệp 0 Biểu đồ cột: Tốc độ tăng trưởng của các khu vực kinh tế và GDP 2001-2005
  • 9. •Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng các phân ngành Các ngành tỉ trọng cao và tốc độ tăng trưởng cao • Gồm:dịch vụ thương mại, sửa chữa thiết bị, ngành khách sạn và nhà hàng • đóng góp tích cực cho tăng trưởng chung của cả khu vực dịch vụ Các ngành tỉ trọng cao nhưng tốc độ tăng trưởng thấp Các ngành tỉ trọng thấp nhưng tốc độ tăng trưởng cao • Gồm:kinh doanh và bất động sản,dịch vụ vận tải, kho chứa và viễn thông • làm giảm tăng trưởng chung của khu vực dịch vụ • Gồm:khoa học và công nghệ • chưa đóng góp nhiều cho tăng trưởng của khu vực dich vụ nhưng vẫn được xếp vào loại những ngành có tiềm năng phát triển
  • 10. 2.Tỷ trọng đóng góp trong GDP 2001 DV 2002 DV CN CN NN 2003 DV NN 2004 DV CN CN NN 2005 2001-2005 NN DV DV CN CN NN NN Biểu đồ tròn: Đóng góp của các khu vực kinh tế vào tăng trưởng GDP theo tỉ lệ %( 2001- 2005)
  • 11. 3. Tỷ trọng đóng góp vào xuất khẩu: Hoạt động xuất nhập khẩu dịch vụ có sự phát triển khá, góp phần thu thêm ngoại tệ cho đất nước. Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ đạt mức trên 7 tỷ USD vào năm 2008( kim ngạch nhập khẩu cao hơn kim ngạch xuất khẩu) 4. Tỷ trọng đóng góp vào giải quyết việc làm, thu nhập, môi trường: •Tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực dịch vụ nước ta tăng liên tục •Sự gia tăng mạnh của các doanh nghiệp dịch vụ là nhân tố quan trọng tạo việc làm và thu nhập cho người lao động,góp phần xóa đói giảm nghèo •Một số dịch vụ giúp nâng cao chất lượng cuộc sống như giáo dục ,y tế, văn hóa… •Khu vực dịch vụ tác động đến văn hóa
  • 12. 5. Thực trạng phát triển của một số ngành DV cao cấp Phần trăm trong GDP Hoạt động kinh tế 1995 2000 2005 Vận tải, kho bãi, viễn thông 4,0 3,9 3,9 Dịch vụ tài chính 2,0 2,1 2,1 Khoa học và công nghệ 0,6 0,6 0,6 Dịch vụ kinh doanh nhà đất 5,0 4,5 3,8 Giáo dục và đào tạo 3,6 3,3 3,3 Tỷ trọng đóng góp của các dịch vụ cho GDP( Đơn vị %)  Nhận xét: • Trong số 5 dịch vụ cao cấp, chỉ có dịch vụ tài chính gia tăng cơ cấu đóng góp cho GDP, còn các dịch vụ khác hoặc là không đổi, hoặc giảm sút. • Hiện cả nước không có nhiều cơ sở giáo dục và đào tạo, ngân hàng, cơ sở viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế. • Về dịch vụ khoa học công nghệ, Việt Nam được xếp ở thứ hạng trên trung bình về năng lực cạnh tranh trong R&D.
  • 13. Dịch vụ vận tải Dịch vụ viễn thông
  • 14. Dịch vụ du lịch Dịch vụ GD-ĐT
  • 15. Dịch vụ tài chính Dịch vụ y tế
  • 16. 6. Công tác xã hội hóa dịch vụ công • Khái niệm: Là quá trình vận động và tổ chức để nhân dân và toàn xã hội tham gia ( về vốn, tài sản, sức lao động, trí tuệ..), hình thành cộng đồng trách nhiệm của các tổ chức Đảng, Nhà nước, đoàn thể, các tổ chức chính trị xã hội và các tầng lớp nhân dân. • Mục tiêu: +Phát huy tiềm năng, trí tuệ và vật chất của nhân dân +Huy động toàn xã hội tham gia cung ứng dịch vụ công +Tạo điều kiện thuận lợi để toàn xã hội được hưởng dịch vụ công chất lượng cao
  • 17.  Nội dung của cơ chế xã hội hóa dịch vụ công • • • Thứ nhất: chuyển một số cơ sở công lập cung ứng DV công sang họat động theo phương thức tự chủ cung ứng dịch vụ không nhằm mục tiêu lợi nhuận. Thứ hai: chuyển các cơ sở công lập cung ứng dịch vụ công sang hình thức dân lập hoặc DN hoạt động theo cơ chế phi lợi nhuận. Thứ ba: khuyến khích phát triển các cơ sở phát triển dịch vụ công ngoài công lập.  Thành tựu và hạn chế: Thành tựu Hạn chế • Nâng cao ý thức trách nhiệm,xây dựng cộng đồng trách nhiệm của người dân • Nâng cao nhận thức của các chủ thể về xu hướng,mục tiêu và nội dung của xã hội hóa. • Tạo công ăn việc làm ổn định đời sống • Tạo ra sự thống nhất đối với cơ chế xã hội hóa cung ứng DV công • Quá trình xã hội hóa diễn ra chậm chạp so với mục tiêu đề ra. • Tình trạng hoạt động tự phát,cạnh tranh thiếu lành mạnh,chất lượng không đảm bảo • Xã hội hóa cung ứng không đồng đều giữa các vùng ,miền,lĩnh vực • Hiệu quả trong cung ứng của khu vực nhà nước còn kém,sự hợp tác giữa nhà nước và khu vực ngoài nhà nước còn nhiều hạn chế.
  • 18. 7. Đánh giá chung  Thành tựu của ngành DV: • Cơ cấu ngành dv có những chuyển biến • Các ngành dv truyền thống như thương nghiệp,vận tải,khách sạn nhà hàng phát triển khá và một số ngành DV cao cấp mới xuất hiện đã góp phần vào tốc độ tăng trưởng của khu vực DV và gia tăng tỷ trọng các ngành DV chất lượng cao  Hạn chế của ngành DV: • Khu vực DV còn phát triển dưới mức tiềm năng, chưa khai thác có hiệu quả nguồn nhân lực cả trong và ngoài nước • Tỉ trọng của khu vực DV trong cơ cấu kinh tế chậm được cải thiện.
  • 19. Cơ hội và thách thức Cơ hội • Dân số “trẻ” ngày càng tăng, sẽ có nhiều cơ hội gắn du lịch với các dịch vụ y tế, giáo dục… • Năng lực cạnh tranh phụ thuộc ngày càng nhiều vào nguồn đầu vào chiến lược dựa vào tri thức • Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh sẽ tiếp tục tăng trưởng Thách thức • Sự cạnh tranh khốc liệt hơn từ bên ngoài vào thị trường trong nước • Các nền kinh tế đang phát triển khác cũng đang nỗ lực tìm kiếm cơ hội cho các công ty DV của mình
  • 20. Tạo môi trường kinh doanh thuận lợi Xây dựng lộ trình quốc tế hợp lí Tăng cường xuất khẩu dịch vụ Giải pháp nâng cao hiệu quả khu vực DV Việt Nam Tăng cường thu hút vốn FDI vào khu vực DV Đẩy mạnh xã hội hóa PHÁT TRIỂN
  • 21. Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe bài thuyết trình của nhóm 3