SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
Hãy TĐG bất động sản trên mặt tiền đường X cho mục đích
chuyển nhượng vào tháng 09/2012:
 Diện tích đất: 60m2 (4m x 15m),
 Diện tích xây dựng: 60m2, nhà 1 trệt, 2 lầu. Kết cấu khung bê
tông cốt thép; sàn, mái bê tông cốt thép, nền gạch ceramic.
 Khảo sát hiện trạng nhà tại thời điểm thẩm định giá có tỷ lệ hao
mòn các kết cấu chính như sau: móng khung cột 20%, tường
15%, nền sàn 18%, kết cấu đỡ mái 15%, mái 18%.
 Tỷ trọng các kết cấu chính trong căn nhà: móng khung cột 10%,
tường 18%, nền sàn 13%, kết cấu đỡ mái 7%, mái 16%.
 Chi phí xây dựng 1m2
nhà mới tương tự như sau:
o Chi phí trực tiếp: 3 triệu đồng/m2
o Chi phí gián tiếp: bằng 50% chi phí trực tiếp
o Lợi nhuận nhà thầu: bằng 20% tổng chi phí.
Biết: đơn giá xây dựng 1m2
sàn = chi phí trực tiếp + chi phí gián
tiếp + lợi nhuận nhà thầu.
Cho biết thông tin về các tài sản giao dịch trên đường X thu
thập được trên thị trường vào tháng 09/2012 như sau:
 BĐS 1: vừa chuyển nhượng với giá 1.220 triệu đồng, có đặc
điểm sau:
o Nằm ở hẻm 820 đường X
o Diện tích đất: 80m2 (4m x 20m),
o Diện tích xây dựng: 50m2, nhà 1 trệt, 3 lầu. Kết cấu khung
bê tông; sàn mái bê tông cốt thép, nền gạch ceramic.
o Nhà xây dựng năm 2000. Tuổi thọ kinh tế là 40 năm. Năm
2005 có sửa chữa lớn làm tuổi đời hiệu quả giảm 4 năm.
o Đơn giá xây dựng nhà mới tương tự: 5 trđồng/m2
 BĐS 2: giá chào bán 980 triệu đồng, giá thương lượng: 950 triệu
đồng
o Mặt tiền đường X
o Diện tích đất: 64,6m2 (3,8m x 17m),
o Diện tích xây dựng: 55m2, nhà 1 trệt, 1,5 lầu. Kết cấu
khung bê tông; sàn mái bê tông cốt thép, nền gạch
ceramic.
o Nhà xây dựng năm 2004. Tuổi thọ kinh tế: 50 năm
o Đơn giá xây dựng nhà mới nhà tương tự: 4,6 trđồng/m2
 BĐS 3: giá chào bán 1.300 triệu đồng, thương lượng chủ nhà
đồng ý giảm 5%
o Nằm ở hẻm 220 đường X
o Diện tích đất: 100m2 (4m x 25m),
o Diện tích xây dựng: 64m2, nhà 1 trệt, 2 lầu. Kết cấu khung
bê tông; sàn mái bê tông cốt thép, nền gạch ceramic,
o Nhà xây dựng năm 2006. Tuổi thọ kinh tế: 55 năm. Do
điều kiện bảo dưỡng không tốt làm tuổi đời hiệu quả của
nhà tăng thêm 3 năm.
o Đơn giá xây dựng nhà mới nhà tương tự: 4,8trđồng/m2
Theo điều tra thị trường, TĐV thu thập được mối tương quan
về đơn giá QSD đất trên thị trường theo các yếu tố chiều rộng, vị
trí và diện tích QSDĐ như sau:
 Vị trí
o Tài sản nằm trong hẻm 820 có đơn giá bằng 80% đơn giá
tài sản ở mặt tiền.
o Tài sản nằm trong hẻm 220 có đơn giá bằng 90% đơn giá
tài sản ở ở hẻm 820
 Chiều rộng:
o <4m: 80%
o Từ 4m trở lên: 100%
 Quy mô diện tích:
o Từ 60m2 đến 79m2: 100%
o Từ 80m2 đến 100m2: 95%
ĐÁP ÁN.
NỘI DUNG
1.Tính giá trị công trình xây dựng trên đất:
 BDS TĐ:
 Hao mòn =
10%*20% + 18%*15% + 13%*18% +
7%*15% + 16%*18%
=
17,14%
10% + 18% + 13% + 7% + 16%
 CLCL = 1 – 17% = 83,86%
 Đơn giá xây dựng mới gồm:
o Chi phí trực tiếp: 3tr
o Chi phí gián tiếp: 3tr * 50% = 1,5tr
o Lợi nhuận nhà thuầu: (3tr + 1,5tr) *20% = 0,9tr
o Đơn giá xây dựng mới 1m2 sàn: 3tr + 1,5tr + 0,9tr =
5,4tr/m2
 Giá trị CTXD = 5.4tr * 60m2
* 3 * 83,86% = 805,39(trđ)
 BDS1:
 Hao mòn: [(2012 – 2000) -4]/40 = 20%
 CLCL = 1 – 20% = 80%
 Giá trị CTXD = (5tr * 50m2
* 4 * 80%) = 800(trđ)
 BDS2:
 Hao mòn: [(2012 – 2004) ]/50 = 16%
 CLCL = 1 – 16% = 84%
 Giá trị CTXD = (4,6tr * 55m2
* 2,5 * 84%) = 531,3(trđ)
 BDS3:
 Hao mòn: [(2012 – 2006) + 3 ]/55 = 16,36%
 CLCL = 1 – 16,36% = 83,64%
 Giá trị CTXD = (4,8tr * 64m2
* 3 * 83,64%) = 770,83(trđ)
2.Tính đơn giá quyền sử dụng đất các BDS so sánh
 BDS1: (1220 – 800) / 80m2
= 5,25 (trđ/m2
)
 BDS2: (950 – 531,3) / 64,6m2
= 6,48 (trđ/m2
)
 BDS3: (1235 – 770,83) / 100m2
= 4,64 (trđ/m2
)
3.Lập bảng mô tả tài sản:
Yếu tố
BĐS
TĐG BĐS 1 BĐS 2 BĐS 3
Vị trí
Mặt
tiền
Hẻm
820 Mặt tiền
Hẻm
220
Chiều rộng 4 4 3,8 4
DT đất 15 20 17 25
Đơn giá QSD đất 5,25 6,48 4,64
4.Điều chỉnh BDS 1 về BDS thẩm định:
 Vị trí: (100% - 80%) / 80% = 25%
 Chiều rộng: -
 Diện tích: (100% - 95%) / 95% = 5,26%
5.Điều chỉnh BDS 2 về BDS thẩm định:
 Vị trí: -
 Chiều rộng: (100% - 90%) / 90% = 11,11%
 Diện tích: -
6.Điều chỉnh BDS 3 về BDS thẩm định:
 Vị trí: (100% - 72%) / 72% = 39%
 Chiều rộng: -
 Diện tích: (100% - 95%) / 95% = 5,26%
7.Lập bảng tổng hợp điều chỉnh
Yếu tố
BĐS
TĐG BĐS 1 BĐS 2 BĐS 3
Đơn giá QSD đất
trước đ/c 5,25 6,48 4,64
Vị trí
Mặt
tiền
Hẻm
820 Mặt tiền
Hẻm
220
Đánh giá 100% 80% 100% 72%
Tỷ lệ điều chỉnh 25% 0% 39%
Chiều rộng 4 4 3,8 4
Đánh giá 100% 100% 90% 100%
Tỷ lệ điều chỉnh 0,0% 11,11% 0,0%
DT đất 60 80 65 100
Đánh giá 100% 95% 100% 95%
Tỷ lệ điều chỉnh 5,26% 0,00% 5,26%
Tổng % điều chỉnh
thuần 30,26% 11,11% 44,15%
Đơn giá QSD đất
sau đ/c 6,84 7,20 6,69
Số lần điều chỉnh 2 1 2
Tổng giá trị đ/c
thuần 1,59 0,72 2,05
% đ/c gộp 30,26% 11,11% 44,15%
Tổng giá trị đ/c gộp 1,59 0,72 2,05
8.Chọn mức giá chỉ dẫn và tính giá trị tài sản thẩm định
 Chọn mức giá chỉ dẫn là BDS 2 (có số lần điều chỉnh nhỏ nhất, giá
trị điều chỉnh thuần nhỏ nhất và giá trị điều chỉnh gộp nhỏ nhất):
7,2trđ/m2
 Giá trị quyền sử dụng đất tài sản thẩm định: 7,2tr/m2 * 60m2 =
432,095 triệu
 Giá trị công trình xây dựng: 805,39tr
 Giá trị tài sản thẩm định: 432,095 + 805,39 = 1237,448 trđ.

More Related Content

What's hot

đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếđề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếHyo Neul Shin
 
Tra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai San
Tra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai SanTra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai San
Tra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai Sanguest3bd3d2
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộiMối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộiDép Tổ Ong
 
Nguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giáNguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giásinhxd92
 
Chương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketingChương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketingVuHai36
 
Các nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoán
Các nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoánCác nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoán
Các nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoánThanh Hoa
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởLyLy Tran
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Minh Hiếu Lê
 
đáp án môn kinh tế chính trị
đáp án môn kinh tế chính trịđáp án môn kinh tế chính trị
đáp án môn kinh tế chính trịĐinh Công Lượng
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Vcoi Vit
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptCan Tho University
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngPhạm Nam
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 

What's hot (20)

đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tếđề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
đề cương ôn thi lịch sử học thuyêt kinh tế
 
Tra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai San
Tra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai SanTra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai San
Tra Loi Cau Hoi Dinh Gia Tai San
 
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuấtChương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
Chương 4 Lý thuyết hành vi của người sản xuất
 
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hộiMối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
 
Nguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giáNguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giá
 
Chương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketingChương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketing
 
Các nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoán
Các nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoánCác nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoán
Các nhân tố ảnh hưởng tới giá chứng khoán
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mởKinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
Lạm phát ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2010
 
đáp án môn kinh tế chính trị
đáp án môn kinh tế chính trịđáp án môn kinh tế chính trị
đáp án môn kinh tế chính trị
 
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
Thưc trạng vận dụng quy luật giá trị vào nền kinh tế nước ta thời gian qua và...
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 4: Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
 
Bop cont (1)
Bop cont (1)Bop cont (1)
Bop cont (1)
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Silde tài chính quốc tế
Silde tài chính quốc tếSilde tài chính quốc tế
Silde tài chính quốc tế
 

Similar to Huong dan giai bai tap mau pp chi phi

Xay nha tron goi VRO
Xay nha tron goi VROXay nha tron goi VRO
Xay nha tron goi VROthanhfm
 
Định giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tập
Định giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tậpĐịnh giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tập
Định giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tậpVo Phong
 
Dự án Mega City Bình Dương Kim Oanh
Dự án Mega City Bình Dương Kim OanhDự án Mega City Bình Dương Kim Oanh
Dự án Mega City Bình Dương Kim OanhVinhomecity VN
 
Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh Phí
Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh PhíCách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh Phí
Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh PhíKiến Trúc KISATO
 
Nam saigon riverside kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcm
Nam saigon riverside   kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcmNam saigon riverside   kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcm
Nam saigon riverside kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcmDuyệt Đoàn
 
Khu dân c ninh giang
Khu dân c  ninh giangKhu dân c  ninh giang
Khu dân c ninh giangbdsvtt
 
các loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặt
các loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặtcác loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặt
các loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặtPTIT HCM
 
marine city vũng tàu
marine city vũng tàumarine city vũng tàu
marine city vũng tàuHieu Do Trung
 
marine city vung tau
marine city vung taumarine city vung tau
marine city vung tauHieu Do Trung
 
Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008topconhanoi
 
Tropic Garden 2011- moi.pptx
Tropic Garden 2011- moi.pptxTropic Garden 2011- moi.pptx
Tropic Garden 2011- moi.pptxNGUYETMINH73
 
Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007qc2015
 

Similar to Huong dan giai bai tap mau pp chi phi (13)

Xay nha tron goi VRO
Xay nha tron goi VROXay nha tron goi VRO
Xay nha tron goi VRO
 
Bt dinh gia
Bt dinh giaBt dinh gia
Bt dinh gia
 
Định giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tập
Định giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tậpĐịnh giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tập
Định giá tài sản: hệ thống câu hỏi và bài tập
 
Dự án Mega City Bình Dương Kim Oanh
Dự án Mega City Bình Dương Kim OanhDự án Mega City Bình Dương Kim Oanh
Dự án Mega City Bình Dương Kim Oanh
 
Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh Phí
Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh PhíCách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh Phí
Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Đơn Giản Giúp Gia Chủ Dự Trù Kinh Phí
 
Nam saigon riverside kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcm
Nam saigon riverside   kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcmNam saigon riverside   kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcm
Nam saigon riverside kdc ven sông - mua bán nhà đất giá rẻ tphcm
 
Khu dân c ninh giang
Khu dân c  ninh giangKhu dân c  ninh giang
Khu dân c ninh giang
 
các loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặt
các loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặtcác loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặt
các loại trạm,cột mà viettel đang xây dựng,lắp đặt
 
marine city vũng tàu
marine city vũng tàumarine city vũng tàu
marine city vũng tàu
 
marine city vung tau
marine city vung taumarine city vung tau
marine city vung tau
 
Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008Le van hung 3.2008
Le van hung 3.2008
 
Tropic Garden 2011- moi.pptx
Tropic Garden 2011- moi.pptxTropic Garden 2011- moi.pptx
Tropic Garden 2011- moi.pptx
 
Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007
 

Huong dan giai bai tap mau pp chi phi

  • 1. Hãy TĐG bất động sản trên mặt tiền đường X cho mục đích chuyển nhượng vào tháng 09/2012:  Diện tích đất: 60m2 (4m x 15m),  Diện tích xây dựng: 60m2, nhà 1 trệt, 2 lầu. Kết cấu khung bê tông cốt thép; sàn, mái bê tông cốt thép, nền gạch ceramic.  Khảo sát hiện trạng nhà tại thời điểm thẩm định giá có tỷ lệ hao mòn các kết cấu chính như sau: móng khung cột 20%, tường 15%, nền sàn 18%, kết cấu đỡ mái 15%, mái 18%.  Tỷ trọng các kết cấu chính trong căn nhà: móng khung cột 10%, tường 18%, nền sàn 13%, kết cấu đỡ mái 7%, mái 16%.  Chi phí xây dựng 1m2 nhà mới tương tự như sau: o Chi phí trực tiếp: 3 triệu đồng/m2 o Chi phí gián tiếp: bằng 50% chi phí trực tiếp o Lợi nhuận nhà thầu: bằng 20% tổng chi phí. Biết: đơn giá xây dựng 1m2 sàn = chi phí trực tiếp + chi phí gián tiếp + lợi nhuận nhà thầu. Cho biết thông tin về các tài sản giao dịch trên đường X thu thập được trên thị trường vào tháng 09/2012 như sau:  BĐS 1: vừa chuyển nhượng với giá 1.220 triệu đồng, có đặc điểm sau: o Nằm ở hẻm 820 đường X o Diện tích đất: 80m2 (4m x 20m), o Diện tích xây dựng: 50m2, nhà 1 trệt, 3 lầu. Kết cấu khung bê tông; sàn mái bê tông cốt thép, nền gạch ceramic. o Nhà xây dựng năm 2000. Tuổi thọ kinh tế là 40 năm. Năm 2005 có sửa chữa lớn làm tuổi đời hiệu quả giảm 4 năm. o Đơn giá xây dựng nhà mới tương tự: 5 trđồng/m2  BĐS 2: giá chào bán 980 triệu đồng, giá thương lượng: 950 triệu đồng o Mặt tiền đường X o Diện tích đất: 64,6m2 (3,8m x 17m), o Diện tích xây dựng: 55m2, nhà 1 trệt, 1,5 lầu. Kết cấu khung bê tông; sàn mái bê tông cốt thép, nền gạch ceramic. o Nhà xây dựng năm 2004. Tuổi thọ kinh tế: 50 năm o Đơn giá xây dựng nhà mới nhà tương tự: 4,6 trđồng/m2  BĐS 3: giá chào bán 1.300 triệu đồng, thương lượng chủ nhà đồng ý giảm 5%
  • 2. o Nằm ở hẻm 220 đường X o Diện tích đất: 100m2 (4m x 25m), o Diện tích xây dựng: 64m2, nhà 1 trệt, 2 lầu. Kết cấu khung bê tông; sàn mái bê tông cốt thép, nền gạch ceramic, o Nhà xây dựng năm 2006. Tuổi thọ kinh tế: 55 năm. Do điều kiện bảo dưỡng không tốt làm tuổi đời hiệu quả của nhà tăng thêm 3 năm. o Đơn giá xây dựng nhà mới nhà tương tự: 4,8trđồng/m2 Theo điều tra thị trường, TĐV thu thập được mối tương quan về đơn giá QSD đất trên thị trường theo các yếu tố chiều rộng, vị trí và diện tích QSDĐ như sau:  Vị trí o Tài sản nằm trong hẻm 820 có đơn giá bằng 80% đơn giá tài sản ở mặt tiền. o Tài sản nằm trong hẻm 220 có đơn giá bằng 90% đơn giá tài sản ở ở hẻm 820  Chiều rộng: o <4m: 80% o Từ 4m trở lên: 100%  Quy mô diện tích: o Từ 60m2 đến 79m2: 100% o Từ 80m2 đến 100m2: 95%
  • 3. ĐÁP ÁN. NỘI DUNG 1.Tính giá trị công trình xây dựng trên đất:  BDS TĐ:  Hao mòn = 10%*20% + 18%*15% + 13%*18% + 7%*15% + 16%*18% = 17,14% 10% + 18% + 13% + 7% + 16%  CLCL = 1 – 17% = 83,86%  Đơn giá xây dựng mới gồm: o Chi phí trực tiếp: 3tr o Chi phí gián tiếp: 3tr * 50% = 1,5tr o Lợi nhuận nhà thuầu: (3tr + 1,5tr) *20% = 0,9tr o Đơn giá xây dựng mới 1m2 sàn: 3tr + 1,5tr + 0,9tr = 5,4tr/m2  Giá trị CTXD = 5.4tr * 60m2 * 3 * 83,86% = 805,39(trđ)  BDS1:  Hao mòn: [(2012 – 2000) -4]/40 = 20%  CLCL = 1 – 20% = 80%  Giá trị CTXD = (5tr * 50m2 * 4 * 80%) = 800(trđ)  BDS2:  Hao mòn: [(2012 – 2004) ]/50 = 16%  CLCL = 1 – 16% = 84%  Giá trị CTXD = (4,6tr * 55m2 * 2,5 * 84%) = 531,3(trđ)  BDS3:  Hao mòn: [(2012 – 2006) + 3 ]/55 = 16,36%  CLCL = 1 – 16,36% = 83,64%  Giá trị CTXD = (4,8tr * 64m2 * 3 * 83,64%) = 770,83(trđ) 2.Tính đơn giá quyền sử dụng đất các BDS so sánh  BDS1: (1220 – 800) / 80m2 = 5,25 (trđ/m2 )  BDS2: (950 – 531,3) / 64,6m2 = 6,48 (trđ/m2 )  BDS3: (1235 – 770,83) / 100m2 = 4,64 (trđ/m2 )
  • 4. 3.Lập bảng mô tả tài sản: Yếu tố BĐS TĐG BĐS 1 BĐS 2 BĐS 3 Vị trí Mặt tiền Hẻm 820 Mặt tiền Hẻm 220 Chiều rộng 4 4 3,8 4 DT đất 15 20 17 25 Đơn giá QSD đất 5,25 6,48 4,64 4.Điều chỉnh BDS 1 về BDS thẩm định:  Vị trí: (100% - 80%) / 80% = 25%  Chiều rộng: -  Diện tích: (100% - 95%) / 95% = 5,26% 5.Điều chỉnh BDS 2 về BDS thẩm định:  Vị trí: -  Chiều rộng: (100% - 90%) / 90% = 11,11%  Diện tích: - 6.Điều chỉnh BDS 3 về BDS thẩm định:  Vị trí: (100% - 72%) / 72% = 39%  Chiều rộng: -  Diện tích: (100% - 95%) / 95% = 5,26% 7.Lập bảng tổng hợp điều chỉnh Yếu tố BĐS TĐG BĐS 1 BĐS 2 BĐS 3 Đơn giá QSD đất trước đ/c 5,25 6,48 4,64 Vị trí Mặt tiền Hẻm 820 Mặt tiền Hẻm 220 Đánh giá 100% 80% 100% 72% Tỷ lệ điều chỉnh 25% 0% 39% Chiều rộng 4 4 3,8 4 Đánh giá 100% 100% 90% 100% Tỷ lệ điều chỉnh 0,0% 11,11% 0,0% DT đất 60 80 65 100 Đánh giá 100% 95% 100% 95%
  • 5. Tỷ lệ điều chỉnh 5,26% 0,00% 5,26% Tổng % điều chỉnh thuần 30,26% 11,11% 44,15% Đơn giá QSD đất sau đ/c 6,84 7,20 6,69 Số lần điều chỉnh 2 1 2 Tổng giá trị đ/c thuần 1,59 0,72 2,05 % đ/c gộp 30,26% 11,11% 44,15% Tổng giá trị đ/c gộp 1,59 0,72 2,05 8.Chọn mức giá chỉ dẫn và tính giá trị tài sản thẩm định  Chọn mức giá chỉ dẫn là BDS 2 (có số lần điều chỉnh nhỏ nhất, giá trị điều chỉnh thuần nhỏ nhất và giá trị điều chỉnh gộp nhỏ nhất): 7,2trđ/m2  Giá trị quyền sử dụng đất tài sản thẩm định: 7,2tr/m2 * 60m2 = 432,095 triệu  Giá trị công trình xây dựng: 805,39tr  Giá trị tài sản thẩm định: 432,095 + 805,39 = 1237,448 trđ.