Pháp lý dự án Mega City Bình Dương của Công ty Địa Ốc Kim Oanh đang mở bán giai đoạn 1 tại Thị Xã Bến Cát Bình Dương. Website: http://www.megacitybinhduong.com/2017/05/chinh-thuc-nhan-at-cho-du-ep-nhat-binh.html
2. NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
1. Giới thiệu tổng quan về dự án.
2. Hồ sơ pháp lý của dự án.
3. Bảng cơ cấu sử dụng đất khu quy hoạch.
4. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
5. Tổng hợp đƣờng giao thông và chỉ giới
xây dựng.
6. Phân loại và thiết kế nhà.
7. Hợp đồng ký kết và phƣơng thức thanh
toán.
8. Những điểm lƣu ý trong hợp đồng
9. Quy trình giao dịch sản phẩm.
3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN DỰ ÁN
• Tên pháp lý dự án: Dự án Khu dân cƣ Cầu Đò.
• Tên thƣơng mại: MEGA CITY.
• Chủ đầu tƣ: Công ty CP Đầu tƣ và Phát triển
Thuận Lợi.
• Địa điểm: Xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình
Dƣơng.
• Quy mô dự án: 497.579,95m2 (≈50ha).
• Quy mô dân số: Khoảng 9.224 ngƣời.
• Loại hình: Nhà phố liên kế, nhà biệt thự
• Công ty CP Địa ốc Kim Oanh phân phối độc
quyền.
4. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
• Xây dựng một khu dân cƣ đảm bảo các điều kiện về kỹ thuật, mỹ
thuật cũng nhƣ về kinh tế, chính trị, văn hoá, y tế, … kết hợp xây
dựng trƣớc mắt và lâu dài phù hợp với Quy hoạch chung đô thị
Nam Bến Cát.
• Tổ chức không gian khu nhà ở kết hợp với các không gian công
cộng tập trung (nhƣ các công trình thƣơng mại dịch vụ, y tế, giáo
dục, công viên cây xanh….) nhằm phục vụ nhu cầu ngƣời dân
sinh sống trong khu vực, đảm bảo tính chất của một khu đô thị
hiện đại.
• Xác lập hệ thống hạ tầng kỹ thuật bao gồm: giao thông, cấp điện,
cấp nƣớc, thoát nƣớc, vệ sinh môi trƣờng … đảm bảo đúng tiêu
chuẩn của khu chức năng và đấu nối với hệ thống khu vực xung
quanh.
• Chú trọng bảo vệ cảnh quan của lƣu vực sông Thị tính thông qua
việc bố trí công viên, không gian mở dọc sông nhằm tăng cƣờng
khoảng xanh sinh thái.
6. RANH GIỚI LẬP QUY HOẠCH
Toạ lạc tại: Xã An Điền, TX Bến Cát
- Phía Bắc giáp: Đất dân và
đường DH 606
- Phía Nam giáp: Đất dân cư
- Phía Đông giáp: Sông Thị Tính
- Phía Nam giáp: Đất dân cư
7. SƠ ĐỒ LIÊN KẾT 3 KHU
DỰ ÁN
KDC CẦU ĐÒ
(MEGA CITY)
KDC MP4A
(GOLDEN CENTER CITY)
8. CƠ SỞ PHÁP LÝ
1. Dự án Khu dân cƣ Cầu Đò và Khu dân cƣ Mỹ Phƣớc 4 trên địa bàn huyện Bến Cát
đƣợc UBND tỉnh Bình Dƣơng chấp thuận cho Cty TNHH SX&TM Thiên Phú làm
chủ đầu tƣ theo CV số 1950/UB-SX ngày 30/05/2002 v/v chấp thuận quy hoạch xây
dựng KDC Hòa lân, KDC Mỹ Phƣớc 4 và KDC Cầu Đò;
2. Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 24/01/2006 của UBND tỉnh Bình Dƣơng
về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh và mở rộng Khu dân cƣ Cầu Đò
tại xã An Điền, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dƣơng;
3. Ngày 16/10/2015, Công Ty Cổ Phần Đầu Tƣ Và Phát Triển Thuận Lợi đã mua trúng
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án KDC MP4 và KDC Cầu Đò theo Hợp
Đồng Mua Bán Tài Sản Bán Đấu Giá số: 11/2014/HĐMBTSBĐG ngày 16/10/2015
giữa Công ty TNHH địa ốc Thuận Lợi (nay là Công Ty Cổ Phần Đầu Tƣ Và Phát
Triển Thuận Lợi) và Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn – Chi
Nhánh Chợ Lớn;
4. Ngày 22/04/2016, Công Ty Cổ Phần Đầu Tƣ Và Phát Triển Thuận Lợi đƣợc UBND
tỉnh Bình Dƣơng cho phép chuyển giao làm chủ đầu tƣ hai dự án khu dân cƣ Cầu
Đò và khu dân cƣ Mỹ Phƣớc 4 theo văn bản số: 1195/UBND-KTN ký ngày
22/04/2016;
5. Dự án Khu dân cƣ Cầu Đò đã đƣợc UBND tỉnh Bình Dƣơng cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho Công Ty Cổ Phần Đầu Tƣ Và Phát Triển Thuận Lợi với
mục đích sử dụng đất là đất ở.
9. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Công văn chấp thuận chuyển giao dự án)
10. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ dự án đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) – từng Block
11. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) - tt
12. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) - tt
13. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) - tt
14. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) - tt
15. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) - tt
16. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) - tt
17. HỒ SƠ PHÁP LÝ DỰ ÁN
(Giấy chứng nhận QSDĐ đã được cấp cho CĐT Thuận Lợi) - tt
18. BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TOÀN KHU
STT LOẠI ĐẤT
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
ĐẤT
MẬT ĐỘ
XD TỐI
ĐA
(%)
TẦNG
CAO XD
(tầng)
TỶ LỆ
(%)
Diện tích (m²)
Số thửa
(căn)
Dân số
(ngƣời)
Chỉ tiêu
(m²/ng)
1 Đất ở 250.677.50 2.306 9.224 27,18 50,38
Nhà phố liền kề 187.075,51 1.745 6.980 20,28 ≤ 2,4 ≤ 80 1-3 37,60
Nhà biệt thự 45.907,13 197 788 ≤ 2,1 ≤ 71 1-3 9,23
Nhà ở xã hội 17.964,85 364 1.456 1,92 ≤ 2,4 ≤ 80 1-3 3,56
2 Đất giáo dục 14.467,46 1,57 ≤ 1,2 ≤ 40 1-3 2,91
Trƣờng mầm non A 3.806,39 ≤ 0,8 ≤ 40 1-2
Trƣờng mầm non B 3.751,07 ≤ 0,8 ≤ 40 1-2
Trƣờng tiểu học 6.910,00 ≤ 1,2 ≤ 40 1-3
3 Đất thƣơng mại dịch vụ 9.179,30 1,00 ≤ 2,0 ≤ 40 3-5 1,84
4 Đất dịch vụ công cộng 5.396,80 0,59 ≤ 2,0 ≤ 40 3-5 1,08
5 Đất cây xanh 18.870,46 2,02 3,75
6 Đất hạ tầng kỹ thuật 12.167,83 1,32 2,45
Hành lang kỹ thuật sau nhà 9.930,86
Trạm xử lý nƣớc thải 2.236,97
7 Đất giao thông 185.041,03 20,06 37,19
8 Đất hành lang bảo vệ 2.002,99 0,40
TỔNG CỘNG 497.579,95 2.306 9.224 53,94 ≤1,35 ≤44,54 3,0 100,00
19. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Quy hoạch hệ thống cấp điện, chiếu sáng:
- Tổng công suất cấp điện là: 6.252 KVA.
- Nguồn cấp điện: đƣợc cấp điện từ lƣới điện 22KV
trên đƣờng ĐH 606.
- Mạng lƣới trung thế: Lƣới điện trung thế chính
chạy dọc tuyến đƣờng D2 và D8. Từ 2 tuyến chính
này các tuyến còn lại đƣợc rẻ nhánh tới các trạm
biến áp.
- Mạng lƣới hạ thế: Từ trạm biến áp xây dựng các
tuyến hạ thế đƣợc thiết kế ĐI NGẦM theo các trục
đƣờng để cung cấp cho các lô nhà trong khu quy
hoạch.
- Mạng lƣới chiếu sáng: Thiết kế chiếu sáng đi
ngầm. Khoảng cách giữa các đèn chiếu sáng từ
25m-40m.
20. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc:
- Tổng nhu cầu : 2.790 thuê bao.
- Nguồn cấp: nối vào mạng viễn thông
chung khu vực, các tuyến cáp quang
phân phối trong khu quy hoạch sẽ đƣợc
đi ngầm đến chân các công trình.
21. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Quy hoạch hệ thống cấp nƣớc:
- Nhu cầu dùng nƣớc là: 2,381,7m3/ngày
đêm.
- Nguồn cấp: hệ thống cấp nƣớc của khu
đất quy hoạch đƣợc đấu nối vào tuyến
ống cấp nƣớc hiện hữu trên đƣờng DH
606.
22. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Quy hoạch hệ thống thoát nƣớc thải:
- Tổng lƣu lƣợng nƣớc thải: 1.726,7m3/ngày
đêm.
- Nguồn tiếp nhận: đƣợc thu gom bằng các hố
ga chảy về trạm xử lý nƣớc thải tập trung của
khu quy hoạch. Nƣớc thải đƣợc xử lý phải đảm
bảo theo quy chuẩn sau đó sẽ đƣợc thoát ra
sông Thị Tính.
- Hệ thống thoát nƣớc thải đƣợc thiết kế tách
riêng với hệ thống thoát nƣớc mƣa.
- Tất cả các khu vệ sinh đều phải có bể tự hoại 3
ngăn, xây đúng quy cách, để xử lý sơ bộ tránh
ô nhiễm môi tƣờng và làm tắc nghẽn hệ thống
cống dẫn.
23. QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Quy hoạch hệ thống thoát nƣớc mƣa:
- Nguồn tiếp nhận: Đƣợc thu gom lại bằng hệ
thống hố ga và cống bê tông cốt thép trên
các trục đƣờng trong khu sẽ đổ vào các
tuyến cống chính, sau đó thoát ra sông Thị
Tính ở phía đông khu quy hoạch.
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế
tách riêng với hệ thống thoát nƣớc thải.
- Khoảng cách giữa các hố ga thu nƣớc mƣa
bố trí từ 20-30m.
25. CHỈ GIỚI XÂY DỰNG
BẢN VẼ MÔ TẢ CHỈ GIỚI XÂY DỰNG NHÀ Ở PHỐ LIÊN KỀ
Chỉ giới đƣờng đỏ Chỉ giới xây dựng
- Khoảng lùi trƣớc: =3m
Chỉ giới xây dựng
Chỉgiớiđƣờngđỏ
Khoảng
lùi 3m
ChỉgiớiđườngđỏChỉgiớiđườngđỏ
Khoảng
lùi 3m
- Khoảng lùi sau: từ 1m-3m
khoảng lùi sau từ 1m-3m
khoảng lùi sau từ 1m-3m
26. CHỈ GIỚI XÂY DỰNG (tiếp theo)
BẢN VẼ MÔ TẢ CHỈ GIỚI XÂY DỰNG NHÀ Ở BIỆT THỰ
Chỉ giới đƣờng đỏ Chỉ giới xây dựng
- Khoảng lùi sau: ≥ 3m (tuỳ loại biệt thự)
Chỉ giới xây dựng
Chỉgiớiđƣờngđỏ
Khoảng
lùi ≥3m
ChỉgiớiđườngđỏChỉgiớiđườngđỏ
Khoảng
lùi ≥3m
- Khoảng lùi sau: ≥ 1m (tuỳ loại biệt thự)
- Khoảng lùi hông: ≥ 1,8m (tuỳ loại BT)
Khoảng lùi sau từ 1m-6m
Khoảng lùi sau từ 1m-6m
27. DỰ KIẾN PHÂN LOẠI VỊ TRÍ BÁN NHÀ TL VÀ VỊ TRÍ CN QSDĐ
VỊ TRÍ DỰ KIẾN BÁN NHÀ TL (XÂY NHÀ MỚI ĐƢỢC CẤP SỔ)
VỊ TRÍ DỰ KIẾN BÁN ĐẤT
28. PHÂN LOẠI NHÀ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƢỜNG
LOẠI NHÀ 1 TRỆT 1 LẦU
29. PHÂN LOẠI NHÀ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƢỜNG
LOẠI NHÀ PHỐ 1 TRỆT 2 LẦU
30. PHÂN LOẠI NHÀ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƢỜNG
LOẠI NHÀ BIỆT THỰ ĐƠN LẬP
31. PHÂN LOẠI NHÀ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƢỜNG
LOẠI NHÀ BIỆT THỰ SONG LẬP
32. TỔNG HỢP CÁC NHÀ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƢỜNG KHU
QUY HOẠCH
LOẠI NHÀ PHỐ 1 TRỆT 2 LẦU
LOẠI NHÀ PHỐ 1 TRỆT 1 LẦU
LOẠI NHÀ BIỆT THỰ SONG LẬP
LOẠI NHÀ BIỆT THỰ ĐƠN LẬP
33. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ TRỆT 1 LẦU (5MX16M)
• Diện tích đất: 100m2 đến
185,5m2
• Diện tích xây dựng: 80m2
- Lùi trƣớc: =3m
- Lùi sau: 1m-3m
• Diện tích sàn xd: 166,3m2
- Tầng 1: 80m2
- Tầng 2: 86,3m2
• Chiều cao tổng: 9,25m
- Tầng 1: 3,6m
- Tầng 2: 3,8m
34. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ TRỆT 2 LẦU (5MX16M)
• Diện tích đất: 100m2 – 185,5m2
• Diện tích xây dựng: 80m2
- Lùi trƣớc: =3m
- Lùi sau: 1m-3m
• Diện tích sàn xd: 253,2m2
- Tầng 1: 80m2
- Tầng 2: 86m2
- Tầng 3: 87,1m2
• Chiều cao tổng: 13,25m
- Tầng 1: 4,2m
- Tầng 2: 3,6m
- Tầng 3: 3,6m
35. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ BIỆT THỰ ĐƠN LẬP (9,5MX14,5M)
• Diện tích đất: từ 278,15m2
đến 622,37m2
• Diện tích xây dựng: 131,6m2
- Lùi trƣớc: ≥3m
- Lùi sau: ≥1m
- Lùi hông: ≥2m
• Chiều cao tổng: 11,88m
• Dt sàn xd tầng 1: 111,5m2
• Tầng 1 bố trí bao gồm:
Sảnh đón (8.5m²).
Phòng khách (34.34m²).
Cầu thang kết hợp kho bên
dƣới.
Khu vực bếp và phòng ăn
(37.9m²).
Phòng ngủ có vệ sinh riêng
(21.8m²).
Vệ sinh chung (5.1m²).
MẶT BẰNG TẦNG 1
(BIỆT THỰ ĐƠN LẬP)
36. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ BIỆT THỰ ĐƠN LẬP (9,5MX14,5M)
• Dt sàn xd tầng 2: 151,2m2
• Tầng 2 bố trí bao gồm:
Phòng ngủ 2 (16.3m²).
Phòng ngủ 3 (21.8m²): vệ sinh riêng
và ban công phía sau.
Phòng sinh hoạt chung kết hợp vệ
sinh chung (10.3m²) có ban công.
Phòng ngủ 4 (31m²): vệ sinh riêng.
Phòng thờ (15.5m²).
Ban công lớn phía trƣớc (20.9m²).
Cầu thang – sảnh tầng.MẶT BẰNG TẦNG 2
(BIỆT THỰ ĐƠN LẬP)
37. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ BIỆT THỰ ĐƠN LẬP (9,5MX14,5M)
• Tầng 3: tầng sân thƣợng bố
trí bao gồm:
Phòng giặt + mái che thang
(22.1m²).
Sân thƣợng (92.5m²) kết hợp
sân vƣờn, dàn làm sắt che
nắng, khu vực BBQ.
MẶT BẰNG TẦNG 3 – SÂN THƢỢNG
(BIỆT THỰ ĐƠN LẬP)
38. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ BIỆT THỰ SONG LẬP (8,2MX14M)
• Diện tích đất: từ 210m2
đến 337,5m2
• Diện tích xây dựng: 111,5m2
- Lùi trƣớc: =5m
- Lùi sau: từ 2m-6m
- Lùi hông: 1,8m-5,8m
• Chiều cao tổng: 11,88m
• Dt sàn xd tầng 1: 111,5m2
• Tầng 1 bố trí bao gồm:
Phòng khách (22.2m²).
Cầu thang kết hợp sân vƣờn và vệ
sinh bên dƣới.
Khu vực bếp và phòng ăn (27.5m²)
Phòng ngủ có vệ sinh riêng (28.8m²)
MẶT BẰNG TẦNG 1
(BIỆT THỰ SONG LẬP)
39. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ BIỆT THỰ SONG LẬP (8,2MX14M)
• Dt sàn xd tầng 2: 114,6m2
• Tầng 2 bố trí bao gồm:
- Phòng ngủ 2 (20.9m²): có ban công
bên hông.
- Phòng ngủ 3 (27.6m²): có vệ sinh
riêng và ban công phía sau.
- Phòng sinh hoạt chung (22.3m²).
- Vệ sinh chung (5.2m²).
- Phòng thờ (10.2m²).
- Ban công lớn phía trƣớc (7.8m²).
MẶT BẰNG TẦNG 2
(BIỆT THỰ SONG LẬP)
40. THIẾT KẾ LOẠI NHÀ BIỆT THỰ SONG LẬP (8,2MX14M)
• Tầng 3: tầng sân thƣợng bố trí
bao gồm:
Phần mái che thang (14.5m²).
Phần sân thƣợng (75.2m²) kết
hợp bồn hoa sân vƣờn và khu
BBQ.
MẶT BẰNG TẦNG 3 – SÂN THƢỢNG
(BIỆT THỰ SONG LẬP)
41. HÌNH THỨC KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Hợp đồng ký kết với chủ đầu tƣ :
“THOẢ THUẬN ĐẶT CỌC
V/v đảm bảo việc giao kết và thực
hiện Hợp đồng mua bán chuyển
nhƣợng bất động sản”
42. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
- Tiến độ thanh toán đối với Nhà phố liên kế đƣợc chia
thành 04 đợt:
• Đợt 1: 45% (trong vòng 7 ngày kể từ ngày đặt cọc)
• Đợt 2: 25% trong vòng 45 ngày kể từ ngày ký HĐ.
• Đợt 3: 25% trong vòng 105 ngày kể từ ngày ký HĐ.
• Đợt 4: 5% khi CĐT bàn giao Giấy chứng nhận cho
khách hàng.
- Trƣờng hợp khách hàng thanh toán 1 lần tƣơng
ứng 95% giá trị Hợp đồng, Khách hàng sẽ đƣợc
hƣởng giá trị chiết khấu tƣơng ứng 18%/năm trên
số tiền thanh toán trƣớc hạn (CK trừ thẳng vào HĐ)
.
43. PHƢƠNG THỨC THANH TOÁN
- Tiến độ thanh toán đối với Biệt thự đƣợc chia thành
05 đợt:
• Đợt 1: 40% (trong vòng 7 ngày kể từ ngày đặt cọc)
• Đợt 2: 20% trong vòng 45 ngày kể từ ngày ký HĐ.
• Đợt 3: 20% trong vòng 105 ngày kể từ ngày ký HĐ.
• Đợt 4: 15% trong vòng 165 ngày kể từ ngày ký HĐ.
• Đợt 5: 5% khi CĐT bàn giao Giấy chứng nhận cho
khách hàng.
- Trƣờng hợp khách hàng thanh toán 1 lần tƣơng
ứng 95% giá trị Hợp đồng, Khách hàng sẽ đƣợc
hƣởng giá trị chiết khấu tƣơng ứng 18%/năm trên
số tiền thanh toán trƣớc hạn (CK trừ thẳng vào HĐ).
44. NHỮNG ĐIỂM LƢU Ý TRONG HỢP ĐỒNG
Điều khoản theo Hợp đồng giao kết:
1. Đối với Khách hàng:
- Được nhân bàn giao đất trong vòng 60 ngày (±30) kể từ lúc thanh
toán đủ 95%;
- Được nhận Giấy chứng nhận ở trong vòng 12 tháng (±6) kể từ
ngày thanh toán đủ 95% giá trị hợp đồng;
- Khách hàng phải xây dựng nhà theo đúng mẫu nhà quy hoạch
chi tiết;
- Nếu quá 7 ngày mà khách hàng chưa thanh toán của đợt phải
thanh toán thì khách hàng phải thêm phần chậm trễ thanh toán
tương ứng 150% lãi suất cho vay của NH VCB.
- Nếu trễ vượt quá 60 ngày của các đợt thanh toán thì CĐT có
quyền thanh lý HĐ. Khách hàng phải chịu 8% khoản phạt vi phạm
HĐ, 10% khoản bồi thường thiệt hại, khoản lãi chậm thanh toán;
- Khách hàng không có quyền đơn phương thanh lý HĐ khi chưa
có bất kỳ sự vi phạm các điều khoản HĐ nào xảy ra từ CĐT.
45. NHỮNG ĐIỂM LƢU Ý TRONG HỢP ĐỒNG - tt
Điều khoản theo Hợp đồng giao kết:
2. Đối với Chủ đầu tư:
- Phải hoàn thiện cơ sở hạ tầng theo quy định được duyệt;
- Bàn giao đất đúng theo thoả thuận;
- Bàn giao Giấy chứng nhận QSDĐ trong vòng 12 tháng (±6);
- Yêu cầu khách hàng phải xây dựng nhà theo đúng mẫu nhà quy
hoạch chi tiết;
- Nếu trễ hẹn bàn giao Giấy chứng nhận QSDĐ cho khách hàng (vượt
quá 60 ngày) thì CĐT phải trả lãi suất kể từ ngày chậm bàn giao đến
ngày bàn giao, nếu quá 90 ngày thì khách hàng có quyền đơn
phương thanh lý HĐ. CĐT phải hoàn trả lại tiền và bồi thường 8%
khoản phạt vi phạm HĐ, 10% khoản bồi thường thiệt hại, khoản lãi
chậm bàn giao.
- CĐT không có quyền đơn phương thanh lý HĐ khi chưa có bất kỳ sự
vi phạm các điều khoản HĐ nào xảy ra từ phía khách hàng.
46. Đăng ký chọn
Vị trí ƣu tiên
Chuyển cọc
Ký HĐ Đặt cọc với CĐT
Bàn giao đất
Bàn giao Giấy CN
Cho khách hàng
Ký HĐMB CN BĐS
QUY TRÌNH GIAO DỊCH SẢN PHẨM