SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
1.pp.daicuong-tcqlyt.ppt
1.
2. Khoa học tổ chức và quản lý y tế
Vị trí và vai trò
KH, thực tiển-Kh liên quan nhiều ngành KH khác
Nc Yxh, Ql, Ytcc: tìm nguy cơ, bảo đảm (khả thi, hiệu quả, k
tế, công bằng)
Đối tượng của khoa học Y xã hội học và Tổ chức quản lý y
tế
Y sinh học, LS (sk, bệnh, phòng từng người)
Yxhh
Mtrxh-sk (đk sống, làm việc, phân tích sk tầng lớp)
Nhu cầu (hệ thống TCYT, xd KHHD, phân tích đ giá)
3. Khoa học tổ chức và quản lý y tế
Đối tượng của khoa học quản lý y tế
KHQL :tổng hợp (quy luật, pp luận, nguyên
lý)
Nc hình thành, p triển quan hệ QL (chủ thể-
khách thể/chủ quan-khách quan, Kh-nghệ
thuật/cá thể-tập thể/ bộ phận-hệ thống)
Xác định nguyên tắc (ch đạo, hình thức, pp,
công cụ của CT-KT) quy trình hoạt động
quản lý.
4. Những chức năng cơ bản của quản lý y tế
Lập KH
Tính kỹ thuật (hiện tại, tương lai)
Làm gì, ai làm, lúc nào làm, làm như thế nào
Khởi đầu (tc, nhân sự, điều hành, KTGS)
Lập tổ chức
Quan hệ giữa quyền hạn-n vụ/cấu trúc-phụ thuộc
Tập hợp nguồn lực hoạt động hợp lý(phân công, mô tả, pp,
quy trình, điều phối, tt &phản hồi)
Ấn định hd chính thức cá nhân-nhóm (cấu trúc, n vụ, công
nghệ, q hệ, tác động)
5. Những chức năng cơ bản của quản lý y tế
Lãnh đạo: chức năng ql, tác động thay đổi hành vi con
người
Ra quyết định:
Chọn lựa, mọi người QL làm
Phạm vi, t chất, tầm quan trọng/vị trí, q hạn, t nhiệm
Điều khiển:
Thúc đẩy hoạt động
Động viên, chỉ đạo, giao tiếp, khác : hành vi
Mối quan hệ & kỹ năng hành vi
6. Những chức năng cơ bản của quản lý y tế
Kiểm tra giám sát
Kt đúng quy định, Gs đúng kỹ thuật chuyên môn
Gs: QL trực tiếp (thu thập tt, p tích, giải pháp/ cùng gq vấn
đề/hỗ trợ đào tạo)
Nhân sự
Thu nhận, củng cố nhân lực (LKH, phân tích việc làm, tuyển
dụng, đánh giá, trợ giúp, an toàn & SK)
Hành vi và năng lực (Đ tạo, ft, đ viên, t vấn, k luật
Đánh giá
Đo lường, xem xét, so sánh mt
Kết quả với mt/v đề nẫy sinh/điều chỉnh/ chuẩn bị LKH
7. Phương pháp nghiên cứu Y xã hội học, tổ chức
và quản lý y tế.
Phương pháp thống kê
Thông dụng, tương quan (SK-hoàn cảnh xh/tình hình công
tác:CB, thuốc, t chính, v tư/ đ giá hoạt động)
Thu thập, đăng ký, tổng hợp phân tích (SK, bệnh, hoạt động
: y sinh, ktxh)
Phương pháp thực nghiệm:
≠ Phòng Tn, LS (y sinh)
Trong xh (tc, ql cơ sở thí điểm mới)
K quả về hình thức tc: áp dụng/hoàn cảnh KTXT ≠: k tra
(nhiều lần, mặt, trạng thái)
8. Phương pháp nghiên cứu Y xã hội học, tổ chức
và quản lý y tế.
Phương pháp lịch sử
Nc lý luận, tc, hình thành phát triển trong bối cảnh lịch sử
Hiểu quy luật phát triển (rỏ h tại, dự đoán t lai- phát huy
truyền thống, loại thói quen xấu)
Phương pháp phân tích kinh tế
Nc hoàn cảnh ktxt ảnh hưởng lên SK
H quả (công tác y tế/KTQD-hoạt động cơ sở y tế,CSSK/mô
hình tối ưu)
9. Phương pháp nghiên cứu Y xã hội học, tổ chức
và quản lý y tế.
Phương pháp phỏng vấn
Bảng câu hỏi ( gửi, trực tiếp) tìm hiểu YT,SK
Tùy nội dung nc (mở, đống, đ lượng, đ tính)
Phương pháp LS, CLS: dùng (k tra SK, h quả ctyt, tác động
ktxt lên SK)
Phương pháp DTH:
Trước: bệnh nhiễm
Nay: bệnh nhiễm giảm, không nhiễm tăng
10. Kết luận
Khoa học, môn học cần thiết
Liên quan chặt chẻ y học và khoa học
xã hội khác
Khoa học giáp ranh (y học-khxh)