SlideShare a Scribd company logo
1 of 109
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
LỜI NÓI ĐẦU 
Tro ng nền kinh tế quốc dâ n Xây dựng cơ bản là ngành tạo ra cơ sở vật chất kỹ 
thuật quan trọng đồng thời cũng là ngà nh mũi nhọn trong c hiến lược xây dựng và phát 
triển đất nước, góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. 
Mặt khác trình xâ y dựng,cơ bản bao gồm nhiều khâu (thiết kế, lập dự á n, thi 
công, nghiệm thu..),vị trí thi công luôn thay đổi, thời gian thi cô ng kéo dài nê n công tác 
quản lý tài chính thường phức tạp, có nhiều điểm khác biệt so với các ngà nh kinh 
doanh khác. Trong bối cảnh nề n kinh tế hội nhập phát triển, Luật Doanh nghiệp được 
sửa đổi hoàn thiện các doanh nghiệp tư nhân cũng trở nê n năng động hơn, tự chủ hơn 
trong s ản xuất kinh doanh,doanh nghiệp trong nghà nh xây dựng c ũng nằm trong số đó. 
Việc nghiên cứu tìm hiểu về một doanh nghiệp ho ạt động trong ngà nh xâ y dựng, không 
những giúp em hệ thố ng hóa được kiến thức về mặt lý thuyết mà còn tăng tính thực 
tiễn áp dụng những kiế n thức đó trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh 
nghiệp.Vì vậy em đã xin thực tập tại Công ty TNHH Xâ y Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Nhận thức rõ được tầm quan trọng của tổ chức công tác kế toán trong doanh 
nghiệp nên em quyết tâm cố gắng học hỏi, nghiên cứu tổ chức công tác kế toán t ại 
“Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc” để 
nâng cao hiểu biết về vị trí, vai trò của công tác quản lý tài chính kế toán trong doanh 
nghiệp, bài Báo cáo của em gồm 3 phần chính: 
Phần 1: Tổng quan về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và t ổ chức bộ máy quản lí 
hoạt đ ộng sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Phần 2: Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty TNHH Xây 
Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 1
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Phần 3: Đánh giá khái quát tổ chức kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng 
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc và một số ý kiến đề xuất. 
Trong quá trình hình thành báo cáo thực tập tổng hợp với sự cố gắng, nỗ lực của 
bản thân và sự hướng dẫn nhiệt tình của Cô giáo Nguyễn Thị Thu Thủy cùng với sự 
giúp đỡ của các anh chị trong Phòng Tài chính kế toán, Văn phò ng Công ty TNHH 
Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩ u Cieza Vĩnh Phúc đã giúp đỡ em hoàn 
thành Báo cáo thực tập tổng hợp. Với thời gian có hạn và trình độ còn hạn chế, lĩnh 
vực rộng và phức tạp, do đó Báo cáo của em còn có thể còn những khiếm khuyết. Rất 
mong được sự chỉ bảo và những đóng gó p c hân tình của Thầy, Cô giáo và cán bộ công 
nhân viên trong Công ty để Báo cáo này được hoàn chỉnh. 
Em xin chân thành cảm ơn! 
Vĩnh Yên , ngày 16 tháng 09 năm 2014. 
Sinh Viên 
Nguyễn Thị Ninh 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 2
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
PHẦN 1: 
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ 
XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC. 
1.1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Xây Dựng Thương 
Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
1.1.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
- Tên của Công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG 
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC. 
- Địa chỉ Công ty: Khu 01, Phố Cầu Hương, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc. 
- Điện thoại : 02113.836.443; 0906 214 488 
- Mã số thuế: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011 
Số giấy phép kinhdoanh: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011 
1.1.2: Quá trình hình thành và phát tri ển của Công ty TNHH Xây Dựng 
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc: 
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
được thành lập và hoạt động ngày 20 tháng 04 năm 2011. Công ty TNHH Xây Dựng 
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được Ủy ban nhân dân Tỉnh Vĩnh 
Phúc cấp giấy phép thành lập và được Sở kế hoạch và đ ầu tư Tỉnh Vĩnh Phúc cấp gi ấy 
chứng đăng ký kinh do anh số 2500433823 ngày 20 tháng 04 năm 2011. Trong buổi 
đầu thành l ập, Công ty gồm có hai thành viên và thông qua điều lệ đ ầu tiên vào ngày 
01tháng 06 năm 2011. 
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc là 
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. Là một đơn vị chuyên xây dựng 
công trình dân dụng, công trình công nghiệp, giao thông thủy lợi và kinh doanh thương 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 3
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
mại các loại các thiết bị máy móc, vật liệu xây dựng, đồ gia dụng và xuất nhập khẩu 
các mặt hà ng công ty kinh do anh theo quy định hiện hành của nhà nước nhằm phục vụ 
nhu cầu lợi ích và hoạt động tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội. 
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc là 
một tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhâ n, hạch toán kinh tế độc lập, có con dấu riêng, 
được mở tài khoản tại ngâ n hàng theo quy định của pháp luật. Công ty TNHH Xây 
Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc được thành lập theo nguyên 
tắc dân chủ, thống nhất nhằm mục đích phát triển sản xuất kinh doanh, giải quyết việc 
làm và đời sống cho người lao động trong Công ty, đảm bảo nộp đ ầy đủ nghĩa vụ với 
ngâ n sách nhà nước, t ạo tích lũy cho Công ty, nhằm mở rộng phát triển sản xuất kinh 
doanh. 
Để không ngừng đưa Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập 
Khẩu Cie za Vĩnh P húc ngày càng phát triển lớn mạnh, vững chắc nắm bắt kịp thời xu 
hướng phát triển của đất nước, cạnh tranh có hiệu quả trên thị trường, mang lại lợi 
nhuận cho Công ty, t ừng bước phát triển sản xuất kinh doanh cả về chiều rộng l ẫn 
chiều sâu, giám đốc Công ty đã vận dụng linh hoạt, có chọn lọc nhiều mô hình quản lý 
đặc thù, ưu việt đủ sức đáp ứng nhu cầu và mục tiêu hoạt động của Công ty đề ra. 
1.2. Chức năng, nhi ệm vụ của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và 
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
1.2.1. Chức năng. 
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc có 
chức năng nhiệm vụ c hính là thi công các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, 
thuỷ điện, kinh doanh và xuất nhập khẩu vật tư, máy móc thiết bị xây dựng , các thiết bị 
nội thất trong công trình xây dựng, kinh do anh sản xuất vật liệu xây dựng.Với các 
ngành nghề kinh doanh chính sau: 
- Thi công xâ y dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở và khu đô thị, 
cụm dân cư, cô ng trình giao thô ng, thủy điện, bưu điện, văn hoá, thể thao, san lấp mặt 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 4
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
bằng, trang trí nội, ngo ại thất, công trình cấp thoát n ước và môi trường, công trình 
đường dây và trạm biến áp. 
- Gia công lắp dựng kết cấu thép và các thiết bị cơ điện kỹ thuật công trình. 
- Xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng và thiết bị công nghiệ p, công nghệ xây dựng, 
nhập khẩu dây chuyền công nghệ, thiết bị xe máy thi công. 
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông,thủy lợi. 
- Xây dựng công trình đường dây và trạm điện 35KV 
- Lắp đặt hệ thống điện nước và các thiết bị trong công trình xây dựng 
- Kinh doanh các mặt hàng đồ dùng trong nhà bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh 
- Kinh doanh hàng điện tử điện lạnh, đồ điện gia dụng, máy móc thiết bị thay thế 
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh 
1.2.2. Nhi ệm vụ 
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty có các nhiệm vụ cụ thể sau: 
- Xây dựng chiế n lược phát triển, kế hoạc h 5 năm và hàng năm để phù hợp với 
mục đích đã đ ặt ra và nhu cầu của thị trường, ký kết và tổ chức các hợp đồng 
kinh tế đã ký với các đối tác. 
- Đổi mới, hiện đại hoá công nghệ và phương thức quản lý, tài sản phải được 
dùng tái đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ của Công ty. 
- Thực hiện các nghĩa vụ đối với người lao động, theo qui định của Bộ luật lao 
động. 
- Thực hiện các qui định của Nhà Nước về bảo vệ tài nguyên môi trường, quốc 
phòng và an ninh quốc gia. 
- Thực hiện các chế độ báo cáo thống kê, kế toán, báo cáo định kỳ theo qui định 
của Công ty và chịu trách nhiệm về tính xác thực của nó. 
Để tổ chức tốt các hoạt động kinh doanh, Công ty cần thực hiện các nhiệm vụ 
quản lý sau: 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 5
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
- Thực hiện đúng c hế độ các qui định về quản lý vốn, tài sản, các quỹ kế toán, 
hạch toán, chế độ kiểm toán và các chế độ khác do Nhà Nước qui định và chịu 
trách nhiệm tính xác thực về các hoạt động tài chính của Công ty. 
- Công bố báo cáo tài chính hàng năm, các thô ng tin đánh giá đúng đ ắn về hoạt 
động của Công ty theo qui định của Chính phủ. 
- Chịu trách nhiệm nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác(nếu có) theo qui định 
của Pháp luật. 
1.3. Đặc đi ểm, quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng 
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Công ty TNHH Xây Dựng THương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
tham gia vào lĩnh vực xây lắp là c hủ yếu. Ngoài ra công ty còn có các hoạt động đầu tư 
thương mại khác. Với quy mô khá lớn, vốn điều lệ: 50 tỷ đồng, doanh thu một năm đ ạt 
vào khoảng mấy chục tỷ đồng. Công ty đang ngày một lớn mạnh. 
Cũng giống như các công ty xâ y dựng khác Công ty TNHH Xây Dựng THương 
Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc cũng mang trong mình các đặc điểm của 
một công ty xây dựng. Sau 3 năm thành l ập công ty đi vào hoạt động, công ty đã dần 
khẳng định vị thế của mình trên thị trường và ngày càng vững mạnh. 
Trong quá trình thực tập do thời gian có hạn và năng lực của bản thân còn hạn 
chế nên em chỉ xin được tìm hiểu chính về mảng xây dựng của công ty để làm báo cáo 
và chuyên đề thực tập. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 6
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất - kinh doanh của 
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Sơ đồ1-1: 
TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI 
VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC 
Phó giám đốc 
Phòng kế hoạch Phòng vật tư 
kỹ thuật 
Phòng kế 
toán tài chính 
Đội thi 
công 1 
Đội thi 
công 2 
Hội đồng thành viên: 
Hội đồng thành viên 
Tổng Giám đốc 
Phòng kinh 
doanh 
Đội thi 
công3 
- Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất c ủa Công ty, có toàn quyền 
nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyề n lợi của 
Công ty, quyết đinh phương hướng ho ạt động và phát triển của Công ty, quyết định cơ 
cấu tổ chức quản lý của Công ty.... 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 7
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Tổng Giám đốc 
- Tổ ng giám đốc là người đ ại diệ n phá p lý của Công ty là người điều hành ho ạt 
động Kinh doanh hà ng ngày c ủa Công ty và chịu trách nhiệm trước Hội đồng thà nh 
viên về việc thực hiện các quyề n và nghĩa vụ được giao, là người đại diện trước phát 
luật của Công ty, là người c hịu trách nhiệm về kết qủa sản xuất kinh doanh và làm tròn 
nghĩa vụ đối với Nhà Nước theo quy định hiện hành. Tổ ng giám đốc sẽ tổ chức thực 
hiện các quyết định của Hội đồng thành viên, tổ chức thực hiện kế hoạc h kinh doanh và 
kế hoạch đầu tư của Công ty, ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty.... 
Phó giám đốc: 
-Phó giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám Đốc, được giám đốc ủy quyền 
và chịu trách nhiệm trong một số lĩnh vực quản lý chuyê n môn. Phó giám đốc giúp 
Tổ ng Giám Đốc phân công thực hiện vô ng việc của công ty, thi hà nh các quyết định 
của Hội đồng thành viên... 
Phòng kế hoạch – kỹ thuật: 
- Phòng kế hoạch - kỹ thuật tham mưu c ho Tổ ng giám đốc về kế hoạc h – kỹ thuật thi 
công lắp ráp, xâ y dựng thiết kê các bản vẽ tổ chứ lắp đ ặt hệ thống máy móc trên cơ 
sở caccs hợp đồng kinh tế, các thiết bị của công ty... 
Phòng Kinh doanh: 
- Có nhiệm vụ tìm khách hàng trong nước, có nhiệm vụ c ung ứng vật tư, nghiên 
cứu thị trường, lập kế hoạc h sản xuất, tìm kiếm các nhà cung c ấp và khách hàng, đề 
xuất các phương án kinh do anh với giám đốc, đề ra các biện pháp tiêu thụ sản phẩm 
hợp lý, đảm bảo cho các yếu tố cho quá trình sản xuất kinh doanh. 
Phòng Tài chính - Kế toán : 
- Chức năng: Tham mưu cho giám đốc đồng thời quản lý đồng thời huy động và sử 
dụng các nguồn vốn của Công ty s ao cho đúng mục đích và hiệu quả cao nhất, hạch 
toán bằng tiền mọi hoạt động của Công ty. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 8
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
- Nhiệm vụ: Phòng có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch tài chính, tổ chức huy động 
các nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo dõi, giám sát việc thực 
hiện các hợp đồng kinh tế về mặt tài chính. Chịu trách nhiệm đòi nợ thu hồi vố n. Đồng 
thời là lập các báo cáo như: Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo tổng kết tài sản,v.v... 
Ngoài ra còn phải phân tích hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của 
Công ty, nhằm mục đích cung cấp các thô ng tin cho người quản lý để họ đ ưa r a những 
phương án có lợi nhất cho Công ty. 
Phòng vật tư: 
- Phòng vật tư có nhiệm vụ quản lý máy móc, thiết bị thi công l ắp đặt, cung cấp 
vật tư máy móc phục vụ cho công tác thi công . 
1.5 . Tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và 
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
1.5.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng nhi ệm vụ của kế toán. 
Sơ đồ1-2: 
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG 
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC 
Kế toán 
trưởng 
Kế toán 
NVL và tính 
giá thành 
Kế toán tiền 
lương, kiêm 
thủ quỹ 
Kế toán tiền 
mặt, TGNH, 
TSCĐ 
Kế toán công 
nợ, phải thu, 
phait trả 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 9
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Kế toán trưởng – Cao Thị Duyên Hải: Là người tổ chức, phân công nhiệm vụ và chỉ 
đạo chung toàn bộ công tác kế toán của từng kế toán viên. Kế toán trươgnr là người 
chịu trách nhiệm chính trước ban giám đốc và hội đồng thành viên về công tác kế toán 
của công ty. 
Kế toán ti ền mặt, ti ền gửi ngân hàng – Nguyễn Thị Nhung: là người theo dõi 
các loại tiền xuất – nhập quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty và theo dõi các 
loại TSCĐ và tình hình tăng giảm các loại TSCĐ đó. 
Kế toán NVL, CCDC và tính giá thành – Trần Thị Phương: là người theo 
dõi chi tiết các NVL nhập – xuất – tồn, tính và phân bổ các CCDC vào chi phí cho hợp 
lý và tính giá thành.. 
Kế toán công nợ phải thu, phải trả - Nguyễn Thị Nhung: có nhiệm vụ theo 
dõi các khoản thanh toán mua hàng, phải thu khách hà ng và cân đối giữa nợ phải trả và 
phải thu của khách hàng sao cho hợp lý để không làm ảnh hưởng đến uy tín của công 
ty và trách các khoản nợ xấu bị chiếm dụng vốn quá lâu làm ảnh hưởng tới hoạt động 
sản xuất kinh doanh cảu công ty. 
Kế toán ti ền lương kiêm thủ quỹ - Lâm Thị Hải: Có trách nhiệm theo dõi các 
khoản thu – chi và quản lý tiền mặt tại công ty. Taaph hợp bảng chấm công của các bộ 
phận để lên bảng lương và tính toán các khoản trích theo lương, thực hiện chi trả lương 
cho cán bộ nhân viên trong công ty. 
1.5.2 Chế độ kế toán, các phương pháp kế toán của công ty TNHH Xây Dựng 
Thương Mại và Xuât Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Công ty áp dụng thực hiện công tác kế toán theo quyết đinh số 15/ 2006 - 
QĐ/BTC. Thực hiện ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung. 
Niên độ kế toán bắt đ ầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngà y 31/12 năm dương 
lịch. 
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là VNĐ (trong trường hợp phát 
sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ thì kế toán tiến hành quy đổi theo tỷ giá của 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 10
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
ngâ n hàng đưa về giá trị VNĐ để ghi sổ kế toán và theo dõi riêng trên TK 007 – các 
loại ngoại tệ khác. 
TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đừng thẳng 
Hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. 
Sơ đồ 1-3: 
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG 
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC. 
Chứng từ gốc 
NHẬT KÝ 
CHUNG 
Sổ Cái Bảng tổng hợp 
Bảng cân đối 
số phát sinh 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Ghi chú: Ghi hàng ngày 
Ghi cuối tháng 
Sổ, thẻ kế 
toán chi tiết 
chi ti ết 
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 11
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
PHẦN 2: 
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNGTY TNHH XÂY DỰNG 
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC 
2.1. Kế toán vật t ư tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập 
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Đối với công ty Xây Dựng nguyên vật liệu là 1 yếu tố cơ bản của quá trình sản 
xuất. Các loại nguyên vật liệu như gạch, đá, cát, sỏi, sắt, thép, xi măng...là những yếu 
tố không thể thiế u được, nó có ý nghĩa r ất quan trọng trong việc tính giá thành công 
trình. Công ty tổ chức mở các kho nguyên vật liệu tại các công trình, đáng giá trị của 
NVL xuất kho được tính theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Định kỳ cuối tháng 
đội trưởng đội thi công công trình sẽ mang các giấy tờ liên quan (Phiếu nhập kho, 
phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT... về công ty để kế toán lập bảng kê chi phí. 
 Các chứng từ và sổ sách sử dụng: 
- Phiếu nhập kho 
- Phiếu xuất kho 
- Biên bàn kiểm nghiêm 
- Sổ chi tiết NVL 
- Bảng tổng hợp Nhập – xuất – tồn 
 Cách thức ghi sổ một số nghiệp vụ chính: 
- Khi nhập kho NVL kế toán ghi sổ: 
Nợ TK 152: Giá trị NVL theo hóa đơn chưa thuế 
Nợ TK 133: Thuế GTGT của NVL 
Có TK: 1111, 1121, 331 
- Khi xuất kho NVL sản xuất kế toán ghi sổ: 
Nợ TK 621: CP NVL trực tiếp 
Có TK 152: NVL xuất dùng cho sản xuất. 
- Khi NVL xuất kho dùng không hết nhập lại kho: 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 12
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Nợ TK 152: Giá trị NVL nhập kho 
Có TK 621: Giá trị NVL xuất dùng không hết nhập lại kho. 
- Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí VNL rồi kết chuyển sang chi phí giá thành 
Nợ TK154: Chi phí sản xuất kinh doanh 
Có TK 621: chi phí NVL trực tiếp. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 13
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322 
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ST/12P 
Liên 2: Giao khách hàng 
Số: 0001154 
Ngày 13 tháng 04 năm 2014 
Đơn vị bán hàng: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường 
Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc. 
Điện thoại: MST : 2500368726 
Họ tên người mua hàng : 
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443 
Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. 
Số tài khoản: 059107186008. 
Hình thức thanh toán: Tiền mặt 
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
1 2 3 4 5 6=4x5 
1 Cát vàng M3 62 112,727 7,609,091 
Cộng tiền hàng 7,609,091 
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 760,909 
Tổng cộng tiền thanh toán: 8,370,000 
Số tiền bằng chữ: tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn./. 
Người mua hàng Người bán hàng 
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) 
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) 
Ghi chú: 
- Liên 1: Lưu 
- Liên 2: Giao người mua 
- Liên 3:......... 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 14
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị:............................... 
Bộ phận: .............................. 
Mẫu số 01 – VT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 
Số: 13 
Nợ: 152 
PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111 
Ngày 13 tháng 04 năm 2014 
Họ và tên người giao: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường 
Theo Hóa đơn Số 0001154ngày 20 tháng 04 năm 2014 của Công ty CPVật Liệu Xây Dựng 
Sinh Trường 
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn. 
STT 
Nhãn hiệu, quy 
cách phẩm chất vật 
tư, dụng cụ, sản 
phẩm hàng hóa 
Mã số 
Đơn vị 
tinh 
Số lượng 
Đơn giá 
Thành 
tiền 
Theo 
chứng từ 
Thực 
nhập 
A B C D 1 2 3 4 
1 Cát vàng M3 62 62 112,727 7,609,091 
Cộng 7,609,091 
Tổng số tiền (viết bằng chữ): bảy triệu sáu trăm linh chin nghìn không trăn chin mươi mốt 
đồng./. 
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 
Ngày 13 tháng 04 năm 2014 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Người giao hàng 
(Ký, họ tên) 
Thủ kho 
(Ký, họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 15
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322 
GIÁ TRỊ GIA TĂNG BM/12P 
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0009825 
Ngày 29 tháng 04 năm 2014 
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh. 
Địa chỉ: Khu 08, Phường Hùng Vương, Thị Xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh phúc. 
Điện thoại: 02113.548.599 MST : 2500368726 
Họ tên người mua hàng : 
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443 
Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. 
Số tài khoản.: 059107186008. 
Hình thức thanh toán: Tiền mặt 
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
1 2 3 4 5 6=4x5 
1 Thép D8 kg 1,428 12,727 18,174,156 
Cộng tiền hàng 18,174,156 
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 1,817,416 
Tổng cộng tiền thanh toán: 19,991,572 
Số tiền bằng chữ: mười chín triệu chin trăm chin mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi hai đồng./. 
Người mua hàng Người bán hàng 
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) 
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) 
Ghi chú: 
- Liên 1: Lưu 
- Liên 2: Giao người mua 
- Liên 3:......... 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 16
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị:............................... 
Bộ phận: .............................. 
Mẫu số 01 – VT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 
Số: 11………… 
Nợ: 152………. 
PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111…… 
Ngày 29 tháng 04 năm 2014 
Họ và tên người giao: Công Ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh 
Theo hóa đơn, số 0009825 ngày 29 tháng 04 năm 2014 của Vật Liệu Xây Dự ng Hòa Bình 
Minh 
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn. 
ST 
T 
Nhãn hiệu, quy cách 
phẩm chất vật tư, dụng 
cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số 
Đơn 
vị 
tinh 
Số lượng 
Đơn 
giá Thành tiền 
Theo 
chứng từ 
Thực 
nhập 
A B C D 1 2 3 4 
1 Thép D8 VT- THEPD8 kg 1,428 1,428 12,727 18,174,156 
Tổng cộng 1,428 1,428 18,174,156 
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười tám triệu một trăm bảy mư ơi tư nghìn một trăm năm mư ơi 
sáu đồng./. 
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 
Ngày 29 tháng 04 năm 2014. 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Người giao hàng 
(Ký, họ tên) 
Thủ kho 
(Ký, họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 17
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị:............................... 
Bộ phận: .............................. 
Mẫu số 02 – VT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 
Số: 14B 
Nợ: 621 
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 
Ngày 18 tháng 04 năm 2014 
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết 
Lý do xuất kho: Thi công công trình 
Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn 
STT 
Nhãn hiệu, quy cách 
phẩm chất vật tư, dụng 
cụ, sản phẩm hàng hóa 
Mã số 
Đơn vị 
tinh 
Số lượng 
Đơn giá Thành tiền 
Yêu cầu Thực xuất 
A B C D 1 2 3 4 
1 Gạch xây VT - GX viên 205 205 1,091 223,635 
Cộng 205 205 223,635 
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi lăm đồng./. 
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 
Ngày 18 tháng 04 năm 2014 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Người giao hàng 
(Ký, họ tên) 
Thủ kho 
(Ký, họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 18
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị:............................... 
Bộ phận: .............................. 
Mẫu số 02 – VT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 
Số: 15 
Nợ: 621 
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 
Ngày 19 tháng 04 năm 2014 
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết 
Lý do xuất kho: Thi công công trình 
Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn 
STT 
Nhãn hiệu, quy cách 
phẩm chất vật tư, dụng 
cụ, sản phẩm hàng hóa 
Mã số 
Đơn 
vị tinh 
Số lượng 
Yêu Đơn giá Thành tiền 
Thực xuất 
cầu 
A B C D 1 2 3 4 
1 Màng chống thấm VT-MCT m 60 60 110,000 6,600,000 
Cộng 6,600,000 
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng./. 
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 
Ngày 19 tháng 04 năm 2014 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Người giao hàng 
(Ký, họ tên) 
Thủ kho 
(Ký, họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 19
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị:............................... 
Bộ phận: .............................. 
Mẫu số 02 – VT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 
Số: 16 
Nợ: 621 
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 
Ngày 20 tháng 04 năm 2014 
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết 
Lý do xuất kho: Thi công công trình 
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn 
STT 
Nhãn hiệu, quy cách 
phẩm chất vật tư, dụng 
cụ, sản phẩm hàng hóa 
Mã 
số 
Đơn vị 
tinh 
Số lượng 
Yêu Đơn giá Thành tiền 
Thực xuất 
cầu 
A B C D 1 2 3 4 
1 Sika 032Y m 40 40 220,000 8,800,000 
Cộng 8,800,000 
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu tám trăm nghìn đồng./. 
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 
Ngày 20 tháng 04 năm 2014 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Người giao hàng 
(Ký, họ tên) 
Thủ kho 
(Ký, họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 20
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị:............................... 
Bộ phận: .............................. 
Mẫu số 02 – VT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 
Số: 15 
Nợ: 621 
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 
Ngày 21 tháng 04 năm 2014 
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết 
Lý do xuất kho: Thi công công trình 
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn 
STT 
Nhãn hiệu, quy cách 
phẩm chất vật tư, dụng 
cụ, sản phẩm hàng hóa 
Mã 
số 
Đơn vị 
tinh 
Số lượng 
Yêu Đơn giá Thành tiền 
Thực xuất 
cầu 
A B C D 1 2 3 4 
1 Thép D10 kg 1,235 1,235 13,833 17,083,636 
Cộng 17,083,636 
Tổng số tiền (viết bằng chữ): mười bảy triệu không trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi 
sáu đồng./. 
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 
Ngày 21 tháng 04 năm 2014 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Người giao hàng 
(Ký, họ tên) 
Thủ kho 
(Ký, họ tên) 
Kế toán trưởng 
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 21
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh 
Phúc 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - T ỒN 
Tháng 04 năm 2014 
Tên hàng ĐVT 
Tồn đầu kỳ Nhập kho Xuất kho Tồn cuối kỳ 
Số 
lượng Giá trị 
Số 
lượng 
Giá trị 
Số 
lượng 
Giá trị 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 22 
Số 
lượng 
Giá trị 
Cát vàng m3 
62 7,609,091 62 7,609,091 
Dầu diesel 0.05% lít 251 4,847,722 5,850 113,008,182 5,119 98,586,525 982 19,269,379 
Gạch xây viên 3,620 3,949,058 
205 223,635 3,415 3,725,423 
Màng chống thấm m 60 6,600,000 60 6,600,000 - - 
Sika 032Y m 40 8,800,000 40 8,800,000 - - 
Thép D10 kg 3,731 51,460,000 1,235 7,083,636 2,496 4,376,364 
Thép D16 kg 252 3,424,545 252 3,424,545 - - 
Thép D25 kg 1,100 49,999,960 
1,100 149,999,960 - - 
Thép D8 kg 1,428 18,174,156 526 6,694,402 902 11,479,754 
Xăng Ron 92 lít 1,300 28,311,904 2,652 56,262,968 952 20,638,732 3,000 63,936,140 
Tổng cộng 6,271 187,108,644 14,075 265,338,942 9,551 319,660,526 10,795 132,787,060
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu 
Cieza Vĩnh Phúc 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 23 
Mẫu số S03b-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/3/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 2006 của Bộ trưởng BTC) 
SỔ CÁI 
Tháng 04 năm 2014 
Tài khoản: 152 - Nguyên liệu, vật liệu 
Ng ày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Nhật ký chung 
Số 
hiệu 
TK 
ĐƯ 
Số tiền 
Ngày 
tháng 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Trang 
sổ 
STT 
dòng 
Nợ Có 
C B C D E G H 1 2 
Số dư đâì tháng 187,108,644 
Số phát sinh trong tháng 
13/04/14 PNK 16 13/04/14 Nhập kho Cát vàng 1111 7,609,091 
13/04/14 PXK 13 13/04/14 Xuất kho cát cho thi công 621 7,609,091 
15/04/14 PNK 17 15/04/14 Nhập Dầu diesel 0,05% 331 113,008,182 
15/04/14 PXK 14A 15/04/14 
Xuất kho dầu diesel 0,05% cho 
sử dụng máy thi công 623 98,586,525 
18/04/14 PXK 14B 18/04/14 Xuất kho gạch xây 621 223,635 
19/04/14 PNK 18 19/04/14 Nhập kho màng chống thấm 1111 6,600,000 
19/04/14 PXK 15 19/04/14 Xuất kho màng chống thấm 621 6,600,000 
20/04/14 PNK 19 20/04/14 Nhập Sika 032Y 1111 8,800,000 
20/04/14 PXK 16 20/04/14 Xuất kho Sika 032Y 621 8,800,000 
21/04/14 PNK 20 21/04/14 Thép D10 331 51,460,000 
21/04/14 PXK 17 21/04/14 Xuất kho thép D10 cho thi 621 17,083,636
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
công 
22/04/14 PNK 21 22/04/14 Thép D16 1111 3,424,545 
23/04/14 PXK 18 23/04/14 
Xuất kho Thép D16 cho thi 
công 621 3,424,545 
24/04/14 PXK 18B 24/04/14 
Xuất kho Thép D25 cho thi 
công 621 149,999,960 
29/04/14 PNK 22 29/04/14 Thép D8 1111 18,174,156 
29/04/14 PXK 19 29/04/14 Xuất kho thép D8 621 6,694,402 
29/04/14 PNK 23 29/04/14 Xăng RON 92 331 56,262,968 
29/04/14 PXK 20 29/04/14 
Xuất kho xăng cho chạy máy 
thi công 623 20,638,732 
Cộng phát sinh tháng 265,338,942 319,660,526 
Dư cuối tháng 132,787,060 
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang 
Ngày mở sổ: 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 24 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
Lâm Thị Hải Cao Thị Duyên Hải Vũ Trung Tuyến
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
2.2 kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Tài sản cố định là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể hoặc cũng có 
thể chỉ tồn tại dưới hình thái giá trị được sử dụng để thực hiện một chức năng nhất định 
trong quá trình sản xuất kinh doanh, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. 
Do TSCĐ trong doanh nghiệp có nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện, tính 
chất dầu tư, công dụng và tình hình sử dụng khác nhau,… nê n để thuận lợi cho việc 
quản lý và hạch toán TSCĐ c ần phân loại TSCĐ bằng cách sắp xế p TSCĐ vào từng 
nhóm theo những đặc trưng nhất định. 
Theo hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư TSCĐ trong s ản xuất được chia 
thành: 
- Tài sản cố định hữu hình: là những tư liệu lao động có hình thái vật chất cụ thể 
do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn 
ghi nhận TSCĐ hữu hình. TSCĐ HH phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau: 
+ Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó. 
+ Nguyên giá TS phải được xác định một cách đáng tin cậy 
+ Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm và có giá trị trên 30 triệu đồng 
+ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. 
- Tài sản cố định vô hình: là những tài sản không có hình thái vật chất nhưng 
xác định được giá trị dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. TSCĐ VH cũng phải 
thỏa mãn đồng thời tất cả 4 tiêu chuẩn giống như TSCĐ hữu hình. 
- Tài sản cố định thuê tài chính: là TSCĐ mà do anh nghiệp đi thuê dài hạn và 
được bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS 
Đặc điểm : 
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh có giá trị lớn và thời gian sử 
dụng lâu dài. Không bị thay đổi về mặt hình thái mà chỉ thay đổi về mặt giá trị trong 
quá trình sử dụng. 
- Để hạch toán TSCĐ công ty sử dụng những chứng từ sau: 
+ Hóa đơn giá trị gia tăng 
+ Thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 25
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
+ Biên bản giao nhận TSCĐ 
+ Biên bản kiểm kê TSCĐ 
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 
+ Các chứng từ khác có liên quan 
- Tài khoản kế toán sử dụng: 
+ TK211: TSCĐ hữu hình 
+ TK213: TSCĐ vô hình 
+ TK214: Hao mòn TSCĐ 
- Đối với trường hợp tăng tài sản cố định : Căn cứ chứng từ ban đ ầu có liên quan 
đến tăng tài sản cố định, kế toán tài sản cố định tiến hành lập biên bản giao nhận tài sản 
cố định, sau khi đ ược ban giám đốc và kế toán trưởng ký duyệt, chuyển về phòng kế 
toán cùng với các hồ sơ gốc khác của tài sản cố định. Kế toán l ập thẻ tài sản cố định 
căn cứ vào bộ hồ sơ gốc và lưu gi ữ tại phòng kế toán trong suốt quá trình sử dụng tài 
sản cố định. Căn cứ vào thẻ tài sản cố định, kế toán ghi vào sổ tài sản cố định. 
- Đối với trường hợp gi ảm tài sản cố định: Phòng tổng hợp thành lập hội đồng đánh 
giá thực trạng về mặt kỹ thuật và thẩm định giá trước khi nhượng bán thanh lý tài sản 
cố định. Căn cứ trên các chứng từ liên quan, kế toán lập biên bản giao nhận tài sản cố 
định đồng thời với việc lập hoá đơn bá n tài sản cố định hoặc biên bản thanh lý tài sản 
cố định. Hoàn t ất việc ghi chép trên thẻ tài sản cố định và tiến hành xoá sổ tài sản cố 
định trên sổ chi tiết tài sản cố định. 
* Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ 
Giá trị ban đầu của tài sản cố định ghi trong sổ kế toán là nguyên giá TSCĐ 
- Nguyê n giá TSCĐ do mua sắm trực tiếp, bao gồm giá mua (trừ các khoản 
được chiết khấu thương mại, gi ảm giá), các khoản thuế ( trừ các khoản thuế được hoàn 
lại) và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sang sử 
dụng. 
- Đối với TSCĐ mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc 
đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh giá 
trị TSCĐ theo giá mua chưa có thuế GTGT. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 26
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đối tượng mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế 
GTGT thì phản ánh theo tổng giá thanh toán đã có GTGT. 
- Nguyên giá TSCĐ do đ ầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu là 
giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định quản lý đầu tư xây dựng cơ bản hiện 
hành và các chi phí khác có liên quan trực tiếp. 
- Nguyê n giá TSCĐHH được cấp , được điều chuyển nội bộ … xác định theo 
giá ghi theo sổ kế toán đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển. 
* Xác định giá trị TSCĐ trong quá trình nắm giữ sử dụng 
Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn về vật chất và giá trị c ũng gi ảm dần, 
DN cần nắm được nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại, những chi phí phát 
sinh sau khi nhận nguyên giá ban đầu. 
- Giá trị còn lại của TSCĐ 
Giá trị còn lại của TSCĐ là phần giá trị của TSCĐ c hưa c huyển dịch vào giá trị của sản 
phẩm sản xuất ra. 
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế 
Giá trị hao mò n lũy kế ngày cà ng tăng lên và giá trị còn l ại được phản ánh trên sổ kế 
toán và trên BCTC 
2.1.3 Phương pháp trích khấu hao TSCĐ 
Trích khấu hao TSCĐ là trích vào chi phí một phần giá trị hao mòn của TSCĐ để tạo 
nguồn tạo sản xuất cho TSCĐ đó. Hàng tháng, kế toán tiến hành trích khấu hao từng tài 
sản cố định theo phương pháp khấu hao đường thẳng rồi đưa thông tin vào bảng tính và 
phân bổ khấu hao tài sản cố định của toàn bộ tài sản cố định của công ty. 
Hàng năm, công ty đăng ký với cục quản lý vốn về mức khấu hao năm. Số trích khấu 
hao cả năm của từng loại TSCĐ được xác định trên cơ sở nguyên giá và tỷ lệ khấu hao 
năm của TSCĐ ( tỷ lệ này được xác định trên khung thời gian sử dụng các loại TSCĐ 
do bộ tài chính quy định) 
Công thức tính khấu hao của công ty: 
Mức khấu hao Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao năm 
hàng tháng = 
12 tháng 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 27
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Số KH phải 
trích tháng này 
= 
Số KH đã trích 
tháng trước 
+ 
Số KH tăng 
trong tháng 
- 
Số KH giảm 
trong tháng 
Những tài sản đã hết khấu hao sẽ được theo dõi riêng hoặc sẽ được mang đi thanh lý, 
nhượng bán không được trích khấu hao nữa. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 28
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - 
Vĩnh Phúc 
BẢNG KHẤU HAO TSCĐ 
Tháng 04 năm 2014 
Mã Tên TSCĐ 
Thời 
điểm 
đưa vào 
sử dụng 
Số 
tháng 
khấu 
hao 
Nguyên giá 
Giá trị còn 
lại 
Giá trị khấu hao 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 29 
Giá trị còn lại 
Đầu kỳ Trong kỳ Lũy kế cuối kỳ 
I 
Dùng cho bộ phận 
QLDN - 642 
3,722,945,561 
2,633,196,667 
1,089,748,894 
8,967,921 
358,716,815 
3,364,228,746 
1 
Nhà kho chứa 
hàng 1/12011 600 
1,933,218,352 
1,807,559,159 
125,659,193 
3,222,031 
128,881,224 
1,804,337,128 
2 
Nhà điều hành và 
nhà ở công nhân 1/12011 600 
782,670,932 
731,797,321 
50,873,611 
1,304,452 
52,178,063 
730,492,869 
3 Xe lexus 1/12011 240 
981,818,182 
82,272,727 
899,545,455 
4,090,909 
163,636,364 
818,181,818 
4 Máy phát điện 1/12011 72 
25,238,095 
11,567,460 
13,670,635 
350,529 
14,021,164 
11,216,931 
II 
Dùng cho bộ phận 
QLCT - 627 
468,453,095 
302,311,919 
166,141,176 
1,961,443 
71,677,720 
396,775,375 
1 Xe Huyndai 5T 1/12011 120 
159,915,000 
107,942,625 
51,972,375 
266,525 
10,661,000 
149,254,000 
2 Xe KIA 1,3 tấn 1/12011 120 
107,400,000 
72,495,000 
34,905,000 
179,000 
7,160,000 
100,240,000 
3 Xe KIA 1,4 tấn 1/12011 120 
115,900,000 
78,223,500 
37,676,500 
193,167 
946,667 
114,953,333
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
4 Xe nâng 1/12011 72 
85,238,095 
43,650,794 
41,587,301 
1,322,751 
52,910,053 
32,328,042 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 30 
III 
Dùng cho bộ phận 
xây lắp - 623 
1,111,818,182 
801,666,672 
310,151,510 
10,580,807 
320,732,315 
791,085,867 
1 Xe tải Huyndai 1/12011 120 
130,000,000 
87,750,000 
42,250,000 
1,083,333 
43,333,333 
86,666,667 
2 Xe oto tải Van 1/12011 72 
191,818,182 
87,916,667 
103,901,515 
2,664,141 
106,565,657 
85,252,525 
3 
Máy lu rung 16T 
đã qua sử dụng 4/12012 
108 
120,000,000 
93,333,333 
26,666,667 
1,111,111 
27,777,775 
92,222,225 
4 
Máy xúc đào bánh 
xích 4/12012 120 
220,000,000 
176,000,008 
43,999,992 
1,833,333 
45,833,325 
174,166,675 
5 máy lu rung Sakai 4/12012 120 
300,000,000 
240,000,000 
60,000,000 
2,500,000 
62,500,000 
237,500,000 
6 Máy ủi 4/12012 
108 
150,000,000 
116,666,664 
33,333,336 
1,388,889 
34,722,225 
115,277,775 
Tổng cộng 
5,303,216,838 
3,737,175,258 
1,566,041,580 
21,510,171 
751,126,850 
4,552,089,988 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu 
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 
SỔ CÁI 
Tháng 04 năm 2014 
Tài khoản: 211- Tài sản cố định 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Nhật ký 
chung Số hiệu 
TKĐƯ 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 31 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Trang 
sổ 
STT 
dòng 
Nợ Có 
A B C D E G H 1 2 
Số dư đầu tháng 5,303,216,838 
Số phát sinh trong tháng - 
Tæng ph¸t sinh tháng 
Dư cuối tháng 5,303,216,838 
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang 
Ngày mở sổ: 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu 
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 
SỔ CÁI 
Tháng 04 năm 2014 
Tài khoản: 214 - Hao mòn Tài sản cố định 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Nhật ký 
chung 
Số 
hiệu 
TKĐƯ 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 32 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày 
tháng 
Trang 
sổ 
STT 
dòng 
Nợ Có 
A B C D E G H 
1 
2 
Số dư đầu kỳ 
1,566,041,580 
Số phát sinh trong tháng 
30/04/2014 30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận xây lắp 
623 10,580,807 
30/04/2014 
30/04/2014 
chi phí KH TSCĐ bộ phận QLXD 
627 1,961,443 
30/04/2014 
30/04/2014 
chi phí KH TSCĐ bộ phận QLDN 
642 8,967,921 
Cộng phát sinh tháng - 21,510,171 
Số dư cuối tháng 1,562,313,656 
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang 
Ngày mở sổ: 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 33
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
2.3 Kế toán toán lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Xây 
Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
2.3.1 Kế toán ti ền lương 
Tiền lương là số tiền thù lao mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động theo số 
lương mà họ đã, đang góp để tái sản xuất lao động, bù đắp hao phí lao động trong quá 
trình sản xuất kinh doanh: 
Bản chất của tiền lương là biểu hiện bằng tiền của giá cả, sức lao động 
Ngoài tiền lương thì người lao động được hưởng các khoản trợ cấp BHXH, 
KPCĐ,BHTN,BHYT theo chế độ tài chính hiện hành 
Chứng từ kế toán công ty sử dụng trong công tác kế toán tiền lương và các khoản 
trích theo lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, Đơn xin nghỉ phép, 
phiếu nghỉ ốm hưởng BHXH, phân bổ tiền lương và BHXH. Việc trả lương phù hợp 
với chế độ chính sách chung của nhà nước có tính đến hiệu quả sản xuất kinh doanh 
của doanh nghiệp đảm bảo thu hút lực lượng lao động xã hội có trình độ, có tinh thần 
nhiệt tình và tâm huyết gắn bó với sự phát triển của công ty. 
Cán bộ công nhân viên kiêm nhiệm kỳ nhiều chức danh thì được hưởng tiền lương 
năng suất theo hệ số năng suất tương ứng với chức danh cao nhất. 
* Nhi ệm vụ của kế toán ti ền lương và các khoản trích theo lương tại công ty 
- Tổ chức thu thập, đầy đủ các chỉ tiêu ban đầu theo yêu cầu quản lý về lao động 
theo từng lao động, từng đơn vị trong công ty, các phòng ban. Ghi chép tổng hợp về số 
lượng về thời gian kết quả lao động từng người từng bộ phận chính xác. 
- Tính và phân bổ chính xác tiền lương và các khoản trích theo lương cho từng đối 
tượng trong công ty 
- Phân tích tình hình quản lý quỹ tiền lương, xây dựng phương án trả lương hợp lý, kịp 
thời nhằm kích thích người lao động để tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng lao 
động 
- Hướng dẫn kiểm tra nhân viên kinh tế phân xưởng và đội sản xuất thực hiện các việc 
hạch toán ban đầu về tiền lương theo đúng quy định 
- Lập báo cáo về lao động và tiền lương, kịp thời chính xác.Tham gia phân tích tình 
hình quản lý lao động kịp thời để sử dụng lao động một cách có hiệu quả nhất. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 34
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
- Đôn đốc phản ánh kịp thời và đ ầy đủ các kho an trích theo lương trong công ty 
với cấp trên 
* Chứng từ và sổ sách áp dụng 
Chứng t ừ ban đầu để hạch toán tiền lương là hợp đồng lao động, các bảng chấm công 
của các đội thi công trong công ty. Tại các đội, căn cứ vào ngày công làm việc và năng 
suất lao động của t ừng người, chất lượng và hiệu quả công việc, cấp bậc hiện tại để 
tính lương cho từng cá nhân trong tháng. 
* Tài khoản sử dụng 
- Tài khoản 334: Phải trả người lao động. Tài khoản này phản ánh tiền 
lương, các kho ản thanh toán trợ cấp BHXH, tiền thưởng… và các kho ản thanh toán 
khác có liên quan đến thu nhập của người lao động. 
- Tài khoản 334 có hai tài khoản cấp 2: 
+TK 3341: Phải trả công nhân viên 
+ TK 3348: Phải trả người lao động khác 
- Tài khoản 338: Phải trả, phải nộp khác. Tài khoản này phản ánh các khoản 
phải trả, phải nộ p cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức đoàn thể xã hội, cho cấp trên 
về kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT, BHTN, các kho ản cho vay, c ho mượn t ạm thời, 
giá trị tài sản thừa chờ sử lý… 
- Tài khoản 338 có các tài khoản cấp 2 sau: 
+ TK 3381: Tài sản thừa chờ giải quyết 
+ TK 3382: Kinh phí công đoàn 
+ TK 3383: Bảo hiểm xã hội 
+ TK 3384: Bảo hiểm y tế 
+ TK 3389: Bảo hiểm thất nghiệp 
* Chứng từ kế toán sử dụng 
- Bảng chấm công 
- Bảng thanh toán tiền lương 
- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH 
* Sổ sách kế toán 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 35
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
- Sổ chi tiết tài khoản 334, 338 
- Sổ cái tài khoản 334, 338 
- Sổ nhật ký chung 
Trình tự luân chuyển ti ền lương: 
Bảng chấm công 
Bảng thanh toán tiền lương 
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH 
Sổ nhật ký chung 
Sổ cái TK334, 338 
Bảng cân đối số phát sinh 
Báo cáo tài chính 
* Trình tự luân chuyển chứng từ như sau : Kế toán tiền lương sau khi nhận được bảng 
chấm công, phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội ( đối với trường hợp người lao động 
nghỉ ốm) của thống kê các đội và khối văn phò ng kế toán sẽ tiến hành tính lương và 
các khoản trích theo lương, thưởng, trợ cấp phải trả cho người lao động và l ập bảng 
thanh toán tiền lương, tiền thưởng và bảng thanh toán bảo hiểm xã hội, bảng phân bổ 
tiền lương và các khoản trích theo lương. Chứng từ lập xong sẽ chuyển cho kế toán 
trưởng kiểm tra, ký duyệt tiếp đến là giám đốc ký duyệt và được chuyển lại phòng kế 
toán để kế toán lập phiếu chi lương và thanh toán tiền lương cho người lao động. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 36
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cie za Vĩnh Phúc 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 
BẢNG CHẤM CÔNG 
Tháng 04 năm 2014 
Bộ phận quản lý 
STT Họ và tên 
Ngày trong tháng 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 37 
Cộng 
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
I Bộ phận quản lý x x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN NL 
1 Vũ Trung Tuyến x x 
x x 
x x 
6 
2 Nguyễn Anh Tuấn x x x x 
CN x 
x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN x x NL 8 
3 Nguyễn Thị Hoa x x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN x x x 
CN I NL 8 
4 Nguyễn Đức Thịnh x x 
x 
CN x 
x x 
CN x x x I 
CN 
x x x 
CN NL 12.5 
5 Bùi Tuấn Dương x x 
x 
CN x 
x 
CN x x 
CN x x x 
CN NL 10 
6 Bùi Đức Hải x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x x 
CN 
x I 
CN NL 10.5 
7 Nguyễn Xuân Quy x x x x 
CN x x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 15 
8 Cao Thị Duyên Hải x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN NL 16 
9 Nguyễn Thị Nhung x x x x 
CN x x x 
CN x x x x 
CN x x x 
CN NL 15 
10 Trần Thị Phương x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x x 
CN NL 14 
11 Lâm Thị Hải x x x x 
CN x x x 
CN x x x x I 
CN x x x x 
CN NL 15.5 
12 Hán Trung Quang x x x x 
CN x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN NL 15 
13 Nguyễn Văn Quân x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 13 
14 Dương Thị Loan x x x x 
CN 
x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN NL 15 
II Bộ phận xây lắp 
213 
1 Mai Thị Tuyết Lệ x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 12 
2 Nguyễn Thị Nga x x x x 
x CN x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN NL 17 
3 Nguyễn Thị Lệ Thủy 
x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x x 
CN NL 14 
4 Vũ Trung Tuyến x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 12 
5 Nguyễn Trọng Tân x x x 
CN x x x 
CN x x x I 
CN x x x 
CN NL 12.5 
6 Trần Thị Hà x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 13
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
7 Hạ Văn Quân x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN x x x x 
CN NL 16 
8 Nguyễn Văn Sơn x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x x 
CN NL 14 
9 Nguyễn Thị Lợi x x 
x 
CN x 
x 
CN x x 
CN x x x 
CN NL 10 
10 Nghiêm Thị Hân x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 12 
11 Nguyễn Thị Hoa x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 13 
12 Trần Thị Mai Hiên x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x x 
CN 
x I 
CN NL 10.5 
13 Hoàng Thị Nga x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x 
CN NL 11 
14 Nguyễn Thị Nguyệt x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 12 
15 Trần Thị Chung x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 12 
19 Nguyễn Thị Hường x x 
x 
CN x 
x 
CN x x 
CN x x x 
CN NL 10 
20 Vũ Thị Dương x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 12 
III Bộ phận lái máy 
106 
1 Nguyễn Văn Khi x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x I 
CN NL 12.5 
2 Nguyễn Thị Hằng x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 13 
3 Nguyễn Văn Đăng x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x 
CN NL 11 
4 Phạm Tuấn Anh x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x I 
CN NL 12.5 
5 Phạm Văn Thuấn x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x 
CN NL 11 
6 Phạm Ngọc Hưng x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x x 
CN x x x 
CN NL 12 
7 Lê Văn Dũng x x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN x x x 
CN NL 13 
8 Nguyễn Văn Hiển x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x x 
CN 
x x 
CN NL 11 
9 Ngô Văn Bách x x x 
CN 
x x 
CN 
x x x 
CN 
x x 
CN NL 10 
Tổng 
CN 
CN 
CN 
CN NL 
Người lập 
Phụ trách bộ phận 
Giám Đốc 
(Ký,họ tên) 
(Ký,họ tên) 
(Ký,họ tên,đóng dấu) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 38
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
BHXH Thực lĩnh 
(18%) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 39 
Mẫu số 02 - LĐTL 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC 
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
Tháng 04 năm 2014 
TT Họ tên 
Ngày 
công 
Tổng tiền 
Lương 
Phụ 
cấp 
Tổng thu 
nhập 
Các khoản trích theo lương Tổng các 
khoảntrích 
theo lương 
Các khoản trừ vào lương Tổng các 
khoản 
giảm trừ 
BHYT 
(3%) 
BHTN 
(1%) 
KPCĐ 
(2%) 
BHXH 
(8%) 
BHYT 
(1,5%) 
BHTN 
(1%) 
I 
Bộ phận xây 
dựng - 622 
213 
21,575,000 
21,575,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 21,575,000 
1 
Mai Thị 
Tuyết Lệ 
12 
1,384,615 1,384,615 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,384,615 
2 
Nguyễn Thị 
Nga 
17 
1,916,538 1,916,538 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,916,538 
3 
Nguyễn Thị 
Lệ Thủy 
14 
1,507,692 1,507,692 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,507,692 
4 
Vũ Trung 
Tuyến 
12 
1,384,154 1,384,154 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,384,154 
5 
Nguyễn 
Trọng Tân 
12.5 
1,346,154 1,346,154 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,346,154 
6 Trần Thị Hà 13 
1,250,000 1,250,000 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,250,000 
7 
Hạ Văn 
Quân 
16 
1,538,462 1,538,462 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,538,462 
8 
Nguyễn Văn 
Sơn 
14 
1,346,154 1,346,154 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,346,154 
9 
Nguyễn Thị 
Lợi 
10 
961,538 961,538 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
961,538 
10 
Nghiêm Thị 
Hân 
12 
1,153,846 1,153,846 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,153,846 
11 
Nguyễn Thị 
Hoa 
13 
1,250,000 1,250,000 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,250,000 
12 
Trần Thị Mai 
Hiên 
10.5 
1,009,615 1,009,615 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,009,615 
13 
Hoàng Thị 
Nga 
11 
1,057,692 1,057,692 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,057,692 
14 
Nguyễn Thị 
Nguyệt 
12 
1,153,846 1,153,846 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,153,846
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
15 
Trần Thị 
Chung 
12 
1,153,846 1,153,846 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 40 
1,153,846 
19 
Nguyễn Thị 
Hường 
10 
961,538 961,538 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
961,538 
20 
Vũ Thị 
Dương 
12 
1,153,846 1,153,846 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1,153,846 
II 
Bộ phận lái 
máy - 623 
106 
11,415,385 
11,415,385 2,054,769 342,462 114,154 228,308 2,739,692 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770 
1 
Nguyễn Văn 
Khi 
12.5 
1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808 
2 
Nguyễn Thị 
Hằng 
13 
1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000 
3 
Nguyễn Văn 
Đăng 
11 
1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230 
4 
Phạm Tuấn 
Anh 
12.5 
1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808 
5 
Phạm Văn 
Thuấn 
11 
1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230 
6 
Phạm Ngọc 
Hưng 
12 
1,292,308 1,292,308 232,615 38,769 12,923 25,846 284,308 103,385 19,385 12,923 135,692 1,156,616 
7 Lê Văn Dũng 13 
1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000 
8 
Nguyễn Văn 
Hiển 
11 
1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230 
9 
Ngô Văn 
Bách 
10 
1,076,923 1,076,923 193,846 32,308 10,769 21,538 236,923 86,154 16,154 10,769 113,077 963,846 
III 
Bộ phận 
quản lý CT - 
627 
129 
14,794,205 14,794,205 2,662,957 443,826 147,942 295,884 3,550,611 1,183,536 221,913 147,942 1,553,392 13,240,813 
1 Bùi Đức Hải 10.5 
1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770 
2 
Nguyễn 
Xuân Quy 
15 
2,307,692 2,307,692 415,385 69,231 23,077 46,154 507,692 184,615 34,615 23,077 242,308 2,065,384 
3 
Cao Thị 
Duyên Hải 
16 
1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308 
4 
Nguyễn Thị 
Nhung 
15 
1,730,769 1,730,769 311,538 51,923 17,308 34,615 380,769 138,462 25,962 17,308 181,731 1,549,038 
5 
Trần Thị 
Phương 
14 
1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
6 Lâm Thị Hải 15.5 
1,490,358 1,490,358 268,264 44,711 14,904 29,807 327,879 119,229 22,355 14,904 156,488 1,333,870 
7 
Hán Trung 
Quang 
15 
1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770 
8 
Nguyễn Văn 
Quân 
13 
1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000 
9 
Dương Thị 
Loan 
15 
1,442,308 1,442,308 259,615 43,269 14,423 28,846 317,308 115,385 21,635 14,423 151,442 1,290,866 
IV 
Bộ phận 
quản lý DN- 
642 
45 
10,480,769 
- 
10,480,769 
1,886,538 
314,423 
104,808 
209,615 
2,515378 838,462 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 41 
157,212 
104,808 
1,100,481 
9,380,288 
1 
Vũ Trung 
Tuyến 
6 
1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308 
2 
Nguyễn Anh 
Tuấn 
8 
2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692 
3 
Nguyễn Thị 
Hoa 
8 
2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692 
4 
Nguyễn Đức 
Thịnh 
12.5 
2,403,846 2,403,846 432,692 72,115 24,038 48,077 528,846 192,308 36,058 24,038 252,404 2,151,442 
5 
Bùi Tuấn 
Dương 
10 
1,923,077 1,923,077 346,154 57,692 19,231 38,462 423,077 153,846 28,846 19,231 201,923 1,721,154 
Tổng 
58,265,367 - 58,265,367 6,604,265 1,100,711 366,904 733,807 8,805,688 2,935,229 550,355 366,904 3,852,489 54,412,878 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số 02 - LĐTL 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC 
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY 
Tháng 04 năm 2014 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 42 
ĐVT: VNĐ 
ST 
T 
Bộ phận 
Tổng tiền 
Lương 
Phụ 
cấp 
Tổng 
thu 
nhập 
Các khoản trừ vào lương 
BHXH BHYT 
BHTN 
Thực lĩnh 
Tổng 
(8%) 
(1.5%) 
(1%) 
1 Bộ phận công nhân trực tiếp thi công 21,575,000 21,575,000 
2 Bộ phận máy thi công 11,415,385 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770 
3 Bộ phận sản xuất chung 14,794,213 1,183,537 221,913 147,942 1,553,392 13,240,821 
4 Bộ phận quản lý doanh nghiêp 10,480,769 838,462 157,212 104,808 1,100,481 9,380,288 
Cộng 58,265,367 2,935,229 550,356 366,904 3,852,489 54,412,878 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu 
Cieza Vĩnh Phúc 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 43 
Mẫu số S03b-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC 
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334 
Tháng 04 năm 2014 
Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động 
ĐVT: Đồng Việt Nam 
Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số 
hiệu 
TKĐƯ 
Số tiền Số dư 
Số 
hiệu 
Ngày, 
tháng 
Nợ Có Nợ Có 
A B C D H 1 2 
Số dư đầu tháng 0 
Số phát sinh trong tháng 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Lương phải trả cho bộ phận CNTT 
thi công công trình. 622 21,575,000 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Lương phải trả cho bộ phận lái máy 
thi công 623 11,415,385 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào 
lương của công nhân 338 3,852,489 
30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878 
Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367 
Số dư cuối tháng 
21,575,000 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập sổ 
Kế toán trưởng 
Giám đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 44 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC 
SỔ CÁI 
Tháng 04 năm 2014 
Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động 
ĐVT: Đồng Việt Nam 
Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
NKC Số 
hiệu 
TKĐƯ 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày, 
tháng 
Trang 
số 
STT 
dòng 
Nợ Có 
A B C D E G H 1 2 
Số dư đầu tháng 0 
Số phát sinh trong tháng 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Lương phải trả cho bộ phận CNTT 
thi công công trình. 622 21,575,000 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Lương phải trả cho bộ phận lái máy 
thi công 623 11,415,385 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào 
lương của công nhân 338 3,852,489 
30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878 
Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367 
Số dư cuối tháng 21,575,000 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập sổ 
Kế toán trưởng 
Giám đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
2.3.2 Kế toán các khoản trích theo lương 
2.3.2.1 Quỹ bảo hi ểm xã hội 
Được hình thành từ việc trích l ập và tính vào chi phí s ản xuất kinh doanh của doanh 
nghiệp. Quỹ BHXH được trích l ập theo quy định của nhà nước. Hiện nay là 26% tính theo 
lương thực tế phải trả cho người lao động trong tháng. Tro ng đó 18% do người sử dụng lao 
động đóng, 8% do người lao động đóng, phần này được trừ trực tiếp vào thu nhập của người 
lao động trong tháng. Tiền lương thực tế được tính theo cấp bậc, hệ số, loại công việc của 
từng nhân viên. Quỹ BHXH đ ược thiết lập để tạo ra nguồn kinh phí trợ cấp c ho người lao 
động. 
+ Trợ cấp ốm đau: Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lương mà người đó đóng BHXH 
trước khi nghỉ. 
+ Trợ cấp thai sản: mức trợ cấp bằng 100% mức tiền lương mà người đó đóng trước 
khi nghỉ. 
+ Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: bằng 100% mức tiền lương mà người 
đó đóng trước khi nghỉ. 
+Trợ cấp thôi việc hưu trí: tùy theo thời gian đóng BHXH thì lương hưu được hưởng 
55% thời gian đóng BHXH bình quân. Sau đó thêm một năm đóng BHXH sẽ được tính thêm 
2% và tối đa là 75%. 
2.3.2.2 Quỹ bảo hiểm y tế 
Được sử dụng để hạch toán các khoản khám chữa bệnh, tiền thuốc, viện phí cho 
người lao động trong thời gian ốm đau. Quỹ này được hình thành bằng cách trích l ập theo t ỷ 
được theo tỷ lệ quy định và căn cứ vào các khoản phụ cấp khác của công nhân viên thực tế 
phát sinh trong kỳ. Tỷ lệ trích lập hiện nay là 4.5% lương cơ bản và phụ cấp(nếu có). Trong 
đó 3% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và 1.5% tính vào thu nhập của người lao động. 
2.3.2.3 Bảo hiểm thất nghiệp 
Hình thành do việc trích lập theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương cơ bản và các 
khoản phụ cấp của công nhân viên. Hiện nay t ỷ lệ trích lập là 2% trên tổng quỹ lương trong 
đó 1% do người sử dụng lao động đóng, 1% người lao động đóng. 
2.3.2.4 Kinh phí công đoàn 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 45
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Doanh nghiệp trích ra để nộp lên cơ quan công đoàn cấp trên với tỷ lệ trích là 2% 
lương thực tế. Ngoài ra tại doanh nghiệp để thuận tiện cho việc tổ chức các buổi sinh hoạt 
hay nhưng ho ạt động đoàn thể doanh nghiệp đã trích khấu trừ vào lương người lao động 1% 
trên lương thực tế. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 46
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu 
Cieza Vĩnh Phúc 
Mẫu số S03b-DN (Ban 
hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 
20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC 
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 338 
Tháng 04 năm 2014 
Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 47 
ĐVT: Đồng Việt Nam 
Ngày tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số hiệu 
TKĐƯ 
Số tiền Số dư 
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có 
A B C D H 1 2 
Số dư đầu tháng 23,134,642 
Số phát sinh trong tháng 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Trích BHXH, BHYT, 
BHTN, KPCĐ cho bộ phận 
sử dụng máy thi công 627 2,739,692 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, 
BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Tinh BHXH, BHYT, 
BHTN cho bộ phận QLDN 642 2,515,385 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
BHXH,BHYT, BHTN, 
KPCĐ khấu trừ vào lương 
cho các bộ phận 334 
3,852,489 
Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177 
Số dư cuối tháng 35,792,819 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập sổ 
Kế toán trưởng 
Giám đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza 
Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC 
SỔ CÁI 
Tháng 04 năm 2014 
Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 48 
ĐVT: Đồng Việt Nam 
Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
NKC Số 
hiệu 
TKĐƯ 
Số tiền 
Số 
hiệu 
Ngày, 
tháng 
Trang 
số 
STT 
dòng 
Nợ Có 
A B C D E G H 1 2 
Số dư đầu tháng 23,134,642 
Số phát sinh trong tháng 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Trích BHXH, BHYT, BHTN, 
KPCĐ cho bộ phận SD MTC 627 2,739,692 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, 
BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho 
bộ phận QLDN 642 2,515,385 
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ khấu 
trừ vào lương cho các bộ phận 334 
3,852,489 
Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177 
Số dư cuối tháng 35,792,819 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập sổ 
Kế toán trưởng 
Giám đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
2.4 Kế toán vốn bằng ti ền tại Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập 
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
2.4.1 Kế toán vốn bằng ti ền 
Vốn bằng tiền là bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tài sản 
lưu động được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hang và trong quan hệ thanh toán 
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm: Tiền mặt tồn quỹ, tiền gửi ngân hàng và 
tiền đang chuyển 
Kế toán vốn bằng tiền phải tuân thủ theo các nguyên tắc, chế độ quả lý tiền tệ của nhà 
nước sau đây: 
-. Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng VN 
- Các loại ngoại tệ phải quy đổi ra đồng VN theo quy định và theo dõi chi tiết riêng cho từng 
nguyên tệ trên TK 007 “ Ngoại tệ các loại” 
- Các loại vàng bạc, đá quý, kim khí quý phải được đánh giá bằng ngoại tệ tại thời điểm phát 
sinh theo giá thực tế 
- Vào cuối kỳ, kế toán phải điều chỉnh lại các loại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế 
- Chứng từ sử dụng : phiếu thu, phiếu chi, sổ kế toán chi tiết 
- Trình tự hoạch toán 
2.4.1.1 Kế toán ti ền mặt 
* Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ bao gồm tiền việt nam, 
vàng bạc, kim khí quý... 
Mọi khoản thu chi bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện. Tất 
cả các khoản thu chi tiền mặt đều phải có chứng từ hợp lệ phát sinh và phải có chữ ký của kế 
toán trưởng và thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ 
để cuối ngày ghi vào sổ quỹ 
* Các chứng từ, các loại sổ sử dụng trong kế toán tiền mặt: phiếu thu, phiếu chi, sổ quỹ 
tiền mặt, sổ cái tài khoản 111 và các sổ có liên quan. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 49
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Trình tự luân chuyển chứng từ: 
Phiếu thu, phiếu chi 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG 
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 
111 
Bảng cân đối 
số phát sinh 
BÁO CÁO TÀI 
CHÍNH 
Sổ quỹ tiền 
mặt 
Ghi chú: : Ghi hàng ngày 
: Ghi cuối tháng 
: Quan hệ đối chiếu 
Sổ kế toán chi 
tiết quỹ tiền 
mặt 
Trình tự luân chuyển chứng từ: Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt kế toán viên phải 
lập phiếu thu, phiếu chi có đủ chữ ký của người giao, người nhận, giám đốc, kế toán trưởng. 
Kế toán quỹ tiền mặt mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình 
tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ tiền mặt và tính ra tổng số tồn quỹ tại mọi 
thời điểm. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ 
phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế đối chiếu với số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán 
tiền mặt. 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 50
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và 
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh 
Tường, Vĩnh Phúc. 
Mẫu số 01 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- 
BTC 
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 
PHIẾU CHI 
Ngày 13 tháng 04 năm 2014 
Quyển số 
Số: 118 
Nợ: 152+1331 
Có: 111 
Họ và tên người nhận tiền: Công ty Sinh Trường 
Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc – Huyện Yên Lạc – Tỉnh Vĩnh Phúc 
Lý do : Thanh toán tiền cát vàng. 
Số tiền: 8.370.000 (Viết bằng chữ):Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./. 
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./. 
Ngày 13 tháng 04 năm 2014 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .................................................................................. 
+ Số tiền quy đổi: ............................................................................................................. 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) 
Người nhận tiền 
(Ký, họ tên) 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 51
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường, 
Vĩnh Phúc. 
Mẫu số 01 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- 
BTC 
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 
PHIẾU CHI 
Ngày 15 tháng 04 năm 2014 
Quyển số 
Số: 119 
Nợ: 141 
Có: 111 
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Xuân Quy. 
Địa chỉ: Đội kỹ thuật thi công công trình. 
Lý do : Chi tạm ứng công trình xã Hương Sơn. 
Số tiền: 235.000.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./. 
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./. 
Ngày 15 tháng 04 năm 2014 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .................................................................................. 
+ Số tiền quy đổi: ............................................................................................................. 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) 
Người nhận tiền 
(Ký, họ tên) 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Nguyễn Xuân Quy Trần Thị Phương Lâm Thị 
Hải 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 52
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường, 
Vĩnh Phúc. 
Mẫu số 01 – TT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- 
BTC 
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 
PHIẾU THU 
Ngày 12 tháng 04 năm 2014 
Quyển số 
Số: 108 
Nợ: 111 
Có: 112 
Họ và tên người nôp tiền: Nguyễn Thị Nhung. 
Địa chỉ: Kế toán công ty. 
Lý do nôp: Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 
Số tiền: 100.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./. 
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: 
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./. 
Ngày 12 tháng 04 năm 2014 
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .................................................................................. 
+ Số tiền quy đổi: ............................................................................................................. 
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu) 
Kế toán trưởng 
(Ký, họ tên) 
Người nhận tiền 
(Ký, họ tên) 
Người lập phiếu 
(Ký, họ tên) 
Thủ quỹ 
(Ký, họ tên) 
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 53
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu 
Cieza Vĩnh Phúc 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 54 
Mẫu số S07-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC 
SỔ QUỸ TIỀN MẶT 
Loại Quỹ: VNĐ 
Tháng 04 năm 2014 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Ngày 
tháng 
chứng từ 
Số hiệu 
chứng từ Diễn giải 
Số tiền 
Thu Chi Thu Chi Tồn 
A C D 1 2 
Số dư đầu tháng 424,520,990 
12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 100,000,000 524,520,990 
13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 8,370,000 516,150,990 
14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1,046,968 517,197,958 
15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 235,000,000 282,197,958 
19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 7,260,000 274,937,958 
20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 9,680,000 265,257,958 
22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 3,767,000 261,490,958 
29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 19,991,572 241,499,387 
29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 10,000,000 231,499,387 
30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 120,000 231,379,387 
30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 32,837,878 198,541,508 
Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450 
Tồn cuối tháng 198,541,508 
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang 
Ngày mở sổ: 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
Lâm Thị Hải 
Cao Thị Duyên Hải 
Vũ Trung Tuyến
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza 
Vĩnh Phúc 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 55 
Mẫu số S007a-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC 
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TIỀN MẶT 
Tài khoản: 1111 - Tiền mặt 
Tháng 04 năm 2014 
Ng ày 
tháng 
ghi sổ 
Ngày 
tháng 
chứng từ 
Số hiệu 
chứng từ Diễn giải 
Số hiệu 
TKĐƯ 
Số phát sinh 
Số Tồn 
Ghi 
chú 
Thu Chi Nợ Có 
A B C D E 1 2 3 4 
Số dư đầu tháng 424,520,990 
12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000 524,520,990 
13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 1111 8,370,000 516,150,990 
14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968 517,197,958 
15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000 282,197,958 
19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000 274,937,958 
20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000 265,257,958 
22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000 261,490,958 
29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572 241,499,386 
29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 642 10,000,000 231,499,386 
30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000 231,379,386 
30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 334 32,837,878 198,541,508 
Cộng Phát sinh 
101,046,968 327,026,450 
Tồn cuối tháng 198,541,508 
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang 
Ngày mở sổ: 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza 
Vĩnh Phúc 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 56 
Mẫu số S03b-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC 
SỔ CÁI 
Tháng 04 năm 2014 
Tên tài khoản: 1111 - Tiền mặt 
Ngày 
tháng 
chứng từ Ngày 
tháng 
chứng từ 
Diễn giải 
Nhật Ký 
chung Số hiệu 
TKĐƯ 
Số tiền 
Số 
hiệu 
ngày 
Trang 
sổ 
STT 
dòng 
Nợ Có 
A C D E H 1 2 
Số dư đầu tháng 424,520,990 
Số phát sinh trong tháng 
12/04/14 PT 108 12/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000 
13/04/14 PC 118 13/04/14 Chi trả tiền mua Cát vàng 152+133 8,370,000 
14/04/14 PT 109 14/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968 
15/04/14 PC 119 15/04/14 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000 
19/04/14 PC 120 19/04/14 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000 
20/04/14 PC 121 20/04/14 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000 
22/04/14 PC 122 22/04/14 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000 
29/04/14 PC 123 29/04/14 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572 
29/04/14 PC 124 29/04/14 Chi lương bổ xung 642 10,000,000 
30/04/14 PC 125 30/04/14 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000 
30/04/14 PC 126 30/04/14 Chi lương nhân viên 334 32,837,878 
Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450 
Số dư cuối tháng 198,541,508 
Sổ này có … trang, đánh số từ trang 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Ngày mở sổ: 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
2.4.2 Kế toán ti ền gửi ngân hàng 
Tiền gửi là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại ngân hàng, kho bạc nhà nước hoặc các công ty tài 
chính bao gồm tiền VN, các loại ngoại tệ vàng bạc đá quý 
Căn cứ để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi của doanh nghiệp là các GBC, GBN 
hoặc bảng sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc UNC, UNT, séc chuyển khoản…Khi 
nhận được các chứng từ do ngân hàng gửi đến, kế toán phải tiến hành kiểm tra đối chiếu với chứng 
từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu kế toán của đơn vị với ngân hàng thì 
vẫn phải ghi theo chứng từ của ngân hàng, số chênh lệch được theo dõi riêng ở tài khoản ở tài 
khoản phải thu hoặc phải trả khác thông báo cho ngân hàng đối chiếu xác minh lại 
Kế toán sử dụng TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” để phản ánh tình hình tang giảm và số hiệu 
về các TK tiền gửi của công ty 
 Trình tự luân chuyển chứng từ: 
Giấy báo Có, Giấy báo Nợ 
ủy nhiệm chi, séc 
Sổ nhật ký chung 
Sổ cái TK112 
Bảng cân đối số phát sinh 
Báo cáo tài chính 
Sổ tiền gửi 
ngân hàng 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 57
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Ngân hàng An Bình - Chi 
nhánh Vĩnh Phúc 
GIẤY BÁO NỢ 
Số: 418 
Ngày: 07/04/2014 
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại 
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Kính gửi: Công ty TNHH Xây 
Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: 
Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội 
dung sau: 
Ngày hi ệu lực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 
07/04/2014 63,370,000 VNĐ 
Thanh toán tiền mua bê tông tươi 
M300 của công ty CP Bình Mai 
Giao dịch viên 
(Ký, họ tên) 
Kiểm soát 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 58
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Ngân hàng An Bình - Chi 
nhánh Vĩnh Phúc 
GIẤY BÁO CÓ 
Số: 311 
Ngày: 12/04/2014 
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại 
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Kính gửi: Công ty TNHH Xây 
Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: 
Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội 
dung sau: 
Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 
12/04/2014 98,000,000 VNĐ 
UBND xã Hương Sơn thanh toán 
KLXL hoàn thành 
Giao dịch viên 
(Ký, họ tên) 
Kiểm soát 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 59
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Ngân hàng An Bình - Chi 
nhánh Vĩnh Phúc 
GIẤY BÁO NỢ 
Số: 426 
Ngày: 12/04/2014 
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại 
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Kính gửi: Công ty TNHH Xây 
Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: 
Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội 
dung sau: 
Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 
12/04/2014 100,000,000 VNĐ Rút tiền gửi ngân hàng 
Giao dịch viên 
(Ký, họ tên) 
Kiểm soát 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 60
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
Ngân hàng An Bình - Chi 
nhánh Vĩnh Phúc 
GIẤY BÁO CÓ 
Số: 432 
Ngày: 18/04/2014 
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại 
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Kính gửi: Công ty TNHH Xây 
Dựng Thương Mại Và Xuất 
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: 
Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội 
dung sau: 
Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 
18/04/2014 78,000,000 VNĐ 
Công ty TNHH Kết Hiền thanh 
toán 
Giao dịch viên 
(Ký, họ tên) 
Kiểm soát 
(Ký, họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 61
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG 
Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng An Bình - Vĩnh Phúc 
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:112 
Ngày 
tháng Nợ Có Tồn 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 62 
ĐVT: Đồng Việt Nam 
Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Số hiệu chứng từ 
Diễn giải 
Số 
hiệu 
TK 
ĐƯ 
Số Tiền 
Ghi 
Số hiệu chú 
A B C D H 1 2 3 4 
- Số dư đầu tháng 15,727,528,000 
- Số phát sinh trong tháng 
7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000 15,649,628,000 
7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000 15,586,258,000 
12/4/2014 BC311 12/4/2014 
UBND Xã Hương Sơn thanh 
toán KLXL hoàn thành 131 98,000,000 15,684,258,000 
12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000 15,584,258,000 
14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000 15,584,203,000 
14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968 15,583,156,032 
15/04/2014 BN 428 15/04/2014 
Chi trả tiền mua dầu Diezel 
0,05% 331 124,309,000 15,458,847,032 
18/04/2014 BC432 18/04/2014 
Công ty TNHH Kết Hiền 
thanh toán 78,000,000 15,536,847,032 
21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000 14,970,787,032
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171 14,970,826,203 
29/04/2014 BN 450 29/04/2014 
Thanh toán tiền mua xăng 
RON 92 331 61,889,265 14,908,936,938 
Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235 
Số dư cuối tháng 14,599,858,157 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 63 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh 
Phúc 
Ngày 
tháng 
Trang 
sổ 
STT 
dòng Nợ Có 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 64 
Mẫu số S03b-DN 
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC 
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC 
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 
SỔ CÁI 
Tháng 04 năm 2014 
Tên tài khoản: 112 - Tiền gửi ngân hàng 
Ngày 
tháng ghi 
sổ 
Số hiệu chứng từ 
Diễn giải 
Nhật Ký chung Số 
hiệu 
TK 
ĐƯ 
Số Tiền 
Ghi 
Số hiệu chú 
A B C D E H 1 2 4 
- Số dư đầu tháng 
- Số phát sinh trong 
tháng 
7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000 
7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000 
12/4/2014 BC311 12/4/2014 
UBND Xã Hương Sơn 
thanh toán KLXL hoàn 
thành 131 98,000,000 
12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000 
14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000 
14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968 
15/04/2014 BN 428 15/04/2014 
Chi trả tiền mua dầu 
Diezel 0,05% 331 124,309,000
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
18/04/2014 BC432 18/04/2014 
Công ty TNHH Kết Hiền 
thanh toán 78,000,000 
21/04/2014 BN436 21/04/2014 
Chi trả tiền mua Thép 
D10 331 566,060,000 
25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171 
29/04/2014 BN 450 29/04/2014 
Thanh toán tiền mua xăng 
RON 92 331 61,889,265 
Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235 
Số dư cuối tháng 
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang 
Ngày mở sổ: 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 65 
Ngày 30 tháng 04 năm 2014 
Người lập 
Kế toán trưởng 
Giám Đốc 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên) 
(Ký, họ tên)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
2.4.3 Kế toán phải thu khách hàng 
 Tài khoản sử dụng 
Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng phát sinh chủ yếu trong quá trình 
bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ, bàn giao, thanh toán khối lượng thi công 
mà khách hàng đã nhận của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán tiền. 
* Tài khoản sử dụng TK131 – Phải thu của khách hàng 
* Chứng từ kế toán : 
- Hoá đơn giá trị gia tăng 
- Giấy báo nợ 
* Sổ sách kế toán: 
- Sổ chi tiết TK131 
- Sổ cái TK 131 
- Sổ nhật ký chung 
 Trình tự luân chuyển chứng từ: 
Hoá đơn GTGT, 
Giấy báo Có 
Sổ chi tiết TK 
131 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG 
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 
131 
BẢNG CÂN ĐỐI 
PHÁT SINH 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 66
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 
: Ghi hàng ngày 
: Ghi cuối tháng 
: Quan hệ đối chiếu 
Diễn giải: 
Hàng ngày căn cứ vào hoá đơn GTGT, giấy báo có… đã được kiểm tra, dùng làm căn cứ 
ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi 
sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái tài khoản 131. Các hoá đơn GTGT, giấy báo có… sau khi 
làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết tài khoản 131. 
Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài 
chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, tổng số 
phát sinh Có, số dư của tài khoản 131 trên sổ cái . Căn cứ vào sổ cái tài khoản 131 lập bảng cân 
đối số phát sinh , kế toán sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi 
tiết sẽ dùng lập báo cáo tài chính 
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 67
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc

More Related Content

What's hot

Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngDương Hà
 
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợpMẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợpKế toán Trí Việt
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpMeocon Doan
 
bctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfbctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfLuanvan84
 
Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1Nhí Minh
 
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánMẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...
Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...
Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...Kim Nga
 
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomLan Te
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cường
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cườngBáo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cường
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cườngDương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhCông ty kế toán hà nội
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNHBÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNHChiến Thắng Bản Thân
 
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...Toni Masimochi
 
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...hungmia
 
Báo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợpBáo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợpPhuong Nguyen
 
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chínhHướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chínhDương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...
Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...
Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...Dương Hà
 

What's hot (20)

Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
 
Bao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tien
Bao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tienBao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tien
Bao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tien
 
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợpMẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
bctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdfbctntlvn (76).pdf
bctntlvn (76).pdf
 
Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1Báo cáo thực tập lần 1
Báo cáo thực tập lần 1
 
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánMẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Đề tài: Hạch toán tài sản cố định tại Công ty công trình đường thuỷ
Đề tài: Hạch toán tài sản cố định tại Công ty công trình đường thuỷĐề tài: Hạch toán tài sản cố định tại Công ty công trình đường thuỷ
Đề tài: Hạch toán tài sản cố định tại Công ty công trình đường thuỷ
 
Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...
Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...
Thuc trang-hoat-dong-kinh-doanh-nhap-khau-cua-cty-cp-xay-dung-va-vat-tu-thiet...
 
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacomBao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
Bao cao-thuc-tap-tong-hop-vinacom
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cường
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cườngBáo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cường
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và giá thành công ty sơn cường
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố địnhBáo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố định
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNHBÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
 
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...
kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty CPXDTM Tuấ...
 
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
đề Tài luận văn tốt nghiệp “kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải...
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp, Công việc Kế toán, 9 điểm, HAY!
 
Báo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợpBáo cáo thực tập tổng hợp
Báo cáo thực tập tổng hợp
 
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chínhHướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
 
Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...
Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...
Báo cáo thực tập kế toán hoạch toán kế toán tại công ty TNHH thương mại kỹ th...
 

Viewers also liked

HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINH
HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINHHÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINH
HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINHNga Hằng
 
THỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNH
THỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNHTHỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNH
THỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNHThùy Linh
 
Kế toán tiền lương
Kế toán tiền lươngKế toán tiền lương
Kế toán tiền lươngNgọc Chốp
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanhNgọc Hà
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnLuận văn tốt nghiệp
 
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngbáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngNhân Bống
 
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!Vũ Phong Nguyễn
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươngBáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươnggiangnham
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhQuang Phi Chu
 

Viewers also liked (10)

HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINH
HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINHHÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINH
HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC VINH
 
THỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNH
THỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNHTHỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNH
THỰC TRẠNG BỘ PHẬN KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH VÀ XNK TÂN THỊNH
 
Bao cao thuc tap vat lieu
Bao cao thuc tap vat lieuBao cao thuc tap vat lieu
Bao cao thuc tap vat lieu
 
Kế toán tiền lương
Kế toán tiền lươngKế toán tiền lương
Kế toán tiền lương
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh
 
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phầnKế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
Kế toán chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần
 
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàngbáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
QUY TRÌNH VÀ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA!
 
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lươngBáo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
Báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản phải trích theo lương
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 

Similar to Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...luanvantrust
 
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU luanvantrust
 
Bai in tn
Bai in tnBai in tn
Bai in tnPe Chet
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH SỐ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP   CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH  SỐ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP   CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH  SỐ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH SỐ Luận Văn 1800
 
công ty hiếu ngọc-tay son,binh dinh
công ty hiếu ngọc-tay son,binh dinhcông ty hiếu ngọc-tay son,binh dinh
công ty hiếu ngọc-tay son,binh dinhNguyen Thi Loan
 
Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...
Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...
Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...luanvantrust
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017Luận Văn 1800
 
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017Luận Văn 1800
 

Similar to Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc (20)

Báo cáo tổ chức kế toán tại công ty xây dựng, HAY
Báo cáo tổ chức kế toán tại công ty xây dựng, HAYBáo cáo tổ chức kế toán tại công ty xây dựng, HAY
Báo cáo tổ chức kế toán tại công ty xây dựng, HAY
 
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư...
 
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
 
Bai in tn
Bai in tnBai in tn
Bai in tn
 
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH SỐ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP   CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH  SỐ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP   CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH  SỐ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG - XÂY DỰNG TIẾN THỊNH SỐ
 
Cf(tnhh tien thanh)
Cf(tnhh tien thanh)Cf(tnhh tien thanh)
Cf(tnhh tien thanh)
 
công ty hiếu ngọc-tay son,binh dinh
công ty hiếu ngọc-tay son,binh dinhcông ty hiếu ngọc-tay son,binh dinh
công ty hiếu ngọc-tay son,binh dinh
 
Đề tài tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017
Đề tài  tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017 Đề tài  tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017
Đề tài tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017
 
Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...
Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...
Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH Thiết bị công ngh...
 
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựngBáo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
 
Đề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh Trí
Đề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh TríĐề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh Trí
Đề tài: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Minh Trí
 
Bctt thanh
Bctt thanhBctt thanh
Bctt thanh
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
 
Đề tài: Tiền lương và khoản trích theo lương tại Công ty Quảng cáo
Đề tài: Tiền lương và khoản trích theo lương tại Công ty Quảng cáoĐề tài: Tiền lương và khoản trích theo lương tại Công ty Quảng cáo
Đề tài: Tiền lương và khoản trích theo lương tại Công ty Quảng cáo
 
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh Trí
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh TríTập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh Trí
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty Minh Trí
 
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
Đề tài: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm tại công ...
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao khả năng thắng thầu của Công ty...
 
Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập tuyển dụng nguồn nhân lực 9 điểm 2017
 
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
Đề tài báo cáo thực tập đãi ngộ nguồn nhân lực hay 9 điểm 2017
 
Chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Vĩnh Phúc
Chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Vĩnh PhúcChi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Vĩnh Phúc
Chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng Vĩnh Phúc
 

Recently uploaded

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 

Recently uploaded (15)

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 

Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc

  • 1. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy LỜI NÓI ĐẦU Tro ng nền kinh tế quốc dâ n Xây dựng cơ bản là ngành tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật quan trọng đồng thời cũng là ngà nh mũi nhọn trong c hiến lược xây dựng và phát triển đất nước, góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Mặt khác trình xâ y dựng,cơ bản bao gồm nhiều khâu (thiết kế, lập dự á n, thi công, nghiệm thu..),vị trí thi công luôn thay đổi, thời gian thi cô ng kéo dài nê n công tác quản lý tài chính thường phức tạp, có nhiều điểm khác biệt so với các ngà nh kinh doanh khác. Trong bối cảnh nề n kinh tế hội nhập phát triển, Luật Doanh nghiệp được sửa đổi hoàn thiện các doanh nghiệp tư nhân cũng trở nê n năng động hơn, tự chủ hơn trong s ản xuất kinh doanh,doanh nghiệp trong nghà nh xây dựng c ũng nằm trong số đó. Việc nghiên cứu tìm hiểu về một doanh nghiệp ho ạt động trong ngà nh xâ y dựng, không những giúp em hệ thố ng hóa được kiến thức về mặt lý thuyết mà còn tăng tính thực tiễn áp dụng những kiế n thức đó trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.Vì vậy em đã xin thực tập tại Công ty TNHH Xâ y Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Nhận thức rõ được tầm quan trọng của tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp nên em quyết tâm cố gắng học hỏi, nghiên cứu tổ chức công tác kế toán t ại “Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc” để nâng cao hiểu biết về vị trí, vai trò của công tác quản lý tài chính kế toán trong doanh nghiệp, bài Báo cáo của em gồm 3 phần chính: Phần 1: Tổng quan về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và t ổ chức bộ máy quản lí hoạt đ ộng sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Phần 2: Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 1
  • 2. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Phần 3: Đánh giá khái quát tổ chức kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc và một số ý kiến đề xuất. Trong quá trình hình thành báo cáo thực tập tổng hợp với sự cố gắng, nỗ lực của bản thân và sự hướng dẫn nhiệt tình của Cô giáo Nguyễn Thị Thu Thủy cùng với sự giúp đỡ của các anh chị trong Phòng Tài chính kế toán, Văn phò ng Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩ u Cieza Vĩnh Phúc đã giúp đỡ em hoàn thành Báo cáo thực tập tổng hợp. Với thời gian có hạn và trình độ còn hạn chế, lĩnh vực rộng và phức tạp, do đó Báo cáo của em còn có thể còn những khiếm khuyết. Rất mong được sự chỉ bảo và những đóng gó p c hân tình của Thầy, Cô giáo và cán bộ công nhân viên trong Công ty để Báo cáo này được hoàn chỉnh. Em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Yên , ngày 16 tháng 09 năm 2014. Sinh Viên Nguyễn Thị Ninh SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 2
  • 3. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC. 1.1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 1.1.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. - Tên của Công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC. - Địa chỉ Công ty: Khu 01, Phố Cầu Hương, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc. - Điện thoại : 02113.836.443; 0906 214 488 - Mã số thuế: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011 Số giấy phép kinhdoanh: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011 1.1.2: Quá trình hình thành và phát tri ển của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được thành lập và hoạt động ngày 20 tháng 04 năm 2011. Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được Ủy ban nhân dân Tỉnh Vĩnh Phúc cấp giấy phép thành lập và được Sở kế hoạch và đ ầu tư Tỉnh Vĩnh Phúc cấp gi ấy chứng đăng ký kinh do anh số 2500433823 ngày 20 tháng 04 năm 2011. Trong buổi đầu thành l ập, Công ty gồm có hai thành viên và thông qua điều lệ đ ầu tiên vào ngày 01tháng 06 năm 2011. Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc là Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. Là một đơn vị chuyên xây dựng công trình dân dụng, công trình công nghiệp, giao thông thủy lợi và kinh doanh thương SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 3
  • 4. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy mại các loại các thiết bị máy móc, vật liệu xây dựng, đồ gia dụng và xuất nhập khẩu các mặt hà ng công ty kinh do anh theo quy định hiện hành của nhà nước nhằm phục vụ nhu cầu lợi ích và hoạt động tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội. Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc là một tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhâ n, hạch toán kinh tế độc lập, có con dấu riêng, được mở tài khoản tại ngâ n hàng theo quy định của pháp luật. Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc được thành lập theo nguyên tắc dân chủ, thống nhất nhằm mục đích phát triển sản xuất kinh doanh, giải quyết việc làm và đời sống cho người lao động trong Công ty, đảm bảo nộp đ ầy đủ nghĩa vụ với ngâ n sách nhà nước, t ạo tích lũy cho Công ty, nhằm mở rộng phát triển sản xuất kinh doanh. Để không ngừng đưa Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cie za Vĩnh P húc ngày càng phát triển lớn mạnh, vững chắc nắm bắt kịp thời xu hướng phát triển của đất nước, cạnh tranh có hiệu quả trên thị trường, mang lại lợi nhuận cho Công ty, t ừng bước phát triển sản xuất kinh doanh cả về chiều rộng l ẫn chiều sâu, giám đốc Công ty đã vận dụng linh hoạt, có chọn lọc nhiều mô hình quản lý đặc thù, ưu việt đủ sức đáp ứng nhu cầu và mục tiêu hoạt động của Công ty đề ra. 1.2. Chức năng, nhi ệm vụ của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc 1.2.1. Chức năng. Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc có chức năng nhiệm vụ c hính là thi công các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, thuỷ điện, kinh doanh và xuất nhập khẩu vật tư, máy móc thiết bị xây dựng , các thiết bị nội thất trong công trình xây dựng, kinh do anh sản xuất vật liệu xây dựng.Với các ngành nghề kinh doanh chính sau: - Thi công xâ y dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở và khu đô thị, cụm dân cư, cô ng trình giao thô ng, thủy điện, bưu điện, văn hoá, thể thao, san lấp mặt SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 4
  • 5. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy bằng, trang trí nội, ngo ại thất, công trình cấp thoát n ước và môi trường, công trình đường dây và trạm biến áp. - Gia công lắp dựng kết cấu thép và các thiết bị cơ điện kỹ thuật công trình. - Xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng và thiết bị công nghiệ p, công nghệ xây dựng, nhập khẩu dây chuyền công nghệ, thiết bị xe máy thi công. - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông,thủy lợi. - Xây dựng công trình đường dây và trạm điện 35KV - Lắp đặt hệ thống điện nước và các thiết bị trong công trình xây dựng - Kinh doanh các mặt hàng đồ dùng trong nhà bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh - Kinh doanh hàng điện tử điện lạnh, đồ điện gia dụng, máy móc thiết bị thay thế - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh 1.2.2. Nhi ệm vụ Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty có các nhiệm vụ cụ thể sau: - Xây dựng chiế n lược phát triển, kế hoạc h 5 năm và hàng năm để phù hợp với mục đích đã đ ặt ra và nhu cầu của thị trường, ký kết và tổ chức các hợp đồng kinh tế đã ký với các đối tác. - Đổi mới, hiện đại hoá công nghệ và phương thức quản lý, tài sản phải được dùng tái đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ của Công ty. - Thực hiện các nghĩa vụ đối với người lao động, theo qui định của Bộ luật lao động. - Thực hiện các qui định của Nhà Nước về bảo vệ tài nguyên môi trường, quốc phòng và an ninh quốc gia. - Thực hiện các chế độ báo cáo thống kê, kế toán, báo cáo định kỳ theo qui định của Công ty và chịu trách nhiệm về tính xác thực của nó. Để tổ chức tốt các hoạt động kinh doanh, Công ty cần thực hiện các nhiệm vụ quản lý sau: SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 5
  • 6. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy - Thực hiện đúng c hế độ các qui định về quản lý vốn, tài sản, các quỹ kế toán, hạch toán, chế độ kiểm toán và các chế độ khác do Nhà Nước qui định và chịu trách nhiệm tính xác thực về các hoạt động tài chính của Công ty. - Công bố báo cáo tài chính hàng năm, các thô ng tin đánh giá đúng đ ắn về hoạt động của Công ty theo qui định của Chính phủ. - Chịu trách nhiệm nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác(nếu có) theo qui định của Pháp luật. 1.3. Đặc đi ểm, quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Công ty TNHH Xây Dựng THương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc tham gia vào lĩnh vực xây lắp là c hủ yếu. Ngoài ra công ty còn có các hoạt động đầu tư thương mại khác. Với quy mô khá lớn, vốn điều lệ: 50 tỷ đồng, doanh thu một năm đ ạt vào khoảng mấy chục tỷ đồng. Công ty đang ngày một lớn mạnh. Cũng giống như các công ty xâ y dựng khác Công ty TNHH Xây Dựng THương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc cũng mang trong mình các đặc điểm của một công ty xây dựng. Sau 3 năm thành l ập công ty đi vào hoạt động, công ty đã dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường và ngày càng vững mạnh. Trong quá trình thực tập do thời gian có hạn và năng lực của bản thân còn hạn chế nên em chỉ xin được tìm hiểu chính về mảng xây dựng của công ty để làm báo cáo và chuyên đề thực tập. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 6
  • 7. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất - kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Sơ đồ1-1: TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC Phó giám đốc Phòng kế hoạch Phòng vật tư kỹ thuật Phòng kế toán tài chính Đội thi công 1 Đội thi công 2 Hội đồng thành viên: Hội đồng thành viên Tổng Giám đốc Phòng kinh doanh Đội thi công3 - Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất c ủa Công ty, có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyề n lợi của Công ty, quyết đinh phương hướng ho ạt động và phát triển của Công ty, quyết định cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty.... SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 7
  • 8. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Tổng Giám đốc - Tổ ng giám đốc là người đ ại diệ n phá p lý của Công ty là người điều hành ho ạt động Kinh doanh hà ng ngày c ủa Công ty và chịu trách nhiệm trước Hội đồng thà nh viên về việc thực hiện các quyề n và nghĩa vụ được giao, là người đại diện trước phát luật của Công ty, là người c hịu trách nhiệm về kết qủa sản xuất kinh doanh và làm tròn nghĩa vụ đối với Nhà Nước theo quy định hiện hành. Tổ ng giám đốc sẽ tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên, tổ chức thực hiện kế hoạc h kinh doanh và kế hoạch đầu tư của Công ty, ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty.... Phó giám đốc: -Phó giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám Đốc, được giám đốc ủy quyền và chịu trách nhiệm trong một số lĩnh vực quản lý chuyê n môn. Phó giám đốc giúp Tổ ng Giám Đốc phân công thực hiện vô ng việc của công ty, thi hà nh các quyết định của Hội đồng thành viên... Phòng kế hoạch – kỹ thuật: - Phòng kế hoạch - kỹ thuật tham mưu c ho Tổ ng giám đốc về kế hoạc h – kỹ thuật thi công lắp ráp, xâ y dựng thiết kê các bản vẽ tổ chứ lắp đ ặt hệ thống máy móc trên cơ sở caccs hợp đồng kinh tế, các thiết bị của công ty... Phòng Kinh doanh: - Có nhiệm vụ tìm khách hàng trong nước, có nhiệm vụ c ung ứng vật tư, nghiên cứu thị trường, lập kế hoạc h sản xuất, tìm kiếm các nhà cung c ấp và khách hàng, đề xuất các phương án kinh do anh với giám đốc, đề ra các biện pháp tiêu thụ sản phẩm hợp lý, đảm bảo cho các yếu tố cho quá trình sản xuất kinh doanh. Phòng Tài chính - Kế toán : - Chức năng: Tham mưu cho giám đốc đồng thời quản lý đồng thời huy động và sử dụng các nguồn vốn của Công ty s ao cho đúng mục đích và hiệu quả cao nhất, hạch toán bằng tiền mọi hoạt động của Công ty. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 8
  • 9. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy - Nhiệm vụ: Phòng có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch tài chính, tổ chức huy động các nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo dõi, giám sát việc thực hiện các hợp đồng kinh tế về mặt tài chính. Chịu trách nhiệm đòi nợ thu hồi vố n. Đồng thời là lập các báo cáo như: Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo tổng kết tài sản,v.v... Ngoài ra còn phải phân tích hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty, nhằm mục đích cung cấp các thô ng tin cho người quản lý để họ đ ưa r a những phương án có lợi nhất cho Công ty. Phòng vật tư: - Phòng vật tư có nhiệm vụ quản lý máy móc, thiết bị thi công l ắp đặt, cung cấp vật tư máy móc phục vụ cho công tác thi công . 1.5 . Tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 1.5.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng nhi ệm vụ của kế toán. Sơ đồ1-2: SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC Kế toán trưởng Kế toán NVL và tính giá thành Kế toán tiền lương, kiêm thủ quỹ Kế toán tiền mặt, TGNH, TSCĐ Kế toán công nợ, phải thu, phait trả SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 9
  • 10. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Kế toán trưởng – Cao Thị Duyên Hải: Là người tổ chức, phân công nhiệm vụ và chỉ đạo chung toàn bộ công tác kế toán của từng kế toán viên. Kế toán trươgnr là người chịu trách nhiệm chính trước ban giám đốc và hội đồng thành viên về công tác kế toán của công ty. Kế toán ti ền mặt, ti ền gửi ngân hàng – Nguyễn Thị Nhung: là người theo dõi các loại tiền xuất – nhập quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty và theo dõi các loại TSCĐ và tình hình tăng giảm các loại TSCĐ đó. Kế toán NVL, CCDC và tính giá thành – Trần Thị Phương: là người theo dõi chi tiết các NVL nhập – xuất – tồn, tính và phân bổ các CCDC vào chi phí cho hợp lý và tính giá thành.. Kế toán công nợ phải thu, phải trả - Nguyễn Thị Nhung: có nhiệm vụ theo dõi các khoản thanh toán mua hàng, phải thu khách hà ng và cân đối giữa nợ phải trả và phải thu của khách hàng sao cho hợp lý để không làm ảnh hưởng đến uy tín của công ty và trách các khoản nợ xấu bị chiếm dụng vốn quá lâu làm ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất kinh doanh cảu công ty. Kế toán ti ền lương kiêm thủ quỹ - Lâm Thị Hải: Có trách nhiệm theo dõi các khoản thu – chi và quản lý tiền mặt tại công ty. Taaph hợp bảng chấm công của các bộ phận để lên bảng lương và tính toán các khoản trích theo lương, thực hiện chi trả lương cho cán bộ nhân viên trong công ty. 1.5.2 Chế độ kế toán, các phương pháp kế toán của công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuât Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Công ty áp dụng thực hiện công tác kế toán theo quyết đinh số 15/ 2006 - QĐ/BTC. Thực hiện ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung. Niên độ kế toán bắt đ ầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngà y 31/12 năm dương lịch. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là VNĐ (trong trường hợp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ thì kế toán tiến hành quy đổi theo tỷ giá của SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 10
  • 11. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy ngâ n hàng đưa về giá trị VNĐ để ghi sổ kế toán và theo dõi riêng trên TK 007 – các loại ngoại tệ khác. TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đừng thẳng Hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Sơ đồ 1-3: SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC. Chứng từ gốc NHẬT KÝ CHUNG Sổ Cái Bảng tổng hợp Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Sổ, thẻ kế toán chi tiết chi ti ết Quan hệ đối chiếu, kiểm tra. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 11
  • 12. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy PHẦN 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNGTY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC 2.1. Kế toán vật t ư tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Đối với công ty Xây Dựng nguyên vật liệu là 1 yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất. Các loại nguyên vật liệu như gạch, đá, cát, sỏi, sắt, thép, xi măng...là những yếu tố không thể thiế u được, nó có ý nghĩa r ất quan trọng trong việc tính giá thành công trình. Công ty tổ chức mở các kho nguyên vật liệu tại các công trình, đáng giá trị của NVL xuất kho được tính theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Định kỳ cuối tháng đội trưởng đội thi công công trình sẽ mang các giấy tờ liên quan (Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT... về công ty để kế toán lập bảng kê chi phí.  Các chứng từ và sổ sách sử dụng: - Phiếu nhập kho - Phiếu xuất kho - Biên bàn kiểm nghiêm - Sổ chi tiết NVL - Bảng tổng hợp Nhập – xuất – tồn  Cách thức ghi sổ một số nghiệp vụ chính: - Khi nhập kho NVL kế toán ghi sổ: Nợ TK 152: Giá trị NVL theo hóa đơn chưa thuế Nợ TK 133: Thuế GTGT của NVL Có TK: 1111, 1121, 331 - Khi xuất kho NVL sản xuất kế toán ghi sổ: Nợ TK 621: CP NVL trực tiếp Có TK 152: NVL xuất dùng cho sản xuất. - Khi NVL xuất kho dùng không hết nhập lại kho: SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 12
  • 13. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Nợ TK 152: Giá trị NVL nhập kho Có TK 621: Giá trị NVL xuất dùng không hết nhập lại kho. - Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí VNL rồi kết chuyển sang chi phí giá thành Nợ TK154: Chi phí sản xuất kinh doanh Có TK 621: chi phí NVL trực tiếp. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 13
  • 14. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322 GIÁ TRỊ GIA TĂNG ST/12P Liên 2: Giao khách hàng Số: 0001154 Ngày 13 tháng 04 năm 2014 Đơn vị bán hàng: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc. Điện thoại: MST : 2500368726 Họ tên người mua hàng : Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443 Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Số tài khoản: 059107186008. Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Cát vàng M3 62 112,727 7,609,091 Cộng tiền hàng 7,609,091 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 760,909 Tổng cộng tiền thanh toán: 8,370,000 Số tiền bằng chữ: tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn./. Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Ghi chú: - Liên 1: Lưu - Liên 2: Giao người mua - Liên 3:......... SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 14
  • 15. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị:............................... Bộ phận: .............................. Mẫu số 01 – VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: 13 Nợ: 152 PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111 Ngày 13 tháng 04 năm 2014 Họ và tên người giao: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường Theo Hóa đơn Số 0001154ngày 20 tháng 04 năm 2014 của Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn. STT Nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tinh Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Cát vàng M3 62 62 112,727 7,609,091 Cộng 7,609,091 Tổng số tiền (viết bằng chữ): bảy triệu sáu trăm linh chin nghìn không trăn chin mươi mốt đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 13 tháng 04 năm 2014 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 15
  • 16. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322 GIÁ TRỊ GIA TĂNG BM/12P Liên 2: Giao khách hàng Số: 0009825 Ngày 29 tháng 04 năm 2014 Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh. Địa chỉ: Khu 08, Phường Hùng Vương, Thị Xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh phúc. Điện thoại: 02113.548.599 MST : 2500368726 Họ tên người mua hàng : Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443 Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Số tài khoản.: 059107186008. Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 1 Thép D8 kg 1,428 12,727 18,174,156 Cộng tiền hàng 18,174,156 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 1,817,416 Tổng cộng tiền thanh toán: 19,991,572 Số tiền bằng chữ: mười chín triệu chin trăm chin mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi hai đồng./. Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Ghi chú: - Liên 1: Lưu - Liên 2: Giao người mua - Liên 3:......... SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 16
  • 17. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị:............................... Bộ phận: .............................. Mẫu số 01 – VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: 11………… Nợ: 152………. PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111…… Ngày 29 tháng 04 năm 2014 Họ và tên người giao: Công Ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh Theo hóa đơn, số 0009825 ngày 29 tháng 04 năm 2014 của Vật Liệu Xây Dự ng Hòa Bình Minh Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn. ST T Nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tinh Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Thép D8 VT- THEPD8 kg 1,428 1,428 12,727 18,174,156 Tổng cộng 1,428 1,428 18,174,156 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười tám triệu một trăm bảy mư ơi tư nghìn một trăm năm mư ơi sáu đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 29 tháng 04 năm 2014. Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 17
  • 18. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị:............................... Bộ phận: .............................. Mẫu số 02 – VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: 14B Nợ: 621 PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 Ngày 18 tháng 04 năm 2014 Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết Lý do xuất kho: Thi công công trình Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn STT Nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tinh Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Gạch xây VT - GX viên 205 205 1,091 223,635 Cộng 205 205 223,635 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi lăm đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 18 tháng 04 năm 2014 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 18
  • 19. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị:............................... Bộ phận: .............................. Mẫu số 02 – VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: 15 Nợ: 621 PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 Ngày 19 tháng 04 năm 2014 Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết Lý do xuất kho: Thi công công trình Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn STT Nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tinh Số lượng Yêu Đơn giá Thành tiền Thực xuất cầu A B C D 1 2 3 4 1 Màng chống thấm VT-MCT m 60 60 110,000 6,600,000 Cộng 6,600,000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 19 tháng 04 năm 2014 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 19
  • 20. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị:............................... Bộ phận: .............................. Mẫu số 02 – VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: 16 Nợ: 621 PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 Ngày 20 tháng 04 năm 2014 Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết Lý do xuất kho: Thi công công trình Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn STT Nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tinh Số lượng Yêu Đơn giá Thành tiền Thực xuất cầu A B C D 1 2 3 4 1 Sika 032Y m 40 40 220,000 8,800,000 Cộng 8,800,000 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu tám trăm nghìn đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 20 tháng 04 năm 2014 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 20
  • 21. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị:............................... Bộ phận: .............................. Mẫu số 02 – VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số: 15 Nợ: 621 PHIẾU XUẤT KHO Có: 152 Ngày 21 tháng 04 năm 2014 Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết Lý do xuất kho: Thi công công trình Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn STT Nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số Đơn vị tinh Số lượng Yêu Đơn giá Thành tiền Thực xuất cầu A B C D 1 2 3 4 1 Thép D10 kg 1,235 1,235 13,833 17,083,636 Cộng 17,083,636 Tổng số tiền (viết bằng chữ): mười bảy triệu không trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi sáu đồng./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngày 21 tháng 04 năm 2014 Người lập phiếu (Ký, họ tên) Người giao hàng (Ký, họ tên) Thủ kho (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận) (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 21
  • 22. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - T ỒN Tháng 04 năm 2014 Tên hàng ĐVT Tồn đầu kỳ Nhập kho Xuất kho Tồn cuối kỳ Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 22 Số lượng Giá trị Cát vàng m3 62 7,609,091 62 7,609,091 Dầu diesel 0.05% lít 251 4,847,722 5,850 113,008,182 5,119 98,586,525 982 19,269,379 Gạch xây viên 3,620 3,949,058 205 223,635 3,415 3,725,423 Màng chống thấm m 60 6,600,000 60 6,600,000 - - Sika 032Y m 40 8,800,000 40 8,800,000 - - Thép D10 kg 3,731 51,460,000 1,235 7,083,636 2,496 4,376,364 Thép D16 kg 252 3,424,545 252 3,424,545 - - Thép D25 kg 1,100 49,999,960 1,100 149,999,960 - - Thép D8 kg 1,428 18,174,156 526 6,694,402 902 11,479,754 Xăng Ron 92 lít 1,300 28,311,904 2,652 56,262,968 952 20,638,732 3,000 63,936,140 Tổng cộng 6,271 187,108,644 14,075 265,338,942 9,551 319,660,526 10,795 132,787,060
  • 23. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 23 Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 2006 của Bộ trưởng BTC) SỔ CÁI Tháng 04 năm 2014 Tài khoản: 152 - Nguyên liệu, vật liệu Ng ày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK ĐƯ Số tiền Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có C B C D E G H 1 2 Số dư đâì tháng 187,108,644 Số phát sinh trong tháng 13/04/14 PNK 16 13/04/14 Nhập kho Cát vàng 1111 7,609,091 13/04/14 PXK 13 13/04/14 Xuất kho cát cho thi công 621 7,609,091 15/04/14 PNK 17 15/04/14 Nhập Dầu diesel 0,05% 331 113,008,182 15/04/14 PXK 14A 15/04/14 Xuất kho dầu diesel 0,05% cho sử dụng máy thi công 623 98,586,525 18/04/14 PXK 14B 18/04/14 Xuất kho gạch xây 621 223,635 19/04/14 PNK 18 19/04/14 Nhập kho màng chống thấm 1111 6,600,000 19/04/14 PXK 15 19/04/14 Xuất kho màng chống thấm 621 6,600,000 20/04/14 PNK 19 20/04/14 Nhập Sika 032Y 1111 8,800,000 20/04/14 PXK 16 20/04/14 Xuất kho Sika 032Y 621 8,800,000 21/04/14 PNK 20 21/04/14 Thép D10 331 51,460,000 21/04/14 PXK 17 21/04/14 Xuất kho thép D10 cho thi 621 17,083,636
  • 24. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy công 22/04/14 PNK 21 22/04/14 Thép D16 1111 3,424,545 23/04/14 PXK 18 23/04/14 Xuất kho Thép D16 cho thi công 621 3,424,545 24/04/14 PXK 18B 24/04/14 Xuất kho Thép D25 cho thi công 621 149,999,960 29/04/14 PNK 22 29/04/14 Thép D8 1111 18,174,156 29/04/14 PXK 19 29/04/14 Xuất kho thép D8 621 6,694,402 29/04/14 PNK 23 29/04/14 Xăng RON 92 331 56,262,968 29/04/14 PXK 20 29/04/14 Xuất kho xăng cho chạy máy thi công 623 20,638,732 Cộng phát sinh tháng 265,338,942 319,660,526 Dư cuối tháng 132,787,060 Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ: SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 24 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Lâm Thị Hải Cao Thị Duyên Hải Vũ Trung Tuyến
  • 25. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 2.2 kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Tài sản cố định là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể hoặc cũng có thể chỉ tồn tại dưới hình thái giá trị được sử dụng để thực hiện một chức năng nhất định trong quá trình sản xuất kinh doanh, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. Do TSCĐ trong doanh nghiệp có nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện, tính chất dầu tư, công dụng và tình hình sử dụng khác nhau,… nê n để thuận lợi cho việc quản lý và hạch toán TSCĐ c ần phân loại TSCĐ bằng cách sắp xế p TSCĐ vào từng nhóm theo những đặc trưng nhất định. Theo hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư TSCĐ trong s ản xuất được chia thành: - Tài sản cố định hữu hình: là những tư liệu lao động có hình thái vật chất cụ thể do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình. TSCĐ HH phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau: + Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó. + Nguyên giá TS phải được xác định một cách đáng tin cậy + Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm và có giá trị trên 30 triệu đồng + Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. - Tài sản cố định vô hình: là những tài sản không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. TSCĐ VH cũng phải thỏa mãn đồng thời tất cả 4 tiêu chuẩn giống như TSCĐ hữu hình. - Tài sản cố định thuê tài chính: là TSCĐ mà do anh nghiệp đi thuê dài hạn và được bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS Đặc điểm : Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. Không bị thay đổi về mặt hình thái mà chỉ thay đổi về mặt giá trị trong quá trình sử dụng. - Để hạch toán TSCĐ công ty sử dụng những chứng từ sau: + Hóa đơn giá trị gia tăng + Thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 25
  • 26. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy + Biên bản giao nhận TSCĐ + Biên bản kiểm kê TSCĐ + Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ + Các chứng từ khác có liên quan - Tài khoản kế toán sử dụng: + TK211: TSCĐ hữu hình + TK213: TSCĐ vô hình + TK214: Hao mòn TSCĐ - Đối với trường hợp tăng tài sản cố định : Căn cứ chứng từ ban đ ầu có liên quan đến tăng tài sản cố định, kế toán tài sản cố định tiến hành lập biên bản giao nhận tài sản cố định, sau khi đ ược ban giám đốc và kế toán trưởng ký duyệt, chuyển về phòng kế toán cùng với các hồ sơ gốc khác của tài sản cố định. Kế toán l ập thẻ tài sản cố định căn cứ vào bộ hồ sơ gốc và lưu gi ữ tại phòng kế toán trong suốt quá trình sử dụng tài sản cố định. Căn cứ vào thẻ tài sản cố định, kế toán ghi vào sổ tài sản cố định. - Đối với trường hợp gi ảm tài sản cố định: Phòng tổng hợp thành lập hội đồng đánh giá thực trạng về mặt kỹ thuật và thẩm định giá trước khi nhượng bán thanh lý tài sản cố định. Căn cứ trên các chứng từ liên quan, kế toán lập biên bản giao nhận tài sản cố định đồng thời với việc lập hoá đơn bá n tài sản cố định hoặc biên bản thanh lý tài sản cố định. Hoàn t ất việc ghi chép trên thẻ tài sản cố định và tiến hành xoá sổ tài sản cố định trên sổ chi tiết tài sản cố định. * Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ Giá trị ban đầu của tài sản cố định ghi trong sổ kế toán là nguyên giá TSCĐ - Nguyê n giá TSCĐ do mua sắm trực tiếp, bao gồm giá mua (trừ các khoản được chiết khấu thương mại, gi ảm giá), các khoản thuế ( trừ các khoản thuế được hoàn lại) và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sang sử dụng. - Đối với TSCĐ mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh giá trị TSCĐ theo giá mua chưa có thuế GTGT. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 26
  • 27. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đối tượng mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT thì phản ánh theo tổng giá thanh toán đã có GTGT. - Nguyên giá TSCĐ do đ ầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu là giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định quản lý đầu tư xây dựng cơ bản hiện hành và các chi phí khác có liên quan trực tiếp. - Nguyê n giá TSCĐHH được cấp , được điều chuyển nội bộ … xác định theo giá ghi theo sổ kế toán đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển. * Xác định giá trị TSCĐ trong quá trình nắm giữ sử dụng Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn về vật chất và giá trị c ũng gi ảm dần, DN cần nắm được nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại, những chi phí phát sinh sau khi nhận nguyên giá ban đầu. - Giá trị còn lại của TSCĐ Giá trị còn lại của TSCĐ là phần giá trị của TSCĐ c hưa c huyển dịch vào giá trị của sản phẩm sản xuất ra. Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế Giá trị hao mò n lũy kế ngày cà ng tăng lên và giá trị còn l ại được phản ánh trên sổ kế toán và trên BCTC 2.1.3 Phương pháp trích khấu hao TSCĐ Trích khấu hao TSCĐ là trích vào chi phí một phần giá trị hao mòn của TSCĐ để tạo nguồn tạo sản xuất cho TSCĐ đó. Hàng tháng, kế toán tiến hành trích khấu hao từng tài sản cố định theo phương pháp khấu hao đường thẳng rồi đưa thông tin vào bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định của toàn bộ tài sản cố định của công ty. Hàng năm, công ty đăng ký với cục quản lý vốn về mức khấu hao năm. Số trích khấu hao cả năm của từng loại TSCĐ được xác định trên cơ sở nguyên giá và tỷ lệ khấu hao năm của TSCĐ ( tỷ lệ này được xác định trên khung thời gian sử dụng các loại TSCĐ do bộ tài chính quy định) Công thức tính khấu hao của công ty: Mức khấu hao Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao năm hàng tháng = 12 tháng SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 27
  • 28. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Số KH phải trích tháng này = Số KH đã trích tháng trước + Số KH tăng trong tháng - Số KH giảm trong tháng Những tài sản đã hết khấu hao sẽ được theo dõi riêng hoặc sẽ được mang đi thanh lý, nhượng bán không được trích khấu hao nữa. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 28
  • 29. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc BẢNG KHẤU HAO TSCĐ Tháng 04 năm 2014 Mã Tên TSCĐ Thời điểm đưa vào sử dụng Số tháng khấu hao Nguyên giá Giá trị còn lại Giá trị khấu hao SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 29 Giá trị còn lại Đầu kỳ Trong kỳ Lũy kế cuối kỳ I Dùng cho bộ phận QLDN - 642 3,722,945,561 2,633,196,667 1,089,748,894 8,967,921 358,716,815 3,364,228,746 1 Nhà kho chứa hàng 1/12011 600 1,933,218,352 1,807,559,159 125,659,193 3,222,031 128,881,224 1,804,337,128 2 Nhà điều hành và nhà ở công nhân 1/12011 600 782,670,932 731,797,321 50,873,611 1,304,452 52,178,063 730,492,869 3 Xe lexus 1/12011 240 981,818,182 82,272,727 899,545,455 4,090,909 163,636,364 818,181,818 4 Máy phát điện 1/12011 72 25,238,095 11,567,460 13,670,635 350,529 14,021,164 11,216,931 II Dùng cho bộ phận QLCT - 627 468,453,095 302,311,919 166,141,176 1,961,443 71,677,720 396,775,375 1 Xe Huyndai 5T 1/12011 120 159,915,000 107,942,625 51,972,375 266,525 10,661,000 149,254,000 2 Xe KIA 1,3 tấn 1/12011 120 107,400,000 72,495,000 34,905,000 179,000 7,160,000 100,240,000 3 Xe KIA 1,4 tấn 1/12011 120 115,900,000 78,223,500 37,676,500 193,167 946,667 114,953,333
  • 30. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 4 Xe nâng 1/12011 72 85,238,095 43,650,794 41,587,301 1,322,751 52,910,053 32,328,042 SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 30 III Dùng cho bộ phận xây lắp - 623 1,111,818,182 801,666,672 310,151,510 10,580,807 320,732,315 791,085,867 1 Xe tải Huyndai 1/12011 120 130,000,000 87,750,000 42,250,000 1,083,333 43,333,333 86,666,667 2 Xe oto tải Van 1/12011 72 191,818,182 87,916,667 103,901,515 2,664,141 106,565,657 85,252,525 3 Máy lu rung 16T đã qua sử dụng 4/12012 108 120,000,000 93,333,333 26,666,667 1,111,111 27,777,775 92,222,225 4 Máy xúc đào bánh xích 4/12012 120 220,000,000 176,000,008 43,999,992 1,833,333 45,833,325 174,166,675 5 máy lu rung Sakai 4/12012 120 300,000,000 240,000,000 60,000,000 2,500,000 62,500,000 237,500,000 6 Máy ủi 4/12012 108 150,000,000 116,666,664 33,333,336 1,388,889 34,722,225 115,277,775 Tổng cộng 5,303,216,838 3,737,175,258 1,566,041,580 21,510,171 751,126,850 4,552,089,988 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 31. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc SỔ CÁI Tháng 04 năm 2014 Tài khoản: 211- Tài sản cố định Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TKĐƯ SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 31 Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng 5,303,216,838 Số phát sinh trong tháng - Tæng ph¸t sinh tháng Dư cuối tháng 5,303,216,838 Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ: Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 32. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc SỔ CÁI Tháng 04 năm 2014 Tài khoản: 214 - Hao mòn Tài sản cố định Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TKĐƯ SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 32 Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 Số dư đầu kỳ 1,566,041,580 Số phát sinh trong tháng 30/04/2014 30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận xây lắp 623 10,580,807 30/04/2014 30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận QLXD 627 1,961,443 30/04/2014 30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận QLDN 642 8,967,921 Cộng phát sinh tháng - 21,510,171 Số dư cuối tháng 1,562,313,656 Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ: Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc
  • 33. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 33
  • 34. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 2.3 Kế toán toán lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 2.3.1 Kế toán ti ền lương Tiền lương là số tiền thù lao mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động theo số lương mà họ đã, đang góp để tái sản xuất lao động, bù đắp hao phí lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh: Bản chất của tiền lương là biểu hiện bằng tiền của giá cả, sức lao động Ngoài tiền lương thì người lao động được hưởng các khoản trợ cấp BHXH, KPCĐ,BHTN,BHYT theo chế độ tài chính hiện hành Chứng từ kế toán công ty sử dụng trong công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, Đơn xin nghỉ phép, phiếu nghỉ ốm hưởng BHXH, phân bổ tiền lương và BHXH. Việc trả lương phù hợp với chế độ chính sách chung của nhà nước có tính đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đảm bảo thu hút lực lượng lao động xã hội có trình độ, có tinh thần nhiệt tình và tâm huyết gắn bó với sự phát triển của công ty. Cán bộ công nhân viên kiêm nhiệm kỳ nhiều chức danh thì được hưởng tiền lương năng suất theo hệ số năng suất tương ứng với chức danh cao nhất. * Nhi ệm vụ của kế toán ti ền lương và các khoản trích theo lương tại công ty - Tổ chức thu thập, đầy đủ các chỉ tiêu ban đầu theo yêu cầu quản lý về lao động theo từng lao động, từng đơn vị trong công ty, các phòng ban. Ghi chép tổng hợp về số lượng về thời gian kết quả lao động từng người từng bộ phận chính xác. - Tính và phân bổ chính xác tiền lương và các khoản trích theo lương cho từng đối tượng trong công ty - Phân tích tình hình quản lý quỹ tiền lương, xây dựng phương án trả lương hợp lý, kịp thời nhằm kích thích người lao động để tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng lao động - Hướng dẫn kiểm tra nhân viên kinh tế phân xưởng và đội sản xuất thực hiện các việc hạch toán ban đầu về tiền lương theo đúng quy định - Lập báo cáo về lao động và tiền lương, kịp thời chính xác.Tham gia phân tích tình hình quản lý lao động kịp thời để sử dụng lao động một cách có hiệu quả nhất. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 34
  • 35. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy - Đôn đốc phản ánh kịp thời và đ ầy đủ các kho an trích theo lương trong công ty với cấp trên * Chứng từ và sổ sách áp dụng Chứng t ừ ban đầu để hạch toán tiền lương là hợp đồng lao động, các bảng chấm công của các đội thi công trong công ty. Tại các đội, căn cứ vào ngày công làm việc và năng suất lao động của t ừng người, chất lượng và hiệu quả công việc, cấp bậc hiện tại để tính lương cho từng cá nhân trong tháng. * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 334: Phải trả người lao động. Tài khoản này phản ánh tiền lương, các kho ản thanh toán trợ cấp BHXH, tiền thưởng… và các kho ản thanh toán khác có liên quan đến thu nhập của người lao động. - Tài khoản 334 có hai tài khoản cấp 2: +TK 3341: Phải trả công nhân viên + TK 3348: Phải trả người lao động khác - Tài khoản 338: Phải trả, phải nộp khác. Tài khoản này phản ánh các khoản phải trả, phải nộ p cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức đoàn thể xã hội, cho cấp trên về kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT, BHTN, các kho ản cho vay, c ho mượn t ạm thời, giá trị tài sản thừa chờ sử lý… - Tài khoản 338 có các tài khoản cấp 2 sau: + TK 3381: Tài sản thừa chờ giải quyết + TK 3382: Kinh phí công đoàn + TK 3383: Bảo hiểm xã hội + TK 3384: Bảo hiểm y tế + TK 3389: Bảo hiểm thất nghiệp * Chứng từ kế toán sử dụng - Bảng chấm công - Bảng thanh toán tiền lương - Bảng phân bổ tiền lương và BHXH * Sổ sách kế toán SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 35
  • 36. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy - Sổ chi tiết tài khoản 334, 338 - Sổ cái tài khoản 334, 338 - Sổ nhật ký chung Trình tự luân chuyển ti ền lương: Bảng chấm công Bảng thanh toán tiền lương Bảng phân bổ tiền lương và BHXH Sổ nhật ký chung Sổ cái TK334, 338 Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính * Trình tự luân chuyển chứng từ như sau : Kế toán tiền lương sau khi nhận được bảng chấm công, phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội ( đối với trường hợp người lao động nghỉ ốm) của thống kê các đội và khối văn phò ng kế toán sẽ tiến hành tính lương và các khoản trích theo lương, thưởng, trợ cấp phải trả cho người lao động và l ập bảng thanh toán tiền lương, tiền thưởng và bảng thanh toán bảo hiểm xã hội, bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương. Chứng từ lập xong sẽ chuyển cho kế toán trưởng kiểm tra, ký duyệt tiếp đến là giám đốc ký duyệt và được chuyển lại phòng kế toán để kế toán lập phiếu chi lương và thanh toán tiền lương cho người lao động. SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 36
  • 37. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cie za Vĩnh Phúc Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 04 năm 2014 Bộ phận quản lý STT Họ và tên Ngày trong tháng SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 37 Cộng 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 I Bộ phận quản lý x x x x x CN x x x x CN x x x x CN x x x x CN NL 1 Vũ Trung Tuyến x x x x x x 6 2 Nguyễn Anh Tuấn x x x x CN x x x CN x x x x CN x x x x CN x x NL 8 3 Nguyễn Thị Hoa x x x x x CN x x x x CN x x x x CN x x x CN I NL 8 4 Nguyễn Đức Thịnh x x x CN x x x CN x x x I CN x x x CN NL 12.5 5 Bùi Tuấn Dương x x x CN x x CN x x CN x x x CN NL 10 6 Bùi Đức Hải x x x CN x x x CN x x x CN x I CN NL 10.5 7 Nguyễn Xuân Quy x x x x CN x x x x x CN x x x CN x x x CN NL 15 8 Cao Thị Duyên Hải x x x x CN x x x x CN x x x x CN x x x x CN NL 16 9 Nguyễn Thị Nhung x x x x CN x x x CN x x x x CN x x x CN NL 15 10 Trần Thị Phương x x x x CN x x x CN x x x CN x x x x CN NL 14 11 Lâm Thị Hải x x x x CN x x x CN x x x x I CN x x x x CN NL 15.5 12 Hán Trung Quang x x x x CN x x x CN x x x x CN x x x x CN NL 15 13 Nguyễn Văn Quân x x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 13 14 Dương Thị Loan x x x x CN x x x CN x x x x CN x x x x CN NL 15 II Bộ phận xây lắp 213 1 Mai Thị Tuyết Lệ x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 12 2 Nguyễn Thị Nga x x x x x CN x x x x CN x x x x CN x x x x CN NL 17 3 Nguyễn Thị Lệ Thủy x x x CN x x x CN x x x CN x x x x CN NL 14 4 Vũ Trung Tuyến x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 12 5 Nguyễn Trọng Tân x x x CN x x x CN x x x I CN x x x CN NL 12.5 6 Trần Thị Hà x x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 13
  • 38. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 7 Hạ Văn Quân x x x x CN x x x x CN x x x x CN x x x x CN NL 16 8 Nguyễn Văn Sơn x x x x CN x x x CN x x x CN x x x x CN NL 14 9 Nguyễn Thị Lợi x x x CN x x CN x x CN x x x CN NL 10 10 Nghiêm Thị Hân x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 12 11 Nguyễn Thị Hoa x x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 13 12 Trần Thị Mai Hiên x x x CN x x x CN x x x CN x I CN NL 10.5 13 Hoàng Thị Nga x x x CN x x x CN x x x CN x x CN NL 11 14 Nguyễn Thị Nguyệt x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 12 15 Trần Thị Chung x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 12 19 Nguyễn Thị Hường x x x CN x x CN x x CN x x x CN NL 10 20 Vũ Thị Dương x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 12 III Bộ phận lái máy 106 1 Nguyễn Văn Khi x x x CN x x x CN x x x CN x x x I CN NL 12.5 2 Nguyễn Thị Hằng x x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 13 3 Nguyễn Văn Đăng x x x CN x x x CN x x x CN x x CN NL 11 4 Phạm Tuấn Anh x x x CN x x x CN x x x CN x x x I CN NL 12.5 5 Phạm Văn Thuấn x x x CN x x x CN x x x CN x x CN NL 11 6 Phạm Ngọc Hưng x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 12 7 Lê Văn Dũng x x x x CN x x x CN x x x CN x x x CN NL 13 8 Nguyễn Văn Hiển x x x CN x x x CN x x x CN x x CN NL 11 9 Ngô Văn Bách x x x CN x x CN x x x CN x x CN NL 10 Tổng CN CN CN CN NL Người lập Phụ trách bộ phận Giám Đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 38
  • 39. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc BHXH Thực lĩnh (18%) SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 39 Mẫu số 02 - LĐTL Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG Tháng 04 năm 2014 TT Họ tên Ngày công Tổng tiền Lương Phụ cấp Tổng thu nhập Các khoản trích theo lương Tổng các khoảntrích theo lương Các khoản trừ vào lương Tổng các khoản giảm trừ BHYT (3%) BHTN (1%) KPCĐ (2%) BHXH (8%) BHYT (1,5%) BHTN (1%) I Bộ phận xây dựng - 622 213 21,575,000 21,575,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 21,575,000 1 Mai Thị Tuyết Lệ 12 1,384,615 1,384,615 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,384,615 2 Nguyễn Thị Nga 17 1,916,538 1,916,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,916,538 3 Nguyễn Thị Lệ Thủy 14 1,507,692 1,507,692 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,507,692 4 Vũ Trung Tuyến 12 1,384,154 1,384,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,384,154 5 Nguyễn Trọng Tân 12.5 1,346,154 1,346,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,346,154 6 Trần Thị Hà 13 1,250,000 1,250,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,250,000 7 Hạ Văn Quân 16 1,538,462 1,538,462 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,538,462 8 Nguyễn Văn Sơn 14 1,346,154 1,346,154 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,346,154 9 Nguyễn Thị Lợi 10 961,538 961,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0 961,538 10 Nghiêm Thị Hân 12 1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,153,846 11 Nguyễn Thị Hoa 13 1,250,000 1,250,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,250,000 12 Trần Thị Mai Hiên 10.5 1,009,615 1,009,615 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,009,615 13 Hoàng Thị Nga 11 1,057,692 1,057,692 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,057,692 14 Nguyễn Thị Nguyệt 12 1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,153,846
  • 40. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 15 Trần Thị Chung 12 1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0 SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 40 1,153,846 19 Nguyễn Thị Hường 10 961,538 961,538 0 0 0 0 0 0 0 0 0 961,538 20 Vũ Thị Dương 12 1,153,846 1,153,846 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1,153,846 II Bộ phận lái máy - 623 106 11,415,385 11,415,385 2,054,769 342,462 114,154 228,308 2,739,692 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770 1 Nguyễn Văn Khi 12.5 1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808 2 Nguyễn Thị Hằng 13 1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000 3 Nguyễn Văn Đăng 11 1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230 4 Phạm Tuấn Anh 12.5 1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808 5 Phạm Văn Thuấn 11 1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230 6 Phạm Ngọc Hưng 12 1,292,308 1,292,308 232,615 38,769 12,923 25,846 284,308 103,385 19,385 12,923 135,692 1,156,616 7 Lê Văn Dũng 13 1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000 8 Nguyễn Văn Hiển 11 1,184,615 1,184,615 213,231 35,538 11,846 23,692 260,615 94,769 17,769 11,846 124,385 1,060,230 9 Ngô Văn Bách 10 1,076,923 1,076,923 193,846 32,308 10,769 21,538 236,923 86,154 16,154 10,769 113,077 963,846 III Bộ phận quản lý CT - 627 129 14,794,205 14,794,205 2,662,957 443,826 147,942 295,884 3,550,611 1,183,536 221,913 147,942 1,553,392 13,240,813 1 Bùi Đức Hải 10.5 1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770 2 Nguyễn Xuân Quy 15 2,307,692 2,307,692 415,385 69,231 23,077 46,154 507,692 184,615 34,615 23,077 242,308 2,065,384 3 Cao Thị Duyên Hải 16 1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308 4 Nguyễn Thị Nhung 15 1,730,769 1,730,769 311,538 51,923 17,308 34,615 380,769 138,462 25,962 17,308 181,731 1,549,038 5 Trần Thị Phương 14 1,346,154 1,346,154 242,308 40,385 13,462 26,923 296,154 107,692 20,192 13,462 141,346 1,204,808
  • 41. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 6 Lâm Thị Hải 15.5 1,490,358 1,490,358 268,264 44,711 14,904 29,807 327,879 119,229 22,355 14,904 156,488 1,333,870 7 Hán Trung Quang 15 1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770 8 Nguyễn Văn Quân 13 1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000 9 Dương Thị Loan 15 1,442,308 1,442,308 259,615 43,269 14,423 28,846 317,308 115,385 21,635 14,423 151,442 1,290,866 IV Bộ phận quản lý DN- 642 45 10,480,769 - 10,480,769 1,886,538 314,423 104,808 209,615 2,515378 838,462 SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 41 157,212 104,808 1,100,481 9,380,288 1 Vũ Trung Tuyến 6 1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308 2 Nguyễn Anh Tuấn 8 2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692 3 Nguyễn Thị Hoa 8 2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692 4 Nguyễn Đức Thịnh 12.5 2,403,846 2,403,846 432,692 72,115 24,038 48,077 528,846 192,308 36,058 24,038 252,404 2,151,442 5 Bùi Tuấn Dương 10 1,923,077 1,923,077 346,154 57,692 19,231 38,462 423,077 153,846 28,846 19,231 201,923 1,721,154 Tổng 58,265,367 - 58,265,367 6,604,265 1,100,711 366,904 733,807 8,805,688 2,935,229 550,355 366,904 3,852,489 54,412,878 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 42. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số 02 - LĐTL Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY Tháng 04 năm 2014 SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 42 ĐVT: VNĐ ST T Bộ phận Tổng tiền Lương Phụ cấp Tổng thu nhập Các khoản trừ vào lương BHXH BHYT BHTN Thực lĩnh Tổng (8%) (1.5%) (1%) 1 Bộ phận công nhân trực tiếp thi công 21,575,000 21,575,000 2 Bộ phận máy thi công 11,415,385 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770 3 Bộ phận sản xuất chung 14,794,213 1,183,537 221,913 147,942 1,553,392 13,240,821 4 Bộ phận quản lý doanh nghiêp 10,480,769 838,462 157,212 104,808 1,100,481 9,380,288 Cộng 58,265,367 2,935,229 550,356 366,904 3,852,489 54,412,878 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 43. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 43 Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334 Tháng 04 năm 2014 Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số dư Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có A B C D H 1 2 Số dư đầu tháng 0 Số phát sinh trong tháng 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận CNTT thi công công trình. 622 21,575,000 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận lái máy thi công 623 11,415,385 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào lương của công nhân 338 3,852,489 30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878 Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367 Số dư cuối tháng 21,575,000 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 44. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 44 (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tháng 04 năm 2014 Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng 0 Số phát sinh trong tháng 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận CNTT thi công công trình. 622 21,575,000 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận lái máy thi công 623 11,415,385 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào lương của công nhân 338 3,852,489 30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878 Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367 Số dư cuối tháng 21,575,000 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 45. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 2.3.2 Kế toán các khoản trích theo lương 2.3.2.1 Quỹ bảo hi ểm xã hội Được hình thành từ việc trích l ập và tính vào chi phí s ản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Quỹ BHXH được trích l ập theo quy định của nhà nước. Hiện nay là 26% tính theo lương thực tế phải trả cho người lao động trong tháng. Tro ng đó 18% do người sử dụng lao động đóng, 8% do người lao động đóng, phần này được trừ trực tiếp vào thu nhập của người lao động trong tháng. Tiền lương thực tế được tính theo cấp bậc, hệ số, loại công việc của từng nhân viên. Quỹ BHXH đ ược thiết lập để tạo ra nguồn kinh phí trợ cấp c ho người lao động. + Trợ cấp ốm đau: Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lương mà người đó đóng BHXH trước khi nghỉ. + Trợ cấp thai sản: mức trợ cấp bằng 100% mức tiền lương mà người đó đóng trước khi nghỉ. + Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: bằng 100% mức tiền lương mà người đó đóng trước khi nghỉ. +Trợ cấp thôi việc hưu trí: tùy theo thời gian đóng BHXH thì lương hưu được hưởng 55% thời gian đóng BHXH bình quân. Sau đó thêm một năm đóng BHXH sẽ được tính thêm 2% và tối đa là 75%. 2.3.2.2 Quỹ bảo hiểm y tế Được sử dụng để hạch toán các khoản khám chữa bệnh, tiền thuốc, viện phí cho người lao động trong thời gian ốm đau. Quỹ này được hình thành bằng cách trích l ập theo t ỷ được theo tỷ lệ quy định và căn cứ vào các khoản phụ cấp khác của công nhân viên thực tế phát sinh trong kỳ. Tỷ lệ trích lập hiện nay là 4.5% lương cơ bản và phụ cấp(nếu có). Trong đó 3% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và 1.5% tính vào thu nhập của người lao động. 2.3.2.3 Bảo hiểm thất nghiệp Hình thành do việc trích lập theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương cơ bản và các khoản phụ cấp của công nhân viên. Hiện nay t ỷ lệ trích lập là 2% trên tổng quỹ lương trong đó 1% do người sử dụng lao động đóng, 1% người lao động đóng. 2.3.2.4 Kinh phí công đoàn SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 45
  • 46. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Doanh nghiệp trích ra để nộp lên cơ quan công đoàn cấp trên với tỷ lệ trích là 2% lương thực tế. Ngoài ra tại doanh nghiệp để thuận tiện cho việc tổ chức các buổi sinh hoạt hay nhưng ho ạt động đoàn thể doanh nghiệp đã trích khấu trừ vào lương người lao động 1% trên lương thực tế. SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 46
  • 47. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 338 Tháng 04 năm 2014 Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 47 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số dư Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có A B C D H 1 2 Số dư đầu tháng 23,134,642 Số phát sinh trong tháng 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho bộ phận sử dụng máy thi công 627 2,739,692 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho bộ phận QLDN 642 2,515,385 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ khấu trừ vào lương cho các bộ phận 334 3,852,489 Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177 Số dư cuối tháng 35,792,819 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 48. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tháng 04 năm 2014 Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 48 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải NKC Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày, tháng Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 Số dư đầu tháng 23,134,642 Số phát sinh trong tháng 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho bộ phận SD MTC 627 2,739,692 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho bộ phận QLDN 642 2,515,385 30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ khấu trừ vào lương cho các bộ phận 334 3,852,489 Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177 Số dư cuối tháng 35,792,819 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 49. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 2.4 Kế toán vốn bằng ti ền tại Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. 2.4.1 Kế toán vốn bằng ti ền Vốn bằng tiền là bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tài sản lưu động được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hang và trong quan hệ thanh toán Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm: Tiền mặt tồn quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển Kế toán vốn bằng tiền phải tuân thủ theo các nguyên tắc, chế độ quả lý tiền tệ của nhà nước sau đây: -. Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng VN - Các loại ngoại tệ phải quy đổi ra đồng VN theo quy định và theo dõi chi tiết riêng cho từng nguyên tệ trên TK 007 “ Ngoại tệ các loại” - Các loại vàng bạc, đá quý, kim khí quý phải được đánh giá bằng ngoại tệ tại thời điểm phát sinh theo giá thực tế - Vào cuối kỳ, kế toán phải điều chỉnh lại các loại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế - Chứng từ sử dụng : phiếu thu, phiếu chi, sổ kế toán chi tiết - Trình tự hoạch toán 2.4.1.1 Kế toán ti ền mặt * Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ bao gồm tiền việt nam, vàng bạc, kim khí quý... Mọi khoản thu chi bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện. Tất cả các khoản thu chi tiền mặt đều phải có chứng từ hợp lệ phát sinh và phải có chữ ký của kế toán trưởng và thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ để cuối ngày ghi vào sổ quỹ * Các chứng từ, các loại sổ sử dụng trong kế toán tiền mặt: phiếu thu, phiếu chi, sổ quỹ tiền mặt, sổ cái tài khoản 111 và các sổ có liên quan. SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 49
  • 50. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Trình tự luân chuyển chứng từ: Phiếu thu, phiếu chi SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI TÀI KHOẢN 111 Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sổ quỹ tiền mặt Ghi chú: : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng : Quan hệ đối chiếu Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt Trình tự luân chuyển chứng từ: Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt kế toán viên phải lập phiếu thu, phiếu chi có đủ chữ ký của người giao, người nhận, giám đốc, kế toán trưởng. Kế toán quỹ tiền mặt mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ tiền mặt và tính ra tổng số tồn quỹ tại mọi thời điểm. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế đối chiếu với số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 50
  • 51. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Mẫu số 01 – TT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 13 tháng 04 năm 2014 Quyển số Số: 118 Nợ: 152+1331 Có: 111 Họ và tên người nhận tiền: Công ty Sinh Trường Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc – Huyện Yên Lạc – Tỉnh Vĩnh Phúc Lý do : Thanh toán tiền cát vàng. Số tiền: 8.370.000 (Viết bằng chữ):Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./. Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./. Ngày 13 tháng 04 năm 2014 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .................................................................................. + Số tiền quy đổi: ............................................................................................................. Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 51
  • 52. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Mẫu số 01 – TT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Ngày 15 tháng 04 năm 2014 Quyển số Số: 119 Nợ: 141 Có: 111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Xuân Quy. Địa chỉ: Đội kỹ thuật thi công công trình. Lý do : Chi tạm ứng công trình xã Hương Sơn. Số tiền: 235.000.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./. Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./. Ngày 15 tháng 04 năm 2014 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .................................................................................. + Số tiền quy đổi: ............................................................................................................. Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Nguyễn Xuân Quy Trần Thị Phương Lâm Thị Hải SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 52
  • 53. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc. Mẫu số 01 – TT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Ngày 12 tháng 04 năm 2014 Quyển số Số: 108 Nợ: 111 Có: 112 Họ và tên người nôp tiền: Nguyễn Thị Nhung. Địa chỉ: Kế toán công ty. Lý do nôp: Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt Số tiền: 100.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./. Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./. Ngày 12 tháng 04 năm 2014 + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): .................................................................................. + Số tiền quy đổi: ............................................................................................................. Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 53
  • 54. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 54 Mẫu số S07-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC SỔ QUỸ TIỀN MẶT Loại Quỹ: VNĐ Tháng 04 năm 2014 Ngày tháng ghi sổ Ngày tháng chứng từ Số hiệu chứng từ Diễn giải Số tiền Thu Chi Thu Chi Tồn A C D 1 2 Số dư đầu tháng 424,520,990 12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 100,000,000 524,520,990 13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 8,370,000 516,150,990 14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1,046,968 517,197,958 15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 235,000,000 282,197,958 19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 7,260,000 274,937,958 20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 9,680,000 265,257,958 22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 3,767,000 261,490,958 29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 19,991,572 241,499,387 29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 10,000,000 231,499,387 30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 120,000 231,379,387 30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 32,837,878 198,541,508 Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450 Tồn cuối tháng 198,541,508 Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ: Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Lâm Thị Hải Cao Thị Duyên Hải Vũ Trung Tuyến
  • 55. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 55 Mẫu số S007a-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TIỀN MẶT Tài khoản: 1111 - Tiền mặt Tháng 04 năm 2014 Ng ày tháng ghi sổ Ngày tháng chứng từ Số hiệu chứng từ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số phát sinh Số Tồn Ghi chú Thu Chi Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 Số dư đầu tháng 424,520,990 12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000 524,520,990 13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 1111 8,370,000 516,150,990 14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968 517,197,958 15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000 282,197,958 19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000 274,937,958 20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000 265,257,958 22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000 261,490,958 29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572 241,499,386 29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 642 10,000,000 231,499,386 30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000 231,379,386 30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 334 32,837,878 198,541,508 Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450 Tồn cuối tháng 198,541,508 Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ: Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 56. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 56 Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tháng 04 năm 2014 Tên tài khoản: 1111 - Tiền mặt Ngày tháng chứng từ Ngày tháng chứng từ Diễn giải Nhật Ký chung Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số hiệu ngày Trang sổ STT dòng Nợ Có A C D E H 1 2 Số dư đầu tháng 424,520,990 Số phát sinh trong tháng 12/04/14 PT 108 12/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000 13/04/14 PC 118 13/04/14 Chi trả tiền mua Cát vàng 152+133 8,370,000 14/04/14 PT 109 14/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968 15/04/14 PC 119 15/04/14 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000 19/04/14 PC 120 19/04/14 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000 20/04/14 PC 121 20/04/14 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000 22/04/14 PC 122 22/04/14 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000 29/04/14 PC 123 29/04/14 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572 29/04/14 PC 124 29/04/14 Chi lương bổ xung 642 10,000,000 30/04/14 PC 125 30/04/14 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000 30/04/14 PC 126 30/04/14 Chi lương nhân viên 334 32,837,878 Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450 Số dư cuối tháng 198,541,508 Sổ này có … trang, đánh số từ trang Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Ngày mở sổ: Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 57. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 2.4.2 Kế toán ti ền gửi ngân hàng Tiền gửi là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại ngân hàng, kho bạc nhà nước hoặc các công ty tài chính bao gồm tiền VN, các loại ngoại tệ vàng bạc đá quý Căn cứ để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi của doanh nghiệp là các GBC, GBN hoặc bảng sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc UNC, UNT, séc chuyển khoản…Khi nhận được các chứng từ do ngân hàng gửi đến, kế toán phải tiến hành kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu kế toán của đơn vị với ngân hàng thì vẫn phải ghi theo chứng từ của ngân hàng, số chênh lệch được theo dõi riêng ở tài khoản ở tài khoản phải thu hoặc phải trả khác thông báo cho ngân hàng đối chiếu xác minh lại Kế toán sử dụng TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” để phản ánh tình hình tang giảm và số hiệu về các TK tiền gửi của công ty  Trình tự luân chuyển chứng từ: Giấy báo Có, Giấy báo Nợ ủy nhiệm chi, séc Sổ nhật ký chung Sổ cái TK112 Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Sổ tiền gửi ngân hàng SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 57
  • 58. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Ngân hàng An Bình - Chi nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO NỢ Số: 418 Ngày: 07/04/2014 SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Kính gửi: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội dung sau: Ngày hi ệu lực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 07/04/2014 63,370,000 VNĐ Thanh toán tiền mua bê tông tươi M300 của công ty CP Bình Mai Giao dịch viên (Ký, họ tên) Kiểm soát (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 58
  • 59. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Ngân hàng An Bình - Chi nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO CÓ Số: 311 Ngày: 12/04/2014 SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Kính gửi: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội dung sau: Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 12/04/2014 98,000,000 VNĐ UBND xã Hương Sơn thanh toán KLXL hoàn thành Giao dịch viên (Ký, họ tên) Kiểm soát (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 59
  • 60. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Ngân hàng An Bình - Chi nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO NỢ Số: 426 Ngày: 12/04/2014 SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Kính gửi: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội dung sau: Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 12/04/2014 100,000,000 VNĐ Rút tiền gửi ngân hàng Giao dịch viên (Ký, họ tên) Kiểm soát (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 60
  • 61. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy Ngân hàng An Bình - Chi nhánh Vĩnh Phúc GIẤY BÁO CÓ Số: 432 Ngày: 18/04/2014 SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008 TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Kính gửi: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội dung sau: Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải 18/04/2014 78,000,000 VNĐ Công ty TNHH Kết Hiền thanh toán Giao dịch viên (Ký, họ tên) Kiểm soát (Ký, họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 61
  • 62. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng An Bình - Vĩnh Phúc Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:112 Ngày tháng Nợ Có Tồn SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 62 ĐVT: Đồng Việt Nam Ngày tháng ghi sổ Số hiệu chứng từ Diễn giải Số hiệu TK ĐƯ Số Tiền Ghi Số hiệu chú A B C D H 1 2 3 4 - Số dư đầu tháng 15,727,528,000 - Số phát sinh trong tháng 7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000 15,649,628,000 7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000 15,586,258,000 12/4/2014 BC311 12/4/2014 UBND Xã Hương Sơn thanh toán KLXL hoàn thành 131 98,000,000 15,684,258,000 12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000 15,584,258,000 14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000 15,584,203,000 14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968 15,583,156,032 15/04/2014 BN 428 15/04/2014 Chi trả tiền mua dầu Diezel 0,05% 331 124,309,000 15,458,847,032 18/04/2014 BC432 18/04/2014 Công ty TNHH Kết Hiền thanh toán 78,000,000 15,536,847,032 21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000 14,970,787,032
  • 63. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171 14,970,826,203 29/04/2014 BN 450 29/04/2014 Thanh toán tiền mua xăng RON 92 331 61,889,265 14,908,936,938 Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235 Số dư cuối tháng 14,599,858,157 SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 63 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 64. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 64 Mẫu số S03b-DN (Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc SỔ CÁI Tháng 04 năm 2014 Tên tài khoản: 112 - Tiền gửi ngân hàng Ngày tháng ghi sổ Số hiệu chứng từ Diễn giải Nhật Ký chung Số hiệu TK ĐƯ Số Tiền Ghi Số hiệu chú A B C D E H 1 2 4 - Số dư đầu tháng - Số phát sinh trong tháng 7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000 7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000 12/4/2014 BC311 12/4/2014 UBND Xã Hương Sơn thanh toán KLXL hoàn thành 131 98,000,000 12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000 14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000 14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968 15/04/2014 BN 428 15/04/2014 Chi trả tiền mua dầu Diezel 0,05% 331 124,309,000
  • 65. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 18/04/2014 BC432 18/04/2014 Công ty TNHH Kết Hiền thanh toán 78,000,000 21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000 25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171 29/04/2014 BN 450 29/04/2014 Thanh toán tiền mua xăng RON 92 331 61,889,265 Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235 Số dư cuối tháng Sổ này có ...trang, đánh số từ trang Ngày mở sổ: SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 65 Ngày 30 tháng 04 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám Đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 66. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy 2.4.3 Kế toán phải thu khách hàng  Tài khoản sử dụng Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng phát sinh chủ yếu trong quá trình bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ, bàn giao, thanh toán khối lượng thi công mà khách hàng đã nhận của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán tiền. * Tài khoản sử dụng TK131 – Phải thu của khách hàng * Chứng từ kế toán : - Hoá đơn giá trị gia tăng - Giấy báo nợ * Sổ sách kế toán: - Sổ chi tiết TK131 - Sổ cái TK 131 - Sổ nhật ký chung  Trình tự luân chuyển chứng từ: Hoá đơn GTGT, Giấy báo Có Sổ chi tiết TK 131 SỔ NHẬT KÝ CHUNG SỔ CÁI TÀI KHOẢN 131 BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 66
  • 67. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng : Quan hệ đối chiếu Diễn giải: Hàng ngày căn cứ vào hoá đơn GTGT, giấy báo có… đã được kiểm tra, dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái tài khoản 131. Các hoá đơn GTGT, giấy báo có… sau khi làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết tài khoản 131. Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, tổng số phát sinh Có, số dư của tài khoản 131 trên sổ cái . Căn cứ vào sổ cái tài khoản 131 lập bảng cân đối số phát sinh , kế toán sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi tiết sẽ dùng lập báo cáo tài chính SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 67