Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Bao cao thuc tap tong hop cong ty cieza vinh phuc
1. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
LỜI NÓI ĐẦU
Tro ng nền kinh tế quốc dâ n Xây dựng cơ bản là ngành tạo ra cơ sở vật chất kỹ
thuật quan trọng đồng thời cũng là ngà nh mũi nhọn trong c hiến lược xây dựng và phát
triển đất nước, góp phần thúc đẩy công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
Mặt khác trình xâ y dựng,cơ bản bao gồm nhiều khâu (thiết kế, lập dự á n, thi
công, nghiệm thu..),vị trí thi công luôn thay đổi, thời gian thi cô ng kéo dài nê n công tác
quản lý tài chính thường phức tạp, có nhiều điểm khác biệt so với các ngà nh kinh
doanh khác. Trong bối cảnh nề n kinh tế hội nhập phát triển, Luật Doanh nghiệp được
sửa đổi hoàn thiện các doanh nghiệp tư nhân cũng trở nê n năng động hơn, tự chủ hơn
trong s ản xuất kinh doanh,doanh nghiệp trong nghà nh xây dựng c ũng nằm trong số đó.
Việc nghiên cứu tìm hiểu về một doanh nghiệp ho ạt động trong ngà nh xâ y dựng, không
những giúp em hệ thố ng hóa được kiến thức về mặt lý thuyết mà còn tăng tính thực
tiễn áp dụng những kiế n thức đó trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.Vì vậy em đã xin thực tập tại Công ty TNHH Xâ y Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Nhận thức rõ được tầm quan trọng của tổ chức công tác kế toán trong doanh
nghiệp nên em quyết tâm cố gắng học hỏi, nghiên cứu tổ chức công tác kế toán t ại
“Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc” để
nâng cao hiểu biết về vị trí, vai trò của công tác quản lý tài chính kế toán trong doanh
nghiệp, bài Báo cáo của em gồm 3 phần chính:
Phần 1: Tổng quan về đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và t ổ chức bộ máy quản lí
hoạt đ ộng sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Phần 2: Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 1
2. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Phần 3: Đánh giá khái quát tổ chức kế toán tại Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc và một số ý kiến đề xuất.
Trong quá trình hình thành báo cáo thực tập tổng hợp với sự cố gắng, nỗ lực của
bản thân và sự hướng dẫn nhiệt tình của Cô giáo Nguyễn Thị Thu Thủy cùng với sự
giúp đỡ của các anh chị trong Phòng Tài chính kế toán, Văn phò ng Công ty TNHH
Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩ u Cieza Vĩnh Phúc đã giúp đỡ em hoàn
thành Báo cáo thực tập tổng hợp. Với thời gian có hạn và trình độ còn hạn chế, lĩnh
vực rộng và phức tạp, do đó Báo cáo của em còn có thể còn những khiếm khuyết. Rất
mong được sự chỉ bảo và những đóng gó p c hân tình của Thầy, Cô giáo và cán bộ công
nhân viên trong Công ty để Báo cáo này được hoàn chỉnh.
Em xin chân thành cảm ơn!
Vĩnh Yên , ngày 16 tháng 09 năm 2014.
Sinh Viên
Nguyễn Thị Ninh
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 2
3. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
PHẦN 1:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ
XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.
1.1 . Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Xây Dựng Thương
Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
1.1.1. Khái quát chung về Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
- Tên của Công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.
- Địa chỉ Công ty: Khu 01, Phố Cầu Hương, Huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc.
- Điện thoại : 02113.836.443; 0906 214 488
- Mã số thuế: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011
Số giấy phép kinhdoanh: 2500433823 Ngày cấp: 20/04/2011
1.1.2: Quá trình hình thành và phát tri ển của Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc:
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
được thành lập và hoạt động ngày 20 tháng 04 năm 2011. Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc được Ủy ban nhân dân Tỉnh Vĩnh
Phúc cấp giấy phép thành lập và được Sở kế hoạch và đ ầu tư Tỉnh Vĩnh Phúc cấp gi ấy
chứng đăng ký kinh do anh số 2500433823 ngày 20 tháng 04 năm 2011. Trong buổi
đầu thành l ập, Công ty gồm có hai thành viên và thông qua điều lệ đ ầu tiên vào ngày
01tháng 06 năm 2011.
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc là
Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên. Là một đơn vị chuyên xây dựng
công trình dân dụng, công trình công nghiệp, giao thông thủy lợi và kinh doanh thương
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 3
4. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
mại các loại các thiết bị máy móc, vật liệu xây dựng, đồ gia dụng và xuất nhập khẩu
các mặt hà ng công ty kinh do anh theo quy định hiện hành của nhà nước nhằm phục vụ
nhu cầu lợi ích và hoạt động tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội.
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc là
một tổ chức kinh tế có tư cách pháp nhâ n, hạch toán kinh tế độc lập, có con dấu riêng,
được mở tài khoản tại ngâ n hàng theo quy định của pháp luật. Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh P húc được thành lập theo nguyên
tắc dân chủ, thống nhất nhằm mục đích phát triển sản xuất kinh doanh, giải quyết việc
làm và đời sống cho người lao động trong Công ty, đảm bảo nộp đ ầy đủ nghĩa vụ với
ngâ n sách nhà nước, t ạo tích lũy cho Công ty, nhằm mở rộng phát triển sản xuất kinh
doanh.
Để không ngừng đưa Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cie za Vĩnh P húc ngày càng phát triển lớn mạnh, vững chắc nắm bắt kịp thời xu
hướng phát triển của đất nước, cạnh tranh có hiệu quả trên thị trường, mang lại lợi
nhuận cho Công ty, t ừng bước phát triển sản xuất kinh doanh cả về chiều rộng l ẫn
chiều sâu, giám đốc Công ty đã vận dụng linh hoạt, có chọn lọc nhiều mô hình quản lý
đặc thù, ưu việt đủ sức đáp ứng nhu cầu và mục tiêu hoạt động của Công ty đề ra.
1.2. Chức năng, nhi ệm vụ của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
1.2.1. Chức năng.
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc có
chức năng nhiệm vụ c hính là thi công các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,
thuỷ điện, kinh doanh và xuất nhập khẩu vật tư, máy móc thiết bị xây dựng , các thiết bị
nội thất trong công trình xây dựng, kinh do anh sản xuất vật liệu xây dựng.Với các
ngành nghề kinh doanh chính sau:
- Thi công xâ y dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở và khu đô thị,
cụm dân cư, cô ng trình giao thô ng, thủy điện, bưu điện, văn hoá, thể thao, san lấp mặt
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 4
5. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
bằng, trang trí nội, ngo ại thất, công trình cấp thoát n ước và môi trường, công trình
đường dây và trạm biến áp.
- Gia công lắp dựng kết cấu thép và các thiết bị cơ điện kỹ thuật công trình.
- Xuất nhập khẩu vật liệu xây dựng và thiết bị công nghiệ p, công nghệ xây dựng,
nhập khẩu dây chuyền công nghệ, thiết bị xe máy thi công.
- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông,thủy lợi.
- Xây dựng công trình đường dây và trạm điện 35KV
- Lắp đặt hệ thống điện nước và các thiết bị trong công trình xây dựng
- Kinh doanh các mặt hàng đồ dùng trong nhà bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh
- Kinh doanh hàng điện tử điện lạnh, đồ điện gia dụng, máy móc thiết bị thay thế
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh
1.2.2. Nhi ệm vụ
Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, Công ty có các nhiệm vụ cụ thể sau:
- Xây dựng chiế n lược phát triển, kế hoạc h 5 năm và hàng năm để phù hợp với
mục đích đã đ ặt ra và nhu cầu của thị trường, ký kết và tổ chức các hợp đồng
kinh tế đã ký với các đối tác.
- Đổi mới, hiện đại hoá công nghệ và phương thức quản lý, tài sản phải được
dùng tái đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ của Công ty.
- Thực hiện các nghĩa vụ đối với người lao động, theo qui định của Bộ luật lao
động.
- Thực hiện các qui định của Nhà Nước về bảo vệ tài nguyên môi trường, quốc
phòng và an ninh quốc gia.
- Thực hiện các chế độ báo cáo thống kê, kế toán, báo cáo định kỳ theo qui định
của Công ty và chịu trách nhiệm về tính xác thực của nó.
Để tổ chức tốt các hoạt động kinh doanh, Công ty cần thực hiện các nhiệm vụ
quản lý sau:
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 5
6. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
- Thực hiện đúng c hế độ các qui định về quản lý vốn, tài sản, các quỹ kế toán,
hạch toán, chế độ kiểm toán và các chế độ khác do Nhà Nước qui định và chịu
trách nhiệm tính xác thực về các hoạt động tài chính của Công ty.
- Công bố báo cáo tài chính hàng năm, các thô ng tin đánh giá đúng đ ắn về hoạt
động của Công ty theo qui định của Chính phủ.
- Chịu trách nhiệm nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác(nếu có) theo qui định
của Pháp luật.
1.3. Đặc đi ểm, quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Công ty TNHH Xây Dựng THương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
tham gia vào lĩnh vực xây lắp là c hủ yếu. Ngoài ra công ty còn có các hoạt động đầu tư
thương mại khác. Với quy mô khá lớn, vốn điều lệ: 50 tỷ đồng, doanh thu một năm đ ạt
vào khoảng mấy chục tỷ đồng. Công ty đang ngày một lớn mạnh.
Cũng giống như các công ty xâ y dựng khác Công ty TNHH Xây Dựng THương
Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc cũng mang trong mình các đặc điểm của
một công ty xây dựng. Sau 3 năm thành l ập công ty đi vào hoạt động, công ty đã dần
khẳng định vị thế của mình trên thị trường và ngày càng vững mạnh.
Trong quá trình thực tập do thời gian có hạn và năng lực của bản thân còn hạn
chế nên em chỉ xin được tìm hiểu chính về mảng xây dựng của công ty để làm báo cáo
và chuyên đề thực tập.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 6
7. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hoạt động sản xuất - kinh doanh của
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Sơ đồ1-1:
TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI
VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC
Phó giám đốc
Phòng kế hoạch Phòng vật tư
kỹ thuật
Phòng kế
toán tài chính
Đội thi
công 1
Đội thi
công 2
Hội đồng thành viên:
Hội đồng thành viên
Tổng Giám đốc
Phòng kinh
doanh
Đội thi
công3
- Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất c ủa Công ty, có toàn quyền
nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyề n lợi của
Công ty, quyết đinh phương hướng ho ạt động và phát triển của Công ty, quyết định cơ
cấu tổ chức quản lý của Công ty....
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 7
8. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Tổng Giám đốc
- Tổ ng giám đốc là người đ ại diệ n phá p lý của Công ty là người điều hành ho ạt
động Kinh doanh hà ng ngày c ủa Công ty và chịu trách nhiệm trước Hội đồng thà nh
viên về việc thực hiện các quyề n và nghĩa vụ được giao, là người đại diện trước phát
luật của Công ty, là người c hịu trách nhiệm về kết qủa sản xuất kinh doanh và làm tròn
nghĩa vụ đối với Nhà Nước theo quy định hiện hành. Tổ ng giám đốc sẽ tổ chức thực
hiện các quyết định của Hội đồng thành viên, tổ chức thực hiện kế hoạc h kinh doanh và
kế hoạch đầu tư của Công ty, ban hành quy chế quản lý nội bộ Công ty....
Phó giám đốc:
-Phó giám đốc là người giúp việc cho Tổng Giám Đốc, được giám đốc ủy quyền
và chịu trách nhiệm trong một số lĩnh vực quản lý chuyê n môn. Phó giám đốc giúp
Tổ ng Giám Đốc phân công thực hiện vô ng việc của công ty, thi hà nh các quyết định
của Hội đồng thành viên...
Phòng kế hoạch – kỹ thuật:
- Phòng kế hoạch - kỹ thuật tham mưu c ho Tổ ng giám đốc về kế hoạc h – kỹ thuật thi
công lắp ráp, xâ y dựng thiết kê các bản vẽ tổ chứ lắp đ ặt hệ thống máy móc trên cơ
sở caccs hợp đồng kinh tế, các thiết bị của công ty...
Phòng Kinh doanh:
- Có nhiệm vụ tìm khách hàng trong nước, có nhiệm vụ c ung ứng vật tư, nghiên
cứu thị trường, lập kế hoạc h sản xuất, tìm kiếm các nhà cung c ấp và khách hàng, đề
xuất các phương án kinh do anh với giám đốc, đề ra các biện pháp tiêu thụ sản phẩm
hợp lý, đảm bảo cho các yếu tố cho quá trình sản xuất kinh doanh.
Phòng Tài chính - Kế toán :
- Chức năng: Tham mưu cho giám đốc đồng thời quản lý đồng thời huy động và sử
dụng các nguồn vốn của Công ty s ao cho đúng mục đích và hiệu quả cao nhất, hạch
toán bằng tiền mọi hoạt động của Công ty.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 8
9. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
- Nhiệm vụ: Phòng có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch tài chính, tổ chức huy động
các nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo dõi, giám sát việc thực
hiện các hợp đồng kinh tế về mặt tài chính. Chịu trách nhiệm đòi nợ thu hồi vố n. Đồng
thời là lập các báo cáo như: Báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo tổng kết tài sản,v.v...
Ngoài ra còn phải phân tích hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty, nhằm mục đích cung cấp các thô ng tin cho người quản lý để họ đ ưa r a những
phương án có lợi nhất cho Công ty.
Phòng vật tư:
- Phòng vật tư có nhiệm vụ quản lý máy móc, thiết bị thi công l ắp đặt, cung cấp
vật tư máy móc phục vụ cho công tác thi công .
1.5 . Tổ chức công tác kế toán của Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
1.5.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng nhi ệm vụ của kế toán.
Sơ đồ1-2:
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC
Kế toán
trưởng
Kế toán
NVL và tính
giá thành
Kế toán tiền
lương, kiêm
thủ quỹ
Kế toán tiền
mặt, TGNH,
TSCĐ
Kế toán công
nợ, phải thu,
phait trả
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 9
10. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Kế toán trưởng – Cao Thị Duyên Hải: Là người tổ chức, phân công nhiệm vụ và chỉ
đạo chung toàn bộ công tác kế toán của từng kế toán viên. Kế toán trươgnr là người
chịu trách nhiệm chính trước ban giám đốc và hội đồng thành viên về công tác kế toán
của công ty.
Kế toán ti ền mặt, ti ền gửi ngân hàng – Nguyễn Thị Nhung: là người theo dõi
các loại tiền xuất – nhập quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty và theo dõi các
loại TSCĐ và tình hình tăng giảm các loại TSCĐ đó.
Kế toán NVL, CCDC và tính giá thành – Trần Thị Phương: là người theo
dõi chi tiết các NVL nhập – xuất – tồn, tính và phân bổ các CCDC vào chi phí cho hợp
lý và tính giá thành..
Kế toán công nợ phải thu, phải trả - Nguyễn Thị Nhung: có nhiệm vụ theo
dõi các khoản thanh toán mua hàng, phải thu khách hà ng và cân đối giữa nợ phải trả và
phải thu của khách hàng sao cho hợp lý để không làm ảnh hưởng đến uy tín của công
ty và trách các khoản nợ xấu bị chiếm dụng vốn quá lâu làm ảnh hưởng tới hoạt động
sản xuất kinh doanh cảu công ty.
Kế toán ti ền lương kiêm thủ quỹ - Lâm Thị Hải: Có trách nhiệm theo dõi các
khoản thu – chi và quản lý tiền mặt tại công ty. Taaph hợp bảng chấm công của các bộ
phận để lên bảng lương và tính toán các khoản trích theo lương, thực hiện chi trả lương
cho cán bộ nhân viên trong công ty.
1.5.2 Chế độ kế toán, các phương pháp kế toán của công ty TNHH Xây Dựng
Thương Mại và Xuât Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Công ty áp dụng thực hiện công tác kế toán theo quyết đinh số 15/ 2006 -
QĐ/BTC. Thực hiện ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
Niên độ kế toán bắt đ ầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngà y 31/12 năm dương
lịch.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là VNĐ (trong trường hợp phát
sinh các nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ thì kế toán tiến hành quy đổi theo tỷ giá của
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 10
11. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
ngâ n hàng đưa về giá trị VNĐ để ghi sổ kế toán và theo dõi riêng trên TK 007 – các
loại ngoại tệ khác.
TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đừng thẳng
Hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
Sơ đồ 1-3:
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC.
Chứng từ gốc
NHẬT KÝ
CHUNG
Sổ Cái Bảng tổng hợp
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Sổ, thẻ kế
toán chi tiết
chi ti ết
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 11
12. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
PHẦN 2:
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNGTY TNHH XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU CIEZA VĨNH PHÚC
2.1. Kế toán vật t ư tại Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Đối với công ty Xây Dựng nguyên vật liệu là 1 yếu tố cơ bản của quá trình sản
xuất. Các loại nguyên vật liệu như gạch, đá, cát, sỏi, sắt, thép, xi măng...là những yếu
tố không thể thiế u được, nó có ý nghĩa r ất quan trọng trong việc tính giá thành công
trình. Công ty tổ chức mở các kho nguyên vật liệu tại các công trình, đáng giá trị của
NVL xuất kho được tính theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Định kỳ cuối tháng
đội trưởng đội thi công công trình sẽ mang các giấy tờ liên quan (Phiếu nhập kho,
phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT... về công ty để kế toán lập bảng kê chi phí.
Các chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Biên bàn kiểm nghiêm
- Sổ chi tiết NVL
- Bảng tổng hợp Nhập – xuất – tồn
Cách thức ghi sổ một số nghiệp vụ chính:
- Khi nhập kho NVL kế toán ghi sổ:
Nợ TK 152: Giá trị NVL theo hóa đơn chưa thuế
Nợ TK 133: Thuế GTGT của NVL
Có TK: 1111, 1121, 331
- Khi xuất kho NVL sản xuất kế toán ghi sổ:
Nợ TK 621: CP NVL trực tiếp
Có TK 152: NVL xuất dùng cho sản xuất.
- Khi NVL xuất kho dùng không hết nhập lại kho:
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 12
13. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Nợ TK 152: Giá trị NVL nhập kho
Có TK 621: Giá trị NVL xuất dùng không hết nhập lại kho.
- Cuối tháng kế toán tập hợp chi phí VNL rồi kết chuyển sang chi phí giá thành
Nợ TK154: Chi phí sản xuất kinh doanh
Có TK 621: chi phí NVL trực tiếp.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 13
14. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322
GIÁ TRỊ GIA TĂNG ST/12P
Liên 2: Giao khách hàng
Số: 0001154
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường
Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc Huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc.
Điện thoại: MST : 2500368726
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443
Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
Số tài khoản: 059107186008.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Cát vàng M3 62 112,727 7,609,091
Cộng tiền hàng 7,609,091
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 760,909
Tổng cộng tiền thanh toán: 8,370,000
Số tiền bằng chữ: tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.........
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 14
15. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 01 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 13
Nợ: 152
PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người giao: Công ty CPVật Liệu Xây Dựng Sinh Trường
Theo Hóa đơn Số 0001154ngày 20 tháng 04 năm 2014 của Công ty CPVật Liệu Xây Dựng
Sinh Trường
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn.
STT
Nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư, dụng cụ, sản
phẩm hàng hóa
Mã số
Đơn vị
tinh
Số lượng
Đơn giá
Thành
tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Cát vàng M3 62 62 112,727 7,609,091
Cộng 7,609,091
Tổng số tiền (viết bằng chữ): bảy triệu sáu trăm linh chin nghìn không trăn chin mươi mốt
đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 15
16. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT - 322
GIÁ TRỊ GIA TĂNG BM/12P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0009825
Ngày 29 tháng 04 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh.
Địa chỉ: Khu 08, Phường Hùng Vương, Thị Xã Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh phúc.
Điện thoại: 02113.548.599 MST : 2500368726
Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại & Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Mã số thuế:2500433823 Số ĐT: 02113.836.443
Địa chỉ:Khu 01, TT Thổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc.
Số tài khoản.: 059107186008.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Thép D8 kg 1,428 12,727 18,174,156
Cộng tiền hàng 18,174,156
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT 1,817,416
Tổng cộng tiền thanh toán: 19,991,572
Số tiền bằng chữ: mười chín triệu chin trăm chin mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi hai đồng./.
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.........
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 16
17. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 01 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 11…………
Nợ: 152……….
PHIẾU NHẬP KHO Có: 1111……
Ngày 29 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người giao: Công Ty CP Vật Liệu Xây Dựng Hòa Bình Minh
Theo hóa đơn, số 0009825 ngày 29 tháng 04 năm 2014 của Vật Liệu Xây Dự ng Hòa Bình
Minh
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn.
ST
T
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa Mã số
Đơn
vị
tinh
Số lượng
Đơn
giá Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Thép D8 VT- THEPD8 kg 1,428 1,428 12,727 18,174,156
Tổng cộng 1,428 1,428 18,174,156
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Mười tám triệu một trăm bảy mư ơi tư nghìn một trăm năm mư ơi
sáu đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 29 tháng 04 năm 2014.
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 17
18. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 14B
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 18 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã số
Đơn vị
tinh
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Gạch xây VT - GX viên 205 205 1,091 223,635
Cộng 205 205 223,635
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi lăm đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 18 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 18
19. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 15
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 19 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Xuất tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã số
Đơn
vị tinh
Số lượng
Yêu Đơn giá Thành tiền
Thực xuất
cầu
A B C D 1 2 3 4
1 Màng chống thấm VT-MCT m 60 60 110,000 6,600,000
Cộng 6,600,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu sáu trăm nghìn đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 19 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 19
20. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 16
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 20 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã
số
Đơn vị
tinh
Số lượng
Yêu Đơn giá Thành tiền
Thực xuất
cầu
A B C D 1 2 3 4
1 Sika 032Y m 40 40 220,000 8,800,000
Cộng 8,800,000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu tám trăm nghìn đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 20 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 20
21. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị:...............................
Bộ phận: ..............................
Mẫu số 02 – VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Số: 15
Nợ: 621
PHIẾU XUẤT KHO Có: 152
Ngày 21 tháng 04 năm 2014
Họ và tên người nhận hàng: Lê Văn Viết
Lý do xuất kho: Thi công công trình
Nhập tại kho: Công trình Xã Hương Sơn
STT
Nhãn hiệu, quy cách
phẩm chất vật tư, dụng
cụ, sản phẩm hàng hóa
Mã
số
Đơn vị
tinh
Số lượng
Yêu Đơn giá Thành tiền
Thực xuất
cầu
A B C D 1 2 3 4
1 Thép D10 kg 1,235 1,235 13,833 17,083,636
Cộng 17,083,636
Tổng số tiền (viết bằng chữ): mười bảy triệu không trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi
sáu đồng./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 21 tháng 04 năm 2014
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhận)
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 21
22. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh
Phúc
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - T ỒN
Tháng 04 năm 2014
Tên hàng ĐVT
Tồn đầu kỳ Nhập kho Xuất kho Tồn cuối kỳ
Số
lượng Giá trị
Số
lượng
Giá trị
Số
lượng
Giá trị
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 22
Số
lượng
Giá trị
Cát vàng m3
62 7,609,091 62 7,609,091
Dầu diesel 0.05% lít 251 4,847,722 5,850 113,008,182 5,119 98,586,525 982 19,269,379
Gạch xây viên 3,620 3,949,058
205 223,635 3,415 3,725,423
Màng chống thấm m 60 6,600,000 60 6,600,000 - -
Sika 032Y m 40 8,800,000 40 8,800,000 - -
Thép D10 kg 3,731 51,460,000 1,235 7,083,636 2,496 4,376,364
Thép D16 kg 252 3,424,545 252 3,424,545 - -
Thép D25 kg 1,100 49,999,960
1,100 149,999,960 - -
Thép D8 kg 1,428 18,174,156 526 6,694,402 902 11,479,754
Xăng Ron 92 lít 1,300 28,311,904 2,652 56,262,968 952 20,638,732 3,000 63,936,140
Tổng cộng 6,271 187,108,644 14,075 265,338,942 9,551 319,660,526 10,795 132,787,060
23. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 23
Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Ng ày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
Ngày
tháng
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
C B C D E G H 1 2
Số dư đâì tháng 187,108,644
Số phát sinh trong tháng
13/04/14 PNK 16 13/04/14 Nhập kho Cát vàng 1111 7,609,091
13/04/14 PXK 13 13/04/14 Xuất kho cát cho thi công 621 7,609,091
15/04/14 PNK 17 15/04/14 Nhập Dầu diesel 0,05% 331 113,008,182
15/04/14 PXK 14A 15/04/14
Xuất kho dầu diesel 0,05% cho
sử dụng máy thi công 623 98,586,525
18/04/14 PXK 14B 18/04/14 Xuất kho gạch xây 621 223,635
19/04/14 PNK 18 19/04/14 Nhập kho màng chống thấm 1111 6,600,000
19/04/14 PXK 15 19/04/14 Xuất kho màng chống thấm 621 6,600,000
20/04/14 PNK 19 20/04/14 Nhập Sika 032Y 1111 8,800,000
20/04/14 PXK 16 20/04/14 Xuất kho Sika 032Y 621 8,800,000
21/04/14 PNK 20 21/04/14 Thép D10 331 51,460,000
21/04/14 PXK 17 21/04/14 Xuất kho thép D10 cho thi 621 17,083,636
24. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
công
22/04/14 PNK 21 22/04/14 Thép D16 1111 3,424,545
23/04/14 PXK 18 23/04/14
Xuất kho Thép D16 cho thi
công 621 3,424,545
24/04/14 PXK 18B 24/04/14
Xuất kho Thép D25 cho thi
công 621 149,999,960
29/04/14 PNK 22 29/04/14 Thép D8 1111 18,174,156
29/04/14 PXK 19 29/04/14 Xuất kho thép D8 621 6,694,402
29/04/14 PNK 23 29/04/14 Xăng RON 92 331 56,262,968
29/04/14 PXK 20 29/04/14
Xuất kho xăng cho chạy máy
thi công 623 20,638,732
Cộng phát sinh tháng 265,338,942 319,660,526
Dư cuối tháng 132,787,060
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 24
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Lâm Thị Hải Cao Thị Duyên Hải Vũ Trung Tuyến
25. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
2.2 kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Tài sản cố định là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể hoặc cũng có
thể chỉ tồn tại dưới hình thái giá trị được sử dụng để thực hiện một chức năng nhất định
trong quá trình sản xuất kinh doanh, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài.
Do TSCĐ trong doanh nghiệp có nhiều loại với nhiều hình thái biểu hiện, tính
chất dầu tư, công dụng và tình hình sử dụng khác nhau,… nê n để thuận lợi cho việc
quản lý và hạch toán TSCĐ c ần phân loại TSCĐ bằng cách sắp xế p TSCĐ vào từng
nhóm theo những đặc trưng nhất định.
Theo hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư TSCĐ trong s ản xuất được chia
thành:
- Tài sản cố định hữu hình: là những tư liệu lao động có hình thái vật chất cụ thể
do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn
ghi nhận TSCĐ hữu hình. TSCĐ HH phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn sau:
+ Thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
+ Nguyên giá TS phải được xác định một cách đáng tin cậy
+ Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm và có giá trị trên 30 triệu đồng
+ Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.
- Tài sản cố định vô hình: là những tài sản không có hình thái vật chất nhưng
xác định được giá trị dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh. TSCĐ VH cũng phải
thỏa mãn đồng thời tất cả 4 tiêu chuẩn giống như TSCĐ hữu hình.
- Tài sản cố định thuê tài chính: là TSCĐ mà do anh nghiệp đi thuê dài hạn và
được bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu TS
Đặc điểm :
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh có giá trị lớn và thời gian sử
dụng lâu dài. Không bị thay đổi về mặt hình thái mà chỉ thay đổi về mặt giá trị trong
quá trình sử dụng.
- Để hạch toán TSCĐ công ty sử dụng những chứng từ sau:
+ Hóa đơn giá trị gia tăng
+ Thẻ TSCĐ, sổ TSCĐ
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 25
26. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
+ Biên bản giao nhận TSCĐ
+ Biên bản kiểm kê TSCĐ
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
+ Các chứng từ khác có liên quan
- Tài khoản kế toán sử dụng:
+ TK211: TSCĐ hữu hình
+ TK213: TSCĐ vô hình
+ TK214: Hao mòn TSCĐ
- Đối với trường hợp tăng tài sản cố định : Căn cứ chứng từ ban đ ầu có liên quan
đến tăng tài sản cố định, kế toán tài sản cố định tiến hành lập biên bản giao nhận tài sản
cố định, sau khi đ ược ban giám đốc và kế toán trưởng ký duyệt, chuyển về phòng kế
toán cùng với các hồ sơ gốc khác của tài sản cố định. Kế toán l ập thẻ tài sản cố định
căn cứ vào bộ hồ sơ gốc và lưu gi ữ tại phòng kế toán trong suốt quá trình sử dụng tài
sản cố định. Căn cứ vào thẻ tài sản cố định, kế toán ghi vào sổ tài sản cố định.
- Đối với trường hợp gi ảm tài sản cố định: Phòng tổng hợp thành lập hội đồng đánh
giá thực trạng về mặt kỹ thuật và thẩm định giá trước khi nhượng bán thanh lý tài sản
cố định. Căn cứ trên các chứng từ liên quan, kế toán lập biên bản giao nhận tài sản cố
định đồng thời với việc lập hoá đơn bá n tài sản cố định hoặc biên bản thanh lý tài sản
cố định. Hoàn t ất việc ghi chép trên thẻ tài sản cố định và tiến hành xoá sổ tài sản cố
định trên sổ chi tiết tài sản cố định.
* Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ
Giá trị ban đầu của tài sản cố định ghi trong sổ kế toán là nguyên giá TSCĐ
- Nguyê n giá TSCĐ do mua sắm trực tiếp, bao gồm giá mua (trừ các khoản
được chiết khấu thương mại, gi ảm giá), các khoản thuế ( trừ các khoản thuế được hoàn
lại) và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sang sử
dụng.
- Đối với TSCĐ mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán phản ánh giá
trị TSCĐ theo giá mua chưa có thuế GTGT.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 26
27. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đối tượng mua sắm dùng vào sản xuất kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế
GTGT thì phản ánh theo tổng giá thanh toán đã có GTGT.
- Nguyên giá TSCĐ do đ ầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu là
giá quyết toán công trình xây dựng theo quy định quản lý đầu tư xây dựng cơ bản hiện
hành và các chi phí khác có liên quan trực tiếp.
- Nguyê n giá TSCĐHH được cấp , được điều chuyển nội bộ … xác định theo
giá ghi theo sổ kế toán đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển.
* Xác định giá trị TSCĐ trong quá trình nắm giữ sử dụng
Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn về vật chất và giá trị c ũng gi ảm dần,
DN cần nắm được nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại, những chi phí phát
sinh sau khi nhận nguyên giá ban đầu.
- Giá trị còn lại của TSCĐ
Giá trị còn lại của TSCĐ là phần giá trị của TSCĐ c hưa c huyển dịch vào giá trị của sản
phẩm sản xuất ra.
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
Giá trị hao mò n lũy kế ngày cà ng tăng lên và giá trị còn l ại được phản ánh trên sổ kế
toán và trên BCTC
2.1.3 Phương pháp trích khấu hao TSCĐ
Trích khấu hao TSCĐ là trích vào chi phí một phần giá trị hao mòn của TSCĐ để tạo
nguồn tạo sản xuất cho TSCĐ đó. Hàng tháng, kế toán tiến hành trích khấu hao từng tài
sản cố định theo phương pháp khấu hao đường thẳng rồi đưa thông tin vào bảng tính và
phân bổ khấu hao tài sản cố định của toàn bộ tài sản cố định của công ty.
Hàng năm, công ty đăng ký với cục quản lý vốn về mức khấu hao năm. Số trích khấu
hao cả năm của từng loại TSCĐ được xác định trên cơ sở nguyên giá và tỷ lệ khấu hao
năm của TSCĐ ( tỷ lệ này được xác định trên khung thời gian sử dụng các loại TSCĐ
do bộ tài chính quy định)
Công thức tính khấu hao của công ty:
Mức khấu hao Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao năm
hàng tháng =
12 tháng
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 27
28. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Số KH phải
trích tháng này
=
Số KH đã trích
tháng trước
+
Số KH tăng
trong tháng
-
Số KH giảm
trong tháng
Những tài sản đã hết khấu hao sẽ được theo dõi riêng hoặc sẽ được mang đi thanh lý,
nhượng bán không được trích khấu hao nữa.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 28
29. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường -
Vĩnh Phúc
BẢNG KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 04 năm 2014
Mã Tên TSCĐ
Thời
điểm
đưa vào
sử dụng
Số
tháng
khấu
hao
Nguyên giá
Giá trị còn
lại
Giá trị khấu hao
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 29
Giá trị còn lại
Đầu kỳ Trong kỳ Lũy kế cuối kỳ
I
Dùng cho bộ phận
QLDN - 642
3,722,945,561
2,633,196,667
1,089,748,894
8,967,921
358,716,815
3,364,228,746
1
Nhà kho chứa
hàng 1/12011 600
1,933,218,352
1,807,559,159
125,659,193
3,222,031
128,881,224
1,804,337,128
2
Nhà điều hành và
nhà ở công nhân 1/12011 600
782,670,932
731,797,321
50,873,611
1,304,452
52,178,063
730,492,869
3 Xe lexus 1/12011 240
981,818,182
82,272,727
899,545,455
4,090,909
163,636,364
818,181,818
4 Máy phát điện 1/12011 72
25,238,095
11,567,460
13,670,635
350,529
14,021,164
11,216,931
II
Dùng cho bộ phận
QLCT - 627
468,453,095
302,311,919
166,141,176
1,961,443
71,677,720
396,775,375
1 Xe Huyndai 5T 1/12011 120
159,915,000
107,942,625
51,972,375
266,525
10,661,000
149,254,000
2 Xe KIA 1,3 tấn 1/12011 120
107,400,000
72,495,000
34,905,000
179,000
7,160,000
100,240,000
3 Xe KIA 1,4 tấn 1/12011 120
115,900,000
78,223,500
37,676,500
193,167
946,667
114,953,333
30. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
4 Xe nâng 1/12011 72
85,238,095
43,650,794
41,587,301
1,322,751
52,910,053
32,328,042
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 30
III
Dùng cho bộ phận
xây lắp - 623
1,111,818,182
801,666,672
310,151,510
10,580,807
320,732,315
791,085,867
1 Xe tải Huyndai 1/12011 120
130,000,000
87,750,000
42,250,000
1,083,333
43,333,333
86,666,667
2 Xe oto tải Van 1/12011 72
191,818,182
87,916,667
103,901,515
2,664,141
106,565,657
85,252,525
3
Máy lu rung 16T
đã qua sử dụng 4/12012
108
120,000,000
93,333,333
26,666,667
1,111,111
27,777,775
92,222,225
4
Máy xúc đào bánh
xích 4/12012 120
220,000,000
176,000,008
43,999,992
1,833,333
45,833,325
174,166,675
5 máy lu rung Sakai 4/12012 120
300,000,000
240,000,000
60,000,000
2,500,000
62,500,000
237,500,000
6 Máy ủi 4/12012
108
150,000,000
116,666,664
33,333,336
1,388,889
34,722,225
115,277,775
Tổng cộng
5,303,216,838
3,737,175,258
1,566,041,580
21,510,171
751,126,850
4,552,089,988
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
31. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: 211- Tài sản cố định
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung Số hiệu
TKĐƯ
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 31
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 5,303,216,838
Số phát sinh trong tháng -
Tæng ph¸t sinh tháng
Dư cuối tháng 5,303,216,838
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
32. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tài khoản: 214 - Hao mòn Tài sản cố định
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TKĐƯ
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 32
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H
1
2
Số dư đầu kỳ
1,566,041,580
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 30/04/2014 chi phí KH TSCĐ bộ phận xây lắp
623 10,580,807
30/04/2014
30/04/2014
chi phí KH TSCĐ bộ phận QLXD
627 1,961,443
30/04/2014
30/04/2014
chi phí KH TSCĐ bộ phận QLDN
642 8,967,921
Cộng phát sinh tháng - 21,510,171
Số dư cuối tháng 1,562,313,656
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
33. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 33
34. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
2.3 Kế toán toán lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
2.3.1 Kế toán ti ền lương
Tiền lương là số tiền thù lao mà doanh nghiệp phải trả cho người lao động theo số
lương mà họ đã, đang góp để tái sản xuất lao động, bù đắp hao phí lao động trong quá
trình sản xuất kinh doanh:
Bản chất của tiền lương là biểu hiện bằng tiền của giá cả, sức lao động
Ngoài tiền lương thì người lao động được hưởng các khoản trợ cấp BHXH,
KPCĐ,BHTN,BHYT theo chế độ tài chính hiện hành
Chứng từ kế toán công ty sử dụng trong công tác kế toán tiền lương và các khoản
trích theo lương: Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, Đơn xin nghỉ phép,
phiếu nghỉ ốm hưởng BHXH, phân bổ tiền lương và BHXH. Việc trả lương phù hợp
với chế độ chính sách chung của nhà nước có tính đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp đảm bảo thu hút lực lượng lao động xã hội có trình độ, có tinh thần
nhiệt tình và tâm huyết gắn bó với sự phát triển của công ty.
Cán bộ công nhân viên kiêm nhiệm kỳ nhiều chức danh thì được hưởng tiền lương
năng suất theo hệ số năng suất tương ứng với chức danh cao nhất.
* Nhi ệm vụ của kế toán ti ền lương và các khoản trích theo lương tại công ty
- Tổ chức thu thập, đầy đủ các chỉ tiêu ban đầu theo yêu cầu quản lý về lao động
theo từng lao động, từng đơn vị trong công ty, các phòng ban. Ghi chép tổng hợp về số
lượng về thời gian kết quả lao động từng người từng bộ phận chính xác.
- Tính và phân bổ chính xác tiền lương và các khoản trích theo lương cho từng đối
tượng trong công ty
- Phân tích tình hình quản lý quỹ tiền lương, xây dựng phương án trả lương hợp lý, kịp
thời nhằm kích thích người lao động để tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng lao
động
- Hướng dẫn kiểm tra nhân viên kinh tế phân xưởng và đội sản xuất thực hiện các việc
hạch toán ban đầu về tiền lương theo đúng quy định
- Lập báo cáo về lao động và tiền lương, kịp thời chính xác.Tham gia phân tích tình
hình quản lý lao động kịp thời để sử dụng lao động một cách có hiệu quả nhất.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 34
35. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
- Đôn đốc phản ánh kịp thời và đ ầy đủ các kho an trích theo lương trong công ty
với cấp trên
* Chứng từ và sổ sách áp dụng
Chứng t ừ ban đầu để hạch toán tiền lương là hợp đồng lao động, các bảng chấm công
của các đội thi công trong công ty. Tại các đội, căn cứ vào ngày công làm việc và năng
suất lao động của t ừng người, chất lượng và hiệu quả công việc, cấp bậc hiện tại để
tính lương cho từng cá nhân trong tháng.
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 334: Phải trả người lao động. Tài khoản này phản ánh tiền
lương, các kho ản thanh toán trợ cấp BHXH, tiền thưởng… và các kho ản thanh toán
khác có liên quan đến thu nhập của người lao động.
- Tài khoản 334 có hai tài khoản cấp 2:
+TK 3341: Phải trả công nhân viên
+ TK 3348: Phải trả người lao động khác
- Tài khoản 338: Phải trả, phải nộp khác. Tài khoản này phản ánh các khoản
phải trả, phải nộ p cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức đoàn thể xã hội, cho cấp trên
về kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT, BHTN, các kho ản cho vay, c ho mượn t ạm thời,
giá trị tài sản thừa chờ sử lý…
- Tài khoản 338 có các tài khoản cấp 2 sau:
+ TK 3381: Tài sản thừa chờ giải quyết
+ TK 3382: Kinh phí công đoàn
+ TK 3383: Bảo hiểm xã hội
+ TK 3384: Bảo hiểm y tế
+ TK 3389: Bảo hiểm thất nghiệp
* Chứng từ kế toán sử dụng
- Bảng chấm công
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
* Sổ sách kế toán
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 35
36. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
- Sổ chi tiết tài khoản 334, 338
- Sổ cái tài khoản 334, 338
- Sổ nhật ký chung
Trình tự luân chuyển ti ền lương:
Bảng chấm công
Bảng thanh toán tiền lương
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK334, 338
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
* Trình tự luân chuyển chứng từ như sau : Kế toán tiền lương sau khi nhận được bảng
chấm công, phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội ( đối với trường hợp người lao động
nghỉ ốm) của thống kê các đội và khối văn phò ng kế toán sẽ tiến hành tính lương và
các khoản trích theo lương, thưởng, trợ cấp phải trả cho người lao động và l ập bảng
thanh toán tiền lương, tiền thưởng và bảng thanh toán bảo hiểm xã hội, bảng phân bổ
tiền lương và các khoản trích theo lương. Chứng từ lập xong sẽ chuyển cho kế toán
trưởng kiểm tra, ký duyệt tiếp đến là giám đốc ký duyệt và được chuyển lại phòng kế
toán để kế toán lập phiếu chi lương và thanh toán tiền lương cho người lao động.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 36
37. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cie za Vĩnh Phúc
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 04 năm 2014
Bộ phận quản lý
STT Họ và tên
Ngày trong tháng
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 37
Cộng
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
I Bộ phận quản lý x x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL
1 Vũ Trung Tuyến x x
x x
x x
6
2 Nguyễn Anh Tuấn x x x x
CN x
x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x NL 8
3 Nguyễn Thị Hoa x x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x
CN I NL 8
4 Nguyễn Đức Thịnh x x
x
CN x
x x
CN x x x I
CN
x x x
CN NL 12.5
5 Bùi Tuấn Dương x x
x
CN x
x
CN x x
CN x x x
CN NL 10
6 Bùi Đức Hải x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x I
CN NL 10.5
7 Nguyễn Xuân Quy x x x x
CN x x x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 15
8 Cao Thị Duyên Hải x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 16
9 Nguyễn Thị Nhung x x x x
CN x x x
CN x x x x
CN x x x
CN NL 15
10 Trần Thị Phương x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x x
CN NL 14
11 Lâm Thị Hải x x x x
CN x x x
CN x x x x I
CN x x x x
CN NL 15.5
12 Hán Trung Quang x x x x
CN x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 15
13 Nguyễn Văn Quân x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
14 Dương Thị Loan x x x x
CN
x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 15
II Bộ phận xây lắp
213
1 Mai Thị Tuyết Lệ x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
2 Nguyễn Thị Nga x x x x
x CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 17
3 Nguyễn Thị Lệ Thủy
x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x x
CN NL 14
4 Vũ Trung Tuyến x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
5 Nguyễn Trọng Tân x x x
CN x x x
CN x x x I
CN x x x
CN NL 12.5
6 Trần Thị Hà x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
38. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
7 Hạ Văn Quân x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN x x x x
CN NL 16
8 Nguyễn Văn Sơn x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x x
CN NL 14
9 Nguyễn Thị Lợi x x
x
CN x
x
CN x x
CN x x x
CN NL 10
10 Nghiêm Thị Hân x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
11 Nguyễn Thị Hoa x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
12 Trần Thị Mai Hiên x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x I
CN NL 10.5
13 Hoàng Thị Nga x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
14 Nguyễn Thị Nguyệt x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
15 Trần Thị Chung x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
19 Nguyễn Thị Hường x x
x
CN x
x
CN x x
CN x x x
CN NL 10
20 Vũ Thị Dương x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 12
III Bộ phận lái máy
106
1 Nguyễn Văn Khi x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x I
CN NL 12.5
2 Nguyễn Thị Hằng x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
3 Nguyễn Văn Đăng x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
4 Phạm Tuấn Anh x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x I
CN NL 12.5
5 Phạm Văn Thuấn x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
6 Phạm Ngọc Hưng x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN x x x
CN NL 12
7 Lê Văn Dũng x x x x
CN x x x
CN x x x
CN x x x
CN NL 13
8 Nguyễn Văn Hiển x x x
CN
x x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 11
9 Ngô Văn Bách x x x
CN
x x
CN
x x x
CN
x x
CN NL 10
Tổng
CN
CN
CN
CN NL
Người lập
Phụ trách bộ phận
Giám Đốc
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên,đóng dấu)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 38
39. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
BHXH Thực lĩnh
(18%)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 39
Mẫu số 02 - LĐTL
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Tháng 04 năm 2014
TT Họ tên
Ngày
công
Tổng tiền
Lương
Phụ
cấp
Tổng thu
nhập
Các khoản trích theo lương Tổng các
khoảntrích
theo lương
Các khoản trừ vào lương Tổng các
khoản
giảm trừ
BHYT
(3%)
BHTN
(1%)
KPCĐ
(2%)
BHXH
(8%)
BHYT
(1,5%)
BHTN
(1%)
I
Bộ phận xây
dựng - 622
213
21,575,000
21,575,000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 21,575,000
1
Mai Thị
Tuyết Lệ
12
1,384,615 1,384,615
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,384,615
2
Nguyễn Thị
Nga
17
1,916,538 1,916,538
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,916,538
3
Nguyễn Thị
Lệ Thủy
14
1,507,692 1,507,692
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,507,692
4
Vũ Trung
Tuyến
12
1,384,154 1,384,154
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,384,154
5
Nguyễn
Trọng Tân
12.5
1,346,154 1,346,154
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,346,154
6 Trần Thị Hà 13
1,250,000 1,250,000
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,250,000
7
Hạ Văn
Quân
16
1,538,462 1,538,462
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,538,462
8
Nguyễn Văn
Sơn
14
1,346,154 1,346,154
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,346,154
9
Nguyễn Thị
Lợi
10
961,538 961,538
0 0 0 0 0 0 0 0 0
961,538
10
Nghiêm Thị
Hân
12
1,153,846 1,153,846
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,153,846
11
Nguyễn Thị
Hoa
13
1,250,000 1,250,000
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,250,000
12
Trần Thị Mai
Hiên
10.5
1,009,615 1,009,615
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,009,615
13
Hoàng Thị
Nga
11
1,057,692 1,057,692
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,057,692
14
Nguyễn Thị
Nguyệt
12
1,153,846 1,153,846
0 0 0 0 0 0 0 0 0
1,153,846
41. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
6 Lâm Thị Hải 15.5
1,490,358 1,490,358 268,264 44,711 14,904 29,807 327,879 119,229 22,355 14,904 156,488 1,333,870
7
Hán Trung
Quang
15
1,615,385 1,615,385 290,769 48,462 16,154 32,308 355,385 129,231 24,231 16,154 169,615 1,445,770
8
Nguyễn Văn
Quân
13
1,400,000 1,400,000 252,000 42,000 14,000 28,000 308,000 112,000 21,000 14,000 147,000 1,253,000
9
Dương Thị
Loan
15
1,442,308 1,442,308 259,615 43,269 14,423 28,846 317,308 115,385 21,635 14,423 151,442 1,290,866
IV
Bộ phận
quản lý DN-
642
45
10,480,769
-
10,480,769
1,886,538
314,423
104,808
209,615
2,515378 838,462
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 41
157,212
104,808
1,100,481
9,380,288
1
Vũ Trung
Tuyến
6
1,846,154 1,846,154 332,308 55,385 18,462 36,923 406,154 147,692 27,692 18,462 193,846 1,652,308
2
Nguyễn Anh
Tuấn
8
2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692
3
Nguyễn Thị
Hoa
8
2,153,846 2,153,846 387,692 64,615 21,538 43,077 473,846 172,308 32,308 21,538 226,154 1,927,692
4
Nguyễn Đức
Thịnh
12.5
2,403,846 2,403,846 432,692 72,115 24,038 48,077 528,846 192,308 36,058 24,038 252,404 2,151,442
5
Bùi Tuấn
Dương
10
1,923,077 1,923,077 346,154 57,692 19,231 38,462 423,077 153,846 28,846 19,231 201,923 1,721,154
Tổng
58,265,367 - 58,265,367 6,604,265 1,100,711 366,904 733,807 8,805,688 2,935,229 550,355 366,904 3,852,489 54,412,878
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
42. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số 02 - LĐTL
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC
BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG TOÀN CÔNG TY
Tháng 04 năm 2014
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 42
ĐVT: VNĐ
ST
T
Bộ phận
Tổng tiền
Lương
Phụ
cấp
Tổng
thu
nhập
Các khoản trừ vào lương
BHXH BHYT
BHTN
Thực lĩnh
Tổng
(8%)
(1.5%)
(1%)
1 Bộ phận công nhân trực tiếp thi công 21,575,000 21,575,000
2 Bộ phận máy thi công 11,415,385 913,231 171,231 114,154 1,198,615 10,216,770
3 Bộ phận sản xuất chung 14,794,213 1,183,537 221,913 147,942 1,553,392 13,240,821
4 Bộ phận quản lý doanh nghiêp 10,480,769 838,462 157,212 104,808 1,100,481 9,380,288
Cộng 58,265,367 2,935,229 550,356 366,904 3,852,489 54,412,878
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
43. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 43
Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền Số dư
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dư đầu tháng 0
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Lương phải trả cho bộ phận CNTT
thi công công trình. 622 21,575,000
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Lương phải trả cho bộ phận lái máy
thi công 623 11,415,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào
lương của công nhân 338 3,852,489
30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878
Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367
Số dư cuối tháng
21,575,000
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
44. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
SVTH: Nguyễn Thị Ninh Lớp 64DLKT06 44
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 334 - Phải trả ngưới lao động
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 0
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Lương phải trả cho bộ phận CNTT
thi công công trình. 622 21,575,000
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Lương phải trả cho bộ phận lái máy
thi công 623 11,415,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLCT 627 14,794,213
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014 Lương phải trả cho bộ phận QLDN 642 10,480,769
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
BHXH, BHYT, BHTN khấu trừ vào
lương của công nhân 338 3,852,489
30/04/14 PC 126 30/04/2014 Chi lương nhân viên 111 32,837,878
Cộng số phát sinh tháng 36,690,367 58,265,367
Số dư cuối tháng 21,575,000
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
45. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
2.3.2 Kế toán các khoản trích theo lương
2.3.2.1 Quỹ bảo hi ểm xã hội
Được hình thành từ việc trích l ập và tính vào chi phí s ản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Quỹ BHXH được trích l ập theo quy định của nhà nước. Hiện nay là 26% tính theo
lương thực tế phải trả cho người lao động trong tháng. Tro ng đó 18% do người sử dụng lao
động đóng, 8% do người lao động đóng, phần này được trừ trực tiếp vào thu nhập của người
lao động trong tháng. Tiền lương thực tế được tính theo cấp bậc, hệ số, loại công việc của
từng nhân viên. Quỹ BHXH đ ược thiết lập để tạo ra nguồn kinh phí trợ cấp c ho người lao
động.
+ Trợ cấp ốm đau: Mức trợ cấp bằng 75% mức tiền lương mà người đó đóng BHXH
trước khi nghỉ.
+ Trợ cấp thai sản: mức trợ cấp bằng 100% mức tiền lương mà người đó đóng trước
khi nghỉ.
+ Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: bằng 100% mức tiền lương mà người
đó đóng trước khi nghỉ.
+Trợ cấp thôi việc hưu trí: tùy theo thời gian đóng BHXH thì lương hưu được hưởng
55% thời gian đóng BHXH bình quân. Sau đó thêm một năm đóng BHXH sẽ được tính thêm
2% và tối đa là 75%.
2.3.2.2 Quỹ bảo hiểm y tế
Được sử dụng để hạch toán các khoản khám chữa bệnh, tiền thuốc, viện phí cho
người lao động trong thời gian ốm đau. Quỹ này được hình thành bằng cách trích l ập theo t ỷ
được theo tỷ lệ quy định và căn cứ vào các khoản phụ cấp khác của công nhân viên thực tế
phát sinh trong kỳ. Tỷ lệ trích lập hiện nay là 4.5% lương cơ bản và phụ cấp(nếu có). Trong
đó 3% tính vào chi phí sản xuất kinh doanh và 1.5% tính vào thu nhập của người lao động.
2.3.2.3 Bảo hiểm thất nghiệp
Hình thành do việc trích lập theo tỷ lệ quy định trên tổng số tiền lương cơ bản và các
khoản phụ cấp của công nhân viên. Hiện nay t ỷ lệ trích lập là 2% trên tổng quỹ lương trong
đó 1% do người sử dụng lao động đóng, 1% người lao động đóng.
2.3.2.4 Kinh phí công đoàn
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 45
46. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Doanh nghiệp trích ra để nộp lên cơ quan công đoàn cấp trên với tỷ lệ trích là 2%
lương thực tế. Ngoài ra tại doanh nghiệp để thuận tiện cho việc tổ chức các buổi sinh hoạt
hay nhưng ho ạt động đoàn thể doanh nghiệp đã trích khấu trừ vào lương người lao động 1%
trên lương thực tế.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 46
47. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
Mẫu số S03b-DN (Ban
hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC ngày
20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 338
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 47
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền Số dư
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dư đầu tháng 23,134,642
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Trích BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ cho bộ phận
sử dụng máy thi công 627 2,739,692
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Tinh BHXH, BHYT,
BHTN cho bộ phận QLDN 642 2,515,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
BHXH,BHYT, BHTN,
KPCĐ khấu trừ vào lương
cho các bộ phận 334
3,852,489
Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177
Số dư cuối tháng 35,792,819
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
48. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 338 - Phải trả phải nộp khác
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 48
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
NKC Số
hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày,
tháng
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 23,134,642
Số phát sinh trong tháng
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Trích BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ cho bộ phận SD MTC 627 2,739,692
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Tinh BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN cho bộ phận QLCT 627 3,550,611
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
Tinh BHXH, BHYT, BHTN cho
bộ phận QLDN 642 2,515,385
30/04/2014 BPBTL 30/04/2014
BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ khấu
trừ vào lương cho các bộ phận 334
3,852,489
Cộng số phát sinh tháng 0 12,658,177
Số dư cuối tháng 35,792,819
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
49. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
2.4 Kế toán vốn bằng ti ền tại Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập
Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
2.4.1 Kế toán vốn bằng ti ền
Vốn bằng tiền là bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc tài sản
lưu động được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hang và trong quan hệ thanh toán
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm: Tiền mặt tồn quỹ, tiền gửi ngân hàng và
tiền đang chuyển
Kế toán vốn bằng tiền phải tuân thủ theo các nguyên tắc, chế độ quả lý tiền tệ của nhà
nước sau đây:
-. Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng VN
- Các loại ngoại tệ phải quy đổi ra đồng VN theo quy định và theo dõi chi tiết riêng cho từng
nguyên tệ trên TK 007 “ Ngoại tệ các loại”
- Các loại vàng bạc, đá quý, kim khí quý phải được đánh giá bằng ngoại tệ tại thời điểm phát
sinh theo giá thực tế
- Vào cuối kỳ, kế toán phải điều chỉnh lại các loại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế
- Chứng từ sử dụng : phiếu thu, phiếu chi, sổ kế toán chi tiết
- Trình tự hoạch toán
2.4.1.1 Kế toán ti ền mặt
* Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ bao gồm tiền việt nam,
vàng bạc, kim khí quý...
Mọi khoản thu chi bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện. Tất
cả các khoản thu chi tiền mặt đều phải có chứng từ hợp lệ phát sinh và phải có chữ ký của kế
toán trưởng và thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ
để cuối ngày ghi vào sổ quỹ
* Các chứng từ, các loại sổ sử dụng trong kế toán tiền mặt: phiếu thu, phiếu chi, sổ quỹ
tiền mặt, sổ cái tài khoản 111 và các sổ có liên quan.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 49
50. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Phiếu thu, phiếu chi
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
111
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Sổ quỹ tiền
mặt
Ghi chú: : Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Sổ kế toán chi
tiết quỹ tiền
mặt
Trình tự luân chuyển chứng từ: Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt kế toán viên phải
lập phiếu thu, phiếu chi có đủ chữ ký của người giao, người nhận, giám đốc, kế toán trưởng.
Kế toán quỹ tiền mặt mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình
tự phát sinh các khoản thu, chi, nhập, xuất quỹ tiền mặt và tính ra tổng số tồn quỹ tại mọi
thời điểm. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ
phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế đối chiếu với số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán
tiền mặt.
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 50
51. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và
Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh
Tường, Vĩnh Phúc.
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-
BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
Quyển số
Số: 118
Nợ: 152+1331
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Công ty Sinh Trường
Địa chỉ: Thị trấn Yên Lạc – Huyện Yên Lạc – Tỉnh Vĩnh Phúc
Lý do : Thanh toán tiền cát vàng.
Số tiền: 8.370.000 (Viết bằng chữ):Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Tám triệu ba trăm bảy mươi nghìn đồng chăn./.
Ngày 13 tháng 04 năm 2014
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 51
52. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường,
Vĩnh Phúc.
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-
BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 15 tháng 04 năm 2014
Quyển số
Số: 119
Nợ: 141
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Xuân Quy.
Địa chỉ: Đội kỹ thuật thi công công trình.
Lý do : Chi tạm ứng công trình xã Hương Sơn.
Số tiền: 235.000.000 (Viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm ba mươi lăm triệu đồng chăn./.
Ngày 15 tháng 04 năm 2014
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Nguyễn Xuân Quy Trần Thị Phương Lâm Thị
Hải
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 52
53. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Đơn vị: Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc.
Địa chỉ: Khu 01, Phố Cầu Hương, Thổ Tang, Vĩnh Tường,
Vĩnh Phúc.
Mẫu số 01 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-
BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 04 năm 2014
Quyển số
Số: 108
Nợ: 111
Có: 112
Họ và tên người nôp tiền: Nguyễn Thị Nhung.
Địa chỉ: Kế toán công ty.
Lý do nôp: Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt
Số tiền: 100.000.000 (Viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./.
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một trăm triệu đồng chăn./.
Ngày 12 tháng 04 năm 2014
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ..................................................................................
+ Số tiền quy đổi: .............................................................................................................
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Vũ Trung Tuyến Cao Thị Duyên Hải Lê Văn Hoàng Trần Thị Phương Lâm Thị Hải
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 53
54. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu
Cieza Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 54
Mẫu số S07-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc của Bộ trưởng BTC
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại Quỹ: VNĐ
Tháng 04 năm 2014
Ngày
tháng
ghi sổ
Ngày
tháng
chứng từ
Số hiệu
chứng từ Diễn giải
Số tiền
Thu Chi Thu Chi Tồn
A C D 1 2
Số dư đầu tháng 424,520,990
12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 100,000,000 524,520,990
13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 8,370,000 516,150,990
14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1,046,968 517,197,958
15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 235,000,000 282,197,958
19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 7,260,000 274,937,958
20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 9,680,000 265,257,958
22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 3,767,000 261,490,958
29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 19,991,572 241,499,387
29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 10,000,000 231,499,387
30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 120,000 231,379,387
30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 32,837,878 198,541,508
Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450
Tồn cuối tháng 198,541,508
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Lâm Thị Hải
Cao Thị Duyên Hải
Vũ Trung Tuyến
55. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 55
Mẫu số S007a-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TIỀN MẶT
Tài khoản: 1111 - Tiền mặt
Tháng 04 năm 2014
Ng ày
tháng
ghi sổ
Ngày
tháng
chứng từ
Số hiệu
chứng từ Diễn giải
Số hiệu
TKĐƯ
Số phát sinh
Số Tồn
Ghi
chú
Thu Chi Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
Số dư đầu tháng 424,520,990
12/04/14 12/04/14 108 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000 524,520,990
13/04/14 13/04/14 118 Chi trả tiền mua Cát vàng 1111 8,370,000 516,150,990
14/04/14 14/04/14 109 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968 517,197,958
15/04/14 15/04/14 119 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000 282,197,958
19/04/14 19/04/14 120 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000 274,937,958
20/04/14 20/04/14 121 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000 265,257,958
22/04/14 22/04/14 122 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000 261,490,958
29/04/14 29/04/14 123 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572 241,499,386
29/04/14 29/04/14 124 Chi lương bổ xung 642 10,000,000 231,499,386
30/04/14 30/04/14 125 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000 231,379,386
30/04/14 30/04/14 126 Chi lương nhân viên 334 32,837,878 198,541,508
Cộng Phát sinh
101,046,968 327,026,450
Tồn cuối tháng 198,541,508
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
56. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza
Vĩnh Phúc
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 56
Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 3/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 1111 - Tiền mặt
Ngày
tháng
chứng từ Ngày
tháng
chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký
chung Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
A C D E H 1 2
Số dư đầu tháng 424,520,990
Số phát sinh trong tháng
12/04/14 PT 108 12/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 100,000,000
13/04/14 PC 118 13/04/14 Chi trả tiền mua Cát vàng 152+133 8,370,000
14/04/14 PT 109 14/04/14 Rút tiền về nhập quỹ 1121 1,046,968
15/04/14 PC 119 15/04/14 Chi tạm ứng cho Nguyễn Xuân Quy 141 235,000,000
19/04/14 PC 120 19/04/14 Chi trả tiền mua màng chống thấm 152+133 7,260,000
20/04/14 PC 121 20/04/14 Chi trả tiền mua Sika 032Y 152+133 9,680,000
22/04/14 PC 122 22/04/14 Chi trả tiền mua thép D16 152+133 3,767,000
29/04/14 PC 123 29/04/14 Chi trả tiền mua thép D8 152+133 19,991,572
29/04/14 PC 124 29/04/14 Chi lương bổ xung 642 10,000,000
30/04/14 PC 125 30/04/14 Chi trả tiền cước DV internet 627+133 120,000
30/04/14 PC 126 30/04/14 Chi lương nhân viên 334 32,837,878
Cộng Phát sinh 101,046,968 327,026,450
Số dư cuối tháng 198,541,508
Sổ này có … trang, đánh số từ trang
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Ngày mở sổ:
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
57. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
2.4.2 Kế toán ti ền gửi ngân hàng
Tiền gửi là số tiền mà doanh nghiệp gửi tại ngân hàng, kho bạc nhà nước hoặc các công ty tài
chính bao gồm tiền VN, các loại ngoại tệ vàng bạc đá quý
Căn cứ để ghi chép các nghiệp vụ liên quan đến tiền gửi của doanh nghiệp là các GBC, GBN
hoặc bảng sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc UNC, UNT, séc chuyển khoản…Khi
nhận được các chứng từ do ngân hàng gửi đến, kế toán phải tiến hành kiểm tra đối chiếu với chứng
từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu kế toán của đơn vị với ngân hàng thì
vẫn phải ghi theo chứng từ của ngân hàng, số chênh lệch được theo dõi riêng ở tài khoản ở tài
khoản phải thu hoặc phải trả khác thông báo cho ngân hàng đối chiếu xác minh lại
Kế toán sử dụng TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” để phản ánh tình hình tang giảm và số hiệu
về các TK tiền gửi của công ty
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Giấy báo Có, Giấy báo Nợ
ủy nhiệm chi, séc
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK112
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Sổ tiền gửi
ngân hàng
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 57
58. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc
GIẤY BÁO NỢ
Số: 418
Ngày: 07/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội
dung sau:
Ngày hi ệu lực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải
07/04/2014 63,370,000 VNĐ
Thanh toán tiền mua bê tông tươi
M300 của công ty CP Bình Mai
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 58
59. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc
GIẤY BÁO CÓ
Số: 311
Ngày: 12/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội
dung sau:
Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải
12/04/2014 98,000,000 VNĐ
UBND xã Hương Sơn thanh toán
KLXL hoàn thành
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 59
60. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc
GIẤY BÁO NỢ
Số: 426
Ngày: 12/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Nợ với nội
dung sau:
Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải
12/04/2014 100,000,000 VNĐ Rút tiền gửi ngân hàng
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 60
61. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
Ngân hàng An Bình - Chi
nhánh Vĩnh Phúc
GIẤY BÁO CÓ
Số: 432
Ngày: 18/04/2014
SỐ TÀI KHOẢN: 059107186008
TÊN TÀI KHOẢN: Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại
Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Kính gửi: Công ty TNHH Xây
Dựng Thương Mại Và Xuất
Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc
Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo:
Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội
dung sau:
Ngày hi ệu l ực Số tiền Loại ti ền Diễn gi ải
18/04/2014 78,000,000 VNĐ
Công ty TNHH Kết Hiền thanh
toán
Giao dịch viên
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 61
62. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh Phúc Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng An Bình - Vĩnh Phúc
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:112
Ngày
tháng Nợ Có Tồn
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 62
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày
tháng ghi
sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số Tiền
Ghi
Số hiệu chú
A B C D H 1 2 3 4
- Số dư đầu tháng 15,727,528,000
- Số phát sinh trong tháng
7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000 15,649,628,000
7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000 15,586,258,000
12/4/2014 BC311 12/4/2014
UBND Xã Hương Sơn thanh
toán KLXL hoàn thành 131 98,000,000 15,684,258,000
12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000 15,584,258,000
14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000 15,584,203,000
14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968 15,583,156,032
15/04/2014 BN 428 15/04/2014
Chi trả tiền mua dầu Diezel
0,05% 331 124,309,000 15,458,847,032
18/04/2014 BC432 18/04/2014
Công ty TNHH Kết Hiền
thanh toán 78,000,000 15,536,847,032
21/04/2014 BN436 21/04/2014 Chi trả tiền mua Thép D10 331 566,060,000 14,970,787,032
63. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171 14,970,826,203
29/04/2014 BN 450 29/04/2014
Thanh toán tiền mua xăng
RON 92 331 61,889,265 14,908,936,938
Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235
Số dư cuối tháng 14,599,858,157
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 63
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
64. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
CÔNG TY TNHH Xây Dựng Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Cieza Vĩnh
Phúc
Ngày
tháng
Trang
sổ
STT
dòng Nợ Có
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 64
Mẫu số S03b-DN
(Ban hàng theo số QĐ15/2006/QĐ -BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
Khu 01, Phố Cầu Hương - Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2014
Tên tài khoản: 112 - Tiền gửi ngân hàng
Ngày
tháng ghi
sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Nhật Ký chung Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số Tiền
Ghi
Số hiệu chú
A B C D E H 1 2 4
- Số dư đầu tháng
- Số phát sinh trong
tháng
7/4/2014 BN 416 7/4/2014 Mua bê tông tươi M250 331 77,900,000
7/4/2014 BN 418 7/4/2014 Mua bê tông tươi M300 331 63,370,000
12/4/2014 BC311 12/4/2014
UBND Xã Hương Sơn
thanh toán KLXL hoàn
thành 131 98,000,000
12/4/2014 BN 423 12/4/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 100,000,000
14/04/2014 BN 424 14/04/2014 Phí dịch vụ tin nhắn 635 55,000
14/04/2014 BN 426 14/04/2014 Rút tiền gửi ngân hàng 111 1,046,968
15/04/2014 BN 428 15/04/2014
Chi trả tiền mua dầu
Diezel 0,05% 331 124,309,000
65. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
18/04/2014 BC432 18/04/2014
Công ty TNHH Kết Hiền
thanh toán 78,000,000
21/04/2014 BN436 21/04/2014
Chi trả tiền mua Thép
D10 331 566,060,000
25/04/2014 BC438 25/04/2014 Ngân hàng trả lãi tiền gửi 515 39,171
29/04/2014 BN 450 29/04/2014
Thanh toán tiền mua xăng
RON 92 331 61,889,265
Cộng số phát sinh tháng 176,042,454 485,121,235
Số dư cuối tháng
Sổ này có ...trang, đánh số từ trang
Ngày mở sổ:
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 65
Ngày 30 tháng 04 năm 2014
Người lập
Kế toán trưởng
Giám Đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
66. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
2.4.3 Kế toán phải thu khách hàng
Tài khoản sử dụng
Quan hệ thanh toán giữa doanh nghiệp với khách hàng phát sinh chủ yếu trong quá trình
bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ, bàn giao, thanh toán khối lượng thi công
mà khách hàng đã nhận của doanh nghiệp nhưng chưa thanh toán tiền.
* Tài khoản sử dụng TK131 – Phải thu của khách hàng
* Chứng từ kế toán :
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Giấy báo nợ
* Sổ sách kế toán:
- Sổ chi tiết TK131
- Sổ cái TK 131
- Sổ nhật ký chung
Trình tự luân chuyển chứng từ:
Hoá đơn GTGT,
Giấy báo Có
Sổ chi tiết TK
131
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
131
BẢNG CÂN ĐỐI
PHÁT SINH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 66
67. Báo Cáo Thực Tập GVHD: Nguyễn Thị Thủy
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Diễn giải:
Hàng ngày căn cứ vào hoá đơn GTGT, giấy báo có… đã được kiểm tra, dùng làm căn cứ
ghi sổ, kế toán lập chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi
sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ cái tài khoản 131. Các hoá đơn GTGT, giấy báo có… sau khi
làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết tài khoản 131.
Cuối tháng, kế toán tiến hành khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, tổng số
phát sinh Có, số dư của tài khoản 131 trên sổ cái . Căn cứ vào sổ cái tài khoản 131 lập bảng cân
đối số phát sinh , kế toán sau khi đối chiếu khớp đúng số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp chi
tiết sẽ dùng lập báo cáo tài chính
SVTH: Nguyễn Thị Ninh B Lớp 64DLKT01 67