SlideShare a Scribd company logo
1 of 136
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
LỜI MỞ ĐẦU 
Để một doanh nghiệp có thể đứng vững, tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường mới 
đó là cơ chế chuyễn đổi hạch toán quan liêu bao cấp sang cơ chế 
thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xả hội chủ nghĩa. Trong nền kinh tế Việt 
Nam đang ngày càng mở rộng cửa để hội nhập khu vực và thế giới, trong nước đã và đang chịu sự 
cạnh tranh mạnh mẽ của hàng hóa các khu vực trong và ngoài nước. Bên cạnh đó đối với sự thành 
công của doanh nghiệp là ở chổ khẳng định mình với việc tổ chức công tác kế toán hợp lý, khoa học 
và phù hợp với đặc điểm tổ chức, quá trình sản xuất của công ty, có thể nói đây là nguồn thông tin 
đáng tin cậy của nhà quản lý nền kinh tế vi mô và giúp doanh nghiệp quản lý sử dụng hiệu quả các 
nguồn vốn của đơn vị mình. 
Xuất phát từ thực tế, các doanh nghiệp cần phải tổ chức thực hiện tốt tất cả mọi yêu cầu 
của sản xuất kinh doanh từ việc quản lý đồng vốn bỏ ra để mua sắm trang thiết bị để phục vụ cho 
quá trình sản xuất đến khi sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ. Mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp 
là tối đa hóa lợi nhuận. Để đạt được điều đó thì mỗi doanh nghiệp tạo cho mình một sản phẩm 
chất lượng cao, được khách hàng ưa chuộng, giá cả phải chăng. Nguyên vật liệu & Công cụ dụng cụ 
(NVL & CCDC) là một yếu tố quan trọng góp phần quyết định giá cả của sản phẩm doanh nghiệp. 
Với việc mong muốn học hỏi kinh nghiệp thực tiễn trong việc tổ chức hạch toán và góp 
phần của mình vào sự hoàn thiện công tác tổ chức NVL & CCDC tại công ty trách nhiệm hữu hạn 
Phúc Tài Phú (công ty TNHH Phúc Tài Phú) từ đó em quyết định chọn đề tài “KẾ TOÁN NVL & CCDC” 
Nội dung và kết cấu của đề tài : 
Ngoài lời mở đầu và kết luận nội dung gồm 3 chương 
Chương 1: Giới thiệu(tổng quan )về công ty TNHH XD và TM Phúc Tài Phú 
Chương 2: Thực trạng tổ chức và hạch toán kế toán tại cty TNHH Phúc Tài Phú 
Chương 3: Nhận xét về công tác kế toán và các đề xuất cho công tác kế toán tại công ty 
TNHH Phúc Tài Phú 
Trong thời gian thực tập tại công ty cũng như tại trường em đã được sự giúp đỡ 
nhiệt tình của anh chị phòng kế toán và các phòng ban có liên quan cùng với sự 
quan tâm chỉ bảo tận tình của thầy cô hướng dẫn, hiện nay em đã hoàn thành bài 
báo cáo thực tập của mình. 
Tuy nhiên với thời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm 
thực tập lần đầu nên chuyên đề không thể tránh khỏi những sai sót khuyết điểm, 
rất mong được ngững ý kiến đóng góp của quý thầy cô và ban lãnh đạo của công 
ty để chuyên đề được hoàn chỉnh. 
Cuối cùng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình đến ban lãnh đạo 
công ty, phòng kế toán và các phòng ban có liên quan của công ty cùng quý thầy 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 1
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
cô giáo đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài này. Em xin cảm ơn! 
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2014 
Sinh viên thực hiện 
Nguyễn Thị Trang 
CHƯƠNG 1 
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH VÀ TM PHÚC TÀI PHÚ 
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty: 
1.1.1 Lịch sử hình thành 
Trong điều kiện kinh tế hiện nay ,nền kinh tế hoạch hóa tập trung sang nền kinh 
tế thị trường.Có rất nhiều công ty doanh nghiệp hình thành vớ mọi hình thức kinh 
doanh khác nhau, nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng cao và trở nên cấp thiết, 
Cùng với xu hướng phát triển chung của nền kinh tế,công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Trụ sở chính: Số 136 Nguyễn Lương Bằng . Quận Liên Chiểu . Tp Đà Nẵng . 
Giấy phép kinh doanh số: 3202003703 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 2
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
- Tên công ty viết bằng tiếng việt: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Phúc Tài 
Phú - Điện thoại: 0510.6289.369 
- Tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank 
- Mã số thuế: 4000425465 
1.1.2 Qúa trình phát triển của công ty 
Công ty có đầy đủ tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập sử dụng con dấu riêng 
và mở tài khoản giao dịch tại ngân hàng. Được thành lập ngày 06 tháng/05 năm/2004. 
Công ty có quá trình hoạt động và phát triển như sau: 
Thời gian đầu mới thành lập, Công ty gặp rất nhiều khó khăn.chỉ nhận được 
những công trình nhỏ với nguồn vốn ban đầu chỉ khoảng 500 triệu đồng và 9 công 
nhân viên. Qua nhiều dự án công trình chủ yếu là các công trìn,h hạng mục về 
điện, đội ngũ công nhân viên đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm ngày càng nâng cao 
khả năng chuyên môn. 
Sau vài năm thi công, Công ty đã tạo được uy tín trên thị trường và đã nhận 
được nhiều hợp đồng có giá trị lớn. 
Để khẳng định vị trí của đơn vị mình trên thị trường công ty đã không ngừng về 
mọi mặt và đạt hiệu quả cao.Tổng vốn góp cũng tăng lên 2,2 tỷ với đội ngũ nhân viên 
là 40 người trong do bộ phận quản lý 12 người. 
Với ngành nghề chủ yếu là xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp. 
Công ty đã phát triển ngày càng đồng bộ về nhiều mặt cả về quy mô hoạt động 
lẫn uy tín trên thị trường. Bên cạnh đó công ty không ngừng đổi mới về công nghệ - kỹ 
thuật, tạo mối quan hệ làm ăn với nhiều khách hàng và trang bị các thiết bị 
chuyên dùng có tính năng kỹ thuật cao phù hợp cho việc xây lắp, thi công công trình 
theo dung tiến độ hợp đồng. 
* Các ngành nghề kinh doanh: 
- Lập dự án, khảo sát, thiết kế công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao 
thông, thủy lợi; thẩm định, thẩm tra, lập hồ sơ mời thầu, tổ chức tư vấn đấu thầu, giám 
sát kỹ thuật thi công công trình. 
- Đọc bản đồ giải thửa. 
- Thi công công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các 
công trình đường dây tải điện, trạm phát điện đến 35KVA. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 3
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
- San lấp mặt bằng. 
- Khảo sát, lập dự án, thiết kế, thẩm tra và giám sát công trình đường dây tải 
điện, trạm phát điện đến cấp điện áp 35KVA. 
- Nghiên cứu, lập kế hoạch và thiết kế cảnh quan, tổng mặt bằng. 
- Thí nghiệm kiểm tra chất liệu, vật liệu xây dựng và kiểm định chất lượng các 
công trình xây dựng cơ bản. 
Trong những năm qua, Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phúc Tài Phú 
luôn phát triển và đạt kết quả cao trong các hoạt động SXKD. Tổng doanh thu hàng 
năm tăng, năm sau tăng hơn năm trước. Để chứng minh cho quá trình phát triển của 
công ty ta có thể thấy được một số chỉ tiêu sau: 
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2010 – 2011: 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 4
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh lệch Tỷ lệ % 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 5 
2011 2012 2011 2012 
Tổng doanh thu thuần 1.540.250.310 3.260.522.515 4.034.645.000 1.720.272.205 774.122.492 111,7 23,74 
Tổng giá vốn 520.480.213 1.215.846.305 1.528.761.046 695.366.092 312.914.741 133,6 25,74 
Chi phí quản lý 
doanh nghiệp 
100.200.561 750.646.820 1.205.973.201 650.446.259 455.326.381 649,2 60,67 
Lợi nhuận trước thuế 919.569.536 1.294.029.390 1.586.969.349 374.459.874 292.939.959 40,7 22,6 
Thuế thu nhập doanh 
229.892.384 323.507.647,5 396.742.337 93.614.963,5 73.234.662,8 40,7 22,6 
nghiệp 
Lợi nhuận sau thuế 689.677.152 970.522.042,5 1.190.227.012 280.844.890,5 219.704.969,5 40,7 22,6 
Quỹ Lương 330.685.000 625.590.000 753.098.880 294.905.000 127.508.880 89,2 20,4 
Lao Động 22 35 40 13 5 59,1 14,3
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Qua bảng trên ta thấy công ty đã giảm đáng kể các khoản chi phí của năm 2011 
so với năm 2010 điều đó làm cho lợi nhuận sau thuế của công ty trong năm 2011 tăng 
280.844.890,5 so với năm 2010 tương đương với tỷ lệ 40,7%. Điều này chứng tỏ công 
ty đã có nhiều mối quan hệ với chủ đầu tư, đồng thời cũng có chú trọng đầu tư công 
nghệ mới trong thí nghiệm, khảo sát thiết kế, đặc biệt là tư vấn các công trình ... Do đó 
chất lượng của công trình được nâng cao, cùng với việc mở rộng hình thức hoạt động 
kinh doanh nên dần tăng doanh thu. Năm 2012 lợi nhuận sau thuế có tăng lên so với 
năm 2011 nhưng chỉ đạt ở mức 22,6%, là do xu thế chung của thị trường đang gặp khó 
khăn. Công ty nên đề ra những chính sách thu hút chủ đầu tư hơn nữa để đem lại nhiều 
công trình cho công ty. 
1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của công ty: 
a) Chức năng: 
Công ty có chức năng xây lắp và thiết kế các hệ thống điện, các thiết bị chiếu 
sáng công cộng. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, tư vấn giám sát hệ 
thống điện chiếu sáng cộng cộng… 
Tổ chức điều hành kế hoạch sản xuất kinh doanh của các đơn vị theo đúng tiến độ. 
Thực hiện đầy đủ báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật 
Tuân thủ các nguyên tắc, chế độ quản lý kinh tế. 
Thực hiện đúng cam kết hợp đồng có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của 
công ty. 
Thực hiện tốt chính sách đối với Nhà nước. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển thu hút, 
giải quyết công ăn việc làm cho công nhân ở địa phương và góp phần thúc đẩy nền 
kinh tế quốc dân ngày càng phát triển là trách nhiệm trọng tâm và chủ yếu. 
b) Nhiệm vụ: 
Là một doanh đơn vị có tư cách pháp nhân nhằm tránh những sai phạm trong tổ chức 
cũng như trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Công ty xác định rõ các nhiệm vụ sau: 
.Tìm kiếm, khai thác các công trình, dự án trong và ngoài khu vực phát huy thế 
mạnh của công ty. 
. Kinh doanh theo đúng ngành nghề đăng ký. 
. Thực hiện hạch toán kế toán và chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 6
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
.Tuân thủ thực hiện đúng theo chính sách quản lý kinh tế tài chính. 
. Tham gia BHXH,bảo hộ lao động và đóng thuế kịp thời đầy đủ. 
. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn kinh doanh. 
1.2 Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty TNHH và TM Phúc Tài Phú 
1.2.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty 
Do đặc điểm của công ty là xây lắp nên quy trình sản xuất có đặc điểm liên 
tục, phức tạp,trả qua nhiều giai đoạn khác nhau, mỗi công trình đều có dự toán thiết kế 
riêng và thi công ở các địa điểm khác nhau. 
1.2.2 Sơ đồ tổ chức srn xuất. 
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT 
Khảo sát 
kiểm tra 
hiện 
trường 
Tập kết 
máy móc, 
thiết bị 
nhân lực 
Tập 
trung 
vật tư 
về kho 
công 
trình 
Sản 
xuất 
thi 
công 
Nghiệm 
thu 
từng 
hạng 
mục 
công 
trình 
Công ty thực hiện công việc xây dựng các công trình do chủ đầu tư giao khoán như: 
nền móng, mặt đường bộ, cầu cống, sân bay, bến cảng…Các sản phẩm này có kết cấu 
riêng biệt, thời gian thi công dài, từng hạn mục công trình được lập dự toán riêng và 
thường được bên A nghiệm thu, thanh toán từng hạng mục công trình hoàn thành. 
1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty 
1.3.1 Đặc điểm chung 
Bộ máy tổ chức quản lý là yếu tố then chốt quyết định đến sự thành bại của 
công ty. Vì vậy trong thời gian hoạt động công ty không ngừng cải tiến máy móc,thiết 
bị theo hướng gọn nhẹ, khoa học. Bộ máy quản lý được tổ chức theo chức năng trưởng 
các đơn vị có nhiệm vụ quản lý các đơn vị mình, nhận chỉ thị trực tiếp của giám đốc và 
tổ chức công việc, báo cáo kịp thời nhanh chóng, có hiệu quả đã thực hiện trong phạm 
vi phân công phụ trách. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 7 
Nghiệm 
thu 
toàn bộ 
đưa 
vào sử 
dụng 
Quyết 
toán tài 
chính
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
1.3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty. 
GIÁM ĐỐC 
Phó giám đốc phụ trách 
khảo soát & thiết kế 
Phó giám đốc phụ 
trách thi công 
Bộ 
phận 
khảo 
sát 
thiết 
kế 
Bộ 
phận 
địa 
chất 
công 
trình 
Phòng 
tư vấn 
giám sát 
Các đối 
tượng 
thi công 
Ghi chú: Quan hệ chỉ đạo, lãnh đạo. 
Quan hệ phối hợp. 
Phòng 
kế toán 
Giải thích sơ đồ: 
- Giám đốc: Là đại diện pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp về mọi 
hoạt động của công ty, cũng như đề ra phương hướng phát triển cho công ty. Đồng 
thời thay mặt công ty ký kết hợp đồng, quan hệ với các tổ chức nhà nước nhằm giải 
quyết các vấn đề khúc mắc liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt 
động khác đối với công nhân viên. 
- Phó giám đốc: Là người giúp việc đắc lực cho giám đốc, trực tiếp chỉ đạo thống 
nhất các hoạt động sản xuất hàng ngày, chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo quá trình 
sản xuất bao gồm từ việc chuẩn bị sản xuất, giao nhiệm vụ sản xuất, bố trí điều khiển 
lao động, điều khiển việc cấp phát vật tư kỹ thuật đến việc kiểm tra đánh giá kết quả 
sản xuất, thay mặt giám đốc điều hành mọi hoạt động của công ty khi giám đốc đi 
vắng. 
+ Bộ phận địa chất công trình: Khảo sát địa chất thủy văn, đánh giá tốc độ môi 
trường, xác định các tham số cơ lý đất đá. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 8 
Phòng 
tổ 
chức 
hành 
chính 
Phòng 
tài 
chính 
kế 
toán
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
+ Phòng tài chính kế toán: Có trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực 
công nghệ, kiểm soát các bộ phận sản xuất, thực hiện tốt công tác quản lý thi công chất 
lượng công trình, kiểm soát các bộ phận sản xuất, nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ 
thuật mới vào thi công, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm các định mức tiêu hao, 
chịu trách nhiệm trước giám đốc về chất lượng sản phẩm, quản lý và theo dỏi hồ sơ kỹ 
thuật. 
Bộ phận khảo sát và thiết kế: Có trách nhiệm tham mưu cho trưởng ban chỉ huy 
công trình về công trình khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công các hạng mục công trình để 
làm việc với tư vấn giám sát. Lập kế hoạch quản lý chất lượng công trình. Vạch tiến 
độ, điều chỉnh tiến độ của mũi thi công sao cho phù hợp với tiến độ chung của công 
trình. Chỉ đạo và giám sát các đội về mặt kỹ thuật, đảm bảo thi công đúng quy trình, 
thống nhất về các giải pháp kỹ thuật thi công cùng với tư vấn giám sát tổ chức thực 
việc nghiệm thu từng hạng mục công trình, tổng nghiệm thu toàn bộ công trình và bàn 
giao đưa vào sử dụng. 
+ Phòng tổ chức hành chính: Tham mưu cho giám đốc công ty về mặt quản lý tài 
sản, văn thư, lưu trữ và các công tác khác có liên quan .... 
+ Các đội thi công: Tổ chức quản lý thi công công trình theo hợp đồng công ty ký 
kết và theo thiết kế được phê duyệt, mua bán vật tư, làm thủ tục thanh quyết toán từng 
giai đoạn và toàn bộ công trình.... 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 9
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CHUONG 2 
THỰC TRẠNG TỔ CHƯC VÀ HẠCH TOAN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH 
XÂY DỰNG VÀ TM PHÚC TÀI PHÚ 
2.1 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán công ty 
a)Tổ chức bộ. máy kế toán công ty: 
Kế toán tổng hợp 
Kế toán chi tiết 
vật tư TSCĐ 
Kế toán 
thanh toán 
Chú thích: Chỉ đạo trực tiếp 
Quan hệ phối hợp 
KT tiền lương, 
nhân công 
Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận kế toán 
- Kế toán trưởng: Là người lãnh đạo cao nhất của phòng, chịu trách nhiệm trước 
Ban giám đốc về tất cả hoạt động do mình phụ trách. Có trách nhiệm quản lý chung, 
trông coi (kiểm soát) mọi hoạt động có liên quan đến hoạt động tài chính kế toán, tổ 
chức công tác kế toán, phân công và trực tiếp chỉ đạo toàn bộ hoạt động tài chính của 
công ty, tham mưu cho giám đốc ra các quyết định về chính sách và kế hoạch tài chính 
cho công ty. 
- Kế toán tổng hợp: Thực hiện tổng hợp số liệu theo yêu cầu của quản lý chung 
của toàn đơn vị. Trên cơ sở chứng từ sổ sách của kế toán chi tiết, chịu trách nhiệm ghi 
sổ nhằm tránh sự trùng lắp trong quá trình ghi sổ và lập báo cáo tài chính cho công ty. 
- Kế toán chi tiết vật tư TSCĐ: Có nhiệm vụ theo dõi chi tiết tình hình nhập, 
xuất, tồn về vật tư cả số lượng và gía trị. Lập báo cáo nhập, xuất, tồn theo định kỳ, 
tham gia kiểm kê và báo cáo vật tư khi có yêu cầu. Theo dõi kịp thời phản ánh tình 
hình tăng giảm TSCĐ, tính giá trị khấu hao hàng tháng, qúy, năm để phản ánh vào chi 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 10 
Thủ quỹ 
Kế toán trưởng
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. 
- Kế toán thanh toán: Theo dõi các nghiệp vụ thanh toán, giám sát 
và phản ánh việc thu, chi tiền mặt, theo dỏi chặt chẽ công nợ của công ty để 
có kế hoạch đôn đốc, thanh toán và thu hồi các khoản đến hạn theo dỏi các 
khoản tiền gửi ngân hàng, tiền mặt. 
- Kế toán tiền lương, nhân công : Có nhiệm vụ theo dõi chấm công 
cho cán bộ công nhân viên, lập bảng thanh toán tiền lương cho nhân viên, 
tổng hợp các bảng chấm công của các đội thi công ngoài công trình gửi về, 
kiểm tra và lập các bảng thanh toán tiền nhân công cho các đội thi công. 
- Thủ quỹ: Có trách nhiệm theo dỏi và quản lý tiền mặt của công ty. 
Căn cứ phiếu thu, chi kèm theo các chứng từ gốc hợp lệ để nhập hoặc xuất 
quỹ tiền mặt theo yêu cầu của công ty 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 11
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
2.2 Đặc điểm công tác tổ chức kế toán. 
Hình thức áp dụng kế toán tại công ty: 
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ 
Chứng từ gốc 
. Ghi chú: : ghi hàng ngày 
: ghi cuối tháng 
: Quan hệ đối chiếu 
Trình tự ghi sổ kế toán: 
- Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc các phần hành kế toán tiến hành ghi sổ kế 
toán chi tiết, các phần hành kế toán lên bảng chứng từ gốc, lập chứng từ ghi sổ chuyển 
cho kế toán tổng hợp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ sau đó được dùng để ghi vào sổ 
cái, từ sổ cái kế toán tiến hành lập bảng cân đối tài khoản và báo cáo tài chính. 
- Sổ chi tiết được đối chiếu trực tiếp với sổ cái, sổ phát sinh nợ có trên bảng cân 
đối tài khoản, được đối chiếu với sổ phát sinh nợ có trên bảng chứng từ ghi sổ. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 12 
Sổ kế toán 
chi tiết 
Sổ quỹ 
Bảng kê chứng từ 
Sổ đăng ký chứng từ Chứng từ ghi sổ 
ghi sổ 
Sổ cái 
Bảng tổng hợp 
chi tiết 
Bảng cân đối tài khoản 
Báo cáo tài chính
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
2.3 MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC: 
2.3.1 Hệ thống tài khoản áp dụng tại công ty: 
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Thăng Long áp dụng hệ thống tài khoản chung theo 
Quyết định số 15/2006/QĐ – BTC do Bộ tài chính ban hành ngày 20/03/2006. 
Niên độ kế toán bắt đầu từ 01 tháng 01 và kết thúc vào 31 tháng 12 hằng năm. 
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và được ghi bằng Việt Nam đồng 
(VNĐ). 
2.3.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho: 
Hình thức tồn kho của công ty là tài sản lưu động của doanh nghiệp dưới hình thái vật 
chất. Hàng tồn kho của doanh nghiệp là do mua ngoài sử dụng vào sản xuất kinh 
doanh còn thừa chuyển từ tháng này chuyển sang tháng sau, quý này sang quý sau, 
năm này sang năm sau. 
Phương thức hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thương xuyên. 
Theo phương pháp này kế toán về vật tư, CCDC, hàng hóa phải phản ánh thường 
xuyên liên tục trong phạm vi nhập xuất vật tư,CCDC, sản phẩm hàng hóa trên hàng 
tồn kho. Giá trị hàng tồn kho trên sổ kế toán có thể xác định vào bất cứ thời điểm nào 
trong kỳ kế toán. Những nguyên tắc số tồn kho trên sổ kế toán luôn trùng với số tồn 
thự tế. 
2.3.3 Phương pháp nộp thuế GTGT 
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Theo phương pháp này 
thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào tài khoản 133 (thuế GTGT đầu vào được khấu 
trừ). Giá trị vật tư hàng hóa mua vào đều có thuế. Thuế GTGT đầu ra được coi là 
khoản thu hộ ngân sách nhà nước về khoản lệ phí trong doanh thu bán hàng 
2.4 Thực trạng phần hành kế toán tại công ty TNHH Phúc Tài Phú 
2.4.1 Thực trạng kế toán NVL và CCDC 
a. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng 
Chứng từ 
Theo chế độ chứng từ kế toán qui định ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC của bộ 
trưởng bộ tài chính các chứng từ về VL,CCDC 
Bao gồm : 
- Phiếu nhập kho 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 13
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
- Phiếu xuất kho 
- Giấy đề nghị cung cấp vật tư 
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư công cụ sản phẩm hàng hóa 
- Biên bản kiểm kê vật tư công cụ sản phẩm hàng hóa 
- Bảng kê mua hàng NVL,CCDC 
- Bảng phân bổ 
- Hóa đơn GTGT 
- Bảng kê nhập xuất (nếu có) 
Sổ sách kế toán sử dụng 
Sổ kế toán chi tiêt: 
- Thẻ kho 
- Sổ số dư 
 Sổ kế toán tổng hợp : 
- Sổ cái 151, 152, 153 
- Sổ đối chiếu luân chuyển 
b. Các phương pháp kế toán chi tiết NVL-CCDC 
. Phương pháp thẻ song song 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 14
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP THẺ SONG SONG (Sơ đồ 1.1) 
Chứng từ 
nhập 
Thẻ kho 
Chứng từ 
xuất 
Ghi chú : Ghi hằng ngày 
Sổ chi tiết 
vật tư 
Ghi cuối tháng 
Đối chiếu kiểm tra 
Bảng tổng 
hợp chi tiết 
(Về nguyên tắc: ở kho theo dõi về mặt số lượng trên thẻ kho, bộ phận kế toán theo dõi 
NVL,CCDC về mặt số lượng và giá trị trên sổ kể toán chi tiết vật liệu. 
+ Ở kho: hằng ngày căn cứ vào những chứng từ nhập kho hay xuất kho, Thủ kho sẽ ghi số 
lượng thực nhập, thực xuất và các thẻ kho có liên quan và sau mỗi nghiệp vụ nhập, xuất lại tính ra 
số tồn kho trên thẻ kho. Mỗi chứng từ sẽ ghi một lần trên thẻ kho. 
Trường hợp sử dụng phiếu xuất kho vật tư theo định mức thì sau mỗi lần xuất kho thủ kho ghi số 
thực xuất vào thẻ kho chứ không đợi khi kết thúc chứng từ mới ghi 1 lần. 
+ Thủ kho: luôn đối chiếu sổ tồn kho trên thẻ kho và thực tế tồn trong kho, cứ 3 đến 5 ngày 
một lần, sau khi vào thẻ kho, thủ kho phải vận chuyển toàn bộ chứng từ nhập , xuất kho về phòng 
kế toán. 
+ Ở phòng kế toán : phải mở sổ kế toán chi tiết cho từng danh điểm NVL,CCDC tương ứng 
với thẻ kho mở ở kho. Hằng ngày hoặc định kỳ 3 đến 5 ngày 1 lần khi nhận được chứng từ nhập 
hoặc xuất kho do thủ kho đưa lên, kế toán vật tư phải kiểm tra chứng từ, đối chiếu các chứng từ 
nhập xuất kho với các chứng từ có liên quan như: hóa đơn mua hàng, phiếu mua hàng, hợp đồng 
vận chuyển…ghi đơn giá vào phiếu và tính thành tiền trên chứng từ nhập xuất. 
( Căn cứ vào chứng từ nhập xuất kho đã kiểm tra và tính thành tiền, kế toán ghi các nghiệp 
vụ nhập, xuất kho vào các thẻ kế toán chi tiết có liên quan. 
Đến cuối tháng kế toán cộng sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết tính ra tổng số nhập xuất tồn kho của 
NVL,CCDC rồi đối chiếu số liệu tồn kho với thẻ kho, sau đó kế toán căn cứ vào sổ kế toán chi tiết 
NVL,CCDC để lập bảng tổng hợp nhập xuất tồn từ số liệu này đối chiếu với số liệu của kế toán tổng 
hợp. 
 Ưu điểm: ghi chép đơn giản, dễ kiểm tra đối chiếu, phát hiện sai sót trong công việc ghi chép, 
quản lý chặt chẽ tình hình biến động về số lượng hiện có của từng vật liệu , CCDC theo số liệu và giá 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 15 
Sổ cái
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
trị của chung 
 Nhược điểm: ghi chép trùng lặp giữa kho và phòng kế toán khối lượng công việc ghi chép lớn 
nên chủng loại vật tư nhiều việc nhập cồng kềnh, chậm và hạn chế, tính kiểm tra kịp thời của kế 
toán công việc thường dồn vào cuối tháng 
. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển 
SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP SỔ ĐỐI CHIẾU LUÂN CHUYỂN (Sơ đồ 1.2) 
Chứng từ nhập Bảng kê nhập 
Thẻ kho Sổ đối chiếu luân 
Ghi chú: Ghi hằng ngày 
Ghi cuối tháng 
Quan hệ đối chiếu 
+ Ở kho: vẫn mở thẻ kho để theo dõi về mặt số lượng đối với từng danh điểm vật tư như 
phương pháp thẻ song song. 
+ Ở phòng kế toán: mở sổ đối chiếu luân chuyển để hạch toán số lượng giá trị của từng 
danh điểm NVL,CCDC trong từng kho, sổ này chỉ ghi 1 lần vào cuối tháng trên cơ sở tổng hợp các 
chứng tù xuất nhập kho phát sinh trong tháng mỗi danh điểm vật liệu chỉ ghi 1 dòng trên sổ đối 
chiếu luân chuyển 
Cuối tháng đối chiếu số lượng NVL,CCDC trên sổ đối chiếu luân chuyển với thẻ kho và số liệu kế toán 
tống hợp. 
 Ưu điểm: Dễ thực hiện, giảm được khối lượng ghi chép của kế toán do chỉ ghi một kỳ vào cuối 
tháng. 
 Nhược điểm: Tập trung công việc vào cuối tháng nên công việc hạch toán bị chậm trễ, báo cáo 
chậm trễ. 
- Phương pháp này áp dụng cho các doanh nghiệp ít nghiệp vụ nhập, xuất không có 
điều kiện ghi chép theo dõi nhập, xuất hàng. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 16 
chuyển 
Chứng từ xuất Bảng kê xuất
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Phương pháp sổ số dư: 
SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP SỔ SỐ DƯ (Sơ đồ 1.3) 
Phiếu nhập kho 
Thẻ kho 
Phiếu giao nhận 
chứng từ nhâ 
nhập 
Sổ 
số dư 
Bảng luỹ kế nhập 
kho 
Bảng tổng hợp 
N – X - T 
Ghi chú: Ghi hằng ngày 
Ghi cuối tháng 
Quan hệ đối chiếu 
Phiếu xuất kho 
Phiếu giao nhận 
chứng từ xuất 
Bảng luỹ kế 
xuất kho 
+ Ở kho: thủ kho cũng thực hiện ghi chép tình hình nhập xuất tồn kho trên thẻ kho nhưng 
cuối tháng phải ghi sổ tồn kho đã tách trên thẻ kho sang sổ số dư vào cột số lượng 
+ Ở phòng kế toán: kế toán mở sổ số dư theo từng chương cho cả năm để ghi chép tình hình 
nhập xuất từ các bảng kế toán lập bảng lũy kế nhập xuất rồi từ đó lập bảng tổng hợp nhập xuất 
tồn kho theo từng nhóm, loại vật liệu công cụ dụng cụ theo chỉ tiêu giá trị 
Cuối tháng ghi sổ số dư cho thủ kho gởi lên kế toán căn cứ vào sổ tồn kho cuối tháng do thủ kho tính 
ghi ở sau sổ số dư và đơn giá hạch toán tính ra giá trị tồn kho để ghi vào cột số tiền tồn kho trên sổ 
số dư và bảng kê tổng hợp nhập xuất tồn (cột số tiền) và số liệu kế toán tổng hợp nội dung trình tự 
kế toán chi tiết vật liệu CCDC theo phương pháo sổ số dư. 
 Ưu điểm : Tránh được sự trùng lắp trong công việc giữa thủ kho và kế toán thích hợp 
với công việc kế toán thủ công. 
 Nhược điểm : Việc kiểm tra, phát hiện sai sót nhầm lẫn giữa thủ kho và kế toán gặp 
khó khăn. 
- Thích hợp cho Các doanh nghiệp sản xuất có khối lượng nghiệp vụ xuất - 
nhập nhiều, thường xuyên, nhiều loại NVL – CCDC. 
2.5 KẾ TOÁN NVL –CCDC TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
2.5.1 . Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng tại công ty. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 17
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
a) Chứng từ. 
Công ty TNHH Phúc Tài Phú đã sử dụng một số loại chứng từ phục vụ cho việc 
quản lý NVL – CCDC như: 
+ Biên bản kiểm nghiệm vật tư. 
+ Giấy đề nghị mua vật tư. 
+ Hóa đơn giá trị gia tăng. 
+ Biên bản kiểm nghiệm vật tư. 
+ Phiếu nhập kho. 
+ Giấy đề nghị cấp vật tư 
+ Phiếu xuất kho. 
b) Sổ sách 
Công ty áp dụng theo hình thức chứng từ ghi sổ, ngoài ra còn có thẻ kho, sổ chi 
tiết vật tư, sổ tổng hợp nhập xuất tồn vật tư.... 
2.5.2 Phương pháp kế toán nhập xuất NVL – CCDC 
a) Các tài khoản được sử dụng tại công ty 
Tài khoản 152 Nguyên vật liệu 
Tài khoản 153 Công cụ dung cụ. 
b) Phương pháp hạch toán: 
Số liệu nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ tồn kho cuối tháng 9/2012 chính là số liệu 
tồn kho đầu tháng 10/2012. 
Các trường hợp nhập NLVL – CCDC: 
Tình hình nhập kho nguyên vật liệu trong quý II năm 2012 như sau: 
Tại ngày 30/09/2012 C ông ty TNHH Phúc Tài Phú tiến hành kiểm kê nguyên 
vật liệu còn tồn một số mặt hàng sau: 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 18
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Bộ phận: Vật tư 
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ 
Ban kiểm kê gồm: 
Ông: Nguyễn Phú Chức vụ: Giám đốc làm Trưởng ban 
Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Kế toán trưởng làm Uỷ viên 
Bà: Nguyễn Thị Tâm Chức vụ: Kế toán tổng hợp làm Uỷ viên 
Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây: 
STT TÊN VẬT 
TƯ 
ĐVT ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN 
Tồn sổ 
sách 
Tồn th. 
tế 
Tồn sổ sách Tồn thực tế 
1 Xi măng 
Kim Đỉnh 
Tấn 1.150.000 15 15 17.250.000 17.250.000 
2 Gạch Ống 6 
lỗ 
Viên 857 1.000 1.000 857.000 857.000 
3 
F8 
Thép 
Kg 17.350 986 986 17.107.100 17.107.100 
Cộng 35.214.100 35.214.100 
Thời gian kiểm kê 16 giờ 30 phút ngày 30 tháng 09 năm 2012 
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 19
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
F8 
Đầu tháng 10 khi kiểm kê xong nguyên vật liệu tồn kho, anh Hoàng Anh 
Tuấn thấy cần thêm một số nguyên vật liệu bổ sung để phục vụ thi công công trình 
Trường mần non Sơn Ca. Nên đề nghị lên ban Giám Đốc mua thêm 610 Kg Thépvà 
3000 viên gạch ống 6 lỗ. 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:01 
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ 
Ngày 01tháng 10 năm 2012 
Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty 
Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư 
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú 
F8 
01 
Thép 
Kg 610 
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 
Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 20
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Cùng ngày sau khi được Giám đốc duyệt, ông Hoàng Anh Tuấn đi mua hàng và 
mang hoá đơn giá trị gia tăng số 0059120 về. 
Mẫu số: 01 GTGT-3LL 
Ký hiệu: QE /2011N 
Số HĐ :0059120 
HOÁ ĐƠN GTGT 
Liên 2(Giao cho khách hàng) 
Ngày 01 tháng 10 năm 2012 
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Sơn Uyên 
Địa chỉ: 139 Phan Chu Trinh – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam 
Điện thoại : 05102244008 
MST: 0400204833 
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng . Quận Liên Chiểu . Tp Đà Nẵng 
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank 
Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng MST:4000425465 
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 
01 
F8 
Thép 
Kg 610 18.620 11.358.200 
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 875.5 2.626.500 
Cộng tiền hàng: 13.984.700 
Thuế giá trị gia tăng 10%: 1.398.470 
Tổng cộng tiền thanh toán: 15.383.170 
Số tiền bằng chữ: Mười lăm triệu ba trăm tám mươi ba ngàn một trăm bảy mươi 
đồng y. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 21
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 22
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH Phúc Tài Phú 
136 Nguyễn Lương Bằng . Đà Nẵng 
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ 
Ngày 01 tháng 10 năm 2012 
Căn cứ BBKN số 01/2012 ngày 01tháng 10năm 2012 của BPKT 
Ban kiểm nghiệm gồm: 
Ông: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) 
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) 
Đã kiểm nghiệm các loại: 
STT 
Tên sản phẩm 
hàng hóa 
Mã 
số 
Phương 
thức kiểm 
nghiệm 
ĐVT 
Số 
lượng 
Theo 
CT 
Kết quả kiểm nghiệm 
SL đúng 
quy cách 
SL không đúng 
quy cách 
01 
F8 
Thép 
Kg 610 610 0 
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3.000 3.000 0 
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. 
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
Căn cứ vào hoá đơn GTGT và biên bản kiểm nghiệm vật tư, kế toán lập phiếu nhập 
kho: 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 23
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH Phúc Tài Phú Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 152: 13.984.700 
Nợ TK 133: 1.398.470 
Có TK 112: 15.383.170 
PHIẾU NHẬP KHO 
Ngày 01 tháng 10năm 2012 
Số: 01/2012 
Họ tên người nhận hàng : Lê Văn Huy 
Lý do nhập: Để phục vụ cho quá trình thi công 
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) 
TT Tên nhãn hiệu đúng 
quy cách, phẩm chất, 
vật tư, hàng hóa 
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
Yêu 
cầu 
Thực 
nhập 
A B C (1) (2) (3) (4)=(2)*(3) 
01 
Thép 
Kg 610 610 18.620 11.358.200 
F8 
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 3000 875.5 2.626.500 
Cộng 13.984.700 
Tổng số tiền bằng chữ: Mười ba triệu chín trăm tám mươi tư nghìn bảy trăm đồng 
chẵn. 
ĐN , Ngày 01 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Người nhận hàng Kế toán trưởng 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên) 
Ngày 10/10/2012 nhận giấy đề nghị mua thêm 30 tấn xi măng Kim Đỉnh, 315 kg thép 
chưa thanh toán tiền theo hoá đơn số: 0059121 với giá thanh toán 44.731.830 đồng 
( VAT 10%). 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 24
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:02 
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ 
Ngày 10tháng 10 năm 2012 
Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty 
Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư 
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Xi măng Kim Đỉnh Tấn 30 
F8 
02 
Thép 
Kg 315 
Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 25
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Mẫu số: 01 GTGT-3LL 
Ký hiệu: QE /2011N 
Số HĐ :0059121 
HOÁ ĐƠN GTGT 
Liên 2(Giao cho khách hàng) 
Ngày 10 tháng 10 năm 2012 
Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp xây dựng và vật liệu Nam Phước 
Địa chỉ: 01 Phan Bội Châu, – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam 
Điện thoại : 05102244008 
MST: 0400204833 
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .Đà Nẵng 
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank 
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán tiền MST:4000425465 
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số 
lượng 
Đơn giá Thành tiền 
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 
01 Xi măng kim đỉnh Tấn 30 1.160.000 34.800.000 
02 
F8 
Thép 
Kg 315 18.620 5.865.300 
Cộng tiền hàng: 40.665.300 
Thuế giá trị gia tăng 10%: 4.066.530 
Tổng cộng tiền thanh toán :44.731.830 
Số tiền bằng chữ: ( Bốn mươi bốn triệu bảy trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm ba 
mươi đồng ). 
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 26
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng 
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ 
Ngày 10 tháng 10 năm 2012 
Căn cứ BBKN số 02/2010 ngày 10 thág 10 năm 2012 của BPKT 
Ban kiểm nghiệm gồm: 
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) 
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) 
Đã kiểm nghiệm các loại: 
STT 
Tên sản phẩm 
hàng hóa CCDC 
Mã 
số 
Phương 
thức 
kiểm 
nghiệm 
ĐVT 
Số 
lượng 
Theo 
CT 
Kết quả kiểm 
nghiệm 
SL 
đúng 
quy 
cách 
SL không 
đúng quy 
cách 
01 
Xi măng kim 
đỉnh 
Tấn 30 30 0 
02 
F8 
Thép 
Kg 315 315 0 
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. 
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng .Đà Nẵng 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 27
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 152: 40.665.300 
Nợ TK 133: 4.066.530 
Có TK 331: 44.731.830 
PHIẾU NHẬP KHO 
Ngày 10 tháng 10 năm 2012 
Số: 02/2012 
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Đạt 
Lý do nhập: Để phục vụ cho qúa trình thi công 
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) 
TT 
Tên nhãn hiệu đúng 
quy cách, phẩm 
chất, vật tư, hàng 
hóa 
ĐVT 
Số lượng 
Yêu Thực 
Đơn giá Thành tiền 
cầu 
nhập 
A B C (1) (2) (3) (4)=(2)*(3) 
01 Xi măng kim đỉnh Tấn 30 30 1.160.000 34.800.000 
F8 
02 
Thép 
Kg 315 315 18.620 5.865.300 
Cộng 40.665.300 
Tổng số tiền bằng chữ: Bốn mươi triệu sáu trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm đồng 
chẵn. 
ĐN , ngày 10 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
Ngày 24 tháng 04 năm 2012 để phục vụ thi công cần thêm xi măng và gạch nên đã viết 
giấy đề nghị trình lên ban giám đốc ký duyệt. 
Ngày 24/10/2012 Hoàng Anh Tuấn đề nghị mua thêm 1500 viên gạch ống 6 lỗ, 5 tấn 
xi măng để bổ sung thi công công trình.Với tổng giá thanh toán là 7.824.575 đã thanh 
toán bằng tiền mặt. 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 28
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:03 
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ 
Ngày 24tháng 10 năm 2012 
Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty 
Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư 
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Gạch ống 6 lỗ Viên 1500 
02 Xi măng Kim Đỉnh Tấn 5 
Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
Cùng ngày nhận của Công ty TNHH Sơn Uyên theo HĐ số 0063490 1500 viên 
gạch ống 6 lỗ và 5 tấn xi măng Kim Đỉnh với tổng giá thanh toán 7.824.575. 
Mẫu số: 02 GTKT-3LL 
Ký hiệu: LV/2011N 
Số hiệu: 0063490 
HOÁ ĐƠN GTGT 
Liên 2(Giao cho khách hàng) 
Ngày 24 tháng 10năm 2012 
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Sơn Uyên 
Địa chỉ: 141 Phan Chu Trinh – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 29
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Điện thoại MST:0400204001 
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng 
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietCombank 
Hình thức thanh toán: Tiền mặt 
STT Tên hàng hóa, dịch 
vụ 
ĐVT Số 
lượng 
Đơn giá Thành tiền 
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 875.5 1.313.250 
02 Xi măng kim đỉnh Tấn 5 1.160.000 5.800.000 
Cộng tiền hàng: 7.113.250 
Thuế giá trị gia tăng 10%: 711.325 
Tổng cộng tiền thanh toán: 7.824.575 
Số tiền bằng chữ: Bảy triệu tám trăm hai mươi tư nghìn năm trăm bảy mươi lăm 
đồng chẵn. 
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ 
Ngày 24 tháng 10 năm 2012 
Căn cứ BBKN số 03/2012 ngày 24 tháng 10 năm 2012 của BPKT 
Ban kiểm nghiệm gồm: 
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) 
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) 
Đã kiểm nghiệm các loại: 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 30
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
STT 
Tên sản phẩm 
hàng hóa 
CCDC 
Mã 
số 
Phương 
thức 
kiểm 
nghiệm 
ĐVT 
Số 
lượng 
Theo 
CT 
Kết quả kiểm nghiệm 
SL đúng 
quy cách 
SL không 
đúng quy 
cách 
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 1.500 0 
02 
Xi măng kim 
đỉnh 
Tấn 5 5 0 
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. 
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 152: 7.113.250 
Nợ TK 133: 711.325 
Có TK 111: 7.824.575 
PHIẾU NHẬP KHO 
Ngày 24 tháng 10 năm 2012 
Số: 03/2012 
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Thành Trung 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 31
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Lý do nhập: Để phục vụ cho qua trình thi công 
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) 
TT 
Tên nhãn hiệu đúng 
quy cách, phẩm chất, 
vật tư, hàng hóa 
ĐVT 
Số lượng 
Yêu Thực 
Đơn giá Thành tiền 
cầu 
nhập 
A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3) 
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 1.500 875.5 1.313.250 
02 Xi măng kim đỉnh Tấn 5 5 1.160.000 5.800.000 
Cộng 7.113.250 
Tổng số tiền bằng chữ: Bảy triệu một trăm mười ba nghìn hai trăm năm mươi đồng 
chẵn. 
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
Các trường hợp xuất NLVL – CCDC: 
Ngày 12 tháng 10 năm 2012giấy đề nghị xuất vật tư của anh Nguyễn Tấn Thiện 
kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. 
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ 
Ngày 12 tháng 10 năm 2012 
Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Tôi tên: Nguyễn Tấn Thiện Bộ phận: Đội thi công 
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.000 
02 Xi măng kim đỉnh Tấn 15 
Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc 
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 32
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 621: 18.107.000 
Có TK 152: 18.107.000 
PHIẾU XUẤT KHO 
Số: 01 
Ngày 12 tháng 10 năm 2012 
Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Tấn Thiện 
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 
Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca 
ĐVT: (đồng) 
STT Tên nhãn Mã ĐVT số lượng Đơn giá Thành tiền 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 33
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
hiệu,quy cách 
phẩm chất vật tư số 
Theo 
ct 
Thực 
xuất 
A B C D 1 2 3 4 
Xi măng Kim 
1 
Đỉnh 
Tấn 15 15 1.150.000 17.250.000 
2 Gạch ống 6 lỗ Viên 1000 1000 857 857.000 
3 
Cộng 18.107.000 
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười tám triệu một trăm lẻ bảy nghìn đồng chẵn. 
Người lập biểu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
Ngày 19 tháng 10 năm 2012căn giấy đề nghi xuất vật tư của anh Lê Xuân Nhẫn 
kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. 
Tên vật tư Số lượng Đơn giá 
Xi măng kim đỉnh 10 1.160.000 
F8 
Thép 
900 18.000 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ 
Ngày 19 tháng 10năm 2012 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 34
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
Kính gửi: Ban giám đốc công ty 
Tôi tên: Trần Phương Bộ phận: Vật tư 
Lý do xuất: Thi công trường mầm non Sơn Ca 
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Xi măng kim đỉnh Tấn 10 
F8 
02 
Thép 
Kg 900 
Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc 
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 621: 27.215.000 
Có TK 152: 27.215.000 
PHIẾU XUẤT KHO 
Số: 02 
Ngày 19 tháng 10 năm 2012 
Họ tên người nhập hàng : Trần Phương 
Địa chỉ(bộ phận) : Vật tư 
Lý do xuất : Thi công trường mầm non Sơn Ca 
ĐVT: (đồng) 
STT Tên nhãn 
hiệu,quy cách 
phẩm chất vật tư 
Mã 
số 
ĐVT số lượng Đơn giá Thành tiền 
Theo 
ct 
Thực 
xuất 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 35
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
A B C D 1 2 3 4 
1 
Xi măng kim 
đỉnh 
Tấn 10 10 1.160.000 11.600.000 
2 
F8 
Thép 
Kg 900 900 17.350 15.615.000 
Cộng 27.215.000 
Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu hai trăm mười lăm nghìn đồng chẵn 
ĐN , ngày 19 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
Ngày 24 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Trần Đình 
Khởi kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho 
Tên vật tư Số lượng Đơn giá 
Gạch ống 6 lỗ 2.600 875.5 
F8 
Thép 
420 18.620 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ 
Ngày 24 tháng 10năm 2012 
Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Vật tư 
Lý do xuất: Thi công trường mầm non Sơn Ca 
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Gạch ống 6 lỗ Viên 2.600 
F8 
02 
Thép 
Kg 420 
Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc 
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 36
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Số 03- VT 
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 621: 10.096.700 
Có TK 152: 10.096.700 
PHIẾU XUẤT KHO 
Số: 03 
Ngày 24 tháng 10 năm 2012 
Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Quốc Sỹ 
Địa chỉ(bộ phận) : Vật tư 
Lý do xuất : Thi công trường mầm non Sơn Ca. 
ĐVT: (đồng) 
STT Tên nhãn 
hiệu,quy cách 
phẩm chất vật tư 
Mã 
số 
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
Theo 
ct 
Thực 
xuất 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 37
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
A B C D 1 2 3 4 
1 Gạch ống 6 lỗ Viên 2.600 2.600 875.5 2.276.300 
F8 
2 
Thép 
Kg 420 420 18.620 7.820.400 
Cộng 10.096.700 
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười triệu không trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm 
đồng chẵn 
ĐN , ngày 24 tháng 10 năm 2012 
Người lập biểu Thủ kho Người nhận hàng Kế toán trưởng 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 38
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
THẺ KHO 
Tờ số 01 
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Xi măng kim đỉnh 
ĐVT : Tấn 
STT Ngày 
N-X 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số lượng Xác 
nhận 
của kế 
toán 
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn 
Tồn đầu kỳ 15 
01 10/04 PN02 Mua phục vụ thi công 30 45 
02 24//04 PN03 Mua phục vụ thi công 5 50 
03 12/04 PX01 Xuất thi công trường 
học 15 35 
04 19/04 PX02 Xuất thi công trường 
học 10 25 
… … …. ….. .. .. .. 
Cộng cuối kỳ 85 90 10 X 
Ngày 31tháng 10 năm 2012 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 39
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 40
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Thép 
Mã số: Thẻ kho 
Nhãn hiệu quy cách Tờ số 
ĐVT: kg Giá kế hoạch 
Kho: Giá thu mua 
THẺ KHO 
Tờ số 03 
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Gạch 6 lỗ. 
ĐVT : Vi ên 
STT Ngày 
N-X 
Chứng từ Diễn giải Số lượng Xác 
nhận 
của kế 
toán 
Nhậ 
p 
Xuất Nhập Xuất Tồn 
Tồn đầu kỳ 1000 
01 01/04 PN0 
1 
Mua phục vụ thi công 3000 4.000 
02 10/04 PN0 
2 
Mua phục vụ thi công 1.500 5.500 
03 12/04 PX01 Xuất thi công trường 
học 
1.000 
4.500 
04 24/04 PX03 Mua thi công trường 
học 
2.600 1.900 
… … …. ….. .. .. .. 
Cộng cuối kỳ 250.0 
00 
250.40 
0 
600 X 
Ngày 31tháng 10 năm 2012 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 41 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK đối 
chứng 
Đơn giá 
Nhập Xuất 
Số Ngày 
Số 
lượng 
Thành tiền 
Số 
lượng 
Thành Số dư đầu tháng 17.350 
01/N 01/04 Nhập kho NVL 112 18.620 610 11.358.200 
02/N 10/04 Nhập kho NVL 331 18.620 315 5.865.300 
02/X 19/04 Xuất kho 621 17.350 900 15.615.000 
03/X 24/04 Xuất kho 621 18.620 420 7.820.400 
….. ………. …… …… …… 
Cộng phát sinh 1.315 24.485.300 1.975 35.522.280 
Số dư cuối kỳ 
Người lập sổ 
( Ký, họ tên ) 
F8
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Gạch ống 6 lỗ 
Mã số: Thẻ kho 
Nhãn hiệu quy cách Tờ số 
ĐVT: Viên Giá kế hoạch 
Kho: Giá thu mua 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK đối 
chứng 
Đơn giá 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 42 
Nhập Xuất Tồn 
Số Ngày Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 
Số 
lượng 
Thành tiền 
Số dư đầu tháng 857 1000 857.000 
01/N 01/04 Nhập kho NVL 112 875.5 3000 2.626.500 4.000 3.483.500 
03/N 24/04 Nhập kho NVL 111 875.5 1.500 1.313.250 5.500 4.796.750 
01/X 12/04 Xuất kho 621 857 1.000 857.000 4.500 3.939.750 
02/X 24/04 Xuất kho 621 875.5 2.600 2.276.300 1.900 1.663.450 
….. ….. ….. 
Cộng phát sinh 250.000 222.814.750 250.400 223.410.090 600 525.300 
Số dư cuối kỳ 600 525.300 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người lập sổ Kế toán trưởng 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN 
BẢNG TỔNG HỢP - XUẤT – NHẬP - TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU 
Tháng 10 năm 2012 
TK: 152 
ĐVT: Đồng 
STT 
Tên nguyên vật 
liệu 
Loại 
Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ 
Số 
Số 
Số 
Số 
Thành tiền 
Thành tiền 
Thành tiền 
lượng 
lượng 
lượng 
lượng 
Thành tiền 
01 
F8 
Thép 
986 17.107.100 1.315 24.485.300 1.975 37.525.280 326 6.070.120 
02 
Xi măng Kinh 
Đỉnh 
15 17.250.000 85 98.600.000 90 104.205.000 10 11.600.000 
03 Gạch ống 6 lỗ 1.000 857.000 250.000 222.814.750 250.400 223.410.090 600 525.300 
…. …. … …. ……. ……. ……… …… ……… …… …… 
Tổng cộng 35.214.100 512.150.910 490.200.270 57.164.740 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người lập biểu 
( Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 43
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Băng.ĐN BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 152 
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
f8 
f8 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 44 
Số: 1 
ĐVT: (đồng) 
Chứng từ Diễn giải Số Tiền Ghi có TK 
Số Ngày TK112 TK331. TK111 
01/N 01/04 Nhập thép 11.358.200 11.358.200 
01/N 01/04 Nhập gạch ống 6 lỗ 2.626.500 2.626.500 
02/N 10/04 Nhập xi măng Kinh Đỉnh 34.800.000 34.800.000 
02/N 10/04 Nhập thép 5.865.300 5.865.000 
03/N 24/04 Nhập xi măng Kinh Đỉnh 5.800.000 5.800.000 
03/N 24/04 Nhập gạch ống 6 lỗ 1.313.250 1.313.250 
...... ............ …….. ……. …… 
Tổng cộng 512.150.910 156.176.852 298.710.600 57.263.458 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Kế toán trưởng Người lập biểu 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 152 
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
Số: 2 
Ghi Số Ngày 621 
01/X 12/04 Xuất xi măng Kinh Đỉnh 17.250.000 17.250.000 
01/X 12/04 Xuất gạch ống 6 lỗ 800.000 800.000 
02/X 19/04 Xuất xi măng Kim Đỉnh 11.600.000 11.600.000 
02/X 19/04 Xuất thép f8 
16.200.000 16.200.000 
03/X 24/04 Xuất gạch ống 6 lỗ 2.340.000 2.340.000 
03/X 24/04 Xuất thép f8 
7.980.000 7.980.000 
Căn cứ vào bảng kê ghi Nợ TK 152 kế toán lên chứng từ ghi sổ số 01/CTGS. 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
SỐ 1 
Ngày 31 tháng 10 năm 2012 
ĐVT: ( Đồng ) 
Trích yếu SNốợ hiệu tài khoCảón Số tiền Ghi chú 
A B C 1 D 
Chuyển từ bảng kê số 01 152 112 156.176.852 01/BK 
152 331 298.710.600 01/BK 
152 111 57.263.458 01/BK 
Tổng cộng 512.150.910 01/BK 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 45 
ĐVT: (đồng) 
Chứng từ 
Diễn giải Số Tiền 
...... ............ …….. 
Tổng cộng 490.200.270 490.200.270 
ĐN , ngày 31 tháng Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người lập biểu Kế toán trưởng 
(ký,họ tên) (ký,họ tên) 
Căn cứ vào bảng kê ghi Có TK 152 kế toán lên chứng từ ghi sổ số 02/CTGS 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng . ĐN 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
SỐ 2 
Ngày 31 tháng 10 năm 2012 
ĐVT: ( Đồng ) 
Trích yếu SNố ợhiệu tài khCoảón Số tiền Ghi chú 
A B C 1 D 
Chuyển từ bảng kê số 02 621 152 490.200.270 02/BK 
Tổng cộng 490.200.270 
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN, ngày 31 tháng 10 năm 2012 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 46
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Người lập biểu Kế toán trưởng 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
Căn cứ chứng từ ghi sổ, kế toán lập sổ cái TK 152 NVL 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
SỔ CÁI 
Tên TK: Nguyên vật liệu 
Số hiệu: 152 
ĐVT: ( Đồng ) 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
nợ 
TK 
có 
Thành tiền 
Ngày Số Nợ Có 
Số dư đầu kỳ 35.214.100 
30/04 CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 112 156.176.852 
30/04 CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 331 298.710.600 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 47
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 111 57.263.458 
30/04 CTGS Số 2 Xuất kho NVL 621 152 490.200.270 
Cộng phát sinh 512.150.910 490.200.270 
Số dư cuối kỳ 57.164.740 
ĐN, ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
 Trường hợp nhập, xuất công cụ dụng cụ 
Số liệu về Công cụ tồn kho cuối tháng 9 như sau: 
C ÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
BIÊN BẢN KIỂM K Ê VẬT TƯ 
Căn cứ vào yêu cầu tổng hợp lại số liệu công cụ dụng cụ tồn kho, công ty tiến hành 
kiểm kê 
Ban kiểm kê gồm: 
Ông: Nguyễn Phú Chức vụ: Giám đốc làm Trưởng ban 
Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật 
Bà: Trần Thị Lan Chức vụ: Kế toán tổng hợp làm Uỷ viên 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 48
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây: 
STT TÊN VẬT 
TƯ 
ĐV 
T 
ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN 
Tồn sổ 
sách 
Tồn th. 
tế 
Tồn sổ sách Tồn thực tế 
01 Xe Rùa Cái 355.000 7 7 2.485.000 2.485.000 
02 Giàn Giáo Bộ 8.325.000 6 6 49.950.000 49.950.000 
Cộng 52.435.000 52.435.000 
Thời gian kiểm kê 16 giờ 30 phút ngày 30 tháng 09 năm 2012 
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê 
Ngày 13/10/2012 nhập lô hàng của công ty TNHH Tuấn Oanh căn cứ vào giấy đề nghị 
nhập vật tư và hóa đơn số 008786 
Tên vật tư Số lượng Đơn giá 
Xe rùa 3 355.000 
Dàn giáo 4 8.348.000 
Nợ TK 153: 34.457.000 
Nợ TK 133: 3.445.700 
Có TK 331_T.Oanh: 37.902.700 
Mẫu số 02 GTKT-3LL 
HOÁ ĐƠN GTGT Ký hiệu LV/2011N 
Liên 2(Giao cho khách hàng) Số:008796 
Ngày 13 tháng 10 năm 2012 
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Tuấn Oanh 
Địa chỉ: Tam Anh Nam- Núi Thành - Quảng Nam 
Điện thoại MST:0400204615 
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN 
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 49
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
VietComBank 
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán tiền 
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 
01 Xe rùa Chiếc 3 355.000 1.065.000 
02 Dàn giáo Bộ 4 8.348.000 33.392.000 
Cộng tiền hàng: 34.457.000 
Thuế giá trị gia tăng 10%: 3.445.700 
Tổng cộng tiền thanh toán :37.902.700 
Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu chín trăm lẻ hai nghìn bảy trăm đồng chẳn. 
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ 
Ngày 13 tháng 10 năm 2012 
Căn cứ BBKN số 04/2012 ngày 13 tháng 10 năm 2012 của BPKT 
Ban kiểm nghiệm gồm: 
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) 
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) 
Đã kiểm nghiệm các loại: 
STT 
Tên sản 
phẩm hàng 
hóa CCDC 
Mã 
số 
Phương 
thức kiểm 
nghiệm 
ĐVT 
Số 
lượng 
Theo 
CT 
Kết quả kiểm nghiệm 
SL đúng 
quy cách 
SL không 
đúng quy 
cách 
01 Xe rùa Chiếc 3 3 0 
02 Dàn giáo Bộ 4 4 0 
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. 
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 50
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 153: 34.457.000 
Nợ TK 133: 3.445.700 
Có TK 331: 37.902.700 
PHIẾU NHẬP KHO 
Ngày 13 tháng 10 năm 2012 
Số: 04/2012 
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Hải 
Theo BBKH: Số 04 ngày 13 tháng 10 năm 2012 của công ty TNHH Tuấn Oanh 
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) 
TT 
Tên nhãn hiệu đúng 
quy cách, phẩm chất, 
vật tư, hàng hóa 
ĐVT 
Số lượng 
Yêu Thực 
Đơn giá Thành tiền 
cầu 
nhập 
A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3) 
01 Xe rùa Chiếc 3 3 355.000 1. 065.000 
02 
Dàn giáo Bộ 4 4 
8.348.00 
0 
33.392.000 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 51
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Cộng 34.457.000 
Tổng số tiền bằng chữ: Ba mươi tư triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn đồng chẵn. 
Quảng Nam, ngày 13 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
Ngày 17 tháng 10 năm 2012 nhận hoá đơn GTGT của Công Ty TNHH Phương Uyên 
kế toán định khoản: 
Nợ TK 153: 710.000 
Nợ TK 133:71.000 
Có TK 112:781.000 
Mẫu số 02 GTKT-3LL 
HOÁ ĐƠN GTGT Ký hiệu LV/2011N 
Liên 2(Giao cho khách hàng) Số:008796 
Ngày 17 tháng 10 năm 2012 
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Tuấn Oanh 
Địa chỉ: Tam Anh Nam - Núi Thành – Quảng Nam 
Điện thoại MST: 0400204615 
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn 
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN 
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng VietComBank 
Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng 
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 
01 Xe rùa Chiếc 2 355.000 710.000 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 52
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Cộng tiền hàng: 710.000 
Thuế giá trị gia tăng 10%: 71.000 
Tổng cộng tiền thanh toán :781.000 
Số tiền bằng chữ: Bảy trăm tám mươi mốt ngàn đồng chẵn.. 
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN 
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ 
Ngày 17 tháng 10 năm 2012 
Căn cứ BBKN số 05/2012 ngày 17 tháng 10 năm 2012 của BPKT 
Ban kiểm nghiệm gồm: 
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) 
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) 
Đã kiểm nghiệm các loại: 
Kết quả kiểm nghiệm 
SL đúng 
quy cách 
SL không 
đúng quy 
cách 
01 Xe rùa Chiếc 2 2 0 
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. 
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 53
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 153: 710.000 
Nợ TK 133: 71.000 
Có TK 112: 781.000 
PHIẾU NHẬP KHO 
Ngày 17 tháng 10 năm 2012 
Số: 05/2012 
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Hải 
Theo BBKH: Số 05 ngày 17 tháng 10 năm 2012 của công ty TNHH Tuấn Oanh 
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) 
TT 
Tên nhãn hiệu đúng 
quy cách, phẩm chất, 
vật tư, hàng hóa 
ĐVT 
Số lượng 
Yêu Thực 
Đơn giá Thành tiền 
cầu 
nhập 
A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3) 
01 Xe rùa Chiếc 2 2 355.000 710.000 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 54
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Cộng 710.000 
Tổng số tiền bằng chữ: Bảy trăm mười nghìn đồng chẵn. 
ĐN, ngày 17 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
+ tình hình xuất công cụ dụng cụ tháng 10 năm 2012: 
Ngày 14 tháng 10 năm 2012 giấy đề nghị xuất vật tư của anh Đức Thành kế 
toán tiến hành lập phiếu xuất kho. 
Tên vật tư Số lượng Đơn giá 
Dàn giáo 3 8.325.000 
Xe rùa 2 355.000 
Nợ TK 142: 710.000 
Nợ TK 242: 24.975.000 
Có TK: 153: 25.685.000 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc 
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ 
Ngày 14 tháng 10 năm 2012 
Kính gửi: Giám Đốc Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận đội thi công 
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Xe rùa Chiếc 2 
02 Dàn giáo Bộ 3 
Người đề nghị Kế toán trưởng 
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 55
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 142: 710.000 
Nợ TK 242: 24.975.000 
Có TK 153: 25.685.000 
PHIẾU XUẤT KHO 
Số: 04/X 
Ngày 14 tháng 10 năm 2012 
Họ tên người nhập hàng : Huỳnh Đạt 
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2 
Lý do xuất : Thi công trương mầm non Sơn Ca 
ĐVT: (đồng) 
STT 
Tên nhãn 
hiệu,quy cách 
phẩm chất vật 
tư 
Mã 
số 
ĐVT 
số lượng 
Theo Thực 
Đơn giá Thành tiền 
ct 
xuất 
A B C D 1 2 3 4 
01 
Dàn giáo Bộ 3 3 
8.325.00 
0 
24.975.000 
02 
Xe rùa 
Chiếc 
2 2 
355.00 
0 
710.000 
Cộng 25.685.000 
Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai mươi lăm triệu sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 56
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
chẵn 
ĐN , ngày 14 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
Ngày 15 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Nguyễn Quốc 
Tuấn kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. 
Tên vật tư Số lượng Đơn giá 
Xe rùa 5 355.000 
Nợ TK 142: 1.755.000 
Có TK 153: 1.755.000 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ 
Ngày 15 tháng 10 năm 2012 
Kính gửi: Giám Đốc Công ty TNHH Phúc Tài Phú 
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Đội thi công 
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Xe rùa Chiếc 5 
Người đề nghị Kế toán 
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 57
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 142: 1.755.000 
Có TK 153: 1.755.000 
PHIẾU XUẤT KHO 
Số: 05/X 
Ngày 15 tháng 10 năm 2012 
Họ tên người nhập hàng : Lê Quang Anh 
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2 
Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca 
ĐVT: (đồng) 
STT 
Tên nhãn 
hiệu,quy cách 
phẩm chất vật 
tư 
Mã 
số 
ĐVT 
số lượng 
Theo Thực 
Đơn giá Thành tiền 
ct 
xuất 
A B C D 1 2 3 4 
01 Xe rùa Chiếc 5 5 355.000 1.755.000 
Cộng 1.755.000 
Tổng số tiền viết bằng chữ: Một triệu bảy trăm năm mươi lăm nghìn đồng chẵn. 
ĐN , ngày 15 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 58
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Ngày 19 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Nguyễn Quốc 
Tuấn kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. 
Tên vật tư Số lượng Đơn giá 
Dàn giáo 5 8.325.000 
Nợ TK 242: 41.671.000 
Có TK 153: 41.671.000 
CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ 
Ngày 19 tháng 10 năm 2012 
Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH PHÚC T ÀI PHÚ 
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Đội thi công 
Lý do xuất: Xuất để phục vụ công trình 
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 
01 Dàn giáo Bộ 5 
Người đề nghị Thủ kho Kế toán 
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 59
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) 
Nợ TK 242 41.671.000 
Có TK 153: 41.671.000 
PHIẾU XUẤT KHO 
Số: 06/X 
Ngày 19 tháng 10 năm 2012 
Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Khả 
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2 
Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca 
ĐVT: (đồng) 
STT 
Tên nhãn 
hiệu,quy cách 
phẩm chất vật 
tư 
Mã 
số 
ĐVT 
số lượng 
Theo Thực 
Đơn giá Thành tiền 
ct 
xuất 
A B C D 1 2 3 4 
01 Dàn giáo Bộ 3 3 8.325.000 24.975.000 
02 Dàn giáo Bộ 2 2 8.348.000 16.696.000 
Cộng 41.671.000 
Tổng số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu sáu trăm bảy mươi mốt nghìn đồng 
chẵn. 
ĐN , ngày 19 tháng 10 năm 2012 
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 60
Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
THẺ KHO 
Tờ số 03 
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
Tên nhãn hiệu, quy cách: Dàn giáo 
ĐVT : Bộ 
ST 
T 
Ngà 
y 
N-X 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số lượng Xác 
nhận 
của kế 
toán 
Nhập Xuất Nhậ 
p Xuất Tồn 
Tồn đầu kỳ 6 
01 13/1 
0 PN04 Nhập kho CCDC 4 10 
02 14/1 
0 
PX0 
4 Xuất dùng 3 7 
03 19/1 
0 
PX0 
6 
Xuất thi công trường 
học 5 2 
… … …. ….. .. .. .. 
Cộng cuối kỳ 9 11 4 x 
Ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu 
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 61
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Dàn giáo 
Nhãn hiệu quy cách Tờ số: 
Mã số Thẻ kho 
ĐVT: Bộ Giá kế hoạch 
Kho Giá thu mua 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC 
THẺ KHO 
Tờ số 04 
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
Tên nhãn hiệu, quy cách :Xe rùa 
ĐVT : Chiếc 
ST 
T 
Ngày 
N-X 
Chứng từ 
Diễn giải 
Số lượng Xác 
nhận 
của kế 
toán 
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn 
Tồn đầu kỳ 7 
01 13/10 PN04 Mua phục vụ thi công 3 10 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 62 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
đối 
ứng 
Đơn giá 
Nhập Xuất Tồn 
Số Ngày 
Số 
lượng 
Thành tiền 
Số 
lượng 
Thành tiền 
Số 
lượng 
Thành Tồn đầu tháng 8.325.000 6 49.950.000 
04/N 13/10 Nhập kho CCDC 331 8.348.000 4 33.392.000 10 83.342.000 
04/X 14/10 Xuất dùng 627 8.325.000 3 24.975.000 7 58.367.000 
06/X 19/10 Xuất dùng 627 8.325.000 3 24.975.000 3 33.392.000 
06/X 19/10 Xuất dùng 627 8.348.000 2 16.696.000 1 16.696.000 
….. ….. …………… 
Cộng phát sinh 9 75.132.000 11 91.690.000 4 33.392.000 
Số dư cuối tháng 4 33.392.000 
Kế toán trưởng ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
( Ký, họ tên ) Người lập phiếu 
( Ký, họ tên
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
02 17/10 PN05 Mua phục vụ thi công 2 12 
03 14/10 PX04 Xuất thi công trường 
học 2 10 
04 19/10 PX06 Xuất thi công trường 
học 5 5 
… … …. ….. .. .. .. 
Cộng cuối kỳ 15 12 3 X 
Ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 63
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Xe rùa 
Chứng từ Diễn giải 
Số Ngày 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
Nhãn hiệu quy cách Tờ số: 
Mã số Thẻ kho 
ĐVT: Chiếc Giá kế hoạch 
Kho Giá thu mua 
TK 
đối 
ứng 
Đơn giá 
Nhập Xuất Tồn 
Số 
lượng 
Thành tiền 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 64 
Số 
lượng 
Thành 
tiền 
Số 
lượng 
Thành tiền 
Tồn đầu tháng 355.000 7 2.485.000 
04/N 13/10 Nhập kho CCDC 331 355.000 3 1.065.000 10 3.550.000 
05/N 17/10 Nhập kho CCDC 112 355.000 2 710.000 12 4.260.000 
04/X 14/10 Xuất dùng 627 355.000 2 710.000 10 3.550.000 
06/X 15/10 Xuất dùng 627 355.000 5 1.775.000 5 1.775.000 
….. ….. …………… 
Cộng phát sinh 15 5.325.000 12 4.260.000 10 3.550.000 
Số dư cuối tháng 10 3.550.000 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Kế toán trưởng Người lập biểu
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN 
Tháng 10 năm 2012 
TK 153 
ĐVT: Đồng 
STT Tên vật tư, 
hàng hóa Loại 
Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ 
Số 
lượng Thành tiền Số 
lượng Thành tiền Số 
lượng Thành tiền Số 
lượng Thành tiền 
01 Dàn giáo 6 49.950.00 
0 9 75.132.00 
0 11 91.690.000 4 33.392.000 
02 Xe rùa 7 2.485.00 
0 15 5.325.000 12 4.260.000 10 3.550.000 
…. ……….. ….. ……… ………… ………… 
Tổng cộng 52.435.00 
0 
95.070.00 
0 
100.120.00 
0 47.385.000 
Kế toán trưởng ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
( Ký, họ tên ) Người lập biểu 
( Ký, họ tên ) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 65
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN 
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 153 
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
Số:3 
ĐVT: 
(đồng) 
Chứng từ 
Diễn giải Số Tiền 
Ghi có TK 
Số Ngày TK 331 TK 112 
04/N 13/10 Nhập xe rùa 1.065.000 1.065.000 
05/N 17/10 Nhập xe rùa 710.000 710.000 
04/N 13/10 Nhập dàn giáo 33.392.000 33.392.000 
...... ............ …… ……… 
Tổng cộng 95.070.000 56.860.000 38.210.000 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Kế toán trưởng Người lập biểu 
(Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 66
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 153 
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 
Số: 4 
ĐVT:(đồng) 
Chứng từ 
Diễn giải Số Tiền 
Ghi có TK 
Số Ngày TK 142 TK 242 
04/X 14/10 Xuất dàn giáo 24.975.000 24.975.000 
04/X 14/10 Xuất xe rùa 710.000 710.000 
05/X 15/10 Xuất xe rùa 1.775.000 1.775.000 
05/X 15/10 Xuất dàn giáo 41.671.000 41.671.000 
...... ............ 
Tổng cộng 100.120.000 24.494.000 75.626.000 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Kế toán trưởng Người lập biểu 
(Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 67
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
SỐ: 03 
Ngày 31 tháng 10 năm 2012 
ĐVT: ( Đồng ) 
Trích yếu Số hiệu tài khoản 
Nợ Có Số tiền Ghi chú 
A B C D 
Chuyển từ bảng kê số 03 vào 153 331 56.860.000 
Chuyển từ bảng kê số 03 vào 153 112 38.210.000 
Tổng cộng 95.070.000 
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người lập biểu Kế toán trưởng 
(ký,họ tên) (ký,họ tên) 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN 
CHỨNG TỪ GHI SỔ 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 68
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
SỐ: 04 
Ngày 31 tháng 10 năm 2012 
ĐVT: ( Đồng ) 
Trích yếu Số hiệu tài 
khoản 
Số tiền Ghi chú 
Nợ Có 
A B C 1 D 
Chuyển từ bảng kê số 04 vào 142 153 24.494.000 
242 153 75.626.000 
Tổng cộng 100.120.000 
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người lập biểu Kế toán trưởng 
(ký,họ tên) (ký,họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 69
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Đơn vị: Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Mẫu số 07 - VT 
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 
BẢNG PHÂN BỔ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ 
Tháng 10 năm 2012 
Số: 01 
Tên công cụ dụng cụ Số Lượng Thời gian phân bổ Gía xuất dùng Phân bổ kỳ này Gía trị còn lại 
1.Xưởng sản xuất 
Dàn giáo 11 20 tháng 91.690.000 4.584.500 87.375.500 
Xe Rùa 12 10 tháng 4.260.000 426.000 3.834.000 
2.Bộ phận bán hàng 
.... 
3.Bộ phận văn phòng 
... 
 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 70
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 71
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY CPĐTXD THĂNG LONG 
35 Tôn Đức Thắng - TP Tam Kỳ - QN 
SỔ CÁI 
Tháng 10 năm 2013 
Tên TK: Công cụ dụng cụ 
Số hiệu: 153 
ĐVT: ( Đồng ) 
Chứng từ 
Diễn giải 
TK 
nợ 
TK 
có 
Thành tiền 
Ngày Số Nợ Có 
Số dư đầu kỳ 52.435.000 
31/10 CTGS Số 3 Nhập kho NVL 153 111 95.070.000 
31/10 CTGS Số 4 Xuất kho NVL 142 153 24.494.000 
Xuất kho NVL 242 153 75.626.000 
Cộng phát sinh 95.070.000 100.120.000 
Số dư cuối kỳ 47.385.000 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 72
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Đơn vị: Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Mẫu số: 05 – VT 
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC 
Mã số thuế: ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC) 
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ 
Thời gian kiểm kê 14 giờ 30 ngày 31 tháng 10 năm 2012 
Ban kiểm kê gồm: 
Ông: Phạm Phú Cảnh Chức vụ: Giám đốc Đại diện: Trưởng ban 
Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Kế toán trưởng Đại diện: Uỷ viên 
Bà: Nguyễn Thị Tâm Chức vụ: Kế toán tổng hợp Đại diện: Uỷ viên 
Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây: 
Đơn giá Theo sổ Kế Toán Theo thực tế kiểm 
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 
STT Tên vật tư, hh Mã 
số 
Đơn 
vị 
tính 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 73 
kê 
Chênh lệch 
Thừa Thiếu 
SL T.Tiền SL T.Tiền SL T.Tiền SL T.Tiền 
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
01 Thép Kg 18.620 326 6.070.120 326 6.070.120 0 0 0 0 
02 Xi Măng Kim Đỉnh Tấn 1.160.000 10 11.600.000 10 11.600.000 0 0 0 0 
03 Gạch ống 6 lỗ Viên 875.5 600 525.300 600 525.300 0 0 0 0 
04 Dàn giáo Bộ 8.348.000 4 33.392.000 4 33.392.000 0 0 0 0 
05 Xe rùa Cái 355.000 10 3.550.000 10 3.550.000 0 0 0 0 
…… ………… ….. …… ……. …… ……. ….. ….. ….. … … ….. 
Tổng cộng 239.694.67 
0 
239.694.67 
0 0 0 0 0
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN 
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI 
SỔ 
Tháng 10 năm 2012 
ĐVT VNĐ 
Chứng từ 
ghi sổ 
Tài khoản Số tiền 
Số Ngày 
01 31/10 Nợ TK 152 512.150.910 
02 31/10 Có TK 152 490.200.270 
03 31/10 Nợ TK 153 95.070.000 
04 31/10 Có TK 153 100.120.000 
…. ….. ……. …. 
Cộng 3.161.870.424 
2.6. Phần hành kế toán vốn bằng tiền: 
2.6.1. Các loại vốn bằng tiền, nguyên tắc hạch toán tại công ty 
2.6.1.1. Các loại vốn bằng tiền: 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 74
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp tồn tại dưới dạng hình thái giá trị bao gồm tiền mặt, 
tiền gửi ngân hàng. 
2.6..1.2. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền: 
- Kế toán vốn bằng tiền sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là “đồng Việt 
Nam”. 
- Kế toán phải kịp thời cập nhập số liệ mới nhất phát sinh tại công ty. 
- Quản lý vốn bằg tiền tại công ty được thực hiện ở những khâu liên quan đến 
tiền lập chứng từ, duyệt chi, quản lý tiền, khâu bán hàng, khâu thu nợ, khâu 
mua hàng,… 
- Hạn chế tiền mặt tồn quỹ chỉ giữ lại ở mức thoả thuận giữa ngân hàng và doanh 
nghiệp. 
- Cuối ngày phải đối chiếu số dư trên cơ sở của doanh nghiệp với số dư ở ngân 
hàng để xử lý chênh lệch. 
2.6.2. Phương pháp kế toán thu – chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng: 
 Phương pháp hạch toán tiền mặt tại quỹ: 
a. Chứng từ sử dụng: 
- Phiếu thu: dùng để xác định số tiền mặt thực tế nhập quỹ làm căn cứ để thủ 
quỹ ghi sổ quỹ, và chuyển giao cho kế toán để ghi sổ kế toán. Hiện nay, công 
ty dùng phiếu thu theo mẫu số 01 – TT. 
- Phiếu chi: dùng để xác định số tiền mặt thực tế xuất khỏi quỹ là căn cứ để thủ 
quỹ chi tiền, ghi sổ quỹ và kế toán. Hiện nay, công ty dùng phiếu chi theo 
mẫu 02 – TT. 
- Giấy đề nghị thanh toán 
b. Sổ sách kế toán: 
- Phiếu thu, phiếu chi 
- Sổ quỹ tiền mặt 
- Sổ đăng ký chứng tù ghi sổ 
- Sổ tài khoản 111 
c. Tài khoản sử dụng: 
Tài khoản 111 “ tiền mặt: 
Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt tại công ty 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 75
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
d. Trình tự luân chuyển chứng từ. 
- Hằng ngày, từ các phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị thanh toán, kế toán vào 
chứng từ ghi sổ, sở chi tiết tài khoản 111. 
- Cuối tháng căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán lên sổ cái tài khoản 111. Tổng 
hợp số liệu các sổ cái để vào bảng cân đối phait sinh rồi lập báo cáo tài chính. 
e. Hạch toán thực tế: 
 Kế toán tăng tiền mặt tại quỹ: 
Trong công ty có khá nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhưng em xin lấy một số ví dụ 
điển hình như sau: 
- Ngày 07/10/2012 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền 
100.000.000 đồng tại ngân hàng VIETCOMBANK – chi nhánh Quảng Nam. 
NGÂN HÀNG VIETCOMBANK 
GIẤY LĨNH TIỀN MẶT 
Ngày 07 tháng 10 năm 2012 
Đơn vị nhận tiền: Công ty TNHH PhúcTài Phú Phần do NH ghi 
Số tài khoản: 0651000299674 TK ghi Nợ 
Địa chỉ : 136 Nguyễn Lương Bằng . Đà Nẵng 
Tên người lĩnh tiền : Nguyễn Thị Lan 
Số C M: 210232527 . Ngày cấp 10/06/2001. Nơi cấp: CA.Đà Nẵng Mã NH 
Yêu cầu cho rút ( bằng chữ ) : Một trăm triệu đồng chẵn. Số tiền bằng số : 
Từ TK số: 100.000.000 
Tại 
Nội dung : Nhập quỹ để chi tiêu 
KT Trưởng Chủ TK Người lĩnh tiền Th ủ qu ỹ Giao dịch viên 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 
Khi nhận được giấy lĩnh tiền kế toán căn cứ lấp phiếu thu, Ngân hàng 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 76
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
VIETCOMBANK gửi giấy báo Nợ số 045 thông báo về việc rút tiền nhập quỹ công 
ty 100.000.000 đồng vào ngày 07/10/2012. 
NGÂN HÀNG VIETCOMBANK 
GIẤY BÁO NỢ 
Chứng từ: số 045 
Số chuyển khoản 
Người trả tiền : Công Ty TNHH Phúc Tài Phú 
Số tài khoản : 0651000299674 
Địa chỉ : 136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng 
Người hưởng: Nguyễn Thị Lan 
Số tài khoản : 0651000299674. Tại Ngân Hàng VietComBank 
Số CMT : 210232527 . Ngày cấp 10/06/2001. Nơi cấp: CA. Đà Nẵng 
Địa chỉ : Công Ty TNHH Phúc Tài Phú 
Số tiền (VNĐ) : 100.000.000. 
Bằng Chữ: Một trăm triệu đồng chẵn. 
Nội dung : Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ. 
Giao dịch viên Phòng nghiệp vụ 
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 77
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
Cùng ngày Nguyễn Thị Lan đem tiền v ề nhập quỹ, kế toán lập phiếu thu số 01. 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng _Đà Nẵng Mẫu số 01 - TT 
Nợ TK 111: 100.000.000 
Có TK 112: 100.000.000 
PHIẾU THU 
Ngày 07 tháng 10 năm 2012 
Số : 01 
Họ tên người nhận: Nguyễn Thị Lan. 
Đơn vị ( bộ phận ) : Thủ Quỹ 
Lý do nộp : rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 
Số tiền 100.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Một trăm triệu đồng chẵn./. 
Kèm theo ……02……….chứng từ gốc 
Ngày 07 tháng 10 năm 2012 
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 78
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
- Ngày 18/10/2012 tạm ứng cho Trần Đình Trung 10.000.000 đi công tác. 
Ngày 30/10/2012 Trần Đình Trung đề nghị tạm ứng. 
C ÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG 
Ngày 18 tháng 10 năm 2012 
Kính gửi : Ban Giám Đốc Công Ty 
Phòng Tài chính - Kế Toán 
Tôi tên : Trần Đình Trung 
Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh 
L ý do: Tạm ứng đi công tác. 
Đề nghị tạm ứng số tiền: 10.000.000 đ. 
Bằng Chữ: Mười triệu đồng chẵn. 
Nội dung : Tạm ứng đi công tác. 
Vậy tôi viết đơn này để làm chứng cứ tạm ứng. 
Ngày 18 tháng 10 năm 2012. 
GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ 
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 79
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG 
Họ tên người thanh toán: Trần Đình Trung 
Bộ phận: Phòng Kinh Doanh 
Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: 
Diễn giải Số Tiền 
I. Số tiền tạm ứng 
1. Số tiền tạm ứng đợt trước chi không hết 
2. Số tiền tạm ứng kỳ này 
- Phiếu chi số 01 ngày 18/10/2012 
0 
10.000.000 
II. Số tiền đã chi 
1. Các chi phí phát sinh liên quan (đi lại, tiếp khách,..) theo HĐ số 
0000160 
8.000.000 
III.Chênh lệch 
1. Tạm ứng chi không hết ( I – II ) 
2. Chi qua số lượng tạm ứng ( II – I ) 
2.000.000 
Giám đốc Kế toán trưởng Người đề nghị Kế toán 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 80
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng_ Đà Nẵng Mẫu số 01 - TT 
Nợ TK 111: 2.000.000 
Có TK 141: 2.000.000 
PHIẾU THU 
Ngày 18 tháng 10 năm 2012 
Số : 02 
Họ tên người nộp tiền : Trần Đình Trung. 
Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh 
Lý do nộp : Thu tạm ứng _ Trung. 
Số tiền 2.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Hai triệu đồng chẵn./. 
Kèm theo ……02……….chứng từ gốc 
Ngày 18 tháng 10năm 2012 
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ): Hai triệu đồng chẵn 
+ T ỷ giá ngoại tệ ( vàng ,bạc, đá quý ) 
+ Số tiền quy đổi 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 81
Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 
 Kế toán giảm tiền mặt tại quỹ: 
Ngày 18/04/2012 chi tiết tạm ứng cho Trần Đình Trung đi công tác 10.000.000 đồng. 
Đã lập giấy đề nghị tạm ứng. 
Kế toán căn cứ vào giấy đề nghị tạm ứng lập phiếu chi 
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 
136 Nguyễn Lương Bằng_Đà Nẵng Mẫu số 02 - TT 
Nợ TK 111: 10.000.000 
Có TK 112: 10.000.000 
PHIẾU CHI 
Ngày 18 tháng 10 năm 2012 
Số : 01 
Họ tên người nhận : Trần Đình Trung. 
Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh 
Lý do nộp : Chi tạm ứng cho Trung. 
Số tiền 10.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn./. 
Kèm theo ……02……….chứng từ gốc 
Ngày 18 tháng 10 năm 2012 
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ 
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) 
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ): Mười triệu đồng chẵn 
+ T ỷ giá ngoại tệ ( vàng ,bạc, đá quý ) 
+ Số tiền quy đổi 
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 82
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn
Bai in tn

More Related Content

What's hot

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNHBÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNHChiến Thắng Bản Thân
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Dương Hà
 
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chínhHướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chínhDương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpMeocon Doan
 
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánMẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái KhangBáo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái KhangDương Hà
 
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁNBÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁNThuy Ngo
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngDương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhé
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhéBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhé
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhéDương Hà
 
Bao cao thuc tap he thong ke toan
Bao cao thuc tap he thong ke toanBao cao thuc tap he thong ke toan
Bao cao thuc tap he thong ke toanThường Dân
 
Báo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mại
Báo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mạiBáo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mại
Báo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mạiHà Thu
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
 
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1thuythuyi
 
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoa
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoaBao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoa
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoaLê Loan
 
Luan van tot nghiep dh 2012
Luan van tot nghiep dh 2012Luan van tot nghiep dh 2012
Luan van tot nghiep dh 2012Tranhao2009
 

What's hot (19)

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNHBÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG-XÂY DỰNG TIẾN THỊNH
 
De cuong (1)
De cuong (1)De cuong (1)
De cuong (1)
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH Thương mại Long Việt
 
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chínhHướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
Hướng dẫn báo cáo thực tập trường học viện tài chính
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánMẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
 
Đề tài: Tăng cường quản trị nợ phải thu của công ty thép Ánh Ngọc
Đề tài: Tăng cường quản trị nợ phải thu của công ty thép Ánh NgọcĐề tài: Tăng cường quản trị nợ phải thu của công ty thép Ánh Ngọc
Đề tài: Tăng cường quản trị nợ phải thu của công ty thép Ánh Ngọc
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái KhangBáo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
Báo cáo thực tập kế toán chi phí thành công ty xây dựng Thái Khang
 
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁNBÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP NGÀNH QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhé
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhéBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhé
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại đơn vị xây dựng nhé
 
Bao cao thuc tap he thong ke toan
Bao cao thuc tap he thong ke toanBao cao thuc tap he thong ke toan
Bao cao thuc tap he thong ke toan
 
Báo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mại
Báo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mạiBáo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mại
Báo cáo tổng hợp kế toán công ty thương mại
 
Bao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tien
Bao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tienBao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tien
Bao-cao-thuc-tap-ke-toan-von-bang-tien
 
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...
 
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
Bài mẫu báo cáo tổng hợp 1
 
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoa
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoaBao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoa
Bao cao-thuc-tap-ke-toan-tien-mat-va-ke-toan-hang-hoa
 
Luan van tot nghiep dh 2012
Luan van tot nghiep dh 2012Luan van tot nghiep dh 2012
Luan van tot nghiep dh 2012
 
Mar01 745
Mar01 745Mar01 745
Mar01 745
 

Similar to Bai in tn

Phần 1 tổng quan về công ty (1)
Phần 1  tổng quan về công ty (1)Phần 1  tổng quan về công ty (1)
Phần 1 tổng quan về công ty (1)Phụ Kiện Xinh
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016tuan nguyen
 
Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...
Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...
Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọc
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọcKế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọc
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọcDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựngBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựngLuanvantot.com 0934.573.149
 
Báo cáo thục tập
Báo cáo thục tậpBáo cáo thục tập
Báo cáo thục tậpquynhngaht
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016tuan nguyen
 
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19Hoài Molly
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnLuận Văn 1800
 
Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to Bai in tn (20)

Phần 1 tổng quan về công ty (1)
Phần 1  tổng quan về công ty (1)Phần 1  tổng quan về công ty (1)
Phần 1 tổng quan về công ty (1)
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
Ty
TyTy
Ty
 
Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...
Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...
Đề tài: Quản lý kế toán của công ty sản xuất thép Đại Phát Lê, 9đ - Gửi miễn ...
 
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọc
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọcKế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọc
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty Viễn Thông 2017 khá tuyệt các bạn nên đọc
 
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựngBáo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng
Báo cáo thực tập kế toán nguyên vật liệu tại công ty xây dựng
 
Báo cáo thục tập
Báo cáo thục tậpBáo cáo thục tập
Báo cáo thục tập
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợpBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợpMẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
Mẫu báo cáo thực tập kế toán tổng hợp
 
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán tổng hợp mới nhất năm 2016
 
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần dịch vụ viễn thông Đông Đô r...
 
Kế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đ
Kế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đKế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đ
Kế toán & xác định kết quả kinh doanh tại Công ty điện tử New, 9đ
 
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.
 
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.
Báo Cáo Tốt Nghiệp Kế Toán Nguyên Vật Liệu Tại Công Ty Xây Dựng.
 
Kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng
Kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựngKế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng
Kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty xây dựng
 
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần xây dựng 19
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
 
Kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp tại Công ty Vũ Dương, 9đ
Kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp tại Công ty Vũ Dương, 9đKế toán trong một kỳ của doanh nghiệp tại Công ty Vũ Dương, 9đ
Kế toán trong một kỳ của doanh nghiệp tại Công ty Vũ Dương, 9đ
 
Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...
Đề tài: Công tác kế toán của Công ty kinh doanh mặt hàng Dệt- Gửi miễn phí qu...
 
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Công ty Quảng cáo
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Công ty Quảng cáoChi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Công ty Quảng cáo
Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Công ty Quảng cáo
 

Bai in tn

  • 1. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền LỜI MỞ ĐẦU Để một doanh nghiệp có thể đứng vững, tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường mới đó là cơ chế chuyễn đổi hạch toán quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xả hội chủ nghĩa. Trong nền kinh tế Việt Nam đang ngày càng mở rộng cửa để hội nhập khu vực và thế giới, trong nước đã và đang chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ của hàng hóa các khu vực trong và ngoài nước. Bên cạnh đó đối với sự thành công của doanh nghiệp là ở chổ khẳng định mình với việc tổ chức công tác kế toán hợp lý, khoa học và phù hợp với đặc điểm tổ chức, quá trình sản xuất của công ty, có thể nói đây là nguồn thông tin đáng tin cậy của nhà quản lý nền kinh tế vi mô và giúp doanh nghiệp quản lý sử dụng hiệu quả các nguồn vốn của đơn vị mình. Xuất phát từ thực tế, các doanh nghiệp cần phải tổ chức thực hiện tốt tất cả mọi yêu cầu của sản xuất kinh doanh từ việc quản lý đồng vốn bỏ ra để mua sắm trang thiết bị để phục vụ cho quá trình sản xuất đến khi sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ. Mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. Để đạt được điều đó thì mỗi doanh nghiệp tạo cho mình một sản phẩm chất lượng cao, được khách hàng ưa chuộng, giá cả phải chăng. Nguyên vật liệu & Công cụ dụng cụ (NVL & CCDC) là một yếu tố quan trọng góp phần quyết định giá cả của sản phẩm doanh nghiệp. Với việc mong muốn học hỏi kinh nghiệp thực tiễn trong việc tổ chức hạch toán và góp phần của mình vào sự hoàn thiện công tác tổ chức NVL & CCDC tại công ty trách nhiệm hữu hạn Phúc Tài Phú (công ty TNHH Phúc Tài Phú) từ đó em quyết định chọn đề tài “KẾ TOÁN NVL & CCDC” Nội dung và kết cấu của đề tài : Ngoài lời mở đầu và kết luận nội dung gồm 3 chương Chương 1: Giới thiệu(tổng quan )về công ty TNHH XD và TM Phúc Tài Phú Chương 2: Thực trạng tổ chức và hạch toán kế toán tại cty TNHH Phúc Tài Phú Chương 3: Nhận xét về công tác kế toán và các đề xuất cho công tác kế toán tại công ty TNHH Phúc Tài Phú Trong thời gian thực tập tại công ty cũng như tại trường em đã được sự giúp đỡ nhiệt tình của anh chị phòng kế toán và các phòng ban có liên quan cùng với sự quan tâm chỉ bảo tận tình của thầy cô hướng dẫn, hiện nay em đã hoàn thành bài báo cáo thực tập của mình. Tuy nhiên với thời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm thực tập lần đầu nên chuyên đề không thể tránh khỏi những sai sót khuyết điểm, rất mong được ngững ý kiến đóng góp của quý thầy cô và ban lãnh đạo của công ty để chuyên đề được hoàn chỉnh. Cuối cùng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình đến ban lãnh đạo công ty, phòng kế toán và các phòng ban có liên quan của công ty cùng quý thầy SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 1
  • 2. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền cô giáo đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài này. Em xin cảm ơn! Đà Nẵng, ngày tháng năm 2014 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Trang CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH VÀ TM PHÚC TÀI PHÚ 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty: 1.1.1 Lịch sử hình thành Trong điều kiện kinh tế hiện nay ,nền kinh tế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường.Có rất nhiều công ty doanh nghiệp hình thành vớ mọi hình thức kinh doanh khác nhau, nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng cao và trở nên cấp thiết, Cùng với xu hướng phát triển chung của nền kinh tế,công ty TNHH Phúc Tài Phú Trụ sở chính: Số 136 Nguyễn Lương Bằng . Quận Liên Chiểu . Tp Đà Nẵng . Giấy phép kinh doanh số: 3202003703 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 2
  • 3. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền - Tên công ty viết bằng tiếng việt: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Phúc Tài Phú - Điện thoại: 0510.6289.369 - Tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank - Mã số thuế: 4000425465 1.1.2 Qúa trình phát triển của công ty Công ty có đầy đủ tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập sử dụng con dấu riêng và mở tài khoản giao dịch tại ngân hàng. Được thành lập ngày 06 tháng/05 năm/2004. Công ty có quá trình hoạt động và phát triển như sau: Thời gian đầu mới thành lập, Công ty gặp rất nhiều khó khăn.chỉ nhận được những công trình nhỏ với nguồn vốn ban đầu chỉ khoảng 500 triệu đồng và 9 công nhân viên. Qua nhiều dự án công trình chủ yếu là các công trìn,h hạng mục về điện, đội ngũ công nhân viên đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm ngày càng nâng cao khả năng chuyên môn. Sau vài năm thi công, Công ty đã tạo được uy tín trên thị trường và đã nhận được nhiều hợp đồng có giá trị lớn. Để khẳng định vị trí của đơn vị mình trên thị trường công ty đã không ngừng về mọi mặt và đạt hiệu quả cao.Tổng vốn góp cũng tăng lên 2,2 tỷ với đội ngũ nhân viên là 40 người trong do bộ phận quản lý 12 người. Với ngành nghề chủ yếu là xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp. Công ty đã phát triển ngày càng đồng bộ về nhiều mặt cả về quy mô hoạt động lẫn uy tín trên thị trường. Bên cạnh đó công ty không ngừng đổi mới về công nghệ - kỹ thuật, tạo mối quan hệ làm ăn với nhiều khách hàng và trang bị các thiết bị chuyên dùng có tính năng kỹ thuật cao phù hợp cho việc xây lắp, thi công công trình theo dung tiến độ hợp đồng. * Các ngành nghề kinh doanh: - Lập dự án, khảo sát, thiết kế công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; thẩm định, thẩm tra, lập hồ sơ mời thầu, tổ chức tư vấn đấu thầu, giám sát kỹ thuật thi công công trình. - Đọc bản đồ giải thửa. - Thi công công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình đường dây tải điện, trạm phát điện đến 35KVA. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 3
  • 4. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền - San lấp mặt bằng. - Khảo sát, lập dự án, thiết kế, thẩm tra và giám sát công trình đường dây tải điện, trạm phát điện đến cấp điện áp 35KVA. - Nghiên cứu, lập kế hoạch và thiết kế cảnh quan, tổng mặt bằng. - Thí nghiệm kiểm tra chất liệu, vật liệu xây dựng và kiểm định chất lượng các công trình xây dựng cơ bản. Trong những năm qua, Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phúc Tài Phú luôn phát triển và đạt kết quả cao trong các hoạt động SXKD. Tổng doanh thu hàng năm tăng, năm sau tăng hơn năm trước. Để chứng minh cho quá trình phát triển của công ty ta có thể thấy được một số chỉ tiêu sau: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2010 – 2011: SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 4
  • 5. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh lệch Tỷ lệ % SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 5 2011 2012 2011 2012 Tổng doanh thu thuần 1.540.250.310 3.260.522.515 4.034.645.000 1.720.272.205 774.122.492 111,7 23,74 Tổng giá vốn 520.480.213 1.215.846.305 1.528.761.046 695.366.092 312.914.741 133,6 25,74 Chi phí quản lý doanh nghiệp 100.200.561 750.646.820 1.205.973.201 650.446.259 455.326.381 649,2 60,67 Lợi nhuận trước thuế 919.569.536 1.294.029.390 1.586.969.349 374.459.874 292.939.959 40,7 22,6 Thuế thu nhập doanh 229.892.384 323.507.647,5 396.742.337 93.614.963,5 73.234.662,8 40,7 22,6 nghiệp Lợi nhuận sau thuế 689.677.152 970.522.042,5 1.190.227.012 280.844.890,5 219.704.969,5 40,7 22,6 Quỹ Lương 330.685.000 625.590.000 753.098.880 294.905.000 127.508.880 89,2 20,4 Lao Động 22 35 40 13 5 59,1 14,3
  • 6. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Qua bảng trên ta thấy công ty đã giảm đáng kể các khoản chi phí của năm 2011 so với năm 2010 điều đó làm cho lợi nhuận sau thuế của công ty trong năm 2011 tăng 280.844.890,5 so với năm 2010 tương đương với tỷ lệ 40,7%. Điều này chứng tỏ công ty đã có nhiều mối quan hệ với chủ đầu tư, đồng thời cũng có chú trọng đầu tư công nghệ mới trong thí nghiệm, khảo sát thiết kế, đặc biệt là tư vấn các công trình ... Do đó chất lượng của công trình được nâng cao, cùng với việc mở rộng hình thức hoạt động kinh doanh nên dần tăng doanh thu. Năm 2012 lợi nhuận sau thuế có tăng lên so với năm 2011 nhưng chỉ đạt ở mức 22,6%, là do xu thế chung của thị trường đang gặp khó khăn. Công ty nên đề ra những chính sách thu hút chủ đầu tư hơn nữa để đem lại nhiều công trình cho công ty. 1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của công ty: a) Chức năng: Công ty có chức năng xây lắp và thiết kế các hệ thống điện, các thiết bị chiếu sáng công cộng. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, tư vấn giám sát hệ thống điện chiếu sáng cộng cộng… Tổ chức điều hành kế hoạch sản xuất kinh doanh của các đơn vị theo đúng tiến độ. Thực hiện đầy đủ báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật Tuân thủ các nguyên tắc, chế độ quản lý kinh tế. Thực hiện đúng cam kết hợp đồng có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Thực hiện tốt chính sách đối với Nhà nước. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển thu hút, giải quyết công ăn việc làm cho công nhân ở địa phương và góp phần thúc đẩy nền kinh tế quốc dân ngày càng phát triển là trách nhiệm trọng tâm và chủ yếu. b) Nhiệm vụ: Là một doanh đơn vị có tư cách pháp nhân nhằm tránh những sai phạm trong tổ chức cũng như trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Công ty xác định rõ các nhiệm vụ sau: .Tìm kiếm, khai thác các công trình, dự án trong và ngoài khu vực phát huy thế mạnh của công ty. . Kinh doanh theo đúng ngành nghề đăng ký. . Thực hiện hạch toán kế toán và chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 6
  • 7. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền .Tuân thủ thực hiện đúng theo chính sách quản lý kinh tế tài chính. . Tham gia BHXH,bảo hộ lao động và đóng thuế kịp thời đầy đủ. . Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn kinh doanh. 1.2 Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty TNHH và TM Phúc Tài Phú 1.2.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty Do đặc điểm của công ty là xây lắp nên quy trình sản xuất có đặc điểm liên tục, phức tạp,trả qua nhiều giai đoạn khác nhau, mỗi công trình đều có dự toán thiết kế riêng và thi công ở các địa điểm khác nhau. 1.2.2 Sơ đồ tổ chức srn xuất. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT Khảo sát kiểm tra hiện trường Tập kết máy móc, thiết bị nhân lực Tập trung vật tư về kho công trình Sản xuất thi công Nghiệm thu từng hạng mục công trình Công ty thực hiện công việc xây dựng các công trình do chủ đầu tư giao khoán như: nền móng, mặt đường bộ, cầu cống, sân bay, bến cảng…Các sản phẩm này có kết cấu riêng biệt, thời gian thi công dài, từng hạn mục công trình được lập dự toán riêng và thường được bên A nghiệm thu, thanh toán từng hạng mục công trình hoàn thành. 1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty 1.3.1 Đặc điểm chung Bộ máy tổ chức quản lý là yếu tố then chốt quyết định đến sự thành bại của công ty. Vì vậy trong thời gian hoạt động công ty không ngừng cải tiến máy móc,thiết bị theo hướng gọn nhẹ, khoa học. Bộ máy quản lý được tổ chức theo chức năng trưởng các đơn vị có nhiệm vụ quản lý các đơn vị mình, nhận chỉ thị trực tiếp của giám đốc và tổ chức công việc, báo cáo kịp thời nhanh chóng, có hiệu quả đã thực hiện trong phạm vi phân công phụ trách. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 7 Nghiệm thu toàn bộ đưa vào sử dụng Quyết toán tài chính
  • 8. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 1.3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty. GIÁM ĐỐC Phó giám đốc phụ trách khảo soát & thiết kế Phó giám đốc phụ trách thi công Bộ phận khảo sát thiết kế Bộ phận địa chất công trình Phòng tư vấn giám sát Các đối tượng thi công Ghi chú: Quan hệ chỉ đạo, lãnh đạo. Quan hệ phối hợp. Phòng kế toán Giải thích sơ đồ: - Giám đốc: Là đại diện pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp về mọi hoạt động của công ty, cũng như đề ra phương hướng phát triển cho công ty. Đồng thời thay mặt công ty ký kết hợp đồng, quan hệ với các tổ chức nhà nước nhằm giải quyết các vấn đề khúc mắc liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác đối với công nhân viên. - Phó giám đốc: Là người giúp việc đắc lực cho giám đốc, trực tiếp chỉ đạo thống nhất các hoạt động sản xuất hàng ngày, chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo quá trình sản xuất bao gồm từ việc chuẩn bị sản xuất, giao nhiệm vụ sản xuất, bố trí điều khiển lao động, điều khiển việc cấp phát vật tư kỹ thuật đến việc kiểm tra đánh giá kết quả sản xuất, thay mặt giám đốc điều hành mọi hoạt động của công ty khi giám đốc đi vắng. + Bộ phận địa chất công trình: Khảo sát địa chất thủy văn, đánh giá tốc độ môi trường, xác định các tham số cơ lý đất đá. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 8 Phòng tổ chức hành chính Phòng tài chính kế toán
  • 9. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền + Phòng tài chính kế toán: Có trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực công nghệ, kiểm soát các bộ phận sản xuất, thực hiện tốt công tác quản lý thi công chất lượng công trình, kiểm soát các bộ phận sản xuất, nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật mới vào thi công, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm các định mức tiêu hao, chịu trách nhiệm trước giám đốc về chất lượng sản phẩm, quản lý và theo dỏi hồ sơ kỹ thuật. Bộ phận khảo sát và thiết kế: Có trách nhiệm tham mưu cho trưởng ban chỉ huy công trình về công trình khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công các hạng mục công trình để làm việc với tư vấn giám sát. Lập kế hoạch quản lý chất lượng công trình. Vạch tiến độ, điều chỉnh tiến độ của mũi thi công sao cho phù hợp với tiến độ chung của công trình. Chỉ đạo và giám sát các đội về mặt kỹ thuật, đảm bảo thi công đúng quy trình, thống nhất về các giải pháp kỹ thuật thi công cùng với tư vấn giám sát tổ chức thực việc nghiệm thu từng hạng mục công trình, tổng nghiệm thu toàn bộ công trình và bàn giao đưa vào sử dụng. + Phòng tổ chức hành chính: Tham mưu cho giám đốc công ty về mặt quản lý tài sản, văn thư, lưu trữ và các công tác khác có liên quan .... + Các đội thi công: Tổ chức quản lý thi công công trình theo hợp đồng công ty ký kết và theo thiết kế được phê duyệt, mua bán vật tư, làm thủ tục thanh quyết toán từng giai đoạn và toàn bộ công trình.... SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 9
  • 10. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CHUONG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHƯC VÀ HẠCH TOAN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ TM PHÚC TÀI PHÚ 2.1 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán công ty a)Tổ chức bộ. máy kế toán công ty: Kế toán tổng hợp Kế toán chi tiết vật tư TSCĐ Kế toán thanh toán Chú thích: Chỉ đạo trực tiếp Quan hệ phối hợp KT tiền lương, nhân công Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận kế toán - Kế toán trưởng: Là người lãnh đạo cao nhất của phòng, chịu trách nhiệm trước Ban giám đốc về tất cả hoạt động do mình phụ trách. Có trách nhiệm quản lý chung, trông coi (kiểm soát) mọi hoạt động có liên quan đến hoạt động tài chính kế toán, tổ chức công tác kế toán, phân công và trực tiếp chỉ đạo toàn bộ hoạt động tài chính của công ty, tham mưu cho giám đốc ra các quyết định về chính sách và kế hoạch tài chính cho công ty. - Kế toán tổng hợp: Thực hiện tổng hợp số liệu theo yêu cầu của quản lý chung của toàn đơn vị. Trên cơ sở chứng từ sổ sách của kế toán chi tiết, chịu trách nhiệm ghi sổ nhằm tránh sự trùng lắp trong quá trình ghi sổ và lập báo cáo tài chính cho công ty. - Kế toán chi tiết vật tư TSCĐ: Có nhiệm vụ theo dõi chi tiết tình hình nhập, xuất, tồn về vật tư cả số lượng và gía trị. Lập báo cáo nhập, xuất, tồn theo định kỳ, tham gia kiểm kê và báo cáo vật tư khi có yêu cầu. Theo dõi kịp thời phản ánh tình hình tăng giảm TSCĐ, tính giá trị khấu hao hàng tháng, qúy, năm để phản ánh vào chi SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 10 Thủ quỹ Kế toán trưởng
  • 11. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. - Kế toán thanh toán: Theo dõi các nghiệp vụ thanh toán, giám sát và phản ánh việc thu, chi tiền mặt, theo dỏi chặt chẽ công nợ của công ty để có kế hoạch đôn đốc, thanh toán và thu hồi các khoản đến hạn theo dỏi các khoản tiền gửi ngân hàng, tiền mặt. - Kế toán tiền lương, nhân công : Có nhiệm vụ theo dõi chấm công cho cán bộ công nhân viên, lập bảng thanh toán tiền lương cho nhân viên, tổng hợp các bảng chấm công của các đội thi công ngoài công trình gửi về, kiểm tra và lập các bảng thanh toán tiền nhân công cho các đội thi công. - Thủ quỹ: Có trách nhiệm theo dỏi và quản lý tiền mặt của công ty. Căn cứ phiếu thu, chi kèm theo các chứng từ gốc hợp lệ để nhập hoặc xuất quỹ tiền mặt theo yêu cầu của công ty SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 11
  • 12. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 2.2 Đặc điểm công tác tổ chức kế toán. Hình thức áp dụng kế toán tại công ty: SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ Chứng từ gốc . Ghi chú: : ghi hàng ngày : ghi cuối tháng : Quan hệ đối chiếu Trình tự ghi sổ kế toán: - Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc các phần hành kế toán tiến hành ghi sổ kế toán chi tiết, các phần hành kế toán lên bảng chứng từ gốc, lập chứng từ ghi sổ chuyển cho kế toán tổng hợp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ sau đó được dùng để ghi vào sổ cái, từ sổ cái kế toán tiến hành lập bảng cân đối tài khoản và báo cáo tài chính. - Sổ chi tiết được đối chiếu trực tiếp với sổ cái, sổ phát sinh nợ có trên bảng cân đối tài khoản, được đối chiếu với sổ phát sinh nợ có trên bảng chứng từ ghi sổ. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 12 Sổ kế toán chi tiết Sổ quỹ Bảng kê chứng từ Sổ đăng ký chứng từ Chứng từ ghi sổ ghi sổ Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối tài khoản Báo cáo tài chính
  • 13. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 2.3 MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC: 2.3.1 Hệ thống tài khoản áp dụng tại công ty: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Thăng Long áp dụng hệ thống tài khoản chung theo Quyết định số 15/2006/QĐ – BTC do Bộ tài chính ban hành ngày 20/03/2006. Niên độ kế toán bắt đầu từ 01 tháng 01 và kết thúc vào 31 tháng 12 hằng năm. Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và được ghi bằng Việt Nam đồng (VNĐ). 2.3.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Hình thức tồn kho của công ty là tài sản lưu động của doanh nghiệp dưới hình thái vật chất. Hàng tồn kho của doanh nghiệp là do mua ngoài sử dụng vào sản xuất kinh doanh còn thừa chuyển từ tháng này chuyển sang tháng sau, quý này sang quý sau, năm này sang năm sau. Phương thức hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thương xuyên. Theo phương pháp này kế toán về vật tư, CCDC, hàng hóa phải phản ánh thường xuyên liên tục trong phạm vi nhập xuất vật tư,CCDC, sản phẩm hàng hóa trên hàng tồn kho. Giá trị hàng tồn kho trên sổ kế toán có thể xác định vào bất cứ thời điểm nào trong kỳ kế toán. Những nguyên tắc số tồn kho trên sổ kế toán luôn trùng với số tồn thự tế. 2.3.3 Phương pháp nộp thuế GTGT Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Theo phương pháp này thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào tài khoản 133 (thuế GTGT đầu vào được khấu trừ). Giá trị vật tư hàng hóa mua vào đều có thuế. Thuế GTGT đầu ra được coi là khoản thu hộ ngân sách nhà nước về khoản lệ phí trong doanh thu bán hàng 2.4 Thực trạng phần hành kế toán tại công ty TNHH Phúc Tài Phú 2.4.1 Thực trạng kế toán NVL và CCDC a. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng Chứng từ Theo chế độ chứng từ kế toán qui định ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC của bộ trưởng bộ tài chính các chứng từ về VL,CCDC Bao gồm : - Phiếu nhập kho SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 13
  • 14. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền - Phiếu xuất kho - Giấy đề nghị cung cấp vật tư - Biên bản kiểm nghiệm vật tư công cụ sản phẩm hàng hóa - Biên bản kiểm kê vật tư công cụ sản phẩm hàng hóa - Bảng kê mua hàng NVL,CCDC - Bảng phân bổ - Hóa đơn GTGT - Bảng kê nhập xuất (nếu có) Sổ sách kế toán sử dụng Sổ kế toán chi tiêt: - Thẻ kho - Sổ số dư  Sổ kế toán tổng hợp : - Sổ cái 151, 152, 153 - Sổ đối chiếu luân chuyển b. Các phương pháp kế toán chi tiết NVL-CCDC . Phương pháp thẻ song song SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 14
  • 15. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP THẺ SONG SONG (Sơ đồ 1.1) Chứng từ nhập Thẻ kho Chứng từ xuất Ghi chú : Ghi hằng ngày Sổ chi tiết vật tư Ghi cuối tháng Đối chiếu kiểm tra Bảng tổng hợp chi tiết (Về nguyên tắc: ở kho theo dõi về mặt số lượng trên thẻ kho, bộ phận kế toán theo dõi NVL,CCDC về mặt số lượng và giá trị trên sổ kể toán chi tiết vật liệu. + Ở kho: hằng ngày căn cứ vào những chứng từ nhập kho hay xuất kho, Thủ kho sẽ ghi số lượng thực nhập, thực xuất và các thẻ kho có liên quan và sau mỗi nghiệp vụ nhập, xuất lại tính ra số tồn kho trên thẻ kho. Mỗi chứng từ sẽ ghi một lần trên thẻ kho. Trường hợp sử dụng phiếu xuất kho vật tư theo định mức thì sau mỗi lần xuất kho thủ kho ghi số thực xuất vào thẻ kho chứ không đợi khi kết thúc chứng từ mới ghi 1 lần. + Thủ kho: luôn đối chiếu sổ tồn kho trên thẻ kho và thực tế tồn trong kho, cứ 3 đến 5 ngày một lần, sau khi vào thẻ kho, thủ kho phải vận chuyển toàn bộ chứng từ nhập , xuất kho về phòng kế toán. + Ở phòng kế toán : phải mở sổ kế toán chi tiết cho từng danh điểm NVL,CCDC tương ứng với thẻ kho mở ở kho. Hằng ngày hoặc định kỳ 3 đến 5 ngày 1 lần khi nhận được chứng từ nhập hoặc xuất kho do thủ kho đưa lên, kế toán vật tư phải kiểm tra chứng từ, đối chiếu các chứng từ nhập xuất kho với các chứng từ có liên quan như: hóa đơn mua hàng, phiếu mua hàng, hợp đồng vận chuyển…ghi đơn giá vào phiếu và tính thành tiền trên chứng từ nhập xuất. ( Căn cứ vào chứng từ nhập xuất kho đã kiểm tra và tính thành tiền, kế toán ghi các nghiệp vụ nhập, xuất kho vào các thẻ kế toán chi tiết có liên quan. Đến cuối tháng kế toán cộng sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết tính ra tổng số nhập xuất tồn kho của NVL,CCDC rồi đối chiếu số liệu tồn kho với thẻ kho, sau đó kế toán căn cứ vào sổ kế toán chi tiết NVL,CCDC để lập bảng tổng hợp nhập xuất tồn từ số liệu này đối chiếu với số liệu của kế toán tổng hợp.  Ưu điểm: ghi chép đơn giản, dễ kiểm tra đối chiếu, phát hiện sai sót trong công việc ghi chép, quản lý chặt chẽ tình hình biến động về số lượng hiện có của từng vật liệu , CCDC theo số liệu và giá SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 15 Sổ cái
  • 16. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền trị của chung  Nhược điểm: ghi chép trùng lặp giữa kho và phòng kế toán khối lượng công việc ghi chép lớn nên chủng loại vật tư nhiều việc nhập cồng kềnh, chậm và hạn chế, tính kiểm tra kịp thời của kế toán công việc thường dồn vào cuối tháng . Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP SỔ ĐỐI CHIẾU LUÂN CHUYỂN (Sơ đồ 1.2) Chứng từ nhập Bảng kê nhập Thẻ kho Sổ đối chiếu luân Ghi chú: Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng Quan hệ đối chiếu + Ở kho: vẫn mở thẻ kho để theo dõi về mặt số lượng đối với từng danh điểm vật tư như phương pháp thẻ song song. + Ở phòng kế toán: mở sổ đối chiếu luân chuyển để hạch toán số lượng giá trị của từng danh điểm NVL,CCDC trong từng kho, sổ này chỉ ghi 1 lần vào cuối tháng trên cơ sở tổng hợp các chứng tù xuất nhập kho phát sinh trong tháng mỗi danh điểm vật liệu chỉ ghi 1 dòng trên sổ đối chiếu luân chuyển Cuối tháng đối chiếu số lượng NVL,CCDC trên sổ đối chiếu luân chuyển với thẻ kho và số liệu kế toán tống hợp.  Ưu điểm: Dễ thực hiện, giảm được khối lượng ghi chép của kế toán do chỉ ghi một kỳ vào cuối tháng.  Nhược điểm: Tập trung công việc vào cuối tháng nên công việc hạch toán bị chậm trễ, báo cáo chậm trễ. - Phương pháp này áp dụng cho các doanh nghiệp ít nghiệp vụ nhập, xuất không có điều kiện ghi chép theo dõi nhập, xuất hàng. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 16 chuyển Chứng từ xuất Bảng kê xuất
  • 17. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Phương pháp sổ số dư: SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP SỔ SỐ DƯ (Sơ đồ 1.3) Phiếu nhập kho Thẻ kho Phiếu giao nhận chứng từ nhâ nhập Sổ số dư Bảng luỹ kế nhập kho Bảng tổng hợp N – X - T Ghi chú: Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng Quan hệ đối chiếu Phiếu xuất kho Phiếu giao nhận chứng từ xuất Bảng luỹ kế xuất kho + Ở kho: thủ kho cũng thực hiện ghi chép tình hình nhập xuất tồn kho trên thẻ kho nhưng cuối tháng phải ghi sổ tồn kho đã tách trên thẻ kho sang sổ số dư vào cột số lượng + Ở phòng kế toán: kế toán mở sổ số dư theo từng chương cho cả năm để ghi chép tình hình nhập xuất từ các bảng kế toán lập bảng lũy kế nhập xuất rồi từ đó lập bảng tổng hợp nhập xuất tồn kho theo từng nhóm, loại vật liệu công cụ dụng cụ theo chỉ tiêu giá trị Cuối tháng ghi sổ số dư cho thủ kho gởi lên kế toán căn cứ vào sổ tồn kho cuối tháng do thủ kho tính ghi ở sau sổ số dư và đơn giá hạch toán tính ra giá trị tồn kho để ghi vào cột số tiền tồn kho trên sổ số dư và bảng kê tổng hợp nhập xuất tồn (cột số tiền) và số liệu kế toán tổng hợp nội dung trình tự kế toán chi tiết vật liệu CCDC theo phương pháo sổ số dư.  Ưu điểm : Tránh được sự trùng lắp trong công việc giữa thủ kho và kế toán thích hợp với công việc kế toán thủ công.  Nhược điểm : Việc kiểm tra, phát hiện sai sót nhầm lẫn giữa thủ kho và kế toán gặp khó khăn. - Thích hợp cho Các doanh nghiệp sản xuất có khối lượng nghiệp vụ xuất - nhập nhiều, thường xuyên, nhiều loại NVL – CCDC. 2.5 KẾ TOÁN NVL –CCDC TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 2.5.1 . Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng tại công ty. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 17
  • 18. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền a) Chứng từ. Công ty TNHH Phúc Tài Phú đã sử dụng một số loại chứng từ phục vụ cho việc quản lý NVL – CCDC như: + Biên bản kiểm nghiệm vật tư. + Giấy đề nghị mua vật tư. + Hóa đơn giá trị gia tăng. + Biên bản kiểm nghiệm vật tư. + Phiếu nhập kho. + Giấy đề nghị cấp vật tư + Phiếu xuất kho. b) Sổ sách Công ty áp dụng theo hình thức chứng từ ghi sổ, ngoài ra còn có thẻ kho, sổ chi tiết vật tư, sổ tổng hợp nhập xuất tồn vật tư.... 2.5.2 Phương pháp kế toán nhập xuất NVL – CCDC a) Các tài khoản được sử dụng tại công ty Tài khoản 152 Nguyên vật liệu Tài khoản 153 Công cụ dung cụ. b) Phương pháp hạch toán: Số liệu nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ tồn kho cuối tháng 9/2012 chính là số liệu tồn kho đầu tháng 10/2012. Các trường hợp nhập NLVL – CCDC: Tình hình nhập kho nguyên vật liệu trong quý II năm 2012 như sau: Tại ngày 30/09/2012 C ông ty TNHH Phúc Tài Phú tiến hành kiểm kê nguyên vật liệu còn tồn một số mặt hàng sau: SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 18
  • 19. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú Bộ phận: Vật tư BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Ban kiểm kê gồm: Ông: Nguyễn Phú Chức vụ: Giám đốc làm Trưởng ban Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Kế toán trưởng làm Uỷ viên Bà: Nguyễn Thị Tâm Chức vụ: Kế toán tổng hợp làm Uỷ viên Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây: STT TÊN VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN Tồn sổ sách Tồn th. tế Tồn sổ sách Tồn thực tế 1 Xi măng Kim Đỉnh Tấn 1.150.000 15 15 17.250.000 17.250.000 2 Gạch Ống 6 lỗ Viên 857 1.000 1.000 857.000 857.000 3 F8 Thép Kg 17.350 986 986 17.107.100 17.107.100 Cộng 35.214.100 35.214.100 Thời gian kiểm kê 16 giờ 30 phút ngày 30 tháng 09 năm 2012 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 19
  • 20. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền F8 Đầu tháng 10 khi kiểm kê xong nguyên vật liệu tồn kho, anh Hoàng Anh Tuấn thấy cần thêm một số nguyên vật liệu bổ sung để phục vụ thi công công trình Trường mần non Sơn Ca. Nên đề nghị lên ban Giám Đốc mua thêm 610 Kg Thépvà 3000 viên gạch ống 6 lỗ. CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:01 GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ Ngày 01tháng 10 năm 2012 Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú F8 01 Thép Kg 610 02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 20
  • 21. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Cùng ngày sau khi được Giám đốc duyệt, ông Hoàng Anh Tuấn đi mua hàng và mang hoá đơn giá trị gia tăng số 0059120 về. Mẫu số: 01 GTGT-3LL Ký hiệu: QE /2011N Số HĐ :0059120 HOÁ ĐƠN GTGT Liên 2(Giao cho khách hàng) Ngày 01 tháng 10 năm 2012 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Sơn Uyên Địa chỉ: 139 Phan Chu Trinh – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam Điện thoại : 05102244008 MST: 0400204833 Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng . Quận Liên Chiểu . Tp Đà Nẵng Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng MST:4000425465 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 01 F8 Thép Kg 610 18.620 11.358.200 02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 875.5 2.626.500 Cộng tiền hàng: 13.984.700 Thuế giá trị gia tăng 10%: 1.398.470 Tổng cộng tiền thanh toán: 15.383.170 Số tiền bằng chữ: Mười lăm triệu ba trăm tám mươi ba ngàn một trăm bảy mươi đồng y. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 21
  • 22. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 22
  • 23. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH Phúc Tài Phú 136 Nguyễn Lương Bằng . Đà Nẵng BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Ngày 01 tháng 10 năm 2012 Căn cứ BBKN số 01/2012 ngày 01tháng 10năm 2012 của BPKT Ban kiểm nghiệm gồm: Ông: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên sản phẩm hàng hóa Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng Theo CT Kết quả kiểm nghiệm SL đúng quy cách SL không đúng quy cách 01 F8 Thép Kg 610 610 0 02 Gạch ống 6 lổ Viên 3.000 3.000 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Căn cứ vào hoá đơn GTGT và biên bản kiểm nghiệm vật tư, kế toán lập phiếu nhập kho: SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 23
  • 24. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH Phúc Tài Phú Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 152: 13.984.700 Nợ TK 133: 1.398.470 Có TK 112: 15.383.170 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 01 tháng 10năm 2012 Số: 01/2012 Họ tên người nhận hàng : Lê Văn Huy Lý do nhập: Để phục vụ cho quá trình thi công Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) TT Tên nhãn hiệu đúng quy cách, phẩm chất, vật tư, hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực nhập A B C (1) (2) (3) (4)=(2)*(3) 01 Thép Kg 610 610 18.620 11.358.200 F8 02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 3000 875.5 2.626.500 Cộng 13.984.700 Tổng số tiền bằng chữ: Mười ba triệu chín trăm tám mươi tư nghìn bảy trăm đồng chẵn. ĐN , Ngày 01 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Người nhận hàng Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên) Ngày 10/10/2012 nhận giấy đề nghị mua thêm 30 tấn xi măng Kim Đỉnh, 315 kg thép chưa thanh toán tiền theo hoá đơn số: 0059121 với giá thanh toán 44.731.830 đồng ( VAT 10%). SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 24
  • 25. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:02 GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ Ngày 10tháng 10 năm 2012 Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Xi măng Kim Đỉnh Tấn 30 F8 02 Thép Kg 315 Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 25
  • 26. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Mẫu số: 01 GTGT-3LL Ký hiệu: QE /2011N Số HĐ :0059121 HOÁ ĐƠN GTGT Liên 2(Giao cho khách hàng) Ngày 10 tháng 10 năm 2012 Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp xây dựng và vật liệu Nam Phước Địa chỉ: 01 Phan Bội Châu, – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam Điện thoại : 05102244008 MST: 0400204833 Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .Đà Nẵng Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán tiền MST:4000425465 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 01 Xi măng kim đỉnh Tấn 30 1.160.000 34.800.000 02 F8 Thép Kg 315 18.620 5.865.300 Cộng tiền hàng: 40.665.300 Thuế giá trị gia tăng 10%: 4.066.530 Tổng cộng tiền thanh toán :44.731.830 Số tiền bằng chữ: ( Bốn mươi bốn triệu bảy trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm ba mươi đồng ). Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 26
  • 27. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền 136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Ngày 10 tháng 10 năm 2012 Căn cứ BBKN số 02/2010 ngày 10 thág 10 năm 2012 của BPKT Ban kiểm nghiệm gồm: Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên sản phẩm hàng hóa CCDC Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng Theo CT Kết quả kiểm nghiệm SL đúng quy cách SL không đúng quy cách 01 Xi măng kim đỉnh Tấn 30 30 0 02 F8 Thép Kg 315 315 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng .Đà Nẵng SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 27
  • 28. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 152: 40.665.300 Nợ TK 133: 4.066.530 Có TK 331: 44.731.830 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 10 tháng 10 năm 2012 Số: 02/2012 Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Đạt Lý do nhập: Để phục vụ cho qúa trình thi công Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) TT Tên nhãn hiệu đúng quy cách, phẩm chất, vật tư, hàng hóa ĐVT Số lượng Yêu Thực Đơn giá Thành tiền cầu nhập A B C (1) (2) (3) (4)=(2)*(3) 01 Xi măng kim đỉnh Tấn 30 30 1.160.000 34.800.000 F8 02 Thép Kg 315 315 18.620 5.865.300 Cộng 40.665.300 Tổng số tiền bằng chữ: Bốn mươi triệu sáu trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm đồng chẵn. ĐN , ngày 10 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) Ngày 24 tháng 04 năm 2012 để phục vụ thi công cần thêm xi măng và gạch nên đã viết giấy đề nghị trình lên ban giám đốc ký duyệt. Ngày 24/10/2012 Hoàng Anh Tuấn đề nghị mua thêm 1500 viên gạch ống 6 lỗ, 5 tấn xi măng để bổ sung thi công công trình.Với tổng giá thanh toán là 7.824.575 đã thanh toán bằng tiền mặt. SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 28
  • 29. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:03 GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ Ngày 24tháng 10 năm 2012 Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Gạch ống 6 lỗ Viên 1500 02 Xi măng Kim Đỉnh Tấn 5 Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) Cùng ngày nhận của Công ty TNHH Sơn Uyên theo HĐ số 0063490 1500 viên gạch ống 6 lỗ và 5 tấn xi măng Kim Đỉnh với tổng giá thanh toán 7.824.575. Mẫu số: 02 GTKT-3LL Ký hiệu: LV/2011N Số hiệu: 0063490 HOÁ ĐƠN GTGT Liên 2(Giao cho khách hàng) Ngày 24 tháng 10năm 2012 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Sơn Uyên Địa chỉ: 141 Phan Chu Trinh – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 29
  • 30. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Điện thoại MST:0400204001 Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietCombank Hình thức thanh toán: Tiền mặt STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 875.5 1.313.250 02 Xi măng kim đỉnh Tấn 5 1.160.000 5.800.000 Cộng tiền hàng: 7.113.250 Thuế giá trị gia tăng 10%: 711.325 Tổng cộng tiền thanh toán: 7.824.575 Số tiền bằng chữ: Bảy triệu tám trăm hai mươi tư nghìn năm trăm bảy mươi lăm đồng chẵn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Ngày 24 tháng 10 năm 2012 Căn cứ BBKN số 03/2012 ngày 24 tháng 10 năm 2012 của BPKT Ban kiểm nghiệm gồm: Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) Đã kiểm nghiệm các loại: SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 30
  • 31. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền STT Tên sản phẩm hàng hóa CCDC Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng Theo CT Kết quả kiểm nghiệm SL đúng quy cách SL không đúng quy cách 01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 1.500 0 02 Xi măng kim đỉnh Tấn 5 5 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 152: 7.113.250 Nợ TK 133: 711.325 Có TK 111: 7.824.575 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 24 tháng 10 năm 2012 Số: 03/2012 Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Thành Trung SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 31
  • 32. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Lý do nhập: Để phục vụ cho qua trình thi công Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) TT Tên nhãn hiệu đúng quy cách, phẩm chất, vật tư, hàng hóa ĐVT Số lượng Yêu Thực Đơn giá Thành tiền cầu nhập A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3) 01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 1.500 875.5 1.313.250 02 Xi măng kim đỉnh Tấn 5 5 1.160.000 5.800.000 Cộng 7.113.250 Tổng số tiền bằng chữ: Bảy triệu một trăm mười ba nghìn hai trăm năm mươi đồng chẵn. Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) Các trường hợp xuất NLVL – CCDC: Ngày 12 tháng 10 năm 2012giấy đề nghị xuất vật tư của anh Nguyễn Tấn Thiện kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Ngày 12 tháng 10 năm 2012 Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH Phúc Tài Phú Tôi tên: Nguyễn Tấn Thiện Bộ phận: Đội thi công STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.000 02 Xi măng kim đỉnh Tấn 15 Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 32
  • 33. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 621: 18.107.000 Có TK 152: 18.107.000 PHIẾU XUẤT KHO Số: 01 Ngày 12 tháng 10 năm 2012 Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Tấn Thiện Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca ĐVT: (đồng) STT Tên nhãn Mã ĐVT số lượng Đơn giá Thành tiền SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 33
  • 34. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền hiệu,quy cách phẩm chất vật tư số Theo ct Thực xuất A B C D 1 2 3 4 Xi măng Kim 1 Đỉnh Tấn 15 15 1.150.000 17.250.000 2 Gạch ống 6 lỗ Viên 1000 1000 857 857.000 3 Cộng 18.107.000 Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười tám triệu một trăm lẻ bảy nghìn đồng chẵn. Người lập biểu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Ngày 19 tháng 10 năm 2012căn giấy đề nghi xuất vật tư của anh Lê Xuân Nhẫn kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. Tên vật tư Số lượng Đơn giá Xi măng kim đỉnh 10 1.160.000 F8 Thép 900 18.000 CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Ngày 19 tháng 10năm 2012 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 34
  • 35. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền Kính gửi: Ban giám đốc công ty Tôi tên: Trần Phương Bộ phận: Vật tư Lý do xuất: Thi công trường mầm non Sơn Ca STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Xi măng kim đỉnh Tấn 10 F8 02 Thép Kg 900 Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 621: 27.215.000 Có TK 152: 27.215.000 PHIẾU XUẤT KHO Số: 02 Ngày 19 tháng 10 năm 2012 Họ tên người nhập hàng : Trần Phương Địa chỉ(bộ phận) : Vật tư Lý do xuất : Thi công trường mầm non Sơn Ca ĐVT: (đồng) STT Tên nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư Mã số ĐVT số lượng Đơn giá Thành tiền Theo ct Thực xuất SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 35
  • 36. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền A B C D 1 2 3 4 1 Xi măng kim đỉnh Tấn 10 10 1.160.000 11.600.000 2 F8 Thép Kg 900 900 17.350 15.615.000 Cộng 27.215.000 Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu hai trăm mười lăm nghìn đồng chẵn ĐN , ngày 19 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Ngày 24 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Trần Đình Khởi kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho Tên vật tư Số lượng Đơn giá Gạch ống 6 lỗ 2.600 875.5 F8 Thép 420 18.620 CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Ngày 24 tháng 10năm 2012 Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH Phúc Tài Phú Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Vật tư Lý do xuất: Thi công trường mầm non Sơn Ca STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Gạch ống 6 lỗ Viên 2.600 F8 02 Thép Kg 420 Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 36
  • 37. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Số 03- VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 621: 10.096.700 Có TK 152: 10.096.700 PHIẾU XUẤT KHO Số: 03 Ngày 24 tháng 10 năm 2012 Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Quốc Sỹ Địa chỉ(bộ phận) : Vật tư Lý do xuất : Thi công trường mầm non Sơn Ca. ĐVT: (đồng) STT Tên nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư Mã số ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo ct Thực xuất SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 37
  • 38. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền A B C D 1 2 3 4 1 Gạch ống 6 lỗ Viên 2.600 2.600 875.5 2.276.300 F8 2 Thép Kg 420 420 18.620 7.820.400 Cộng 10.096.700 Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười triệu không trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm đồng chẵn ĐN , ngày 24 tháng 10 năm 2012 Người lập biểu Thủ kho Người nhận hàng Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 38
  • 39. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC THẺ KHO Tờ số 01 Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Xi măng kim đỉnh ĐVT : Tấn STT Ngày N-X Chứng từ Diễn giải Số lượng Xác nhận của kế toán Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 15 01 10/04 PN02 Mua phục vụ thi công 30 45 02 24//04 PN03 Mua phục vụ thi công 5 50 03 12/04 PX01 Xuất thi công trường học 15 35 04 19/04 PX02 Xuất thi công trường học 10 25 … … …. ….. .. .. .. Cộng cuối kỳ 85 90 10 X Ngày 31tháng 10 năm 2012 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 39
  • 40. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 40
  • 41. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Thép Mã số: Thẻ kho Nhãn hiệu quy cách Tờ số ĐVT: kg Giá kế hoạch Kho: Giá thu mua THẺ KHO Tờ số 03 Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Gạch 6 lỗ. ĐVT : Vi ên STT Ngày N-X Chứng từ Diễn giải Số lượng Xác nhận của kế toán Nhậ p Xuất Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 1000 01 01/04 PN0 1 Mua phục vụ thi công 3000 4.000 02 10/04 PN0 2 Mua phục vụ thi công 1.500 5.500 03 12/04 PX01 Xuất thi công trường học 1.000 4.500 04 24/04 PX03 Mua thi công trường học 2.600 1.900 … … …. ….. .. .. .. Cộng cuối kỳ 250.0 00 250.40 0 600 X Ngày 31tháng 10 năm 2012 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 41 Chứng từ Diễn giải TK đối chứng Đơn giá Nhập Xuất Số Ngày Số lượng Thành tiền Số lượng Thành Số dư đầu tháng 17.350 01/N 01/04 Nhập kho NVL 112 18.620 610 11.358.200 02/N 10/04 Nhập kho NVL 331 18.620 315 5.865.300 02/X 19/04 Xuất kho 621 17.350 900 15.615.000 03/X 24/04 Xuất kho 621 18.620 420 7.820.400 ….. ………. …… …… …… Cộng phát sinh 1.315 24.485.300 1.975 35.522.280 Số dư cuối kỳ Người lập sổ ( Ký, họ tên ) F8
  • 42. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Gạch ống 6 lỗ Mã số: Thẻ kho Nhãn hiệu quy cách Tờ số ĐVT: Viên Giá kế hoạch Kho: Giá thu mua Chứng từ Diễn giải TK đối chứng Đơn giá SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 42 Nhập Xuất Tồn Số Ngày Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số dư đầu tháng 857 1000 857.000 01/N 01/04 Nhập kho NVL 112 875.5 3000 2.626.500 4.000 3.483.500 03/N 24/04 Nhập kho NVL 111 875.5 1.500 1.313.250 5.500 4.796.750 01/X 12/04 Xuất kho 621 857 1.000 857.000 4.500 3.939.750 02/X 24/04 Xuất kho 621 875.5 2.600 2.276.300 1.900 1.663.450 ….. ….. ….. Cộng phát sinh 250.000 222.814.750 250.400 223.410.090 600 525.300 Số dư cuối kỳ 600 525.300 ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người lập sổ Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
  • 43. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN BẢNG TỔNG HỢP - XUẤT – NHẬP - TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU Tháng 10 năm 2012 TK: 152 ĐVT: Đồng STT Tên nguyên vật liệu Loại Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ Số Số Số Số Thành tiền Thành tiền Thành tiền lượng lượng lượng lượng Thành tiền 01 F8 Thép 986 17.107.100 1.315 24.485.300 1.975 37.525.280 326 6.070.120 02 Xi măng Kinh Đỉnh 15 17.250.000 85 98.600.000 90 104.205.000 10 11.600.000 03 Gạch ống 6 lỗ 1.000 857.000 250.000 222.814.750 250.400 223.410.090 600 525.300 …. …. … …. ……. ……. ……… …… ……… …… …… Tổng cộng 35.214.100 512.150.910 490.200.270 57.164.740 ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người lập biểu ( Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 43
  • 44. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Băng.ĐN BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 152 Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 f8 f8 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 44 Số: 1 ĐVT: (đồng) Chứng từ Diễn giải Số Tiền Ghi có TK Số Ngày TK112 TK331. TK111 01/N 01/04 Nhập thép 11.358.200 11.358.200 01/N 01/04 Nhập gạch ống 6 lỗ 2.626.500 2.626.500 02/N 10/04 Nhập xi măng Kinh Đỉnh 34.800.000 34.800.000 02/N 10/04 Nhập thép 5.865.300 5.865.000 03/N 24/04 Nhập xi măng Kinh Đỉnh 5.800.000 5.800.000 03/N 24/04 Nhập gạch ống 6 lỗ 1.313.250 1.313.250 ...... ............ …….. ……. …… Tổng cộng 512.150.910 156.176.852 298.710.600 57.263.458 ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 45. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 152 Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 Số: 2 Ghi Số Ngày 621 01/X 12/04 Xuất xi măng Kinh Đỉnh 17.250.000 17.250.000 01/X 12/04 Xuất gạch ống 6 lỗ 800.000 800.000 02/X 19/04 Xuất xi măng Kim Đỉnh 11.600.000 11.600.000 02/X 19/04 Xuất thép f8 16.200.000 16.200.000 03/X 24/04 Xuất gạch ống 6 lỗ 2.340.000 2.340.000 03/X 24/04 Xuất thép f8 7.980.000 7.980.000 Căn cứ vào bảng kê ghi Nợ TK 152 kế toán lên chứng từ ghi sổ số 01/CTGS. CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 1 Ngày 31 tháng 10 năm 2012 ĐVT: ( Đồng ) Trích yếu SNốợ hiệu tài khoCảón Số tiền Ghi chú A B C 1 D Chuyển từ bảng kê số 01 152 112 156.176.852 01/BK 152 331 298.710.600 01/BK 152 111 57.263.458 01/BK Tổng cộng 512.150.910 01/BK SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 45 ĐVT: (đồng) Chứng từ Diễn giải Số Tiền ...... ............ …….. Tổng cộng 490.200.270 490.200.270 ĐN , ngày 31 tháng Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
  • 46. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký,họ tên) (ký,họ tên) Căn cứ vào bảng kê ghi Có TK 152 kế toán lên chứng từ ghi sổ số 02/CTGS CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng . ĐN CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 2 Ngày 31 tháng 10 năm 2012 ĐVT: ( Đồng ) Trích yếu SNố ợhiệu tài khCoảón Số tiền Ghi chú A B C 1 D Chuyển từ bảng kê số 02 621 152 490.200.270 02/BK Tổng cộng 490.200.270 Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN, ngày 31 tháng 10 năm 2012 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 46
  • 47. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Căn cứ chứng từ ghi sổ, kế toán lập sổ cái TK 152 NVL CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN SỔ CÁI Tên TK: Nguyên vật liệu Số hiệu: 152 ĐVT: ( Đồng ) Chứng từ Diễn giải TK nợ TK có Thành tiền Ngày Số Nợ Có Số dư đầu kỳ 35.214.100 30/04 CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 112 156.176.852 30/04 CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 331 298.710.600 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 47
  • 48. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 111 57.263.458 30/04 CTGS Số 2 Xuất kho NVL 621 152 490.200.270 Cộng phát sinh 512.150.910 490.200.270 Số dư cuối kỳ 57.164.740 ĐN, ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)  Trường hợp nhập, xuất công cụ dụng cụ Số liệu về Công cụ tồn kho cuối tháng 9 như sau: C ÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN BIÊN BẢN KIỂM K Ê VẬT TƯ Căn cứ vào yêu cầu tổng hợp lại số liệu công cụ dụng cụ tồn kho, công ty tiến hành kiểm kê Ban kiểm kê gồm: Ông: Nguyễn Phú Chức vụ: Giám đốc làm Trưởng ban Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật Bà: Trần Thị Lan Chức vụ: Kế toán tổng hợp làm Uỷ viên SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 48
  • 49. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây: STT TÊN VẬT TƯ ĐV T ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN Tồn sổ sách Tồn th. tế Tồn sổ sách Tồn thực tế 01 Xe Rùa Cái 355.000 7 7 2.485.000 2.485.000 02 Giàn Giáo Bộ 8.325.000 6 6 49.950.000 49.950.000 Cộng 52.435.000 52.435.000 Thời gian kiểm kê 16 giờ 30 phút ngày 30 tháng 09 năm 2012 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê Ngày 13/10/2012 nhập lô hàng của công ty TNHH Tuấn Oanh căn cứ vào giấy đề nghị nhập vật tư và hóa đơn số 008786 Tên vật tư Số lượng Đơn giá Xe rùa 3 355.000 Dàn giáo 4 8.348.000 Nợ TK 153: 34.457.000 Nợ TK 133: 3.445.700 Có TK 331_T.Oanh: 37.902.700 Mẫu số 02 GTKT-3LL HOÁ ĐƠN GTGT Ký hiệu LV/2011N Liên 2(Giao cho khách hàng) Số:008796 Ngày 13 tháng 10 năm 2012 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Tuấn Oanh Địa chỉ: Tam Anh Nam- Núi Thành - Quảng Nam Điện thoại MST:0400204615 Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 49
  • 50. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền VietComBank Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán tiền STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 01 Xe rùa Chiếc 3 355.000 1.065.000 02 Dàn giáo Bộ 4 8.348.000 33.392.000 Cộng tiền hàng: 34.457.000 Thuế giá trị gia tăng 10%: 3.445.700 Tổng cộng tiền thanh toán :37.902.700 Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu chín trăm lẻ hai nghìn bảy trăm đồng chẳn. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Ngày 13 tháng 10 năm 2012 Căn cứ BBKN số 04/2012 ngày 13 tháng 10 năm 2012 của BPKT Ban kiểm nghiệm gồm: Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) Đã kiểm nghiệm các loại: STT Tên sản phẩm hàng hóa CCDC Mã số Phương thức kiểm nghiệm ĐVT Số lượng Theo CT Kết quả kiểm nghiệm SL đúng quy cách SL không đúng quy cách 01 Xe rùa Chiếc 3 3 0 02 Dàn giáo Bộ 4 4 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 50
  • 51. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 153: 34.457.000 Nợ TK 133: 3.445.700 Có TK 331: 37.902.700 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 13 tháng 10 năm 2012 Số: 04/2012 Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Hải Theo BBKH: Số 04 ngày 13 tháng 10 năm 2012 của công ty TNHH Tuấn Oanh Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) TT Tên nhãn hiệu đúng quy cách, phẩm chất, vật tư, hàng hóa ĐVT Số lượng Yêu Thực Đơn giá Thành tiền cầu nhập A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3) 01 Xe rùa Chiếc 3 3 355.000 1. 065.000 02 Dàn giáo Bộ 4 4 8.348.00 0 33.392.000 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 51
  • 52. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Cộng 34.457.000 Tổng số tiền bằng chữ: Ba mươi tư triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn đồng chẵn. Quảng Nam, ngày 13 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) Ngày 17 tháng 10 năm 2012 nhận hoá đơn GTGT của Công Ty TNHH Phương Uyên kế toán định khoản: Nợ TK 153: 710.000 Nợ TK 133:71.000 Có TK 112:781.000 Mẫu số 02 GTKT-3LL HOÁ ĐƠN GTGT Ký hiệu LV/2011N Liên 2(Giao cho khách hàng) Số:008796 Ngày 17 tháng 10 năm 2012 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Tuấn Oanh Địa chỉ: Tam Anh Nam - Núi Thành – Quảng Nam Điện thoại MST: 0400204615 Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng VietComBank Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C (1) (2) (3)=(1)*(2) 01 Xe rùa Chiếc 2 355.000 710.000 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 52
  • 53. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Cộng tiền hàng: 710.000 Thuế giá trị gia tăng 10%: 71.000 Tổng cộng tiền thanh toán :781.000 Số tiền bằng chữ: Bảy trăm tám mươi mốt ngàn đồng chẵn.. Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ Ngày 17 tháng 10 năm 2012 Căn cứ BBKN số 05/2012 ngày 17 tháng 10 năm 2012 của BPKT Ban kiểm nghiệm gồm: Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận) Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao) Đã kiểm nghiệm các loại: Kết quả kiểm nghiệm SL đúng quy cách SL không đúng quy cách 01 Xe rùa Chiếc 2 2 0 Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất. Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 53
  • 54. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 153: 710.000 Nợ TK 133: 71.000 Có TK 112: 781.000 PHIẾU NHẬP KHO Ngày 17 tháng 10 năm 2012 Số: 05/2012 Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Hải Theo BBKH: Số 05 ngày 17 tháng 10 năm 2012 của công ty TNHH Tuấn Oanh Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng) TT Tên nhãn hiệu đúng quy cách, phẩm chất, vật tư, hàng hóa ĐVT Số lượng Yêu Thực Đơn giá Thành tiền cầu nhập A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3) 01 Xe rùa Chiếc 2 2 355.000 710.000 SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 54
  • 55. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Cộng 710.000 Tổng số tiền bằng chữ: Bảy trăm mười nghìn đồng chẵn. ĐN, ngày 17 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) + tình hình xuất công cụ dụng cụ tháng 10 năm 2012: Ngày 14 tháng 10 năm 2012 giấy đề nghị xuất vật tư của anh Đức Thành kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. Tên vật tư Số lượng Đơn giá Dàn giáo 3 8.325.000 Xe rùa 2 355.000 Nợ TK 142: 710.000 Nợ TK 242: 24.975.000 Có TK: 153: 25.685.000 CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Ngày 14 tháng 10 năm 2012 Kính gửi: Giám Đốc Công ty TNHH Phúc Tài Phú Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận đội thi công STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Xe rùa Chiếc 2 02 Dàn giáo Bộ 3 Người đề nghị Kế toán trưởng ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 55
  • 56. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 142: 710.000 Nợ TK 242: 24.975.000 Có TK 153: 25.685.000 PHIẾU XUẤT KHO Số: 04/X Ngày 14 tháng 10 năm 2012 Họ tên người nhập hàng : Huỳnh Đạt Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2 Lý do xuất : Thi công trương mầm non Sơn Ca ĐVT: (đồng) STT Tên nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư Mã số ĐVT số lượng Theo Thực Đơn giá Thành tiền ct xuất A B C D 1 2 3 4 01 Dàn giáo Bộ 3 3 8.325.00 0 24.975.000 02 Xe rùa Chiếc 2 2 355.00 0 710.000 Cộng 25.685.000 Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai mươi lăm triệu sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 56
  • 57. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền chẵn ĐN , ngày 14 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Ngày 15 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Nguyễn Quốc Tuấn kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. Tên vật tư Số lượng Đơn giá Xe rùa 5 355.000 Nợ TK 142: 1.755.000 Có TK 153: 1.755.000 CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Ngày 15 tháng 10 năm 2012 Kính gửi: Giám Đốc Công ty TNHH Phúc Tài Phú Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Đội thi công STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Xe rùa Chiếc 5 Người đề nghị Kế toán ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 57
  • 58. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 142: 1.755.000 Có TK 153: 1.755.000 PHIẾU XUẤT KHO Số: 05/X Ngày 15 tháng 10 năm 2012 Họ tên người nhập hàng : Lê Quang Anh Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2 Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca ĐVT: (đồng) STT Tên nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư Mã số ĐVT số lượng Theo Thực Đơn giá Thành tiền ct xuất A B C D 1 2 3 4 01 Xe rùa Chiếc 5 5 355.000 1.755.000 Cộng 1.755.000 Tổng số tiền viết bằng chữ: Một triệu bảy trăm năm mươi lăm nghìn đồng chẵn. ĐN , ngày 15 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 58
  • 59. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Ngày 19 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Nguyễn Quốc Tuấn kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho. Tên vật tư Số lượng Đơn giá Dàn giáo 5 8.325.000 Nợ TK 242: 41.671.000 Có TK 153: 41.671.000 CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ Ngày 19 tháng 10 năm 2012 Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH PHÚC T ÀI PHÚ Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Đội thi công Lý do xuất: Xuất để phục vụ công trình STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú 01 Dàn giáo Bộ 5 Người đề nghị Thủ kho Kế toán ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 59
  • 60. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) Nợ TK 242 41.671.000 Có TK 153: 41.671.000 PHIẾU XUẤT KHO Số: 06/X Ngày 19 tháng 10 năm 2012 Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Khả Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2 Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca ĐVT: (đồng) STT Tên nhãn hiệu,quy cách phẩm chất vật tư Mã số ĐVT số lượng Theo Thực Đơn giá Thành tiền ct xuất A B C D 1 2 3 4 01 Dàn giáo Bộ 3 3 8.325.000 24.975.000 02 Dàn giáo Bộ 2 2 8.348.000 16.696.000 Cộng 41.671.000 Tổng số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu sáu trăm bảy mươi mốt nghìn đồng chẵn. ĐN , ngày 19 tháng 10 năm 2012 Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 60
  • 61. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC THẺ KHO Tờ số 03 Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 Tên nhãn hiệu, quy cách: Dàn giáo ĐVT : Bộ ST T Ngà y N-X Chứng từ Diễn giải Số lượng Xác nhận của kế toán Nhập Xuất Nhậ p Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 6 01 13/1 0 PN04 Nhập kho CCDC 4 10 02 14/1 0 PX0 4 Xuất dùng 3 7 03 19/1 0 PX0 6 Xuất thi công trường học 5 2 … … …. ….. .. .. .. Cộng cuối kỳ 9 11 4 x Ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 61
  • 62. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Dàn giáo Nhãn hiệu quy cách Tờ số: Mã số Thẻ kho ĐVT: Bộ Giá kế hoạch Kho Giá thu mua CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC THẺ KHO Tờ số 04 Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 Tên nhãn hiệu, quy cách :Xe rùa ĐVT : Chiếc ST T Ngày N-X Chứng từ Diễn giải Số lượng Xác nhận của kế toán Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn Tồn đầu kỳ 7 01 13/10 PN04 Mua phục vụ thi công 3 10 SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 62 Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số Ngày Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành Tồn đầu tháng 8.325.000 6 49.950.000 04/N 13/10 Nhập kho CCDC 331 8.348.000 4 33.392.000 10 83.342.000 04/X 14/10 Xuất dùng 627 8.325.000 3 24.975.000 7 58.367.000 06/X 19/10 Xuất dùng 627 8.325.000 3 24.975.000 3 33.392.000 06/X 19/10 Xuất dùng 627 8.348.000 2 16.696.000 1 16.696.000 ….. ….. …………… Cộng phát sinh 9 75.132.000 11 91.690.000 4 33.392.000 Số dư cuối tháng 4 33.392.000 Kế toán trưởng ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 ( Ký, họ tên ) Người lập phiếu ( Ký, họ tên
  • 63. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền 02 17/10 PN05 Mua phục vụ thi công 2 12 03 14/10 PX04 Xuất thi công trường học 2 10 04 19/10 PX06 Xuất thi công trường học 5 5 … … …. ….. .. .. .. Cộng cuối kỳ 15 12 3 X Ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 63
  • 64. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Xe rùa Chứng từ Diễn giải Số Ngày CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Nhãn hiệu quy cách Tờ số: Mã số Thẻ kho ĐVT: Chiếc Giá kế hoạch Kho Giá thu mua TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn Số lượng Thành tiền SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 64 Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Tồn đầu tháng 355.000 7 2.485.000 04/N 13/10 Nhập kho CCDC 331 355.000 3 1.065.000 10 3.550.000 05/N 17/10 Nhập kho CCDC 112 355.000 2 710.000 12 4.260.000 04/X 14/10 Xuất dùng 627 355.000 2 710.000 10 3.550.000 06/X 15/10 Xuất dùng 627 355.000 5 1.775.000 5 1.775.000 ….. ….. …………… Cộng phát sinh 15 5.325.000 12 4.260.000 10 3.550.000 Số dư cuối tháng 10 3.550.000 ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Kế toán trưởng Người lập biểu
  • 65. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN Tháng 10 năm 2012 TK 153 ĐVT: Đồng STT Tên vật tư, hàng hóa Loại Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 01 Dàn giáo 6 49.950.00 0 9 75.132.00 0 11 91.690.000 4 33.392.000 02 Xe rùa 7 2.485.00 0 15 5.325.000 12 4.260.000 10 3.550.000 …. ……….. ….. ……… ………… ………… Tổng cộng 52.435.00 0 95.070.00 0 100.120.00 0 47.385.000 Kế toán trưởng ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 ( Ký, họ tên ) Người lập biểu ( Ký, họ tên ) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 65
  • 66. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 153 Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 Số:3 ĐVT: (đồng) Chứng từ Diễn giải Số Tiền Ghi có TK Số Ngày TK 331 TK 112 04/N 13/10 Nhập xe rùa 1.065.000 1.065.000 05/N 17/10 Nhập xe rùa 710.000 710.000 04/N 13/10 Nhập dàn giáo 33.392.000 33.392.000 ...... ............ …… ……… Tổng cộng 95.070.000 56.860.000 38.210.000 ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 66
  • 67. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 153 Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012 Số: 4 ĐVT:(đồng) Chứng từ Diễn giải Số Tiền Ghi có TK Số Ngày TK 142 TK 242 04/X 14/10 Xuất dàn giáo 24.975.000 24.975.000 04/X 14/10 Xuất xe rùa 710.000 710.000 05/X 15/10 Xuất xe rùa 1.775.000 1.775.000 05/X 15/10 Xuất dàn giáo 41.671.000 41.671.000 ...... ............ Tổng cộng 100.120.000 24.494.000 75.626.000 ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 67
  • 68. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ: 03 Ngày 31 tháng 10 năm 2012 ĐVT: ( Đồng ) Trích yếu Số hiệu tài khoản Nợ Có Số tiền Ghi chú A B C D Chuyển từ bảng kê số 03 vào 153 331 56.860.000 Chuyển từ bảng kê số 03 vào 153 112 38.210.000 Tổng cộng 95.070.000 Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký,họ tên) (ký,họ tên) CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN CHỨNG TỪ GHI SỔ SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 68
  • 69. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền SỐ: 04 Ngày 31 tháng 10 năm 2012 ĐVT: ( Đồng ) Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có A B C 1 D Chuyển từ bảng kê số 04 vào 142 153 24.494.000 242 153 75.626.000 Tổng cộng 100.120.000 Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký,họ tên) (ký,họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 69
  • 70. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Đơn vị: Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Mẫu số 07 - VT Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC BẢNG PHÂN BỔ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ Tháng 10 năm 2012 Số: 01 Tên công cụ dụng cụ Số Lượng Thời gian phân bổ Gía xuất dùng Phân bổ kỳ này Gía trị còn lại 1.Xưởng sản xuất Dàn giáo 11 20 tháng 91.690.000 4.584.500 87.375.500 Xe Rùa 12 10 tháng 4.260.000 426.000 3.834.000 2.Bộ phận bán hàng .... 3.Bộ phận văn phòng ... SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 70
  • 71. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 71
  • 72. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY CPĐTXD THĂNG LONG 35 Tôn Đức Thắng - TP Tam Kỳ - QN SỔ CÁI Tháng 10 năm 2013 Tên TK: Công cụ dụng cụ Số hiệu: 153 ĐVT: ( Đồng ) Chứng từ Diễn giải TK nợ TK có Thành tiền Ngày Số Nợ Có Số dư đầu kỳ 52.435.000 31/10 CTGS Số 3 Nhập kho NVL 153 111 95.070.000 31/10 CTGS Số 4 Xuất kho NVL 142 153 24.494.000 Xuất kho NVL 242 153 75.626.000 Cộng phát sinh 95.070.000 100.120.000 Số dư cuối kỳ 47.385.000 ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 72
  • 73. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Đơn vị: Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Mẫu số: 05 – VT Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC Mã số thuế: ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC) BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Thời gian kiểm kê 14 giờ 30 ngày 31 tháng 10 năm 2012 Ban kiểm kê gồm: Ông: Phạm Phú Cảnh Chức vụ: Giám đốc Đại diện: Trưởng ban Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Kế toán trưởng Đại diện: Uỷ viên Bà: Nguyễn Thị Tâm Chức vụ: Kế toán tổng hợp Đại diện: Uỷ viên Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây: Đơn giá Theo sổ Kế Toán Theo thực tế kiểm ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012 STT Tên vật tư, hh Mã số Đơn vị tính SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 73 kê Chênh lệch Thừa Thiếu SL T.Tiền SL T.Tiền SL T.Tiền SL T.Tiền A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 01 Thép Kg 18.620 326 6.070.120 326 6.070.120 0 0 0 0 02 Xi Măng Kim Đỉnh Tấn 1.160.000 10 11.600.000 10 11.600.000 0 0 0 0 03 Gạch ống 6 lỗ Viên 875.5 600 525.300 600 525.300 0 0 0 0 04 Dàn giáo Bộ 8.348.000 4 33.392.000 4 33.392.000 0 0 0 0 05 Xe rùa Cái 355.000 10 3.550.000 10 3.550.000 0 0 0 0 …… ………… ….. …… ……. …… ……. ….. ….. ….. … … ….. Tổng cộng 239.694.67 0 239.694.67 0 0 0 0 0
  • 74. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng 10 năm 2012 ĐVT VNĐ Chứng từ ghi sổ Tài khoản Số tiền Số Ngày 01 31/10 Nợ TK 152 512.150.910 02 31/10 Có TK 152 490.200.270 03 31/10 Nợ TK 153 95.070.000 04 31/10 Có TK 153 100.120.000 …. ….. ……. …. Cộng 3.161.870.424 2.6. Phần hành kế toán vốn bằng tiền: 2.6.1. Các loại vốn bằng tiền, nguyên tắc hạch toán tại công ty 2.6.1.1. Các loại vốn bằng tiền: SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 74
  • 75. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Vốn bằng tiền của doanh nghiệp tồn tại dưới dạng hình thái giá trị bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng. 2.6..1.2. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền: - Kế toán vốn bằng tiền sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là “đồng Việt Nam”. - Kế toán phải kịp thời cập nhập số liệ mới nhất phát sinh tại công ty. - Quản lý vốn bằg tiền tại công ty được thực hiện ở những khâu liên quan đến tiền lập chứng từ, duyệt chi, quản lý tiền, khâu bán hàng, khâu thu nợ, khâu mua hàng,… - Hạn chế tiền mặt tồn quỹ chỉ giữ lại ở mức thoả thuận giữa ngân hàng và doanh nghiệp. - Cuối ngày phải đối chiếu số dư trên cơ sở của doanh nghiệp với số dư ở ngân hàng để xử lý chênh lệch. 2.6.2. Phương pháp kế toán thu – chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:  Phương pháp hạch toán tiền mặt tại quỹ: a. Chứng từ sử dụng: - Phiếu thu: dùng để xác định số tiền mặt thực tế nhập quỹ làm căn cứ để thủ quỹ ghi sổ quỹ, và chuyển giao cho kế toán để ghi sổ kế toán. Hiện nay, công ty dùng phiếu thu theo mẫu số 01 – TT. - Phiếu chi: dùng để xác định số tiền mặt thực tế xuất khỏi quỹ là căn cứ để thủ quỹ chi tiền, ghi sổ quỹ và kế toán. Hiện nay, công ty dùng phiếu chi theo mẫu 02 – TT. - Giấy đề nghị thanh toán b. Sổ sách kế toán: - Phiếu thu, phiếu chi - Sổ quỹ tiền mặt - Sổ đăng ký chứng tù ghi sổ - Sổ tài khoản 111 c. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 111 “ tiền mặt: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt tại công ty SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 75
  • 76. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền d. Trình tự luân chuyển chứng từ. - Hằng ngày, từ các phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị thanh toán, kế toán vào chứng từ ghi sổ, sở chi tiết tài khoản 111. - Cuối tháng căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán lên sổ cái tài khoản 111. Tổng hợp số liệu các sổ cái để vào bảng cân đối phait sinh rồi lập báo cáo tài chính. e. Hạch toán thực tế:  Kế toán tăng tiền mặt tại quỹ: Trong công ty có khá nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhưng em xin lấy một số ví dụ điển hình như sau: - Ngày 07/10/2012 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền 100.000.000 đồng tại ngân hàng VIETCOMBANK – chi nhánh Quảng Nam. NGÂN HÀNG VIETCOMBANK GIẤY LĨNH TIỀN MẶT Ngày 07 tháng 10 năm 2012 Đơn vị nhận tiền: Công ty TNHH PhúcTài Phú Phần do NH ghi Số tài khoản: 0651000299674 TK ghi Nợ Địa chỉ : 136 Nguyễn Lương Bằng . Đà Nẵng Tên người lĩnh tiền : Nguyễn Thị Lan Số C M: 210232527 . Ngày cấp 10/06/2001. Nơi cấp: CA.Đà Nẵng Mã NH Yêu cầu cho rút ( bằng chữ ) : Một trăm triệu đồng chẵn. Số tiền bằng số : Từ TK số: 100.000.000 Tại Nội dung : Nhập quỹ để chi tiêu KT Trưởng Chủ TK Người lĩnh tiền Th ủ qu ỹ Giao dịch viên ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Khi nhận được giấy lĩnh tiền kế toán căn cứ lấp phiếu thu, Ngân hàng SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 76
  • 77. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền VIETCOMBANK gửi giấy báo Nợ số 045 thông báo về việc rút tiền nhập quỹ công ty 100.000.000 đồng vào ngày 07/10/2012. NGÂN HÀNG VIETCOMBANK GIẤY BÁO NỢ Chứng từ: số 045 Số chuyển khoản Người trả tiền : Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Số tài khoản : 0651000299674 Địa chỉ : 136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng Người hưởng: Nguyễn Thị Lan Số tài khoản : 0651000299674. Tại Ngân Hàng VietComBank Số CMT : 210232527 . Ngày cấp 10/06/2001. Nơi cấp: CA. Đà Nẵng Địa chỉ : Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Số tiền (VNĐ) : 100.000.000. Bằng Chữ: Một trăm triệu đồng chẵn. Nội dung : Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ. Giao dịch viên Phòng nghiệp vụ (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 77
  • 78. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền Cùng ngày Nguyễn Thị Lan đem tiền v ề nhập quỹ, kế toán lập phiếu thu số 01. CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng _Đà Nẵng Mẫu số 01 - TT Nợ TK 111: 100.000.000 Có TK 112: 100.000.000 PHIẾU THU Ngày 07 tháng 10 năm 2012 Số : 01 Họ tên người nhận: Nguyễn Thị Lan. Đơn vị ( bộ phận ) : Thủ Quỹ Lý do nộp : rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt Số tiền 100.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Một trăm triệu đồng chẵn./. Kèm theo ……02……….chứng từ gốc Ngày 07 tháng 10 năm 2012 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 78
  • 79. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền - Ngày 18/10/2012 tạm ứng cho Trần Đình Trung 10.000.000 đi công tác. Ngày 30/10/2012 Trần Đình Trung đề nghị tạm ứng. C ÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày 18 tháng 10 năm 2012 Kính gửi : Ban Giám Đốc Công Ty Phòng Tài chính - Kế Toán Tôi tên : Trần Đình Trung Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh L ý do: Tạm ứng đi công tác. Đề nghị tạm ứng số tiền: 10.000.000 đ. Bằng Chữ: Mười triệu đồng chẵn. Nội dung : Tạm ứng đi công tác. Vậy tôi viết đơn này để làm chứng cứ tạm ứng. Ngày 18 tháng 10 năm 2012. GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 79
  • 80. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG Họ tên người thanh toán: Trần Đình Trung Bộ phận: Phòng Kinh Doanh Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số Tiền I. Số tiền tạm ứng 1. Số tiền tạm ứng đợt trước chi không hết 2. Số tiền tạm ứng kỳ này - Phiếu chi số 01 ngày 18/10/2012 0 10.000.000 II. Số tiền đã chi 1. Các chi phí phát sinh liên quan (đi lại, tiếp khách,..) theo HĐ số 0000160 8.000.000 III.Chênh lệch 1. Tạm ứng chi không hết ( I – II ) 2. Chi qua số lượng tạm ứng ( II – I ) 2.000.000 Giám đốc Kế toán trưởng Người đề nghị Kế toán ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 80
  • 81. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng_ Đà Nẵng Mẫu số 01 - TT Nợ TK 111: 2.000.000 Có TK 141: 2.000.000 PHIẾU THU Ngày 18 tháng 10 năm 2012 Số : 02 Họ tên người nộp tiền : Trần Đình Trung. Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh Lý do nộp : Thu tạm ứng _ Trung. Số tiền 2.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Hai triệu đồng chẵn./. Kèm theo ……02……….chứng từ gốc Ngày 18 tháng 10năm 2012 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ): Hai triệu đồng chẵn + T ỷ giá ngoại tệ ( vàng ,bạc, đá quý ) + Số tiền quy đổi SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 81
  • 82. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền  Kế toán giảm tiền mặt tại quỹ: Ngày 18/04/2012 chi tiết tạm ứng cho Trần Đình Trung đi công tác 10.000.000 đồng. Đã lập giấy đề nghị tạm ứng. Kế toán căn cứ vào giấy đề nghị tạm ứng lập phiếu chi CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ 136 Nguyễn Lương Bằng_Đà Nẵng Mẫu số 02 - TT Nợ TK 111: 10.000.000 Có TK 112: 10.000.000 PHIẾU CHI Ngày 18 tháng 10 năm 2012 Số : 01 Họ tên người nhận : Trần Đình Trung. Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh Lý do nộp : Chi tạm ứng cho Trung. Số tiền 10.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn./. Kèm theo ……02……….chứng từ gốc Ngày 18 tháng 10 năm 2012 Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ): Mười triệu đồng chẵn + T ỷ giá ngoại tệ ( vàng ,bạc, đá quý ) + Số tiền quy đổi SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 82