Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Công ty Quảng cáo
Bai in tn
1. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
LỜI MỞ ĐẦU
Để một doanh nghiệp có thể đứng vững, tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường mới
đó là cơ chế chuyễn đổi hạch toán quan liêu bao cấp sang cơ chế
thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng xả hội chủ nghĩa. Trong nền kinh tế Việt
Nam đang ngày càng mở rộng cửa để hội nhập khu vực và thế giới, trong nước đã và đang chịu sự
cạnh tranh mạnh mẽ của hàng hóa các khu vực trong và ngoài nước. Bên cạnh đó đối với sự thành
công của doanh nghiệp là ở chổ khẳng định mình với việc tổ chức công tác kế toán hợp lý, khoa học
và phù hợp với đặc điểm tổ chức, quá trình sản xuất của công ty, có thể nói đây là nguồn thông tin
đáng tin cậy của nhà quản lý nền kinh tế vi mô và giúp doanh nghiệp quản lý sử dụng hiệu quả các
nguồn vốn của đơn vị mình.
Xuất phát từ thực tế, các doanh nghiệp cần phải tổ chức thực hiện tốt tất cả mọi yêu cầu
của sản xuất kinh doanh từ việc quản lý đồng vốn bỏ ra để mua sắm trang thiết bị để phục vụ cho
quá trình sản xuất đến khi sản phẩm hoàn thành và tiêu thụ. Mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp
là tối đa hóa lợi nhuận. Để đạt được điều đó thì mỗi doanh nghiệp tạo cho mình một sản phẩm
chất lượng cao, được khách hàng ưa chuộng, giá cả phải chăng. Nguyên vật liệu & Công cụ dụng cụ
(NVL & CCDC) là một yếu tố quan trọng góp phần quyết định giá cả của sản phẩm doanh nghiệp.
Với việc mong muốn học hỏi kinh nghiệp thực tiễn trong việc tổ chức hạch toán và góp
phần của mình vào sự hoàn thiện công tác tổ chức NVL & CCDC tại công ty trách nhiệm hữu hạn
Phúc Tài Phú (công ty TNHH Phúc Tài Phú) từ đó em quyết định chọn đề tài “KẾ TOÁN NVL & CCDC”
Nội dung và kết cấu của đề tài :
Ngoài lời mở đầu và kết luận nội dung gồm 3 chương
Chương 1: Giới thiệu(tổng quan )về công ty TNHH XD và TM Phúc Tài Phú
Chương 2: Thực trạng tổ chức và hạch toán kế toán tại cty TNHH Phúc Tài Phú
Chương 3: Nhận xét về công tác kế toán và các đề xuất cho công tác kế toán tại công ty
TNHH Phúc Tài Phú
Trong thời gian thực tập tại công ty cũng như tại trường em đã được sự giúp đỡ
nhiệt tình của anh chị phòng kế toán và các phòng ban có liên quan cùng với sự
quan tâm chỉ bảo tận tình của thầy cô hướng dẫn, hiện nay em đã hoàn thành bài
báo cáo thực tập của mình.
Tuy nhiên với thời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế, kinh nghiệm
thực tập lần đầu nên chuyên đề không thể tránh khỏi những sai sót khuyết điểm,
rất mong được ngững ý kiến đóng góp của quý thầy cô và ban lãnh đạo của công
ty để chuyên đề được hoàn chỉnh.
Cuối cùng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của mình đến ban lãnh đạo
công ty, phòng kế toán và các phòng ban có liên quan của công ty cùng quý thầy
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 1
2. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
cô giáo đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài này. Em xin cảm ơn!
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2014
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Trang
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH VÀ TM PHÚC TÀI PHÚ
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:
1.1.1 Lịch sử hình thành
Trong điều kiện kinh tế hiện nay ,nền kinh tế hoạch hóa tập trung sang nền kinh
tế thị trường.Có rất nhiều công ty doanh nghiệp hình thành vớ mọi hình thức kinh
doanh khác nhau, nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng cao và trở nên cấp thiết,
Cùng với xu hướng phát triển chung của nền kinh tế,công ty TNHH Phúc Tài Phú
Trụ sở chính: Số 136 Nguyễn Lương Bằng . Quận Liên Chiểu . Tp Đà Nẵng .
Giấy phép kinh doanh số: 3202003703
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 2
3. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
- Tên công ty viết bằng tiếng việt: Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Phúc Tài
Phú - Điện thoại: 0510.6289.369
- Tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank
- Mã số thuế: 4000425465
1.1.2 Qúa trình phát triển của công ty
Công ty có đầy đủ tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập sử dụng con dấu riêng
và mở tài khoản giao dịch tại ngân hàng. Được thành lập ngày 06 tháng/05 năm/2004.
Công ty có quá trình hoạt động và phát triển như sau:
Thời gian đầu mới thành lập, Công ty gặp rất nhiều khó khăn.chỉ nhận được
những công trình nhỏ với nguồn vốn ban đầu chỉ khoảng 500 triệu đồng và 9 công
nhân viên. Qua nhiều dự án công trình chủ yếu là các công trìn,h hạng mục về
điện, đội ngũ công nhân viên đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm ngày càng nâng cao
khả năng chuyên môn.
Sau vài năm thi công, Công ty đã tạo được uy tín trên thị trường và đã nhận
được nhiều hợp đồng có giá trị lớn.
Để khẳng định vị trí của đơn vị mình trên thị trường công ty đã không ngừng về
mọi mặt và đạt hiệu quả cao.Tổng vốn góp cũng tăng lên 2,2 tỷ với đội ngũ nhân viên
là 40 người trong do bộ phận quản lý 12 người.
Với ngành nghề chủ yếu là xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp.
Công ty đã phát triển ngày càng đồng bộ về nhiều mặt cả về quy mô hoạt động
lẫn uy tín trên thị trường. Bên cạnh đó công ty không ngừng đổi mới về công nghệ - kỹ
thuật, tạo mối quan hệ làm ăn với nhiều khách hàng và trang bị các thiết bị
chuyên dùng có tính năng kỹ thuật cao phù hợp cho việc xây lắp, thi công công trình
theo dung tiến độ hợp đồng.
* Các ngành nghề kinh doanh:
- Lập dự án, khảo sát, thiết kế công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao
thông, thủy lợi; thẩm định, thẩm tra, lập hồ sơ mời thầu, tổ chức tư vấn đấu thầu, giám
sát kỹ thuật thi công công trình.
- Đọc bản đồ giải thửa.
- Thi công công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các
công trình đường dây tải điện, trạm phát điện đến 35KVA.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 3
4. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
- San lấp mặt bằng.
- Khảo sát, lập dự án, thiết kế, thẩm tra và giám sát công trình đường dây tải
điện, trạm phát điện đến cấp điện áp 35KVA.
- Nghiên cứu, lập kế hoạch và thiết kế cảnh quan, tổng mặt bằng.
- Thí nghiệm kiểm tra chất liệu, vật liệu xây dựng và kiểm định chất lượng các
công trình xây dựng cơ bản.
Trong những năm qua, Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phúc Tài Phú
luôn phát triển và đạt kết quả cao trong các hoạt động SXKD. Tổng doanh thu hàng
năm tăng, năm sau tăng hơn năm trước. Để chứng minh cho quá trình phát triển của
công ty ta có thể thấy được một số chỉ tiêu sau:
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2010 – 2011:
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 4
5. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chênh lệch Tỷ lệ %
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 5
2011 2012 2011 2012
Tổng doanh thu thuần 1.540.250.310 3.260.522.515 4.034.645.000 1.720.272.205 774.122.492 111,7 23,74
Tổng giá vốn 520.480.213 1.215.846.305 1.528.761.046 695.366.092 312.914.741 133,6 25,74
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
100.200.561 750.646.820 1.205.973.201 650.446.259 455.326.381 649,2 60,67
Lợi nhuận trước thuế 919.569.536 1.294.029.390 1.586.969.349 374.459.874 292.939.959 40,7 22,6
Thuế thu nhập doanh
229.892.384 323.507.647,5 396.742.337 93.614.963,5 73.234.662,8 40,7 22,6
nghiệp
Lợi nhuận sau thuế 689.677.152 970.522.042,5 1.190.227.012 280.844.890,5 219.704.969,5 40,7 22,6
Quỹ Lương 330.685.000 625.590.000 753.098.880 294.905.000 127.508.880 89,2 20,4
Lao Động 22 35 40 13 5 59,1 14,3
6. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Qua bảng trên ta thấy công ty đã giảm đáng kể các khoản chi phí của năm 2011
so với năm 2010 điều đó làm cho lợi nhuận sau thuế của công ty trong năm 2011 tăng
280.844.890,5 so với năm 2010 tương đương với tỷ lệ 40,7%. Điều này chứng tỏ công
ty đã có nhiều mối quan hệ với chủ đầu tư, đồng thời cũng có chú trọng đầu tư công
nghệ mới trong thí nghiệm, khảo sát thiết kế, đặc biệt là tư vấn các công trình ... Do đó
chất lượng của công trình được nâng cao, cùng với việc mở rộng hình thức hoạt động
kinh doanh nên dần tăng doanh thu. Năm 2012 lợi nhuận sau thuế có tăng lên so với
năm 2011 nhưng chỉ đạt ở mức 22,6%, là do xu thế chung của thị trường đang gặp khó
khăn. Công ty nên đề ra những chính sách thu hút chủ đầu tư hơn nữa để đem lại nhiều
công trình cho công ty.
1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của công ty:
a) Chức năng:
Công ty có chức năng xây lắp và thiết kế các hệ thống điện, các thiết bị chiếu
sáng công cộng. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, tư vấn giám sát hệ
thống điện chiếu sáng cộng cộng…
Tổ chức điều hành kế hoạch sản xuất kinh doanh của các đơn vị theo đúng tiến độ.
Thực hiện đầy đủ báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật
Tuân thủ các nguyên tắc, chế độ quản lý kinh tế.
Thực hiện đúng cam kết hợp đồng có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty.
Thực hiện tốt chính sách đối với Nhà nước. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển thu hút,
giải quyết công ăn việc làm cho công nhân ở địa phương và góp phần thúc đẩy nền
kinh tế quốc dân ngày càng phát triển là trách nhiệm trọng tâm và chủ yếu.
b) Nhiệm vụ:
Là một doanh đơn vị có tư cách pháp nhân nhằm tránh những sai phạm trong tổ chức
cũng như trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Công ty xác định rõ các nhiệm vụ sau:
.Tìm kiếm, khai thác các công trình, dự án trong và ngoài khu vực phát huy thế
mạnh của công ty.
. Kinh doanh theo đúng ngành nghề đăng ký.
. Thực hiện hạch toán kế toán và chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 6
7. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
.Tuân thủ thực hiện đúng theo chính sách quản lý kinh tế tài chính.
. Tham gia BHXH,bảo hộ lao động và đóng thuế kịp thời đầy đủ.
. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn kinh doanh.
1.2 Quy trình sản xuất kinh doanh của công ty TNHH và TM Phúc Tài Phú
1.2.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất của công ty
Do đặc điểm của công ty là xây lắp nên quy trình sản xuất có đặc điểm liên
tục, phức tạp,trả qua nhiều giai đoạn khác nhau, mỗi công trình đều có dự toán thiết kế
riêng và thi công ở các địa điểm khác nhau.
1.2.2 Sơ đồ tổ chức srn xuất.
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Khảo sát
kiểm tra
hiện
trường
Tập kết
máy móc,
thiết bị
nhân lực
Tập
trung
vật tư
về kho
công
trình
Sản
xuất
thi
công
Nghiệm
thu
từng
hạng
mục
công
trình
Công ty thực hiện công việc xây dựng các công trình do chủ đầu tư giao khoán như:
nền móng, mặt đường bộ, cầu cống, sân bay, bến cảng…Các sản phẩm này có kết cấu
riêng biệt, thời gian thi công dài, từng hạn mục công trình được lập dự toán riêng và
thường được bên A nghiệm thu, thanh toán từng hạng mục công trình hoàn thành.
1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
1.3.1 Đặc điểm chung
Bộ máy tổ chức quản lý là yếu tố then chốt quyết định đến sự thành bại của
công ty. Vì vậy trong thời gian hoạt động công ty không ngừng cải tiến máy móc,thiết
bị theo hướng gọn nhẹ, khoa học. Bộ máy quản lý được tổ chức theo chức năng trưởng
các đơn vị có nhiệm vụ quản lý các đơn vị mình, nhận chỉ thị trực tiếp của giám đốc và
tổ chức công việc, báo cáo kịp thời nhanh chóng, có hiệu quả đã thực hiện trong phạm
vi phân công phụ trách.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 7
Nghiệm
thu
toàn bộ
đưa
vào sử
dụng
Quyết
toán tài
chính
8. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
1.3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty.
GIÁM ĐỐC
Phó giám đốc phụ trách
khảo soát & thiết kế
Phó giám đốc phụ
trách thi công
Bộ
phận
khảo
sát
thiết
kế
Bộ
phận
địa
chất
công
trình
Phòng
tư vấn
giám sát
Các đối
tượng
thi công
Ghi chú: Quan hệ chỉ đạo, lãnh đạo.
Quan hệ phối hợp.
Phòng
kế toán
Giải thích sơ đồ:
- Giám đốc: Là đại diện pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp về mọi
hoạt động của công ty, cũng như đề ra phương hướng phát triển cho công ty. Đồng
thời thay mặt công ty ký kết hợp đồng, quan hệ với các tổ chức nhà nước nhằm giải
quyết các vấn đề khúc mắc liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt
động khác đối với công nhân viên.
- Phó giám đốc: Là người giúp việc đắc lực cho giám đốc, trực tiếp chỉ đạo thống
nhất các hoạt động sản xuất hàng ngày, chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo quá trình
sản xuất bao gồm từ việc chuẩn bị sản xuất, giao nhiệm vụ sản xuất, bố trí điều khiển
lao động, điều khiển việc cấp phát vật tư kỹ thuật đến việc kiểm tra đánh giá kết quả
sản xuất, thay mặt giám đốc điều hành mọi hoạt động của công ty khi giám đốc đi
vắng.
+ Bộ phận địa chất công trình: Khảo sát địa chất thủy văn, đánh giá tốc độ môi
trường, xác định các tham số cơ lý đất đá.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 8
Phòng
tổ
chức
hành
chính
Phòng
tài
chính
kế
toán
9. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
+ Phòng tài chính kế toán: Có trách nhiệm tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực
công nghệ, kiểm soát các bộ phận sản xuất, thực hiện tốt công tác quản lý thi công chất
lượng công trình, kiểm soát các bộ phận sản xuất, nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ
thuật mới vào thi công, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm các định mức tiêu hao,
chịu trách nhiệm trước giám đốc về chất lượng sản phẩm, quản lý và theo dỏi hồ sơ kỹ
thuật.
Bộ phận khảo sát và thiết kế: Có trách nhiệm tham mưu cho trưởng ban chỉ huy
công trình về công trình khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công các hạng mục công trình để
làm việc với tư vấn giám sát. Lập kế hoạch quản lý chất lượng công trình. Vạch tiến
độ, điều chỉnh tiến độ của mũi thi công sao cho phù hợp với tiến độ chung của công
trình. Chỉ đạo và giám sát các đội về mặt kỹ thuật, đảm bảo thi công đúng quy trình,
thống nhất về các giải pháp kỹ thuật thi công cùng với tư vấn giám sát tổ chức thực
việc nghiệm thu từng hạng mục công trình, tổng nghiệm thu toàn bộ công trình và bàn
giao đưa vào sử dụng.
+ Phòng tổ chức hành chính: Tham mưu cho giám đốc công ty về mặt quản lý tài
sản, văn thư, lưu trữ và các công tác khác có liên quan ....
+ Các đội thi công: Tổ chức quản lý thi công công trình theo hợp đồng công ty ký
kết và theo thiết kế được phê duyệt, mua bán vật tư, làm thủ tục thanh quyết toán từng
giai đoạn và toàn bộ công trình....
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 9
10. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CHUONG 2
THỰC TRẠNG TỔ CHƯC VÀ HẠCH TOAN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH
XÂY DỰNG VÀ TM PHÚC TÀI PHÚ
2.1 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán công ty
a)Tổ chức bộ. máy kế toán công ty:
Kế toán tổng hợp
Kế toán chi tiết
vật tư TSCĐ
Kế toán
thanh toán
Chú thích: Chỉ đạo trực tiếp
Quan hệ phối hợp
KT tiền lương,
nhân công
Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận kế toán
- Kế toán trưởng: Là người lãnh đạo cao nhất của phòng, chịu trách nhiệm trước
Ban giám đốc về tất cả hoạt động do mình phụ trách. Có trách nhiệm quản lý chung,
trông coi (kiểm soát) mọi hoạt động có liên quan đến hoạt động tài chính kế toán, tổ
chức công tác kế toán, phân công và trực tiếp chỉ đạo toàn bộ hoạt động tài chính của
công ty, tham mưu cho giám đốc ra các quyết định về chính sách và kế hoạch tài chính
cho công ty.
- Kế toán tổng hợp: Thực hiện tổng hợp số liệu theo yêu cầu của quản lý chung
của toàn đơn vị. Trên cơ sở chứng từ sổ sách của kế toán chi tiết, chịu trách nhiệm ghi
sổ nhằm tránh sự trùng lắp trong quá trình ghi sổ và lập báo cáo tài chính cho công ty.
- Kế toán chi tiết vật tư TSCĐ: Có nhiệm vụ theo dõi chi tiết tình hình nhập,
xuất, tồn về vật tư cả số lượng và gía trị. Lập báo cáo nhập, xuất, tồn theo định kỳ,
tham gia kiểm kê và báo cáo vật tư khi có yêu cầu. Theo dõi kịp thời phản ánh tình
hình tăng giảm TSCĐ, tính giá trị khấu hao hàng tháng, qúy, năm để phản ánh vào chi
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 10
Thủ quỹ
Kế toán trưởng
11. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
- Kế toán thanh toán: Theo dõi các nghiệp vụ thanh toán, giám sát
và phản ánh việc thu, chi tiền mặt, theo dỏi chặt chẽ công nợ của công ty để
có kế hoạch đôn đốc, thanh toán và thu hồi các khoản đến hạn theo dỏi các
khoản tiền gửi ngân hàng, tiền mặt.
- Kế toán tiền lương, nhân công : Có nhiệm vụ theo dõi chấm công
cho cán bộ công nhân viên, lập bảng thanh toán tiền lương cho nhân viên,
tổng hợp các bảng chấm công của các đội thi công ngoài công trình gửi về,
kiểm tra và lập các bảng thanh toán tiền nhân công cho các đội thi công.
- Thủ quỹ: Có trách nhiệm theo dỏi và quản lý tiền mặt của công ty.
Căn cứ phiếu thu, chi kèm theo các chứng từ gốc hợp lệ để nhập hoặc xuất
quỹ tiền mặt theo yêu cầu của công ty
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 11
12. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
2.2 Đặc điểm công tác tổ chức kế toán.
Hình thức áp dụng kế toán tại công ty:
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ gốc
. Ghi chú: : ghi hàng ngày
: ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Trình tự ghi sổ kế toán:
- Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc các phần hành kế toán tiến hành ghi sổ kế
toán chi tiết, các phần hành kế toán lên bảng chứng từ gốc, lập chứng từ ghi sổ chuyển
cho kế toán tổng hợp vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ sau đó được dùng để ghi vào sổ
cái, từ sổ cái kế toán tiến hành lập bảng cân đối tài khoản và báo cáo tài chính.
- Sổ chi tiết được đối chiếu trực tiếp với sổ cái, sổ phát sinh nợ có trên bảng cân
đối tài khoản, được đối chiếu với sổ phát sinh nợ có trên bảng chứng từ ghi sổ.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 12
Sổ kế toán
chi tiết
Sổ quỹ
Bảng kê chứng từ
Sổ đăng ký chứng từ Chứng từ ghi sổ
ghi sổ
Sổ cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo tài chính
13. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
2.3 MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC:
2.3.1 Hệ thống tài khoản áp dụng tại công ty:
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Thăng Long áp dụng hệ thống tài khoản chung theo
Quyết định số 15/2006/QĐ – BTC do Bộ tài chính ban hành ngày 20/03/2006.
Niên độ kế toán bắt đầu từ 01 tháng 01 và kết thúc vào 31 tháng 12 hằng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và được ghi bằng Việt Nam đồng
(VNĐ).
2.3.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
Hình thức tồn kho của công ty là tài sản lưu động của doanh nghiệp dưới hình thái vật
chất. Hàng tồn kho của doanh nghiệp là do mua ngoài sử dụng vào sản xuất kinh
doanh còn thừa chuyển từ tháng này chuyển sang tháng sau, quý này sang quý sau,
năm này sang năm sau.
Phương thức hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thương xuyên.
Theo phương pháp này kế toán về vật tư, CCDC, hàng hóa phải phản ánh thường
xuyên liên tục trong phạm vi nhập xuất vật tư,CCDC, sản phẩm hàng hóa trên hàng
tồn kho. Giá trị hàng tồn kho trên sổ kế toán có thể xác định vào bất cứ thời điểm nào
trong kỳ kế toán. Những nguyên tắc số tồn kho trên sổ kế toán luôn trùng với số tồn
thự tế.
2.3.3 Phương pháp nộp thuế GTGT
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Theo phương pháp này
thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào tài khoản 133 (thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ). Giá trị vật tư hàng hóa mua vào đều có thuế. Thuế GTGT đầu ra được coi là
khoản thu hộ ngân sách nhà nước về khoản lệ phí trong doanh thu bán hàng
2.4 Thực trạng phần hành kế toán tại công ty TNHH Phúc Tài Phú
2.4.1 Thực trạng kế toán NVL và CCDC
a. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng
Chứng từ
Theo chế độ chứng từ kế toán qui định ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC của bộ
trưởng bộ tài chính các chứng từ về VL,CCDC
Bao gồm :
- Phiếu nhập kho
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 13
14. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
- Phiếu xuất kho
- Giấy đề nghị cung cấp vật tư
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư công cụ sản phẩm hàng hóa
- Biên bản kiểm kê vật tư công cụ sản phẩm hàng hóa
- Bảng kê mua hàng NVL,CCDC
- Bảng phân bổ
- Hóa đơn GTGT
- Bảng kê nhập xuất (nếu có)
Sổ sách kế toán sử dụng
Sổ kế toán chi tiêt:
- Thẻ kho
- Sổ số dư
Sổ kế toán tổng hợp :
- Sổ cái 151, 152, 153
- Sổ đối chiếu luân chuyển
b. Các phương pháp kế toán chi tiết NVL-CCDC
. Phương pháp thẻ song song
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 14
15. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP THẺ SONG SONG (Sơ đồ 1.1)
Chứng từ
nhập
Thẻ kho
Chứng từ
xuất
Ghi chú : Ghi hằng ngày
Sổ chi tiết
vật tư
Ghi cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
Bảng tổng
hợp chi tiết
(Về nguyên tắc: ở kho theo dõi về mặt số lượng trên thẻ kho, bộ phận kế toán theo dõi
NVL,CCDC về mặt số lượng và giá trị trên sổ kể toán chi tiết vật liệu.
+ Ở kho: hằng ngày căn cứ vào những chứng từ nhập kho hay xuất kho, Thủ kho sẽ ghi số
lượng thực nhập, thực xuất và các thẻ kho có liên quan và sau mỗi nghiệp vụ nhập, xuất lại tính ra
số tồn kho trên thẻ kho. Mỗi chứng từ sẽ ghi một lần trên thẻ kho.
Trường hợp sử dụng phiếu xuất kho vật tư theo định mức thì sau mỗi lần xuất kho thủ kho ghi số
thực xuất vào thẻ kho chứ không đợi khi kết thúc chứng từ mới ghi 1 lần.
+ Thủ kho: luôn đối chiếu sổ tồn kho trên thẻ kho và thực tế tồn trong kho, cứ 3 đến 5 ngày
một lần, sau khi vào thẻ kho, thủ kho phải vận chuyển toàn bộ chứng từ nhập , xuất kho về phòng
kế toán.
+ Ở phòng kế toán : phải mở sổ kế toán chi tiết cho từng danh điểm NVL,CCDC tương ứng
với thẻ kho mở ở kho. Hằng ngày hoặc định kỳ 3 đến 5 ngày 1 lần khi nhận được chứng từ nhập
hoặc xuất kho do thủ kho đưa lên, kế toán vật tư phải kiểm tra chứng từ, đối chiếu các chứng từ
nhập xuất kho với các chứng từ có liên quan như: hóa đơn mua hàng, phiếu mua hàng, hợp đồng
vận chuyển…ghi đơn giá vào phiếu và tính thành tiền trên chứng từ nhập xuất.
( Căn cứ vào chứng từ nhập xuất kho đã kiểm tra và tính thành tiền, kế toán ghi các nghiệp
vụ nhập, xuất kho vào các thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
Đến cuối tháng kế toán cộng sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết tính ra tổng số nhập xuất tồn kho của
NVL,CCDC rồi đối chiếu số liệu tồn kho với thẻ kho, sau đó kế toán căn cứ vào sổ kế toán chi tiết
NVL,CCDC để lập bảng tổng hợp nhập xuất tồn từ số liệu này đối chiếu với số liệu của kế toán tổng
hợp.
Ưu điểm: ghi chép đơn giản, dễ kiểm tra đối chiếu, phát hiện sai sót trong công việc ghi chép,
quản lý chặt chẽ tình hình biến động về số lượng hiện có của từng vật liệu , CCDC theo số liệu và giá
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 15
Sổ cái
16. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
trị của chung
Nhược điểm: ghi chép trùng lặp giữa kho và phòng kế toán khối lượng công việc ghi chép lớn
nên chủng loại vật tư nhiều việc nhập cồng kềnh, chậm và hạn chế, tính kiểm tra kịp thời của kế
toán công việc thường dồn vào cuối tháng
. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP SỔ ĐỐI CHIẾU LUÂN CHUYỂN (Sơ đồ 1.2)
Chứng từ nhập Bảng kê nhập
Thẻ kho Sổ đối chiếu luân
Ghi chú: Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
+ Ở kho: vẫn mở thẻ kho để theo dõi về mặt số lượng đối với từng danh điểm vật tư như
phương pháp thẻ song song.
+ Ở phòng kế toán: mở sổ đối chiếu luân chuyển để hạch toán số lượng giá trị của từng
danh điểm NVL,CCDC trong từng kho, sổ này chỉ ghi 1 lần vào cuối tháng trên cơ sở tổng hợp các
chứng tù xuất nhập kho phát sinh trong tháng mỗi danh điểm vật liệu chỉ ghi 1 dòng trên sổ đối
chiếu luân chuyển
Cuối tháng đối chiếu số lượng NVL,CCDC trên sổ đối chiếu luân chuyển với thẻ kho và số liệu kế toán
tống hợp.
Ưu điểm: Dễ thực hiện, giảm được khối lượng ghi chép của kế toán do chỉ ghi một kỳ vào cuối
tháng.
Nhược điểm: Tập trung công việc vào cuối tháng nên công việc hạch toán bị chậm trễ, báo cáo
chậm trễ.
- Phương pháp này áp dụng cho các doanh nghiệp ít nghiệp vụ nhập, xuất không có
điều kiện ghi chép theo dõi nhập, xuất hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 16
chuyển
Chứng từ xuất Bảng kê xuất
17. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Phương pháp sổ số dư:
SƠ ĐỒ PHƯƠNG PHÁP SỔ SỐ DƯ (Sơ đồ 1.3)
Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Phiếu giao nhận
chứng từ nhâ
nhập
Sổ
số dư
Bảng luỹ kế nhập
kho
Bảng tổng hợp
N – X - T
Ghi chú: Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Quan hệ đối chiếu
Phiếu xuất kho
Phiếu giao nhận
chứng từ xuất
Bảng luỹ kế
xuất kho
+ Ở kho: thủ kho cũng thực hiện ghi chép tình hình nhập xuất tồn kho trên thẻ kho nhưng
cuối tháng phải ghi sổ tồn kho đã tách trên thẻ kho sang sổ số dư vào cột số lượng
+ Ở phòng kế toán: kế toán mở sổ số dư theo từng chương cho cả năm để ghi chép tình hình
nhập xuất từ các bảng kế toán lập bảng lũy kế nhập xuất rồi từ đó lập bảng tổng hợp nhập xuất
tồn kho theo từng nhóm, loại vật liệu công cụ dụng cụ theo chỉ tiêu giá trị
Cuối tháng ghi sổ số dư cho thủ kho gởi lên kế toán căn cứ vào sổ tồn kho cuối tháng do thủ kho tính
ghi ở sau sổ số dư và đơn giá hạch toán tính ra giá trị tồn kho để ghi vào cột số tiền tồn kho trên sổ
số dư và bảng kê tổng hợp nhập xuất tồn (cột số tiền) và số liệu kế toán tổng hợp nội dung trình tự
kế toán chi tiết vật liệu CCDC theo phương pháo sổ số dư.
Ưu điểm : Tránh được sự trùng lắp trong công việc giữa thủ kho và kế toán thích hợp
với công việc kế toán thủ công.
Nhược điểm : Việc kiểm tra, phát hiện sai sót nhầm lẫn giữa thủ kho và kế toán gặp
khó khăn.
- Thích hợp cho Các doanh nghiệp sản xuất có khối lượng nghiệp vụ xuất -
nhập nhiều, thường xuyên, nhiều loại NVL – CCDC.
2.5 KẾ TOÁN NVL –CCDC TẠI CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
2.5.1 . Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng tại công ty.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 17
18. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
a) Chứng từ.
Công ty TNHH Phúc Tài Phú đã sử dụng một số loại chứng từ phục vụ cho việc
quản lý NVL – CCDC như:
+ Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
+ Giấy đề nghị mua vật tư.
+ Hóa đơn giá trị gia tăng.
+ Biên bản kiểm nghiệm vật tư.
+ Phiếu nhập kho.
+ Giấy đề nghị cấp vật tư
+ Phiếu xuất kho.
b) Sổ sách
Công ty áp dụng theo hình thức chứng từ ghi sổ, ngoài ra còn có thẻ kho, sổ chi
tiết vật tư, sổ tổng hợp nhập xuất tồn vật tư....
2.5.2 Phương pháp kế toán nhập xuất NVL – CCDC
a) Các tài khoản được sử dụng tại công ty
Tài khoản 152 Nguyên vật liệu
Tài khoản 153 Công cụ dung cụ.
b) Phương pháp hạch toán:
Số liệu nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ tồn kho cuối tháng 9/2012 chính là số liệu
tồn kho đầu tháng 10/2012.
Các trường hợp nhập NLVL – CCDC:
Tình hình nhập kho nguyên vật liệu trong quý II năm 2012 như sau:
Tại ngày 30/09/2012 C ông ty TNHH Phúc Tài Phú tiến hành kiểm kê nguyên
vật liệu còn tồn một số mặt hàng sau:
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 18
19. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Bộ phận: Vật tư
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ban kiểm kê gồm:
Ông: Nguyễn Phú Chức vụ: Giám đốc làm Trưởng ban
Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Kế toán trưởng làm Uỷ viên
Bà: Nguyễn Thị Tâm Chức vụ: Kế toán tổng hợp làm Uỷ viên
Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây:
STT TÊN VẬT
TƯ
ĐVT ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
Tồn sổ
sách
Tồn th.
tế
Tồn sổ sách Tồn thực tế
1 Xi măng
Kim Đỉnh
Tấn 1.150.000 15 15 17.250.000 17.250.000
2 Gạch Ống 6
lỗ
Viên 857 1.000 1.000 857.000 857.000
3
F8
Thép
Kg 17.350 986 986 17.107.100 17.107.100
Cộng 35.214.100 35.214.100
Thời gian kiểm kê 16 giờ 30 phút ngày 30 tháng 09 năm 2012
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 19
20. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
F8
Đầu tháng 10 khi kiểm kê xong nguyên vật liệu tồn kho, anh Hoàng Anh
Tuấn thấy cần thêm một số nguyên vật liệu bổ sung để phục vụ thi công công trình
Trường mần non Sơn Ca. Nên đề nghị lên ban Giám Đốc mua thêm 610 Kg Thépvà
3000 viên gạch ống 6 lỗ.
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:01
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ
Ngày 01tháng 10 năm 2012
Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty
Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
F8
01
Thép
Kg 610
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000
Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 20
21. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Cùng ngày sau khi được Giám đốc duyệt, ông Hoàng Anh Tuấn đi mua hàng và
mang hoá đơn giá trị gia tăng số 0059120 về.
Mẫu số: 01 GTGT-3LL
Ký hiệu: QE /2011N
Số HĐ :0059120
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 2(Giao cho khách hàng)
Ngày 01 tháng 10 năm 2012
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Sơn Uyên
Địa chỉ: 139 Phan Chu Trinh – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam
Điện thoại : 05102244008
MST: 0400204833
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng . Quận Liên Chiểu . Tp Đà Nẵng
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank
Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng MST:4000425465
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2)
01
F8
Thép
Kg 610 18.620 11.358.200
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 875.5 2.626.500
Cộng tiền hàng: 13.984.700
Thuế giá trị gia tăng 10%: 1.398.470
Tổng cộng tiền thanh toán: 15.383.170
Số tiền bằng chữ: Mười lăm triệu ba trăm tám mươi ba ngàn một trăm bảy mươi
đồng y.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 21
22. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 22
23. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH Phúc Tài Phú
136 Nguyễn Lương Bằng . Đà Nẵng
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 01 tháng 10 năm 2012
Căn cứ BBKN số 01/2012 ngày 01tháng 10năm 2012 của BPKT
Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận)
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao)
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên sản phẩm
hàng hóa
Mã
số
Phương
thức kiểm
nghiệm
ĐVT
Số
lượng
Theo
CT
Kết quả kiểm nghiệm
SL đúng
quy cách
SL không đúng
quy cách
01
F8
Thép
Kg 610 610 0
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3.000 3.000 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất.
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
Căn cứ vào hoá đơn GTGT và biên bản kiểm nghiệm vật tư, kế toán lập phiếu nhập
kho:
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 23
24. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH Phúc Tài Phú Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 152: 13.984.700
Nợ TK 133: 1.398.470
Có TK 112: 15.383.170
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng 10năm 2012
Số: 01/2012
Họ tên người nhận hàng : Lê Văn Huy
Lý do nhập: Để phục vụ cho quá trình thi công
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng)
TT Tên nhãn hiệu đúng
quy cách, phẩm chất,
vật tư, hàng hóa
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
nhập
A B C (1) (2) (3) (4)=(2)*(3)
01
Thép
Kg 610 610 18.620 11.358.200
F8
02 Gạch ống 6 lổ Viên 3000 3000 875.5 2.626.500
Cộng 13.984.700
Tổng số tiền bằng chữ: Mười ba triệu chín trăm tám mươi tư nghìn bảy trăm đồng
chẵn.
ĐN , Ngày 01 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Người nhận hàng Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên)
Ngày 10/10/2012 nhận giấy đề nghị mua thêm 30 tấn xi măng Kim Đỉnh, 315 kg thép
chưa thanh toán tiền theo hoá đơn số: 0059121 với giá thanh toán 44.731.830 đồng
( VAT 10%).
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 24
25. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:02
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ
Ngày 10tháng 10 năm 2012
Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty
Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Xi măng Kim Đỉnh Tấn 30
F8
02
Thép
Kg 315
Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 25
26. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Mẫu số: 01 GTGT-3LL
Ký hiệu: QE /2011N
Số HĐ :0059121
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 2(Giao cho khách hàng)
Ngày 10 tháng 10 năm 2012
Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp xây dựng và vật liệu Nam Phước
Địa chỉ: 01 Phan Bội Châu, – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam
Điện thoại : 05102244008
MST: 0400204833
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .Đà Nẵng
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietComBank
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán tiền MST:4000425465
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2)
01 Xi măng kim đỉnh Tấn 30 1.160.000 34.800.000
02
F8
Thép
Kg 315 18.620 5.865.300
Cộng tiền hàng: 40.665.300
Thuế giá trị gia tăng 10%: 4.066.530
Tổng cộng tiền thanh toán :44.731.830
Số tiền bằng chữ: ( Bốn mươi bốn triệu bảy trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm ba
mươi đồng ).
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 26
27. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 10 tháng 10 năm 2012
Căn cứ BBKN số 02/2010 ngày 10 thág 10 năm 2012 của BPKT
Ban kiểm nghiệm gồm:
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận)
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao)
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên sản phẩm
hàng hóa CCDC
Mã
số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
ĐVT
Số
lượng
Theo
CT
Kết quả kiểm
nghiệm
SL
đúng
quy
cách
SL không
đúng quy
cách
01
Xi măng kim
đỉnh
Tấn 30 30 0
02
F8
Thép
Kg 315 315 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất.
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng .Đà Nẵng
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 27
28. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 152: 40.665.300
Nợ TK 133: 4.066.530
Có TK 331: 44.731.830
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 10 tháng 10 năm 2012
Số: 02/2012
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Đạt
Lý do nhập: Để phục vụ cho qúa trình thi công
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng)
TT
Tên nhãn hiệu đúng
quy cách, phẩm
chất, vật tư, hàng
hóa
ĐVT
Số lượng
Yêu Thực
Đơn giá Thành tiền
cầu
nhập
A B C (1) (2) (3) (4)=(2)*(3)
01 Xi măng kim đỉnh Tấn 30 30 1.160.000 34.800.000
F8
02
Thép
Kg 315 315 18.620 5.865.300
Cộng 40.665.300
Tổng số tiền bằng chữ: Bốn mươi triệu sáu trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm đồng
chẵn.
ĐN , ngày 10 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Ngày 24 tháng 04 năm 2012 để phục vụ thi công cần thêm xi măng và gạch nên đã viết
giấy đề nghị trình lên ban giám đốc ký duyệt.
Ngày 24/10/2012 Hoàng Anh Tuấn đề nghị mua thêm 1500 viên gạch ống 6 lỗ, 5 tấn
xi măng để bổ sung thi công công trình.Với tổng giá thanh toán là 7.824.575 đã thanh
toán bằng tiền mặt.
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 28
29. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số:03
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA VẬT TƯ
Ngày 24tháng 10 năm 2012
Kính gửi: Ban Giám Đốc Công ty
Người đề nghị: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị ( bộ phận) : phòng vật tư
STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Gạch ống 6 lỗ Viên 1500
02 Xi măng Kim Đỉnh Tấn 5
Giám đốc Thủ kho Quản đốc Người đề nghị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
Cùng ngày nhận của Công ty TNHH Sơn Uyên theo HĐ số 0063490 1500 viên
gạch ống 6 lỗ và 5 tấn xi măng Kim Đỉnh với tổng giá thanh toán 7.824.575.
Mẫu số: 02 GTKT-3LL
Ký hiệu: LV/2011N
Số hiệu: 0063490
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 2(Giao cho khách hàng)
Ngày 24 tháng 10năm 2012
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Sơn Uyên
Địa chỉ: 141 Phan Chu Trinh – Tp Tam Kỳ - Quảng Nam
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 29
30. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Điện thoại MST:0400204001
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng: VietCombank
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ
ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2)
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 875.5 1.313.250
02 Xi măng kim đỉnh Tấn 5 1.160.000 5.800.000
Cộng tiền hàng: 7.113.250
Thuế giá trị gia tăng 10%: 711.325
Tổng cộng tiền thanh toán: 7.824.575
Số tiền bằng chữ: Bảy triệu tám trăm hai mươi tư nghìn năm trăm bảy mươi lăm
đồng chẵn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 24 tháng 10 năm 2012
Căn cứ BBKN số 03/2012 ngày 24 tháng 10 năm 2012 của BPKT
Ban kiểm nghiệm gồm:
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận)
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao)
Đã kiểm nghiệm các loại:
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 30
31. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
STT
Tên sản phẩm
hàng hóa
CCDC
Mã
số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
ĐVT
Số
lượng
Theo
CT
Kết quả kiểm nghiệm
SL đúng
quy cách
SL không
đúng quy
cách
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 1.500 0
02
Xi măng kim
đỉnh
Tấn 5 5 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất.
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 152: 7.113.250
Nợ TK 133: 711.325
Có TK 111: 7.824.575
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 24 tháng 10 năm 2012
Số: 03/2012
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Thành Trung
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 31
32. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Lý do nhập: Để phục vụ cho qua trình thi công
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng)
TT
Tên nhãn hiệu đúng
quy cách, phẩm chất,
vật tư, hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Yêu Thực
Đơn giá Thành tiền
cầu
nhập
A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3)
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.500 1.500 875.5 1.313.250
02 Xi măng kim đỉnh Tấn 5 5 1.160.000 5.800.000
Cộng 7.113.250
Tổng số tiền bằng chữ: Bảy triệu một trăm mười ba nghìn hai trăm năm mươi đồng
chẵn.
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Các trường hợp xuất NLVL – CCDC:
Ngày 12 tháng 10 năm 2012giấy đề nghị xuất vật tư của anh Nguyễn Tấn Thiện
kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho.
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 12 tháng 10 năm 2012
Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH Phúc Tài Phú
Tôi tên: Nguyễn Tấn Thiện Bộ phận: Đội thi công
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Gạch ống 6 lổ Viên 1.000
02 Xi măng kim đỉnh Tấn 15
Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 32
33. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 621: 18.107.000
Có TK 152: 18.107.000
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 01
Ngày 12 tháng 10 năm 2012
Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Tấn Thiện
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công
Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca
ĐVT: (đồng)
STT Tên nhãn Mã ĐVT số lượng Đơn giá Thành tiền
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 33
34. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
hiệu,quy cách
phẩm chất vật tư số
Theo
ct
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
Xi măng Kim
1
Đỉnh
Tấn 15 15 1.150.000 17.250.000
2 Gạch ống 6 lỗ Viên 1000 1000 857 857.000
3
Cộng 18.107.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười tám triệu một trăm lẻ bảy nghìn đồng chẵn.
Người lập biểu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Ngày 19 tháng 10 năm 2012căn giấy đề nghi xuất vật tư của anh Lê Xuân Nhẫn
kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho.
Tên vật tư Số lượng Đơn giá
Xi măng kim đỉnh 10 1.160.000
F8
Thép
900 18.000
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 19 tháng 10năm 2012
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 34
35. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
Kính gửi: Ban giám đốc công ty
Tôi tên: Trần Phương Bộ phận: Vật tư
Lý do xuất: Thi công trường mầm non Sơn Ca
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Xi măng kim đỉnh Tấn 10
F8
02
Thép
Kg 900
Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 621: 27.215.000
Có TK 152: 27.215.000
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 02
Ngày 19 tháng 10 năm 2012
Họ tên người nhập hàng : Trần Phương
Địa chỉ(bộ phận) : Vật tư
Lý do xuất : Thi công trường mầm non Sơn Ca
ĐVT: (đồng)
STT Tên nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật tư
Mã
số
ĐVT số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
ct
Thực
xuất
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 35
36. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
A B C D 1 2 3 4
1
Xi măng kim
đỉnh
Tấn 10 10 1.160.000 11.600.000
2
F8
Thép
Kg 900 900 17.350 15.615.000
Cộng 27.215.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu hai trăm mười lăm nghìn đồng chẵn
ĐN , ngày 19 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Ngày 24 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Trần Đình
Khởi kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho
Tên vật tư Số lượng Đơn giá
Gạch ống 6 lỗ 2.600 875.5
F8
Thép
420 18.620
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 24 tháng 10năm 2012
Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH Phúc Tài Phú
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Vật tư
Lý do xuất: Thi công trường mầm non Sơn Ca
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Gạch ống 6 lỗ Viên 2.600
F8
02
Thép
Kg 420
Người đề nghị Giám đốc Thủ kho Quản đốc
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 36
37. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Số 03- VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 621: 10.096.700
Có TK 152: 10.096.700
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 03
Ngày 24 tháng 10 năm 2012
Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Quốc Sỹ
Địa chỉ(bộ phận) : Vật tư
Lý do xuất : Thi công trường mầm non Sơn Ca.
ĐVT: (đồng)
STT Tên nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật tư
Mã
số
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
ct
Thực
xuất
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 37
38. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
A B C D 1 2 3 4
1 Gạch ống 6 lỗ Viên 2.600 2.600 875.5 2.276.300
F8
2
Thép
Kg 420 420 18.620 7.820.400
Cộng 10.096.700
Tổng số tiền viết bằng chữ: Mười triệu không trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm
đồng chẵn
ĐN , ngày 24 tháng 10 năm 2012
Người lập biểu Thủ kho Người nhận hàng Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 38
39. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
THẺ KHO
Tờ số 01
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Xi măng kim đỉnh
ĐVT : Tấn
STT Ngày
N-X
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng Xác
nhận
của kế
toán
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu kỳ 15
01 10/04 PN02 Mua phục vụ thi công 30 45
02 24//04 PN03 Mua phục vụ thi công 5 50
03 12/04 PX01 Xuất thi công trường
học 15 35
04 19/04 PX02 Xuất thi công trường
học 10 25
… … …. ….. .. .. ..
Cộng cuối kỳ 85 90 10 X
Ngày 31tháng 10 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 39
40. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 40
41. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Thép
Mã số: Thẻ kho
Nhãn hiệu quy cách Tờ số
ĐVT: kg Giá kế hoạch
Kho: Giá thu mua
THẺ KHO
Tờ số 03
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Gạch 6 lỗ.
ĐVT : Vi ên
STT Ngày
N-X
Chứng từ Diễn giải Số lượng Xác
nhận
của kế
toán
Nhậ
p
Xuất Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu kỳ 1000
01 01/04 PN0
1
Mua phục vụ thi công 3000 4.000
02 10/04 PN0
2
Mua phục vụ thi công 1.500 5.500
03 12/04 PX01 Xuất thi công trường
học
1.000
4.500
04 24/04 PX03 Mua thi công trường
học
2.600 1.900
… … …. ….. .. .. ..
Cộng cuối kỳ 250.0
00
250.40
0
600 X
Ngày 31tháng 10 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 41
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
chứng
Đơn giá
Nhập Xuất
Số Ngày
Số
lượng
Thành tiền
Số
lượng
Thành Số dư đầu tháng 17.350
01/N 01/04 Nhập kho NVL 112 18.620 610 11.358.200
02/N 10/04 Nhập kho NVL 331 18.620 315 5.865.300
02/X 19/04 Xuất kho 621 17.350 900 15.615.000
03/X 24/04 Xuất kho 621 18.620 420 7.820.400
….. ………. …… …… ……
Cộng phát sinh 1.315 24.485.300 1.975 35.522.280
Số dư cuối kỳ
Người lập sổ
( Ký, họ tên )
F8
42. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Gạch ống 6 lỗ
Mã số: Thẻ kho
Nhãn hiệu quy cách Tờ số
ĐVT: Viên Giá kế hoạch
Kho: Giá thu mua
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
chứng
Đơn giá
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 42
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền
Số
lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng 857 1000 857.000
01/N 01/04 Nhập kho NVL 112 875.5 3000 2.626.500 4.000 3.483.500
03/N 24/04 Nhập kho NVL 111 875.5 1.500 1.313.250 5.500 4.796.750
01/X 12/04 Xuất kho 621 857 1.000 857.000 4.500 3.939.750
02/X 24/04 Xuất kho 621 875.5 2.600 2.276.300 1.900 1.663.450
….. ….. …..
Cộng phát sinh 250.000 222.814.750 250.400 223.410.090 600 525.300
Số dư cuối kỳ 600 525.300
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người lập sổ Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
43. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN
BẢNG TỔNG HỢP - XUẤT – NHẬP - TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Tháng 10 năm 2012
TK: 152
ĐVT: Đồng
STT
Tên nguyên vật
liệu
Loại
Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ
Số
Số
Số
Số
Thành tiền
Thành tiền
Thành tiền
lượng
lượng
lượng
lượng
Thành tiền
01
F8
Thép
986 17.107.100 1.315 24.485.300 1.975 37.525.280 326 6.070.120
02
Xi măng Kinh
Đỉnh
15 17.250.000 85 98.600.000 90 104.205.000 10 11.600.000
03 Gạch ống 6 lỗ 1.000 857.000 250.000 222.814.750 250.400 223.410.090 600 525.300
…. …. … …. ……. ……. ……… …… ……… …… ……
Tổng cộng 35.214.100 512.150.910 490.200.270 57.164.740
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người lập biểu
( Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 43
44. Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD: ự ậ ố ệ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Băng.ĐN BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 152
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
f8
f8
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 44
Số: 1
ĐVT: (đồng)
Chứng từ Diễn giải Số Tiền Ghi có TK
Số Ngày TK112 TK331. TK111
01/N 01/04 Nhập thép 11.358.200 11.358.200
01/N 01/04 Nhập gạch ống 6 lỗ 2.626.500 2.626.500
02/N 10/04 Nhập xi măng Kinh Đỉnh 34.800.000 34.800.000
02/N 10/04 Nhập thép 5.865.300 5.865.000
03/N 24/04 Nhập xi măng Kinh Đỉnh 5.800.000 5.800.000
03/N 24/04 Nhập gạch ống 6 lỗ 1.313.250 1.313.250
...... ............ …….. ……. ……
Tổng cộng 512.150.910 156.176.852 298.710.600 57.263.458
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
45. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 152
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
Số: 2
Ghi Số Ngày 621
01/X 12/04 Xuất xi măng Kinh Đỉnh 17.250.000 17.250.000
01/X 12/04 Xuất gạch ống 6 lỗ 800.000 800.000
02/X 19/04 Xuất xi măng Kim Đỉnh 11.600.000 11.600.000
02/X 19/04 Xuất thép f8
16.200.000 16.200.000
03/X 24/04 Xuất gạch ống 6 lỗ 2.340.000 2.340.000
03/X 24/04 Xuất thép f8
7.980.000 7.980.000
Căn cứ vào bảng kê ghi Nợ TK 152 kế toán lên chứng từ ghi sổ số 01/CTGS.
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 1
Ngày 31 tháng 10 năm 2012
ĐVT: ( Đồng )
Trích yếu SNốợ hiệu tài khoCảón Số tiền Ghi chú
A B C 1 D
Chuyển từ bảng kê số 01 152 112 156.176.852 01/BK
152 331 298.710.600 01/BK
152 111 57.263.458 01/BK
Tổng cộng 512.150.910 01/BK
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 45
ĐVT: (đồng)
Chứng từ
Diễn giải Số Tiền
...... ............ ……..
Tổng cộng 490.200.270 490.200.270
ĐN , ngày 31 tháng Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
46. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký,họ tên) (ký,họ tên)
Căn cứ vào bảng kê ghi Có TK 152 kế toán lên chứng từ ghi sổ số 02/CTGS
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng . ĐN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ 2
Ngày 31 tháng 10 năm 2012
ĐVT: ( Đồng )
Trích yếu SNố ợhiệu tài khCoảón Số tiền Ghi chú
A B C 1 D
Chuyển từ bảng kê số 02 621 152 490.200.270 02/BK
Tổng cộng 490.200.270
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN, ngày 31 tháng 10 năm 2012
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 46
47. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Căn cứ chứng từ ghi sổ, kế toán lập sổ cái TK 152 NVL
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
SỔ CÁI
Tên TK: Nguyên vật liệu
Số hiệu: 152
ĐVT: ( Đồng )
Chứng từ
Diễn giải
TK
nợ
TK
có
Thành tiền
Ngày Số Nợ Có
Số dư đầu kỳ 35.214.100
30/04 CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 112 156.176.852
30/04 CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 331 298.710.600
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 47
48. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CTGS Số 1 Nhập kho NVL 152 111 57.263.458
30/04 CTGS Số 2 Xuất kho NVL 621 152 490.200.270
Cộng phát sinh 512.150.910 490.200.270
Số dư cuối kỳ 57.164.740
ĐN, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Trường hợp nhập, xuất công cụ dụng cụ
Số liệu về Công cụ tồn kho cuối tháng 9 như sau:
C ÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
BIÊN BẢN KIỂM K Ê VẬT TƯ
Căn cứ vào yêu cầu tổng hợp lại số liệu công cụ dụng cụ tồn kho, công ty tiến hành
kiểm kê
Ban kiểm kê gồm:
Ông: Nguyễn Phú Chức vụ: Giám đốc làm Trưởng ban
Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật
Bà: Trần Thị Lan Chức vụ: Kế toán tổng hợp làm Uỷ viên
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 48
49. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây:
STT TÊN VẬT
TƯ
ĐV
T
ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
Tồn sổ
sách
Tồn th.
tế
Tồn sổ sách Tồn thực tế
01 Xe Rùa Cái 355.000 7 7 2.485.000 2.485.000
02 Giàn Giáo Bộ 8.325.000 6 6 49.950.000 49.950.000
Cộng 52.435.000 52.435.000
Thời gian kiểm kê 16 giờ 30 phút ngày 30 tháng 09 năm 2012
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng ban kiểm kê
Ngày 13/10/2012 nhập lô hàng của công ty TNHH Tuấn Oanh căn cứ vào giấy đề nghị
nhập vật tư và hóa đơn số 008786
Tên vật tư Số lượng Đơn giá
Xe rùa 3 355.000
Dàn giáo 4 8.348.000
Nợ TK 153: 34.457.000
Nợ TK 133: 3.445.700
Có TK 331_T.Oanh: 37.902.700
Mẫu số 02 GTKT-3LL
HOÁ ĐƠN GTGT Ký hiệu LV/2011N
Liên 2(Giao cho khách hàng) Số:008796
Ngày 13 tháng 10 năm 2012
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Tuấn Oanh
Địa chỉ: Tam Anh Nam- Núi Thành - Quảng Nam
Điện thoại MST:0400204615
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 49
50. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
VietComBank
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán tiền
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2)
01 Xe rùa Chiếc 3 355.000 1.065.000
02 Dàn giáo Bộ 4 8.348.000 33.392.000
Cộng tiền hàng: 34.457.000
Thuế giá trị gia tăng 10%: 3.445.700
Tổng cộng tiền thanh toán :37.902.700
Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy triệu chín trăm lẻ hai nghìn bảy trăm đồng chẳn.
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 13 tháng 10 năm 2012
Căn cứ BBKN số 04/2012 ngày 13 tháng 10 năm 2012 của BPKT
Ban kiểm nghiệm gồm:
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận)
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao)
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên sản
phẩm hàng
hóa CCDC
Mã
số
Phương
thức kiểm
nghiệm
ĐVT
Số
lượng
Theo
CT
Kết quả kiểm nghiệm
SL đúng
quy cách
SL không
đúng quy
cách
01 Xe rùa Chiếc 3 3 0
02 Dàn giáo Bộ 4 4 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất.
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 50
51. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 153: 34.457.000
Nợ TK 133: 3.445.700
Có TK 331: 37.902.700
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 13 tháng 10 năm 2012
Số: 04/2012
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Hải
Theo BBKH: Số 04 ngày 13 tháng 10 năm 2012 của công ty TNHH Tuấn Oanh
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng)
TT
Tên nhãn hiệu đúng
quy cách, phẩm chất,
vật tư, hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Yêu Thực
Đơn giá Thành tiền
cầu
nhập
A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3)
01 Xe rùa Chiếc 3 3 355.000 1. 065.000
02
Dàn giáo Bộ 4 4
8.348.00
0
33.392.000
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 51
52. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Cộng 34.457.000
Tổng số tiền bằng chữ: Ba mươi tư triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn đồng chẵn.
Quảng Nam, ngày 13 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
Ngày 17 tháng 10 năm 2012 nhận hoá đơn GTGT của Công Ty TNHH Phương Uyên
kế toán định khoản:
Nợ TK 153: 710.000
Nợ TK 133:71.000
Có TK 112:781.000
Mẫu số 02 GTKT-3LL
HOÁ ĐƠN GTGT Ký hiệu LV/2011N
Liên 2(Giao cho khách hàng) Số:008796
Ngày 17 tháng 10 năm 2012
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Tuấn Oanh
Địa chỉ: Tam Anh Nam - Núi Thành – Quảng Nam
Điện thoại MST: 0400204615
Tên người mua hàng: Hoàng Anh Tuấn
Đơn vị: Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN
Số tài khoản: 4211300001 Tại ngân hàng VietComBank
Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C (1) (2) (3)=(1)*(2)
01 Xe rùa Chiếc 2 355.000 710.000
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 52
53. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Cộng tiền hàng: 710.000
Thuế giá trị gia tăng 10%: 71.000
Tổng cộng tiền thanh toán :781.000
Số tiền bằng chữ: Bảy trăm tám mươi mốt ngàn đồng chẵn..
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 17 tháng 10 năm 2012
Căn cứ BBKN số 05/2012 ngày 17 tháng 10 năm 2012 của BPKT
Ban kiểm nghiệm gồm:
Bà: Hoàng Anh Tuấn (bên nhận)
Ông: Nguyễn Tấn Nam (bên giao)
Đã kiểm nghiệm các loại:
Kết quả kiểm nghiệm
SL đúng
quy cách
SL không
đúng quy
cách
01 Xe rùa Chiếc 2 2 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm các loại trên đúng số lượng, quy định, phẩm chất.
Đại diện trưởng ban Thủ kho Kế toán
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 53
54. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 153: 710.000
Nợ TK 133: 71.000
Có TK 112: 781.000
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 17 tháng 10 năm 2012
Số: 05/2012
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn Hải
Theo BBKH: Số 05 ngày 17 tháng 10 năm 2012 của công ty TNHH Tuấn Oanh
Nhập tại kho: Kho số 1 ĐVT: (đồng)
TT
Tên nhãn hiệu đúng
quy cách, phẩm chất,
vật tư, hàng hóa
ĐVT
Số lượng
Yêu Thực
Đơn giá Thành tiền
cầu
nhập
A B C (1) (2) (93) (4)=(2)*(3)
01 Xe rùa Chiếc 2 2 355.000 710.000
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 54
55. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Cộng 710.000
Tổng số tiền bằng chữ: Bảy trăm mười nghìn đồng chẵn.
ĐN, ngày 17 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
+ tình hình xuất công cụ dụng cụ tháng 10 năm 2012:
Ngày 14 tháng 10 năm 2012 giấy đề nghị xuất vật tư của anh Đức Thành kế
toán tiến hành lập phiếu xuất kho.
Tên vật tư Số lượng Đơn giá
Dàn giáo 3 8.325.000
Xe rùa 2 355.000
Nợ TK 142: 710.000
Nợ TK 242: 24.975.000
Có TK: 153: 25.685.000
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 14 tháng 10 năm 2012
Kính gửi: Giám Đốc Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận đội thi công
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Xe rùa Chiếc 2
02 Dàn giáo Bộ 3
Người đề nghị Kế toán trưởng
( Ký, họ tên ) ( Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 55
56. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 142: 710.000
Nợ TK 242: 24.975.000
Có TK 153: 25.685.000
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 04/X
Ngày 14 tháng 10 năm 2012
Họ tên người nhập hàng : Huỳnh Đạt
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2
Lý do xuất : Thi công trương mầm non Sơn Ca
ĐVT: (đồng)
STT
Tên nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật
tư
Mã
số
ĐVT
số lượng
Theo Thực
Đơn giá Thành tiền
ct
xuất
A B C D 1 2 3 4
01
Dàn giáo Bộ 3 3
8.325.00
0
24.975.000
02
Xe rùa
Chiếc
2 2
355.00
0
710.000
Cộng 25.685.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai mươi lăm triệu sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 56
57. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
chẵn
ĐN , ngày 14 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Ngày 15 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Nguyễn Quốc
Tuấn kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho.
Tên vật tư Số lượng Đơn giá
Xe rùa 5 355.000
Nợ TK 142: 1.755.000
Có TK 153: 1.755.000
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 15 tháng 10 năm 2012
Kính gửi: Giám Đốc Công ty TNHH Phúc Tài Phú
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Đội thi công
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Xe rùa Chiếc 5
Người đề nghị Kế toán
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 57
58. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 142: 1.755.000
Có TK 153: 1.755.000
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 05/X
Ngày 15 tháng 10 năm 2012
Họ tên người nhập hàng : Lê Quang Anh
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2
Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca
ĐVT: (đồng)
STT
Tên nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật
tư
Mã
số
ĐVT
số lượng
Theo Thực
Đơn giá Thành tiền
ct
xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Xe rùa Chiếc 5 5 355.000 1.755.000
Cộng 1.755.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Một triệu bảy trăm năm mươi lăm nghìn đồng chẵn.
ĐN , ngày 15 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 58
59. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Ngày 19 tháng 10 năm 2012 căn cứ giấy đề nghị xuất vật tư cửa anh Nguyễn Quốc
Tuấn kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho.
Tên vật tư Số lượng Đơn giá
Dàn giáo 5 8.325.000
Nợ TK 242: 41.671.000
Có TK 153: 41.671.000
CÔNG TY TNHH PHÚC TAI PHÚ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ XUẤT VẬT TƯ
Ngày 19 tháng 10 năm 2012
Kính gửi: Giám đốc công ty TNHH PHÚC T ÀI PHÚ
Tôi tên: Nguyễn Quốc Tuấn Bộ phận: Đội thi công
Lý do xuất: Xuất để phục vụ công trình
STT Tên vật tư, công cụ ĐVT Số lượng Ghi chú
01 Dàn giáo Bộ 5
Người đề nghị Thủ kho Kế toán
( Ký, họ tên ) (Ký, họ tên ) (Ký, họ tên )
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 59
60. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Nợ TK 242 41.671.000
Có TK 153: 41.671.000
PHIẾU XUẤT KHO
Số: 06/X
Ngày 19 tháng 10 năm 2012
Họ tên người nhập hàng : Nguyễn Khả
Địa chỉ(bộ phận) : Đội thi công 2
Lý do xuất : Thi công trường Sơn Ca
ĐVT: (đồng)
STT
Tên nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật
tư
Mã
số
ĐVT
số lượng
Theo Thực
Đơn giá Thành tiền
ct
xuất
A B C D 1 2 3 4
01 Dàn giáo Bộ 3 3 8.325.000 24.975.000
02 Dàn giáo Bộ 2 2 8.348.000 16.696.000
Cộng 41.671.000
Tổng số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu sáu trăm bảy mươi mốt nghìn đồng
chẵn.
ĐN , ngày 19 tháng 10 năm 2012
Người lập phiếu Thủ kho Người giao hàng Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 60
61. Báo cáo th c t p GVHD: ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
THẺ KHO
Tờ số 03
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
Tên nhãn hiệu, quy cách: Dàn giáo
ĐVT : Bộ
ST
T
Ngà
y
N-X
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng Xác
nhận
của kế
toán
Nhập Xuất Nhậ
p Xuất Tồn
Tồn đầu kỳ 6
01 13/1
0 PN04 Nhập kho CCDC 4 10
02 14/1
0
PX0
4 Xuất dùng 3 7
03 19/1
0
PX0
6
Xuất thi công trường
học 5 2
… … …. ….. .. .. ..
Cộng cuối kỳ 9 11 4 x
Ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu
SVTH: Nguyễn Thị Trang - Lớp 12TLDHKT2A Trang 61
62. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Dàn giáo
Nhãn hiệu quy cách Tờ số:
Mã số Thẻ kho
ĐVT: Bộ Giá kế hoạch
Kho Giá thu mua
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ Số 03- VT
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
THẺ KHO
Tờ số 04
Ngày lập thẻ: Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
Tên nhãn hiệu, quy cách :Xe rùa
ĐVT : Chiếc
ST
T
Ngày
N-X
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng Xác
nhận
của kế
toán
Nhập Xuất Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu kỳ 7
01 13/10 PN04 Mua phục vụ thi công 3 10
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 62
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số Ngày
Số
lượng
Thành tiền
Số
lượng
Thành tiền
Số
lượng
Thành Tồn đầu tháng 8.325.000 6 49.950.000
04/N 13/10 Nhập kho CCDC 331 8.348.000 4 33.392.000 10 83.342.000
04/X 14/10 Xuất dùng 627 8.325.000 3 24.975.000 7 58.367.000
06/X 19/10 Xuất dùng 627 8.325.000 3 24.975.000 3 33.392.000
06/X 19/10 Xuất dùng 627 8.348.000 2 16.696.000 1 16.696.000
….. ….. ……………
Cộng phát sinh 9 75.132.000 11 91.690.000 4 33.392.000
Số dư cuối tháng 4 33.392.000
Kế toán trưởng ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
( Ký, họ tên ) Người lập phiếu
( Ký, họ tên
63. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
02 17/10 PN05 Mua phục vụ thi công 2 12
03 14/10 PX04 Xuất thi công trường
học 2 10
04 19/10 PX06 Xuất thi công trường
học 5 5
… … …. ….. .. .. ..
Cộng cuối kỳ 15 12 3 X
Ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 63
64. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN Tên vật tư: Xe rùa
Chứng từ Diễn giải
Số Ngày
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
Nhãn hiệu quy cách Tờ số:
Mã số Thẻ kho
ĐVT: Chiếc Giá kế hoạch
Kho Giá thu mua
TK
đối
ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Số
lượng
Thành tiền
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 64
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành tiền
Tồn đầu tháng 355.000 7 2.485.000
04/N 13/10 Nhập kho CCDC 331 355.000 3 1.065.000 10 3.550.000
05/N 17/10 Nhập kho CCDC 112 355.000 2 710.000 12 4.260.000
04/X 14/10 Xuất dùng 627 355.000 2 710.000 10 3.550.000
06/X 15/10 Xuất dùng 627 355.000 5 1.775.000 5 1.775.000
….. ….. ……………
Cộng phát sinh 15 5.325.000 12 4.260.000 10 3.550.000
Số dư cuối tháng 10 3.550.000
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Kế toán trưởng Người lập biểu
65. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
BẢNG TỔNG HỢP NHẬP – XUẤT – TỒN
Tháng 10 năm 2012
TK 153
ĐVT: Đồng
STT Tên vật tư,
hàng hóa Loại
Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ
Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền Số
lượng Thành tiền
01 Dàn giáo 6 49.950.00
0 9 75.132.00
0 11 91.690.000 4 33.392.000
02 Xe rùa 7 2.485.00
0 15 5.325.000 12 4.260.000 10 3.550.000
…. ……….. ….. ……… ………… …………
Tổng cộng 52.435.00
0
95.070.00
0
100.120.00
0 47.385.000
Kế toán trưởng ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
( Ký, họ tên ) Người lập biểu
( Ký, họ tên )
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 65
66. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 153
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
Số:3
ĐVT:
(đồng)
Chứng từ
Diễn giải Số Tiền
Ghi có TK
Số Ngày TK 331 TK 112
04/N 13/10 Nhập xe rùa 1.065.000 1.065.000
05/N 17/10 Nhập xe rùa 710.000 710.000
04/N 13/10 Nhập dàn giáo 33.392.000 33.392.000
...... ............ …… ………
Tổng cộng 95.070.000 56.860.000 38.210.000
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên ) (Ký, họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 66
67. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 153
Từ ngày 01/10/2012 đến ngày 31/10/2012
Số: 4
ĐVT:(đồng)
Chứng từ
Diễn giải Số Tiền
Ghi có TK
Số Ngày TK 142 TK 242
04/X 14/10 Xuất dàn giáo 24.975.000 24.975.000
04/X 14/10 Xuất xe rùa 710.000 710.000
05/X 15/10 Xuất xe rùa 1.775.000 1.775.000
05/X 15/10 Xuất dàn giáo 41.671.000 41.671.000
...... ............
Tổng cộng 100.120.000 24.494.000 75.626.000
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Kế toán trưởng Người lập biểu
(Ký, họ tên ) (Ký, họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 67
68. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SỐ: 03
Ngày 31 tháng 10 năm 2012
ĐVT: ( Đồng )
Trích yếu Số hiệu tài khoản
Nợ Có Số tiền Ghi chú
A B C D
Chuyển từ bảng kê số 03 vào 153 331 56.860.000
Chuyển từ bảng kê số 03 vào 153 112 38.210.000
Tổng cộng 95.070.000
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký,họ tên) (ký,họ tên)
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 68
69. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
SỐ: 04
Ngày 31 tháng 10 năm 2012
ĐVT: ( Đồng )
Trích yếu Số hiệu tài
khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Chuyển từ bảng kê số 04 vào 142 153 24.494.000
242 153 75.626.000
Tổng cộng 100.120.000
Kèm theo: 04 chứng từ gốc ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký,họ tên) (ký,họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 69
70. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Đơn vị: Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Mẫu số 07 - VT
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng .ĐN Theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
BẢNG PHÂN BỔ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Tháng 10 năm 2012
Số: 01
Tên công cụ dụng cụ Số Lượng Thời gian phân bổ Gía xuất dùng Phân bổ kỳ này Gía trị còn lại
1.Xưởng sản xuất
Dàn giáo 11 20 tháng 91.690.000 4.584.500 87.375.500
Xe Rùa 12 10 tháng 4.260.000 426.000 3.834.000
2.Bộ phận bán hàng
....
3.Bộ phận văn phòng
...
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 70
71. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 71
72. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY CPĐTXD THĂNG LONG
35 Tôn Đức Thắng - TP Tam Kỳ - QN
SỔ CÁI
Tháng 10 năm 2013
Tên TK: Công cụ dụng cụ
Số hiệu: 153
ĐVT: ( Đồng )
Chứng từ
Diễn giải
TK
nợ
TK
có
Thành tiền
Ngày Số Nợ Có
Số dư đầu kỳ 52.435.000
31/10 CTGS Số 3 Nhập kho NVL 153 111 95.070.000
31/10 CTGS Số 4 Xuất kho NVL 142 153 24.494.000
Xuất kho NVL 242 153 75.626.000
Cộng phát sinh 95.070.000 100.120.000
Số dư cuối kỳ 47.385.000
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 72
73. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Đơn vị: Công Ty TNHH Phúc Tài Phú Mẫu số: 05 – VT
Địa chỉ: 136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC
Mã số thuế: ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Thời gian kiểm kê 14 giờ 30 ngày 31 tháng 10 năm 2012
Ban kiểm kê gồm:
Ông: Phạm Phú Cảnh Chức vụ: Giám đốc Đại diện: Trưởng ban
Ông: Nguyễn Văn Hùng Chức vụ: Kế toán trưởng Đại diện: Uỷ viên
Bà: Nguyễn Thị Tâm Chức vụ: Kế toán tổng hợp Đại diện: Uỷ viên
Đã kiểm kê kho có những vật liệu dưới đây:
Đơn giá Theo sổ Kế Toán Theo thực tế kiểm
ĐN , ngày 31 tháng 10 năm 2012
STT Tên vật tư, hh Mã
số
Đơn
vị
tính
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 73
kê
Chênh lệch
Thừa Thiếu
SL T.Tiền SL T.Tiền SL T.Tiền SL T.Tiền
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9
01 Thép Kg 18.620 326 6.070.120 326 6.070.120 0 0 0 0
02 Xi Măng Kim Đỉnh Tấn 1.160.000 10 11.600.000 10 11.600.000 0 0 0 0
03 Gạch ống 6 lỗ Viên 875.5 600 525.300 600 525.300 0 0 0 0
04 Dàn giáo Bộ 8.348.000 4 33.392.000 4 33.392.000 0 0 0 0
05 Xe rùa Cái 355.000 10 3.550.000 10 3.550.000 0 0 0 0
…… ………… ….. …… ……. …… ……. ….. ….. ….. … … …..
Tổng cộng 239.694.67
0
239.694.67
0 0 0 0 0
74. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng.ĐN
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI
SỔ
Tháng 10 năm 2012
ĐVT VNĐ
Chứng từ
ghi sổ
Tài khoản Số tiền
Số Ngày
01 31/10 Nợ TK 152 512.150.910
02 31/10 Có TK 152 490.200.270
03 31/10 Nợ TK 153 95.070.000
04 31/10 Có TK 153 100.120.000
…. ….. ……. ….
Cộng 3.161.870.424
2.6. Phần hành kế toán vốn bằng tiền:
2.6.1. Các loại vốn bằng tiền, nguyên tắc hạch toán tại công ty
2.6.1.1. Các loại vốn bằng tiền:
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 74
75. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp tồn tại dưới dạng hình thái giá trị bao gồm tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng.
2.6..1.2. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền:
- Kế toán vốn bằng tiền sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là “đồng Việt
Nam”.
- Kế toán phải kịp thời cập nhập số liệ mới nhất phát sinh tại công ty.
- Quản lý vốn bằg tiền tại công ty được thực hiện ở những khâu liên quan đến
tiền lập chứng từ, duyệt chi, quản lý tiền, khâu bán hàng, khâu thu nợ, khâu
mua hàng,…
- Hạn chế tiền mặt tồn quỹ chỉ giữ lại ở mức thoả thuận giữa ngân hàng và doanh
nghiệp.
- Cuối ngày phải đối chiếu số dư trên cơ sở của doanh nghiệp với số dư ở ngân
hàng để xử lý chênh lệch.
2.6.2. Phương pháp kế toán thu – chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:
Phương pháp hạch toán tiền mặt tại quỹ:
a. Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu: dùng để xác định số tiền mặt thực tế nhập quỹ làm căn cứ để thủ
quỹ ghi sổ quỹ, và chuyển giao cho kế toán để ghi sổ kế toán. Hiện nay, công
ty dùng phiếu thu theo mẫu số 01 – TT.
- Phiếu chi: dùng để xác định số tiền mặt thực tế xuất khỏi quỹ là căn cứ để thủ
quỹ chi tiền, ghi sổ quỹ và kế toán. Hiện nay, công ty dùng phiếu chi theo
mẫu 02 – TT.
- Giấy đề nghị thanh toán
b. Sổ sách kế toán:
- Phiếu thu, phiếu chi
- Sổ quỹ tiền mặt
- Sổ đăng ký chứng tù ghi sổ
- Sổ tài khoản 111
c. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 111 “ tiền mặt:
Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt tại công ty
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 75
76. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
d. Trình tự luân chuyển chứng từ.
- Hằng ngày, từ các phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị thanh toán, kế toán vào
chứng từ ghi sổ, sở chi tiết tài khoản 111.
- Cuối tháng căn cứ vào chứng từ ghi sổ kế toán lên sổ cái tài khoản 111. Tổng
hợp số liệu các sổ cái để vào bảng cân đối phait sinh rồi lập báo cáo tài chính.
e. Hạch toán thực tế:
Kế toán tăng tiền mặt tại quỹ:
Trong công ty có khá nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhưng em xin lấy một số ví dụ
điển hình như sau:
- Ngày 07/10/2012 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền
100.000.000 đồng tại ngân hàng VIETCOMBANK – chi nhánh Quảng Nam.
NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
GIẤY LĨNH TIỀN MẶT
Ngày 07 tháng 10 năm 2012
Đơn vị nhận tiền: Công ty TNHH PhúcTài Phú Phần do NH ghi
Số tài khoản: 0651000299674 TK ghi Nợ
Địa chỉ : 136 Nguyễn Lương Bằng . Đà Nẵng
Tên người lĩnh tiền : Nguyễn Thị Lan
Số C M: 210232527 . Ngày cấp 10/06/2001. Nơi cấp: CA.Đà Nẵng Mã NH
Yêu cầu cho rút ( bằng chữ ) : Một trăm triệu đồng chẵn. Số tiền bằng số :
Từ TK số: 100.000.000
Tại
Nội dung : Nhập quỹ để chi tiêu
KT Trưởng Chủ TK Người lĩnh tiền Th ủ qu ỹ Giao dịch viên
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Khi nhận được giấy lĩnh tiền kế toán căn cứ lấp phiếu thu, Ngân hàng
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 76
77. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
VIETCOMBANK gửi giấy báo Nợ số 045 thông báo về việc rút tiền nhập quỹ công
ty 100.000.000 đồng vào ngày 07/10/2012.
NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
GIẤY BÁO NỢ
Chứng từ: số 045
Số chuyển khoản
Người trả tiền : Công Ty TNHH Phúc Tài Phú
Số tài khoản : 0651000299674
Địa chỉ : 136 Nguyễn Lương Bằng. Đà Nẵng
Người hưởng: Nguyễn Thị Lan
Số tài khoản : 0651000299674. Tại Ngân Hàng VietComBank
Số CMT : 210232527 . Ngày cấp 10/06/2001. Nơi cấp: CA. Đà Nẵng
Địa chỉ : Công Ty TNHH Phúc Tài Phú
Số tiền (VNĐ) : 100.000.000.
Bằng Chữ: Một trăm triệu đồng chẵn.
Nội dung : Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ.
Giao dịch viên Phòng nghiệp vụ
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 77
78. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Cùng ngày Nguyễn Thị Lan đem tiền v ề nhập quỹ, kế toán lập phiếu thu số 01.
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng _Đà Nẵng Mẫu số 01 - TT
Nợ TK 111: 100.000.000
Có TK 112: 100.000.000
PHIẾU THU
Ngày 07 tháng 10 năm 2012
Số : 01
Họ tên người nhận: Nguyễn Thị Lan.
Đơn vị ( bộ phận ) : Thủ Quỹ
Lý do nộp : rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Số tiền 100.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Một trăm triệu đồng chẵn./.
Kèm theo ……02……….chứng từ gốc
Ngày 07 tháng 10 năm 2012
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 78
79. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
- Ngày 18/10/2012 tạm ứng cho Trần Đình Trung 10.000.000 đi công tác.
Ngày 30/10/2012 Trần Đình Trung đề nghị tạm ứng.
C ÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 18 tháng 10 năm 2012
Kính gửi : Ban Giám Đốc Công Ty
Phòng Tài chính - Kế Toán
Tôi tên : Trần Đình Trung
Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh
L ý do: Tạm ứng đi công tác.
Đề nghị tạm ứng số tiền: 10.000.000 đ.
Bằng Chữ: Mười triệu đồng chẵn.
Nội dung : Tạm ứng đi công tác.
Vậy tôi viết đơn này để làm chứng cứ tạm ứng.
Ngày 18 tháng 10 năm 2012.
GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƯỞNG PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 79
80. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Họ tên người thanh toán: Trần Đình Trung
Bộ phận: Phòng Kinh Doanh
Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số Tiền
I. Số tiền tạm ứng
1. Số tiền tạm ứng đợt trước chi không hết
2. Số tiền tạm ứng kỳ này
- Phiếu chi số 01 ngày 18/10/2012
0
10.000.000
II. Số tiền đã chi
1. Các chi phí phát sinh liên quan (đi lại, tiếp khách,..) theo HĐ số
0000160
8.000.000
III.Chênh lệch
1. Tạm ứng chi không hết ( I – II )
2. Chi qua số lượng tạm ứng ( II – I )
2.000.000
Giám đốc Kế toán trưởng Người đề nghị Kế toán
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 80
81. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng_ Đà Nẵng Mẫu số 01 - TT
Nợ TK 111: 2.000.000
Có TK 141: 2.000.000
PHIẾU THU
Ngày 18 tháng 10 năm 2012
Số : 02
Họ tên người nộp tiền : Trần Đình Trung.
Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh
Lý do nộp : Thu tạm ứng _ Trung.
Số tiền 2.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Hai triệu đồng chẵn./.
Kèm theo ……02……….chứng từ gốc
Ngày 18 tháng 10năm 2012
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ): Hai triệu đồng chẵn
+ T ỷ giá ngoại tệ ( vàng ,bạc, đá quý )
+ Số tiền quy đổi
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 81
82. Báo cáo th c t p GVHD:ự ậ Lê Thị Lệ Huyền
Kế toán giảm tiền mặt tại quỹ:
Ngày 18/04/2012 chi tiết tạm ứng cho Trần Đình Trung đi công tác 10.000.000 đồng.
Đã lập giấy đề nghị tạm ứng.
Kế toán căn cứ vào giấy đề nghị tạm ứng lập phiếu chi
CÔNG TY TNHH PHÚC TÀI PHÚ
136 Nguyễn Lương Bằng_Đà Nẵng Mẫu số 02 - TT
Nợ TK 111: 10.000.000
Có TK 112: 10.000.000
PHIẾU CHI
Ngày 18 tháng 10 năm 2012
Số : 01
Họ tên người nhận : Trần Đình Trung.
Đơn vị ( bộ phận ) : Phòng Kinh Doanh
Lý do nộp : Chi tạm ứng cho Trung.
Số tiền 10.000.000 đồng .Viết bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn./.
Kèm theo ……02……….chứng từ gốc
Ngày 18 tháng 10 năm 2012
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền ( viết bằng chữ ): Mười triệu đồng chẵn
+ T ỷ giá ngoại tệ ( vàng ,bạc, đá quý )
+ Số tiền quy đổi
SVTH:Nguyễn Thị Trang- Lớp 12TLDHKT2A Trang 82