Cuốn sách "Tự học Tiếng Nhật cấp tốc" dành cho những bạn muốn tự học một cách cấp tốc nên nó sẽ rất khác những cuốn giáo trình khô khan mà bạn sẽ học ở các Trung tâm. Cuốn sách này không chỉ đơn giản là dạy bạn học tiếng Nhật mà còn là dạy bạn về văn hóa và còn người Nhật Bản, để bạn cảm thấy như mình là một người Nhật thì bạn có thể học nhanh hơn và hiệu quả hơn nhiều.
3. Tự học tiếng Nhật
cấp tốc
日本語の速習
NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
The Sakura
Trần Hải Quỳnh (biên soạn)
Hoàng Quỳnh
(Hiệu đính)
4.
5. LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, giao lưu giữa hai nước Việt - Nhật trên các mặt văn
hoá - kinh tế- xã hội không ngừng được mở rộng. Nhu cầu tìm hiểu
về văn hoá Nhật, đi du lịch và tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công
ty của Nhật trở nên cấp thiết, đồng thời nhu cầu học tiếng Nhật
cũng ngày càng tăng cao. Nhằm đáp ứng điều đó, chúng tôi xin
trân trọng giới thiệu với các bạn cuốn sách tự học tiếng
nhật cấp tốc . Đây là cuốn sách chú trọng về giao tiếp. Bài
học trong sách bao gồm trong đời sống thường ngày như làm quen,
đi nhà hàng, đi mua sắm, đổi tiền tại ngân hàng… Mỗi bài học gồm
ba phần: Các mẫu câu giao tiếp thông dụng, từ vựng và hội thoại,
giúp các bạn dễ dàng áp dụng vào tình huống và giao tiếp với người
Nhật một cách thật tự tin. Sách có kèm theo đĩa CD giúp bạn quen
với cách phát âm. Mong rằng cuốn sách là một người bạn đồng
hành cùng các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này.
Dù hết sức cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn không
tránh được những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự
góp ý chân thành từ phía bạn đọc.
Chúc các bạn có những giờ phút học tập thật vui vẻ và bổ ích.
Ban biên tập sách ngoại văn
6. MỤC LỤC
Số bài Nội dung Trang
Bài mở đầu -Hệ thống chữ viết trong tiếng Nhật
日本語の表記体系.................... 5
-Số đếm
数体系.............................. 10
-Lượng từ
助数詞............................ 12
Bài 1 Chào hỏi, tự giới thiệu
挨拶.自己紹介........................ 13
Bài 2 Thời gian và ngày tháng
時間と日付........................... 31
Bài 3 Điện thoại
電話................................. 52
Bài 4 Tại ngân hàng
銀行で............................... 62
Bài 5 Mua sắm
買い物............................... 72
Bài 6 Tại nhà hàng
レストランで......................... 87
Bài 7 Thời tiết
天候................................. 104
Bài 8 Hỏi đường
道を尋ねる........................... 115
Bài 9 Tại khách sạn
ホテルで............................. 126
Bài 10 Tại bệnh viện
病院で............................... 140
Bài 11 Giao thông
交通................................. 156
Phụ lục -Một số câu chúc trong tiếng Nhật
お祝い............................... 167
-Một vài món ăn truyền thống của Nhật
伝統的な料理......................... 170
-Một vài lễ hội truyền thống của Nhật
伝統的な祭り......................... 171
7. 7
BÀI MỞ ĐẦU
BÀI MỞ ĐẦU
日本語の表記体系
HỆ THỐNG CHỮ VIẾT TRONG TIẾNG NHẬT
Trong tiếng Nhật, có ba loại chữ viết chính. Đó là Hiragana, Katakana
và Kanji.
Hiragana: (Hay còn được gọi là Chữ mềm), được sử dụng để biểu
thị trợ từ, tiếp vị ngữ… hoặc các từ không có chữ Hán tương ứng.
Katakana: (Hay còn được gọi là Chữ cứng), được sử dụng để biểu
thị tên riêng có nguồn gốc từ nước ngoài, hoặc phiên âm các từ
ngoại lai…
Kanji: (Chữ Hán) Gồm 1945 chữ thông dụng. Chữ Hán có hai cách
đọc chính: Onyomi (cách đọc kiểu Hán) và Kunyomi (cách đọc kiểu
Nhật).
8. 8
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA
あ
a
い
i
う
u
え
e
お
o
か
ka
き
ki
く
ku
け
ke
こ
ko
さ
sa
し
shi
す
su
せ
se
そ
so
た
ta
ち
chi
つ
tsu
て
te
と
to
な
na
に
ni
ぬ
nu
ね
ne
の
no
は
ha
ひ
hi
ふ
fu
へ
he
ほ
ho
ま
ma
み
mi
む
mu
め
me
も
mo
ら
ra
り
ri
る
ru
れ
re
ろ
ro
や
ya
ゆ
yu
よ
yo
わ
wa
を
wo
ん
n
が
ga
ぎ
gi
ぐ
gu
げ
ge
ご
go
ざ
za
じ
ji
ず
zu
ぜ
ze
ぞ
zo
だ
da
ぢ
ji
づ
dzu
で
de
ど
do
ば
ba
び
bi
ぶ
bu
べ
be
ぼ
bo
ぱ
pa
ぴ
pi
ぷ
pu
ぺ
pe
ぽ
po
10. 10
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
ア
a
イ
i
ウ
u
エ
e
オ
o
カ
ka
キ
ki
ク
ku
ケ
ke
コ
ko
サ
sa
シ
shi
ス
su
セ
se
ソ
so
タ
ta
チ
chi
ツ
tsu
テ
te
ト
to
ナ
na
ニ
ni
ヌ
nu
ネ
ne
ノ
no
ハ
ha
ヒ
hi
フ
fu
ヘ
he
ホ
ho
マ
ma
ミ
mi
ム
mu
メ
me
モ
mo
ラ
ra
リ
ri
ル
ru
レ
re
ロ
ro
ヤ
ya
ユ
yu
ヨ
yo
ワ
wa
ヲ
wo
ン
n
ガ
ga
ギ
gi
グ
gu
ゲ
ge
ゴ
go
ザ
za
ジ
ji
ズ
zu
ゼ
ze
ゾ
zo
ダ
da
ヂ
ji
ヅ
dzu
デ
de
ド
do
バ
ba
ビ
bi
ブ
bu
ベ
be
ボ
bo
パ
pa
ピ
pi
プ
pu
ペ
pe
ポ
po
13. 13
BÀI MỞ ĐẦU
*Quy tắc đếm:
21,22,…: ni-juu ichi (20+1), ni-juu ni (20+2), ….
31,32,…: san-juu ichi (30+1), san-juu ni (30+2), …
…
91,92,…: kyuu-juu ichi (90+1), kyuu-juu ni (90+2), …
101,102,…: hyaku ichi (100+1), hyaku ni (100+2), …
123: hyaku ni-juu san (100+20+3)
1234: sen ni-hyaku san-juu yon (1000+200+30+4)
…
*Một vài trường hợp có cách đọc không theo quy tắc:
300: 三百 (san-byaku)
3000: 三千 (san-zen)
600: 六百 (rop-pyaku)
800: 八百 (hap-pyaku)
8000: 八千 (has-sen)
1000.000.000.000: 一兆 (icchou)
8000.000.000.000:八兆 (hacchou)
10.000.000.000.000: 十兆 (jucchou)
14. 14
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
LƯỢNG TỪ
助数詞
*Cách đếm đồ vật
1 cái: 一つ (hitotsu)
2 cái: 二つ (futatsu)
3 cái: 三つ (mittsu)
4 cái: 四つ (yottsu)
5 cái: 五つ (itsutsu)
6 cái: 六つ (muttsu)
7 cái: 七つ (nanatsu)
8 cái: 八つ (yattsu)
9 cái: 九つ (kokonotsu)
10 cái: 十 (tou)
*Một số lượng từ đặc biệt
Đếm xe cộ, máy móc, thiết bị cơ khí: 台 (dai)
Đếm cốc chén: 杯 (hai/bai/pai)
Đếm động vật nhỏ, cá, côn trùng, bò sát: 匹 (hiki/biki/piki)
Đếm các vật dài (bút chì, que, chai lọ…): 本 (hon/bon/pon)
Đếm sách: 冊 (satsu)
Đếm tầng: 階 (kai/gai)
Đếm vật mỏng, dẹt (tờ giấy, tấm ảnh…): 枚 (mai)
Đếm người: 人 (nin)
Đếm người (lịch sự): 名 (mei)
Đếm số lần: 回 (kai)
Đếm gia cầm: 羽 (wa)
Đếm gia súc: 頭 (tou)
15. 15
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
BÀI 1: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU
第1課: 挨拶.自己紹介
16. 16
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1) こんにちは。
Konnichiwa.
Kôn ni chi wa.
Xin chào.
2) おはようございます。
Ohayou gozaimasu.
Ồ ha yô gô zai ma (sư).
Chào buổi sáng.
3) こんばんは。
Konbanwa.
Kôm ban wa.
Chào buổi tối.
4) 始めまして。
Hajimemashite.
Hà ji mê ma shi tề.
Rất hân hạnh được gặp anh/chị.
5) お名前は?
Onamaewa?
Ồ na ma ê wá?
Tên anh/chị là gì ạ?
17. 17
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
6) 私はチです。
Watashi wa Chi desu.
Wa ta shi wa Chi đê sự.
Tên của tôi là Chi.
7) どこの国から来ましたか?
Doko no kuni kara ki mashi ta ka?
Đồ kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká?
Anh/chị đến từ nước nào?
8) 私はベトナムから来ました。
Watashi wa Betonamu kara kimashita.
Wà ta shi wa Bề tô na mư kà rà ki ma shi tà.
Tôi đến từ nước Việt Nam.
9) あなたは何歳ですか?
Anata wa nansai desu ka?
A na ta wá nan sai đê (sư) ká?
Anh/chị bao nhiêu tuổi?
10) 私は19歳です。
Watashi wa juu-kyuu sai desu.
Wa ta shi wa ju kiu sai đê (sư).
Tôi 19 tuổi.
11) お仕事は何ですか?
Oshigoto wa nan desu ka?
Ồ shi gô tô wá nan đê (sư) ká?
Anh/chị làm nghề gì?
18. 18
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
12) 私は学生です。
Watashi wa gakusei desu.
Wa ta shi wa ga (kư) sê đê (sư).
Tôi là sinh viên.
13) あなたは日本語が話せますか?
Anata wa nihongo ga hanasemasu ka?
A na ta wá nì hôn gô gá ha na sê ma(sư) ká?
Anh có nói được tiếng Nhật không?
14) 私は英語と日本語が話せます。
Watashi wa eigo to nihongo ga hanasemasu.
Wa ta shi wa ê gô tố ni hôn gô gá ha na sê ma (sư).
Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Nhật.
15) お話はよく聞いています。
Ohanashi wa yoku kiite imasu.
Ồ ha na shi wá yô kư ki tê i ma (sư).
Tôi đã được nghe rất nhiều về anh/chị.
16) 結婚はされましたか?
Kekkon wa saremashita ka ?
Kết kôn wá sa rê ma shi tà ká?
Anh/ chị đã kết hôn chưa?
17) 結婚しています。
Kekkon shite imasu.
Kết kôn shi tế i ma (sư).
Tôi đã kết hôn.
19. 19
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
18) 未婚です。
Mikon desu.
Mi kôn đê (sư).
Tôi còn độc thân.
19) 離婚しました。
Rikon shimashita.
Ri kôn shi ma shi tà.
Tôi đã ly hôn.
20) あなたの趣味はなんですか?
Anata no shumi wa nan desu ka ?
A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká?
Sở thích của anh/chị là gì?
21) 私は音楽が好きです。
Watashi wa ongaku ga suki desu.
Wa ta shi wa ôn ga kự gá sư ki đê (sư).
Tôi thích âm nhạc.
22) どんなジャンルの音楽が好きですか?
Donna janru no ongaku ga suki desu ka ?
Đôn na jan rự nô ôn ga kự gá sư ki đê (sư) ká?
Anh/ chị thích loại nhạc nào?
23) ロックが好きです。
Rokku ga suki desu.
Rốc kự gá sừ ki đê (sư).
Tôi thích nhạc Rock.
20. 20
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
24) どんなジャンルの映画が好きですか?
Donna janru no eiga ga suki desu ka ?
Đôn na jan rự nô ê ga gá sừ ki đê (sư) ká?
Anh/ chị thích loại phim nào?
25) アニメが好きです。
Anime ga suki desu.
A ni mê gá sư ki đê (sư).
Tôi thích phim hoạt hình.
26) どんな種類の本が好きですか?
Donna shurui no hon ga suki desu ka ?
Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká?
Anh/ chị thích loại sách nào?
27) 推理小説が好きです。
Suirishousetsu ga suki desu.
Sưi ri shô sê tsự gá sừ ki đê (sư).
Tôi thích tiểu thuyết trinh thám.
28) 私はスポーツが好きです。あなたは?
Watashi wa supootsu ga suki desu. Anata wa ?
Wa ta shi wá sư pô tsự gá sừ ki đê (sư). À na ta wá?
Tôi thích thể thao. Còn anh thì sao?
29) サッカーが大好きです。
Sakkaa ga daisuki desu.
Sắc kà gá đai sư ki đê (sư).
Tôi rất thích bóng đá.
21. 21
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
30) スポーツには興味がありません。
Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen.
Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá à ri ma sên.
Tôi không có hứng thú với thể thao.
31) お友達になりたいです。
O tomodachi ni naritai desu.
Ồ tô mô đa chi ní nà ri tai đê (sư).
Tôi mong rằng chúng ta sẽ trở thành bạn của nhau.
32) ご家族によろしくお伝えください。ご両親のご健康
を お祈りいたします。
Go kazoku ni yoroshiku wo tsutae kudasai. Go ryoushin
no go kenkou o oinori itashi masu.
Gồ ka zô kự ní yồ rô shi kự ồ tsư ta ê kư đa sai. Gồ ryô
shin nô gồ kên kô ố ồ i nô ri i ta shi ma (sư).
Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh. Kính chúc bố
mẹ anh mạnh khoẻ.
33) どうぞよろしくお願いします。
Douzo yoroshiku onegaishimasu.
Đô zộ yô rô shi kự ô nê gai shi ma (sư).
Rất mong được anh/chị giúp đỡ.
34) さようなら。
Sayounara.
Sà yô na ra.
Tạm biệt
22. 22
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
35) またあとで会いましょう。
Mata atode aimashou.
Mà ta a tô đế ai ma sô.
Hẹn gặp lại.
私 Watashi Tôi
Wa ta shi
あなた Anata Bạn/anh/chị
A na tà
~さん ~san Bạn/anh/chị…~ (Hậu
tố sau tên người)
San
~歳 ~sai ~ Tuổi
Sai
名前 Namae Tên
Nà ma ê
と To Và
Tố
結婚 Kekkon Kết hôn
Kết kôn
23. 23
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1未婚 Mikon Độc thân/ chưa kết
hôn
Mi kôn
離婚 Rikon Ly hôn
Ri kôn
趣味 Shumi Sở thích
Siu mi
ジャンル Janru Thể loại
Jan rư
種類 Shurui Loại/ dòng
Siu rưi
興味 Kyoumi Hứng thú
Ki yô mi
友達 Tomodachi Bạn bè
Tồ mô đa chi
家族 Kazoku Gia đình
Ka zô kự
音楽 Ongaku Âm nhạc
Ôn ga kự
ロック Rokku Nhạc Rock
Rốc kự
ブルース Buruusu Nhạc Blues
Bư rư sự
24. 24
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
クラシック Kurashikku Nhạc cổ điển
Kư ra síc (kự)
ヒプホプ Hipuhopu Nhạc Hip-hop
Hi pư hô pư
ジャズ Jazu Nhạc Jazz
Ja zư
ポップス Poppusu Nhạc Pop
Pô pư sư
本 Hon Sách
Hôn
詩 Shi Thơ
Shi
小説 Shousetsu Tiểu thuyết
Sô sê tsự
歴史小説 Rekishi shousetsu Tiểu thuyết lịch sử
Rê ki shi sô sê tsự
推理小説 Suiri shousetsu Tiểu thuyết trinh thám
Sưi ri sô sê tsự
ホラー小説 Horaa shousetsu Tiểu thuyết kinh dị
Hô ra sô sê tsự
25. 25
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1恋愛小説 Renai shousetsu Tiểu thuyết tình cảm
Rên ai sô sê tsự
スポーツ Supootsu Thể thao
Sư pô tsự
柔道 Juudou Nhu đạo
Jiu đô
剣道 Kendou Kiếm đạo
Kên đô
水泳 Suiei Bơi lội
Sưi ê
サッカー Sakkaa Bóng đá
Sắc kà
テニス Tenisu Tennis
Tê ni sư
ゴルフ Gorufu Golf
Gô rư fự
映画 Eiga Phim
Ê ga
アクション Akushon Phim hành động
A kư shồn
ドラマ Dorama Phim dài tập
Đô ra ma
26. 26
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
ロマンス Romansu Phim tình cảm
Rô man sự
アニメ Anime Phim hoạt hình
A ni mê
Quốc gia, quốc tịch, ngôn ngữ
日本
Nihon/Nippon
Ni hôn/ Níp pôn
Nhật Bản
日本人
Nihon jin/Nippon jin
Ni hôn din/ Níp pôn din
Người Nhật
日本語
Nihongo
Ni hôn gô
Tiếng Nhật
ベトナム
Betonamu
Bê tô na mư
Việt Nam
ベトナム人
Betonamu jin
Bê tô na mư din
Người Việt Nam
ベトナム語
Betonamu go
Bê tô na mư gô
Tiếng Việt
中国
Chuugoku
Chiu gô kự
Trung Quốc
中国人
Chuugoku jin
Chiu gô kự din
Người Trung Quốc
中国語
Chuugoku go
Chiu gô kự gô
Tiếng Trung Quốc
アメリカ
Amerika
A mê ri ca
Mỹ
アメリカ人
Amerika jin
A mê ri ca din
Người Mỹ
英語
Eigo
Ê gô
Tiếng Anh
27. 27
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
韓国
Kankoku
Kăn kô kư
Hàn Quốc
韓国人
Kankoku jin
Kăn kô kự din
Người Hàn Quốc
韓国語
Kankoku go
Kăn kô kự gô
Tiếng Hàn
イタリア
Itaria
I ta ri a
Ý
イタリア人
Itaria jin
I ta ri a din
Người Ý
イタリア語
Itaria go
I ta ri a gô
Tiếng Ý
フランス
Furansu
Phư ran sự
Pháp
フランス人
Furansu jin
Phư ran sự din
Người Pháp
フランス語
Furansu go
Phư ran sự gô
Tiếng Pháp
ドイツ
Doitsu
Đô i tsự
Đức
ドイツ人
Doitsu jin
Đô i tsự din
Người Đức
ドイツ語
Doitsu go
Đô i tsự gô
Tiếng Đức
ロシア
Roshia
Rô si a
Nga
ロシア人
Roshia jin
Rô si a din
Người Nga
ロシア語
Roshia go
Rô shi a gô
Tiếng Nga
Nghề nghiệp
教師 Kyoushi Giáo viên
Ki yô shi
学生 Gakusei Sinh viên
Ga (kư) sê
28. 28
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
医者 Isha Bác sĩ
I sạ
会社員 Kaishain Nhân viên công ty
Kai shạ in
会計士 Kaikeishi Kế toán
Kai kê shi
銀行員 Ginkouin Nhân viên ngân hàng
Gin kô in
調理師 Chourishi Đầu bếp
Chô ri shi
主婦 Shufu Nội trợ
Siu phự
警官 Keikan Cảnh sát
Kê kằng
弁護士 Bengoshi Luật sư
Bên gô shi
エンジニア Enjinia Kỹ sư
Ên di ni a
29. 29
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
Tên riêng trong bài
チ
Chi
Chi
ミン
Min
Minh
田中
Tanaka
Ta na ka
Tanaka
美保
Miho
Mi hô
Miho
1.
30. 30
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
A: はじめまして。私は美保です。
Hajimemashite. Watashi wa Miho desu.
Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Mi hô đê (sự).
Rất hân hạnh được gặp anh. Tên tôi là Miho.
B: はじめまして。ミンです。どうぞよろしくお願いしま
す。
Hajimemashite. Minh desu. Douzo yoroshiku onegai shimasu.
Hà di mê ma shi tề. Minh đê (sư). Đô zộ yô rô shi kự ồ nê gai
shi ma (sư).
Rất hân hạnh được gặp chị. Tôi là Minh. Mong được chị
giúp đỡ.
A: ミンさんはどこの国から来ましたか?
Minh san wa doko no kuni kara kimashita ka?
Minh san wá đô kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká?
Anh Minh đến từ nước nào vậy?
B: 私はベトナムから来ました。
Watashi wa betonamu kara kimashita.
Wa ta shi wá bê tô na mự kà rà ki ma shi tà.
Tôi đến từ Việt Nam.
2.
31. 31
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
A: はじめまして。私はチです。
Hajimemashite. Watashi wa Chi desu.
Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Chi đê (sư).
Rất hân hạnh được làm quen với anh. Tôi là Chi.
B: はじめまして。私は田中です。
Hajimemashite. Watashi wa Tanaka desu.
Ha di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Ta na ka đê (sư).
Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Tanaka.
A: お仕事は何ですか?
Oshigoto wa nan desu ka?
Ồ shi gô tộ wá nan đê (sư) ká?
Anh làm nghề gì vậy?
B: 私は銀行員です。あなたは?
Watashi wa ginkouin desu. Anata wa?
Wa ta shi wá gin kô in đê (sư). A na tà wá?
Tôi là nhân viên ngân hàng. Còn chị thì sao?
A: 私は学生です。日本に留学します。
Watashi wa gakusei desu. Nihon ni ryuugaku shimasu.
Wa ta shi wá ga (kư) sê đê (sư). Nì hôn ní riu ga kự shi
ma (sư).
Tôi là sinh viên. Tôi đến Nhật du học.
3.
A: あなたの趣味は何ですか?
Anata no shumi wa nan desu ka ?
A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká?
Sở thích của bạn là gì?
32. 32
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
B: 私はスポーツが大好きです。あなたは?
Watashi wa supootsu ga daisuki desu. Anata wa ?
Wa ta shi wá sư pô tsự gá đai sư ki đê (sư). A na tà wá?
Tôi rất thích thể thao. Còn bạn?
A: スポーツには興味がありません。私は本が好きです。
Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen. Watashi wa hon ga
suki desu.
Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá a ri ma sên. Wa ta shi wa hôn
gá sư ki đê (sư).
Tôi không hứng thú với thể thao. Tôi thích đọc sách.
B: どんな種類の本が好きですか?
Donna shurui no hon ga suki desu ka ?
Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká?
Bạn thích đọc loại sách nào?
A: 小説が好きです。
Shousetsu ga suki desu.
Sô sê tsự ga sư ki đê (sư).
Tôi thích đọc tiểu thuyết.
33. 33
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
BÀI 2: THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG
第2課: 時間と日付
34. 34
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1) 今日は何日ですか?
Kyou wa nan nichi desu ka?
Ki yô wá nan ni chi đê (sư) ká?
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
2) 今日は10月6日です。
Kyou wa juugatsu muika desu.
Ki yô wá diu ga tsự mư i kà đê (sư).
Hôm nay là ngày mồng 6 tháng 10.
3) 今日は何曜日ですか?
Kyou wa nan youbi desu ka?
Ki yô wá nan yô bi đê (sư) ká?
Hôm nay là thứ mấy?
4) 今日は月曜日です。
Kyou wa getsuyoubi desu.
Ki yô wá gê tsự yô bì đê (sư).
Hôm nay là thứ hai.
5) 今何時ですか?
Ima nan ji desu ka?
I mạ nan ji đê (sư) ká?
Bây giờ là mấy giờ?
35. 35
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
6) 今7時5分です。
Ima shichi-ji go-fun desu.
I mạ shì chi ji gô phưn đê (sư).
Bây giờ là 7 giờ 5 phút.
7) 銀行は何時から何時までですか?
Ginkou wa nan ji kara nan ji made desu ka?
Gin kô wá nan ji kà rà nan ji ma đế đê (sư) ká?
Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
8) 銀行は午前8時から午後5時半までです。
Ginkou wa gozen hachi ji kara gogo go ji han made desu.
Gin kô wá gô zên hà chi ji kà rà gô gộ gô ji han ma đề đê
(sư).
Ngân hàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 rưỡi chiều.
9) 何時に起きましたか?
Nan ji ni okimashita ka?
Nan ji ní ô ki ma shi tà ká?
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
10) 7時10分前に起きました。
Shichi-ji juppun mae ni okimashita.
Shì chi ji júp pưn ma ề ní ô ki ma shi tà.
Tôi thức dậy lúc 7 giờ kém 10.
36. 36
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
11) 何時に家に帰ります?
Nan ji ni ie ni kaerimasu ka?
Nan ji ní ì ê ní ka ê ri ma (sư) ká?
Mấy giờ bạn sẽ về nhà?
12) 7時に帰ります。
Shichi-ji ni kaerimasu.
Shì chi ji ní ka ê ri ma (sư).
Tôi sẽ về nhà lúc 7 giờ.
13) いつ帰国しますか?
Itsu kikoku shimasu ka?
I tsự ki kô kự shi ma (sư) ká?
Bao giờ thì bạn về nước?
14) 来月帰国します。
Raigetsu kikoku shimasu.
Rai gê tsự ki kô kự shi ma (sư).
Tháng sau tôi sẽ về nước.
15) あなたの誕生日は何月何日ですか?
Anata no tanjoubi wa nan getsu nan nichi desu ka?
A na tà nô tan jô bì wá nan gê tsự nan nì chi đê (sư) ká?
Sinh nhật bạn vào ngày mấy tháng mấy?
37. 37
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
時間 Jikan Thời gian
Ji kàn
いつ Itsu Bao giờ
I tsự
から Kara Từ
Kà rà
まで Made Đến
Ma đề
何日 Nannichi Ngày bao nhiêu
Nan ni chi
何曜日 Nanyoubi Ngày thứ mấy
Nan yô bì
何時 Nanji Mấy giờ
Nan ji
何分 Nanpun Mấy phút
Nan pưn
今 Ima Bây giờ
I mạ
午前 Gozen Sáng
Gô zên