SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
Download to read offline
Tự học tiếng Nhật
cấp tốc
日本語の速習
Bản quyền © thuộc công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa công ty cổ
phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Sakura –
Trần Hải Quỳnh (Hải Quỳnh) chủ biên. Bất cứ sự
sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ
phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm
luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và
công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.  
Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:
Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Sakura
- Công ty cổ phần sách MCBooks
26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: 04.37921466
Email: thesakura@mcbooks.vn
Tự học tiếng Nhật
cấp tốc
日本語の速習
NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
The Sakura
Trần Hải Quỳnh (biên soạn)
Hoàng Quỳnh
(Hiệu đính)
LỜI NÓI ĐẦU
	 Hiện nay, giao lưu giữa hai nước Việt - Nhật trên các mặt văn
hoá - kinh tế- xã hội không ngừng được mở rộng. Nhu cầu tìm hiểu
về văn hoá Nhật, đi du lịch và tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công
ty của Nhật trở nên cấp thiết, đồng thời nhu cầu học tiếng Nhật
cũng ngày càng tăng cao. Nhằm đáp ứng điều đó, chúng tôi xin
trân trọng giới thiệu với các bạn cuốn sách tự học tiếng
nhật cấp tốc . Đây là cuốn sách chú trọng về giao tiếp. Bài
học trong sách bao gồm trong đời sống thường ngày như làm quen,
đi nhà hàng, đi mua sắm, đổi tiền tại ngân hàng… Mỗi bài học gồm
ba phần: Các mẫu câu giao tiếp thông dụng, từ vựng và hội thoại,
giúp các bạn dễ dàng áp dụng vào tình huống và giao tiếp với người
Nhật một cách thật tự tin. Sách có kèm theo đĩa CD giúp bạn quen
với cách phát âm. Mong rằng cuốn sách là một người bạn đồng
hành cùng các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này.
	 Dù hết sức cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn không
tránh được những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự
góp ý chân thành từ phía bạn đọc.
	 Chúc các bạn có những giờ phút học tập thật vui vẻ và bổ ích.
			 Ban biên tập sách ngoại văn
MỤC LỤC
	 Số bài	 Nội dung	 Trang
	 Bài mở đầu	 -Hệ thống chữ viết trong tiếng Nhật
		 日本語の表記体系....................	5
		 -Số đếm
		 数体系..............................	10
		 -Lượng từ
		 助数詞............................	 12
	 Bài 1	 Chào hỏi, tự giới thiệu
		 挨拶.自己紹介........................	13
	 Bài 2	 Thời gian và ngày tháng
		 時間と日付...........................	31
	 Bài 3	 Điện thoại
		 電話.................................	 52
	 Bài 4	 Tại ngân hàng
		 銀行で...............................	 62
	 Bài 5 	 Mua sắm
		 買い物...............................	 72
	 Bài 6	 Tại nhà hàng
		 レストランで.........................	 87
	 Bài 7	 Thời tiết
		 天候.................................	 104
	 Bài 8	 Hỏi đường
		 道を尋ねる...........................	 115
	 Bài 9	 Tại khách sạn
		 ホテルで.............................	 126	
	 Bài 10	 Tại bệnh viện
		 病院で...............................	 140
	 Bài 11	 Giao thông
		 交通.................................	 156
	 Phụ lục	 -Một số câu chúc trong tiếng Nhật
	 	 お祝い...............................	167		
		 -Một vài món ăn truyền thống của Nhật
	 	 伝統的な料理.........................	170
		 -Một vài lễ hội truyền thống của Nhật
	 	 伝統的な祭り.........................	171
7
BÀI MỞ ĐẦU
BÀI MỞ ĐẦU
日本語の表記体系
HỆ THỐNG CHỮ VIẾT TRONG TIẾNG NHẬT
Trong tiếng Nhật, có ba loại chữ viết chính. Đó là Hiragana, Katakana
và Kanji.
Hiragana: (Hay còn được gọi là Chữ mềm), được sử dụng để biểu
thị trợ từ, tiếp vị ngữ… hoặc các từ không có chữ Hán tương ứng.
Katakana: (Hay còn được gọi là Chữ cứng), được sử dụng để biểu
thị tên riêng có nguồn gốc từ nước ngoài, hoặc phiên âm các từ
ngoại lai…
Kanji: (Chữ Hán) Gồm 1945 chữ thông dụng. Chữ Hán có hai cách
đọc chính: Onyomi (cách đọc kiểu Hán) và Kunyomi (cách đọc kiểu
Nhật).
8
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA
あ
a
い
i
う
u
え
e
お
o
か
ka
き
ki
く
ku
け
ke
こ
ko
さ
sa
し
shi
す
su
せ
se
そ
so
た
ta
ち
chi
つ
tsu
て
te
と
to
な
na
に
ni
ぬ
nu
ね
ne
の
no
は
ha
ひ
hi
ふ
fu
へ
he
ほ
ho
ま
ma
み
mi
む
mu
め
me
も
mo
ら
ra
り
ri
る
ru
れ
re
ろ
ro
や
ya
ゆ
yu
よ
yo
わ
wa
を
wo
ん
n
が
ga
ぎ
gi
ぐ
gu
げ
ge
ご
go
ざ
za
じ
ji
ず
zu
ぜ
ze
ぞ
zo
だ
da
ぢ
ji
づ
dzu
で
de
ど
do
ば
ba
び
bi
ぶ
bu
べ
be
ぼ
bo
ぱ
pa
ぴ
pi
ぷ
pu
ぺ
pe
ぽ
po
9
BÀI MỞ ĐẦU
きゃ
kya
きゅ
kyu
きょ
kyo
しゃ
sha
しゅ
shu
しょ
sho
ちゃ
cha
ちゅ
chu
ちょ
cho
にゃ
nya
にゅ
nyu
にょ
nyo
ひゃ
hya
ひゅ
hyu
ひょ
hyo
みゃ
mya
みゅ
myu
みょ
myo
りゃ
rya
りゅ
ryu
りょ
ryo
ぎゃ
gya
ぎゅ
gyu
ぎょ
gyo
じゃ
ja
じゅ
ju
じょ
jo
ぢゃ
ja
ぢゅ
ju
ぢょ
jo
びゃ
bya
びゅ
byu
びょ
byo
ぴゃ
pya
ぴゅ
pyu
ぴょ
pyo
10
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA
ア
a
イ
i
ウ
u
エ
e
オ
o
カ
ka
キ
ki
ク
ku
ケ
ke
コ
ko
サ
sa
シ
shi
ス
su
セ
se
ソ
so
タ
ta
チ
chi
ツ
tsu
テ
te
ト
to
ナ
na
ニ
ni
ヌ
nu
ネ
ne
ノ
no
ハ
ha
ヒ
hi
フ
fu
ヘ
he
ホ
ho
マ
ma
ミ
mi
ム
mu
メ
me
モ
mo
ラ
ra
リ
ri
ル
ru
レ
re
ロ
ro
ヤ
ya
ユ
yu
ヨ
yo
ワ
wa
ヲ
wo
ン
n
ガ
ga
ギ
gi
グ
gu
ゲ
ge
ゴ
go
ザ
za
ジ
ji
ズ
zu
ゼ
ze
ゾ
zo
ダ
da
ヂ
ji
ヅ
dzu
デ
de
ド
do
バ
ba
ビ
bi
ブ
bu
ベ
be
ボ
bo
パ
pa
ピ
pi
プ
pu
ペ
pe
ポ
po
11
BÀI MỞ ĐẦU
キャ
kya
キュ
kyu
キョ
kyo
シャ
sha
シュ
shu
ショ
sho
チャ
cha
チュ
chu
チョ
cho
ニャ
nya
ニュ
nyu
ニョ
nyo
ヒャ
hya
ヒュ
hyu
ヒョ
hyo
ミャ
mya
ミュ
myu
ミョ
myo
リャ
rya
リュ
ryu
リョ
ryo
ギャ
gya
ギュ
gyu
ギョ
gyo
ジャ
ja
ジュ
ju
ジョ
jo
ヂャ
ja
ヂュ
ju
ヂョ
jo
ビャ
bya
ビュ
byu
ビョ
byo
ピャ
pya
ピュ
pyu
ピョ
pyo
12
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
SỐ ĐẾM
数体系
零 ,ゼロ (Rei,
zero): 0
十 (Juu): 10 二十 (ni-juu): 20
一 (Ichi): 1 十一 (juu-ichi): 11 三十 (san-juu): 30
二 (Ni): 2 十二 (juu-ni): 12 四十 (yon-juu): 40
三 (San): 3 十三 (juu-san): 13 五十 (go-juu): 50
四 (Shi, yon): 4 十四 (juu-yon): 14 六十 (roku-juu): 60
五 (Go): 5 十五 (juu-go): 15 七十 (nana-juu): 70
六 (Roku): 6 十六 (juu-roku): 16 八十 (hachi-juu): 80
七 (Nana/
shichi): 7
十七 (juu-nana): 17 九十 (kyuu-juu): 90
八 (Hachi): 8 十八 (juu-hachi) 18 百 (hyaku): 100
九 (Ku, kyuu):
9
十九 (juu-kyuu): 19 千 (sen): 1000
万 (man)
10.000
百万 (hyakuman)
1000.000
億 (oku) 10.000.000
十億 (juu-oku)
1000.000.000
兆 (chou)
1000.000.000.000
13
BÀI MỞ ĐẦU
*Quy tắc đếm:
21,22,…: ni-juu ichi (20+1), ni-juu ni (20+2), ….
31,32,…: san-juu ichi (30+1), san-juu ni (30+2), …
…
91,92,…: kyuu-juu ichi (90+1), kyuu-juu ni (90+2), …
101,102,…: hyaku ichi (100+1), hyaku ni (100+2), …
123: hyaku ni-juu san (100+20+3)
1234: sen ni-hyaku san-juu yon (1000+200+30+4)
…
*Một vài trường hợp có cách đọc không theo quy tắc:
300: 三百 (san-byaku)
3000: 三千 (san-zen)
600: 六百 (rop-pyaku)
800: 八百 (hap-pyaku)
8000: 八千 (has-sen)
1000.000.000.000: 一兆 (icchou)
8000.000.000.000:八兆 (hacchou)
10.000.000.000.000: 十兆 (jucchou)
14
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
LƯỢNG TỪ
助数詞
*Cách đếm đồ vật
1 cái: 一つ 	 (hitotsu)	
2 cái: 二つ 	 (futatsu) 	
3 cái: 三つ 	 (mittsu) 	
4 cái: 四つ 	 (yottsu) 	
5 cái: 五つ 	 (itsutsu) 	
6 cái: 六つ 	 (muttsu) 	
7 cái: 七つ 	 (nanatsu) 	
8 cái: 八つ 	 (yattsu) 	
9 cái: 九つ 	 (kokonotsu) 	
10 cái: 十 	 (tou) 	
*Một số lượng từ đặc biệt
Đếm xe cộ, máy móc, thiết bị cơ khí: 台 (dai)
Đếm cốc chén: 杯 (hai/bai/pai)
Đếm động vật nhỏ, cá, côn trùng, bò sát: 匹 (hiki/biki/piki)
Đếm các vật dài (bút chì, que, chai lọ…): 本 (hon/bon/pon)
Đếm sách: 冊 (satsu)
Đếm tầng: 階 (kai/gai)
Đếm vật mỏng, dẹt (tờ giấy, tấm ảnh…): 枚 (mai)
Đếm người: 人 (nin)
Đếm người (lịch sự): 名 (mei)
Đếm số lần: 回 (kai)
Đếm gia cầm: 羽 (wa)
Đếm gia súc: 頭 (tou)
15
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
BÀI 1: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU
第1課: 挨拶.自己紹介
16
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1)	 こんにちは。
	 Konnichiwa.
	 Kôn ni chi wa.
	 Xin chào.
2)	 おはようございます。
	 Ohayou gozaimasu.
	 Ồ ha yô gô zai ma (sư).
	 Chào buổi sáng.
	
3)	 こんばんは。
	 Konbanwa.
	 Kôm ban wa.
	 Chào buổi tối.
4)	 始めまして。
	 Hajimemashite.
	 Hà ji mê ma shi tề.
	 Rất hân hạnh được gặp anh/chị.
5)	 お名前は?
	 Onamaewa?
	 Ồ na ma ê wá?
	 Tên anh/chị là gì ạ?
17
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
6)	 私はチです。
	 Watashi wa Chi desu.
	 Wa ta shi wa Chi đê sự.
	 Tên của tôi là Chi.
7)	 どこの国から来ましたか?
	 Doko no kuni kara ki mashi ta ka?
	 Đồ kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká?
	 Anh/chị đến từ nước nào?
8)	 私はベトナムから来ました。
	 Watashi wa Betonamu kara kimashita.
	 Wà ta shi wa Bề tô na mư kà rà ki ma shi tà.
	 Tôi đến từ nước Việt Nam.
9)	 あなたは何歳ですか?
	 Anata wa nansai desu ka?
	 A na ta wá nan sai đê (sư) ká?
	 Anh/chị bao nhiêu tuổi?
10)	私は19歳です。
	 Watashi wa juu-kyuu sai desu.
	 Wa ta shi wa ju kiu sai đê (sư).
	 Tôi 19 tuổi.
11)	お仕事は何ですか?
	 Oshigoto wa nan desu ka?
	 Ồ shi gô tô wá nan đê (sư) ká?
	 Anh/chị làm nghề gì?
18
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
12)	私は学生です。
	 Watashi wa gakusei desu.
	 Wa ta shi wa ga (kư) sê đê (sư).
	 Tôi là sinh viên.
13)	あなたは日本語が話せますか?
	 Anata wa nihongo ga hanasemasu ka?
	 A na ta wá nì hôn gô gá ha na sê ma(sư) ká?
	 Anh có nói được tiếng Nhật không?
14)	私は英語と日本語が話せます。
	 Watashi wa eigo to nihongo ga hanasemasu.
	 Wa ta shi wa ê gô tố ni hôn gô gá ha na sê ma (sư).
	 Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Nhật.
15)	お話はよく聞いています。
	 Ohanashi wa yoku kiite imasu.
	 Ồ ha na shi wá yô kư ki tê i ma (sư).
	 Tôi đã được nghe rất nhiều về anh/chị.
16)	結婚はされましたか?
	 Kekkon wa saremashita ka ?
	 Kết kôn wá sa rê ma shi tà ká?
	 Anh/ chị đã kết hôn chưa?
17)	結婚しています。
	 Kekkon shite imasu.
	 Kết kôn shi tế i ma (sư).
	 Tôi đã kết hôn.
19
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
18)	未婚です。
	 Mikon desu.
	 Mi kôn đê (sư).
	 Tôi còn độc thân.
19)	離婚しました。
	 Rikon shimashita.
	 Ri kôn shi ma shi tà.
	 Tôi đã ly hôn.
20)	あなたの趣味はなんですか?
	 Anata no shumi wa nan desu ka ?
	 A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká?
	 Sở thích của anh/chị là gì?
21)	私は音楽が好きです。
	 Watashi wa ongaku ga suki desu.
	 Wa ta shi wa ôn ga kự gá sư ki đê (sư).
	 Tôi thích âm nhạc.
22)	どんなジャンルの音楽が好きですか?
	 Donna janru no ongaku ga suki desu ka ?
	 Đôn na jan rự nô ôn ga kự gá sư ki đê (sư) ká?
	 Anh/ chị thích loại nhạc nào?
23)	ロックが好きです。
	 Rokku ga suki desu.
	 Rốc kự gá sừ ki đê (sư).
	 Tôi thích nhạc Rock.
20
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
24)	どんなジャンルの映画が好きですか?
	 Donna janru no eiga ga suki desu ka ?
	 Đôn na jan rự nô ê ga gá sừ ki đê (sư) ká?
	 Anh/ chị thích loại phim nào?
25)	アニメが好きです。
	 Anime ga suki desu.
	 A ni mê gá sư ki đê (sư).
	 Tôi thích phim hoạt hình.
26)	どんな種類の本が好きですか?
	 Donna shurui no hon ga suki desu ka ?
	 Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká?
	 Anh/ chị thích loại sách nào?
	
27)	推理小説が好きです。
	 Suirishousetsu ga suki desu.
	 Sưi ri shô sê tsự gá sừ ki đê (sư).
	 Tôi thích tiểu thuyết trinh thám.
28)	私はスポーツが好きです。あなたは?
	 Watashi wa supootsu ga suki desu. Anata wa ?
	 Wa ta shi wá sư pô tsự gá sừ ki đê (sư). À na ta wá?
	 Tôi thích thể thao. Còn anh thì sao?
29)	サッカーが大好きです。
	 Sakkaa ga daisuki desu.
	 Sắc kà gá đai sư ki đê (sư).
	 Tôi rất thích bóng đá.
21
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
30)	スポーツには興味がありません。
	 Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen.
	 Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá à ri ma sên.
	 Tôi không có hứng thú với thể thao.
31)	お友達になりたいです。
	 O tomodachi ni naritai desu.
	 Ồ tô mô đa chi ní nà ri tai đê (sư).
	 Tôi mong rằng chúng ta sẽ trở thành bạn của nhau.
32)	ご家族によろしくお伝えください。ご両親のご健康	
	 を お祈りいたします。
	 Go kazoku ni yoroshiku wo tsutae kudasai. Go ryoushin 	
	 no go kenkou o oinori itashi masu.
	 Gồ ka zô kự ní yồ rô shi kự ồ tsư ta ê kư đa sai. Gồ ryô 	
	 shin nô gồ kên kô ố ồ i nô ri i ta shi ma (sư).
	 Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh. Kính chúc bố 	
	 mẹ anh mạnh khoẻ.
33)	どうぞよろしくお願いします。
	 Douzo yoroshiku onegaishimasu.
	 Đô zộ yô rô shi kự ô nê gai shi ma (sư).
	 Rất mong được anh/chị giúp đỡ.
34)	さようなら。
	 Sayounara.
	 Sà yô na ra.
	 Tạm biệt
22
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
35)	またあとで会いましょう。
	 Mata atode aimashou.
	 Mà ta a tô đế ai ma sô.
	 Hẹn gặp lại.
私 Watashi Tôi
Wa ta shi
あなた Anata Bạn/anh/chị
A na tà
~さん ~san Bạn/anh/chị…~ (Hậu
tố sau tên người)
San
~歳 ~sai ~ Tuổi
Sai
名前 Namae Tên
Nà ma ê
と To Và
Tố
結婚 Kekkon Kết hôn
Kết kôn
23
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1未婚 Mikon Độc thân/ chưa kết
hôn
Mi kôn
離婚 Rikon Ly hôn
Ri kôn
趣味 Shumi Sở thích
Siu mi
ジャンル Janru Thể loại
Jan rư
種類 Shurui Loại/ dòng
Siu rưi
興味 Kyoumi Hứng thú
Ki yô mi
友達 Tomodachi Bạn bè
Tồ mô đa chi
家族 Kazoku Gia đình
Ka zô kự
音楽 Ongaku Âm nhạc
Ôn ga kự
ロック Rokku Nhạc Rock
Rốc kự
ブルース Buruusu Nhạc Blues
Bư rư sự
24
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
クラシック Kurashikku Nhạc cổ điển
Kư ra síc (kự)
ヒプホプ Hipuhopu Nhạc Hip-hop
Hi pư hô pư
ジャズ Jazu Nhạc Jazz
Ja zư
ポップス Poppusu Nhạc Pop
Pô pư sư
本 Hon Sách
Hôn
詩 Shi Thơ
Shi
小説 Shousetsu Tiểu thuyết
Sô sê tsự
歴史小説 Rekishi shousetsu Tiểu thuyết lịch sử
Rê ki shi sô sê tsự
推理小説 Suiri shousetsu Tiểu thuyết trinh thám
Sưi ri sô sê tsự
ホラー小説 Horaa shousetsu Tiểu thuyết kinh dị
Hô ra sô sê tsự
25
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1恋愛小説 Renai shousetsu Tiểu thuyết tình cảm
Rên ai sô sê tsự
スポーツ Supootsu Thể thao
Sư pô tsự
柔道 Juudou Nhu đạo
Jiu đô
剣道 Kendou Kiếm đạo
Kên đô
水泳 Suiei Bơi lội
Sưi ê
サッカー Sakkaa Bóng đá
Sắc kà
テニス Tenisu Tennis
Tê ni sư
ゴルフ Gorufu Golf
Gô rư fự
映画 Eiga Phim
Ê ga
アクション Akushon Phim hành động
A kư shồn
ドラマ Dorama Phim dài tập
Đô ra ma
26
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
ロマンス Romansu Phim tình cảm
Rô man sự
アニメ Anime Phim hoạt hình
A ni mê
Quốc gia, quốc tịch, ngôn ngữ
日本
Nihon/Nippon
Ni hôn/ Níp pôn
Nhật Bản
日本人
Nihon jin/Nippon jin
Ni hôn din/ Níp pôn din
Người Nhật
日本語
Nihongo
Ni hôn gô
Tiếng Nhật
ベトナム
Betonamu
Bê tô na mư
Việt Nam
ベトナム人
Betonamu jin
Bê tô na mư din
Người Việt Nam
ベトナム語
Betonamu go
Bê tô na mư gô
Tiếng Việt
中国
Chuugoku
Chiu gô kự
Trung Quốc
中国人
Chuugoku jin
Chiu gô kự din
Người Trung Quốc
中国語
Chuugoku go
Chiu gô kự gô
Tiếng Trung Quốc
アメリカ
Amerika
A mê ri ca
Mỹ
アメリカ人
Amerika jin
A mê ri ca din
Người Mỹ
英語
Eigo
Ê gô
Tiếng Anh
27
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
韓国
Kankoku
Kăn kô kư
Hàn Quốc
韓国人
Kankoku jin
Kăn kô kự din
Người Hàn Quốc
韓国語
Kankoku go
Kăn kô kự gô
Tiếng Hàn
イタリア
Itaria
I ta ri a
Ý
イタリア人
Itaria jin
I ta ri a din
Người Ý
イタリア語
Itaria go
I ta ri a gô
Tiếng Ý
フランス
Furansu
Phư ran sự
Pháp
フランス人
Furansu jin
Phư ran sự din
Người Pháp
フランス語
Furansu go
Phư ran sự gô
Tiếng Pháp
ドイツ
Doitsu
Đô i tsự
Đức
ドイツ人
Doitsu jin
Đô i tsự din
Người Đức
ドイツ語
Doitsu go
Đô i tsự gô
Tiếng Đức
ロシア
Roshia
Rô si a
Nga
ロシア人
Roshia jin
Rô si a din
Người Nga
ロシア語
Roshia go
Rô shi a gô
Tiếng Nga
Nghề nghiệp
教師 Kyoushi Giáo viên
Ki yô shi
学生 Gakusei Sinh viên
Ga (kư) sê
28
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
医者 Isha Bác sĩ
I sạ
会社員 Kaishain Nhân viên công ty
Kai shạ in
会計士 Kaikeishi Kế toán
Kai kê shi
銀行員 Ginkouin Nhân viên ngân hàng
Gin kô in
調理師 Chourishi Đầu bếp
Chô ri shi
主婦 Shufu Nội trợ
Siu phự
警官 Keikan Cảnh sát
Kê kằng
弁護士 Bengoshi Luật sư
Bên gô shi
エンジニア Enjinia Kỹ sư
Ên di ni a
29
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
Tên riêng trong bài
チ
Chi
Chi
ミン
Min
Minh
田中
Tanaka
Ta na ka
Tanaka
美保
Miho
Mi hô
Miho
1.
30
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
A:	 はじめまして。私は美保です。
	 Hajimemashite. Watashi wa Miho desu.
	 Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Mi hô đê (sự).
	 Rất hân hạnh được gặp anh. Tên tôi là Miho.
B:	 はじめまして。ミンです。どうぞよろしくお願いしま		
す。
	 Hajimemashite. Minh desu. Douzo yoroshiku onegai shimasu.
	 Hà di mê ma shi tề. Minh đê (sư). Đô zộ yô rô shi kự ồ nê gai 		
shi ma (sư).
	 Rất hân hạnh được gặp chị. Tôi là Minh. Mong được chị 		
giúp đỡ.
A: 	ミンさんはどこの国から来ましたか?
	 Minh san wa doko no kuni kara kimashita ka?
Minh san wá đô kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká?
Anh Minh đến từ nước nào vậy?
B: 	 私はベトナムから来ました。
	 Watashi wa betonamu kara kimashita.
	 Wa ta shi wá bê tô na mự kà rà ki ma shi tà.
	 Tôi đến từ Việt Nam.
2.
31
CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1
A:	 はじめまして。私はチです。
	 Hajimemashite. Watashi wa Chi desu.
	 Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Chi đê (sư).
	 Rất hân hạnh được làm quen với anh. Tôi là Chi.
B: 	はじめまして。私は田中です。
	 Hajimemashite. Watashi wa Tanaka desu.
	 Ha di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Ta na ka đê (sư).
	 Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Tanaka.
A: 	お仕事は何ですか?
	 Oshigoto wa nan desu ka?
	 Ồ shi gô tộ wá nan đê (sư) ká?
	 Anh làm nghề gì vậy?
B:	 私は銀行員です。あなたは?
	 Watashi wa ginkouin desu. Anata wa?
	 Wa ta shi wá gin kô in đê (sư). A na tà wá?
	 Tôi là nhân viên ngân hàng. Còn chị thì sao?
A: 	 私は学生です。日本に留学します。
	 Watashi wa gakusei desu. Nihon ni ryuugaku shimasu.
	 Wa ta shi wá ga (kư) sê đê (sư). Nì hôn ní riu ga kự shi
	 ma (sư).
	 Tôi là sinh viên. Tôi đến Nhật du học.
3.
A:	 あなたの趣味は何ですか?
	 Anata no shumi wa nan desu ka ?
	 A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká?
	 Sở thích của bạn là gì?
32
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
B: 私はスポーツが大好きです。あなたは?
	 Watashi wa supootsu ga daisuki desu. Anata wa ?
	 Wa ta shi wá sư pô tsự gá đai sư ki đê (sư). A na tà wá?
	 Tôi rất thích thể thao. Còn bạn?
A: 	 スポーツには興味がありません。私は本が好きです。
	 Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen. Watashi wa hon ga 		
suki desu.
	 Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá a ri ma sên. Wa ta shi wa hôn 		
gá sư ki đê (sư).
	 Tôi không hứng thú với thể thao. Tôi thích đọc sách.
B: 	どんな種類の本が好きですか?
	 Donna shurui no hon ga suki desu ka ?
	 Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká?
	 Bạn thích đọc loại sách nào?
A: 	 小説が好きです。
	 Shousetsu ga suki desu.
	 Sô sê tsự ga sư ki đê (sư).
	 Tôi thích đọc tiểu thuyết.
33
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
BÀI 2: THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG
第2課: 時間と日付
34
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
1)	 今日は何日ですか?
	 Kyou wa nan nichi desu ka?
	 Ki yô wá nan ni chi đê (sư) ká?
	 Hôm nay là ngày bao nhiêu?
2)	 今日は10月6日です。
	 Kyou wa juugatsu muika desu.
	 Ki yô wá diu ga tsự mư i kà đê (sư).
	 Hôm nay là ngày mồng 6 tháng 10.
3)	 今日は何曜日ですか?
	 Kyou wa nan youbi desu ka?
	 Ki yô wá nan yô bi đê (sư) ká?
	 Hôm nay là thứ mấy?
4)	 今日は月曜日です。
	 Kyou wa getsuyoubi desu.
	 Ki yô wá gê tsự yô bì đê (sư).
	 Hôm nay là thứ hai.
5)	 今何時ですか?
	 Ima nan ji desu ka?
	 I mạ nan ji đê (sư) ká?
	 Bây giờ là mấy giờ?
35
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
6)	 今7時5分です。
	 Ima shichi-ji go-fun desu.
	 I mạ shì chi ji gô phưn đê (sư).
	 Bây giờ là 7 giờ 5 phút.
7)	 銀行は何時から何時までですか?
	 Ginkou wa nan ji kara nan ji made desu ka?
	 Gin kô wá nan ji kà rà nan ji ma đế đê (sư) ká?
	 Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
8)	 銀行は午前8時から午後5時半までです。
	 Ginkou wa gozen hachi ji kara gogo go ji han made desu.
	 Gin kô wá gô zên hà chi ji kà rà gô gộ gô ji han ma đề đê 	
	 (sư).
	 Ngân hàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 rưỡi chiều.
9)	 何時に起きましたか?
	 Nan ji ni okimashita ka?
	 Nan ji ní ô ki ma shi tà ká?
	 Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
10)	 7時10分前に起きました。
	 Shichi-ji juppun mae ni okimashita.
	 Shì chi ji júp pưn ma ề ní ô ki ma shi tà.
	 Tôi thức dậy lúc 7 giờ kém 10.
36
Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
11)	 何時に家に帰ります?
	 Nan ji ni ie ni kaerimasu ka?
	 Nan ji ní ì ê ní ka ê ri ma (sư) ká?
	 Mấy giờ bạn sẽ về nhà?
12)	 7時に帰ります。
	 Shichi-ji ni kaerimasu.
	 Shì chi ji ní ka ê ri ma (sư).
	 Tôi sẽ về nhà lúc 7 giờ.
13)	 いつ帰国しますか?
	 Itsu kikoku shimasu ka?
	 I tsự ki kô kự shi ma (sư) ká?
	 Bao giờ thì bạn về nước?
14)	 来月帰国します。
	 Raigetsu kikoku shimasu.
	 Rai gê tsự ki kô kự shi ma (sư).
	 Tháng sau tôi sẽ về nước.
15)	 あなたの誕生日は何月何日ですか?
	 Anata no tanjoubi wa nan getsu nan nichi desu ka?
	 A na tà nô tan jô bì wá nan gê tsự nan nì chi đê (sư) ká?
	 Sinh nhật bạn vào ngày mấy tháng mấy?
37
THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2
時間 Jikan Thời gian
Ji kàn
いつ Itsu Bao giờ
I tsự
から Kara Từ
Kà rà
まで Made Đến
Ma đề
何日 Nannichi Ngày bao nhiêu
Nan ni chi
何曜日 Nanyoubi Ngày thứ mấy
Nan yô bì
何時 Nanji Mấy giờ
Nan ji
何分 Nanpun Mấy phút
Nan pưn
今 Ima Bây giờ
I mạ
午前 Gozen Sáng
Gô zên

More Related Content

What's hot

Marketing tới khách hàng tổ chức.pdf
Marketing tới khách hàng tổ chức.pdfMarketing tới khách hàng tổ chức.pdf
Marketing tới khách hàng tổ chức.pdf
Man_Ebook
 
giai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdf
giai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdfgiai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdf
giai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdf
BoNgc584731
 

What's hot (14)

Giáo trình minna no nihongo I - Bản tiếng Việt
Giáo trình minna no nihongo I - Bản tiếng ViệtGiáo trình minna no nihongo I - Bản tiếng Việt
Giáo trình minna no nihongo I - Bản tiếng Việt
 
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
Tiểu luận Thương mại điện tử Nghiên cứu mô hình kinh doanh thương mại điện tử...
 
Thực trạng giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho trẻ em tại quận ...
Thực trạng giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho trẻ em tại quận ...Thực trạng giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho trẻ em tại quận ...
Thực trạng giáo dục kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho trẻ em tại quận ...
 
Luận án: Sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam
Luận án: Sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt NamLuận án: Sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam
Luận án: Sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam
 
Phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em - Bài trình bày
Phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em - Bài trình bàyPhòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em - Bài trình bày
Phòng ngừa xâm hại tình dục trẻ em - Bài trình bày
 
Marketing tới khách hàng tổ chức.pdf
Marketing tới khách hàng tổ chức.pdfMarketing tới khách hàng tổ chức.pdf
Marketing tới khách hàng tổ chức.pdf
 
Vietnamese satisfaction and dissatisfaction with smartphone
Vietnamese satisfaction and dissatisfaction with smartphoneVietnamese satisfaction and dissatisfaction with smartphone
Vietnamese satisfaction and dissatisfaction with smartphone
 
Thuyết trình tgdđ
Thuyết trình tgdđThuyết trình tgdđ
Thuyết trình tgdđ
 
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneBảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
 
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đBáo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
Báo cáo thực tập Content marketing tại công ty TNHH Diglog, 9đ
 
Trò chơi với chữ cái và phát triển ngôn ngữ (nxb giáo dục 2003) đặng thu hu...
Trò chơi với chữ cái và phát triển ngôn ngữ (nxb giáo dục 2003)   đặng thu hu...Trò chơi với chữ cái và phát triển ngôn ngữ (nxb giáo dục 2003)   đặng thu hu...
Trò chơi với chữ cái và phát triển ngôn ngữ (nxb giáo dục 2003) đặng thu hu...
 
giai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdf
giai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdfgiai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdf
giai_phap_thuc_day_ban_cac_mat_hang-cua-masan.pdf
 
Tiểu Luận Xây Dựng Chiến Lược Cho Công Ty Honda Việt Nam.docx
Tiểu Luận Xây Dựng Chiến Lược Cho Công Ty Honda Việt Nam.docxTiểu Luận Xây Dựng Chiến Lược Cho Công Ty Honda Việt Nam.docx
Tiểu Luận Xây Dựng Chiến Lược Cho Công Ty Honda Việt Nam.docx
 
Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên Đại Học Sài Gòn.docx
Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên Đại Học Sài Gòn.docxTiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên Đại Học Sài Gòn.docx
Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên Đại Học Sài Gòn.docx
 

Similar to Tu hoc tieng nhat cap toc

JAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnameseJAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnamese
ansta91
 
Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/
Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/
Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/
tksphan
 
cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản
Quân Phạm
 
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1
Trung Nguyen
 
Học tiếng nhật
Học tiếng nhậtHọc tiếng nhật
Học tiếng nhật
Juliet Nguyen
 

Similar to Tu hoc tieng nhat cap toc (20)

10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (77201610 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
10 phut tu hoc tieng nhat moi ngay (772016
 
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
Pages from 30' hoc tieng trung moi ngay(1)
 
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704tPages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
Pages from rp mc tudien_nhat_viet_full_9-9_704t
 
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
Tiếng Nhật thật đơn giản - 優しい日本語
 
Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnamese
 
JAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnameseJAPTextbook vietnamese
JAPTextbook vietnamese
 
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
 
Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/
Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/
Tu vung tieng_nhat_theo_chu_de_full_7757 http://www.listeningnihongo.tk/
 
cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản cẩm nang du học Nhật Bản
cẩm nang du học Nhật Bản
 
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1Tieng nhat hoc tu trung cap   tran viet thanh - tap 1
Tieng nhat hoc tu trung cap tran viet thanh - tap 1
 
bang chu cai tieng nhat
bang chu cai tieng nhatbang chu cai tieng nhat
bang chu cai tieng nhat
 
Textbook vietnamese
Textbook vietnameseTextbook vietnamese
Textbook vietnamese
 
文化授業5
文化授業5文化授業5
文化授業5
 
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
50 bai tu_vung_sach_minna_no_nihongo
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-học
 
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauPages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Pages from tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
 
Tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dauTu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
Tu hoc tieng nhat danh cho nguoi moi bat dau
 
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cungPages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
Pages from 130828 tu hoc tieng trung cho nguoi moi bat dau cuoi cung
 
Học tiếng nhật
Học tiếng nhậtHọc tiếng nhật
Học tiếng nhật
 
Hoctingnht 101030214352-phpapp01
Hoctingnht 101030214352-phpapp01Hoctingnht 101030214352-phpapp01
Hoctingnht 101030214352-phpapp01
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 

Recently uploaded (20)

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Tu hoc tieng nhat cap toc

  • 1. Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
  • 2. Bản quyền © thuộc công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Sakura – Trần Hải Quỳnh (Hải Quỳnh) chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.   Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về: Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Sakura - Công ty cổ phần sách MCBooks 26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội ĐT: 04.37921466 Email: thesakura@mcbooks.vn
  • 3. Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI The Sakura Trần Hải Quỳnh (biên soạn) Hoàng Quỳnh (Hiệu đính)
  • 4.
  • 5. LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay, giao lưu giữa hai nước Việt - Nhật trên các mặt văn hoá - kinh tế- xã hội không ngừng được mở rộng. Nhu cầu tìm hiểu về văn hoá Nhật, đi du lịch và tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công ty của Nhật trở nên cấp thiết, đồng thời nhu cầu học tiếng Nhật cũng ngày càng tăng cao. Nhằm đáp ứng điều đó, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu với các bạn cuốn sách tự học tiếng nhật cấp tốc . Đây là cuốn sách chú trọng về giao tiếp. Bài học trong sách bao gồm trong đời sống thường ngày như làm quen, đi nhà hàng, đi mua sắm, đổi tiền tại ngân hàng… Mỗi bài học gồm ba phần: Các mẫu câu giao tiếp thông dụng, từ vựng và hội thoại, giúp các bạn dễ dàng áp dụng vào tình huống và giao tiếp với người Nhật một cách thật tự tin. Sách có kèm theo đĩa CD giúp bạn quen với cách phát âm. Mong rằng cuốn sách là một người bạn đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này. Dù hết sức cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn không tránh được những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý chân thành từ phía bạn đọc. Chúc các bạn có những giờ phút học tập thật vui vẻ và bổ ích. Ban biên tập sách ngoại văn
  • 6. MỤC LỤC Số bài Nội dung Trang Bài mở đầu -Hệ thống chữ viết trong tiếng Nhật 日本語の表記体系.................... 5 -Số đếm 数体系.............................. 10 -Lượng từ 助数詞............................ 12 Bài 1 Chào hỏi, tự giới thiệu 挨拶.自己紹介........................ 13 Bài 2 Thời gian và ngày tháng 時間と日付........................... 31 Bài 3 Điện thoại 電話................................. 52 Bài 4 Tại ngân hàng 銀行で............................... 62 Bài 5 Mua sắm 買い物............................... 72 Bài 6 Tại nhà hàng レストランで......................... 87 Bài 7 Thời tiết 天候................................. 104 Bài 8 Hỏi đường 道を尋ねる........................... 115 Bài 9 Tại khách sạn ホテルで............................. 126 Bài 10 Tại bệnh viện 病院で............................... 140 Bài 11 Giao thông 交通................................. 156 Phụ lục -Một số câu chúc trong tiếng Nhật お祝い............................... 167 -Một vài món ăn truyền thống của Nhật 伝統的な料理......................... 170 -Một vài lễ hội truyền thống của Nhật 伝統的な祭り......................... 171
  • 7. 7 BÀI MỞ ĐẦU BÀI MỞ ĐẦU 日本語の表記体系 HỆ THỐNG CHỮ VIẾT TRONG TIẾNG NHẬT Trong tiếng Nhật, có ba loại chữ viết chính. Đó là Hiragana, Katakana và Kanji. Hiragana: (Hay còn được gọi là Chữ mềm), được sử dụng để biểu thị trợ từ, tiếp vị ngữ… hoặc các từ không có chữ Hán tương ứng. Katakana: (Hay còn được gọi là Chữ cứng), được sử dụng để biểu thị tên riêng có nguồn gốc từ nước ngoài, hoặc phiên âm các từ ngoại lai… Kanji: (Chữ Hán) Gồm 1945 chữ thông dụng. Chữ Hán có hai cách đọc chính: Onyomi (cách đọc kiểu Hán) và Kunyomi (cách đọc kiểu Nhật).
  • 8. 8 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA あ a い i う u え e お o か ka き ki く ku け ke こ ko さ sa し shi す su せ se そ so た ta ち chi つ tsu て te と to な na に ni ぬ nu ね ne の no は ha ひ hi ふ fu へ he ほ ho ま ma み mi む mu め me も mo ら ra り ri る ru れ re ろ ro や ya ゆ yu よ yo わ wa を wo ん n が ga ぎ gi ぐ gu げ ge ご go ざ za じ ji ず zu ぜ ze ぞ zo だ da ぢ ji づ dzu で de ど do ば ba び bi ぶ bu べ be ぼ bo ぱ pa ぴ pi ぷ pu ぺ pe ぽ po
  • 10. 10 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA ア a イ i ウ u エ e オ o カ ka キ ki ク ku ケ ke コ ko サ sa シ shi ス su セ se ソ so タ ta チ chi ツ tsu テ te ト to ナ na ニ ni ヌ nu ネ ne ノ no ハ ha ヒ hi フ fu ヘ he ホ ho マ ma ミ mi ム mu メ me モ mo ラ ra リ ri ル ru レ re ロ ro ヤ ya ユ yu ヨ yo ワ wa ヲ wo ン n ガ ga ギ gi グ gu ゲ ge ゴ go ザ za ジ ji ズ zu ゼ ze ゾ zo ダ da ヂ ji ヅ dzu デ de ド do バ ba ビ bi ブ bu ベ be ボ bo パ pa ピ pi プ pu ペ pe ポ po
  • 12. 12 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 SỐ ĐẾM 数体系 零 ,ゼロ (Rei, zero): 0 十 (Juu): 10 二十 (ni-juu): 20 一 (Ichi): 1 十一 (juu-ichi): 11 三十 (san-juu): 30 二 (Ni): 2 十二 (juu-ni): 12 四十 (yon-juu): 40 三 (San): 3 十三 (juu-san): 13 五十 (go-juu): 50 四 (Shi, yon): 4 十四 (juu-yon): 14 六十 (roku-juu): 60 五 (Go): 5 十五 (juu-go): 15 七十 (nana-juu): 70 六 (Roku): 6 十六 (juu-roku): 16 八十 (hachi-juu): 80 七 (Nana/ shichi): 7 十七 (juu-nana): 17 九十 (kyuu-juu): 90 八 (Hachi): 8 十八 (juu-hachi) 18 百 (hyaku): 100 九 (Ku, kyuu): 9 十九 (juu-kyuu): 19 千 (sen): 1000 万 (man) 10.000 百万 (hyakuman) 1000.000 億 (oku) 10.000.000 十億 (juu-oku) 1000.000.000 兆 (chou) 1000.000.000.000
  • 13. 13 BÀI MỞ ĐẦU *Quy tắc đếm: 21,22,…: ni-juu ichi (20+1), ni-juu ni (20+2), …. 31,32,…: san-juu ichi (30+1), san-juu ni (30+2), … … 91,92,…: kyuu-juu ichi (90+1), kyuu-juu ni (90+2), … 101,102,…: hyaku ichi (100+1), hyaku ni (100+2), … 123: hyaku ni-juu san (100+20+3) 1234: sen ni-hyaku san-juu yon (1000+200+30+4) … *Một vài trường hợp có cách đọc không theo quy tắc: 300: 三百 (san-byaku) 3000: 三千 (san-zen) 600: 六百 (rop-pyaku) 800: 八百 (hap-pyaku) 8000: 八千 (has-sen) 1000.000.000.000: 一兆 (icchou) 8000.000.000.000:八兆 (hacchou) 10.000.000.000.000: 十兆 (jucchou)
  • 14. 14 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 LƯỢNG TỪ 助数詞 *Cách đếm đồ vật 1 cái: 一つ (hitotsu) 2 cái: 二つ (futatsu) 3 cái: 三つ (mittsu) 4 cái: 四つ (yottsu) 5 cái: 五つ (itsutsu) 6 cái: 六つ (muttsu) 7 cái: 七つ (nanatsu) 8 cái: 八つ (yattsu) 9 cái: 九つ (kokonotsu) 10 cái: 十 (tou) *Một số lượng từ đặc biệt Đếm xe cộ, máy móc, thiết bị cơ khí: 台 (dai) Đếm cốc chén: 杯 (hai/bai/pai) Đếm động vật nhỏ, cá, côn trùng, bò sát: 匹 (hiki/biki/piki) Đếm các vật dài (bút chì, que, chai lọ…): 本 (hon/bon/pon) Đếm sách: 冊 (satsu) Đếm tầng: 階 (kai/gai) Đếm vật mỏng, dẹt (tờ giấy, tấm ảnh…): 枚 (mai) Đếm người: 人 (nin) Đếm người (lịch sự): 名 (mei) Đếm số lần: 回 (kai) Đếm gia cầm: 羽 (wa) Đếm gia súc: 頭 (tou)
  • 15. 15 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 BÀI 1: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU 第1課: 挨拶.自己紹介
  • 16. 16 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 1) こんにちは。 Konnichiwa. Kôn ni chi wa. Xin chào. 2) おはようございます。 Ohayou gozaimasu. Ồ ha yô gô zai ma (sư). Chào buổi sáng. 3) こんばんは。 Konbanwa. Kôm ban wa. Chào buổi tối. 4) 始めまして。 Hajimemashite. Hà ji mê ma shi tề. Rất hân hạnh được gặp anh/chị. 5) お名前は? Onamaewa? Ồ na ma ê wá? Tên anh/chị là gì ạ?
  • 17. 17 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 6) 私はチです。 Watashi wa Chi desu. Wa ta shi wa Chi đê sự. Tên của tôi là Chi. 7) どこの国から来ましたか? Doko no kuni kara ki mashi ta ka? Đồ kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká? Anh/chị đến từ nước nào? 8) 私はベトナムから来ました。 Watashi wa Betonamu kara kimashita. Wà ta shi wa Bề tô na mư kà rà ki ma shi tà. Tôi đến từ nước Việt Nam. 9) あなたは何歳ですか? Anata wa nansai desu ka? A na ta wá nan sai đê (sư) ká? Anh/chị bao nhiêu tuổi? 10) 私は19歳です。 Watashi wa juu-kyuu sai desu. Wa ta shi wa ju kiu sai đê (sư). Tôi 19 tuổi. 11) お仕事は何ですか? Oshigoto wa nan desu ka? Ồ shi gô tô wá nan đê (sư) ká? Anh/chị làm nghề gì?
  • 18. 18 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 12) 私は学生です。 Watashi wa gakusei desu. Wa ta shi wa ga (kư) sê đê (sư). Tôi là sinh viên. 13) あなたは日本語が話せますか? Anata wa nihongo ga hanasemasu ka? A na ta wá nì hôn gô gá ha na sê ma(sư) ká? Anh có nói được tiếng Nhật không? 14) 私は英語と日本語が話せます。 Watashi wa eigo to nihongo ga hanasemasu. Wa ta shi wa ê gô tố ni hôn gô gá ha na sê ma (sư). Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Nhật. 15) お話はよく聞いています。 Ohanashi wa yoku kiite imasu. Ồ ha na shi wá yô kư ki tê i ma (sư). Tôi đã được nghe rất nhiều về anh/chị. 16) 結婚はされましたか? Kekkon wa saremashita ka ? Kết kôn wá sa rê ma shi tà ká? Anh/ chị đã kết hôn chưa? 17) 結婚しています。 Kekkon shite imasu. Kết kôn shi tế i ma (sư). Tôi đã kết hôn.
  • 19. 19 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 18) 未婚です。 Mikon desu. Mi kôn đê (sư). Tôi còn độc thân. 19) 離婚しました。 Rikon shimashita. Ri kôn shi ma shi tà. Tôi đã ly hôn. 20) あなたの趣味はなんですか? Anata no shumi wa nan desu ka ? A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká? Sở thích của anh/chị là gì? 21) 私は音楽が好きです。 Watashi wa ongaku ga suki desu. Wa ta shi wa ôn ga kự gá sư ki đê (sư). Tôi thích âm nhạc. 22) どんなジャンルの音楽が好きですか? Donna janru no ongaku ga suki desu ka ? Đôn na jan rự nô ôn ga kự gá sư ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại nhạc nào? 23) ロックが好きです。 Rokku ga suki desu. Rốc kự gá sừ ki đê (sư). Tôi thích nhạc Rock.
  • 20. 20 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 24) どんなジャンルの映画が好きですか? Donna janru no eiga ga suki desu ka ? Đôn na jan rự nô ê ga gá sừ ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại phim nào? 25) アニメが好きです。 Anime ga suki desu. A ni mê gá sư ki đê (sư). Tôi thích phim hoạt hình. 26) どんな種類の本が好きですか? Donna shurui no hon ga suki desu ka ? Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại sách nào? 27) 推理小説が好きです。 Suirishousetsu ga suki desu. Sưi ri shô sê tsự gá sừ ki đê (sư). Tôi thích tiểu thuyết trinh thám. 28) 私はスポーツが好きです。あなたは? Watashi wa supootsu ga suki desu. Anata wa ? Wa ta shi wá sư pô tsự gá sừ ki đê (sư). À na ta wá? Tôi thích thể thao. Còn anh thì sao? 29) サッカーが大好きです。 Sakkaa ga daisuki desu. Sắc kà gá đai sư ki đê (sư). Tôi rất thích bóng đá.
  • 21. 21 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 30) スポーツには興味がありません。 Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen. Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá à ri ma sên. Tôi không có hứng thú với thể thao. 31) お友達になりたいです。 O tomodachi ni naritai desu. Ồ tô mô đa chi ní nà ri tai đê (sư). Tôi mong rằng chúng ta sẽ trở thành bạn của nhau. 32) ご家族によろしくお伝えください。ご両親のご健康 を お祈りいたします。 Go kazoku ni yoroshiku wo tsutae kudasai. Go ryoushin no go kenkou o oinori itashi masu. Gồ ka zô kự ní yồ rô shi kự ồ tsư ta ê kư đa sai. Gồ ryô shin nô gồ kên kô ố ồ i nô ri i ta shi ma (sư). Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh. Kính chúc bố mẹ anh mạnh khoẻ. 33) どうぞよろしくお願いします。 Douzo yoroshiku onegaishimasu. Đô zộ yô rô shi kự ô nê gai shi ma (sư). Rất mong được anh/chị giúp đỡ. 34) さようなら。 Sayounara. Sà yô na ra. Tạm biệt
  • 22. 22 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 35) またあとで会いましょう。 Mata atode aimashou. Mà ta a tô đế ai ma sô. Hẹn gặp lại. 私 Watashi Tôi Wa ta shi あなた Anata Bạn/anh/chị A na tà ~さん ~san Bạn/anh/chị…~ (Hậu tố sau tên người) San ~歳 ~sai ~ Tuổi Sai 名前 Namae Tên Nà ma ê と To Và Tố 結婚 Kekkon Kết hôn Kết kôn
  • 23. 23 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1未婚 Mikon Độc thân/ chưa kết hôn Mi kôn 離婚 Rikon Ly hôn Ri kôn 趣味 Shumi Sở thích Siu mi ジャンル Janru Thể loại Jan rư 種類 Shurui Loại/ dòng Siu rưi 興味 Kyoumi Hứng thú Ki yô mi 友達 Tomodachi Bạn bè Tồ mô đa chi 家族 Kazoku Gia đình Ka zô kự 音楽 Ongaku Âm nhạc Ôn ga kự ロック Rokku Nhạc Rock Rốc kự ブルース Buruusu Nhạc Blues Bư rư sự
  • 24. 24 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 クラシック Kurashikku Nhạc cổ điển Kư ra síc (kự) ヒプホプ Hipuhopu Nhạc Hip-hop Hi pư hô pư ジャズ Jazu Nhạc Jazz Ja zư ポップス Poppusu Nhạc Pop Pô pư sư 本 Hon Sách Hôn 詩 Shi Thơ Shi 小説 Shousetsu Tiểu thuyết Sô sê tsự 歴史小説 Rekishi shousetsu Tiểu thuyết lịch sử Rê ki shi sô sê tsự 推理小説 Suiri shousetsu Tiểu thuyết trinh thám Sưi ri sô sê tsự ホラー小説 Horaa shousetsu Tiểu thuyết kinh dị Hô ra sô sê tsự
  • 25. 25 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1恋愛小説 Renai shousetsu Tiểu thuyết tình cảm Rên ai sô sê tsự スポーツ Supootsu Thể thao Sư pô tsự 柔道 Juudou Nhu đạo Jiu đô 剣道 Kendou Kiếm đạo Kên đô 水泳 Suiei Bơi lội Sưi ê サッカー Sakkaa Bóng đá Sắc kà テニス Tenisu Tennis Tê ni sư ゴルフ Gorufu Golf Gô rư fự 映画 Eiga Phim Ê ga アクション Akushon Phim hành động A kư shồn ドラマ Dorama Phim dài tập Đô ra ma
  • 26. 26 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 ロマンス Romansu Phim tình cảm Rô man sự アニメ Anime Phim hoạt hình A ni mê Quốc gia, quốc tịch, ngôn ngữ 日本 Nihon/Nippon Ni hôn/ Níp pôn Nhật Bản 日本人 Nihon jin/Nippon jin Ni hôn din/ Níp pôn din Người Nhật 日本語 Nihongo Ni hôn gô Tiếng Nhật ベトナム Betonamu Bê tô na mư Việt Nam ベトナム人 Betonamu jin Bê tô na mư din Người Việt Nam ベトナム語 Betonamu go Bê tô na mư gô Tiếng Việt 中国 Chuugoku Chiu gô kự Trung Quốc 中国人 Chuugoku jin Chiu gô kự din Người Trung Quốc 中国語 Chuugoku go Chiu gô kự gô Tiếng Trung Quốc アメリカ Amerika A mê ri ca Mỹ アメリカ人 Amerika jin A mê ri ca din Người Mỹ 英語 Eigo Ê gô Tiếng Anh
  • 27. 27 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 韓国 Kankoku Kăn kô kư Hàn Quốc 韓国人 Kankoku jin Kăn kô kự din Người Hàn Quốc 韓国語 Kankoku go Kăn kô kự gô Tiếng Hàn イタリア Itaria I ta ri a Ý イタリア人 Itaria jin I ta ri a din Người Ý イタリア語 Itaria go I ta ri a gô Tiếng Ý フランス Furansu Phư ran sự Pháp フランス人 Furansu jin Phư ran sự din Người Pháp フランス語 Furansu go Phư ran sự gô Tiếng Pháp ドイツ Doitsu Đô i tsự Đức ドイツ人 Doitsu jin Đô i tsự din Người Đức ドイツ語 Doitsu go Đô i tsự gô Tiếng Đức ロシア Roshia Rô si a Nga ロシア人 Roshia jin Rô si a din Người Nga ロシア語 Roshia go Rô shi a gô Tiếng Nga Nghề nghiệp 教師 Kyoushi Giáo viên Ki yô shi 学生 Gakusei Sinh viên Ga (kư) sê
  • 28. 28 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 医者 Isha Bác sĩ I sạ 会社員 Kaishain Nhân viên công ty Kai shạ in 会計士 Kaikeishi Kế toán Kai kê shi 銀行員 Ginkouin Nhân viên ngân hàng Gin kô in 調理師 Chourishi Đầu bếp Chô ri shi 主婦 Shufu Nội trợ Siu phự 警官 Keikan Cảnh sát Kê kằng 弁護士 Bengoshi Luật sư Bên gô shi エンジニア Enjinia Kỹ sư Ên di ni a
  • 29. 29 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 Tên riêng trong bài チ Chi Chi ミン Min Minh 田中 Tanaka Ta na ka Tanaka 美保 Miho Mi hô Miho 1.
  • 30. 30 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 A: はじめまして。私は美保です。 Hajimemashite. Watashi wa Miho desu. Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Mi hô đê (sự). Rất hân hạnh được gặp anh. Tên tôi là Miho. B: はじめまして。ミンです。どうぞよろしくお願いしま す。 Hajimemashite. Minh desu. Douzo yoroshiku onegai shimasu. Hà di mê ma shi tề. Minh đê (sư). Đô zộ yô rô shi kự ồ nê gai shi ma (sư). Rất hân hạnh được gặp chị. Tôi là Minh. Mong được chị giúp đỡ. A: ミンさんはどこの国から来ましたか? Minh san wa doko no kuni kara kimashita ka? Minh san wá đô kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká? Anh Minh đến từ nước nào vậy? B: 私はベトナムから来ました。 Watashi wa betonamu kara kimashita. Wa ta shi wá bê tô na mự kà rà ki ma shi tà. Tôi đến từ Việt Nam. 2.
  • 31. 31 CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 A: はじめまして。私はチです。 Hajimemashite. Watashi wa Chi desu. Hà di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Chi đê (sư). Rất hân hạnh được làm quen với anh. Tôi là Chi. B: はじめまして。私は田中です。 Hajimemashite. Watashi wa Tanaka desu. Ha di mê ma shi tề. Wa ta shi wá Ta na ka đê (sư). Rất hân hạnh được làm quen. Tôi là Tanaka. A: お仕事は何ですか? Oshigoto wa nan desu ka? Ồ shi gô tộ wá nan đê (sư) ká? Anh làm nghề gì vậy? B: 私は銀行員です。あなたは? Watashi wa ginkouin desu. Anata wa? Wa ta shi wá gin kô in đê (sư). A na tà wá? Tôi là nhân viên ngân hàng. Còn chị thì sao? A: 私は学生です。日本に留学します。 Watashi wa gakusei desu. Nihon ni ryuugaku shimasu. Wa ta shi wá ga (kư) sê đê (sư). Nì hôn ní riu ga kự shi ma (sư). Tôi là sinh viên. Tôi đến Nhật du học. 3. A: あなたの趣味は何ですか? Anata no shumi wa nan desu ka ? A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká? Sở thích của bạn là gì?
  • 32. 32 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 B: 私はスポーツが大好きです。あなたは? Watashi wa supootsu ga daisuki desu. Anata wa ? Wa ta shi wá sư pô tsự gá đai sư ki đê (sư). A na tà wá? Tôi rất thích thể thao. Còn bạn? A: スポーツには興味がありません。私は本が好きです。 Supootsu ni wa kyoumi ga arimasen. Watashi wa hon ga suki desu. Sư pô tsự ní wá ki yô mi gá a ri ma sên. Wa ta shi wa hôn gá sư ki đê (sư). Tôi không hứng thú với thể thao. Tôi thích đọc sách. B: どんな種類の本が好きですか? Donna shurui no hon ga suki desu ka ? Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká? Bạn thích đọc loại sách nào? A: 小説が好きです。 Shousetsu ga suki desu. Sô sê tsự ga sư ki đê (sư). Tôi thích đọc tiểu thuyết.
  • 33. 33 THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2 BÀI 2: THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 第2課: 時間と日付
  • 34. 34 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 1) 今日は何日ですか? Kyou wa nan nichi desu ka? Ki yô wá nan ni chi đê (sư) ká? Hôm nay là ngày bao nhiêu? 2) 今日は10月6日です。 Kyou wa juugatsu muika desu. Ki yô wá diu ga tsự mư i kà đê (sư). Hôm nay là ngày mồng 6 tháng 10. 3) 今日は何曜日ですか? Kyou wa nan youbi desu ka? Ki yô wá nan yô bi đê (sư) ká? Hôm nay là thứ mấy? 4) 今日は月曜日です。 Kyou wa getsuyoubi desu. Ki yô wá gê tsự yô bì đê (sư). Hôm nay là thứ hai. 5) 今何時ですか? Ima nan ji desu ka? I mạ nan ji đê (sư) ká? Bây giờ là mấy giờ?
  • 35. 35 THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2 6) 今7時5分です。 Ima shichi-ji go-fun desu. I mạ shì chi ji gô phưn đê (sư). Bây giờ là 7 giờ 5 phút. 7) 銀行は何時から何時までですか? Ginkou wa nan ji kara nan ji made desu ka? Gin kô wá nan ji kà rà nan ji ma đế đê (sư) ká? Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ? 8) 銀行は午前8時から午後5時半までです。 Ginkou wa gozen hachi ji kara gogo go ji han made desu. Gin kô wá gô zên hà chi ji kà rà gô gộ gô ji han ma đề đê (sư). Ngân hàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 rưỡi chiều. 9) 何時に起きましたか? Nan ji ni okimashita ka? Nan ji ní ô ki ma shi tà ká? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? 10) 7時10分前に起きました。 Shichi-ji juppun mae ni okimashita. Shì chi ji júp pưn ma ề ní ô ki ma shi tà. Tôi thức dậy lúc 7 giờ kém 10.
  • 36. 36 Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 11) 何時に家に帰ります? Nan ji ni ie ni kaerimasu ka? Nan ji ní ì ê ní ka ê ri ma (sư) ká? Mấy giờ bạn sẽ về nhà? 12) 7時に帰ります。 Shichi-ji ni kaerimasu. Shì chi ji ní ka ê ri ma (sư). Tôi sẽ về nhà lúc 7 giờ. 13) いつ帰国しますか? Itsu kikoku shimasu ka? I tsự ki kô kự shi ma (sư) ká? Bao giờ thì bạn về nước? 14) 来月帰国します。 Raigetsu kikoku shimasu. Rai gê tsự ki kô kự shi ma (sư). Tháng sau tôi sẽ về nước. 15) あなたの誕生日は何月何日ですか? Anata no tanjoubi wa nan getsu nan nichi desu ka? A na tà nô tan jô bì wá nan gê tsự nan nì chi đê (sư) ká? Sinh nhật bạn vào ngày mấy tháng mấy?
  • 37. 37 THỜI GIAN VÀ NGÀY THÁNG 2 時間 Jikan Thời gian Ji kàn いつ Itsu Bao giờ I tsự から Kara Từ Kà rà まで Made Đến Ma đề 何日 Nannichi Ngày bao nhiêu Nan ni chi 何曜日 Nanyoubi Ngày thứ mấy Nan yô bì 何時 Nanji Mấy giờ Nan ji 何分 Nanpun Mấy phút Nan pưn 今 Ima Bây giờ I mạ 午前 Gozen Sáng Gô zên