GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
Điều khiển cận tối ưu cho hệ phi tuyến không dừng có ràng buộc.pdf
1. B GIÁO D
Ộ ỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI H C BÁCH KHOA HÀ N I
Ọ Ộ
---------------------------------------
NGÔ TRƢỜNG MINH
ĐIỀ Ể Ậ ỐI ƢU CHO
U KHI N C N T
H PHI TUY N KHÔNG D NG CÓ RÀNG BU C
Ệ Ế Ừ Ộ
Chuyên ngành: ĐIỀ Ể
U KHI N VÀ T NG HÓA
Ự ĐỘ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ Ậ
THU T
ĐIỀ Ể
U KHI N VÀ T NG HÓA
Ự ĐỘ
HÀ NỘI - 2015
2. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trƣờ – 13BĐKTĐH
ng Minh
M C
ỤC LỤ
M C..........................................................................................................................
ỤC LỤ
L ..............................................................................................................
ỜI CAM ĐOAN
CHƢƠNG 1: TỔ Ệ Ừ
NG QUAN H KHÔNG D NG.........................................................1
1.1 u v h phi tuy n không d ng. .............................................................1
Giới thiệ ề ệ ế ừ
1.2 ng tính ch ng h n hình ..................................................................2
Nhữ ấ ộ
t đ ọ ể
c đi
CHƢƠNG 2: CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀ Ể Ậ ỐI ƢU CHO HỆ
U KHI N C N T
KHÔNG D .............................................................................................................16
ỪNG
2.1 m c ............................................................................16
Đặ ể
c đi ủa bài toán tối ƣu
2.2 Xây d ng bài toán t ..................................................................................21
ự ối ƣu
2.3 i bài toán phi tuy n không d ng............................................22
Phƣơng pháp giả ế ừ
2.4 Hàm Hamilton và tính ch n phân..............................................................24
ất biế
2.5 Lagrange và hàm Hamilton. ...............................................................32
Thừa số
2.6 i bài toán ràng bu c Arthur E. Bryson &Yu-Chi Ho ............41
Phƣơng pháp giả ộ
2.6.1 B ng th c ràng bu u khi n.
ấ ẳ
t đ ứ ộc về các biến điề ể ......................................41
2.6.2 B u khi n và bi n tr ng thái
ất phương trình ràng buộc của điề ể ế ạ ................44
2.6.3 B ng th c ràng bu a các bi n tr ng thái
ấ ẳ
t đ ứ ộc về chức năng củ ế ạ ...............45
CHƢƠNG 3 BÀI TOÁN HỆ Ế Ừ
PHI TUY N KHÔNG D NG.......................................50
3.1 L i thi u ....................................................................................................50
ời giớ ệ
3.2 i quy t v ..............................................................................................51
Giả ế ấn đề
3.3 K c a bài toán .........................................................................................56
ết quả ủ
3.4 d .................................................................................................................62
Ví ụ
3.5 K n.............................................................................................................63
ết luậ
K VÀ BÀN LU N..........................................................................................64
ẾT QUẢ Ậ
TÀI LIỆ Ả
U THAM KH O..............................................................................................65
3. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trƣờ – 13BĐKTĐH
ng Minh
Danh m c hình v
ụ ẽ
Hình 1.1 Cấ ủ ệ ế
u trúc mô hình c a h phi tuy n Hamerstein ...............................................3
Hình 1.2 Tìm nghi m h
ệ ệ phương trình (1.3) bằng phương pháp đồ ị
th ..........................4
Hình 1.3 Điề ện để ể
u ki ki m tra tính ổn định....................................................................8
Hình 2.1: Sơ đồ ệ ống điề ể
h th u khi n..............................................................................16
Hình 2.2 Nghiệ ối ưu địa phương/ toàn cụ
m t c...............................................................17
Hình 2.3 Mô hình động cơ điệ ộ ề ừ độ ậ
n m t chi u kích t c l p............................................19
Hình 2.4 Minh h a công th n phân
ọ ức biế ........................................................................25
Hình 2.5 Các đường đồ ứ
ng m c và vector gradient........................................................39
Hình 2.6 Cho m t bài toán tìm th i gian ng n nh t (barchistochorone) v i m t b
ộ ờ ắ ấ ớ ộ ất
đẳ ứ ế ạ ị ộ
ng th c có bi n tr ng thái b ràng bu c.....................................................................47
Hình 2.7 Tìm th i gian ng n nh t (barchistochorone) v
ờ ắ ấ ới 1
tan
2
v i m t vài giá tr
ớ ộ ị
/
h l , bi n tr ng thái b ràng bu c
ế ạ ị ộ ..................................................................................49
4. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trƣờ – 13BĐKTĐH
ng Minh
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Ngô Trƣờng Minh
H c viên l p cao h u khi n và t ng hóa 2013B i h
ọ ớ ọc điề ể ự độ – trƣờng đạ ọc
Bách khoa Hà Nội.
Xin cam đoan: đề “
tài Điề ể ậ ối ưu cho hệ ế ừ
u khi n c n t phi tuy n không d ng
có ràng bu c
ộ ” do thầ TS. Đào Phƣơng Nam hƣớ ẫ ủ
y giáo ng d n là c a riêng tôi.
“Tôi cam đoan rằ ạ ừ ế ả ả ừ
ng, ngo i tr các k t qu tham kh o t các công trình khác
nhƣ đã ghi rõ trong luận văn, các công việ ận văn này là do chính
c trình bày trong lu
tôi th c hi n n i dung nào c a lu c n l y m
ự ện và chƣa có phầ ộ ủ ận văn này đƣợ ộp để ấ ột
b ng c p ng này ho
ằ ấ ở trƣờ ặ ờng khác”.
c trƣ
5. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 1
C 1: T NG QUAN H KHÔNG D
HƢƠNG Ổ Ệ ỪNG
1.1 u v h phi tuy .
Giới thiệ ề ệ ến không dừng
Thƣờng xu hƣớng đơn giả ấn đề ỉ ứ ệ ừ
n hóa v là ch nghiên c u h d ng, tuy nhiên
có nh u khi n không th c h không d ng. Ví d
ững bài toán điề ể ể tránh đƣợ ệ ừ ụ: điều
khi i (không ph ng th ng).
ển xe bám đƣờng đi khi đƣờng đi thay đổ ả ờ
i đƣ ẳ
L ch s nghiên c u: u khi n h phi tuy n luôn là v
ị ử ứ Phân tích và điề ể ệ ế ấn đề thời
s s quan tâm c a nh c k t h
ự, thu hút đƣợc ự ủ ững ngƣời làm trong lĩnh vự ỹ thuậ ệ
thong. Nh ng h p h lý thuy
ững phƣơng pháp phân tích và tổ ợ ệ thống trên cơ sở ết
các h u khi n phi tuy n g n a trong các
ệ thống điề ể ến đã đƣa con ngƣời đế ần hơn ữ
ứ ụ ự ế cũng nhƣ khả năng nâng cao đƣợ ất lƣợ ệ ố
ng d ng th c t c ch ng cho các h th ng
điề ể ệ ạ ế ầ ố ữ ế ự ễ
u khi n hi n t i. Nó chính là chi c c u n i gi a lý thuy t và th c ti n. Chính
vì th , ngay t khi lý thuy u khi c khai sinh, m ng lý thuy t các h
ế ừ ết điề ển đƣợ ả ế ệ
thống điề ể ến đã khẳng định đƣợ ị ủ ều phƣơng
u khi n phi tuy c v trí c a mình. Nhi
pháp phân tích và điề ể ệ ến đã ra đờ ể
u khi n h phi tuy i và phát tri n song song cùng
lý thuy u khi n tuy
ết điề ể ến tính cơ bản. Đó là các phƣơng pháp phân tích mặt
ph u khi n h Wiener,
ẳng pha, phƣơng pháp phân tích và điề ể ệ Hammerstein, hệ
phƣơng pháp cân bằng điề ết Lyapunov hay phƣơng ph p điề
u hòa, lý thuy á u
khi (Tài li u [1] trang 3)
ển trƣợt. ệ
Đặ ệ ững năm gần đây ớ ự ợ ủ ề ọ
c bi t trong nh , v i s tr giúp c a nhi u ngành khoa h c
khác nhau, chuyên ngành ph u khi n h phi tuy ng
ân tích và điề ể ệ ến đã có nhữ
bƣớ ả ọ ề ặ ất lƣợ ả ế ẫ ứ ụ ề
c nh y v t v m t ch ng, c trong lý thuy t l n ng d ng. N n móng
cho s c t
ự ể ề ặ ết trƣớ ể ể đến là phép đổ ụ
phát tri n v m t lý thuy c tiên có th k i tr ọa độ
vi phôi xây d ng trên n n hình h o ra kh u, phân
ự ề ọc vi phân, đã tạ ả năng nghiên cứ
tích h phi tuy ng t n d ng các k t qu u khi n tuy
ệ ến theo hƣớ ậ ụ ế ả đã có của điề ể ến
tính…Bên cạ ự ể ề ất lƣợng trên, trƣờng phái phân tích và điề
nh s phát tri n v ch u
khi n h phi tuy c b sung thêm nhi u k thu h u ích
ể ệ ến kinh điển cũng đã đƣợ ổ ề ỹ ật ữ
khác r t g n v ng d t gain scheduling, k u khi
ấ ầ ới ứ ụng, nhƣ kỹ thuậ – ỹ thuật điề ển
6. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 2
d báo theo mô hình (Model Predictiv Control - ng th , lý
ự MPC)… Không nhữ ế
thuy t các h u khi n phi tuy ng d ng thành công cho
ế ệ thống điề ể ến đã còn đƣợc ứ ụ
l ng phi tuy
ớp đối tƣợ ế ất độ ọc đặ ệt nhƣ các hệ ụ độ
n có tính ch ng h c bi th ng, các
h h i ti p ch t tham s , h S n b to l n c a chuyên ngành phân
ệ ồ ế ặ ố ệ tiêu tán… ự tiế ộ ớ ủ
tích và điề ể ệ ế ầ ả ứ ụ ự ễ
u khi n h phi tuy n c n ph i nhanh chóng ng d ng vào th c ti n.
Đó cũng là điề ả ận văn này ới tên đề tài là “ Điề
u mà tác gi khi trình bày lu v u
khi n c n t phi tuy n không d ng có ràng bu .
ể ậ ối ƣu cho hệ ế ừ ộc”
Đây là mộ ật điề ể ả ồ ựng bài toán theo phƣơng pháp
t lu u khi n có ph n h i xây d
g u khi n t c áp d ng h phi tuy
ần đúng cho hệ điề ể ối ƣu. Đƣợ ụng cho đối tƣợ ệ ến
không d ng có th i gian ràng bu c t i h u khi n cho h b
ừ ờ ộ ớ ệ điề ể ệ ất phƣơng trình.
Đây là mộ ậ ề ể ệ ả ệ ố ễ ạ ẫn đế ự
t lu t đi u khi n có hi u qu khi h th ng có nhi u lo n d n s sai
l u khi mô hình không b n v ng.
ệch so với giá trị đặt ban đầ ề ữ
1.2 ng tính ch ng h n hình
Nhữ ất độ ọc điể
T t nhiên chúng ta khó có th tìm hi ng t i m c tr l i h
ấ ể ểu sâu đƣợc đối tƣợ ớ ứ ả ờ ết
đƣợ ấ ả ữ ỏ ề ất lƣợng độ ọ ủ
c t t c nh ng câu h i v ch ng h c c a nó, tuy nhiên có m t s
ộ ố
câu h n v n hình c ng nói riêng và h ng nói
ỏi cơ bả ề chất lƣợng điể ủa đối tƣợ ệ thố
chung mà b t c m t bài toán phân i tr l
ấ ứ ộ tích nào cũng phả ả ời đƣợc, đó là các câu
h :
ỏi về
- m tr ng thái cân b m tr ng thái d ng
Điể ạ ằng và điể ạ ừ
- nh c t i nh m cân b
Tính ổn đị ủa hệ ạ ững điể ằng đó
- ng c a h n s và tính nh c
Khả năng tự dao độ ủ ệ cũng nhƣ tầ ố, biên độ ổn đị ủa
các dao động này
- Có hay không hi ng h n lo n trong h
ện tƣợ ỗ ạ ệ
- Có hay không khả năng phân nhánh trong hệ
- ng tính ch ng h
Và nhữ ất khác nhƣ bậc tƣơng đối, tính độ ọc không …
Điể ạ ằng và điể ừng. Đƣơng nhiên, sẽ ả ế
m tr ng thái cân b m d hoàn h o n u ta có
đƣợ ế ậ ề ất độ ọ ủ ệ ố ộ
c các k t lu n v tính ch ng h c c a h th ng cho toàn b không gian
trạ ủ ạ
ng thái (không gian vector c a tr ng thái x ) Song r t có th
ấ ể là điều đó là
7. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 3
không th c hi c. N i ch p nh n kh o sát tính
ự ện đƣợ ếu nhƣ vậy, ngƣời ta đành phả ấ ậ ả
chấ ủ ệ ộ ố ạng thái đặ
t c a h trong m t s vùng tr c bi t mang tính ch n hình và
ệ ất điể
m n c a nh m tr ng thái cân b
ột trong các vùng đó là lân cậ ủ ững điể ạ ằng và điểm
trạ ừ ệ
ng thái d ng. (Tài li u [1] trang 35)
Định nghĩa 1.1: Xé phi tuy n d ng
t hệ ế ừ
( , )
( , )
d x
f x u
dt
y g x u
Khi đó
a) Điể ạ ằ
m tr ng thái cân b ng e
x m tr ng thái mà t
(equilibrium point) là điể ạ ại đó
và n u không b kích thích (
ế ị 0
u ) h s i tr
ệ ẽ không thay đổ ạng thái. Nhƣ vậy
điể ạ ằ
m tr ng thái cân b ng e
x s chính là nghi m c a :
ẽ ệ ủ
0
( , ) 0
u
d x
f x u
dt
(1.1)
b) m tr ng thái d ng
Điể ạ ừ d
x ng thái mà t i m t kích thích c
là điểm trạ ại đó và vớ ộ ố
định d
u u
c, h s i tr m tr ng
cho trƣớ ệ ẽ không thay đổ ạng thái. Nhƣ vậy điể ạ
thái dừng d
x m c
là nghiệ ủa : ( , ) 0
d
u u
d x
f x u
dt
(1.2)
Ví dụ: Xác định điểm trạ ừ ệ
ng thái d ng cho h Hammerstein
Hình 1.1 C u trúc mô hình c phi tuy n Hamerstein
ấ ủa hệ ế
Xét h phi tuy n Hamerstein có c . s khâu tuy n tính
ệ ế ấu trúc nhƣ hình vẽ Giả ử ế
v i hàm truy n G(s) có G(0) là h u h n. Do khâu phi tuy
ớ ề ữ ạ ến là khâu tĩnh nên các
trạng thái x c a h ng thái c a khâu tuy n tính
ủ ệ Hamerstein cũng chính là trạ ủ ế
G(s). Gi s h ng thái d ng
ả ử ệ đang ở trạ ừ d
x , t c là ng v i tín hi u vào
ứ ứ ớ ệ ( ) d
t
8. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 4
xác định cho trƣớ ẽ
c, s có 0
d
d x
dt
. u có bên trong h là
Khi đó các tín hiệ ệ e(t),
u(t) y(t)
và xác l p t i các giá tr d ng
cũng sẽ ậ ạ ị ừ , ,
d d d
e u y và gi a chúng có quan
ữ
h :
ệ ( )
d d
u f e
, (0)
d d
y G u
và d d d
e y
( )
d d
u f e
và (0)
d d d
e G u
(1.3)
Giả ệ phƣơng trình (1.3) ta đƣợ ệ
i h c nghi m (ud, ed) c a bài toán. Hình 1.2
ủ
minh h a cách tìm nghi m b . Nghi m (u
ọ ệ ằng phƣơng pháp đồ thị ệ d, ed) c a bài
ủ
toán xác định điể ừ ệ Hammerstein chính là giao điể ủa hai đồ ị
m d ng cho h m c th
u = f(e) và (0)
d
e G u
S m d y, tùy thu c vào h
ố các điể ừng cũng là số các giao điểm đó. Nhƣ vậ ộ ệ
mà c là khâu phi tuy
ụ thể ến tĩnh và vào khâu tuyến tính động cũng nhƣ vào tín
hiệu đầu cho trƣớc ( )
t d
, bài toán có th vô nghi m (h
ể ệ ệ không có điểm
tr i
ạ ừ ứ ớ
ng thái d ng ng v ( )
t d
), song cũng có thể ộ ều điể
có m t hay nhi m
trạ ừ
ng thái d ng.
Hình 1.2 Tìm nghi m h
ệ ệ phương trình (1.3) bằng phương pháp đồ thị
Tiêu chuẩ ổn đị ệ ừ
n xét tính nh cho h không d ng
Xét tính nh c a h không d ng, cân b ng t i g c và có mô hình không
ổn đị ủ ệ ừ ằ ạ ố
b kích thích, không d ng có mô hình:
ị ừ ( ,t)
d x
f x
dt
với (0, ) 0
f t , 0
t
thỏa
9. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 5
mãn m u ki
ọi điề ện đầu 0
( ) 0
x t x
c hi
.Để thự ện đƣợc điều này, ngƣời ta đƣa
th t s m sau:
êm vào mộ ố ệ
khái ni (Tài li u [1] trang 80)
ệ
Định nghĩa 1.2:
a) c
Hàm thự ( ), 0
r r
c g i là thu c l p K n
đƣợ ọ ộ ớ ếu nó đơn điệu tăng và
(0) 0
N u còn có
ế lim ( )
r
r
thì hàm ( )
r
p
đƣợc gọi là thuộc lớ K
b) Hàm nhi u bi
ề ến ( , )
V x t c g i là h p th c n u t i hai hàm
đƣợ ọ ợ ứ ế ồn tạ 1 2
,
thuộc
l p K sao cho
ớ 1 2
( ) ( , ) ( )
x V x t x
c) Hàm th u gi
ực, đơn điệ ảm ( ), 0
z z
thỏa lim ( ) 0
z
z
hu p L
đƣợc gọi là t ộc lớ
d) Hàm c, liên t c
thự ụ ( , )
z t
với , 0
z t s c g i là thu c l p KL n u khi
ẽ đƣợ ọ ộ ớ ế t
c nh thì nó thu p K và khi c nh thì nó thu p L
ố đị ộc lớ z ố đị ộc lớ
e) Hàm th c, liên t c
ự ụ ( , )
z t
với , 0
z t s c g i là thu c l p KL
ẽ đƣợ ọ ộ ớ ∞ n u khi
ế t
c nh thì nó thu p K
ố đị ộc lớ ∞ và khi c nh thì nó thu c l p L
z ố đị ộ ớ
Ngoài ra, đị ể ệ ự ị
nh lý Lyapunov có phát bi u:cho h t tr
( )
d x
f x
dt
,
n
x và (0) 0
f . Gọi ( )
V x a mãn
thỏ (1.4)
- Xác định dƣơng, tức là ( ) 0
V x , ( ) 0
V x và ( ) 0
V x (1.5)
- Đơn điệu tăng theo x và có lim ( )
x
V x
(1.6)
Ký hiệu:
d.n
( )
W( ) ( ) ( )
f
dV V x
t f x L V x
dt x
ký hiệu đạo hàm Lie. Khi đó:
a) N u
ế
W( )
t lân c n
xác định dƣơng trong mộ ậ
c a g c thì h nh ti
ủ ố ệ là ổn đị ệm
c n t i g c t v i mi n nh
ậ ạ ố ọa độ ớ ề ổn đị . N u có thêm
ế n
thì h nh
ệ là ổn đị
tiệ ậ ụ
m c n toàn c c (GAS global asymptotically stable).
–
b) Khi W( ) 0
x , x
( xác định bán dương) thì h nh t .
ệ là ổn đị ại gốc tọ ộ
a đ
10. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 6
Ta còn nh n th y khi h nh ti c n ho nh, thì ho c s có
ậ ấ ệ đã ổn đị ệm ậ ặc ổn đị ặ ẽ
( ) 0
x t ho c nó s l i trên m ng m
ặ ẽ ở ạ ột đƣờng đồ ức nào đó bao gốc
0
( 90 )
,
n g
ếu nhƣ nó không tiến về ốc tọa, nên cũng sẽ luôn có lim 0
t
dV
dt
. Suy ra:
Định lý (LaSalle): Xét h phi tuy n không b kích thích và cân b ng t i g
ệ ế ị ằ ạ ốc
mô t b u [1] trang 80)
ả ởi (tài liệ
( ,t)
d x
f x
dt
với (0, ) 0
f t , 0
t
. (1.7)
Ký hiệu ( , )
V x t a mãn (hàm h p th c):
là hàm trơn thỏ ợ ứ
1 2
( ) ( , ) ( )
x V x t x
với 1 2
, K
và 0
t t
8)
(1.
Và là m t mi n h
ộ ề ở nào đó chứa gốc tọa độ, cũng nhƣ:
( , ) ( , ) W( , )
f
dV V V V
f x t L V x t x t
dt t x t
9)
(1.
a) N u
ế W( , ) 0
x t v i m
ớ ọi x
và v i m
ớ ọi 0
t t
thì h i
ệ ẽ ổn đị ạ
s nh t 0
t .
b) N u
ế W( , ) ( )
x t x
với 0
,
x t t
và K
thì h m c i
ệ ẽ ổn đị ệ
s nh ti ậ ạ
n t 0
t
v i mi n nh
ớ ề ổn đị và khi đó hàm V( , )
x t s i là .
ẽ đƣợc gọ Hàm Lyapunov
c) c
N u h nh ho
ế ệ ổn đị ặ ổn đị ệ
nh ti m cậ ẽ
n thì s luôn có limW( , ) 0
t
x t
Chứng minh: (Tài li u [1] trang 81)
ệ
a) T 9) ta suy ra hàm
ừ (1. V( , )
x t không tăng theo t . V i có v i m
ậy cũng phả ớ ọi
0 : 0
0 0 0
Bây gi ta ch n m t s
ờ ọ ộ ố dƣơng tùy ý. Vì 1 2
( ), ( )
r r
c l p K nên luôn
thuộ ớ
t n t i m t h ng c
ồ ạ ộ ằ ố dƣơng 0
( , )
t
khác th a mãn
ỏ 1 2
( ) ( )
. Gọi ( )
x t là một
qu o tr u
ỹ đạ ạng thái có điể ầ
m đ 0
0
( )
x t x
thỏa mãn 0 0
( , )
x t
. V y thì:
ậ
1 2 0 0
( ) ( ) V( ,t ) V( (t),t)
x x
11. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 7
Nói cách khác, qu o tr ng thái
ỹ đạ ạ ( )
x t đi từ 0
x không th ra ngoài lân c n
ể ậ
đƣợ ữ ế ớ
c n a, vì n u không, v i x
ta sẽ ợc điề ị
thu đƣ u ngh ch lý:
1 1
( , ) ( x ) ( )
V x t
V y h nh t
ậ ệ ổn đị ại 0 (đ.p.c.m)
b) Với W( , ) ( ) 0
x t x
thì h nh. Ngoài ra, khi
ệ là ổn đị 0
x thì với ( ) 0
x
hay ( , ) ( ) 0
f
L V x t x
v n ph i có góc
ẫ ả
0
90
nên qu o tr ng thái
ỹ đạ ạ ( )
x t
v n c ng m c c
ẫ ắt các đƣờng đồ ứ ủa V( , )
x t t có
ừ ngoài vào trong. Do đó ta sẽ
thêm lim ( ) 0
t
x t
.
c) Vì h nh nên có
ệ ổn đị x
. Do V( , )
x t không tăng theo t nên V( , )
x t cũng
b n, hay
ị chặ
0
W( , )dt limV( , )
t
t
x t x t
là m t s h u h n. V y, theo nh lý
ộ ố ữ ạ ậ đị
Barbalat, c tích phân vô h n h i t i d u tích phân ph i ti
ần để ạ ộ ụ là hàm dƣớ ấ ả ến
v u ph i ch ng minh.
ề 0, ta có điề ả ứ
Đƣơng nhiên đị ụng đƣợ ệ ừ ớ
nh lý LaSalle hoàn toàn áp d c cho h không d ng v i
mô hình (1.7), còn g i là h b t bi n theo i gian. V y nên tiêu chu
ọ ệ ấ ế thờ ậ ẩn
Lyapunov (đị ỉ ột trƣờ ợ ủa đị
nh lý 1.7) ch là m ng h p riêng c nh lý LaSalle và trong
nhi u tài li ng h p b n c a LaSalle
ề ệu, đƣợc gọi là trƣờ ợ ất biế ủ
Tiêu chu nh lý LaSalle ch u ki u này nói
ẩn Lyapunov và đị ỉ là điề ện đủ. Điề
r ng n u ta c m t hàm Lyapunov cho h thì v n không nh
ằ ế không tìm đƣợ ộ ệ ẫ ổn đị
(không tìm đƣợc không có ngĩa là nó không tồ ạ ỉ ớ ứ
n t i). Ch t i khi ta ch ng minh
đƣợ ằ ự ự ồ ạ ớ ể ẳng định đƣợ
c r ng th c s không t n t i hàm Lyapunov thì m i có th kh c
là hệ ổn đị
không nh.
M c dù không kh c h (1.7) có nh hay không khi ta không
ặ ẳng định đƣợ ệ ổn đị
tìm ra đƣợ ộ
c m t hàm Lyapunov ( , )
V x t c ta có th
ụ thể, song hoàn toàn tƣơng tự ể
đƣa ra mộ ề ện đủ để ể ổn đị ủ ệ
t đi u ki ki m tra tính không nh c a h (1.7)
12. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 8
Hình 1.3 Điề ệ ể ể ổ ị
u ki n đ ki m tra tính n đ nh
Xét m t hàm
ộ ( , )
V x t h p th c có vector gradient luôn ch t trong ra ngoài
ợ ứ ỉ ừ
trong toàn bộ ạ ếu đạ
không gian tr ng thái n
Hình 1.3 o hàm
( , ) 0
f
dV V
L V x t
dt t
10)
(1.
Của ( , )
V x t tính d c theo qu o tr ng thái c a h (1.7) là s
ọ ỹ đạ ạ ủ ệ ố dƣơng thì quỹ
đạ ạ ủ ệ ẽ ả ắt các đƣờng đồ ứ ủ
o tr ng thái c a h s ph i luôn c ng m c c a ( , )
V x t theo
hƣớ ừ ẽ ả ế ớ
ng t trong ra ngoài, do đó nó s ph i ti n t i . Suy ra:
Đị ệ ẽ ổn đị ạ
nh lý: h 7) s
(1. không nh Lyapunov t i 0 n u t n t i hàm h p ph
ế ồ ạ ợ ức
( , )
V x t o hàm (1.10 . (Tài li u [1] trang 82)
và đạ ) của nó xác định dƣơng ệ
Khác v i tiêu chu n Lyapunov nh lý 1.47) mà
ớ ẩ (đị ở đó hàm ( )
V x chỉ ầ ỏ
c n th a
mãn hai tích ch t (1.5) và (1.6) thì nh lý LaSalle, hàm
ấ ở đị ( , )
V x t ph i là hàm
ả
h p th c, túc là th a mãn 8). Ta có th d dàng th u ki n h p th c (1.8
ợ ứ ỏ (1. ể ễ ấy điề ệ ợ ứ )
chứa đự ả hai điề ện (1.5) và (1.6), nhƣng điều ngƣợ ạ
ng luôn c u ki c l i thì không.
Điề ẫ ớ ệ ế ỉ ử ụ ộ
u này d n t i vi c n u ch s d ng m t hàm ( )
V x a mãn (1.5) và (1.6)
thỏ
cho h không d ng (1.7) thay cho h p th c (1.9) khi áp d
ệ ừ ợ ứ ụng đính lý LaSalle sẽ
r d n nh ng k sai l m.
ất có thể ẫn đế ữ ết quả ầ
Ví dụ ệ ự ị ừ
: Xét h t tr , không d ng:
( )
( )
dx d t x
dt dt t
Dễ thấy ngay đƣợ ệ ỹ đạ ạ
c h có qu o tr ng thái:
13. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 9
2
0 ( ) ( )
dx d d x
x x t c t
dt dt dt
, c là h ng s
ằ ố
Do đó nếu hàm ( )
t
b n v 0, h s nh (không
ị chặn nhƣng không tiế ề ệ ẽ ổn đị ổn
đị ệ ậ ọ ộ nhƣ vậ
nh ti m c n). Ch n m t hàm y và th a mãn thêm:
ỏ
2
0
( ) ,
t
d t
Thì hàm :
2
2
1 2
0
( , ) ( )
( )
t
x
V x t dt
t
là xác định dƣơng (nhƣng không hợp
thức). Với hàm xác định dƣơng này ta có:
2 2
2 2 2
1
4
0
2 ( / ) 2 ( / )
( )
t
dV x dx dt x d dt
dt x x
dt
Xác đị ệ ỉ ổn đị ứ ổn đị ệ ậ
nh âm, song h ch là nh ch không nh ti m c n.
Tƣơng tự ế ạ ọn hàm xác định dƣơng (không hợ ứ
, n u ta l i ch p th c)
2
2
2 2
0
( , ) ( )
( )
t
x
V x t dt
t
Thì tuy r o hàm c
ằng đạ ủa nó:
2 2
2 2 2
2
4
0
2 ( / ) 2 ( / )
( )
t
dV x dx dt x d dt
dt x x
dt
Là xác định dƣơng nhƣng hệ ạ ổn đị
l i nh.
Ổn đị ệ ận đề ổn định theo hàm mũ. ệ
nh ti m c u và (Tài li u [1] trang 83)
V i tiêu chu n Lyapunov cho h t , d ng nh lý LaSalle cho h
ớ ẩ ệ ự trị ừ hay đị ệ
không t , không d ng (1.7) ta có th ki c tính nh ti m c n t
ự trị ừ ể ểm tra đƣợ ổn đị ệ ậ ại
0
c a m t h phi tuy n nói chung, tuy nhiên l i v n không bi c d ng ti
ủ ộ ệ ế ạ ẫ ết đƣợ ạ ến
về 0 c o tr ng thái t do
ủa quỹ đạ ạ ự ( )
x t c k t lu
ủa nó, do đó cũng không thể ế ận đƣợc
v ng nh c a nó, ch ng h n v n không th bi c nó
ề chất lƣợ ổn đị ủ ẳ ạ ẫ ể ết đƣợ ổn định
nhanh hay ch m, có u hay không ho c khi ti n v
ậ ổn định đề ặc trƣớ ế ề 0 có khi nào
14. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 10
nó r m g c t c ph i ta
ời xa điể ố ọa độ hay không … Để khắ ục nhƣợc điểm này ngƣờ
đã đƣa ra mộ ẩn để đánh giá chất lƣợ ổn đị ủ ệ nhƣ:
t vài tiêu chu ng nh c a h
- H 7 nh càng nhanh n u nó có giá tr
ệ (1. ) ổn đị ế ị W( )
x với 0
x càng l n, vì
ớ
khi đó góc cắt gi a qu o tr ng thái t do
ữ ỹ đạ ạ ự ( )
x t và đƣờng đồ ứ
ng m c cao
(nếu ( )
x t càng c t vuông góc v ng m c, nó s n v 0 càng
ắ ới đƣờng đồ ứ ẽ tiế ề
nhanh).
- H u có
ệ là ổn định đều theo nghĩa nế 1 2
t t
thì cũng có 1 2
( ) ( )
x t x t
khi giá trị
W( , )
x t là đơn điệu theo t .
Song nh ng tiêu chu a ch y u vào d ng hàm h p th
ữ ẩn đánh giá này, do dự ủ ế ạ ợ ức
V( , )
x t đƣợ ọ ỉ mang tính đị ể đƣợ ọi là đã đánh
c ch n, nên ch nh tính và không th c g
giá đúng chấ ợ ổn đị ủ ệ
t lƣ ng nh c a h .
Mong mu n có nh ng tiêu chu ng nh h phi tuy
ố ữ ẩn đánh giá chất lƣợ ổn đị ệ ến
m t cách th ng nh i tính nh c a h
ộ ố ất và chính xác, ngƣời ta đã so sánh vớ ổn đị ủ ệ
tuy nh xem qu o tr ng thái t do c a h tuy n tính nh có
ến tính, xác đị ỹ đạ ạ ự ủ ệ ế ổn đị
nh t t ra nh ng khái ni và ch ng nh cho h
ững đặc điểm gì để ừ đó đặ ữ ệm ất lƣợ ổn đị ệ
phi tuy n nói chung.
ế
Xét hệ ế ổn đị ệ ậ ớ ị
tuy n tính nh (ti m c n) v i mô hình không b kích thích:
d x
Ax
dt
, là ma tr n b n ( có t giá tr riêng n m bên trái tr o)
A ậ ề ất cả ị ằ ục ả
Khi đó nghiệm 0
( ) At
x t e x
với 0 (0)
x x
là tr u, s có các tính ch
ạng thái đầ ẽ ất
sau:
- Luôn có
0
( )
x t x
với K
và 0
t
, vì 0 0 0
( ) At At
x t e x e x x
trong
đó At
e
là s th
ố ực dƣơng hữ ạ ề
u h n (vì b
A n).
15. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 11
- N u t t c các giá tr riêng c là nh ng s c thì s
ế ấ ả ị ủa A ữ ố thự ẽ có 0
( ) ( , )
x t x t
với KL
và 0
t
, vì khi 1 2
t t
thì 1 2
At At
e e
Tƣơng ứ ệ ến ngƣời ta cũng có các định nghĩa về ấ ợ
ng, trong h phi tuy ch t lƣ ng
qu o tr ng thái t do c a m phi tuy n
ỹ đạ ạ ự ủ ột hệ ế ổn định nhƣ sau:
Định nghĩa 1.3: Xét h phi tuy n không d ng, cân b ng t i g c và có mô
ệ ế ừ ằ ạ ố
hình không b kích thích (1.7 s (Tài li u [1] trang 84)
ị ). Khi đó hệ ẽ đƣợc gọi là: ệ
a) ổn định đề ạ
u t i 0
t (uniformly stabil) n u t n t i mi n
ế ồ ạ ề và hàm K
để có
0
( ) ( )
x t x
v i m
ớ ọi 0
t t
và 0
0
( )
x t x
b) nh toàn c c t
ổn đị ụ ại 0
t n u nó u v i mi nh
ế ổn định đề ớ ền ổn đị là toàn bộ
không gian tr ng thái và
ạ K
.
c) Ổn đị ệ ận đề ạ
nh ti m c u t i 0
t n u t n t i mi n
ế ồ ạ ề chứ ố ọa độ ề ổ ị
a g c t (mi n n đ nh)
và hàm KL
để có:
0 0
( ) ( , )
x t x t t
v i m
ớ ọi 0
t t
và 0
0
( )
x t x
d) nh ti m c u toàn c c t
Ổn đị ệ ận đề ụ ại 0
t n u nó nh ti m c u v i mi n
ế ổn đị ệ ận đề ớ ề
ổn định là toàn bộ ạ
không gian tr ng thái và KL
e) Ổn định theo hàm mũ tại 0
t n u nó nh ti m c u toàn c c và th a mãn
ế ổn đị ệ ận đề ụ ỏ
0
( )
0 0
0
( , ) b t t
x t t x e
với ,b
là hai số dƣơng và 0
0
( )
x t x
f) Ổn đị ục theo hàm mũ nế ổn định theo hàm mũ, có
nh toàn c u nó là toàn bộ
không gian tr ng thái.
ạ
Trong định nghĩa trên ta có đề ậ ớ ệ ổn đị ạ
c p t i khái ni m nh t i 0
t . Đây là khái
ni c b sung thêm cho h không d ng (1.7) và th
ệm ổn định Lyapunov đƣợ ổ ệ ừ ực
chất đƣợc xác đị ở ời điể
nh th m 0
t theo nghĩ ệ ừ ẽ ổn đị
a: H không d ng (1.7) s nh
đề ế ớ ọ
u n u v i m i 0
và v i m
ớ ọi 0
t b t k bao gi n t
ấ ỳ ờ cũng tồ ại ( )
chỉ ụ
ph
16. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 12
thuộc (chứ ụ ộ
không ph thu c 0
t ) sao cho qu o tr ng thái t do
ỹ đạ ạ ự ( )
x t c a nó v
ủ ới
điề ện đầ
u ki u 0
0
( )
x t x
, luôn thỏa mãn: 0 0
( ) ( ) ,
x x t t t
Rõ ràng h c l i thì
ệ đã ổn định đều thì cũng sẽ ổn định Lyapunov, song ngƣợ ạ
không ph sau:
ải lúc nào cũng đúng. Ta xét ví dụ
Ví d : Xét h không d ng có mô hình không b kích thích: (Tài li u [1] trang
ụ ệ ừ ị ệ
85)
1
dx x
dt t
H này có qu o tr ng thái t do:
ệ ỹ đạ ạ ự
0
0
1
( ) ( )
1
t
x t x t
t
Thỏa mãn 0
( ) ( )
x t x t
khi 0
t t
(bị ặ
ch n) và
8
lim ( ) 0
t
x t
, nên nó là nh
ổn đị
tiệ ậ ục) theo nghĩa Lyapunov, song lạ ổn định đề ớ
m c n (toàn c i không u, vì v i
mọi 0
ta không xác định đƣợc không phụ thuộc 0
t .
Đị ệ ế ị ằ ạ ố ả ở
nh lý: Xét h phi tuy n không b kích thích và cân b ng t i g c mô t b i
(1.7). Ký hiệu ( , )
V x t a mãn: (Tài li u [1] trang 85)
là hàm trơn thỏ ệ
1 2
( ) ( , ) ( ), 0
x V x t x t
3
( , ) ( ), 0
V V
f x t x t
t x
V i m
ớ ọi x thuộ ậ
c lân c n n
x x
. Khi đó hệ ẽ
s :
a) Ổn định đề ế
u n u 1 2
( ), ( )
r r K
và 3( ) 0
r
khi [0, )
r
b) nh ti m c u n u
Ổn đị ệ ận đề ế 1 2
( ), ( )
r r
và 3( )
r
đề ữ ộ ớ
u là nh ng hàm thu c l p K
khi [0, )
r
17. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 13
c) Ổn đị ệ ận đề ụ ế
nh ti m c u toàn c c n u 1 2
( ), ( )
r r
và 3( )
r
là nh ng hàm thu
ữ ộc
l p
ớ K và không phụ thuộc
d) u
Ổn định theo hàm mũ nế ( ) a
i i
r k r
khi [0, )
r
và 0
a v i
ớ 1,2,3
i
e) Ổn đị ệ ậ ục theo hàm mũ nế
nh ti m c n toàn c u không ph thu
ụ ộc và c) đúng
v i m
ớ ọi 0
Chứng minh: Do hàm ( , )
V x t v i các tính ch u ki n
ớ ất đã nêu trên thỏa mãn điề ệ
(1.8) và (1.9) c nh lý LaSalle v i m
ủa đị ớ ọi 0 0
t nên ta có ngay kh nh a).
ẳng đị
Khẳng định b) đƣợc suy ra t k t qu c nh lý LaSalle vì
ừ ế ả ủa đị 3
( )
x
là xác định
dƣơng. Khẳng đị ể ớ ệ ổn định đề
nh c) là hi n nhiên. V i d) thì h u và có
0
( ) at
x t m x e
v i m
ớ ọi 0
x
và là m p
m ột số dƣơng thích hợ
Đị ệ ệ
nh lý Khalil: Xét h (1.7). ký hi u ( , )
V x t là hàm trơn thỏ ệ
a mãn: (Tài li u
[1] trang 86)
a ( , )
k k
x V x t b x
với a,b,k >0 và t
N u có :
ế k
( , ) c
f
V
L V x t x
t
với 0,
c x
và t
(1.11)
Thì h (1.7) s u (1.11) còn th a mãn
ệ ẽ ổn định (địa phƣơng) theo hàm mũ. Nế ỏ
v i m ng s
ớ ọi hằ ố dƣơng thì tính ổn định đó sẽ ụ
là toàn c c.
Chứng minh:
Từ (1.11) ta có ( , ) c ( , )
k
dV V V c
f x t x V x t
hay ( , )
dV c
V x t
Nhƣng do nên điề ện đầ
b, c>0 u ki u 0
0 0 0 0
( ( ), ) ( ), )
V x t t V x t V
ta cũng sẽ có
nghiệm ( ), )
V x t của bất phƣơng trình vi phân trên thỏa mãn:
0 0
/ )( ) / )( )
0 0
( , ) e ( , ) e
k
c b t t c b t t
V x t V V x t b x
18. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 14
0 0
1/
/ )( ) ( / )( )
0
0
e ( )
k
k k
c b t t c bk t t
b
a x b x x t x e
a
Đị ần và đủ để ệ ừ ớ
nh lý Lipschitz : C h không d ng (1.7) v i vector hàm ( , )
f x t
thỏ ổn định (địa phƣơng) theo hàm mũ tồ ạ
a mãn Lipschitz, n t i hàm ( ,t)
V x sao
cho:
2 2
2
( , ) , 0
( , ) 0, , 0
( , )
, 0
f
a x V x t b x a b
V
L V x t c x c x t
t
V x t
d x d
x
(1.12)
Chứng minh:
Điề ện đủ đƣợ ột cách hoàn toàn tƣơng tự nhƣ ở ầ ứ
u ki c suy ra m ph n ch ng
minh đị ẳ ạ ừ
nh lý Khalil. Ch ng h n t (1.12) ta có ngay:
0 0
( ) ( )
2
0 0
0
( , ) V( ,t )
c c
t t t t
b b
dV c
V V x t x e b x e
dt b
với 0 0
( )
x x t
Suy ra:
0 0
( ) ( )
2 2
2
0 0
( ) ( , ) ( )
c c
t t t t
b b
b
a x t V x t b x e x t x e
a
Chuy u ki n c n, ta ph i ch r ng n u qu o tr ng thái t do
ển sang điề ệ ầ ả ỉ ằ ế ỹ đạ ạ ự ( )
x t
c (1.7) th a mãn:
ủa hệ ỏ
0
( )
0
( ) p t t
x t q x e
với 0, 0
p q
và 0 0
( )
x x t
Thì s t n t i hàm
ẽ ồ ạ ( ,t)
V x có ba tính chất nêu trong (1.12). Và để làm đƣợc
điề ẽ ử ụ ạ ệ
u này, ta s s d ng l i ký hi u ( )
f
x
chỉ ệ ủa phƣơng trình vi phân
nghi m c
(1.7) t i th
ạ ời điểm ứ ớ điề ện ban đầ
ng v i u ki u ( )
x x t
tùy ý nhƣng cho trƣớc.
Cùng vớ ệu đó, ta xây dự hàm xác định dƣơng.
i ký hi ng
19. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 15
2
( , ) ( )
t T
f
t
V x t x d
Có T>0 là h ng s i gian tùy ch n. T t r ng h
ằ ố thờ ọ ừ giả thiế ằ ệ là ổn định (địa
phƣơng) theo hàm mũ ở đây ta phải có:
( ) ( )
( ) ,
L t f p t
x e x q x e x
Trong đó ằ ố ủ
L là h ng s Lipschitz c a vector hàm ( , )
f x t i. Rõ
, định nghĩa bở
ràng hàm ( ,t)
V x này th a mãn b nh ng v
ỏ ất phƣơng trình thứ ất trong (1.12) ứ ới:
2/ 2
2
1 1
,
2 2
T pT
e e
a b q
L p
Tiế ục, ta tính đạ ủ
p t o hàm c a hàm ( ,t)
V x theo t sẽ đƣợc:
2 2 2
2 2
( ,t)
( ) ( ) (1 )
f f pT
t T t
dV x
x x q e x
dt
S u ki n th c th a mãn v
ẽ thấy điề ệ ứ hai trong (1.12) là đƣợ ỏ ới
2 2
1 pT
c q e
.
Cuối cùng, khi tính đạ ủ
o hàm c a ( , t)
V x theo 1 2
( , ,... )T
n
x x x x
ta sẽ có:
( )
( )
1
( )
( , t)
2 ( )
f
t T n
i
f
i
i
k k
t
x
V x
x d
x x
Trong đó ( )
( ) , 1,2,...,
f
i
x i n
là ký hi u ch ph n t c
ệ ỉ ầ ử thứ i ủa ( )
f
x
. Ký
hi u ti p
ệ ế ( ),A ( )
ki ki
Q q a
là hai ma tr n ki u
ậ ể n n
có các phầ ử
n t ,
ki ki
q a là:
( )
( ) ( ,t)
,
f
i k
ki ki
k i
x f x
q a
x x
thì do: ( )
k t
dQ
AQ Q e
trong đó A k
Nên : ( )( )
( ,t)
2
t T
k p t
t
V x
q xe d
x
với
( )
2 ( 1)
k p T
q e
d
k q
20. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 16
C N T
HƢƠNG 2: CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN CẬ ỐI ƢU CHO
H KHÔNG D
Ệ ỪNG
2.1 m c a bài toán t
Đặc điể ủ ối ƣu
a) Khái niệm
M t h u khi c thi t k làm vi c t t nh t là h luôn
ộ ệ điề ển đƣợ ế ế ở chế độ ệ ố ấ ệ ở trạng
thái t t tiêu chu n ch c giá tr c c tr
ối ƣu theo mộ ẩ ất lƣợng nào đó (đạt đƣợ ị ự ị).
Trạ ối ƣu có đạt đƣợ ộ
ng thái t c hay không tùy thu c vào yêu c u ch t ra,
ầ ất lƣợng đặ
vào s hi u bi t v u ki n làm
ự ể ế ề đối tƣợng và các tác động lên đối tƣợng, vào điề ệ
vi u khi
ệc của hệ điề ển…
Hình 2.1 h u khi n
: Sơ đồ ệ thống điề ể
-
Trong đó: u vào
:tín hiệu đầ
- u u khi n
: Tín hiệu điề ể
- y : tín hi u ra
ệu đầ
- e z
u sai l
: tín hiệ ệch
- 1 2
,
n n u nhi u
: tín hiệ ễ
Chỉ ất lƣợ ủ ộ ệ ố ể đƣợc đánh giá theo sai lệ
tiêu ch ng Q c a m t h th ng có th ch
c u khi n y so v i tr s mong mu n
ủa đại lƣợng đƣợc điề ể ớ ị ố ố , lƣợng quá điều
khi n (tr s c
ể ị ố ực đại max
so v i tr s xác l p
ớ ị ố ậ (∞) tính theo phần trăm), thời
gian quá độ… hay theo mộ ỉ ố ợp trong điề ệ ệ ất đị
t ch tiêu h n h u ki n làm vi c nh nh
nhƣ hạ ế ề ấ ốc độ ốc… Do đó việ ọ ộ ật điề ể
n ch v công su t, t , gia t c ch n m t lu u khi n
21. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 17
và cơ cấu điề ển để đạt đƣợ ế độ ệ ối ƣu cón tùy thuộc vào lƣợ
u khi c ch làm vi c t ng
thông tin ban đầu mà ta có đƣợc.
Ở đây chúng ta có thể ấy đƣợ ự ệ ủ ất lƣợ ối ƣu khi ợ
th c s khác bi t c a ch ng t lƣ ng
th i (
ông tin ban đầu thay đổ Hình 2.2)
Hình 2.2 Nghi m t c
ệ ối ưu địa phương/ toàn cụ
Khi tín hiệu điề ể ớ
u khi n u gi i hạ ề
n trong mi n [u1, u2], ta có đƣợ ị ối ƣu
c giá tr t
c Q
ự ạ
c đ i *
1 c tiêu ch ng J ng v i tín hi u khi n u
ủa chỉ ấ ợ
t lƣ ứ ớ ệu điề ể *
1 .
Khi tín hi u khi n u không b ràng bu c b u ki n u
ệu điề ể ị ộ ởi điề ệ 1 ≤ u ≤u2, ta có
giá tr t Q
ị ối ƣu *
2 Q
> *
1 ng v
ứ ới u2
*
. Nhƣ vậ ị ối ƣu thự ự ờ
y giá tr t c s bây gi Q
là *
2.
T t mi n [u
ổng quát hơn, khi ta xét bài toán trong mộ ề m , un] nào đó và tìm
đƣợ ị ối ƣu
c giá tr t Q*
1 t c b
thì đó là giá trị ối ƣu cụ ộ. Nhƣng khi bài toán không
có điề ệ ộc đố ớ ị ối ƣu là
u ki n ràng bu i v i u thì giá tr t Q*
= extremum (Q*
i) v Q
ới *
i
là các giá trị ối ƣu cụ ộ ị
t c b , giá tr Q*
chính là giá tr t
ị ối ƣu toàn cục.
Điề ệ ồ ạ ự ị
u ki n t n t i c c tr :
- o hàm b c m Q ng 0 :
Đạ ậ ột của theo u phải bằ
= 0
- o hàm b c hai c Q theo u t m c
Xét giá trị đạ ậ ủa ại điể ực trị:
2
2
> 0 m c là giá tr c u
: điể ực trị ị ực tiể
2
2
< 0 m c là giá tr c i
: điể ực trị ị ự ạ
c đ
22. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 18
b) u ki n thành l p bài toán t
Điề ệ ậ ối ƣu
Để ậ ối ƣu ầu đầ ệ ố ải có đặ
thành l p bài toán t thì yêu c u tiên là h th ng ph c tính
phi tuy n có c .
ế ực trị
Bƣớ ọ ệ ậ ộ ệ ối ƣu là xác đị ỉ ấ
c quan tr ng trong vi c thành l p m t h t nh ch tiêu ch t
lƣợ ệ ụ cơ bả ở đây là bảo đả ự ị ủ ỉ ất lƣợ
ng Q. Nhi m v n m c c tr c a ch tiêu ch ng Q.
Ví d ng h t i ng nhanh thì yêu c i v là nhanh
ụ nhƣ khi xây dự ệ ố ƣu tác độ ầu đố ới hệ
chóng chuy n t ng thái này sang tr ng thái khác v i th nh
ể ừ trạ ạ ớ ời gian quá độ ỏ
nh c ti u hóa th
ất, nghĩa là cự ể ời gian quá độ. Hay khi tính toán động cơ tên lửa
thì ch tiêu ch c kho ng cách l n nh t v ng nhiên li
ỉ ất lƣợng vƣợt đƣợ ả ớ ấ ới lƣợ ệu đã
cho.
Chỉ ất lƣợ ụ ộ ệ ệu điề ể
tiêu ch ng Q ph thu c vào tín hi u ra x(t), tín hi u khi n u(t)
và th u khi n t nh tín hi u khi n u(t) làm
ời gian t. Bài toán điề ể ối ƣu là xác đị ệu điề ể
cho ch tiêu ch t c c tr v i nh u ki n h n ch nh nh c a u
ỉ ất lƣợng J đạ ự ị ớ ững điề ệ ạ ế ất đị ủ
và x .
Chỉ ấ ợng J thƣờ ạng nhƣ sau:
tiêu ch t lƣ ng có d
=
,
,
0
Trong đó L là mộ ếm hàm đố ớ ệ ệu điề ể ờ
t phi i v i tín hi u x, tín hi u khi n u và th i
gian t.
Ví d : V u khi n m t chi u kích t c l p
ụ ề bài toán điề ển động cơ điệ ộ ề ừ độ ậ
kt =
const v i tín hi u khi n ph n ng i
ớ ệu điề ển u là dòng điệ ầ ứ u và tín hi u ra x là góc
ệ
quay c a tr
ủ ụ ộng cơ.
c đ
Ta có phƣơng trình cân b ng moment c
ằ ủa động cơ:
=
(2.1)
=
(2.2)
23. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 19
Hình 2.3 t chi u kích t p
Mô hình động cơ điện mộ ề ừ độc lậ
Trong đó kM = CM = const; M
q là moment quán tính; là t góc; là
ốc độ
góc quay. s b qua ph t trên tr c
Giả ử ỏ ụ ải ụ động cơ (Mc = 0) thì :
=
2
2
(2.3)
N u xét theo i t:
ế thờ gian tƣơng đối bằng cách đặ
=
Thì (2.3) có d ng:
ạ
2
2
=
(2.4)
Từ đó ta có :
2
2 = (2.5)
V ng thái c n là m
ậy phƣơng trình trạ ủa động cơ điệ ột phƣơng trình vi phân
c p hai.
ấ
Bài toán t ng nhanh ( th i gian t i thi u) :
ối ƣu tác độ ờ ố ể
Tím lu u khi n u(t) v u ki n h n ch
ật điề ể ới điề ệ ạ ế
1 để động cơ quay từ ị
v
trí ban đầ ốc độ đề ằng 0 đế ị ố
u có góc quay và t u b n v trí cu i cùng có góc quay
b ng
ằ 0 và t b ng 0 v i m ng th i gian ng n nh
ố ộ
c đ ằ ớ ột khoả ờ ắ ất.
Vì cầ ờ
n th i gian ng t nên ch tiêu ch
ắ ấ
n nh ỉ ất lƣợ ẽ
ng Q s là:
=
,
,
=
0
Rõ ràng t i có L[x(t), u(t),t] = 1.
ừ phƣơng trình trên ta phả
24. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 20
Nhƣ vậy, đố ớ ối ƣu tác độ ỉ ất lƣợ
i v i bài toán t ng nhanh thì ch tiêu ch ng Q có
d ng:
ạ =
1 =
0
Bài toán năng suấ ối ƣu:
t t
Năng suấ ở đay đƣợc xác đị ở
t nh b i góc quay l n nh t c
ớ ấ ủa động cơ trong thời
gian T nh tiêu ch ng J có d ng:
ất định. Khi đó chỉ ấ ợ
t lƣ ạ
=
,
,
0
= 0 =
0
Do đó L[x(t), u(t),t] =
=
( ) và ta có ch tiêu ch ng Q i v i bài
ỉ ất lƣợ đố ớ
toán năng suất tối ƣu nhƣ sau: =
0
Bài toán năng lƣợ ố ể
ng t i thi u:
T ng trong h ng:
ổn hao năng lƣợ ệ thố =
0
D n áp: U
ự ằng điệ
a vào phƣơng trình cân b u = iuRu + ke
Và phƣơng trình cân bằng moment:
=
Ta tính đƣợc : =
0
=
0+
2
0
Để ợc năng lƣợ ố ể ỉ ầ ự ể ủ
có đƣ ng tiêu hao là t i thi u, ta ch c n tìm c c ti u c a J:
=
,
,
0
= 0 =
2
0
Mà dòng điệ ầ ứ
n ph n ng iu u khi n u. Vì v y ch
ở đây chính là tín hiệu điề ể ậ ỉ
tiêu ch i thi
ấ ợ đố ớ ợ ố
t lƣ ng Q i v i bài toán năng lƣ ng t ể ạ
u có d ng: =
2
0
c) Tối ƣu hóa tĩnh và động
Chúng ta c n phân bi t hai d ng bài toán t ng.
ầ ệ ạ ối ƣu hóa tĩnh và tối ƣu hóa độ
T c vào th i v i bài toán
ối ƣu hóa tĩnh là bài toán không phụ thuộ ời gian. Còn đố ớ
t ng thì th t bi n mà chúng ta c n ph i xem xét
ối ƣu hóa độ ời gian cũng là mộ ế ầ ả
đến.
25. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 21
2.2 Xây d ng bài toán t u
ự ối ƣ
a) T u ki n ràng bu c
ối ƣu hóa không có điề ệ ộ
M t hàm ch tiêu ch c là m t hàm
ộ ỉ ất lƣợng vô hƣớng L(u) = 0 đƣợc cho trƣớ ộ
c a m u khi n hay m t vector quy nh u
ủ ột vector điề ể ộ ết đị
. Chúng ta cần
chọ ị ủa u sao cho L(u) đạ ị ỏ ấ
n giá tr c t giá tr nh nh t.
Để ả ối ƣu, ta viế ỗ ở ộng cho độ ế ủ
gi i bài toán t t chu i Taylor m r bi n thiên c a
L(u) nhƣ sau:
=
+
1
2
+ (3) (2.6)
V côi là s h ng th 3. Grad c a L theo u là m t vector m c
ới O(3) có thể ố ạ ứ ủ ộ ột:
=
/ 1
/ 2
/
(2.7)
Và đạ ấ ủ ộ ậ
o hàm c p 2 c a L theo u là m t ma tr n m x m
2
2 = (
2
) (2.8)
Luu c g i là ma tr n u n.
đƣợ ọ ậ ố
M m c c tr ho m d ng xu t hi n khi bi n thiên dL v i thành ph
ột điể ự ị ặc điể ừ ấ ệ ế ớ ần
thứ ấ ế ề ớ ọ ến thiên du trong quá trình điề ể ậy, để
nh t ti n v 0 v i m i bi u khi n. Vì v có
c :
ực trị thì
Lu = 0 (2.9)
Giả ử đang ở ạ ể ự ị
s t i đi m c c tr , có Lu 2.9) . m c c tr thành
= 0 nhƣ ( Để điể ự ị trở
điể ự ể ầ
m c c ti u, chúng ta c n có:
=
1
2
+ (3) (2.10)
Là xác đị dƣơng ớ ọ ế
nh v i m i bi n thiên du . Điều này đƣợc đả ả ế
m b o n u ma
trậ ố
n u n Luu là xác định dƣơng:
Luu >0 (2.11)
26. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 22
N u L
ế uu là xác m c c tr m c i, còn n u L
định âm thì điể ự ị chính là điể ực đạ ế uu là
không xác định thì điể ự ị chính là điể ự ế
m c c tr m yên ng a. N u Luu nh
là bán xác đị
thì chúng ta s n thành ph n b 2 c lo
ẽ xét đế ầ ậc cao hơn trong ( .) để xác định đƣợ ại
c m c .
ủ ể
a đi ực trị
b) T hóa v u ki n ràng bu c
ối ƣu ớ ề
i các đi ệ ộ
Cho hàm ch tiêu ch ng L(x,u), v u khi n u R
ỉ ất lƣợng vô hƣớ ới vector điề ể n
.
Bài toán đƣa ra là chọ ỉ ất lƣợng L(x,u) đạ ị ỏ
n u sao cho hàm ch tiêu ch t giá tr nh
nh ng th u ki n ràng bu
ất và thỏa mãn đồ ờ ề
i các phƣơng trình đi ệ ộc.
,u) = 0 (2.12)
f(x
Vector tr nh t m t giá tr c b ng m i quan
ạng thái x đƣợc xác đị ừ ộ ị u cho trƣớ ằ ố
h (2.12), vì th là m g ng, R
ệ ế f ột hệ ồm n phƣơng trình vô hƣớ f n
.
Để tìm điề ệ ần và đủ ủ ị ự ểu, đồ ờ ỏ
u ki n c c a giá tr c c ti ng th i th a mãn (x,u) = 0,
f
ta c n làm chính u tiên ta khai tri i d ng
ầ xác nhƣ trong phần trƣớc. Đầ ển dL dƣớ ạ
Taylor, sau đó xác đị ạ ố ứ ấ ứ
nh h ng s th nh t và th hai.
2.3 i i bài toán phi tuy n không d
Phƣơng pháp g ả ế ừng
a) Phƣơng pháp biế ệ
n phân (Tài li u [2] trang 165)
Biế ) là phƣơng pháp đƣợ ự ừ điề ệ ầ
n phân (variation c xây d ng t u ki n c n cho
nghi m t
ệ ối ƣu ( )
u t
c a bài toán t ng, liên t
ủ ối ƣu độ ục, phát biểu nhƣ sau:
Bài toán 2.1: Cho h liên t c mô t b
ệ ụ ả ởi: ( , , )
d x
f x u t
dt
3)
(2.1
trong đó vector
( )
f
trơn theo
V i
ớ
1 ( )
( )
n
n
x t
x
x t
bi n tr ng thái c
là vector của n ế ạ ủa hệ
27. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 23
1 ( )
( )
m
m
u t
u
u t
là vector củ ệu điề ể
a m tín hi u khi n
1( , , )
( , , )
( , , )
n
f x u t
f x u t
f x u t
h ng
là vector của n phƣơng trình mô tả ệ thố
B i các u ki n ràng bu
ậc n vớ điề ệ ộc:
- T p
ậ m
U là mộ ậ ở trong không gian điề ể
t t p con h u khi n m
- ng th x y ra quá trình t
Khoả ời gian T ả ối ƣu là cố định cho trƣớc.
- u
Điểm đầ 0
(0)
x x
là c là b .
có thể ố định cho trƣớc, song cũng có thể ất kỳ
- m cu
Điể ối ( ) T
x T x
là c là b .
có thể ố định cho trƣớc, song cũng có thể ất kỳ
Hãy xác đị ệu điề ể ối ƣu
nh tín hi u khi n t ( )
u t U
ho c b u khi n ph n h
ặ ộ điề ể ả ồi
trạ ối ƣu
ng thái t ( , )
u u x t
, đƣa hệ đi từ (0)
x tới T
x trong kho ng th i gian sao
ả ờ T
cho hàm chi phí cho b
Q ởi
0
( , ) ( ) ( , , )
T
T
Q x u x g x u t dt
v u trúc d ng và:
ới cấ ừ
( )
T
T T
x c x
trong đó 1 2
( , ,..., )T
n
c c c c
là vector h t giá tr
ằng cho trƣớc đạ ị
nh nh
ỏ ất, tức là để có:
0
( , ) min
T
T T
Q c x g x u dt
14)
(2.
Đây chính là hệ đƣợ ổ ế m các điề ệ
trong bài toán (2.1) c b sung chi ti t thê u ki n
v m tr ng thái u
ề điể ạ đầ 0
x m tr ng thái cu
, điể ạ ối T
x , kho ng th i gian x y ra quá
ả ờ ả
trình t và v ràng bu c a tín hi u khi n
ối ƣu T ề ộc U ủ ệu điề ể . Trong bài toán trên
ta s ng h c ti n là h có c u
ẽ không xét đén trƣờ ợp ít có ý nghĩa thự ễ ệ ả điểm đầ 0
x và
điể ố
m cu i T
x b .
ất kỳ
Ý tƣở ủ ến phân để ả ể đƣợ ắt nhƣ
ng chính c a bi gi i bài toán 2.1 có th c tóm t
sau:
28. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 24
- T gi
ừ ả thiết ( )
u t
là tín hi u khi n t
ệu điề ể ối ƣu ( )
x t
là qu o tr ng thái t
ỹ đạ ạ ối
ƣu, ngƣờ ự ộ ệu điề ể ộ ệ ỏ
i ta xây d ng m t tín hi u khi n khác có m t sai l ch nh so
với nó là:
( ) ( ) ( )
u t u t t
trong đó ( )
t
là r t nh
ấ ỏ và tùy ý. 15)
(2.
- p , ta gi t qu o tr ng thái
Tiế theo ả thiế ỹ đạ ạ ( )
x t do ( )
u t ta th
ọ ệ
ra cho h ống
cũng chỉ ộ ệ ấ ỏ ớ ỹ đạ ạ ối ƣu
có m t sai l ch r t nh so v i qu o tr ng thái t ( )
x t
, tức
là: ( ) ( ) ( )
x t x t t
cũng có ( )
t
r 16)
ất nhỏ (2.
Giả ế này luôn đƣợ
thi t c th c là
ỏ ế ệ ừ ứ
a mãn n u h (2.13) là d ng t :
( , )
d x
f x u
dt
17)
(2.
Và vector hàm ( , )
f x u liên tục theo x và u
- i cùng, t u ki n ph a tín hi u khi n t
Cuố ừ điề ệ ải có củ ệu điề ể ối ƣu:
0 0
( , ) ( , )
T T
T T
T T
Q c x g x u dt c x g x u dt Q
18)
(2.
Ta xác đị ấ ủ ề ể ối ƣu
nh tính ch t c a đi u khi n t ( )
u t
, g n phân.
ọi là tính chất biế
2.4 Hàm Hamilton và tính ch t bi n phân
ấ ế
a) Biến đồ ạng thái và điề ệ ầ ệ
ng tr u ki n c n (Tài li u [2] trang 166)
Xét bài toán t u
ối ƣu (2.1). Ký hiệ ( )
u t
là nghi m t
ệ ối ƣu của bài toán đó và
là qu o tr ng thái t g ng. Ký hi u ti p
ỹ đạ ạ ối ƣu tƣơn ứ ệ ế là tín hi u
ệu điề
khi c bi n phân t
ển đƣợ ế ừ ( )
u t
theo công th c (2.15
ứ )và ( )
x t là quỹ o tr ng thái
đạ ạ
tƣơng ứ ỏa mãn điề ệ ế ển nhiên khi đó ta ấ
ng nó th u ki n bi n phân (2.16). Hi có b t
đẳ ứ ọ ụ ỹ đạ ạ
ng th c (2.18 minh h
). Hình (2.4) a tr c quan hai qu o tr ng thái ( )
x t
và
29. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 25
( )
x t . T hình minh h c quan h gi u
ừ ọa đó ta rút ra đƣợ ệ ữ ể
a và đi m trạng thái đầ 0
x
và cuối T
x :
nhƣ sau
- N u
ế 0
x i có
là cố định và cho trƣớc thì phả (0) 0
- N u
ế 0
x không c nh, ng h n b ràng bu
ố đị chẳ ạ ị ộc 0 0
x S
, thì có th s
ể ẽ có
(0) 0
- N u
ế T
x i có
là cố định và cho trƣớc thì phả ( ) 0
T
- N u
ế T
x không c nh, ch ng h n b ràng bu
ố đị ẳ ạ ị ộc T T
x S
, thì có th s
ể ẽ có
( ) 0
T
Hình 2.4 h a công th n phân
Minh ọ ức biế
V i các ký hi t kho ng th i gian i s
ớ ệu nhƣ trên thì sau cùng mộ ả ờ T không đổ ẽ
có :
0 0
( , ) ( , )
( ) ( , ) ( , )
T T
T T
T T
Q
T
T
x
Q Q c x g x u dt c x g x u dt
c T g x u g x u dt
B i v y, t b ng th c (2.18) và phân tích chu i Taylor ta x x p x
ở ậ ừ ất đẳ ứ ỗ ẽ ấ ỉ đƣợc
thành :
30. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 26
0
0 ( ) ,
T
T T
Q
f f
g g d
c T p dt p
x u dt x u
0 , ,
0 , ,
0 ( )
( ) , ,
T
T
Q
x u x u
T
T
x u x u
g g
c T dt
x u
g g g g g g
c T dt
x u x x u u
19)
(2.
Cũng nhƣ :
1 2 1 2
, ,..., , , ,...,
n n
g g g g g g g g
x x x x u u u u
Là các ký hiệ ủ ề ế
u Jacobi c a hàm nhi u bi n ( , )
g x u .
Hoàn toàn tƣơng tự, nhƣ mô hình trạ ủ ệ ta cũng có
ng thái (2.17) c a h :
, ,
( , ) ( , )
x u x u
f f
d dx dx
f x u f x u
dt dt dt x u
f f
x u
v u
ới ký hiệ
, ,
,
x u x u
f f f f
x x u u
trong đó
1 1 1 1
1 1
1 1
,
n m
n n n n
n m
f f f f
x x u u
f f
x u
f f f f
x x u u
Là ký hi u c a các ma tr n Jacobi c a vector hàm
ệ ủ ậ ủ ( , )
f x u . Từ đây ta suy ra
đƣợc :
0 0,
T
f f f f
d d
p p
dt x u dt x u
20)
(2.
K p chung (2.19) và (2.20 i v n :
ết hợ ) lạ ới nhau ta đi đế
0
0 ( ) ,
T
T T
Q
f f
g g d
c T p dt p
x u dt x u
31. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 27
Và khi áp dụ ứ
ng công th c tích phân toàn phân, s c v
ẽ đƣợ ớ ọ
i m i vector p :
0
0
0 ( )
T
T
T
T T T T
Q
f d p f f
g
c T p p p dt
u u dt x u
Nhƣng do ( )
p t là tùy ý nên ta có th n :
ể chọ
T
T
d p f g
p
dt x x
21)
(2.
Thỏ ề ệ
a mãn đi u ki n biên :
0
0
0 l¯ bÊt kú
(0)
tïy ý nÕu l¯ cè ®Þnh cho trí
nÕu x
p
x
22)
(2.
T
T
0 l¯ bÊt kú
( )
tïy ý nÕu l¯ cè ®Þnh cho trí
nÕu x
p T
x
23)
(2.
Khi đó, nế ế ợ ớ ề ệ ể
u k t h p thêm v i đi u ki n hi n nhiên (hình 2.4)
- N u
ế 0
x nh thì luôn có
là cố đị (0) 0
- N u
ế T
x nh thì luôn có
là cố đị ( ) 0
T
Ta sẽ đƣợ ọi trƣờ ợ
c trong m ng h p :
0
( ) 0
T
T T
c T p
0
0
T
T
Q
f
g
p dt
u u
24)
(2.
Vector ( )
p t nh theo (2.21) th u ki n biên (2.22) và (2.23
xác đị ỏa mãn các điề ệ )
đƣợ ọ ến đồ ạ
c g i là vector bi ng tr ng thái.
Cuố ế ử ụ ệ
i cùng, n u s d ng ký hi u hàm Hamilton :
( , , ) ( , ) ( , )
T
H x u p p f x u g x u
25)
(2.
Thì điề ệ ế ẽ ở thành phƣơng trình nhƣ
u ki n bi n phân(2.24) s tr Euler-Lagrange
sau :
32. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 28
0
0
T
Q
H
dt
u
v u
ới ký hiệ
,
x u
H H
u u
26)
(2.
Cũng nhƣ mô hình (2. ứ ủ ến đồ ạ ẽ ở
17) và công th c (2.21) c a bi ng tr ng thái s tr
thành :
,
T T
p
x H H
u p t x
27)
(2.
Định lý 2.1 u ki n c n) : N u
(điề ệ ầ ế ( )
u t
là nghi m c a bài toán 2.1 không b
ệ ủ ị
ràng buộc, tức là có m
U , thì nó ph i th a mãn : (Tài li u [2] trang 169)
ả ỏ ệ
0
T H
u
khi 0 t T
28)
(2.
Trong đó ( , , )
H x u p là hàm Hamilton (2.25) và ( )
p t xác định theo (2.27)
Chứng minh :
Giả ử điề ẳng định trong đị ứ
s u kh nh lý là sai, t c là
,
x u
H H
u u
không
đồ ấ ằ ộ ả ờ
ng nh t b ng không trong toàn b kho ng th i gian 0 t T
. V y thì khi
ậ
chọn :
T
H
u
với là m t s nh tùy ch n,ta s có t (2.26)
ộ ố dƣơng đủ ỏ ọ ẽ ừ
điều vô lý sau :
0
0 0
T
Q
H
dt
u
Ví dụ 2.1 : Cho h b c nh t có mô hình :
ệ ậ ấ dx
x u
dt
(Tài li u [3] trang 90)
ệ
Hãy tìm ( )
u t
đƣa hệ đi từ (0) 4
x n
đế (2) 0
x và làm cho
33. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 29
2
2 2
0
1
min
2
T
Q x u dt
Nhƣ vậy,đây là có điểm đầu, điể
bài toán 2.1 m
cuố ố đị Để ả ụng phƣơng pháp biế
i c nh, và
T=2 c =0. gi i bài toán ta áp d n phân
v :
ớ ớc nhƣ sau
i các bƣ
- L p hàm Hamilton theo (2.25)
ậ : 2 2
1 1
( , , ) ( )
2 2
H x u p p x u x u
- nh quan h
Xác đị ệ ( , )
u u x p
từ 0
H
p u
u
c
đƣợ u p
- Thay quan h c vào (2.27) ta có :
ệ tìm đƣợ
1 1
1 1
x x x
d
A
p p p
dt
với
1 1
1 1
A
- c :
Giải hệ phƣơng trình vi phân trên ta đƣợ
1 2
1 2
1 2
3 4
( )
( )
s t s t
s t s t
x t k e k e
p t k e k e
trong đó 1 2
,
s s là nh ng giá tr riêng c a ma tr n , t
ữ ị ủ ậ A ức
là nghi m c a :
ệ ủ 1 2
det( ) 0 2, 2
sI A s s
- Các h s
ệ ố 1 2
,
k k nh t u ki n biên
đƣợ ị
c xác đ ừ điề ệ (0) 4
x , (2) 0
x nhƣ sau
1 2 1 2 2
2 2 2 2
2
1 2
4 0,014
( ) 0,014 4,014
4,014
0
t t
k k k
x t e e
k
k e k e
- Thay nghiệm ( )
x t c vào mô hình c s
tìm đƣợ ủa hệ ẽ đƣợc ( )
u t
t :
ối ƣu
2 2
( ) 0,004 6,852
t t
dx
u t x e e
dt
b) a hàm Hamilton d c theo qu o t
Tính chất củ ọ ỹ đạ ối ƣu
Quay l c ng th i gian
ại bài toán 2.1 ủa phƣơng pháp biến phân, trong đó khả ờ
c x y ra quá trình t là h u h n ho c vô h n. (Tài
ố định cho trƣớc T ả ối ƣu có thể ữ ạ ặ ạ
liệu [2] trang 172)
Phƣơng pháp biến phân (định lý 2.1) đã chỉ ằ ệ
ra r ng nghi m ( )
u t
tối ƣu của
bài toán th a mãn (2.
ỏ 28 :
34. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 30
,
0T
x u
H H
u u
V i hàm Hamilton (2.
ớ 25) ( , , ) ( , ) ( , )
T
H x u p p f x u g x u
Và p là bi ng tr ng thái, t c là nghi m c
ến đồ ạ ứ ệ ủa phƣơng trình Euler –
Lagrange (2.27) :
T
p H
dt x
thỏa mãn điề ệ
u ki n biên (2.22) và (2.23)
Đị ớ ế ụ
nh lý 2.2 : xét v
bài toán 2.1 i phi m hàm m c tiêu (2.14) có 0
c . Khi
đó, dọ ỹ đạ ối ƣu
c theo qu o t ( ) , ( )
u t x t
hàm Hamilton (2. :
25) tối ƣu
( ) ( , , )
H t H x u p
luôn th a mãn : là h ng s v
ỏ ằ ố ới 0 t T
ng nh
, đồ ất
b ng 0, t
ằ ức là 0,
H t
khi là vô h m cu
T ạn và điể ối T
x .
là bất kỳ
Chứn minh :
g
a) Điều này đƣợ ự ế ừ
c suy tr c ti p t 28) và (2.27)
(2.
, , ,
, ,
0
x u x u x u
T
T
x u x u
d p
dH H du H d x H
dt u dt x dt p dt
d p d p
H d x H d x d x dp
x dt p dt dt dt dt dt
b) Do T
x b t k nên có
ấ ỳ ( ) 0
p T . Do T nh lý Barbalas, t tính
nên theo đị ừ
h i t c a tích phân vô h
ộ ụ ủ ạn
0
( , )
g x u dt
ta suy đƣợc
lim ( , ) ( ( ) , ( ) ) 0
t
g x u g x T u T
t c là có
ứ ( ) 0
H T
.K t h p thêm v i k
ế ợ ớ ết
lu i ch
ận a) ta đƣợc điề ả
u ph ứng minh.
Tiế ấ ừ
p theo, xu t phát t :
35. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 31
T T
f
H g g
p p F
x x x x
với
1 1
1
1
n
n n
n
f f
x x
f
F
x
f f
x x
Ta sẽ ớ
có v i (2.27):
T T
T
dp H g
F p
dt x x
29)
(2.
Và đó là phƣơng trình vi phân xác đị ến đồ ạ
nh bi ng tr ng thái ( )
p t . Tƣơng tự
t :
ừ
T T
f
H g g
p p G
x x x x
với
1 1
1
1
m
n n
m
f f
x x
f
G
x
f f
x x
Ta cũng sẽ ớ
có v i (2.28) khi u u
:
0
T T
u
g
p G
u
30)
(2.
Hai công th c (2.29) và (2.30) t o thành thu nh tín hi
ứ ạ ật toán xác đị ệu điều
khi n
ể ( )
u t
t i d ng b u khi n ph n h i tr ng thái
ối ƣu dƣớ ạ ộ điề ể ả ồ ạ ( ) ( , )
u t u x t
của
bài toán 2.1 gồm các bƣớc nhƣ sau :
c 1 29 có nghi
Bƣớ :Giải phƣơng trình (2. ) để ệm ( , , )
p p x u t
thỏa mãn điều
ki n biên (2.22) và (2. )
ệ 27
c 2 :Thay nghi
Bƣớ ệm ( , , )
p p x u t
tìm đƣợc vào phƣơng trình (2. ) để
30 xác
đị ộ điề ể
nh b u khi n ( ) ( , )
u t u x t
tối ƣu.
c) So sánh v Lagrange
ới phƣơng trình Euler –
D y r ng v i quan h 17) và hàm m c tiêu (2.14
ễ thấ ằ bài toán 2.1 ớ ệ (2. ụ ) đặc
bi t :
ệ
36. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 32
d x
u
dt
và
0
( , )
T
Q g x u dt
31)
(2.
S thành bài toán, khi
ẽ trở T
x là c c ho c khi
ố định cho trƣớ ặ T
x là b t k , ta s
ấ ỳ ẽ
có dọ ỹ đạ ối ƣu
c theo qu o t :
- Hàm Hamilton : ( , ,t) ( , )
T
H x u p u g x u
- ng tr ng thái :
Biến đồ ạ
T
d p H g
dt x x
- u ki n bi n phân :
Điề ệ ế 0
T T
T H g g
p p
u x u
Suy ra, khi có ,
x x u u
,t c o t :
ứ là dọc theo quỹ đạ ối ƣu, ta cũng có
0
T
T
d p g d g g
dt x dt u x
Và điều này tƣơng đƣơng với : ( , ) ( , , )
u z g x u L x z t
Hơn thế ữ ở đây còn thấ
n a y :
( , , )
T L x z t
p
z
đã giữ vai trò nhƣ biến đồng
trạ ở phƣơng trình Euler –
ng thái Lagrange
Trong trƣờ ợ ở ờ ợ ) có điể ạ
ng h p bài toán 2.1 trƣ ng h p riêng (2.31 m tr ng thái
cuối T
x là b t k thì t u ki n biên (2.23) c
ấ ỳ ừ điề ệ ủa ( )
p t ta cũng có dọ ỹ
c theo qu
đạ ối ƣu
o t ,
x u
:
0 ( )
T T
t T
g
p T
u
2.5 a s Lagrange và hàm Hamilton.
Thừ ố
T m c c tr , dL v i giá tr nh t b ng 0 v i m i s biên thiên c a du
ại điể ự ị ớ ị thứ ấ ằ ớ ọ ự ủ
khi d b y chúng ta c n có:
f ằng 0. Nhƣ vậ ầ
dL = LT
udu + LT
xdx = 0 (2.32)
37. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 33
và: df = fudu + fx dx = 0 (2.33)
T (2.12 c x t giá tr bi c xác
ừ ) ta xác định đƣợ ừ ị u đã có, độ ến thiên dx đƣợ
đị ở ừ ị ến thiên du đã có. Nhƣ vậ ậ
nh b i (2.33) t giá tr bi y, ma tr n Jacobi fx không
k d và:
ỳ ị
=
1
(2.34)
Thay dx vào (2.32) ta đƣợc: =
1
(2.35)
Đạ ủ ứ ố đƣợ ởi phƣơng trình:
o hàm riêng c a L theo u ch a hàm s f c cho b
=0
=
1
=
(2.36)
Với
=
1
ng:
. Lƣu ý rằ
=0
= (2.37)
Để ầ ứ ấ ủ ằ ớ ị
thành ph n th nh t c a dL b ng không v i giá tr du tùy ý khi df = 0 ta
c n có :
ầ
= 0 (2.38)
Đây là điề ệ ầ ể ị ự ểu. Trƣớc khi tìm điề ệ ủ
u ki n c n đ có giá tr c c ti u ki n đ , chúng
ta sẽ ột vài phƣơng pháp để ợ
xét them m có đƣ c (2.38)
Viết ( i d
2.32) và (2.33) dƣớ ạng:
=
= 0 (2.39)
H nh m m d ng, và ph i có m t k
ệ phƣơng trình tuyến tính này xác đị ột điể ừ ả ộ ết
quả
u này ch x y ra n u ma tr n h s (n + 1) x (n + m) có
. Điề ỉ ả ế ậ ệ ố
h ng nh a ma tr n tuy n tính v
ạ ỏ hơn n + 1 . Có nghĩa là các hang củ ậ ế ới nhau để
t n t i m t vector có n s h
ồ ạ ộ ố ạng nhƣ sau:
1
=
= 0 (2.40)
Hay :
+
= 0 (2.41)
+
= 0 (2.42)
38. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 34
Giả ợ
i (1.17) ta đƣ c :
=
(2.43)
Và thay vào (2.42 2.38
) để có đƣợc ( ).
Vector R
n
c g i là th a s Lagrange, và nó s là công c h u ích cho
đƣợ ọ ừ ố ẽ ụ ữ
chúng ta sa u thê a th a s
u này. Để hiể m ý nghĩa củ ừ ố Lagrange ta xét 0
du , từ
(2.22 2.23) ta kh
) và ( ử dx để đƣợc:
=
1
(2.44)
Vì v y:
ậ
=0
= (
1
)
= (2.45)
Do đó đạ ủ ớ ến điề ể
- là o hàm riêng c a L v i bi u khi nu là h ng s . u này
ằ ố Điề
nói lên tác d ng c a hàm ch tiêu ch ng v i bi u khi i khi
ụ ủ ỉ ất lƣợ ớ ến điề ển không đổ
điề ện thay đổ
u ki i.
Nhƣ là mộ ứ ba để tìm đƣợ ển them để ử ụ
t cách th c (2.38), ta phát tri s d ng cho
các phân tích trong các ph n sau. K t h u ki n và hàm ch tiêu ng
ầ ế ợp điề ệ ỉ chất lƣợ
để tìm ra hàm Hamilton.
H(x,u, ) = L (x,u) +
T
f(x,u) (2.46)
V R
ới n
là th a s nh. Mu n ch
ừ ố Lagrange chƣa xác đị ố ọn , ,
x u λ để có đƣợc
điể ừ ến hành các bƣớ
m d ng, ta ti c sau.
Độ ế ủa H theo các độ ế ủ
bi n thiên c bi n thiên c a , ,
x u λ đƣợ ết nhƣ sau:
c vi
=
+
+
(2.47)
Lƣu ý rằng: =
= ( , )
(2.48)
Giả ử ọ ị ủ ỏ
s chúng ta ch n các giá tr c a u th a mãn:
= 0 (2.49)
39. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 35
Sau đó ta xác định x v i giá tr c u ki n ràng
ớ ị ủa u đã có bằng phƣơng trình điề ệ
buộc ( , ) 0
f x u . Trong trƣờ ợp này hàm Hamilton tƣơng đƣơng vớ
ng h i hàm
chỉ ất lƣợ
tiêu ch ng.
=0 = (2.50)
N u
ế 0
f , ta sẽ tìm đƣợc dx theo du t (2.34). Ta không nên xét m i quan
ừ ố
h gi
ệ ữa du và dx n ti n trong vi n
để thuậ ệ ệc chọ sao cho:
Hx = 0 (2.51)
Sau đó, từ ) độ ế
(2.45 bi n thiên dH không ch a thành ph n
ứ ầ dx. Điều này
mang l :
ại kết quả
= +
= 0 (2.52)
Hay
=
1
N u gi nguyên (2.39) và .51) thì:
ế ữ (2
= =
(2.53)
Vì H = L, để ợc điể ừ ả ặt điề ệ
có đƣ m d ng ta ph i áp đ u ki n:
= 0 (2.54)
Tóm l u ki n c m c c ti u c a L(x, u) th
ại, điề ệ ần để có đƣợc điể ự ể ủ ỏa mãn điều
ki n ràng bu (x,u) = 0 g m có:
ệ ộc f ồ
= = 0
(2.55a)
= +
= 0 (2.55b)
= +
= 0 (2.55c)
V i H(x, u, ) xác nh b i (2.46 ng dùng là t
ớ đị ở ). Cách thƣờ ừ 3 phƣơng trình đã
cho xác đị ứ ự tƣơng ứng. So sánh 2 phƣơng trình (
nh x, và u theo th
t 2.55b) và
(2.55 ng v 2.41 2.42
c) ta thấy chúng tƣơng ứ ới hai phƣơng trình ( ) và ( ).
40. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 36
Trong nhi u ng d n giá tr c , tuy nhiên
ề ứ ụng, chúng ta không quan tâm đế ị ủa
ta v n ph c t bi n trung gian cho phép chúng ta
ẫ ải đi tìm giá trị ủa nó vì đó là mộ ế
xác định các đạ ợ ầ ị ỏ ấ ủ
i lƣ ng c n tìm là u, x, và giá tr nh nh t c a L.
Ƣu điể ủ ừ ố ể ắt nhƣ sau ự ế, hai đạ
m c a th a s Lagrage có th tóm t : trên th c t i
lƣợ ải là hai đại lƣợ ến thiên độ ậ ớ
ng dx và du không ph ng bi c l p v i nhau, theo
(2.34). B t th a s b nh , chúng ta ch n sao cho dx và
ằng cách đƣa ra mộ ừ ố ất đị ọ
du có th ng bi p v i nhau.
ể đƣợc xem là hai đạ ợ
i lƣ ến thiên độc lậ ớ
L o hàm riêng c a H l t theo các bi rong (2.55
ấy đạ ủ ần lƣợ ến nhƣ t ), nhƣ thế ta
s ng.
ẽ có đƣ c đi
ợ ểm dừ
Khi đưa ra ố ể ế ị ỏ
thừa s Lagrage, chúng ta có th thay th bài toán tìm giá tr nh
nh t cuat L(x, u) v u ki n ràng bu c f (x, u), thành bài toán tìm giá tr
ấ ới điề ệ ộ ị nhơ
nh a hàm Hamilton H(x, u
ất củ u ki n ràng bu
) không có điề ệ ộc.
Điề ệ đã ( ) xác đị ột điể ừ ẽ ế ụ ứng minh đây
u ki n 2.55 nh m m d ng. Ta s ti p t c ch
là điể ự ểu nhƣ đã thự ệ ần trƣớ
m c c ti c hi n trong ph c.
Viết chuỗ ở ộng cho độ ế ủ
i Taylor m r bi n thiên c a L và f nhƣ sau:
=
+
1
2
+ 0(3) (2.56)
=
+
1
2
+ 0(3) (2.57)
Với :
2
Để đƣa hàm Hamilton, ta sử ụng các phƣơng trình sau :
d
1
=
+
1
2
+ 0(3)
(2.58)
Bây gi m d ng ta c n có ng th i thành ph n th
ờ, để có đƣợc điể ừ ầ f = 0, và đồ ờ ầ ứ
nh t c a dL b ng 0 v i m i s bi n thiên c a dx, du. Vì = 0 nên d u
ấ ủ ằ ớ ọ ự ế ủ f f = 0 và điề
này đòi hỏi Hx = 0và Hu 2.
= 0 nhƣ trong ( 55).
41. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 37
Để tìm điề ện đủ cho điể ự ểu, chúng ta xét đế ầ ứ
u ki m c c ti n thành ph n th hai.
Đầ ầ ố ệ ữ ả ử ằ
u tiên, ta c n xem m i quan h gi a dx và du trong (2.58). Gi s r ng chúng
ta đang ở điể ự ị
m c c tr nên H x = 0, Hu = 0 và d (2.57) ta có:
f = 0. Sau đó, từ
=
1
+ 0(2) 59)
(1.
Thay vào (2.58) ta đƣợc:
=
1
2
1
+ 0(3) (2.60)
Để đả ảo đây là điể ự ể ải dƣơng vớ ọ ự
m b m c c ti u, dL trong (2.60) ph i m i s
bi n thiên c c m b o n u ma tr n u n v i f luôn b ng 0 là
ế ủa du. Điều này đƣợ đả ả ế ậ ố ớ ằ
xác định dƣơng.
=
1
(2.61)
=
1
+
1
N u ki n ràng bu
ếu điề ệ ộc (x,u) 0
f v i m i x, u thì (2. c rút l i thành
ớ ọ 61) đƣợ ạ
uu
L 2.11). N u (2.61 nh âm (ho nh) thì
ở phƣơng trình ( ế ) là xác đị ặc không xác đị
điể ừ ẽ là điể ự ạ ặ ể ự
m d ng s m c c đ i (ho c đi m yên ng a).
a) Ví dụ
T n ràng bu c
ối ƣu hóa không có điều kiệ ộ
Ví d Không
ụ 1.1: gian toàn phƣơng.
Cho u R
2
và :
=
1
2
11
12
12 22
+
1
2
(1)
1
2
+ (2)
Điể ự ị đƣợc xác đị ở
m c c tr nh b i:
= + = 0
(3)
= 1
(4)
V i u
ớ *
bi u khi n t
dung để chỉ ến điề ể ối ƣu.
42. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 38
Loại m c
c a
ủ điể ực trị ợ ị ằ ậ
đƣ c xác đ nh b ng cách xét ma tr n hessian
= (5)
Điểm u*
là c c ti u n u L
ự ể ế uu > 0 (q11 > 0 và q11q22 -
12
2 > 0 m c
). Là điể ực
đạ ế
i n u Luu < 0 (q11 < 0 và q11q22 -
12
2 > 0 ). N u
ế
< 0 , thì u *
m yên
là điể
ng N u
ựa. ế
+ 0 m u
thì điể *
m k d , chúng ta không th
là điể ỳ ị ể xác định đƣợc
đó là cự ể ực đạ ừ
c ti u hay c i t Luu.
B ng cách thay (4) vào (2) ta s c giá tr c a hàm ch tiêu ch
ằ ẽ tìm đƣợ ị ủ ỉ ất lƣợng
nhƣ sau:
* * 1 1 1
1
1
( )
2
1
2
T T
T
L L u S Q QQ S S Q S
S Q S
(6)
Giả ử cho L nhƣ sau:
s
1 1
1
0 1
1 2
2
T
L u u u
(7)
t
Khi đó giá trị ối ƣu sẽ là:
* 2 1 0 1
1 1 1 1
u
(8)
Là m t c c tiêu, vì L
ộ ự uu >0. T (6) ta th y r ng giá tr nh t c a L là
ừ ấ ằ ị ỏ nhấ ủ
* 1
2
L
Các đƣờng đồ ứ ủa L(u) trong (7) đƣợ ẽ ớ
ng m c c c v , v
trên Hình 2.4 i
1 2
T
u u u
. Các mũi tên là gradient.
1 2
1 2
2 1
u
u u
L Qu S
u u
(9)
Ta bi t r ng gradient luôn luôn vuông góc v ng m c và có
ế ằ ới các đƣờng đồ ứ
hƣớ ớng tăng L(u).
ng là hƣ
43. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 39
Ở đây chúng ta dung dấu “*” để ỉ ị ối ƣu củ ấ
ch giá tr t a u và L c n tìm. Tuy
nhiên ta thƣờ ỏ ấu “*”.
ng b qua d
Hình 5 ng m c và vector gradient
2. Các đường đồ ứ
T n ràng bu c
ối ƣu hóa có điều kiệ ộ
Ví dụ ớ ề ệ ộ ế
1.2: Không gian toàn phƣơng v i đi u ki n ràng bu c tuy n tính.
Giá s hàm ch c cho b i ví d 1.1 v ng vô
ử ỉ tiêu chất lƣợng đƣợ ở ụ ới các đại lƣợ
hƣớng u1, u2 c thay th b ng x, u
đƣợ ế ằ
1 1
1
( , ) 0 1
1 2
2
x x
L x u x u
u u
(1)
V i u ki n ràng bu
ớ điề ệ ộc:
( , ) 3 0
f x u x
(2)
Hàm Hamilton s là:
ẽ
2 2
1
( 3)
2
T
H L f x xu u u x
(3)
V là m u ki m d ng theo (2.17
ới ộ ạ ợng vô hƣớng. Điề
t đ i lƣ ện để có điể ừ ) là:
3 0
H x
(4)
0
H x u
(5)
44. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 40
2 1 0
H x u
(6)
Giả ợ
i (4), (5), (6) ta đƣ c: x =3, u = -2, - m d ng là
= 1. Điể ừ
*
( , ) (3, 2)
x u (7)
Để xác định (7) là điể ự ể ậ ố
m c c ti u, tìm ma tr n u n theo (1.37)
2
f
uu
L (8)
N u
ế 0
f
uu
L , vì thế
*
( , ) (3, 2)
x u là điểm cự ể
c ti u.
Các đƣờng đồ ứ ủ
ng m c c a ( , )
L x u , u ki n ràng bu c v
điề ệ ộc (2) đƣợ ẽ ở Hình
2.4
Grad của ( , )
f x u trong hệ ọ ộ ợ ết nhƣ sau:
t a đ (x,u) đƣ c vi
1
0
x
u
f
f
(9)
Đƣợ ẽ
c v trong Hình 2.4 Và grad của ( , )
L x u :
2 1
x
u
L x u
L x u
(10)
T m c u (3, -2), grad
ạ ể
i đi ực tiể ( , )
L x u s .
ẽ có giá trị
1
0
x
u
L
L
(11)
Biế ằ tƣơng đƣơng vớ ại điể ừng. Có nghĩa là
t r ng grad và grad
f L i nhau t m d
điể ự ể ấ ện khi điề ệ ộc (2) là đƣờ ế ế ủ
m c c ti u xu t hi u ki n ràng bu ng ti p tuy n c a các
đƣờng đồ ứ ủ ển hƣớ ọc theo đƣờ ẳ ẽ
ng m c c a L. Di chuy ng d ng th ng = 0 s
f làm
tăng giá trị ủ
c a L.
Ta tìm đƣợ ị ủ ại điể ự ể ằ
c giá tr c a L t m c c ti u b ng cách thay 3, 2
x u
vào
(1), ta đƣợc L*
= 0,5.
45. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 41
Vì -1, gi nguyên giá tr - u ki n ràng bu ch
= ữ ị u = 2, thay đổi điề ệ ộc df (dị
chuy ng th ng trong v phía ph i) s v -
ển đƣờ ẳ Hình 2.4 ề ả ẽ làm tăng L(x, u) ới dL =
df = df.
2.6 gi i bài toán ràng bu c Arthur E. Bryson &Yu-Chi Ho
Phƣơng pháp ả ộ
2.6.1B ng th c ràng bu u khi
ấ ẳ
t đ ứ ộc về các biế ề
n đi ển.
Giả ử ất đẳ ứ ộ
s , thay b ng th c ràng bu c ( , ) 0
C u t , chúng ta có b ng th
ất đẳ ức
ràng bu (Tài li
ộc tƣơng ứng sau : ệ ụ
u [4] m c 3.8 trang 108)
( , ) 0
C u t (2.62)
N u chúng ta nh
ế đị nghĩa
0 T
H f L
bi u th c
khi đó từ ể ứ
0
0 0
( ) ( )
f
t
T
t
H
J t x t udt
u
chúng ta có
0 0
0 0
( , , , )
f f
t t
u
t t
J H udt H x u t dt
63)
(2.
Mà ta l i có:
ạ
, ( )
f
T T T
x x f x t t
f L t
64)
(2.
Chúng ta đã giả ế ằ ờ ố đị ị ằ ộ
thi t r ng th i gian là c nh, không b r ng bu c và không
ph u ki n biên. Vì v
ụ thuộc vào điề ệ ậy ( )
u t s c gi c, chúng ta ph i có
ẽ đƣợ ản ƣớ ả
0
J
thỏa mãn đƣợ ấ ả các điề ệ
c t t c u ki n ( )
u t
. Do đó, tạ ấ ả các điể
i t t c m 0
C
là tối ƣu u c tính sau
có các thuộ
0 0
0
u
H H u
0
u
C C u
65)
(2.
M 65 nói r ng
ột cách khác để giải thích rõ hơn (2. ) là để ằ 0
H
đó phải đƣợc
thỏ ậ ủ
a mãn trên t p c a u
. Th c t , trong m t công b l n nói r
ự ế ộ ố ớ ằng “ 0
H phải
đƣợ ọ ối đa trên tấ ả ậ ợ
c rút g n t t c các t p h p u có th b
ể” là đúng. Tuyên ố này đƣợc
McShane (1939) và Pontryagin (1962) công bố, nó đƣợ ết đến nhƣ là
c bi
46. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 42
“nguyên lý tố ểu”. ộ ứ ặ ủ ố
i thi M t minh ch ng nghiêm ng t c a các tuyên b , có tính
đế ự thay đổ ủ ế ảnh hƣở ấ ữ ộ ủ ế ị
n s i c a các bi n ng nh t và nh ng ràng bu c c a thi t b
chấp hành đƣợ ậ ậ ỉ xét đế
c trình bày trong Pontryagin (1962). L p lu n trên ch n các
trƣờ ợ ộ ở ế
ng h p không có ràng bu c thi t bị ấ
ch p hành.
Các ti p c n khác c 65), N :
ế ậ ủa phƣơng trình (2. ếu chúng ta định nghĩa
T T
H f L C
66)
(2.
Các điề ệ ầ ế ề
u ki n c n thi t v H là :
0
T T
u u u u
H L f C
7)
(2.6
Mà là giống nhƣ 0 T
H L f C
u u u u
V i các yêu c u b g
ớ ầ ổ sun
0, 0
0, 0
C
C
(2.68)
Tính thích nghi c a các h s khi chúng ta có
ủ ệ ố 0
C có th c gi i thích
ể đƣợ ả
nhƣ yêu cầ ủ
u c a các vector gradient
0 T
u u u
H f L
y ch
đƣợc thay đổi nhƣ vậ ỉ
có th b u ki n ràng bu c. Quy nh s d ng
ể ằng cách thay đổi các điề ệ ộ ết đị ử ụ H ho c
ặ
0
H là m t s l a ch n tinh t c i thi t k . Nó có th d dàng bi i d
ộ ự ự ọ ế ủa ngƣờ ế ế ể ễ ến đổ ễ
dàng và không gây ra b t k s nh m l gi i quy t m t v c , ràng
ấ ỳ ự ầ ẫn. Để ả ế ộ ấn đề ụ thể
bu u ki n cung không b gi i h n và ph i có s liên k t v
ộc và điề ệ ị ớ ạ ả ự ế ới nhau để đáp
ứng đƣợ ấ ả điề ệ ầ ại các điể ủ ộc và điề
c t t c các u ki n c n. T m giao nhau c a ràng bu u
ki n cung không b gi i h n, ph u khi c ,
ệ ị ớ ạ ải điề ển đƣợ u , có th liên t c ho
ể ụ ặc
không liên t c: n u nó là không liên t c g i là góc.
ụ ế ục, các điểm giao nhau đó đƣợ ọ
(Danh pháp xu t hi n t s không liên, t các bi n i gian c a m t s ho
ấ ệ ừ ự ục ế thờ ủ ộ ố ặc
t t c bi n tr ng thái). Góc có th x y ra t i b t k y ra
ấ ả các ế ạ ể ả ạ ấ ỳ điểm nào, nhƣng xả
nhi m giao nhau c a ràng bu u ki n cung không b gi
ều hơn tại các điể ủ ộc và điề ệ ị ới
h n. t p nh s t n t
ạ Dƣờng nhƣ không có mộ hƣơng pháp tiên nghiệm để xác đị ự ồ ại
47. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 43
c a các góc. N u
ủ ế ( )
u t là liên t c trên m m giao nhau, nó có tính ch t liên
ụ ột điể ấ
tục của , /
H u
và H mà ( )
t
m giao nhau.
là liên tụ ể
c trên các đi
2
2
2
0
1
2 2
T
a
J x T u dt
69)
(2.
( )
x g t u
( )
g t hàm s theo th i gian 70)
ố ờ (2.
( ) 1
u t 71)
(2.
Hàm Hamiltonian nhƣ sau:
2
1 2
1
1 1
2
T
H u gu u u
72)
(2.
2
0
T
x
H
t T a x T
73)
(2.
0 2
0
0
0
u
H u a g t x T
1
1 1
1
u
u
u
(2.74)
Diễ ả ộ
n gi i m t cách tƣờ ủ
ng minh c a
0
u
H , chúng ta có
2
( ) ( )
opt
u Sat a g t x T
75)
(2.
Và ( )
x T t
đƣợc tính ừ phƣơng trình bao hàm
sgn
Sat
1
1
0
2
0
T
t
x T x g t Sat a g t x T dt
76)
(2.
Sau đó chúng :
ta có
2
1
1
0
a g t x T
t
1 2
t t t
48. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 44
2
2
1
0
a g t x T
t
3 4
t t t
Và:
2
2
1 0
1 0
a g t x T
a g t x T
2.6.2 B u khi n và bi ng thái
ất phương trình ràng buộc của điề ể ến trạ
Thay các điề ệ ộ ở phƣơng trình
u ki n ràng bu c ( , , ) 0
C x u t ,gi s chúng ta có
ả ử
b ng sau: (Tài li u [4] m c 3.10 trang 117)
ất phƣơng trình ràng buộc tƣơng ứ ệ ụ
, , 0
C x u t 77)
(2.
V c gi i quy trong m c 3.8. Chúng ta
ấn đề này đƣợ ả ết tƣơng tự nhƣ vấn đề ụ
định nghĩa:
T
H L f C
78)
(2.
Mà:
0
0
0
0
C
C
(2.79)
Và các phƣơng trình Euler – ở
lagrange tr thành
T
T x x x
x T
x x
L f C
H
L f
0
0
C
C
(2.80)
Chú ý h s h n ch
ệ ố ạ ế x
C
),mà bi n này không xu
trong phƣơng trình (2.80 ế ất
hi n trong ph n s m 2.6.1 u ki nh
ệ ầ ử lý ở ục . Điề ện xác đị (t)
u là:
0
u u T u u
H L f C
81
(2. )
Cho 0
C , chúng ta có 0
và (2.81) sẽ xác định đƣợc ( )
u t . Cho 0
C ,
k t h 77) và (2.80 nh
ế ợp phƣơng trình (2. ) xác đị (t), (t)
u ; ( )
t
là c n thi t cho
ầ ế
(2. ).
80
49. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 45
Để ả ế ộ ấn đề ụ ể, các điề ệ ộ ị
gi i quy t m t v c th u ki n ràng bu c và không b ràng
bu c ph c k t h p ch t ch v u ki n c n thi t.
ộ ải đƣợ ế ợ ặ ẽ ới nhau để thỏa mãn các điề ệ ầ ế
Nhƣ trong phầ điể ể ặ ứ
n 2.6.1 các m giao nhau có th ho c không có góc, t c là
nh u khi n vector là không liên t
ững nơi mà các điề ể ục.
2.6.3B ng th c ràng bu a các bi ng thái
ấ ẳ
t đ ứ ộc về chức năng củ ến trạ
B ng th c c a bi n tr ng thái ràng bu c, gi s chúng ta có có b
ất đẳ ứ ủ ế ạ ộ ả ử ất
phƣơng trình ràng ộc tƣơng ứ ệ ụ
bu ng sau: (Tài li u [4] m c 3.11 trang 118)
( , ) 0
S x t 81)
(2.
Để đơn giả ẽ
n, chúng ta s có ,
S u ng.
là vô hƣớ
Nhƣ trong phần trƣớ ấ
c, chúng ta l y t ng th 81)
ổ ời gian trong phƣơng trình (2.
và thay thế ( , , )
f x u t cho x
c m t bi u th c ph
, cho đến khi chúng ta có đƣợ ộ ể ứ ụ
thuộc vào u m t cách rõ ràng. N u
ộ ế q o hàm th c yêu c u,
là đạ ời gian gian đƣợ ầ
chúng ta g i (2.81)
ọ th
q o hàm theo th i gian c
là đạ ờ ủa S , nó đóng vai trò nhƣ
( , , )
C x u t :
nhƣ trong . Lúc đó hàm Hamilton sẽ
ph n 2.6.2
ầ là
( )
T q
H L f S
82)
(2.
Mà: ( )
0
q
S n m trên biên c a gi n ràng bu
ằ ủ ới hạ ộc, 0
S 83)
(2.
0
i biên gi i ràng bu
ra khỏ ớ ộc, 0
S 84)
(2.
Các phƣơng trình Euler – ố ệ ớ ớ
Lagrange gi ng h t v i (2.80) và (2.81), v i ( )
q
S
thay th cho
ế C .
M u ki n c n thi ng t i hàm ch
ột điề ệ ầ ết ảnh hƣở ớ ức năng ,nhƣ trong phần
3.6.2, là:
( ) 0
t
trên 0
S , n u h n ch
ế ạ ế J 85)
(2.
Vì điề ể ủ
u khi n c a ( , )
S x t c b o hàm th i gian
thu đƣợ ằng cách đạ ờ th
q c a nó,
ủ
không có h u h n s gi cho h ng tren ranh gi i ràng bu c, n ng d
ữ ạ ẽ ữ ệ thố ớ ộ ếu đƣờ ẫn
50. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 46
n m vào biên gi i c a ràng bu c các ràng bu c ti p tuy
ằ ớ ủ ộc không đáp ứng đƣợ ộ ế ến
sau:
(1)
( 1)
( , )
( , )
.
( , ) 0
.
.
( , )
q
S x t
S x t
N x t
S x t
86)
(2.
Hiể ế ế ộc tƣơng tự ụ ệc xác đị
n nhiên, các ti p tuy n ràng bu áp d ng cho vi nh
ngoài biên gi i ràng bu
ớ ộc.
Phƣơng trình (2. ể ễn dƣớ ạ ộ ậ ợp các điề ệ ớ
86) bi u di i d ng m t t p h u ki n biên gi i,
nằm phía trong đƣờng tròn nhƣ chúng ta đã xem xét trong các phần trƣớc. Do đó
ảnh hƣở ủ
ng c a hàm ( )
t
, nói chung, không liên t c t m giao nhau gi
ụ ại các điể ữa
cung ràng bu c.
ộ ị ộ
c và cung không b ràng bu
Để ậ ệ ể ọn tùy ý điể ắt đầu và điể ế ỏ
thu n ti n, chúng ta có th ch m b m k t thúc th a
mãn điề ện biên bên trong. Do đó
u ki s
và H là không liên t c t m b
ụ ại điể ắt
đầu, 1
t t
và liên t c t m k t thúc. N u chúng ta g i s ng
ụ ại điể ế ế ọ ố lƣợ q trong
(2.86) là m t vectosr
ộ ( , )
N x t , các “ điề ệ ảy” tại các điểm đầu đƣợ
u ki n nh c cung
c p b i:
ấ ở
1 1
1
( ) ( )
( )
T T T N
t t
x t
và 1 1
1
( ) ( ) T N
H t H t
t
Nhƣ trong các điể ắt đầ ế ể ặ ể
phần 3.6.1 m b u và k t thúc có th ho c không th là
“góc”, những nơi mà điề ể ụ
u khi n vector không liên t c.
Lƣu ý trong bất đẳ ứ ộ ến điề ể ột trƣờ ợp đặ
ng th c ràng bu c, bi u khi n là m ng h c
bi t c a bi n tr ng thái trong b
ệ ủ ế ạ ất phƣơng trình ràng buộc trong đó 0
q . Không
t n t i vector
ồ ạ N ng h p, không có s n trong
trong các trƣờ ợ ự gián đoạ s
hoặc
H tại 1
t t
.
51. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 47
Phƣơng pháp tiế ậ ặp khó khăn vớ ế ạ ộ
p c n khác g i bi n tr ng thái ràng bu c bao
g m (a) c gi m s ng các bi n tr ng thái t
ồ Việ ả ố lƣợ ế ạ ừ n tới n q
trên cung tròn ràng
bu c ho c (b) ti n g n
ộ ặ ế ầ ( , )
S x t c ti p vào hàm Hamiltonian
thay trƣợ ế
( )
( , , )
q
S x u t
.
Ví d : (barchistochorone)
ụ Cho m t bài toán tìm th i gian ng n nh
ộ ờ ắ ất với điểm
đầ ớ ể ố ộ ấ ẳ ứ ế ạ ị ộ
u t i đi m cu i trong m t b t đ ng th c có bi n tr ng thái b ràng bu c. Cho
1/2 1/2
(2 ) cos , (2 ) sin , (0) (0) 0
x gy y gy x y
Hình 2.6 t bài toán tìm th i gian ng n nh t (barchistochorone) v
Cho mộ ờ ắ ấ ới một
b ng th n tr ng thái b ràng bu c
ấ ẳ
t đ ức có biế ạ ị ộ
Trong đó x là kho ng cách tr c n m ngang, y là kho ng cách tr ng,
ả ụ ằ ả ục đứ g là
gia t c tr ng và
ố ọng trƣờ là góc t o b i tr c n m ngang so v a qu
ạ ở ụ ằ ới đƣờng đi củ ỹ
đạo, tìm ( )
t
có th i gian nh nh
ờ ỏ ất để đạt đƣợc x l
v i ràng bu c là
ớ ộ
tan
y x h
, với và h là không đổi.
Đây là mộ ấn đề ần đầu đƣợc đƣa ra vớ ế ạ ị ộ
t v l i bi n tr ng thái b ràng bu c trong
b ng th c, t
ất đẳ ứ ừ tan 0
S y x h
u khi c bi n
không điề ển đƣợ ế và
1/2
(2 ) sec sin( )
S gy
không ch a bi u khi n. Trên
ứ ến điề ể 0
S , 0
S
có
nghĩa là
.
52. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 48
Giải pháp để ả ị ộ
gi i bài toán không b ràng bu c
/ (2 / ) 1 ( / 2) tan
h l
là nhƣ sau:
2
t t
,
1/2
4
g
l
2
2 sin2 2
, sin
2
x t y
t t
l l
1/2
f
l
t
g
= th i gian ng n nh t
ờ ắ ấ
/
x g
, u ctn t
g
, :
Mà ta lại có
f x y
dt x y
1 variational
x y
H x y
Hamiltonian = 0
Giải pháp cho bài toán có ràng buộc
/ 2 / 1 / 2 tan
h l
1
2
2
f
t
t
t t
1
1 2
2
0
f
t t
t t t
t t t
Mà ta lại có :
1/2 1/2
1 2
/ 2
,
2 2
ctn
g g ctn
hcnt l hctn
1
1
/ 2
,
t
2 2
/
f
t t
1/2 1/2
2 2
2
f
h
t l hctn ctn ctn ctn
g g
=minimum final
time
1 2 0
tan
x y
t t
,
1 1 0
y y
t t
Ta lại có:
0 2 1
/
ctn g
chú ý 0 0
và 1 2
t t
nhƣ
/ 2 / 1 / 2 tan
h l
53. Luận văn tố ệ Chuyên ngành: Điề ể
t nghi p u khi n&Tự Động Hóa
Ngô Trường Minh – 13BĐKTĐH 49
1 0
x y
H x y
, 0 f
t t
Hình dƣớ ấ ả ớ
i cho th y các gi i pháp v i 1
tan
2
s giá tr c
ố ị ủa /
h l
Hình 2.7 T i gian ng n nh t (barchistochorone) v
ìm thờ ắ ấ ới 1
tan
2
với một vài
giá trị /
h l , bi n tr ng thái b c
ế ạ ị ràng buộ