SlideShare a Scribd company logo
1 of 98
Download to read offline
PHẦN I.
CÔNG NGHỆ THI CÔNG LẮP GHÉP
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. CÁC THIẾT BỊ VÀ MÁY DÙNG TRONG
CÔNG TÁC LẮP GHÉP.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 Cần trục.
2.2 Các loại thiết bị phục vụ lắp ghép.
2.3 Các công cụ neo giữ
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Cần trục thápCần trục tháp
Bốc xếp cấu kiện
Sửdụngcầntrục
Lắp ghép các kết cấu công trình
Thaotáclắpghép
Đứng đợi để móc cấu kiện vào móc
cẩu.
Nâng cấu kiện lên cao
Vận chuyển cấu kiện đi ngang
Chukỳcôngtáccủatrục
Hệ thống cần trụcHệ thống cần trục
thông minhthông minh
Cần trục bayCần trục bay
Th.s Trương Đình Nhật
Sửdụngcầntrục
Lắp ghép các kết cấu công trình
Tiếp vận để chuyên chở vật liệu
và cấu kiện đến.
Tiếp tế cho các tầng nhà hoặc
công tình đang xây dựng.
Thaotáclắpghép
Vận chuyển cấu kiện đi ngang
Đặt cấu kiện vào vị trí
Đứng giữ cấu kiện trong khi cố định
nó vào vị trí và tháo dây buộc
Quátrìnhđi
khhông
Đi về nơi xếp cấu kiện
Quay cần
Hạ cẩu
Chukỳcôngtáccủatrục
Độngtác
cơbản
Nâng và hạ vật Quay cần
Nâng và hạ cần
Di chuyển
cần trục
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Độ cơ động cao, không phải chỉ phục vụ một địa điểm
lắp ghép, mà phục vụ được nhiều địa điểm lắp ghép
trong phạm vi công trường.
Khuyết điểm:
Độ ổn định tương đối nhỏ,
nhất là đối với cần trục ôtô
Ưu điểm: Khuyết điểm:
http://www.hydro-crane.com/pdf.htm
Th.s Trương Đình Nhật
trong phạm vi công trường. nhất là đối với cần trục ôtô
Có thể vận chuyển vật đến bất kỳ chổ nào, theo bất kỳ
hướng nào trên mặt bằng.
Tốn rất ít công và thời gian vào việc lắp ráp và tháo đỡ
cần trục trước và sau khi sử dụng.
Có thể tự di chuyển từ công trường này sang công
trường khác, hoặc chở trên các toa xe rơ-moóc hạng
lớn dưới nguyên dạng tháo dỡ hoặc chỉ tháo dỡ một
phần nhỏ
Để khắc phục nhược điểm này
tay cần phải được trang bị
thêm mỏ phụ.
Tay cần ở tư thế nghiên và
thấp, cho nên khi lắp ghép kết
cấu cần trục phải đứng xa công
trình, như vậy tổn thất rất
nhiều độ với hữu ích.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Có sức trục từ 3 đến 100 tấn lựcCó sức trục từ 3 đến 100 tấn lực
Tay cần dài tới 35 m.Tay cần dài tới 35 m.
Tốc độ di chuyển khá lớn 40Tốc độ di chuyển khá lớn 40
km/h, nên việc di chuyển rấtkm/h, nên việc di chuyển rất
Loại có khả năng thay đổi chiềuLoại có khả năng thay đổi chiều
dài nhờ cơ cấu thủy lực. Do có khảdài nhờ cơ cấu thủy lực. Do có khả
năng thay đổi độ dài tay cần nênnăng thay đổi độ dài tay cần nên
nó được sử dụng khá phổ biến trênnó được sử dụng khá phổ biến trên
công trường xây dựng.công trường xây dựng.
Loại tay cần cóLoại tay cần có
Th.s Trương Đình Nhật
km/h, nên việc di chuyển rấtkm/h, nên việc di chuyển rất
nhanh chóngnhanh chóng
Có hai loại sức trục: sức trục khiCó hai loại sức trục: sức trục khi
không có chân chống và sức trụckhông có chân chống và sức trục
khi có chân chống.khi có chân chống.
Khi có chân chống gây ra bất tiênKhi có chân chống gây ra bất tiên
di chuyển. Nếu không dùng chândi chuyển. Nếu không dùng chân
phụ thì trọng tải cần trục giảm điphụ thì trọng tải cần trục giảm đi
33--4 lần.4 lần.
Thường làm công tác bốc xếpThường làm công tác bốc xếp
hoặc lắp ghép nhỏ.hoặc lắp ghép nhỏ.
Loại tay cần cóLoại tay cần có
chiều dài cố địnhchiều dài cố định
được sản xuât từđược sản xuât từ
thép ống, thépthép ống, thép
góc. Loại này taygóc. Loại này tay
cần có độ dàicần có độ dài
nhỏ. Nhược điểmnhỏ. Nhược điểm
lớn nhất là taylớn nhất là tay
cần cồng kềnh, dicần cồng kềnh, di
chuyển trênchuyển trên
đường khó khănđường khó khăn
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Có sức trục từ 3Có sức trục từ 3--100 tấn.100 tấn.
Tay cần dài tới 40 mét.Tay cần dài tới 40 mét.
Tốc độ di chuyển 3Tốc độ di chuyển 3--4km/h.4km/h.
Cần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trụcCần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trục
Th.s Trương Đình Nhật
Cần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trụcCần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trục
ôtô hoặc bánh hơi, vì không phải sửa đường.ôtô hoặc bánh hơi, vì không phải sửa đường.
Cần trục bánh xích không có chân phụ, khi di chuyểnCần trục bánh xích không có chân phụ, khi di chuyển
xa phải tháo dỡ tay cần vận chuyển riêng.xa phải tháo dỡ tay cần vận chuyển riêng.
Có thể sử dụng máy đào đất bánh xích làm cần trụcCó thể sử dụng máy đào đất bánh xích làm cần trục
bánh xích.bánh xích.
Có thể lắp nhiều tay cần, mỗi loại tay cần có một biểuCó thể lắp nhiều tay cần, mỗi loại tay cần có một biểu
đồ tính năng tương ứngđồ tính năng tương ứng
Thường dùng để lắp ghép các công trình thấp tầng, cóThường dùng để lắp ghép các công trình thấp tầng, có
nhịp lớn, kết cấu nặng, phân tán trên mặt bằng.nhịp lớn, kết cấu nặng, phân tán trên mặt bằng.
Để lắp ghép công trình cao và mở rộng, người ta cảiĐể lắp ghép công trình cao và mở rộng, người ta cải
tiến thành loại có hình dáng như cần trục tháp.tiến thành loại có hình dáng như cần trục tháp.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Có sức trục Q=1Có sức trục Q=1--120 T, thông dụng là loại120 T, thông dụng là loại
có Q=5có Q=5--60 T, L= 760 T, L= 7--45 m, chiều cao (H) tới45 m, chiều cao (H) tới
40m.40m.
Di chuyển trên đường ray bằng động cơDi chuyển trên đường ray bằng động cơ
điện.điện.
Có một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạyCó một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạy
Th.s Trương Đình Nhật
Loại 4 chân Loại 2 chân
Có một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạyCó một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạy
trên dầm cầutrên dầm cầu
Có một hoặc hai công xôn hoặc không cóCó một hoặc hai công xôn hoặc không có
công xôn. Công xôn có thể dài tới 10 m.công xôn. Công xôn có thể dài tới 10 m.
Khá ổn định khi chịu gió bão.Khá ổn định khi chịu gió bão.
Dùng để lắp ghép những kết cấu khối lớnDùng để lắp ghép những kết cấu khối lớn
và nặng (như một căn phòng hình hộp củavà nặng (như một căn phòng hình hộp của
nhà). Vừa làm nhiệm vụ bốc xếp vừa làmnhà). Vừa làm nhiệm vụ bốc xếp vừa làm
nhiệm vụ lắp ghépnhiệm vụ lắp ghép..
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Cần trục ô tôCần trục ô tô
Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích
Cần trục cổngCần trục cổng
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục thápCần trục tháp Thông dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, để lắpThông dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, để lắp
các công trình cao và chạy dài.các công trình cao và chạy dài.
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục thápCần trục tháp
Phân loại theo sức trục:Phân loại theo sức trục:
Loại nhẹ (Q<= 10 T) dùng để xây dựng nhà côngLoại nhẹ (Q<= 10 T) dùng để xây dựng nhà công
cộng, nhà công nghiệp nhiều tầng và nhà dâncộng, nhà công nghiệp nhiều tầng và nhà dân
dụng.dụng.
Loại nặng (Q>10 T) dùng lắp ghép các công trìnhLoại nặng (Q>10 T) dùng lắp ghép các công trình
lớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, cônglớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, công
Th.s Trương Đình Nhật
lớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, cônglớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, công
trình lò cao.v.v…trình lò cao.v.v…
Phân loại theo tính chất làm việcPhân loại theo tính chất làm việc::
Loại tay cần nghiêng nâng hạ được.Loại tay cần nghiêng nâng hạ được.
Loại tay cần nằm ngang (không nghiêng được).Loại tay cần nằm ngang (không nghiêng được).
Phân loại theo vị trí đối trọng:Phân loại theo vị trí đối trọng:
Loại có đối trọng ở trên cao.Loại có đối trọng ở trên cao.
Loại có đối trọng ở dưới thấp.Loại có đối trọng ở dưới thấp.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục thápCần trục tháp
Th.s Trương Đình Nhật
CẦN TRỤC THÁP DI ĐỘNG
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục thápCần trục tháp
CẦN TRỤC THÁP CÓ MÓNG NỔI
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục bayCần trục bay
Dùng một số loại máy bay trực thăng có Q= 4Dùng một số loại máy bay trực thăng có Q= 4--16 T vào việc:16 T vào việc:
Vận chuyển lắp dựng các công trình cao như cột điện cao thế,Vận chuyển lắp dựng các công trình cao như cột điện cao thế,
công trình ở những vùng đồi núi, không có đường xe vào.công trình ở những vùng đồi núi, không có đường xe vào.
Sửa chữa, thay thế các dàn mái hư hỏng trong các nhà có diệnSửa chữa, thay thế các dàn mái hư hỏng trong các nhà có diện
tích rộng, nhà công nghiệp.tích rộng, nhà công nghiệp.
……
Th.s Trương Đình Nhật
……
Ưu điểm:Ưu điểm:
Lên xuống nhanh chóng ở những nơi có độ cao lớnLên xuống nhanh chóng ở những nơi có độ cao lớn
Lắp đặt thiết bị vùng không có đường sá.Lắp đặt thiết bị vùng không có đường sá.
Đứng tại chỗ trên không trung từ 2Đứng tại chỗ trên không trung từ 2--3 phút3 phút
Nhược điểm:Nhược điểm:
Thời gian treo vật tại 1 điểm trên không gian còn ngắn chưaThời gian treo vật tại 1 điểm trên không gian còn ngắn chưa
đủ để điều chỉnh lắp đặt kết cấu.đủ để điều chỉnh lắp đặt kết cấu.
Độ ổn định kém khi treo vật nặng, cồng kềnh.Độ ổn định kém khi treo vật nặng, cồng kềnh.
Vật treo vào máy bay bằng dây mềm sẽ bị đu đưa, gây khóVật treo vào máy bay bằng dây mềm sẽ bị đu đưa, gây khó
khăn cho việc điều khiển máy bay.khăn cho việc điều khiển máy bay.
Giá thành caoGiá thành cao
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Cần trục bayCần trục bay
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục treoHệ thống cần trục treo
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
Hệ thống cần trục treoHệ thống cần trục treo
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Th.s Trương Đình Nhật
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫnCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn
thấp hơn công trìnhthấp hơn công trình
Chiều dài tay cần là khoảng cách tính từ trục quay đứng của cần đến trục pu-li đầu
cầu. Độ với là khoảng cách từ trục quay ngang của cả cần trục đến móc cẩu.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
- Hình dáng, kích thước cấu kiện
- Kích thước của công trình lắp ghép
- Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Th.s Trương Đình Nhật
hơn công trìnhhơn công trình
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
SứcnângcầntrụcQ(Tấn)
Độ với tay cần R (m)
ChiềucaonângmócH(m)
Biểu đồ tính năng cần trục
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
- Hình dáng, kích thước cấu kiện
- Kích thước của công trình lắp ghép
- Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Th.s Trương Đình Nhật
hơn công trìnhhơn công trình
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
SứcnângcầntrụcQ(Tấn)
Độ với tay cần R (m)
ChiềucaonângmócH(m)
Đường biểu thị độ cao nâng
móc và độ với của cần trục
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
- Hình dáng, kích thước cấu kiện
- Kích thước của công trình lắp ghép
- Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Th.s Trương Đình Nhật
hơn công trìnhhơn công trình
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
SứcnângcầntrụcQ(Tấn)
Độ với tay cần R (m)
ChiềucaonângmócH(m)
Đường biểu thị sức trục và
độ với tay cần
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
- Hình dáng, kích thước cấu kiện
- Kích thước của công trình lắp ghép
- Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Th.s Trương Đình Nhật
hơn công trìnhhơn công trình
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
SứcnângcầntrụcQ(Tấn)
Độ với tay cần R (m)
ChiềucaonângmócH(m)
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
- Hình dáng, kích thước cấu kiện
- Kích thước của công trình lắp ghép
- Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Th.s Trương Đình Nhật
hơn công trìnhhơn công trình
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
SứcnângcầntrụcQ(Tấn)
Độ với tay cần R (m)
ChiềucaonângmócH(m)
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
- Hình dáng, kích thước cấu kiện
- Kích thước của công trình lắp ghép
- Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Th.s Trương Đình Nhật
hơn công trìnhhơn công trình
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
SứcnângcầntrụcQ(Tấn)
Độ với tay cần R (m)
ChiềucaonângmócH(m)
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
- Hình dáng, kích thước cấu kiện
- Kích thước của công trình lắp ghép
- Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Th.s Trương Đình Nhật
hơn công trìnhhơn công trình
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
SứcnângcầntrụcQ(Tấn)
Độ với tay cần R (m)
ChiềucaonângmócH(m)
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cảnKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản
phía trướcphía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Chiều cao nâng móc cẩu:
Hm = h1 + h2 + h3 + h4
Trong đó,
h1: đoạn chiều cao nâng cấu kiện hơn cao trình
máy đứng
h2: chiều cao của cấu kiện lắp ghéph2: chiều cao của cấu kiện lắp ghép
h3: chiều cao của thiết bị treo buộc tính từ điểm
cao nhất của cấu kiện tới móc cẩu của cần trục
h4: đoạn puli, ròng rọc, móc cẩu đầu cần,
h41.5m
Chiều cao từ cao trình máy đứng đến puli đầu cần
trục :H=Hm + h4
Trọng lượng Q của vật cẩu: Q = Qck + qtb
Trong đó, Qck: trọng lượng cấu kiện lắp ghép
qtb: trọng lượng thiết bị và dây treo
buộc
Các thông số cần trục lắp ghép kết
cấu không có vật cản phía trước.
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cảnKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản
phía trướcphía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
hc: khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao
trình của cần trục đứng, hc =1.5 ÷ 1.7 (m)
r : khoảng cách từ khớp quay tay cần đến trục
quay của cần trục,
r = 1.0 ÷ 1.5 (m)
Th.s Trương Đình Nhật
r = 1.0 ÷ 1.5 (m)
Chiều dài tay cần có thể chọn sơ bộ theo:
Với cần trục tự hành ta lấy  = 70 ÷ 750 là góc
nâng lớn nhất mà tay cần có thể thực hiện. Khi
đó tầm với gần nhất của cần trục là:
Rmin = L cosmax + r
Các thông số cần trục lắp ghép kết
cấu không có vật cản phía trước.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Chọn chiều dài nhỏ nhất của tay cần sao cho khi lắp kết cấu không chạm tay cần vàoChọn chiều dài nhỏ nhất của tay cần sao cho khi lắp kết cấu không chạm tay cần vào
điểm E (điểm chạm).điểm E (điểm chạm).
Muốn vậy tâm của tay cần phải cách điểm E một đoạn an toàn e = 1Muốn vậy tâm của tay cần phải cách điểm E một đoạn an toàn e = 1÷÷ 1.5 (m).1.5 (m).
Có hai phương pháp tính tay cần:Có hai phương pháp tính tay cần:
+ Phương pháp giải tích+ Phương pháp giải tích
+ Phương pháp họa đồ+ Phương pháp họa đồ
Th.s Trương Đình Nhật
+ Phương pháp họa đồ+ Phương pháp họa đồ
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích:
+ Trường hợp không có mỏ phụ.+ Trường hợp không có mỏ phụ.
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích:
+ Trường hợp không có mỏ phụ.+ Trường hợp không có mỏ phụ.
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích:
+ Trường hợp có mỏ phụ+ Trường hợp có mỏ phụ
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích:
+ Trường hợp có mỏ phụ+ Trường hợp có mỏ phụ
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Phương pháp hoạ đồ:Phương pháp hoạ đồ:
+ Trường hợp không có mỏ phụ+ Trường hợp không có mỏ phụ
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tựCần trục tự
hànhhành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Phương pháp hoạ đồ:Phương pháp hoạ đồ:
+ Trường hợp có mỏ phụ+ Trường hợp có mỏ phụ
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
-- Xác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nângXác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nâng
Th.s Trương Đình Nhật
-- Xác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nângXác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nâng
móc cẩu) tương tự như cần trục tự hànhmóc cẩu) tương tự như cần trục tự hành
-- Xác định R lưu ý:Xác định R lưu ý:
Khi cần trục có đối trọng ở trên cao, công trìnhKhi cần trục có đối trọng ở trên cao, công trình
thấp hơn đối trọng thì từ cần trục đến côngthấp hơn đối trọng thì từ cần trục đến công
trình phải có khoảng an toàn b2=0.8mtrình phải có khoảng an toàn b2=0.8m
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
Cần trục đặt trên mặt đất khi hốCần trục đặt trên mặt đất khi hố
móng công trình chưa lắp phảimóng công trình chưa lắp phải
Th.s Trương Đình Nhật
móng công trình chưa lắp phảimóng công trình chưa lắp phải
đảm bảo ngoài mặt trượt của máiđảm bảo ngoài mặt trượt của mái
đất.đất.
Khi đó khoảng cách đặt ray:Khi đó khoảng cách đặt ray:
bb  A/2+HcotgA/2+Hcotg+0.8+0.8
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trìnhhơn công trình
Th.s Trương Đình Nhật
Đặt cần trục tháp khi hố móng đã lắpĐặt cần trục tháp khi hố móng đã lắp
xong thì khoảng cách đặt ray tính từxong thì khoảng cách đặt ray tính từ
mép công trình:mép công trình:
bb  B/2+0.8B/2+0.8
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưngCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng
vẫn thấp hơn công trìnhvẫn thấp hơn công trình
Cần trụcCần trục
tháptháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Th.s Trương Đình Nhật
Khi cần trục có đối trọng cao nhưng thấp hơnKhi cần trục có đối trọng cao nhưng thấp hơn
công trình thì phải xác định khoảng cách đặtcông trình thì phải xác định khoảng cách đặt
ray theo đối trọng:ray theo đối trọng:
bb  b1+0.8b1+0.8
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện
pháp
dùng
giá
chống
chữ A
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp giá chống và neo gia trọng
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp giá chống và neo gia trọng
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp dùng giá chống và gia trọng chống lật
Th.s Trương Đình Nhật
1. Cần; 2. giá chống chữ A; 3. dây giằng an toàn; 4. dây nâng cần; 5. dây giằng giữ giá
chống; 6. đầu quay được; 7. puli; 8. gia trọng chống lật; 9. tời giữ cần; 10. bản đế
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp dùng trọng
lượng phụ hạ thấp trọng
tâm vật cẩu
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp gia tăng sức nâng của
cầu chạy
Th.s Trương Đình Nhật
1. Khung chống phụ; 2. xe con phụ; 3. ròng rọc 40 tấn lực; 4. tời điện
của xe con phụ; 5. xe con nâng vật chính; 6. đòn treo bất đối xứng.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp tăng thêm dây giữ cần
Th.s Trương Đình Nhật
a. Cần có thể thay đổi độ với b. Cần có thể quay và thay đổi độ với
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp đưa chân cần ra ngoài sàn máy.
Th.s Trương Đình Nhật
1. Dây giữ cần; 2. cần; 3. kê chống lún; 4. bộ phận nâng hạ chân cần
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp dùng các dây giằng tạm
1 Tay cần chính; 2. cột phụ; 3. dây chằng tạm;
4. đoạn nối dài cần; 5. máy kéo dùng làm
neo di động
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp dùng giá chống và gia trọng
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu
Biện pháp đấu cẩu
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọcDây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
PhuPhu--lili
Ròng rọcRòng rọc
TờiTời Tời tayTời tay Cột tóCột tó
Th.s Trương Đình Nhật
Tời máyTời máy
KíchKích Kích vítKích vít
Kích thủyKích thủy
lựclực
Pà lăngPà lăng TayTay
ĐiệnĐiện
Kích thanhKích thanh
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Dây cáp bện bằng nhiều sợi dây thép nhỏ đường kính từ 0,2
đến 2mm.
Có loại dây cáp bện bằng nhiều sợi dây thép riêng lẻ, có loại
Th.s Trương Đình Nhật
Có loại dây cáp bện bằng nhiều sợi dây thép riêng lẻ, có loại
dây bện bằng nhiều túm dây thép, mỗi túm dây thép lại bện
bằng các sợi dây thép con riêng lẻ.Thông thường dây cáp gồm
6 -8 bó nhỏ, mối bó có thể là 16, 19,37… sợi thép nhỏ.
Khi sợi dây thép con và tụm dây bện cùng một chiều gọi là dây
cáp bện một chiều, ngược lại là dây cáp bện chéo chiều.
Bước bện dây cáp là khoản cách giữa hai điểm, trong đó số
vòng dây bằng số túm dây có trong dây cáp.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Paint To Paint = 1 Lay
Th.s Trương Đình Nhật
Paint To Paint = 1 Lay
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Độ dẻo dây cáp phụ thuộc vào sợi dây cáp con và cách bện
Đường kính các sợi dây thép con càng nhỏ thì dâycáp
càng mềm. Nhưng các sợi dây thép càng nhỏ thì dây cáp càng
Th.s Trương Đình Nhật
càng mềm. Nhưng các sợi dây thép càng nhỏ thì dây cáp càng
mau hỏng và giá chế tạo càng cao.
Dây cáp bện chéo chiều ít xoắn hơn so vơi dây cáp
bện một chiều,nhưng ít kém dẻo hơn.
Những dây cáp cứng ( loại bện chéo chiều) dùng làm dây neo,
dây giằng vì ít chịu uốn cong.
Những dây cáp mềm (loại bện cùng chiều) dùng làm dây treo
buộc và cẩu vật vì chúng chịu uốn nhiều khi chạy qua các pu-li,
trống tời.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Sức chịu kéo của dây cáp tính toán theo công thức:
S- Sức chịu kéo cho phép (kg l)
R- Lực làm đứt dây cáp.
Trong trường hợp không có số liệu hoặc
Th.s Trương Đình Nhật
R- Lực làm đứt dây cáp.
k- Hệ số an toàn:
k= 3,5 dây neo, dây giằng
k= 4,5 ròng rọc kéo tay
k= 5,0 ròng rọc của máy
k= 6,0 dây cẩu vật nặng trên 50 tấn, dây cẩu
có móc cẩu hoặc có vòng quai ở hai đầu dây
k=8,0 dây cẩu bị uốn cong vì buộc vật
Trong trường hợp không có số liệu hoặc
không tiện tính toán có thể chọn dây cáp
theo trọng lượng vật cẩu như sau
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩuChú ý:
1. Không được để dây cáp chà sát vào kết cấu công
trình, nhất là chà sát vào mép cạnh các kết cấu
thép.
Th.s Trương Đình Nhật
2. Không được để dây cáp bị uốn gãy hoặc dập bẹp
do bị kẹp hoặc vật nặng rơi đè lên.
3. Các nhanh dây cáp khi làm việc không được cọ
sát vào nhau.
4. Không được để dây cáp đụng chạm vào dây điện
hàn, vì sẽ xảy ra đoản mạch làm cháy các sợi
dây bện cáp.
Nếu trong một bước bện cáp, số sợi
dây thép đứt chiếm 10% thì dây cáp
coi như không dùng được nữa
Hằng ngày trước khi làm việc phải
kiểm tra lại các dây cáp. Khi dùng
dây cáp đã có sợi đứt phải chú ý đặc
biệt.
Thường xuyên bôi dầu mỡ cho dây
cáp để chống gỉ và giảm ma sát bào
mòn trong và ngoài dây cáp.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩuChú ý:
A B C D E
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Khi cần chặt dây cáp thành
từng đoạn có chiều dài cần
thiết thì phải bó trước chỗ
bịt chặt bằng dây thép dẻo
Dây cẩuDây cẩu
1- Dạng tổng quát; 2-5 trình tự bó
Th.s Trương Đình Nhật
bịt chặt bằng dây thép dẻo
một khúc bằnh 1- 2 đường
kính dây cáp, để cho hai
đầu đoạn dây cáp không bị
xoắn ra và các túm dây
không toe
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Đây cẩu là đoạn dây được gia công
sẵn, dùng để treo buộc các kết cấu
nhanh chóng, tiện nghi và an toàn.
Th.s Trương Đình Nhật
Dây cẩu làm bằng dây cáp mềm đường
kính tới 30mm. Có hai loại dây cẩu:
Dây cẩu đơn và dây cẩu kép.
Dây cẩu đơn:
Dây cẩu kép
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Ngoài ra, còn có dây cẩu xích, dây cẩu
polyester hoặc nylon.
Th.s Trương Đình Nhật
Dây
cẩu
xích
Dây cẩu polyester
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Nội lực trong mối
nhánh dây cẩu
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp
Dây cẩuDây cẩu
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọc PhuPhu--lili
Ròng rọcRòng rọc
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọc PhuPhu--lili
Ròng rọcRòng rọcPuli gồm một hoặc nhiều bánh xe, dây cápPuli gồm một hoặc nhiều bánh xe, dây cáp
cuốn quanh vành bánh xe, trục bánh xe cốcuốn quanh vành bánh xe, trục bánh xe cố
định vào hai má puli và thanh kéo, đầu trênđịnh vào hai má puli và thanh kéo, đầu trên
thanh kéo có quai treo, đầu dưới thanh kéo cóthanh kéo có quai treo, đầu dưới thanh kéo có
móc cẩu.móc cẩu.
Th.s Trương Đình Nhật
11--Quai treo 2Quai treo 2--Thanh kéo 3Thanh kéo 3--Bulông liên kếtBulông liên kết
44--Má puMá pu--li 5li 5--Móc cẩu 6Móc cẩu 6--Các bánh xeCác bánh xe
77--Trục puTrục pu--li 8li 8--Ống văng ngang 9Ống văng ngang 9--Trục treoTrục treo
móc cẩu.móc cẩu.
Đường kính bánh xe puĐường kính bánh xe pu--li phải lớn hơn 10 lầnli phải lớn hơn 10 lần
đường kính dây thừng và lớn hơn 16 lầnđường kính dây thừng và lớn hơn 16 lần
đường kính dây cáp.đường kính dây cáp.
Đường kính bánh xe puĐường kính bánh xe pu--li hướng động chỉ cầnli hướng động chỉ cần
lớn hơn 12 lần đường kính dây cáplớn hơn 12 lần đường kính dây cáp
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọc PhuPhu--lili
Ròng rọcRòng rọc
RòngRòng rọcrọc gồmgồm haihai puli,puli,
mộtmột bấtbất độngđộng vàvà mộtmột didi
dộngdộng.. SửSử dụngdụng ròngròng rọcrọc
cócó lợilợi vềvề lựclực..
NếuNếu lựclực táctác dụngdụng vàovào dâydây nhỏnhỏ hơnhơn
trọngtrọng lượnglượng vậtvật nângnâng baobao nhiêunhiêu
lầnlần thìthì tata phảiphải tăngtăng chiềuchiều dàidài sợisợi
Th.s Trương Đình Nhật
P- Trọng lượng vật cẩu, kg; n- Số nhánh dây
m- Hệ số phụ thuộc vào số nhánh dây treo vật, số phu-li
hướng động và ma sát ở các bánh xe pu-li
Khi kể đến ma sát giữa dây
cáp với bánh xe St lớn hơn
S
lầnlần thìthì tata phảiphải tăngtăng chiềuchiều dàidài sợisợi
dâydây lênlên bấybấy nhiêunhiêu lầnlần đồngđồng thờithời
thiệtthiệt vềvề tốctốc độđộ nângnâng bấybấy nhiêunhiêu lầnlần..
LựcLực SS trongtrong mỗimỗi nhánhnhánh dâydây::
Hế số ma sát là hằng số, không phụ
thuộc vào trọng lượng của vật và
công suất máy tời, chỉ phụ thuộc
vào trị số ma sát ở các pu-li
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Cột tóCột tó 1. Cột trục 2. console ngắn 3. Bản đế
4. Hệ ròng rọc, móc cẩu 5. Dây giằng (>= 3 dây)
6. Neo 7. Pu-li chuyển hướng 8. Ra tời
Th.s Trương Đình Nhật
Là công cụ cẩu lắp đơn giản thường dùng để lắp các kết cấu mái, dàn vì kèo, thiết bị côngLà công cụ cẩu lắp đơn giản thường dùng để lắp các kết cấu mái, dàn vì kèo, thiết bị công
nghệ … Cột tó chỉ cẩu lắp những kết cấu ở gần nó, nên nó thường di chuyển.nghệ … Cột tó chỉ cẩu lắp những kết cấu ở gần nó, nên nó thường di chuyển.
Sử dụng: Khi sử dụng một mình cột tó làm việc độc lập và lắp ghép tổng hợp mọi kết cấuSử dụng: Khi sử dụng một mình cột tó làm việc độc lập và lắp ghép tổng hợp mọi kết cấu
công trình. Nếu kết hợp với cần trục tự hành và cột tó thì lắp ghép các nhà xưởng có độ caocông trình. Nếu kết hợp với cần trục tự hành và cột tó thì lắp ghép các nhà xưởng có độ cao
lớn thì hợp lý.lớn thì hợp lý.
Cột tó đặt thẳng đứng hoặc hơi nghiêng một chút (10 độ) đầu cột được giữ ổn định bằngCột tó đặt thẳng đứng hoặc hơi nghiêng một chút (10 độ) đầu cột được giữ ổn định bằng
các dây giằng (số dây giằng từ 3 trở lên) (các dây giằng trong mặt phẳng quay phải trang bịcác dây giằng (số dây giằng từ 3 trở lên) (các dây giằng trong mặt phẳng quay phải trang bị
ròng rọc để có thề thay đổi chiều dài dây giằng).ròng rọc để có thề thay đổi chiều dài dây giằng).
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Th.s Trương Đình Nhật
Cột tóCột tó
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Th.s Trương Đình Nhật
The installation of a 140 tonne Windmill Turbine in La Coruna, Spain. The turbine
was lifted onto its support structure at a height of 45 metres by means of an ALE
Lastra pivoting gantry, which was stabilized in two directions by strandjack systems.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Cột tóCột tó
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Cột tóCột tó
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Cột tóCột tó
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Cột tóCột tó
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Cột tóCột tó
Th.s Trương Đình Nhật
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
TờiTời
Tời máyTời máy
Tời tayTời tay
Tời là thiết bị kéo, trục vật làm việc độc lập hoặc là bộTời là thiết bị kéo, trục vật làm việc độc lập hoặc là bộ
phận chuyền chuyển động của máy cẩu. Trong công tácphận chuyền chuyển động của máy cẩu. Trong công tác
lắp ghép, tời sử dụng vào việc bốc dỡ và lôi kéo cấulắp ghép, tời sử dụng vào việc bốc dỡ và lôi kéo cấu
kiện, kéo căng và điều chỉnh các dây giằng, dây neo, dikiện, kéo căng và điều chỉnh các dây giằng, dây neo, di
chuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việcchuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việc
Th.s Trương Đình Nhật
chuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việcchuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việc
dựng lắp cần trục và lắp công trình cao. Tời gồm có tờidựng lắp cần trục và lắp công trình cao. Tời gồm có tời
tay và tời điện.tay và tời điện.
Sức kéo 3Sức kéo 3--5 tấn5 tấn
Trọng lượng 0,2Trọng lượng 0,2--1,5 tấn1,5 tấn
11-- Tấm thànhTấm thành 22--Hãm ma sátHãm ma sát
33--Tay quayTay quay 44--Bánh xe răngBánh xe răng
55--Đĩa răng truyền lựcĐĩa răng truyền lực 66--Thanh liên kếtThanh liên kết
77--Trục truyền lựcTrục truyền lực 88--Trống tờiTrống tời
99--Cá hãmCá hãm 1010--Bánh xe hãm khấcBánh xe hãm khấc
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
TờiTời
Tời tayTời tay
Tời máyTời máy
Thông dụng hơn tời tay, nâng suất caoThông dụng hơn tời tay, nâng suất cao
hơnhơn
Điều khiển dễ dàng chắc chắnĐiều khiển dễ dàng chắc chắn
Sức kéo từ 0,5 đến 50 tấnSức kéo từ 0,5 đến 50 tấn
Th.s Trương Đình Nhật
11--Đế tờiĐế tời
22--Trống tờiTrống tời
33--Động cơ điệnĐộng cơ điện
44--Hộp điều khiểnHộp điều khiển
55--Cáp tờiCáp tời
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Pà lăngPà lăng TayTay
Là thiết bị treo cẩu độc lập, gồm hệ thống ròng rọc được ghép lại. Nên giám n
lần lực thì tăng n lần đường đi.
Trọng lượng pa lăng tương đối nhỏ nên có thể mang từ nơi này sang nơi khác để
ĐiệnĐiện
Th.s Trương Đình Nhật
Trọng lượng pa lăng tương đối nhỏ nên có thể mang từ nơi này sang nơi khác để
dàng.
Pa lăng có bộ phận hãm tự động, nghĩa là dưới tác dụng của vật treo, pu-li dưới
không bị tụt xuống. Muốn hạ vật thì phải quay bánh xe dẫn động ngược chiều lại
với chiều nâng vật lên
Dùng để nâng vật lên độ cao nhỏ, dùng để căng dây neo, dây giằng, dùng với
khung cổng để làm công tác bốc xếp hàng lên xuống xe, dùng trong việc điều
chỉnh kết cấu lắp ghép và dùng trong công tác sửa chữa.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Pà lăngPà lăng TayTay
ĐiệnĐiện
Th.s Trương Đình Nhật
Pa lăng xích kéo tay có trọng tải từ 0,5 đến 15 tấn-lực
Độ cao nâng vật tới 3m.
Pa lăng điện có tải trọng từ 0,5 đên 5 tấn-lực.
Độ cao nâng vâth từ 6 đến 30m.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
KíchKích
Kích vítKích vít
Kích thủyKích thủy
lựclực
Kích thanhKích thanh
Kích là thiết bị nâng vật, dễ mang.
Th.s Trương Đình Nhật
Kích là thiết bị nâng vật, dễ mang.
Độ cao nâng đội vật của mỗi bước kích nhỏ, khoảng 100-400mm, cho nên
kích chỉ dùng trong công việc phụ trợ.
Trong lắp ghép kích dùng để chỉnh dịch kết cấu lên xuống một độ cao tương
đối nhỏ, để chuyển dịch ngang kết cấu, để chỉnh sửa những chỗ cập kênh
của các kết cấu đã lắp vào vị trí.
Kích thanh, kích vít, kích thủy lực là những kích thường gặp.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
KíchKích Kích thanhKích thanh
Có tải trọng từ 1 đến 5 tấn-lực, độ cao nâng vật tới
400mm, tốc độ nâng vật lớn hơn loại kích khác, trọng
lượng từ 25 đến 35kg.
Vật nặng có thể để ở trên hoặc hoặc bên cạnh kích.
Th.s Trương Đình Nhật
Thường dùng trong công tác phụ như: khếch đại kết
cấu, làm văng ngang khi lắp ghép.
Khi thả tay quay, kích thanh vẫn giữ nguyên vị trí và
có bánh hãm khấc và cá hãm, khi thả cá hãm vật giữ
được bằng lực tỳ lên tay quay của kích. Nếu chẳng
may để tuột tay quay, tay quay sẽ quay ngược dưới tải
trọng của vật nặng và đánh vào tay công nhân.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
KíchKích Kích thanhKích thanh
Lưu ý:
Phải kiểm tra thanh răng kích xem có sứt mẻ gì không, cá
hãm có hoạt động không, các bộ phận đã vít chặt chưa… để
đảm bảo an toàn lao động.
Th.s Trương Đình Nhật
Phải đặt kích tren các tà vẹt gỗ có diện tích lớn hơn đế kích.
Khi nâng vật phải đặt kích thẳng đứng, trong các trường hợp
khác kích đặt không được cập kênh.
Nâng vật lên cao bao nhiêu phải độn cao ngay gỗi kê dưới
vật bấy nhiêu, khi hạ vật vật kê dưới vật đi, không được bỏ
thả tay quay trước khi vật nằm lên gỗi kê, không được để vật
nằm trên kích trong giờ làm việc.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
KíchKích Kích vítKích vít
Tải trọng từ 2,5 đến 20 tấn lực, bước kích từ 35
đến 360mm, trọng lượng từ 20 đến 60kg.
Kích vít có góc nghiên của kích nhỏ hơn góc ma
sát nên không bao giờ xảy ra hiện tượng vít tự
quay tụt xuống dưới trọng lượng vật nặng
Muốn nâng và hạ vật điều phải dùng tay đòn dài
Th.s Trương Đình Nhật
Muốn nâng và hạ vật điều phải dùng tay đòn dài
để quay vít.
Có loại kích vít vừa nâng vật lên cao, vừa chuyển
vật sang ngang được
Có loại truyền động bằng tay, có loại bằng máy.
Kích vít sử dụng bền và an toàn, bảo đảm nâng và
hạ vật êm nhẹ.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP
Kích thủy lựcKích thủy lựcKíchKích
Th.s Trương Đình Nhật
Có trọng tải từ 5 đến 200 tấn
lực, bước kích tới 160mm, trọng
lượng từ 3-350 kg
Kích thủy lực khá ổn định dùng
để nâng những vật nặng.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.3 CÁC CÔNG CỤ NEO GIỮ
Neo cố định tờiNeo cố định tời
Neo ngầm hay hố thếNeo ngầm hay hố thế
Neo bê tôngNeo bê tông
Các công cụ neo giữCác công cụ neo giữ
Th.s Trương Đình Nhật
Các ròng rọc, máy tời và các dây neo giằng của các máy cần cẩu phải được cố địnhCác ròng rọc, máy tời và các dây neo giằng của các máy cần cẩu phải được cố định
chắc chắn vào các bộ phận bất động của công trình, hoặc cố định vào neo hay hố thế.chắc chắn vào các bộ phận bất động của công trình, hoặc cố định vào neo hay hố thế.
Trong mọi trường hợp phải tính toán để kiểm tra cường độ và độ ổn định của các bộTrong mọi trường hợp phải tính toán để kiểm tra cường độ và độ ổn định của các bộ
phận neo giữ này.phận neo giữ này.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ
Neo cố định tờiNeo cố định tời
Nếu tời đặt trên mặt đất thìNếu tời đặt trên mặt đất thì
khung đế tời được cố địnhkhung đế tời được cố định
bằng cọc và kết hợp đốibằng cọc và kết hợp đối
trọng chống lật.trọng chống lật.
Cọc thường dùng dài 2mCọc thường dùng dài 2m Đối trọng chống lật Q được rút ra từ biểu thức cân bằngĐối trọng chống lật Q được rút ra từ biểu thức cân bằng
momen đối với điểm A được xác định bằng công thức:momen đối với điểm A được xác định bằng công thức:
Th.s Trương Đình Nhật
Cọc thường dùng dài 2mCọc thường dùng dài 2m
và đóng sâu xuống 1,5m.và đóng sâu xuống 1,5m. momen đối với điểm A được xác định bằng công thức:momen đối với điểm A được xác định bằng công thức:
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ
Neo cố định tờiNeo cố định tời
Nếu lực tác dụng vào tời theoNếu lực tác dụng vào tời theo
một góc nghiêng thì ngoài lựcmột góc nghiêng thì ngoài lực
thành phần S1 có xu hướng làmthành phần S1 có xu hướng làm
tời lật quanh điểm A nhưtời lật quanh điểm A như
trường hợp trên, ta còn lựctrường hợp trên, ta còn lực
thành phần S2 có xu hướng lậtthành phần S2 có xu hướng lật
Th.s Trương Đình Nhật
thành phần S2 có xu hướng lậtthành phần S2 có xu hướng lật
tời quanh điểm B nữa.tời quanh điểm B nữa.
Vì vậy, cần đặt thêm một hoặcVì vậy, cần đặt thêm một hoặc
hai đối trọng Q1 ở phía trước.hai đối trọng Q1 ở phía trước.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ
Neo ngầm hay hố thếNeo ngầm hay hố thế
Th.s Trương Đình Nhật
Hố thế không gia cường Hố thế có gia cường
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ
Neo bê tôngNeo bê tông
Neo nổiNeo nổi: làm bằng các tấm bê tông cốt: làm bằng các tấm bê tông cốt
thép có thể chịu được lực kéo từ 3thép có thể chịu được lực kéo từ 3 –– 4040
tấn. Thanh giằng hoặc dây giằng đặttấn. Thanh giằng hoặc dây giằng đặt
nghiêng với mặt phẳng ngang 45 độ. Neonghiêng với mặt phẳng ngang 45 độ. Neo
được đặt trên nền đất đầm chặt, để tăngđược đặt trên nền đất đầm chặt, để tăng
sức bám của neo vào đất, người ta đặt cácsức bám của neo vào đất, người ta đặt các
Th.s Trương Đình Nhật
sức bám của neo vào đất, người ta đặt cácsức bám của neo vào đất, người ta đặt các
khối bê tông lên trên một khung đế bằngkhối bê tông lên trên một khung đế bằng
thép có những chân dao bằng thép U cắmthép có những chân dao bằng thép U cắm
sâu vào mặt đất.. Neo nổi thi công nhanh,sâu vào mặt đất.. Neo nổi thi công nhanh,
giá thành hạ, không tốn công đào đất, sửgiá thành hạ, không tốn công đào đất, sử
dụng tiện nghi đặc biệt ở nơi có nhiềudụng tiện nghi đặc biệt ở nơi có nhiều
công trình ngầm.công trình ngầm.
Neo nửa nổi nữa chìmNeo nửa nổi nữa chìm: làm bằng các tấm: làm bằng các tấm
bê tông cốt thép có thể chịu được lực kéobê tông cốt thép có thể chịu được lực kéo
từ 10từ 10 –– 80 tấn.80 tấn.
CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP
2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ
Neo bê tôngNeo bê tông
Kích thước và trọng lượngKích thước và trọng lượng
neo xác định theo lực maneo xác định theo lực ma
sát giữa neo bê tông và đấtsát giữa neo bê tông và đất
và phản lực Nvà phản lực NPP của đất ởcủa đất ở
mặt tựa trước của neo,mặt tựa trước của neo,
chống lại thành phần lựcchống lại thành phần lực
Th.s Trương Đình Nhật
Kiểm tra ổn định chống lật của neoKiểm tra ổn định chống lật của neo
Q.b > k.S.rQ.b > k.S.r
Trong đó,Trong đó,
Q: trọng lượng neo.Q: trọng lượng neo.
b: khoảng cách trọng tâm bê tông đếnb: khoảng cách trọng tâm bê tông đến
điểm lật.điểm lật.
S: lực tác dụng của dây giằng lênS: lực tác dụng của dây giằng lên
neo.neo.
k: hệ số ổn định, k = 1,4.k: hệ số ổn định, k = 1,4.
r: khoảng cách từ lực S đến điểm lật.r: khoảng cách từ lực S đến điểm lật.
chống lại thành phần lựcchống lại thành phần lực
nằm ngang Nnằm ngang N22 của dâycủa dây
giằnggiằng..
Trong đó,Trong đó,
F: diện tích mặt tựa trước của neo.F: diện tích mặt tựa trước của neo.
Rd: ứng suất cho phép lên đất.Rd: ứng suất cho phép lên đất.
f: hệ số ma sát giữa bê tông và đất, f = 0,45f: hệ số ma sát giữa bê tông và đất, f = 0,45 –– 0,70,7

More Related Content

What's hot

Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giảiBài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giảiChuynGiaQu
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuKiến Trúc KISATO
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuTung Nguyen Xuan
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhJayTor RapPer
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đứcshare-connect Blog
 
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpHướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpTung Ken
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhTtx Love
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHồ Việt Hùng
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1Thanh Hoa
 
De thi thep 2 dai hoc xay dung
De thi thep 2   dai hoc xay dungDe thi thep 2   dai hoc xay dung
De thi thep 2 dai hoc xay dungebookfree
 
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNHTỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNHTPHCM
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kếAn Nam Education
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoiAn Nam Education
 
Tính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình Cống
Tính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình CốngTính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình Cống
Tính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình Cốngshare-connect Blog
 

What's hot (20)

01 bai giang btct 2
01 bai giang btct 201 bai giang btct 2
01 bai giang btct 2
 
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giảiBài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
Bài tập kết cấu thép 1 UTC có giải
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
 
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệpHướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trìnhCơ học kết cấu   t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
Cơ học kết cấu t.1 - hệ tĩnh định - lều thọ trình
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
De thi thep 2 dai hoc xay dung
De thi thep 2   dai hoc xay dungDe thi thep 2   dai hoc xay dung
De thi thep 2 dai hoc xay dung
 
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNHTỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
 
Chuong 2 nm
Chuong 2 nmChuong 2 nm
Chuong 2 nm
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoi
 
Tính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình Cống
Tính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình CốngTính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình Cống
Tính toán Thực hành Cấu kiện Bê tông cốt thép - Tập 1 - Nguyễn Đình Cống
 

Similar to Chuong 2.tc2

PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptxPBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptxtobuhuy
 
Tailieu.vncty.com hệ thống điều khiển tự động của máy xúc
Tailieu.vncty.com   hệ thống điều khiển tự  động của máy xúcTailieu.vncty.com   hệ thống điều khiển tự  động của máy xúc
Tailieu.vncty.com hệ thống điều khiển tự động của máy xúcTrần Đức Anh
 
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vnGian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vnrobinking277
 
tailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dung
tailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dungtailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dung
tailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dungHungmanhtran
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangQl1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangSon Nguyen
 
Bai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi boBai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi bokhnahphan
 
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI DungUTC
 
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdf
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdfHƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdf
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdfNuioKila
 
Catalog sàn treo, thang tời ZLP
Catalog sàn treo, thang tời ZLPCatalog sàn treo, thang tời ZLP
Catalog sàn treo, thang tời ZLPsankythuat CTQ
 

Similar to Chuong 2.tc2 (20)

PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptxPBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc  (1).pptx
PBL2 Phân loại theo chiều cao hoặc mày sắc (1).pptx
 
Tailieu.vncty.com hệ thống điều khiển tự động của máy xúc
Tailieu.vncty.com   hệ thống điều khiển tự  động của máy xúcTailieu.vncty.com   hệ thống điều khiển tự  động của máy xúc
Tailieu.vncty.com hệ thống điều khiển tự động của máy xúc
 
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vnGian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
Gian khoan tu nang 90m nuoc dau tien tai vn
 
Đề tài: Nghiên cứu mô phỏng hệ thống điều khiển tự động của máy xúc
Đề tài: Nghiên cứu mô phỏng hệ thống điều khiển tự động của máy xúcĐề tài: Nghiên cứu mô phỏng hệ thống điều khiển tự động của máy xúc
Đề tài: Nghiên cứu mô phỏng hệ thống điều khiển tự động của máy xúc
 
Đề tài: Tính toán các thông số của van bơm piston YHБ – 600, 9đ
Đề tài: Tính toán các thông số của van bơm piston YHБ – 600, 9đĐề tài: Tính toán các thông số của van bơm piston YHБ – 600, 9đ
Đề tài: Tính toán các thông số của van bơm piston YHБ – 600, 9đ
 
tailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dung
tailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dungtailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dung
tailieuxanh_mayxaydung_9577-may xay dung
 
Đề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng Robot
Đề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng RobotĐề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng Robot
Đề tài: Giải pháp thi công cọc ly tâm ứng suất trước bằng Robot
 
Đề tài: Tủ PLC điều khiển mô phỏng quá trình di chuyển của tay may
Đề tài: Tủ PLC điều khiển mô phỏng quá trình di chuyển của tay mayĐề tài: Tủ PLC điều khiển mô phỏng quá trình di chuyển của tay may
Đề tài: Tủ PLC điều khiển mô phỏng quá trình di chuyển của tay may
 
Da3 (2)
Da3 (2)Da3 (2)
Da3 (2)
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangQl1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
 
Đề tài: Hệ thống truyền động cho băng tải trong nhà máy bia, HAY
Đề tài: Hệ thống truyền động cho băng tải trong nhà máy bia, HAYĐề tài: Hệ thống truyền động cho băng tải trong nhà máy bia, HAY
Đề tài: Hệ thống truyền động cho băng tải trong nhà máy bia, HAY
 
Đề tài: Loại biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, 9đ
Đề tài: Loại biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, 9đĐề tài: Loại biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, 9đ
Đề tài: Loại biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, 9đ
 
Đề tài: Biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, HAY
Đề tài: Biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, HAYĐề tài: Biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, HAY
Đề tài: Biến tần gián tiếp tiêu biểu điều khiển động cơ KĐB, HAY
 
Catalog san nang
Catalog san nangCatalog san nang
Catalog san nang
 
Bai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi boBai giang tc2 noi bo
Bai giang tc2 noi bo
 
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
 
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdf
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdfHƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdf
HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN.pdf
 
Chuong 7 truc
Chuong 7 truc Chuong 7 truc
Chuong 7 truc
 
luan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan su
luan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan suluan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan su
luan van thac si khu ky tuc xa truong ky thuat quan su
 
Catalog sàn treo, thang tời ZLP
Catalog sàn treo, thang tời ZLPCatalog sàn treo, thang tời ZLP
Catalog sàn treo, thang tời ZLP
 

Recently uploaded

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 

Recently uploaded (6)

Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 

Chuong 2.tc2

  • 1. PHẦN I. CÔNG NGHỆ THI CÔNG LẮP GHÉP Th.s Trương Đình Nhật CHƯƠNG 2. CÁC THIẾT BỊ VÀ MÁY DÙNG TRONG CÔNG TÁC LẮP GHÉP.
  • 2. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 Cần trục. 2.2 Các loại thiết bị phục vụ lắp ghép. 2.3 Các công cụ neo giữ Th.s Trương Đình Nhật
  • 3. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Cần trục thápCần trục tháp Bốc xếp cấu kiện Sửdụngcầntrục Lắp ghép các kết cấu công trình Thaotáclắpghép Đứng đợi để móc cấu kiện vào móc cẩu. Nâng cấu kiện lên cao Vận chuyển cấu kiện đi ngang Chukỳcôngtáccủatrục Hệ thống cần trụcHệ thống cần trục thông minhthông minh Cần trục bayCần trục bay Th.s Trương Đình Nhật Sửdụngcầntrục Lắp ghép các kết cấu công trình Tiếp vận để chuyên chở vật liệu và cấu kiện đến. Tiếp tế cho các tầng nhà hoặc công tình đang xây dựng. Thaotáclắpghép Vận chuyển cấu kiện đi ngang Đặt cấu kiện vào vị trí Đứng giữ cấu kiện trong khi cố định nó vào vị trí và tháo dây buộc Quátrìnhđi khhông Đi về nơi xếp cấu kiện Quay cần Hạ cẩu Chukỳcôngtáccủatrục Độngtác cơbản Nâng và hạ vật Quay cần Nâng và hạ cần Di chuyển cần trục
  • 4. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Độ cơ động cao, không phải chỉ phục vụ một địa điểm lắp ghép, mà phục vụ được nhiều địa điểm lắp ghép trong phạm vi công trường. Khuyết điểm: Độ ổn định tương đối nhỏ, nhất là đối với cần trục ôtô Ưu điểm: Khuyết điểm: http://www.hydro-crane.com/pdf.htm Th.s Trương Đình Nhật trong phạm vi công trường. nhất là đối với cần trục ôtô Có thể vận chuyển vật đến bất kỳ chổ nào, theo bất kỳ hướng nào trên mặt bằng. Tốn rất ít công và thời gian vào việc lắp ráp và tháo đỡ cần trục trước và sau khi sử dụng. Có thể tự di chuyển từ công trường này sang công trường khác, hoặc chở trên các toa xe rơ-moóc hạng lớn dưới nguyên dạng tháo dỡ hoặc chỉ tháo dỡ một phần nhỏ Để khắc phục nhược điểm này tay cần phải được trang bị thêm mỏ phụ. Tay cần ở tư thế nghiên và thấp, cho nên khi lắp ghép kết cấu cần trục phải đứng xa công trình, như vậy tổn thất rất nhiều độ với hữu ích.
  • 5. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Có sức trục từ 3 đến 100 tấn lựcCó sức trục từ 3 đến 100 tấn lực Tay cần dài tới 35 m.Tay cần dài tới 35 m. Tốc độ di chuyển khá lớn 40Tốc độ di chuyển khá lớn 40 km/h, nên việc di chuyển rấtkm/h, nên việc di chuyển rất Loại có khả năng thay đổi chiềuLoại có khả năng thay đổi chiều dài nhờ cơ cấu thủy lực. Do có khảdài nhờ cơ cấu thủy lực. Do có khả năng thay đổi độ dài tay cần nênnăng thay đổi độ dài tay cần nên nó được sử dụng khá phổ biến trênnó được sử dụng khá phổ biến trên công trường xây dựng.công trường xây dựng. Loại tay cần cóLoại tay cần có Th.s Trương Đình Nhật km/h, nên việc di chuyển rấtkm/h, nên việc di chuyển rất nhanh chóngnhanh chóng Có hai loại sức trục: sức trục khiCó hai loại sức trục: sức trục khi không có chân chống và sức trụckhông có chân chống và sức trục khi có chân chống.khi có chân chống. Khi có chân chống gây ra bất tiênKhi có chân chống gây ra bất tiên di chuyển. Nếu không dùng chândi chuyển. Nếu không dùng chân phụ thì trọng tải cần trục giảm điphụ thì trọng tải cần trục giảm đi 33--4 lần.4 lần. Thường làm công tác bốc xếpThường làm công tác bốc xếp hoặc lắp ghép nhỏ.hoặc lắp ghép nhỏ. Loại tay cần cóLoại tay cần có chiều dài cố địnhchiều dài cố định được sản xuât từđược sản xuât từ thép ống, thépthép ống, thép góc. Loại này taygóc. Loại này tay cần có độ dàicần có độ dài nhỏ. Nhược điểmnhỏ. Nhược điểm lớn nhất là taylớn nhất là tay cần cồng kềnh, dicần cồng kềnh, di chuyển trênchuyển trên đường khó khănđường khó khăn
  • 6. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Th.s Trương Đình Nhật
  • 7. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Có sức trục từ 3Có sức trục từ 3--100 tấn.100 tấn. Tay cần dài tới 40 mét.Tay cần dài tới 40 mét. Tốc độ di chuyển 3Tốc độ di chuyển 3--4km/h.4km/h. Cần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trụcCần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trục Th.s Trương Đình Nhật Cần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trụcCần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trục ôtô hoặc bánh hơi, vì không phải sửa đường.ôtô hoặc bánh hơi, vì không phải sửa đường. Cần trục bánh xích không có chân phụ, khi di chuyểnCần trục bánh xích không có chân phụ, khi di chuyển xa phải tháo dỡ tay cần vận chuyển riêng.xa phải tháo dỡ tay cần vận chuyển riêng. Có thể sử dụng máy đào đất bánh xích làm cần trụcCó thể sử dụng máy đào đất bánh xích làm cần trục bánh xích.bánh xích. Có thể lắp nhiều tay cần, mỗi loại tay cần có một biểuCó thể lắp nhiều tay cần, mỗi loại tay cần có một biểu đồ tính năng tương ứngđồ tính năng tương ứng Thường dùng để lắp ghép các công trình thấp tầng, cóThường dùng để lắp ghép các công trình thấp tầng, có nhịp lớn, kết cấu nặng, phân tán trên mặt bằng.nhịp lớn, kết cấu nặng, phân tán trên mặt bằng. Để lắp ghép công trình cao và mở rộng, người ta cảiĐể lắp ghép công trình cao và mở rộng, người ta cải tiến thành loại có hình dáng như cần trục tháp.tiến thành loại có hình dáng như cần trục tháp.
  • 8. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Th.s Trương Đình Nhật
  • 9. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Có sức trục Q=1Có sức trục Q=1--120 T, thông dụng là loại120 T, thông dụng là loại có Q=5có Q=5--60 T, L= 760 T, L= 7--45 m, chiều cao (H) tới45 m, chiều cao (H) tới 40m.40m. Di chuyển trên đường ray bằng động cơDi chuyển trên đường ray bằng động cơ điện.điện. Có một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạyCó một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạy Th.s Trương Đình Nhật Loại 4 chân Loại 2 chân Có một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạyCó một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạy trên dầm cầutrên dầm cầu Có một hoặc hai công xôn hoặc không cóCó một hoặc hai công xôn hoặc không có công xôn. Công xôn có thể dài tới 10 m.công xôn. Công xôn có thể dài tới 10 m. Khá ổn định khi chịu gió bão.Khá ổn định khi chịu gió bão. Dùng để lắp ghép những kết cấu khối lớnDùng để lắp ghép những kết cấu khối lớn và nặng (như một căn phòng hình hộp củavà nặng (như một căn phòng hình hộp của nhà). Vừa làm nhiệm vụ bốc xếp vừa làmnhà). Vừa làm nhiệm vụ bốc xếp vừa làm nhiệm vụ lắp ghépnhiệm vụ lắp ghép..
  • 10. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Cần trục ô tôCần trục ô tô Cần trục bánh xíchCần trục bánh xích Cần trục cổngCần trục cổng Th.s Trương Đình Nhật
  • 11. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục thápCần trục tháp Thông dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, để lắpThông dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, để lắp các công trình cao và chạy dài.các công trình cao và chạy dài. Th.s Trương Đình Nhật
  • 12. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục thápCần trục tháp Phân loại theo sức trục:Phân loại theo sức trục: Loại nhẹ (Q<= 10 T) dùng để xây dựng nhà côngLoại nhẹ (Q<= 10 T) dùng để xây dựng nhà công cộng, nhà công nghiệp nhiều tầng và nhà dâncộng, nhà công nghiệp nhiều tầng và nhà dân dụng.dụng. Loại nặng (Q>10 T) dùng lắp ghép các công trìnhLoại nặng (Q>10 T) dùng lắp ghép các công trình lớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, cônglớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, công Th.s Trương Đình Nhật lớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, cônglớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, công trình lò cao.v.v…trình lò cao.v.v… Phân loại theo tính chất làm việcPhân loại theo tính chất làm việc:: Loại tay cần nghiêng nâng hạ được.Loại tay cần nghiêng nâng hạ được. Loại tay cần nằm ngang (không nghiêng được).Loại tay cần nằm ngang (không nghiêng được). Phân loại theo vị trí đối trọng:Phân loại theo vị trí đối trọng: Loại có đối trọng ở trên cao.Loại có đối trọng ở trên cao. Loại có đối trọng ở dưới thấp.Loại có đối trọng ở dưới thấp.
  • 13. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục thápCần trục tháp Th.s Trương Đình Nhật CẦN TRỤC THÁP DI ĐỘNG
  • 14. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục thápCần trục tháp CẦN TRỤC THÁP CÓ MÓNG NỔI Th.s Trương Đình Nhật
  • 15. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục bayCần trục bay Dùng một số loại máy bay trực thăng có Q= 4Dùng một số loại máy bay trực thăng có Q= 4--16 T vào việc:16 T vào việc: Vận chuyển lắp dựng các công trình cao như cột điện cao thế,Vận chuyển lắp dựng các công trình cao như cột điện cao thế, công trình ở những vùng đồi núi, không có đường xe vào.công trình ở những vùng đồi núi, không có đường xe vào. Sửa chữa, thay thế các dàn mái hư hỏng trong các nhà có diệnSửa chữa, thay thế các dàn mái hư hỏng trong các nhà có diện tích rộng, nhà công nghiệp.tích rộng, nhà công nghiệp. …… Th.s Trương Đình Nhật …… Ưu điểm:Ưu điểm: Lên xuống nhanh chóng ở những nơi có độ cao lớnLên xuống nhanh chóng ở những nơi có độ cao lớn Lắp đặt thiết bị vùng không có đường sá.Lắp đặt thiết bị vùng không có đường sá. Đứng tại chỗ trên không trung từ 2Đứng tại chỗ trên không trung từ 2--3 phút3 phút Nhược điểm:Nhược điểm: Thời gian treo vật tại 1 điểm trên không gian còn ngắn chưaThời gian treo vật tại 1 điểm trên không gian còn ngắn chưa đủ để điều chỉnh lắp đặt kết cấu.đủ để điều chỉnh lắp đặt kết cấu. Độ ổn định kém khi treo vật nặng, cồng kềnh.Độ ổn định kém khi treo vật nặng, cồng kềnh. Vật treo vào máy bay bằng dây mềm sẽ bị đu đưa, gây khóVật treo vào máy bay bằng dây mềm sẽ bị đu đưa, gây khó khăn cho việc điều khiển máy bay.khăn cho việc điều khiển máy bay. Giá thành caoGiá thành cao
  • 16. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Cần trục bayCần trục bay Th.s Trương Đình Nhật
  • 17. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh Th.s Trương Đình Nhật
  • 18. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh Th.s Trương Đình Nhật
  • 19. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh Th.s Trương Đình Nhật
  • 20. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh Th.s Trương Đình Nhật
  • 21. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh Th.s Trương Đình Nhật
  • 22. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh Th.s Trương Đình Nhật
  • 23. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục thông minhHệ thống cần trục thông minh Th.s Trương Đình Nhật
  • 24. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục treoHệ thống cần trục treo Th.s Trương Đình Nhật
  • 25. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục Hệ thống cần trục treoHệ thống cần trục treo Th.s Trương Đình Nhật
  • 26. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Th.s Trương Đình Nhật Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫnCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhthấp hơn công trình Chiều dài tay cần là khoảng cách tính từ trục quay đứng của cần đến trục pu-li đầu cầu. Độ với là khoảng cách từ trục quay ngang của cả cần trục đến móc cẩu.
  • 27. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình - Hình dáng, kích thước cấu kiện - Kích thước của công trình lắp ghép - Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc Q(T) Chiều cao cấu kiện HL (m) Độ với của cần trục R (m) Th.s Trương Đình Nhật hơn công trìnhhơn công trình Độ với của cần trục R (m) Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép các kết cấu. Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất… Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép SứcnângcầntrụcQ(Tấn) Độ với tay cần R (m) ChiềucaonângmócH(m) Biểu đồ tính năng cần trục
  • 28. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình - Hình dáng, kích thước cấu kiện - Kích thước của công trình lắp ghép - Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc Q(T) Chiều cao cấu kiện HL (m) Độ với của cần trục R (m) Th.s Trương Đình Nhật hơn công trìnhhơn công trình Độ với của cần trục R (m) Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép các kết cấu. Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất… Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép SứcnângcầntrụcQ(Tấn) Độ với tay cần R (m) ChiềucaonângmócH(m) Đường biểu thị độ cao nâng móc và độ với của cần trục
  • 29. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình - Hình dáng, kích thước cấu kiện - Kích thước của công trình lắp ghép - Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc Q(T) Chiều cao cấu kiện HL (m) Độ với của cần trục R (m) Th.s Trương Đình Nhật hơn công trìnhhơn công trình Độ với của cần trục R (m) Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép các kết cấu. Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất… Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép SứcnângcầntrụcQ(Tấn) Độ với tay cần R (m) ChiềucaonângmócH(m) Đường biểu thị sức trục và độ với tay cần
  • 30. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình - Hình dáng, kích thước cấu kiện - Kích thước của công trình lắp ghép - Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc Q(T) Chiều cao cấu kiện HL (m) Độ với của cần trục R (m) Th.s Trương Đình Nhật hơn công trìnhhơn công trình Độ với của cần trục R (m) Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép các kết cấu. Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất… Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép SứcnângcầntrụcQ(Tấn) Độ với tay cần R (m) ChiềucaonângmócH(m)
  • 31. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình - Hình dáng, kích thước cấu kiện - Kích thước của công trình lắp ghép - Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc Q(T) Chiều cao cấu kiện HL (m) Độ với của cần trục R (m) Th.s Trương Đình Nhật hơn công trìnhhơn công trình Độ với của cần trục R (m) Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép các kết cấu. Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất… Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép SứcnângcầntrụcQ(Tấn) Độ với tay cần R (m) ChiềucaonângmócH(m)
  • 32. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình - Hình dáng, kích thước cấu kiện - Kích thước của công trình lắp ghép - Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc Q(T) Chiều cao cấu kiện HL (m) Độ với của cần trục R (m) Th.s Trương Đình Nhật hơn công trìnhhơn công trình Độ với của cần trục R (m) Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép các kết cấu. Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất… Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép SứcnângcầntrụcQ(Tấn) Độ với tay cần R (m) ChiềucaonângmócH(m)
  • 33. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình - Hình dáng, kích thước cấu kiện - Kích thước của công trình lắp ghép - Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo buộc Q(T) Chiều cao cấu kiện HL (m) Độ với của cần trục R (m) Th.s Trương Đình Nhật hơn công trìnhhơn công trình Độ với của cần trục R (m) Chiều dài tay cần của cần trục L (m) Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép các kết cấu. Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất… Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép SứcnângcầntrụcQ(Tấn) Độ với tay cần R (m) ChiềucaonângmócH(m)
  • 34. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cảnKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcphía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Chiều cao nâng móc cẩu: Hm = h1 + h2 + h3 + h4 Trong đó, h1: đoạn chiều cao nâng cấu kiện hơn cao trình máy đứng h2: chiều cao của cấu kiện lắp ghéph2: chiều cao của cấu kiện lắp ghép h3: chiều cao của thiết bị treo buộc tính từ điểm cao nhất của cấu kiện tới móc cẩu của cần trục h4: đoạn puli, ròng rọc, móc cẩu đầu cần, h41.5m Chiều cao từ cao trình máy đứng đến puli đầu cần trục :H=Hm + h4 Trọng lượng Q của vật cẩu: Q = Qck + qtb Trong đó, Qck: trọng lượng cấu kiện lắp ghép qtb: trọng lượng thiết bị và dây treo buộc Các thông số cần trục lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước. Th.s Trương Đình Nhật
  • 35. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cảnKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcphía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước hc: khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình của cần trục đứng, hc =1.5 ÷ 1.7 (m) r : khoảng cách từ khớp quay tay cần đến trục quay của cần trục, r = 1.0 ÷ 1.5 (m) Th.s Trương Đình Nhật r = 1.0 ÷ 1.5 (m) Chiều dài tay cần có thể chọn sơ bộ theo: Với cần trục tự hành ta lấy  = 70 ÷ 750 là góc nâng lớn nhất mà tay cần có thể thực hiện. Khi đó tầm với gần nhất của cần trục là: Rmin = L cosmax + r Các thông số cần trục lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước.
  • 36. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Chọn chiều dài nhỏ nhất của tay cần sao cho khi lắp kết cấu không chạm tay cần vàoChọn chiều dài nhỏ nhất của tay cần sao cho khi lắp kết cấu không chạm tay cần vào điểm E (điểm chạm).điểm E (điểm chạm). Muốn vậy tâm của tay cần phải cách điểm E một đoạn an toàn e = 1Muốn vậy tâm của tay cần phải cách điểm E một đoạn an toàn e = 1÷÷ 1.5 (m).1.5 (m). Có hai phương pháp tính tay cần:Có hai phương pháp tính tay cần: + Phương pháp giải tích+ Phương pháp giải tích + Phương pháp họa đồ+ Phương pháp họa đồ Th.s Trương Đình Nhật + Phương pháp họa đồ+ Phương pháp họa đồ
  • 37. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích: + Trường hợp không có mỏ phụ.+ Trường hợp không có mỏ phụ. Th.s Trương Đình Nhật
  • 38. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích: + Trường hợp không có mỏ phụ.+ Trường hợp không có mỏ phụ. Th.s Trương Đình Nhật
  • 39. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích: + Trường hợp có mỏ phụ+ Trường hợp có mỏ phụ Th.s Trương Đình Nhật
  • 40. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Phương pháp giải tích:Phương pháp giải tích: + Trường hợp có mỏ phụ+ Trường hợp có mỏ phụ Th.s Trương Đình Nhật
  • 41. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Phương pháp hoạ đồ:Phương pháp hoạ đồ: + Trường hợp không có mỏ phụ+ Trường hợp không có mỏ phụ Th.s Trương Đình Nhật
  • 42. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tựCần trục tự hànhhành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trướcKhi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước Phương pháp hoạ đồ:Phương pháp hoạ đồ: + Trường hợp có mỏ phụ+ Trường hợp có mỏ phụ Th.s Trương Đình Nhật
  • 43. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất -- Xác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nângXác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nâng Th.s Trương Đình Nhật -- Xác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nângXác định Q (sức trục), Hm (chiều cao nâng móc cẩu) tương tự như cần trục tự hànhmóc cẩu) tương tự như cần trục tự hành -- Xác định R lưu ý:Xác định R lưu ý: Khi cần trục có đối trọng ở trên cao, công trìnhKhi cần trục có đối trọng ở trên cao, công trình thấp hơn đối trọng thì từ cần trục đến côngthấp hơn đối trọng thì từ cần trục đến công trình phải có khoảng an toàn b2=0.8mtrình phải có khoảng an toàn b2=0.8m
  • 44. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình Cần trục đặt trên mặt đất khi hốCần trục đặt trên mặt đất khi hố móng công trình chưa lắp phảimóng công trình chưa lắp phải Th.s Trương Đình Nhật móng công trình chưa lắp phảimóng công trình chưa lắp phải đảm bảo ngoài mặt trượt của máiđảm bảo ngoài mặt trượt của mái đất.đất. Khi đó khoảng cách đặt ray:Khi đó khoảng cách đặt ray: bb  A/2+HcotgA/2+Hcotg+0.8+0.8
  • 45. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấpCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhhơn công trình Th.s Trương Đình Nhật Đặt cần trục tháp khi hố móng đã lắpĐặt cần trục tháp khi hố móng đã lắp xong thì khoảng cách đặt ray tính từxong thì khoảng cách đặt ray tính từ mép công trình:mép công trình: bb  B/2+0.8B/2+0.8
  • 46. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Cách chọn cần trục Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưngCần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp hơn công trìnhvẫn thấp hơn công trình Cần trụcCần trục tháptháp Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấpCần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đấtCần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đấtCần trục tháp khi hố móng đã lấp đất Th.s Trương Đình Nhật Khi cần trục có đối trọng cao nhưng thấp hơnKhi cần trục có đối trọng cao nhưng thấp hơn công trình thì phải xác định khoảng cách đặtcông trình thì phải xác định khoảng cách đặt ray theo đối trọng:ray theo đối trọng: bb  b1+0.8b1+0.8
  • 47. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp dùng giá chống chữ A Th.s Trương Đình Nhật
  • 48. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp giá chống và neo gia trọng Th.s Trương Đình Nhật
  • 49. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp giá chống và neo gia trọng Th.s Trương Đình Nhật
  • 50. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp dùng giá chống và gia trọng chống lật Th.s Trương Đình Nhật 1. Cần; 2. giá chống chữ A; 3. dây giằng an toàn; 4. dây nâng cần; 5. dây giằng giữ giá chống; 6. đầu quay được; 7. puli; 8. gia trọng chống lật; 9. tời giữ cần; 10. bản đế
  • 51. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp dùng trọng lượng phụ hạ thấp trọng tâm vật cẩu Th.s Trương Đình Nhật
  • 52. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp gia tăng sức nâng của cầu chạy Th.s Trương Đình Nhật 1. Khung chống phụ; 2. xe con phụ; 3. ròng rọc 40 tấn lực; 4. tời điện của xe con phụ; 5. xe con nâng vật chính; 6. đòn treo bất đối xứng.
  • 53. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp tăng thêm dây giữ cần Th.s Trương Đình Nhật a. Cần có thể thay đổi độ với b. Cần có thể quay và thay đổi độ với
  • 54. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp đưa chân cần ra ngoài sàn máy. Th.s Trương Đình Nhật 1. Dây giữ cần; 2. cần; 3. kê chống lún; 4. bộ phận nâng hạ chân cần
  • 55. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp dùng các dây giằng tạm 1 Tay cần chính; 2. cột phụ; 3. dây chằng tạm; 4. đoạn nối dài cần; 5. máy kéo dùng làm neo di động Th.s Trương Đình Nhật
  • 56. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp dùng giá chống và gia trọng Th.s Trương Đình Nhật
  • 57. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.1 CẦN TRỤC- Các biện pháp tăng sức nâng, độ cao, độ với của cần cẩu Biện pháp đấu cẩu Th.s Trương Đình Nhật
  • 58. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọcDây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu PhuPhu--lili Ròng rọcRòng rọc TờiTời Tời tayTời tay Cột tóCột tó Th.s Trương Đình Nhật Tời máyTời máy KíchKích Kích vítKích vít Kích thủyKích thủy lựclực Pà lăngPà lăng TayTay ĐiệnĐiện Kích thanhKích thanh
  • 59. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Dây cáp bện bằng nhiều sợi dây thép nhỏ đường kính từ 0,2 đến 2mm. Có loại dây cáp bện bằng nhiều sợi dây thép riêng lẻ, có loại Th.s Trương Đình Nhật Có loại dây cáp bện bằng nhiều sợi dây thép riêng lẻ, có loại dây bện bằng nhiều túm dây thép, mỗi túm dây thép lại bện bằng các sợi dây thép con riêng lẻ.Thông thường dây cáp gồm 6 -8 bó nhỏ, mối bó có thể là 16, 19,37… sợi thép nhỏ. Khi sợi dây thép con và tụm dây bện cùng một chiều gọi là dây cáp bện một chiều, ngược lại là dây cáp bện chéo chiều. Bước bện dây cáp là khoản cách giữa hai điểm, trong đó số vòng dây bằng số túm dây có trong dây cáp.
  • 60. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Paint To Paint = 1 Lay Th.s Trương Đình Nhật Paint To Paint = 1 Lay
  • 61. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Độ dẻo dây cáp phụ thuộc vào sợi dây cáp con và cách bện Đường kính các sợi dây thép con càng nhỏ thì dâycáp càng mềm. Nhưng các sợi dây thép càng nhỏ thì dây cáp càng Th.s Trương Đình Nhật càng mềm. Nhưng các sợi dây thép càng nhỏ thì dây cáp càng mau hỏng và giá chế tạo càng cao. Dây cáp bện chéo chiều ít xoắn hơn so vơi dây cáp bện một chiều,nhưng ít kém dẻo hơn. Những dây cáp cứng ( loại bện chéo chiều) dùng làm dây neo, dây giằng vì ít chịu uốn cong. Những dây cáp mềm (loại bện cùng chiều) dùng làm dây treo buộc và cẩu vật vì chúng chịu uốn nhiều khi chạy qua các pu-li, trống tời.
  • 62. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Sức chịu kéo của dây cáp tính toán theo công thức: S- Sức chịu kéo cho phép (kg l) R- Lực làm đứt dây cáp. Trong trường hợp không có số liệu hoặc Th.s Trương Đình Nhật R- Lực làm đứt dây cáp. k- Hệ số an toàn: k= 3,5 dây neo, dây giằng k= 4,5 ròng rọc kéo tay k= 5,0 ròng rọc của máy k= 6,0 dây cẩu vật nặng trên 50 tấn, dây cẩu có móc cẩu hoặc có vòng quai ở hai đầu dây k=8,0 dây cẩu bị uốn cong vì buộc vật Trong trường hợp không có số liệu hoặc không tiện tính toán có thể chọn dây cáp theo trọng lượng vật cẩu như sau
  • 63. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩuChú ý: 1. Không được để dây cáp chà sát vào kết cấu công trình, nhất là chà sát vào mép cạnh các kết cấu thép. Th.s Trương Đình Nhật 2. Không được để dây cáp bị uốn gãy hoặc dập bẹp do bị kẹp hoặc vật nặng rơi đè lên. 3. Các nhanh dây cáp khi làm việc không được cọ sát vào nhau. 4. Không được để dây cáp đụng chạm vào dây điện hàn, vì sẽ xảy ra đoản mạch làm cháy các sợi dây bện cáp. Nếu trong một bước bện cáp, số sợi dây thép đứt chiếm 10% thì dây cáp coi như không dùng được nữa Hằng ngày trước khi làm việc phải kiểm tra lại các dây cáp. Khi dùng dây cáp đã có sợi đứt phải chú ý đặc biệt. Thường xuyên bôi dầu mỡ cho dây cáp để chống gỉ và giảm ma sát bào mòn trong và ngoài dây cáp.
  • 64. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩuChú ý: A B C D E Th.s Trương Đình Nhật
  • 65. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Khi cần chặt dây cáp thành từng đoạn có chiều dài cần thiết thì phải bó trước chỗ bịt chặt bằng dây thép dẻo Dây cẩuDây cẩu 1- Dạng tổng quát; 2-5 trình tự bó Th.s Trương Đình Nhật bịt chặt bằng dây thép dẻo một khúc bằnh 1- 2 đường kính dây cáp, để cho hai đầu đoạn dây cáp không bị xoắn ra và các túm dây không toe
  • 66. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Th.s Trương Đình Nhật
  • 67. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Đây cẩu là đoạn dây được gia công sẵn, dùng để treo buộc các kết cấu nhanh chóng, tiện nghi và an toàn. Th.s Trương Đình Nhật Dây cẩu làm bằng dây cáp mềm đường kính tới 30mm. Có hai loại dây cẩu: Dây cẩu đơn và dây cẩu kép. Dây cẩu đơn: Dây cẩu kép
  • 68. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Ngoài ra, còn có dây cẩu xích, dây cẩu polyester hoặc nylon. Th.s Trương Đình Nhật Dây cẩu xích Dây cẩu polyester
  • 69. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Nội lực trong mối nhánh dây cẩu Th.s Trương Đình Nhật
  • 70. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Th.s Trương Đình Nhật
  • 71. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Dây cáp và dây cẩuDây cáp và dây cẩu Dây cápDây cáp Dây cẩuDây cẩu Th.s Trương Đình Nhật
  • 72. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọc PhuPhu--lili Ròng rọcRòng rọc Th.s Trương Đình Nhật
  • 73. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọc PhuPhu--lili Ròng rọcRòng rọcPuli gồm một hoặc nhiều bánh xe, dây cápPuli gồm một hoặc nhiều bánh xe, dây cáp cuốn quanh vành bánh xe, trục bánh xe cốcuốn quanh vành bánh xe, trục bánh xe cố định vào hai má puli và thanh kéo, đầu trênđịnh vào hai má puli và thanh kéo, đầu trên thanh kéo có quai treo, đầu dưới thanh kéo cóthanh kéo có quai treo, đầu dưới thanh kéo có móc cẩu.móc cẩu. Th.s Trương Đình Nhật 11--Quai treo 2Quai treo 2--Thanh kéo 3Thanh kéo 3--Bulông liên kếtBulông liên kết 44--Má puMá pu--li 5li 5--Móc cẩu 6Móc cẩu 6--Các bánh xeCác bánh xe 77--Trục puTrục pu--li 8li 8--Ống văng ngang 9Ống văng ngang 9--Trục treoTrục treo móc cẩu.móc cẩu. Đường kính bánh xe puĐường kính bánh xe pu--li phải lớn hơn 10 lầnli phải lớn hơn 10 lần đường kính dây thừng và lớn hơn 16 lầnđường kính dây thừng và lớn hơn 16 lần đường kính dây cáp.đường kính dây cáp. Đường kính bánh xe puĐường kính bánh xe pu--li hướng động chỉ cầnli hướng động chỉ cần lớn hơn 12 lần đường kính dây cáplớn hơn 12 lần đường kính dây cáp
  • 74. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP PhuPhu--li và ròng rọcli và ròng rọc PhuPhu--lili Ròng rọcRòng rọc RòngRòng rọcrọc gồmgồm haihai puli,puli, mộtmột bấtbất độngđộng vàvà mộtmột didi dộngdộng.. SửSử dụngdụng ròngròng rọcrọc cócó lợilợi vềvề lựclực.. NếuNếu lựclực táctác dụngdụng vàovào dâydây nhỏnhỏ hơnhơn trọngtrọng lượnglượng vậtvật nângnâng baobao nhiêunhiêu lầnlần thìthì tata phảiphải tăngtăng chiềuchiều dàidài sợisợi Th.s Trương Đình Nhật P- Trọng lượng vật cẩu, kg; n- Số nhánh dây m- Hệ số phụ thuộc vào số nhánh dây treo vật, số phu-li hướng động và ma sát ở các bánh xe pu-li Khi kể đến ma sát giữa dây cáp với bánh xe St lớn hơn S lầnlần thìthì tata phảiphải tăngtăng chiềuchiều dàidài sợisợi dâydây lênlên bấybấy nhiêunhiêu lầnlần đồngđồng thờithời thiệtthiệt vềvề tốctốc độđộ nângnâng bấybấy nhiêunhiêu lầnlần.. LựcLực SS trongtrong mỗimỗi nhánhnhánh dâydây:: Hế số ma sát là hằng số, không phụ thuộc vào trọng lượng của vật và công suất máy tời, chỉ phụ thuộc vào trị số ma sát ở các pu-li
  • 75. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Cột tóCột tó 1. Cột trục 2. console ngắn 3. Bản đế 4. Hệ ròng rọc, móc cẩu 5. Dây giằng (>= 3 dây) 6. Neo 7. Pu-li chuyển hướng 8. Ra tời Th.s Trương Đình Nhật Là công cụ cẩu lắp đơn giản thường dùng để lắp các kết cấu mái, dàn vì kèo, thiết bị côngLà công cụ cẩu lắp đơn giản thường dùng để lắp các kết cấu mái, dàn vì kèo, thiết bị công nghệ … Cột tó chỉ cẩu lắp những kết cấu ở gần nó, nên nó thường di chuyển.nghệ … Cột tó chỉ cẩu lắp những kết cấu ở gần nó, nên nó thường di chuyển. Sử dụng: Khi sử dụng một mình cột tó làm việc độc lập và lắp ghép tổng hợp mọi kết cấuSử dụng: Khi sử dụng một mình cột tó làm việc độc lập và lắp ghép tổng hợp mọi kết cấu công trình. Nếu kết hợp với cần trục tự hành và cột tó thì lắp ghép các nhà xưởng có độ caocông trình. Nếu kết hợp với cần trục tự hành và cột tó thì lắp ghép các nhà xưởng có độ cao lớn thì hợp lý.lớn thì hợp lý. Cột tó đặt thẳng đứng hoặc hơi nghiêng một chút (10 độ) đầu cột được giữ ổn định bằngCột tó đặt thẳng đứng hoặc hơi nghiêng một chút (10 độ) đầu cột được giữ ổn định bằng các dây giằng (số dây giằng từ 3 trở lên) (các dây giằng trong mặt phẳng quay phải trang bịcác dây giằng (số dây giằng từ 3 trở lên) (các dây giằng trong mặt phẳng quay phải trang bị ròng rọc để có thề thay đổi chiều dài dây giằng).ròng rọc để có thề thay đổi chiều dài dây giằng).
  • 76. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Th.s Trương Đình Nhật Cột tóCột tó
  • 77. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Th.s Trương Đình Nhật
  • 78. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Th.s Trương Đình Nhật The installation of a 140 tonne Windmill Turbine in La Coruna, Spain. The turbine was lifted onto its support structure at a height of 45 metres by means of an ALE Lastra pivoting gantry, which was stabilized in two directions by strandjack systems.
  • 79. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Cột tóCột tó Th.s Trương Đình Nhật
  • 80. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Cột tóCột tó Th.s Trương Đình Nhật
  • 81. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Cột tóCột tó Th.s Trương Đình Nhật
  • 82. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Cột tóCột tó Th.s Trương Đình Nhật
  • 83. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Cột tóCột tó Th.s Trương Đình Nhật
  • 84. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP TờiTời Tời máyTời máy Tời tayTời tay Tời là thiết bị kéo, trục vật làm việc độc lập hoặc là bộTời là thiết bị kéo, trục vật làm việc độc lập hoặc là bộ phận chuyền chuyển động của máy cẩu. Trong công tácphận chuyền chuyển động của máy cẩu. Trong công tác lắp ghép, tời sử dụng vào việc bốc dỡ và lôi kéo cấulắp ghép, tời sử dụng vào việc bốc dỡ và lôi kéo cấu kiện, kéo căng và điều chỉnh các dây giằng, dây neo, dikiện, kéo căng và điều chỉnh các dây giằng, dây neo, di chuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việcchuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việc Th.s Trương Đình Nhật chuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việcchuyển và lắp ráp các máy móc, thiết bị nặng giúp việc dựng lắp cần trục và lắp công trình cao. Tời gồm có tờidựng lắp cần trục và lắp công trình cao. Tời gồm có tời tay và tời điện.tay và tời điện. Sức kéo 3Sức kéo 3--5 tấn5 tấn Trọng lượng 0,2Trọng lượng 0,2--1,5 tấn1,5 tấn 11-- Tấm thànhTấm thành 22--Hãm ma sátHãm ma sát 33--Tay quayTay quay 44--Bánh xe răngBánh xe răng 55--Đĩa răng truyền lựcĐĩa răng truyền lực 66--Thanh liên kếtThanh liên kết 77--Trục truyền lựcTrục truyền lực 88--Trống tờiTrống tời 99--Cá hãmCá hãm 1010--Bánh xe hãm khấcBánh xe hãm khấc
  • 85. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP TờiTời Tời tayTời tay Tời máyTời máy Thông dụng hơn tời tay, nâng suất caoThông dụng hơn tời tay, nâng suất cao hơnhơn Điều khiển dễ dàng chắc chắnĐiều khiển dễ dàng chắc chắn Sức kéo từ 0,5 đến 50 tấnSức kéo từ 0,5 đến 50 tấn Th.s Trương Đình Nhật 11--Đế tờiĐế tời 22--Trống tờiTrống tời 33--Động cơ điệnĐộng cơ điện 44--Hộp điều khiểnHộp điều khiển 55--Cáp tờiCáp tời
  • 86. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Pà lăngPà lăng TayTay Là thiết bị treo cẩu độc lập, gồm hệ thống ròng rọc được ghép lại. Nên giám n lần lực thì tăng n lần đường đi. Trọng lượng pa lăng tương đối nhỏ nên có thể mang từ nơi này sang nơi khác để ĐiệnĐiện Th.s Trương Đình Nhật Trọng lượng pa lăng tương đối nhỏ nên có thể mang từ nơi này sang nơi khác để dàng. Pa lăng có bộ phận hãm tự động, nghĩa là dưới tác dụng của vật treo, pu-li dưới không bị tụt xuống. Muốn hạ vật thì phải quay bánh xe dẫn động ngược chiều lại với chiều nâng vật lên Dùng để nâng vật lên độ cao nhỏ, dùng để căng dây neo, dây giằng, dùng với khung cổng để làm công tác bốc xếp hàng lên xuống xe, dùng trong việc điều chỉnh kết cấu lắp ghép và dùng trong công tác sửa chữa.
  • 87. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Pà lăngPà lăng TayTay ĐiệnĐiện Th.s Trương Đình Nhật Pa lăng xích kéo tay có trọng tải từ 0,5 đến 15 tấn-lực Độ cao nâng vật tới 3m. Pa lăng điện có tải trọng từ 0,5 đên 5 tấn-lực. Độ cao nâng vâth từ 6 đến 30m.
  • 88. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP KíchKích Kích vítKích vít Kích thủyKích thủy lựclực Kích thanhKích thanh Kích là thiết bị nâng vật, dễ mang. Th.s Trương Đình Nhật Kích là thiết bị nâng vật, dễ mang. Độ cao nâng đội vật của mỗi bước kích nhỏ, khoảng 100-400mm, cho nên kích chỉ dùng trong công việc phụ trợ. Trong lắp ghép kích dùng để chỉnh dịch kết cấu lên xuống một độ cao tương đối nhỏ, để chuyển dịch ngang kết cấu, để chỉnh sửa những chỗ cập kênh của các kết cấu đã lắp vào vị trí. Kích thanh, kích vít, kích thủy lực là những kích thường gặp.
  • 89. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP KíchKích Kích thanhKích thanh Có tải trọng từ 1 đến 5 tấn-lực, độ cao nâng vật tới 400mm, tốc độ nâng vật lớn hơn loại kích khác, trọng lượng từ 25 đến 35kg. Vật nặng có thể để ở trên hoặc hoặc bên cạnh kích. Th.s Trương Đình Nhật Thường dùng trong công tác phụ như: khếch đại kết cấu, làm văng ngang khi lắp ghép. Khi thả tay quay, kích thanh vẫn giữ nguyên vị trí và có bánh hãm khấc và cá hãm, khi thả cá hãm vật giữ được bằng lực tỳ lên tay quay của kích. Nếu chẳng may để tuột tay quay, tay quay sẽ quay ngược dưới tải trọng của vật nặng và đánh vào tay công nhân.
  • 90. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP KíchKích Kích thanhKích thanh Lưu ý: Phải kiểm tra thanh răng kích xem có sứt mẻ gì không, cá hãm có hoạt động không, các bộ phận đã vít chặt chưa… để đảm bảo an toàn lao động. Th.s Trương Đình Nhật Phải đặt kích tren các tà vẹt gỗ có diện tích lớn hơn đế kích. Khi nâng vật phải đặt kích thẳng đứng, trong các trường hợp khác kích đặt không được cập kênh. Nâng vật lên cao bao nhiêu phải độn cao ngay gỗi kê dưới vật bấy nhiêu, khi hạ vật vật kê dưới vật đi, không được bỏ thả tay quay trước khi vật nằm lên gỗi kê, không được để vật nằm trên kích trong giờ làm việc.
  • 91. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP KíchKích Kích vítKích vít Tải trọng từ 2,5 đến 20 tấn lực, bước kích từ 35 đến 360mm, trọng lượng từ 20 đến 60kg. Kích vít có góc nghiên của kích nhỏ hơn góc ma sát nên không bao giờ xảy ra hiện tượng vít tự quay tụt xuống dưới trọng lượng vật nặng Muốn nâng và hạ vật điều phải dùng tay đòn dài Th.s Trương Đình Nhật Muốn nâng và hạ vật điều phải dùng tay đòn dài để quay vít. Có loại kích vít vừa nâng vật lên cao, vừa chuyển vật sang ngang được Có loại truyền động bằng tay, có loại bằng máy. Kích vít sử dụng bền và an toàn, bảo đảm nâng và hạ vật êm nhẹ.
  • 92. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC LOẠI THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP GHÉP Kích thủy lựcKích thủy lựcKíchKích Th.s Trương Đình Nhật Có trọng tải từ 5 đến 200 tấn lực, bước kích tới 160mm, trọng lượng từ 3-350 kg Kích thủy lực khá ổn định dùng để nâng những vật nặng.
  • 93. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.3 CÁC CÔNG CỤ NEO GIỮ Neo cố định tờiNeo cố định tời Neo ngầm hay hố thếNeo ngầm hay hố thế Neo bê tôngNeo bê tông Các công cụ neo giữCác công cụ neo giữ Th.s Trương Đình Nhật Các ròng rọc, máy tời và các dây neo giằng của các máy cần cẩu phải được cố địnhCác ròng rọc, máy tời và các dây neo giằng của các máy cần cẩu phải được cố định chắc chắn vào các bộ phận bất động của công trình, hoặc cố định vào neo hay hố thế.chắc chắn vào các bộ phận bất động của công trình, hoặc cố định vào neo hay hố thế. Trong mọi trường hợp phải tính toán để kiểm tra cường độ và độ ổn định của các bộTrong mọi trường hợp phải tính toán để kiểm tra cường độ và độ ổn định của các bộ phận neo giữ này.phận neo giữ này.
  • 94. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ Neo cố định tờiNeo cố định tời Nếu tời đặt trên mặt đất thìNếu tời đặt trên mặt đất thì khung đế tời được cố địnhkhung đế tời được cố định bằng cọc và kết hợp đốibằng cọc và kết hợp đối trọng chống lật.trọng chống lật. Cọc thường dùng dài 2mCọc thường dùng dài 2m Đối trọng chống lật Q được rút ra từ biểu thức cân bằngĐối trọng chống lật Q được rút ra từ biểu thức cân bằng momen đối với điểm A được xác định bằng công thức:momen đối với điểm A được xác định bằng công thức: Th.s Trương Đình Nhật Cọc thường dùng dài 2mCọc thường dùng dài 2m và đóng sâu xuống 1,5m.và đóng sâu xuống 1,5m. momen đối với điểm A được xác định bằng công thức:momen đối với điểm A được xác định bằng công thức:
  • 95. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ Neo cố định tờiNeo cố định tời Nếu lực tác dụng vào tời theoNếu lực tác dụng vào tời theo một góc nghiêng thì ngoài lựcmột góc nghiêng thì ngoài lực thành phần S1 có xu hướng làmthành phần S1 có xu hướng làm tời lật quanh điểm A nhưtời lật quanh điểm A như trường hợp trên, ta còn lựctrường hợp trên, ta còn lực thành phần S2 có xu hướng lậtthành phần S2 có xu hướng lật Th.s Trương Đình Nhật thành phần S2 có xu hướng lậtthành phần S2 có xu hướng lật tời quanh điểm B nữa.tời quanh điểm B nữa. Vì vậy, cần đặt thêm một hoặcVì vậy, cần đặt thêm một hoặc hai đối trọng Q1 ở phía trước.hai đối trọng Q1 ở phía trước.
  • 96. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ Neo ngầm hay hố thếNeo ngầm hay hố thế Th.s Trương Đình Nhật Hố thế không gia cường Hố thế có gia cường
  • 97. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ Neo bê tôngNeo bê tông Neo nổiNeo nổi: làm bằng các tấm bê tông cốt: làm bằng các tấm bê tông cốt thép có thể chịu được lực kéo từ 3thép có thể chịu được lực kéo từ 3 –– 4040 tấn. Thanh giằng hoặc dây giằng đặttấn. Thanh giằng hoặc dây giằng đặt nghiêng với mặt phẳng ngang 45 độ. Neonghiêng với mặt phẳng ngang 45 độ. Neo được đặt trên nền đất đầm chặt, để tăngđược đặt trên nền đất đầm chặt, để tăng sức bám của neo vào đất, người ta đặt cácsức bám của neo vào đất, người ta đặt các Th.s Trương Đình Nhật sức bám của neo vào đất, người ta đặt cácsức bám của neo vào đất, người ta đặt các khối bê tông lên trên một khung đế bằngkhối bê tông lên trên một khung đế bằng thép có những chân dao bằng thép U cắmthép có những chân dao bằng thép U cắm sâu vào mặt đất.. Neo nổi thi công nhanh,sâu vào mặt đất.. Neo nổi thi công nhanh, giá thành hạ, không tốn công đào đất, sửgiá thành hạ, không tốn công đào đất, sử dụng tiện nghi đặc biệt ở nơi có nhiềudụng tiện nghi đặc biệt ở nơi có nhiều công trình ngầm.công trình ngầm. Neo nửa nổi nữa chìmNeo nửa nổi nữa chìm: làm bằng các tấm: làm bằng các tấm bê tông cốt thép có thể chịu được lực kéobê tông cốt thép có thể chịu được lực kéo từ 10từ 10 –– 80 tấn.80 tấn.
  • 98. CHƯƠNG 2. KHÁI NIỆM CÔNG TÁC LẮP GHÉP 2.2 CÁC THIẾT BỊ NEO GIỮ Neo bê tôngNeo bê tông Kích thước và trọng lượngKích thước và trọng lượng neo xác định theo lực maneo xác định theo lực ma sát giữa neo bê tông và đấtsát giữa neo bê tông và đất và phản lực Nvà phản lực NPP của đất ởcủa đất ở mặt tựa trước của neo,mặt tựa trước của neo, chống lại thành phần lựcchống lại thành phần lực Th.s Trương Đình Nhật Kiểm tra ổn định chống lật của neoKiểm tra ổn định chống lật của neo Q.b > k.S.rQ.b > k.S.r Trong đó,Trong đó, Q: trọng lượng neo.Q: trọng lượng neo. b: khoảng cách trọng tâm bê tông đếnb: khoảng cách trọng tâm bê tông đến điểm lật.điểm lật. S: lực tác dụng của dây giằng lênS: lực tác dụng của dây giằng lên neo.neo. k: hệ số ổn định, k = 1,4.k: hệ số ổn định, k = 1,4. r: khoảng cách từ lực S đến điểm lật.r: khoảng cách từ lực S đến điểm lật. chống lại thành phần lựcchống lại thành phần lực nằm ngang Nnằm ngang N22 của dâycủa dây giằnggiằng.. Trong đó,Trong đó, F: diện tích mặt tựa trước của neo.F: diện tích mặt tựa trước của neo. Rd: ứng suất cho phép lên đất.Rd: ứng suất cho phép lên đất. f: hệ số ma sát giữa bê tông và đất, f = 0,45f: hệ số ma sát giữa bê tông và đất, f = 0,45 –– 0,70,7