3. 3
I/ KHÁI NIỆM
N u ph i làm m t chi c xe máy, b n có hình dungế ả ộ ế ạ
vi c b n ph i làm nh th nào?ệ ạ ả ư ế
• Ho ch nh là xác nh chi c máy có hình dáng nh thạ đị đị ế ư ế
nào, u i m, cách v n hành…ư đ ể ậ
• T ch c là quá trình mua NVL, l p ráp, s p x p máy móc.ổ ứ ắ ắ ế
• Lãnh o là vi c h ng d n t p xe, cách thao tác xe, v nđạ ệ ướ ẫ ậ ậ
hành xe..
• Ki m tra là m b o vi c b o trì, h ng hóc c a xe.ể đả ả ệ ả ỏ ủ
4. 4
1. Khái niệm
• Theo ngh a r ng: t ch c là quá trình xác nh nh ng côngĩ ộ ổ ứ đị ữ
vi c c n ph i làm và phân công cho các n v cá nhânệ ầ ả đơ ị
m nh n các công vi c ó, t o ra m i quan h ngangđả ậ ệ đ ạ ố ệ
d c trong n i b DN.ọ ộ ộ
• Theo ngh a h p: t ch c là vi c s p x p các công vi cĩ ẹ ổ ứ ệ ắ ế ệ
c giao.đượ
• Trong tài li u này, t ch c c hi u là k t h p c haiệ ổ ứ đượ ể ế ợ ả
nh ngh a trên, trong ó nh n m nh t ch c công vi c cáđị ĩ đ ấ ạ ổ ứ ệ
nhân.
5. 5
2. Mục đích
Khi nghiên c u tài li u này, s giúp b n:ứ ệ ẽ ạ
T ch c công vi c c giao.ổ ứ ệ đượ
T ch c m ng l i công vi c.ổ ứ ạ ướ ệ
S p x p h s .ắ ế ồ ơ
S p x p v trí làm vi c.ắ ế ị ệ
Xác nh th t u tiên công vi c.đị ứ ự ư ệ
S p x p k ho ch công vi c ng n h n…ắ ế ế ạ ệ ắ ạ
6. 6
II/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC BỘ PHẬN
1. Xác nh ch c n ng, nhi m vđị ứ ă ệ ụ
2. nh biên nhân sĐị ự
3. Xác nh b n mô t công vi cđị ả ả ệ
4. S p x p công vi c cho NV.ắ ế ệ
7. 7
1. Xác định chức năng nhiệm vụ
1.1 Xác nh ch c n ng:đị ứ ă
• Nhi u công ty nh m l n gi a khái nhi m ch c n ng vàề ầ ẫ ữ ệ ứ ă
nhi m v .ệ ụ
• Ch c n ng có th c hi u là nh ng nhi m v l n nh tứ ă ể đượ ể ữ ệ ụ ớ ấ
c a m t b ph n.ủ ộ ộ ậ
• Ch c n ng có th hi u là nh ng s n ph m/d ch v màứ ă ể ệ ữ ả ẩ ị ụ
b ph n c a b n cung c p. Khi hi u theo khái ni mộ ậ ủ ạ ấ ể ệ
khách hàng n i b , b ph n c a b n s ph i cung c p cácộ ộ ộ ậ ủ ạ ẽ ả ấ
s n ph m…cho b ph n ti p theo. S n ph m.. ó là gì?ả ẩ ộ ậ ế ả ẩ đ
ó chính là ch c n ng c a b n.Đ ứ ă ủ ạ
8. 8
1.2 Xác định quy trình
• T nh ng ch c n ng ó, b n t câu h i: làm th nàoừ ữ ứ ă đ ạ đặ ỏ ế để
th c hi n c nó.ự ệ đượ
• Ví d : b n có ch c n ng ph i tuy n nhân s cho công ty,ụ ạ ứ ă ả ể ự
v y làm th nào tuy n d ng: b n có câu tr l i là quyậ ế để ể ụ ạ ả ờ
trình tuy n d ng là gì?ể ụ
• M i b c trong quy trình ó, b n hãy t câu h i theoỗ ướ đ ạ đặ ỏ
ph ng pháp 5W1H.ươ
9. 9
1.2 Xác định quy trình
PH NG PHÁP 5W1HƯƠ
• Who: Ai làm vi c ó.ệ đ
• Where: Làm vi c ó âu.ệ đ ở đ
• When: Làm vi c ó khi nào?ệ đ
• How: Làm b ng cách nào?ằ
• Ghi chú: b n không c n tr l i: what (là cái gì) và why: t iạ ầ ả ờ ạ
sao?
10. 10
1.2 Xác định quy trình
LÀM GÌ V I HOW?Ớ
• B n c n chú ý k h n v i HOW, có th m r ng ý ngh aạ ầ ỹ ơ ớ ể ở ộ ĩ
c a nó là:ủ
- B ng cách nàoằ ? V i câu h i này b n xây d ng cácớ ỏ ạ ự h ngướ
d n công vi cẫ ệ hay h ng d n v n hành cho máy móc..ướ ẫ ậ
- o l ng nh th nào?Đ ườ ư ế B n hãy xây d ngạ ự tiêu chu nẩ cho
t ng công vi c trong quy trình.ừ ệ
11. 11
2. Định biên công việc.
• Bây gi b n hãy l p m t list các công vi c mà b ph n b nờ ạ ậ ộ ệ ộ ậ ạ
ph i th c hi n.ả ự ệ
• Hãy nh là li t kê c các công vi c c a qu n lý, nhớ ệ ả ệ ủ ả ư
ho ch nh – t ch c – lãnh o – ki m tra.ạ đị ổ ứ đạ ể
• Hãy c l ng th i gian th c hi n cho t ng công vi c óướ ượ ờ ự ệ ừ ệ đ
trong m t n mộ ă
• T ng c ng th i gian và chia cho s ngày làm vi c trongổ ộ ờ ố ệ
n m. B n s bi t mình c n bao nhiêu ng i.ă ạ ẽ ế ầ ườ
12. 12
2. Định biên công việc (tt)
• Hãy nhóm các công vi c có cùng tính ch t vào m t ch cệ ấ ộ ứ
danh công vi c.ệ
• m b o r ng t ng s th i gian phù h p v i t ng s th iĐả ả ằ ổ ố ờ ợ ớ ổ ố ờ
gian c a m i ch c danh.ủ ỗ ứ
• L u ý c ng thêm 10% th i gian cho m i ch c danh. i uư ộ ờ ỗ ứ Đ ề
này giúp b n t o s c ép cho nhân viên và i u ch nh sạ ạ ứ đ ề ỉ ố
l ng công vi c co giãn sau này.ượ ệ
13. 13
3. Lập các bản mô tả công việc:
• Bây gi thì b n hãy l p b n mô t công vi c cho t ngờ ạ ậ ả ả ệ ừ
ch c danh.ứ
• B n mô t công vi c g m các n i dung: thông tin v côngả ả ệ ồ ộ ề
vi c (mã s , ch c danh, b ph n, ng i qu n lý tr c ti p),ệ ố ứ ộ ậ ườ ả ự ế
m c tiêu – yêu c u công vi c, nhi m v , quy n h n, cácụ ầ ệ ệ ụ ề ạ
m i quan h , tiêu chu n công vi c, i u ki n làm vi c.ố ệ ẩ ệ đ ề ệ ệ
• Lên s t ch c b ph n.ơ đồ ổ ứ ộ ậ
14. 14
4. Sắp xếp công việc cho NV
• Công vi c c a nhân viên g m các công vi c th ng xuyênệ ủ ồ ệ ườ
và công vi c không th ng xuyên.ệ ườ
• Công vi c th ng xuyên là các công vi c l p l i, ã cệ ườ ệ ặ ạ đ đượ
ghi nh n trong b n mô t công vi c. Công vi c th ngậ ả ả ệ ệ ườ
xuyên ph i có tính l p l i.ả ặ ạ
• Công vi c không th ng xuyên do b n giao cho nhân viênệ ườ ạ
th c hi n.ự ệ
15. 15
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
i v i công vi c th ng xuyên:Đố ớ ệ ườ
• Hãy m b o là trong quy trình c a b n ã có y cácđả ả ủ ạ đ đầ đủ
tài li u h ng d n cho nhân viên th c hi n, bao g m:ệ ướ ẫ ự ệ ồ
- Cách th c th c hi n (how).ứ ự ệ
- Ngu n l c th c hi n (5M).ồ ự để ự ệ
- T n su t th c hi n.ầ ấ ự ệ
• T t h n h t, hãy yêu c u NV v n ghi n i dung công vi cố ơ ế ầ ẫ ộ ệ
th ng xuyên vào k ho ch làm vi c tu n c a h .ườ ế ạ ệ ầ ủ ọ
16. 16
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
Công vi c không th ng xuyênệ ườ
• Hãy th hi n n i dung giao vi c cho nhân viên b ng sể ệ ộ ệ ằ ổ
giao vi c.ệ
• Giái thích cho nhân viên v lý do th c hi n công vi cề ự ệ ệ
(why).
• Gi i thích các yêu c u, m c tiêu, th i h n (when) c a côngả ầ ụ ờ ạ ủ
ty.
• Gi i thích ph ng pháp th c hi n (how).ả ươ ự ệ
17. 17
4. Sắp xếp công việc cho NV (tt)
Khi phát sinh công vi c th ng xuyên, b n hãy l u ýệ ườ ạ ư
• Xác nh công vi c ó có l p l i trong t ng lai hayđị ệ đ ặ ạ ươ
không?
• Tr ng h p nó l p l i, hãy thi t l p m t s tài li uườ ợ ặ ạ ế ậ ộ ố ệ để
h ng d n cho NV khi nó xu t hi n trong t ng lai.ướ ẫ ấ ệ ươ
• Nh v y, b n ã chuy n công vi c không th ng xuyênư ậ ạ đ ể ệ ườ
thành công vi c th ng xuyên.ệ ườ
18. 18
Tài liệu thao khảo
• K n ng qu n lý theo quá trình.ỹ ă ả
• K n ng giao vi c – u quy nỹ ă ệ ỷ ề
19. 19
III/ TỔ CHỨC CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
1. S p x p công vi c theo th t u tiênắ ế ệ ứ ự ư
2. S p x p h sắ ế ồ ơ
3. S p x p n i làm vi cắ ế ơ ệ
4. Qu n lý thông tinả
5. L p k ho ch công vi cậ ế ạ ệ
20. 20
1.Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên
1.1 Phân lo i công vi cạ ệ
•Theo m c quan tr ng:ứ độ ọ "Vi c l n" là nh ng vi c quanệ ớ ữ ệ
tr ng (liên quan t i m t s ti n l n ho c s an nguy c aọ ớ ộ ố ề ớ ặ ự ủ
doanh nghi p); còn "vi c nh " thì ng c l i.ệ ệ ỏ ượ ạ
•Theo m c kh n c p:ứ độ ẩ ấ vi c kh n c p và vi c khôngệ ẩ ấ ệ
kh n c p.ẩ ấ
•Theo tân su t:ấ Vi c th ng xuyên và vi c không th ngệ ườ ệ ườ
xuyên (s v ).ự ụ
21. 21
1.1 Phân loại công việc (tt)
V i công vi c có tính ch t th ng xuyênớ ệ ấ ườ . Là các công vi cệ
l p l i theo m t chu k nh t nh. B n c n l u ý l i:ặ ạ ộ ỳ ấ đị ạ ầ ư ạ
- T n su t th c hi n?ầ ấ ự ệ
- Ng i th c hi n?ườ ự ệ
- a vào quy trình hay b n mô t công vi c?Đư ả ả ệ
t xu t ho c không n nhĐộ ấ ặ ổ đị . C n ph i xem xét xem cóầ ả
th chuy n v công vi c th ng xuyên hay không? Ng iể ể ề ệ ườ ườ
làm vi c không hi u qu khi kh i l ng công vi c s vệ ệ ả ố ượ ệ ự ụ
chi m trên 50 %.ế
22. 22
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên
• Quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ i v i công vi c này, b n ph iĐố ớ ệ ạ ả
th c hi n ngay.ự ệ
• Ví d : N u không thanh toán cho khách hàng ngay trongụ ế
tu n này s b c t h p ng mua v t li u cho công trìnhầ ẽ ị ắ ợ đồ ậ ệ
s p thi công. N u không quy t nh giá nhanh trong sángắ ế ế đị
nay s b i th c p m t h p ng...ẽ ị đố ủ ướ ấ ợ đồ
23. 23
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
Quan tr ng nh ng không kh n c p.ọ ư ẩ ấ Ví d : Gi gìn s cụ ữ ứ
kh e, không hút thu c nhi u ho c th c quá khuya, giỏ ố ề ặ ứ ữ
quan h t t p và b n ch c v i khách hàng và nhà cungệ ố đẹ ề ắ ớ
c p, ki n toàn l i b máy doanh nghi p...ấ ệ ạ ộ ệ
• Kh n c p nh ng không quan tr ngẩ ấ ư ọ . Ví d :ụ M t kháchộ
hàng ti m n ng v a m i quen yêu c u tr l i ngay l p t cề ă ừ ớ ầ ả ờ ậ ứ
m t v n c n th i gian chu n b lâu dài ho c b u i nộ ấ đề ầ ờ ẩ ị ặ ư đ ệ
yêu c u óng c c i n tho i di ng ngay n u khôngầ đ ướ đ ệ ạ độ ế
mai s c t chi u g i i.ẽ ắ ề ọ đ
24. 24
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
• Các công vi c này có th t u tiên th hai sau công vi cệ ứ ự ư ứ ệ
quan tr ng và kh n c p.ọ ẩ ấ
• i v i hai lo i công vi c này, b n có th th c hi n songĐố ớ ạ ệ ạ ể ự ệ
song.
• Vi c th c hi n công vi c nào tr c còn tùy thu c vào:ệ ự ệ ệ ướ ộ
- Th i h n gi i quy t v n .ờ ạ ả ế ấ đề
- Hãy tách công vi c chính thành nhi u công vi c khácệ ề ệ
nhau, trên c s ó, b n có th xác nh l ch cho t ngơ ở đ ạ ể đị ị ừ
công vi c.ệ
25. 25
1.2. Xác định thứ tự ưu tiên (tt)
• Không kh n c p và không quan tr ngẩ ấ ọ .
Chu n b công vi c cho cu i tu n sau h p phòng.ẩ ị ệ ố ầ ọ
i u ng bia v i b n bèĐ ố ớ ạ
Mua m t b veste m iộ ộ ớ
i i n tho i di ng...Đổ đ ệ ạ độ
• ánh ti c là nhi u nhà qu n lý l i m t quá nhì u th iĐ ế ề ả ạ ấ ề ờ
gian vào nh ng công vi c không quan tr ng.ữ ệ ọ
26. 26
1.3 Lưu đồ thời gian
Không quan tr ngọ
Kh n c pẩ ấ
Quan tr ngọ
Không kh n c pẩ ấ
C B
A
27. 27
1.3 Lưu đồ thời gian (tt)
• Trên s g m hai tr c, tr c hoành là m c quan tr ngơ đồ ồ ụ ụ ứ độ ọ
c a công vi c, tr c tung là m c kh n c p.ủ ệ ụ ứ độ ẩ ấ
• Trong ba công vi c, d nh n th y công vi c A ph i làmệ ễ ậ ấ ệ ả
u tiên và công vi c C làm cu i cùng.đầ ệ ố
28. 28
2. Sắp xếp hồ sơ:
B N Ã G P TÌNH HU NG NÀY CH A?Ạ Đ Ặ Ố Ư
• B n ã bao gi m t hàng gi ng h tìm ki m l i h s c aạ đ ờ ấ ờ đồ ồ để ế ạ ồ ơ ủ
mình?
• S p mu n nh n c h s XYZ ngay, b n có th t tin là b t k hế ố ậ đượ ồ ơ ạ ể ự ấ ỳ ồ
s nào ông y mu n, b n có th cung c p trong vòng 5 phút?ơ ấ ố ạ ể ấ
• M t nhân viên có ng i nhà b tai n n xe, anh ta không i làm c,ộ ườ ị ạ đ đượ
c phòng b n nháo nhào tìm h s c a NV y theo yêu c u c a kháchả ạ ồ ơ ủ ấ ầ ủ
hàng?
29. 29
2. Sắp xếp hồ sơ (tt):
• M t NV ngh vi c, anh ta ch ng làm n gì c , bây giộ ỉ ệ ẳ đơ ả ờ
b n không bi t h s c a anh ta th nào…ạ ế ồ ơ ủ ế
B n ã bao gi r i vào nh ng tình hu ng y ch a?ạ đ ờ ơ ữ ố ấ ư
• N u có, có l b n ã ch a t ch c c m t h th ngế ẽ ạ đ ư ổ ứ đượ ộ ệ ố
qu n lý h s hi u qu .ả ồ ơ ệ ả
30. 30
2.1 Quản lý hồ sơ giấy
• B n nên l p m t danh m c t t c các lo i h s gi y vàạ ậ ộ ụ ấ ả ạ ồ ơ ấ
máy tính c a m i nhân viên (tham kh o trang bên).ủ ỗ ả
• Danh m c h s c a m i NV và danh m c h s c a b nụ ồ ơ ủ ỗ ụ ồ ơ ủ ạ
chính là h s toàn b ph n c a b n y.ồ ơ ộ ậ ủ ạ đấ
• Khi NV l p xong c a h , hãy ki m tra l i danh m c h sậ ũ ọ ể ạ ụ ồ ơ
c a h , và ký tên duy t danh m c này.ủ ọ ệ ụ
• Hãy t ch c 1 tháng ho c 1 tháng 2 l n, b n yêu c u NVổ ứ ặ ầ ạ ầ
c p nh t h s vào danh m c.ậ ậ ồ ơ ụ
31. 31
Danh mục hồ sơ
S
tt
Tên HS Ngư
ời
quả
n lý
Ngư
ời
đượ
c
đọc
HS
Vị trí
đề HS
Dạng hồ sơ Cách
thức,
phân
loại
sắp xếp
Ngày
phát
sinh
HS
Ngày
cất
HS
Vă
n
bả
n
Trong
ổ cứng
máy vi
tính
CD
-rom/
đĩa
mềm
32. 32
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
• Cách qu n lý h s thông th ng là l p theo các c pả ồ ơ ườ ậ ấ
folder khác nhau.
• Nên có m c input qu n lý các thông tin u vào. ây làụ để ả đầ Đ
ph n ch c ng các thông tin nh ng ch a x lý.ầ ứ đự ư ư ử
• Ph n thùng rác (không ph i là m c Recycle c a máy tính)ầ ả ụ ủ
l u các thông tin c n xoá, ch xoá các thông tin này sauđể ư ầ ỉ
3 tháng.
33. 33
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
• Hãy a ra m t quy nh h ng d n cho t t c NV làmđư ộ đị ướ ẫ ấ ả
gi ng nhau:ố
- Input
- Output.
- Quy nh backup d li u.đị ữ ệ
- Quy nh sao l u d li u nh k .đị ư ữ ệ đị ỳ
- Quy nh quét virus nh k .đị đị ỳ
- Quy nh th i gian ki m tra và quét d li u, sao l u l i dđị ờ ể ữ ệ ư ạ ữ
li u nh k .ệ đị ỳ
34. 34
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
M T S L I TRONG QU N LÝ H S MÁYỘ Ố Ỗ Ả Ồ Ơ
• Không t ch autosave trong 1 phút (Mic.Office).đặ ế độ
• L u h s trong C (nên l u D, vì C có th b m tư ồ ơ ổ ư ở ổ ổ ể ị ấ
do vô tình fomat (cài l i máy)).ạ
• L u h s lung tung, không bi t tìm h s âu.ư ồ ơ ế ồ ơ ở đ
35. 35
2.2 Quản lý hồ sơ máy, CD…
M T S PH N M M PH C H I H SỘ Ố Ầ Ề Ụ Ồ Ồ Ơ
• Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u trên c ng.ầ ề ụ ồ ữ ệ ổ ứ
• Dùng ph n m m chuyên ph c h i d li u b h trên aầ ề ụ ồ ữ ệ ị ư đĩ
CD.
• Dùng ph n m m chuyên tìm l i m t kh u b m t.ầ ề ạ ậ ẩ ị ấ
Ban tìm mua trên các c a hàng CDử
36. 36
3. Sắp xếp nơi làm việc
B n nên l u ý s p x p các v t d ng sau ây vi cạ ư ắ ế ậ ụ đ để ệ
s d ng là thu n ti n nh t cho ng i s d ng:ử ụ ậ ệ ấ ườ ử ụ
• Fax
• i n tho i bànĐ ệ ạ
• Máy in
• Photo
• ..
37. 37
4. Quản lý thông tin
4.1 Phân lo i thông tin:ạ
• Gi a qu n lý và nhân viên (giao vi c, ki m tra, h th ngữ ả ệ ể ệ ố
báo cáo n i b …)ộ ộ
• Gi a các nhân viên n i b .ữ ộ ộ
• Input (thông tin u vào)đầ
• Output (thông tin ra).
38. 38
4.2 Bằng chứng thông tin
B n hãy thi t l p h th ng các b ng ch ng v vi cạ ế ậ ệ ố ằ ứ ề ệ
chuy n thông tin trong t ch c.ể ổ ứ
• S giao vi cổ ệ
• S giao nh n thông tinổ ậ
• S công v n n – i.ổ ă đế đ
• S giao nh n s n ph mổ ậ ả ẩ
• S gi i quyêt công vi cổ ả ệ
39. 39
4.3 Lưu đồ thông tin
Lo i thông tinạ Ng i giaoườ Ng i nh nườ ậ Th i h nờ ạ
Báo cáo nh pậ
kho
Th khoủ Cán b kộ ế
ho chạ
4h sau khi nh pậ
hàng
40. 40
4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin
• Feedback ngay. Khi nh n c thông tin, hãy ph n h iậ đượ ả ồ
ngay cho ng i nh n. Tr ng h p ch a tr l i c, hãyườ ậ ườ ợ ư ả ờ đượ
email… cho khách bi t th i h n b n tr l i.ế ờ ạ ạ ả ờ
• Qu n lý thông tin u vào. Nhi u NV khi nh n cả đầ ề ậ đượ
thông tin thì “b i” vào n i nào ó r i x lý sau. Sau óỏ đạ ơ đ ồ ử đ
thì h l i quên m t, không x lý. i u này òi h i nhânọ ạ ấ ử Đ ề đ ỏ
viên c a b n ph i chuy n thông tin vào m t n i Input quyủ ạ ả ể ộ ơ
nh nào ó.đị đ
41. 41
4.4 Các nguyên tắc quản lý thông tin
• m b o là ng i nh n ã nh n c thông tin.Đả ả ườ ậ đ ậ đượ
• B n ã t ng nghe nguyên t c nh c n 3 l n? L n thạ đ ừ ắ ắ ợ ầ ầ ứ
nh t, b n g i th cho k toán thanh toán c a khách hàng.ấ ạ ử ư ế ủ
i u này, ch a c tính cho l n th nh t. L n th nh tĐ ề ư đượ ầ ứ ấ ầ ứ ấ
ch c tính khi ng i nh n ã confirm (xác nh n) là hỉ đượ ườ ậ đ ậ ọ
ã nh n c th . B ng cách nào?đ ậ đượ ư ằ
- Nhi u ng i s g i i n cho khách sau 3 ngày h i xemề ườ ẽ ọ đ ệ ỏ
khách ã nh n c ch a?đ ậ đượ ư
- Ng i c n th n thì cho ng i mang tr c ti p cho kháchườ ẩ ậ ườ ự ế
và yêu c u khách ký tên ho c email cho khách và nghầ ặ đề ị
khách xác nh n là ã nh n c.ậ đ ậ đượ
42. 42
4.5 Sổ giải quyết công việc
• S gi i quy t công vi c là cu n s theo dõi toàn b côngổ ả ế ệ ố ổ ộ
vi c c a b n.ệ ủ ạ
• S gi i quy t công vi c g m các n i dung:ổ ả ế ệ ồ ộ
- N i dung công vi cộ ệ
- Ng i giao, ngày giao (ho c l y t k ho ch cá nhân)ườ ặ ấ ừ ế ạ
- Th i h nờ ạ
- Di n gi i.ễ ả
- K t qu /ngày hoàn thành.ế ả
43. 43
4.6 Lập kế hoạch công việc
• B n có bi t 9h sáng mai b n s làm gì?ạ ế ạ ẽ
• B n bi t ngày mai NV c a b n làm gì?ạ ế ủ ạ
• B n s khó có th bi t n u b n không có k ho ch.ạ ẽ ể ế ế ạ ế ạ
B n có th tham kh o trong ph n k n ng l p k ho chạ ể ả ầ ỹ ă ậ ế ạ
PROCEDURE -- To begin the process of getting Trainees to participate, an icebreaker exercise can be done at this point. This can be as simple as asking participants to introduce themselves. Take no longer than 10-15 minutes and adjust the exercise appropriately for the class size. * Name * Work Location/Role * Experience, etc. TRANSITION -- Click to next slide to being first segment of the course.
PROCEDURE -- Discuss the purpose of this course and the importance of this topic. Read purpose statement from slide. It includes the process of determining net demand for transmission to the Master Production Scheduling Process (MPS), delivering recommended replenishments to the Product Replenishment Process and assembling these recommendations for delivery to P&G distribution centers. The course also includes how to establish a Bill of Distribution, the role of safety stock in DRP calculations, how to establish master data for Deployment, and how calculations and priorities are set within DRP/Deployment. -- Answer the question “What’s in it for me?” for Trainees to reinforce the importance of what they are about to learn and the link to their jobs. -- Reinforce that we want each participant to leave with ideas for improving the DRP/ Deployment process in their home organization. TRANSITION -- Move to next slide.