SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                            ®Ò sè 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 2,0 điểm )
 Cho hàm số y       x3 3x2 1 có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Dùng đồ thị (C),xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt x3 3x2 k 0 .
 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau
                          x2 3 x 4
             a. 3                       92 x 2 ;                        b. 32 x   1
                                                                                      9.3x 6 0 .
Câu III ( 2,0 điểm )
                                    1
a. Cho hàm số y                           . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số,biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi
                                  sin 2 x
qua điểm M(              ; 0).
                    6
                1
                         x3
b. Tính I=                    2
                                  dx
                0   1 x
Câu IV ( 1,0 điểm )
  Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng 6 và đường cao h = 1. Hãy tính diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
 (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ):
  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng
         x 2        y         z 3
(d) :                             và mặt   phẳng (P): 2x y z 5 0
          1          2         2
 a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A. Tìm tọa độ điểm A.
 b. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với (d).
Câu VI.a ( 1,0 điểm ):
   Cho số phức z=2+3i tính mô đun của số phức Z3 - Z
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu V.b ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
         x     2 4t
(d ) :   y     3 2t      và mặt phẳng (P) : x y 2z 5 0
         z     3 t
 a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P).
 b. Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng
là 14 .
Câu VI.b ( 1,0 điểm ):
 Tìm căn bậc hai của số phức z 4i
                                      ---------HẾT---------




                                                                                                       Trang 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                              (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                        ®Ò sè 2

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
                                             2x 1
Câu I ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y                   có đồ thị (C)
                                              x 1
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8). .
 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình và bất phương trình sau:
           x2 5 x 4           x             x 1
     1                   5         2      8
a. :             4   b/         2            0
     2                   2         5      5
Câu III ( 1,0 điểm ) Tính các tích phân sau:
                                  2
       2
a. J = (2 x 1).cos xdx   b. I =       esin x .cos xdx
       0                          0
Câu IV ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có bán kính đáy R = 2, chiều cao h = 2 . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của
hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ):
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng
(P) : 2x y 3z 1 0 và (Q) : x y z 5 0 .
 a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q).
 b. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với
mặt phẳng (T): 3x y 1 0 .
Câu VI.a ( 1,0 điểm ):
 Giải phương trình x2 x 1 0 trên tập số phức.
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu V.b ( 2,0 điểm ):
                                                                         x 3   y 1   z 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng (d ) :                                 và mặt phẳng (P):
                                                                          2     1     1
x 2y z 5 0 .
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
c. Viết phương trình đường thẳng ( ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P).
Câu VI.b ( 1,0 điểm ):
                              4 y.log 2 x        4
Giải hệ phương trình sau :                  2y
                              log 2 x 2              4


                                                 ---------HẾT---------




                                                                                                    Trang 2
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                           (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)

                                                                      ®Ò sè 3

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I (2,0 điểm )
 Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Dùng đồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x4 2x2 m 0
 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a. log3 ( x 2) log 1 x 1 b. 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3
                       3

Câu III ( 2,0 điểm ) Tích các nguyên hàm và tích phân sau:
                                                   1
                                                                  2

 a) I
               3
        cos x.sin xdx      2
                                         b) I =
                                                       x (e 2 x       3
                                                                          )dx
                                                   0
Câu IV ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm,SB =
SC = 2cm. Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện,tính diện tích của mặt cầu
và thể tích của khối cầu đó.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ):
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A( 2;1; 1), B(0;2; 1), C(0;3;0) D(1;0;1).
 a. Viết phương trình đường thẳng BC.
 b. Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
 c. Tính thể tích tứ diện ABCD.
                                                     (1 3i) 2 (2 i)
Câu VI.a ( 1,0 điểm ): Tìm mođun của số phức: z
                                                         3 2i
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ):
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 1;1),hai đường thẳng
                                         x   2 t
         x 1       y       z
  ( 1) :                     ,(   2   ): y   4 2t      và mặt phẳng (P) : y 2 z 0
           1       1       4
                                         z 1
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( 2 ).
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( 1 ),( 2 ) và nằm trong mặt phẳng (P).
Câu V.b ( 1,0 điểm ):
                                                          x2    x m
Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm ) : y                                với m 0 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B
                                                               x 1
sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau.
                                         ---------HẾT---------




                                                                                                             Trang 3
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)

                                             ®Ò sè 4.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
     Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
                                                                 14
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(        ;    1 ).   .
                                                                  9
Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau:
                 x 1
    1
a.            1252 x b/ 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0
    25
Câu III ( 2,0 điểm ) Tính các tích phân sau:

     1
                  1                                          2
                                                                 1
a)           2
                       dx                             b) I          dx
         x        5x 6                                       0 ex 1
     0


Câu IV ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S, khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng
a, SAO 30 , SAB 60 . Tính độ dài đường sinh theo a.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
 (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu V.a ( 2,0 điểm ):
                                                                                                        x         2t
                                                                        x 1         y 2   z (
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng         ( 1) :                      ,   2   ): y       5 3t
                                                                         2            2    1
                                                                                                        z   4
  a. Chứng minh rằng đường thẳng ( 1 ) và đường thẳng ( 2 ) chéo nhau.
  b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( 1 ) và song song với đường thẳng ( 2 ) .
Câu VI.a ( 1,0 điểm ):
   Giải phương trình x3 x2 2 0 trên tập số phức.
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng (P ):
      x y 2z 1 0 và mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 8 0 .
 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P).
 b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.b ( 1,0 điểm ):
   Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác.
                                        ---------HẾT---------




                                                                                                            Trang 4
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                               (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)

                                                   ®Ò sè 5.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
                  x 3
Cho hàm số y          có đồ thị (C)
                  x 2
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã
cho tại hai điểm phân biệt.
 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình va bat phuong trinh sau:
a) log2 ( x 1)2 log2 ( x 1)3 7 b) 34 x 8 4.32 x 5 27 0
      2

Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tìch phân
      2                                                              2
a) I = (1 sin x)cosxdx                                       b)J =       1 cos x dx
      0                                                              0
Câu III ( 1,0 điểm )
 Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của
hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):
                                                                            x   2 2t
                                                                                                        x 2   y 1   z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ) : y 3                      và (d 2 ) :                   .
                                                                                                         1      1   2
                                                                            z         t
 a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1 ),(d2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
 b. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1 ),(d2 ) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ):
  Tìm môđun của số phức z 1 4i (1 i)3 .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 và
                          x 4   y 1   z                x 3   y 5  z 7
hai đường thẳng ( d1 ):                  ,( d 2   ):                    .
                           2     2     1                2     3     2
 a. Chứng tỏ đường thẳng ( d1 ) song song mặt phẳng (           ) và ( d 2 ) cắt mặt phẳng (
                                                                                  ).
 b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ).
 c. Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ),cắt đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 )
lần lượt tại M và N sao cho MN = 3.
Câu V.b ( 1,0 điểm ):
Tìm nghiệm của phương trình z z 2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z.
                                       ---------HẾT---------




                                                                                                               Trang 5
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                        (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                                  ®Ò sè 6.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
     Cho hàm số y x3 mx2 3x 1
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m = 0
b.Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
 Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải phương trình: log 2 ( x 2 3) log 2 (6 x 10) 1 0
                               2
b.Tính tích phân : I               x x 2 3dx
                               1

Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S,khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a, SAO 30 ,
 SAB 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):
                                                                       x 1   y 2   z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai đường thẳng ( 1 ) :                       ,
                                                                        2      2    1
                x         2t
     (   2   ): y       5 3t
                z   4
  a. Chứng minh rằng đường thẳng ( 1 ) và đường thẳng ( 2 ) chéo nhau.
  b. Viết phương trình than số đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên
Câu V.a ( 1,0 điểm ):
Gọi x1,x2 là 2 nghiệm phương trình 2x2 x 1 0 . Tính x13 x2 . 3


2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng
(P ): x y 2z 1 0 và mặt cầu (S): x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 8 0 .
 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P).
 b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.b ( 1,0 điểm ):
   Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác.
                                               ---------HẾT---------




                                                                                          Trang 6
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)

                                              ®Ò sè 7.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số: y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ).
1.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1.
2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1
3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với
                                         x
đường thẳng có phương trình y              2.
                                         6
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình: log 0,2 x log 0,2 x 6 0
                             2



                       4
                         t anx
2.Tính tích phân I             dx
                       0
                         cos x
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình vuông ABCD cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= 2a.
a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
b.Vẽ AH vuông góc SC. Chứng minh năm điểm H, A, B, C, D nằm trên một mặt cầu.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )
2.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5. Chứng minh mặt cầu này cắt ( )
Câu V.a ( 1,0 điểm )
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện
: Z Z 3 4.
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Cho A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2), D(2;2;1)
a.Tính thể tích tứ diện ABCD.
b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB
c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                                              4 x2 y 2 2
a)
                                    log 2 (2 x y ) log 3 (2 x   y) 1
                                                                 x 1
b)             ới hạn bởi đồ                  ủa hàm số y              và hai trục tọa độ.
                                                                 x 1
          ện         ủa
           ể          ối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy.
                                           ---------HẾT---------




                                                                                             Trang 7
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                               (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                           ®Ò sè 8.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2. m là tham số
1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu

Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex, y = 2 và đường thẳng x = 1.
                     2
2.Tính tích phân I       (2 x 1)cosxdx
                     0

3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x)
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình nón có bán kính đáy là R, đỉnh S. Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600.
1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau.
2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm: A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC
1.Viết phương trình đường thẳng OG.
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O, A, B, C.
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S).
Câu V.a ( 1,0 điểm )
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2),
 B(-1;2;-1), OC i 6 j k ; OD        i 6 j 2k .
1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diệ                ặp cạnh đối bằng nhau.
           ảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
          ương trình mặt cầu (S) ngoạ     hình tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                         4
Cho hàm số: y x              (C)
                     1 x
1.Khảo sát hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
    1
y     x 2008 .
    3

                                         ---------HẾT---------




                                                                                           Trang 8
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                    (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)

                                              ®Ò sè 9.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm
của phương trình y// = 0.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.
                                    1
                                         x 2011
a. Tính tích phân sau: I                    2 1007
                                                   dx
                                    0 (1 x )

bGiaûi phöông trình: 34 x 8 4.32 x 5 27 0
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có diện tích xung quanh là S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính
bằng a. Hãy tính:
a). Thể tích của khối trụ
b). Diện tích thiết diện qua trục hình trụ.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó).
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai
                        x 2y 2           0               x 1   y   z
đường thẳng     1   :                        ;   2   :
                        x 2z        0                      1   1    1
1.Chứng minh        1     và    2       chéo nhau.
2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng         1

và 2 .
Câu V.a ( 1,0 điểm ).
                    1 3
Cho hàm số y=         x    x 2 có đồ thị là ( C ). Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn
                    3
bởi ( C ) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh 0x.
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x y z 3 0      đường thẳng (d)
      ươ                                           x z 3 0      -3z=0
          ương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d).
          ươ               ắc đường thẳ                               ủa (d) lên mặt phẳng (P).
Câu Vb/.
                                            (2+i)3- (3-i)3.
                                       ---------HẾT---------




                                                                                                Trang 9
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                          ®Ò sè 10

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )

Câu I: Cho hàm số y = (2 – x2)2 có đồ thị (C).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4 – 4x2 – 2m + 4 = 0.
Câu II:
1. Giải phương trình: 4x 2.2x 1 3 0
                       3
                                   1
2. Tính tích phân: I           2
                                           dx
                       0
                           x           3


Câu III: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các
cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay.
Hãy tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên.
II. PHẦN RIÊNG
(Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó)

1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu IV.a Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(5;-6;1) và B(1;0;-5)
1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) qua B có véctơ chỉ phương u =(3;1;2). Tính
cosin góc giữa hai đường thẳng AB và ( ).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa ( ).
Câu V.a Cho số phức z 1 i 3 . Tính z 2 ( z ) 2

2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu IV.b Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;-2;0), C(0;2;1), D(-;1;2)
1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện.
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
Câu Vb: Tính thể tìch các hình tròn xoay do các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quay
quanh trục Ox : y = cosx, y = 0, x = 0, x = 2 .
                                         ---------HẾT---------




                                                                                        Trang 10
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                              (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                             ĐỀ SỐ 11:
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + 2m + m4 (l)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m =1.



1 Giải phương trình : 2 log 2 x 2        2   log x2 2 4   5
                         2       dx
2. Tính tích phân: I
                         1   x( x 3 1)
                                                                     x 1
                       ,nhỏ nhất (nếu có) của hàm số: y
                                                                    x2   x 1


Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Cạnh bên bằng a,góc giữa cạch bên và mặt đáy bằng                   .
Xác định và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a và .
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1
hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
                                                                                                 x 12 3t
                                                          x 1                  y 2   z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d1:                                , d2:    y       t   ,
                                                           3                     1    2
                                                                                                 z 10 2t
Mặt phẳng Oxz cắt đường thẳng d1,d2 tại các điểm A, B.
                     , B.
2. Tính diện tích AOB với O là gốc tọa độ.
Câu V.a (1,0 điểm):
                                                  3 i         2 i
Tìm phần thực và phần ảo của số phức : x =
                                                 1 i           i
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
 x 5 y 3 z 1
                     và mặt phẳng ( ): 2x + y – z – 2 = 0.
   1      2      3
1 Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng ( ).
2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua I và vuông góc với đường thẳng d.
                       Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức           :
                                     x2 + (l – 3i)x - 2(1 + i) = 0.
                                        ---------HẾT---------

                                                                                                  Trang 11
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                              (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                            ĐỀ SỐ 12:

  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(7 điểm)
Câu 1: (3điểm)
                     x4        3
       Chohàm số y        x2      có đồ thị (C)
                     2         2
  a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
  b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu.
Câu 2: (3điểm)
  a) Giải phương trình: ln2 x 3ln x 2 0
   b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y (3 x) x 2 1 trên đoạn [0;2].
                           2
                                2 xdx
   c) Tính tích phân: I
                           1    x2 1
Câu 3: (1điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a, góc giữa cạnh bên và đáy là 60 0 . Tính thể
tích khối chóp theo a.

    I. PHẦN RIÊNG: (3điểm)
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm theo phần riêng cho chương trình đó ( phần 1
hoặc phần 2).
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng
     : x 2 y 2z 5 0
   1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng           .
   2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và vuông góc với mặt phẳng         .

CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức
             2 x 2 3x 4 0
2.Theo chương trình nâng cao.
Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng
   x t
      9 3
d: y       t
      2 2
   z 3 t
   1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M và qua đường thẳng d.
   2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d') là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P).

Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
                     3          3
               2 i        3 i
                                        ---------HẾT---------




                                                                                       Trang 12
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                            ĐỀ SỐ 13:
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm)
                  1 3
Cho hàm số y        x 2 x 2 3x
                  3
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc với tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại gốc tọa độ.
Câu II (3,0 điểm)
1 Giải phương trình: log 2 ( x2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2)
                                                2
                                                                                1
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y      4x x2 trên đoạn [ ;3] .
                                                                                2
              1
3. Tính: I        ( x 2)e x dx.
              0

Câu III (1,0 điểm)
Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 600
Biết SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1
hoặc 2)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 và mặt
phẳng (α): x - 2y + 2z + 3 = 0
1. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α).
2. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.a (1,0 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức: 3x2 - 4x + 6 = 0.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu
                                                     x y 1 z 2
(S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0,đường thẳng d :
                                                     1     2        1
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S).
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của mặt cầu (S), cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu V.b (1,0 điểm)
Viết dạng lượng giác của số phức z2,biết z = 1 + 3 i.
                                       ---------HẾT---------


                                                                                         Trang 13
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                            (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                                     ĐỀ SỐ 14:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
 Câu I ( 3,0 điểm )
     Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
                                                                              14
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(                     ;   1 ).   .
                                                                               9
 Câu II ( 3,0 điểm )
a.Cho hàm số y e x                     . Giải phương trình y
                               2
                                   x
                                                               y   2y   0

                                   2
                                       sin 2 x
b.Tính tích phân : I                             dx
                                   0 (2 sin x) 2
 c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin3 x cos2 x 4sin x 1 .
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S,khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng
a, SAO 30 , SAB 60 . Tính độ dài đường sinh theo a.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):
                                                                                     x 1    y 2   z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai đường thẳng ( 1 ) :                                      ,
                                                                                      2       2    1
                x         2t
     (   2   ): y       5 3t
                z   4
  a. Chứng minh rằng đường thẳng ( 1 ) và đường thẳng ( 2 ) chéo nhau.
  b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( 1 ) và song song với đường thẳng
( 2) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ):
Giải phương trình x3 8 0 trên tập số phức..
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0),mặt phẳng
(P ) : x y 2z 1 0 và mặt cầu (S) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 8 0 .
 a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P).
 b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.b ( 1,0 điểm ):
   Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác.
                                                      ---------HẾT---------




                                                                                                         Trang 14
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút)
                                             ĐỀ SỐ 15:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ).
1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1.
2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1.
3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với
                                         x
đường thẳng có phương trình y              2.
                                         6
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Giải bất phương trình: log 0,2 x log 0,2 x 6 0
                             2



                       4
                         t anx
2.Tính tích phân I             dx
                       0
                         cos x
                     1 3
3.Cho hàm số y=        x     x 2 có đồ thị là ( C ).Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn
                     3
bởi ( C ) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh 0x.
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình vuông ABCD cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= 2a.
a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
b.Vẽ AH vuông góc SC. Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm )
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC
2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( )
3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5. Chứng minh mặt cầu này cắt ( )
Câu V.a ( 1,0 điểm )
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện
: Z Z 3 4.
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Cho A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2), D(2;2;1)
a.Tính thể tích tứ diện ABCD
b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB
c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                                    4x2 y 2 2
                                    log 2 (2 x y ) log 3 (2 x   y) 1
                                                                x 1
                 ới hạn bởi đồ               ủa hàm số y               và hai trục tọa độ.
                                                                x 1

             ện            ủa
             ể             ối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy.
                                                 ---------HẾT---------




                                                                                                Trang 15
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
                                  (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút)
                                            ĐỀ SỐ 16:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2. m là tham số
1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu
2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex, y = 2 và đường thẳng x = 1.
                     2
                          sin 2 x
2.Tính tích phân I                 dx
                     0   4 cos 2 x
3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x)
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình nón có bán kính đáy là R, đỉnh S. Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600.
1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau.
2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón.
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm: A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC.
1.Viết phương trình đường thẳng OG.
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O, A, B, C.
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S).
Câu V.a ( 1,0 điểm )
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2),
B(-1;2;-1), OC i 6 j k ; OD        i 6 j 2k .
1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diệ              ặp cạnh đối bằng nhau.
           ảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
         ương trình mặt cầu (S) ngoạ          ứ diện ABCD.
Câu Vb/.
                         4
Cho hàm số: y x              (C)
                     1 x
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua M(4;0)
                                        ---------HẾT---------




                                                                                          Trang 16

More Related Content

What's hot

Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.comTuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012BẢO Hí
 
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.comduongthihuyen
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yênViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ anViệt Nam Tổ Quốc
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotntquangbs
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkichutieu79
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotntquangbs
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 

What's hot (20)

Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.comTuyển tập đề thi thử học kì 1   truonghocso.com
Tuyển tập đề thi thử học kì 1 truonghocso.com
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
 
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yênToán 1 ab 2012 thpt minh châu   hưng yên
Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
 
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ anToán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4   nghệ an
Toán 1 ab 2012 thpt quỳnh lưu 4 nghệ an
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 

Similar to De thi hk_ii_lop_12

De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1sp2xp
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012Việt Buzz
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010ntquangbs
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010ntquangbs
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11Duy Duy
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ TùngDương Ngọc Taeny
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009Quyen Le
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThế Giới Tinh Hoa
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12hosichuong
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 
Thi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k abThi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối dđề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối dHồ Việt
 

Similar to De thi hk_ii_lop_12 (20)

đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
đề ôN thi kì 2   truonghocso.comđề ôN thi kì 2   truonghocso.com
đề ôN thi kì 2 truonghocso.com
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
Thi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k abThi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán ngô sĩ liên bg 2012 lần 1 k ab
 
đề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối dđề Thi đại học môn toán; khối d
đề Thi đại học môn toán; khối d
 

De thi hk_ii_lop_12

  • 1. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Dùng đồ thị (C),xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt x3 3x2 k 0 . Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau x2 3 x 4 a. 3 92 x 2 ; b. 32 x 1 9.3x 6 0 . Câu III ( 2,0 điểm ) 1 a. Cho hàm số y . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số,biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi sin 2 x qua điểm M( ; 0). 6 1 x3 b. Tính I= 2 dx 0 1 x Câu IV ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bằng 6 và đường cao h = 1. Hãy tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1. Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng x 2 y z 3 (d) : và mặt phẳng (P): 2x y z 5 0 1 2 2 a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A. Tìm tọa độ điểm A. b. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với (d). Câu VI.a ( 1,0 điểm ): Cho số phức z=2+3i tính mô đun của số phức Z3 - Z 2. Theo chương trình nâng cao : Câu V.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 2 4t (d ) : y 3 2t và mặt phẳng (P) : x y 2z 5 0 z 3 t a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P). b. Viết phương trình đường thẳng ( ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14 . Câu VI.b ( 1,0 điểm ): Tìm căn bậc hai của số phức z 4i ---------HẾT--------- Trang 1
  • 2. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 2x 1 Câu I ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y có đồ thị (C) x 1 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8). . Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình và bất phương trình sau: x2 5 x 4 x x 1 1 5 2 8 a. : 4 b/ 2 0 2 2 5 5 Câu III ( 1,0 điểm ) Tính các tích phân sau: 2 2 a. J = (2 x 1).cos xdx b. I = esin x .cos xdx 0 0 Câu IV ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có bán kính đáy R = 2, chiều cao h = 2 . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1.Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng (P) : 2x y 3z 1 0 và (Q) : x y z 5 0 . a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q). b. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (T): 3x y 1 0 . Câu VI.a ( 1,0 điểm ): Giải phương trình x2 x 1 0 trên tập số phức. 2.Theo chương trình nâng cao : Câu V.b ( 2,0 điểm ): x 3 y 1 z 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng (d ) : và mặt phẳng (P): 2 1 1 x 2y z 5 0 . a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). c. Viết phương trình đường thẳng ( ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P). Câu VI.b ( 1,0 điểm ): 4 y.log 2 x 4 Giải hệ phương trình sau : 2y log 2 x 2 4 ---------HẾT--------- Trang 2
  • 3. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I (2,0 điểm ) Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 có đồ thị (C) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Dùng đồ thị (C ), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x4 2x2 m 0 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau: a. log3 ( x 2) log 1 x 1 b. 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3 3 Câu III ( 2,0 điểm ) Tích các nguyên hàm và tích phân sau: 1 2 a) I 3 cos x.sin xdx 2 b) I = x (e 2 x 3 )dx 0 Câu IV ( 1,0 điểm ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm,SB = SC = 2cm. Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện,tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1. Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A( 2;1; 1), B(0;2; 1), C(0;3;0) D(1;0;1). a. Viết phương trình đường thẳng BC. b. Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. c. Tính thể tích tứ diện ABCD. (1 3i) 2 (2 i) Câu VI.a ( 1,0 điểm ): Tìm mođun của số phức: z 3 2i 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 1;1),hai đường thẳng x 2 t x 1 y z ( 1) : ,( 2 ): y 4 2t và mặt phẳng (P) : y 2 z 0 1 1 4 z 1 a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( 2 ). b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng ( 1 ),( 2 ) và nằm trong mặt phẳng (P). Câu V.b ( 1,0 điểm ): x2 x m Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm ) : y với m 0 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B x 1 sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau. ---------HẾT--------- Trang 3
  • 4. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 4. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 14 b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( ; 1 ). . 9 Câu II ( 2,0 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau: x 1 1 a. 1252 x b/ 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0 25 Câu III ( 2,0 điểm ) Tính các tích phân sau: 1 1 2 1 a) 2 dx b) I dx x 5x 6 0 ex 1 0 Câu IV ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S, khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a, SAO 30 , SAB 60 . Tính độ dài đường sinh theo a. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1. Theo chương trình chuẩn : Câu V.a ( 2,0 điểm ): x 2t x 1 y 2 z ( Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ( 1) : , 2 ): y 5 3t 2 2 1 z 4 a. Chứng minh rằng đường thẳng ( 1 ) và đường thẳng ( 2 ) chéo nhau. b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( 1 ) và song song với đường thẳng ( 2 ) . Câu VI.a ( 1,0 điểm ): Giải phương trình x3 x2 2 0 trên tập số phức. 2.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng (P ): x y 2z 1 0 và mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 8 0 . a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P). b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu V.b ( 1,0 điểm ): Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác. ---------HẾT--------- Trang 4
  • 5. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 5. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) x 3 Cho hàm số y có đồ thị (C) x 2 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt. Câu II ( 2,0 điểm ) Giải bất phương trình va bat phuong trinh sau: a) log2 ( x 1)2 log2 ( x 1)3 7 b) 34 x 8 4.32 x 5 27 0 2 Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tìch phân 2 2 a) I = (1 sin x)cosxdx b)J = 1 cos x dx 0 0 Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): x 2 2t x 2 y 1 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1 ) : y 3 và (d 2 ) : . 1 1 2 z t a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1 ),(d2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau. b. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1 ),(d2 ) . Câu V.a ( 1,0 điểm ): Tìm môđun của số phức z 1 4i (1 i)3 . 2. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 và x 4 y 1 z x 3 y 5 z 7 hai đường thẳng ( d1 ): ,( d 2 ): . 2 2 1 2 3 2 a. Chứng tỏ đường thẳng ( d1 ) song song mặt phẳng ( ) và ( d 2 ) cắt mặt phẳng ( ). b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ). c. Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ),cắt đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3. Câu V.b ( 1,0 điểm ): Tìm nghiệm của phương trình z z 2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z. ---------HẾT--------- Trang 5
  • 6. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 6. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y x3 mx2 3x 1 a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m = 0 b.Tìm m để hàm số đồng biến trên R. Câu II ( 3,0 điểm ) a. Giải phương trình: log 2 ( x 2 3) log 2 (6 x 10) 1 0 2 b.Tính tích phân : I x x 2 3dx 1 Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S,khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a, SAO 30 , SAB 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): x 1 y 2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai đường thẳng ( 1 ) : , 2 2 1 x 2t ( 2 ): y 5 3t z 4 a. Chứng minh rằng đường thẳng ( 1 ) và đường thẳng ( 2 ) chéo nhau. b. Viết phương trình than số đường vuông góc chung của 2 đường thẳng trên Câu V.a ( 1,0 điểm ): Gọi x1,x2 là 2 nghiệm phương trình 2x2 x 1 0 . Tính x13 x2 . 3 2.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng (P ): x y 2z 1 0 và mặt cầu (S): x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 8 0 . a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P). b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu V.b ( 1,0 điểm ): Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác. ---------HẾT--------- Trang 6
  • 7. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 7. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số: y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ). 1.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1. 2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1 3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với x đường thẳng có phương trình y 2. 6 Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải bất phương trình: log 0,2 x log 0,2 x 6 0 2 4 t anx 2.Tính tích phân I dx 0 cos x Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình vuông ABCD cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= 2a. a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD b.Vẽ AH vuông góc SC. Chứng minh năm điểm H, A, B, C, D nằm trên một mặt cầu. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8). 1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) 2.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5. Chứng minh mặt cầu này cắt ( ) Câu V.a ( 1,0 điểm ) Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện : Z Z 3 4. 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Cho A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2), D(2;2;1) a.Tính thể tích tứ diện ABCD. b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu Vb/. 4 x2 y 2 2 a) log 2 (2 x y ) log 3 (2 x y) 1 x 1 b) ới hạn bởi đồ ủa hàm số y và hai trục tọa độ. x 1 ện ủa ể ối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy. ---------HẾT--------- Trang 7
  • 8. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 8. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2. m là tham số 1.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex, y = 2 và đường thẳng x = 1. 2 2.Tính tích phân I (2 x 1)cosxdx 0 3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x) Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình nón có bán kính đáy là R, đỉnh S. Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600. 1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau. 2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm: A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 1.Viết phương trình đường thẳng OG. 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O, A, B, C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). Câu V.a ( 1,0 điểm ) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2), B(-1;2;-1), OC i 6 j k ; OD i 6 j 2k . 1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diệ ặp cạnh đối bằng nhau. ảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. ương trình mặt cầu (S) ngoạ hình tứ diện ABCD. Câu Vb/. 4 Cho hàm số: y x (C) 1 x 1.Khảo sát hàm số 2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y x 2008 . 3 ---------HẾT--------- Trang 8
  • 9. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 9. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y// = 0. Câu II ( 3,0 điểm ) 1. 1 x 2011 a. Tính tích phân sau: I 2 1007 dx 0 (1 x ) bGiaûi phöông trình: 34 x 8 4.32 x 5 27 0 Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình trụ có diện tích xung quanh là S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a. Hãy tính: a). Thể tích của khối trụ b). Diện tích thiết diện qua trục hình trụ. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó). 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai x 2y 2 0 x 1 y z đường thẳng 1 : ; 2 : x 2z 0 1 1 1 1.Chứng minh 1 và 2 chéo nhau. 2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng 1 và 2 . Câu V.a ( 1,0 điểm ). 1 3 Cho hàm số y= x x 2 có đồ thị là ( C ). Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn 3 bởi ( C ) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh 0x. 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x y z 3 0 đường thẳng (d) ươ x z 3 0 -3z=0 ương trình mặt phẳng (Q) chứa M (1;0;-2) và qua (d). ươ ắc đường thẳ ủa (d) lên mặt phẳng (P). Câu Vb/. (2+i)3- (3-i)3. ---------HẾT--------- Trang 9
  • 10. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ®Ò sè 10 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I: Cho hàm số y = (2 – x2)2 có đồ thị (C). 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x4 – 4x2 – 2m + 4 = 0. Câu II: 1. Giải phương trình: 4x 2.2x 1 3 0 3 1 2. Tính tích phân: I 2 dx 0 x 3 Câu III: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay. Hãy tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó) 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(5;-6;1) và B(1;0;-5) 1. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ( ) qua B có véctơ chỉ phương u =(3;1;2). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và ( ). 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa ( ). Câu V.a Cho số phức z 1 i 3 . Tính z 2 ( z ) 2 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu IV.b Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;-2;0), C(0;2;1), D(-;1;2) 1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). Câu Vb: Tính thể tìch các hình tròn xoay do các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quay quanh trục Ox : y = cosx, y = 0, x = 0, x = 2 . ---------HẾT--------- Trang 10
  • 11. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ĐỀ SỐ 11: I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = x4 - 2mx2 + 2m + m4 (l) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m =1. 1 Giải phương trình : 2 log 2 x 2 2 log x2 2 4 5 2 dx 2. Tính tích phân: I 1 x( x 3 1) x 1 ,nhỏ nhất (nếu có) của hàm số: y x2 x 1 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Cạnh bên bằng a,góc giữa cạch bên và mặt đáy bằng . Xác định và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a và . II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) x 12 3t x 1 y 2 z 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d1: , d2: y t , 3 1 2 z 10 2t Mặt phẳng Oxz cắt đường thẳng d1,d2 tại các điểm A, B. , B. 2. Tính diện tích AOB với O là gốc tọa độ. Câu V.a (1,0 điểm): 3 i 2 i Tìm phần thực và phần ảo của số phức : x = 1 i i 2. Theo chương trình nâng cao Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x 5 y 3 z 1 và mặt phẳng ( ): 2x + y – z – 2 = 0. 1 2 3 1 Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng ( ). 2. Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua I và vuông góc với đường thẳng d. Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức : x2 + (l – 3i)x - 2(1 + i) = 0. ---------HẾT--------- Trang 11
  • 12. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ĐỀ SỐ 12: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :(7 điểm) Câu 1: (3điểm) x4 3 Chohàm số y x2 có đồ thị (C) 2 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu. Câu 2: (3điểm) a) Giải phương trình: ln2 x 3ln x 2 0 b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y (3 x) x 2 1 trên đoạn [0;2]. 2 2 xdx c) Tính tích phân: I 1 x2 1 Câu 3: (1điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a, góc giữa cạnh bên và đáy là 60 0 . Tính thể tích khối chóp theo a. I. PHẦN RIÊNG: (3điểm) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm theo phần riêng cho chương trình đó ( phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểm B(-1;2;-3) và mặt phẳng : x 2 y 2z 5 0 1. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng . 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và vuông góc với mặt phẳng . CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức 2 x 2 3x 4 0 2.Theo chương trình nâng cao. Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng x t 9 3 d: y t 2 2 z 3 t 1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M và qua đường thẳng d. 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d') là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P). Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 3 3 2 i 3 i ---------HẾT--------- Trang 12
  • 13. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ĐỀ SỐ 13: I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) 1 3 Cho hàm số y x 2 x 2 3x 3 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điềm cực đại của đồ thị (C) và vuông góc với tiếp tuyến của đồ thị (C) tại gốc tọa độ. Câu II (3,0 điểm) 1 Giải phương trình: log 2 ( x2 2 x 8) 1 log 1 ( x 2) 2 1 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4x x2 trên đoạn [ ;3] . 2 1 3. Tính: I ( x 2)e x dx. 0 Câu III (1,0 điểm) Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt bên (SBC) tạo với đáy góc 600 Biết SB = SC = BC = a. Tính thể tích khối chóp đó theo a. II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0 và mặt phẳng (α): x - 2y + 2z + 3 = 0 1. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α). 2. Viết phương trinh mặt phẳng (β) song song với mặt phẳng (α) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu V.a (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 3x2 - 4x + 6 = 0. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu x y 1 z 2 (S): x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 4z - 7 = 0,đường thẳng d : 1 2 1 1. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S). 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của mặt cầu (S), cắt và vuông góc với đường thẳng d. Câu V.b (1,0 điểm) Viết dạng lượng giác của số phức z2,biết z = 1 + 3 i. ---------HẾT--------- Trang 13
  • 14. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ĐỀ SỐ 14: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C) a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 14 b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( ; 1 ). . 9 Câu II ( 3,0 điểm ) a.Cho hàm số y e x . Giải phương trình y 2 x y 2y 0 2 sin 2 x b.Tính tích phân : I dx 0 (2 sin x) 2 c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin3 x cos2 x 4sin x 1 . Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S,khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a, SAO 30 , SAB 60 . Tính độ dài đường sinh theo a. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): x 1 y 2 z Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai đường thẳng ( 1 ) : , 2 2 1 x 2t ( 2 ): y 5 3t z 4 a. Chứng minh rằng đường thẳng ( 1 ) và đường thẳng ( 2 ) chéo nhau. b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( 1 ) và song song với đường thẳng ( 2) . Câu V.a ( 1,0 điểm ): Giải phương trình x3 8 0 trên tập số phức.. 2.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0),mặt phẳng (P ) : x y 2z 1 0 và mặt cầu (S) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 8 0 . a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P). b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Câu V.b ( 1,0 điểm ): Biểu diễn số phức z = 1 + i dưới dạng lượng giác. ---------HẾT--------- Trang 14
  • 15. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian: 150 phút) ĐỀ SỐ 15: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ). 1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1. 2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1. 3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với x đường thẳng có phương trình y 2. 6 Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải bất phương trình: log 0,2 x log 0,2 x 6 0 2 4 t anx 2.Tính tích phân I dx 0 cos x 1 3 3.Cho hàm số y= x x 2 có đồ thị là ( C ).Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn 3 bởi ( C ) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh 0x. Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình vuông ABCD cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= 2a. a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD b.Vẽ AH vuông góc SC. Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( ) qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8). 1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC 2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) 3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5. Chứng minh mặt cầu này cắt ( ) Câu V.a ( 1,0 điểm ) Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện : Z Z 3 4. 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Cho A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2), D(2;2;1) a.Tính thể tích tứ diện ABCD b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu Vb/. 4x2 y 2 2 log 2 (2 x y ) log 3 (2 x y) 1 x 1 ới hạn bởi đồ ủa hàm số y và hai trục tọa độ. x 1 ện ủa ể ối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy. ---------HẾT--------- Trang 15
  • 16. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 (Môn: Toán-Thời gian : 150 phút) ĐỀ SỐ 16: I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2. m là tham số 1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu 2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex, y = 2 và đường thẳng x = 1. 2 sin 2 x 2.Tính tích phân I dx 0 4 cos 2 x 3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x) Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình nón có bán kính đáy là R, đỉnh S. Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600. 1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau. 2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm: A(1;0;-1), B(1;2;1), C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. 1.Viết phương trình đường thẳng OG. 2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O, A, B, C. 3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S). Câu V.a ( 1,0 điểm ) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3 2.Theo chương trình nâng cao Câu IVb/. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D với A(1;2;2), B(-1;2;-1), OC i 6 j k ; OD i 6 j 2k . 1.Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diệ ặp cạnh đối bằng nhau. ảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. ương trình mặt cầu (S) ngoạ ứ diện ABCD. Câu Vb/. 4 Cho hàm số: y x (C) 1 x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua M(4;0) ---------HẾT--------- Trang 16