SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Chuyên đề
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
dạng viên
Nội dung
I.Tình hình tiêu thụ và sản xuất thức ăn chăn
nuôi
II. Thành phần và nguồn dinh dưỡng
III.Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi
Thành
phần
vitamin
và chất
khoáng
protein
gluxit
Chất
béo
Vai trò của protein
Chất đạm là chất chính để cấu tạo nên cơ thể,cấu tạo nên
tế bào.protein cũng là 1 chất sinh năng lượng
Dựa vào thành phần hóa học chia làm 2 loại cơ bản:
- Đạm đơn giản: albumin,globulin… được cấu tạo
đơn giản,gia súc hấp thụ dễ dàng
- Đạm phức tạp: có cấu tạo phức tạp, khó hấp thụ
trực tiếp mà phải nhờ vào các men tiêu hóa
Thể thiếu protein :
 quá trình trao đổi chất bị rối loạn,
cơ thể phát triển không bình thường
Không duy trì được giống nòi
Giảm sức sản xuất
Thế thừa protein:
ảnh hưởng tuổi thọ
Sự hoạt động của động vật
Nguồn protein
• Bao gồm các loại cây họ đậu là đỗ tương, lạc, đậu mè, đậu
xanh …và phụ phẩm khô dầu đỗ tương, khô dầu lạc khô dầu
dừa
Nguồn protein
 Đỗ tương: là thức ăn thực
vật giầu protein với giá trị
sinh học tương đương
protein của các loại thức ăn
động vật
 Lạc:.Khô lạc, khô vừng là nguồn
thức ăn protein từ thực vật có giá trị
dinh dưỡng cao, nó chiếm phần thức
ăn chủ yếu cho gà và tỷ lệ khoảng
25-35%; và cũng chiếm khoảng50%
tổng số lượng protein thô trong
khẩu phần, khi không có khô dầu
đậu tượng.
Protein động vật
 Bột đầu tôm: là nguồn
thức ăn có giá trị tốt cho
chăn nuôi ngan vịt, từ
phụ phẩm chế biến tôm
xuất khẩu như đầu,
càng, xơ, tôm chọn loai.
 Bột cá: là nguồn protein
động vật hang đầu có đủ các
acid amin cần thiết nhất là
lyzin và methionin cho gia
cầm bột cá chế biến từ cá thì
giá trị dinh dưỡng cao, chế
biến từ phụ phẩm của nghề cá
thì thấp hơn.
gluxit
Gluxit là thành phần chủ yếu của
thực vật.nguồn cung cấp
gluxit chủ yếu là các loại ngũ
cốc.
Gluxit là nguồn cung cấp năng
lượng cho hoạt động của cơ
thể.Thường chiếm 60-70%
khẩu phần ăn
Một số loại nguyên liệu thường sử dụng
vị thơm ngon, chứa năng lượng
cao là nguyên liệu dùng để điều
chỉnh mức năng lượng trong khi
xây dựng thực đơn thức ăn hỗn
hợp, protein thô từ 8-10%, mỡ
thô 4,5%. Ngoài ra ngô chứa hàm
lượng đáng kể caroten (tiền
vitamin A), gia cầm ăn ngô đỏ da
và lòng đỏ trứng vàng, làm tăng
giá trị của thịt trứng
Là thức ăn
cơ sở của gia
cầm, và thuỷ
cầm với tỷ lệ
thường
chiếm 45-
70%.
Ngô là loại
thức ăn dễ
tiêu hóa, tống
số vật chất
tiêu hóa 85-
90%.
Ngô
Một số loại nguyên liệu thường sử dụng
thóc
Tổng vật chất tiêu hóa của
thóc là trên 65-70%. Thóc tuy
có giá trị dinh dưỡng thấp
hơn ngô, nhưng là thức ăn
được thủy cầm thích ăn, là
nguyên liệu dùng để cân đối
năng lượng thấp trong khẩu
phần thức ăn.
Là nguồn thức ăn chính trong
chăn nuôi truyền thống,ít bị
nhiễm độc hơn ngô
Hàm lượng dinh dưỡng thóc:
protein thô
6,5%,Gluxit:59,3%,lipit:2,2%
Một số loại nguyên liệu thường sử dụng
Cám gạo
• sản phẩm phụ của quá trình sát gạo, được tạo thành từ lớp
trong của hạt và phần nhỏ nhân tinh bột của hạt gạo. Cám có
giá trị dinh dưỡng cao.
• Hàm lượng lyzin, albumin của cám gạo cao hơn gạo.
Một số loại nguyên liệu thường sử dụng
kê
Lượng protein thô
10-11%, mỡ 2,5-
3%, xơ biến động
2,2 (bỏ vỏ) 13,4%
(ngiền cả vỏ)
Năng lượng
trao đổi
2.670-3.100
Kcal/kg.
Trong thức ăn hỗn
hợp thường chiếm
tỷ lệ 35-40%. Kê
có vị thơm ngon.
chủ yếu được
trồng ở vùng đất
tận dụng vùng
trung du và vùng
núi
Lipit
 Trong cơ thể chất béo là nguồn năng lượng dự trữ,thành phần
cấu tạo lên các mô cơ thể và tham gia vào các phản ứng trao
đổi các chất trung gian khác
 Khẩu phần thiếu lipit kéo dài làm con vật mắc bệnh thiếu các
vitamin tan trong dầu như: A,D,K…
 Nguồn lipit :các loại hạt có nhiều dầu như đậu phụng, mè,hạt
thầu dầu…phụ phẩm của ngành thủy sản…
Chất khoáng và vitamin
 Trong khẩu phần thức ăn nuôi ngan, vịt, ngỗng thì khoáng và
vitamin có tỷ lệ ít nhưng rất quan trong cho sinh trưởng và
sinh sản, thừa hoặc thiếu điều bị ảnh hưởng, chậm lớn còi
xương giảm đẻ…
 Nguồn bổ xung khoáng cho gia cầm là các phức hợp chứa
canxi photpho, muối amoni Nacl, muối của khoáng vi lượng
 Thức ăn bổ xung vitamin gồm premix vitamin (hổn hợp nhiều
loại vitamin) cho các loại, tuổi và tính năng sản xuất của gia
cầm. Vitamin bao gồm các loại vitamin A, D, E, B1, B2, B12
… kháng sinh phòng bệnh chống oxy hóa.
Một số thành phần khác
• Thuốc bổ sung vào thức ăn: một số thuốc làm tăng giá trị thức
ăn phòng bệnh, kháng nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh, kích
thích sinh trưởng. Những hoạt chất sinh học đó là antibiotit,
antihemi… các anzin, các hoocmon… để chông lại sự phát
triển sinh sản của vi trùng gây bệnh. Các bệnh như bệnh
đường ruột…Các anzin làm tăng sự tiêu hóa thức ăn kể cả các
vật chất khó tiêu như chất xơ.
Nguyên liệu thô
Làm sạch tạp chất
Nghiền
Nguyên liệu mịn
Làm sạch tạp chất
Cân định lượng
Phối trộn
Ép viên
Sấy Làm nguội
Cân đóng bao
Thành phẩm
Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn viên
1. Nguyên liệu
- Nguyên liệu thô: ngô, khoai, sắn, khô dầu
đậu nành.
- Nguyên liệu mịn:cám gạo, bột cá và một số
thành phần khoáng vi lượng.
- Nguyên liệu lỏng: rỉ đường, premix.
- Công thức cho cá rô phi: Cám gạo 35%, bột
ngô 20%, khô lạc 12%, bột đỗ tương 9,5%,
bột cá 8%, sắn 15%, premix 0,5%.
2. Làm sạch tạp chất
- Mục đích: Loại bỏ tạp chất như đất đá, cành
lá cây, mảnh kim loại lẫn trong quá trình thu
hoạch và vận chuyển.
- Tiến hành: nguyên liệu sau khi tiếp nhận
được chứa trong các thùng chứa, được gầu
tải và vít tải dẫn đến các sàng làm sạch và đi
qua nam châm.
Nạp liệu
3. Nghiền
- Mục đích: tạo nguyên liệu có kích
thước nhỏ tăng khả năng đồng đều
khi trộn giữa các thành phần, tăng
khả năng tiêu hóa, thuận lợi cho quá
trình tạo viên.
- Tiến hành: sử dụng thiết bị máy
nghiền búa có má nghiền phụ
+ nguyên liệu vào trong thiết bị sẽ
bị tác động bởi các lực va đập và cọ
xát trên má nghiền, phá vỡ tạo thành
các hạt nhỏ có kích thước theo yêu
cầu. Máy nghiền búa
4. Định lượng
- Mục đích: Xác định mức độ, liều lượng các thành phần theo
công thức từng loại thức ăn cho từng loại vật nuôi.
- Tiến hành: sử dụng cân tự động tự trút tải khi đã đủ mức khối
lượng.
5. Phối trộn
- Mục đích:
+ đảo trộn các thành phần thành một hỗn
hợp đồng đều.
+ Tăng cường các phản ứng hóa học, sinh
học khi chế biến thức ăn. Tăng cường trao
đổi nhiệt.
+ Rỉ đường sẽ làm tăng độ kết dính, tăng độ
bền, tăng giá trị dinh dưỡng và kích thích
gia súc ăn ngon miệng.
- Tiến hành:
+nguyên liệu lỏng thì gia nhiệt trước khi
phun
+ máy trộn có bộ phận trộn quay, thùng
chứa cố định. Bộ phận khuấy trộn của máy
là một vít đứng quay trong thùng chứa.
Máy đảo trộn nằm ngang
6. Tạoviên
- Mụcđích:
địnhhìnhkhốihỗnhợpvừatrộnthành
viên. Làmchặtcáchỗnhợp,
tăngkhốilượngriêng,
giảmkhảnănghútẩmvà oxy
hóatrongkhôngkhí,
giữchấtlượngdinhdưỡng.
- Kéodàithờigianbảoquản,
dễvậnchuyển, tiếtkiệm chi phí.
- Tiếnhành:
bộtsautrộnđượcđượclàmẩm W=30
– 35% bằngnướcnóngnhiệtđộ 80 -
85℃. Rồiđượcéptạoviên Máy tạo viên
Loại vật nuôi Đường kính viên
(mm)
Trâu, bò 8
Heo 6
Gà, vịt 4
Tôm, cá 2,5
Số liệu về đường kính của viên đối với một số vật nuôi.
7. Sấy
- Mụcđích:
giảmhàmẩmcủaviênđểvậnchuy
ểnvàbảoquảnđượcdễdàng.
Tránhsựxâmnhậpcủa vi
sinhvật.
- Tiếnhành:
Saukhirakhỏimáyépviêncó W=
30 – 32%, nhiệtđộ 40℃.
Viênđượcđemsấyxuốngđộẩm
13%. Nhiệtđộsấy 55 - 60℃
Máy sấy viên
8. Làm nguội
- Mục đích: làm giảm nhiệt độ của
viên chuẩn bị cho quá trình đóng
bao.
- Tiến hành: máy làm nguội có hệ
thống quạt hút hơi nóng. Sau đó
viên đưa đi đóng bao.
9. Cân và bao gói
- Mục đích: định lượng sản phẩm để
dễ dàng tiêu thụ
- Tiến hành: máy cân và đóng gói tự
động từng bao tùy khối lượng yêu
cầu khoảng 30 – 50kg/bao.
Máy
làm
nguội
Máy
đóng
gói
1
2
3 4
5
6
7
9
8
10
12
13
14
15
11
Dây chuyền sản xuất thức ăn viên
1.Gầu tải 6. silo chứa 11. siclon lọc bụi
2.Máng cấp liệu 7.Trộn vít trục ngang 12. Máy ép viên
3.Trục phân phối 8.Silo chứa 13, 14, 15
4. Máy nghiền sơ bộ 9. Bộ phận thu hồi Máy thu hồi sản phẩm
5. Vít tải 10. Máy làm nguội
Tài liệu tham khảo
• Kỹ thuật chế biến lương thực tập 2 – Nhà xuất bản
khoa học kỹ thuật Hà Nội năm 2009 – Bùi Đức Hợi (
chủ biên)
• http://doc.edu.vn/tai-lieu/do-an-cong-nghe-che-bien-
thuc-an-chan-nuoi-10220/

More Related Content

What's hot

173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Linh Nguyen
 
Protein đậu nành
Protein đậu nànhProtein đậu nành
Protein đậu nànhnyngau
 
Sản xuất tinh bột sắn
Sản xuất tinh bột sắnSản xuất tinh bột sắn
Sản xuất tinh bột sắnThanh Hoa
 
Giáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdf
Giáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdfGiáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdf
Giáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdfMan_Ebook
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Kỹ thuật sản xuất chè đen
Kỹ thuật sản xuất chè đenKỹ thuật sản xuất chè đen
Kỹ thuật sản xuất chè đenkimqui91
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasFood chemistry-09.1800.1595
 
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso doluận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso doLe Ngoc
 
2017 Hoàng Kim. Đề Cương
2017 Hoàng Kim. Đề Cương 2017 Hoàng Kim. Đề Cương
2017 Hoàng Kim. Đề Cương FOODCROPS
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên mendvt_the
 
Thuyet minh-du-an-trong-ho-tieu
Thuyet minh-du-an-trong-ho-tieuThuyet minh-du-an-trong-ho-tieu
Thuyet minh-du-an-trong-ho-tieuThomas Tran
 

What's hot (20)

173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2Bài gi ng chuong 2
Bài gi ng chuong 2
 
1 sổ tay kỹ thuật trồng nấm
1 sổ tay kỹ thuật trồng nấm1 sổ tay kỹ thuật trồng nấm
1 sổ tay kỹ thuật trồng nấm
 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH THÚ Y ĐẠI HỌC HUTECH.docx
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH THÚ Y ĐẠI HỌC HUTECH.docxKHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH THÚ Y ĐẠI HỌC HUTECH.docx
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH THÚ Y ĐẠI HỌC HUTECH.docx
 
Hệ ThốNg Cip Trong Nhà MáY SữA
Hệ ThốNg Cip Trong Nhà MáY SữAHệ ThốNg Cip Trong Nhà MáY SữA
Hệ ThốNg Cip Trong Nhà MáY SữA
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Protein đậu nành
Protein đậu nànhProtein đậu nành
Protein đậu nành
 
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc phamHe vi sinh vat gay hu hong thuc pham
He vi sinh vat gay hu hong thuc pham
 
Sản xuất tinh bột sắn
Sản xuất tinh bột sắnSản xuất tinh bột sắn
Sản xuất tinh bột sắn
 
Cafe2
Cafe2Cafe2
Cafe2
 
Giáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdf
Giáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdfGiáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdf
Giáo trình kỹ thuật bao bì thực phẩm.pdf
 
Đồ án công nghệ sinh học sản xuất chế biến thực phẩm chức năng
Đồ án công nghệ sinh học sản xuất chế biến thực phẩm chức năngĐồ án công nghệ sinh học sản xuất chế biến thực phẩm chức năng
Đồ án công nghệ sinh học sản xuất chế biến thực phẩm chức năng
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
 
Kỹ thuật sản xuất chè đen
Kỹ thuật sản xuất chè đenKỹ thuật sản xuất chè đen
Kỹ thuật sản xuất chè đen
 
Kẹo gừng dẻo có nhân
Kẹo gừng dẻo có nhân Kẹo gừng dẻo có nhân
Kẹo gừng dẻo có nhân
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso doluận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học  hoa atiso do
luận văn nghiên cứu chiết tách xác định thành phần hóa học hoa atiso do
 
2017 Hoàng Kim. Đề Cương
2017 Hoàng Kim. Đề Cương 2017 Hoàng Kim. Đề Cương
2017 Hoàng Kim. Đề Cương
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên men
 
Thuyet minh-du-an-trong-ho-tieu
Thuyet minh-du-an-trong-ho-tieuThuyet minh-du-an-trong-ho-tieu
Thuyet minh-du-an-trong-ho-tieu
 

Similar to Công nghệ sản xuất thức ăn viên

Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt nataliej4
 
75644 pmtq dung dung cnsh
75644 pmtq dung dung cnsh75644 pmtq dung dung cnsh
75644 pmtq dung dung cnshNguyễn Quang
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá Vamipre Nguyen
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptHuynhKhanh21
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhhongspsk34
 
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngVai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngTu Sắc
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnhang195
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA nataliej4
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA nataliej4
 
Tieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc phamTieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc phamCẩm Ái
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
NOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdf
NOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdfNOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdf
NOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdfPadiseranch
 
259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đa259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đaTATHIQUYEN1
 
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01Luong NguyenThanh
 
Giáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdf
Giáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdfGiáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdf
Giáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdfMan_Ebook
 

Similar to Công nghệ sản xuất thức ăn viên (20)

2 29
2 292 29
2 29
 
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
Quy Trình Kỹ Thuật Chăn Nuôi Bò Thịt
 
75644 pmtq dung dung cnsh
75644 pmtq dung dung cnsh75644 pmtq dung dung cnsh
75644 pmtq dung dung cnsh
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
 
Bao cao
Bao caoBao cao
Bao cao
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.ppt
 
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinhNhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
Nhom 3_Chăn nuôi heo bằng thức ăn lên men vi sinh
 
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngVai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
 
Quy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liềnQuy trình sản xuất mì ăn liền
Quy trình sản xuất mì ăn liền
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
 
Tieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc phamTieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc pham
 
Che pham nn1 1
Che pham nn1 1Che pham nn1 1
Che pham nn1 1
 
Che pham nn1 1
Che pham nn1 1Che pham nn1 1
Che pham nn1 1
 
Che pham nn1 1
Che pham nn1 1Che pham nn1 1
Che pham nn1 1
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
NOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdf
NOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdfNOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdf
NOIDUNGGIAOTRINHCHANNUOILONINCAN29-6.pdf
 
259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đa259536258 rượu-bầu-đa
259536258 rượu-bầu-đa
 
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
Các vi sinh vật sản xuất scp chử thị huyên 10 01
 
Giáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdf
Giáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdfGiáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdf
Giáo trình chăn nuôi - Nguyễn Quang Tuyên;Trần Văn Tường.pdf
 

Công nghệ sản xuất thức ăn viên

  • 1. Chuyên đề Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng viên
  • 2. Nội dung I.Tình hình tiêu thụ và sản xuất thức ăn chăn nuôi II. Thành phần và nguồn dinh dưỡng III.Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
  • 3. Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi Thành phần vitamin và chất khoáng protein gluxit Chất béo
  • 4. Vai trò của protein Chất đạm là chất chính để cấu tạo nên cơ thể,cấu tạo nên tế bào.protein cũng là 1 chất sinh năng lượng Dựa vào thành phần hóa học chia làm 2 loại cơ bản: - Đạm đơn giản: albumin,globulin… được cấu tạo đơn giản,gia súc hấp thụ dễ dàng - Đạm phức tạp: có cấu tạo phức tạp, khó hấp thụ trực tiếp mà phải nhờ vào các men tiêu hóa
  • 5. Thể thiếu protein :  quá trình trao đổi chất bị rối loạn, cơ thể phát triển không bình thường Không duy trì được giống nòi Giảm sức sản xuất Thế thừa protein: ảnh hưởng tuổi thọ Sự hoạt động của động vật
  • 6. Nguồn protein • Bao gồm các loại cây họ đậu là đỗ tương, lạc, đậu mè, đậu xanh …và phụ phẩm khô dầu đỗ tương, khô dầu lạc khô dầu dừa
  • 7. Nguồn protein  Đỗ tương: là thức ăn thực vật giầu protein với giá trị sinh học tương đương protein của các loại thức ăn động vật  Lạc:.Khô lạc, khô vừng là nguồn thức ăn protein từ thực vật có giá trị dinh dưỡng cao, nó chiếm phần thức ăn chủ yếu cho gà và tỷ lệ khoảng 25-35%; và cũng chiếm khoảng50% tổng số lượng protein thô trong khẩu phần, khi không có khô dầu đậu tượng.
  • 8. Protein động vật  Bột đầu tôm: là nguồn thức ăn có giá trị tốt cho chăn nuôi ngan vịt, từ phụ phẩm chế biến tôm xuất khẩu như đầu, càng, xơ, tôm chọn loai.  Bột cá: là nguồn protein động vật hang đầu có đủ các acid amin cần thiết nhất là lyzin và methionin cho gia cầm bột cá chế biến từ cá thì giá trị dinh dưỡng cao, chế biến từ phụ phẩm của nghề cá thì thấp hơn.
  • 9. gluxit Gluxit là thành phần chủ yếu của thực vật.nguồn cung cấp gluxit chủ yếu là các loại ngũ cốc. Gluxit là nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể.Thường chiếm 60-70% khẩu phần ăn
  • 10. Một số loại nguyên liệu thường sử dụng vị thơm ngon, chứa năng lượng cao là nguyên liệu dùng để điều chỉnh mức năng lượng trong khi xây dựng thực đơn thức ăn hỗn hợp, protein thô từ 8-10%, mỡ thô 4,5%. Ngoài ra ngô chứa hàm lượng đáng kể caroten (tiền vitamin A), gia cầm ăn ngô đỏ da và lòng đỏ trứng vàng, làm tăng giá trị của thịt trứng Là thức ăn cơ sở của gia cầm, và thuỷ cầm với tỷ lệ thường chiếm 45- 70%. Ngô là loại thức ăn dễ tiêu hóa, tống số vật chất tiêu hóa 85- 90%. Ngô
  • 11. Một số loại nguyên liệu thường sử dụng thóc Tổng vật chất tiêu hóa của thóc là trên 65-70%. Thóc tuy có giá trị dinh dưỡng thấp hơn ngô, nhưng là thức ăn được thủy cầm thích ăn, là nguyên liệu dùng để cân đối năng lượng thấp trong khẩu phần thức ăn. Là nguồn thức ăn chính trong chăn nuôi truyền thống,ít bị nhiễm độc hơn ngô Hàm lượng dinh dưỡng thóc: protein thô 6,5%,Gluxit:59,3%,lipit:2,2%
  • 12. Một số loại nguyên liệu thường sử dụng Cám gạo • sản phẩm phụ của quá trình sát gạo, được tạo thành từ lớp trong của hạt và phần nhỏ nhân tinh bột của hạt gạo. Cám có giá trị dinh dưỡng cao. • Hàm lượng lyzin, albumin của cám gạo cao hơn gạo.
  • 13. Một số loại nguyên liệu thường sử dụng kê Lượng protein thô 10-11%, mỡ 2,5- 3%, xơ biến động 2,2 (bỏ vỏ) 13,4% (ngiền cả vỏ) Năng lượng trao đổi 2.670-3.100 Kcal/kg. Trong thức ăn hỗn hợp thường chiếm tỷ lệ 35-40%. Kê có vị thơm ngon. chủ yếu được trồng ở vùng đất tận dụng vùng trung du và vùng núi
  • 14. Lipit  Trong cơ thể chất béo là nguồn năng lượng dự trữ,thành phần cấu tạo lên các mô cơ thể và tham gia vào các phản ứng trao đổi các chất trung gian khác  Khẩu phần thiếu lipit kéo dài làm con vật mắc bệnh thiếu các vitamin tan trong dầu như: A,D,K…  Nguồn lipit :các loại hạt có nhiều dầu như đậu phụng, mè,hạt thầu dầu…phụ phẩm của ngành thủy sản…
  • 15. Chất khoáng và vitamin  Trong khẩu phần thức ăn nuôi ngan, vịt, ngỗng thì khoáng và vitamin có tỷ lệ ít nhưng rất quan trong cho sinh trưởng và sinh sản, thừa hoặc thiếu điều bị ảnh hưởng, chậm lớn còi xương giảm đẻ…  Nguồn bổ xung khoáng cho gia cầm là các phức hợp chứa canxi photpho, muối amoni Nacl, muối của khoáng vi lượng  Thức ăn bổ xung vitamin gồm premix vitamin (hổn hợp nhiều loại vitamin) cho các loại, tuổi và tính năng sản xuất của gia cầm. Vitamin bao gồm các loại vitamin A, D, E, B1, B2, B12 … kháng sinh phòng bệnh chống oxy hóa.
  • 16. Một số thành phần khác • Thuốc bổ sung vào thức ăn: một số thuốc làm tăng giá trị thức ăn phòng bệnh, kháng nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh, kích thích sinh trưởng. Những hoạt chất sinh học đó là antibiotit, antihemi… các anzin, các hoocmon… để chông lại sự phát triển sinh sản của vi trùng gây bệnh. Các bệnh như bệnh đường ruột…Các anzin làm tăng sự tiêu hóa thức ăn kể cả các vật chất khó tiêu như chất xơ.
  • 17. Nguyên liệu thô Làm sạch tạp chất Nghiền Nguyên liệu mịn Làm sạch tạp chất Cân định lượng Phối trộn Ép viên Sấy Làm nguội Cân đóng bao Thành phẩm Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn viên
  • 18. 1. Nguyên liệu - Nguyên liệu thô: ngô, khoai, sắn, khô dầu đậu nành. - Nguyên liệu mịn:cám gạo, bột cá và một số thành phần khoáng vi lượng. - Nguyên liệu lỏng: rỉ đường, premix. - Công thức cho cá rô phi: Cám gạo 35%, bột ngô 20%, khô lạc 12%, bột đỗ tương 9,5%, bột cá 8%, sắn 15%, premix 0,5%. 2. Làm sạch tạp chất - Mục đích: Loại bỏ tạp chất như đất đá, cành lá cây, mảnh kim loại lẫn trong quá trình thu hoạch và vận chuyển. - Tiến hành: nguyên liệu sau khi tiếp nhận được chứa trong các thùng chứa, được gầu tải và vít tải dẫn đến các sàng làm sạch và đi qua nam châm. Nạp liệu
  • 19. 3. Nghiền - Mục đích: tạo nguyên liệu có kích thước nhỏ tăng khả năng đồng đều khi trộn giữa các thành phần, tăng khả năng tiêu hóa, thuận lợi cho quá trình tạo viên. - Tiến hành: sử dụng thiết bị máy nghiền búa có má nghiền phụ + nguyên liệu vào trong thiết bị sẽ bị tác động bởi các lực va đập và cọ xát trên má nghiền, phá vỡ tạo thành các hạt nhỏ có kích thước theo yêu cầu. Máy nghiền búa
  • 20. 4. Định lượng - Mục đích: Xác định mức độ, liều lượng các thành phần theo công thức từng loại thức ăn cho từng loại vật nuôi. - Tiến hành: sử dụng cân tự động tự trút tải khi đã đủ mức khối lượng.
  • 21. 5. Phối trộn - Mục đích: + đảo trộn các thành phần thành một hỗn hợp đồng đều. + Tăng cường các phản ứng hóa học, sinh học khi chế biến thức ăn. Tăng cường trao đổi nhiệt. + Rỉ đường sẽ làm tăng độ kết dính, tăng độ bền, tăng giá trị dinh dưỡng và kích thích gia súc ăn ngon miệng. - Tiến hành: +nguyên liệu lỏng thì gia nhiệt trước khi phun + máy trộn có bộ phận trộn quay, thùng chứa cố định. Bộ phận khuấy trộn của máy là một vít đứng quay trong thùng chứa. Máy đảo trộn nằm ngang
  • 22. 6. Tạoviên - Mụcđích: địnhhìnhkhốihỗnhợpvừatrộnthành viên. Làmchặtcáchỗnhợp, tăngkhốilượngriêng, giảmkhảnănghútẩmvà oxy hóatrongkhôngkhí, giữchấtlượngdinhdưỡng. - Kéodàithờigianbảoquản, dễvậnchuyển, tiếtkiệm chi phí. - Tiếnhành: bộtsautrộnđượcđượclàmẩm W=30 – 35% bằngnướcnóngnhiệtđộ 80 - 85℃. Rồiđượcéptạoviên Máy tạo viên
  • 23. Loại vật nuôi Đường kính viên (mm) Trâu, bò 8 Heo 6 Gà, vịt 4 Tôm, cá 2,5 Số liệu về đường kính của viên đối với một số vật nuôi.
  • 24. 7. Sấy - Mụcđích: giảmhàmẩmcủaviênđểvậnchuy ểnvàbảoquảnđượcdễdàng. Tránhsựxâmnhậpcủa vi sinhvật. - Tiếnhành: Saukhirakhỏimáyépviêncó W= 30 – 32%, nhiệtđộ 40℃. Viênđượcđemsấyxuốngđộẩm 13%. Nhiệtđộsấy 55 - 60℃ Máy sấy viên
  • 25. 8. Làm nguội - Mục đích: làm giảm nhiệt độ của viên chuẩn bị cho quá trình đóng bao. - Tiến hành: máy làm nguội có hệ thống quạt hút hơi nóng. Sau đó viên đưa đi đóng bao. 9. Cân và bao gói - Mục đích: định lượng sản phẩm để dễ dàng tiêu thụ - Tiến hành: máy cân và đóng gói tự động từng bao tùy khối lượng yêu cầu khoảng 30 – 50kg/bao. Máy làm nguội Máy đóng gói
  • 26. 1 2 3 4 5 6 7 9 8 10 12 13 14 15 11 Dây chuyền sản xuất thức ăn viên 1.Gầu tải 6. silo chứa 11. siclon lọc bụi 2.Máng cấp liệu 7.Trộn vít trục ngang 12. Máy ép viên 3.Trục phân phối 8.Silo chứa 13, 14, 15 4. Máy nghiền sơ bộ 9. Bộ phận thu hồi Máy thu hồi sản phẩm 5. Vít tải 10. Máy làm nguội
  • 27. Tài liệu tham khảo • Kỹ thuật chế biến lương thực tập 2 – Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà Nội năm 2009 – Bùi Đức Hợi ( chủ biên) • http://doc.edu.vn/tai-lieu/do-an-cong-nghe-che-bien- thuc-an-chan-nuoi-10220/

Editor's Notes

  1. Trong máy ngiền có những cánh dao quay tròn, lắp lệch tâm nhau quay với vận tốc lớn có tác dụng cắt, đập vỡ NLN
  2. Trong máy ép có 1 khuôn ép và trong khuôn ép có 2 rulo quay ngược chiều nhau. Giữa khuôn ép và rulo có một khoảng cách nhất định sao cho rulo không cạ vào khuôn ép, khoảng 0,5mm đồng thời khoảng cách này cũng không được rộng quá sẽ làm BTP trượt qua khe giữa khuôn ép và rulo. Ngoài khuôn ép có hệ thống dao gồm 2 cánh dao, 1 dao có khẩu độc cao và 1 cây có khẩu độ thấp (so với khuôn ép). BTP sau khi qua khuôn ép sẽ được dao trên cắt trước (nếu viên dài) nếu không sẽ được dao dưới cắt. Sản phẩm sau khi ép có dạng viên hình trụ dài từ 4- 12mm, đường kính 3mm hoặc 3,5mm. Viên sản phẩm sau khi ép đang còn nóng và mềm nên cần được đưa xuống buồng làm nguội