4. POLIME
KHÁI
NIỆM
PHÂN
LOẠI
CẤU
TRÚC
ĐIỀU
CHẾ
Polime là những hợp chất có phân tử khối
rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau tạo nên.
n: Số mắt xích = hệ số polime hoá = độ
polime hoá.
Polime thiên nhiên :Tinh bột, xenlulozơ..
Polime bán tổng hợp : Tơ visco, axetat..
Polime tổng hợp
trùng hợp : PE, PVC..
trùng ngưng : Nilon-6..
Mạch không phân nhánh : Amilozơ, PE..
Mạch phân nhánh : Amilopetin, glicogen
Mạng không gian: : Caosu lưu hóa, bakelit
Bằng phản ứng trùng hợp : PE, PVC
Bằng phản ứng trùng ngưng : Nilon-6,6
5. I . KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1, Polime
2, Vật liệu polime
6. VẬT LIỆU
POLIME
CHẤT DẺO TƠ CAO SU KEO DÁN
(có sẵn trong thiên nhiên )
Tơ hoá học :
TƠ:
Tơ thiên nhiên : V í dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ nhân tạo :
(Tơ bán tổng hợp)
Ví dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,…
sản xuất từ polime thiên nhiên
tơ tổng hợp :
poliamit (nilon,capron tơ vinylic..)
sản xuất từ polime tổng hợp
7. I . KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1, Polime
2, Vật liệu polime
3, So sánh hai loại phản ứng điều chế polime
8. Định
nghĩa
Phản ứng trùng hợp Phản ứng trùng ngưng
Là quá trình kết hợp nhiều
phân tử nhỏ giống nhau
hoặc tương tự nhau
(monome) thành phân tử
lớn(polime)
Là quá trình kết hợp nhiều
phân tử nhỏ giống nhau
hoặc tương tự nhau (monome)
thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác (như H2O)
Quá
trình
n monome → polime n monome→polime +các ptử
nhỏ khác
Sản
phẩm
Polime trùng hợp Polime trùng ngưng
Điều kiện
cần của
monome
Có liên kết đôi hoặc vòng
kém bền
Có ít nhất hai nhóm
chức có khả năng
phản ứng
9. II. BÀI TẬP
Bài tập 1 Viết monome dùng để điều chế các polime sau :
a) … - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – …
ĐÁP ÁN CH2 = CH2
b) … - CF2 – CF2 – CF2 – CF2 – …
CF2 = CF2
ĐÁP ÁN
c) ( CH2 – C(CH3) = CH – CH3 )n
CH2 = C(CH3) – CH = CH2
ĐÁP ÁN
g) ( NH - [CH2]6 – NH – CO - [CH2]4 – CO )n
H2N - [CH2]6 – NH2 và HOOC - [CH2]4 - COOH
ĐA
10. II. BÀI TẬP
Bài tập 2 Ứng dụng nào không đúng với polime ?
B. Tơ nitron
A. PMM( Thủy tinh hữu cơ)
PE PVC
11. II. BÀI TẬP
Bài tập 3 Ứng dụng nào đúng với polime ?
B. Nilon-6,6
A. PMM( Thủy tinh hữu cơ)
PVC
PE
12. II. BÀI TẬP
Bài tập 4 Em cần mua 1 sản phẩm bằng da. Người bán
hàng đảm bảo “da thật 100%, cho thử thoải
mái”. Em làm gì để kiểm tra sản phẩm ?
13. Cách phân biệt PVC (làm vải giả da) và da thật
TRẢ LỜI
Lấy một ít mẫu đem đốt, nếu có mùi khét đó là da
thật là protein nên khi đốt có mùi khét còn PVC (vải
giả da) khi đốt không có mùi khét vì không phải là
protein
14. II. BÀI TẬP
Bài 5 Em cần mua 1 sản phẩm tơ tằm và được giới
thiệu “100% tơ tằm, giặt ngâm xà bông thoải
mái, ủi vô tư”. Hãy tìm ra chỗ sai trong câu trên
Nêu cách kiểm tra sản phẩm ?
15. II. BÀI TẬP
Bài tập 6
Cho các polime sau: (1) Xenlulozơ, (2) Tơ tằm, (3)
Nilon-6 ,(4) Tơ nitrin , (5) PVC.
Hãy cho biêt polime nào
a. Thuộc loại thiên nhiên
b. Điều chế bằng trùng hợp
c. Điều chế bằng trùng ngưng
d. Thuộc loại polime tổng hợp
16. II. BÀI TẬP
Bài tập 6
Cho các polime sau: (1) Xenlulozơ, (2) Tơ tằm, (3)
Nilon-6 ,(4) Tơ nitrin , (5) PVC.
Hãy cho biêt polime nào
a. Thuộc loại thiên nhiên : (1) Xenlulozơ, (2) Tơ tằm
b. Điều chế bằng trùng hợp : (4) Tơ nitrin , (5) PVC
c. Điều chế bằng trùng ngưng: (3) Nilon-6
d. Thuộc loại polime tổng hợp :(3) Nilon-6 ,(4) Tơ
nitrin , (5) PVC.
17. Câu 7:Một đoạn nhựa poli(vinyl clorua) có
phân tử khối là 35.000 đvC . Hệ số polime là :
AA.. 560 B. 506 C. 460 D. 600
Công thức của Poli(vinylclorua) là:
Hay (C2H3Cl)n , M = 62,5n
CH2 CH
Cl n
35.000
n 560
62,5
18. Bài tập 8 : Viết phương tình hoá học của phản ứng
điều chế polistiren theo sơ đồ sau :
Stiren → Polistiren
Để điều chế 1 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren,
biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế trên là 90%.
BÀI GIẢI
, , o Xt t p
nCH2 = CH CH – CH2 (1)
C6H5 C6H5 n
m t
Vì hiệu suât 90% nên : Stiren Tt
1 100
1,11( )
90
19. II. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chọn các monome ở cột B tương ứng với polime cột A. Nếu tên phản ứng điều
chế
Cột A Cột B
A. CH2 =CH
Cl
B. NH2-[CH2]6-COOH
C. CF2=CF2
D. NH2-[CH2]6-NH2 và
HOOC-[CH2]4-COOH
E. CH2=C-CH=CH2
CH3
G. CF2
1. -CH2-CH-CH2-CH-Cl
Cl
2. -CF2-CF2-CF2-CF2-
3. -(-CH2-C=CH-CH2-)-n
CH3
4. -(-NH-[CH 2] 6-CO-)-n
5. -(-NH-[CH 2] 6-NH-CO-[CH2] 4-CO-)-n
1-A 2-C 3-E 4-B 5-D
20. DẶN DÒ
- Học thuộc lí thuyết
- Làm các bài tập 4.28 – 4.35 SBT
- Chuẩn bị bài : Thực hành : Một số tính chất của
protein và vật liệu polime