1. Trường: Đại học sư phạm TP HCM
Khoa: CNTT
Lớp: Tin 4
GVHD: Lê Đức Long
SVTH: Hoàng Thị Hòa
MSSV: K36.103.020
22/12/2013
Các chức năng khác
1
2. Mục tiêu
Học sinh hiểu và thực hiện :
- Autocorrect
- Tìm kiếm và thây thế
- Sử dụng bảng biểu
- Sử dụng Equation
22/12/2013
Các chức năng khác
2
3. I. Autocorrect
- Chọn cụm từ cần tạo Autocorrect
- Vào thẻ Office Button, chọn Word Option,
chọn Proofing, chọn Autocorrect Options
22/12/2013
Các chức năng khác
3
4. I. Autocorrect
- Replace: ký tự gõ vào
- Width: ký tự thây thế
- Correct Two Initial
Caapitals: 2 ký tự đầu của
mỗi tự được viết in hoa
- Capitalize first letter of
sentences: chuyển ký tự
đầu câu sang dạng in hoa
- Replace text as you type:
thây thế/ không thây thế
cụm từ tương ứng
22/12/2013
Các chức năng khác
4
5. II. Tìm kiếm và thây thế
1. Tìm kiếm
- Vào thẻ Home, chọn Find
- Hoặc nhấn tổ hợp phím
Ctrl + F
- Find what: gõ từ cần tìm
- Match case: phân biệt chữ
hoa/thường
- Find whole words only: tìm
các từ độc lập
- Down: tìm từ vị trí con trỏ
xuống
- Up: tìm từ vị trí con trỏ lên
- All: tìm từ đầu văn bản đến
cuối
22/12/2013
Các chức năng khác
5
6. II. Tìm kiếm và thây thế
2. Tìm kiếm và thây thế
-
Vào thẻ Home, chọn Replace
Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
Find what: gõ từ/ cụm từ cần tìm
Replace with: gõ từ/ cụm từ thây thế
Replace : tiến hành thây thế
Replace All: thây thế tất cả các từ tím thấy
Find next: tiếp tục tìm kiếm
22/12/2013
Các chức năng khác
6
7. III. Sử dụng bảng biểu
1. Tạo bảng
- Vào Insert, Table…
22/12/2013
Các chức năng khác
7
8. III. Sử dụng bảng biểu
1. Tạo bảng
Nếu chọn InsertTable…
Nhập số cột
Chọn độ rộng cột
Nhập số hàng
Độ rộng cột khít
nội dung
Độ rộng cột vừa
với trang giấy,
với nội dung
22/12/2013
Các chức năng khác
8
9. III. Sử dụng bảng biểu
2. Các thao tác thiết kế bảng
Đặt con trỏ vào ô bất kỳ trong bảng, chọn Design
- Table Styles là các kiểu định dạng bảng
- Draw Borders gồm: kiểu đường kẻ, độ rộng
của đường kẻ, màu sắc của đường kẻ
- Draw Table: kẻ thêm các đường trong bảng
- Eraser: xóa đường kẻ khung
22/12/2013
Các chức năng khác
9
10. III. Sử dụng bảng biểu
3. Các thao tác định dạng Table
Đặt con trỏ vào ô bất kỳ trong bảng, chọn Layout
-
Delete: xóa các đối tượng ô, cột, dòng, bảng
Insert Above: chèn 1 dòng mới trên dòng đang đặt con trỏ
Insert Below: chèn 1 dòng mới dưới dòng đang đặt con trỏ
Insert Left: chèn 1 dòng mới bên trái dòng đang đặt con trỏ
Insert Right: chèn 1 dòng mới bên phải dòng đang đặt con
trỏ
22/12/2013
Các chức năng khác
10
11. III. Sử dụng bảng biểu
3. Các thao tác định dạng Table
Nối ô: chọn ô cần nối, chọn Merge Cells
Chọn ô cần nối
22/12/2013
Chọn Merge Cells
Các chức năng khác
Kết quả
11
12. III. Sử dụng bảng biểu
3. Các thao tác định dạng Table
- Chia ô: chọn ô cần chia, chọn Split
Cells
- Number of columns: số cột cần chia
- Number of rows: số dòng cần chia
- Merge cells before split: nối các ô
đang chọn thánh một trước khi chia
22/12/2013
Các chức năng khác
12
13. III. Sử dụng bảng biểu
3. Các thao tác định dạng Table
-
Xác định kích cỡ ô( Cells size)
Height: chiều cao dòng
Width: độ rộng cột
Distribute Rows: chiều cao các dòng là như nhau
Distribute Columns: chiều cao các cột là như
nhau
22/12/2013
Các chức năng khác
13
14. III. Sử dụng bảng biểu
3. Các thao tác định dạng Table
Lưu ý: để xác định độ rộng cột, có thể trỏ chuột vào
đường phân cách cột rồi nhắp chuột và kéo lê. Hoặc
nhấp chuột vào điểm phân cách cột trên thước rồi kéo
lê.
22/12/2013
Các chức năng khác
14
15. III. Sử dụng bảng biểu
3. Các thao tác định dạng Table
Canh lề trong ô(Alignment)
- Các biểu tượng canh lề trong ô: trái, phải, …
- Text Direction: hướng dữ liệu trong ô
- Cells Margin: xác định lề trái, phải, đỉnh, đấy
của dóng văn bản trong ô
22/12/2013
Các chức năng khác
15
16. IV. Sử dụng Equation
Vào Insert, chọn Equation, chọn Insert New Equation
22/12/2013
Các chức năng khác
16
17. IV. Sử dụng Equation
Lúc này trên Ribbon xuất hiện các công cụ để tạo công
thức.
Trong đó:
- Symbols: chứa các biểu tượng có thể chèn vào
công thức
- Structures: các cấu trúc (dạng) công thức toán học
22/12/2013
Các chức năng khác
17