SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
ĐỀ VIOLYMPIC TOÁN 5 _ VÒNG 19 (Cấp Quốc gia 2013-2014)
(Bài giải tham khảo)
Bài thi 1: Sắp xếp tăng dần
20,14 1,333333333 8,2 2,7
0,04 0,45 0,5 10,25
0,166666667 9,9 1,5 1,000496771
9,47 11,25 0,142857143 3
8,25 0 18 12,166666671
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1819
20
8,2 18 0,5 20,14
0,04 1,000496 0,1428 11,25
1,3333 3 9,47 9,9
0,16666 0 8,25 1,5
0,45 2,7 10,25 12,16666
1
2 3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14 15
16
17
18
19 20
Bài thi 2: Vượt chướng ngại vật
Hà Việt Chương trang 1 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
Câu 1:
Số ghế 1 người 5 ngày đón được:
60 : 4 = 15 (bộ)
Số ghế 1 người 1 ngày đón được:
15 : 5 = 3 (bộ)
Thời gian 1 người đóng 180 bộ ghế:
180 : 3 = 60 (ngày)
Thời gian 10 người đóng 180 bộ ghế.
60 : 10 = 6 (ngày)
Đáp số: 6 ngày
Câu 2:
Dãy số có quy luật: 1x2 ; 3x4; 5x6; 7x8; 9x10; …….
Các thừa số đầu của mỗi phép tính là dãy số lẽ bắt đầu từ 1 nên thừa số thứ 20 là:
1 + (20-1)x2 = 39
Số hạng thứ 20 của dãy là:
39 x 40 = 1560
Đáp số: 1560
Câu 3:
Các số chia cho 3 dư 1 gồm: 4;7;10;13;16;19;22;25;28;31;34;37;……
Trong các số này chia cho 5 dư 2 có: 7;22;37;………
Các số 7 ; 22 ; 37; ……. chia cho 15 dư 7
Đáp sô: 7
Câu 4:
Giả sử quãng dường AB dài 24km (chọn 24km vì 24 chia hết cho 12 và cho 8 để dễ tính).
Thời gian bác An đi từ A đến B là:
24 : 12 = 2 (giờ)
Thời gian bác An đi từ B đến A là:
24 : 8 = 3 (giờ)
Tổng thời gian bác An đã đi là:
2 + 3 = 5 (giờ)
Tổng quãng đường bác An đã đi là:
Hà Việt Chương trang 2 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
24 x 2 = 48 (km)
Vận tốc trung bình bác An đã đi suốt trên quãng đường AB là:
48 : 5 = 9,6 (km/giờ)
Đáp số: 9,6 km/giờ
Câu 5:
Ta thấy: (100+99-98-97)+(96+95-94-93)+………..+(4+3-2-1) có 100 số hạng chia được 100 : 4 = 25 (nhóm).
Mỗi nhóm giá trị bằng: 100+99-98-97 = 4 (hay 4+3-2-1=4).
A = 4 x 25 = 100
Câu 6:
Ta thấy 0,04 = 4/100 nên y : 4/100 = y x 100/4 ; 6,5 = 65/10
Ta có thể viết lại y x (100/4) + y x (3/2) - y x (65/10) = 2014
y x (100/4 + 3/2 - 65/10) = 2014
y x 20 = 2014
y = 100,7
Câu 7:
Khi dời dấu phẩy sang phải 1 hàng thì số đó gấp lên 10 lần. 10 lần số bé mà bớt đi số lớn thì còn 26,28. Như
vậy khi công thêm tổng của 2 số (32,46) tức là cộng thêm 1 số lớn và 1 số bé.
11 lần số bé là:
26,28 + 32,46 = 58,76
Số bé là:
58,76 : 11 = 5,34
Số lớn là :
32,46 – 5,34 = 27,12
Đáp số : 5,34 và 27,12
Câu 8:
87,5% = 0,875
90% = 0,9
Một số nhân với 0,9 là 1 số tự nhiên thì số đó là số tròn chục.
Các số tròn chục không quá 60 gồm: 10; 20; 30; 40; 50; 60
Trong các số này chỉ có số 40 nhân với 0,875 là 1 số tự nhiên.
Số học sinh của lớp 5A là: 40 học sinh
Hà Việt Chương trang 3 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
Câu 9:
Tuổi anh: |-----|------|------|
Tuổi em: |-----|------| Tổng: 28 tuổi
Khi tuổi anh bằng tuổi em:
Tuổi anh: |-----|-----1|-----1|
Tuổi em: |-----|-----1|
Qua sơ đồ cho ta thấy nếu hiện nay tuổi anh bớt đi 1+1 =2 (tuổi) và tuổi em bớt đi 1 tuổi thì sẽ có 3+2=5
(phần) bằng nhau và tổng lúc này sẽ là:
28 – (2+1) = 25 (tuổi)
Giá trị mỗi phần bằng nahu:
25 : 5 = 5 (tuổi)
Tuổi của em hiện nay:
5 x 2 + 1 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi.
Câu 10:
Xem số A là 100%.
Tỉ số % của số B so với A là:
100% - 20% = 80% (của A)
Từ 80% của A để còn 20% của A thì giảm đi.
80% - 20% = 60% (của A)
Tỉ số phần trăm của B phải giảm là:
60% : 80% = 75%
Đáp số: 75%
Câu 11:
Nối MD
SABCD = DC x AD = 200 cm2
SMDC = DC x AD : 2 = 200 : 2 = 100 (cm2
)
(đường cao tam giác MDC bằng AD).
Ta có: NM=NC=MC/2
Nên : SNCD = SNMD = SMDC/2 = 100 : 2 = 50 (cm2
)
(3 tam giác MDC, NCD, NMD có chung đường cao kẻ từ D)
SNCD = 50 cm2
.
Hà Việt Chương trang 4 An Giang
N
M
D
B
C
A
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
Câu 12:
Ta thấy 96 : 48 = 2 nên thương của phép chia cho 48 gấp 2 lần thương của phép chia cho 96.
Do thương của phép chia cho 48 là 129 là 1 số lẻ nên thương của phép cho cho 96 là:
(129 – 1) : 2 = 64
Số A là:
64 x 96 + 68 = 6212
Đáp số: 6212
Câu 13:
Chia cho 0,5 tức là nhân với 2, chia cho 1/4 tức là nhân với 4.
Ta thấy 2x3x4 = 12.
Số phần bằng nhau của:
Số thứ nhất: 12 : 2 = 6 (phần).
Số thứ hai: 12 : 3 = 4 (phần)
Số thứ ba: 12 : 4 = 3 (phần)
Tổng số phần bằng nhau:
6 + 4 + 3 = 13 (phần)
Số thứ hai là:
40,82 : 13 x 4 = 12,56
Đáp số : 12,56
Câu 14:
Ta thấy từ 000 đến 999 có 1000 số.
Có 3 x 1000 = 3000 (chữ số) được chia đều cho 10 chữ số (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9).
Mỗi chữ số xuất hiện:
3000 : 10 = 300 (lần)
Tổng các chữ số của dãy số trên là:
(0+1+2+3+4+5+6+7+8+9) x 300 + 1 = 13 501
Đáp số: 13 501
Câu 15:
Hà Việt Chương trang 5 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
Tỉ số % số vải bán giá 75000 dồng:
100% - 62,5% = 37,5%
Nếu số vải còn lại cũng bán với giá 80000 đồng thì lãi được:
360000 : 62,5% x 37,5% = 216 000 (đồng)
Tiền lãi nhiều hơn khi bán 37,5% với giá 75 000 đồng.
216 000 – 126 000 = 90 000 (đồng)
80000 đồng nhiều hơn 75000 đồng là:
80000 – 75000 = 5000 (đồng)
Số mét vải ứng với 37,5% là:
90 000 : 5 000 = 18 (m)
Tấm vải đó dài:
18 : 37,5% = 48 (m)
Đáp số: 48m
Bài thi 3:
Số chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì tận cùng là chữ số 8 hay b=8
Để chia hết cho 9 thì a phải bằng 5 để 2+5+3+8=18 (chia hết cho 9)
Số đó là: 2538
Khi giảm đi 20% thời gian thì thời gian còn:
100% - 20% = 80% (thời gian)
Để đi hết quãng đường AB thì vận tốc sẽ là:
1 : 80% = 125% (vận tốc)
Vận tốc tăng:
125% - 100% = 25%
Đáp số: 25%
Trong dãy số cách đều có số số hạng là lẻ thì trung bình cộng là số ở giữa.
Số ở giữa là:
9995 : 5 = 1999
Số cuối là :
1999 + 2 + 2 = 2003
Đáp số : 2003
Hà Việt Chương trang 6 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
Khi cùng thêm vào tử số và mẫu số thì hiệu chúng không đổi.
Sau khi thêm thì hiệu là:
277 – 139 = 138
Hiệu số phần bằng nhau:
5 – 3 = 2 (phần)
Tử số mới là:
138 : 2 x 3 = 207
Số cần thêm vào là :
207 – 139 = 68
Đáp số : 68
Số có 4 chữ số có dạng abab
Ta có a+b+a+b=26 hay a+b = 26 : 2 = 13.
Tích các chữ số là số tròn chục khi a hoặc b là chữ số 5, số còn lại là số chẵn.
Do số có 4 chữ số là số lẻ nên b=5.
Suy ra a = 13 – 5 = 8
Số đó là : 8585
Các trang từ 1 đến 9, mỗi trang có 1 chữ số. Có 1 x 9 = 9 (chữ số)
Các trang từ 10 đến 99 có 99 – 10 + 1 = 90 (trang), mỗi trang có 2 chữ số.
Có 2 x 90 = 180 (chữ số)
Số chữ số còn lại của các trang có 3 chữ số là :
612 – (9 + 180) = 423 (chữ số)
Số trang có 3 chữ số là :
423 : 3 = 141 (trang)
Số trang của quyển sách là :
9 + 90 + 141 = 240 (trang
hoặc : 100 + 141 – 1 = 240 (trang)
Đáp số : 240 trang
Xem hiệu là 1 phần thì tổng có 5 phần.
Số phần của số bé: (5 – 1) : 2 = 2 (phần)
Số phần của số lớn: 5 – 2 = 3 (phần)
Hiệu số phần bằng nhau:
Hà Việt Chương trang 7 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
3 – 2 = 1 (phần)
Số bé có 2 phần, hiệu có 1 phần bằng nhau. Như vậy 19,5 ứng với 2-1=1 (phần)
Số lớn là:
19,5 x 3 = 58,5
Đáp số : 58,5
Hình lập phương lớn có cạnh là 10cm (vì 10x10x10=1000)
Trường hợp 1: Sơn 4 mặt bên.
Hình hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào tạo thành khối hình
hộp chữ nhật có 3 kích thước: 8 x 8 x10 = 640 (hình)
Trường hợp 2: Sơn 3 mặt bên và 1 mặt đáy.
Hình hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào tạo thành khối hình
hộp chữ nhật có 3 kích thước: 8 x 9 x 9 = 648 (hình)
Đáp số: 648 hình
12 phút thì người đi từ B qua khỏi C một đoạn đường dài:
50 x 12/60 = 10 (km)
Nếu quãng đường dài thêm 10 km thì được:
120,5 + 10 = 130,5 (km)
Tổng vận tốc của 2 ngời là:
40 + 50 = 90 (km/giờ)
Thời gian 2 người đi hết quãng đường 130,5km là:
130,5 : 90 = 1,45 (giờ)
Độ dài quãng đường AC là:
40 x 1,45 = 58 (km)
Đáp số: 58 km
Mỗi giờ vòi I chảy được 1/6 bể và vòi II chảy được 1/9 bể.
6 giờ 30 phút = 6,5 giờ
Gọi T là thời gian chảy của vòi I. Ta được :
(1/6 x T) + (6,5-T) x 1/9 = 1
T/6 + 65/90 – T/9 = 1
T : 18 = 1 – 65/90 = 25/90
T = 25/90 x 18 = 5 (giờ)
Thời gian vòi II chảy là :
Hà Việt Chương trang 8 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
6,5 – 5 = 1,5 (giờ)
Thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi 2 là :
5 – 1,5 = 3,5 (giờ)
Đáp số : 3,5 giờ.
Hà Việt Chương trang 9 An Giang
Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014
6,5 – 5 = 1,5 (giờ)
Thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi 2 là :
5 – 1,5 = 3,5 (giờ)
Đáp số : 3,5 giờ.
Hà Việt Chương trang 9 An Giang

More Related Content

What's hot

giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hayThành Trần Vĩnh
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Chuyendeontoan
ChuyendeontoanChuyendeontoan
Chuyendeontoansetom123
 
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ IĐề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ IBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau kho
Tai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau khoTai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau kho
Tai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau khoNguyễn Nhật Chung
 
Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án
Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp ánTuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án
Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp ánBồi dưỡng Toán tiểu học
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉBài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉBồi dưỡng Toán lớp 6
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-anmaquaivn
 
Tuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốc
Tuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốcTuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốc
Tuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốcBồi dưỡng Toán lớp 6
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...Nhập Vân Long
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốBồi dưỡng Toán lớp 6
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016Hoàng Thái Việt
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐBồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánBồi dưỡng Toán lớp 6
 

What's hot (20)

giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-haygiao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
giao-an-phu-dao-va-boi-duong-toan-6-hay
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Chuyendeontoan
ChuyendeontoanChuyendeontoan
Chuyendeontoan
 
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ IĐề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
Đề Khảo sát số 2 môn Toán lớp 6 giữa học kỳ I
 
Tai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau kho
Tai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau khoTai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau kho
Tai lieu rat hay ve chuyen de tinh tong chuoi so hay cau kho
 
Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án
Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp ánTuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án
Tuyển tập 20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5 có đáp án
 
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy ThíchTuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 - Thầy Thích
 
De thi cuoi hoc ki i toan lop 5
De thi cuoi hoc ki i toan lop 5De thi cuoi hoc ki i toan lop 5
De thi cuoi hoc ki i toan lop 5
 
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉBài 3   giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài 3 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
50 bai-toan-boi-duong-hoc-sinh-gioi-lop-5-co-dap-an
 
Tuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốc
Tuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốcTuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốc
Tuyển tập 315 bài toán đạt điểm 10 thi vào lớp 10 THPT trên toàn quốc
 
50 bai toan bd hsg l5 loi giai
50 bai toan bd hsg l5 loi giai50 bai toan bd hsg l5 loi giai
50 bai toan bd hsg l5 loi giai
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
 
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
 
Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6Số nguyên lớp 6
Số nguyên lớp 6
 
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
 
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại SốMột số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
Một số bài toán bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 6 - 7 - 8 - Phần Đại Số
 
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 TOÁN 6 CÓ LỜI GIẢI 2015 - 2016
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
 
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp ánTuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
Tuyển tập 100 đề luyện thi HSG môn Toán lớp 7 có đáp án
 

Similar to Vong 19 l520132014 bai giai

50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giảitoantieuhociq
 
Vong 17 chuong
Vong 17   chuongVong 17   chuong
Vong 17 chuonghuuchinhld
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt AnhĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt AnhTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.Blue.Sky Blue.Sky
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOTUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOBồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdfPhong Tran
 
Bài làm.docx
Bài làm.docxBài làm.docx
Bài làm.docxQunl258293
 

Similar to Vong 19 l520132014 bai giai (20)

50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
50 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 5 có lời giải
 
Vong 17 chuong
Vong 17   chuongVong 17   chuong
Vong 17 chuong
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁNĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HSG TOÁN + TV LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt AnhĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Sương Nguyệt Anh
 
Đề thi HSG Toán 9 Hải Phòng năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Hải Phòng năm 2016 - 2017Đề thi HSG Toán 9 Hải Phòng năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Hải Phòng năm 2016 - 2017
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Võ Thành Trang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Võ Thành TrangĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Võ Thành Trang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Võ Thành Trang
 
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
BỘ 19 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2
 
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
de-cuong-on-tap-hoc-ki-2-mon-toan-lop-4.
 
Toan
ToanToan
Toan
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢOTUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HK1 - TOÁN LỚP 4 - CÓ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
 
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
35 đề toán lớp 5 ôn thi vào lớp 6 có đáp án.pdf
 
Kimc 202014-lop6
Kimc 202014-lop6Kimc 202014-lop6
Kimc 202014-lop6
 
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Lương Thế Vinh
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Lương Thế VinhĐề Thi HK2 Toán 6 - THCS Lương Thế Vinh
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Lương Thế Vinh
 
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp ánĐề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi tuyển HSG môn Toán lớp 4 có đáp án
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy Tập
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy TậpĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy Tập
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Hà Huy Tập
 
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
 
Bài làm.docx
Bài làm.docxBài làm.docx
Bài làm.docx
 
Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017
 
70 bài toán tiểu học chọn lọc có lời giải
70 bài toán tiểu học chọn lọc có lời giải70 bài toán tiểu học chọn lọc có lời giải
70 bài toán tiểu học chọn lọc có lời giải
 

Vong 19 l520132014 bai giai

  • 1. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 ĐỀ VIOLYMPIC TOÁN 5 _ VÒNG 19 (Cấp Quốc gia 2013-2014) (Bài giải tham khảo) Bài thi 1: Sắp xếp tăng dần 20,14 1,333333333 8,2 2,7 0,04 0,45 0,5 10,25 0,166666667 9,9 1,5 1,000496771 9,47 11,25 0,142857143 3 8,25 0 18 12,166666671 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1819 20 8,2 18 0,5 20,14 0,04 1,000496 0,1428 11,25 1,3333 3 9,47 9,9 0,16666 0 8,25 1,5 0,45 2,7 10,25 12,16666 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Bài thi 2: Vượt chướng ngại vật Hà Việt Chương trang 1 An Giang
  • 2. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 Câu 1: Số ghế 1 người 5 ngày đón được: 60 : 4 = 15 (bộ) Số ghế 1 người 1 ngày đón được: 15 : 5 = 3 (bộ) Thời gian 1 người đóng 180 bộ ghế: 180 : 3 = 60 (ngày) Thời gian 10 người đóng 180 bộ ghế. 60 : 10 = 6 (ngày) Đáp số: 6 ngày Câu 2: Dãy số có quy luật: 1x2 ; 3x4; 5x6; 7x8; 9x10; ……. Các thừa số đầu của mỗi phép tính là dãy số lẽ bắt đầu từ 1 nên thừa số thứ 20 là: 1 + (20-1)x2 = 39 Số hạng thứ 20 của dãy là: 39 x 40 = 1560 Đáp số: 1560 Câu 3: Các số chia cho 3 dư 1 gồm: 4;7;10;13;16;19;22;25;28;31;34;37;…… Trong các số này chia cho 5 dư 2 có: 7;22;37;……… Các số 7 ; 22 ; 37; ……. chia cho 15 dư 7 Đáp sô: 7 Câu 4: Giả sử quãng dường AB dài 24km (chọn 24km vì 24 chia hết cho 12 và cho 8 để dễ tính). Thời gian bác An đi từ A đến B là: 24 : 12 = 2 (giờ) Thời gian bác An đi từ B đến A là: 24 : 8 = 3 (giờ) Tổng thời gian bác An đã đi là: 2 + 3 = 5 (giờ) Tổng quãng đường bác An đã đi là: Hà Việt Chương trang 2 An Giang
  • 3. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 24 x 2 = 48 (km) Vận tốc trung bình bác An đã đi suốt trên quãng đường AB là: 48 : 5 = 9,6 (km/giờ) Đáp số: 9,6 km/giờ Câu 5: Ta thấy: (100+99-98-97)+(96+95-94-93)+………..+(4+3-2-1) có 100 số hạng chia được 100 : 4 = 25 (nhóm). Mỗi nhóm giá trị bằng: 100+99-98-97 = 4 (hay 4+3-2-1=4). A = 4 x 25 = 100 Câu 6: Ta thấy 0,04 = 4/100 nên y : 4/100 = y x 100/4 ; 6,5 = 65/10 Ta có thể viết lại y x (100/4) + y x (3/2) - y x (65/10) = 2014 y x (100/4 + 3/2 - 65/10) = 2014 y x 20 = 2014 y = 100,7 Câu 7: Khi dời dấu phẩy sang phải 1 hàng thì số đó gấp lên 10 lần. 10 lần số bé mà bớt đi số lớn thì còn 26,28. Như vậy khi công thêm tổng của 2 số (32,46) tức là cộng thêm 1 số lớn và 1 số bé. 11 lần số bé là: 26,28 + 32,46 = 58,76 Số bé là: 58,76 : 11 = 5,34 Số lớn là : 32,46 – 5,34 = 27,12 Đáp số : 5,34 và 27,12 Câu 8: 87,5% = 0,875 90% = 0,9 Một số nhân với 0,9 là 1 số tự nhiên thì số đó là số tròn chục. Các số tròn chục không quá 60 gồm: 10; 20; 30; 40; 50; 60 Trong các số này chỉ có số 40 nhân với 0,875 là 1 số tự nhiên. Số học sinh của lớp 5A là: 40 học sinh Hà Việt Chương trang 3 An Giang
  • 4. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 Câu 9: Tuổi anh: |-----|------|------| Tuổi em: |-----|------| Tổng: 28 tuổi Khi tuổi anh bằng tuổi em: Tuổi anh: |-----|-----1|-----1| Tuổi em: |-----|-----1| Qua sơ đồ cho ta thấy nếu hiện nay tuổi anh bớt đi 1+1 =2 (tuổi) và tuổi em bớt đi 1 tuổi thì sẽ có 3+2=5 (phần) bằng nhau và tổng lúc này sẽ là: 28 – (2+1) = 25 (tuổi) Giá trị mỗi phần bằng nahu: 25 : 5 = 5 (tuổi) Tuổi của em hiện nay: 5 x 2 + 1 = 11 (tuổi) Đáp số: 11 tuổi. Câu 10: Xem số A là 100%. Tỉ số % của số B so với A là: 100% - 20% = 80% (của A) Từ 80% của A để còn 20% của A thì giảm đi. 80% - 20% = 60% (của A) Tỉ số phần trăm của B phải giảm là: 60% : 80% = 75% Đáp số: 75% Câu 11: Nối MD SABCD = DC x AD = 200 cm2 SMDC = DC x AD : 2 = 200 : 2 = 100 (cm2 ) (đường cao tam giác MDC bằng AD). Ta có: NM=NC=MC/2 Nên : SNCD = SNMD = SMDC/2 = 100 : 2 = 50 (cm2 ) (3 tam giác MDC, NCD, NMD có chung đường cao kẻ từ D) SNCD = 50 cm2 . Hà Việt Chương trang 4 An Giang N M D B C A
  • 5. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 Câu 12: Ta thấy 96 : 48 = 2 nên thương của phép chia cho 48 gấp 2 lần thương của phép chia cho 96. Do thương của phép chia cho 48 là 129 là 1 số lẻ nên thương của phép cho cho 96 là: (129 – 1) : 2 = 64 Số A là: 64 x 96 + 68 = 6212 Đáp số: 6212 Câu 13: Chia cho 0,5 tức là nhân với 2, chia cho 1/4 tức là nhân với 4. Ta thấy 2x3x4 = 12. Số phần bằng nhau của: Số thứ nhất: 12 : 2 = 6 (phần). Số thứ hai: 12 : 3 = 4 (phần) Số thứ ba: 12 : 4 = 3 (phần) Tổng số phần bằng nhau: 6 + 4 + 3 = 13 (phần) Số thứ hai là: 40,82 : 13 x 4 = 12,56 Đáp số : 12,56 Câu 14: Ta thấy từ 000 đến 999 có 1000 số. Có 3 x 1000 = 3000 (chữ số) được chia đều cho 10 chữ số (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9). Mỗi chữ số xuất hiện: 3000 : 10 = 300 (lần) Tổng các chữ số của dãy số trên là: (0+1+2+3+4+5+6+7+8+9) x 300 + 1 = 13 501 Đáp số: 13 501 Câu 15: Hà Việt Chương trang 5 An Giang
  • 6. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 Tỉ số % số vải bán giá 75000 dồng: 100% - 62,5% = 37,5% Nếu số vải còn lại cũng bán với giá 80000 đồng thì lãi được: 360000 : 62,5% x 37,5% = 216 000 (đồng) Tiền lãi nhiều hơn khi bán 37,5% với giá 75 000 đồng. 216 000 – 126 000 = 90 000 (đồng) 80000 đồng nhiều hơn 75000 đồng là: 80000 – 75000 = 5000 (đồng) Số mét vải ứng với 37,5% là: 90 000 : 5 000 = 18 (m) Tấm vải đó dài: 18 : 37,5% = 48 (m) Đáp số: 48m Bài thi 3: Số chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 thì tận cùng là chữ số 8 hay b=8 Để chia hết cho 9 thì a phải bằng 5 để 2+5+3+8=18 (chia hết cho 9) Số đó là: 2538 Khi giảm đi 20% thời gian thì thời gian còn: 100% - 20% = 80% (thời gian) Để đi hết quãng đường AB thì vận tốc sẽ là: 1 : 80% = 125% (vận tốc) Vận tốc tăng: 125% - 100% = 25% Đáp số: 25% Trong dãy số cách đều có số số hạng là lẻ thì trung bình cộng là số ở giữa. Số ở giữa là: 9995 : 5 = 1999 Số cuối là : 1999 + 2 + 2 = 2003 Đáp số : 2003 Hà Việt Chương trang 6 An Giang
  • 7. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 Khi cùng thêm vào tử số và mẫu số thì hiệu chúng không đổi. Sau khi thêm thì hiệu là: 277 – 139 = 138 Hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) Tử số mới là: 138 : 2 x 3 = 207 Số cần thêm vào là : 207 – 139 = 68 Đáp số : 68 Số có 4 chữ số có dạng abab Ta có a+b+a+b=26 hay a+b = 26 : 2 = 13. Tích các chữ số là số tròn chục khi a hoặc b là chữ số 5, số còn lại là số chẵn. Do số có 4 chữ số là số lẻ nên b=5. Suy ra a = 13 – 5 = 8 Số đó là : 8585 Các trang từ 1 đến 9, mỗi trang có 1 chữ số. Có 1 x 9 = 9 (chữ số) Các trang từ 10 đến 99 có 99 – 10 + 1 = 90 (trang), mỗi trang có 2 chữ số. Có 2 x 90 = 180 (chữ số) Số chữ số còn lại của các trang có 3 chữ số là : 612 – (9 + 180) = 423 (chữ số) Số trang có 3 chữ số là : 423 : 3 = 141 (trang) Số trang của quyển sách là : 9 + 90 + 141 = 240 (trang hoặc : 100 + 141 – 1 = 240 (trang) Đáp số : 240 trang Xem hiệu là 1 phần thì tổng có 5 phần. Số phần của số bé: (5 – 1) : 2 = 2 (phần) Số phần của số lớn: 5 – 2 = 3 (phần) Hiệu số phần bằng nhau: Hà Việt Chương trang 7 An Giang
  • 8. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 3 – 2 = 1 (phần) Số bé có 2 phần, hiệu có 1 phần bằng nhau. Như vậy 19,5 ứng với 2-1=1 (phần) Số lớn là: 19,5 x 3 = 58,5 Đáp số : 58,5 Hình lập phương lớn có cạnh là 10cm (vì 10x10x10=1000) Trường hợp 1: Sơn 4 mặt bên. Hình hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào tạo thành khối hình hộp chữ nhật có 3 kích thước: 8 x 8 x10 = 640 (hình) Trường hợp 2: Sơn 3 mặt bên và 1 mặt đáy. Hình hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào tạo thành khối hình hộp chữ nhật có 3 kích thước: 8 x 9 x 9 = 648 (hình) Đáp số: 648 hình 12 phút thì người đi từ B qua khỏi C một đoạn đường dài: 50 x 12/60 = 10 (km) Nếu quãng đường dài thêm 10 km thì được: 120,5 + 10 = 130,5 (km) Tổng vận tốc của 2 ngời là: 40 + 50 = 90 (km/giờ) Thời gian 2 người đi hết quãng đường 130,5km là: 130,5 : 90 = 1,45 (giờ) Độ dài quãng đường AC là: 40 x 1,45 = 58 (km) Đáp số: 58 km Mỗi giờ vòi I chảy được 1/6 bể và vòi II chảy được 1/9 bể. 6 giờ 30 phút = 6,5 giờ Gọi T là thời gian chảy của vòi I. Ta được : (1/6 x T) + (6,5-T) x 1/9 = 1 T/6 + 65/90 – T/9 = 1 T : 18 = 1 – 65/90 = 25/90 T = 25/90 x 18 = 5 (giờ) Thời gian vòi II chảy là : Hà Việt Chương trang 8 An Giang
  • 9. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 6,5 – 5 = 1,5 (giờ) Thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi 2 là : 5 – 1,5 = 3,5 (giờ) Đáp số : 3,5 giờ. Hà Việt Chương trang 9 An Giang
  • 10. Vòng 19 Violympic_ Toán 5 (Cấp QG) 2013-2014 6,5 – 5 = 1,5 (giờ) Thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi 2 là : 5 – 1,5 = 3,5 (giờ) Đáp số : 3,5 giờ. Hà Việt Chương trang 9 An Giang