2. 2
Sơ cấp cứu
Làm gì?
Khi nào?
Làm ở đâu?
Làm như thế nào?
Ai làm?
3. 3
Sơ cấp cứu là gì?
Hoạt động trợ giúp người bệnh hay
người bị tai nạn khi chưa có mặt cuả
nhân viên y tế. Nhằm mục đích:
– Bảo toàn tính mạng cho người bệnh hay nạn
nhân
– Bảo vệ các vết thương hoặc các vết thương
không nặng thêm
– Tạo điều kiện cho nạn nhân phục hồi
4. 4
Khi nào làm sơ cấp cứu
Ngay sau khi vừa
xảy ra:
Thảm họa
Tai nạn
Bệnh bất thường
5. 5
Làm gì trong sơ cấp cứu?
Quan sát hiện trường, thu thập
thông tin và đảm bảo hiện
trường an toàn
Gọi sự trợ giúp
Tìm kiếm nạn nhân
Trợ giúp, chăm sóc người bị
nạn ( bệnh)
Vận chuyển an toàn
6. 6
Làm ở đâu?
Ngay tại hiện trường nơi xảy ra tai nạn,
thảm họa:
Ngay tại gia đình
Ngay tại nơi làm việc
Ngay tại nơi học tập
Ngay tại nơi sinh hoạt, vui chơi…
7. 7
Ai làm?
Ngoài lực lượng chuyên môn còn có
những người đã được huấn luyện về sơ
cấp cứu.Họ cụ thể là:
Có mặt tại hiện trường
Học sinh, sinh viên
Người lao động
Tình nguyện viên
8. 8
Làm như thế nào?
Hồi phục hô hấp và tuần
hoàn
Cầm máu
Cố định xương gãy
Băng vết thương
Vận chuyển nạn nhân
Chăm sóc và hỗ trợ tâm lý
10. 10
1. Quan sát hiện trường
Đã làm gì?
Biết việc gì đã, đang và
sắp xảy ra?
Mức độ khẩn cấp?
Điều kiện an toàn?
Có bao nhiêu người bị
nạn?
Ai có thể trợ giúp?
11. 11
Quan sát hiện trường như thế nào?
Nghe bằng tai: tiếng kêu, la
khóc của nạn nhân
Nhìn bằng mắt:xung quanh,
dưới sàn nhà, trên trần…
Phán đoán
Dùng đèn pin
12. 12
2. Đánh gía ban đầu
Kiểm tra mức độ tỉnh táo
và phản ứng của nạn
nhân (Responding)
Kiểm tra đường thở (Air
way)
Kiểm tra hoạt động hô
hấp (Breathing)
Kiểm tra hoạt động hệ
tim mạch (Circulation)
13. 13
ĐÁNH GIÁ NHƯ THẾ NÀO?
Nhìn (Look)
Nghe (Listen)
Cảm nhận (Feel)
Chú ý:
Ưu tiên những nạn nhân
bất tỉnh
14. 14
3. Gọi sự trợ giúp
Gọi điện thoại:
113 – Cảnh sát
114 – Cứu hoả
115 – Cấp cứu
Hoặc cho mọi người
đến giúp
15. 15
THÔNG TIN CẦN CUNG CẤP
1. Họ tên và số điện thoại của sơ
cấp cứu viên
2. Vị trí, địa điểm xả ra tai nạn
3. Loại tai nạn và tính chất nghiêm
trọng của nó.
4. Số người, giới tính, độ tuổi của
các nạn nhân
5. Tình trạng nạn nhân
6. Chi tiết về các nguy hiểm tại
hiện trường như chất cháy nổ,
khí độc…
Không cúp máy điện thoại trước
16. 16
4. Thực hiện sơ cấp cứu và vận
chuyển
Hồi sức tim phổi
Cầm máu
Cố định xương gãy
Băng vết thương
Vận chuyển nạn nhân
an toàn
17. 17
NGUYÊN TẮC
An toàn cho bản thân, nạn nhân và những
người tại hiện trường
Không di chuyển nạn nhân khi chưa được
sơ cấp cứu
Bình tĩnh và luôn luôn cần sự trợ giúp
Hoạt động thống nhất
Tránh những hoạt động không cần thiết
18. 18
Nguyên tắc
Đeo găng tay hoặc sử
dụng túi nilon khi tiếp
xúc với vết thương
Rửa tay trước và sau khi
sơ cứu
Xử lý các vật dụng sau
khi sơ cứu (Đốt, chôn
những băng gạc dính
máu, rửa sạch dụng cụ
19. 19
Đánh giá và phân loại nạn nhân
Là hoạt động quan trọng
cần thiết giúp cho việc
tiến hành sơ cấp cứu
chính xác và không bỏ
sót bất kỳ tổn thương
Cần hành động một cách
bình tĩnh, chủ động, ân
cần và cảm thông, giúp
nạn nhân bớt lo âu, vững
tin
20. 20
Vị trí kiểm tra toàn thân
Đầu
Cổ
Ngực
Bụng
Tay, vai, hông, xương
chậu
Chân
Nạn nhân còn tỉnh : Hỏi
Chuyện gì xảy ra?
Đau ở đâu?
Nạn nhân bất tỉnh:
Hỏi những người tại hiện
trường.
Ưu tiên kiểm tra
Kiểm tra toàn thân
Đánh giá tình trạng nạn nhân
21. 21
Các dấu hiệu sống còn quan
trọng
Response: Phản ứng (Cử
động + ý thức)
Airway+Breathing: Hô
hấp
Airway: Đường thở
Breath : Hơi thở
Cirulation: Tuần hoàn
Mạch
Tim
Huyết áp
Các dấu hiệu sống còn thứ
cấp
Thân nhiệt
Màu da
Đồng tử
Cảm giác đau
Liệt
Nôn, mửa
Co giật
Đánh giá tình trạng nạn nhân
22. 22
Các dấu hiệu sống còn quan trọng
Dấu hiệu
Kiểm tra Không Còn Khác
R- Phản ứng
Cử động
Ý thức
Không
Không bất kỳ
Không
Còn
Còn bất kỳ
Không
Nói, khóc, la,
đau, càu nhàu
A+B – Hô hấp
A – Đường thở
B – Hơi thở
Không
Tắc
Không
Còn
Thông
Còn
Ngực và bụng
thoi thóp, hơi
thở thoát ra
C- Tuần hoàn
Mạch+tim+HA
Không
Không bắt
được
Không đập
Còn
Bắt được
Còn đập
Da mặt hồng
hào
23. 23
Các dấu hiệu sống còn khác
Dấu
hiệu
Thân
nhiệt
Màu
da
Đồng tử
Cảm
giác
Liệt Nôn Co giật
Tốt 37o C
Hồng
hào
Phản ứng Đau
Kiến
bò
Tê
Cử
động,
nhusch
nhích
được
Không Không
Xấu (37oC)
Trắng
xanh
Tim tái
Vàng
Giãn
Không
phản ứng
Không
bất kỳ
Không
cử động
Nôn ít
hoặc
nhiều
Ít hoặc
nhiều
24. 24
Vi trí kiểm
tra
Yêu cầu kiểm tra
Toàn thân Gãy (vỡ)
xương
Dấu hiệu khác
Đầu
Da đầu
Măt, mũi, miệng
Vỡ sọ não,
mặt, mũi
Ý thức, đông kinh, đồng tử, chất
dịch trong tai, mũi; nhịp thở, động
mạch cảnh,
Cổ
Động mạch cổ Đốt sống cổ Cứng gáy, các ngón tay tê cứng
Ngực
Thủng ngực
Phổi
Xương đòn,
Xương sườn
Co rút nồng ngực, ho, máu trong
đờm, hôi thối, máu vương toàn thân
Bụng
Nội tạng (Lách,
gan, thận, ruột)
Đau bên ha sườn trái (laùch)
Đái ra máu (thận)
Tay, vai,
hông ,chậu,
hông, chân
Phần mềm khác Tay, vai,
chậu, cột
sốáng,
chaân
Sưng to, dập, biến dang, đau
Vị trí – yêu cầu kiểm tra
25. 25
Xếp
loại
ưu
tiên
Toàn thân
Màu phân
biệt
Mức đô
ưu tiên
xử trí
sau khi sơ
cứu
I
Rất nặng
Chức năng sống bị đe dọa
Nâu Khẩn cấp 4
II
Nặng
Có thể chết sau vài giờ ( Ngực, bụng,
thiếu máu cơ tim)
Vàng Ưu tiên 1
III
Vừa
Không tử vong, cần xử lý để giảm
biến chứng và di chứng
Vàng nhạt
Có thể
chờ 45-60
phút
2
IV
Nhẹ
Vết thương phần mềm, sẽ hồi phuc
sau vài ngày
Xanh nhạt Sau cùng 3
Chết Không còn có các chức năng sống Đen Không 5
Mức độ ưu tiên