SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
57
Chương 5. Thành phần chú thích
A. Chú thích cửa đi
1. Trên View tab > Legends drop – down > click Legend.
2. Trong hộp thoại New Legend View:
• Name: đặt tên là CHI TIẾT CỬA ĐI
• Scale: chọn tỷ lệ 1/50.
3. Click OK.
4. Click Annotate tab > Detail panel > Component drop – down > click Legend
Component.
5. Trên Options bar:
• Chọn Doors: M_Single-Flush: 0900 x 2400mm
• Chọn Elevation : Front.
6. Trong màn hình làm việc: click trái để đặt mặt đứng cửa đi.
7. Tiếp tục chọn các cửa đi khác và đặt chúng ở vị trí phù hợp.
8. Nhấn Esc để kết thúc.
9. Trên Text panel, click Text:
• Trong Element panel: chọn kiểu chữ là 3.5mm Arial từ Type Selector.
• Trong Leader panel: chọn No Leader.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
58
10. Ghi tên cửa dưới mỗi cửa đi.
11. Trên Dimension panel, click Align > ghi kích thước cho cửa đi.
12. Tạo Sheet KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI, CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO > kéo thả chi tiết
cửa đi và bảng thống kê cửa đi vào trong sheet KT06.
B. Chú thích cửa sổ
1. Thực hiện các bước tương tự như cửa đi để tạo chú thích các loại cửa sổ.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
59
C. Chú thích cấu tạo nền - sàn
Tạo ký hiệu nền - sàn:
1. Click > File > New > Annotation Symbol > chọn Generic Annotation > click
Open.
2. Chọn những dòng ghi chú màu đỏ trong màn hình làm việc mới > nhấn Delete.
3. Trên Create tab > Detail panel > click Line.
4. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Inscribed polygon.
5. Trên Options Bar > chọn sides =4.
6. Trong màn hình làm việc, vẽ tứ giác có đỉnh nằm tại giao điểm của 2 Reference
planes, có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5mm.
7. Trên Create tab > Annotate panel > click Label.
8. Đưa con trỏ vào màn hình làm việc > click trái tại vị trí tâm của tứ giác vừa vẽ.
9. Trong hộp thoại Edit Label > click Add Parameter.
10. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
• Mục Name: nhập chữ Kí hiệu
• Mục Group parameter under: chọn Text.
11. Click OK.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
60
12. Trong hộp thoại Edit Label, dưới Category Parameters: chọn Kí hiệu > click nút Add
parameter to label > click OK.
13. Chọn chữ Kí hiệu > trên Modify Label tab > Element panel > click Element
Properties drop - down > click Type Properties.
14. Trong hộp thoại Type Properties > Background, chọn Transparent.
15. Click OK hai lần để đóng hộp thoại.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
61
16. Lặp lại các bước 7-12 để thêm các Label sau: Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5,
Lớp 6.
17. Click chọn label Lớp 1 > trên Modify Label > Element panel > click Element
Properties.
18. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút .
19. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
62
20. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
• Mục Name: nhập chữ Ghi chú cấu tạo.
• Mục Group parameter under: chọn Graphics.
21. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại.
22. Lần lượt chọn các Label: Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5, Lớp 6 > trên Modify Label >
Element panel > click Element Properties.
23. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút .
24. Trong hộp thoại Associate Family Parameter > click chọn Ghi chú cấu tạo > click Ok
hai lần để đóng các hộp thoại.
25. Trên Create tab > Detail panel > click Line.
26. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Line.
27. Từ giao điểm của hai Ref planes vẽ một đoạn thẳng.
28. Click chọn đoạn thẳng vừa vẽ > trên Modify Line > Element panel > click Instance
Properties.
29. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút .
30. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter.
31. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
• Mục Name: nhập chữ Đường dẫn.
• Mục Group parameter under: chọn Graphics.
32. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại.
33. Trên Create tab > Dimesion panel > click Aligned > ghi kích thước cho đoạn thẳng
vừa vẽ.
34. Click chọn đường kích thước vừa ghi > trên Options Bar, mục Label > click Add
Parameter.
35. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data
• Mục Name: nhập chữ Chiều dài đường dẫn.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
63
• Mục Group parameter under: chọn Dimensions.
• Click chọn Instance
36. Click OK để đóng hộp thoại.
37. Trên Create tab > Family Properties panel > click Types.
38. Trong hộp thoại Family Types, dưới Family Types > click New > đặt tên là N1.
39. Ở cột Value:
• Đường dẫn: không chọn
• Ghi chú cấu tạo: không chọn
• Kí hiệu: N1
40. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Đường dẫn.
41. Ở cột Value:
• Đường dẫn: chọn
• Ghi chú cấu tạo: không chọn
• Kí hiệu: N1
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
64
42. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Ghi chú cấu tạo.
43. Ở cột Value:
• Đường dẫn: chọn
• Ghi chú cấu tạo: chọn
• Kí hiệu: N1.
• Lớp 1: LÁT GẠCH CERAMIC 400x400.
• Lớp 2: VỮA XM M75, D20.
• Lớp 3: BT ĐÁ 4x6 M100, D100.
• Lớp 4: CÁT TÔN NỀN TƯỚI NƯỚC ĐẦM KỸ.
• Lớp 5: ĐẤT TỰ NHIÊN.
44. Click OK để đóng hộp thoại.
45. Click nút Save để lưu kí hiệu vừa tạo, đặt tên là Kí hiệu nền sàn.rfa
46. Trong Family Editor panel > Click Load into Project > chương trình tự động mở lại
Project đang làm việc.
Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 1:
1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 1.
2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
65
3. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type
Selector.
4. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 1.
Tạo thêm các kí hiệu khác:
1. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
2. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type
Selector.
3. Click Element Properties drop –down > click Type Properties.
4. Trong hộp thoại Type Properties, click Duplicate > đặt tên là N2 > hiệu chỉnh các
thông số cho phù hợp.
5. Tiếp tục Click Duplicate để tạo và hiệu chỉnh thông số cho các kiểu khác: N3, S1,
S2, S3.
6. Click OK để đóng hộp thoại.
7. Click Modify để kết thúc.
Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 2:
1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 2.
2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: S1, S2,
S3 từ Type Selector.
4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 2.
Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT CẮT 1-1:
1. Trong Project Browser, dưới mục Sections, click chọn MẶT CẮT 1-1.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
66
2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: N1 –
Đường dẫn, N2 – Đường dẫn, S1– Đường dẫn, S2 – Đường dẫn từ Type
Selector.
4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT CẮT 1-1.
Ghi chú cấu tạo nền - sàn:
1. Click View tab > Legends drop – down > Legend.
2. Trong hộp thoại New Legend View:
• Name: đặt tên là GHI CHÚ CẤU TẠO.
• Scale: chọn tỷ lệ 1/1.
3. Click OK.
4. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
5. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1- Ghi chú cấu
tạo từ Type Selector.
6. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO.
7. Click Modify để kết thúc.
8. Tiếp tục chọn các ký hiệu: N2- Ghi chú cấu tạo, N3- Ghi chú cấu tạo, S1- Ghi chú
cấu tạo, S2 - Ghi chú cấu tạo, S3 - Ghi chú cấu tạo, và đặt chúng ở vị trí phù hợp.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
67
9. Trong Project Browser, dưới Sheets (all) > double - click KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI,
CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO.
10. Kéo thả Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO vào sheet KT06.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
68
D. Danh mục bản vẽ:
1. Click View tab > Create panel > Schedules drop-down > Drawing List.
2. Trong hộp thoại Drawing List Properties > Click Fields tab > dưới Available fields:
chọn lần lượt chọn những nội dung của bảng danh mục như: sheet number, sheet
name, sheet issue date, count > click Add.
3. Click Sorting/Grouping tab > chọn Grand totals: Totals only
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
69
4. Click Formatting tab, dưới Fields:
• Chọn Sheet number > Heading: nhập chữ SỐ HIỆU; Alignment: chọn Center.
• Chọn Sheet name > Heading: nhập chữ TÊN BẢN VẼ; Alignment: chọn Left.
• Chọn Sheet issue date > Heading: nhập chữ NGÀY HOÀN THÀNH;
Alignment: chọn Center.
• Chọn Count > Heading: nhập chữ SỐ LƯỢNG; Alignment: chọn Center; chọn
Calculate totals.
5. Click Appearance tab:
• Bỏ chọn Blank row before data.
• Chọn chiều cao chữ, kiểu chữ cho bảng thống kê ở mục Header text, Body text.
6. Click OK.
7. Trên Project Browser, dưới Schedules / Quantities > chọn Drawing list > Click phải >
chọn Rename > nhập tên là DANH MỤC BẢN VẼ.
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
70
Chương 6. In ấn
A. In ra giấy
1. Click > Print.
2. Trong hộp thoại Print > mục Name > chọn một máy in.
3. Click Properties để thiết lập máy in.
4. Dưới Print Range, chọn một trong các kiểu in sau:
• Current window: in cửa sổ đang hiển thị.
• Visible portion of current window: in một vùng cửa sổ đang hiển thị.
• Selected views/sheets: in các views/ sheets được chọn từ danh sách.
5. Dưới Options, xác định số bản in, và trình tự in.
6. Dưới Settings, click Setup >Trong hộp thoại Print Setup:
• Mục Name, chọn kiểu thiết lập bản in đã được lưu sẳn (nếu có thì không cần
thực hiện các bước tiếp theo để thiết lập bản in).
• Dưới Paper, chọn khổ giấy.
• Dưới Orientation, chọn Portrait (in giấy đứng) hoặc Landscape (in giấy ngang).
• Dưới Paper Placement, xác định vị trí của bản in trên giấy.
• Dưới Hidden Line Views, chọn Raster processing.
• Dưới Zoom, lựa chọn in vừa với khổ giấy hoặc phóng to / thu nhỏ theo tỉ lệ %.
• Dưới Appearance > Raster Quality: xác định chất lượng in.
• Dưới Appearance > Colors:
Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL
71
o Black Lines: tất cả chữ, đường nét được in màu đen; tất cả hình ảnh, mẫu
tô đặc được in xám.
o Grayscale: tất cả màu, chữ, hình ảnh, đường nét được in xám.
o Color: in màu.
• Dưới Options, chọn thêm hỗ trợ in khác.
• Click OK.
7. Để xem trước bản in, click Preview.
8. Click OK để in.
B. Tạo file PDF
Thực hiện tương tự các bước in ra giấy, riêng ở bước chọn máy in thì chọn máy in
PDF (Adobe PDF, pdfFactory,..).

More Related Content

What's hot

"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản Thu Vien Co Khi
 
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhấtGiáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhấtTrung tâm Advance Cad
 
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản Demo
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản DemoGiáo trình tự học Creo Parametric cơ bản Demo
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản DemoTrung tâm Advance Cad
 
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bảnGiáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bảnTrung tâm Advance Cad
 
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bảnGiáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bảnTrung tâm Advance Cad
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnThực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnTrung tâm Advance Cad
 
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocadTài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocadCửa Hàng Vật Tư
 
Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Phi Phi
 
Giáo trình lập trình gia công tiện Solidcam
Giáo trình lập trình gia công tiện SolidcamGiáo trình lập trình gia công tiện Solidcam
Giáo trình lập trình gia công tiện SolidcamTrung tâm Advance Cad
 

What's hot (20)

"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
 
Lap rap inventor
Lap rap inventorLap rap inventor
Lap rap inventor
 
Giaotrinh solidworks99
Giaotrinh solidworks99Giaotrinh solidworks99
Giaotrinh solidworks99
 
Đồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang PhụcĐồ Họa Trang Phục
Đồ Họa Trang Phục
 
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhấtGiáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
Giáo trình lắp ráp và xuất bản vẽ Solidworks 2016 hay nhất
 
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
 
Kỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In ThêuKỹ Thuật In Thêu
Kỹ Thuật In Thêu
 
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
Giáo trình xuất bản vẽ Autodesk Inventor 2015 ( Advance CAD)
 
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản Demo
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản DemoGiáo trình tự học Creo Parametric cơ bản Demo
Giáo trình tự học Creo Parametric cơ bản Demo
 
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bảnGiáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
Giáo trình đào tạo thiết kế Creo parametrics 2.0 cơ bản
 
Thiet ke khuon solid works 2017
Thiet ke khuon solid works 2017Thiet ke khuon solid works 2017
Thiet ke khuon solid works 2017
 
Thiet ke mat solidworks 2017
Thiet ke mat solidworks 2017Thiet ke mat solidworks 2017
Thiet ke mat solidworks 2017
 
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bảnGiáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
Giáo trình giảng dạy Autocad 2016 cơ bản
 
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bảnThực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
Thực hành thiết kế ngược Rapidform cơ bản
 
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocadTài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
 
Solidwork giao trinh xong chentrang
Solidwork giao trinh xong chentrangSolidwork giao trinh xong chentrang
Solidwork giao trinh xong chentrang
 
Bài giảng inventor 2008
Bài giảng inventor 2008Bài giảng inventor 2008
Bài giảng inventor 2008
 
Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014Giao trinh autodesk inventor 2014
Giao trinh autodesk inventor 2014
 
huong dan hoan chinh Autocad 2018 2D
huong dan hoan chinh Autocad 2018 2Dhuong dan hoan chinh Autocad 2018 2D
huong dan hoan chinh Autocad 2018 2D
 
Giáo trình lập trình gia công tiện Solidcam
Giáo trình lập trình gia công tiện SolidcamGiáo trình lập trình gia công tiện Solidcam
Giáo trình lập trình gia công tiện Solidcam
 

Similar to Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6

Hướng dẫn sử dụng etabs
Hướng dẫn sử dụng etabsHướng dẫn sử dụng etabs
Hướng dẫn sử dụng etabsNam Văn
 
Hướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bản
Hướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bảnHướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bản
Hướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bảnỨng Dụng Máy Tính
 
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồTÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồNhân Quả Công Bằng
 
[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumark
[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumark[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumark
[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumarkTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)Nhân Quả Công Bằng
 
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn TháiNhân Quả Công Bằng
 
Revit kiến trúc P1
Revit kiến trúc P1Revit kiến trúc P1
Revit kiến trúc P1Ha le Quang
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p1
Revit 2010 tam dan_giabao-p1Revit 2010 tam dan_giabao-p1
Revit 2010 tam dan_giabao-p1An Nam Education
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – DrawingThu Vien Co Khi
 
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN nataliej4
 
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...Nhân Quả Công Bằng
 
Huong dan-su-dung-orcad
Huong dan-su-dung-orcadHuong dan-su-dung-orcad
Huong dan-su-dung-orcadSy Nam Nguyen
 
Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001xuanthi_bk
 

Similar to Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6 (20)

Hướng dẫn sử dụng etabs
Hướng dẫn sử dụng etabsHướng dẫn sử dụng etabs
Hướng dẫn sử dụng etabs
 
Hướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bản
Hướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bảnHướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bản
Hướng dẫn Catia V5-6R2017 cơ bản
 
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồTÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
TÀI LIỆU ACCUMARK V8 – Thiết kế rập, nhảy size, giác sơ đồ
 
[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumark
[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumark[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumark
[Công nghệ may] tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm accumark
 
Tai lieu accumark 8.4
Tai lieu accumark 8.4Tai lieu accumark 8.4
Tai lieu accumark 8.4
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
[CỰC HAY] Tài liệu bài giảng ACCUMARK – Phần 02 (Hết)
 
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
[DOC] Tài liệu ACCUMARK V8 – Hoàng Văn Thái
 
Thiết kế Catia V5-6 R2017 nâng cao
Thiết kế Catia V5-6 R2017  nâng caoThiết kế Catia V5-6 R2017  nâng cao
Thiết kế Catia V5-6 R2017 nâng cao
 
Revit kiến trúc P1
Revit kiến trúc P1Revit kiến trúc P1
Revit kiến trúc P1
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p1
Revit 2010 tam dan_giabao-p1Revit 2010 tam dan_giabao-p1
Revit 2010 tam dan_giabao-p1
 
Gia công phay 3D mastercam x7
Gia công phay 3D mastercam x7Gia công phay 3D mastercam x7
Gia công phay 3D mastercam x7
 
Trich luot tai lieu tu hoc Solidedge
Trich luot tai lieu tu hoc SolidedgeTrich luot tai lieu tu hoc Solidedge
Trich luot tai lieu tu hoc Solidedge
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
"Thu Vien Sach Co Khi" – Drawing
 
Xuat bang ve
Xuat bang veXuat bang ve
Xuat bang ve
 
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 
Entercad.edu.vn
Entercad.edu.vnEntercad.edu.vn
Entercad.edu.vn
 
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
Hướng Dẫn Gerber Trên 1 Mã Hàng Áo Khoác Thể Thao Giả Vờ (54 Trang, Rất Đầy Đ...
 
Huong dan-su-dung-orcad
Huong dan-su-dung-orcadHuong dan-su-dung-orcad
Huong dan-su-dung-orcad
 
Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001
 

More from An Nam Education

3dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files00
3dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files003dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files00
3dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files00An Nam Education
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4An Nam Education
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3An Nam Education
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2An Nam Education
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1An Nam Education
 
Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018
Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018
Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018An Nam Education
 
Cau tao be tong cot thep_BXD
Cau tao be tong cot thep_BXDCau tao be tong cot thep_BXD
Cau tao be tong cot thep_BXDAn Nam Education
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kếAn Nam Education
 
Qđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diem
Qđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diemQđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diem
Qđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diemAn Nam Education
 
Biệt thự Nguyễn Trần
Biệt thự Nguyễn TrầnBiệt thự Nguyễn Trần
Biệt thự Nguyễn TrầnAn Nam Education
 
BÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAM
BÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAMBÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAM
BÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAMAn Nam Education
 
Cong nghe bim trong xay dung
Cong nghe bim trong xay dungCong nghe bim trong xay dung
Cong nghe bim trong xay dungAn Nam Education
 
Bim trong hoat dong xay dung
Bim trong hoat dong xay dungBim trong hoat dong xay dung
Bim trong hoat dong xay dungAn Nam Education
 
QĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng Bim
QĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng BimQĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng Bim
QĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng BimAn Nam Education
 
Lắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao phạm huy chính
Lắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao   phạm huy chínhLắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao   phạm huy chính
Lắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao phạm huy chínhAn Nam Education
 

More from An Nam Education (20)

3dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files00
3dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files003dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files00
3dsmaxdesign 2010 using_autodesk_revit_files00
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong4
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong3
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong2
 
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1
Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong1
 
Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018
Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018
Qd bcd ke hoach hoat dong nam 2018
 
Cau tao be tong cot thep_BXD
Cau tao be tong cot thep_BXDCau tao be tong cot thep_BXD
Cau tao be tong cot thep_BXD
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
 
Qđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diem
Qđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diemQđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diem
Qđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diem
 
Biệt thự Nguyễn Trần
Biệt thự Nguyễn TrầnBiệt thự Nguyễn Trần
Biệt thự Nguyễn Trần
 
BÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAM
BÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAMBÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAM
BÀI TẬP THỰC HÀNH REVIT_REVIT AN NAM
 
Cong nghe bim trong xay dung
Cong nghe bim trong xay dungCong nghe bim trong xay dung
Cong nghe bim trong xay dung
 
Bim trong hoat dong xay dung
Bim trong hoat dong xay dungBim trong hoat dong xay dung
Bim trong hoat dong xay dung
 
KIẾN TRÚC BIỆT THỰ
KIẾN TRÚC BIỆT THỰKIẾN TRÚC BIỆT THỰ
KIẾN TRÚC BIỆT THỰ
 
KẾT CẤU BIỆT THỰ
KẾT CẤU BIỆT THỰKẾT CẤU BIỆT THỰ
KẾT CẤU BIỆT THỰ
 
Lo trinh bim tai viet nam
Lo trinh bim tai viet namLo trinh bim tai viet nam
Lo trinh bim tai viet nam
 
QĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng Bim
QĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng BimQĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng Bim
QĐ số 2500 - Phê duyệt đề án áp dụng Bim
 
KIẾN TRÚC BIỆT THỰ
KIẾN TRÚC BIỆT THỰKIẾN TRÚC BIỆT THỰ
KIẾN TRÚC BIỆT THỰ
 
Bai tap co hoc ket cau
Bai tap co hoc ket cauBai tap co hoc ket cau
Bai tap co hoc ket cau
 
Lắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao phạm huy chính
Lắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao   phạm huy chínhLắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao   phạm huy chính
Lắp ráp dầm thép liên kết bằng bu lông cường độ cao phạm huy chính
 

Revit 2010 tam dan_giabao-p2_chuong5_6

  • 1. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 57 Chương 5. Thành phần chú thích A. Chú thích cửa đi 1. Trên View tab > Legends drop – down > click Legend. 2. Trong hộp thoại New Legend View: • Name: đặt tên là CHI TIẾT CỬA ĐI • Scale: chọn tỷ lệ 1/50. 3. Click OK. 4. Click Annotate tab > Detail panel > Component drop – down > click Legend Component. 5. Trên Options bar: • Chọn Doors: M_Single-Flush: 0900 x 2400mm • Chọn Elevation : Front. 6. Trong màn hình làm việc: click trái để đặt mặt đứng cửa đi. 7. Tiếp tục chọn các cửa đi khác và đặt chúng ở vị trí phù hợp. 8. Nhấn Esc để kết thúc. 9. Trên Text panel, click Text: • Trong Element panel: chọn kiểu chữ là 3.5mm Arial từ Type Selector. • Trong Leader panel: chọn No Leader.
  • 2. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 58 10. Ghi tên cửa dưới mỗi cửa đi. 11. Trên Dimension panel, click Align > ghi kích thước cho cửa đi. 12. Tạo Sheet KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI, CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO > kéo thả chi tiết cửa đi và bảng thống kê cửa đi vào trong sheet KT06. B. Chú thích cửa sổ 1. Thực hiện các bước tương tự như cửa đi để tạo chú thích các loại cửa sổ.
  • 3. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 59 C. Chú thích cấu tạo nền - sàn Tạo ký hiệu nền - sàn: 1. Click > File > New > Annotation Symbol > chọn Generic Annotation > click Open. 2. Chọn những dòng ghi chú màu đỏ trong màn hình làm việc mới > nhấn Delete. 3. Trên Create tab > Detail panel > click Line. 4. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Inscribed polygon. 5. Trên Options Bar > chọn sides =4. 6. Trong màn hình làm việc, vẽ tứ giác có đỉnh nằm tại giao điểm của 2 Reference planes, có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5mm. 7. Trên Create tab > Annotate panel > click Label. 8. Đưa con trỏ vào màn hình làm việc > click trái tại vị trí tâm của tứ giác vừa vẽ. 9. Trong hộp thoại Edit Label > click Add Parameter. 10. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Kí hiệu • Mục Group parameter under: chọn Text. 11. Click OK.
  • 4. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 60 12. Trong hộp thoại Edit Label, dưới Category Parameters: chọn Kí hiệu > click nút Add parameter to label > click OK. 13. Chọn chữ Kí hiệu > trên Modify Label tab > Element panel > click Element Properties drop - down > click Type Properties. 14. Trong hộp thoại Type Properties > Background, chọn Transparent. 15. Click OK hai lần để đóng hộp thoại.
  • 5. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 61 16. Lặp lại các bước 7-12 để thêm các Label sau: Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5, Lớp 6. 17. Click chọn label Lớp 1 > trên Modify Label > Element panel > click Element Properties. 18. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút . 19. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter.
  • 6. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 62 20. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Ghi chú cấu tạo. • Mục Group parameter under: chọn Graphics. 21. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại. 22. Lần lượt chọn các Label: Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5, Lớp 6 > trên Modify Label > Element panel > click Element Properties. 23. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút . 24. Trong hộp thoại Associate Family Parameter > click chọn Ghi chú cấu tạo > click Ok hai lần để đóng các hộp thoại. 25. Trên Create tab > Detail panel > click Line. 26. Trên Place Lines tab > Draw panel > click Line. 27. Từ giao điểm của hai Ref planes vẽ một đoạn thẳng. 28. Click chọn đoạn thẳng vừa vẽ > trên Modify Line > Element panel > click Instance Properties. 29. Trong hộp thoại Instance Properties, dưới Graphics > mục Visible: click nút . 30. Trong hộp thoại Associate Family Parameter, click Add Parameter. 31. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Đường dẫn. • Mục Group parameter under: chọn Graphics. 32. Click OK ba lần để đóng các hộp thoại. 33. Trên Create tab > Dimesion panel > click Aligned > ghi kích thước cho đoạn thẳng vừa vẽ. 34. Click chọn đường kích thước vừa ghi > trên Options Bar, mục Label > click Add Parameter. 35. Trong hộp thoại Parameter Properties, dưới Parameter Data • Mục Name: nhập chữ Chiều dài đường dẫn.
  • 7. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 63 • Mục Group parameter under: chọn Dimensions. • Click chọn Instance 36. Click OK để đóng hộp thoại. 37. Trên Create tab > Family Properties panel > click Types. 38. Trong hộp thoại Family Types, dưới Family Types > click New > đặt tên là N1. 39. Ở cột Value: • Đường dẫn: không chọn • Ghi chú cấu tạo: không chọn • Kí hiệu: N1 40. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Đường dẫn. 41. Ở cột Value: • Đường dẫn: chọn • Ghi chú cấu tạo: không chọn • Kí hiệu: N1
  • 8. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 64 42. Tiếp tục click New > đặt tên là N1 – Ghi chú cấu tạo. 43. Ở cột Value: • Đường dẫn: chọn • Ghi chú cấu tạo: chọn • Kí hiệu: N1. • Lớp 1: LÁT GẠCH CERAMIC 400x400. • Lớp 2: VỮA XM M75, D20. • Lớp 3: BT ĐÁ 4x6 M100, D100. • Lớp 4: CÁT TÔN NỀN TƯỚI NƯỚC ĐẦM KỸ. • Lớp 5: ĐẤT TỰ NHIÊN. 44. Click OK để đóng hộp thoại. 45. Click nút Save để lưu kí hiệu vừa tạo, đặt tên là Kí hiệu nền sàn.rfa 46. Trong Family Editor panel > Click Load into Project > chương trình tự động mở lại Project đang làm việc. Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 1: 1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 1. 2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol.
  • 9. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 65 3. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type Selector. 4. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 1. Tạo thêm các kí hiệu khác: 1. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 2. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1 từ Type Selector. 3. Click Element Properties drop –down > click Type Properties. 4. Trong hộp thoại Type Properties, click Duplicate > đặt tên là N2 > hiệu chỉnh các thông số cho phù hợp. 5. Tiếp tục Click Duplicate để tạo và hiệu chỉnh thông số cho các kiểu khác: N3, S1, S2, S3. 6. Click OK để đóng hộp thoại. 7. Click Modify để kết thúc. Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT BẰNG TẦNG 2: 1. Trong Project Browser, dưới mục Floor Plans, click chọn MẶT BẰNG TẦNG 2. 2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: S1, S2, S3 từ Type Selector. 4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT BẰNG TẦNG 2. Đặt kí hiệu nền - sàn vào MẶT CẮT 1-1: 1. Trong Project Browser, dưới mục Sections, click chọn MẶT CẮT 1-1.
  • 10. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 66 2. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 3. Trên Place Symbol tab > Element panel > lần lượt chọn Kí hiệu nền sàn: N1 – Đường dẫn, N2 – Đường dẫn, S1– Đường dẫn, S2 – Đường dẫn từ Type Selector. 4. Đặt các kí hiệu vào vị trí phù hợp trong MẶT CẮT 1-1. Ghi chú cấu tạo nền - sàn: 1. Click View tab > Legends drop – down > Legend. 2. Trong hộp thoại New Legend View: • Name: đặt tên là GHI CHÚ CẤU TẠO. • Scale: chọn tỷ lệ 1/1. 3. Click OK. 4. Click Annotate tab > Detail panel > Symbol. 5. Trên Place Symbol tab > Element panel > chọn Kí hiệu nền sàn: N1- Ghi chú cấu tạo từ Type Selector. 6. Đặt kí hiệu vào vị trí phù hợp trong Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO. 7. Click Modify để kết thúc. 8. Tiếp tục chọn các ký hiệu: N2- Ghi chú cấu tạo, N3- Ghi chú cấu tạo, S1- Ghi chú cấu tạo, S2 - Ghi chú cấu tạo, S3 - Ghi chú cấu tạo, và đặt chúng ở vị trí phù hợp.
  • 11. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 67 9. Trong Project Browser, dưới Sheets (all) > double - click KT06: CHI TIẾT CỬA ĐI, CỬA SỔ, GHI CHÚ CẤU TẠO. 10. Kéo thả Legend: GHI CHÚ CẤU TẠO vào sheet KT06.
  • 12. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 68 D. Danh mục bản vẽ: 1. Click View tab > Create panel > Schedules drop-down > Drawing List. 2. Trong hộp thoại Drawing List Properties > Click Fields tab > dưới Available fields: chọn lần lượt chọn những nội dung của bảng danh mục như: sheet number, sheet name, sheet issue date, count > click Add. 3. Click Sorting/Grouping tab > chọn Grand totals: Totals only
  • 13. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 69 4. Click Formatting tab, dưới Fields: • Chọn Sheet number > Heading: nhập chữ SỐ HIỆU; Alignment: chọn Center. • Chọn Sheet name > Heading: nhập chữ TÊN BẢN VẼ; Alignment: chọn Left. • Chọn Sheet issue date > Heading: nhập chữ NGÀY HOÀN THÀNH; Alignment: chọn Center. • Chọn Count > Heading: nhập chữ SỐ LƯỢNG; Alignment: chọn Center; chọn Calculate totals. 5. Click Appearance tab: • Bỏ chọn Blank row before data. • Chọn chiều cao chữ, kiểu chữ cho bảng thống kê ở mục Header text, Body text. 6. Click OK. 7. Trên Project Browser, dưới Schedules / Quantities > chọn Drawing list > Click phải > chọn Rename > nhập tên là DANH MỤC BẢN VẼ.
  • 14. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 70 Chương 6. In ấn A. In ra giấy 1. Click > Print. 2. Trong hộp thoại Print > mục Name > chọn một máy in. 3. Click Properties để thiết lập máy in. 4. Dưới Print Range, chọn một trong các kiểu in sau: • Current window: in cửa sổ đang hiển thị. • Visible portion of current window: in một vùng cửa sổ đang hiển thị. • Selected views/sheets: in các views/ sheets được chọn từ danh sách. 5. Dưới Options, xác định số bản in, và trình tự in. 6. Dưới Settings, click Setup >Trong hộp thoại Print Setup: • Mục Name, chọn kiểu thiết lập bản in đã được lưu sẳn (nếu có thì không cần thực hiện các bước tiếp theo để thiết lập bản in). • Dưới Paper, chọn khổ giấy. • Dưới Orientation, chọn Portrait (in giấy đứng) hoặc Landscape (in giấy ngang). • Dưới Paper Placement, xác định vị trí của bản in trên giấy. • Dưới Hidden Line Views, chọn Raster processing. • Dưới Zoom, lựa chọn in vừa với khổ giấy hoặc phóng to / thu nhỏ theo tỉ lệ %. • Dưới Appearance > Raster Quality: xác định chất lượng in. • Dưới Appearance > Colors:
  • 15. Autodesk Revit Architecture 2010 – Phần 2 NTTĐ-VL 71 o Black Lines: tất cả chữ, đường nét được in màu đen; tất cả hình ảnh, mẫu tô đặc được in xám. o Grayscale: tất cả màu, chữ, hình ảnh, đường nét được in xám. o Color: in màu. • Dưới Options, chọn thêm hỗ trợ in khác. • Click OK. 7. Để xem trước bản in, click Preview. 8. Click OK để in. B. Tạo file PDF Thực hiện tương tự các bước in ra giấy, riêng ở bước chọn máy in thì chọn máy in PDF (Adobe PDF, pdfFactory,..).