GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
Chuong 1
1. Website: www.davilaw.vn 1
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG I
CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
I. Hệ thống các văn bản về đấu thầu
1. Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
Hiệu lực : 1/7/2014
2. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu. Hiệu lực: 15/8/2014;
3. Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về
đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP). Hiệu
lực 10/4/2015;
4. Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 về
lựa chọn nhà đầu tư. Hiệu lực 5/5/2015.
5. Nghị định số 50/2016/NĐ-CP ngày 01/06/2016 về
xử phạt vi phạm HC trong LV KH & ĐT
4. Website: www.davilaw.vn 4
9
Hệ thống văn bản về đấu thầu (tiếp)Hệ thống văn bản về đấu thầu (tiếp)
9. Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của BTC hướng dẫn về mua
sắm thường xuyên, hiệu lực ngày 16/5/2016;
10. Thông tư 03/2016/TT-BKH ngày 5/5/2016 của Bộ KHĐT về đào tạo đấu
thầu;
11. Thông tư 07/2016/TT-BKH ngày 29/6/2016 về HSMT,HSYC mua sắm
hàng hoá đấu thầu qua mạng.
12. Quyết định 08/2016/QĐ-TTg – 26/2/2016 MSTSNN theo phương thức tập
trung;
13. Thông tư 34/2016/TT-BTC ngày 26/2/2016 về danh mục tài sản mua sắm
tập trung quốc gia;
14. Thông tư 35/2016/TT-BTC ngày 26/2/2016 hướng dẫn việc mua sắm tài
sản Nhà nước theo phương thức tập trung.
15. Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 Quy định chi tiết
lập hồ sơ mời thầu DV phi tư vấn.
CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN:
-Luật đầu tư công; Luật xây dựng;
-Nghị định 32/2015/NĐ-CP về quản lý chi phí; Nghị định 37/2015/NĐ-CP về
hợp đồng; Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình. Nghị
Định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án
www.tuvandauthau.com.vn
DAVILAW Group
10
I: CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Đối tượng áp dụng (Điều 1)
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức khoa học và công nghệ
công lập, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang
nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản Việt
Nam, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
5. Website: www.davilaw.vn 5
11
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
• 11 Nội dung quy định tại 1K Điều 2 :
• a) Trang thiết bị, phương tiện làm việc trang thiết bị và phương tiện
làm;
• b) Vật tư, công cụ, dụng cụ;
• c) Máy móc, trang thiết bị;
• d) May sắm trang phục ngành;
• đ) Dự án công nghệ thông tin sử dụng vốn sự
• e) Phương tiện vận chuyển;
• g) Sản phẩm in, tài liệu, biểu mẫu, ấn phẩm, ấn chỉ, tem; văn hoá
phẩm, sách, tài liệu, phim ảnh và các sản phẩm, dịch vụ để tuyên
truyền, quảng bá;
12
• h) DVPTV:Các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa
máy móc trang thiết bị, phương tiện làm việc, phương
tiện vận chuyển; dịch vụ thuê trụ sở làm việc và tài
sản khác; dịch vụ thuê đường truyền dẫn; dịch vụ bảo
hiểm; dịch vụ cung cấp điện, nước, điện thoại cố định
và các dịch vụ khác;
• i) Dịch vụ tư vấn (;
• k) Bản quyền sở hữu công nghiệp, sở hữu trí tuệ (nếu
có);
• l) Các loại hàng hóa, tài sản, dịch vụ khác được mua
sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan, đơn vị.
6. Website: www.davilaw.vn 6
13
NGUỒN VỐN
• a) Kinh phí ngân sách nhà;
• b) Vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh, vốn khác do nhà nước
quản lý (nếu có);
• c) Nguồn vốn đầu tư phát triển (ODA) vay ưu;
• d) Nguồn viện trợ, tài trợ của các cá nhân, tổ chức trong và
ngoài nước thuộc ngân sách nhà nước;
• đ) Nguồn thu từ phí, lệ phí được sử dụng theo quy định của
pháp luật;
• e) Nguồn kinh phí từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, quỹ
phúc lợi của đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức khoa học và
công nghệ công lập;
• g) Nguồn thu hợp pháp khác theo quy định (nếu có).
14
II: THẨM QUYỀN (Đ 5)
1. TQ quyết định mua săm:
• Thủ trưởng cơ quan ở trung ương, Chủ tịch UBND các cấp ;
• Thủ trưởng đơn vị dự toán các cấp quyết định việc mua sắm tài
sản thuộc phạm vi được cơ quan quản lý cấp trên phân cấp;
• Thủ trưởng đơn vị dự toán các cấp quyết định việc mua sắm tài
sản, hàng hóa, dịch vụ đối với nội dung, danh Mục dự toán mua
sắm có giá trị thuộc phạm vi được cơ quan có thẩm quyền phân
cấp; đồng thời được quyết định mua sắm các nội dung, danh
Mục dự toán mua sắm có giá trị không quá 100 triệu đồng trong
phạm vi dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền giao
2. TQ quyết định KHLC nhà thầu: Người có quyền QĐ mua
sắm;
3. Thẩm quyền phê duyệt HSMT, KQĐT: Bên mời thầu – đơn
vị dự toán trực tiếp
7. Website: www.davilaw.vn 7
BÊN MỜI THẦU Đ 75
2. Mua sắm thường xuyên
(từ a-i khoản 1)
a) Phê duyệt HSMT, HSYC;
b) Phê duyệt KQ;
c) Ký và quản lý HĐ;
d) Xử lý tình huống;
đ) Giải quyết kiến nghị;
e) Hủy thầu;
g) Trước pháp luật và người
có thẩm quyền;
h) Lưu trữ;
i) Cung cấp các thông tin;
k) Báo cáo công tác.
1. Lựa chọn nhà thầu
a) Chuẩn bị; tổ chức, đánh giá;
b) QĐ thành lập TCG;
c) Làm rõ;
d) Trình duyệt KQ DSN,
KQLC;
đ)Thương thảo, hoàn thiện
HĐ;
e) Bồi thường thiệt hại;
g) Bảo mật;
h) Trung thực, khách quan,
công bằng;
i) Cung cấp các thông tin;
k) Chịu trách nhiệm PL, CĐT.
16
III. KẾ HOẠCH LCNT
1. Nguyên tắc: : Đ 33 LĐT, Đ 9 TT 58
• lập cho toàn bộ dự toán mua sắm tài sản, hàng hóa,
dịch vụ được cơ quan có thẩm quyền giao đầu năm
và lập kế hoạch bổ sung đối với các Khoản dự toán
mua sắm được giao bổ sung trong năm.
• Nghiêm cấm việc chia lẻ gói thầu để thực hiện việc
mua sắm theo các hình thức không phải đấu thầu
hoặc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu không
đúng quy định;
• lập sau khi có quyết định phê duyệt dự toán mua sắm
hoặc đồng thời với quá trình lập dự toán mua sắm
8. Website: www.davilaw.vn 8
17
III. KẾ HOẠCH LCNT
1. Căn cứ lập: Đ 34 LĐT, Đ 10 TT 58
• Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và
phương tiện làm việc của cơ quan, tổ
chức;
• Quyết định mua sắm tài sản được phê
duyệt;
• Nguồn vốn, dự toán MS được phê duyệt
• Kết quả thẩm định giá (hoặc báo giá)
Nội dung
KHLCNT
đối với
từng gói
thầu
1. Tên
gói thầu
2. Giá
gói thầu
3.
Nguồn
vốn
4. Hình
thức
LCNT5.
Phương
thức
LCNT
6. Thời
gian bắt
đầu tổ
chức
7. Loại
hợp
đồng
8. Thời
gian
thực
hiện HĐ
Theo quy định
tại Điều 62
của Luật ĐT
Theo quy định
tại Điều 62
của Luật ĐT
18
9. Website: www.davilaw.vn 9
19
GÍA GÓI THẦU
• Căn cứ một trong các TL sau:
• a) Giá hàng hóa cần mua của ít nhất 3 đơn vị cung cấp
hàng hóa khác nhau trên địa bàn;
• b) Dự toán mua sắm đã được cơ quan có thẩm quyền
phê;
• c) Kết quả thẩm định giá (nếu có);
• d) Giá thị trường tại thời Điểm mua sắm được tham
khảo từ thông tin chính thống;
• đ) Giá của gói thầu mua sắm loại hàng hóa tương tự
trong thời gian trước đó gần nhất, tối đa không quá 30
ngày
20
NGUỒN VỐN
• a) Kinh phí ngân sách nhà;
• b) Vốn tín dụng do nhà nước bảo lãnh, vốn khác do nhà nước
quản lý (nếu có);
• c) Nguồn vốn đầu tư phát triển (ODA) vay ưu;
• d) Nguồn viện trợ, tài trợ của các cá nhân, tổ chức trong và
ngoài nước thuộc ngân sách nhà nước;
• đ) Nguồn thu từ phí, lệ phí được sử dụng theo quy định của
pháp luật;
• e) Nguồn kinh phí từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, quỹ
phúc lợi của đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức khoa học và
công nghệ công lập;
• g) Nguồn thu hợp pháp khác theo quy định (nếu có).
10. Website: www.davilaw.vn 10
21
Nội dung KHLCNT
Hình thức
LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Tham gia thực hiện
của cộng đồng
Chỉ định thầu
Chào hàng cạnh tranh
LCNT trong
TH đặc biệt
Tự thực hiện
Mua sắm trực tiếp
Đấu thầu hạn chế
ĐẤU THẦU RỘNG RÃIĐẤU THẦU RỘNG RÃI
Đ.18 – Luật 61 Đ.20 – Luật 43
Không hạn chế
số lượng
Gói thầu, DA, trừ trường
hợp quy định tại các
hình thức khác
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
11. Website: www.davilaw.vn 11
ĐẤU THẦU HẠN CHẾĐẤU THẦU HẠN CHẾ
Đ.19 – Luật 61 Đ.21 – Luật 43
• Yêu cầu của nhà
tài trợ1
• Gói thầu yêu cầu
cao về KT hoặc KT
có tính đặc thù;
nghiên cứu, TN mà
chỉ có một số NT
đáp ứng.
2
• Gói thầu yêu cầu
cao về KT hoặc KT
có tính đặc thù mà
chỉ có một số NT
đáp ứng.
1
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
CHỈ ĐỊNH THẦUCHỈ ĐỊNH THẦU
Đ.20 – Luật 61+
NĐ 85
Đ.22 – Luật 43+
NĐ
1. LỰA CHỌN NHÀ THẦU1. LỰA CHỌN NHÀ THẦU
2. LỰA CHỌN NĐT2. LỰA CHỌN NĐT
- Sự cố bất khả kháng, bí mật…
- Chủ quyền QG…
- Tính tương thích, bản quyền…
- Quyền tác giả….
- Công trình hạ tầng, bom, mìn…
- Hạn mức…
- Duy nhất
- Sở hữu trí tuệ, bí mật, công nghệ,
thu xếp vốn
- Đề xuất DA hiệu quả cao nhất
LỰA CHỌN NHÀ THẦULỰA CHỌN NHÀ THẦU
- Sự cố bất khả kháng, bí mật…
- Yêu cầu nhà tài trợ …
- Chủ quyền QG…
- Tính tương thích, bản quyền…
- Hạn mức…
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
12. Website: www.davilaw.vn 12
CHỈ ĐỊNH THẦU TiếpCHỈ ĐỊNH THẦU Tiếp
Đ.20 – Luật 61+ Đ
40 NĐ.85
Đ.22 – Luật 43 + Đ 54 NĐ
- Gói DVTV ≤ 3 tỷ
- Gói MSHH ≤ 2 tỷ
- Gói xây lắp, lựa chọn tổng
thầu ≤ 5 tỷ
- Gói DVTV, DVPTV, dịch vụ
công ≤ 500 triệu
- Gói MSHH, xây lắp, hỗn hợp,
mua thuốc, vật tư y tế, sản
phẩm công ≤ 1 tỷ
- Gói thầu thuộc dự toán mua
sắm thường xuyên ≤ 100 triệu
Hạn mứcHạn mức
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
CHÀO HÀNG CẠNH TRANHCHÀO HÀNG CẠNH TRANH
≤
Đ.18 TT 58 MSTX
Đ.23 – Luật
43+57.NĐ 63
1. Theo hạn
mức
a) DVPTV thông
dụng, đơn giản;
MSHH thông dụng,
sẵn có ≤ 5 tỷ
b) DVPTV thông
dụng, đơn giản ≤
500 tr
c) MSHH thông
dụng, sẵn có; Xây
lắp đơn giản ≤ 1 tỷ
d) Mua sắm thường
xuyên ≤ 200 tr
2. Điều kiện
a) KHLCNT
được phê
duyệt
b) Dự toán
được phê
duyệt
c) Đã được bố
trí vốn.
Quy trình rút gọn
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
13. Website: www.davilaw.vn 13
MUA SẮM TRỰC TIẾPMUA SẮM TRỰC TIẾP
Đ.21 – Luật 61 Đ.24 – Luật 43
1. Áp dụng1. Áp dụng
2. Điều kiện2. Điều kiện
3. MSTT với NT khác3. MSTT với NT khác
- ĐTRR hoặc ĐTHC
- Quy mô ≤ 130%
- Đơn giá ≤ đơn giá đã ký
- Thời hạn ≤ 12 tháng
NT thực hiện HĐ trước đó
không tiếp tục
Thuộc cùng hoặc khác DA, DT
1. Áp dụng1. Áp dụng
2. Điều kiện2. Điều kiện
- ≤ 6 tháng
- Đấu thầu rộng rãi
- Đơn giá ≤ đơn giá đã ký
Thuộc cùng hoặc khác DA
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
TỰ THỰC HIỆNTỰ THỰC HIỆN
Đ.23 – Luật 61 Đ.25 – Luật 43
Tổ chức trực tiếp quản
lý, sử dụng có NLKT,
TC và KN đáp ứng yêu
cầu của gói thầu
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
14. Website: www.davilaw.vn 14
Lựa chọn NT, NĐT trong trường hợp đặc biệtLựa chọn NT, NĐT trong trường hợp đặc biệt
Đ.24 – Luật 61 Đ.26 – Luật 43
Đặc thù,
riêng biệt
Không thể
áp dụng
các hình
thức khác
Người có
thẩm quyền
trình Thủ
tướng Chính
phủ
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
30
Nội dung KHLCNT
Phương thức LCNT
Một giai đoạn
một túi hồ sơ
AD: gói thầu:
ĐTRR, ĐTHC,
CĐT,CHCT, MSTT
Một giai đoạn
hai túi hồ sơ
Hai giai đoạn
một túi hồ sơ
Hai giai đoạn
Hai túi hồ sơ
• TT 10 đối với CĐT rút
gọn không cần ghi nội
dung này
LƯU Ý
15. Website: www.davilaw.vn 15
31
(2) Phương thức l/c NT (Đ28 ÷ Đ31)
- 1 gđ 1 túi hồ sơ (HS) → khi RR/HC -DV phi TV
C/hàng cạnh tranh - HH, XL,
Chỉ định thầu hỗn hợp quy
MSTT mô nhỏ.
- 1 gđ 2 túi HS → khi RR/HC cho TV, phi TV, HH, XL, hỗn hợp
- 2 gđ 1 túi HS → khi RR/HC cho HH, XL, hỗn hợp phức tạp, quy mô lớn
- 2 gđ 2 túi HS → khi RR/HC cho HH, XL, hỗn hợp yêu cầu kỹ thuật, công nghệ mới,
phức tạp, có tính đặc thù.
32
Nội dung KHLCNT
•Từ khi phát hành HSMT,
HSYC
•Từ khi phát hành
HSMQT, HSMST (TH có
lựa chọn danh sách ngắn)
Thời
gian
bắt
đầu tổ
chức
LCNT
16. Website: www.davilaw.vn 16
Loại
hợp
đồng
Một gói thầu
có thể được
thực hiện
theo một
hoặc nhiều
HĐ
Một HĐ có
thể áp dụng
một hoặc
nhiều loại
HĐ
Hợp đồng trọn gói
Hợp đồng theo đơn giá cố định
Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
Hợp đồng theo thời gian
Nội dung KHLCNT
34
Nội dung KHLCNT
Thời gian thực hiện HĐ
Tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến ngày các
bên hoàn thành nghĩa vụ theo quy định trong
hợp đồng, trừ thời gian thực hiện nghĩa vụ bảo
hành (nếu có)
Trường hợp gói thầu gồm nhiều phần riêng biệt
thì quy định cụ thể thời gian thực hiện hợp đồng cho
từng phần
17. Website: www.davilaw.vn 17
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch LCNTThẩm định và phê duyệt kế hoạch LCNT
Đ.12 – NĐ 85 Đ.37 – Luật 43
1. Thẩm định
Kiểm tra, đánh giá
Trình người có thẩm quyền
1. Thẩm
định
Kiểm tra, đánh giá
Trình người có thẩm quyền
Trình người đứng đầu CĐT
hoặc đv giao nhiệm vụ
chuẩn bị DA
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
TT10/BKHĐT,26/10/2015
1.Ap dụng cho các gói thầu,dự án thuộc Đ1 Luật đấu thầu,trừ
gói thầu mua thuốc
2.Việc lập,thẩm định,phê duyệt KH áp dụng cho cả trường hợp
sử dụng vốn của nhà tài trợ
3. Các mẫu:
- Mẫu số 1. Văn bản trình KH
- Mẫu số 2. Báo cáo thẩm định KH
- Mẫu số 3. Quyết định phê duyệt KH
4.Hiệu lực thi hành:10/12/2015
18. Website: www.davilaw.vn 18
37
Ví dụ: KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Trung Tâm truyền thông Y tế tỉnh A được Quỹ Phòng Chống
thuốc lá Bố trí ngân sách năm 2018 cho hoạt động tuyên truyền
phòng chống thuốc lá với dự toán ngân sách là 1 tỷ đồng bao
gồm các hoạt động sau:
- 20 lớp tập huấn tuyên truyền mỗi lớp 20 triệu đồng bao gồm
các chi phí: báo cáo viên, tài liệu, nước uống, VPP, hội trường,
đi lại của BTC và các công tác hậu cần khác;
-Xây dựng phim tài liệu tuyên truyền trên truyền hình tỉnh trị
giá 200 triệu;
-tuyền truyền pano tấp lớn tấm bé giá trị 400 triệu
-Anh Chị hãy nêu quy trình lập KHLCNT; xác định thẩm quyền
phê duyệt KHLCNT;
-Anh chị hay phan chia gói thầu và xây dựng nội dung KHLCNT
của từng gói thầu
TƯ CÁCH HỢP LỆ CỦA NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯTƯ CÁCH HỢP LỆ CỦA NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
Đ.5 – Luật 43
Tổ chức
a) Có đăng ký thành lập
b) Hạch toán độc lập;
c) Không đang bị giải thể;
d) Đã đăng ký trên mạng ĐTQG;
đ) Bảo đảm cạnh tranh;
e) Không đang trong thời gian bị cấm;
g) Có tên trong danh sách ngắn (ĐTRR
sơ tuyển, ĐTHC);
h) NT nước ngoài phải liên danh hoặc
thầu phụ trong nước.
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
Cá nhân
a) Có năng lực hành vi dân
sự;
b) Có chứng chỉ chuyên môn
phù hợp;
c) Đăng ký hoạt động;
d) Không đang bị truy cứu
trách nhiệm hình sự
đ) Không đang trong thời
gian bị cấm
19. Website: www.davilaw.vn 19
BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦUBẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU
Đ.6 – Luật 43 + 2
2 NĐ
Các bên sau đây phải độc lập về pháp lý và tài chính:
Đ.11 - Luật 61
Đ.3 - NĐ85
1. NT Nộp HSQT, HSDST &
các NT tư vấn cho ND này .
Các NT tư vấn: lập, TT,
T Định HSTK, DT, TVĐT
Các NT cung tham dự thầu
trong ĐTHC
2. NT tham dự thầu &
CĐT, BMT;
3. NT TVGS & NT TH HĐ, NT
Kiểm địnhwww.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
Đ 11. Luật 61+ NĐ85 Đ 6 Luật 43+ Đ 2 NĐ 63
Các nhà thầu không có
cổ phần trên 30% của
nhau
CĐT và nhà thầu không có
cổ phần trên 50% của
nhau
Nhà thầu không được tham dự thầu
gói thầu hỗn hợp do mình đã thực hiện
lập FS hoặc lập hồ sơ TKKT, hoặc lập
hồ sơ TKBVTC cho gói thầu đó. Trừ
trường hợp là một phần của gói thầu
HH
ĐỘC
LẬP VỀ
PHÁP
LÝ VÀ
TÀI
CHÍNH
Không cùng 1 cơ quan, tổ chức
quản lý
Nhà thầu và CĐT/BMT không có
cổ phần trên 30% của nhau
Các NT không có cổ phần trên
20% của nhau DV ĐT HC
NT tham dự thầu với NT Tư vấn
cho gói thầu đó không có cổ phần
hoặc vốn góp của nhau, không
cùng có cổ phần hoặc vốn góp với
một tổ chức, cá nhân khác ≥ 20%
BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU (tiếp)BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU (tiếp)
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
20. Website: www.davilaw.vn 20
Điều kiện phát hành HSMT, HSYCĐiều kiện phát hành HSMT, HSYC
Đ.25 – Luật 61 Đ.7 – Luật 43
1. Gói thầu
(LCNT)
2. Dự án (LCNĐT)
a) Kế hoạch LCNT; a) Danh mục DA;
b) HSMT, HSYC; b) Kế hoạch LCNĐT;
c) Thông báo, DS
ngắn được đăng tải;
c) HSMT, HSYC;
d) Nguồn vốn được
thu xếp;
d) Thông báo hoặc DS
ngắn được đăng tải.
đ) Nội dung, danh
mục HH, DV và DT
(MS tập trung,
MSTX);
e) Mặt bằng.
1. Gói thầu (LCNT)
a) Kế hoạch đấu thầu;
b) HSMT
c) Thông báo, DS ngắn
được đăng tải;
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦUTHÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
Đ.5 – Luật 61 Đ.8 – Luật 43
1. Đăng tải trên hệ thống mạng ĐTQG, Báo đấu thầu bao gồm:
a) Kế hoạch;
b) Mời quan tâm, mời sơ tuyển;
c) Mời chào hàng, mời thầu;
d) DS ngắn;
đ) Kết quả LCNT, NĐT;
e) KQ mở thầu (đấu thầu qua mạng);
g) Xử lý vi phạm;
h) VB quy phạm PL;
i) Danh mục DA;
k) Cơ sở dữ liệu;
l) Thông tin hợp lệ theo quy định về lựa chọn nhà thầu qua mạng
l) Thông tin khác có liên quan.
2. Khuyến khích đăng tải trên các phương tiện khác.
HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU
QUÓC GIA
http:muasamcong.mpi.gov.vn
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
22. Website: www.davilaw.vn 22
BẢO ĐẢM DỰ THẦUBẢO ĐẢM DỰ THẦU
Đ27 - Luật 61
Đ32 - NĐ85
Đ.11 - LUẬT 43
1. Trường hợp áp dụng:
a) ĐTRR, ĐTHC, CHCT
(DVPTV, HH, XL, H2);
b) Lựa chọn NĐT
2. Thời điểm
3. Giá trị:
a) NT: từ 1% đến 3% giá gói
thầu;
b) NĐT: từ 0,5% đến 1,5%
TMĐT
4. Hiệu lực = …….+ 30 ngày
5. Gia hạn
6. Liên danh
7. Hoàn trả: ≤ 20 ngày
1. Trường hợp áp dụng:
a) ĐTRR, ĐTHC, CHCT
(DVPTV, HH, XL, H2);
b) Lựa chọn NĐT
2. Thời điểm
3. Giá trị:
a) NT: từ 1% đến 3% giá gói
thầu;
b) NĐT: từ 0,5% đến 1,5%
TMĐT
4. Hiệu lực = …….+ 30 ngày
5. Gia hạn
6. Liên danh
7. Hoàn trả: ≤ 20 ngày
1. Trường hợp áp dụng:
ĐTRR, ĐTHC,(HH, XL,
EPC);
2. Thời điểm nộp
3. Giá trị: 3% giá gói thầu
4. Hiệu lực = ……….+ 30
ngày
5. Gia hạn
6. Hoàn trả: ≤ 30 ngày
1. Trường hợp áp dụng:
ĐTRR, ĐTHC,(HH, XL,
EPC);
2. Thời điểm nộp
3. Giá trị: 3% giá gói thầu
4. Hiệu lực = ……….+ 30
ngày
5. Gia hạn
6. Hoàn trả: ≤ 30 ngày
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
Min 3 Trong nước: Min 20 Trong nước: Max 45 Max 5
ngày l/v Quốc tế: Min 40 Quốc tế: Max 60 Max 20 Max 10 ngày l/v
(sửa đổi HSMT)
- Trong nước: Min 10
- Quốc tế: Min 15
Chuẩn bị HSDT Đánh giá HSDT Thẩm định Duyệt Thông báo
kết quả
Thông Phát Đóng Báo cáo Báo cáo Quyết định
Báo hành thầu kết quả kết quả trúng thầu
Mời HSMT đánh giá thẩm định
Thầu
46
Thời gian trong đấu thầu
rộng rãi/hạn chế
Đ12
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
23. Website: www.davilaw.vn 23
Min 3 Min 5 Trong nước: Max 20 Max 5
ngày l/v ngày l/v Quốc tế: Max 40 Max 20 Max 10 ngày l/v
Chuẩn bị HSĐX Đánh giá Thẩm định Phê Duyệt Thông báo
kết quả
Thông Phát Đóng Báo cáo Báo cáo
Báo hành thầu kết quả kết quả
Mời HSYC đánh giá thẩm định
Chào
hàng
47
Thời gian thực hiện chào
hàng cạnh tranh
Đ12
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
48
Thời gian thực hiện chào
hàng cạnh tranh rút gọn
Đ12
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
Gủi
yêu
cầu
báo
giá
Hết
hạn
nộp
báo
giá
Chuẩn bị báo
giá
Min 3 D LV
Đánh giá
Max 10 D
Thẩm
định
Max 4 D
LV
Phê
duyệt
Max 3 D
LV
Báo
cáo
KQ
ĐG
BC TĐ Thông
báo
KQ
24. Website: www.davilaw.vn 24
ĐK đối với cá nhân tham gia hoạt động ĐTĐK đối với cá nhân tham gia hoạt động ĐT
Đ.14 – Luật 61 Đ.16 – Luật 43
Điều kiện
chung
- Chứng chỉ đào tạo về ĐT
- Chuyên môn, NL, KN, ngoại ngữ …
- Trừ cá nhân thuộc nhà thầu, nhà đầu tư
Lập, đánh giáLập, đánh giá
ĐT chuyên nghiệp, DN,
đơn vị hoạt động TVĐT,
BQLDA chuyên nghiệp
ĐT chuyên nghiệp, DN,
đơn vị hoạt động TVĐT,
BQLDA chuyên nghiệp
Chứng chỉ hành nghề
đấu thầu
Chứng chỉ hành nghề
đấu thầu
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
NĐ
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group
25. Website: www.davilaw.vn 25
HỦY THẦUHỦY THẦU
Đ.43 – Luật 61 Đ.17 – Luật 43
1. Tất cả HSDT, HSĐX không đáp
ứng.
3. HSMT, HSYC không
tuân thủ quy định
4. Đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông
thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền
hạn
2. Thay đổi mục tiêu, phạm
vi
• Đền bù chi phí và bị xử lý theo quy
định
Trách nhiệm khi hủy
thầu (Đ.18)
www.tuvandauthau.com.vn DAVILAW Group