20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
Bai trinh chieu tran hoa
1. Giáo viên: Tr n Th Hoaầ ị
Khoa: C b nơ ả
Môn: Hình h c 10ọ
L p:ớ Trung c p K9Bấ
2. Trong m t ph ng t a đặ ẳ ọ ộTrong m t ph ng t a đặ ẳ ọ ộ
đ ng th ng này cóườ ẳđ ng th ng này cóườ ẳ
ph ng trình nh thươ ư ếph ng trình nh thươ ư ế
nào?nào?
AA
BB
x
y
0
3. ChươngIII. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.ChươngIII. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
4. MM00
∆∆
Coù bao nhieâu
ñöôøng thaúng
ñi qua 1 ñieåm
cho tröôùc?
Muoán ñöôøng
thaúng qua M0
xaùc ñònh duy
nhaát ta caàn bieát
theâm yeáu toá naøo
nöõa?
9. ∆∆
1)1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng:Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
Định nghĩa:Định nghĩa: Vectơ u được
gọi là vectơ chỉ phương của
đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và
giá của u song song hoặc
trùng với đường thẳng ∆.
b
ur
c
ur
d
ur
a
r
? là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơlà vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ
có phải là VTCP của đt ∆ không ?có phải là VTCP của đt ∆ không ?
u
r
1 2và2 3vu uv = = −
ur uurr rVectơVectơ
x
y
0
MM
NN
10. dd
u
r
MM00
Bây giờ nếu biết một điểm MBây giờ nếu biết một điểm M00 và vectơ chỉvà vectơ chỉ
Phương thì sẽ xác định được bao nhiêuPhương thì sẽ xác định được bao nhiêu
đường thẳng qua Mđường thẳng qua M00 và nhận là vtcp?và nhận là vtcp?
u
r
u
r
Nx2Nx2
11. ∆∆
1)1) Vectơ chỉ phương của đường thẳng:Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
Định nghĩa:Định nghĩa: Vectơ u được
gọi là vectơ chỉ phương của
đường thẳng ∆ nếu u ≠ 0 và
giá của u song song hoặc
trùng với đường thẳng ∆.
x
y
0
1 2v u=
ur r
2 3v u= −
uur ru
r
u
r
Chú ý:Chú ý: - Nếu u là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì
v = ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đt ∆
? là vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơlà vectơ chỉ phương của đt ∆ thì vectơ
có phải là VTCP của đt ∆ không ?có phải là VTCP của đt ∆ không ?
u
r
1 2và2 3vu uv = = −
ur uurr r
VectơVectơ
- Ñöôøng thaúng xaùc ñònh- Ñöôøng thaúng xaùc ñònh duy nhaátduy nhaát
neáu ñi qua moät ñieåm Mneáu ñi qua moät ñieåm M00 vaø coù 1vaø coù 1
vectô chæ phöông.vectô chæ phöông.
nh2nh2
BBTT
12. x
y
0
M
M2
M1
∆
u
r
M0
M3 y0
x0
M(x; y) ∆
0 ,M M u⇔
uuuuuur r
cùng phương
Ta có:
0M M =
uuuuuur
0:t R M M t u⇔ ∃ ∈ =
uuuuuur r
10
20
x t
y
x
t
u
uy
⇔
− =
− =
10
20
x t
y
x
t
u
uy
⇔
= +
= +
( )0 0;x x y y− −
( )1 2;u u u=
r
đi quađi qua MM00 (x(x00;y;y00))
nhận làm VTCP{
Hãy tìm điều kiện của x và y để điểmHãy tìm điều kiện của x và y để điểm
M (x; y) nằm trên ∆ .nằm trên ∆ .
Cho đt ∆:
(2)
cùng phương
:k R v k u⇔ ∃ ∈ =
r r 2 1
2 1
x k x
y k y
=
⇔
=
( )1 1 0; vàu x y ≠=
rr
( )2 2;v x y=
r
( )1 2;u u u=
r
??
(1)
Bài toán:Bài toán:
13. Chú ý:Chú ý: 2 2
1 2 0u u+ ≠ , t là tham số
Bài 1:Bài 1: Cho đt ∆ có pt:
a)a) Chỉ ra một điểm và vectơ chỉ phương
của đường thẳng trên?
2 6
1 4
x t
y t
−
= −
= +
b)b) ÑÑiểm B(2;3)iểm B(2;3) coù thuoäc ñöôøngcoù thuoäc ñöôøng
thaúng treân khoâng?thaúng treân khoâng?
Ví
dụ
2)2) Phương trình tham số của đường thẳng:Phương trình tham số của đường thẳng:
( );u =
r
đi quađi qua MM00 = ( ; )= ( ; )
Trong mp Oxy cho đt ∆:
nhậnnhận làm VTCPlàm VTCP{
Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:
x t
y t
= +
= +
xx00 yy00
1u 2u
xx00 yy00
1u 2u
( )x t
y t
= +
= +
MM00= ( ; )= ( ; )
( );u =
r
xx00 yy00
1u 2u
2 6−
1− 4
(*)
2
1−
6−
4
14. 2)2) Phương trình tham số của đường thẳng:Phương trình tham số của đường thẳng:
( )1 2;u u u=
r
đi quađi qua MM00 = (x= (x00;y;y00))
Trong mp Oxy cho đt ∆:
nhậnnhận làm VTCPlàm VTCP{
Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng: 1
2
0
0
x t
y t
u
u
x
y
= +
= +
Chú ý:Chú ý: 2 2
1 2 0u u+ ≠ , t là tham số
Bài 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆
đi qua điểm A (1;-2)A (1;-2) và có vectơ chỉ phươngVí
dụ
Giải:
P/trình tham số của đt ∆ đi qua điểm A ( ; )
và có VTCP có dạng :( );u =
r x t
y t
= +
= +
1 -2
-3 2
1 -2
-3 2
( ) .u = -3;2
r
15. 2)2) Phương trình tham số của đường thẳng:Phương trình tham số của đường thẳng:
( )1 2;u u u=
r
đi quađi qua MM00 = (x= (x00;y;y00))
a)Trong mp Oxy cho đt ∆:
nhậnnhận làm VTCPlàm VTCP{
Khi đó pt tham số của đt ∆ có dạng:
1
2
0
0
x t
y t
u
u
x
y
= +
= +
Chú ý:Chú ý: 2 2
1 2 0u u+ ≠ , t là tham số
Ví
dụ
b) Neáu ñöôøng thaúng ∆ coù vectô
chæ phöôngthì ñöôøng thaúng ∆ coù heä soá
goùc
2
1
k =
u
u
Bài 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi
qua điểm A (-1; 2)A (-1; 2) và B (3; 1)B (3; 1). Tính hệ số góc của ∆.
Giải: Vì ∆ đi qua A và B nên ∆ có VTCP là AB=( ; )
Phương trình tham số của ∆ có dạng:
1 4
2
x t
y t
−
−
= +
=
Hệ số góc của ∆ là: k =
4 -14 -1
AA
BB
)0)(;( 121 ≠= uuuu
16. C ngủ
cố
Muoán laäp phöông trình tham soá cuûa
ñt ∆ ta caàn phaûi bieát moät ñieåm vaø
moät VTCP cuûa ñt ∆.
( );u =
rñi quañi qua MM00 ==
( ; )( ; )
1) Neáu ñöôøng
thaúng ∆ nhanha
änän
{
thì pt tham soá cuûa ñt ∆
laø :
x t
y t
= +
= +
xx00 yy00
1u 2u
2) Neáu ñt ∆ ñi qua hai ñieåm A(xA;yA) vaø
B(xB;yB) phaân bieät thì ta coù VTCP cuûa
ñt ∆ laø AB=(xB-xA;yB-yA) hoaëc BA=(xA-xB;yA-yB)
laømlaøm
VTCPVTCP
xx00 yy00
1u 2u
laø VTCP cuûa ñöôøng
thaúng ∆ thì
( )
r
1 2u = u ;u
Neáu ( )
rr
1 2v k k=u u ;ku= cuõng laø VTCP cuûa ñt ∆.
GTGT
))0(( 1
1
2
≠= u
u
u
k
19. CC DD
AA BB
Trong các vectơ sau vectơ nào là
vectơ chỉ phương của đt ∆ ?
Cho đt ∆ có pt:
3
4 2
x t
y t−
= +
= −
( )a = 1;2
r
( )b = 1;-2
r
( )c = 2;1
r
( )d = 3;-4
r
00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
20. A (3; 4)
CC DD
AA BB B (-3;-4)
C (3; -4) D (3; 2)
Trong các điểm sau điểm nào điểm
nào nằm trên đường thẳng ∆ ?
Cho đt ∆ có pt:
3
4 2
x t
y t−
= +
= −
00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
21. CC DD
AA BBd // d’d // d’
d cắt d’d cắt d’
dd d’d’
Cả A và BCả A và B
Hai đường thẳng d và d’ lần lượt
có VTCP là a và b, biết a và b không
cùng phương với nhau. Khẳng định
nào sau đây là đúng ? 00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
22. CC DD
AA BB
Trong các vectơ sau vectơ nào là
vectơ chỉ phương của đt ∆ ?
Cho đt ∆ có pt:
3
4 2
x t
y t−
= +
= −
( )a = -2;4
r
( )b = -1;-2
r
( )c = -2;1
r
( )d = 3;4
r
00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
23. CC DD
AA BBd // d’d // d’
d cắt d’d cắt d’
dd d’d’
Cả A và BCả A và B
Hai đường thẳng d và d’ lần lượt
có VTCP là a và b, biết a =-3b.
Khẳng định nào sau đây là đúng ? 00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
24. CC DD
AA BB
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm
A (3; 2) và điểm B (2;-3). Hệ số
góc k của đường thẳng ∆ bằng :
-5-5 55
1
5
−
1
5
00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
25. CC DD
AA BB
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2)
và nhận vectơ u (2;-3) làm VTCP. Phương
trình tham số của đường thẳng ∆ là :
1 2
2 3
x = + t
y = - t
2 2
1 3
x = + t
y = - t
2
-3 2
x = + t
y = + t
2 3
1 2
x = - t
y = + t
00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
26. CC DD
AA BB
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm
A(1;2) và B(2;-3). Phương trình tham
số của đường thẳng ∆ là :
1
2 5
x = + t
y = + t
1 5
2
x = + t
y = - t
2
-3 5
x = - t
y = + t
2 3
1 2
x = - t
y = + t
00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí
27. CC DD
AA BB
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm
A(-1;2) và B(4;3). Pt nào không phải
là pt tham số của đường thẳng ∆ ?
5
4
3
x = + t
y = + t
−
1 5
2
x = - t
y = - t
1 5−
2
x = + t
y = + t
4 5
3
x = - t
y = + t
00112233445566778899101011111212131314141515
TG
Câu 1Câu 1
Câu 4Câu 4 Câu 5Câu 5
Câu 8Câu 8Câu 7Câu 7
Câu 2Câu 2 Câu 3Câu 3
Câu 6Câu 6
Câu 9Câu 9
Giải tríGiải trí