1. PGS.TS. Phan Thị Cúc Trưởng Khoa Tài Chính-Ngân Hàng Đại Học Công Nghiệp TP.HCM THỰC TRẠNG, GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ BẢO HIỂM TỈNH BẾN TRE ĐẾN 2015.
3. I. Sự cần thiết, cơ sở phát triển dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre đến 2015. 1. Cơ sở pháp lý hình thành, phát triển DV BH Bến Tre giai đoạn hội nhập quốc tế.
4. I. Sự cần thiết, cơ sở phát triển dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre đến 2015. Chiến lược phát triển kinh tế- xã hội Chiến lươc phát triển kinh tế mà Việt Nam đã cam kết: Tăng trưởng kinh tế đi đôi với an sinh xã hội, xóa đói giảm nghèo. 1. Cơ sở pháp lý hình thành, phát triển DV BH Bến Tre giai đoạn hội nhập quốc tế.
5.
6.
7. I. Sự cần thiết, cơ sở phát triển dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre đến 2015. Baûo hieåm nhaân thoï bao goàm: Bảo hiểm trọn đời; Bảo hiểm sinh kỳ; Bảo hiểm tử kỳ; Bảo hiểm hỗn hợp; Bảo hiểm trả tiền định kỳ; Các nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ khác do Chính phủ quy định; 4. Các loại hình bảo hiểm ở Việt Nam
8. I. Sự cần thiết, cơ sở phát triển dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre đến 2015. Bảo hiểm phi nhân thọ bao gồm: Bảo hiểm nông nghiệp (vật nuôi, cây trồng); Bảo hiểm sức khỏe và tai nạn con người; Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại; Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa đường bộ, đường sông, đường biển , đường sắt, đường hàng không; Bảo hiểm xe cơ giới, BH cháy nổ, BH xây dựng; Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu; Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính; Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh, các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác; 4. Các loại hình bảo hiểm ở Việt Nam (tt)
9.
10. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Điều kiện tự nhiên Đặc điểm KT-XH tỉnh Bến Tre yêu cầu phát triển dịch vụ Bảo hiểm 1
11. Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Đặc điểm KT-XH tỉnh Bến Tre yêu cầu phát triển dịch vụ Bảo hiểm 1
12. Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội (tt) II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Đặc điểm KT-XH tỉnh Bến Tre yêu cầu phát triển dịch vụ Bảo hiểm(tt) 1
13.
14.
15. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Đặc điểm khách hàng - Tham gia vào thị trường bảo hiểm phần lớn là các doanh nghiệp xuất nhập khẩu hàng hóa, công ty du lịch mua BH cho du khách... - Doanh nghiệp thường chỉ mua bảo hiểm bắt buộc để đối phó với các ngành chức năng hơn là mua bảo hiểm theo nhu cầu sử dụng, an toàn tài sản và tính mạng. Đặc điểm KT-XH tỉnh Bến Tre yêu cầu phát triển dịch vụ Bảo hiểm(tt) 1
16. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Đặc điểm khách hàng (tt) Nguồn: Sở Công Thương Bến Tre Đặc điểm KT-XH tỉnh Bến Tre yêu cầu phát triển dịch vụ Bảo hiểm(tt) 1
17. Các dịch vụ bảo hiểm ở tỉnh Bến Tre còn thiếu, chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển sản xuất hàng hóa và xuất khẩu nông thủy sản, du lịch của tỉnh Bến Tre, thể hiện rõ qua bảng số liệu so sánh dịch vụ Bảo hiểm của một số tỉnh lân cận : II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Dịch vụ bảo hiểm ở tỉnh Bến Tre còn thiếu, yếu Tồn tại trong phát triển dịch vụ bảo hiểm ở tỉnh Bến Tre. 2
18. Nguồn: Tác giả tổng hợp II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. STT Các DN trên địa bàn Tiền Giang Long An Vĩnh Long Bến Tre 01 Tập đoàn Bảo Việt 02 Tổng công ty CP BH Dầu khí Việt Nam (PVI) 03 Công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex (PJICO) 04 Công ty Bảo hiểm Nhân Thọ Dai-ichi Life 05 CT CP BH AAA(nay là Prudential) Cộng doanh nghiệp bảo hiểm 4 4 3 3
19.
20.
21. Kim ngạch xuất khẩu và cơ cấu hàng hóa xuất khẩu tỉnh Bến Tre 2000-2007 II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Chỉ tiêu ĐV tính 2000 2003 2004 2005 2006 2007 Tổng KN XK 1000 USD 32.505 55.204 71.244 95.085 124.408 140.410 Dừa khô 1000 tấn 64 63 78 72 86 96 Gạo tấn 12.922 13.926 4.722 9.097 7.997 8.196 Chỉ xơ dừa tấn 30.120 63.774 47.808 65.505 78.145 56.730 Tôm đông lạnh tấn 899 1.091 764 2.218 1.284 680 Nghêu đông lạnh tấn 271 1.362 3.217 2.799 4.112 3.988 Cá đông lạnh tấn 2.435 2.130 3.758 9.614 11.952 Than thiêu kết tấn 13.739 1.362 3.217 2.799 6.796 10.986 Hàng thủ công mỹ nghệ 1000 USD 5 13 71 228 465 499 Cơm dừa nạo sấy tấn 7.135 7.441 13.402 6.098 12.959 Kẹo dừa tấn 3.640 5.632 5.285 8.312 9.264 Lưới bảo hiểm công nghiệp tấn 2.149 2.838 4.900 7.915 7.622
22.
23.
24.
25.
26. Dự kiến sản lượng cây trồng, vật nuôi của tỉnh Bến Tre 2010-2015 II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Chỉ tiêu ĐV tính 2010 2015 Sản lượng lúa Tấn 354.000 331.600 Sản lượng mía Tấn 512.000 467.500 Sản lượng dừa 1.000 quả 325.600 396.000 Trái cây Tấn 354.140 447.560 Ca cao Tấn 15.000 80.000 Đàn bò con 180.000 220.000 Đàn lợn con 320.000 350.000 Gia cầm 1.000 con 4.000 4.500 Sản lượng cá Tấn 143.000 205.000 Sản lượng tôm Tấn 29.300 32.400 Sản lượng nghêu Tấn 15.000 19.200
27.
28.
29.
30. Từ cuối năm 2008 đầu 2009, Chính phủ đã ban hành nghị định bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. Tình hình thực hiện BHTN của tỉnh Bến Tre đến 2009 II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Kế hoạch (2008-2009) Thực tế 2008 2009 Tổng số lao đông đang làm việc 716.084 628.000 Đơn vị đóng BHXH 3.488 1.424 1.533 Số lao động đóng BHXH (người) 44.915 42.741 46.049 Số tiền (tỷ đồng) 158 181 Số lao động đóng BHTN (người) 36.000 Tỷ lệ lao động tham gia BHTN ~ 6 % Tồn tại trong phát triển dịch vụ bảo hiểm ở Bến Tre(tt) 2
31. -Tình hình thực tế tham gia bảo hiểm thất nghiệp là thấp (6%) so với số lao động và số lượng doanh nghiệp của tỉnh (628.000 lao động- năm 2009, 3.488 doanh nghiệp-cuối 2009). -Người LĐ khi thất nghiệp không có cơ hội hưởng trợ cấp TN, đào tạo nghề, hỗ trợ tìm việc làm mới. II. Thực trạng phát triển dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. BHTN tham gia còn thấp Tồn tại trong phát triển dịch vụ bảo hiểm ở Bến Tre(tt) 2
32. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Rủi ro lớn về tai nạn tàu thuyền trên sông, biển
33. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Rủi ro lớn về tai nạn giao thông gây thiệt hại tài sản và con người
34. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Rủi ro lớn về tai nạn giao thông gây thiệt hại tài sản và con người
35. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Rủi ro lớn về vật nuôi, cây trồng do thiên tai, dịch bệnh
36. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Nhiều rủi ro trong các công trình xây dựng
37. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Nhiều rủi ro cháy nổ trong sản xuất
38. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Rủi ro về sinh mạng cần bảo hiểm y tế
39. II. Thực trạng chất lượng dịch vụ bảo hiểm tỉnh Bến Tre. Nhiều rủi ro tai nạn du lịch trên sông
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46. III. Giải pháp phát triển dịch vụ bảo hiểm tại Bến Tre đến 2015 Về phía các doanh nghiệp bảo hiểm 3
47. III. Giải pháp phát triển dịch vụ bảo hiểm tại Bến Tre đến 2015 Xây dựng mối quan hệ mật thiết với khách hàng Xây dựng chuẩn mực đạo đức, hành vi ứng xửcủa nhân viên, đại lý bảo hiểm. Phương án xử lý nợ xấu 3.3.Nâng cao mức độ tin cậy của dịch vụ bảo hiểm Về phía các doanh nghiệp bảo hiểm 3
48. III. Giải pháp phát triển dịch vụ bảo hiểm tại Bến Tre đến 2015 Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý kinh doanh Nâng cao số lượng và chất lượng của mạng lưới đại lý bảo hiểm Gia tăng các dịch vụ sau bán hàng 3.4.Nâng cao năng lực giải quyết vấn đề trong dịch vụ bảo hiểm Về phía các doanh nghiệp bảo hiểm 3
49. Đặc biệt chú trọng phát triển chuyên môn, nghiệp vụ thông qua bộ môn bảo hiểm đối với khối ngành kinh tế tại các trường DH, CD III. Giải pháp phát triển dịch vụ bảo hiểm tại Bến Tre đến 2015 3.5.Đào tạo đội ngũ cán bộ kinh doanh bảo hiểm trong thời kỳ hội nhập. Về phía các doanh nghiệp bảo hiểm 3
50. III. Giải pháp phát triển dịch vụ bảo hiểm tại Bến Tre đến 2015 3.6.Đẩy mạnh thông tin tuyên truyền, giáo dục về tham gia các loại hình bảo hiểm bắt buộc theo các bộ luật bảo hiểm của Việt Nam Về phía các doanh nghiệp bảo hiểm 3
51. Kết luận Mục tiêu phát triển kinh tế bền vững: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ĐI ĐÔI VỚI AN SINH XÃ HỘI, XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO.