1. GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012
Giải để Chuyên Nguyễn Huệ Lần 02 Năm 2011 Mã đề 134
Câu 1. Giả thiết:
9
42
35,12/
2
2 π
ω
ω
π
==⇒==⇒=
m
k
sTsT
Lại có: cm
k
mg
A
P
lAk
3
4.75
9
7575
76)(
2
2
0
===⇒=
∆+
π
π
Câu 2.
Lực căng dây treo ''.).( 0 xmlxkFT dh =∆+==
Điều kiện dây treo luôn căng và không đứt:
=∆≤⇒≥−∆=
==≤=
⇒
≥−∆=
≤=
cmlAAlkT
cm
m
AT
AlkT
mAT
100)(
15
100.2,0
33
0)(
3
00min
2max
0min
2
max
ω
ω
Vậy cmlA 100 =∆≤
Câu 3. Khi photon truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số
không thay đổi nhưng bước sóng và vận tốc sẽ thay đổi.
Năng lượng photon chỉ phụ thuộc tàn số nên: 4/3
1
2
2
1
==
λ
λ
ε
ε
Câu 4. C
Câu 5. C.
Câu 6. Quạt điện cấu tạo bởi các cuộn dây L mắc nối tiếp với nhau. Tuy
nhiên cần lưu ý cuộc dây có điện trở r .
Giản đồ:
Hệ thức lượng:
W90cos..51,03,180
0cos.2cos.2
R
22
RR
2
RR
222
R
==⇒=⇒=⇒
=−++⇒++=
ϕ
ϕϕ
IUPAIVU
UUUUUUUUUUUUU
qq
ABqqqqABrq
Email: tuanlinhbk@yahoo.com
Quạt R
2. GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012
Câu 7. Nhận xét số đường dao động cực đại trong khoảng AB là 10 nên 2
nguồn A, B ngược pha. AB= Hz
v
fcm 25210
22
9 ==⇒=⇒=+
λ
λ
λλ
Câu 8. D
Câu 9. Vật dao động trong môi trường có khối lượng riêng Dε nên chụi tác
dụng của lực cản của môi trường tỉ lệ với khối lượng riêng môi trường nên
thực tế gia tốc của vật là:
)1(' ε
ε
−=
−
== g
DV
DVgDVg
m
P
g Gia tốc biểu kiến
( ) )
2
1(1
'
2'
2/1 ε
επ +=−==
−
TT
g
l
T
Câu 10. Giả thiết:
a
D
kik
MN 1
111
2
λ
== với 81 =k
Thay bằng ánh sáng vàng: 2
2
11
2
2
2 10
48,0
6,0
.8
2
k
k
i
MN
a
D
i ====⇒=
λ
λλ
Nghĩa là
có 21 vân sáng.
Câu 11. D.
Câu 12. C.
Câu 13. Giản đồ:
Từ giản đồ có: MBUMB ≥ Vậy VMBU MB 4010.
30
120
(min) ===
Câu 14.
Email: tuanlinhbk@yahoo.com
3. GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012
Giả sử tia sáng sau khi đi tới mặt phân cách AB của lăng kính chúng bị khúc
xạ (do ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang hơn vào môi trường chiết quang hơn
bao giờ cũng bị khúc xạ, phản xạ, truyền qua và môi trường hấp thụ…) qua lăng kính
khúc xạ qua mặt AB đến mặt AC thì bị phản xạ toàn phần.
Điều kiện phản xạ toàn phần: n
ii gh
1
arcsin=≥
Do chiết suất của lăng kính với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
nên ta có sau khi đi qua mặt AB tia sáng bị tách làm 2 tia tương ứng với các
góc khúc xạ là: td rr ;
Điều kiện khác xạ tại AB:
=
=
tt
dd
rni
rni
sin.sin
sin.sin
Chúng đi tới mặt AC dưới các góc tới
−=
−=
tt
dd
ri
ri
60'
60'
Dụă vào thông số giả thiết:
≤⇒≤⇒=≥−=
≤⇒≤⇒=≥−=
0
9,278,182,41
1
arcsin60'
'28,211545
1
arcsin60'
ir
n
ri
ir
n
ri
d
t
tt
d
d
dd
So sánh ta thu được '28,21≤i
Câu 15. B
Câu 16.
Email: tuanlinhbk@yahoo.com
4. GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012
W2.120.120
3
4
tan
3
4
UUU
RR
MB
AN
R
L
C
R
==⇒=⇒=⇒===⇒≈ IUPVU
UUU
LRCALR ϕ C
âu 17. C. )(10
180
10490
. pFC +
−
=α . Từ giả thiết suy ra C rồi tính góc α theo
CT trên.
Câu 18. A
Câu 19.
Kí hiệu góc khúc xạ 2 mặt lần lượt là: tdtd rrrr 2211 ;;;
Góc tới 2 mặt là: tdtd iiiii 22 ;;==
Email: tuanlinhbk@yahoo.com
ϕ
5. GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012
Ta kí hiệu góc giữa hai tia khúc xạ sau khi đi qua lăng kính là D được gọi
là góc lệch của 2 tia.
Định luật khúc xạ: 65,2
73,5536,30
08,5381,29
sin.sin
sin.sin
22
2
0
12
2
0
12
1
1
=−=⇒
=⇒=−=
=⇒=−=
⇒
=
=
dt
ttt
ddd
tt
dd
rrD
rrAi
rrAi
rni
rni
)(D dtdt nnAD −=−
Khoảng cách giữa 2 vạch trên màn là: cm
D
fL 85,1
180
65,2
.40
2
..2 ===
π
Câu 20. D
Câu 21. B
Câu 22. B
Câu 23. Do Diot lý tưởng nên nó cho phép dòng điện chạy qua trong 1/2T
t=2phút=7200T
Nhiệt lượng toả ra: kJ
t
RIQ 2460.100.4
2
.2
===
Câu 24. A.
Câu 25. D.
Câu 26.
+
+
+
−
−
=
2
)(
cos.
2
)(
cos.2 2121 ϕ
λ
π
ω
ϕ
λ
π dd
t
dd
auM
Tại M dao động với biên độ bằng 0 nên:
32223.
.2.
2
)( 21 π
ϕ
π
π
πϕ
λ
λπϕ
λ
π
=⇒=+=
−=
−
−
k
dd
Câu 26. D
Câu 27. D.
Câu 28. Giản đồ:
Để hiệu điện thế ANU không phụ thuộc
Vào R thì ABAN UU =
Khi đó: Ω== kZZ LC 1.2
Email: tuanlinhbk@yahoo.com
6. GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012
Câu 29. B
Câu 30. D
Câu 31. B
Câu 32. C.
Câu 33. A
Câu 34. B
Câu 35. C.
Câu 36. B
Câu 37. C CNăng lượng nghỉ 2
00 .cmE =
Động năng:
( )
cv
c
v
cmc
c
v
m
cmcmm
5
3
25
16
1
4
5
1
4
1
2
2
0
2
2
02
0
2
0
=⇒=
−⇒
=
−
⇒=−
Câu 38. C.
Câu 39. B
Câu 40. B
B. Phần riêng Chương trình chuẩn:
Câu 41. B.
Câu 42. A
Câu 43. B.
Câu 44. C
Câu 45. A.
Câu 46. A. Số e đến đối catôt trong 1s bằng: q
I
Ne =
Vì 100% động năng e biến thành nhiệt lượng toả ra trên đối Catôt nên:
τ..
2
1 2
0 eNmvQ =
Bước sóng ngắn nhất mà ống Rơnghen phát ra là:
min
2
max0
2
0 ..
2
1
2
1
λλ
hchc
UqUqmvmv AKAK ==≥+=
Vậy
min
2
0 ...
2
1
λ
ττ
hc
q
I
NmvQ e ==
Câu 47. A.
Câu 48. Do MBAMAB UUU += vậy X chứa tụ điện
Câu 49. D.
Câu 50. D.
B. Theo chương trình nâng cao:
Email: tuanlinhbk@yahoo.com
7. GV: Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS 2012
Câu 51. Định luật bảo toàn động lượng V’=
2
0V
Sau va chạm động năng hệ: 0
2
0
2
2
1
4
1
'.2.
2
1
EmVVm ==
Câu 52. Phương trình cơ bản vật quay:
)/(60
10
3.10.2..
.
.
.. 2
1
srad
I
tRF
t
I
RF
IRF ====⇒=⇒= −
−
γωγγ
Câu 53. A.
Câu 54. D.
Câu 55.
Áp dụng định luật bào toàn cơ năng: (Thanh khi đó quay xung quanh điểm
O đầu dưới của thanh):
smgllv
l
gmglml
mghIO /7,73
3
232
1
.
2
1 2
2
2
===⇒=⇒=⇒= ωωωω
Câu 56. A
Câu 57. C
Câu 58. A
Câu 59. D
Câu 60. C.
Email: tuanlinhbk@yahoo.com