SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
1
Giải chi tiết đề thi thử ĐẠI HỌC VINH lần 4 năm 2013- Thạc sỹ Trần quang Thanh-6/2013
A. Trễ pha
3

B. Sớm pha
6

C. Trễ pha
6

D. Sớm pha
3

Gợi ý:
2
3
3tan 0
6
L C
R
R
Z Z
R R

 


     Nên so với U thì i trễ pha hơn U một góc
6

. Đáp án A
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều 0 os2u U c ft ( U0 không đổi, f thay đổi) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Lúc
đầu trong mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f điện áp hai đầu mạch sẽ?
A. Trễ pha hơn so với i B. Cùng pha so với i
C. Sớm pha hơn so với i D. Ngược pha so với i
Gợi ý: Khi mạch đang có công hưởng Nếu giảm f thì ZL giảm, ZC tăng mạch có tính dung kháng nên u
trễ pha hơn i. Đáp án A
Gợi ý: do 2 2 2
2du u U  nên điện áp tức thời hai đầu cuộn dây vuông pha nhau. A đúng.
Gỉả sử B đúng thì C dU U U  ta có giãn đồ véc tơ.
Nhìn vào HV thì rõ ràng du và ABu không vuông pha nhau. Đáp án B sai
Muốn vuông pha thì C dU U (HV2)
Câu 4: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có
tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s)
Gợi ý: Vận tốc góc của từ trường là: 2 100 ( ) 50( )
rad vong
f
s s
     Trong động cơ không đồng bộ
3 pha thì tốc độ quay của Rôto phải bé hơn tốc độ góc của từ trường nên đáp án D đúng
oto oto50 45( )R R
vong
s
     
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 4-2013
Môn VẬT LÝ: (thời gian làm bài 90; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh…………… Mã đề thi 135
rU
LU CUdU
A
B
LU CUdU
A
B
2
Gợi ý: khi sóng âm truyền từ không khí vào nước
3
'
4 4
3
n
  
    suy ra bước sóng giảm vận tốc
giảm. Đáp án A sai.
Gợi ý: 7
3 2.p Li  
Xét tam giác OPH:
2
cos (1)
2 2 2
ppOH
p p

 
Áp dụng công thức 2
2p mK Suy ra:
2
2 .1
cos (2)
2 2 2 2 .
p p pp m k
p m k 

  lấy khối lượng đúng bằng số khối
4 1 1
cos (3)
1 2 2 4 4
p p
p
m k k
m k k

 

  

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: 2 2 2 (4)p pk E k k k E k         
Thay (4) vào (3) ta có: 0 021 1 2
cos 69,3 138,6
2 4 4 4 2
pk k
k k

 
 
       Suy ra đáp án A
Gợi ý: 24 24
11 12Na Mg 
  Do trong phóng xạ 0
1e 
 hạt nhân sinh ra không có sự thay đổi số khối
nên các hạt sinh ra chính bằng các hạt bị phân rã.
Vậy số hạt nhân Mg sinh ra là : .
0.(1 )t
MgN N N e 
   
Số hạt nhân Na còn lại là : .
0( ) .. t
N t N e 

Vậy tại thời điểm t1 tỷ lệ trên là :
1 1
1 1
1 1
. .
. .01
. .
1 1 0
.(1 ) 1 1 4
1 (1)
. 3 3
t t
Mg t t
t t
N N eN e
e e
N N N e e
 
 
 
 
 
 
       
Vậy tại thời điểm t2 tỷ lệ trên là :
2 2
2 1 1
2 2
. .
. .( 2 ) . .201
. .
1 1 0
ln2
.2
2ln2
' .(1 )' 1
1 1 . 1
' ' .
4 4 13
. 1 . 1
3 3 3
t t
Mg t t T t T
t t
T
T
N N eN e
e e e e
N N N e e
e e
 
   
 
 

 
 
         
   
(Chú ý ở trên ta đã thay t2=t1+2T và 1. 4
3
t
e
 ). Đáp án A
Câu 11 : Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?
A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng
B. Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng
C. Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao
D. Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài
Gợi ý: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng nên tổng độ hụt khối sau
lớn hơn tổng độ hụt khối trước. Đáp án B. 2 2
. ( ). 0s t s tE mC m m C m m               .
p
p
pp2

o
H
3
Đáp án B
Câu 12 : Một máy hạ áp lý tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số
vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở :
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm
Gợi ý: ta có : 1 1
2 2
U N
U N
 Do máy hạ áp nên U1>U2 suy ra N1>N2 và 2
2 1
1
. (1)
N
U U
N

Sau khi quấn thêm vào mỗi cuộn n vòng thì :
1 1 2
2 1
2 2 1
' . (2)
'
U N n N n
U U
U N n N n
 
  
 
Không mất tính tổng quát nếu chọn các giá trị :
1
2
100
50
10
N
N
n



 
thì (1) suy ra : 2
2 1 1 1
1
50
. . 0,5
100
N
U U U U
N
   , từ (2) suy ra :
2
2 1 1 1
1
50 10 60
' . .
100 10 110
N n
U U U U
N n
 
  
 
Vậy U’2>U2. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp tăng. Đáp án A
Câu 13 : Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền sóng cơ học
A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian
B. Là quá trình truyền pha dao động
C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
D. Là quá trình truyền năng lượng
Gợi ý: Trong sóng cơ học các phần tử vật chất chỉ dao động tại chổ. Đáp án A sai
Câu 14 : Trong mạch dao động L-C có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào ?
A. Độ tự cảm L B. Điện trở R của cuộn dây C. Điện dung C D. Tần số f
Gợi ý: Theo hình vẽ 3 điểm M,N, P dao động với biên độ a và cùng pha . Do khoảng cách AH=
4

Khoảng cách AQ=
12

Nên khoảng cách 2
4 12 6 3
QH AH AQ MN QH
   
       
Mặt khác khoảng cách 2 2
12 6
NP OC OB
 
    .
Vậy theo giả thuyết
120
8 48 2,5
3 6 48
v
MN NP cm cm f Hz
 


          . Đáp án B
A HKLQ
2a3a
2aa
M N
B
2a
a
P
O C
4
( Lưu ý những điểm dao động với biên độ
2
4
3
6
2
8
12
A a AH
A a AK
A a AL
A a AQ





  

   


   


   

Gợi ý: Tia X không có tác dụng sinh lý là không đúng. Đáp án B
Gợi ý: Đáp án D không phải là phản ứng nhân tạo vì đó là quá trình phóng xạ.
Gợi ý: Khi chưa tích điện cho con lắc chu kỳ là 0 2 (1)
l
T
g

Khi tích điện cho con lắc Không mất tính tổng quát ( giả sử lúc đầu điện trường hướng xuống cùng
hướng p, còn sau đó đảo chiều điện trường)
1 2 2 (2)
'
l l
T
qEg
g
m
  

Và 2 2 2 (3)
''
l l
T
qEg
g
m
  

Từ (1) (2) (3) thì ta thấy đáp án D
thõa mãn. 2 2 2
0 1 2
2 1 1
T T T
 
Gợi ý: Do chiết suất do vang luc tn n n n   nên điểm hội tụ qua thấu kính theo thứ tự từ quang tâm là tím,
lam, vàng, đỏ.
Kinh nghiệm góc lệch này ngược lại với chiếu qua Lăng kính là đỏ nằm trong tím nằm ngoài, qua thấu
kính (hoặc chiếu xuống nước là tím nằm trong đỏ nằm ngoài)
o
5
Gợi ý: Độ lệch pha giữa U và i là 0
6 3 3
u i
  
         nên mạch có tính dung kháng, i sơm pha
hơn U). Lúc này hộp đen phải chứa điện trở và tụ điện để trên giãn đồ véc tơ i mới sơm pha hơn U
Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t vào hai đầu mạch theo thứ tự L-R-C nối tiếp ( cuộn
dây thuần cảm) ta thấy i chậm pha hơn u và 3L RU U  , L RU  sớm pha hơn uc một góc
6

. Hệ số
công suất của mạch là
A.
2
2
B.
1
5
C.
3
2
D.
1
3
Gợi ý: Ta vẽ giãn đồ véc tơ theo thứ L-R-C và chú ý i chậm pha hơn u, L RU  sớm pha hơn uc một
góc
6

Như sau
Dặt AB=a U a  suy ra AH= 3a ( Do 3AH L RU U U 
Xét tam giác AHK có
0 3
os60 3. os60
23
R
R
UKH a
c U a c
AH a
    
Vậy hệ số công suất toàn mạch
3
cos
2
R
AB
U
U
   . Đáp án C
Câu 25 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
os( . )
2
x Ac t cm
T
 
  . Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm
4
T
tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng
thời gian là :
A. 3 :1:(2 3) B. ( 3 1): 2:( 3 1) 
C. ( 3 1): 2:(2 3)  D. ( 3) :1:( 3 1)
Gợi ý : 1
os 0
2
0
sin 0
2
x Ac
t M
v A




 
  
   

. Sau khoảng thời gian
2
. .
4 4 2
T T
t t
T
 
      Vật đi
từ VTCB ra biên dương. Gọi S=S1+S2+S3=A là tổng quãng đường mà vật đi được trong thời gian đó.
Lưu ý trong các khoảng thời gian bằng nhau trên vòng tròn vật quét được các cung như nhau nên ta chia
một phần tư vòng tròn thứ nhất làm ba phần bằng nhau, mỗi phần quét góc 30 0
(HV)
X
A
B
LU
rU
UC
i

A
B
LU
rU
UC
i
HK
30
60
L RU 
6
Quãng đường S1 là vật đi từ O đến 1
2 2
A A
S 
Quãng đường S2 là vật đi từ 2
3 3
( 3 1)
2 2 2 2 2
A A A A A
S     
Quãng đường S3 là vật đi từ 3
3 3
(2 3)
2 2 2
A A A
A S A     
Vậy tỷ số ba quãng đường liên tiếp là :  1:( 3 1):(2 3) * 
Dể ra đúng đáp số ta lấy 3số đó nhân với (( 3 1) thì (*) trở thành :
( 3 1): 2:( 3 1)  . Đáp án B
Câu 27 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 0,78 m . Chiếu vào chất bán
dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc 14
1 4,5.10f Hz , 13
1 5.10f Hz ,
13
3 6,5.10f Hz , 14
1 6.10f Hz . Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số :
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 4
Gợi ý : Ta có :
8
14
0 6
0
3.10
3,846.10
0,78.10
c
f Hz
 
   . So sánh các giá trị f1 , f2 , f3 , f4 ta thấy f1 và f4 đều
lớn hơn f0 nên chọn D.
Câu 28 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng có bán kính quỹ đạo 8cm,
bặt đầu từ VT thấp nhất của đường tròn ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc không đổi là 16 ( / )cm s .
Hình chiếu của chất điểm lên trục ox nằm ngang, đi qua tâm đường tròn nằm trong mặt phẳng quỹ đạo ,
có chiều từ trái qua phải là :
A. 16 os(2 )
2
x c t cm

  B. 8 os(2 )
2
x c t cm

 
C. 16 os(2 )
2
x c t cm

  D. 8 os(2 )
2
x c t cm

 
Gợi ý : vật chuyển động tròn đều trên vòng tròn bán kính R=8cm chính là biên độ dao động của vật
A=8cm.
Vị trí thấp nhất của đường tròn tương ứng với VTCB theo chiều dương tại đó vận có vận tốc cực đại
ax
ax
16
2 ( d / )
8
m
m
v
v A ra s

  

     . Vật chuyển động qua VTCB theo chiều dương nên lấy
nghiệm âm
2

suy ra phương trình dao động : 8 os(2 )
2
x c t cm

  . Đáp án D
Câu 29 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại qang phổ :
A. Dựa vào quang phổ liên tục người ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết biết được thành phần cấu tạo nguồn
sáng
D. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xxạ và quang phổ vạch hấp thụ
riêng.
Gợi ý ; Quang phổ liên tục cho ta biết nhiệt độ vậy đáp án A sai
1M
2M
3M
4M
O
2
A 3
2
A
O 8
M
+
7
Câu 30 : Trong thí nghiệm giao thoa yâng, nếu dùng đồng thời bức xạ 1 0,5 m  và 2 0,6 m  thì
khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là bằng i12. Nếu dùng đồng
thời ba bức xạ đơn sắc 1 0,5 m  , 2 0,6 m  , 2 0,8 m  thì trên màn quan sát được vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm gần nhất cách nó :
A. 8i12 B. 4i12 C. i12 D. 2i12
Gợi ý : Khi dùng đồng thời hai bức xạ đơn sắc : 12 2
22 1
66
55
kk
kk



   

Khoảng cách từ vân sáng trung
tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là :
12
1 2 1 1 2 2 12 1 12 1. . ( ) 6 (1)
6
min
i
x x x k i k i i gt i i i         
Khi dùng đồng thời ba bức xạ đơn sắc : 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3. . . 0,5 . 0,6 0,8 5 . 6 8 .k k k k k k k k k         
Bội số chung nhỏ nhất (5,6,8)=120 suy ra :
1 1
2 2
3 3
5 ' 120 ' 24
6 ' 120 ' 20
8 ' 120 ' 15
k k
k k
k k
  
 
   
   
Khoảng cách gần nhất giữa các vân
sáng cùng màu vân trung tâm lúc này là :
12
1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 12' ' . ' . ' . 24. 24. 4
6
min
i
x x x x k i k i k i i i          ( Chú ý : (1)) Đáp án B
Câu 30 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng K1=2K2, đầu còn lại của lò
xo 2 nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng
cộng 12cm, rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần
đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng :
A. 6 2cm B. 4 5cm C. 8 2cm D. 6 3cm
Gợi ý : Do hai lò xo ghép nối tiếp nên độ cứng tương đương
Thay K1=2K2 vào ta có :
1 2 2
1 2
. 2
3
k k k
k
k k
 

Độ giãn tổng cộng của lò xo chính là biên độ A=12cm.
Khi động năng bằng thế năng lần đầu thì vật đang ở VT có li độ
2
A
x  lúc này
2 2
x
W W (2)
2 4
d t
k kA
  
Tại VT này độ biến dạng của lò xo k2 là 2
2
3 2
A
l  ( Do K1=2K2 ). Vậy năng lượng của con lắc k2 sau
khi giữ chặt điểm nối :
2
2 2 2
2 2 2 2
1 2 2 1 5
W' W W' W ( . ) . . . (3)
2 3 3 4 9 182
d t d
A A
k k k A k A       Do năng
lượng bảo toàn
2
22
2
' 5 5
W W ' . ' 4 5
2 18 3
k A
k A A A     
Câu 33 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với động năng cực đại là W.. Ta có biểu thức liên hệ đúng
là :
A.
2 2 2
( . )
2
m v s
W
 
 B.
2 2 2
2( . )v s
W
m
 

C.
2 2 2
2( . )s v
W
m
 
 D.
2 2 2
( . )
2
m s v
W
 

Gợi ý : Với bài tập con lắc đơn để dễ nhớ các công thức năng lượng và biên độ thì các em nên lấy sự
tương tự với dao động con lắc lò xo là được.
2 2
2 2
0 (1)
v v
A x S S
 
   
       
   
và
2 22 2
0
W W
2 2
m Sm A 
  
1K 2K
8
Lưu ý động năng cực đại cũng chính là cơ năng :
2
2 2
2 2 2
2 2 20
( )
W ( . )
2 2 2
v
m s
m S m
s v
  

    . Đáp
án D
Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình :
2
x 6 os( . )
3 3
c t cm
 
  . Tính từ thời
điểm t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là :
A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s)
Gợi ý :
2
3( )T s


 
Do trong một chu ký có 4 lần động năng bằng thế năng tại các VT
2
2
A
x

 nên thời gian cần tìm ( n
=2013 lẻ) là :
( 1) (2013 1).3
1059
4 4
n T
t t t t
 
         với t là thời gian để vật qua VT động
năng bằng thế năng lần đầu. 1
6 os( 30) 3
0
0
x c cm
t M
v
  
  

Vật qua VT động năng bằng thế
năng lần đầu (HV) thì góc quét ( cung M1M2) là : 0
15
12

  
Vậy
1
( )
2 812.
3
t s
 

    . Kết luận thời gian cần tìm :
1
1059 1059,125( )
8
t s   . Đáp án C
Câu 37 : Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân của đồng vị bền cácbon 12
6C có thể tách ra thành 3 hạt
nhân Heli. Cho khối lượng các htạ nhân 4,0015m u  , 16,0000Cm u , 2
1 931,5
Mev
u
c
 .
34
6,625.10 ( . )h j s . Để phản ứng xảy ra bức xạ gamma phải có tần số tối thiểu là :
A. 1020
Hz B. 3,37.1020
Hz C. 5.1020
Hz D. 1021
Hz
Gợi ý : Phương trình phóng xạ : 12
6 3C   
Năng lượng liên kết 2
. .931,5( ) (3 ).931,5 4,19175( )cE mC m Mev m m Mev        
Để phản ứng xảy ra thì điều kiện là
13
21
min 34
4,191759(1,6.10 )
10
6,625.10
E
E hf E f Hz
h




        
Lưu ý : ở đây cần đôi E về đơn vị J ( với 1Mev=1,6.10-13
j). Đáp án D
Câu 38 : Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ
dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn
10-9
C. Chu kỳ dao động của mạch là :
A. 0,25 s B. 0,5ms C. 0,5 s D. 0,25ms
Gợi ý : Với những bài tập này các em nên lưu ý kiểm tra xem dòng điện tại hai thời điểm có vuông pha
không nếu vuông pha thì luôn có đẳng thức :
2 2 2
1 2 2
1 2
2 2 2
1 2 1 1 2
W W 2 2 2
W W
2 2 2
t d
d t
Li Cu q
C
q Cu Li
C

  
 
   

ở đây ta thấy sau
3 3 2 3
. .
4 4 2
T T
t t
T
 
      nên i1 vuông pha
i2 từ đó ta có :
2 2 2 3
2 61 2 1 1
1 2 2 9
2 2
1 4 .10
W W 4 .10 ( d / )
2 2 10
t d
Li q i i
ra s
C q LC q

  


         
6
3 3 2
1M
2M
9
Vậy chu kỳ : 62
0,5.10 ( ) 0,5T s s




   . Đáp án C
Câu 39 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau 8cm, gọi M, N là
hai điểm trên mặt nước sao cho MN=4cm và tạo với AB một hình thang cân (MN//AB). Bước sóng trên
mặt nước là 1cm. Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động cực đại thì diện tích lớn nhất của hình
thang phải là :
A. 2
18 3cm B. 2
6 3cm C. 2
9 5cm D. 2
18 5cm
Gợi ý :
Đặt AM=d1. ; BM=d2 ; MH=h
AO=4cm, OH=2cm
Để trong đoạn MN có 5 cực đại thì M phải thuộc cực đại bậc 2 nên k=2.
M là cực đại thì 1 2d 2.1 2(1)d k   
Xét tam giác AHM có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 ( ) ( ) 6 (2)
2
AB
d AM AH HM AO OH h OH h h          
Tương tự xét tam giác BMH có :
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 ( ) ( ) 2 (3)
2
AB
d BM BH HM OB OH h OH h h          
Lây(2) trừ (3) vế theo vế ta có : 2 2
1 2d 32(4)d  từ (1) thay vào (4) suy ra
1 2 1 2 1 2
1 2
32 32
( )( ) 32 16
2
d d d d d d
d d
       

Vậy ta có hệ : 1 2 1
1 2 2
2 6,6
16
d d d cm
d d d
   
 
   
Thay vào (2) suy ra : h=3 5cm
Vậy diện tích lớn nhất của hình thang : 21
. ( ) 18 5
2
S h AB MN cm   . Đáp án D
Câu 43 : Vật nặng khối lượng m1=200g được đặt trên vật m2=600(g) trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang .
Gắn vật m2 vào đầu một lò xo cứng có k=50(N/m), đầu còn lại được gắn cố định. Hệ số ma sát 0,2  ,
lấy g=10(m/s2
). Để vật m1 không trượt trên vật m2 thì biên độ dao động của hệ phải thõa mãn điều kiện :
A. A 12,8cm B. A 3,2cm C. A 12,8cm D. A 3,2cm
Gợi ý : Với những dạng bài tập này thì công thức tính nhanh luôn là ;
1 2
2
. . . 3,2
m mg
A g cm
k
 


   . Đáp án B
Câu 49 : Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức
0
2
( 1,2,3..)n
E
E n
n

  . Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và
Banlme là a và b. Tỷ số a/b là :
A.
36
20
B.
20
27
C.
20
36
D.
27
20
GỢI Ý : Dãy Laiman : min
2 1 0
min ax ax ax
3 3
;
4 4
o
m m m
hc hc hc
E E E E a

   
       
Dãy Balme : 0 0 min
2 3 2
min min max min ax
5E 20
;
4 36 36m
Ehc hc hc hc
E E E E b

               
A B
M
N
H
1d 2d
o
h
10
Vậy
27
20
a
b
 . Đáp án D
Còn tiếp. Vinh 16/6/2013. Trần Quang Thanh. 0904.72.72.71

More Related Content

What's hot

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)Nguyễn Hải
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165  bài tập vât lý boxmathTuyển tập 165  bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmathHồ Việt
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014tieuhocvn .info
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012Huynh ICT
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)phanhung20
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổiPham van Tang
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Linh Nguyễn
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caotuituhoc
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trườngHajunior9x
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneHồ Việt
 
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tietPhong Phạm
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơtuituhoc
 

What's hot (20)

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165  bài tập vât lý boxmathTuyển tập 165  bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 318
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng cao
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
De thi vat ly a a1 dh2014 m_692
 
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
 
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
 

Similar to Giai chi-tiet-de-thi-thu-d ai-h-oc-vinh-lan-4-nam-2013.thuvienvatly.com.edd84.35196

Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011tieuhocvn .info
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTrần Đức Anh
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Bác Sĩ Meomeo
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lýtuituhoc
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Bác Sĩ Meomeo
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Linh Nguyễn
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdTran Tung
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019giaoduc0123
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Bác Sĩ Meomeo
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...Bác Sĩ Meomeo
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821Bác Sĩ Meomeo
 

Similar to Giai chi-tiet-de-thi-thu-d ai-h-oc-vinh-lan-4-nam-2013.thuvienvatly.com.edd84.35196 (20)

Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
Monvatly2013
Monvatly2013Monvatly2013
Monvatly2013
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
Đề thi môn Vật lý THPT quốc gia năm 2016 mã đề 536
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bdMath4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
Math4 e.com de thi thu va dap an truong thpt ly tu trong bd
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia Vật Lí năm 2019
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
 
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
H u ong-dan-giai-de-thi-thu-dh-chuyen-ha-tinh-2013-ln-ii-ma-132ntl.thuvienvat...
 
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.398212014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
2014thi thu-3134.thuvienvatly.com.d872e.39821
 
De ly
De lyDe ly
De ly
 

Giai chi-tiet-de-thi-thu-d ai-h-oc-vinh-lan-4-nam-2013.thuvienvatly.com.edd84.35196

  • 1. 1 Giải chi tiết đề thi thử ĐẠI HỌC VINH lần 4 năm 2013- Thạc sỹ Trần quang Thanh-6/2013 A. Trễ pha 3  B. Sớm pha 6  C. Trễ pha 6  D. Sớm pha 3  Gợi ý: 2 3 3tan 0 6 L C R R Z Z R R           Nên so với U thì i trễ pha hơn U một góc 6  . Đáp án A Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều 0 os2u U c ft ( U0 không đổi, f thay đổi) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Lúc đầu trong mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f điện áp hai đầu mạch sẽ? A. Trễ pha hơn so với i B. Cùng pha so với i C. Sớm pha hơn so với i D. Ngược pha so với i Gợi ý: Khi mạch đang có công hưởng Nếu giảm f thì ZL giảm, ZC tăng mạch có tính dung kháng nên u trễ pha hơn i. Đáp án A Gợi ý: do 2 2 2 2du u U  nên điện áp tức thời hai đầu cuộn dây vuông pha nhau. A đúng. Gỉả sử B đúng thì C dU U U  ta có giãn đồ véc tơ. Nhìn vào HV thì rõ ràng du và ABu không vuông pha nhau. Đáp án B sai Muốn vuông pha thì C dU U (HV2) Câu 4: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s) Gợi ý: Vận tốc góc của từ trường là: 2 100 ( ) 50( ) rad vong f s s      Trong động cơ không đồng bộ 3 pha thì tốc độ quay của Rôto phải bé hơn tốc độ góc của từ trường nên đáp án D đúng oto oto50 45( )R R vong s       TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 4-2013 Môn VẬT LÝ: (thời gian làm bài 90; 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh…………… Mã đề thi 135 rU LU CUdU A B LU CUdU A B
  • 2. 2 Gợi ý: khi sóng âm truyền từ không khí vào nước 3 ' 4 4 3 n        suy ra bước sóng giảm vận tốc giảm. Đáp án A sai. Gợi ý: 7 3 2.p Li   Xét tam giác OPH: 2 cos (1) 2 2 2 ppOH p p    Áp dụng công thức 2 2p mK Suy ra: 2 2 .1 cos (2) 2 2 2 2 . p p pp m k p m k     lấy khối lượng đúng bằng số khối 4 1 1 cos (3) 1 2 2 4 4 p p p m k k m k k         Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: 2 2 2 (4)p pk E k k k E k          Thay (4) vào (3) ta có: 0 021 1 2 cos 69,3 138,6 2 4 4 4 2 pk k k k             Suy ra đáp án A Gợi ý: 24 24 11 12Na Mg    Do trong phóng xạ 0 1e   hạt nhân sinh ra không có sự thay đổi số khối nên các hạt sinh ra chính bằng các hạt bị phân rã. Vậy số hạt nhân Mg sinh ra là : . 0.(1 )t MgN N N e      Số hạt nhân Na còn lại là : . 0( ) .. t N t N e   Vậy tại thời điểm t1 tỷ lệ trên là : 1 1 1 1 1 1 . . . .01 . . 1 1 0 .(1 ) 1 1 4 1 (1) . 3 3 t t Mg t t t t N N eN e e e N N N e e                     Vậy tại thời điểm t2 tỷ lệ trên là : 2 2 2 1 1 2 2 . . . .( 2 ) . .201 . . 1 1 0 ln2 .2 2ln2 ' .(1 )' 1 1 1 . 1 ' ' . 4 4 13 . 1 . 1 3 3 3 t t Mg t t T t T t t T T N N eN e e e e e N N N e e e e                              (Chú ý ở trên ta đã thay t2=t1+2T và 1. 4 3 t e  ). Đáp án A Câu 11 : Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ? A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng B. Tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng C. Để các phản ứng xảy ra đều cần nhiệt độ rất cao D. Đều là các phản ứng xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài Gợi ý: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng nên tổng độ hụt khối sau lớn hơn tổng độ hụt khối trước. Đáp án B. 2 2 . ( ). 0s t s tE mC m m C m m               . p p pp2  o H
  • 3. 3 Đáp án B Câu 12 : Một máy hạ áp lý tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở : A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm Gợi ý: ta có : 1 1 2 2 U N U N  Do máy hạ áp nên U1>U2 suy ra N1>N2 và 2 2 1 1 . (1) N U U N  Sau khi quấn thêm vào mỗi cuộn n vòng thì : 1 1 2 2 1 2 2 1 ' . (2) ' U N n N n U U U N n N n        Không mất tính tổng quát nếu chọn các giá trị : 1 2 100 50 10 N N n      thì (1) suy ra : 2 2 1 1 1 1 50 . . 0,5 100 N U U U U N    , từ (2) suy ra : 2 2 1 1 1 1 50 10 60 ' . . 100 10 110 N n U U U U N n        Vậy U’2>U2. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp tăng. Đáp án A Câu 13 : Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền sóng cơ học A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian B. Là quá trình truyền pha dao động C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian D. Là quá trình truyền năng lượng Gợi ý: Trong sóng cơ học các phần tử vật chất chỉ dao động tại chổ. Đáp án A sai Câu 14 : Trong mạch dao động L-C có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào ? A. Độ tự cảm L B. Điện trở R của cuộn dây C. Điện dung C D. Tần số f Gợi ý: Theo hình vẽ 3 điểm M,N, P dao động với biên độ a và cùng pha . Do khoảng cách AH= 4  Khoảng cách AQ= 12  Nên khoảng cách 2 4 12 6 3 QH AH AQ MN QH             Mặt khác khoảng cách 2 2 12 6 NP OC OB       . Vậy theo giả thuyết 120 8 48 2,5 3 6 48 v MN NP cm cm f Hz               . Đáp án B A HKLQ 2a3a 2aa M N B 2a a P O C
  • 4. 4 ( Lưu ý những điểm dao động với biên độ 2 4 3 6 2 8 12 A a AH A a AK A a AL A a AQ                           Gợi ý: Tia X không có tác dụng sinh lý là không đúng. Đáp án B Gợi ý: Đáp án D không phải là phản ứng nhân tạo vì đó là quá trình phóng xạ. Gợi ý: Khi chưa tích điện cho con lắc chu kỳ là 0 2 (1) l T g  Khi tích điện cho con lắc Không mất tính tổng quát ( giả sử lúc đầu điện trường hướng xuống cùng hướng p, còn sau đó đảo chiều điện trường) 1 2 2 (2) ' l l T qEg g m     Và 2 2 2 (3) '' l l T qEg g m     Từ (1) (2) (3) thì ta thấy đáp án D thõa mãn. 2 2 2 0 1 2 2 1 1 T T T   Gợi ý: Do chiết suất do vang luc tn n n n   nên điểm hội tụ qua thấu kính theo thứ tự từ quang tâm là tím, lam, vàng, đỏ. Kinh nghiệm góc lệch này ngược lại với chiếu qua Lăng kính là đỏ nằm trong tím nằm ngoài, qua thấu kính (hoặc chiếu xuống nước là tím nằm trong đỏ nằm ngoài) o
  • 5. 5 Gợi ý: Độ lệch pha giữa U và i là 0 6 3 3 u i             nên mạch có tính dung kháng, i sơm pha hơn U). Lúc này hộp đen phải chứa điện trở và tụ điện để trên giãn đồ véc tơ i mới sơm pha hơn U Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t vào hai đầu mạch theo thứ tự L-R-C nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm) ta thấy i chậm pha hơn u và 3L RU U  , L RU  sớm pha hơn uc một góc 6  . Hệ số công suất của mạch là A. 2 2 B. 1 5 C. 3 2 D. 1 3 Gợi ý: Ta vẽ giãn đồ véc tơ theo thứ L-R-C và chú ý i chậm pha hơn u, L RU  sớm pha hơn uc một góc 6  Như sau Dặt AB=a U a  suy ra AH= 3a ( Do 3AH L RU U U  Xét tam giác AHK có 0 3 os60 3. os60 23 R R UKH a c U a c AH a      Vậy hệ số công suất toàn mạch 3 cos 2 R AB U U    . Đáp án C Câu 25 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 2 os( . ) 2 x Ac t cm T     . Tính từ thời điểm t=0 đến thời điểm 4 T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là : A. 3 :1:(2 3) B. ( 3 1): 2:( 3 1)  C. ( 3 1): 2:(2 3)  D. ( 3) :1:( 3 1) Gợi ý : 1 os 0 2 0 sin 0 2 x Ac t M v A               . Sau khoảng thời gian 2 . . 4 4 2 T T t t T         Vật đi từ VTCB ra biên dương. Gọi S=S1+S2+S3=A là tổng quãng đường mà vật đi được trong thời gian đó. Lưu ý trong các khoảng thời gian bằng nhau trên vòng tròn vật quét được các cung như nhau nên ta chia một phần tư vòng tròn thứ nhất làm ba phần bằng nhau, mỗi phần quét góc 30 0 (HV) X A B LU rU UC i  A B LU rU UC i HK 30 60 L RU 
  • 6. 6 Quãng đường S1 là vật đi từ O đến 1 2 2 A A S  Quãng đường S2 là vật đi từ 2 3 3 ( 3 1) 2 2 2 2 2 A A A A A S      Quãng đường S3 là vật đi từ 3 3 3 (2 3) 2 2 2 A A A A S A      Vậy tỷ số ba quãng đường liên tiếp là :  1:( 3 1):(2 3) *  Dể ra đúng đáp số ta lấy 3số đó nhân với (( 3 1) thì (*) trở thành : ( 3 1): 2:( 3 1)  . Đáp án B Câu 27 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 0,78 m . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc 14 1 4,5.10f Hz , 13 1 5.10f Hz , 13 3 6,5.10f Hz , 14 1 6.10f Hz . Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số : A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 4 Gợi ý : Ta có : 8 14 0 6 0 3.10 3,846.10 0,78.10 c f Hz      . So sánh các giá trị f1 , f2 , f3 , f4 ta thấy f1 và f4 đều lớn hơn f0 nên chọn D. Câu 28 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng có bán kính quỹ đạo 8cm, bặt đầu từ VT thấp nhất của đường tròn ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc không đổi là 16 ( / )cm s . Hình chiếu của chất điểm lên trục ox nằm ngang, đi qua tâm đường tròn nằm trong mặt phẳng quỹ đạo , có chiều từ trái qua phải là : A. 16 os(2 ) 2 x c t cm    B. 8 os(2 ) 2 x c t cm    C. 16 os(2 ) 2 x c t cm    D. 8 os(2 ) 2 x c t cm    Gợi ý : vật chuyển động tròn đều trên vòng tròn bán kính R=8cm chính là biên độ dao động của vật A=8cm. Vị trí thấp nhất của đường tròn tương ứng với VTCB theo chiều dương tại đó vận có vận tốc cực đại ax ax 16 2 ( d / ) 8 m m v v A ra s           . Vật chuyển động qua VTCB theo chiều dương nên lấy nghiệm âm 2  suy ra phương trình dao động : 8 os(2 ) 2 x c t cm    . Đáp án D Câu 29 : Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại qang phổ : A. Dựa vào quang phổ liên tục người ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng D. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xxạ và quang phổ vạch hấp thụ riêng. Gợi ý ; Quang phổ liên tục cho ta biết nhiệt độ vậy đáp án A sai 1M 2M 3M 4M O 2 A 3 2 A O 8 M +
  • 7. 7 Câu 30 : Trong thí nghiệm giao thoa yâng, nếu dùng đồng thời bức xạ 1 0,5 m  và 2 0,6 m  thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là bằng i12. Nếu dùng đồng thời ba bức xạ đơn sắc 1 0,5 m  , 2 0,6 m  , 2 0,8 m  thì trên màn quan sát được vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm gần nhất cách nó : A. 8i12 B. 4i12 C. i12 D. 2i12 Gợi ý : Khi dùng đồng thời hai bức xạ đơn sắc : 12 2 22 1 66 55 kk kk         Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là : 12 1 2 1 1 2 2 12 1 12 1. . ( ) 6 (1) 6 min i x x x k i k i i gt i i i          Khi dùng đồng thời ba bức xạ đơn sắc : 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3. . . 0,5 . 0,6 0,8 5 . 6 8 .k k k k k k k k k          Bội số chung nhỏ nhất (5,6,8)=120 suy ra : 1 1 2 2 3 3 5 ' 120 ' 24 6 ' 120 ' 20 8 ' 120 ' 15 k k k k k k              Khoảng cách gần nhất giữa các vân sáng cùng màu vân trung tâm lúc này là : 12 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 12' ' . ' . ' . 24. 24. 4 6 min i x x x x k i k i k i i i          ( Chú ý : (1)) Đáp án B Câu 30 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng K1=2K2, đầu còn lại của lò xo 2 nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12cm, rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng : A. 6 2cm B. 4 5cm C. 8 2cm D. 6 3cm Gợi ý : Do hai lò xo ghép nối tiếp nên độ cứng tương đương Thay K1=2K2 vào ta có : 1 2 2 1 2 . 2 3 k k k k k k    Độ giãn tổng cộng của lò xo chính là biên độ A=12cm. Khi động năng bằng thế năng lần đầu thì vật đang ở VT có li độ 2 A x  lúc này 2 2 x W W (2) 2 4 d t k kA    Tại VT này độ biến dạng của lò xo k2 là 2 2 3 2 A l  ( Do K1=2K2 ). Vậy năng lượng của con lắc k2 sau khi giữ chặt điểm nối : 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 1 5 W' W W' W ( . ) . . . (3) 2 3 3 4 9 182 d t d A A k k k A k A       Do năng lượng bảo toàn 2 22 2 ' 5 5 W W ' . ' 4 5 2 18 3 k A k A A A      Câu 33 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với động năng cực đại là W.. Ta có biểu thức liên hệ đúng là : A. 2 2 2 ( . ) 2 m v s W    B. 2 2 2 2( . )v s W m    C. 2 2 2 2( . )s v W m    D. 2 2 2 ( . ) 2 m s v W    Gợi ý : Với bài tập con lắc đơn để dễ nhớ các công thức năng lượng và biên độ thì các em nên lấy sự tương tự với dao động con lắc lò xo là được. 2 2 2 2 0 (1) v v A x S S                   và 2 22 2 0 W W 2 2 m Sm A     1K 2K
  • 8. 8 Lưu ý động năng cực đại cũng chính là cơ năng : 2 2 2 2 2 2 2 2 20 ( ) W ( . ) 2 2 2 v m s m S m s v         . Đáp án D Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : 2 x 6 os( . ) 3 3 c t cm     . Tính từ thời điểm t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là : A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s) Gợi ý : 2 3( )T s     Do trong một chu ký có 4 lần động năng bằng thế năng tại các VT 2 2 A x   nên thời gian cần tìm ( n =2013 lẻ) là : ( 1) (2013 1).3 1059 4 4 n T t t t t            với t là thời gian để vật qua VT động năng bằng thế năng lần đầu. 1 6 os( 30) 3 0 0 x c cm t M v        Vật qua VT động năng bằng thế năng lần đầu (HV) thì góc quét ( cung M1M2) là : 0 15 12     Vậy 1 ( ) 2 812. 3 t s        . Kết luận thời gian cần tìm : 1 1059 1059,125( ) 8 t s   . Đáp án C Câu 37 : Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân của đồng vị bền cácbon 12 6C có thể tách ra thành 3 hạt nhân Heli. Cho khối lượng các htạ nhân 4,0015m u  , 16,0000Cm u , 2 1 931,5 Mev u c  . 34 6,625.10 ( . )h j s . Để phản ứng xảy ra bức xạ gamma phải có tần số tối thiểu là : A. 1020 Hz B. 3,37.1020 Hz C. 5.1020 Hz D. 1021 Hz Gợi ý : Phương trình phóng xạ : 12 6 3C    Năng lượng liên kết 2 . .931,5( ) (3 ).931,5 4,19175( )cE mC m Mev m m Mev         Để phản ứng xảy ra thì điều kiện là 13 21 min 34 4,191759(1,6.10 ) 10 6,625.10 E E hf E f Hz h              Lưu ý : ở đây cần đôi E về đơn vị J ( với 1Mev=1,6.10-13 j). Đáp án D Câu 38 : Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9 C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0,25 s B. 0,5ms C. 0,5 s D. 0,25ms Gợi ý : Với những bài tập này các em nên lưu ý kiểm tra xem dòng điện tại hai thời điểm có vuông pha không nếu vuông pha thì luôn có đẳng thức : 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 1 2 1 1 2 W W 2 2 2 W W 2 2 2 t d d t Li Cu q C q Cu Li C            ở đây ta thấy sau 3 3 2 3 . . 4 4 2 T T t t T         nên i1 vuông pha i2 từ đó ta có : 2 2 2 3 2 61 2 1 1 1 2 2 9 2 2 1 4 .10 W W 4 .10 ( d / ) 2 2 10 t d Li q i i ra s C q LC q                 6 3 3 2 1M 2M
  • 9. 9 Vậy chu kỳ : 62 0,5.10 ( ) 0,5T s s        . Đáp án C Câu 39 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng nước A, B giống hệt nhau cách nhau 8cm, gọi M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho MN=4cm và tạo với AB một hình thang cân (MN//AB). Bước sóng trên mặt nước là 1cm. Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang phải là : A. 2 18 3cm B. 2 6 3cm C. 2 9 5cm D. 2 18 5cm Gợi ý : Đặt AM=d1. ; BM=d2 ; MH=h AO=4cm, OH=2cm Để trong đoạn MN có 5 cực đại thì M phải thuộc cực đại bậc 2 nên k=2. M là cực đại thì 1 2d 2.1 2(1)d k    Xét tam giác AHM có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 ( ) ( ) 6 (2) 2 AB d AM AH HM AO OH h OH h h           Tương tự xét tam giác BMH có : 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) 2 (3) 2 AB d BM BH HM OB OH h OH h h           Lây(2) trừ (3) vế theo vế ta có : 2 2 1 2d 32(4)d  từ (1) thay vào (4) suy ra 1 2 1 2 1 2 1 2 32 32 ( )( ) 32 16 2 d d d d d d d d          Vậy ta có hệ : 1 2 1 1 2 2 2 6,6 16 d d d cm d d d           Thay vào (2) suy ra : h=3 5cm Vậy diện tích lớn nhất của hình thang : 21 . ( ) 18 5 2 S h AB MN cm   . Đáp án D Câu 43 : Vật nặng khối lượng m1=200g được đặt trên vật m2=600(g) trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang . Gắn vật m2 vào đầu một lò xo cứng có k=50(N/m), đầu còn lại được gắn cố định. Hệ số ma sát 0,2  , lấy g=10(m/s2 ). Để vật m1 không trượt trên vật m2 thì biên độ dao động của hệ phải thõa mãn điều kiện : A. A 12,8cm B. A 3,2cm C. A 12,8cm D. A 3,2cm Gợi ý : Với những dạng bài tập này thì công thức tính nhanh luôn là ; 1 2 2 . . . 3,2 m mg A g cm k        . Đáp án B Câu 49 : Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức 0 2 ( 1,2,3..)n E E n n    . Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và Banlme là a và b. Tỷ số a/b là : A. 36 20 B. 20 27 C. 20 36 D. 27 20 GỢI Ý : Dãy Laiman : min 2 1 0 min ax ax ax 3 3 ; 4 4 o m m m hc hc hc E E E E a              Dãy Balme : 0 0 min 2 3 2 min min max min ax 5E 20 ; 4 36 36m Ehc hc hc hc E E E E b                  A B M N H 1d 2d o h
  • 10. 10 Vậy 27 20 a b  . Đáp án D Còn tiếp. Vinh 16/6/2013. Trần Quang Thanh. 0904.72.72.71