SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
Download to read offline
Ch 6. Analog Interfacing
•
•
•
•
•
•

In this Chapter:
Analog Signal Interface Overview
Analog Electronics - Conditioner
Digital to Analog Converters
Analog to Digital Converters
DAS - SCADA - DCS/QCS

Ch6 Analog

1

6.1. Analog signal Interface Overview:
• Là hàm của 1 (hoặc
nhiều) biến độc lập, đại
lượng vật lý theo thời
gian: như tiếng nói, nhiệt
độ... theo thời gian:
A=f(t,h)
• Xuất hiện liên tục trong
khoảng thời gian t0 - t1
• Giá trị biến thiên liên tục
trong khoảng biên độ từ
A0 đến A1 , có thể đa trị.
Ch6 Analog

2

1
6.1. analog signal interface overview:
6.1. Analog signal Interface Overview:

Trong thực tế: Rời rạc hóa
Trong Máy tính số, thông tin thu về :
Rời rạc về thời gian
Rời rạc về giá trị
=> để máy tính thu thập, cần phải 'rời rạc hóa' các tín
hiệu về thời gian và giá trị, dùng thiết bị chuyển đổi
ADC tạo ra các tín hiệu số, để:
Xử lý, cất vào kho số liệu
Truyền gửi đi xa
Tái tạo lại hay tổng hợp tín hiệu: dùng thiết bị DAC
tạo lại các tín hiệu analog.
Ch6 Analog

3

Hình 6.02a. Mô hình ghép nối tín hiệu analog
Ch6 Analog

4

2
Hình 6.02-b. Mô hình Hệ Đo lường - Điều khiển số
Ch6 Analog

5

• Process:
– Là các quá trình công nghệ như: dây chuyền xeo giấy; phối-trộnnghiền-nung clinker => sản xuất cement; dây chuyền luyện-nungcán thép, sản xuất-trộn phân bón NPK, các nhà máy phát điện...

• Sensors:
– Là vật liệu/thiết bị dùng để chuyển đổi các đại lượng vật lý không
điện từ thế giới thực (T, RH, p, L, v, a, F, pH,..) thành tín hiệu điện
(u, i, R, f)
– Vật liệu: do đặc tính tự nhiên của vật chất – ví dụ RTD Pt100, cặp
nhiệt điện, piazo (titanate-bary), tenzometric; Cặp nhiêt Chromel –
Alumel => 40uV/oC…
– Thiết bị: có sự gia công/chế tác – ví dụ LM135 precision
temperature sensor, bán dẫn
– Self generating và non generating

• Transducer: dùng để biến đổi tín hiệu từ dạng W này sang
dạng W khác.
• Conditioners:
– Vì tín hiệu từ sensors thường rất nhỏ, có thể có nhiễu và phi tuyến
=> có mạch điện tử analog để xử lý tín hiệu: khuếch đại, lọc nhiễu,
bù phi tuyến... cho phù hợp.
Ch6 Analog

6

3
• MUX: analog multiplexer – bộ dồn kênh
– Inputs: n bit chọn kênh, có 2n kênh số đo analog, đánh số từ
0..2n-1;
– Output: 1 kênh chung thông với 1 trong số 2n inputs và duy
nhất;
– Như vậy chỉ cần 01 hệ VXL/MT và 01 ADC vẫn thu thập
được nhiều điểm đo công nghệ

• Trích mẫu và giữ - Sample & Hold:
– Dùng để trích mẫu của t/h khi có xung sample (100s ns.. vài
us) và giữ nguyên giá trị của t/h trong khoảng thời gian lâu
hơn để ADC chuyển đổi được ổn định;
– Chỉ dùng trong các trường hợp tín hiệu biến thiên nhanh
tương đối so với thời gian c/đ của ADC;
– Nâng cao độ chính xác và tần số của th.
Ch6 Analog

7

• ADC: analog to digital convertor:
– Rời rạc hóa t/h về thời gian và số hóa t/h – lượng tử hóa
– Có nhiều phương pháp/tốc độ/địa chỉ ứng dụng của
chuyển đổi

• Central system: hệ nhúng/MT:
– CPU, mem, bus, IO port, có thể kết nối với CSDL, net;
– thu thập và xử lý số đo.

• DAC: digital to analog convertor
– Biến đổi tín hiệu số => liên tục về tg nhưng vẫn rời rạc
về gt;
– Nhiều loại: số bit/1 hay 2 dấu/tốc độ...

Ch6 Analog

8

4
• Mạch điện tử analog:
– Có nhiều kiểu chức năng tùy thuộc ứng dụng:
• Lọc – tái tạo, tổng hợp âm thanh;
• Khuếch đại để đến các cơ cấu chấp hành;
• Cách ly quang học đề ghép nối với các thiết bị công suất lớn
(motor, breaker, ...)

• Actuators: các cơ cấu chấp hành
– Là 1 lớp các thiết bị để tác động trở lại dây chuyền
công nghệ;
– Cơ học: motor (3 phase Sync/Async, single phase, dc,
step) như robot, printer’s motor, FDC/HDC motors...
– Điều khiển dòng năng lượng điện: SCR (thyristor),
Triac, Power MOSFET, IGBT...
– Điều khiển dòng chất lỏng/khí/gas: valves (percentage,
ON/OFF valves)
Ch6 Analog

9

H. 6.2c.
Mô hình hệ
DCS
Distributed
Control
System

Ch6 Analog

10

5
H. 5.02d. Mô hình hệ SCADA
Ch6 Analog

Supervisory – Control – And Data Acquisition System

11

6.2. analog electronics: chuÈn hãa tÝn hiÖu

Operational Amplifiers - OpAmps - Khuếch
đại thuật toán để tạo các bộ conditioners –
chuẩn hóa tín hiệu
Analog Switches & Analog Multiplexers
Reference Voltage Sourcers - nguồn áp chuẩn
Sample & Hold - trích mẫu và giữ
Converssion Errors - Sai số chuyển đổi
...

Ch6 Analog

12

6
6.2. analog electronics: 6.2.1. Opamp

Là vi mạch khuếch đại, nối
galvanic, xử lý th từ 0Hz.
Tín hiệu gồm:
2 chân tín hiệu Inv. Inp và Non
Inv. Input
Chân Output
Nguồn cấp: +Vcc, -Vcc( Gnd)
Chỉnh Offset.
Có thể có thêm chân nối tụ bù
tần số

H603. Operational
Amplifier (OpAmp)

Ch6 Analog

13

6.2.1. OPAMP: ĐẶC ĐIỂM OPAMP

Xử lý tín hiệu dc (0 Hz up)
Hệ số khuếch đại lớn, từ kilo... Mega... and even more...
(GBW - Gain - band width Product, unit @ MHz)
Trở vào lớn vài k đến 1012 , trở ra nhỏ, 10s đến
100s, tốt cho các mạch ghép nối analog, phối hợp trở
kháng.
Hình 6.04.
Thiết bị 2 cửa

Ch6 Analog

14

7
6.2.1. OPAMP: ĐẶC ĐIỂM OPAMP
Nguồn cấp dải rộng, 1 hoặc 2 dấu: 3Vdc to 18Vdc
Khuếch Vi sai (Differential Amplifier), loại trừ nhiễu tốt =>
CMRR (Common Mode Rejection Ratio - hệ số khử nhiễu đồng
pha lớn) up to 120dB: K x (V1-V2)
Band width/ Slew rate: Băng thông/ Tốc độ tăng điện áp tối đa
phía Output khi cửa vào có bước nhảy đơn vị
UOffset: Khi cửa vào =0 mà cửa ra khác 0. Điện áp trôi theo
thời gian và nhiệt độ => chỉnh Uoffset/ bias current
ICs:
Linear Monolithic: A741 (Fair Child), LMx24s...(NS)
Linear FET: TL 081/ 082/ 084 (TI), LF356/357/347..(NS)
Linear Hybrid: LH0024/ 0032 (NS-Hi Slewrate)
Instrumentation OpAmp: LM725/ LH0036/ 0038/ 0084 (NS)
Ch6 Analog

15

Hình 6.05a. Analog Comparator, dùng trong ADC

Ch6 Analog

16

8
Hình 6.05b. Nói thêm: cho mạch điều khiển đóng cắt

Ch6 Analog

17

Hình 6.05c
Ch6 Analog

18

9
Hình 6.05d, hay dùng vì độ ổn định cao
Ch6 Analog

19

Hình 6.05e – Ưd: DAC, dịch trục, bù zero…
Vout=-[(Rf/R1)V1 + (Rf/R2)V2 + … + (Rf/Rn)Vn]
Nếu chọn Rf=R1=R2=…=Rn =>
Vout=-(V1+V2+…+Vn)
Ch6 Analog

20

10
H 6.05f: Differential apmlifier – dùng trong CN, hs KĐ cao –
thường chọn 5-20 lần, khử nhiễu đồng pha…
Ch6 Analog

21

Hình 6.05-g. Instrumentation Ampl. Rin>>>, trôi nhỏ,
khử nhiễu ĐF>>… 2 tầng:
KĐ vào vs ra vs, hệ số từ 10 – 100 lần
KĐVS: vào vs ra đơn cực, 5-20lần
Ch6 Analog

22

11
Hình 6.05-h, dùng trong các ADC tích phân 2 sườn dốc,
có thời gian CĐ chậm, độ phân ly, CX cao, rẻ
Ch6 Analog

23

Hình 6.05-j, Active filter, Ưd trộng xử lý/lọc nhiễu
fc mà tại đó biên độ tín hiệu giảm 0.707
2nd order, -40dB/dec, biên độ th giảm 100 lần khi tần
số tăng 10 lần
Ch6 Analog

24

12
Hình 6.05-k, giống như low pass
Xd các mạch:
Band pass, thông 1 dải
Notch, chắn 1 dải
Ch6 Analog

25

Hình 6.05-l. Mạch lặp lại tín hiệu (Follower),
Biến đổi nguồn t/h có nội trở lớn thành nguồn sđđ có nội trở
nhỏ,
Loại trừ điện trở (điện áp rơi) trên các mạch trung gian – ví
dụ như loại bỏ RON của các khóa analog.
Ch6 Analog

26

13
Hình 6.05-n. i/ U Converter - ghép nối dac out
Thường dùng với các DAC – Current Output
types.
Ch6 Analog

27

Một số lưu ý khi dùng OpAmp
• Hệ số kđ được chọn tùy thuộc các mạch:
– Mạch kđ thông thường (đảo dấu và không đảo dấu: vài
lần đến 10 lần), nếu cần hs kđ tổng lớn thì dùng nhiều
tầng => ổn định và dễ dàng kiểm soát
– Mạch khuếch đại vi sai, H6.05f, từ 5 – 20 lần
– Mạch kđ đo lường (instrument) dăm chục- trăm lần,
H6.05g, tầng Vào Vi sai – Ra Vi sai: 15 – 100 lần, tầng
Vào Vi sai – Ra Đơn cực: 10 đến 30.
– Lưu ý: chọn HSKĐ càng lớn:
• Băng thông giảm bấy nhiêu lần
• Điện trở vào giảm bấy nhiêu lần
• Độ ổn định của mạch giảm: trôi zero theo thời gian, nhiệt độ…
Ch6 Analog

28

14
Case studies 1. LM335 Cond.
• Dùng mạch cộng để dịch trục. Ví dụ: Sensor nhiệt độ bán
dẫn LM335 precision temperature sensor, @10kđ:
– Range:
• Continuosly -40oC … +100oC,
• Intermittent mode upto 120oC

– Sensitivity: nếu cấp dòng từ 0,5..5mA =>10mV/oK, @ 0oC =>
2,73V; 100oC => 3,73V.
– Nếu muốn đo theo oC, muốn khai thác tối đa độ phân li =>
phải dịch trục, trừ đi 2,73V. Tùy thuộc vào ADC Input Voltage
sẽ khuếch đại mấy lần.
• Ví dụ: đối với ADC input=0..5V, thì nên chọn Analog in= 0.5..4.5V để
tránh tràn, gây sai số lớn nên để 0,5V<Ua<4.5V

– Nếu ADC Input Voltage 0.. 5V => sẽ dùng mạch KĐ -5 lần.
Như vậy mới khai thác triệt để được độ phân ly của ADC
– Bài tập: Sơ đồ trang sau, tính gía trị các R để output Voltage:
0.5..4.5V
Ch6 Analog

29

Case study 1: LM335 conditioning circuit
Ch6 Analog

30

15
Sơ đồ LM324/TL084/LF347 Quad OpAmp IC

Ch6 Analog

31

Case study 2: Loadcell/Pressure
Sensor Cond.
• Loadcell được chế từ tấm/cục thép đặc biệt, dán
cầu điện trở - Wheaston Bridge.
• Dùng 4 nhánh R là các Tenzo metric resistance thì
độ nhạy sẽ tăng gấp 4 lần.
• Tùy kết cấu tấm/cục thép sẽ cho tải trọng max là:
1kg, 5kg, 10kg…30.000kg.
• Việc tôi luyện thép, dán điện trở lên loadcell là bí
quyết.
• Tenzo metric R?
• Chú ý công suất của RT để không cấp Vcc quá
cao=> cháy RT
Ch6 Analog

32

16
Case study 2: Loadcell Conditioning Circuit
Ch6 Analog

33

Case study 3: Pt100 sensor
• Pt100 là RTD, Resistance Thermo Device,
nhiệt điện trở Platin đo được T cao, có
• R=100Ohm @ 0OC
• ΔR/ΔT = 0,39%/OC
• Xây dựng mạch chuẩn hóa tín hiệu –
conditioner, để có Output = 0,5..4,5Vdc,
nhiệt độ đo từ 0..500OC
• Gợi ý: Wheaston Bridge, Constant current
sourcer…có bù điểm zero
Ch6 Analog

34

17
Ch6 Analog

35

6.2.2. Analog Switches & Multiplexers: a. Switches

Dùng cặp transistor FET bù
kênh p và kênh n => dẫn
dòng ac
R(on) từ 100 .. 1.5 k
Off channel Leakage
Current: 100 pA .. 1 nA =>
Không dùng để khóa tín hiệu
áp quá thấp
Biên độ tín hiệu:
Vss<Us<Vdd
Tần suất ON/OFF : ..109s/s
ICs: CD 4052/ 53, LF11331
Ch6 Analog

Hình 6.06. Symbol of
Analog SPDT switch
36

18
6.2.2. analog switch & multiplexer: b. Multiplexers

H×nh 6.07. Functional Block Diagram Analog MUX

Ch6 Analog

37

6.2.2. analog switch & multiplexer: b.MUX

2n switches nối chung 1 cực
n bit chọn kênh => 2n kênh, 1 trong số 2n kênh được chọn
trong 1 thời điểm.
Chức năng MUX và DeMUX
Có tín hiệu Inhibit - cấm tất cả các kênh
Biên độ tín hiệu:
Vss <U(s) < Vdd , Chú ý hiện
tượng 'xuyên kênh' (Cross-talk)
Tần số tín hiệu : ... MHz…GHz
Dòng điện nhỏ, cỡ A => thường dùng mạch follower để
loại trừ Ron
ICs: CD 4051, 74HC4051 (TI), DG508A, 509A (Maxim)
Ch6 Analog

38

19
6.2.3. Voltage Reference - Uref
Là các vi mạch (super zener) tạo ra các điện áp có độ ổn
định cao theo thời gian và theo nhiệt độ môi trường
Giá trị điện áp theo thập phân (2,5 / 5/ 10,00Vdc) hay nhị
phân (5,12/ 10,24Vdc)
Hệ số trôi: 30..50 ppm/OC
Công thức chuyển đổi A/D và D/A n bit:
bn-12n-1 + bn-22n-2 + ... + b121 + b020
Uanalog 
Uref ()
2n
Vi mạch: LH0070, LM199s, LM136s (NS) 2,50 hoặc
5,00V
Ch6 Analog

39

6.2.4. Sample & Hold (tríc mẫu và giữ)
Trích mẫu của tín hiệu vào thời điểm cuối của xung Sample
và giữ nguyên giá trị đó trong khoảng thời gian lâu hơn.
Dùng trong các hệ thu thập số liệu khi tốc độ biến thiên tín
hiệu cao (tương đối) với thời gian ADC chuyển đổi
Thu hẹp cửa sổ bất định của ADC - do thời gian chuyển đổi
dài (10s s - ms) thành cửa sổ bất định của S&H (10s ns..s)
=> nâng cao độ chính xác chuyển đổi A/D và nâng cao tần số
tín hiệu.
Thời gian trích mẫu: vài chục ns đến vài s
Tụ giữ (Chold): dùng tụ có dòng rò rất nhỏ
Tốc độ sụt áp: mV/s, tuỳ thuộc tụ
Guard Ring: kỹ thuật chế tạo mạch giảm thiểu dòng rò
Ch6 Analog

40

20
Hình 6.08. Symbolic Sample & Hold
ICs: LF189s (NS); AD585 (Analog Device Inc.)

Ch6 Analog

41

Ch6 Analog

42

21
Hình 6.09. Biểu đồ chuyển đổi tín hiệu w/o [w] S&H
Ch6 Analog

43

Có tín hiệu u(t). Định: điểm t1 => mẫu A1; t2 => mẫu
A2... khi khôi phục lại sẽ được đường cong gần đúng với
đường ban đầu, tùy thuộc mật độ của mẫu.
Thực tế:
t1 => start ADC, t1+ có tín hiệu EOC => mẫu thu
được A*1
t2 => start ... mẫu A*2 ... khi khôi phục được đường
cong khác.
Tốc độ tín hiệu biến thiên càng lớn => sai số
Dùng S&H:
t1=> sample, start ADC, t2 => sample, start ADC...
Ch6 Analog

44

22
Hình 6.10. Tính tần số hình sin với DAC 574
Case study: u(t)= 5+5*sin(t+) (V). ADC 12bit, 35s
converssion time, U(ref) = 10,24V. Sai số lượng tử = 1/2 ULSB .
Hỏi tần số tín hiệu max - không sai trong 2 trường hợp w - w/o
S&H. Sample time=100ns
Ch6 Analog

45

Ch6 Analog

46

23
6.2.5. Các sai số chuyển đổi
• Sai số tuyệt đối giữa giá trị đo và giá trị thực x
x = x – x*
• Sai số tương đối:
% = (x/x) x 100
• Sai số do sensor:
– Sai số có tính hệ thống:
• Do nguyên lý của sensor,
• Chuẩn thang, xử lý kết quả đo

– Sai số ngẫu nhiên:
• Do tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên, ảnh hưởng của môi trường

– Hàm hiệu chỉnh tuyến tính: y = ax+b
Ch6 Analog

6.2.5. C¸c sai sè chuyÓn ®æi
6.2.5. Các sai số chuyển

47

đổi

• Độ phân ly (resolution) và độ chính xác (precision):
• Sai số tuyệt đối giữa giá trị đo và giá trị thực x
x = x – x*
• Sai số tương đối:
% = (x/x) x 100
• Sai số do sensor:
– Sai số có tính hệ thống:
• Do nguyên lý của sensor,
• Chuẩn thang, xử lý kết quả đo

– Sai số ngẫu nhiên:
• Do tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên, ảnh hưởng của môi trường

– Hàm hiệu chỉnh tuyến tính: y = ax+b
Ch6 Analog

48

24
Ví dụ LM335: giả sử thực
tế là
0..100oC => 2,74..3,72V
Để hiệu chỉnh:
1. Chỉnh zero first, lấy
nước đá đang tan
2. Chuẩn hóa ở 100oC, so
với nhiệt kế mẫu, trong
cùng điều kiện môi
trường đo

Ch6 Analog

49

6.2.5. Các sai số chuyển đổi
6.2.5. c¸c sai sè chuyÓn ®æi

Sai số lượng tử: do việc rời rạc hóa tín hiệu => lấy
trung bình, loại trừ bớt
Sai số do mạch chuẩn hóa (conditioner) analog:
Zero Err, offset, cộng => potentiometer/ software,
Full Scale Err, nhân – gain, => pot./ software
Nguồn chuẩn Uref
Nguồn cấp, ...
Tín hiệu biến thiên nhanh
Tần số lấy mẫu thưa/chậm.
Ref Kỹ thuật Đo lường - Prof. Dr. Phạm Thượng
Hàn
Ch6 Analog

50

25
Phương pháp 3 sigma (3σ)
• Để loại trừ sai số thô bạo
• Tại 1 giá trị, với n lần đo, thu
được 1 bộ số x, kỳ vọng toán
học của bộ số đo là:
• Phương sai:
• Giá trị đo x* được coi là tin
cậy, nếu lấy:
– 2σ, độ chính xác rất cao
– 3σ, độ chính xác cao
– Ngoài 3 σ: xác suất ít, sai số lớn
=> bỏ
Ch6 Analog

51

6.3. DAC - Digital to Analog Convertors
• 6.3.1. Khái niệm:
• Digital to Analog: số => tín hiệu dòng điện/điện áp,
liên tục về thời gian, rời rạc về giá trị.
• Phân loại:
–
–
–
–

Công nghệ chế tạo: R-2R ladder
Số bit (reslution): 6, 8, 10, 12 bit
Thời gian cđ 10s ns .. 100s ns,
Cấu trúc:
• Built-in latched – ghép nối trực tiếp với bus /unlatched cần có outport,
• Đ/v loại 10/12 bit có cơ chế ghép Bus 8 hay 16 bit. 12 bit thường
được tổ chức thành 8 bit cao va 4 bit thấp.

– Signed – điện áp ra 2 dấu hoặc unsnigned – điện áp ra 1
dấu.
Ch6 Analog

52

26
• Ứng dụng:
+ Tổng hợp tín hiệu:
- Đàn Organ,
- Functional Generators, phát tín hiệu chuẩn
- Voice Chip,

+ VGA/SVGA: RAM-DAC
+ Tái tạo: Âm thanh số, MP3, CD, KaraOke...
+ Ghép nối giữa hệ thống số (PC, PLC...) => bộ
điều khiển analog, tạo ra các SET-POINT
+ Bộ nhân tín hiệu analog - 4 góc: nhân hệ số với
U(in) thay cho UREF
Ch6 Analog

53

6.3. DAC - Digital to Analog Convertors
6.3.2. Nguyên lý
cấu trúc và
Hoạt động
(hình 6.15)

Hình 6.15. Nguyên lý DAC
Ch6 Analog

54

27
6.3. DAC - Digital to Analog Convertors
6.3.3. R-2R Ladder DAC:
• Xem hình 6.16.
• Là phương pháp dùng lưới điện trở R-2R
chia cây nhị phân dòng điện.
• Đơn giản, chính xác cao, nhanh
• Rẻ
• Trên thị trường dùng phương pháp này.

Ch6 Analog

55

Hình 6.16. R-2R ladder DAC with i/u converter
- Khi bi = 0 or 1 => ki R or L, Non Inv. Inp of OpAmp grounded =>
Inv. Inp = #0V => ki luôn đóng xuống đất bất kể bi = x
- Mạng R-2R nối kiểu cây nhị phân.
Ch6 Analog

56

28
6.3.4. Ghép nối DAC với hệ VXL:
• Xem DAC loại gì: 8/10/12 bit; signed/unsigned,
latched/unlatched, Uref? data bus: 8/16 bit? Tần số tín
hiệu?
• Hình 6.17. Ví dụ về single pole DAC, unltched
– Thiết bị bao gồm: port //, DAC và KĐTT (OpAmp) để biến đổi i
=> u, Nguồn chuẩn,
– DAC0808: 8 bit unlatched input => dùng latch bên ngoài, 100ns,
đơn dấu, 16 pin DIP, rẻ tiền và dễ ghép nối.
– Cổng // có thể là (***)
•
•
•
•

LPT, mode 0, nếu ghép nối với PC hoặc
ISA bus <=> PPI 8255 (h. 5.3) hoặc
bộ chốt 8 bit có giải mã địa chỉ (h.5.2a) hoặc
Vi điều khiển – đã có latched outport.

• Options: built in latched DAC: DAC0832, là DAC0808 +
latch => ghép trực tiếp với data bus; DAC1210 – 12 bit,
ghép với bus 8/16 bit bus interface directly
• Theo hình 6.17, nếu R1=R2=(R3+RPOT) thì thỏa CT *
Ch6 Analog

57

=========================================
bn-12n-1+ bn-22n-2+...+ b121+ b020
UOUT
= --------------------------------------- UREF
2n
=========================================
UOUT = - iO * RFEEDBACK
=> UOUT = - iO * RR3+Rpot
• Nếu muốn thay đổi dải Analog Out (Output range) thì
thay đổi (R3+RPOT) nhưng có chú ý đến giới hạn của
Vcc
– Ví dụ: UREF=5,12V, cần UOUT =0...10,20V, thì giá trị Rs =?

• POT: potentiometer – chiết áp
Ch6 Analog

58

29
Ch6 Analog

Hình 6.17. Interfacing to DAC

59

• Các ví dụ tạo điện áp analog: đ/v H 6.17
DAC0808, 8 bit, UREF = 10,24Volt, đơn cực (giả sử)
– b(i) = 0s, all => UOUT= 0V
– b(0) = 1, (!) => UOUT=ULSB= (1/2n)*UREF= 0.04V (TVDN),
độ phân ly của DAC – resolution/threshold, là khả năng tạo
điện áp nhỏ nhất, hoặc hiệu của 2 giá trị liên tiếp nhau
– ...
– b(n-1) = 1 (!) => UOUT= (2n-1/2n) UREF= 5.12V, (TVDN) Half
Scale, nửa thang đo.
– ...
– b(i) = 1s (all) => UOUT = ((2n-1)/2n) UREF
= (255/256) UREF
(TVDN)
= 10.20V, Full Scale
– Output Voltage = 0… 10.20 Volt.
Ch6 Analog

60

30
• Ví dụ 1: với UOUT=0...10,20V, tạo đ/áp 9,23V:
– Vì chuyển đổi là tuyến tính, điện áp này bằng bao nhiêu
lần đ/áp ULSB,, với Ampl là biến kiểu byte.
Ampl := Round(9.23/0.04); {= 230,75 làm tròn = 231}
Port[dac]:=231; {điện áp bằng? 9,24V}

• Ví dụ 2: tạo 5,26V
Port[dac]:= Round(5.26/0.04); {131,5 => 132}

• Chú ý:
– vì output ports, latches... là 8/10/12 bit => khi Out ra, số
liệu phải là số nguyên, mặc dù điện áp là số thực và kết
quả phép chia là số thực => phải dùng phép làm tròn
trước đó
– Dễ lẫn giữa biên độ điện áp số thực và số nguyên t/ư!
Ch6 Analog

61

• Thủ tục tạo n chu kỳ xung chữ nhật có biên độ điện áp là U0
=2.34V và U1 = 7.45V (Hình 6.18-a). A0 và A1 là 2 biến nguyên
kiểu byte, t0 =2ms và t1=1ms (biến nguyên).
A0:= Round(2.34/0.04); {A0 và A1 là biến kiểu byte}
A1:= Round(7.45/0.04);
For i:= 1 to n do
Begin
Port[dac]:= A1; delay (t1);
Port[dac]:= A0; delay (t0);
End;
• Phát xung vuông đa mức, sine (với số mẫu cho trước), răng cưa,
tam giác...
• Kết hợp: chữ nhật với sine, răng cưa với ... tín hiệu với biên độ
thay đổi được (Phát điều chế), tần số thay đổi được, độ rỗng thay
đổi được
• Chú ý:nếu các số liệu lặp lại nhiều lần => làm tròn ngoài vòng
lặp để khỏi ảnh hưởng đến thời gian trễ.
Ch6 Analog

62

31
Hình 6.18. Một số dạng tín hiệu cơ bản
Ch6 Analog

63

• Tạo tín hiệu hình sin: lấy đủ n+1 mẫu
For i:= 0 to n do
AA[i] : = Round(Truc_gia + (Um/Ulsb * sin
(2*pi*i/n)));
– Với :
• AA[i] là biến mảng có n+1 phần tử kiểu byte
• Truc_gia là giá trị cộng thêm vào hình sin để tín hiệu ra
không có phần âm, dùng cho các DAC đơn dấu (single
polar), không tạo được điện áp âm. Thường gán giá trị bằng
nửa thang. TVDN là 128 - ứng với U=5.12V
• Ampl là biên độ của hình sin, theo đầu bài cho, không lớn
hơn 5,08V

– Khi phát: theo yêu cầu: 1 dãy m chu kỳ hoặc phát
liên tục theo 1 điều kiện nào đó hoặc nhiều chu kỳ của
1 phần hình sin
Ch6 Analog

64

32
• Phát m chu kỳ hình sin:
For j:= 1 to m do
For i:= 0 to n-1 do
Begin {phát 1 chu
kỳ}
Port[dac]:= AA[i];
Delay (t) {t khoảng tg giữa 2 mẫu}
End;
Port[dac]:= AA[n];

Ch6 Analog

65

Mạch phát điện áp mẫu, dự án Chuẩn hóa và In mạch đồng hồ đo
dòng, áp xoay chiều: Vi điều khiển ATmega32, EPROM và DAC1210

Ch6 Analog

66

33
Hình 6.19. Một số dạng sóng điều chế
Ch6 Analog

67

PHỤ LỤC:
Application Hint How to delay @ us:
PIT 8254 (Programmable Interval Timer) 3 T/Cs. TC0
dùng để Sys. Timer: 18.2Hz.
Các bộ đếm và timer là 16 bit, count down
Input Clock: 14.31818MHz/3 = 4,77MHz
4.77MHz/4 [2] = 1.19[2.38MHz]
• T/C0: mode0, divisor 65536 => 55ms phát 1 xung =>
IRQ0 – system timer interrupt
• T/C1: Mode0, divisor 18 => để làm tươi DRAM
• T/C2: Mode0, divisor thay đổi để tạo âm thanh cho PC
speaker.
Các máy tính có Clock In 1.19MHz or 2.38… MHz. PP
kiểm tra?
Ch6 Analog

68

34
Asm
mov al,0
out 43h,al
in al, 40h
xchg ah, al
in al, 40h
xchg ah, al
mov t1, ax
Call delay(1)
mov al,0
out 43h,al
in al, 40h
xchg ah, al
in al, 40h
xchg ah, al
mov t2, ax
End;

; latch T/C0

; t, t1, t2 ~ word typed
; trễ 1 ms
; latch T/C0

;

Ch6 Analog

69

If t1>t2 then t:= Round((t1-t2)/1.19)
Else t:=Round((t1+65536-t2)/1.19);
Writeln(t);
{Nếu t=1001 => fclock = 1.19MHz; t=2002 => fclock =
2.38MHz }
How do delay 15s?
surpose that fCLOCK= 2.38636MHz, ( from ((14.31818/3)/2)
=> 1 count # 0.419 s => 15s # 36 counts - rounded
STEP LIST:
1. Cấm ngắt, tất
2. Get t1,
3. Repeat get t2 Until t2 < = t1-36
4. Stop
5. Cho phép ngắt
Ch6 Analog

70

35
6.3.5. THAM KHẢO: (y/c bình thường đ/v CQ)
• Tra cứu các vi mạch DAC: (pdf files và AN)
www.national.com/product/interface/ad-da
–
–
–
–

DAC0808 - single pole, 8 bit, 100ns
DAC0800 - signed voltage output, 8 bit, 100ns
DAC0832 - latched 8 bit dac - bus interface directly,
DAC1210 - latched 12 bit dac – 8/16 bit bus
interface directly, 200ns

Ch6 Analog

71

6.3.6. Bài tập: phát hàm với dac 8bit/12bit/dấu:
• + Squarewave: (A0-t0, A1-t1)
• + Multi-Level Squarewave: (A0-t0, A1-t1, A2t2...)
• + SawTeeth / or  : Samples/Cycle
• + Tri-Angle: Samples/Slope
• + Sine: Spc, a sector of sinous cycle: Spc?
• + Multi wave form
• + Random.
• + Các bài trên có điều chế tín hiệu biên độ, tần số,
độ rộng
Ch6 Analog

72

36
6.4. ADC: Analog to Digital Convertors
6.4.1. Khái niệm:
• Là thiết bị có 2 chức năng:
– Rời rạc hóa tín hiệu về thời gian
– Số hóa tín hiệu về biên độ
Lượng tử hóa

=>

• Phân loại:
– Theo ứng dụng: ADC để xử lý th và đo
– Chuyển đổi gián tiếp: u(t) => time (đại
lượng trung gian) => code
– Chuyển đổi trực tiếp: u(t) => code
– Chuyển đổi phi tuyến: CODEC (TP3057 Mitel hay AC’97 Intel)
– ...
Ch6 Analog

73

• Chuyển đổi gián tiếp: tích phân 2 sườn dốc
– u(t) => Time Interval/f/T => code
– Chậm, rẻ tiền ($s), độ phân ly và chính xác cao
– Dùng cho đo lường, thu thập số liệu trong công
nghiệp... không cần nhanh, loại được nhiễu

• Chuyển đổi trực tiếp: u(t) => code
– Nhanh, độ phân ly thấp hơn [đắt tiền], dùng để thu
thập và xử lý tín hiệu biến thiên nhanh
• Chuyển đổi kiểu xấp xỉ liên tiếp:10k..10MSps
• Chuyển đổi song song: 10M..500 MSps

Ch6 Analog

74

37
6.4.2. Định lý lấy mẫu Shannon - Kochennicov:
• Phát biểu:
Tín hiệu u(t) liên tục, trong nó có chứa thành
phần fMAX, (năng lượng của tín hiệu ở fMAX =0)
thì có thể khôi phục lại tín hiệu không bị sai từ
những giá trị gián đoạn, với điều kiện:
fSAMPLE >= 2fMAX

Ch6 Analog

75

• Comment:
– Not for sinous signals. Đối với sinous signals,
phải có 10..100 Spc (Samples per Cycle)
– What is fMAX ?
• Thành phần bậc cao nhất , W(fMAX) = 0 sẽ khôi phục
tín hiệu không sai.
• Lọc bỏ thành phần bậc cao. Ví dụ điện thoại số: LPF
với fCUT = 4kHz => 8kSps (64 kbps - PCM, A law
hoặc  Law).

– Định lý này có tính pháp lý.
– Để cho kỹ sư hiểu số mẫu tối thiểu bao nhiêu là
đủ, không dày quá => tránh lãng phí (tốc độ
ADC, thời gian xử lý, bộ nhớ) ; lấy thưa thì tái
tạo sẽ bị sai.
Ch6 Analog

76

38
6.4.3. Chuyển đổi gián tiếp: Hình số 6.20.
• Tích phân 2 sườn dốc - Dual Slope
Integration ADC:
– Đặc điểm:
• Chậm, hàng chục.. hàng trăm ms - converssion time
• Loại bỏ được nhiễu lưới công nghiệp (50/60 Hz) nếu
tính toán đúng.
• Rẻ, độ phân li cao (12..15bit), độ chính xác cao. Nếu
Internal Ref & clock thì đắt và chính xác hơn
=> Dùng để đo lường: cân đong đo đếm…, thu thập số
liệu trong công nghiệp
Ch6 Analog

77

• Ví dụ ICs:
– ICL 7107, 15..17kđ,
• In: -2V..2V, Out: -1999 => 1999, 4.000 counts <=> 12 bit,
• LED 7 Seg drive directly w current soursers for display
• Converssion time: 20..40ms

– ICL 7135, 25..30kđ,
• Inp: -0.2V… +02.V hoặc -2V..+2V, Out: -19999
=>+19999, 40.000 count > 15bit, 400 ms converssion time
• De-Multiplexed Out BCD for 5 digits of 7 Seg, scanned

– ICL 7109, 120kđ, w REF & Clock
• Inp: -2V..+2V, Out: 12 bin + pole, 8/16 bit interface to CS
Ch6 Analog

78

39
Hình 6.20. Dual Slope Integration ADC
Ch6 Analog

79

• Nguyên lý cấu trúc: hình 6.20
– UIN: điện áp cần chuyển đổi,
– Switch: SPTT, chuyển mạch theo các phase hoạt động.
1
t2
– Integrator: Ua = - -----  (UINdt)
RICI t1
– AC: Analog Comparator: V+ > V- => Out = 1
V+ < V- => Out = 0
Chú ý: không có khái niệm V+=V– Bộ "đảo dấu" UREF, ví dụ: UREF= -1,000 Volt khi UIN > 0 V
UREF= +1,000 Volt khi UIN < 0 V
– Timing-Control: điều khiển hoạt động của ADC
– Counter: để đếm thời gian (t3-t2), bin/BCD
– Output Latch: chốt số liệu ra: 7seg/bcd/bin; [3state] để ghép
nối bus trực tiếp, có tín hiệu Hi/Low byte enable
Ch6 Analog

80

40
• Hoạt động: Chia thành 3 phase, Free Run, không
cần CS khởi động. CS có thể HOLD/RUN
• Zeroing Phase: (0.. t1)
– K1 => 0, grounded, K2, K3 closed => khử bỏ điện áp
dư trên các phần tử (tare - trừ bì)

• Integrating Phase: (trong khoảng t1=>t2)
– K1=> UIN, K2, K3 Opened,

1

t2

Ua(t2) = - -----  (UIN dt) + Ua(t1)
RICI t1
Tuy nhiên, Ua(t1) đã được qui zero trước đó.

•
Ch6 Analog

81

– De-integration Phase: (t2=>t3), K1 => "-UREF", K2,
K3 Opened
1
Ua(t3) = - ----RICI
t2



 (-UREF dt) + Ua(t2) = 0
t2
t3

UIN dt =  UREF dt
t1



t3

t2

UIN ~ (t3-t2)


UIN* = k (t3 - t2);
với UIN* là trung bình tích phân của UIN từ t1 => t2
Ch6 Analog

82

41
d. Cđ trực tiếp: nglý xấp xỉ liên tiếp - Successive
Approximation ADC:
• Đặc điểm:
– Nhanh: Vài trăm ns - 100 s
– Input: 0..5V, -5..+5V, -10..+10V (cao, KĐ nhiều)
– Digital Out: 3state, Binary, Parallel bus interface directly or
serial bus.
– Thường để xử lý tín hiệu biến thiên nhanh: âm thanh, voice,
radar, xử lý ảnh ...
– [Đắt tiền hơn]: 12 bit-10 s @ 20US$ - $40, AD7914,
Analog Device Inc. 10bit, 1MSps, 4 Channel Inp, Serial Out,
Ext Ref & Clock ($5 each – package 500pcs)
– Giá thành còn phụ thuộc Internal/External Clock and/or
Reference.
Ch6 Analog

83

• Nguyên lý cấu trúc: (Hình 6.22)
– SAR: Successive Approximation Register: là 1
sequencer điều khiển hoạt động của ADC,
• Inp.: clock và AC out = 1/0;
• Outp. là Qi được tạo ra, qua bộ DAC để thăm dò, so với
giá trị vào UIN. Việc thăm dò theo nguyên lý cây nhị
phân.

– DAC và UREF: Tạo điện áp mẫu để so với UIN
– AC: Analog Comparator, so sánh UIN và UDAC-OUT,
không có kết quả bằng nhau.
– 3 state buffer: Hi-Z ghép với bus khi không được
chọn. Khi được chọn, tổ hợp -CS = 0 và -IOR = 0.
Ghép trực tiếp với bus
Ch6 Analog

84

42
Hình 6.22. Nguyên lý cấu trúc và hoạt động của SA ADC
Ch6 Analog

85

• Hoạt động:
– n bit => có n steps.
– Mỗi chu kỳ chuyển đổi đều do CPU khởi động hoặc Free
Run, chuyển đổi xong báo tín hiệu EOC (End Of
Converssion) hoặc status
– Start ADC: mov dx, adc_port
out dx, al ; don't care al, -CS=0 và -IOW = 0
hoặc Pascal: port[adc_port]:=a12; {a12 là biến/hằng bất kỳ}
– Không quan tâm al = ?, chỉ cần địa chỉ => -CS và -IOW =>
sẽ -start ADC).
– Sau starting, SAR bắt đầu hoạt động:
– Theo hình 6.22 và công thức chuyển đổi.

Ch6 Analog

86

43
• Hoạt động là do SAR điều khiển:
– Step 1: Qn-1= 1 (only), (Chú ý: Qi thay cho bi
trong công thức CĐ)
Ua= (2n-1/2n) UREF< UIN => GN Qn-1
TVDN

– Step 2: GN Qn-1, set Qn-2=1, remainders = 0s
Ua= ((2n-1 + 2n-2)/2n) UREF> UIN => reset Qn-2
TVDN

– Step 3: GN Qn-1, Qn-2, set Qn-3 = 1, rems = 0s
Ua= ((2n-1 + 2n-3)/2n) UREF< UIN => GN Qn-3=1
TVDN
Ch6 Analog

87

– Step 4, 5...
– Step n:...
– UIN <> Ua (analog comparator) =>
Approximation

Ch6 Analog

88

44
10bit-4 channel-1MSps, 32/64KW cached ADC board
Ch6 Analog

89

6.4.5. Ứng dụng ghép nối ADC với Hệ
VXL/MT:
• Hình 6.21: Ghép nối đo lường (cân điện tử),
ADC tích phân 2 sườn dốc hình 6.21:
– Loadcell (s) => khuếch đại + bảo vệ, chống sét =>
2V... +2V => ICL7135 => PPI => ISAbus => PC

• Hình 6.23: Ghép nối Thu thập số liệu nhiều
kênh, ADC0809, xấp xỉ liên tiếp (ví dụ trạm
trộn bê tông, thức ăn gia súc, phân bón
NPK, xi măng, clinker...). Hình 6.24 Timing
diagram of ADC0809.
Ch6 Analog

90

45
Ch6 Analog

H×nh 6.21. Interfacing to the ICL - 7135 ADC

91

ICL 7135 TP2SD ADC
• Input: -2V..+2V, 1.000V Uref,
• Digital:
– 4 ½ digit, -19999 .. + 19999
– 4 bit BCD out (8-4-2-1), multiplexed, thời gian out 1
số là 2ms
– 5 digit select bit ten thousand, thousand, hundred,
tens and unit, các bit ứng với tổ hợp BCD out
– Thời gian chuyển đổi là 400ms @f clock = 100kHz
=> có 40 chu kỳ out số đầy đủ, mỗi chu kỳ gồm 5
chữ số
– Có 1 chu kỳ đầu (gồm 5 lần ra số) có xung -strobe
Ch6 Analog

92

46
• BT: xây dựng ứng dụng ghép nối để thu
thập số đo từ cân điện tử, dùng:
– VĐK (mà bạn nghiên cứu)
– Sơ đồ ghép nối, pining - mô tả chức năng hoàn
chỉnh
– Giải thuật

Ch6 Analog

H×nh 6.23. Interfacing to the ADC 0809
www.nselectronics.com/product/interface/ad-da

Ch6 Analog

93

94

47
ADC0809 National Semiconductor
• ADC 8 bit, 8 Analog Input Channels, selected by
3 addr bit A2, A1, A0
• Conversion time 100s @ clock freq.=640kHz
• 0…5V Analog Input Volt.; Ref. Volt 5.00V
• Signals/Pins:
– 8 data bit out
- 01 EOC
– 01 start = П
- Stobe
– ALE = П latch address

=П
=П

Có thể nối STROBE với ALE, giảm t/h đ/k
Ch6 Analog

95

ADC0809 National Semiconductor
• Operation:
– Channel Select: 000… 111, 1 of 8 channel
selected
– Starting: set start = П, delay #3s
– Delay 110 s, waiting for ADC converting or
poll EOC for П or IRQ
– Set Strobe = П to open 3 state output gate,
reading data

Ch6 Analog

96

48
Hình 6.25. Timing diagram of ADC 0809
Ch6 Analog

97

Hình 6.26. AD 574/AD1674: 8/12 bit, 35us/10us,
Ch6 Analog

Int. Clk & Ref. Volt.

98

49
Ch6 Analog

99

6.4.6. Multi I/O card:Hình 6.27
• Dùng 01 PPI8255, 01 DAC n bit + OpAmp,
01 analog comparator, 01 analog MUX để
tạo:
– 01 Analog Out channel (8/12 bit)
– 8 channels of analog Input (range ~ dac out)
theo nguyên lý counting hay xấp xỉ liên tiếp
– Digital Inputs (TTL), có thể thêm bộ cách ly
quang học,
– Digital Outputs, có thể có relay_out
Ch6 Analog

100

50
Hình 6.27. Multi IO card: DI/ DO/ AI/ AO
Ch6 Analog

101

6.4.7. Case Study: Ghép nối analog
dùng VĐK Atmega series
• 10-bit Resolution
• 0.5 LSB Integral Non-linearity
• 2 LSB Absolute Accuracy
• 13 - 260 us Conversion Time
• Up to 15 kSPs at Maximum Resolution
• 6-16 Multiplexed Single Ended Input Channels
• Differential Input Channel
• Optional Left Adjustment for ADC Result Readout
• 0 - VCC ADC Input Voltage Range
• Selectable 2.56V ADC Reference Voltage
• Free Running or Single Conversion Mode
• Interrupt on ADC Conversion Complete
• Sleep Mode Noise Canceler
Ch6 Analog

102

51
6.4.7. Case Study: Ghép nối analog dùng VĐK

Ch6 Analog

103

6.4.7. THAM KHẢO (Y/c bình thường đ/v
CQ)
• ADC 0809/0816: 8/16 input channels of
0..5V, 8bit, 100s
• ADC0800 (MM5357 Motorola) 8bit, 40s
• AD 574/AD1674, AnalogDevice, 12bit,
35/10s, AD7914...
• Nâng cao:
– CODEC TP3057, AC’97...
– AD7914, ADC124S101CIMM ($2.21)
Ch6 Analog

104

52
Ch6 Analog

105

Ch6 Analog

106

53
Ch6 Analog

107

Ch6 Analog

108

54
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Ghép nối DAC: DAC 0800/8; DAC1210 (12 bit) với hệ
VXL bất kỳ (ISA bus, LPT, Micro Controllers...) tạo
điện áp analog, tạo các hàm
ADC tích phân 2 sườn: ICL7109/ ICL7135...
SA ADCs: ADC0800/4; ADC 0808/9; AD574/AD1674
, adi.com (Analog Device Inc. adi.com)
Serial ADC, 5V, 100k - 10 MSps ghép với FPGA
(www.national.com, Analog Devices –
www.analog.com…)

Ch6 Analog

109

55

More Related Content

What's hot

57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lýtagbagtroj
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khienTrần Đức Anh
 
cách dùng VOM
cách dùng VOMcách dùng VOM
cách dùng VOMTan VoDuc
 
Ung dung ne555
Ung dung ne555Ung dung ne555
Ung dung ne555Dan Vu
 
Nói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangNói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangDan Vu
 
Mạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcs
Mạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcsMạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcs
Mạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcsthsonanh sonanh
 
Giáo trình nguồn
Giáo trình nguồnGiáo trình nguồn
Giáo trình nguồnDan Vu
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas nataliej4
 
BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)
BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)
BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)Hau Cao Trung
 

What's hot (19)

57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
57080715 dung-7805-như-thế-nao-la-hợp-lý
 
Dong ho van nang
Dong ho van nangDong ho van nang
Dong ho van nang
 
Audio1
Audio1Audio1
Audio1
 
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khienTailieu.vncty.com   do-an-vi-dieu-khien
Tailieu.vncty.com do-an-vi-dieu-khien
 
cách dùng VOM
cách dùng VOMcách dùng VOM
cách dùng VOM
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống đo nhiệt độ, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống đo nhiệt độ, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống đo nhiệt độ, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống đo nhiệt độ, HAY, 9đ
 
Ung dung ne555
Ung dung ne555Ung dung ne555
Ung dung ne555
 
Nói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quangNói chuyện đèn hào quang
Nói chuyện đèn hào quang
 
Phan 03
Phan 03Phan 03
Phan 03
 
Phan 04
Phan 04Phan 04
Phan 04
 
Mạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcs
Mạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcsMạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcs
Mạch đếm sản phẩm ứng dụng vi điều khiển mcs
 
Công nghệ 12 ntmhp
Công nghệ 12   ntmhpCông nghệ 12   ntmhp
Công nghệ 12 ntmhp
 
Led 7 đoạn
Led 7 đoạnLed 7 đoạn
Led 7 đoạn
 
Giáo trình nguồn
Giáo trình nguồnGiáo trình nguồn
Giáo trình nguồn
 
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOTLuận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
 
Nhóm 13
Nhóm 13Nhóm 13
Nhóm 13
 
Ky thuat do luong
Ky thuat do luongKy thuat do luong
Ky thuat do luong
 
BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)
BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)
BÀI GIẢNG SỬA CHỮA BOARD MÁY LẠNH 2 CỤM (PHẦN CƠ BẢN)
 

Similar to Ch06

Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtHoang Anh Vi
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxVnHun9
 
Giao trình sửa quạt điều khiển từ xa
Giao trình sửa quạt điều khiển từ xaGiao trình sửa quạt điều khiển từ xa
Giao trình sửa quạt điều khiển từ xaduchung87
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDMr Giap
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôCao Phong
 
Thiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdfThiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdfquandao25
 
Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.
Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.
Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.Khang Tran
 
San xuat con
San xuat conSan xuat con
San xuat convqtruong
 
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauChuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauAnh Ngoc Phan
 
Giáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốGiáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốMan_Ebook
 
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin sốTổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin sốHuan Tran
 
Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN
Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN
Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN nataliej4
 
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGMỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGPMC WEB
 
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoCatalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoBeeteco
 

Similar to Ch06 (20)

Báo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuậtBáo cáo thực tập kỹ thuật
Báo cáo thực tập kỹ thuật
 
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docxBAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
BAOCAOTHUCTAPCOBAN.docx
 
Giao trình sửa quạt điều khiển từ xa
Giao trình sửa quạt điều khiển từ xaGiao trình sửa quạt điều khiển từ xa
Giao trình sửa quạt điều khiển từ xa
 
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCDĐồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
Đồ Án Đo Điện Áp Hiển Thị Trên LCD
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sô
 
Thiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdfThiết-kế-IC-74HC595.pdf
Thiết-kế-IC-74HC595.pdf
 
Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.
Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.
Bộ chuyển đổi tín hiệu là gì? Tầm quan trọng của bộ chuyển đổi tín hiệu.
 
San xuat con
San xuat conSan xuat con
San xuat con
 
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAYĐề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
Đề tài: Kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số nâng cao hiệu suất, HAY
 
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOT
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOTLuận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOT
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật ghép kênh tín hiệu số, HOT
 
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dauChuong 01 mot so khai niem mo dau
Chuong 01 mot so khai niem mo dau
 
Thiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.doc
Thiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.docThiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.doc
Thiết kế mạch dao động tạo tần số 1Hz.doc
 
Giáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic sốGiáo trình thiết kế mạch logic số
Giáo trình thiết kế mạch logic số
 
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin sốTổng hợp câu hỏi môn thông tin số
Tổng hợp câu hỏi môn thông tin số
 
Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN
Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN
Câu Hỏi Ôn Tập Mạng Cảm Biến - WSN
 
Ch02
Ch02Ch02
Ch02
 
THJ
THJTHJ
THJ
 
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNGMỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
MỘT SỐ THIẾT BỊ ĐIỆN THÔNG DỤNG
 
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - BeetecoCatalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
Catalog Temperature Controller TZN/ TZ series Autonics - Beeteco
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAYĐề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế mạch đo nhiệt độ dùng LM35, HAY
 

More from ba191992

Thietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayThietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayba191992
 
Thietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayThietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayba191992
 
Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0ba191992
 
De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viba191992
 

More from ba191992 (9)

Thietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayThietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_gray
 
Thietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayThietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_gray
 
Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0
 
Ch05
Ch05Ch05
Ch05
 
Ch04
Ch04Ch04
Ch04
 
Ch03
Ch03Ch03
Ch03
 
Ch01
Ch01Ch01
Ch01
 
Ch0
Ch0Ch0
Ch0
 
De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai vi
 

Ch06

  • 1. Ch 6. Analog Interfacing • • • • • • In this Chapter: Analog Signal Interface Overview Analog Electronics - Conditioner Digital to Analog Converters Analog to Digital Converters DAS - SCADA - DCS/QCS Ch6 Analog 1 6.1. Analog signal Interface Overview: • Là hàm của 1 (hoặc nhiều) biến độc lập, đại lượng vật lý theo thời gian: như tiếng nói, nhiệt độ... theo thời gian: A=f(t,h) • Xuất hiện liên tục trong khoảng thời gian t0 - t1 • Giá trị biến thiên liên tục trong khoảng biên độ từ A0 đến A1 , có thể đa trị. Ch6 Analog 2 1
  • 2. 6.1. analog signal interface overview: 6.1. Analog signal Interface Overview: Trong thực tế: Rời rạc hóa Trong Máy tính số, thông tin thu về : Rời rạc về thời gian Rời rạc về giá trị => để máy tính thu thập, cần phải 'rời rạc hóa' các tín hiệu về thời gian và giá trị, dùng thiết bị chuyển đổi ADC tạo ra các tín hiệu số, để: Xử lý, cất vào kho số liệu Truyền gửi đi xa Tái tạo lại hay tổng hợp tín hiệu: dùng thiết bị DAC tạo lại các tín hiệu analog. Ch6 Analog 3 Hình 6.02a. Mô hình ghép nối tín hiệu analog Ch6 Analog 4 2
  • 3. Hình 6.02-b. Mô hình Hệ Đo lường - Điều khiển số Ch6 Analog 5 • Process: – Là các quá trình công nghệ như: dây chuyền xeo giấy; phối-trộnnghiền-nung clinker => sản xuất cement; dây chuyền luyện-nungcán thép, sản xuất-trộn phân bón NPK, các nhà máy phát điện... • Sensors: – Là vật liệu/thiết bị dùng để chuyển đổi các đại lượng vật lý không điện từ thế giới thực (T, RH, p, L, v, a, F, pH,..) thành tín hiệu điện (u, i, R, f) – Vật liệu: do đặc tính tự nhiên của vật chất – ví dụ RTD Pt100, cặp nhiệt điện, piazo (titanate-bary), tenzometric; Cặp nhiêt Chromel – Alumel => 40uV/oC… – Thiết bị: có sự gia công/chế tác – ví dụ LM135 precision temperature sensor, bán dẫn – Self generating và non generating • Transducer: dùng để biến đổi tín hiệu từ dạng W này sang dạng W khác. • Conditioners: – Vì tín hiệu từ sensors thường rất nhỏ, có thể có nhiễu và phi tuyến => có mạch điện tử analog để xử lý tín hiệu: khuếch đại, lọc nhiễu, bù phi tuyến... cho phù hợp. Ch6 Analog 6 3
  • 4. • MUX: analog multiplexer – bộ dồn kênh – Inputs: n bit chọn kênh, có 2n kênh số đo analog, đánh số từ 0..2n-1; – Output: 1 kênh chung thông với 1 trong số 2n inputs và duy nhất; – Như vậy chỉ cần 01 hệ VXL/MT và 01 ADC vẫn thu thập được nhiều điểm đo công nghệ • Trích mẫu và giữ - Sample & Hold: – Dùng để trích mẫu của t/h khi có xung sample (100s ns.. vài us) và giữ nguyên giá trị của t/h trong khoảng thời gian lâu hơn để ADC chuyển đổi được ổn định; – Chỉ dùng trong các trường hợp tín hiệu biến thiên nhanh tương đối so với thời gian c/đ của ADC; – Nâng cao độ chính xác và tần số của th. Ch6 Analog 7 • ADC: analog to digital convertor: – Rời rạc hóa t/h về thời gian và số hóa t/h – lượng tử hóa – Có nhiều phương pháp/tốc độ/địa chỉ ứng dụng của chuyển đổi • Central system: hệ nhúng/MT: – CPU, mem, bus, IO port, có thể kết nối với CSDL, net; – thu thập và xử lý số đo. • DAC: digital to analog convertor – Biến đổi tín hiệu số => liên tục về tg nhưng vẫn rời rạc về gt; – Nhiều loại: số bit/1 hay 2 dấu/tốc độ... Ch6 Analog 8 4
  • 5. • Mạch điện tử analog: – Có nhiều kiểu chức năng tùy thuộc ứng dụng: • Lọc – tái tạo, tổng hợp âm thanh; • Khuếch đại để đến các cơ cấu chấp hành; • Cách ly quang học đề ghép nối với các thiết bị công suất lớn (motor, breaker, ...) • Actuators: các cơ cấu chấp hành – Là 1 lớp các thiết bị để tác động trở lại dây chuyền công nghệ; – Cơ học: motor (3 phase Sync/Async, single phase, dc, step) như robot, printer’s motor, FDC/HDC motors... – Điều khiển dòng năng lượng điện: SCR (thyristor), Triac, Power MOSFET, IGBT... – Điều khiển dòng chất lỏng/khí/gas: valves (percentage, ON/OFF valves) Ch6 Analog 9 H. 6.2c. Mô hình hệ DCS Distributed Control System Ch6 Analog 10 5
  • 6. H. 5.02d. Mô hình hệ SCADA Ch6 Analog Supervisory – Control – And Data Acquisition System 11 6.2. analog electronics: chuÈn hãa tÝn hiÖu Operational Amplifiers - OpAmps - Khuếch đại thuật toán để tạo các bộ conditioners – chuẩn hóa tín hiệu Analog Switches & Analog Multiplexers Reference Voltage Sourcers - nguồn áp chuẩn Sample & Hold - trích mẫu và giữ Converssion Errors - Sai số chuyển đổi ... Ch6 Analog 12 6
  • 7. 6.2. analog electronics: 6.2.1. Opamp Là vi mạch khuếch đại, nối galvanic, xử lý th từ 0Hz. Tín hiệu gồm: 2 chân tín hiệu Inv. Inp và Non Inv. Input Chân Output Nguồn cấp: +Vcc, -Vcc( Gnd) Chỉnh Offset. Có thể có thêm chân nối tụ bù tần số H603. Operational Amplifier (OpAmp) Ch6 Analog 13 6.2.1. OPAMP: ĐẶC ĐIỂM OPAMP Xử lý tín hiệu dc (0 Hz up) Hệ số khuếch đại lớn, từ kilo... Mega... and even more... (GBW - Gain - band width Product, unit @ MHz) Trở vào lớn vài k đến 1012 , trở ra nhỏ, 10s đến 100s, tốt cho các mạch ghép nối analog, phối hợp trở kháng. Hình 6.04. Thiết bị 2 cửa Ch6 Analog 14 7
  • 8. 6.2.1. OPAMP: ĐẶC ĐIỂM OPAMP Nguồn cấp dải rộng, 1 hoặc 2 dấu: 3Vdc to 18Vdc Khuếch Vi sai (Differential Amplifier), loại trừ nhiễu tốt => CMRR (Common Mode Rejection Ratio - hệ số khử nhiễu đồng pha lớn) up to 120dB: K x (V1-V2) Band width/ Slew rate: Băng thông/ Tốc độ tăng điện áp tối đa phía Output khi cửa vào có bước nhảy đơn vị UOffset: Khi cửa vào =0 mà cửa ra khác 0. Điện áp trôi theo thời gian và nhiệt độ => chỉnh Uoffset/ bias current ICs: Linear Monolithic: A741 (Fair Child), LMx24s...(NS) Linear FET: TL 081/ 082/ 084 (TI), LF356/357/347..(NS) Linear Hybrid: LH0024/ 0032 (NS-Hi Slewrate) Instrumentation OpAmp: LM725/ LH0036/ 0038/ 0084 (NS) Ch6 Analog 15 Hình 6.05a. Analog Comparator, dùng trong ADC Ch6 Analog 16 8
  • 9. Hình 6.05b. Nói thêm: cho mạch điều khiển đóng cắt Ch6 Analog 17 Hình 6.05c Ch6 Analog 18 9
  • 10. Hình 6.05d, hay dùng vì độ ổn định cao Ch6 Analog 19 Hình 6.05e – Ưd: DAC, dịch trục, bù zero… Vout=-[(Rf/R1)V1 + (Rf/R2)V2 + … + (Rf/Rn)Vn] Nếu chọn Rf=R1=R2=…=Rn => Vout=-(V1+V2+…+Vn) Ch6 Analog 20 10
  • 11. H 6.05f: Differential apmlifier – dùng trong CN, hs KĐ cao – thường chọn 5-20 lần, khử nhiễu đồng pha… Ch6 Analog 21 Hình 6.05-g. Instrumentation Ampl. Rin>>>, trôi nhỏ, khử nhiễu ĐF>>… 2 tầng: KĐ vào vs ra vs, hệ số từ 10 – 100 lần KĐVS: vào vs ra đơn cực, 5-20lần Ch6 Analog 22 11
  • 12. Hình 6.05-h, dùng trong các ADC tích phân 2 sườn dốc, có thời gian CĐ chậm, độ phân ly, CX cao, rẻ Ch6 Analog 23 Hình 6.05-j, Active filter, Ưd trộng xử lý/lọc nhiễu fc mà tại đó biên độ tín hiệu giảm 0.707 2nd order, -40dB/dec, biên độ th giảm 100 lần khi tần số tăng 10 lần Ch6 Analog 24 12
  • 13. Hình 6.05-k, giống như low pass Xd các mạch: Band pass, thông 1 dải Notch, chắn 1 dải Ch6 Analog 25 Hình 6.05-l. Mạch lặp lại tín hiệu (Follower), Biến đổi nguồn t/h có nội trở lớn thành nguồn sđđ có nội trở nhỏ, Loại trừ điện trở (điện áp rơi) trên các mạch trung gian – ví dụ như loại bỏ RON của các khóa analog. Ch6 Analog 26 13
  • 14. Hình 6.05-n. i/ U Converter - ghép nối dac out Thường dùng với các DAC – Current Output types. Ch6 Analog 27 Một số lưu ý khi dùng OpAmp • Hệ số kđ được chọn tùy thuộc các mạch: – Mạch kđ thông thường (đảo dấu và không đảo dấu: vài lần đến 10 lần), nếu cần hs kđ tổng lớn thì dùng nhiều tầng => ổn định và dễ dàng kiểm soát – Mạch khuếch đại vi sai, H6.05f, từ 5 – 20 lần – Mạch kđ đo lường (instrument) dăm chục- trăm lần, H6.05g, tầng Vào Vi sai – Ra Vi sai: 15 – 100 lần, tầng Vào Vi sai – Ra Đơn cực: 10 đến 30. – Lưu ý: chọn HSKĐ càng lớn: • Băng thông giảm bấy nhiêu lần • Điện trở vào giảm bấy nhiêu lần • Độ ổn định của mạch giảm: trôi zero theo thời gian, nhiệt độ… Ch6 Analog 28 14
  • 15. Case studies 1. LM335 Cond. • Dùng mạch cộng để dịch trục. Ví dụ: Sensor nhiệt độ bán dẫn LM335 precision temperature sensor, @10kđ: – Range: • Continuosly -40oC … +100oC, • Intermittent mode upto 120oC – Sensitivity: nếu cấp dòng từ 0,5..5mA =>10mV/oK, @ 0oC => 2,73V; 100oC => 3,73V. – Nếu muốn đo theo oC, muốn khai thác tối đa độ phân li => phải dịch trục, trừ đi 2,73V. Tùy thuộc vào ADC Input Voltage sẽ khuếch đại mấy lần. • Ví dụ: đối với ADC input=0..5V, thì nên chọn Analog in= 0.5..4.5V để tránh tràn, gây sai số lớn nên để 0,5V<Ua<4.5V – Nếu ADC Input Voltage 0.. 5V => sẽ dùng mạch KĐ -5 lần. Như vậy mới khai thác triệt để được độ phân ly của ADC – Bài tập: Sơ đồ trang sau, tính gía trị các R để output Voltage: 0.5..4.5V Ch6 Analog 29 Case study 1: LM335 conditioning circuit Ch6 Analog 30 15
  • 16. Sơ đồ LM324/TL084/LF347 Quad OpAmp IC Ch6 Analog 31 Case study 2: Loadcell/Pressure Sensor Cond. • Loadcell được chế từ tấm/cục thép đặc biệt, dán cầu điện trở - Wheaston Bridge. • Dùng 4 nhánh R là các Tenzo metric resistance thì độ nhạy sẽ tăng gấp 4 lần. • Tùy kết cấu tấm/cục thép sẽ cho tải trọng max là: 1kg, 5kg, 10kg…30.000kg. • Việc tôi luyện thép, dán điện trở lên loadcell là bí quyết. • Tenzo metric R? • Chú ý công suất của RT để không cấp Vcc quá cao=> cháy RT Ch6 Analog 32 16
  • 17. Case study 2: Loadcell Conditioning Circuit Ch6 Analog 33 Case study 3: Pt100 sensor • Pt100 là RTD, Resistance Thermo Device, nhiệt điện trở Platin đo được T cao, có • R=100Ohm @ 0OC • ΔR/ΔT = 0,39%/OC • Xây dựng mạch chuẩn hóa tín hiệu – conditioner, để có Output = 0,5..4,5Vdc, nhiệt độ đo từ 0..500OC • Gợi ý: Wheaston Bridge, Constant current sourcer…có bù điểm zero Ch6 Analog 34 17
  • 18. Ch6 Analog 35 6.2.2. Analog Switches & Multiplexers: a. Switches Dùng cặp transistor FET bù kênh p và kênh n => dẫn dòng ac R(on) từ 100 .. 1.5 k Off channel Leakage Current: 100 pA .. 1 nA => Không dùng để khóa tín hiệu áp quá thấp Biên độ tín hiệu: Vss<Us<Vdd Tần suất ON/OFF : ..109s/s ICs: CD 4052/ 53, LF11331 Ch6 Analog Hình 6.06. Symbol of Analog SPDT switch 36 18
  • 19. 6.2.2. analog switch & multiplexer: b. Multiplexers H×nh 6.07. Functional Block Diagram Analog MUX Ch6 Analog 37 6.2.2. analog switch & multiplexer: b.MUX 2n switches nối chung 1 cực n bit chọn kênh => 2n kênh, 1 trong số 2n kênh được chọn trong 1 thời điểm. Chức năng MUX và DeMUX Có tín hiệu Inhibit - cấm tất cả các kênh Biên độ tín hiệu: Vss <U(s) < Vdd , Chú ý hiện tượng 'xuyên kênh' (Cross-talk) Tần số tín hiệu : ... MHz…GHz Dòng điện nhỏ, cỡ A => thường dùng mạch follower để loại trừ Ron ICs: CD 4051, 74HC4051 (TI), DG508A, 509A (Maxim) Ch6 Analog 38 19
  • 20. 6.2.3. Voltage Reference - Uref Là các vi mạch (super zener) tạo ra các điện áp có độ ổn định cao theo thời gian và theo nhiệt độ môi trường Giá trị điện áp theo thập phân (2,5 / 5/ 10,00Vdc) hay nhị phân (5,12/ 10,24Vdc) Hệ số trôi: 30..50 ppm/OC Công thức chuyển đổi A/D và D/A n bit: bn-12n-1 + bn-22n-2 + ... + b121 + b020 Uanalog  Uref () 2n Vi mạch: LH0070, LM199s, LM136s (NS) 2,50 hoặc 5,00V Ch6 Analog 39 6.2.4. Sample & Hold (tríc mẫu và giữ) Trích mẫu của tín hiệu vào thời điểm cuối của xung Sample và giữ nguyên giá trị đó trong khoảng thời gian lâu hơn. Dùng trong các hệ thu thập số liệu khi tốc độ biến thiên tín hiệu cao (tương đối) với thời gian ADC chuyển đổi Thu hẹp cửa sổ bất định của ADC - do thời gian chuyển đổi dài (10s s - ms) thành cửa sổ bất định của S&H (10s ns..s) => nâng cao độ chính xác chuyển đổi A/D và nâng cao tần số tín hiệu. Thời gian trích mẫu: vài chục ns đến vài s Tụ giữ (Chold): dùng tụ có dòng rò rất nhỏ Tốc độ sụt áp: mV/s, tuỳ thuộc tụ Guard Ring: kỹ thuật chế tạo mạch giảm thiểu dòng rò Ch6 Analog 40 20
  • 21. Hình 6.08. Symbolic Sample & Hold ICs: LF189s (NS); AD585 (Analog Device Inc.) Ch6 Analog 41 Ch6 Analog 42 21
  • 22. Hình 6.09. Biểu đồ chuyển đổi tín hiệu w/o [w] S&H Ch6 Analog 43 Có tín hiệu u(t). Định: điểm t1 => mẫu A1; t2 => mẫu A2... khi khôi phục lại sẽ được đường cong gần đúng với đường ban đầu, tùy thuộc mật độ của mẫu. Thực tế: t1 => start ADC, t1+ có tín hiệu EOC => mẫu thu được A*1 t2 => start ... mẫu A*2 ... khi khôi phục được đường cong khác. Tốc độ tín hiệu biến thiên càng lớn => sai số Dùng S&H: t1=> sample, start ADC, t2 => sample, start ADC... Ch6 Analog 44 22
  • 23. Hình 6.10. Tính tần số hình sin với DAC 574 Case study: u(t)= 5+5*sin(t+) (V). ADC 12bit, 35s converssion time, U(ref) = 10,24V. Sai số lượng tử = 1/2 ULSB . Hỏi tần số tín hiệu max - không sai trong 2 trường hợp w - w/o S&H. Sample time=100ns Ch6 Analog 45 Ch6 Analog 46 23
  • 24. 6.2.5. Các sai số chuyển đổi • Sai số tuyệt đối giữa giá trị đo và giá trị thực x x = x – x* • Sai số tương đối: % = (x/x) x 100 • Sai số do sensor: – Sai số có tính hệ thống: • Do nguyên lý của sensor, • Chuẩn thang, xử lý kết quả đo – Sai số ngẫu nhiên: • Do tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên, ảnh hưởng của môi trường – Hàm hiệu chỉnh tuyến tính: y = ax+b Ch6 Analog 6.2.5. C¸c sai sè chuyÓn ®æi 6.2.5. Các sai số chuyển 47 đổi • Độ phân ly (resolution) và độ chính xác (precision): • Sai số tuyệt đối giữa giá trị đo và giá trị thực x x = x – x* • Sai số tương đối: % = (x/x) x 100 • Sai số do sensor: – Sai số có tính hệ thống: • Do nguyên lý của sensor, • Chuẩn thang, xử lý kết quả đo – Sai số ngẫu nhiên: • Do tín hiệu nhiễu ngẫu nhiên, ảnh hưởng của môi trường – Hàm hiệu chỉnh tuyến tính: y = ax+b Ch6 Analog 48 24
  • 25. Ví dụ LM335: giả sử thực tế là 0..100oC => 2,74..3,72V Để hiệu chỉnh: 1. Chỉnh zero first, lấy nước đá đang tan 2. Chuẩn hóa ở 100oC, so với nhiệt kế mẫu, trong cùng điều kiện môi trường đo Ch6 Analog 49 6.2.5. Các sai số chuyển đổi 6.2.5. c¸c sai sè chuyÓn ®æi Sai số lượng tử: do việc rời rạc hóa tín hiệu => lấy trung bình, loại trừ bớt Sai số do mạch chuẩn hóa (conditioner) analog: Zero Err, offset, cộng => potentiometer/ software, Full Scale Err, nhân – gain, => pot./ software Nguồn chuẩn Uref Nguồn cấp, ... Tín hiệu biến thiên nhanh Tần số lấy mẫu thưa/chậm. Ref Kỹ thuật Đo lường - Prof. Dr. Phạm Thượng Hàn Ch6 Analog 50 25
  • 26. Phương pháp 3 sigma (3σ) • Để loại trừ sai số thô bạo • Tại 1 giá trị, với n lần đo, thu được 1 bộ số x, kỳ vọng toán học của bộ số đo là: • Phương sai: • Giá trị đo x* được coi là tin cậy, nếu lấy: – 2σ, độ chính xác rất cao – 3σ, độ chính xác cao – Ngoài 3 σ: xác suất ít, sai số lớn => bỏ Ch6 Analog 51 6.3. DAC - Digital to Analog Convertors • 6.3.1. Khái niệm: • Digital to Analog: số => tín hiệu dòng điện/điện áp, liên tục về thời gian, rời rạc về giá trị. • Phân loại: – – – – Công nghệ chế tạo: R-2R ladder Số bit (reslution): 6, 8, 10, 12 bit Thời gian cđ 10s ns .. 100s ns, Cấu trúc: • Built-in latched – ghép nối trực tiếp với bus /unlatched cần có outport, • Đ/v loại 10/12 bit có cơ chế ghép Bus 8 hay 16 bit. 12 bit thường được tổ chức thành 8 bit cao va 4 bit thấp. – Signed – điện áp ra 2 dấu hoặc unsnigned – điện áp ra 1 dấu. Ch6 Analog 52 26
  • 27. • Ứng dụng: + Tổng hợp tín hiệu: - Đàn Organ, - Functional Generators, phát tín hiệu chuẩn - Voice Chip, + VGA/SVGA: RAM-DAC + Tái tạo: Âm thanh số, MP3, CD, KaraOke... + Ghép nối giữa hệ thống số (PC, PLC...) => bộ điều khiển analog, tạo ra các SET-POINT + Bộ nhân tín hiệu analog - 4 góc: nhân hệ số với U(in) thay cho UREF Ch6 Analog 53 6.3. DAC - Digital to Analog Convertors 6.3.2. Nguyên lý cấu trúc và Hoạt động (hình 6.15) Hình 6.15. Nguyên lý DAC Ch6 Analog 54 27
  • 28. 6.3. DAC - Digital to Analog Convertors 6.3.3. R-2R Ladder DAC: • Xem hình 6.16. • Là phương pháp dùng lưới điện trở R-2R chia cây nhị phân dòng điện. • Đơn giản, chính xác cao, nhanh • Rẻ • Trên thị trường dùng phương pháp này. Ch6 Analog 55 Hình 6.16. R-2R ladder DAC with i/u converter - Khi bi = 0 or 1 => ki R or L, Non Inv. Inp of OpAmp grounded => Inv. Inp = #0V => ki luôn đóng xuống đất bất kể bi = x - Mạng R-2R nối kiểu cây nhị phân. Ch6 Analog 56 28
  • 29. 6.3.4. Ghép nối DAC với hệ VXL: • Xem DAC loại gì: 8/10/12 bit; signed/unsigned, latched/unlatched, Uref? data bus: 8/16 bit? Tần số tín hiệu? • Hình 6.17. Ví dụ về single pole DAC, unltched – Thiết bị bao gồm: port //, DAC và KĐTT (OpAmp) để biến đổi i => u, Nguồn chuẩn, – DAC0808: 8 bit unlatched input => dùng latch bên ngoài, 100ns, đơn dấu, 16 pin DIP, rẻ tiền và dễ ghép nối. – Cổng // có thể là (***) • • • • LPT, mode 0, nếu ghép nối với PC hoặc ISA bus <=> PPI 8255 (h. 5.3) hoặc bộ chốt 8 bit có giải mã địa chỉ (h.5.2a) hoặc Vi điều khiển – đã có latched outport. • Options: built in latched DAC: DAC0832, là DAC0808 + latch => ghép trực tiếp với data bus; DAC1210 – 12 bit, ghép với bus 8/16 bit bus interface directly • Theo hình 6.17, nếu R1=R2=(R3+RPOT) thì thỏa CT * Ch6 Analog 57 ========================================= bn-12n-1+ bn-22n-2+...+ b121+ b020 UOUT = --------------------------------------- UREF 2n ========================================= UOUT = - iO * RFEEDBACK => UOUT = - iO * RR3+Rpot • Nếu muốn thay đổi dải Analog Out (Output range) thì thay đổi (R3+RPOT) nhưng có chú ý đến giới hạn của Vcc – Ví dụ: UREF=5,12V, cần UOUT =0...10,20V, thì giá trị Rs =? • POT: potentiometer – chiết áp Ch6 Analog 58 29
  • 30. Ch6 Analog Hình 6.17. Interfacing to DAC 59 • Các ví dụ tạo điện áp analog: đ/v H 6.17 DAC0808, 8 bit, UREF = 10,24Volt, đơn cực (giả sử) – b(i) = 0s, all => UOUT= 0V – b(0) = 1, (!) => UOUT=ULSB= (1/2n)*UREF= 0.04V (TVDN), độ phân ly của DAC – resolution/threshold, là khả năng tạo điện áp nhỏ nhất, hoặc hiệu của 2 giá trị liên tiếp nhau – ... – b(n-1) = 1 (!) => UOUT= (2n-1/2n) UREF= 5.12V, (TVDN) Half Scale, nửa thang đo. – ... – b(i) = 1s (all) => UOUT = ((2n-1)/2n) UREF = (255/256) UREF (TVDN) = 10.20V, Full Scale – Output Voltage = 0… 10.20 Volt. Ch6 Analog 60 30
  • 31. • Ví dụ 1: với UOUT=0...10,20V, tạo đ/áp 9,23V: – Vì chuyển đổi là tuyến tính, điện áp này bằng bao nhiêu lần đ/áp ULSB,, với Ampl là biến kiểu byte. Ampl := Round(9.23/0.04); {= 230,75 làm tròn = 231} Port[dac]:=231; {điện áp bằng? 9,24V} • Ví dụ 2: tạo 5,26V Port[dac]:= Round(5.26/0.04); {131,5 => 132} • Chú ý: – vì output ports, latches... là 8/10/12 bit => khi Out ra, số liệu phải là số nguyên, mặc dù điện áp là số thực và kết quả phép chia là số thực => phải dùng phép làm tròn trước đó – Dễ lẫn giữa biên độ điện áp số thực và số nguyên t/ư! Ch6 Analog 61 • Thủ tục tạo n chu kỳ xung chữ nhật có biên độ điện áp là U0 =2.34V và U1 = 7.45V (Hình 6.18-a). A0 và A1 là 2 biến nguyên kiểu byte, t0 =2ms và t1=1ms (biến nguyên). A0:= Round(2.34/0.04); {A0 và A1 là biến kiểu byte} A1:= Round(7.45/0.04); For i:= 1 to n do Begin Port[dac]:= A1; delay (t1); Port[dac]:= A0; delay (t0); End; • Phát xung vuông đa mức, sine (với số mẫu cho trước), răng cưa, tam giác... • Kết hợp: chữ nhật với sine, răng cưa với ... tín hiệu với biên độ thay đổi được (Phát điều chế), tần số thay đổi được, độ rỗng thay đổi được • Chú ý:nếu các số liệu lặp lại nhiều lần => làm tròn ngoài vòng lặp để khỏi ảnh hưởng đến thời gian trễ. Ch6 Analog 62 31
  • 32. Hình 6.18. Một số dạng tín hiệu cơ bản Ch6 Analog 63 • Tạo tín hiệu hình sin: lấy đủ n+1 mẫu For i:= 0 to n do AA[i] : = Round(Truc_gia + (Um/Ulsb * sin (2*pi*i/n))); – Với : • AA[i] là biến mảng có n+1 phần tử kiểu byte • Truc_gia là giá trị cộng thêm vào hình sin để tín hiệu ra không có phần âm, dùng cho các DAC đơn dấu (single polar), không tạo được điện áp âm. Thường gán giá trị bằng nửa thang. TVDN là 128 - ứng với U=5.12V • Ampl là biên độ của hình sin, theo đầu bài cho, không lớn hơn 5,08V – Khi phát: theo yêu cầu: 1 dãy m chu kỳ hoặc phát liên tục theo 1 điều kiện nào đó hoặc nhiều chu kỳ của 1 phần hình sin Ch6 Analog 64 32
  • 33. • Phát m chu kỳ hình sin: For j:= 1 to m do For i:= 0 to n-1 do Begin {phát 1 chu kỳ} Port[dac]:= AA[i]; Delay (t) {t khoảng tg giữa 2 mẫu} End; Port[dac]:= AA[n]; Ch6 Analog 65 Mạch phát điện áp mẫu, dự án Chuẩn hóa và In mạch đồng hồ đo dòng, áp xoay chiều: Vi điều khiển ATmega32, EPROM và DAC1210 Ch6 Analog 66 33
  • 34. Hình 6.19. Một số dạng sóng điều chế Ch6 Analog 67 PHỤ LỤC: Application Hint How to delay @ us: PIT 8254 (Programmable Interval Timer) 3 T/Cs. TC0 dùng để Sys. Timer: 18.2Hz. Các bộ đếm và timer là 16 bit, count down Input Clock: 14.31818MHz/3 = 4,77MHz 4.77MHz/4 [2] = 1.19[2.38MHz] • T/C0: mode0, divisor 65536 => 55ms phát 1 xung => IRQ0 – system timer interrupt • T/C1: Mode0, divisor 18 => để làm tươi DRAM • T/C2: Mode0, divisor thay đổi để tạo âm thanh cho PC speaker. Các máy tính có Clock In 1.19MHz or 2.38… MHz. PP kiểm tra? Ch6 Analog 68 34
  • 35. Asm mov al,0 out 43h,al in al, 40h xchg ah, al in al, 40h xchg ah, al mov t1, ax Call delay(1) mov al,0 out 43h,al in al, 40h xchg ah, al in al, 40h xchg ah, al mov t2, ax End; ; latch T/C0 ; t, t1, t2 ~ word typed ; trễ 1 ms ; latch T/C0 ; Ch6 Analog 69 If t1>t2 then t:= Round((t1-t2)/1.19) Else t:=Round((t1+65536-t2)/1.19); Writeln(t); {Nếu t=1001 => fclock = 1.19MHz; t=2002 => fclock = 2.38MHz } How do delay 15s? surpose that fCLOCK= 2.38636MHz, ( from ((14.31818/3)/2) => 1 count # 0.419 s => 15s # 36 counts - rounded STEP LIST: 1. Cấm ngắt, tất 2. Get t1, 3. Repeat get t2 Until t2 < = t1-36 4. Stop 5. Cho phép ngắt Ch6 Analog 70 35
  • 36. 6.3.5. THAM KHẢO: (y/c bình thường đ/v CQ) • Tra cứu các vi mạch DAC: (pdf files và AN) www.national.com/product/interface/ad-da – – – – DAC0808 - single pole, 8 bit, 100ns DAC0800 - signed voltage output, 8 bit, 100ns DAC0832 - latched 8 bit dac - bus interface directly, DAC1210 - latched 12 bit dac – 8/16 bit bus interface directly, 200ns Ch6 Analog 71 6.3.6. Bài tập: phát hàm với dac 8bit/12bit/dấu: • + Squarewave: (A0-t0, A1-t1) • + Multi-Level Squarewave: (A0-t0, A1-t1, A2t2...) • + SawTeeth / or : Samples/Cycle • + Tri-Angle: Samples/Slope • + Sine: Spc, a sector of sinous cycle: Spc? • + Multi wave form • + Random. • + Các bài trên có điều chế tín hiệu biên độ, tần số, độ rộng Ch6 Analog 72 36
  • 37. 6.4. ADC: Analog to Digital Convertors 6.4.1. Khái niệm: • Là thiết bị có 2 chức năng: – Rời rạc hóa tín hiệu về thời gian – Số hóa tín hiệu về biên độ Lượng tử hóa => • Phân loại: – Theo ứng dụng: ADC để xử lý th và đo – Chuyển đổi gián tiếp: u(t) => time (đại lượng trung gian) => code – Chuyển đổi trực tiếp: u(t) => code – Chuyển đổi phi tuyến: CODEC (TP3057 Mitel hay AC’97 Intel) – ... Ch6 Analog 73 • Chuyển đổi gián tiếp: tích phân 2 sườn dốc – u(t) => Time Interval/f/T => code – Chậm, rẻ tiền ($s), độ phân ly và chính xác cao – Dùng cho đo lường, thu thập số liệu trong công nghiệp... không cần nhanh, loại được nhiễu • Chuyển đổi trực tiếp: u(t) => code – Nhanh, độ phân ly thấp hơn [đắt tiền], dùng để thu thập và xử lý tín hiệu biến thiên nhanh • Chuyển đổi kiểu xấp xỉ liên tiếp:10k..10MSps • Chuyển đổi song song: 10M..500 MSps Ch6 Analog 74 37
  • 38. 6.4.2. Định lý lấy mẫu Shannon - Kochennicov: • Phát biểu: Tín hiệu u(t) liên tục, trong nó có chứa thành phần fMAX, (năng lượng của tín hiệu ở fMAX =0) thì có thể khôi phục lại tín hiệu không bị sai từ những giá trị gián đoạn, với điều kiện: fSAMPLE >= 2fMAX Ch6 Analog 75 • Comment: – Not for sinous signals. Đối với sinous signals, phải có 10..100 Spc (Samples per Cycle) – What is fMAX ? • Thành phần bậc cao nhất , W(fMAX) = 0 sẽ khôi phục tín hiệu không sai. • Lọc bỏ thành phần bậc cao. Ví dụ điện thoại số: LPF với fCUT = 4kHz => 8kSps (64 kbps - PCM, A law hoặc  Law). – Định lý này có tính pháp lý. – Để cho kỹ sư hiểu số mẫu tối thiểu bao nhiêu là đủ, không dày quá => tránh lãng phí (tốc độ ADC, thời gian xử lý, bộ nhớ) ; lấy thưa thì tái tạo sẽ bị sai. Ch6 Analog 76 38
  • 39. 6.4.3. Chuyển đổi gián tiếp: Hình số 6.20. • Tích phân 2 sườn dốc - Dual Slope Integration ADC: – Đặc điểm: • Chậm, hàng chục.. hàng trăm ms - converssion time • Loại bỏ được nhiễu lưới công nghiệp (50/60 Hz) nếu tính toán đúng. • Rẻ, độ phân li cao (12..15bit), độ chính xác cao. Nếu Internal Ref & clock thì đắt và chính xác hơn => Dùng để đo lường: cân đong đo đếm…, thu thập số liệu trong công nghiệp Ch6 Analog 77 • Ví dụ ICs: – ICL 7107, 15..17kđ, • In: -2V..2V, Out: -1999 => 1999, 4.000 counts <=> 12 bit, • LED 7 Seg drive directly w current soursers for display • Converssion time: 20..40ms – ICL 7135, 25..30kđ, • Inp: -0.2V… +02.V hoặc -2V..+2V, Out: -19999 =>+19999, 40.000 count > 15bit, 400 ms converssion time • De-Multiplexed Out BCD for 5 digits of 7 Seg, scanned – ICL 7109, 120kđ, w REF & Clock • Inp: -2V..+2V, Out: 12 bin + pole, 8/16 bit interface to CS Ch6 Analog 78 39
  • 40. Hình 6.20. Dual Slope Integration ADC Ch6 Analog 79 • Nguyên lý cấu trúc: hình 6.20 – UIN: điện áp cần chuyển đổi, – Switch: SPTT, chuyển mạch theo các phase hoạt động. 1 t2 – Integrator: Ua = - -----  (UINdt) RICI t1 – AC: Analog Comparator: V+ > V- => Out = 1 V+ < V- => Out = 0 Chú ý: không có khái niệm V+=V– Bộ "đảo dấu" UREF, ví dụ: UREF= -1,000 Volt khi UIN > 0 V UREF= +1,000 Volt khi UIN < 0 V – Timing-Control: điều khiển hoạt động của ADC – Counter: để đếm thời gian (t3-t2), bin/BCD – Output Latch: chốt số liệu ra: 7seg/bcd/bin; [3state] để ghép nối bus trực tiếp, có tín hiệu Hi/Low byte enable Ch6 Analog 80 40
  • 41. • Hoạt động: Chia thành 3 phase, Free Run, không cần CS khởi động. CS có thể HOLD/RUN • Zeroing Phase: (0.. t1) – K1 => 0, grounded, K2, K3 closed => khử bỏ điện áp dư trên các phần tử (tare - trừ bì) • Integrating Phase: (trong khoảng t1=>t2) – K1=> UIN, K2, K3 Opened, 1 t2 Ua(t2) = - -----  (UIN dt) + Ua(t1) RICI t1 Tuy nhiên, Ua(t1) đã được qui zero trước đó. • Ch6 Analog 81 – De-integration Phase: (t2=>t3), K1 => "-UREF", K2, K3 Opened 1 Ua(t3) = - ----RICI t2   (-UREF dt) + Ua(t2) = 0 t2 t3 UIN dt =  UREF dt t1  t3 t2 UIN ~ (t3-t2)  UIN* = k (t3 - t2); với UIN* là trung bình tích phân của UIN từ t1 => t2 Ch6 Analog 82 41
  • 42. d. Cđ trực tiếp: nglý xấp xỉ liên tiếp - Successive Approximation ADC: • Đặc điểm: – Nhanh: Vài trăm ns - 100 s – Input: 0..5V, -5..+5V, -10..+10V (cao, KĐ nhiều) – Digital Out: 3state, Binary, Parallel bus interface directly or serial bus. – Thường để xử lý tín hiệu biến thiên nhanh: âm thanh, voice, radar, xử lý ảnh ... – [Đắt tiền hơn]: 12 bit-10 s @ 20US$ - $40, AD7914, Analog Device Inc. 10bit, 1MSps, 4 Channel Inp, Serial Out, Ext Ref & Clock ($5 each – package 500pcs) – Giá thành còn phụ thuộc Internal/External Clock and/or Reference. Ch6 Analog 83 • Nguyên lý cấu trúc: (Hình 6.22) – SAR: Successive Approximation Register: là 1 sequencer điều khiển hoạt động của ADC, • Inp.: clock và AC out = 1/0; • Outp. là Qi được tạo ra, qua bộ DAC để thăm dò, so với giá trị vào UIN. Việc thăm dò theo nguyên lý cây nhị phân. – DAC và UREF: Tạo điện áp mẫu để so với UIN – AC: Analog Comparator, so sánh UIN và UDAC-OUT, không có kết quả bằng nhau. – 3 state buffer: Hi-Z ghép với bus khi không được chọn. Khi được chọn, tổ hợp -CS = 0 và -IOR = 0. Ghép trực tiếp với bus Ch6 Analog 84 42
  • 43. Hình 6.22. Nguyên lý cấu trúc và hoạt động của SA ADC Ch6 Analog 85 • Hoạt động: – n bit => có n steps. – Mỗi chu kỳ chuyển đổi đều do CPU khởi động hoặc Free Run, chuyển đổi xong báo tín hiệu EOC (End Of Converssion) hoặc status – Start ADC: mov dx, adc_port out dx, al ; don't care al, -CS=0 và -IOW = 0 hoặc Pascal: port[adc_port]:=a12; {a12 là biến/hằng bất kỳ} – Không quan tâm al = ?, chỉ cần địa chỉ => -CS và -IOW => sẽ -start ADC). – Sau starting, SAR bắt đầu hoạt động: – Theo hình 6.22 và công thức chuyển đổi. Ch6 Analog 86 43
  • 44. • Hoạt động là do SAR điều khiển: – Step 1: Qn-1= 1 (only), (Chú ý: Qi thay cho bi trong công thức CĐ) Ua= (2n-1/2n) UREF< UIN => GN Qn-1 TVDN – Step 2: GN Qn-1, set Qn-2=1, remainders = 0s Ua= ((2n-1 + 2n-2)/2n) UREF> UIN => reset Qn-2 TVDN – Step 3: GN Qn-1, Qn-2, set Qn-3 = 1, rems = 0s Ua= ((2n-1 + 2n-3)/2n) UREF< UIN => GN Qn-3=1 TVDN Ch6 Analog 87 – Step 4, 5... – Step n:... – UIN <> Ua (analog comparator) => Approximation Ch6 Analog 88 44
  • 45. 10bit-4 channel-1MSps, 32/64KW cached ADC board Ch6 Analog 89 6.4.5. Ứng dụng ghép nối ADC với Hệ VXL/MT: • Hình 6.21: Ghép nối đo lường (cân điện tử), ADC tích phân 2 sườn dốc hình 6.21: – Loadcell (s) => khuếch đại + bảo vệ, chống sét => 2V... +2V => ICL7135 => PPI => ISAbus => PC • Hình 6.23: Ghép nối Thu thập số liệu nhiều kênh, ADC0809, xấp xỉ liên tiếp (ví dụ trạm trộn bê tông, thức ăn gia súc, phân bón NPK, xi măng, clinker...). Hình 6.24 Timing diagram of ADC0809. Ch6 Analog 90 45
  • 46. Ch6 Analog H×nh 6.21. Interfacing to the ICL - 7135 ADC 91 ICL 7135 TP2SD ADC • Input: -2V..+2V, 1.000V Uref, • Digital: – 4 ½ digit, -19999 .. + 19999 – 4 bit BCD out (8-4-2-1), multiplexed, thời gian out 1 số là 2ms – 5 digit select bit ten thousand, thousand, hundred, tens and unit, các bit ứng với tổ hợp BCD out – Thời gian chuyển đổi là 400ms @f clock = 100kHz => có 40 chu kỳ out số đầy đủ, mỗi chu kỳ gồm 5 chữ số – Có 1 chu kỳ đầu (gồm 5 lần ra số) có xung -strobe Ch6 Analog 92 46
  • 47. • BT: xây dựng ứng dụng ghép nối để thu thập số đo từ cân điện tử, dùng: – VĐK (mà bạn nghiên cứu) – Sơ đồ ghép nối, pining - mô tả chức năng hoàn chỉnh – Giải thuật Ch6 Analog H×nh 6.23. Interfacing to the ADC 0809 www.nselectronics.com/product/interface/ad-da Ch6 Analog 93 94 47
  • 48. ADC0809 National Semiconductor • ADC 8 bit, 8 Analog Input Channels, selected by 3 addr bit A2, A1, A0 • Conversion time 100s @ clock freq.=640kHz • 0…5V Analog Input Volt.; Ref. Volt 5.00V • Signals/Pins: – 8 data bit out - 01 EOC – 01 start = П - Stobe – ALE = П latch address =П =П Có thể nối STROBE với ALE, giảm t/h đ/k Ch6 Analog 95 ADC0809 National Semiconductor • Operation: – Channel Select: 000… 111, 1 of 8 channel selected – Starting: set start = П, delay #3s – Delay 110 s, waiting for ADC converting or poll EOC for П or IRQ – Set Strobe = П to open 3 state output gate, reading data Ch6 Analog 96 48
  • 49. Hình 6.25. Timing diagram of ADC 0809 Ch6 Analog 97 Hình 6.26. AD 574/AD1674: 8/12 bit, 35us/10us, Ch6 Analog Int. Clk & Ref. Volt. 98 49
  • 50. Ch6 Analog 99 6.4.6. Multi I/O card:Hình 6.27 • Dùng 01 PPI8255, 01 DAC n bit + OpAmp, 01 analog comparator, 01 analog MUX để tạo: – 01 Analog Out channel (8/12 bit) – 8 channels of analog Input (range ~ dac out) theo nguyên lý counting hay xấp xỉ liên tiếp – Digital Inputs (TTL), có thể thêm bộ cách ly quang học, – Digital Outputs, có thể có relay_out Ch6 Analog 100 50
  • 51. Hình 6.27. Multi IO card: DI/ DO/ AI/ AO Ch6 Analog 101 6.4.7. Case Study: Ghép nối analog dùng VĐK Atmega series • 10-bit Resolution • 0.5 LSB Integral Non-linearity • 2 LSB Absolute Accuracy • 13 - 260 us Conversion Time • Up to 15 kSPs at Maximum Resolution • 6-16 Multiplexed Single Ended Input Channels • Differential Input Channel • Optional Left Adjustment for ADC Result Readout • 0 - VCC ADC Input Voltage Range • Selectable 2.56V ADC Reference Voltage • Free Running or Single Conversion Mode • Interrupt on ADC Conversion Complete • Sleep Mode Noise Canceler Ch6 Analog 102 51
  • 52. 6.4.7. Case Study: Ghép nối analog dùng VĐK Ch6 Analog 103 6.4.7. THAM KHẢO (Y/c bình thường đ/v CQ) • ADC 0809/0816: 8/16 input channels of 0..5V, 8bit, 100s • ADC0800 (MM5357 Motorola) 8bit, 40s • AD 574/AD1674, AnalogDevice, 12bit, 35/10s, AD7914... • Nâng cao: – CODEC TP3057, AC’97... – AD7914, ADC124S101CIMM ($2.21) Ch6 Analog 104 52
  • 55. BÀI TẬP CHƯƠNG 6 Ghép nối DAC: DAC 0800/8; DAC1210 (12 bit) với hệ VXL bất kỳ (ISA bus, LPT, Micro Controllers...) tạo điện áp analog, tạo các hàm ADC tích phân 2 sườn: ICL7109/ ICL7135... SA ADCs: ADC0800/4; ADC 0808/9; AD574/AD1674 , adi.com (Analog Device Inc. adi.com) Serial ADC, 5V, 100k - 10 MSps ghép với FPGA (www.national.com, Analog Devices – www.analog.com…) Ch6 Analog 109 55