SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
CH 4. I/O INTERFACE BUS OVERVIEW
GIỚI THIỆU BUS CHUẨN CHO GHÉP NỐI, MỞ RỘNG:
– ISA/ PC-104 – AT bus
– USB (Universal Serial Bus)
– Philips I2C
– PCI (Peripheral Component Interconnect)
– SCSI (Small Computer Systems Interface)
– GPIB (General Purpose Interface Bus)
– Field buses: Siemens PROFIBUS, ASi bus, Multi Point
– IEEE 1394
– Ethernet IEEE 802.x: IP RTU and IP devices
– ...
P&I

Ch4 - Bus

1

4.0. KHÁI NIỆM VỀ BUS:
• Là: PCB (Printed Circuit Board), Cable (Copper/
Optic), Slot, Connector...
• Nối nhiều thiết bị slave [master], dùng chung: trong 1
thời điểm chỉ có 1 talker – 1 hoặc nhiều listener
• Bus song song (n bit như ISA, PCI, GPIB, SCSI…) hoặc
nối tiếp (I2C, USB, SSA, Profi, ASi, IEEE 1394...)
• IO Buses vs Mem/CPU/Local Buses
• Thành phần (physical lines/ time sharing):
–
–
–
–

P&I

Address
Data
Control/ Status/Handshake/data check
[Power supply]

Ch4 - Bus

2

1
Phân loại bus
• Bus size: data 8, 16, 32 bit ~ 16/24/32 Address bus, các bus nối
tiếp khả năng quản lý được bao nhiêu thiết bị: USB ~ 127,
IEEE1394~64k…)
• Parallel vs Serial
• Tốc độ vận chuyển MB/s – tốc độ max, chú ý chọn năng lực bus
gấp 10 lần tốc độ trung bình
• Cấu trúc:
– Tách biệt: Address, Data, Control – có thể có multi plexed mode (x86)
– Dùng cho Burst Mode: Single address first, data packet after.
– Serial Bus: Start/Stop, Address, Data, Read/Write

• Đối tượng ghép nối:
– Mem bus (local ~, sys ~...),
– IO Bus: PCI (!), ISA, EISA, MC, USB, FireWire...
– Field bus Siemens Profi bus
P&I

Ch4 - Bus

3

4.1. Industry Small Architecture (ISA) bus:
• ISA/ AT bus, 1984, IBM, PC-104 bus, Available in
Pentium, PowerPC Platforms
• Để ghép thêm các card/ thiết bị I/O chuẩn với Mother
Board, 1..12 Slots, iPCs, hiện tại các máy có thể không
dùng slot
• 8/ 16 bit for data transfers
• 4,77 => 8,33 MHz/11.1MHz => 2.75 MWps/5.5 MWps
max, DMA 16.
• Only 1 BusMaster, CPU hoặc DMAC, w AEN
• No data integrity, không kiểm tra parity, IO Check
• Dùng để ghép với các thiết bị chậm, kiểu ký tự: ‘character
typed devices’ : keyboard, mouse...
• Refer ‘AT Technical Reference’ or TechHelp for detail
P&I

Ch4 - Bus

4

2
Hình 4.1. AT/ ISA/ PC 104 bus
http://www.techfest.com/hardware/bus/isa.htm
P&I

Ch4 - Bus

5

Chu kỳ R/W của ISA
• Tham khảo hình cuối Ch1
• Là IO bus có đủ các tín hiệu điều khiển
• Tham khảo: techfes.com để nắm được ý
nghĩa của các tín hiệu ISA bus
• BT: vẽ các chu kỳ bus của ISA;
–
–
–
–
P&I

IORead bus cycle
IOWrite bus cycle
IOR-MEMW DMA bus cycle
MEMR-IOW DMA bus cycle
Ch4 - Bus

6

3
4.2. Universal serial bus - USB:

P&I

Ch4 - Bus

7

4.2. Universal Serial Bus Rev. 4.2.1: Topology

• Rev.1.1:
23/09/1998
• Chia thành
nhiều Tiers
• Các Tiers nối
các thiết bị:
Hub hoặc
chức năng
• Mỗi Tier có
Hub(s)
P&I

Ch4 - Bus

8

4
4.3. USB: specifications

Chỉ có 1 USB host (USB
Controller) trong hệ
Devices, có 2 loại:
Hub, mở rộng thêm thiết bị nối vào USB
Các thiết bị chức năng như ISDN, JoyStick, KB,
Printer, Digital Camera, Mass Storage...
Thiết bị chuẩn interface USB theo:
USB Protocol
Chuẩn Hđ của USB: config và reset
Communication Standard
USB Controller/ Host polls bus & initiates all data
transfer
P&I

Ch4 - Bus

9

Ưu điểm:
Tín hiệu vi sai phát/ thu, bọc kim, chống nhiễu
CRC Protection đ/v data & control fields
Tự phát hiện attach/ detach, xác định cấu hình các
thiết bị tự động ở mức hệ thống
TimeOut đ/v trường hợp mất gói tin/ gói tin lỗi

P&I

Ch4 - Bus

10

5
4.3. USB: Physical interface

1.5 Mbps – Low speed mode và 12Mbps (Revision 1.1)
Nguồn cấp +5V, vài metre
Power managment
Revision 2.0: 480Mb/s

P&I

Ch4 - Bus

11

P&I

Ch4 - Bus

12

6
P&I

Ch4 - Bus

13

P&I

Ch4 - Bus

14

7
P&I

Ch4 - Bus

15

P&I

Ch4 - Bus

16

8
P&I

Ch4 - Bus

17

P&I

Ch4 - Bus

18

9
Các lớp thiết bị USB
• Là các đặc tả để quy định số lượng và chủng loại thiết
bị để host nhận dạng thiết bị và forrmat của data.
– Audio devices: nhận/gửi sound (decoded voice, music…
isochronal hay block (đối với MIDI)
– Chip Card Interface Device - CCID: là các loại thẻ dùng
cho việc gọi điện thoại, thẻ ra vào, trả cước cầu đường, bảo
hiểm y tế, giải mã cho các bộ thu truyền hình vệ tinh, tín
dụng có cập nhật thông tin.
– Communication devices: thiết bị thoại (analog
phone/modem, ISDN adaptor, digi phone) và các thiết bị
mạng tốc độ trung bình (ADSL modem, 10/100baseEthernet adapter và hub)
P&I

Ch4 - Bus

19

– Lớp thiết bị bảo mật: định nghĩa cách thức truy cập tới các
file, âm nhạc, hình ảnh hoặc các dữ liệu khác được truyền trên
bus với password
– Lớp thiết bị cập nhật firmware từ Host: Lớp thiết bị này cho
phép khi sử dụng chức năng nạp bootloader cho vi điều khiển.
– Human Interface Devices - HID: Keyboard, mouse,
joystick…Thường driver có sẵn trong các OS.
– Infrared Data Association Bridge: quy định những yêu cầu
về phần cứng và các giao thức cho phép việc truyền tải dữ
liệu ở khoảng cách ngắn bằng hồng ngoại.
– Secondary storage devices (In/Out): FDC/HDCs, CD, DVD
và flashmem, camera cũng có thể sử dụng lớp lưu trữ thứ cấp
cho phép việc truy cập các file hình ảnh trong bộ nhớ của
camera… với các lệnh xóa, copy, move, forrmat…
P&I

Ch4 - Bus

20

10
– Lớp thiết bị in ấn: quy định forrmat định chữ
hay hình ảnh trên media.
– Lớp thiết bị lưu giữ ảnh tĩnh (In): camera,
scanner (trùng vài điểm với bộ nhớ ngoài)
– Test and Instrumentation devices: quy định
gioa thức ghép nối với thế giới thực qua ADC,
DAC, sensors, transducers.
– Motion video: thiết bị ghi hình số, webcam, và
một số thiết bị có chức năng gửi, nhận hay căn
chỉnh ảnh động. Also for static picture files
– Non standardized devices: như TB điều khiển
động cơ, rơ le, hay các cơ cấu chấp hành
khác… hay cầu USB (PC to PC)
P&I

Ch4 - Bus

21

4.4. Philips I2C bus
version 2.1. jan. 2000
• Philips, 1992 Ver. 1.0;... 1998 Ver 2.0, 2000: Ver 2.1, dùng cho
các hệ thống nhúng (embeded systems) như mobil phone, TV,
pay phone, ATM...
• Không cần dùng bus interface chip(s), built-in
• Integrated addressing & data-transfer, cho phép dùng phần mềm
để định cấu hình
• Đừn giản ghép nối. Nhiều uC hỗ trợ I2C
• Đơn giản tìm lỗi, khoanh vùng lỗi nhanh
• Giảm thiểu kích thước: 2-wire serial, không cần các mạch Addr
Decoder và ‘glue logic’, dùng phần mềm
• Truyền đồng bộ, 100 kb/s Standard-mode, 400 kb/s Fast-mode,
3.4Mb/s HiSpeed-mode
P&I
Ch4 - Bus
22

11
P&I

Ch4 - Bus

23

Có thể nối nhiều Masters, trong 1 t/đ chỉ 01 BM’s Active

P&I

Ch4 - Bus

24

12
H. 410a. Synchronous Serial Data & Clock

P&I

Ch4 - Bus

25

P&I

Ch4 - Bus

26

13
Start(Rep Start, S) SCL=1, SDA= 
Stop (P):
SCL=1, SDA= 
P&I

Ch4 - Bus

27

P&I

Ch4 - Bus

28

14
Multi byte R/W
:Addr auto Inc/ Dec;
Master/ Slave
:Send A[ck] (=0) hoặc /A (NACK) (=1)
tùy thuộc bit tiếp theo là data hay Stop
P&I

Ch4 - Bus

29

Ví dụ dùng I2C bus:
• uC dùng ATmega8, RTC: Dallas RTC 1307, 1308: 64 byte
RAM & Real Time Clock,
• Philips PCF 8593, Low Power Clock/ Calendar
• Atmel 93C46/24C96... EEROM

P&I

Ch4 - Bus

30

15
Ví dụ WRITE I2C bus DS1307
• -DS1307 – Real Time Clock có địa chỉ đọc 0xD0,
địa chỉ ghi 0xD1 quá trình đọc ghi diễn ra theo
lược đồ sau :

Void Write_DS1307(char* buff , byte len) // buff l bộ đệm
truyền, len l số byte cần ghi
{ char i ;
I2C_Write(0xD0);
for(i=0;i<len;i++) I2C_Write( buff[i] ); }
P&I

Ch4 - Bus

31

Ví dụ READ I2C bus DS1307

Void Read_DS1307(char* buff , byte len) // buff là bộ đệm
nhận, len là số byte cần đọc
{
char i ;
I2C_Write(0xD1);
for(i=0;i<len;i++) buff[i] = I2C_Read();
}
P&I

Ch4 - Bus

32

16
AT24C04 - 4Kbits Serial EEPROM Có địa chỉ đọc 0xA0, địa chỉ ghi 0xA1

Void Write_24C04(usigned int address, char* buff , byte len)
//address là địa chỉ cần ghi, buff là bộ đệm truyền, len là số byte
cần ghi
{ char i ;
I2C_Write(0xD0);
I2C_Write(address >> 8) ; // 8bit address high
I2C_Write(address & 0xff ) ; // 8bit address low
for(i=0;i<len;i++) I2C_Write( buff[i]);
}
P&I

Ch4 - Bus

33

Char Read_24C04(usigned int address) // đọc từ EEROM
address là địa chỉ cần đọc
{
char i ;
I2C_Write(0xD0); // Write address first
I2C_Write(address >> 8) ; // 8bit address high
I2C_Write(address & 0xff ) ; // 8bit address low
I2C_Write(0xD1); // Read out data
Return ( I2C_Read() );
}
P&I

Ch4 - Bus

34

17
4.5. PCI - Peripheral Component Interconnect
5/1993, Intel Ver. 2.0, Open standard,
- Local bus, trung gian giữa Local và các bus chuẩn
khác
(ISA, MC, EISA) thông qua PIC Bridge/Controller.
- Có kiểm tra parity cho Addr và Data
- Auto configuration of all PCI devices, share the
same
IRQ. Disabling IRQ => cấm toàn bộ PCI devices.
- No DMA, device on PCI bus là bus master (Tốt cho việc
dùng MultiTasking OS).
- Burst mode: 32 bit @33MHz --> 96..132MBps, tuỳ
thuộc số
byte (từ 32 byte đến 4KB). Option 64bit @33MHz -->
264MBps, 64bit – 66MHz.
- Most Platforms use:Intel, DEC Alpha, PowerPC, Spark
- Modern OS: ‘Block Typed Devices’: tần suất vận chuyển
cao, nhanh, data block
P&I

Ch4 - Bus

35

4.6. Small computer systems interface - SCSI
• SCSI (SCSI-1): 1990; SCSI-2: 1993 to now;
UltraSCSI:...
• Dùng cho Disk controller có bộ lệnh của nó,
• Thường có 1 Adaptor, không nằm trên motherboard
• Support any SCSI device: Disk, CD-ROM, tape,
scanner
5 to 40 MB/s
• 7 devices max, upto 15 with SCSI-2 FastWide and
UltraSCSI
P&I

Ch4 - Bus

36

18
P&I

Ch4 - Bus

37

4.6. Small computer systems interface - SCSI
Tín hiệu: Có loại cable đơn và vi sai (chống nhiễu tốt hơn), các
controller support 2 loại tín hiệu. Không nối 2 kiểu trên cùng
bus. Most: SingleEnd, RS6000 differential.
SCSI Common Command Set: được gửi từ device driver, được
dịch bởi th/bị => Adaptor không phải thay đổi khi gắn thêm
thiết bị
SCSI subsystem gồm: Host adaptor (để interface giữa host
system và subsystem), SCSI controller, bus, thiết bị.
SCSI Controller & devices: 8.. 16 devices, 1 as Controller. Thứ tự
ưu tiên của các thiết bị, cao nhất là 7 (Controller)
7– 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1 – 0 –15 –14 – 13 – 12 – 11 – 10 – 9 – 8
8 data bit => 1 parity bit. K/tra Data: ECC, địa chỉ CRC @ mỗi
sector
P&I

Ch4 - Bus

38

19
4.7. Siemens Process & Field bus – Profi bus
Giới thiệu: Môi trg công nghiệp,
chuẩn EN 50170-1-2
Kết nối những thiết bị vào ra
phân tán, thông minh (PLCs,
Motor drivers, ), 1 trong những
layers của mạng CN: SINEC-L2
Bao gồm các giao thức:
PROFIBUS DP (Distributed I/O):trao đổi sl với các
slaves qui mô nhỏ, định kỳ, tốc độ cao
Profibus PA: Process Automation: IEC 61158-2: môi
trường khắc nghiệt. Số liệu và power chung line
(PLC), 31.25 kbps
P&I

Ch4 - Bus

39

PROFIBUS FMS (Fieldbus Message Specification):
- Kết nối PC với các thiết bị tự động của Siemens:
S7/M7/C7 Families kiểu cell
- Số liệu có cấu trúc, không phụ thuộc vào đường
truyền.
- PROFIBUS FDL (Fieldbus Data Link): tương thích
với các mạng con
- Spec.:
- Token bus: cho nhiều masters (active nodes)
Master - Slaves
- >1km (RS-485) và 9.6km (Optical Fiber)
- Mã hóa Manchester II độ tin cậy và chống
nhiễu tốt
P&I

Ch4 - Bus

40

20
Hình 4.15. Mạng PROFIBUS
P&I

Ch4 - Bus

41

4.8. General Purpose Interface Bus - GPIB
As known IEEE 488; HPIB (Hewlette-Parkard Interface
Bus), IEC 625 bus
Được thiết kế để kết nối mạng máy tính với các thiết bị
ngoại vi, đo lường - kiểm nghiệm, lab... kiểu Programmable Instrumentation
14 devices có thể nối vào GPIB, ...1MB/s, couple meters
24 pin connector: 16 lines: 8 data (DIO1..8), 1 command
ATN; 3 handshake (DAV, NRFD, NDAC), 5
management (để điều khiển việc dùng bus), remainders:
Twisted/ Logic Gnd, Shield
Computer as Controller; các thiết bị khác là Talkers/
Listeners. Trg 1 t/đ: 1 device - Talker, Others - Listeners
P&I
Ch4 - Bus
42
Để nối mạng:GPIB Card,cable,connector(Hình 4-16/17/18)

21
H×nh 4.16. Mét sè PC's GPIB interface cards
P&I

Ch4 - Bus

43

H×nh 4.17. GPIB connector & signals
P&I

Ch4 - Bus

44

22
H×nh 4.18. IEEE-488 Instrumentation & connector
P&I

Ch4 - Bus

45

4.9. IEEE 1394, Fire-wire
IEEE 1394 serial bus, 1997, by Apple & TI, thay thế SCSI
Upto 63 nodes (devices) connect to a PC, hot plugible
High speed: 60 to 400 Mb/s (7.5 to 50 MB/s)
Cable: 6 wire (2- power carier lines 8..40Vdc/ 1.5A), 15'.
Daisy chain extending to over 200'
P1394 - PCI bus <=> Audio, Video devices, CD, disk,
printer...
Tree topology: 63...64k nodes (bridge across buses)
Addressing single node, broadcasting all nodes, config time
< 400 us
More than one PC can be connected to P1394 bus
P&I

Ch4 - Bus

46

23
Hình 4.19. Sơ đồ ghép nối các ngoại vi qua IEEE 1394 bus

P&I

Ch4 - Bus

47

4.10. IP RTUs
• Ethernet: là kênh dùng để kết nối mạng
LAN... được mở rộng ghép nối các thiết bị
ngoại vi kiểu IP:
– IP Camera
– IP RTU (hệ thiết bị nhúng cho đo lường và điều
khiển xa)

• Ghép nối TBNV:
– Xem như 1 kiểu ghép nối TBNV
– Embedded Ethernet/Webbase
P&I

Ch4 - Bus

48

24
4.10. Ethernet IEEE 802.3
• Sơ lược về Ethernet
– 1970 Xerox Ethernet của Xerox PARC do
Robert Metcalfe và David Boggs xây dựng.
– Chuẩn Ethernet chủ yếu là các quy định và giao
thức chuẩn hóa trên 2 tầng datalink và physical.
– Kiến trúc cáp đồng trục dựa trên giao thức
truyền đa điểm chống xung đột CSMA/CD với
tốc độ 3Mbps khởi đầu của Ethernet
– Cáp 2 dây xoắn, song công tốc độ lên đến Gbps
các mạng Ethernet.
P&I

Ch4 - Bus

49

P&I

Ch4 - Bus

50

25
Cấu trúc Ethernet Port

P&I

Ch4 - Bus

51

• 5 major blocks:
– The PHY transceiver module that en/decodes the analog
data that is present on the twisted-pair interface and sends or
receives it over the network.
– The MAC module: that implements IEEE 802.3 compliant
MAC logic and provides Media Independent Interface
Management (MIIM) to control the PHY.
– RAM buffer for storing packets that have been received and
packets that are to be transmitted.
– An arbiter to control access to the RAM buffer when
requests are made from the central system, DMA, transmit
and receive blocks
– The register interface that functions as an interpreter of
commands and internal status signals between the module
and the microcontroller’s SFRs.
P&I

Ch4 - Bus

52

26
P&I

Ch4 - Bus

53

Physical interface and ext. connections
• Signals:
– TPIN- và TPIN+: cặp tín hiệu VÀO vi sai
– TPOut- và TPOut+: cặp tín hiệu RA vi sai

• Tự cấp nguồn cho PHY module
• LEDs: LED A và LED B ứng với phát/thu với thời
gian 40/70/140ms (short/med/long)
• Oscillator and Timer: đảm bảo nhịp cho port
• Magnetics, termination and ext.:
– R (2.26k) chỉnh dòng BIAS, định biên độ áp ra
– 02 biến áp xung, tỷ lệ 1:1, có điểm giữa để tạo và nhận
tín hiệu vi sai từ cable
P&I

Ch4 - Bus

54

27
Ethernet Buffer and Register space
• SRAM buffer chưa gói tin sẽ được nhận về hay
gửi đi, địa chỉ buffer thưởng được chỉ bởi
pointer và theo kiểu circular FIFO buffer
• SFRs: các thanh ghi 8 bit để định các chế độ
hoạt động
• PHY Registers để chưa các chế độ điều khiển và
trạng thái

P&I

Ch4 - Bus

55

Ethernet Interrupt
• Control Interrupt group:
–
–
–
–
–

Receive/Transmit Error Interrupt
Transmit Interrupt
Link change Interrupt: thay đổi trạng thái
DMA interrupt
Receive packet pending

• ETHERNET INTERRUPTS AND WAKEON-LAN

P&I

Ch4 - Bus

56

28
P&I

Ch4 - Bus

57

Chuẩn Ethernet 10/100Base-T 802.3i
• Tầng vật lý (PHY)
– 1990, IEEE: Ethernet 10/100Base-T 802.3i:
• Tốc độ 10/100/1k Mbps, trên băng tần gốc (Baseband )
• Cáp xoắn đôi trần Unshieled Twisted Pairs,
• Đa số 10Base-T lập cấu hình dạng hình sao, nhưng bên
trong vẫn là cấu trúc dạng bus,
• Hub trong mạng 10Base-T được sử dụng multiport
repeater. Mỗi máy tính được đặt ở điểm cuối của đoạn dây
nối với hub.
• 100m, dùng hub/switch/router để nối thêm chiều dài này.
• Về lý thuyết một mạng cục bộ 10Base-T có thể phục vụ
1024 máy tính
P&I

Ch4 - Bus

58

29
PHY differential transformer

P&I

Ch4 - Bus

59

P&I

Ch4 - Bus

60

30
Ethernet cabling
• Chuẩn 10/100Base-T dùng cáp đôi dây xoắn,
thông dụng cáp Thin Cat. 5.
• Dây số 1-2 là cặp dây vi sai dùng để phát, cặp 3-6
là thu.
• Cáp nối thẳng: được sử dụng khi kết nối thiết bị
đầu cuối với hub/switch,
• Cáp nối chéo: nối 2 thiết bị đầu cuối với nhau, đối
với cáp chéo: 2 cặp 1-2 và cặp 3-6 được đấu chéo
vào nhau, cửa truyền của thiết bị này sẽ nối với
cửa nhận của thiết bị kia và ngược lại.
P&I

Ch4 - Bus

61

Link Layer:
• Cung cấp các phương tiện để phát hiện và có
thể sửa lỗi từ tầng vật lý.
• 2 lớp con: Logical link control và MAC (media
access control):
– LLC: liên kết hoạt động phía trên và theo option sẽ
cung cấp chức năng điều khiển lưu lượng,
acknowledgment và khôi phục lỗi.
– MAC: chống xung đột, quyết định thời điểm ai
được phép truy cập môi trường truyền dẫn và xác
định bắt đầu và kết thúc một frame
P&I

Ch4 - Bus

62

31
MAC:
7

1

6

6

2

…

…

4

Preamble

SFD

Destination
Address

Source
Address

Length

LLC
data

PAD

FCS

• Preamble (7byte): đồng bộ bit, dãy các bit 1 và 0 với bit cuối là 0
• SFD ( Start Frame Delimiter): là dãy 10101011
• Destination Address (6byte): dest. station(s) address, là địa chỉ
vật lý duy nhất của trạm/nhóm (nhiều trạm)/ broadcast.
• Source Address (6byte).
• Length: số byte của phần LLC data tiếp theo sau.
• LLC data
• PAD: added bytes: cho frame đủ dài để dễ phát hiện xung đột.
• FCS (Frame check sequence): kiểm tra lỗi CRC 32 bit cho tất cả
các vùng trừ Preamble, SFD và bản thân FCS.
P&I

Ch4 - Bus

63

BÀI TẬP - BÀI TẬP LỚN CHƯƠNG 4

Lập nhóm nghiên cứu 1 loại bus để thiết kế ghép nối hệ
thống (kết hợp với các chương sau)
Nhiều thiết bị ngoại vi/ đo lường/ thu thập số liệu/
giám sát/ điều khiển,
Tốc độ,
Khoảng cách,
Giao thức/ đối thoại thích hợp.

P&I

Ch4 - Bus

64

32

More Related Content

What's hot

Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Huynh MVT
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)Đinh Luận
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Giáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PICGiáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PICTrung Thanh Nguyen
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Vuong Sói
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmĐề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmNgananh Saodem
 
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinhcry_viem
 
Profibus Em277
Profibus   Em277Profibus   Em277
Profibus Em277hoadktd
 
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng EthernetBài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng EthernetTony Tun
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
1. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 12001. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 1200AM0709
 
Bai 001 vxl_pic_cautruc
Bai 001 vxl_pic_cautrucBai 001 vxl_pic_cautruc
Bai 001 vxl_pic_cautrucmster_dang
 
Thiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiều
Thiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiềuThiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiều
Thiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiềunataliej4
 
Giao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcGiao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcBảo Bối
 

What's hot (20)

Ch02
Ch02Ch02
Ch02
 
U boot
U bootU boot
U boot
 
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
Vxl ch03-8051-3.1 3.2-v03
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 4 ổ cứng hard drive   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Giáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PICGiáo trình vi điều khiển PIC
Giáo trình vi điều khiển PIC
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 3 cpu và ram   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmĐề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
 
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh[Giao trinh]   vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
[Giao trinh] vi dieu-khien_8051 - dh tra vinh
 
Profibus Em277
Profibus   Em277Profibus   Em277
Profibus Em277
 
Bài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng EthernetBài thuyết trình mạng Ethernet
Bài thuyết trình mạng Ethernet
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
1. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 12001. tai lieu s7 1200
1. tai lieu s7 1200
 
Bai 001 vxl_pic_cautruc
Bai 001 vxl_pic_cautrucBai 001 vxl_pic_cautruc
Bai 001 vxl_pic_cautruc
 
Bai 06 thiet bi luu tru
Bai 06  thiet bi luu truBai 06  thiet bi luu tru
Bai 06 thiet bi luu tru
 
Thiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiều
Thiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiềuThiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiều
Thiết kế, chế tạo mạch điều khiển, hiển thị tốc độ động cơ điện 1 chiều
 
Giao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcGiao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pc
 
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
Chuong2 cấu trúc phần cứng 8051
 
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PICĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP LẬP TRÌNH VDK PIC
 

Viewers also liked

De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viba191992
 
Thietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayThietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayba191992
 
Chương 4 memory
Chương 4 memoryChương 4 memory
Chương 4 memorylydinhanh
 
Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8pl Chau
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7Thay Đổi
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1Thay Đổi
 
Dieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpipDieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpipNguyen Thang
 
Thietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayThietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayba191992
 
S7 300 voi mps
S7 300 voi mpsS7 300 voi mps
S7 300 voi mpsTran Tran
 
Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0ba191992
 
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhKiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhLE The Vinh
 

Viewers also liked (16)

De cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai viDe cuong thiet bi ngoai vi
De cuong thiet bi ngoai vi
 
Ch03
Ch03Ch03
Ch03
 
Thietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_grayThietke ic baigiang_03_gray
Thietke ic baigiang_03_gray
 
Ch06
Ch06Ch06
Ch06
 
Giao tiep i2c
Giao tiep i2cGiao tiep i2c
Giao tiep i2c
 
Chương 4 memory
Chương 4 memoryChương 4 memory
Chương 4 memory
 
Ch0
Ch0Ch0
Ch0
 
Ch05
Ch05Ch05
Ch05
 
Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8Một vài thủ thuật trong window 8
Một vài thủ thuật trong window 8
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1
 
Dieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpipDieu khien thiet bi tcpip
Dieu khien thiet bi tcpip
 
Thietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_grayThietke ic baigiang_02_gray
Thietke ic baigiang_02_gray
 
S7 300 voi mps
S7 300 voi mpsS7 300 voi mps
S7 300 voi mps
 
Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0Thietke ic baigiang.v1.0
Thietke ic baigiang.v1.0
 
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tínhKiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tính
 

Similar to Ch04

kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00Nhóc Nhóc
 
Các thuật ngữ viết tắt trong tin học
Các thuật ngữ viết tắt trong tin họcCác thuật ngữ viết tắt trong tin học
Các thuật ngữ viết tắt trong tin họcRosie2505
 
2. Phan cung may tinh.ppt
2. Phan cung may tinh.ppt2. Phan cung may tinh.ppt
2. Phan cung may tinh.ppthangdong15
 
BTL-NMDT_GROUP4
BTL-NMDT_GROUP4BTL-NMDT_GROUP4
BTL-NMDT_GROUP4Nhok Ly
 
GT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalGT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalNgananh Saodem
 
chappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdf
chappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdfchappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdf
chappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdfngtloc2017
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iPhi Phi
 
BaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdf
BaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdfBaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdf
BaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdfnguyenthanhhuy9c
 
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405Nhok Ly
 
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xaĐề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xaViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Pj Yêu
 
Bài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNGBài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNGMasterCode.vn
 
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátKTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátDavid Nguyen
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxTrong Tran
 

Similar to Ch04 (20)

kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
 
Các thuật ngữ viết tắt trong tin học
Các thuật ngữ viết tắt trong tin họcCác thuật ngữ viết tắt trong tin học
Các thuật ngữ viết tắt trong tin học
 
câu 1.docx
câu 1.docxcâu 1.docx
câu 1.docx
 
2. Phan cung may tinh.ppt
2. Phan cung may tinh.ppt2. Phan cung may tinh.ppt
2. Phan cung may tinh.ppt
 
Bao cao vdk_va_pic
Bao cao vdk_va_picBao cao vdk_va_pic
Bao cao vdk_va_pic
 
đôI điều về bus
đôI điều về busđôI điều về bus
đôI điều về bus
 
BTL-NMDT_GROUP4
BTL-NMDT_GROUP4BTL-NMDT_GROUP4
BTL-NMDT_GROUP4
 
Cau truc may tinh
Cau truc may tinhCau truc may tinh
Cau truc may tinh
 
GT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp DigitalGT Truyền hình cáp Digital
GT Truyền hình cáp Digital
 
chappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdf
chappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdfchappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdf
chappter 1- Advanced Microprocessor presentation.pdf
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
 
BaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdf
BaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdfBaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdf
BaoCaoCuoiKy_HeThongNhung.pdf
 
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
BTL - NMĐT - Nhóm 4 - MT1405
 
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xaĐề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
Đề tài giáo trình: Lập trình hệ thống và điều khiển thiết bị từ xa
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
 
Bài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNGBài 6 CỤM HỆ THỐNG
Bài 6 CỤM HỆ THỐNG
 
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátKTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
 
Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...
Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...
Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
 

Ch04

  • 1. CH 4. I/O INTERFACE BUS OVERVIEW GIỚI THIỆU BUS CHUẨN CHO GHÉP NỐI, MỞ RỘNG: – ISA/ PC-104 – AT bus – USB (Universal Serial Bus) – Philips I2C – PCI (Peripheral Component Interconnect) – SCSI (Small Computer Systems Interface) – GPIB (General Purpose Interface Bus) – Field buses: Siemens PROFIBUS, ASi bus, Multi Point – IEEE 1394 – Ethernet IEEE 802.x: IP RTU and IP devices – ... P&I Ch4 - Bus 1 4.0. KHÁI NIỆM VỀ BUS: • Là: PCB (Printed Circuit Board), Cable (Copper/ Optic), Slot, Connector... • Nối nhiều thiết bị slave [master], dùng chung: trong 1 thời điểm chỉ có 1 talker – 1 hoặc nhiều listener • Bus song song (n bit như ISA, PCI, GPIB, SCSI…) hoặc nối tiếp (I2C, USB, SSA, Profi, ASi, IEEE 1394...) • IO Buses vs Mem/CPU/Local Buses • Thành phần (physical lines/ time sharing): – – – – P&I Address Data Control/ Status/Handshake/data check [Power supply] Ch4 - Bus 2 1
  • 2. Phân loại bus • Bus size: data 8, 16, 32 bit ~ 16/24/32 Address bus, các bus nối tiếp khả năng quản lý được bao nhiêu thiết bị: USB ~ 127, IEEE1394~64k…) • Parallel vs Serial • Tốc độ vận chuyển MB/s – tốc độ max, chú ý chọn năng lực bus gấp 10 lần tốc độ trung bình • Cấu trúc: – Tách biệt: Address, Data, Control – có thể có multi plexed mode (x86) – Dùng cho Burst Mode: Single address first, data packet after. – Serial Bus: Start/Stop, Address, Data, Read/Write • Đối tượng ghép nối: – Mem bus (local ~, sys ~...), – IO Bus: PCI (!), ISA, EISA, MC, USB, FireWire... – Field bus Siemens Profi bus P&I Ch4 - Bus 3 4.1. Industry Small Architecture (ISA) bus: • ISA/ AT bus, 1984, IBM, PC-104 bus, Available in Pentium, PowerPC Platforms • Để ghép thêm các card/ thiết bị I/O chuẩn với Mother Board, 1..12 Slots, iPCs, hiện tại các máy có thể không dùng slot • 8/ 16 bit for data transfers • 4,77 => 8,33 MHz/11.1MHz => 2.75 MWps/5.5 MWps max, DMA 16. • Only 1 BusMaster, CPU hoặc DMAC, w AEN • No data integrity, không kiểm tra parity, IO Check • Dùng để ghép với các thiết bị chậm, kiểu ký tự: ‘character typed devices’ : keyboard, mouse... • Refer ‘AT Technical Reference’ or TechHelp for detail P&I Ch4 - Bus 4 2
  • 3. Hình 4.1. AT/ ISA/ PC 104 bus http://www.techfest.com/hardware/bus/isa.htm P&I Ch4 - Bus 5 Chu kỳ R/W của ISA • Tham khảo hình cuối Ch1 • Là IO bus có đủ các tín hiệu điều khiển • Tham khảo: techfes.com để nắm được ý nghĩa của các tín hiệu ISA bus • BT: vẽ các chu kỳ bus của ISA; – – – – P&I IORead bus cycle IOWrite bus cycle IOR-MEMW DMA bus cycle MEMR-IOW DMA bus cycle Ch4 - Bus 6 3
  • 4. 4.2. Universal serial bus - USB: P&I Ch4 - Bus 7 4.2. Universal Serial Bus Rev. 4.2.1: Topology • Rev.1.1: 23/09/1998 • Chia thành nhiều Tiers • Các Tiers nối các thiết bị: Hub hoặc chức năng • Mỗi Tier có Hub(s) P&I Ch4 - Bus 8 4
  • 5. 4.3. USB: specifications Chỉ có 1 USB host (USB Controller) trong hệ Devices, có 2 loại: Hub, mở rộng thêm thiết bị nối vào USB Các thiết bị chức năng như ISDN, JoyStick, KB, Printer, Digital Camera, Mass Storage... Thiết bị chuẩn interface USB theo: USB Protocol Chuẩn Hđ của USB: config và reset Communication Standard USB Controller/ Host polls bus & initiates all data transfer P&I Ch4 - Bus 9 Ưu điểm: Tín hiệu vi sai phát/ thu, bọc kim, chống nhiễu CRC Protection đ/v data & control fields Tự phát hiện attach/ detach, xác định cấu hình các thiết bị tự động ở mức hệ thống TimeOut đ/v trường hợp mất gói tin/ gói tin lỗi P&I Ch4 - Bus 10 5
  • 6. 4.3. USB: Physical interface 1.5 Mbps – Low speed mode và 12Mbps (Revision 1.1) Nguồn cấp +5V, vài metre Power managment Revision 2.0: 480Mb/s P&I Ch4 - Bus 11 P&I Ch4 - Bus 12 6
  • 10. Các lớp thiết bị USB • Là các đặc tả để quy định số lượng và chủng loại thiết bị để host nhận dạng thiết bị và forrmat của data. – Audio devices: nhận/gửi sound (decoded voice, music… isochronal hay block (đối với MIDI) – Chip Card Interface Device - CCID: là các loại thẻ dùng cho việc gọi điện thoại, thẻ ra vào, trả cước cầu đường, bảo hiểm y tế, giải mã cho các bộ thu truyền hình vệ tinh, tín dụng có cập nhật thông tin. – Communication devices: thiết bị thoại (analog phone/modem, ISDN adaptor, digi phone) và các thiết bị mạng tốc độ trung bình (ADSL modem, 10/100baseEthernet adapter và hub) P&I Ch4 - Bus 19 – Lớp thiết bị bảo mật: định nghĩa cách thức truy cập tới các file, âm nhạc, hình ảnh hoặc các dữ liệu khác được truyền trên bus với password – Lớp thiết bị cập nhật firmware từ Host: Lớp thiết bị này cho phép khi sử dụng chức năng nạp bootloader cho vi điều khiển. – Human Interface Devices - HID: Keyboard, mouse, joystick…Thường driver có sẵn trong các OS. – Infrared Data Association Bridge: quy định những yêu cầu về phần cứng và các giao thức cho phép việc truyền tải dữ liệu ở khoảng cách ngắn bằng hồng ngoại. – Secondary storage devices (In/Out): FDC/HDCs, CD, DVD và flashmem, camera cũng có thể sử dụng lớp lưu trữ thứ cấp cho phép việc truy cập các file hình ảnh trong bộ nhớ của camera… với các lệnh xóa, copy, move, forrmat… P&I Ch4 - Bus 20 10
  • 11. – Lớp thiết bị in ấn: quy định forrmat định chữ hay hình ảnh trên media. – Lớp thiết bị lưu giữ ảnh tĩnh (In): camera, scanner (trùng vài điểm với bộ nhớ ngoài) – Test and Instrumentation devices: quy định gioa thức ghép nối với thế giới thực qua ADC, DAC, sensors, transducers. – Motion video: thiết bị ghi hình số, webcam, và một số thiết bị có chức năng gửi, nhận hay căn chỉnh ảnh động. Also for static picture files – Non standardized devices: như TB điều khiển động cơ, rơ le, hay các cơ cấu chấp hành khác… hay cầu USB (PC to PC) P&I Ch4 - Bus 21 4.4. Philips I2C bus version 2.1. jan. 2000 • Philips, 1992 Ver. 1.0;... 1998 Ver 2.0, 2000: Ver 2.1, dùng cho các hệ thống nhúng (embeded systems) như mobil phone, TV, pay phone, ATM... • Không cần dùng bus interface chip(s), built-in • Integrated addressing & data-transfer, cho phép dùng phần mềm để định cấu hình • Đừn giản ghép nối. Nhiều uC hỗ trợ I2C • Đơn giản tìm lỗi, khoanh vùng lỗi nhanh • Giảm thiểu kích thước: 2-wire serial, không cần các mạch Addr Decoder và ‘glue logic’, dùng phần mềm • Truyền đồng bộ, 100 kb/s Standard-mode, 400 kb/s Fast-mode, 3.4Mb/s HiSpeed-mode P&I Ch4 - Bus 22 11
  • 12. P&I Ch4 - Bus 23 Có thể nối nhiều Masters, trong 1 t/đ chỉ 01 BM’s Active P&I Ch4 - Bus 24 12
  • 13. H. 410a. Synchronous Serial Data & Clock P&I Ch4 - Bus 25 P&I Ch4 - Bus 26 13
  • 14. Start(Rep Start, S) SCL=1, SDA=  Stop (P): SCL=1, SDA=  P&I Ch4 - Bus 27 P&I Ch4 - Bus 28 14
  • 15. Multi byte R/W :Addr auto Inc/ Dec; Master/ Slave :Send A[ck] (=0) hoặc /A (NACK) (=1) tùy thuộc bit tiếp theo là data hay Stop P&I Ch4 - Bus 29 Ví dụ dùng I2C bus: • uC dùng ATmega8, RTC: Dallas RTC 1307, 1308: 64 byte RAM & Real Time Clock, • Philips PCF 8593, Low Power Clock/ Calendar • Atmel 93C46/24C96... EEROM P&I Ch4 - Bus 30 15
  • 16. Ví dụ WRITE I2C bus DS1307 • -DS1307 – Real Time Clock có địa chỉ đọc 0xD0, địa chỉ ghi 0xD1 quá trình đọc ghi diễn ra theo lược đồ sau : Void Write_DS1307(char* buff , byte len) // buff l bộ đệm truyền, len l số byte cần ghi { char i ; I2C_Write(0xD0); for(i=0;i<len;i++) I2C_Write( buff[i] ); } P&I Ch4 - Bus 31 Ví dụ READ I2C bus DS1307 Void Read_DS1307(char* buff , byte len) // buff là bộ đệm nhận, len là số byte cần đọc { char i ; I2C_Write(0xD1); for(i=0;i<len;i++) buff[i] = I2C_Read(); } P&I Ch4 - Bus 32 16
  • 17. AT24C04 - 4Kbits Serial EEPROM Có địa chỉ đọc 0xA0, địa chỉ ghi 0xA1 Void Write_24C04(usigned int address, char* buff , byte len) //address là địa chỉ cần ghi, buff là bộ đệm truyền, len là số byte cần ghi { char i ; I2C_Write(0xD0); I2C_Write(address >> 8) ; // 8bit address high I2C_Write(address & 0xff ) ; // 8bit address low for(i=0;i<len;i++) I2C_Write( buff[i]); } P&I Ch4 - Bus 33 Char Read_24C04(usigned int address) // đọc từ EEROM address là địa chỉ cần đọc { char i ; I2C_Write(0xD0); // Write address first I2C_Write(address >> 8) ; // 8bit address high I2C_Write(address & 0xff ) ; // 8bit address low I2C_Write(0xD1); // Read out data Return ( I2C_Read() ); } P&I Ch4 - Bus 34 17
  • 18. 4.5. PCI - Peripheral Component Interconnect 5/1993, Intel Ver. 2.0, Open standard, - Local bus, trung gian giữa Local và các bus chuẩn khác (ISA, MC, EISA) thông qua PIC Bridge/Controller. - Có kiểm tra parity cho Addr và Data - Auto configuration of all PCI devices, share the same IRQ. Disabling IRQ => cấm toàn bộ PCI devices. - No DMA, device on PCI bus là bus master (Tốt cho việc dùng MultiTasking OS). - Burst mode: 32 bit @33MHz --> 96..132MBps, tuỳ thuộc số byte (từ 32 byte đến 4KB). Option 64bit @33MHz --> 264MBps, 64bit – 66MHz. - Most Platforms use:Intel, DEC Alpha, PowerPC, Spark - Modern OS: ‘Block Typed Devices’: tần suất vận chuyển cao, nhanh, data block P&I Ch4 - Bus 35 4.6. Small computer systems interface - SCSI • SCSI (SCSI-1): 1990; SCSI-2: 1993 to now; UltraSCSI:... • Dùng cho Disk controller có bộ lệnh của nó, • Thường có 1 Adaptor, không nằm trên motherboard • Support any SCSI device: Disk, CD-ROM, tape, scanner 5 to 40 MB/s • 7 devices max, upto 15 with SCSI-2 FastWide and UltraSCSI P&I Ch4 - Bus 36 18
  • 19. P&I Ch4 - Bus 37 4.6. Small computer systems interface - SCSI Tín hiệu: Có loại cable đơn và vi sai (chống nhiễu tốt hơn), các controller support 2 loại tín hiệu. Không nối 2 kiểu trên cùng bus. Most: SingleEnd, RS6000 differential. SCSI Common Command Set: được gửi từ device driver, được dịch bởi th/bị => Adaptor không phải thay đổi khi gắn thêm thiết bị SCSI subsystem gồm: Host adaptor (để interface giữa host system và subsystem), SCSI controller, bus, thiết bị. SCSI Controller & devices: 8.. 16 devices, 1 as Controller. Thứ tự ưu tiên của các thiết bị, cao nhất là 7 (Controller) 7– 6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1 – 0 –15 –14 – 13 – 12 – 11 – 10 – 9 – 8 8 data bit => 1 parity bit. K/tra Data: ECC, địa chỉ CRC @ mỗi sector P&I Ch4 - Bus 38 19
  • 20. 4.7. Siemens Process & Field bus – Profi bus Giới thiệu: Môi trg công nghiệp, chuẩn EN 50170-1-2 Kết nối những thiết bị vào ra phân tán, thông minh (PLCs, Motor drivers, ), 1 trong những layers của mạng CN: SINEC-L2 Bao gồm các giao thức: PROFIBUS DP (Distributed I/O):trao đổi sl với các slaves qui mô nhỏ, định kỳ, tốc độ cao Profibus PA: Process Automation: IEC 61158-2: môi trường khắc nghiệt. Số liệu và power chung line (PLC), 31.25 kbps P&I Ch4 - Bus 39 PROFIBUS FMS (Fieldbus Message Specification): - Kết nối PC với các thiết bị tự động của Siemens: S7/M7/C7 Families kiểu cell - Số liệu có cấu trúc, không phụ thuộc vào đường truyền. - PROFIBUS FDL (Fieldbus Data Link): tương thích với các mạng con - Spec.: - Token bus: cho nhiều masters (active nodes) Master - Slaves - >1km (RS-485) và 9.6km (Optical Fiber) - Mã hóa Manchester II độ tin cậy và chống nhiễu tốt P&I Ch4 - Bus 40 20
  • 21. Hình 4.15. Mạng PROFIBUS P&I Ch4 - Bus 41 4.8. General Purpose Interface Bus - GPIB As known IEEE 488; HPIB (Hewlette-Parkard Interface Bus), IEC 625 bus Được thiết kế để kết nối mạng máy tính với các thiết bị ngoại vi, đo lường - kiểm nghiệm, lab... kiểu Programmable Instrumentation 14 devices có thể nối vào GPIB, ...1MB/s, couple meters 24 pin connector: 16 lines: 8 data (DIO1..8), 1 command ATN; 3 handshake (DAV, NRFD, NDAC), 5 management (để điều khiển việc dùng bus), remainders: Twisted/ Logic Gnd, Shield Computer as Controller; các thiết bị khác là Talkers/ Listeners. Trg 1 t/đ: 1 device - Talker, Others - Listeners P&I Ch4 - Bus 42 Để nối mạng:GPIB Card,cable,connector(Hình 4-16/17/18) 21
  • 22. H×nh 4.16. Mét sè PC's GPIB interface cards P&I Ch4 - Bus 43 H×nh 4.17. GPIB connector & signals P&I Ch4 - Bus 44 22
  • 23. H×nh 4.18. IEEE-488 Instrumentation & connector P&I Ch4 - Bus 45 4.9. IEEE 1394, Fire-wire IEEE 1394 serial bus, 1997, by Apple & TI, thay thế SCSI Upto 63 nodes (devices) connect to a PC, hot plugible High speed: 60 to 400 Mb/s (7.5 to 50 MB/s) Cable: 6 wire (2- power carier lines 8..40Vdc/ 1.5A), 15'. Daisy chain extending to over 200' P1394 - PCI bus <=> Audio, Video devices, CD, disk, printer... Tree topology: 63...64k nodes (bridge across buses) Addressing single node, broadcasting all nodes, config time < 400 us More than one PC can be connected to P1394 bus P&I Ch4 - Bus 46 23
  • 24. Hình 4.19. Sơ đồ ghép nối các ngoại vi qua IEEE 1394 bus P&I Ch4 - Bus 47 4.10. IP RTUs • Ethernet: là kênh dùng để kết nối mạng LAN... được mở rộng ghép nối các thiết bị ngoại vi kiểu IP: – IP Camera – IP RTU (hệ thiết bị nhúng cho đo lường và điều khiển xa) • Ghép nối TBNV: – Xem như 1 kiểu ghép nối TBNV – Embedded Ethernet/Webbase P&I Ch4 - Bus 48 24
  • 25. 4.10. Ethernet IEEE 802.3 • Sơ lược về Ethernet – 1970 Xerox Ethernet của Xerox PARC do Robert Metcalfe và David Boggs xây dựng. – Chuẩn Ethernet chủ yếu là các quy định và giao thức chuẩn hóa trên 2 tầng datalink và physical. – Kiến trúc cáp đồng trục dựa trên giao thức truyền đa điểm chống xung đột CSMA/CD với tốc độ 3Mbps khởi đầu của Ethernet – Cáp 2 dây xoắn, song công tốc độ lên đến Gbps các mạng Ethernet. P&I Ch4 - Bus 49 P&I Ch4 - Bus 50 25
  • 26. Cấu trúc Ethernet Port P&I Ch4 - Bus 51 • 5 major blocks: – The PHY transceiver module that en/decodes the analog data that is present on the twisted-pair interface and sends or receives it over the network. – The MAC module: that implements IEEE 802.3 compliant MAC logic and provides Media Independent Interface Management (MIIM) to control the PHY. – RAM buffer for storing packets that have been received and packets that are to be transmitted. – An arbiter to control access to the RAM buffer when requests are made from the central system, DMA, transmit and receive blocks – The register interface that functions as an interpreter of commands and internal status signals between the module and the microcontroller’s SFRs. P&I Ch4 - Bus 52 26
  • 27. P&I Ch4 - Bus 53 Physical interface and ext. connections • Signals: – TPIN- và TPIN+: cặp tín hiệu VÀO vi sai – TPOut- và TPOut+: cặp tín hiệu RA vi sai • Tự cấp nguồn cho PHY module • LEDs: LED A và LED B ứng với phát/thu với thời gian 40/70/140ms (short/med/long) • Oscillator and Timer: đảm bảo nhịp cho port • Magnetics, termination and ext.: – R (2.26k) chỉnh dòng BIAS, định biên độ áp ra – 02 biến áp xung, tỷ lệ 1:1, có điểm giữa để tạo và nhận tín hiệu vi sai từ cable P&I Ch4 - Bus 54 27
  • 28. Ethernet Buffer and Register space • SRAM buffer chưa gói tin sẽ được nhận về hay gửi đi, địa chỉ buffer thưởng được chỉ bởi pointer và theo kiểu circular FIFO buffer • SFRs: các thanh ghi 8 bit để định các chế độ hoạt động • PHY Registers để chưa các chế độ điều khiển và trạng thái P&I Ch4 - Bus 55 Ethernet Interrupt • Control Interrupt group: – – – – – Receive/Transmit Error Interrupt Transmit Interrupt Link change Interrupt: thay đổi trạng thái DMA interrupt Receive packet pending • ETHERNET INTERRUPTS AND WAKEON-LAN P&I Ch4 - Bus 56 28
  • 29. P&I Ch4 - Bus 57 Chuẩn Ethernet 10/100Base-T 802.3i • Tầng vật lý (PHY) – 1990, IEEE: Ethernet 10/100Base-T 802.3i: • Tốc độ 10/100/1k Mbps, trên băng tần gốc (Baseband ) • Cáp xoắn đôi trần Unshieled Twisted Pairs, • Đa số 10Base-T lập cấu hình dạng hình sao, nhưng bên trong vẫn là cấu trúc dạng bus, • Hub trong mạng 10Base-T được sử dụng multiport repeater. Mỗi máy tính được đặt ở điểm cuối của đoạn dây nối với hub. • 100m, dùng hub/switch/router để nối thêm chiều dài này. • Về lý thuyết một mạng cục bộ 10Base-T có thể phục vụ 1024 máy tính P&I Ch4 - Bus 58 29
  • 30. PHY differential transformer P&I Ch4 - Bus 59 P&I Ch4 - Bus 60 30
  • 31. Ethernet cabling • Chuẩn 10/100Base-T dùng cáp đôi dây xoắn, thông dụng cáp Thin Cat. 5. • Dây số 1-2 là cặp dây vi sai dùng để phát, cặp 3-6 là thu. • Cáp nối thẳng: được sử dụng khi kết nối thiết bị đầu cuối với hub/switch, • Cáp nối chéo: nối 2 thiết bị đầu cuối với nhau, đối với cáp chéo: 2 cặp 1-2 và cặp 3-6 được đấu chéo vào nhau, cửa truyền của thiết bị này sẽ nối với cửa nhận của thiết bị kia và ngược lại. P&I Ch4 - Bus 61 Link Layer: • Cung cấp các phương tiện để phát hiện và có thể sửa lỗi từ tầng vật lý. • 2 lớp con: Logical link control và MAC (media access control): – LLC: liên kết hoạt động phía trên và theo option sẽ cung cấp chức năng điều khiển lưu lượng, acknowledgment và khôi phục lỗi. – MAC: chống xung đột, quyết định thời điểm ai được phép truy cập môi trường truyền dẫn và xác định bắt đầu và kết thúc một frame P&I Ch4 - Bus 62 31
  • 32. MAC: 7 1 6 6 2 … … 4 Preamble SFD Destination Address Source Address Length LLC data PAD FCS • Preamble (7byte): đồng bộ bit, dãy các bit 1 và 0 với bit cuối là 0 • SFD ( Start Frame Delimiter): là dãy 10101011 • Destination Address (6byte): dest. station(s) address, là địa chỉ vật lý duy nhất của trạm/nhóm (nhiều trạm)/ broadcast. • Source Address (6byte). • Length: số byte của phần LLC data tiếp theo sau. • LLC data • PAD: added bytes: cho frame đủ dài để dễ phát hiện xung đột. • FCS (Frame check sequence): kiểm tra lỗi CRC 32 bit cho tất cả các vùng trừ Preamble, SFD và bản thân FCS. P&I Ch4 - Bus 63 BÀI TẬP - BÀI TẬP LỚN CHƯƠNG 4 Lập nhóm nghiên cứu 1 loại bus để thiết kế ghép nối hệ thống (kết hợp với các chương sau) Nhiều thiết bị ngoại vi/ đo lường/ thu thập số liệu/ giám sát/ điều khiển, Tốc độ, Khoảng cách, Giao thức/ đối thoại thích hợp. P&I Ch4 - Bus 64 32