SlideShare a Scribd company logo
1 of 130
Download to read offline
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG 247 ĐINH TIÊN HOÀNG – TP BMT TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Tài liệu lưu hành nội bộ Họ và tên: _________________________________________________ NĂM HỌC: 2013-2014
UR 
UL 
U 
UC 
URC 
I 
Thay đổi L để UL cực đại: 
 
2 2 
C 2 2 
L L C L 
C 
R Z 
Z Z Z Z Z 
Z 
 
    
 U  URC
MỤC LỤC 
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .................................................................. 2 
BÀI 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỨA MỘT PHẦN TỬ ........................................................ 8 
BÀI 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU R, L, C NỐI TIẾP ............................................................... 19 
1. LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP .......................................... 21 
2. VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ...................................... 24 
3. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG. BÀI TOÁN Z1=Z2 .................................................... 29 
4. ĐỘ LỆCH PHA ......................................................................................................... 31 
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG ................................................................................................ 33 
1. LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP .......................................... 33 
2. VIẾT BIỂU THỨC HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ......................... 34 
3. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG. BÀI TOÁN Z1=Z2 .................................................... 37 
4. ĐỘ LỆCH PHA ......................................................................................................... 39 
BÀI TẬP TỔNG HỢP ............................................................................................................ 39 
BÀI 4: CÔNG SUẤT – CỰC TRỊ CÔNG SUẤT ........................................................................ 54 
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................................ 54 
II. CÁC VÍ DỤ ................................................................................................................... 54 
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................. 56 
BÀI 5: CỰC TRỊ HIỆU ĐIỆN THẾ ............................................................................................. 64 
DẠNG 1: THAY ĐỔI L ĐỂ   L max 
U ................................................................................... 65 
DẠNG 2: THAY ĐỔI C ĐỂ   C max 
U ................................................................................... 71 
DẠNG 3: THAY ĐỔI ω ĐỂ   L max 
U ................................................................................... 84 
DẠNG 4: THAY ĐỔI ω ĐỂ   C max 
U ................................................................................... 85 
BÀI TẬP TỔNG HỢP ........................................................................................................ 90 
BÀI 6: ÔN TẬP VỀ CÁCH VẼ GIẢN ĐỒ VECTƠ ..................................................................... 98 
BÀI 7: MÁY BIẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN ĐI XA ............................................................. 111 
BÀI 8: MÁY PHÁT ĐIỆN - ĐỘNG CƠ ĐIỆN ........................................................................... 117
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 2 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Nhắc lại về hàm số biến thiên điều hòa 
cos( ) 
-A x A 
x  A t  
   
2. Định nghĩa 
 Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian: 
0 cos( ) i i  I t  
 i: cường độ dòng điện tức thời (A) 
 I0: cường độ dòng điện cực đại (A) 
 ω: tần số góc của i (rad/s) 
2 
2 f 
T 
 
    
 Tương tự, hiệu điện thế xoay chiều: 0 cos( ) u u U t  
3. Các giá trị hiệu dụng 
 Công suất tỏa nhiệt: cho dòng điện xoay chiều 0 cos( ) i i  I t  qua điện trở R. 
 Công suất tức thời: 2 2 2 2 
0 0 
cos(2 2 ) 1 
cos ( ) 
2 
t 
P Ri RI t RI 
  
  
  
    
 Công suất trung bình: 
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian dt: dQ=P.dt 
Xét nhiệt lượng tỏa ra trên R trong một chu kỳ (kể từ t=0) 
2 2 2 
0 0 0 
0 0 0 
1 2 
cos(2 2 ) 1 sin(2 2 ) t . 
2 2 2 2 
T T T RI RI RI 
Q idt t dt t T 
T 
 
   
 
  
            
  
  
công suất trung bình trong một chu kỳ: 
2 
0 2 0 , I= 
2 2 
Q Q RI I 
P RI víi 
t T 
    
 
Thực tế ta chỉ xét tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều với các khoảng thời gian lớn hơn rất 
nhiều chu kỳ dao động. Một cách gần đúng, người ta xem khoảng thời gian đó là bội số nguyên 
lần của chu kỳ, và P cũng là công suất trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ, gọi là công 
suất. 
 Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị bằng cường độ của 
một dòng điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trong R 
bởi hai dòng điện đó là như nhau. 
0 0 vμ U= 
2 2 
I U 
I  
4. Điện lượng chuyển qua mạch 
Theo định nghĩa cường độ dòng điện: 
0 
lim dq=idt 
t 
q dq 
i 
  t dt 
 
   
 
Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, điện lượng chuyển qua tiết điện ngang của dây dẫn là: 
2 
1 
t 
t 
q   idt 
II. CÁC VÍ DỤ 
1. HÀM ĐIỀU HÒA – VÒNG LƯỢNG GIÁC 
Ví dụ 1. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 0 cos(100 ) A 
6 
i I t 
 
   . Những thời 
điểm cường độ dòng điện có giá trị bằng 0 là: 
x 
-A A 
x0 
M0 
φ 
O
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 3 
A. 
1 
s, k=0,1,2,.. 
300 100 
k 
t   víi B. 
1 
s, k=1,2,3,.. 
300 100 
k 
t   víi 
C. 
1 
s, k=0,1,2,.. 
400 100 
k 
t   víi D. 
1 
s, k=0,1,2,.. 
600 100 
k 
t   víi 
Hướng dẫn: 
Cách 1: Giải phương trình lượng giác 
0 
1 
cos(100 ) =0 100 
6 6 2 300 100 
k 
i I t t k t 
   
            
1 1 
§Ó t 0 0 0,1,2,... 
300 100 3 
k 
    k   k   Đáp án A. 
Cách 2: Ứng dụng mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòA. 
(Vẽ vòng tròn lượng giác như ở chương 1. HS tự giải). 
Ví dụ 2. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: i  2cos100 t A. Trong một giây dòng 
điện đổi chiều 
A.100 lần B. 50 lần C.110 lần D. 90 lần 
Hướng dẫn: 
Đối với dòng điện xoay chiều, chiều dòng điện luôn thay đổi. Người 
ta chọn một trong hai chiều đó là chiều dương, thì i>0 khi dòng 
điện đi theo chiều dương đã chọn, i<0 khi dòng điện đi ngược chiều 
dương. Như vậy, dòng điện đổi chiều khi i đổi dấui  0. 
Trong một chu kỳ: i=0 hai lần. 
Số dao động trong 1s: f=50 Hz 
 i đổi chiều 100 lần trong 1s. 
 Đáp án A 
Ví dụ 3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=110 2 V và tần số 50 Hz vào hai đầu một 
bóng đèn, biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V. Thời 
gian đèn sáng trong một chu kỳ của hiệu điện thế là: 
A. 
1 
75 
s B. 
1 
50 
s C. 
1 
150 
s D. 
1 
100 
s 
Hướng dẫn: 
Đèn sáng 0 110 2 V 
110 2 V=U= 
2 110 2 V 
U u 
u 
u 
  
    
   
12 34 
®i 1 ®Õn 2 
ªn vßng trßn: 
®i 3 ®Õn 4 2 
tõ 
tr 
tõ 
 
  
 
      
12 34 
2 1 
4 2 2 100 
T T 
t t t s 
 
 
           Đáp án D. 
Ví dụ 4. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 2 2 cos(100 ) A 
6 
i t 
 
   . Vào thời 
điểm 
1 
600 
t  s thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị 
A.0,1 A và đang giảm B. 0,1 A và đang tăng 
C. 2 A và đang tăng D. 2 A và đang giảm 
Hướng dẫn: 
Cách 1: Hàm số i=f(t) đang tăng nếu có đạo hàm cấp 1 dương, giảm nếu có đạo hàm cấp 1 âm. 
Ta có: 2 2( 100 )sin(100 ) A 
6 
i t 
 
      
1 1 3 
2 2( 100 )sin(100 ) A=-2 2.100 . 0 
600 600 6 2 
t s i 
 
          i đang giảm 
O i 
-I0 I0 
1 
3 2 
4 
u 
-220 220
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 4 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
Cách 2: Tính pha dao động: =100 
6 
pha t 
 
  
1 1 
= 100 
600 600 6 3 
t s pha 
  
     
0 2 vμ i ®ang gi¶m 
2 
I 
i   A 
 Đáp án D. 
ĐIỆN LƯỢNG CHUYỂN QUA TIẾT ĐIỆN THẲNG CỦA DÂY DẪN 
Ví dụ 5. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 5cos(100 ) A 
2 
i t 
 
   . Tính điện lượng 
chuyển qua mạch trong 
1 
6 
chu kỳ đầu tiên. 
A. 
1 
50 
C 
 
B. 
1 
100 
C 
 
C. 
1 
10 
C 
 
D. 
1 
40 
C 
 
Hướng dẫn: 
2 
1 
6 6 
0 0 
5 5 1 1 
5cos(100 t ) sin(100 ) . 
2 100 2 100 2 40 
T T 
t 
t 
q idt dt t C 
  
  
   
           Đáp án D 
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG 
Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện 
A.có tần số biến thiên điều hòa theo thời gian. B.có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. 
C.có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D.được cung cấp bởi bình ắc quy. 
Câu 2. Khái niện cường độ hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở 
A.giá trị trung bình của dòng điện B.một nửa giá trị cực đại 
C.khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều D.Hiệu của tần số và giá trị cực đại 
Câu 3. Đối với dòng điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây đúng? 
A.Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. 
B.Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng 0. 
C.Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng 0. 
D.Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình. 
Câu 4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị 
hiệu dụng: 
A.hiệu điện thế B.chu kỳ C.tần số D.công suất 
Câu 5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá 
trị hiệu dụng: 
A.hiệu điện thế B.cường độ dòng điện C.tần số D.suất điện động. 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? 
A.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. 
B.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. 
C.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện. 
D.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. 
Câu 7. Chọn câu trả lời sai: dòng điện xoay chiều 
A.gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở. B.gây ra từ trường biến thiên. 
C.được dùng để mạ điện, đúc điện. D.có cường độ biến đổi theo thời gian. 
Câu 8. Tác dụng của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào chiều của dòng điện là: 
A. nhiệt. B.hóA. C.từ. D.nhiệt và hóA. 
Câu 9. Dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi đều được sử dụng để 
A.mạ điện, đúc điện. B.nạp ắc quy. C.điện phân. D.đun nóng, thắp sáng. 
O i
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 5 
Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u  220 2 cos100 t V . Hiệu điện thế 
hiệu dụng của đoạn mạch là: 
A.110 V B.110 2 V C.220 V D. 220 2 V 
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng: 
A.được ghi trên các thiết bị sử dụng điện. B.được đo bằng vôn kế xoay chiều. 
C.có giá trị bằng giá trị cực đại chia 2 D.được đo bằng vôn kế khung quay. 
Câu 12. Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u 100 2 cos100 t V . Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì 
giá trị định mức của thiết bị là: 
A.100 V B.100 2 V C.200 V D. 200 2 V 
Câu 13. Một dòng điện xoay chiều có cường độ: 2 2 cos(100 ) A 
2 
i t 
 
   . Chọn phát biểu sai: 
A.cường độ hiệu dụng I=2 A. B.tần số f=50 Hz. 
C.tại thời điểm t=0,15s thì i đạt cực đại. D.pha ban đầu 
2 
 
  . 
Câu 14. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng: i  2 2 cos100 t A . Nếu dùng 
ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu? 
A.I=4A B.I=2,83A C.I=2A D. I=1,41A 
Câu 15. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức: u 100 2 cos100 t V . Đèn chỉ sáng khi 
u  100 V . Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng – tối trong một chu kỳ. 
A.1:1 B.2:3 C.1:3 D. 3:2 
Câu 16. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức: u 100 2 cos100 t V . Đèn chỉ sáng khi 
u  100 V . Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ. 
A. 
1 
100 
s B. 
1 
50 
s C. 
1 
150 
s D. 
1 
75 
s 
Câu 17. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức: u 100 2 cos100 t V . Đèn chỉ sáng khi 
u  100 V . Tính thời gian đèn sáng trong một phút. 
A.20s B.30s C. 40s D. 45s 
Câu 18. Một bóng đèn điện chỉ sáng khi có u  100 2 V được gắn vào mạng điện có giá trị hiệu dụng 
là 200 V. Tìm tỉ lệ thời gian đèn tối và sáng trong một chu kỳ. 
A.1:1 B.2:1 C.1:2 D. 3:1 
Câu 19. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi 
hiệu điện thế tức thời giữa hai cực của đèn có độ lớn không nhỏ hơn 155,56 V. (155,56 110 2 ). 
Trong một chu kỳ, thời gian đèn sáng là: 
A. 
1 
100 
s B. 
1 
50 
s C. 
1 
75 
s D. 
1 
20 
s 
Câu 20. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi 
hiệu điện thế tức thời giữa hai cực của đèn có độ lớn không nhỏ hơn 155,56 V. (155,56 110 2 ). Thời 
gian đèn sáng trong 2s là 
4 
3 
s . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là: 
A.220 V B. 220 3 V C. 220 2 V D. 200 V 
Câu 21. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: 4cos(8 ) A 
6 
i t 
 
   . Vào thời điểm t cường độ 
dòng điện tức thời là 0,7 A. Hỏi sau đó 3s giá trị tức thời của cường độ dòng điện là bao nhiêu? 
A.-0,7 A B. 0,7 A C. 0,5 A D. 0,75 A 
Câu 22. Dòng điện xoay chiều có biểu thức: 2cos(100 ) A 
3 
i t 
 
   . Những thời điểm nào tại đó 
cường độ tức thời có giá trị cực tiểu?
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 6 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
A. 
1 
, k=1,2,3,.. 
120 100 
k 
t    s B. 
1 
, k=0,1,2,.. 
120 100 
k 
t   s 
C. 
1 
, k=1,2,3.. 
120 100 
k 
t   s D. 
1 
, k=0,1,2,.. 
120 100 
k 
t    s 
Câu 23. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: 2 2 cos(100 ) A 
6 
i t 
 
   . Vào thời điểm t cường 
độ dòng điện tức thời là 0,5 A. Hỏi sau đó 0,03s giá trị tức thời của cường độ dòng điện là bao nhiêu? 
A.0,5 A B. 0,4 A C. -0,5 A D. 1 A 
Câu 24. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: i  2cos100 t A. Số lần cường độ tức thời có độ 
lớn i=1A trong 1s là: 
A.200 lần. B.400 lần. C. 100 lần. D. 50 lần. 
Câu 25. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: i  4cos20 t A. Vào thời điểm t1 cường độ dòng 
điện tức thời là i1= 2 A và đang giảm. Đến thời điểm t2=t1+0,025s thì cường độ dòng điện là 
A. 2 2 A B. 2 3 A C. 2 A D. -2 A 
Câu 26. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: i  2 2 cos100 t A . Vào một 
thời điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời 2 2 A thì sau đó ít nhất bao lâu dòng điện có 
cường độ tức thời 6 A ? 
A. 
1 
120 
s B. 
1 
600 
s C. 
1 
300 
s D. 
1 
150 
s 
Câu 27. Hai dòng điện xoay chiều i1, i2 có tần số lần lượt là f1=50 Hz và f2=100 Hz. Trong cùng một 
khoảng thời gian, số lần đổi chiều của 
A.dòng i1 gấp 2 lần dòng i2. B. dòng i1 gấp 4 lần dòng i2. 
C. dòng i2 gấp 2 lần dòng i1. D. dòng i2 gấp 4 lần dòng i1. 
Câu 28. Thời điểm đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu, dòng điện 5cos(100 ) A 
2 
i t 
 
   có giá trị 2,5 A 
là: 
A. 
1 
200 
s B. 
1 
300 
s C. 
1 
400 
s D. 
1 
600 
s 
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R 10 , nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 
900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: 
A.I0=0,22 A B. I0=0,32 A C. I0=7,07 A D. I0=10 A 
Câu 30. Điện trở của một bình nấu nước là R  400 . Đặt vào hai đầu bình một hiệu điện thế xoay 
chiều thì dòng điện qua bình là: i  2 2 cos100 t A . Sau 4 phút nước sôi. Bỏ qua mọi mất mát năng 
lượng. Nhiệt lượng cung cấp làm sôi nước là: 
A.6400J B. 576kJ C. 384kJ D. 768kJ 
Câu 31. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức là: 0 i  I cos(t  ) . Tính từ lúc t=0, 
điện lượng chuyển qua mạch trong 
1 
4 
chu kỳ đầu tiên là: 
A. 0 I 
 
 
B. 0 2I 
 
C. 0 
2 
I 
 
 
D. 0 
Câu 32. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức là: 0 cos( ) 
2 
i I t 
 
   . Tính từ lúc t=0, 
điện lượng chuyển qua mạch trong 
1 
2 
chu kỳ đầu tiên là: 
A. 0 2I 
 
 
B. 0 2I 
 
C. 0 
2 
I 
 
 
D. 0 
2 
I 

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 7 
Câu 33. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức: 2 cos(120 ) A 
3 
i t 
 
   . Tính từ lúc 
t=0, điện lượng chuyển qua mạch trong 
1 
6 
chu kỳ đầu tiên là: 
A. 3 3,25.10 C  B. 3 4,03.10 C  C. 3 2,53.10 C  D. 3 3,05.10 C  
Câu 34. (ĐH 2007). Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 0 i  I sin100 t . Trong khoảng 
thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 
A. 
1 2 
vμ 
300 300 
s s. B. 
1 2 
vμ 
400 400 
s s C. 
1 3 
vμ 
500 500 
s s D. 
1 5 
vμ 
600 600 
s s 
Câu 35. (ĐH 2010). Tại thời điểm t, điện áp 200 2 cos 100 t 
2 
u 
 
 
  
    
  
, trong đó u tính bằng V, t tính 
bằng s, có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 
1 
300 
s , điện áp này có giá trị là 
A.-100 V B. 100 3 V C. 100 2 V D. 200 V 
Câu 36. (CĐ 2011). Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời 
gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là 
A. 
1 
25 
s B. 
1 
50 
s C. 
1 
100 
s D. 
1 
200 
s 
Câu 37. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều 1 0 1 i  I cos(t  ) và 
2 0 2 i  I cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5 3I nhưng một dòng điện đang tăng, một dòng điện đang 
giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau 
A. 
3 
 
B. 
2 
3 
 
C.  D. 
2 
 
Câu 38. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều 1 0 1 i  I cos(t  ) và 
2 0 2 i  I cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5I nhưng một dòng điện đang tăng, một dòng điện đang 
giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau 
A. 
3 
 
B. 
2 
3 
 
C.  D. 
2 
 
Câu 39. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều 1 0 1 i  I cos(t  ) và 
2 0 2 i  I cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5 2I nhưng một dòng điện đang tăng, một dòng điện đang 
giảm. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A.Hai dòng điện dao động cùng phA. B.Hai dòng điện dao động ngược phA. 
C.Hai dòng điện dao động lệch pha nhau 1200. D.Hai dòng điện dao động vuông phA. 
Câu 40. Vào cùng một thời điểm nào đó điện áp xoay chiều trên hai phần tử nối tiếp có biểu thức lần 
lượt là: 1 0 1 u U cos(t  ) và 2 0 2 u U cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5 2U nhưng một điện 
áp đang tăng, một điện áp đang giảm. Hai điện áp này lệch pha nhau 
A. 
3 
 
B. 
2 
3 
 
C.  D. 
2 
 
Câu 41. (ĐH-2012)Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch 
AB gồm điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn 
mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400V; ở thời điểm 
1 
400 
t  
(s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của 
đoạn mạch X là 
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 8 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
Câu 42. (CĐ 2013) Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u 160cos100 t(V) (t tính bằng s). Tại thời 
điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị 80V và đang giảm. Đến thời điểm t2=t1+0,015s, điện áp ở 
hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng : 
A. 80V B. 80 3 V C. 40 3 V D. 40V. 
Câu 43. (CĐ 2013) Cường độ dòng điện i  2 2 cos100 t(A) có giá trị hiệu dụng bằng : 
A. 2A B. 2 A C.2 2 A D. 1A 
ĐÁP ÁN 
1B 2C 3B 4A 5C 6B 7C 8A 9D 10C 
11D 12A 13C 14C 15A 16A 17B 18C 19C 20A 
21B 22B 23C 24A 25B 26A 27C 28D 29D 30C 
31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38B 39D 40D 
41B 42B 43A 
BÀI 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỨA MỘT PHẦN TỬ 
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Mạch chỉ có điện trở thuần 
a) Biểu thức: nếu 0 cos( ) i i  I t  
0 cos( ) i u U t  
b) Định luật Ohm 
0 
0 
U U u 
I I i 
R R R 
     
Điện trở R cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi đi qua, và đều cản trở dòng 
điện. Công suất tỏa nhiệt (trung bình): 2 P  RI 
c) Giản đồ: u và i cùng phA. 
2. Mạch chỉ có cuộn thuần cảm 
a) Biểu thức: nếu 0 cos( ) i i  I t  
0 cos( ) 
2 i u U t 
 
    
b) Định luật Ohm 
0 
0 nhng 
L L L 
U U u 
I I i 
Z Z Z 
    
Cảm kháng: ( ) L Z  L  . Cuộn dây thuần cảm cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện 
không đổi đi qua, chỉ cản trở dòng xoay chiều, không tiêu thụ công suất. 
c) Giản đồ: u nhanh pha 
2 
 
so với i. 
3. Mạch chỉ có tụ điện 
a) Biểu thức: nếu 0 cos( ) i i  I t  
0 cos( ) 
2 i u U t 
 
    
b) Định luật Ohm 
0 
0 nhng 
C C C 
U U u 
I I i 
Z Z Z 
    
R 
u 
i 
L 
u 
i 
C 
u 
i
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 9 
Dung kháng: 
1 
( ) C Z 
C 
  . Tụ điện ngăn cản dòng điện không đổi, chỉ cho dòng điện xoay 
chiều đi qua và cản trở dòng điện xoay chiều, không tiêu thụ công suất. 
c) Giản đồ: u chậm pha 
2 
 
so với i. 
4. Hệ thức độc lập (hệ thức liên hệ giữa các giá trị tức thời, độc lập với thời gian) 
Đối với mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có L và C nối tiếp  tổng quát: đối với hai dao 
động điều hòa vuông pha: 
2 
2 
0 2 
0 0 
2 
0 0 2 
2 
0 0 
cos( ) cos( ) cos ( ) 
cos( ) sin( ) 
2 sin( ) sin ( ) 
i i i 
i i 
i i 
i i 
i I t t t 
I I 
u U t U t u u 
t t 
U U 
      
 
    
    
  
         
   
     
               
2 2 
2 2 
0 0 
1 
i u 
I U 
  
II. CÁC VÍ DỤ 
1. CÔNG THỨC ĐỊNH LUẬT OHM 
Ví dụ 1. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không 
đổi và tần số f thay đổi. Khi f=60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng 
qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng 
A.75 Hz B. 40 Hz C.25 Hz D. 50 Hz 
Hướng dẫn: 
1 
1 1 1 2 1 
2 1 
2 1 2 
2 
2 2 
2 
40 Hz 
2 
L 
L 
U U 
I 
Z f L I f I 
f f 
U U I f I 
I 
Z f L 
 
 
 
   
      
   
 
 Đáp án B. 
Ví dụ 2. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u U 2 cos(100 t  ) V thì cường độ hiệu dụng qua 
mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u Ucos(120 t  0,5 ) V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 
A.1,2 2 A B. 1,2 A C. 2 A D. 3,5 A 
Hướng dẫn: 
1 1 1 1 1 1 
2 
2 2 2 2 2 2 
.100 
1,2 2 A 
.120 
2 
C 
U I U C I U U 
I UC I 
Z I U C I U U 
   
 
  
 
  
        
  
 Đáp án A. 
Ví dụ 3. Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1=60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung 
kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2 là: 
A.72 Hz B. 50 Hz C.250 Hz D. 10 Hz 
Hướng dẫn: 
2 1 1 
2 1 1 1 2 
1 2 
0,2 1,2 , 1,2 50 Hz 
1,2 
C 
C C C C 
C 
Z f f 
Z Z Z Z f 
Z f 
         Đáp án B. 
2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI 
Ví dụ 4. (ĐH 2011). Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua 
nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó 
là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 
A. 
2 2 
2 2 
1 
4 
u i 
U I 
  B. 
2 2 
2 2 1 
u i 
U I 
  C. 
2 2 
2 2 2 
u i 
U I 
  D. 
2 2 
2 2 
1 
2 
u i 
U I 
 
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 10 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
Hướng dẫn: 
2 2 2 2 2 2 
2 2 2 2 2 2 
0 0 
1 1 2 
( 2) ( 2) 
i u i u i u 
I U I U I U 
         Đáp án C. 
Ví dụ 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều 0 u U cos100 t 
V. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là 1 u  50 2 V, 1 i  2 A và tại thời 
điểm t2 là 2 u  50 V và 2 i   3 A . Giá trị U0 là: 
A. 50 V B. 100 V C. 50 3 V D. 100 2 V 
Hướng dẫn: 
2 2 
1 1 
2 2 2 2 2 
0 0 0 0 0 0 
2 2 
2 2 0 
2 2 2 2 2 
0 0 0 0 0 
1 1 1 1 
1 2 2.2500 1 
4 2 A 
1 1 1 1 100 V 
1 3 2500 1 
10000 
i u 
I U I U I I 
i u U 
I U I U U 
   
             
    
          
    
 Đáp án B. 
Ví dụ 6. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
0,3 
H 
 
một điện áp xoay chiều. Biết điện 
áp có giá trị tức thời 60 6 V thì dòng điện có giá trị tức thời 2 A và khi điện áp có giá trị tức thời 
60 2 V thì dòng điện có giá trị tức thời 6 A . Tần số của dòng điện là 
A. 120 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 60 Hz 
Hướng dẫn: 
2 2 
1 1 
2 2 2 2 2 
0 0 0 0 0 0 
2 2 
2 2 0 
2 2 2 2 2 
0 0 0 0 0 
1 1 1 1 
1 2 3600.6 1 
8 2 2 A 
1 1 1 1 120 2 V 1 6 3600.2 1 
28800 
i u 
I U I U I I 
i u U 
I U I U U 
   
             
    
          
    
0 
0 
2 60 100 Hz L 
U 
Z fL f 
I 
       Đáp án C. 
Ví dụ 7. Một hộp X chỉ chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. Đặt 
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi đượC. 
Khi f=50 Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: 
1 u 100 3 V và 1 i  1 A , ở thời điểm t2 thì: 2 u 100 V , 2 i  3 A . Khi f=100 Hz thì cường độ 
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2 A . Hộp X chứa 
A. điện trở thuần R 100  B. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1 
L H 
 
 
C. tụ điện có điện dung 
4 10 
C F 
 
 
 D. tụ điện có điện dung 
100 3 
C F 
 
 
Tóm tắt: 
1 1 
1 
2 2 
1 ; 100 3 
50 Hz 
3 ; 100 
i A u V 
f 
i A u V 
   
  
   
2 2 f 100 Hz I  0,5 2 A 
X  R / L /C? 
Giải 
1) Khi f1=50 Hz. 
a) Nếu mạch chỉ chứa R thì: 1 2 
1 2 
100 3 100 
, v« lý 
1 3 
u u u 
R 
i i i 
     mạch L hoặc C. 
b) Mạch L hoặc C thì:
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 11 
2 2 
1 1 
2 2 2 2 2 
0 0 0 0 0 0 
2 2 
2 2 0 
2 2 2 2 2 
0 0 0 0 0 
1 1 1 1 
1 1 30000 1 
4 2 A 
1 1 1 1 200 V 
1 3 10000 1 
40000 
i u 
I U I U I I 
i u U 
I U I U U 
   
             
    
          
    
Theo đề bài, hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, f thay đổi dẫn đến Z thay đổiI thay đổi. Như vậy, đến 
đây ta thu được: 
 Hiệu điện thế hiệu dụng luôn luôn là: U 100 2 V. 
 Cường độ hiệu dụng trong trường hợp f1: I1=1 A. 
2) Khi f2=100 Hz 
2 1 2 1 
2 1 
0,5 2 0,707 A <I 1 A 
U U 
I A Z Z 
Z Z 
       , mà f2>f1 
Z=ZL. 
2 2 
2 2 2 
1 100 2 1 1 
2 H 
2 0,5 2 2 .100 
L 
U U 
Z L f L 
I I f 
 
   
       Đáp án B. 
3. BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN 
Ví dụ 8. (ĐH 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường 
độ dòng điện qua cuộn cảm là 
A. 0 cos 
2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
B. 0 cos 
2 2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
C. 0 cos 
2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
D. 0 cos 
2 2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
Hướng dẫn: 
Mạch chỉ có L u nhanh pha 
2 
 
so với I  I chậm pha 
2 
 
so với u: 
0 0 cos cos 
2 2 L 
U U 
i t t 
Z L 
  
  
 
    
        
    
 Đáp án C. 
Ví dụ 9. Đặt điện áp 0 cos 120 V 
4 
u U t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt mắc song 
song với tụ điện chỉ 120 2 V , ampe kế nhiệt mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2 2 A . Chọn kết luận 
đúng: 
A. Điện dung của tụ điện là 
1 
mF 
7,2 
, pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là 
4 
 
. 
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là 
2 
 
. 
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là 4cos 100 A 
4 
i t 
 
 
  
    
  
. 
D. Điện áp cực đại hai đầu tụ điện là 120 2 V , dòng điện cực đại qua tụ là 2 2 A . 
Hướng dẫn: 
3 120 2 1 10 
60 V C= F 
2 2 7,2 
C 
C 
U 
Z 
I Z  
 
     
Mạch C i sớm pha 
2 
 
so với u: 2 cos 120 =4cos 120 A 
4 2 4 
i I t t 
   
  
    
        
    
 Đáp án A.
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 12 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
Ví dụ 10. Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm 
kháng ZL=50 Ω như hình vẽ. Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm. 
A. 
50 5 
60cos V 
3 6 
u t 
    
    
  
. B. 
50 
60sin V 
3 3 
u t 
    
    
  
C. 
50 
60cos V 
3 6 
u t 
    
    
  
. D. 
50 
30cos V 
3 3 
u t 
    
    
  
Hướng dẫn: 
1) Lập biểu thức cường độ dòng điện: 
I0=1,2 A 
0 
0 2 
3 
®ang gi¶m 
i 
I 
i 
t 
i 
 
 
 
  
    
 
 
Đi từ vị trí 0 0,01 
6 
50 
trÝ c©n b»ng = rad/s 
2 3 
t s I 
i vÞ 
t  
 
  
   
  
 
    
 
 50 
1,2cos A 
3 3 
i t 
    
    
  
2) Suy ra biểu thức hiệu điện thế: 
Mạch chỉ có L u sớm pha 
2 
 
so với i: 0 
50 50 5 
Z cos =60cos V 
3 3 2 3 6 L u I t t 
         
        
    
 Đáp án A. 
Ví dụ 11. (ĐH 2009). Đặt điện áp 0 cos 100 V 
3 
u U t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một tụ điện có điện dung 
0,2 
 
mF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. 
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 
A. 4 2 cos 100 A 
6 
i t 
 
 
  
    
  
B. 5cos 100 A 
6 
i t 
 
 
  
    
  
C. 5cos 100 A 
6 
i t 
 
 
  
    
  
D. 4 2 cos 100 A 
6 
i t 
 
 
  
    
  
Hướng dẫn: 
1 
3 1 0,2.10 
100 . 50 C Z 
C 
 
  
 
   
      
  
2 2 2 2 2 
2 
2 2 2 2 2 2 0 
0 0 0 0 0 
1 150 
1 1 4 1 5 A 
.Z 50 c 
i u i u 
I 
I U I I I 
    
              
    
Mạch chỉ có C i sớm pha 
2 
 
so với u: 5cos 100 A 
6 
i t 
 
 
  
    
  
 Đáp án B. 
t (s) 
i (A) 
0,6 
-1,2 
0,01
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 13 
Ví dụ 12. Đặt điện áp   0 u U cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm 
0,4 
H 
 
. Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 V thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1+0,035s có độ 
lớn là 
A. 1,5 A. B. 1,25 A. C. 1,5 3 A . D. 2 2 A . 
Hướng dẫn: 
40 L Z  L   
Ở thời điểm t1:   1 0 1 u U cos 100 t =60V (1) 
0 0 cos 100 = cos 100 
2 40 2 L 
U U 
i t t 
Z 
  
  
    
       
    
Ở thời điểm t2=t1+0,035s: 
    0 0 0 
2 1 1 1 cos 100 0,035 cos 100 3 cos 100 (2) 
40 2 40 40 
U U U 
i t t t 
 
    
  
           
  
Từ (1) và (2): 2 
60 
1,5 A 1,5 A 
40 
i      i   Đáp án A. 
Ví dụ 13. Đặt điện áp   0 u U cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 
0,1 
mF 
 
. Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 50 V thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1+0,005s là 
A. -0,5 A. B. 0,5 A. C. 1,5 A. D. -1,5 A. 
Hướng dẫn: 
ZC=100 Ω 
Ở thời điểm t1:   1 0 1 u U cos 100 t =50V (1) 
0 0 cos 100 = cos 100 
2 100 2 C 
U U 
i t t 
Z 
  
  
    
       
    
Ở thời điểm t2= t1+0,005s : 
    0 0 0 
2 1 1 1 cos 100 0,005 cos 100 cos100 (2) 
100 2 100 100 
U U U 
i t t t 
 
    
  
         
  
Từ (1) và (2): 2 
50 
0,5 A 
100 
i      Đáp án A. 
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG 
Câu 1. Tìm phát biểu sai: 
A.Điện trở thuần tỏa nhiệt khi có dòng điện đi quA. 
B.Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi quA. 
C.Cuộn dây không có tác dụng ngăn cản dòng điện xoay chiều. 
D.Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở nó. 
Câu 2. Tìm phát biểu sai: 
A.Khi tăng tần số, điện trở R không đổi. B.Khi tăng tần số, cảm kháng tăng. 
C.Khi tăng tần số, điện dung giảm. D.Khi giảm tần số, dung kháng tăng. 
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. So với dòng 
điện i qua tụ, thì hiệu điện thế u 
A.Nhanh pha hơn i. B.Nhanh pha hoặc chậm pha so với i tùy giá trị của C. 
C.nhanh pha 
2 
 
so với i. D.Chậm pha 
2 
 
so với i. 
Câu 4. Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện C 
A.càng lớn khi tần số f càng lớn. B.càng nhỏ khi chu kỳ T càng lớn. 
C.càng nhỏ khi cường độ dòng điện càng lớn. D.càng nhỏ khi điện dung của tụ C càng lớn. 
Câu 5. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều 
A.càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ. B.càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua tụ.
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 14 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
C.càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ. D.bằng 0 thì dòng điện qua tụ có cường độ lớn nhất. 
Câu 6. Tìm phát biểu đúng về khả năng cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều 
A.Dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều 
B.Dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. 
C.Cuộn cảm ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. 
D.Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. 
Câu 7. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm 
kháng của cuộn cảm 
A.tăng lên 2 lần B.tăng lên 4 lần C.giảm đi 2 lần D.giảm đi 4 lần 
Câu 8. Chọn phát biểu sai: 
A.Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha 
2 
 
so với hiệu điện thế. 
B.Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên nhanh pha 
2 
 
so với hiệu điện thế. 
C.Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha 
2 
 
so với hiệu điện thế. 
D.Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha 
2 
 
so với hiệu điện thế. 
Câu 9. Cho dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở 
A.chậm pha so với dòng điện B.nhanh pha so với dòng điện 
C.cùng pha với dòng điện. D.lệch pha 
2 
 
so với dòng điện. 
Câu 10. Đặt điện áp 0 cos 100 (V) 
3 
u U t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1 
2 
H 
 
. Ở thời điểm điện áp giữu hai đầu cuộn cảm là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị 
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
A.4 A B. 4 3 A C. 2,5 2 A D.5 A 
Câu 11. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời hai đầu điện trở thuần R. cuộn 
thuần cảm L và tụ điện C, I và I là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu 
thức không đúng là: 
A. R U 
I 
R 
 B. R u 
i 
R 
 C. L 
L 
U 
I 
Z 
 D. L 
L 
u 
i 
Z 
 
Câu 12. Chọn biểu thức đúng: 
A. R u 
R 
i 
 B. L 
L 
u 
Z 
i 
 C. C 
C 
u 
Z 
i 
 D.tất cả đều sai. 
Câu 13. (CĐ 2010). Đặt điện áp xoay chiều 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. 
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trí tức thời, giá trị cực đại và giá trị 
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai? 
A. 
0 0 
0 
U I 
U I 
  B. 
0 0 
2 
U I 
U I 
  C. 0 
u i 
U I 
  D. 
2 2 
2 2 
0 0 
1 
u i 
U I 
  
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi 
U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trí tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu 
dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai? 
A. 
0 0 
0 
U I 
U I 
  B. 
0 0 
2 
U I 
U I 
  C. 
2 2 
2 2 2 
u i 
U I 
  D. 
2 2 
2 2 
0 0 
1 
u i 
U I 
  
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trí tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của 
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 15 
A. 
0 0 
0 
U I 
U I 
  B. 
0 0 
2 
U I 
U I 
  C. 
2 2 
2 2 2 
u i 
U I 
  D. 
2 2 
2 2 
0 0 
1 
u i 
U I 
  
Câu 16. Mắc tụ điện có điện dung 
3 10 
2 
F 
 
 
vào nguồn xoay chiều có điện áp u 120 2 cos100 t (V) . 
Số chỉ ampe kế mắc nối tiếp với tụ điện là 
A.4 A B.5 A C.6 A D.7 A 
Câu 17. Đặt hiệu điện thế u  200cos100 t (V) vào hai đầu điện trở thuần R=20 Ω. Công suất tỏa 
nhiệt trên R là 
A.1000 W B.500 W C.1500 W D.1200 W 
Câu 18. Hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i trong mạch điện chỉ có điện trở thuần R 
A.cùng phA. B.lệch pha 
2 
 
. C.lệch pha 
2 
 
 . D.lệch pha  . 
Câu 19. Mắc tụ điện có điện dung 10 μF vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ 
điện là 
A.31,8 Ω. B.3,18 Ω. C.0,318 Ω. D.318,3 Ω. 
Câu 20. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây có độ tự cảm 
1 
H 
 
, trong một phút dòng điện đổi chiều 
6000 lần. Cảm kháng của cuộn dây là 
A.100 Ω. B.200 Ω. C.150 Ω. D.50 Ω. 
Câu 21. Mắc tụ điện có điện dung 
3 10 
2 
F 
 
 
vào nguồn xoay chiều có điện áp 
100 2 cos 100 (V) 
4 
u t 
 
 
  
    
  
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là 
A.4 A B.5 A C.6 A D.7 A 
Câu 22. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. 
Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là u  40 2 cos100 t (V) và 
2 2 cos 100 (A) 
2 
i t 
 
 
  
    
  
. Đó là phần tử nào? 
A. C. B.L. C.R. D. C hoặc L. 
Câu 23. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. 
Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là u  220 2 cos100 t (V) và 
i  2 2 cos100 t (A) . Đó là phần tử nào? Có giá trị bằng bao nhiêu? 
A. R=100 Ω B. R=110 Ω. C. 
1 
L H 
 
 D. 
3 10 
2 
C F 
 
 
 . 
Câu 24. Mắc tụ điện có điện dung 
3 10 
2 
F 
 
 
vào nguồn xoay chiều có điện áp 
20cos 100 (V) 
6 
u t 
 
 
  
    
  
. Công suất của mạch là 
A.100 W. B.40 W. C.50 W. D.0. 
Câu 25. Mắc điện trở thuần R=100 Ω vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Tính nhiệt lượng tỏa ra 
trên R trong 1 giờ 
A.17 424 J. B.17 424 000 J. C.1 742 400 J. D.174 240 J. 
Câu 26. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. 
Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là 
2 
200cos 100 (V) 
3 
u t 
 
 
  
    
  
và 
2cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
. Đó là phần tử nào? Có giá trị bằng bao nhiêu?
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 16 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
A. R=100 Ω B. R=110 Ω. C. 
1 
L H 
 
 D. 
4 10 
C F 
 
 
 . 
Câu 27. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. 
Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là 
2 
200cos 100 (V) 
3 
u t 
 
 
  
    
  
và 
2cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
. Đó là phần tử nào? Có giá trị bằng bao nhiêu? 
A. R=100 Ω B. R=110 Ω. C. 
1 
L H 
 
 D. 
4 10 
C F 
 
 
 . 
Câu 28. Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụng U=200 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi 
mắc nối tiếp R1=20 Ω và R2=30 Ω là 
A.4,4 A. B.4,44 A. C.4 A. D.0,4 A. 
Câu 29. Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụng U=200 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi 
mắc song song R1=20 Ω và R2=30 Ω là 
A.1,667 A. B.16,67 A. C.166,7 A. D.0,1667 A. 
Câu 30. Mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 
2 
H 
 
vào nguồn xoay chiều có điện áp 
100 2 cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
. Pha ban đầu của cường độ dòng điện là 
A. 
2 i 
 
  B. 0 i  
 C. 
2 i 
 
   D. i    
Câu 31. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=220 V 
không đổi và tần số f có thể thay đổi đượC. Khi f=60 Hz thì dòng điện đi qua cuộn cảm có cường độ hiệu 
dụng 2,4 A. Để dòng điện qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng 7,2 A thì tần số dòng điện là 
A.180 Hz. B.120 Hz. C.60 Hz. D.20 Hz. 
Câu 32. Mắc cuộn dây thuần cảm L vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua 
cuộn dây là 10 A. Độ tự cảm L là 
A. L=0,04 H. B.L=0,057 H. C.L=0,08 H. D.L=0,114 H. 
Câu 33. Dòng điện i  2cos100 t (A) qua điện trở R=20 Ω. Biểu thức điện áp hai đầu R là 
A. 40cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
B. 40 2 cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
C. u  40cos100 t (V) D. u  40 2 cos100 t   (V) 
Câu 34. Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần 
1 
L H 
 
 , biểu thức dòng điện trong mạch có dạng 
i  2cos100 t (A) . Tính cảm kháng ZL và viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện. 
A.ZL=100 Ω, 200cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
B.ZL=100 Ω, 200cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
C. A.ZL=100 Ω, u  200cos100 t  (V) D. A.ZL=200 Ω, 200cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
Câu 35. Đặt hiệu điện thế xoay chiều   0 cos 100 u u U  t  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm 
1 
4 
L H 
 
 thì dòng điện trong mạch có biểu thức 2cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
. Nếu thay cuộn cảm 
trên bằng tụ điện có điện dung 
3 10 
2 
F 
 
 
thì biểu thức cường độ dòng điện là 
A. 2,5cos 100 (A) 
2 
i t 
 
 
  
    
  
B. 2,5cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
 
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 17 
C. 
5 
2,5cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
D. 
5 
0,25cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
Câu 36. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 100cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ 
tự cảm 
0,4 
L H 
 
 . Viết phương trình dòng điện qua mạch khi đó. Nếu thay cuộn cảm trên bằng điện trở 
R=20 Ω thì công suất tỏa nhiệt trong mạch là bao nhiêu? 
A. i  2,4cos100 t   (A) ; P=250 W. B. i  2,5cos100 t   (A) ; P=250 W. 
C. i  2cos100 t   (A) ; P=250 W. D. i  2,5cos100 t   (A) ; P=62,5 W. 
Câu 37. Đặt hiệu điện thế xoay chiều   0 cos 100 u u U  t  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm 
1 
L H 
 
 thì dòng điện trong mạch có biểu thức 5 2 cos 100 (A) 
3 
i t 
 
 
  
    
  
. Nếu thay cuộn cảm 
trên bằng điện trở R=50 Ω thì biểu thức cường độ dòng điện là 
A. 
5 
10cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
B. 10 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
C. 
5 
10 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
D. 
5 
10 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
Câu 38. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm 
1 
L H 
 
 một hiệu điện thế 200cos 100 (V) 
3 
u t 
 
 
  
    
  
thì 
biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 
A. 2cos 100 (A) 
3 
i t 
 
 
  
    
  
B. 2cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
C. 2cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
D. 2cos 100 (A) 
3 
i t 
 
 
  
    
  
Câu 39. Dòng điện i  4 2 sin100 t  (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm 
1 
20 
L H 
 
 . 
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu ống dây là 
A. u  20 2 cos100 t   (V) B. u  20 2 cos100 t  (V) 
C. 20 2 cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
D. 20 2 cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
Câu 40. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 0 cos 
4 
u U t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có 
điện dung 
1 
7200 
C F 
 
 . Tại thời điểm t1 thì điện áp và cường độ dòng điện có giá trị lần lượt là: 
1 u  60 2 V và 1 
2 
A 
2 
i  , tại thời điểm t2 thì 1 u  60 3 V và 1 i  0,5 A . Tần sô dòng điện là 
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 25 Hz D. 30 Hz 
Câu 41. Một hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần R hoặc cuộn dây thuần cảm L hoặc 
tụ điện C. Đặt vào hai đầu X một điện áp xoay chiều có biểu thức   0 u U cos 2 ft với tần số f thay đổi 
đượC. Khi f=50 Hz thì điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là 
1 u 100 3 V và 1 i  1 A , ở thời điểm t2 thì 2 u 100 V và 2 i  3 A . Khi f=100 Hz thì cường độ 
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 
2 
A 
2 
. Hộp X chứa
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 18 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
A.điện trở thuần R=100 Ω. B.cuộn cảm thuần có 
1 
L H 
 
 
C.tụ điện có điện dung 
4 10 
C F 
 
 
 . D.cuộn cảm thuần có 
100 3 
L H 
 
 
Câu 42. (ĐH 2009). Đặt điện áp 0 cos 100 (V) 
3 
u U t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một tụ điện có điện dung 
4 210 
(F) 
 
 
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. 
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 
A. 4 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
B. 5cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
C. 5cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
D. 4 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
Câu 43. (ĐH 2009). Đặt điện áp 0 cos 100 (V) 
3 
u U t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự 
cảm 
1 
(H) 
2 
. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 
cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 
A. 2 3 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
B. 2 3 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
C. 2 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
D. 2 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
Câu 44. (ĐH 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong 
mạch, u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ 
điện. Hệ thức đúng là 
A. 
2 
2 1 
u 
i 
R L 
C 
 
 
 
  
    
  
B. 3 i  u C C. 1 u 
i 
R 
 D. 2 u 
i 
L 
 
Câu 45. (ĐH 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường 
độ dòng điện qua cuộn cảm là 
A. 0 cos 
2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
B. 0 cos 
2 2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
C. 0 cos 
2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
D. 0 cos 
2 2 
U 
i t 
L 
 
 
 
  
    
  
Câu 46. (CĐ 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời 
điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 
A. 0 
2 
U 
L 
B. 0 
2 
U 
L 
. C. 0 U 
L 
. D.0. 
Câu 47. (ĐH 2011). Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua 
nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là 
i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 
A. 
2 2 
2 2 
1 
2 
u i 
U I 
  B. 
2 2 
2 2 1 
u i 
U I 
  . C. 
2 2 
2 2 
1 
4 
u i 
U I 
  . D. 
2 2 
2 2 2 
u i 
U I 
  .
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 19 
Câu 48. (ĐH 2012). Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 
0,4 
H 
 
một hiệu điện thế một chiều 
12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay 
chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 
A.0,30 A B.0,40 A C.0,24 A D.0,17 A 
Câu 49. (ĐH 2013). Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110 
Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng 
A.220 V B.220 2 V C.110 V D.110 2 V 
Câu 50. (ĐH 2013). Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f=50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 
bằng 3 A. Khi f=60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 
A.3,6 A B.2,5 A C.4,5 A D.2,0 A 
Đáp án: 
1C 2C 3D 4D 5C 6D 7B 8D 9C 10C 11D 12A 13D 14B 15B 16C 17A 18A 19D 20A 
21B 22A 23B 24D 25C 26C 27C 28C 29B 30D 31D 32B 33C 34B 35C 36B 37D 38C 39B 40D 
41B 42B 43A 44C 45C 46D 47D 48C 49A 50B 
BÀI 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU R, L, C NỐI TIẾP 
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Mạch R, L, C 
a) Các biểu thức 
0 
0 0 
0 
cos( ) 
Gi¶ sö: cos( ) th× cos( ) 
2 
cos( ) 
2 
R R i 
i L L i 
C C i 
u U t 
i I t u U t 
u U t 
  
 
    
 
  
 
   
 
      
 
 
    
 
0 
0 0 0 0 
cos( ) 
hoÆc (1) 
R L C u 
R L C R L C 
u u u u U t 
U U U U U U U U 
     
    
  
      
i 
R L C 
u
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 20 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
b) Giản đồ vectơ 
(1)   = (2) R L C R LC 
LC 
U U U U U U 
U 
     
(2) là cách nhóm tổng vectơ đơn giản nhất, tuy nhiên tùy theo từng bài 
toán, có thể ta phải nhóm: 
RL C U U U (cuộn dây có điện trở hoạt động) 
RC L U U U (vôn kế mắc vào đoạn chứa R và C) 
c) Liên hệ các điện áp, tổng trở 
 2 2 2 2 2 
R LC R L C U U U U  U U 
    
§Æt 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 I L C L C U  I R  IZ  IZ  I R  Z  Z  Z 
   
 2 2 
L C Z  R  Z  Z 
d) Định luật Ohm 
0 0 0 0 
0 
R L C R L C 
L C L C 
U U U U U U U U 
I I 
Z R Z Z Z R Z Z 
         
Lưu ý: R L c 
L C 
u u u 
i 
R Z Z 
   
e) Góc lệch pha giữa u và i: φ (rad) 
tan = = víi , - 
2 2 
L C L C 
u i 
R 
U U Z Z 
U R 
  
     
  
    
Ngoài ra: cos R U R 
U Z 
   
2. Hiện tượng cộng hưởng điện 
a) Điều kiện cộng hưởng 
0 0 0 
1 1 
hëng 
Z , f= 
2 
L C céng Z 
LC LC 
  
 
     
Với ZL0, ZC0 là giá trị của cảm kháng, dung kháng khi xảy ra hiện tượng 
cộng hưởng. 
 u, i cùng pha: φ=0; tanφ=0; cosφ=1 
 min max 
U 
Z R I 
R 
   
 
R max U  U 
b) Bài toán Z1=Z2 
Xét bài toán: đặt điện áp 2 cos  u u U t  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C. Với U không đổi, 
chỉ có duy nhất một đại lượng biến đổi là ω, L, hoặc C. Khi đó, tồn tại hai giá trị của biến số để: Z1=Z2 
 ω thay đổi - đặt biến số: x=ω 
    
  
  
     
       
         
   
          
  
  
      
    
2 2 1 1 2 2 
1 2 1 1 2 2 
1 1 2 2 1 2 1 2 
1 2 
1 2 1 2 1 2 
1 2 1 2 
¹ ,HS chøng minh 
1 1 1 1 
L C L C 
L C L C 
L C L C L L C C 
Z Z Z Z lo i tù 
Z Z Z Z Z Z 
Z Z Z Z Z Z Z Z 
L L L 
C C C LC 
2 
1 2 1 2 0 
1 
khi thay ®æi, Z Z : trung b×nh nh©n. 
LC 
     
Lưu ý: Từ       1 2 1 1 2 2 1 
2 
1 1 
, t 
¬ng tù: Z L C L C L Z Z Z 
LC C 
   
 
φ
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 21 
 L thay đổi – đặt biến số: x=ZL 
Với ZC không đổi, khi x=ZL=ZL0=ZC thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. 
    
  
     
       
        
2 2 1 2 
1 2 1 2 
1 2 1 2 
¹ ,HS chøng minh 
2 
L C L C 
L C L C 
L C L C L L C 
Z Z Z Z lo i tù 
Z Z Z Z Z Z 
Z Z Z Z Z Z Z 
1 2 
1 2 0 
Z 
L thay ®æi, Z : trung b×nh céng. 
2 
L L 
L C 
Z 
khi Z Z Z 
 
    
 C thay đổi – đặt biến số: x=ZC. 
Với ZL không đổi, khi x=ZC=ZC0=ZL thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. 
    
  
2 2 1 2 
1 2 1 2 
1 2 1 2 
¹ , chøng minh 
2 
L C L C 
L C L C 
L C L C C C L 
Z Z Z Z lo i tù 
Z Z Z Z Z Z 
Z Z Z Z Z Z Z 
     
       
        
1 2 
1 2 0 
Z 
C thay ®æi, Z : trung b×nh céng. 
2 
C C 
C L 
Z 
khi Z Z Z 
 
    
Tóm lại: Xem Z là hàm số theo biến x, ta có thể biểu diễn tất cả các kết quả trên bằng đồ thị Z=f(x). 
 x0 là điểm cực trị của 
hàm Z ứng với hiện 
tượng cộng hưởng. khi 
đó: Zmin=R. 
 x1, x2 là 2 giá trị của 
biến số mà Z1=Z2. 
 Nếu lấy x3 nằm ngoài 
đoạn [x1,x2 ]thì 
Z3>Z1=Z2. 
Nếu lấy x3 nằm trong 
khoảng (x1,x2 )thì 
Z3<Z1=Z2. 
3. Công suất mạch RLC: 
2 cos (W); trong ®ã: cos = :hÖ sè c«ng suÊt. 
R 
P UI RI 
Z 
    
II. CÁC VÍ DỤ 
1. LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP 
Ví dụ 1. Mạch điện nối tiếp gồm điển trở R=60 Ω, cuộn dây có điện trở thuần r=40 Ω, độ tự cảm 
0,4 
L H 
 
 và tụ điện có điện dung 
1 
14 
C mF 
 
 . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc 
100π rad/s. Tổng trở của mạch điện là 
A.150 Ω B.125Ω C.100 2  D.140Ω 
Hướng dẫn: 
1 
3 0,4 1 10 
.100 40 ; Z .100 140 
14 L C Z L 
C 
   
   
 
   
          
  
      2 2 2 2 100 40 140 100 2 L C Z  R  r  Z  Z      Đáp án D. 
Ví dụ 2. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung 
kháng 200 Ω, điện trở thuần 30 3  và cuộn cảm có điện trở 30 3  , cảm kháng 260 Ω. So với 
cường độ dòng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch 
A.sớm pha 
4 
 
. B. sớm pha 
6 
 
. C.trễ pha 
4 
 
. D.trễ pha 
4 
 
. 
Hướng dẫn: 
Z 
Z1=Z2 
Zmin=R 
x1 x0 x2 
x3 
Z3>Z2
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 22 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
1 
tan 0 
3 6 6 
L C 
u i u i i 
Z Z 
R r 
  
       
 
           
 
u nhanh pha 
6 
 
so với iĐáp án B 
Ví dụ 3. Đặt điện áp u 100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω 
và các tụ điện có điện dung 1 
1 
3 
C mF 
 
 , 2 
1 
C mF 
 
 mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 
A.1,00 A. B.0,25 A. C.2 A. D.0,50 A. 
Hướng dẫn: 
 2 2 
1 2 1 2 
100 
30 ; 10 50 2 
50 C C C C 
U 
Z Z Z R Z Z I A 
Z 
              Đáp án C. 
Ví dụ 4. (ĐH 2011). Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt 
vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào 
hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 
A.0,2 A. B.0,3 A. C.0,15 A. D.0,05 A. 
Hướng dẫn: 
f không đổiZL, ZC không đổi. U không đổi. 
 Xét các đoạn mạch chỉ chứa 1 phần tử: ; Z ; Z 
0,25 0,5 0,2 L C 
U U U 
R    . 
 Xét đoạn mạch RLC nối tiếp: 
 2 2 2 2 
0,2 
0,25 0,5 0,2 
L C 
U U 
I A 
R Z Z U U U 
   
      
      
    
 Đáp án A. 
Ví dụ 5. Đoạn mạch gồm điện trở R=40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
0,8 
L H 
 
 và tụ điện có 
điện dung 
4 2.10 
C F 
 
 
 mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức: i  3cos100 t (A) . Điện 
áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 
A.60 V. B.240 V. C.150 V. D.75 2 V . 
HS tự giải. đáp án D. 
Ví dụ 6. Đoạn mạch R,L,C nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 14Ω, điện 
trở thuần 8Ω, tụ điện có điện dung 6Ω. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp 
hiệu dụng trên đoạn gồm điện trở và tụ điện là 
A.250 V. B.100 V. C. 125 2 V . D.100 2 V . 
Hướng dẫn: 
  
2 2 
2 2 
. 125 2 V RC RC C 
L C 
U 
U Z I R Z 
R Z Z 
    
  
 Đáp án C. 
Ví dụ 7. Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nôi tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần 
R=50Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 
0,5 
H 
 
và tụ điện có điện dung 
0,1 
mF 
 
. Tính độ lệch pha 
giữa uRL và uLC. 
A. 
4 
 
B. 
2 
 
C. 
3 
4 
 
D. 
3 
 
Hướng dẫn: 
50 ; Z 100 L C Z     
 Tính độ lệch pha của uRL so với i: tan 1 
4 
L 
RL RL 
Z 
R 
 
     
 Tính độ lệch pha của uLC so với i: 
0 
tan lim 
2 
L C 
LC LC 
r 
Z Z 
r 
 
  
 
 
     
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 23 
 uRL nhanh pha 
3 
4 2 4 RL LC 
   
  
  
      
  
 Đáp án C. 
Ví dụ 8. (ĐH 2008). Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ 
lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 
3 
 
. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện 
áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là 
A. 
2 
3 
 
B.0 C. 
2 
 
D. 
3 
 
 
Hướng dẫn: 
tan tan 3 3 
3 
L 
RL L 
Z 
Z R 
R 
 
      
2 2 2 2 3 . 3.I 3. 3 2 3 C RL C L C U  U I Z  R  Z Z  R  R  R 
3 2 3 2 
tan 3 
3 3 3 3 
L C 
RL 
Z Z R R 
R R 
    
    
    
              
  
Đáp án A. 
Ví dụ 9. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt 
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L, C lần lượt là 60 
V, 120 V và 40 V. Thay C bởi tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V, khi đó điện áp hiệu 
dụng trên R là 
A.150 V. B.80 V. C. 40 V. D. 20 2 V. 
Hướng dẫn: 
Chỉ có C thay đổi, R và ZL không đổi. U không đổi. 
 Mạch R, L, C: 
 2 2 100 V R L C U  U  U U  
IR 60 1 
120 2 
R 
L L L 
U R 
U IZ Z 
    
 Mạch R, L, C : 
U vẫn =100 V. 
I R 1 
2 
2 
R 
L R 
L L L 
U R 
U U 
U I Z Z 
  
       
  
    2 2 2 2 2 2 100 2 100 80 V R L C R R R U U  U U  U  U  U  
 Đáp án B. 
Ví dụ 10. Đặt điện áp 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 25Ω mắc nối 
tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời điểm t0, điện 
áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V và đang tăng; ở thời điểm 0 
1 
600 
t  s , cường độ dòng điện 
tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Tính độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch AB so 
với dòng điện qua mạch. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X. 
A. ; 200 W;100 W 
3 
 
 B. ; 150 W;100 W 
3 
 
C. ; 150 W;100 W 
6 
 
 D. ; 200 W;100 W 
6 
 
Hướng dẫn: 
Gọi biểu thức điện áp hai đầu AB và cường độ dòng điện lần lượt là: 
200 2 cos100  vμ i=2 2 cos100  u i u   t   t  
Vẽ vòng tròn lượng giác (học sinh tự vẽ), chúng ta tìm được: 
 Ở t0: u=200 V và u đang tăng (điểm ở nửa dưới vòng lượng giác) 
0 0 cña u 2 100 100 2 
4 4 u u pha k t t k 
  
               
 Ở 0 
1 
600 
t  s : i=2A và I đang giảm (điểm ở nửa trên vòng lượng giác)
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 24 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
0 0 
1 
cña i 2 100 100 2 
4 600 12 i i pha l t t l 
  
      
  
            
  
Độ lệch pha của u so với i: 0 0 100 2 100 2 2 
4 12 3 u i t k t l n 
   
        
    
               
    
v× - =- 
2 2 3 
   
   (1) : điện áp chậm pha 
3 
 
so với cường độ dòng điện. 
Công suất toàn mạch: cos 200.2.cos 200 W 
3 
P UI 
 
 
  
     
  
(2). 
Công suất tỏa nhiệt trên R: 2 2 25.2 100 W R P  RI   
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X: 100 W X R P  P P  (3). 
Từ (1), (2), (3)  Đáp án A. 
2. VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN 
PHƯƠNG PHÁP 
Cách 1: Sử dụng các công thức liên hệ u và i 
a) Hiệu điện thế toàn mạch u và cường độ dòng điện i: 
0 
0 ; tan = ; = L C 
u i 
U Z Z 
I 
Z R 
    
 
  
b) Hiệu điện thế hai đầu đoạn MN bất kỳ MN u và cường độ dòng điện i: 
0 
0 ; tan = ; = MN L MN C MN 
MN MN u i 
MN MN 
U Z Z 
I 
Z R 
       
  
Cách 2: Sử dụng giản đồ vectơ 
UMN URMN ULMN UCMN 
Cách 3: Ứng dụng số phức 
1) Số phức 
Trong mặt phẳng Oxy, vectơ OM có tọa độ 
OM  (a,b) 
Tương ứng với số phức z=a+bi, với i: là đơn vị ảo. 
 Dạng a+bi (SHIFT24) của số phức: z=a+bi, i=ENG 
 Dạng r (SHIFT23) của số phức:z= r 
Với 2 2; =SHIFT tan 
b 
r OM a b 
a 
    . Ta không thực hiện các tính toán này, Casio Fx sẽ 
làm việc đó. Mục tiêu phần này là ứng dụng toán học vào bài toán vật lý, nên chỉ xét các góc 
phần tư thứ nhất và thứ tư của mặt phẳng tọa độ, do vậy: 0; - 
2 2 
a 
  
   
2) Tổng trở phức 
Phần thực a của số phức z tương tự thành phần R trong công thức tính tổng trở. 
Phần ảo b của số phức z tương tự ZLC, với ZLC=Zl-ZC. 
Modun của số phức z (r=OM) tương tự tổng trở Z. 
Người ta dùng khái niệm tổng trở phức để vừa diễn đạt độ lớn của Z, vừa chứa đựng thông tin 
các thành phần R và ZLC trong Z. 
  (  )   L C Z R Z Z i Z  
3) Định luật Ohm-phức 
Liên hệ giữa các biểu thức u và I trong biểu diễn phức: 
MN 
MN 
u u 
i 
Z Z 
  
CÁC VÍ DỤ 
x 
y 
O 
a 
b
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 25 
Ví dụ 1. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=15Ω, cuộn thuần cảm có 
cảm kháng ZL= 25Ω và tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức 
2 2 cos 100 (A) 
4 
i t 
 
 
  
    
  
thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là 
A. 60cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
B. 30 2 cos 100 (V) 
4 
u t 
 
 
  
    
  
C. 60cos 100 (V) 
4 
u t 
 
 
  
    
  
D. 30 2 cos 100 (V) 
2 
u t 
 
 
  
    
  
Hướng dẫn: 
Cách 1:Sử dụng công thức để tính biên độ và pha ban đầu của u 
 2 2 
0 0 15 2 U 2 2.15 2 60 V 
60cos 100 (V) 
tan 1 2 
4 4 2 
L C 
L C 
u i u u 
Z R Z Z I Z 
u t 
Z Z 
R 
 
 
   
      
 
         
   
                    
 
 Đáp án A. 
Cách 2: Sử dụng giản đồ vectơ 
Vẽ UR , UL , UC có độ dài tỉ lệ với R, ZL, ZC (hệ số tỉ lệ là I)ULC=UR 
hình vuônggóc 450u nhanh pha 
4 
 
so với I, U0 gấp 2 lần U0R=RI0 
0 U  2.15.2 2  60 V 
60cos 100 =60cos 100 (V) 
4 4 2 
u t t 
   
  
    
        
    
Cách 3:Biễu diễn phức 
 SHIFT MODE 4: đơn vị radian. 
 MODE2: chế độ CMPLX. 
 Tính tổng trở phức: 15+(25-10)ENG= 
 Áp dụng định luật Ohm-phức: u  iZ , ta bấm: 2 2 
4 
Ans 
 
     
 Đổi u vừa tìm được (60i) sang dạng r : SHIFT23= ta được: 
1 
60 
2 
   Đáp án A. 
Ví dụ 2. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=30Ω, cuộn dây có điện trở hoạt 
động r=30Ω và cảm kháng ZL= 40Ω, tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Dòng điện qua mạch có biểu 
thức 2cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
. Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. 
A. 60cos 100 (V) 
3 rLC u t 
 
 
  
    
  
B. 60cos 100 (V) 
4 rLC u t 
 
 
  
    
  
C. 60 2 cos 100 (V) 
12 rLCu t 
 
 
  
    
  
D. 
5 
60 2 cos 100 (V) 
12 rLCu t 
 
 
  
    
  
Hướng dẫn: Đáp án D. 
Cách 1: 
 2 2 
0 0 30 2 U . 60 2 V 
5 
60 2 cos 100 (V) 
tan 1 sím pha so víi i 12 
4 4 
rLC L C rLC rLC 
rLC 
L C 
rLC rLC rLC 
Z r Z Z I Z 
u t 
Z Z 
u 
r 
 
 
  
  
 
        
   
               
 
Cách 2: vẽ Ur , UL, UC (kh«ng vÏ UR )ULC UrLC 
Cách 3: 
5 
( ) 30 (40 10)i (i lμ ®¬n vÞ ¶o) 60 2 
12 
rLC L C rLC rLC Z  r  Z  Z    u  iZ    
φ
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 26 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
Ví dụ 3. Đặt điện áp xoay chiều 100 2 cos 100 (V) 
6 
u t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một đoạn mạch gồm 
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 
1 
H 
 
và tụ điện có điện dung 
4 2.10 
F 
 
 
ghép nối tiếp. Biểu thức 
dòng điện qua mạch là 
A. 2cos 100 (A) 
2 
i t 
 
 
  
    
  
B. 2cos 100 (A) 
2 
i t 
 
 
  
    
  
C. 2 2 cos 100 (A) 
3 
i t 
 
 
  
    
  
D. 2 2 cos 100 (A) 
3 
i t 
 
 
  
    
  
Hướng dẫn: Đáp án C. 
Cách 1: 
0 
0 
0 
100 ; Z 50 ; R=0 Z=50 I 2 2 A 
2 2 cos 100 
Z 6 2 
tan lim pha i 
2 2 
L C 
L C 
R 
U 
Z 
Z 
i t 
Z 
u sím so víi 
R 
  
 
  
  
 
 
            
       
          
 
Cách 2: Vẽ giản đồ vec tơ: U ULC . Học sinh tự vẽ. 
Cách 3: 
1 
0 (100 50) 50 2 2 
3 
u 
Z ENG i i 
Z 
          Đáp án C. 
Ví dụ 4. Đặt điện áp xoay chiều 160cos 100 (V) 
12 
u t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một đoạn mạch gồm 
cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm 
0,6 
H 
 
và điện trở hoạt động R, tụ điện có điện dung 
1 
14 
mF 
 
ghép nối tiếp thì mạch tiêu thụ công suất 80W. Biểu thức dòng điện qua mạch là 
A. 2cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
B. 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
C. 2 cos 100 (A) 
4 
i t 
 
 
  
    
  
D. 2 cos 100 (A) 
4 
i t 
 
 
  
    
  
Hướng dẫn: Đáp án B. 
60 ; Z 140 L C Z     
  
  
2 2 
2 
2 2 2 
2 2 2 2 0 80 12800 6400 0 80 
L C 
L C 
U U 
P RI R R 
Z R Z Z 
PR U R P Z Z R R R 
   
  
            
1 
( ) 80 (60 140)i 80 80i 2 2 cos 100 (A) 
6 6 L C 
u 
Z R Z Z i i i t 
Z 
 
  
  
                 
  
Ví dụ 5. Đặt điện áp xoay chiều 10cos 100 (V) 
4 
u t 
 
 
  
    
  
vào hai đầu một đoạn mạch gồm 
cuộn dây không thuần cảm có cảm kháng ZL=10Ω và điện trở hoạt động r=10Ω, tụ điện có dung kháng 
ZC=30Ω và điện trở thuần R=10Ω ghép nối tiếp. Viết biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây. 
A. 
3 
5cos 100 (V) 
4 rLu t 
 
 
  
    
  
B. 200 2 cos 100 (V) 
6 rLu t 
 
 
  
    
  
C. 200cos 100 (V) 
6 rLu t 
 
 
  
    
  
D. 5cos 100 (V) 
4 rLu t 
 
 
  
    
  
Hướng dẫn: 
Cách 1: Dùng các công thức liên hệ u và i
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 27 
    2 2 0 
0 
2 2 
0 0 
10 1 
20 2 
20 2 2 2 
10 2 5 V 
L C 
rL L rL rL 
U 
Z R r Z Z I A 
Z 
Z r Z U I Z 
          
       
tan 1 
4 3 
2 4 4 
tan 1 
4 
rL rL rL 
rL 
L C 
u i 
rL u u u u 
L 
rL rL u i 
Z Z 
R r 
Z 
r 
 
    
   
      
 
    
  
         
 
          
       
 
 3 
5cos 100 (V) 
4 rLu t 
 
 
  
    
  
 Đáp án A. 
Cách 2: Vẽ giản đồ vectơ 
Nhận xét rằng hình vẽ cần thể hiện được yếu tố đề cho là U0 toàn mạch và 
yếu tố đề hỏi là là Ur 0 . 
 Vẽ 0 Ur : Vẽ các vectơ UOr ; U0L có độ dài tỉ lệ với r và ZL.  
Ur 0 . 
 Vẽ U0 : 
0 0 0 0 t¾c h×nh b×nh hμnh 
(chÝnh lμ h×nh vu«ng) 0 0 0 
0 0 0 0 
U U U 
U 
U U U U 
R rR r R qui 
rR LC 
c LC L c 
vÏ U 
U U 
vÏ 
    
    
    
Từ giản đồ vectơ, dễ thấy urL có biên độ bằng phân nửa biên độ của u toàn 
mạch, và urL nhanh pha hơn u toàn mạch một góc vuông. 
Cách 3:biểu diễn phứC. 
 Tổng trở phức toàn mạch: ( ) ( )i 20 20i L C Z  R  r  Z  Z   
 Biểu thức của i: 
10 
4 
20 20 
u 
i Ans 
Z i 
 
 
   
 
. Lưu ý: cần phân biệt cường độ i và đơn vị ảo i. 
 Tổng trở phức cuộn dây: i 10 10i rL L Z  r  Z   
 Hiệu điện thế cuộn dây: 
3 3 
.(10 10 ) 5 5cos 100 (V) 
4 4 
rL rL rL u i Z Ans i u t 
 
  
  
           
  
Ngoài ra, bằng cách tính tổng trở phức có thể giải được bài toán “hộp kín”. 
 ; Z MN 
MN 
u u 
Z 
i i 
  , với i là cường độ dòng điện tức thời dạng phức: 0 i i  I  
 Nếu tính được Z  a  bi , với i là đơn vị ảo, thì 
L C 
R a 
Z Z b 
  
  
   
Ví dụ 6. Đặt điện áp xoay chiều u  240 2 cos100 t  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm 
0,6 
H 
 
, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu 
thức cường độ dòng điện qua mạch là: 4 2 cos 100 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
. Giá trị của R và C lần lượt là 
A.30 Ω và 
1 
mF 
3 
B. 75 Ω và 
1 
mF 
 
C. 150 Ω và 
1 
mF 
3 
D. 30 3 Ω và 
1 
mF 
3 
Hướng dẫn:
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 28 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
240 2 30 3 
60 ; Z 30 3 30 
4 2 30 30 30 
6 
L 
L C C L 
u R 
Z i 
i  Z Z Z Z 
   
        
         
3 1 10 
F 
3 
C 
C  
 
  Đáp án D. 
Ví dụ 7. Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều 100cos 100 (V) 
6 
u t 
 
 
  
    
  
thì cường 
độ dòng điện qua mạch: 
2 
2cos 100 (A) 
3 
i t 
 
 
  
    
  
. Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu 
thức 400 2 cos 200 (V) 
3 
u t 
 
 
  
    
  
thì cường độ dòng điện 5 2 cos 200 (A) 
6 
i t 
 
 
  
    
  
. X có 
thể chứa 
A. 
4 2,5 10 
R 25 ; L H; C= F 
  
 
   B. 
3 0,7 10 
; C= 
12 
L H F 
  
 
 
C. 
4 1,5 1,5.10 
L H; C= F 
  
 
 D. 
5 
25 ; L 
12 
R H 
 
   
Hướng dẫn: đáp án B. 
 Khi dùng điện áp 100cos 100 (V) 
6 
u t 
 
 
  
    
  
thì: 
100 0 6 50 
2 50 (1) 
2 
3 
L C 
u R 
Z i 
i Z Z 
 
 
   
      
     
 Khi dùng điện áp 400 2 cos 200 (V) 
3 
u t 
 
 
  
    
  
Tần số góc tăng gấp đôi ZL tăng gấp đôi, ZC giảm một nửa 
2 400 2 0 
; Z 3 80 
5 2 80 2 80 (2) 2 6 2 
L L 
C C 
C L C L 
Z Z R 
u 
Z i Z 
Z i Z Z Z 
 
 
      
  
      
               
Từ (1) và (2): ZL=70Ω, ZC=120ΩL,Cđáp án B. 
Ví dụ 8. Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm 
điện trở thuần R=50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω, đoạn MB là cuộn dây có điện trở 
thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là 
80cos100 (V) AMu   t và 
7 
200 2 cos 100 (V) 
12 MBu t 
 
 
  
    
  
. Giá trị của r và cảm kháng ZL là 
A.125 Ω và 0,69 H B. 75 Ω và 0,69 H 
C. 125 Ω và 1,38 H D. 176,8 Ω và 0,976 H 
Hướng dẫn: Đáp án A. 
 Xét đoạn AM: 
Tổng trở phức đoạn AM: AM (0 C ) 50 50 Z  R   Z i   i 
 cường độ dòng điện: 
80 4 2 1 
50 50 5 4 
AM 
AM 
u 
i 
Z i 
     
 
 Xét đoạn mạch MB:
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 29 
Tổng trở phức MB: 
7 
200 2 125 12 125 216,506 
216,506 0,689 H 
MB 
MB 
L 
u R 
Z i 
i Ans Z L 
 
    
      
    
Ví dụ 9. Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm 
điện trở thuần R1=50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω, đoạn MB gồm tụ điện có điện 
dung C và điện trở R2 mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là 
200cos 100 (V) 
6 AMu t 
 
 
  
    
  
và 
5 
100cos 100 (V) 
12 MBu t 
 
 
  
    
  
. Hệ số công suất của đoạn 
mạch AB là 
A.0,95 B. 0,96 C. 0,97 D. 0.98 
Hướng dẫn: 
200 
6 1 50 50 2 2 
50 50 12 70,398... 0,2789... 
1 
5 2 2 
200 100 12 
6 12 
AM 
AM 
AM 
AM MB 
u 
Z i i u Ans 
Z i Z 
i 
u u u Ans 
 
 
   
 
  
         
      
   
         
 
Thay vì phải ghi kết quả trung gian ra giấy nháp, ta nên bấm: SHIFT 2 1 Ans =. Ta được: 
0,27891…cosAns=0,96135đáp án A. 
3. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG. BÀI TOÁN Z1=Z2 
Ví dụ 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi 
tần số góc của dòng điện là ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω. Để trong mạch 
xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng 
A.2ω0 B.0,25ω0 C.0,5ω0 D.4ω0 
Hướng dẫn: 
0 
2 hëng 
0 0 
0 2 
0 
20 
20 1 1 1 
1 2 
80 80 4 1 
4 
L 
Céng 
C 
Z L 
LC 
Z LC 
C 
 
   
 
 
    
       
   
 
 Đáp án A. 
Ví dụ 2. Một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm   
1 
H 
 
, nối tiếp với tụ điện có điện dung 
  
500 
F 
 
. Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C1 có 
điện dung là bao nhiêu? 
A.   
500 
F 
 
B.   
250 
F 
 
C.   
125 
F 
 
D.   
50 
F 
 
Hướng dẫn: 
hëng 
1 1 
1 
1 1 125 
0 , mμ céng 
Cb L Cb C C Z Z Z Z Z L C F 
C C 
   
   
          Đáp án C. 
Ví dụ 3. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối 
tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f sao cho: 2 2 4 f LC 1. Khi thay 
đổi R thì 
A. điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở thay đổi. B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi. 
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. 
Hướng dẫn:
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 30 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
2 2 hëng 
2 
, kh«ng ®æi R 
, thay ®æi theo R 
4 1 
P= ,thay ®æi theo R 
cos =1, kh«ng ®æi R 
R 
céng 
L C 
U U 
Z R 
f LC Z Z U 
R 
 
 
   
 
  
     
 
 
  
 Đáp án C. 
Ví dụ 4. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R=50Ω. Khi xảy ra cộng 
hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1 A. Khi tăng tần số của dòng điện lên gấp đôi thì 
cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8A. Cảm kháng của cuộn dây khi tần số là f1 bằng 
A.25 Ω B.50 Ω C.37,5 Ω D.75 Ω 
Hướng dẫn: 
 Khi f=f1: ZC1=ZL1, U=UR=I1R=50 V. 
 Khi f=2f1: 
  
  
2 
1 1 2 2 2 1 
2 1 2 2 2 2 1 
2 
2 2 
2 1 1 
2 
2 , Z Z 2 
2 2 2 
vÉn lμ 50 V, I 0,8 A 
50 
50 1,5 25 §¸p ¸n A. 
0,8 
CL L 
L L C L C L 
L L 
ZZ Z 
Z Z Z R Z R Z 
U 
U 
Z Z Z 
I 
 
                
   
 
  
         
Ví dụ 5. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 
trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối 
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào 
hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W, khi đó LCω2=1 và độ lệch 
pha giữa uAM và uMB là 900. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ 
công suất bằng 
A.85 W B.135 W C.110 W D.170 W 
Hướng dẫn: 
 Đặt điện áp vào AB: 
2 
2 
1 2 
2 
1 2 
1 2 
1 (1) 
« tan .tan 1 . 1 
L C 
C L 
AM MB AM MB L 
U 
LC Z Z P 
R R 
Z Z 
u vu ng pha u Z R R 
R R 
 
  
 
      
  
 
          
 
 
 Đặt điện áp vào MB: 
2 2 2 2 so s¸nh víi (1) 
2 
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
2 2 1 2 1 2 
85 
MB L 
U U U U 
P R I R R R P W 
Z R Z R R R R R 
       
   
Đáp án A. 
Ví dụ 6. Mạch xoay chiều gồm R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω1=ω0. Mạch R2, 
L2, C2 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω2=2ω0. Biết L2=3L1. Mắc nối tiếp hai mạch này với 
nhau thì tần số góc cộng hưởng là 
A. 0 3 B. 0 1,5 C. 0 13 D. 0 0,5 13 
Hướng dẫn: 
 Mạch R1, L1, C1 cộng hưởng: 2 
1 1 1 1 
1 1 1 
1 1 
L L (1) 
C C 
  
 
   
 Mạch R2, L2, C2 cộng hưởng: 2 
2 2 2 2 
2 2 2 
1 1 
L L (2) 
C C 
  
 
   
 Mạch R1, L1, C1 nối tiếp R2, L2, C2 cộng hưởng: 
  1 2 1 2 
1 2 1 2 
1 1 1 1 1 
L L L L (3) 
C C C C 
   
   
  
         
 
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT 
GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 31 
Thay (1) và (2) vào (3): 
    
  1 0 2 0 
2 1 
2 2 
2 2 , 2 0 1 0 1 
1 2 1 1 2 2 3 0 
1 1 
1 2 3 13 
3 2 L L 
L L 
L L L L 
L L 
      
     
 
  
 
 
      
 
Đáp án D. 
Ví dụ 7. Đặt hiệu điện thế u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có C 
thay đổi đượC. Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy ứng với hai giá trị C1=31,8 μF và C2=10,6 μF 
thì dòng điện trong mạch đều là 1 A. Tính hệ số tự cảm và điện trở của mạch. 
A. 
1 
L H; R=100 
 
  B. 
2 
L H; R=100 3 
 
  
C. 
2 
L H; R=100 
 
  D. 
1 
L H; R=100 3 
 
  
Hướng dẫn: Đáp án C. 
ZC1=100 Ω; ZC2=300 Ω 
  1 2 
1 2 1 2 1 2 
1 2 
2 
200 H 
2 
C C 
L C L C L 
U U Z Z 
I I Z Z Z Z Z Z Z L 
Z Z  
 
                
Khi C1=31,8 μF:     2 2 2 2 
1 1 
1 
100 2 200 100 100 L C 
U 
Z R Z Z R R 
I 
            
4. ĐỘ LỆCH PHA 
PHƯƠNG PHÁP 
Xét đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Gọi φAM và φMB là góc lệch pha của 
uAM và uMB so với cường độ dòng điện i. Một cách tổng quát, φAM và φMB không phải là pha ban đầu 
của uAM và uMB. Chỉ trong trường hợp φi=0 thì φAM và φMB mới bằng với pha ban đầu của uAM và uMB. 
1) Độ lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ dòng điện 
 tan ; 
AM 
L C 
AM AM u i 
AM 
Z Z 
R 
    
 
   (chỉ thay giá trị các ZL, ZC, R của đoạn AM) 
 tan ; 
MB 
L C 
MB MB u i 
MB 
Z Z 
R 
    
 
   (chỉ thay giá trị các ZL, ZC, R của đoạn MB) 
2) Điều kiện vuông pha 
a) Cơ sở toán học: hệ số góc của đường thẳng 
Trong mặt phẳng Oxy, xét đường thẳng d có phương trình: 
y=kx 
(chỉ xét đường thẳng qua gốc tọa độ, và chỉ xét các góc phần tư thứ 
nhất và thứ tư của mặt phẳng Oxy) 
 Hệ số góc: 
®èi 
tan ; - ; 
2 2 
y 
k 
x kÒ 
  
  
   
        
 Hai đường thẳng d1: y=k1x và d2: y=k2x vuông góc nhau khi: 
1 2 1 2 k k  tan . tan  1 
Và khi đó: 1 2 2 
 
    
b) Điều kiện vuông pha của hai hiệu điện thế thành phần 
vu«ng pha u tan . tan 1 
2 AM MB AM MB AM MB u 
 
         
CÁC VÍ DỤ 
Ví dụ 1. (ĐH 2010). Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch 
AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm   
1 
H 
 
, đoạn mạch MB chỉ 
có tụ điện với điện dung thay đổi đượC. Đặt điện áp u=U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. 
O x 
y 
φ 
φAM 
φMB
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Trang 32 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 
Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 
2 
 
so 
với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 
A. 
40 
(F) 
 
B. 
80 
(F) 
 
C. 
20 
(F) 
 
D. 
10 
(F) 
 
Hướng dẫn: Đáp án B. 
ZL=ΩL=100Ω 
50 
100 
1 
vu«ng pha u tan . tan 1 . 1 125 
L 
L C L R 
AM AM Z C 
C 
Z Z Z 
u Z C 
R R Z 
  
 
  
  
 
           
Ví dụ 2. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện 
trở thuần 100 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện 
dung kháng 200 Ω. Đặt điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết điện áp giữa hai đầu 
đoạn mạch AM lệch pha 
6 
 
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị ZL bằng 
A. 50 3  B. 100 Ω C. 100 3  D. 300 Ω 
Hướng dẫn: 
 Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện 
tan ; 
100 3 AM 
L L 
AM AM u i 
Z Z 
R 
      
200 
tan ; 
100 3 
L C L 
u i 
Z Z Z 
R 
    
  
    
 uAM lệch pha 
6 
 
so với u toàn mạch 
AM 6 u u 
 
    (uAM nhanh pha hơn u toàn mạch) 
      
1 tan tan 
tan tan 
6 6 6 3 1 tan . tan 
AM 
AM i i AM AM 
AM 
     
        
  
 
             
 
  
2 
2 
2 
200.100 3 1 
200 30000 0 300 
100 3 200 3 
L L L 
L L 
Z Z Z 
Z Z 
        
  
 Đáp án D. 
Ví dụ 3. Đặt điện áp xoay chiều ổn định   0 cos u u U t  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng 150 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Khi 
dung kháng ZC=100Ω và ZC=200Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau 
3 
 
. Điện 
trở R bằng 
A. 50 3  B. 100 Ω C. 100 3  D. 50 Ω 
Hướng dẫn: 
Với   0 cos u u U t  không đổi, ZC càng lớn thì u càng chậm pha so với i i càng nhanh pha so với 
ui2 (ứng trường hợp ZC=200Ω) nhanh pha hơn i1 (ứng trường hợp ZC=100Ω) 
 Độ lệch pha của i2 so với i1: 
2 1 3 i i 
 
   
 Độ lệch pha giữa u và i1, i2: 
1 
2 
1 
1 1 
2 
2 2 
150 100 50 
tan ; 
150 200 50 
tan ; 
L C 
u i 
L C 
u i 
Z Z 
R R R 
Z Z 
R R R 
    
    
   
      
 
         
 
 Mà     1 2 2 1 1 2 3 u i u i i i 
 
          
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh

More Related Content

What's hot

Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
tieuthien2013
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđ
Ha Do Viet
 

What's hot (20)

VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
 
Mach dien 3 pha
Mach dien 3 phaMach dien 3 pha
Mach dien 3 pha
 
Ltm
LtmLtm
Ltm
 
Giáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việtGiáo trình c++ full tiếng việt
Giáo trình c++ full tiếng việt
 
Bài tập tĩnh điện chương 1 vật lý 11
Bài tập tĩnh điện chương 1 vật lý 11Bài tập tĩnh điện chương 1 vật lý 11
Bài tập tĩnh điện chương 1 vật lý 11
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
Bài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môBài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi mô
 
9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit9 phuong phap giai pt mua logarit
9 phuong phap giai pt mua logarit
 
Sta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượngSta301 - kinh tế lượng
Sta301 - kinh tế lượng
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Bài tập ngắn mạch
Bài tập ngắn mạchBài tập ngắn mạch
Bài tập ngắn mạch
 
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCHCHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
CHƯƠNG 7 PHẦN 1 TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
 
Phan 1
Phan 1Phan 1
Phan 1
 
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđ
 
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuậtThông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
 

Viewers also liked

Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
phanquochau
 
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
Huy Nguyễn Đình
 

Viewers also liked (8)

Các dạng bài tập điện xoay chiều
Các dạng bài tập điện xoay chiềuCác dạng bài tập điện xoay chiều
Các dạng bài tập điện xoay chiều
 
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
B ai toan-ve-cac-gia-tri-tuc-thoi.thuvienvatly.com.47531.24727
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Một số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng caoMột số bài sóng cơ nâng cao
Một số bài sóng cơ nâng cao
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 

Similar to Full dong dien xoay chieu ltdh

Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
tuituhoc
 
De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013
adminseo
 
Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013
adminseo
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
Rachel Tran
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
Xếp Xù
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
Bác Sĩ Meomeo
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
Bác Sĩ Meomeo
 
đề Thi thử đại học khối a năm 2013
đề Thi thử đại học khối a năm 2013đề Thi thử đại học khối a năm 2013
đề Thi thử đại học khối a năm 2013
adminseo
 
đề Thi thử môn lý đại học 2013
đề Thi thử môn lý đại học 2013đề Thi thử môn lý đại học 2013
đề Thi thử môn lý đại học 2013
adminseo
 

Similar to Full dong dien xoay chieu ltdh (20)

Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
 
Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều
Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều
Giải toán điện xoay chiều bằng mối liên quan giữa DĐĐH và chuyển động tròn đều
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
De thi vat ly a a1 dh2014 m_493
 
De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013De thi thu mon vat ly 2013
De thi thu mon vat ly 2013
 
Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013Dap an de thi thu mon ly 2013
Dap an de thi thu mon ly 2013
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
 
28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
 
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sangDe va dap an thi thu quang tri   tran ngoc sang
De va dap an thi thu quang tri tran ngoc sang
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieuDai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
 
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
[Pp] Phương pháp giải phần điện xoay chiều
 
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
De thi vat ly a a1 dh2014 m_746
 
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
[Vnmath.com] ly-chuyen-le-quy-don-quang-tri-lan2-2014
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
đề Thi thử đại học khối a năm 2013
đề Thi thử đại học khối a năm 2013đề Thi thử đại học khối a năm 2013
đề Thi thử đại học khối a năm 2013
 
đề Thi thử môn lý đại học 2013
đề Thi thử môn lý đại học 2013đề Thi thử môn lý đại học 2013
đề Thi thử môn lý đại học 2013
 

More from Vui Lên Bạn Nhé

More from Vui Lên Bạn Nhé (20)

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 

Full dong dien xoay chieu ltdh

  • 1. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG 247 ĐINH TIÊN HOÀNG – TP BMT TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Tài liệu lưu hành nội bộ Họ và tên: _________________________________________________ NĂM HỌC: 2013-2014
  • 2. UR UL U UC URC I Thay đổi L để UL cực đại:  2 2 C 2 2 L L C L C R Z Z Z Z Z Z Z       U  URC
  • 3. MỤC LỤC BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU .................................................................. 2 BÀI 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỨA MỘT PHẦN TỬ ........................................................ 8 BÀI 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU R, L, C NỐI TIẾP ............................................................... 19 1. LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP .......................................... 21 2. VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ...................................... 24 3. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG. BÀI TOÁN Z1=Z2 .................................................... 29 4. ĐỘ LỆCH PHA ......................................................................................................... 31 III. BÀI TẬP VẬN DỤNG ................................................................................................ 33 1. LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP .......................................... 33 2. VIẾT BIỂU THỨC HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ......................... 34 3. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG. BÀI TOÁN Z1=Z2 .................................................... 37 4. ĐỘ LỆCH PHA ......................................................................................................... 39 BÀI TẬP TỔNG HỢP ............................................................................................................ 39 BÀI 4: CÔNG SUẤT – CỰC TRỊ CÔNG SUẤT ........................................................................ 54 I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................................................ 54 II. CÁC VÍ DỤ ................................................................................................................... 54 III. BÀI TẬP THỰC HÀNH ............................................................................................. 56 BÀI 5: CỰC TRỊ HIỆU ĐIỆN THẾ ............................................................................................. 64 DẠNG 1: THAY ĐỔI L ĐỂ   L max U ................................................................................... 65 DẠNG 2: THAY ĐỔI C ĐỂ   C max U ................................................................................... 71 DẠNG 3: THAY ĐỔI ω ĐỂ   L max U ................................................................................... 84 DẠNG 4: THAY ĐỔI ω ĐỂ   C max U ................................................................................... 85 BÀI TẬP TỔNG HỢP ........................................................................................................ 90 BÀI 6: ÔN TẬP VỀ CÁCH VẼ GIẢN ĐỒ VECTƠ ..................................................................... 98 BÀI 7: MÁY BIẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN ĐI XA ............................................................. 111 BÀI 8: MÁY PHÁT ĐIỆN - ĐỘNG CƠ ĐIỆN ........................................................................... 117
  • 4. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 2 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Nhắc lại về hàm số biến thiên điều hòa cos( ) -A x A x  A t     2. Định nghĩa  Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian: 0 cos( ) i i  I t   i: cường độ dòng điện tức thời (A)  I0: cường độ dòng điện cực đại (A)  ω: tần số góc của i (rad/s) 2 2 f T       Tương tự, hiệu điện thế xoay chiều: 0 cos( ) u u U t  3. Các giá trị hiệu dụng  Công suất tỏa nhiệt: cho dòng điện xoay chiều 0 cos( ) i i  I t  qua điện trở R.  Công suất tức thời: 2 2 2 2 0 0 cos(2 2 ) 1 cos ( ) 2 t P Ri RI t RI            Công suất trung bình: Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian dt: dQ=P.dt Xét nhiệt lượng tỏa ra trên R trong một chu kỳ (kể từ t=0) 2 2 2 0 0 0 0 0 0 1 2 cos(2 2 ) 1 sin(2 2 ) t . 2 2 2 2 T T T RI RI RI Q idt t dt t T T                        công suất trung bình trong một chu kỳ: 2 0 2 0 , I= 2 2 Q Q RI I P RI víi t T      Thực tế ta chỉ xét tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều với các khoảng thời gian lớn hơn rất nhiều chu kỳ dao động. Một cách gần đúng, người ta xem khoảng thời gian đó là bội số nguyên lần của chu kỳ, và P cũng là công suất trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ, gọi là công suất.  Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị bằng cường độ của một dòng điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trong R bởi hai dòng điện đó là như nhau. 0 0 vμ U= 2 2 I U I  4. Điện lượng chuyển qua mạch Theo định nghĩa cường độ dòng điện: 0 lim dq=idt t q dq i   t dt      Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2, điện lượng chuyển qua tiết điện ngang của dây dẫn là: 2 1 t t q   idt II. CÁC VÍ DỤ 1. HÀM ĐIỀU HÒA – VÒNG LƯỢNG GIÁC Ví dụ 1. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 0 cos(100 ) A 6 i I t     . Những thời điểm cường độ dòng điện có giá trị bằng 0 là: x -A A x0 M0 φ O
  • 5. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 3 A. 1 s, k=0,1,2,.. 300 100 k t   víi B. 1 s, k=1,2,3,.. 300 100 k t   víi C. 1 s, k=0,1,2,.. 400 100 k t   víi D. 1 s, k=0,1,2,.. 600 100 k t   víi Hướng dẫn: Cách 1: Giải phương trình lượng giác 0 1 cos(100 ) =0 100 6 6 2 300 100 k i I t t k t                1 1 §Ó t 0 0 0,1,2,... 300 100 3 k     k   k   Đáp án A. Cách 2: Ứng dụng mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòA. (Vẽ vòng tròn lượng giác như ở chương 1. HS tự giải). Ví dụ 2. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: i  2cos100 t A. Trong một giây dòng điện đổi chiều A.100 lần B. 50 lần C.110 lần D. 90 lần Hướng dẫn: Đối với dòng điện xoay chiều, chiều dòng điện luôn thay đổi. Người ta chọn một trong hai chiều đó là chiều dương, thì i>0 khi dòng điện đi theo chiều dương đã chọn, i<0 khi dòng điện đi ngược chiều dương. Như vậy, dòng điện đổi chiều khi i đổi dấui  0. Trong một chu kỳ: i=0 hai lần. Số dao động trong 1s: f=50 Hz  i đổi chiều 100 lần trong 1s.  Đáp án A Ví dụ 3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=110 2 V và tần số 50 Hz vào hai đầu một bóng đèn, biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V. Thời gian đèn sáng trong một chu kỳ của hiệu điện thế là: A. 1 75 s B. 1 50 s C. 1 150 s D. 1 100 s Hướng dẫn: Đèn sáng 0 110 2 V 110 2 V=U= 2 110 2 V U u u u          12 34 ®i 1 ®Õn 2 ªn vßng trßn: ®i 3 ®Õn 4 2 tõ tr tõ           12 34 2 1 4 2 2 100 T T t t t s              Đáp án D. Ví dụ 4. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 2 2 cos(100 ) A 6 i t     . Vào thời điểm 1 600 t  s thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị A.0,1 A và đang giảm B. 0,1 A và đang tăng C. 2 A và đang tăng D. 2 A và đang giảm Hướng dẫn: Cách 1: Hàm số i=f(t) đang tăng nếu có đạo hàm cấp 1 dương, giảm nếu có đạo hàm cấp 1 âm. Ta có: 2 2( 100 )sin(100 ) A 6 i t        1 1 3 2 2( 100 )sin(100 ) A=-2 2.100 . 0 600 600 6 2 t s i            i đang giảm O i -I0 I0 1 3 2 4 u -220 220
  • 6. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 4 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 Cách 2: Tính pha dao động: =100 6 pha t    1 1 = 100 600 600 6 3 t s pha        0 2 vμ i ®ang gi¶m 2 I i   A  Đáp án D. ĐIỆN LƯỢNG CHUYỂN QUA TIẾT ĐIỆN THẲNG CỦA DÂY DẪN Ví dụ 5. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 5cos(100 ) A 2 i t     . Tính điện lượng chuyển qua mạch trong 1 6 chu kỳ đầu tiên. A. 1 50 C  B. 1 100 C  C. 1 10 C  D. 1 40 C  Hướng dẫn: 2 1 6 6 0 0 5 5 1 1 5cos(100 t ) sin(100 ) . 2 100 2 100 2 40 T T t t q idt dt t C                   Đáp án D III. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện A.có tần số biến thiên điều hòa theo thời gian. B.có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. C.có chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D.được cung cấp bởi bình ắc quy. Câu 2. Khái niện cường độ hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở A.giá trị trung bình của dòng điện B.một nửa giá trị cực đại C.khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều D.Hiệu của tần số và giá trị cực đại Câu 3. Đối với dòng điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây đúng? A.Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B.Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng 0. C.Điện lượng chuyển qua một tiết điện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng 0. D.Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2 lần công suất tỏa nhiệt trung bình. Câu 4. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng: A.hiệu điện thế B.chu kỳ C.tần số D.công suất Câu 5. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng: A.hiệu điện thế B.cường độ dòng điện C.tần số D.suất điện động. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. B.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. C.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện. D.Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. Câu 7. Chọn câu trả lời sai: dòng điện xoay chiều A.gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở. B.gây ra từ trường biến thiên. C.được dùng để mạ điện, đúc điện. D.có cường độ biến đổi theo thời gian. Câu 8. Tác dụng của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào chiều của dòng điện là: A. nhiệt. B.hóA. C.từ. D.nhiệt và hóA. Câu 9. Dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi đều được sử dụng để A.mạ điện, đúc điện. B.nạp ắc quy. C.điện phân. D.đun nóng, thắp sáng. O i
  • 7. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 5 Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u  220 2 cos100 t V . Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: A.110 V B.110 2 V C.220 V D. 220 2 V Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng: A.được ghi trên các thiết bị sử dụng điện. B.được đo bằng vôn kế xoay chiều. C.có giá trị bằng giá trị cực đại chia 2 D.được đo bằng vôn kế khung quay. Câu 12. Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u 100 2 cos100 t V . Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là: A.100 V B.100 2 V C.200 V D. 200 2 V Câu 13. Một dòng điện xoay chiều có cường độ: 2 2 cos(100 ) A 2 i t     . Chọn phát biểu sai: A.cường độ hiệu dụng I=2 A. B.tần số f=50 Hz. C.tại thời điểm t=0,15s thì i đạt cực đại. D.pha ban đầu 2    . Câu 14. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng: i  2 2 cos100 t A . Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu? A.I=4A B.I=2,83A C.I=2A D. I=1,41A Câu 15. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức: u 100 2 cos100 t V . Đèn chỉ sáng khi u  100 V . Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng – tối trong một chu kỳ. A.1:1 B.2:3 C.1:3 D. 3:2 Câu 16. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức: u 100 2 cos100 t V . Đèn chỉ sáng khi u  100 V . Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ. A. 1 100 s B. 1 50 s C. 1 150 s D. 1 75 s Câu 17. Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức: u 100 2 cos100 t V . Đèn chỉ sáng khi u  100 V . Tính thời gian đèn sáng trong một phút. A.20s B.30s C. 40s D. 45s Câu 18. Một bóng đèn điện chỉ sáng khi có u  100 2 V được gắn vào mạng điện có giá trị hiệu dụng là 200 V. Tìm tỉ lệ thời gian đèn tối và sáng trong một chu kỳ. A.1:1 B.2:1 C.1:2 D. 3:1 Câu 19. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời giữa hai cực của đèn có độ lớn không nhỏ hơn 155,56 V. (155,56 110 2 ). Trong một chu kỳ, thời gian đèn sáng là: A. 1 100 s B. 1 50 s C. 1 75 s D. 1 20 s Câu 20. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời giữa hai cực của đèn có độ lớn không nhỏ hơn 155,56 V. (155,56 110 2 ). Thời gian đèn sáng trong 2s là 4 3 s . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là: A.220 V B. 220 3 V C. 220 2 V D. 200 V Câu 21. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: 4cos(8 ) A 6 i t     . Vào thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 0,7 A. Hỏi sau đó 3s giá trị tức thời của cường độ dòng điện là bao nhiêu? A.-0,7 A B. 0,7 A C. 0,5 A D. 0,75 A Câu 22. Dòng điện xoay chiều có biểu thức: 2cos(100 ) A 3 i t     . Những thời điểm nào tại đó cường độ tức thời có giá trị cực tiểu?
  • 8. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 6 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 A. 1 , k=1,2,3,.. 120 100 k t    s B. 1 , k=0,1,2,.. 120 100 k t   s C. 1 , k=1,2,3.. 120 100 k t   s D. 1 , k=0,1,2,.. 120 100 k t    s Câu 23. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: 2 2 cos(100 ) A 6 i t     . Vào thời điểm t cường độ dòng điện tức thời là 0,5 A. Hỏi sau đó 0,03s giá trị tức thời của cường độ dòng điện là bao nhiêu? A.0,5 A B. 0,4 A C. -0,5 A D. 1 A Câu 24. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: i  2cos100 t A. Số lần cường độ tức thời có độ lớn i=1A trong 1s là: A.200 lần. B.400 lần. C. 100 lần. D. 50 lần. Câu 25. Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng: i  4cos20 t A. Vào thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là i1= 2 A và đang giảm. Đến thời điểm t2=t1+0,025s thì cường độ dòng điện là A. 2 2 A B. 2 3 A C. 2 A D. -2 A Câu 26. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: i  2 2 cos100 t A . Vào một thời điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời 2 2 A thì sau đó ít nhất bao lâu dòng điện có cường độ tức thời 6 A ? A. 1 120 s B. 1 600 s C. 1 300 s D. 1 150 s Câu 27. Hai dòng điện xoay chiều i1, i2 có tần số lần lượt là f1=50 Hz và f2=100 Hz. Trong cùng một khoảng thời gian, số lần đổi chiều của A.dòng i1 gấp 2 lần dòng i2. B. dòng i1 gấp 4 lần dòng i2. C. dòng i2 gấp 2 lần dòng i1. D. dòng i2 gấp 4 lần dòng i1. Câu 28. Thời điểm đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu, dòng điện 5cos(100 ) A 2 i t     có giá trị 2,5 A là: A. 1 200 s B. 1 300 s C. 1 400 s D. 1 600 s Câu 29. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R 10 , nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A.I0=0,22 A B. I0=0,32 A C. I0=7,07 A D. I0=10 A Câu 30. Điện trở của một bình nấu nước là R  400 . Đặt vào hai đầu bình một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua bình là: i  2 2 cos100 t A . Sau 4 phút nước sôi. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Nhiệt lượng cung cấp làm sôi nước là: A.6400J B. 576kJ C. 384kJ D. 768kJ Câu 31. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức là: 0 i  I cos(t  ) . Tính từ lúc t=0, điện lượng chuyển qua mạch trong 1 4 chu kỳ đầu tiên là: A. 0 I   B. 0 2I  C. 0 2 I   D. 0 Câu 32. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức là: 0 cos( ) 2 i I t     . Tính từ lúc t=0, điện lượng chuyển qua mạch trong 1 2 chu kỳ đầu tiên là: A. 0 2I   B. 0 2I  C. 0 2 I   D. 0 2 I 
  • 9. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 7 Câu 33. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức: 2 cos(120 ) A 3 i t     . Tính từ lúc t=0, điện lượng chuyển qua mạch trong 1 6 chu kỳ đầu tiên là: A. 3 3,25.10 C  B. 3 4,03.10 C  C. 3 2,53.10 C  D. 3 3,05.10 C  Câu 34. (ĐH 2007). Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức: 0 i  I sin100 t . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm A. 1 2 vμ 300 300 s s. B. 1 2 vμ 400 400 s s C. 1 3 vμ 500 500 s s D. 1 5 vμ 600 600 s s Câu 35. (ĐH 2010). Tại thời điểm t, điện áp 200 2 cos 100 t 2 u           , trong đó u tính bằng V, t tính bằng s, có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 300 s , điện áp này có giá trị là A.-100 V B. 100 3 V C. 100 2 V D. 200 V Câu 36. (CĐ 2011). Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là A. 1 25 s B. 1 50 s C. 1 100 s D. 1 200 s Câu 37. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều 1 0 1 i  I cos(t  ) và 2 0 2 i  I cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5 3I nhưng một dòng điện đang tăng, một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau A. 3  B. 2 3  C.  D. 2  Câu 38. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều 1 0 1 i  I cos(t  ) và 2 0 2 i  I cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5I nhưng một dòng điện đang tăng, một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau A. 3  B. 2 3  C.  D. 2  Câu 39. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều 1 0 1 i  I cos(t  ) và 2 0 2 i  I cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5 2I nhưng một dòng điện đang tăng, một dòng điện đang giảm. Kết luận nào sau đây là đúng? A.Hai dòng điện dao động cùng phA. B.Hai dòng điện dao động ngược phA. C.Hai dòng điện dao động lệch pha nhau 1200. D.Hai dòng điện dao động vuông phA. Câu 40. Vào cùng một thời điểm nào đó điện áp xoay chiều trên hai phần tử nối tiếp có biểu thức lần lượt là: 1 0 1 u U cos(t  ) và 2 0 2 u U cos(t  ) có cùng giá trị tức thời 0 0,5 2U nhưng một điện áp đang tăng, một điện áp đang giảm. Hai điện áp này lệch pha nhau A. 3  B. 2 3  C.  D. 2  Câu 41. (ĐH-2012)Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400V; ở thời điểm 1 400 t  (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
  • 10. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 8 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 Câu 42. (CĐ 2013) Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u 160cos100 t(V) (t tính bằng s). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị 80V và đang giảm. Đến thời điểm t2=t1+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng : A. 80V B. 80 3 V C. 40 3 V D. 40V. Câu 43. (CĐ 2013) Cường độ dòng điện i  2 2 cos100 t(A) có giá trị hiệu dụng bằng : A. 2A B. 2 A C.2 2 A D. 1A ĐÁP ÁN 1B 2C 3B 4A 5C 6B 7C 8A 9D 10C 11D 12A 13C 14C 15A 16A 17B 18C 19C 20A 21B 22B 23C 24A 25B 26A 27C 28D 29D 30C 31A 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38B 39D 40D 41B 42B 43A BÀI 2: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỨA MỘT PHẦN TỬ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Mạch chỉ có điện trở thuần a) Biểu thức: nếu 0 cos( ) i i  I t  0 cos( ) i u U t  b) Định luật Ohm 0 0 U U u I I i R R R      Điện trở R cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi đi qua, và đều cản trở dòng điện. Công suất tỏa nhiệt (trung bình): 2 P  RI c) Giản đồ: u và i cùng phA. 2. Mạch chỉ có cuộn thuần cảm a) Biểu thức: nếu 0 cos( ) i i  I t  0 cos( ) 2 i u U t      b) Định luật Ohm 0 0 nhng L L L U U u I I i Z Z Z     Cảm kháng: ( ) L Z  L  . Cuộn dây thuần cảm cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi đi qua, chỉ cản trở dòng xoay chiều, không tiêu thụ công suất. c) Giản đồ: u nhanh pha 2  so với i. 3. Mạch chỉ có tụ điện a) Biểu thức: nếu 0 cos( ) i i  I t  0 cos( ) 2 i u U t      b) Định luật Ohm 0 0 nhng C C C U U u I I i Z Z Z     R u i L u i C u i
  • 11. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 9 Dung kháng: 1 ( ) C Z C   . Tụ điện ngăn cản dòng điện không đổi, chỉ cho dòng điện xoay chiều đi qua và cản trở dòng điện xoay chiều, không tiêu thụ công suất. c) Giản đồ: u chậm pha 2  so với i. 4. Hệ thức độc lập (hệ thức liên hệ giữa các giá trị tức thời, độc lập với thời gian) Đối với mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có L và C nối tiếp  tổng quát: đối với hai dao động điều hòa vuông pha: 2 2 0 2 0 0 2 0 0 2 2 0 0 cos( ) cos( ) cos ( ) cos( ) sin( ) 2 sin( ) sin ( ) i i i i i i i i i i I t t t I I u U t U t u u t t U U                                                  2 2 2 2 0 0 1 i u I U   II. CÁC VÍ DỤ 1. CÔNG THỨC ĐỊNH LUẬT OHM Ví dụ 1. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f=60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện phải bằng A.75 Hz B. 40 Hz C.25 Hz D. 50 Hz Hướng dẫn: 1 1 1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 40 Hz 2 L L U U I Z f L I f I f f U U I f I I Z f L                  Đáp án B. Ví dụ 2. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u U 2 cos(100 t  ) V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u Ucos(120 t  0,5 ) V thì cường độ hiệu dụng qua mạch là A.1,2 2 A B. 1,2 A C. 2 A D. 3,5 A Hướng dẫn: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 .100 1,2 2 A .120 2 C U I U C I U U I UC I Z I U C I U U                     Đáp án A. Ví dụ 3. Đoạn mạch điện xoay chiều tần số f1=60 Hz chỉ có một tụ điện. Nếu tần số là f2 thì dung kháng của tụ điện tăng thêm 20%. Tần số f2 là: A.72 Hz B. 50 Hz C.250 Hz D. 10 Hz Hướng dẫn: 2 1 1 2 1 1 1 2 1 2 0,2 1,2 , 1,2 50 Hz 1,2 C C C C C C Z f f Z Z Z Z f Z f          Đáp án B. 2. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI Ví dụ 4. (ĐH 2011). Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. 2 2 2 2 1 4 u i U I   B. 2 2 2 2 1 u i U I   C. 2 2 2 2 2 u i U I   D. 2 2 2 2 1 2 u i U I  
  • 12. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 10 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 Hướng dẫn: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 1 1 2 ( 2) ( 2) i u i u i u I U I U I U          Đáp án C. Ví dụ 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều 0 u U cos100 t V. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là 1 u  50 2 V, 1 i  2 A và tại thời điểm t2 là 2 u  50 V và 2 i   3 A . Giá trị U0 là: A. 50 V B. 100 V C. 50 3 V D. 100 2 V Hướng dẫn: 2 2 1 1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 0 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 2 2.2500 1 4 2 A 1 1 1 1 100 V 1 3 2500 1 10000 i u I U I U I I i u U I U I U U                                    Đáp án B. Ví dụ 6. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3 H  một điện áp xoay chiều. Biết điện áp có giá trị tức thời 60 6 V thì dòng điện có giá trị tức thời 2 A và khi điện áp có giá trị tức thời 60 2 V thì dòng điện có giá trị tức thời 6 A . Tần số của dòng điện là A. 120 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 60 Hz Hướng dẫn: 2 2 1 1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 0 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 2 3600.6 1 8 2 2 A 1 1 1 1 120 2 V 1 6 3600.2 1 28800 i u I U I U I I i u U I U I U U                                   0 0 2 60 100 Hz L U Z fL f I        Đáp án C. Ví dụ 7. Một hộp X chỉ chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi đượC. Khi f=50 Hz thì điện áp trên X và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: 1 u 100 3 V và 1 i  1 A , ở thời điểm t2 thì: 2 u 100 V , 2 i  3 A . Khi f=100 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 2 A . Hộp X chứa A. điện trở thuần R 100  B. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H   C. tụ điện có điện dung 4 10 C F    D. tụ điện có điện dung 100 3 C F   Tóm tắt: 1 1 1 2 2 1 ; 100 3 50 Hz 3 ; 100 i A u V f i A u V         2 2 f 100 Hz I  0,5 2 A X  R / L /C? Giải 1) Khi f1=50 Hz. a) Nếu mạch chỉ chứa R thì: 1 2 1 2 100 3 100 , v« lý 1 3 u u u R i i i      mạch L hoặc C. b) Mạch L hoặc C thì:
  • 13. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 11 2 2 1 1 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 2 2 2 2 0 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 30000 1 4 2 A 1 1 1 1 200 V 1 3 10000 1 40000 i u I U I U I I i u U I U I U U                                   Theo đề bài, hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, f thay đổi dẫn đến Z thay đổiI thay đổi. Như vậy, đến đây ta thu được:  Hiệu điện thế hiệu dụng luôn luôn là: U 100 2 V.  Cường độ hiệu dụng trong trường hợp f1: I1=1 A. 2) Khi f2=100 Hz 2 1 2 1 2 1 0,5 2 0,707 A <I 1 A U U I A Z Z Z Z        , mà f2>f1 Z=ZL. 2 2 2 2 2 1 100 2 1 1 2 H 2 0,5 2 2 .100 L U U Z L f L I I f            Đáp án B. 3. BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN Ví dụ 8. (ĐH 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 0 cos 2 U i t L            B. 0 cos 2 2 U i t L            C. 0 cos 2 U i t L            D. 0 cos 2 2 U i t L            Hướng dẫn: Mạch chỉ có L u nhanh pha 2  so với I  I chậm pha 2  so với u: 0 0 cos cos 2 2 L U U i t t Z L                       Đáp án C. Ví dụ 9. Đặt điện áp 0 cos 120 V 4 u U t           vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt mắc song song với tụ điện chỉ 120 2 V , ampe kế nhiệt mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2 2 A . Chọn kết luận đúng: A. Điện dung của tụ điện là 1 mF 7,2 , pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là 4  . B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là 2  . C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là 4cos 100 A 4 i t           . D. Điện áp cực đại hai đầu tụ điện là 120 2 V , dòng điện cực đại qua tụ là 2 2 A . Hướng dẫn: 3 120 2 1 10 60 V C= F 2 2 7,2 C C U Z I Z        Mạch C i sớm pha 2  so với u: 2 cos 120 =4cos 120 A 4 2 4 i I t t                       Đáp án A.
  • 14. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 12 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 Ví dụ 10. Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=50 Ω như hình vẽ. Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm. A. 50 5 60cos V 3 6 u t           . B. 50 60sin V 3 3 u t           C. 50 60cos V 3 6 u t           . D. 50 30cos V 3 3 u t           Hướng dẫn: 1) Lập biểu thức cường độ dòng điện: I0=1,2 A 0 0 2 3 ®ang gi¶m i I i t i            Đi từ vị trí 0 0,01 6 50 trÝ c©n b»ng = rad/s 2 3 t s I i vÞ t                 50 1,2cos A 3 3 i t           2) Suy ra biểu thức hiệu điện thế: Mạch chỉ có L u sớm pha 2  so với i: 0 50 50 5 Z cos =60cos V 3 3 2 3 6 L u I t t                       Đáp án A. Ví dụ 11. (ĐH 2009). Đặt điện áp 0 cos 100 V 3 u U t           vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0,2  mF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. 4 2 cos 100 A 6 i t           B. 5cos 100 A 6 i t           C. 5cos 100 A 6 i t           D. 4 2 cos 100 A 6 i t           Hướng dẫn: 1 3 1 0,2.10 100 . 50 C Z C                2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 1 150 1 1 4 1 5 A .Z 50 c i u i u I I U I I I                       Mạch chỉ có C i sớm pha 2  so với u: 5cos 100 A 6 i t            Đáp án B. t (s) i (A) 0,6 -1,2 0,01
  • 15. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 13 Ví dụ 12. Đặt điện áp   0 u U cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4 H  . Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 60 V thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1+0,035s có độ lớn là A. 1,5 A. B. 1,25 A. C. 1,5 3 A . D. 2 2 A . Hướng dẫn: 40 L Z  L   Ở thời điểm t1:   1 0 1 u U cos 100 t =60V (1) 0 0 cos 100 = cos 100 2 40 2 L U U i t t Z                    Ở thời điểm t2=t1+0,035s:     0 0 0 2 1 1 1 cos 100 0,035 cos 100 3 cos 100 (2) 40 2 40 40 U U U i t t t                     Từ (1) và (2): 2 60 1,5 A 1,5 A 40 i      i   Đáp án A. Ví dụ 13. Đặt điện áp   0 u U cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung 0,1 mF  . Nếu tại thời điểm t1 điện áp là 50 V thì cường độ dòng điện tại thời điểm t1+0,005s là A. -0,5 A. B. 0,5 A. C. 1,5 A. D. -1,5 A. Hướng dẫn: ZC=100 Ω Ở thời điểm t1:   1 0 1 u U cos 100 t =50V (1) 0 0 cos 100 = cos 100 2 100 2 C U U i t t Z                    Ở thời điểm t2= t1+0,005s :     0 0 0 2 1 1 1 cos 100 0,005 cos 100 cos100 (2) 100 2 100 100 U U U i t t t                   Từ (1) và (2): 2 50 0,5 A 100 i      Đáp án A. III. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1. Tìm phát biểu sai: A.Điện trở thuần tỏa nhiệt khi có dòng điện đi quA. B.Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi quA. C.Cuộn dây không có tác dụng ngăn cản dòng điện xoay chiều. D.Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nhưng cản trở nó. Câu 2. Tìm phát biểu sai: A.Khi tăng tần số, điện trở R không đổi. B.Khi tăng tần số, cảm kháng tăng. C.Khi tăng tần số, điện dung giảm. D.Khi giảm tần số, dung kháng tăng. Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. So với dòng điện i qua tụ, thì hiệu điện thế u A.Nhanh pha hơn i. B.Nhanh pha hoặc chậm pha so với i tùy giá trị của C. C.nhanh pha 2  so với i. D.Chậm pha 2  so với i. Câu 4. Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện C A.càng lớn khi tần số f càng lớn. B.càng nhỏ khi chu kỳ T càng lớn. C.càng nhỏ khi cường độ dòng điện càng lớn. D.càng nhỏ khi điện dung của tụ C càng lớn. Câu 5. Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều A.càng nhỏ thì dòng điện càng dễ đi qua tụ. B.càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua tụ.
  • 16. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 14 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 C.càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ. D.bằng 0 thì dòng điện qua tụ có cường độ lớn nhất. Câu 6. Tìm phát biểu đúng về khả năng cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều A.Dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B.Dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. C.Cuộn cảm ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D.Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 7. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A.tăng lên 2 lần B.tăng lên 4 lần C.giảm đi 2 lần D.giảm đi 4 lần Câu 8. Chọn phát biểu sai: A.Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha 2  so với hiệu điện thế. B.Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên nhanh pha 2  so với hiệu điện thế. C.Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha 2  so với hiệu điện thế. D.Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha 2  so với hiệu điện thế. Câu 9. Cho dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở A.chậm pha so với dòng điện B.nhanh pha so với dòng điện C.cùng pha với dòng điện. D.lệch pha 2  so với dòng điện. Câu 10. Đặt điện áp 0 cos 100 (V) 3 u U t           vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 2 H  . Ở thời điểm điện áp giữu hai đầu cuộn cảm là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A.4 A B. 4 3 A C. 2,5 2 A D.5 A Câu 11. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời hai đầu điện trở thuần R. cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và I là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức không đúng là: A. R U I R  B. R u i R  C. L L U I Z  D. L L u i Z  Câu 12. Chọn biểu thức đúng: A. R u R i  B. L L u Z i  C. C C u Z i  D.tất cả đều sai. Câu 13. (CĐ 2010). Đặt điện áp xoay chiều 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trí tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. 0 0 0 U I U I   B. 0 0 2 U I U I   C. 0 u i U I   D. 2 2 2 2 0 0 1 u i U I   Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trí tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. 0 0 0 U I U I   B. 0 0 2 U I U I   C. 2 2 2 2 2 u i U I   D. 2 2 2 2 0 0 1 u i U I   Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trí tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
  • 17. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 15 A. 0 0 0 U I U I   B. 0 0 2 U I U I   C. 2 2 2 2 2 u i U I   D. 2 2 2 2 0 0 1 u i U I   Câu 16. Mắc tụ điện có điện dung 3 10 2 F   vào nguồn xoay chiều có điện áp u 120 2 cos100 t (V) . Số chỉ ampe kế mắc nối tiếp với tụ điện là A.4 A B.5 A C.6 A D.7 A Câu 17. Đặt hiệu điện thế u  200cos100 t (V) vào hai đầu điện trở thuần R=20 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là A.1000 W B.500 W C.1500 W D.1200 W Câu 18. Hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i trong mạch điện chỉ có điện trở thuần R A.cùng phA. B.lệch pha 2  . C.lệch pha 2   . D.lệch pha  . Câu 19. Mắc tụ điện có điện dung 10 μF vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ điện là A.31,8 Ω. B.3,18 Ω. C.0,318 Ω. D.318,3 Ω. Câu 20. Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây có độ tự cảm 1 H  , trong một phút dòng điện đổi chiều 6000 lần. Cảm kháng của cuộn dây là A.100 Ω. B.200 Ω. C.150 Ω. D.50 Ω. Câu 21. Mắc tụ điện có điện dung 3 10 2 F   vào nguồn xoay chiều có điện áp 100 2 cos 100 (V) 4 u t           . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A.4 A B.5 A C.6 A D.7 A Câu 22. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là u  40 2 cos100 t (V) và 2 2 cos 100 (A) 2 i t           . Đó là phần tử nào? A. C. B.L. C.R. D. C hoặc L. Câu 23. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là u  220 2 cos100 t (V) và i  2 2 cos100 t (A) . Đó là phần tử nào? Có giá trị bằng bao nhiêu? A. R=100 Ω B. R=110 Ω. C. 1 L H   D. 3 10 2 C F    . Câu 24. Mắc tụ điện có điện dung 3 10 2 F   vào nguồn xoay chiều có điện áp 20cos 100 (V) 6 u t           . Công suất của mạch là A.100 W. B.40 W. C.50 W. D.0. Câu 25. Mắc điện trở thuần R=100 Ω vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1 giờ A.17 424 J. B.17 424 000 J. C.1 742 400 J. D.174 240 J. Câu 26. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là 2 200cos 100 (V) 3 u t           và 2cos 100 (A) 6 i t           . Đó là phần tử nào? Có giá trị bằng bao nhiêu?
  • 18. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 16 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 A. R=100 Ω B. R=110 Ω. C. 1 L H   D. 4 10 C F    . Câu 27. Mạch điện xoay chiều chỉ gồm một phần tử là điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Biết biểu thức điện áp và cường độ dòng điện lần lượt là 2 200cos 100 (V) 3 u t           và 2cos 100 (A) 6 i t           . Đó là phần tử nào? Có giá trị bằng bao nhiêu? A. R=100 Ω B. R=110 Ω. C. 1 L H   D. 4 10 C F    . Câu 28. Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụng U=200 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi mắc nối tiếp R1=20 Ω và R2=30 Ω là A.4,4 A. B.4,44 A. C.4 A. D.0,4 A. Câu 29. Mạch điện có hiệu điện thế hiệu dụng U=200 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi mắc song song R1=20 Ω và R2=30 Ω là A.1,667 A. B.16,67 A. C.166,7 A. D.0,1667 A. Câu 30. Mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 H  vào nguồn xoay chiều có điện áp 100 2 cos 100 (V) 2 u t           . Pha ban đầu của cường độ dòng điện là A. 2 i    B. 0 i   C. 2 i     D. i    Câu 31. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=220 V không đổi và tần số f có thể thay đổi đượC. Khi f=60 Hz thì dòng điện đi qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng 2,4 A. Để dòng điện qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng 7,2 A thì tần số dòng điện là A.180 Hz. B.120 Hz. C.60 Hz. D.20 Hz. Câu 32. Mắc cuộn dây thuần cảm L vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10 A. Độ tự cảm L là A. L=0,04 H. B.L=0,057 H. C.L=0,08 H. D.L=0,114 H. Câu 33. Dòng điện i  2cos100 t (A) qua điện trở R=20 Ω. Biểu thức điện áp hai đầu R là A. 40cos 100 (V) 2 u t           B. 40 2 cos 100 (V) 2 u t           C. u  40cos100 t (V) D. u  40 2 cos100 t   (V) Câu 34. Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần 1 L H   , biểu thức dòng điện trong mạch có dạng i  2cos100 t (A) . Tính cảm kháng ZL và viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện. A.ZL=100 Ω, 200cos 100 (V) 2 u t           B.ZL=100 Ω, 200cos 100 (V) 2 u t           C. A.ZL=100 Ω, u  200cos100 t  (V) D. A.ZL=200 Ω, 200cos 100 (V) 2 u t           Câu 35. Đặt hiệu điện thế xoay chiều   0 cos 100 u u U  t  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 4 L H   thì dòng điện trong mạch có biểu thức 2cos 100 (A) 6 i t           . Nếu thay cuộn cảm trên bằng tụ điện có điện dung 3 10 2 F   thì biểu thức cường độ dòng điện là A. 2,5cos 100 (A) 2 i t           B. 2,5cos 100 (A) 6 i t          
  • 19. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 17 C. 5 2,5cos 100 (A) 6 i t           D. 5 0,25cos 100 (A) 6 i t           Câu 36. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 100cos 100 (V) 2 u t           vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4 L H   . Viết phương trình dòng điện qua mạch khi đó. Nếu thay cuộn cảm trên bằng điện trở R=20 Ω thì công suất tỏa nhiệt trong mạch là bao nhiêu? A. i  2,4cos100 t   (A) ; P=250 W. B. i  2,5cos100 t   (A) ; P=250 W. C. i  2cos100 t   (A) ; P=250 W. D. i  2,5cos100 t   (A) ; P=62,5 W. Câu 37. Đặt hiệu điện thế xoay chiều   0 cos 100 u u U  t  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H   thì dòng điện trong mạch có biểu thức 5 2 cos 100 (A) 3 i t           . Nếu thay cuộn cảm trên bằng điện trở R=50 Ω thì biểu thức cường độ dòng điện là A. 5 10cos 100 (A) 6 i t           B. 10 2 cos 100 (A) 6 i t           C. 5 10 2 cos 100 (A) 6 i t           D. 5 10 2 cos 100 (A) 6 i t           Câu 38. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm 1 L H   một hiệu điện thế 200cos 100 (V) 3 u t           thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. 2cos 100 (A) 3 i t           B. 2cos 100 (A) 6 i t           C. 2cos 100 (A) 6 i t           D. 2cos 100 (A) 3 i t           Câu 39. Dòng điện i  4 2 sin100 t  (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm 1 20 L H   . Biểu thức hiệu điện thế hai đầu ống dây là A. u  20 2 cos100 t   (V) B. u  20 2 cos100 t  (V) C. 20 2 cos 100 (V) 2 u t           D. 20 2 cos 100 (V) 2 u t           Câu 40. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 0 cos 4 u U t           vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung 1 7200 C F   . Tại thời điểm t1 thì điện áp và cường độ dòng điện có giá trị lần lượt là: 1 u  60 2 V và 1 2 A 2 i  , tại thời điểm t2 thì 1 u  60 3 V và 1 i  0,5 A . Tần sô dòng điện là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 25 Hz D. 30 Hz Câu 41. Một hộp kín X chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần R hoặc cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C. Đặt vào hai đầu X một điện áp xoay chiều có biểu thức   0 u U cos 2 ft với tần số f thay đổi đượC. Khi f=50 Hz thì điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là 1 u 100 3 V và 1 i  1 A , ở thời điểm t2 thì 2 u 100 V và 2 i  3 A . Khi f=100 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A 2 . Hộp X chứa
  • 20. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 18 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 A.điện trở thuần R=100 Ω. B.cuộn cảm thuần có 1 L H   C.tụ điện có điện dung 4 10 C F    . D.cuộn cảm thuần có 100 3 L H   Câu 42. (ĐH 2009). Đặt điện áp 0 cos 100 (V) 3 u U t           vào hai đầu một tụ điện có điện dung 4 210 (F)   . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. 4 2 cos 100 (A) 6 i t           B. 5cos 100 (A) 6 i t           C. 5cos 100 (A) 6 i t           D. 4 2 cos 100 (A) 6 i t           Câu 43. (ĐH 2009). Đặt điện áp 0 cos 100 (V) 3 u U t           vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 (H) 2 . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 2 3 cos 100 (A) 6 i t           B. 2 3 cos 100 (A) 6 i t           C. 2 2 cos 100 (A) 6 i t           D. 2 2 cos 100 (A) 6 i t           Câu 44. (ĐH 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch, u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. 2 2 1 u i R L C            B. 3 i  u C C. 1 u i R  D. 2 u i L  Câu 45. (ĐH 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. 0 cos 2 U i t L            B. 0 cos 2 2 U i t L            C. 0 cos 2 U i t L            D. 0 cos 2 2 U i t L            Câu 46. (CĐ 2010). Đặt điện áp 0 u U cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. 0 2 U L B. 0 2 U L . C. 0 U L . D.0. Câu 47. (ĐH 2011). Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. 2 2 2 2 1 2 u i U I   B. 2 2 2 2 1 u i U I   . C. 2 2 2 2 1 4 u i U I   . D. 2 2 2 2 2 u i U I   .
  • 21. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 19 Câu 48. (ĐH 2012). Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4 H  một hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A.0,30 A B.0,40 A C.0,24 A D.0,17 A Câu 49. (ĐH 2013). Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110 Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng A.220 V B.220 2 V C.110 V D.110 2 V Câu 50. (ĐH 2013). Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f=50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f=60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng A.3,6 A B.2,5 A C.4,5 A D.2,0 A Đáp án: 1C 2C 3D 4D 5C 6D 7B 8D 9C 10C 11D 12A 13D 14B 15B 16C 17A 18A 19D 20A 21B 22A 23B 24D 25C 26C 27C 28C 29B 30D 31D 32B 33C 34B 35C 36B 37D 38C 39B 40D 41B 42B 43A 44C 45C 46D 47D 48C 49A 50B BÀI 3: MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU R, L, C NỐI TIẾP I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Mạch R, L, C a) Các biểu thức 0 0 0 0 cos( ) Gi¶ sö: cos( ) th× cos( ) 2 cos( ) 2 R R i i L L i C C i u U t i I t u U t u U t                             0 0 0 0 0 cos( ) hoÆc (1) R L C u R L C R L C u u u u U t U U U U U U U U                  i R L C u
  • 22. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 20 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 b) Giản đồ vectơ (1)   = (2) R L C R LC LC U U U U U U U      (2) là cách nhóm tổng vectơ đơn giản nhất, tuy nhiên tùy theo từng bài toán, có thể ta phải nhóm: RL C U U U (cuộn dây có điện trở hoạt động) RC L U U U (vôn kế mắc vào đoạn chứa R và C) c) Liên hệ các điện áp, tổng trở  2 2 2 2 2 R LC R L C U U U U  U U     §Æt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 I L C L C U  I R  IZ  IZ  I R  Z  Z  Z     2 2 L C Z  R  Z  Z d) Định luật Ohm 0 0 0 0 0 R L C R L C L C L C U U U U U U U U I I Z R Z Z Z R Z Z          Lưu ý: R L c L C u u u i R Z Z    e) Góc lệch pha giữa u và i: φ (rad) tan = = víi , - 2 2 L C L C u i R U U Z Z U R              Ngoài ra: cos R U R U Z    2. Hiện tượng cộng hưởng điện a) Điều kiện cộng hưởng 0 0 0 1 1 hëng Z , f= 2 L C céng Z LC LC         Với ZL0, ZC0 là giá trị của cảm kháng, dung kháng khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng.  u, i cùng pha: φ=0; tanφ=0; cosφ=1  min max U Z R I R     R max U  U b) Bài toán Z1=Z2 Xét bài toán: đặt điện áp 2 cos  u u U t  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C. Với U không đổi, chỉ có duy nhất một đại lượng biến đổi là ω, L, hoặc C. Khi đó, tồn tại hai giá trị của biến số để: Z1=Z2  ω thay đổi - đặt biến số: x=ω                                                         2 2 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ¹ ,HS chøng minh 1 1 1 1 L C L C L C L C L C L C L L C C Z Z Z Z lo i tù Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z L L L C C C LC 2 1 2 1 2 0 1 khi thay ®æi, Z Z : trung b×nh nh©n. LC      Lưu ý: Từ       1 2 1 1 2 2 1 2 1 1 , t ¬ng tù: Z L C L C L Z Z Z LC C     φ
  • 23. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 21  L thay đổi – đặt biến số: x=ZL Với ZC không đổi, khi x=ZL=ZL0=ZC thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.                           2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ¹ ,HS chøng minh 2 L C L C L C L C L C L C L L C Z Z Z Z lo i tù Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 1 2 1 2 0 Z L thay ®æi, Z : trung b×nh céng. 2 L L L C Z khi Z Z Z       C thay đổi – đặt biến số: x=ZC. Với ZL không đổi, khi x=ZC=ZC0=ZL thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.       2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 ¹ , chøng minh 2 L C L C L C L C L C L C C C L Z Z Z Z lo i tù Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z                     1 2 1 2 0 Z C thay ®æi, Z : trung b×nh céng. 2 C C C L Z khi Z Z Z      Tóm lại: Xem Z là hàm số theo biến x, ta có thể biểu diễn tất cả các kết quả trên bằng đồ thị Z=f(x).  x0 là điểm cực trị của hàm Z ứng với hiện tượng cộng hưởng. khi đó: Zmin=R.  x1, x2 là 2 giá trị của biến số mà Z1=Z2.  Nếu lấy x3 nằm ngoài đoạn [x1,x2 ]thì Z3>Z1=Z2. Nếu lấy x3 nằm trong khoảng (x1,x2 )thì Z3<Z1=Z2. 3. Công suất mạch RLC: 2 cos (W); trong ®ã: cos = :hÖ sè c«ng suÊt. R P UI RI Z     II. CÁC VÍ DỤ 1. LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP Ví dụ 1. Mạch điện nối tiếp gồm điển trở R=60 Ω, cuộn dây có điện trở thuần r=40 Ω, độ tự cảm 0,4 L H   và tụ điện có điện dung 1 14 C mF   . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều có tần số góc 100π rad/s. Tổng trở của mạch điện là A.150 Ω B.125Ω C.100 2  D.140Ω Hướng dẫn: 1 3 0,4 1 10 .100 40 ; Z .100 140 14 L C Z L C                             2 2 2 2 100 40 140 100 2 L C Z  R  r  Z  Z      Đáp án D. Ví dụ 2. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 30 3  và cuộn cảm có điện trở 30 3  , cảm kháng 260 Ω. So với cường độ dòng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch A.sớm pha 4  . B. sớm pha 6  . C.trễ pha 4  . D.trễ pha 4  . Hướng dẫn: Z Z1=Z2 Zmin=R x1 x0 x2 x3 Z3>Z2
  • 24. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 22 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 1 tan 0 3 6 6 L C u i u i i Z Z R r                       u nhanh pha 6  so với iĐáp án B Ví dụ 3. Đặt điện áp u 100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω và các tụ điện có điện dung 1 1 3 C mF   , 2 1 C mF   mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng là A.1,00 A. B.0,25 A. C.2 A. D.0,50 A. Hướng dẫn:  2 2 1 2 1 2 100 30 ; 10 50 2 50 C C C C U Z Z Z R Z Z I A Z               Đáp án C. Ví dụ 4. (ĐH 2011). Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A.0,2 A. B.0,3 A. C.0,15 A. D.0,05 A. Hướng dẫn: f không đổiZL, ZC không đổi. U không đổi.  Xét các đoạn mạch chỉ chứa 1 phần tử: ; Z ; Z 0,25 0,5 0,2 L C U U U R    .  Xét đoạn mạch RLC nối tiếp:  2 2 2 2 0,2 0,25 0,5 0,2 L C U U I A R Z Z U U U                     Đáp án A. Ví dụ 5. Đoạn mạch gồm điện trở R=40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8 L H   và tụ điện có điện dung 4 2.10 C F    mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức: i  3cos100 t (A) . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A.60 V. B.240 V. C.150 V. D.75 2 V . HS tự giải. đáp án D. Ví dụ 6. Đoạn mạch R,L,C nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 14Ω, điện trở thuần 8Ω, tụ điện có điện dung 6Ω. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 200 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn gồm điện trở và tụ điện là A.250 V. B.100 V. C. 125 2 V . D.100 2 V . Hướng dẫn:   2 2 2 2 . 125 2 V RC RC C L C U U Z I R Z R Z Z        Đáp án C. Ví dụ 7. Cho mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz nôi tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở thuần R=50Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5 H  và tụ điện có điện dung 0,1 mF  . Tính độ lệch pha giữa uRL và uLC. A. 4  B. 2  C. 3 4  D. 3  Hướng dẫn: 50 ; Z 100 L C Z      Tính độ lệch pha của uRL so với i: tan 1 4 L RL RL Z R        Tính độ lệch pha của uLC so với i: 0 tan lim 2 L C LC LC r Z Z r           
  • 25. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 23  uRL nhanh pha 3 4 2 4 RL LC                 Đáp án C. Ví dụ 8. (ĐH 2008). Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. 2 3  B.0 C. 2  D. 3   Hướng dẫn: tan tan 3 3 3 L RL L Z Z R R        2 2 2 2 3 . 3.I 3. 3 2 3 C RL C L C U  U I Z  R  Z Z  R  R  R 3 2 3 2 tan 3 3 3 3 3 L C RL Z Z R R R R                             Đáp án A. Ví dụ 9. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L, C lần lượt là 60 V, 120 V và 40 V. Thay C bởi tụ điện C thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 V, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là A.150 V. B.80 V. C. 40 V. D. 20 2 V. Hướng dẫn: Chỉ có C thay đổi, R và ZL không đổi. U không đổi.  Mạch R, L, C:  2 2 100 V R L C U  U  U U  IR 60 1 120 2 R L L L U R U IZ Z      Mạch R, L, C : U vẫn =100 V. I R 1 2 2 R L R L L L U R U U U I Z Z                2 2 2 2 2 2 100 2 100 80 V R L C R R R U U  U U  U  U  U   Đáp án B. Ví dụ 10. Đặt điện áp 200 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 25Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời điểm t0, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V và đang tăng; ở thời điểm 0 1 600 t  s , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 2A và đang giảm. Tính độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch AB so với dòng điện qua mạch. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch AB và đoạn mạch X. A. ; 200 W;100 W 3   B. ; 150 W;100 W 3  C. ; 150 W;100 W 6   D. ; 200 W;100 W 6  Hướng dẫn: Gọi biểu thức điện áp hai đầu AB và cường độ dòng điện lần lượt là: 200 2 cos100  vμ i=2 2 cos100  u i u   t   t  Vẽ vòng tròn lượng giác (học sinh tự vẽ), chúng ta tìm được:  Ở t0: u=200 V và u đang tăng (điểm ở nửa dưới vòng lượng giác) 0 0 cña u 2 100 100 2 4 4 u u pha k t t k                   Ở 0 1 600 t  s : i=2A và I đang giảm (điểm ở nửa trên vòng lượng giác)
  • 26. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 24 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 0 0 1 cña i 2 100 100 2 4 600 12 i i pha l t t l                         Độ lệch pha của u so với i: 0 0 100 2 100 2 2 4 12 3 u i t k t l n                                   v× - =- 2 2 3       (1) : điện áp chậm pha 3  so với cường độ dòng điện. Công suất toàn mạch: cos 200.2.cos 200 W 3 P UI            (2). Công suất tỏa nhiệt trên R: 2 2 25.2 100 W R P  RI   Công suất tiêu thụ của đoạn mạch X: 100 W X R P  P P  (3). Từ (1), (2), (3)  Đáp án A. 2. VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN PHƯƠNG PHÁP Cách 1: Sử dụng các công thức liên hệ u và i a) Hiệu điện thế toàn mạch u và cường độ dòng điện i: 0 0 ; tan = ; = L C u i U Z Z I Z R        b) Hiệu điện thế hai đầu đoạn MN bất kỳ MN u và cường độ dòng điện i: 0 0 ; tan = ; = MN L MN C MN MN MN u i MN MN U Z Z I Z R          Cách 2: Sử dụng giản đồ vectơ UMN URMN ULMN UCMN Cách 3: Ứng dụng số phức 1) Số phức Trong mặt phẳng Oxy, vectơ OM có tọa độ OM  (a,b) Tương ứng với số phức z=a+bi, với i: là đơn vị ảo.  Dạng a+bi (SHIFT24) của số phức: z=a+bi, i=ENG  Dạng r (SHIFT23) của số phức:z= r Với 2 2; =SHIFT tan b r OM a b a     . Ta không thực hiện các tính toán này, Casio Fx sẽ làm việc đó. Mục tiêu phần này là ứng dụng toán học vào bài toán vật lý, nên chỉ xét các góc phần tư thứ nhất và thứ tư của mặt phẳng tọa độ, do vậy: 0; - 2 2 a      2) Tổng trở phức Phần thực a của số phức z tương tự thành phần R trong công thức tính tổng trở. Phần ảo b của số phức z tương tự ZLC, với ZLC=Zl-ZC. Modun của số phức z (r=OM) tương tự tổng trở Z. Người ta dùng khái niệm tổng trở phức để vừa diễn đạt độ lớn của Z, vừa chứa đựng thông tin các thành phần R và ZLC trong Z.   (  )   L C Z R Z Z i Z  3) Định luật Ohm-phức Liên hệ giữa các biểu thức u và I trong biểu diễn phức: MN MN u u i Z Z   CÁC VÍ DỤ x y O a b
  • 27. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 25 Ví dụ 1. Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=15Ω, cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL= 25Ω và tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức 2 2 cos 100 (A) 4 i t           thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là A. 60cos 100 (V) 2 u t           B. 30 2 cos 100 (V) 4 u t           C. 60cos 100 (V) 4 u t           D. 30 2 cos 100 (V) 2 u t           Hướng dẫn: Cách 1:Sử dụng công thức để tính biên độ và pha ban đầu của u  2 2 0 0 15 2 U 2 2.15 2 60 V 60cos 100 (V) tan 1 2 4 4 2 L C L C u i u u Z R Z Z I Z u t Z Z R                                               Đáp án A. Cách 2: Sử dụng giản đồ vectơ Vẽ UR , UL , UC có độ dài tỉ lệ với R, ZL, ZC (hệ số tỉ lệ là I)ULC=UR hình vuônggóc 450u nhanh pha 4  so với I, U0 gấp 2 lần U0R=RI0 0 U  2.15.2 2  60 V 60cos 100 =60cos 100 (V) 4 4 2 u t t                      Cách 3:Biễu diễn phức  SHIFT MODE 4: đơn vị radian.  MODE2: chế độ CMPLX.  Tính tổng trở phức: 15+(25-10)ENG=  Áp dụng định luật Ohm-phức: u  iZ , ta bấm: 2 2 4 Ans        Đổi u vừa tìm được (60i) sang dạng r : SHIFT23= ta được: 1 60 2    Đáp án A. Ví dụ 2. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=30Ω, cuộn dây có điện trở hoạt động r=30Ω và cảm kháng ZL= 40Ω, tụ điện có dung kháng ZC=10Ω. Dòng điện qua mạch có biểu thức 2cos 100 (A) 6 i t           . Viết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. A. 60cos 100 (V) 3 rLC u t           B. 60cos 100 (V) 4 rLC u t           C. 60 2 cos 100 (V) 12 rLCu t           D. 5 60 2 cos 100 (V) 12 rLCu t           Hướng dẫn: Đáp án D. Cách 1:  2 2 0 0 30 2 U . 60 2 V 5 60 2 cos 100 (V) tan 1 sím pha so víi i 12 4 4 rLC L C rLC rLC rLC L C rLC rLC rLC Z r Z Z I Z u t Z Z u r                                   Cách 2: vẽ Ur , UL, UC (kh«ng vÏ UR )ULC UrLC Cách 3: 5 ( ) 30 (40 10)i (i lμ ®¬n vÞ ¶o) 60 2 12 rLC L C rLC rLC Z  r  Z  Z    u  iZ    φ
  • 28. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 26 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 Ví dụ 3. Đặt điện áp xoay chiều 100 2 cos 100 (V) 6 u t           vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H  và tụ điện có điện dung 4 2.10 F   ghép nối tiếp. Biểu thức dòng điện qua mạch là A. 2cos 100 (A) 2 i t           B. 2cos 100 (A) 2 i t           C. 2 2 cos 100 (A) 3 i t           D. 2 2 cos 100 (A) 3 i t           Hướng dẫn: Đáp án C. Cách 1: 0 0 0 100 ; Z 50 ; R=0 Z=50 I 2 2 A 2 2 cos 100 Z 6 2 tan lim pha i 2 2 L C L C R U Z Z i t Z u sím so víi R                                        Cách 2: Vẽ giản đồ vec tơ: U ULC . Học sinh tự vẽ. Cách 3: 1 0 (100 50) 50 2 2 3 u Z ENG i i Z           Đáp án C. Ví dụ 4. Đặt điện áp xoay chiều 160cos 100 (V) 12 u t           vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm 0,6 H  và điện trở hoạt động R, tụ điện có điện dung 1 14 mF  ghép nối tiếp thì mạch tiêu thụ công suất 80W. Biểu thức dòng điện qua mạch là A. 2cos 100 (A) 6 i t           B. 2 cos 100 (A) 6 i t           C. 2 cos 100 (A) 4 i t           D. 2 cos 100 (A) 4 i t           Hướng dẫn: Đáp án B. 60 ; Z 140 L C Z         2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 80 12800 6400 0 80 L C L C U U P RI R R Z R Z Z PR U R P Z Z R R R                  1 ( ) 80 (60 140)i 80 80i 2 2 cos 100 (A) 6 6 L C u Z R Z Z i i i t Z                         Ví dụ 5. Đặt điện áp xoay chiều 10cos 100 (V) 4 u t           vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có cảm kháng ZL=10Ω và điện trở hoạt động r=10Ω, tụ điện có dung kháng ZC=30Ω và điện trở thuần R=10Ω ghép nối tiếp. Viết biểu thức điện áp hai đầu cuộn dây. A. 3 5cos 100 (V) 4 rLu t           B. 200 2 cos 100 (V) 6 rLu t           C. 200cos 100 (V) 6 rLu t           D. 5cos 100 (V) 4 rLu t           Hướng dẫn: Cách 1: Dùng các công thức liên hệ u và i
  • 29. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 27     2 2 0 0 2 2 0 0 10 1 20 2 20 2 2 2 10 2 5 V L C rL L rL rL U Z R r Z Z I A Z Z r Z U I Z                  tan 1 4 3 2 4 4 tan 1 4 rL rL rL rL L C u i rL u u u u L rL rL u i Z Z R r Z r                                                   3 5cos 100 (V) 4 rLu t            Đáp án A. Cách 2: Vẽ giản đồ vectơ Nhận xét rằng hình vẽ cần thể hiện được yếu tố đề cho là U0 toàn mạch và yếu tố đề hỏi là là Ur 0 .  Vẽ 0 Ur : Vẽ các vectơ UOr ; U0L có độ dài tỉ lệ với r và ZL.  Ur 0 .  Vẽ U0 : 0 0 0 0 t¾c h×nh b×nh hμnh (chÝnh lμ h×nh vu«ng) 0 0 0 0 0 0 0 U U U U U U U U R rR r R qui rR LC c LC L c vÏ U U U vÏ             Từ giản đồ vectơ, dễ thấy urL có biên độ bằng phân nửa biên độ của u toàn mạch, và urL nhanh pha hơn u toàn mạch một góc vuông. Cách 3:biểu diễn phứC.  Tổng trở phức toàn mạch: ( ) ( )i 20 20i L C Z  R  r  Z  Z    Biểu thức của i: 10 4 20 20 u i Ans Z i       . Lưu ý: cần phân biệt cường độ i và đơn vị ảo i.  Tổng trở phức cuộn dây: i 10 10i rL L Z  r  Z    Hiệu điện thế cuộn dây: 3 3 .(10 10 ) 5 5cos 100 (V) 4 4 rL rL rL u i Z Ans i u t                   Ngoài ra, bằng cách tính tổng trở phức có thể giải được bài toán “hộp kín”.  ; Z MN MN u u Z i i   , với i là cường độ dòng điện tức thời dạng phức: 0 i i  I   Nếu tính được Z  a  bi , với i là đơn vị ảo, thì L C R a Z Z b        Ví dụ 6. Đặt điện áp xoay chiều u  240 2 cos100 t  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6 H  , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: 4 2 cos 100 (A) 6 i t           . Giá trị của R và C lần lượt là A.30 Ω và 1 mF 3 B. 75 Ω và 1 mF  C. 150 Ω và 1 mF 3 D. 30 3 Ω và 1 mF 3 Hướng dẫn:
  • 30. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 28 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 240 2 30 3 60 ; Z 30 3 30 4 2 30 30 30 6 L L C C L u R Z i i  Z Z Z Z                     3 1 10 F 3 C C     Đáp án D. Ví dụ 7. Đặt vào hai đầu hộp kín X một điện áp xoay chiều 100cos 100 (V) 6 u t           thì cường độ dòng điện qua mạch: 2 2cos 100 (A) 3 i t           . Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức 400 2 cos 200 (V) 3 u t           thì cường độ dòng điện 5 2 cos 200 (A) 6 i t           . X có thể chứa A. 4 2,5 10 R 25 ; L H; C= F       B. 3 0,7 10 ; C= 12 L H F     C. 4 1,5 1,5.10 L H; C= F     D. 5 25 ; L 12 R H     Hướng dẫn: đáp án B.  Khi dùng điện áp 100cos 100 (V) 6 u t           thì: 100 0 6 50 2 50 (1) 2 3 L C u R Z i i Z Z                  Khi dùng điện áp 400 2 cos 200 (V) 3 u t           Tần số góc tăng gấp đôi ZL tăng gấp đôi, ZC giảm một nửa 2 400 2 0 ; Z 3 80 5 2 80 2 80 (2) 2 6 2 L L C C C L C L Z Z R u Z i Z Z i Z Z Z                                Từ (1) và (2): ZL=70Ω, ZC=120ΩL,Cđáp án B. Ví dụ 8. Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω, đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là 80cos100 (V) AMu   t và 7 200 2 cos 100 (V) 12 MBu t           . Giá trị của r và cảm kháng ZL là A.125 Ω và 0,69 H B. 75 Ω và 0,69 H C. 125 Ω và 1,38 H D. 176,8 Ω và 0,976 H Hướng dẫn: Đáp án A.  Xét đoạn AM: Tổng trở phức đoạn AM: AM (0 C ) 50 50 Z  R   Z i   i  cường độ dòng điện: 80 4 2 1 50 50 5 4 AM AM u i Z i        Xét đoạn mạch MB:
  • 31. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 29 Tổng trở phức MB: 7 200 2 125 12 125 216,506 216,506 0,689 H MB MB L u R Z i i Ans Z L                Ví dụ 9. Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1=50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung C và điện trở R2 mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là 200cos 100 (V) 6 AMu t           và 5 100cos 100 (V) 12 MBu t           . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A.0,95 B. 0,96 C. 0,97 D. 0.98 Hướng dẫn: 200 6 1 50 50 2 2 50 50 12 70,398... 0,2789... 1 5 2 2 200 100 12 6 12 AM AM AM AM MB u Z i i u Ans Z i Z i u u u Ans                                     Thay vì phải ghi kết quả trung gian ra giấy nháp, ta nên bấm: SHIFT 2 1 Ans =. Ta được: 0,27891…cosAns=0,96135đáp án A. 3. HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG. BÀI TOÁN Z1=Z2 Ví dụ 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện là ω0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị ω bằng A.2ω0 B.0,25ω0 C.0,5ω0 D.4ω0 Hướng dẫn: 0 2 hëng 0 0 0 2 0 20 20 1 1 1 1 2 80 80 4 1 4 L Céng C Z L LC Z LC C                       Đáp án A. Ví dụ 2. Một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm   1 H  , nối tiếp với tụ điện có điện dung   500 F  . Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ta phải ghép nối tiếp với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu? A.   500 F  B.   250 F  C.   125 F  D.   50 F  Hướng dẫn: hëng 1 1 1 1 1 125 0 , mμ céng Cb L Cb C C Z Z Z Z Z L C F C C                 Đáp án C. Ví dụ 3. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f sao cho: 2 2 4 f LC 1. Khi thay đổi R thì A. điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở thay đổi. B. Tổng trở của mạch vẫn không đổi. C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi. D. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. Hướng dẫn:
  • 32. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 30 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 2 2 hëng 2 , kh«ng ®æi R , thay ®æi theo R 4 1 P= ,thay ®æi theo R cos =1, kh«ng ®æi R R céng L C U U Z R f LC Z Z U R                   Đáp án C. Ví dụ 4. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R=50Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1 A. Khi tăng tần số của dòng điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8A. Cảm kháng của cuộn dây khi tần số là f1 bằng A.25 Ω B.50 Ω C.37,5 Ω D.75 Ω Hướng dẫn:  Khi f=f1: ZC1=ZL1, U=UR=I1R=50 V.  Khi f=2f1:     2 1 1 2 2 2 1 2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2 2 , Z Z 2 2 2 2 vÉn lμ 50 V, I 0,8 A 50 50 1,5 25 §¸p ¸n A. 0,8 CL L L L C L C L L L ZZ Z Z Z Z R Z R Z U U Z Z Z I                                 Ví dụ 5. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 85 W, khi đó LCω2=1 và độ lệch pha giữa uAM và uMB là 900. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất bằng A.85 W B.135 W C.110 W D.170 W Hướng dẫn:  Đặt điện áp vào AB: 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 (1) « tan .tan 1 . 1 L C C L AM MB AM MB L U LC Z Z P R R Z Z u vu ng pha u Z R R R R                           Đặt điện áp vào MB: 2 2 2 2 so s¸nh víi (1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 85 MB L U U U U P R I R R R P W Z R Z R R R R R           Đáp án A. Ví dụ 6. Mạch xoay chiều gồm R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω1=ω0. Mạch R2, L2, C2 mắc nối tiếp có tần số góc cộng hưởng là ω2=2ω0. Biết L2=3L1. Mắc nối tiếp hai mạch này với nhau thì tần số góc cộng hưởng là A. 0 3 B. 0 1,5 C. 0 13 D. 0 0,5 13 Hướng dẫn:  Mạch R1, L1, C1 cộng hưởng: 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 L L (1) C C        Mạch R2, L2, C2 cộng hưởng: 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 L L (2) C C        Mạch R1, L1, C1 nối tiếp R2, L2, C2 cộng hưởng:   1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 L L L L (3) C C C C                   
  • 33. TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC TÂN PHƯƠNG – 247 ĐINH ĐIÊN HOÀNG - BMT GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 – 2014 Trang 31 Thay (1) và (2) vào (3):       1 0 2 0 2 1 2 2 2 2 , 2 0 1 0 1 1 2 1 1 2 2 3 0 1 1 1 2 3 13 3 2 L L L L L L L L L L                        Đáp án D. Ví dụ 7. Đặt hiệu điện thế u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi đượC. Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy ứng với hai giá trị C1=31,8 μF và C2=10,6 μF thì dòng điện trong mạch đều là 1 A. Tính hệ số tự cảm và điện trở của mạch. A. 1 L H; R=100    B. 2 L H; R=100 3    C. 2 L H; R=100    D. 1 L H; R=100 3    Hướng dẫn: Đáp án C. ZC1=100 Ω; ZC2=300 Ω   1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 200 H 2 C C L C L C L U U Z Z I I Z Z Z Z Z Z Z L Z Z                   Khi C1=31,8 μF:     2 2 2 2 1 1 1 100 2 200 100 100 L C U Z R Z Z R R I             4. ĐỘ LỆCH PHA PHƯƠNG PHÁP Xét đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Gọi φAM và φMB là góc lệch pha của uAM và uMB so với cường độ dòng điện i. Một cách tổng quát, φAM và φMB không phải là pha ban đầu của uAM và uMB. Chỉ trong trường hợp φi=0 thì φAM và φMB mới bằng với pha ban đầu của uAM và uMB. 1) Độ lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ dòng điện  tan ; AM L C AM AM u i AM Z Z R         (chỉ thay giá trị các ZL, ZC, R của đoạn AM)  tan ; MB L C MB MB u i MB Z Z R         (chỉ thay giá trị các ZL, ZC, R của đoạn MB) 2) Điều kiện vuông pha a) Cơ sở toán học: hệ số góc của đường thẳng Trong mặt phẳng Oxy, xét đường thẳng d có phương trình: y=kx (chỉ xét đường thẳng qua gốc tọa độ, và chỉ xét các góc phần tư thứ nhất và thứ tư của mặt phẳng Oxy)  Hệ số góc: ®èi tan ; - ; 2 2 y k x kÒ                 Hai đường thẳng d1: y=k1x và d2: y=k2x vuông góc nhau khi: 1 2 1 2 k k  tan . tan  1 Và khi đó: 1 2 2      b) Điều kiện vuông pha của hai hiệu điện thế thành phần vu«ng pha u tan . tan 1 2 AM MB AM MB AM MB u           CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1. (ĐH 2010). Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm   1 H  , đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi đượC. Đặt điện áp u=U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. O x y φ φAM φMB
  • 34. CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 32 GIÁO TRÌNH VẬT LÝ LTĐH 2013 - 2014 Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2  so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng A. 40 (F)  B. 80 (F)  C. 20 (F)  D. 10 (F)  Hướng dẫn: Đáp án B. ZL=ΩL=100Ω 50 100 1 vu«ng pha u tan . tan 1 . 1 125 L L C L R AM AM Z C C Z Z Z u Z C R R Z                    Ví dụ 2. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 100 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện dung kháng 200 Ω. Đặt điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 6  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị ZL bằng A. 50 3  B. 100 Ω C. 100 3  D. 300 Ω Hướng dẫn:  Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tan ; 100 3 AM L L AM AM u i Z Z R       200 tan ; 100 3 L C L u i Z Z Z R            uAM lệch pha 6  so với u toàn mạch AM 6 u u      (uAM nhanh pha hơn u toàn mạch)       1 tan tan tan tan 6 6 6 3 1 tan . tan AM AM i i AM AM AM                                 2 2 2 200.100 3 1 200 30000 0 300 100 3 200 3 L L L L L Z Z Z Z Z            Đáp án D. Ví dụ 3. Đặt điện áp xoay chiều ổn định   0 cos u u U t  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng 150 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Khi dung kháng ZC=100Ω và ZC=200Ω thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau 3  . Điện trở R bằng A. 50 3  B. 100 Ω C. 100 3  D. 50 Ω Hướng dẫn: Với   0 cos u u U t  không đổi, ZC càng lớn thì u càng chậm pha so với i i càng nhanh pha so với ui2 (ứng trường hợp ZC=200Ω) nhanh pha hơn i1 (ứng trường hợp ZC=100Ω)  Độ lệch pha của i2 so với i1: 2 1 3 i i      Độ lệch pha giữa u và i1, i2: 1 2 1 1 1 2 2 2 150 100 50 tan ; 150 200 50 tan ; L C u i L C u i Z Z R R R Z Z R R R                              Mà     1 2 2 1 1 2 3 u i u i i i            