SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
n
Đánh giá diễn biến tăng trưởng kinh tế
của TP.HCM và vấn đề chất lượng
môi trườg nước tại khu vực
Nhóm 2:
Trần Vinh Quang
Trần Thành Minh
Trần Doãn Anh Tuấn
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM
Khoa Môi trường và Tài nguyên
GVHD:
TS. Nguyễn Hoàng Anh
Thứ 4, 16/11/2022
Mối quan hệ của sự tăng trưởng kinh tế
đến chất lượng nước ở TP.HCM
• Sự tăng trưởng kinh tế của cả nước nói chung và
TP.HCM nói riêng rất mạnh mẽ.
• Phát triển chủ yếu dựa trên khai thác tài nguyên thiên
nhiên dẫn đến cạn kiệt và ô nhiễm môi trường.
Chất lượng môi
trường nước mặt
Tăng tưởng
kinh tế
Hiệu quả
kinh tế
GRDP
Hàng hóa, sản
lượng ngành
Chi số giá tiêu
dùng (PCI)
Dịch chuyển cơ
cấu kinh tế
Phân bổ vốn theo
khu vực kinh tế
Phân bổ vốn theo
ngành kinh tế
Thông số môi trường
DO ↑ TSS ↓ Kim loại nặng (Fe) ↓ Amoni ↓
Thông số
môi trường
DO 1
TSS 1
Kim loại nặng (Fe) 1
Amoni 1
GRDP
GRDP Nông - lâm - ngư ↓ 0.7663
GRDP Công nghiệp - xây dựng ↓ 0.8000 0.9440 0.8258
GRDP Thương mại - Dịch vụ ↑~ 0.7383
Chỉ số giá
tiêu dùng
CPI ↓ 0.7783 0.9064
Sản lượng và
hàng hóa
Sản lượng nông nghiệp (tấn) ↑ 0.8103
Công nghiệp chế biến, chế tạo (tấn) ↓ 0.8296 0.9779 0.7485
Dịch vụ ăn uống và lưu lưu trú
(tỷ đồng) ↓
-0.7798
Phân bổ vốn
theo khu vực
kinh tế
Kinh tế Nhà nước ↓ 0.7719
Kinh tế ngoài Nhà nước ↑ 0.7314 -0.9385
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ↓ 0.7729 (pvalue > 0.05) 0.9808
Phân bổ vốn
theo ngành
kinh tế
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô
tô, xe máy và xe có động cơ khác ↑
0.8150
Công nghiệp chế biến, chế tạo ↑ -0.8318
Xây dựng cơ bản ↓ 0.8664 0.9802
Kết quả phân tích tương quan và kiểm định T-Test
Sau kiểm
định tương
quan thuận
Sau kiểm
định tương
quan nghịch
Ghi chú:
Sau kiểm
định không
ý nghĩa
DO
Kim loại
nặng (Fe)
Amoni
TSS
Sản lượng nông
nghiệp
GRDP Thương
mại – Dịch vụ
Sản lượng DV ăn
uống và lưu trú
Phân bổ theo
KVKT Nhà nước
CPI
GRDP Công
nghiệp - Xây
dựng
Sản lượng CN
chế biến, chế tạo
Phân bổ theo
NKT Xây dựng
cơ bản
CPI
GRDP Công
nghiệp - Xây
dựng
Sản lượng CN
chế biến, chế tạo
Phân bổ theo KV
có vốn đầu tư
nước ngoài
Phân bổ NKT CN
chế biến, chế tạo
Phân bổ theo
NKT Xây dựng
cơ bản
GRDP Công
nghiệp - xây
dựng
GRDP Nông -
Lâm - Ngư
Sản lượng CN
chế biến, chế tạo
Phân bổ theo
KVKT Nhà nước
Phân bổ theo
KVKT ngoài Nhà
nước
CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
Biến phụ thuộc
Biến độc lập TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
Phân bổ theo
NKT buôn bán,
sửa chữa
SƠ ĐỒ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ
CHẤT LƯỢNG
NƯỚC MẶT
GRDP
Chỉ số giá
tiêu dùng
Sản lượng,
hàng hóa
Nông lâm
ngư
Công nghiệp
xây dựng
Thương mại
dịch vụ
Ngoài nhà
nước
Đầu tư nước
ngoài
Nhà nước
Bán buôn, bán
lẻ, sửa chữa
Công nghiệp
chế biến chế tạo
Xây dựng cơ
bản
Chế biến,
chế tạo
Nông nghiệp
Ăn uống, lưu
trú
DO
Kim loại
nặng (Fe)
Amoni
TSS
CPI
Phân bổ theo
khu vực kinh tế
Phân bổ theo
ngành kinh tế
↑
↑
↑
↑
Tầm quan trọng giảm dần theo chiều
dài (càng dài càng ít quan trọng)
↑ Dữ liệu xu hướng tăng
↑
↑
HỆ THỐNG PHÂN CẤP
CHẤT LƯỢNG
NƯỚC MẶT
GRDP
Sản lượng,
hàng hóa
Chỉ số giá tiêu
dùng
Phân bổ theo
khu vực kinh tế
Phân bổ theo
ngành kinh tế
Nông
lâm ngư
Công
nghiệp
xây
dựng
Thương
mại
dịch vụ
CPI
Chế
biến,
chế tạo
Nông
nghiệp
Xây
dựng
cơ bản
Bán
buôn,
bán lẻ,
sửa
chữa
Công
nghiệp
chế
biến
chế tạo
Dịch vụ
lưu trú
và ăn
uống
Ngoài
nhà
nước
Đầu tư
nước
ngoài
Nhà
nước
GRDP
Tiêu chí chính
Tiêu chí phụ
TÍNH AHP – Tiêu chí chính
Chuyên
gia Tuấn
Chuyên
gia Minh
Chuyên
gia Quang
Tổng hợp Trọng số
GRDP 0.29
CPI 0.04
SL, HH 0.39
PB KVKT 0.09
PB NKT 0.18
SUM 1
KINH TẾ
0.29
0.04
0.39
0.09
0.18
GRDP
CPI
Sản lượng,
hàng hóa
Phân bổ theo
KVKT
Pairwise Comparision Matrix
GRDP CPI SL, HH PB KVKT PB NKT PRIORITY CR < 0.1
GRDP 1 7 3 5 5 0.49 0.04712
CPI 1/7 1 1/5 1/3 1/3 0.05
SL, HH 1/3 5 1 5 3 0.27
PB KVKT 1/5 3 1/5 1 1 0.10
PB NKT 1/5 3 1/3 1 1 0.10
Pairwise Comparision Matrix
GRDP CPI SL, HH PB KVKT PB NKT PRIORITY CR < 0.1
GRDP 1 3 1/5 3 5 0.22 0.08833
CPI 1/3 1 1/7 1/3 1/3 0.05
SL, HH 5 7 1 5 7 0.54
PB KVKT 1/3 3 1/5 1 1 0.10
PB NKT 1/5 3 1/7 1 1 0.09
Pairwise Comparision Matrix
GRDP CPI SL, HH PB KVKT PB NKT PRIORITY CR < 0.1
GRDP 1 7 1/3 3 1/3 0.17 0.04451
CPI 1/7 1 1/7 1/3 1/7 0.04
SL, HH 3 7 1 7 1 0.37
PB KVKT 1/3 3 1/7 1 1/5 0.07
PB NKT 3 7 1 5 1 0.35
TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - GRDP
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Pairwise Comparision Matrix
NLN CNXD TMDV PRIORITY CR < 0.1
NLN 1 1/5 3 0.19 0.05674
CNXD 5 1 7 0.72
TMDV 1/3 1/7 1 0.08
Pairwise Comparision Matrix
NLN CNXD TMDV PRIORITY CR < 0.1
NLN 1 1 3 0.41 0.025112
CNXD 1 1 5 0.48
TMDV 1/3 1/5 1 0.11
Pairwise Comparision Matrix
NLN CNXD TMDV PRIORITY CR < 0.1
NLN 1 1 3 0.39 0.069784
CNXD 1 1 7 0.51
TMDV 1/3 1/7 1 0.1
GRDP
Tổng hợp Trọng số
NLN 0.33
CNXD 0.57
TMDV 0.10
0.33
0.57
0.1
Nông - Lâm - Ngư Công nghiệp - Xây dựng
Thương mại - Dịch vụ
TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - Sản lượng hàng hóa
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Pairwise Comparision Matrix
SPCBCT NNghiep AULT PRIORITY CR < 0.1
SPCBCT 1 5 3 0.63 0.033375
NNghiep 1/5 1 1/3 0.11
AULT 1/3 3 1 0.26
Pairwise Comparision Matrix
SPCBCT NNghiep AULT PRIORITY CR < 0.1
SPCBCT 1 5 1 0.48 0.025112
NNghiep 1/5 1 1/3 0.11
AULT 1 3 1 0.41
Pairwise Comparision Matrix
SPCBCT NNghiep AULT PRIORITY CR < 0.1
SPCBCT 1 7 3 0.67 0.006061
NNghiep 1/7 1 1/3 0.09
AULT 1/3 3 1 0.24
Sản lượng,
hàng hóa
Tổng hợp Trọng số
SPCBCT 0.59
NNghiep 0.10
AULT 0.30
0.59
0.1
0.3
Chế biến, chế tạo Nông nghiệp Ăn uống, lưu trú
TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - Phân bổ theo KVKT
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Pairwise Comparision Matrix
NN NNN DTNN PRIORITY CR < 0.1
NN 1 3 7 0.67 0.006061
NNN 1/3 1 3 0.24
DTNN 1/7 1/3 1 0.09
Pairwise Comparision Matrix
NN NNN DTNN PRIORITY CR < 0.1
NN 1 1 3 0.41 0.025112
NNN 1 1 5 0.48
DTNN 1/3 1/5 1 0.11
Pairwise Comparision Matrix
NN NNN DTNN PRIORITY CR < 0.1
NN 1 1/5 1/3 0.11 0.033375
NNN 5 1 3 0.63
DTNN 3 1/3 1 0.26
Phân bổ
theo KVKT
Tổng hợp Trọng số
NN 0.40
NNN 0.45
DTNN 0.15
0.4
0.45
0.15
Nhà nước Ngoài nhà nước Đầu tư nước ngoài
TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - Phân bổ theo NKT
Chuyên
gia 1
Chuyên
gia 2
Chuyên
gia 3
Pairwise Comparision Matrix
CNCBCT BBSC XDCB PRIORITY CR < 0.1
CNCBCT 1 5 1 0.48 0.025112
BBSC 1/5 1 1/3 0.11
XDCB 1 3 1 0.41
Pairwise Comparision Matrix
CNCBCT BBSC XDCB PRIORITY CR < 0.1
CNCBCT 1 3 1/5 0.19 0.05674
BBSC 1/3 1 1/7 0.08
XDCB 5 7 1 0.72
Pairwise Comparision Matrix
CNCBCT BBSC XDCB PRIORITY CR < 0.1
CNCBCT 1 5 1/3 0.28 0.056476
BBSC 1/5 1 1/7 0.07
XDCB 3 7 1 0.64
Phân bổ
theo NKT
Tổng hợp Trọng số
CNCBCT 0.32
BBSC 0.09
XDCB 0.59
0.32
0.09
0.59
Công nghiệp chế biến, chế tạo Buôn bán, sửa chữa Xây dựng cơ bản
CHẤT LƯỢNG
NƯỚC MẶT
GRDP
Chỉ số giá
tiêu dùng
Sản lượng,
hàng hóa
Ngoài nhà
nước
Đầu tư nước
ngoài
Nhà nước
Sản phẩm
CB, CT
Nông nghiệp
Ăn uống, lưu
trú
DO
Kim loại
nặng (Fe)
Amoni
TSS
Phân bổ theo
khu vực kinh tế
Phân bổ theo
ngành kinh tế
↑
Nông lâm
ngư
Công nghiệp
xây dựng
Thương mại
dịch vụ
Xây dựng cơ
bản
Công nghiệp chế
biến chế tạo
Bán buôn, bán
lẻ, sửa chữa
CPI
Tầm quan trọng theo sơ đồ nguyên
nhân hậu quả: Giảm dần theo chiều
dài (càng dài càng ít quan trọng)
↑ Dữ liệu xu hướng tăng
Tầm quan trọng theo phân tích
AHP: Giảm dần theo màu, màu
càng nhạt tầm quan trọng càng thấp
Khác biệt hai phương pháp
SƠ ĐỒ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ SO SÁNH AHP
↑
↑
↑
↑
↑
CHẤT LƯỢNG
NƯỚC MẶT
GRDP
Chỉ số giá
tiêu dùng
Sản lượng,
hàng hóa
Ngoài nhà
nước
Đầu tư nước
ngoài
Nhà nước
Sản phẩm
CB, CT
Nông nghiệp
Ăn uống, lưu
trú
DO
Kim loại
nặng (Fe)
Amoni
TSS
Phân bổ theo
khu vực kinh tế
Phân bổ theo
ngành kinh tế
↑
Nông lâm
ngư
Công nghiệp
xây dựng
Thương mại
dịch vụ
Xây dựng cơ
bản
Công nghiệp chế
biến chế tạo
Bán buôn, bán
lẻ, sửa chữa
CPI
↑ Dữ liệu xu hướng tăng
Tầm quan trọng theo phân tích
AHP: Giảm dần theo màu, màu
càng nhạt tầm quan trọng càng thấp
Khác biệt hai phương pháp
PHÂN TÍCH AHP
↑
↑
↑
↑
↑
 GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải từ ngành công nghiệp chế biến thực
phẩm, làm sản phẩm đầu vào cho lĩnh vực khác
Cơ hội (O)
• Nguồn tài nguyên lớn (vốn, con người,…)
• Chất thải có nhiều thành phần tốt, khả năng
sử dụng cao
• Chính sách kinh tế tuần hoàn, tái sử dụng,..
Thách Thức (T)
• Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
• Khó tìm thị trường
• Cơ chế chính sách chưa xác thực tế,
còn mơ hồ
Điểm mạnh (S)
• Ngành công nghiệp là thế mạnh,
thực phẩm chất lượng cao
• Nhiều doanh nghiệp hoạt động
lâu đời, uy tín
• Nguồn nhân lực, lao động chất
lượng cao
 Tận dùng nguồn tài nguyên (thiết bị, nhân
lực,..) và uy tín của các doanh nghiệp phát
triển tận dung chất thải
 Ứng dụng kinh tế tuần hoàn chất hải với thế
mạnh và nguồn lực có sẵn
 Tận dụng nguồn lực để tái chế chất thải, sử
dụng cho nhiều mục đích khác, giảm chi phí
sản xuất
 Tận dụng thế mạnh ngành công
nghiệp để tạo thị trường lành mạnh
 Tuân thủ sự phát triển cơ chế chính
sách phù hợp dựa trên sự phát triển
của các doanh nghiệp lâu đời, uy tín
 Tận dụng nhân lực, lao động chất
lượng và thế mạnh công nghiệp để cải
thiện thị trường, cạnh tranh lành mạnh
Điểm yếu (W)
• Công nghệ chưa hiện đại, mang
tính chất đối phó
• Doanh nghiệp chủ yếu vừa và
nhỏ, nguồn lực kinh tế yếu
• Phụ thuộc nhiều vào các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
 Sử dụng nguồn vốn hiệu quả để hỗ trợ
doanh nghiệp tối ưu hóa công nghệ, tận dụng
chất thải
 Cơ chế chính sách phù hợp tạo điều kiện
ứng dụng kinh tế tuần hoàn, hạn chế sự phụ
thuộc các doanh nghiệp nước ngoài
 Mỗi danh nghiệp tận dụng chất thải để phát
triển bền vững
 Cạnh tranh lành mạnh, chính sách
ổn định thị trường tạo điều kiện cho DN,
ưu tiên doanh nghiệp trong nước
 Rà soát, cải thiện quy trình chính
sách, hỗ trợ giải pháp công nghệ
 Tạo thị trường ổn định, bình đẳng,
phát triển chung cho các doanh nghiệp
 GIẢI PHÁP 2: Khuyến khích người dân sử dụng và ăn uống tạ cơ sở
với các sản phẩm thân thiện môi trường (tái chế, tái sử dụng)
Cơ hội (O)
• Thu hút vốn đầu tư lĩnh vực tái chế
• Tăng danh tiếng và lợi thế cạnh tranh
• Sự ủng hộ của các tổ chức môi trường
Thách Thức (T)
• Ý thức chưa cao
• Công nghệ tái chế
• Cơ chế, chính sách chưa đủ mạnh
Điểm mạnh (S)
• Giảm đáng kể lượng rác thải
• Tận dụng được nguồn nguyên
liệu làm vật liệu tái chế, tái sử
dụng
• Giảm chi phí xử lý chất thải rắn
 Giảm chi phí xử lý rác nhờ tái chế, tái sử
dụng
 Cấp “Chứng chỉ xanh”, nâng cao uy tín với
khách hàng
 Tận dụng sự ủng hổ các tổ chức môi
trường đề đầu tư, mở rộng quy mô
 Nâng cao ý thức người dân, quan
tâm đến lĩnh vực tái chế, tái sử dụng
 Rà soát, cải thiện chính sách
 Tận dụng lợi ích chi phí cải thiện
công nghệ
Điểm yếu (W)
• Ngành tái chế vật liệu chưa
mạnh
• Sự tiện lợi khi mua mang đi vẫn
cao
• Mẫu mã sàn phẫm thân thiện với
môi trường chưa đa dạng
 Tận dụng vốn, sự ủng hộ cải thiện mẫu má
sản phẩm môi trường
 Tận dụng truyền thông, nâng cao nhận thức
về môi trưởng.
 Tậng dụng danh tiến, vốn để cải thiện công
nghệ tái chế
 Truyền thông rộng rãi, thay đổi nhận
thức người tiêu dùng.
 Truyền thông chưa rộng rãi, chưa có
những hoạt động thiết thực để thay đổi
nhận thức người tiêu dùng.
 Công nghệ chưa phát triển, chưa đa
dạng mẫu mã nên chưa kích thích
người dùng bỏ sản phẩm nhựa truyền
thống
 GIẢI PHÁP 3: Tái sử dụng vật liệu xây dựng và tận thu sản phẩm công
trình sau khi tháo dỡ
Cơ hội (O)
• Xu hướng đô thị hóa ngày càng tăng
• Nhu cầu xây dựng cơ bản, cơ sở hạ tầng
• Cơ chế chính sách, luật pháp hỗ trợ ngành xây
dựng
Thách Thức (T)
• Các công trình hiện đại ngày càng hiện đại,
vật liệu chất lượng cao
• Áp lực các ngành tái chế, phế liệu
• Cạnh tranh đối với các đơn vị thu hồi, tái sử
dụng
Điểm mạnh (S)
• Khả năng tái sử dụng, thu
hồi dễ dàng
• Lượng nhân công lớn, giá
rẻ, tay nghề cao
• Sản phẩm sau thu hồi có
khả năng sử dụng tốt cho
các công trình cơ bản
 Tận dụng khả năng sử dụng phế liệu để xây
dựng cơ bản, phát triển cơ sở hạ tầng
 Với chất lượng công nhân tốt, hỗ trợ quá
trình xây dựng cơ bản, phát triển đô thị
 Tận dụng cơ chế chính sách để phát triển
ngành thu hồi phế liệu, vật liệu xây dựng
 Tận dụng sự hỗ trợ để từng bước nâng
cao chất lượng vật liệu tái chế
 Hỗ trợ đồng đều các doanh nghiệp, phân
bổ nguồn nhân lực chất lượng
 Tiếp cận các công nghệ tận thu mới,
từng bước cải thiện chất lượng công trình
cũng như môi trường
Điểm yếu (W)
• Chưa định hướng giá trị của
sản phẩm thu hồi
• Tình trạng đội vốn, kéo dài
thời gian thi công
• Quy trình thu gom, vận
chuyển còn yếu kém
 Đô thị hóa nhanh và bài bản sẽ gián tiếp tạo
cơ hội thuận lợi cho quá trình thu gom, vận
chuyển tái chế vật liệu xây dựng
 Áp dụng cơ chế chính sách, từng bước
chấm dứt tình trạng kéo dài thời gian thi công,
cắt xén nguyên vật liệu làm giảm chất lượng
công trình
 Định hướng giá trị sản phẩm để giảm bớt
áp lực cho ngành tái chế, thu hồi phế liệu
 Cải thiện quy trinh thu gom vận chuyển,
cạnh tranh lành mạnh
Phân tích What – If ?
Tổng (tấn)
% Chất thải chế biến thực
phẩm được tận dụng lại
100 0%
Tổng sản lượng Lợi nhuận
Giá trị cao nhất 0 $5.0
Giá trị thấp
nhất
100 -$2.0
Lợi nhuận tổng $150
Giải pháp 1 Giải pháp 2 Giải pháp 3
Tổng (người)
% Khách hàng sử dụng các vật
dụng tái chế, tái sử dụng
100 0%
Tổng người Lợi nhuận
Giá trị cao nhất 0 $1.5
Giá trị thấp
nhất
100 -$0.2
Lợi nhuận tổng $65
Tổng (tấn)
% Phế thải được tận dụng lại
sau tháo dỡ công trình
100 0%
Tổng sản lượng Lợi nhuận
Giá trị cao nhất 0 $100
Giá trị thấp
nhất
100 -$20
Lợi nhuận tổng $6,000
GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải từ
ngành công nghiệp chế biến thực
phẩm, làm sản phẩm đầu vào cho lĩnh
vực khác
 Cứ 1 tấn chất thải tạo ra $5,
ngược lại tốn $2 xử lý môi
trường
GIẢI PHÁP 2: Khuyến khích người
dân sử dụng và ăn uống tại cơ sở với
các sản phẩm thân thiện môi trường
(tái chế, tái sử dụng)
 Cứ 1 người sử dụng vật dụng
thân thiện môi trường thì tạo ra
$1.5, ngược lại tốn $0.2 xử lý
môi trường
GIẢI PHÁP 3: Tái sử dụng vật liệu
xây dựng và tận thu sản phẩm công
trình sau khi tháo dỡ
 Cứ 1 tấn phế liệu sau tháo dỡ
được tái sử dụng và tận thu thì
tạo ra $100, ngược lại chỉ được
$20 bán phế liệu hoặc bỏ thải
Phân tích What – If ?
Tổng (tấn)
% Chất thải chế biến thực
phẩm được tận dụng lại
100 0%
Tổng sản lượng Lợi nhuận
Giá trị cao nhất 0 $5.0
Giá trị thấp
nhất
100 -$2.0
Giải pháp 1
Scenario
Summary
Current
Values:
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Changing Cells:
0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Result Cells:
-$200 -$200 -$130 -$60 $10 $80 $150 $220 $290 $360 $430 $500
Tận dụng chất thải từ ngành công nghiệp chế biến thực
phẩm, làm sản phẩm đầu vào cho lĩnh vực khác
Lợi ích kinh tế môi trường =>
GOAL SEEK => Hòa vốn $0 => Thu hồi 28.57%
Phân tích What – If ?
Giải pháp 2
Tổng (người)
% Khách hàng sử dụng các vật
dụng tái chế, tái sử dụng
100 0%
Tổng người Lợi nhuận
Giá trị cao nhất 0 $1.5
Giá trị thấp
nhất
100 -$0.2
Scenario
Summary
Current
Values:
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Changing Cells:
0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Result Cells:
-$20 -$20 -$3 $14 $31 $48 $65 $82 $99 $116 $133 $150
Khuyến khích người dân sử dụng và ăn uống tại cơ sở
với các sản phẩm thân thiện môi trường (tái chế, tái sử
dụng)
Lợi ích kinh tế môi trường =>
GOAL SEEK => Hòa vốn $0 => Thu hồi 11.76%
Phân tích What – If ?
Giải pháp 3
Tổng (tấn)
% Phế thải được tận dụng lại
sau tháo dỡ công trình
100 0%
Tổng sản lượng Lợi nhuận
Giá trị cao nhất 0 $100
Giá trị thấp
nhất
100 -$20
Tái sử dụng vật liệu xây dựng và tận thu sản phẩm
công trình sau khi tháo dỡ
Lợi ích kinh tế môi trường =>
Scenario
Summary
Current
Values:
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Changing Cells:
0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Result Cells:
-$2000 -$2,000 -$800 $400 $1,600 $2,800 $4,000 $5,200 $6,400 $7,600 $8,800 $10,000
GOAL SEEK => Hòa vốn $0 => Thu hồi 16.67%
HỆ THỐNG PHÂN CẤP LỰA CHỌN GIẢI PHÁP
GIẢI PHÁP TỐI
ƯU NHẤT
GIẢI PHÁP 1: Sản lượng
sản phẩm ngành chế biến,
chế tạo
GIẢI PHÁP 2: Sản lượng
ngành ăn uống và lưu trú
GIẢI PHÁP 3: GRDP Công
nghiệp Xây dựng
KH1: Tận dụng chất thải
thực phẩm làm thức ăn chăn
nuôi, thủy sản
KH2: Tận dụng chất thải làm
đầu vào cho ngành công
nghiệp phân bón
KH3: Tận dụng chất thải tạo
ra nguồn năng lượng
KH1: Ưu đãi khi khách hàng
mang theo vật dụng cá nhân thân
thiện môi trường để ăn uống
KH2: Tính thêm phụ phí vào các
món ăn, sản phẩm mang về
KB3: Nấu ăn thông minh, tránh
lãng phí, hạn chế phát sinh rác
thải vào môi trường nước
KH1: Tái sử dụng phế liệu,
vật liệu thi công còn tốt để
xây dựng
KH2: Thu gom phế liệu còn
sử dụng được, tái chế, sử
dụng cho lĩnh vực khác
KH3: Tận dụng phế thải xây
dựng làm vật liệu san lấp, thi
công hạ tầng
Phân tích Trade – Off ?
Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3
Kinh tế
Ít chi phí
25%
40 40 40 10
Lợi nhuận 50 20 30 50
Hỗ trợ kinh tế 10 10 10 10
Total 17.5 20 17.5
Chất lượng môi
trường
Cải thiện ô nhiễm
hiện trạng
45%
50 30 30 50
Môi trường tương
lai
40 20 20 40
Ít rủi ro môi
trường
10 10 10 5
Total 27 27 42.75
Công nghệ
Hiện đại
20%
10 5 5 10
Sử dụng lâu dài 40 40 40 40
Khả năng đáp ứng 50 50 50 30
Total 19 19 16
Nhân lực
Ít tiêu tốn nhân lực
10%
20 5 5 20
Không yêu cầu
trình độ cao
80 80 80 40
Total 8.5 8.5 6
Final Total 100% 72 74.5 82.25
GIẢI PHÁP 1: Sản lượng sản phẩm ngành chế
biến, chế tạo ảnh hưởng môi trường nước
KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi,
thủy sản
KH2: Tận dụng chất thải làm đầu vào cho ngành công nghiệp
phân bón
KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng
72
74.5
82.25
60
65
70
75
80
85
KH1 KH2 KH3
Giải pháp 1
Phân tích Trade – Off ?
GIẢI PHÁP 2: Sản lượng ngành ăn uống và lưu
trú ảnh hưởng môi trường nước
KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân
thân thiện môi trường để ăn uống
KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về
KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh
rác thải vào môi trường nước
82.25
70.75
53.25
50
55
60
65
70
75
80
85
KH1 KH2 KH3
Giải pháp 2
Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3
Kinh tế
Ít chi phí
25%
40 40 20 10
Lợi nhuận 50 30 50 20
Hỗ trợ kinh tế 10 10 10 10
Total 20 20 10
Chất lượng môi
trường
Cải thiện ô nhiễm
hiện trạng
45%
50 50 30 40
Môi trường tương
lai
40 40 30 30
Ít rủi ro môi
trường
10 5 5 5
Total 42.75 29.25 33.75
Công nghệ
Hiện đại
20%
10 5 5 10
Sử dụng lâu dài 40 40 40 10
Khả năng đáp ứng 50 10 20 10
Total 11 13 6
Nhân lực
Ít tiêu tốn nhân lực
10%
20 5 5 5
Không yêu cầu
trình độ cao
80 80 80 30
Total 8.5 8.5 3.5
Final Total 100% 82.25 70.75 53.25
Phân tích Trade – Off ? KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây
dựng
KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng
cho lĩnh vực khác
KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi
công hạ tầng
81.75
70.75
59
50
55
60
65
70
75
80
85
KH1 KH2 KH3
Giải pháp 3
Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3
Kinh tế
Ít chi phí
25%
40 30 10 40
Lợi nhuận 50 50 40 10
Hỗ trợ kinh tế 10 10 10 10
Total 22.5 15 15
Chất lượng môi
trường
Cải thiện ô nhiễm
hiện trạng
45%
50 50 50 30
Môi trường tương
lai
40 40 30 30
Ít rủi ro môi
trường
10 5 5 10
Total 42.75 38.25 31.5
Công nghệ
Hiện đại
20%
10 5 5 10
Sử dụng lâu dài 40 40 40 10
Khả năng đáp ứng 50 10 20 10
Total 11 13 6
Nhân lực
Ít tiêu tốn nhân lực
10%
20 5 5 5
Không yêu cầu
trình độ cao
80 50 40 60
Total 5.5 4.5 6.5
Final Total 100% 81.75 70.75 59
GIẢI PHÁP 3: GRDP Công nghiệp Xây dựng ảnh
hưởng môi trường nước
Bài tập ngày 16/11/2022
Phân tích Kinh tế - Tài chính
GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của
ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động
đến môi trường nước
KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi,
thủy sản
KH2: Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào cho ngành
công nghiệp phân bón
KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng
Thu gom/vận
chuyển
Phân loại
Chế biến,
sản xuất
Phân phối,
buôn bán
Đơn vị tính: $/tấn chất thải
Giải pháp 1
Giá trị kinh tế ($/tấn)
KH1 KH2 KH3
GĐ1 -25 -25 -25
GĐ2 -20 -15 -25
GĐ3 -15 -15 -200
GĐ4 400 650 40
Lợi nhuận 340 595 -210
Quy trình thực hiện chung
Xác định đối
tượng
Truyền thông
giải pháp
Đầu tư mở
rộng
Duy trì phát
triển
Phân tích Kinh tế - Tài chính
GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn
uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác
động đến môi trường nước
KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân
thân thiện môi trường để ăn uống
KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về
KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh
rác thải vào môi trường nước
Quy trình thực hiện chung
Giải pháp 2
Giá trị kinh tế (($/sản phẩm )
KH1 KH2 KH3
GĐ1 0 0 0
GĐ2 -2 -1 -3
GĐ3 -5 -1 -6
GĐ4 200 600 300
Lợi nhuận 193 598 391
Đơn vị tính: $/sản phẩm
Phân loại
Thu gom/vận
chuyển
Xử lý sơ bộ
Tái chế, tái
sử dụng
Phân tích Kinh tế - Tài chính
GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của
ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động
đến môi trường nước
KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây
dựng
KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng
cho lĩnh vực khác
KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi
công hạ tầng
Quy trình thực hiện chung
Giải pháp 3
Giá trị kinh tế ($/m3
)
KH1 KH2 KH3
GĐ1 -1 -1 -1
GĐ2 0 -2 -2
GĐ3 -2 -2 0
GĐ4 10 8 4
Lợi nhuận 7 3 1
Đơn vị tính: $/m3 chất thải
79.5
90
51
40
50
60
70
80
90
100
KH1 KH2 KH3
Giải pháp 1
Phân tích Trade – Off ?
GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của
ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động
đến môi trường nước
KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi,
thủy sản
KH2: Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào cho ngành
công nghiệp phân bón
KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng
Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3
GĐ1: Thu gom/vận
chuyển
Chi phí thấp
10%
50 40 40 40
Thời gian nhanh 30 30 30 30
Dễ thực hiện 20 20 20 10
Total 9 9 8
GĐ3: Phân loại
Chi phí thấp
20%
50 40 50 30
Tận dụng được nhiều loại 35 20 25 35
Dễ phân loại 15 10 10 15
Total 14 17 16
GĐ3: Chế biến, sản xuất
Chi phí thấp
40%
60 60 60 5
Thời gian ngắn 20 5 5 20
Công nghệ đơn giản 20 20 20 5
Total 34 34 12
GĐ4: Phân phối, buôn
bán
Lợi nhuận cao
30%
60 40 60 10
Dễ tiếp cận thị trường 40 35 40 40
Total 22.5 30 15
Final Total 100% 79.5 90 51
74.25
84.25 83.5
50
55
60
65
70
75
80
85
90
KH1 KH2 KH3
Giải pháp 2
Phân tích Trade – Off ?
GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn
uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác
động đến môi trường nước
KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân
thân thiện môi trường để ăn uống
KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về
KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh
rác thải vào môi trường nước
Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3
GĐ1: Xác định đối
tượng
Chi phí thấp
15%
50 50 50 50
Thời gian nhanh 30 20 30 20
Dễ thực hiện 20 20 20 15
Total 13.5 15 12.75
GĐ2: Truyền thông
giải pháp
Chi phí thấp
20%
60 50 60 40
Dễ tiếp cận 40 30 30 30
Total 16 18 14
GĐ3: Đầu tư mở
rộng
Chi phí thấp
25%
50 30 50 30
Thời gian ngắn 15 10 15 10
Dễ mở rộng quy mô 35 35 20 35
Total 18.75 21.25 18.75
GĐ4: Duy trì phát
triển
Thu lợi nhuận lâu dài
40%
55 20 55 50
Khả năng bền vững 45 45 20 45
Total 26 30 38
Final Total 100% 74.25 84.25 83.5
83.25
64.75
78.75
40
50
60
70
80
90
KH1 KH2 KH3
Giải pháp 3
Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3
GĐ1: Phân loại
Chi phí thấp
5%
50 50 50 50
Thời gian nhanh 20 10 5 20
Dễ phân loại 30 20 20 30
Total 4 3.75 5
GĐ2: Thu gom/vận
chuyển
Chi phí thấp
25%
50 50 30 30
Lựa chọn đa dạng 35 10 20 35
Dễ thực hiện 15 15 10 10
Total 18.75 15 18.75
GĐ3: Xử lý sơ bộ
Chi phí thấp
20%
60 40 40 60
Thời gian ngắn 10 5 5 10
Công nghệ đơn giản 30 20 10 30
Total 13 11 20
GĐ4: Tái chế, tái sử
dụng
Lợi nhuận cao
50%
60 60 40 30
Dễ tiếp cận thị trường 40 35 30 40
Total 47.5 35 35
Final Total 100% 83.25 64.75 78.75
Phân tích Trade – Off ?
GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của
ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động
đến môi trường nước
KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây
dựng
KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng
cho lĩnh vực khác
KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi
công hạ tầng
Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của
ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động
đến môi trường nước
KH1 0 1 2 3 4 Years
Benefits 400 405 410 415 420
Cost 60 65 70 75 80
Discount rate = 6% NPV = 1518.1$ B/C = 5.9
Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 60$
DECISION MATRIX
NPV
First
cost
Environmental
benefits
B/C
KH1 1518.1 60.0 Trung bình (2) 5.9
KH2 2656.7 55.0 Trung bình (2) 10.2
KH3 -945.8 250.0 Rất tốt (4) 0.2
KH3 0 1 2 3 4 Years
Benefits 40 45 50 55 60
Cost 250 255 260 270 275
Discount rate = 6% NPV = -945.8$ B/C = 0.2
Environmental benefits: Rất tốt (4), First cost: 250$
KH2 0 1 2 3 4 Years
Benefits 650 655 660 665 670
Cost 55 60 65 70 75
Discount rate = 6% NPV = 2656.7$ B/C = 10.2
Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 55$
Phân tích Decision Matrix
GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của
ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động
đến môi trường nước
KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi,
thủy sản
KH2: Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào cho ngành
công nghiệp phân bón
KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng
Values for net benefits
% Maximum % Range % Total Unit Vector
KH1 0.571 0.684 0.164 0.474
KH2 1.000 1.000 0.151 0.830
KH3 -0.356 0.000 0.685 -0.295
Kết quả phân tích ma trận ra quyết định
lợi ích kinh tế khi thực hiện kế hoạch
Kế hoạch 2 được ưu tiên lựa chọn
Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào
cho ngành công nghiệp phân bón
Tương đồng kết quả phân tích Trade - Off
Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn
uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác
động đến môi trường nước
KH1 0 1 2 3 4 Years
Benefits 200 205 210 215 220
Cost 7 12 17 22 27
Discount rate = 6% NPV = 861.8$ B/C = 12.8
Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 7$
DECISION MATRIX
NPV
First
cost
Environmental
benefits
B/C
KH1 861.8 7.0 Trung bình (2) 12.8
KH2 2670.1 2.0 Trung bình (2) 53.4
KH3 1299.3 9.0 Rất tốt (4) 16.8
KH3 0 1 2 3 4 Years
Benefits 300 305 310 315 320
Cost 9 14 19 24 29
Discount rate = 6% NPV = 1299.3$ B/C = 16.8
Environmental benefits: Rất tốt (4), First cost: 9$
KH2 0 1 2 3 4 Years
Benefits 600 605 610 615 620
Cost 2 7 12 17 22
Discount rate = 6% NPV = 2670.1$ B/C = 53.4
Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 2$
Phân tích Decision Matrix
GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn
uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác
động đến môi trường nước
KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân
thân thiện môi trường để ăn uống
KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về
KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh
rác thải vào môi trường nước
Values for net benefits
% Maximum % Range % Total Unit Vector
KH1 0.323 0.000 0.389 0.279
KH2 1.000 1.000 0.111 0.864
KH3 0.487 0.242 0.500 0.420
Kết quả phân tích ma trận ra quyết định
lợi ích kinh tế khi thực hiện kế hoạch
Kế hoạch 2 được ưu tiên lựa chọn
Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản
phẩm mang về (trên 1 đơn vị sản phẩm)
Tương đồng kết quả phân tích Trade - Off
Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của
ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động
đến môi trường nước
KH1 0 1 2 3 4 Years
Benefits 10 12 14 16 18
Cost 3 5 7 9 11
Discount rate = 6% NPV = 31.3$ B/C = 2.0
Environmental benefits: Kém (1), First cost: 3$
DECISION MATRIX
NPV
First
cost
Environmental
benefits
B/C
KH1 31.3 3.0 Kém (1) 2.0
KH2 13.4 5 Trung bình (2) 1.3
KH3 4.5 3 Tốt (3) 1.1
KH3 0 1 2 3 4 Years
Benefits 4 6 8 10 12
Cost 3 5 7 9 11
Discount rate = 6% NPV = 4.5$ B/C = 1.1
Environmental benefits: Tốt (3), First cost: 250$
KH2 0 1 2 3 4 Years
Benefits 8 10 12 14 16
Cost 5 7 9 11 13
Discount rate = 6% NPV = 13.4$ B/C = 1.3
Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 5$
Phân tích Decision Matrix
GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của
ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động
đến môi trường nước
KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây
dựng
KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng
cho lĩnh vực khác
KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi
công hạ tầng
Values for net benefits
% Maximum % Range % Total Unit Vector
KH1 1.000 1.000 0.273 0.911
KH2 0.429 0.333 0.455 0.391
KH3 0.143 0.000 0.273 0.130
Kết quả phân tích ma trận ra quyết định
lợi ích kinh tế khi thực hiện kế hoạch
Kế hoạch 1 được ưu tiên lựa chọn
Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn
tốt để xây dựng
Tương đồng kết quả phân tích Trade - Off
GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của
ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động
đến môi trường nước
GĐ1: Phân loại GĐ2: Thu gom/
vận chuyển
GĐ3: Xử lý sơ bộ GĐ4: Tái chế, tái
sử dụng
Dịch vụ cung cấp
Dịch vụ hỗ trợ
Dịch vụ điều tiết
Dịch vụ văn hoá
Cảm ơn Cô, các
anh chị và các bạn
đã lắng nghe

More Related Content

Similar to 2022.11.16-Nhóm 2 - Decision Matrix.pptx

MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...希夢 坂井
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Hieutanda Nguyen Khac Hieu
 
Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...
Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...
Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...nataliej4
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9huytv
 
Chương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketingChương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketingVuHai36
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28	Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28 Thư viện Tài liệu mẫu
 
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study GofreshStrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofreshlieunguyen0258
 
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptxQTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptxHNguynThThu19
 

Similar to 2022.11.16-Nhóm 2 - Decision Matrix.pptx (9)

MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3
 
Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...
Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...
Hoàn thiện cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng hiệ...
 
Why tps is a must for vn company
Why tps is a must for vn companyWhy tps is a must for vn company
Why tps is a must for vn company
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
 
Chương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketingChương 2: Môi trường marketing
Chương 2: Môi trường marketing
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28	Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi  sdt/ ZALO 09345 497 28
Nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh quảng ngãi sdt/ ZALO 09345 497 28
 
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study GofreshStrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh
 
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptxQTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx
QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx
 

2022.11.16-Nhóm 2 - Decision Matrix.pptx

  • 1. n Đánh giá diễn biến tăng trưởng kinh tế của TP.HCM và vấn đề chất lượng môi trườg nước tại khu vực Nhóm 2: Trần Vinh Quang Trần Thành Minh Trần Doãn Anh Tuấn Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM Khoa Môi trường và Tài nguyên GVHD: TS. Nguyễn Hoàng Anh Thứ 4, 16/11/2022
  • 2. Mối quan hệ của sự tăng trưởng kinh tế đến chất lượng nước ở TP.HCM • Sự tăng trưởng kinh tế của cả nước nói chung và TP.HCM nói riêng rất mạnh mẽ. • Phát triển chủ yếu dựa trên khai thác tài nguyên thiên nhiên dẫn đến cạn kiệt và ô nhiễm môi trường. Chất lượng môi trường nước mặt Tăng tưởng kinh tế Hiệu quả kinh tế GRDP Hàng hóa, sản lượng ngành Chi số giá tiêu dùng (PCI) Dịch chuyển cơ cấu kinh tế Phân bổ vốn theo khu vực kinh tế Phân bổ vốn theo ngành kinh tế
  • 3. Thông số môi trường DO ↑ TSS ↓ Kim loại nặng (Fe) ↓ Amoni ↓ Thông số môi trường DO 1 TSS 1 Kim loại nặng (Fe) 1 Amoni 1 GRDP GRDP Nông - lâm - ngư ↓ 0.7663 GRDP Công nghiệp - xây dựng ↓ 0.8000 0.9440 0.8258 GRDP Thương mại - Dịch vụ ↑~ 0.7383 Chỉ số giá tiêu dùng CPI ↓ 0.7783 0.9064 Sản lượng và hàng hóa Sản lượng nông nghiệp (tấn) ↑ 0.8103 Công nghiệp chế biến, chế tạo (tấn) ↓ 0.8296 0.9779 0.7485 Dịch vụ ăn uống và lưu lưu trú (tỷ đồng) ↓ -0.7798 Phân bổ vốn theo khu vực kinh tế Kinh tế Nhà nước ↓ 0.7719 Kinh tế ngoài Nhà nước ↑ 0.7314 -0.9385 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ↓ 0.7729 (pvalue > 0.05) 0.9808 Phân bổ vốn theo ngành kinh tế Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác ↑ 0.8150 Công nghiệp chế biến, chế tạo ↑ -0.8318 Xây dựng cơ bản ↓ 0.8664 0.9802 Kết quả phân tích tương quan và kiểm định T-Test Sau kiểm định tương quan thuận Sau kiểm định tương quan nghịch Ghi chú: Sau kiểm định không ý nghĩa
  • 4. DO Kim loại nặng (Fe) Amoni TSS Sản lượng nông nghiệp GRDP Thương mại – Dịch vụ Sản lượng DV ăn uống và lưu trú Phân bổ theo KVKT Nhà nước CPI GRDP Công nghiệp - Xây dựng Sản lượng CN chế biến, chế tạo Phân bổ theo NKT Xây dựng cơ bản CPI GRDP Công nghiệp - Xây dựng Sản lượng CN chế biến, chế tạo Phân bổ theo KV có vốn đầu tư nước ngoài Phân bổ NKT CN chế biến, chế tạo Phân bổ theo NKT Xây dựng cơ bản GRDP Công nghiệp - xây dựng GRDP Nông - Lâm - Ngư Sản lượng CN chế biến, chế tạo Phân bổ theo KVKT Nhà nước Phân bổ theo KVKT ngoài Nhà nước CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT Biến phụ thuộc Biến độc lập TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ Phân bổ theo NKT buôn bán, sửa chữa
  • 5. SƠ ĐỒ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT GRDP Chỉ số giá tiêu dùng Sản lượng, hàng hóa Nông lâm ngư Công nghiệp xây dựng Thương mại dịch vụ Ngoài nhà nước Đầu tư nước ngoài Nhà nước Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa Công nghiệp chế biến chế tạo Xây dựng cơ bản Chế biến, chế tạo Nông nghiệp Ăn uống, lưu trú DO Kim loại nặng (Fe) Amoni TSS CPI Phân bổ theo khu vực kinh tế Phân bổ theo ngành kinh tế ↑ ↑ ↑ ↑ Tầm quan trọng giảm dần theo chiều dài (càng dài càng ít quan trọng) ↑ Dữ liệu xu hướng tăng ↑ ↑
  • 6. HỆ THỐNG PHÂN CẤP CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT GRDP Sản lượng, hàng hóa Chỉ số giá tiêu dùng Phân bổ theo khu vực kinh tế Phân bổ theo ngành kinh tế Nông lâm ngư Công nghiệp xây dựng Thương mại dịch vụ CPI Chế biến, chế tạo Nông nghiệp Xây dựng cơ bản Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa Công nghiệp chế biến chế tạo Dịch vụ lưu trú và ăn uống Ngoài nhà nước Đầu tư nước ngoài Nhà nước GRDP Tiêu chí chính Tiêu chí phụ
  • 7. TÍNH AHP – Tiêu chí chính Chuyên gia Tuấn Chuyên gia Minh Chuyên gia Quang Tổng hợp Trọng số GRDP 0.29 CPI 0.04 SL, HH 0.39 PB KVKT 0.09 PB NKT 0.18 SUM 1 KINH TẾ 0.29 0.04 0.39 0.09 0.18 GRDP CPI Sản lượng, hàng hóa Phân bổ theo KVKT Pairwise Comparision Matrix GRDP CPI SL, HH PB KVKT PB NKT PRIORITY CR < 0.1 GRDP 1 7 3 5 5 0.49 0.04712 CPI 1/7 1 1/5 1/3 1/3 0.05 SL, HH 1/3 5 1 5 3 0.27 PB KVKT 1/5 3 1/5 1 1 0.10 PB NKT 1/5 3 1/3 1 1 0.10 Pairwise Comparision Matrix GRDP CPI SL, HH PB KVKT PB NKT PRIORITY CR < 0.1 GRDP 1 3 1/5 3 5 0.22 0.08833 CPI 1/3 1 1/7 1/3 1/3 0.05 SL, HH 5 7 1 5 7 0.54 PB KVKT 1/3 3 1/5 1 1 0.10 PB NKT 1/5 3 1/7 1 1 0.09 Pairwise Comparision Matrix GRDP CPI SL, HH PB KVKT PB NKT PRIORITY CR < 0.1 GRDP 1 7 1/3 3 1/3 0.17 0.04451 CPI 1/7 1 1/7 1/3 1/7 0.04 SL, HH 3 7 1 7 1 0.37 PB KVKT 1/3 3 1/7 1 1/5 0.07 PB NKT 3 7 1 5 1 0.35
  • 8. TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - GRDP Chuyên gia 1 Chuyên gia 2 Chuyên gia 3 Pairwise Comparision Matrix NLN CNXD TMDV PRIORITY CR < 0.1 NLN 1 1/5 3 0.19 0.05674 CNXD 5 1 7 0.72 TMDV 1/3 1/7 1 0.08 Pairwise Comparision Matrix NLN CNXD TMDV PRIORITY CR < 0.1 NLN 1 1 3 0.41 0.025112 CNXD 1 1 5 0.48 TMDV 1/3 1/5 1 0.11 Pairwise Comparision Matrix NLN CNXD TMDV PRIORITY CR < 0.1 NLN 1 1 3 0.39 0.069784 CNXD 1 1 7 0.51 TMDV 1/3 1/7 1 0.1 GRDP Tổng hợp Trọng số NLN 0.33 CNXD 0.57 TMDV 0.10 0.33 0.57 0.1 Nông - Lâm - Ngư Công nghiệp - Xây dựng Thương mại - Dịch vụ
  • 9. TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - Sản lượng hàng hóa Chuyên gia 1 Chuyên gia 2 Chuyên gia 3 Pairwise Comparision Matrix SPCBCT NNghiep AULT PRIORITY CR < 0.1 SPCBCT 1 5 3 0.63 0.033375 NNghiep 1/5 1 1/3 0.11 AULT 1/3 3 1 0.26 Pairwise Comparision Matrix SPCBCT NNghiep AULT PRIORITY CR < 0.1 SPCBCT 1 5 1 0.48 0.025112 NNghiep 1/5 1 1/3 0.11 AULT 1 3 1 0.41 Pairwise Comparision Matrix SPCBCT NNghiep AULT PRIORITY CR < 0.1 SPCBCT 1 7 3 0.67 0.006061 NNghiep 1/7 1 1/3 0.09 AULT 1/3 3 1 0.24 Sản lượng, hàng hóa Tổng hợp Trọng số SPCBCT 0.59 NNghiep 0.10 AULT 0.30 0.59 0.1 0.3 Chế biến, chế tạo Nông nghiệp Ăn uống, lưu trú
  • 10. TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - Phân bổ theo KVKT Chuyên gia 1 Chuyên gia 2 Chuyên gia 3 Pairwise Comparision Matrix NN NNN DTNN PRIORITY CR < 0.1 NN 1 3 7 0.67 0.006061 NNN 1/3 1 3 0.24 DTNN 1/7 1/3 1 0.09 Pairwise Comparision Matrix NN NNN DTNN PRIORITY CR < 0.1 NN 1 1 3 0.41 0.025112 NNN 1 1 5 0.48 DTNN 1/3 1/5 1 0.11 Pairwise Comparision Matrix NN NNN DTNN PRIORITY CR < 0.1 NN 1 1/5 1/3 0.11 0.033375 NNN 5 1 3 0.63 DTNN 3 1/3 1 0.26 Phân bổ theo KVKT Tổng hợp Trọng số NN 0.40 NNN 0.45 DTNN 0.15 0.4 0.45 0.15 Nhà nước Ngoài nhà nước Đầu tư nước ngoài
  • 11. TÍNH AHP – Tiêu chí phụ - Phân bổ theo NKT Chuyên gia 1 Chuyên gia 2 Chuyên gia 3 Pairwise Comparision Matrix CNCBCT BBSC XDCB PRIORITY CR < 0.1 CNCBCT 1 5 1 0.48 0.025112 BBSC 1/5 1 1/3 0.11 XDCB 1 3 1 0.41 Pairwise Comparision Matrix CNCBCT BBSC XDCB PRIORITY CR < 0.1 CNCBCT 1 3 1/5 0.19 0.05674 BBSC 1/3 1 1/7 0.08 XDCB 5 7 1 0.72 Pairwise Comparision Matrix CNCBCT BBSC XDCB PRIORITY CR < 0.1 CNCBCT 1 5 1/3 0.28 0.056476 BBSC 1/5 1 1/7 0.07 XDCB 3 7 1 0.64 Phân bổ theo NKT Tổng hợp Trọng số CNCBCT 0.32 BBSC 0.09 XDCB 0.59 0.32 0.09 0.59 Công nghiệp chế biến, chế tạo Buôn bán, sửa chữa Xây dựng cơ bản
  • 12. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT GRDP Chỉ số giá tiêu dùng Sản lượng, hàng hóa Ngoài nhà nước Đầu tư nước ngoài Nhà nước Sản phẩm CB, CT Nông nghiệp Ăn uống, lưu trú DO Kim loại nặng (Fe) Amoni TSS Phân bổ theo khu vực kinh tế Phân bổ theo ngành kinh tế ↑ Nông lâm ngư Công nghiệp xây dựng Thương mại dịch vụ Xây dựng cơ bản Công nghiệp chế biến chế tạo Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa CPI Tầm quan trọng theo sơ đồ nguyên nhân hậu quả: Giảm dần theo chiều dài (càng dài càng ít quan trọng) ↑ Dữ liệu xu hướng tăng Tầm quan trọng theo phân tích AHP: Giảm dần theo màu, màu càng nhạt tầm quan trọng càng thấp Khác biệt hai phương pháp SƠ ĐỒ NGUYÊN NHÂN HẬU QUẢ SO SÁNH AHP ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
  • 13. CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT GRDP Chỉ số giá tiêu dùng Sản lượng, hàng hóa Ngoài nhà nước Đầu tư nước ngoài Nhà nước Sản phẩm CB, CT Nông nghiệp Ăn uống, lưu trú DO Kim loại nặng (Fe) Amoni TSS Phân bổ theo khu vực kinh tế Phân bổ theo ngành kinh tế ↑ Nông lâm ngư Công nghiệp xây dựng Thương mại dịch vụ Xây dựng cơ bản Công nghiệp chế biến chế tạo Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa CPI ↑ Dữ liệu xu hướng tăng Tầm quan trọng theo phân tích AHP: Giảm dần theo màu, màu càng nhạt tầm quan trọng càng thấp Khác biệt hai phương pháp PHÂN TÍCH AHP ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
  • 14.  GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải từ ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, làm sản phẩm đầu vào cho lĩnh vực khác Cơ hội (O) • Nguồn tài nguyên lớn (vốn, con người,…) • Chất thải có nhiều thành phần tốt, khả năng sử dụng cao • Chính sách kinh tế tuần hoàn, tái sử dụng,.. Thách Thức (T) • Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp • Khó tìm thị trường • Cơ chế chính sách chưa xác thực tế, còn mơ hồ Điểm mạnh (S) • Ngành công nghiệp là thế mạnh, thực phẩm chất lượng cao • Nhiều doanh nghiệp hoạt động lâu đời, uy tín • Nguồn nhân lực, lao động chất lượng cao  Tận dùng nguồn tài nguyên (thiết bị, nhân lực,..) và uy tín của các doanh nghiệp phát triển tận dung chất thải  Ứng dụng kinh tế tuần hoàn chất hải với thế mạnh và nguồn lực có sẵn  Tận dụng nguồn lực để tái chế chất thải, sử dụng cho nhiều mục đích khác, giảm chi phí sản xuất  Tận dụng thế mạnh ngành công nghiệp để tạo thị trường lành mạnh  Tuân thủ sự phát triển cơ chế chính sách phù hợp dựa trên sự phát triển của các doanh nghiệp lâu đời, uy tín  Tận dụng nhân lực, lao động chất lượng và thế mạnh công nghiệp để cải thiện thị trường, cạnh tranh lành mạnh Điểm yếu (W) • Công nghệ chưa hiện đại, mang tính chất đối phó • Doanh nghiệp chủ yếu vừa và nhỏ, nguồn lực kinh tế yếu • Phụ thuộc nhiều vào các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài  Sử dụng nguồn vốn hiệu quả để hỗ trợ doanh nghiệp tối ưu hóa công nghệ, tận dụng chất thải  Cơ chế chính sách phù hợp tạo điều kiện ứng dụng kinh tế tuần hoàn, hạn chế sự phụ thuộc các doanh nghiệp nước ngoài  Mỗi danh nghiệp tận dụng chất thải để phát triển bền vững  Cạnh tranh lành mạnh, chính sách ổn định thị trường tạo điều kiện cho DN, ưu tiên doanh nghiệp trong nước  Rà soát, cải thiện quy trình chính sách, hỗ trợ giải pháp công nghệ  Tạo thị trường ổn định, bình đẳng, phát triển chung cho các doanh nghiệp
  • 15.  GIẢI PHÁP 2: Khuyến khích người dân sử dụng và ăn uống tạ cơ sở với các sản phẩm thân thiện môi trường (tái chế, tái sử dụng) Cơ hội (O) • Thu hút vốn đầu tư lĩnh vực tái chế • Tăng danh tiếng và lợi thế cạnh tranh • Sự ủng hộ của các tổ chức môi trường Thách Thức (T) • Ý thức chưa cao • Công nghệ tái chế • Cơ chế, chính sách chưa đủ mạnh Điểm mạnh (S) • Giảm đáng kể lượng rác thải • Tận dụng được nguồn nguyên liệu làm vật liệu tái chế, tái sử dụng • Giảm chi phí xử lý chất thải rắn  Giảm chi phí xử lý rác nhờ tái chế, tái sử dụng  Cấp “Chứng chỉ xanh”, nâng cao uy tín với khách hàng  Tận dụng sự ủng hổ các tổ chức môi trường đề đầu tư, mở rộng quy mô  Nâng cao ý thức người dân, quan tâm đến lĩnh vực tái chế, tái sử dụng  Rà soát, cải thiện chính sách  Tận dụng lợi ích chi phí cải thiện công nghệ Điểm yếu (W) • Ngành tái chế vật liệu chưa mạnh • Sự tiện lợi khi mua mang đi vẫn cao • Mẫu mã sàn phẫm thân thiện với môi trường chưa đa dạng  Tận dụng vốn, sự ủng hộ cải thiện mẫu má sản phẩm môi trường  Tận dụng truyền thông, nâng cao nhận thức về môi trưởng.  Tậng dụng danh tiến, vốn để cải thiện công nghệ tái chế  Truyền thông rộng rãi, thay đổi nhận thức người tiêu dùng.  Truyền thông chưa rộng rãi, chưa có những hoạt động thiết thực để thay đổi nhận thức người tiêu dùng.  Công nghệ chưa phát triển, chưa đa dạng mẫu mã nên chưa kích thích người dùng bỏ sản phẩm nhựa truyền thống
  • 16.  GIẢI PHÁP 3: Tái sử dụng vật liệu xây dựng và tận thu sản phẩm công trình sau khi tháo dỡ Cơ hội (O) • Xu hướng đô thị hóa ngày càng tăng • Nhu cầu xây dựng cơ bản, cơ sở hạ tầng • Cơ chế chính sách, luật pháp hỗ trợ ngành xây dựng Thách Thức (T) • Các công trình hiện đại ngày càng hiện đại, vật liệu chất lượng cao • Áp lực các ngành tái chế, phế liệu • Cạnh tranh đối với các đơn vị thu hồi, tái sử dụng Điểm mạnh (S) • Khả năng tái sử dụng, thu hồi dễ dàng • Lượng nhân công lớn, giá rẻ, tay nghề cao • Sản phẩm sau thu hồi có khả năng sử dụng tốt cho các công trình cơ bản  Tận dụng khả năng sử dụng phế liệu để xây dựng cơ bản, phát triển cơ sở hạ tầng  Với chất lượng công nhân tốt, hỗ trợ quá trình xây dựng cơ bản, phát triển đô thị  Tận dụng cơ chế chính sách để phát triển ngành thu hồi phế liệu, vật liệu xây dựng  Tận dụng sự hỗ trợ để từng bước nâng cao chất lượng vật liệu tái chế  Hỗ trợ đồng đều các doanh nghiệp, phân bổ nguồn nhân lực chất lượng  Tiếp cận các công nghệ tận thu mới, từng bước cải thiện chất lượng công trình cũng như môi trường Điểm yếu (W) • Chưa định hướng giá trị của sản phẩm thu hồi • Tình trạng đội vốn, kéo dài thời gian thi công • Quy trình thu gom, vận chuyển còn yếu kém  Đô thị hóa nhanh và bài bản sẽ gián tiếp tạo cơ hội thuận lợi cho quá trình thu gom, vận chuyển tái chế vật liệu xây dựng  Áp dụng cơ chế chính sách, từng bước chấm dứt tình trạng kéo dài thời gian thi công, cắt xén nguyên vật liệu làm giảm chất lượng công trình  Định hướng giá trị sản phẩm để giảm bớt áp lực cho ngành tái chế, thu hồi phế liệu  Cải thiện quy trinh thu gom vận chuyển, cạnh tranh lành mạnh
  • 17. Phân tích What – If ? Tổng (tấn) % Chất thải chế biến thực phẩm được tận dụng lại 100 0% Tổng sản lượng Lợi nhuận Giá trị cao nhất 0 $5.0 Giá trị thấp nhất 100 -$2.0 Lợi nhuận tổng $150 Giải pháp 1 Giải pháp 2 Giải pháp 3 Tổng (người) % Khách hàng sử dụng các vật dụng tái chế, tái sử dụng 100 0% Tổng người Lợi nhuận Giá trị cao nhất 0 $1.5 Giá trị thấp nhất 100 -$0.2 Lợi nhuận tổng $65 Tổng (tấn) % Phế thải được tận dụng lại sau tháo dỡ công trình 100 0% Tổng sản lượng Lợi nhuận Giá trị cao nhất 0 $100 Giá trị thấp nhất 100 -$20 Lợi nhuận tổng $6,000 GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải từ ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, làm sản phẩm đầu vào cho lĩnh vực khác  Cứ 1 tấn chất thải tạo ra $5, ngược lại tốn $2 xử lý môi trường GIẢI PHÁP 2: Khuyến khích người dân sử dụng và ăn uống tại cơ sở với các sản phẩm thân thiện môi trường (tái chế, tái sử dụng)  Cứ 1 người sử dụng vật dụng thân thiện môi trường thì tạo ra $1.5, ngược lại tốn $0.2 xử lý môi trường GIẢI PHÁP 3: Tái sử dụng vật liệu xây dựng và tận thu sản phẩm công trình sau khi tháo dỡ  Cứ 1 tấn phế liệu sau tháo dỡ được tái sử dụng và tận thu thì tạo ra $100, ngược lại chỉ được $20 bán phế liệu hoặc bỏ thải
  • 18. Phân tích What – If ? Tổng (tấn) % Chất thải chế biến thực phẩm được tận dụng lại 100 0% Tổng sản lượng Lợi nhuận Giá trị cao nhất 0 $5.0 Giá trị thấp nhất 100 -$2.0 Giải pháp 1 Scenario Summary Current Values: 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Changing Cells: 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Result Cells: -$200 -$200 -$130 -$60 $10 $80 $150 $220 $290 $360 $430 $500 Tận dụng chất thải từ ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, làm sản phẩm đầu vào cho lĩnh vực khác Lợi ích kinh tế môi trường => GOAL SEEK => Hòa vốn $0 => Thu hồi 28.57%
  • 19. Phân tích What – If ? Giải pháp 2 Tổng (người) % Khách hàng sử dụng các vật dụng tái chế, tái sử dụng 100 0% Tổng người Lợi nhuận Giá trị cao nhất 0 $1.5 Giá trị thấp nhất 100 -$0.2 Scenario Summary Current Values: 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Changing Cells: 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Result Cells: -$20 -$20 -$3 $14 $31 $48 $65 $82 $99 $116 $133 $150 Khuyến khích người dân sử dụng và ăn uống tại cơ sở với các sản phẩm thân thiện môi trường (tái chế, tái sử dụng) Lợi ích kinh tế môi trường => GOAL SEEK => Hòa vốn $0 => Thu hồi 11.76%
  • 20. Phân tích What – If ? Giải pháp 3 Tổng (tấn) % Phế thải được tận dụng lại sau tháo dỡ công trình 100 0% Tổng sản lượng Lợi nhuận Giá trị cao nhất 0 $100 Giá trị thấp nhất 100 -$20 Tái sử dụng vật liệu xây dựng và tận thu sản phẩm công trình sau khi tháo dỡ Lợi ích kinh tế môi trường => Scenario Summary Current Values: 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Changing Cells: 0% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Result Cells: -$2000 -$2,000 -$800 $400 $1,600 $2,800 $4,000 $5,200 $6,400 $7,600 $8,800 $10,000 GOAL SEEK => Hòa vốn $0 => Thu hồi 16.67%
  • 21. HỆ THỐNG PHÂN CẤP LỰA CHỌN GIẢI PHÁP GIẢI PHÁP TỐI ƯU NHẤT GIẢI PHÁP 1: Sản lượng sản phẩm ngành chế biến, chế tạo GIẢI PHÁP 2: Sản lượng ngành ăn uống và lưu trú GIẢI PHÁP 3: GRDP Công nghiệp Xây dựng KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản KH2: Tận dụng chất thải làm đầu vào cho ngành công nghiệp phân bón KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân thân thiện môi trường để ăn uống KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về KB3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh rác thải vào môi trường nước KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây dựng KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng cho lĩnh vực khác KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi công hạ tầng
  • 22. Phân tích Trade – Off ? Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3 Kinh tế Ít chi phí 25% 40 40 40 10 Lợi nhuận 50 20 30 50 Hỗ trợ kinh tế 10 10 10 10 Total 17.5 20 17.5 Chất lượng môi trường Cải thiện ô nhiễm hiện trạng 45% 50 30 30 50 Môi trường tương lai 40 20 20 40 Ít rủi ro môi trường 10 10 10 5 Total 27 27 42.75 Công nghệ Hiện đại 20% 10 5 5 10 Sử dụng lâu dài 40 40 40 40 Khả năng đáp ứng 50 50 50 30 Total 19 19 16 Nhân lực Ít tiêu tốn nhân lực 10% 20 5 5 20 Không yêu cầu trình độ cao 80 80 80 40 Total 8.5 8.5 6 Final Total 100% 72 74.5 82.25 GIẢI PHÁP 1: Sản lượng sản phẩm ngành chế biến, chế tạo ảnh hưởng môi trường nước KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản KH2: Tận dụng chất thải làm đầu vào cho ngành công nghiệp phân bón KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng 72 74.5 82.25 60 65 70 75 80 85 KH1 KH2 KH3 Giải pháp 1
  • 23. Phân tích Trade – Off ? GIẢI PHÁP 2: Sản lượng ngành ăn uống và lưu trú ảnh hưởng môi trường nước KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân thân thiện môi trường để ăn uống KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh rác thải vào môi trường nước 82.25 70.75 53.25 50 55 60 65 70 75 80 85 KH1 KH2 KH3 Giải pháp 2 Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3 Kinh tế Ít chi phí 25% 40 40 20 10 Lợi nhuận 50 30 50 20 Hỗ trợ kinh tế 10 10 10 10 Total 20 20 10 Chất lượng môi trường Cải thiện ô nhiễm hiện trạng 45% 50 50 30 40 Môi trường tương lai 40 40 30 30 Ít rủi ro môi trường 10 5 5 5 Total 42.75 29.25 33.75 Công nghệ Hiện đại 20% 10 5 5 10 Sử dụng lâu dài 40 40 40 10 Khả năng đáp ứng 50 10 20 10 Total 11 13 6 Nhân lực Ít tiêu tốn nhân lực 10% 20 5 5 5 Không yêu cầu trình độ cao 80 80 80 30 Total 8.5 8.5 3.5 Final Total 100% 82.25 70.75 53.25
  • 24. Phân tích Trade – Off ? KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây dựng KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng cho lĩnh vực khác KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi công hạ tầng 81.75 70.75 59 50 55 60 65 70 75 80 85 KH1 KH2 KH3 Giải pháp 3 Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3 Kinh tế Ít chi phí 25% 40 30 10 40 Lợi nhuận 50 50 40 10 Hỗ trợ kinh tế 10 10 10 10 Total 22.5 15 15 Chất lượng môi trường Cải thiện ô nhiễm hiện trạng 45% 50 50 50 30 Môi trường tương lai 40 40 30 30 Ít rủi ro môi trường 10 5 5 10 Total 42.75 38.25 31.5 Công nghệ Hiện đại 20% 10 5 5 10 Sử dụng lâu dài 40 40 40 10 Khả năng đáp ứng 50 10 20 10 Total 11 13 6 Nhân lực Ít tiêu tốn nhân lực 10% 20 5 5 5 Không yêu cầu trình độ cao 80 50 40 60 Total 5.5 4.5 6.5 Final Total 100% 81.75 70.75 59 GIẢI PHÁP 3: GRDP Công nghiệp Xây dựng ảnh hưởng môi trường nước
  • 25. Bài tập ngày 16/11/2022
  • 26. Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động đến môi trường nước KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản KH2: Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào cho ngành công nghiệp phân bón KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng Thu gom/vận chuyển Phân loại Chế biến, sản xuất Phân phối, buôn bán Đơn vị tính: $/tấn chất thải Giải pháp 1 Giá trị kinh tế ($/tấn) KH1 KH2 KH3 GĐ1 -25 -25 -25 GĐ2 -20 -15 -25 GĐ3 -15 -15 -200 GĐ4 400 650 40 Lợi nhuận 340 595 -210 Quy trình thực hiện chung
  • 27. Xác định đối tượng Truyền thông giải pháp Đầu tư mở rộng Duy trì phát triển Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân thân thiện môi trường để ăn uống KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh rác thải vào môi trường nước Quy trình thực hiện chung Giải pháp 2 Giá trị kinh tế (($/sản phẩm ) KH1 KH2 KH3 GĐ1 0 0 0 GĐ2 -2 -1 -3 GĐ3 -5 -1 -6 GĐ4 200 600 300 Lợi nhuận 193 598 391 Đơn vị tính: $/sản phẩm
  • 28. Phân loại Thu gom/vận chuyển Xử lý sơ bộ Tái chế, tái sử dụng Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây dựng KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng cho lĩnh vực khác KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi công hạ tầng Quy trình thực hiện chung Giải pháp 3 Giá trị kinh tế ($/m3 ) KH1 KH2 KH3 GĐ1 -1 -1 -1 GĐ2 0 -2 -2 GĐ3 -2 -2 0 GĐ4 10 8 4 Lợi nhuận 7 3 1 Đơn vị tính: $/m3 chất thải
  • 29. 79.5 90 51 40 50 60 70 80 90 100 KH1 KH2 KH3 Giải pháp 1 Phân tích Trade – Off ? GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động đến môi trường nước KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản KH2: Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào cho ngành công nghiệp phân bón KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3 GĐ1: Thu gom/vận chuyển Chi phí thấp 10% 50 40 40 40 Thời gian nhanh 30 30 30 30 Dễ thực hiện 20 20 20 10 Total 9 9 8 GĐ3: Phân loại Chi phí thấp 20% 50 40 50 30 Tận dụng được nhiều loại 35 20 25 35 Dễ phân loại 15 10 10 15 Total 14 17 16 GĐ3: Chế biến, sản xuất Chi phí thấp 40% 60 60 60 5 Thời gian ngắn 20 5 5 20 Công nghệ đơn giản 20 20 20 5 Total 34 34 12 GĐ4: Phân phối, buôn bán Lợi nhuận cao 30% 60 40 60 10 Dễ tiếp cận thị trường 40 35 40 40 Total 22.5 30 15 Final Total 100% 79.5 90 51
  • 30. 74.25 84.25 83.5 50 55 60 65 70 75 80 85 90 KH1 KH2 KH3 Giải pháp 2 Phân tích Trade – Off ? GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân thân thiện môi trường để ăn uống KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh rác thải vào môi trường nước Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3 GĐ1: Xác định đối tượng Chi phí thấp 15% 50 50 50 50 Thời gian nhanh 30 20 30 20 Dễ thực hiện 20 20 20 15 Total 13.5 15 12.75 GĐ2: Truyền thông giải pháp Chi phí thấp 20% 60 50 60 40 Dễ tiếp cận 40 30 30 30 Total 16 18 14 GĐ3: Đầu tư mở rộng Chi phí thấp 25% 50 30 50 30 Thời gian ngắn 15 10 15 10 Dễ mở rộng quy mô 35 35 20 35 Total 18.75 21.25 18.75 GĐ4: Duy trì phát triển Thu lợi nhuận lâu dài 40% 55 20 55 50 Khả năng bền vững 45 45 20 45 Total 26 30 38 Final Total 100% 74.25 84.25 83.5
  • 31. 83.25 64.75 78.75 40 50 60 70 80 90 KH1 KH2 KH3 Giải pháp 3 Criteria Metrics Weight Max Value KH1 KH2 KH3 GĐ1: Phân loại Chi phí thấp 5% 50 50 50 50 Thời gian nhanh 20 10 5 20 Dễ phân loại 30 20 20 30 Total 4 3.75 5 GĐ2: Thu gom/vận chuyển Chi phí thấp 25% 50 50 30 30 Lựa chọn đa dạng 35 10 20 35 Dễ thực hiện 15 15 10 10 Total 18.75 15 18.75 GĐ3: Xử lý sơ bộ Chi phí thấp 20% 60 40 40 60 Thời gian ngắn 10 5 5 10 Công nghệ đơn giản 30 20 10 30 Total 13 11 20 GĐ4: Tái chế, tái sử dụng Lợi nhuận cao 50% 60 60 40 30 Dễ tiếp cận thị trường 40 35 30 40 Total 47.5 35 35 Final Total 100% 83.25 64.75 78.75 Phân tích Trade – Off ? GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây dựng KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng cho lĩnh vực khác KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi công hạ tầng
  • 32. Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động đến môi trường nước KH1 0 1 2 3 4 Years Benefits 400 405 410 415 420 Cost 60 65 70 75 80 Discount rate = 6% NPV = 1518.1$ B/C = 5.9 Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 60$ DECISION MATRIX NPV First cost Environmental benefits B/C KH1 1518.1 60.0 Trung bình (2) 5.9 KH2 2656.7 55.0 Trung bình (2) 10.2 KH3 -945.8 250.0 Rất tốt (4) 0.2 KH3 0 1 2 3 4 Years Benefits 40 45 50 55 60 Cost 250 255 260 270 275 Discount rate = 6% NPV = -945.8$ B/C = 0.2 Environmental benefits: Rất tốt (4), First cost: 250$ KH2 0 1 2 3 4 Years Benefits 650 655 660 665 670 Cost 55 60 65 70 75 Discount rate = 6% NPV = 2656.7$ B/C = 10.2 Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 55$
  • 33. Phân tích Decision Matrix GIẢI PHÁP 1: Tận dụng chất thải thực phẩm của ngành chế biến, chế tạo, giảm thiểu tác động đến môi trường nước KH1: Tận dụng chất thải thực phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản KH2: Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào cho ngành công nghiệp phân bón KH3: Tận dụng chất thải tạo ra nguồn năng lượng Values for net benefits % Maximum % Range % Total Unit Vector KH1 0.571 0.684 0.164 0.474 KH2 1.000 1.000 0.151 0.830 KH3 -0.356 0.000 0.685 -0.295 Kết quả phân tích ma trận ra quyết định lợi ích kinh tế khi thực hiện kế hoạch Kế hoạch 2 được ưu tiên lựa chọn Tận dụng chất thải thực phẩm làm đầu vào cho ngành công nghiệp phân bón Tương đồng kết quả phân tích Trade - Off
  • 34. Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1 0 1 2 3 4 Years Benefits 200 205 210 215 220 Cost 7 12 17 22 27 Discount rate = 6% NPV = 861.8$ B/C = 12.8 Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 7$ DECISION MATRIX NPV First cost Environmental benefits B/C KH1 861.8 7.0 Trung bình (2) 12.8 KH2 2670.1 2.0 Trung bình (2) 53.4 KH3 1299.3 9.0 Rất tốt (4) 16.8 KH3 0 1 2 3 4 Years Benefits 300 305 310 315 320 Cost 9 14 19 24 29 Discount rate = 6% NPV = 1299.3$ B/C = 16.8 Environmental benefits: Rất tốt (4), First cost: 9$ KH2 0 1 2 3 4 Years Benefits 600 605 610 615 620 Cost 2 7 12 17 22 Discount rate = 6% NPV = 2670.1$ B/C = 53.4 Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 2$
  • 35. Phân tích Decision Matrix GIẢI PHÁP 2: Cải thiện chất lượng sản phẩm ăn uống của ngành ăn uống và lưu trú, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1: Ưu đãi khi khách hàng mang theo vật dụng cá nhân thân thiện môi trường để ăn uống KH2: Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về KH3: Nấu ăn thông minh, tránh lãng phí, hạn chế phát sinh rác thải vào môi trường nước Values for net benefits % Maximum % Range % Total Unit Vector KH1 0.323 0.000 0.389 0.279 KH2 1.000 1.000 0.111 0.864 KH3 0.487 0.242 0.500 0.420 Kết quả phân tích ma trận ra quyết định lợi ích kinh tế khi thực hiện kế hoạch Kế hoạch 2 được ưu tiên lựa chọn Tính thêm phụ phí vào các món ăn, sản phẩm mang về (trên 1 đơn vị sản phẩm) Tương đồng kết quả phân tích Trade - Off
  • 36. Phân tích Kinh tế - Tài chính GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1 0 1 2 3 4 Years Benefits 10 12 14 16 18 Cost 3 5 7 9 11 Discount rate = 6% NPV = 31.3$ B/C = 2.0 Environmental benefits: Kém (1), First cost: 3$ DECISION MATRIX NPV First cost Environmental benefits B/C KH1 31.3 3.0 Kém (1) 2.0 KH2 13.4 5 Trung bình (2) 1.3 KH3 4.5 3 Tốt (3) 1.1 KH3 0 1 2 3 4 Years Benefits 4 6 8 10 12 Cost 3 5 7 9 11 Discount rate = 6% NPV = 4.5$ B/C = 1.1 Environmental benefits: Tốt (3), First cost: 250$ KH2 0 1 2 3 4 Years Benefits 8 10 12 14 16 Cost 5 7 9 11 13 Discount rate = 6% NPV = 13.4$ B/C = 1.3 Environmental benefits: Trung bình (2), First cost: 5$
  • 37. Phân tích Decision Matrix GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động đến môi trường nước KH1: Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây dựng KH2: Thu gom phế liệu còn sử dụng được, tái chế, sử dụng cho lĩnh vực khác KH3: Tận dụng phế thải xây dựng làm vật liệu san lấp, thi công hạ tầng Values for net benefits % Maximum % Range % Total Unit Vector KH1 1.000 1.000 0.273 0.911 KH2 0.429 0.333 0.455 0.391 KH3 0.143 0.000 0.273 0.130 Kết quả phân tích ma trận ra quyết định lợi ích kinh tế khi thực hiện kế hoạch Kế hoạch 1 được ưu tiên lựa chọn Tái sử dụng phế liệu, vật liệu thi công còn tốt để xây dựng Tương đồng kết quả phân tích Trade - Off
  • 38. GIẢI PHÁP 3: Tận dụng vật liệu xây dựng của ngành công nghiệp xây dựng, hạn chế tác động đến môi trường nước GĐ1: Phân loại GĐ2: Thu gom/ vận chuyển GĐ3: Xử lý sơ bộ GĐ4: Tái chế, tái sử dụng Dịch vụ cung cấp Dịch vụ hỗ trợ Dịch vụ điều tiết Dịch vụ văn hoá
  • 39. Cảm ơn Cô, các anh chị và các bạn đã lắng nghe

Editor's Notes

  1. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh hay PCI (viết tắt của Provincial Competitiveness Index) là chỉ số đánh giá và xếp hạng chính quyền các tỉnh, thành của Việt Nam về chất lượng điều hành kinh tế và xây dựng môi trường kinh doanh thuận lợi cho việc phát triển doanh nghiệp dân doanh.
  2. CN chế biến chế tạo (thiết bị và thực phẩm, vừa có KLN vừa có dinh dưỡng) => CNCBCT tang thì tất cả tăng, giảm thì tất cả giảm Phân bổ vốn vào CNCBCT tang mà chỉ có Fe giảm là do vốn đổ vào các hoạt động sản xuất công nghiệp nặng (ít thực phẩm, do khang hiếm nguồn cung)
  3. Cơ sở xác định mức độ quan trọng Số lượng các biến phụ thuộc mà nó ảnh hưởng Mức độ tương quan mạnh nhẹ
  4. Nhận xét: Sản lượng và hàng hóa các sản phẩm đóng vai trò quan trọng nhất ảnh hưởng tới chất lượng nước Ít ảnh hưởng nhất là chỉ số tiêu dung CPI (vì chưa đủ nhiều dữ liệu để đánh giá) Phân bổ theo kiểu ngành kinh tế sẽ tác động lớn hơn đến chất lượng nước so với phân bổ theo khu vực
  5. Nhận xét: Công nghiệp và xây dựng là nhóm ngành đóng vai trò quan trọng, hơn một nữa giá trị ảnh hưởng tới chất lượng nước vì đây là hoạt động chủ yếu ở TPHCM
  6. Nhận xét: Hoạt động chế biến và chế tạo tại thành phố (chế biến thiết bị, thực phẩm,…) Tác động rất lớn đến chất lượng nước
  7. Nhận xét: Khu vực kinh tế ngoài nhà nước và nhà nước nhìn chung ngang nhau và ảnh hưởng lớn đến chất lượng nước
  8. Nhận xét: Phân bổ theo ngành kinh tế ăn uống và lưu trú lại đóng vai trò quan trọng
  9. Các điểm khác biệt: - Xác định được tầm quan trọng giữa các tiêu chí chính (Đâu là tiêu chí cho thấy tầm quan trọng cao hơn) - Khác biệt ở các tiêu chí phụ trong “phân bố theo kvkt”, có sự hoán đổi tầm quan trọng giữa 2 tiêu chí nhà nước và ngoài nhà nước; - Khác biệt ở sản lượng, hàng hóa, có sự hoán đổi tầm quan trọng giữa 2 tiêu chí “lúa và rau” và “ăn uống, lưu trữ”
  10. Tập trung giải pháp vào các tiêu chí có tầm quan trọng cao nằm trên các trục tiêu chí chính ảnh hưởng đến chất lượng nước mặt tại Thành phố Hồ Chí Minh
  11. Hạn chế xã chất thải ảnh hưởng đến môi trường nước
  12. Thay vì mua bỏ bịch mang về thì nên sử dụng tại chỗ, hạn chế rác thải ra, ảnh hưởng đến môi trường nước
  13. Hạn chế bụi, chất thải xây dựng thải vào môi trường nước
  14. Bắt đầu từ 30% thì phát sinh lợi ích kinh tế môi trường
  15. Bắt đầu từ 20% thì phát sinh lợi ích kinh tế môi trường
  16. Bắt đầu từ 0% thì phát sinh lợi ích kinh tế môi trường
  17. Mỗi giai đoạn trong quy trình sẽ tiêu tốn một khoản kinh tế GD1 Khảo sát của Sở TN-MT TPHCM cho thấy, trong số gần 300.000 doanh nghiệp (DN) đang hoạt động trên địa bàn thành phố, có đến gần 30.000 DN sản xuất có phát sinh chất thải công nghiệp với tổng lượng chất thải phát sinh khoảng hơn 4.000 tấn/ngày. TPHCM trả khoảng 50k phí thu gom tháng cho khoảng 120kg/rác sinh hoạt => 1 tấn khoảng 450k~ 20 $ => chọn rác thải công nghiệp lấy 25 $ GD3 Xử lý 1 tấn rác làm thức ăn chăn nuôi tốn khoảng Xử lý 1 tấn rác làm phân bón tốn khoảng 350k ~ 15$ theo báo đưa tin (công nghệ phân vi sinh) Xử lý 1 tấn rác làm phát điện tốn khoảng 150 - 200 $ theo báo đưa tin GD4 Thức ăn chăn nuôi hữu cơ giá 9k 1 ký => 1 tấn ~ 9.000.000 ~ 400$ 1 ký phân bón hữu cơ giá 15k => 1 tấn ~ 15.000.000 ~ 650$ 1 tấn CTR hữu cơ có thể tạo ra trên 300 kWh điện mà 1kwh điện khoảng 3k => ~ 40$ https://baotainguyenmoitruong.vn/gia-xu-ly-rac-moi-noi-mot-kieu-294763.html https://giaoducthoidai.vn/dot-rac-phat-dien-o-viet-nam-chi-la-tam-nhin-mang-tinh-khoa-hoc-post601406.html https://baotintuc.vn/kinh-te/giam-le-thuoc-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi-nhap-khau-20220730074325765.htm
  18. Mỗi giai đoạn trong quy trình sẽ tiêu tốn một khoản kinh tế Mỗi sản phẩm nhựa tính phụ phí 25k ~ 1$
  19. Mỗi giai đoạn trong quy trình sẽ tiêu tốn một khoản kinh tế GD1 Xà bần thường được chia thành 2 loại: Xà bần chất lượng cao: là những loại hỗn hợp vật liệu đồng nhất và sạch, không có lẫn các tạp chất khác. Xà bần chất lượng kém: là những loại hỗn hợp vật liệu có lẫn tạp chất như: rác thải, bùn đất, gỗ mục,… Xà bần sẽ được vận chuyển bằng xe ba gác hoặc xe tải nhỏ rời địa điểm thi công đến nơi phân loại. (Giá vận chuyển là 2$ cho 1 m3 xà bần, tuy nhiên sẽ tùy quãng đường di chuyển và vị trí thi công). GD2 Xà bần sẽ được vận chuyển bằng xe ba gác hoặc xe tải nhỏ rời địa điểm thi công đến nơi phân loại. (Một chiếc xe 3 gác có tải trọng thông thường là 1,5-2 tấn với giá chuyển là khoảng 16$/chuyến). GD3 Đối với xà bần chất lượng kém thì không cần xử lý, tất cả sẽ được sử dụng trực tiếp cho công việc san lấp, thi công Đối với xà bần clc: cần xử lý sơ bộ (rửa, sơn lại…) để loại bỏ mootj số chất tạp nham còn sót lại, tránh ảnh hưởng việc tái sử dụng.
  20. Sau khi xác định được quy trình thực hiện chung của các kế hoạch, xác định được 4 bước thực hiện tương đương với 4 tiêu chí chính Qua đó, các tiêu chi phụ được xác định liên quan đến vấn đề kinh tế Dựa trên các giá trị kinh tế tham khảo thị trường của từng kế hoạch trong mỗi giai đoạn của quy trình, nhóm bắt đầu tiến hành cho điểm đánh giá VD: GD1 thu gom vận chuyển thì các kế hoạch đều tiêu tốn chi phí như nhau nên có ngang điểm đánh giá GD2: Phân loại => Kế hoạch 2 dễ phân loại hơn nên điểm đánh giá cao nhất, ngước lại đối với KH1 và KH3; tương tự các giải pháp khác
  21. Giả sử các kế hoạch được thực hiện trong vòng 5 năm với chi phí ban đầu tương ứng ở cột 0 Mỗi năm lợi ích tăng 5 đô la và chi phí cũng tăng lên 5 đô la tương ứng Tính ra được giá trị lợi ích ròng NPV và chỉ số lợi ích/chi phí B/C của từng kế hoạch với chiết khấu giả sử 6% (tương đương với lãi suất ngân hàng) Các lợi ích môi trường của từng kế hoạch cũng được ước lượng
  22. Sau khi tính toán ma trận quyết định trên cơ sở ước lượng các giá trị kinh tế, kết quả cho thấy kế hoạch thứ 2 có tổng các hang mang giá trị cao nhất => là kế hoạch được ưu tiên thực hiện, đây cũng giống với kết quả phân tích Trade off trước đó
  23. Giả sử các kế hoạch được thực hiện trong vòng 5 năm với chi phí ban đầu tương ứng ở cột 0 Mỗi năm lợi ích tăng 5 đô la và chi phí cũng tăng lên 5 đô la tương ứng Tính ra được giá trị lợi ích ròng NPV và chỉ số lợi ích/chi phí B/C của từng kế hoạch với chiết khấu giả sử 6% (tương đương với lãi suất ngân hàng) Các lợi ích môi trường của từng kế hoạch cũng được ước lượng
  24. Sau khi tính toán ma trận quyết định trên cơ sở ước lượng các giá trị kinh tế, kết quả cho thấy kế hoạch thứ 2 có tổng các hang mang giá trị cao nhất => là kế hoạch được ưu tiên thực hiện, đây cũng giống với kết quả phân tích Trade off trước đó
  25. Giả sử các kế hoạch được thực hiện trong vòng 5 năm với chi phí ban đầu tương ứng ở cột 0 Mỗi năm lợi ích tăng 2 đô la và chi phí cũng tăng lên 2 đô la tương ứng Tính ra được giá trị lợi ích ròng NPV và chỉ số lợi ích/chi phí B/C của từng kế hoạch với chiết khấu giả sử 6% (tương đương với lãi suất ngân hàng) Các lợi ích môi trường của từng kế hoạch cũng được ước lượng
  26. Sau khi tính toán ma trận quyết định trên cơ sở ước lượng các giá trị kinh tế, kết quả cho thấy kế hoạch thứ 1 có tổng các hang mang giá trị cao nhất => là kế hoạch được ưu tiên thực hiện, đây cũng giống với kết quả phân tích Trade off trước đó