SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
Multinational
Financial Management
Presented by
Nguyen Thi Ngoc Diep, PhD.
QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH
CÔNG TY ĐA
QUỐC GIA
CHƯƠNG 5
QUẢN TRỊ HỆ THỐNG TÀI
CHÍNH CÔNG TY ĐA
QUỐC GIA
Nguyễn Thị Ngọc Diệp (PhD)
Khoa KTĐN
Mobile: 0942.66.48.79
Email: diepntn@uel.edu.vn
Aims
 Hiểu rõ cơ chế chuyển dịch tài chính nội bộ giữa các
chi nhánh trong một MNC
 Ứng dụng được ba cơ hội arbitrage mà các MNC sử
dung để gia tăng hiệu quả hoạt động
 Nắm vững các chi phí, lợi ích và ràng buộc liên quan
đến mỗi kênh chuyển dịch tài chính của một MNC
 Phân tích những lợi ích mà một MNC nhận được từ
hệ thống chuyển giao tài chính nội bộ
Nguyen Thi Ngoc Diep (PhD) 3
MNC có thể kiểm soát
phương thức và thời gian
chuyển dịch tài chính nội
bộ, từ đó tối đa hóa lợi
nhuận toàn cầu.
4
THE MULTINATIONAL FINANCIAL SYSTEM
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA
1
1
1
Khả năng chuyển đổi ngân sách và phân bổ lại lợi nhuận trong cơ
chế nội bộ đem lại cho các MNC ba loại cơ hội chênh lệch giá khác
nhau:
• Arbitrage thuế
• Arbitrage trên thị trường tài chính
• Arbitrage trên hệ thống luật lệ
GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA
1
MNCs có thể Arbitrage thuế do:
• Sự khác biệt lớn về hệ thống thuế của các nước
• MNCs có thể giảm chi phí thuế bằng cách chuyển lợi nhuận:
- Từ quốc gia mức thuế suất cao -> quốc gia mức thuế suất thấp.
- Từ chi nhánh kinh doanh lãi -> chi nhánh kinh doanh lỗ.
GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt)
1
Xuất hiện các cơ hội arbitrage vì sự không hoàn hảo của các thị
trường
• Sự tồn tại của những rào cản chính thức
• Sự tồn tại của những rào cản không chính thức
• Những khiếm khuyết của thị trường vốn nội địa.
GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt)
1
• Kiểm soát hối đoái và thuế trực
tiếp đối với di chuyển vốn quốc tế.
• Mức thuế áp dụng đối với các quốc
gia khác nhau – tối huệ quốc.
• Những quy định cản trở thâm nhập
thị trường vốn nội địa
GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt)
+ Sự tồn tại của những
rào cản chính thức
+ Sự tồn tại của rào cản
không chính thức
+ Khiếm khuyết của thị
trường vốn nội địa
1
• Chi phí thu thập thông tin
• Khó khăn khi thực hiện hợp đồng
• Chi phí giao dịch
• Các hình thức đầu tư truyền thống
GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt)
+ Sự tồn tại của những
rào cản chính thức
+ Sự tồn tại của rào
cản không chính thức
+ Khiếm khuyết của thị
trường vốn nội địa
1
• Tỷ lệ lãi suất trần
• Phân bổ hạn mức tín dụng không
hoàn hảo
• Chính sách bảo hộ
• Sự yếu kém của các thị trường •
Chi phí hoạt động cao
• Thông tin bất cân xứng
GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt)
+ Sự tồn tại của những
rào cản chính thức
+ Sự tồn tại của rào cản
không chính thức
+ Khiếm khuyết của thị
trường vốn nội địa
1 ARBITRAGE TRÊN TRÊN HỆ THỐNG LUẬT LỆ
Phát sinh khi lợi nhuận của các chi nhánh bị thay đổi bởi các
luật lệ tại địa phương.
Ví dụ:
- Chính phủ kiểm soát giá
- Áp lực của các hiệp hội..
• MNCs có khuynh hướng che đậy lợi nhuận thực sự để tạo
lợi thế khi thương lượng
Quản trị Tiền mặt quốc tế
1
 Tầm quan trọng của tiền mặt :
- Khi lập kế hoạch cho các yêu cầu tài trợ ngắn hạn hoặc dài
hạn của một DN, điều quan trọng hơn là phải dự báo các yêu
cầu tiền mặt có khả năng hơn là lợi nhuận dự án.
- DT bán hàng và CP chỉ thể hiện ở mặt kế toán, do đó, lợi
nhuận không nhất thiết phải trùng với dòng tiền.
 KQ cuối cùng là các khoản thu TM thường bị chậm thanh
toán, trong khi LN có thể được báo cáo, DN có thể gặp phải tình
trạng thiếu tiền mặt ngắn hạn.  Vì lý do này, điều cần thiết là
phải dự báo dòng tiền cũng như lợi nhuận của dự án.
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs
Việc định giá trao đổi nội bộ giữa các chi nhánh là một
hình thức để các MNC thực hiện việc chu chuyển vốn đạt
hiệu quả cao nhất trong toàn bộ hệ thống
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
• Thuế thu nhập công ty
• Thuế chuyển lợi nhuận ra
nước ngoài
• Các hiệp định về thuế
• Khấu trừ thuế
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
Chuyển giá là việc thực hiện
chính sách giá đối với hàng
hóa, dịch vụ và tài sản được
chuyển dịch giữa các thành
viên trong nội bộ MNCs
không theo giá thị trường
nhằm tối thiểu hóa số thuế
của MNCs trên toàn cầu.
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
 Giảm thuế
 Giảm thuế theo giá trị
quảng cáo
 Tránh kiểm soát hối đoái
 Nguỵ trang lợi nhuận
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
 Giảm thuế
Giả sử chi nhánh A sản xuất ra 100.000 tấm ván
tròn với $10/miếng và bán đến chi nhánh B, đến
lược CN B bán những tấm ván này với giá $22
một miếng cho khách hàng không có quan hệ.
 Lợi tức trước thuế đối với công ty hợp nhất là 1
triệu đồng không liên quan đến giá mà hàng hoá
được chuyển từ chi nhánh A sang chi nhánh B
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
 Giảm thuế
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
 Giảm thuế
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
 Giảm thuế
Nguyên tắc cơ bản:
• Nếu tA > tB : lập giá chuyển nhượng càng THẤP
càng tốt.
• Nếu ta < tb : lập giá chuyển nhượng càng CAO càng
tốt.
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
 Giảm thuế
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
 Giảm thuế
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
Thông qua chuyển giá, MNCs sẽ tránh được kiểm
soát tiền tệ.
 Ví dụ: Khi thiếu sự bù đắp tín dụng thuế nước
ngoài, giá chuyển giao thay đổi từ Po sang P1 sẽ
dẫn đến một sự thay đổi là 0,66 ( P1 – Po) Qo $
đến công ty mẹ.
 Công ty mẹ: nguồn tiền chuyển về công ty mẹ tăng
thêm
 Công ty con: thuế phải nộp sẽ thấp hơn
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
Kiểm soát hối đoái
Giả sử công ty mẹ ở Ý thâm hụt vốn do thiếu sự bù đắp tín
dụng thuế, việc chuyển tiền từ CN Mexico về công ty mẹ khó
khăn. Giả sử hàng tháng công ty mẹ bán cho CN Mexico
5.000 linh kiện giá 50lit/linh kiện.
Để khắc phục tình trạng thâm hụt tại công ty mẹ, Cty ở Ý tăng
giá bán lên 100lit/linh kiện. Thuế suất tại Ý và Mexico lần lượt
là 36% và 34%. Tính lợi ích mà công ty mẹ và công ty con
nhận được từ việc chuyển giá trên?
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
Kiểm soát hối đoái
Hàng tháng, Công ty mẹ ở Nhật bán cho CN Mexico 5.000 sản phẩm
giá 150¥/sản phẩm.
Công ty mẹ đang rất cần tiền để đáp ứng nhu cầu sản xuất nhưng
CN lại khó khăn khi chuyển tiền do chính sách quản lý ngoại hối chặt
chẽ của quốc gia nơi CN hoạt động, MNC thực hiện chuyển giá để
tăng nguồn tiền chuyển về công ty mẹ bằng cách nâng giá bán là
370¥/sản phẩm. Giá thị trường tại Mexico là 480¥/ sản phẩm. Thuế
suất tại Nhật và Mexico lần lượt là 35% và 37%.
 Tính lợi ích mà công ty mẹ và công ty con nhận được từ việc
chuyển giá trên?
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
 • Thành lập tại quốc gia
có mức thuế thấp
 • Chỉ chuyển giao chứng
từ, không chuyển giao
hàng hóa.
 • Trung tâm thực hiện
hoạt động thanh toán
trong toàn bộ MNC
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
 Lợi ích của Reinvoicing
• Các đồng tiền chuyển đổi dễ dàng hơn
• Tránh những chi phí hoán đổi đồng tiền
này sang đồng tiền khác
 Bất lợi của Reinvoicing
• Tăng chi phí thu thập thông tin
• Chính phủ địa phương có thể nghi ngờ
trung tâm trốn thuế.
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
 MNCs quyết định mức phí
và tiền bản quyền các
công ty con phải nộp =>
tối đa hóa giá trị.
 Giảm sự nghi ngờ của
Chính phủ địa phương.
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
Shifting Liquidity : an example
Giả sử CN Đức nợ CN Mỹ $2 triệu. Thời
gian thanh toán có thể thay đổi đến 90
ngày. Giả sử CN Mỹ đang vay vốn và CN
Đức có sẵn tiền. Theo chênh lệch lãi suất
có ưu thế là 1.1% được qui định khả năng
chuyển đổi bằng tiền mặt của mỗi CN. CN
Đức nên tăng tốc hay trì hoãn việc thanh
toán của nó đến CN Mỹ?
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
Shifting Liquidity : an example
Phí vay tiền đối với công ty ở Mỹ được giảm:
($2,000,000*0.038*90/360) = $19,000
Lợi tức tiền lãi của công ty tại Đức giảm:
($2,000,000*0.027*90/360) = $13,500
Tiền tiết kiệm là
= $19,000 - $ 13,500 = $5,500
Hoặc được tính trực tiếp:
$2,000,000*0.011*90/360=$5,500
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
Công ty mẹ tại Nhật có khoản phải thu CN Mexico 20
triệu yen, thời hạn thanh toán có thể thay đổi đến 90
ngày. Tỷ suất vay mượn bằng yen tại Nhật và Mexico
như sau:
a- Lập ma trận kết hợp giữa các CN để giảm
thiểu/tăng cường chi phí/thu nhập lãi vay
b- Giả sử Công ty mẹ đang thừa vốn trong khi CN
đang thiếu vốn. CN nên leading hay lagging khoản
phải trả cho công ty mẹ
c- Tính lợi ích MNC nhận được từ việc điều chỉnh trên
Lãi suất đi vay 1
năm (%)
Lãi suất cho vay 1
năm (%)
Nhật 6,5 6,0
Mexico 6,8 5,3
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
Thuận lợi
• Không cần giấy nợ chính thức
• Hạn chế sự can thiệp của Chính phủ địa phương
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
Các khoản vay nội bộ giá trị hơn các khoản vay thông
thường khi tồn tại một trong các yếu tố sau:
• Chia tỷ lệ tín dụng
• Kiểm soát tiền tệ
• Tỷ lệ thuế khác nhau giữa các quốc gia
2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)
1. Thuế
2. Chuyển giá
3. Reinvoicing Centers
4. Phí và tiền bản quyền
5. Leading & Lagging
6. Vay nội bộ
7. Cổ tức
Cổ tức là phương tiện chuyển vốn quan trọng từ các
chi nhánh nước ngoài đến công ty mẹ.
• Những yếu tố cần xem xét khi MNCs quyết định
chia cổ tức:
- Thuế
- Kết quả của báo cáo tài chính
- Rủi ro hối đoái
- Kiểm soát tiền tệ
- Những nhu cầu tài trợ
- Khả năng có sẵn và chi phí của vốn…
2 Ví dụ 1
Hàng tháng, CN Navistar tại Canada bán 1.500 xe tải cho CN Pháp với
giá $27.000/xe. CGS chiếm 80%, thuế TNDN tại Canada và Pháp lần
lượt là 45% và 50%.
a- Giả sử giá chuyển giao thiết lập ở mức $25.000- >$30.000. Tại mức
giá nào số thuế phải trả của MNC thấp nhấp? Giải thích.
b-Chính Phủ Pháp áp dụng thuế (ad valorem tariff) là 15%,khoản thuế
này ảnh hưởng đến chiến lược chuyển giá tối ưu như thế nào?
c- Giả sử giá chuyển giao tăng từ $27.000 lên $30.000, thời hạn tín
dụng mở rộng lên 90 ngày. Dòng tiền sẽ bị ảnh hưởng như thế nào các
điều chỉnh trên?
2 Ví dụ 2
Công ty mẹ tại Mỹ có khoản phải thu CN Anh 2 triệu USD, thời hạn
thanh toán có thể thay đổi đến 60 ngày. Tỷ suất vay mượn bằng USD
tại Anh và Mỹ như sau:
a- Lập ma trận kết hợp giữa các CN để giảm thiểu/tăng cường chi
phí/thu nhập lãi vay
b- Giả sử Công ty mẹ đang thâm hụt vốn trong khi CN đang thừa vốn.
Chi nhánh nên leading hay lagging khoản phải trả này cho công ty mẹ
c- Tính lợi ích MNC nhận được từ việc điều chỉnh trên
Lãi suất đi vay 60
ngày (%)
Lãi suất cho vay 60
ngày (%)
Mỹ 3,0 2,5
Anh 2,8 2,0
THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH CHUYỂN TIỀN TOÀN CẦU
3
 Những điều kiện tiền đề:
• Số lượng các mối liên hệ tài chính
• Kim ngạch của các giao dịch nội bộ
• Tiêu chuẩn sản phẩm & dịch vụ
• Quy định của chính phủ
THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH CHUYỂN TIỀN TOÀN CẦU
3
Những
yêu cầu
đầu tư
của chi
nhánh
Nguồn và
các chi phí
của tín
dụng nước
ngoài
Doanh lợi
đầu tư trong
nước
Các kênh
lưu chuyển
tài chính
Khối lượng
các giao
dịch nội bộ
chi nhánh
TÓM TẮT
 Hệ thống tài chính công ty đa quốc gia khác các loại hình khác do
có nhiều hơn một cơ chế vận hành
 Đặc trưng khác biệt của công ty đa quốc gia là khả năng chuyển
tiền và lợi nhuận của các công ty thành viên thông qua cơ chế vận
hành nội bộ
 Giá trị của hệ thống tài chính đa quốc gia giúp tiết kiệm thuế, chi
phí tài chính, chi phí giao dịch, chi phí trung gian, tăng tính thanh
khoản,... giúp công ty đa quốc gia thu được lợi ích cao nhất trên
phạm vi toàn cầu
Nguyen Thi Ngoc Diep (PhD) 45

More Related Content

Similar to QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx

Phân tích bop
Phân tích bopPhân tích bop
Phân tích bop
nhom007
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookbooming
bookbooming
 
Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư  Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư
Son Lã
 
Kinhbac_trader
Kinhbac_traderKinhbac_trader
Kinhbac_trader
cuong_tdi
 
Ngân sách nhà nước
Ngân sách nhà nướcNgân sách nhà nước
Ngân sách nhà nước
Linh Linh
 

Similar to QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx (20)

Nghiep+vu+Ke+toan.ppt
Nghiep+vu+Ke+toan.pptNghiep+vu+Ke+toan.ppt
Nghiep+vu+Ke+toan.ppt
 
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tếĐề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
Đề Cương ôn tập kinh tế quốc tế
 
Phan tich bop dh28kt03 nhom xuka
Phan tich bop dh28kt03 nhom xukaPhan tich bop dh28kt03 nhom xuka
Phan tich bop dh28kt03 nhom xuka
 
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi MoDap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
Dap An Co Giai Thich De Thi Ngan Hang Kinh Te Vi Mo
 
28.03.21Tai chinh doanh nghiep_chuọng 1-.pptx
28.03.21Tai chinh doanh nghiep_chuọng 1-.pptx28.03.21Tai chinh doanh nghiep_chuọng 1-.pptx
28.03.21Tai chinh doanh nghiep_chuọng 1-.pptx
 
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựngBáo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
Báo cáo thực tập nguyên vật liệu công ty xây dựng
 
Phân tích bop
Phân tích bopPhân tích bop
Phân tích bop
 
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong IIINguyen Ly Ke Toan Chuong III
Nguyen Ly Ke Toan Chuong III
 
Giai phap
Giai phapGiai phap
Giai phap
 
Phân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuPhân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếu
 
Civ hang bookbooming
Civ hang bookboomingCiv hang bookbooming
Civ hang bookbooming
 
Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư  Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư
 
Bài nhóm 1
Bài nhóm 1Bài nhóm 1
Bài nhóm 1
 
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾCÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Bài tập nhóm cán cân thanh toán quốc tế
Bài tập nhóm   cán cân thanh toán quốc tếBài tập nhóm   cán cân thanh toán quốc tế
Bài tập nhóm cán cân thanh toán quốc tế
 
Kinhbac_trader
Kinhbac_traderKinhbac_trader
Kinhbac_trader
 
Ngân sách nhà nước
Ngân sách nhà nướcNgân sách nhà nước
Ngân sách nhà nước
 
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
 
Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
 
T-Corp - Q&A Tập đoàn Trí Việt 2020
T-Corp - Q&A Tập đoàn Trí Việt 2020T-Corp - Q&A Tập đoàn Trí Việt 2020
T-Corp - Q&A Tập đoàn Trí Việt 2020
 

Recently uploaded

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Recently uploaded (6)

Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 

QTTC MNC - Chap 5 Quản trị hệ thống tài chính MNC.pptx

  • 2. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA CHƯƠNG 5 QUẢN TRỊ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA Nguyễn Thị Ngọc Diệp (PhD) Khoa KTĐN Mobile: 0942.66.48.79 Email: diepntn@uel.edu.vn
  • 3. Aims  Hiểu rõ cơ chế chuyển dịch tài chính nội bộ giữa các chi nhánh trong một MNC  Ứng dụng được ba cơ hội arbitrage mà các MNC sử dung để gia tăng hiệu quả hoạt động  Nắm vững các chi phí, lợi ích và ràng buộc liên quan đến mỗi kênh chuyển dịch tài chính của một MNC  Phân tích những lợi ích mà một MNC nhận được từ hệ thống chuyển giao tài chính nội bộ Nguyen Thi Ngoc Diep (PhD) 3
  • 4. MNC có thể kiểm soát phương thức và thời gian chuyển dịch tài chính nội bộ, từ đó tối đa hóa lợi nhuận toàn cầu. 4 THE MULTINATIONAL FINANCIAL SYSTEM
  • 5. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐA QUỐC GIA 1
  • 6. 1
  • 7. 1 Khả năng chuyển đổi ngân sách và phân bổ lại lợi nhuận trong cơ chế nội bộ đem lại cho các MNC ba loại cơ hội chênh lệch giá khác nhau: • Arbitrage thuế • Arbitrage trên thị trường tài chính • Arbitrage trên hệ thống luật lệ GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA
  • 8. 1 MNCs có thể Arbitrage thuế do: • Sự khác biệt lớn về hệ thống thuế của các nước • MNCs có thể giảm chi phí thuế bằng cách chuyển lợi nhuận: - Từ quốc gia mức thuế suất cao -> quốc gia mức thuế suất thấp. - Từ chi nhánh kinh doanh lãi -> chi nhánh kinh doanh lỗ. GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt)
  • 9. 1 Xuất hiện các cơ hội arbitrage vì sự không hoàn hảo của các thị trường • Sự tồn tại của những rào cản chính thức • Sự tồn tại của những rào cản không chính thức • Những khiếm khuyết của thị trường vốn nội địa. GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt)
  • 10. 1 • Kiểm soát hối đoái và thuế trực tiếp đối với di chuyển vốn quốc tế. • Mức thuế áp dụng đối với các quốc gia khác nhau – tối huệ quốc. • Những quy định cản trở thâm nhập thị trường vốn nội địa GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt) + Sự tồn tại của những rào cản chính thức + Sự tồn tại của rào cản không chính thức + Khiếm khuyết của thị trường vốn nội địa
  • 11. 1 • Chi phí thu thập thông tin • Khó khăn khi thực hiện hợp đồng • Chi phí giao dịch • Các hình thức đầu tư truyền thống GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt) + Sự tồn tại của những rào cản chính thức + Sự tồn tại của rào cản không chính thức + Khiếm khuyết của thị trường vốn nội địa
  • 12. 1 • Tỷ lệ lãi suất trần • Phân bổ hạn mức tín dụng không hoàn hảo • Chính sách bảo hộ • Sự yếu kém của các thị trường • Chi phí hoạt động cao • Thông tin bất cân xứng GIÁ TRỊ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH ĐA QUỐC GIA (tt) + Sự tồn tại của những rào cản chính thức + Sự tồn tại của rào cản không chính thức + Khiếm khuyết của thị trường vốn nội địa
  • 13. 1 ARBITRAGE TRÊN TRÊN HỆ THỐNG LUẬT LỆ Phát sinh khi lợi nhuận của các chi nhánh bị thay đổi bởi các luật lệ tại địa phương. Ví dụ: - Chính phủ kiểm soát giá - Áp lực của các hiệp hội.. • MNCs có khuynh hướng che đậy lợi nhuận thực sự để tạo lợi thế khi thương lượng
  • 14. Quản trị Tiền mặt quốc tế 1  Tầm quan trọng của tiền mặt : - Khi lập kế hoạch cho các yêu cầu tài trợ ngắn hạn hoặc dài hạn của một DN, điều quan trọng hơn là phải dự báo các yêu cầu tiền mặt có khả năng hơn là lợi nhuận dự án. - DT bán hàng và CP chỉ thể hiện ở mặt kế toán, do đó, lợi nhuận không nhất thiết phải trùng với dòng tiền.  KQ cuối cùng là các khoản thu TM thường bị chậm thanh toán, trong khi LN có thể được báo cáo, DN có thể gặp phải tình trạng thiếu tiền mặt ngắn hạn.  Vì lý do này, điều cần thiết là phải dự báo dòng tiền cũng như lợi nhuận của dự án.
  • 15. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs Việc định giá trao đổi nội bộ giữa các chi nhánh là một hình thức để các MNC thực hiện việc chu chuyển vốn đạt hiệu quả cao nhất trong toàn bộ hệ thống
  • 16. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức
  • 17. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức • Thuế thu nhập công ty • Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài • Các hiệp định về thuế • Khấu trừ thuế
  • 18. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức Chuyển giá là việc thực hiện chính sách giá đối với hàng hóa, dịch vụ và tài sản được chuyển dịch giữa các thành viên trong nội bộ MNCs không theo giá thị trường nhằm tối thiểu hóa số thuế của MNCs trên toàn cầu.
  • 19. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức  Giảm thuế  Giảm thuế theo giá trị quảng cáo  Tránh kiểm soát hối đoái  Nguỵ trang lợi nhuận
  • 20. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)  Giảm thuế Giả sử chi nhánh A sản xuất ra 100.000 tấm ván tròn với $10/miếng và bán đến chi nhánh B, đến lược CN B bán những tấm ván này với giá $22 một miếng cho khách hàng không có quan hệ.  Lợi tức trước thuế đối với công ty hợp nhất là 1 triệu đồng không liên quan đến giá mà hàng hoá được chuyển từ chi nhánh A sang chi nhánh B
  • 21. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)  Giảm thuế
  • 22. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)  Giảm thuế
  • 23. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)  Giảm thuế Nguyên tắc cơ bản: • Nếu tA > tB : lập giá chuyển nhượng càng THẤP càng tốt. • Nếu ta < tb : lập giá chuyển nhượng càng CAO càng tốt.
  • 24. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)  Giảm thuế
  • 25. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt)  Giảm thuế
  • 26. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) Thông qua chuyển giá, MNCs sẽ tránh được kiểm soát tiền tệ.  Ví dụ: Khi thiếu sự bù đắp tín dụng thuế nước ngoài, giá chuyển giao thay đổi từ Po sang P1 sẽ dẫn đến một sự thay đổi là 0,66 ( P1 – Po) Qo $ đến công ty mẹ.  Công ty mẹ: nguồn tiền chuyển về công ty mẹ tăng thêm  Công ty con: thuế phải nộp sẽ thấp hơn
  • 27. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) Kiểm soát hối đoái Giả sử công ty mẹ ở Ý thâm hụt vốn do thiếu sự bù đắp tín dụng thuế, việc chuyển tiền từ CN Mexico về công ty mẹ khó khăn. Giả sử hàng tháng công ty mẹ bán cho CN Mexico 5.000 linh kiện giá 50lit/linh kiện. Để khắc phục tình trạng thâm hụt tại công ty mẹ, Cty ở Ý tăng giá bán lên 100lit/linh kiện. Thuế suất tại Ý và Mexico lần lượt là 36% và 34%. Tính lợi ích mà công ty mẹ và công ty con nhận được từ việc chuyển giá trên?
  • 28. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) Kiểm soát hối đoái Hàng tháng, Công ty mẹ ở Nhật bán cho CN Mexico 5.000 sản phẩm giá 150¥/sản phẩm. Công ty mẹ đang rất cần tiền để đáp ứng nhu cầu sản xuất nhưng CN lại khó khăn khi chuyển tiền do chính sách quản lý ngoại hối chặt chẽ của quốc gia nơi CN hoạt động, MNC thực hiện chuyển giá để tăng nguồn tiền chuyển về công ty mẹ bằng cách nâng giá bán là 370¥/sản phẩm. Giá thị trường tại Mexico là 480¥/ sản phẩm. Thuế suất tại Nhật và Mexico lần lượt là 35% và 37%.  Tính lợi ích mà công ty mẹ và công ty con nhận được từ việc chuyển giá trên?
  • 29. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức  • Thành lập tại quốc gia có mức thuế thấp  • Chỉ chuyển giao chứng từ, không chuyển giao hàng hóa.  • Trung tâm thực hiện hoạt động thanh toán trong toàn bộ MNC
  • 30. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức  Lợi ích của Reinvoicing • Các đồng tiền chuyển đổi dễ dàng hơn • Tránh những chi phí hoán đổi đồng tiền này sang đồng tiền khác  Bất lợi của Reinvoicing • Tăng chi phí thu thập thông tin • Chính phủ địa phương có thể nghi ngờ trung tâm trốn thuế.
  • 31. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức  MNCs quyết định mức phí và tiền bản quyền các công ty con phải nộp => tối đa hóa giá trị.  Giảm sự nghi ngờ của Chính phủ địa phương.
  • 32. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức
  • 33. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức
  • 34. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức Shifting Liquidity : an example Giả sử CN Đức nợ CN Mỹ $2 triệu. Thời gian thanh toán có thể thay đổi đến 90 ngày. Giả sử CN Mỹ đang vay vốn và CN Đức có sẵn tiền. Theo chênh lệch lãi suất có ưu thế là 1.1% được qui định khả năng chuyển đổi bằng tiền mặt của mỗi CN. CN Đức nên tăng tốc hay trì hoãn việc thanh toán của nó đến CN Mỹ?
  • 35. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức Shifting Liquidity : an example Phí vay tiền đối với công ty ở Mỹ được giảm: ($2,000,000*0.038*90/360) = $19,000 Lợi tức tiền lãi của công ty tại Đức giảm: ($2,000,000*0.027*90/360) = $13,500 Tiền tiết kiệm là = $19,000 - $ 13,500 = $5,500 Hoặc được tính trực tiếp: $2,000,000*0.011*90/360=$5,500
  • 36. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức Công ty mẹ tại Nhật có khoản phải thu CN Mexico 20 triệu yen, thời hạn thanh toán có thể thay đổi đến 90 ngày. Tỷ suất vay mượn bằng yen tại Nhật và Mexico như sau: a- Lập ma trận kết hợp giữa các CN để giảm thiểu/tăng cường chi phí/thu nhập lãi vay b- Giả sử Công ty mẹ đang thừa vốn trong khi CN đang thiếu vốn. CN nên leading hay lagging khoản phải trả cho công ty mẹ c- Tính lợi ích MNC nhận được từ việc điều chỉnh trên Lãi suất đi vay 1 năm (%) Lãi suất cho vay 1 năm (%) Nhật 6,5 6,0 Mexico 6,8 5,3
  • 37. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức Thuận lợi • Không cần giấy nợ chính thức • Hạn chế sự can thiệp của Chính phủ địa phương
  • 38. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức Các khoản vay nội bộ giá trị hơn các khoản vay thông thường khi tồn tại một trong các yếu tố sau: • Chia tỷ lệ tín dụng • Kiểm soát tiền tệ • Tỷ lệ thuế khác nhau giữa các quốc gia
  • 39. 2 CƠ CHẾ CHUYỂN VỐN NỘI BỘ MNCs (tt) 1. Thuế 2. Chuyển giá 3. Reinvoicing Centers 4. Phí và tiền bản quyền 5. Leading & Lagging 6. Vay nội bộ 7. Cổ tức Cổ tức là phương tiện chuyển vốn quan trọng từ các chi nhánh nước ngoài đến công ty mẹ. • Những yếu tố cần xem xét khi MNCs quyết định chia cổ tức: - Thuế - Kết quả của báo cáo tài chính - Rủi ro hối đoái - Kiểm soát tiền tệ - Những nhu cầu tài trợ - Khả năng có sẵn và chi phí của vốn…
  • 40. 2 Ví dụ 1 Hàng tháng, CN Navistar tại Canada bán 1.500 xe tải cho CN Pháp với giá $27.000/xe. CGS chiếm 80%, thuế TNDN tại Canada và Pháp lần lượt là 45% và 50%. a- Giả sử giá chuyển giao thiết lập ở mức $25.000- >$30.000. Tại mức giá nào số thuế phải trả của MNC thấp nhấp? Giải thích. b-Chính Phủ Pháp áp dụng thuế (ad valorem tariff) là 15%,khoản thuế này ảnh hưởng đến chiến lược chuyển giá tối ưu như thế nào? c- Giả sử giá chuyển giao tăng từ $27.000 lên $30.000, thời hạn tín dụng mở rộng lên 90 ngày. Dòng tiền sẽ bị ảnh hưởng như thế nào các điều chỉnh trên?
  • 41. 2 Ví dụ 2 Công ty mẹ tại Mỹ có khoản phải thu CN Anh 2 triệu USD, thời hạn thanh toán có thể thay đổi đến 60 ngày. Tỷ suất vay mượn bằng USD tại Anh và Mỹ như sau: a- Lập ma trận kết hợp giữa các CN để giảm thiểu/tăng cường chi phí/thu nhập lãi vay b- Giả sử Công ty mẹ đang thâm hụt vốn trong khi CN đang thừa vốn. Chi nhánh nên leading hay lagging khoản phải trả này cho công ty mẹ c- Tính lợi ích MNC nhận được từ việc điều chỉnh trên Lãi suất đi vay 60 ngày (%) Lãi suất cho vay 60 ngày (%) Mỹ 3,0 2,5 Anh 2,8 2,0
  • 42. THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH CHUYỂN TIỀN TOÀN CẦU 3  Những điều kiện tiền đề: • Số lượng các mối liên hệ tài chính • Kim ngạch của các giao dịch nội bộ • Tiêu chuẩn sản phẩm & dịch vụ • Quy định của chính phủ
  • 43. THIẾT KẾ CHÍNH SÁCH CHUYỂN TIỀN TOÀN CẦU 3 Những yêu cầu đầu tư của chi nhánh Nguồn và các chi phí của tín dụng nước ngoài Doanh lợi đầu tư trong nước Các kênh lưu chuyển tài chính Khối lượng các giao dịch nội bộ chi nhánh
  • 44. TÓM TẮT  Hệ thống tài chính công ty đa quốc gia khác các loại hình khác do có nhiều hơn một cơ chế vận hành  Đặc trưng khác biệt của công ty đa quốc gia là khả năng chuyển tiền và lợi nhuận của các công ty thành viên thông qua cơ chế vận hành nội bộ  Giá trị của hệ thống tài chính đa quốc gia giúp tiết kiệm thuế, chi phí tài chính, chi phí giao dịch, chi phí trung gian, tăng tính thanh khoản,... giúp công ty đa quốc gia thu được lợi ích cao nhất trên phạm vi toàn cầu
  • 45. Nguyen Thi Ngoc Diep (PhD) 45