SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Nhóm 2
1. Sơ lược về doanh nghiệp
2. Khách hàng mục tiêu & Thị phần
3. Phân tích môi trường
4. Mục tiêu ngắn hạn & dài hạn
5. Bước chân đầu tiên
NỘI DUNG
Cơ cấu tổ chức: Nước ép GOFRESH
CEO
Nhân sự
Tài chính kế toán
Vận hành Sản xuất & Bảo quản
Giao nhận
Quản lí khách hàng Bán hàng
Marketing
R&D
MIS
1. SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP
* Phòng ban Vị trí Số lượng
Giám đốc 1
Phòng nhân sự 2
Phòng kế toán 2
PhòngVận hành 29
Trưởng phòng 1
Sơ chế trái cây 15
Vận hành dây chuyền 3
QA & QC 2
Điều phối & vận hành xe 7
Bảo trì, bảo dưỡng máy móc 1
Phòng Quản lí khách hàng 15
Trưởng phòng 1
Nhân viên bán hàng 12
Marketing 2
Phòng R&D 2
Phòng MIS 2
Stt Các Nhóm chi phí Phí đầu tư Tỉ lệ đầu tư
Số năm
khấu hao
Số tháng
dự phòng
Chi phí/ Năm Tỉ lệ chi phí
1 Máy móc, trang thiết bị, công nghệ 7,780,000,000 48.6% 2,409,555,556 4.2%
1.1 Dây chuyền sản xuất 2,500,000,000 15.6% 4.5 555,555,556 1.0%
1.2 Xe vận chuyển 1,800,000,000 11.3% 4 450,000,000 0.8%
1.3 Kho lạnh 1,200,000,000 7.5% 4 300,000,000 0.5%
1.4 Mặt bằng 2,160,000,000 13.5% 2 1,080,000,000 1.9%
1.5 Hệ thống quản lí (phần mềm & phần cứng) 120,000,000 0.8% 5 24,000,000 0.0%
2 Chi phí vận hành 3,503,356,400 21.9% 46,005,878,400 80.4%
2.1 Nguyên vật liệu (trái cây) 1,075,360,000 6.7% 0.5 25,808,640,000 45.1%
2.2 Chai (lọ) 226,070,000 1.4% 0.5 5,425,680,000 9.5%
2.3 Nhiên liệu và vận hành 981,926,400 6.1% 2 5,891,558,400 10.3%
2.4 Hoa hồng bán hàng 500,000,000 3.1% 1 6,000,000,000 10.5%
2.5 Marketing 450,000,000 2.8% 3 1,800,000,000 3.1%
2.6 Điện, nước 270,000,000 1.7% 3 1,080,000,000 1.9%
3 Chi phí nhân sự (lương cứng) 4,410,000,000 27.6% 8,820,000,000 15.4%
3.1 CEO 720,000,000 4.5% 6 1,440,000,000 2.5%
3.2 Nhân sự 324,000,000 2.0% 6 648,000,000 1.1%
3.3 Tài chính kế toán 216,000,000 1.4% 6 432,000,000 0.8%
3.4 Vận hành 2,250,000,000 14.1% 6 4,500,000,000 7.9%
3.5 Quản lí khách hàng 510,000,000 3.2% 6 1,020,000,000 1.8%
3.6 Phát triển sản phẩm 270,000,000 1.7% 6 540,000,000 0.9%
3.7 Hệ thống thông tin 120,000,000 0.8% 6 240,000,000 0.4%
5 Tiền mặt 306,643,600 1.9%
Tổng cộng 16,000,000,000 100.0% 57,235,433,956 100.0%
Cơ cấu tài sản
Vốn
Vốn chủ 11,000,000,000
Lãi tiền gửi 6%
Vốn vay 5,000,000,000
Lãi vay 9%
Số lượng xe giao hàng 3
Số km di chuyển/ngày 200
Nhiên liệu tiêu hao/ km 1.4
Số lit dầu tiêu hao 840
Giá dầu 22,480
Chi phí dầu/ ngày làm việc 18,883,200
Số ngày làm việc trong tháng 26
Chi phí dầu/ tháng 490,963,200
Số lượng sản phẩm/ ngày 4,700
Số ngày làm việc trong tháng 26
Chỉ tiêu doanh số hàng tháng: 4,769,619,496
Chỉ tiêu sản phẩm/ tháng: 93,522
Chỉ tiêu sản phẩm/ ngày: 3,597
Nguyên vật liệu
(trái cây)
Chai (lọ)
& nhãn mác
Chi phí/ sản phẩm 17,600 3,700
Chi phí/ ngày 82,720,000 17,390,000
Chi phí/ tháng 2,150,720,000 452,140,000
Số tháng dự phòng 0.5 0.5
Đầu tư 1,075,360,000 226,070,000
GOFRESH cung cấp những sản phẩm nước ép trái cây tươi ngon, bổ dưỡng và an toàn.
Tầm nhìn
Sứ mệnh
- Tạo ra một môi trường làm việc tốt đẹp, nơi nhân viên được phát huy tối đa năng lực
và đóng góp cho sự phát triển của doanh nghiệp.
- Góp phần nâng cao sức khỏe và chất lượng cuộc sống của người tiêu dùng.
- Thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành nước ép trái cây Việt Nam.
1. SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP
- Nước ép trái cây, rau củ được kết hợp theo công thức có nghiên cứu để có sự đặc
sắc riêng biệt.
- Sản xuất đóng chai tiện lợi, vệ sinh và vẫn giữ độ tươi ngon của nước ép tươi và
kế thừa sự tiện lợi của nước ép đóng chai công nghiệp.
- Giá trị sản phẩm:
+ Ngon miệng
+ Tiện lợi
+ Cải thiện sức khỏe
- Quy cách: chai thủy tinh đựng trong hộp giấy
- Thể tích: 330 ml/ 500 ml
- Thời hạn sử dụng: 7 ngày
- Giá bán lẻ: 56.000 / 75.000 VND
Mô tả sản phẩm
Quy trình sản xuất
1. Lựa chọn
và phân loại
nguyên liệu
2. Rửa sạch
nguyên liệu
3. Bỏ vỏ và
hạt
4. Ép trái
cây
5. Lọc nước
ép
6. Phối trộn
hương liệu
7. Đóng
chai và bảo
quản
Cải thiện sức khỏe
Tiện lợi
Bản đồ định vị
- Quan tâm sức khỏe/ Được người thân quan tâm sức khỏe
- Tuổi từ 10 – 55 tuổi
- Có thói quen/ Hình thành các thói quen uống nước ép
- TP.HCM
- Có khả năng chi trả cho nước giải khát >= 50k
- Chi tiêu dùng trên 1.5 tr/tháng
- Thích sự tiện lợi
Chân dung khách hàng
Buyers
B2B
HORECA
Phòng tập
Các cửa hàng trái cây trên khắp TP.HCM
B2C
Hộ gia đình
Nvvp ở các tòa nha
Nhóm hộ gia
đình
Thực khách/
Du khách
Nhóm GYM,
Yoga
Nhân viên
văn phòng
2. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU & THỊ PHẦN
248K người
Thị trường tiềm năng:
Theo số liệu cuối năm 2021, tổng dân số thành phố Hồ Chí Minh có
hơn 9.1 triệu người. Trong đó, 25% dân số sử dụng nước giải khát, và
10.9% trond đó là nước ép hoa quả
TP.Hồ Chí Minh
14.9K khách hàng
Thị trường mục tiêu
Cơ cấu và ma trận sản phẩm
Thể
tích
250 ml
330 ml
Tăng sức đề kháng Detox, giảm cân Làm đẹp da
Công dụng
Cơ cấu sản phẩm
Sản phẩm Giá bán Chi phí
Lợi nhuận
/Sản phẩm
Tỉ trọng
bán hàng
330ml 45,000 27,000 18,000 60%
500ml 60,000 36,000 24,000 40%
Bình quân 51,000 30,600 20,400
* Giá bán tính theo giá tối thiểu qua kênh gián tiếp
Cơ hội & Thách thức
3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Seq Factors Weight
Opportunities Macro O1 Lãi suất vay 6.38%
O2 Thị trường có dân số đông, tiềm năng 8.51%
Social O3 Xu hướng quan tâm sức khỏe sau đại dịch 8.51%
O4 Sự phát triển của các nền tảng thương mại điện tử 10.64%
O5
Công nghệ sản xuất đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và
tiết kiệm chi phí sản xuất
10.64%
Legal O6
Các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà nước
đang được siết chặt
8.51%
Environmental O7 Nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng 8.51%
Micro Competitiors O8 Ít đối thủ cạnh tranh cùng sản phẩm đóng chai tươi 6.38%
Threats Macro Social T1 Thị hiếu đa dạng về nhu cầu của khách hàng 8.51%
Technological T2
Công nghệ bảo quản để đảm bảo trái cây được nguyên chất
nhưng vẫn bảo quản được lâu
8.51%
Legal T3
Các thủ tục pháp lí rườm rà (VSATTP, PCCC, xử lý môi trường,
cấp phép hoạt động, ...)
6.38%
Threat of Substitutes T4
Các sản phẩm chức năng được quảng cáo như một sản phẩm
hoàn hảo, vừa mang lại giá trị dinh dưỡng vừa mang lại trải
nghiệm hương vị và cải thiện sức khỏe trong thời gian ngắn
8.51%
Economic
Technological
Điểm mạnh & Điểm yếu
Seq Factors Weight
Strengths
Resourses:
Compareing to
S1 Dây chuyền sản xuất hiện đại 15.6%
S2
Đội ngũ sáng lập dày dặn kinh
nghiệm
15.6%
S3 Nguồn vốn lớn 12.5%
S4 Nhà cung ứng tiềm năng 12.5%
Competitors S5
Tận dụng tập dữ liệu khách hàng
của GoFresh
12.5%
Weaknesses
Resourses:
Compareing to
W1 Giá thành cao 6.3%
W2 Sản phẩm mang tính chất thời vụ 6.3%
W3 Thời hạn sử dụng ngắn 6.3%
W4 Thời gian hòa vốn dài 6.3%
Competitors W5
Sản phẩm, mô hình kinh doanh
dễ bị sao chép
6.3%
100.0%
Requirement
Market average
Requirement
Market average
SWOT matrix
O1 Lãi suất vay x S1 Dây chuyền sản xuất hiện đại =
Tận dụng được lợi thế lãi suất vay để
đầu tư trang thiết bị máy móc
O4
Sự phát triển của các nền tảng thương
mại điện tử
x W1 Giá thành cao =
Khách hàng có nhiều sự lựa chọn và
so sánh giá
T1
Thị hiếu đa dạng về nhu cầu của
khách hàng
x S2 Thời hạn sử dụng ngắn =
Tạo độ phức tạp trong danh mục sản
phẩm, quy trình bảo quản & sản xuất
QSPM
Seq Factors Weight Product Development Market Penetration Diff
S1 Dây chuyền sản xuất hiện đại 15.6% 4 4
S2 Đội ngũ sáng lập dày dặn kinh nghiệm 15.6% 4 4
S3 Nguồn vốn lớn 12.5% 4 3 x
S4 Nhà cung ứng tiềm năng 12.5% 2 3 x
S5 Tận dụng tập dữ liệu khách hàng của GoFresh 12.5% 4 4
W1 Giá thành cao 6.3% 3 2 x
W2 Sản phẩm mang tính chất thời vụ 6.3% 2 2
W3 Thời hạn sử dụng ngắn 6.3% 3 2 x
W4 Thời gian hòa vốn dài 6.3% 2 2
W5 Sản phẩm, mô hình kinh doanh dễ bị sao chép 6.3% 3 2 x
O1 Lãi suất vay 6.4% 3 3
O2 Thị trường có dân số đông, tiềm năng 8.5% 3 3
O3 Xu hướng quan tâm sức khỏe sau đại dịch 8.5% 3 3
O4 Sự phát triển của các nền tảng thương mại điện tử 10.6% 3 3
O5
Công nghệ sản xuất đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và tiết kiệm chi
phí sản xuất
10.6% 3 3
O6
Các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà nước đang được siết
chặt
8.5% 3 3
O7 Nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng 8.5% 3 3
O8 Ít đối thủ cạnh tranh cùng sản phẩm đóng chai tươi 6.4% 3 2 x
T1 Thị hiếu đa dạng về nhu cầu của khách hàng 8.5% 3 2 x
T2
Công nghệ bảo quản để đảm bảo trái cây được nguyên chất nhưng vẫn
bảo quản được lâu
8.5% 2 2
T3
Các thủ tục pháp lí rườm rà (VSATTP, PCCC, xử lý môi trường, cấp phép
hoạt động, ...)
6.4% 2 2
T4
Các sản phẩm chức năng được quảng cáo như một sản phẩm hoàn hảo,
vừa mang lại giá trị dinh dưỡng vừa mang lại trải nghiệm hương vị và cải
thiện sức khỏe trong thời gian ngắn
8.5% 2 2
200.0% 6.078 5.742
4. MỤC TIÊU ngắn hạn & dài hạn
Thời gian Quy mô
Marketing Operation
- Ad:
+ Trade: Chọn phân khúc mục tiêu nhỏ nhưng tạo hiệu quả kinh
doanh lớn để tập trung trong giai đoạn đầu.
+ Branding: Quảng bá phủ rộng đến nhiều đối tượng khách hàng.
- Phát triển hệ thống phân phối (nhà hàng, khách sạn, HORECA)
- Tạo mạng lưới
- Tối đa hóa năng lực sản xuất của máy móc
- Nâng cao kinh nghiệm, tay nghề nhân viên
- Giảm lượng hàng hư hỏng/ hao hụt
- Chuẩn hóa quy trình
Mục tiêu
GoFresh
Finance & Accountant
- Đảm bảo chi phí mọi hoạt động không vượt quá kế hoạch 5%.
- Sử dụng tối đa lợi thế nguồn vốn, cân đối không để tiền đứng yên quá nhiều nhưng cũng không để xảy ra tình trạng thiếu thanh
khoản.
1 năm
3 năm Công ty
Phòng ban
Chiếm lĩnh 20% thị phần của thị trường mục tiêu
Tăng trưởng 150% sau 3 năm (bình quân mỗi năm tăng 14.5%)
Giảm chi phí hoạt động xuống 15%
Tăng năng xuất lao động gấp 1.2 lần
5. Key to do things in 1st year
- Tuyển dụng đầy đủ các vị trí key theo thứ tự từ chức năng đến số lượng để đảm bảo được vận hành tối thiểu
- Set up bộ tiêu chí KPIs đánh giá từng vị trí
- Hợp tác với ít nhất 3 nhà cung cấp ổn định, tiềm năng để phát triển lâu dài
- Theo dõi, giám sát và cải thiện quy trình để đảm bảo sản phẩm có mặt tại các nhà phân phối trong vòng 1.5 ngày
- Cải thiện chất lượng sản phẩm để đảm bảo hài hòa về mặt tổng quan phù hợp với thị trường: hương vị, màu sắc, nhãn mác,
bao bì, đóng thùng, .v.v...
Cảm ơn thầy và các anh chị đã
lắng nghe và cho ý kiến

More Related Content

Similar to StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh

Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hieutanda Nguyen Khac Hieu
 
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...
TiAnh25
 

Similar to StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh (20)

KTHTCN - C1 - Quan ly san xuat.pdf
KTHTCN - C1 - Quan ly san xuat.pdfKTHTCN - C1 - Quan ly san xuat.pdf
KTHTCN - C1 - Quan ly san xuat.pdf
 
Kế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOT
Kế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOTKế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOT
Kế toán theo hoạt động để tính chi phí và giá thành sản phẩm, HOT
 
Áp dụng phương pháp kế toán theo hoạt động (ABC) để tính chi phí và giá thành...
Áp dụng phương pháp kế toán theo hoạt động (ABC) để tính chi phí và giá thành...Áp dụng phương pháp kế toán theo hoạt động (ABC) để tính chi phí và giá thành...
Áp dụng phương pháp kế toán theo hoạt động (ABC) để tính chi phí và giá thành...
 
Qtsx
QtsxQtsx
Qtsx
 
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
Hệ thống quản trị (đo lường) toàn diện tps cho dhg v3
 
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
Rào cản thực hiện hệ thống quản trị chất lượng toàn diện đối với doanh nghiệp...
 
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
Luận Văn Rào Cản Thực Hiện Hệ Thống Quản Trị Chất Lượng Toàn Diện Đối Với Doa...
 
Qtsx
QtsxQtsx
Qtsx
 
Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3Bfo distribution solution for demand planning management v3
Bfo distribution solution for demand planning management v3
 
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
Đề tài công tác quản trị thương hiệu, ĐIỂM CAO 2018
 
Giới thiệu công ty tư vấn ISO, 5S ... TopMan
Giới thiệu công ty tư vấn ISO, 5S ... TopManGiới thiệu công ty tư vấn ISO, 5S ... TopMan
Giới thiệu công ty tư vấn ISO, 5S ... TopMan
 
Thực trạng và giải pháp về hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH đầu ...
Thực trạng và giải pháp về hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH đầu ...Thực trạng và giải pháp về hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH đầu ...
Thực trạng và giải pháp về hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH đầu ...
 
Áp dụng 6 Sigma để cải tiến quy trình xử lý phản ánh khách hàng tại VNPT Quản...
Áp dụng 6 Sigma để cải tiến quy trình xử lý phản ánh khách hàng tại VNPT Quản...Áp dụng 6 Sigma để cải tiến quy trình xử lý phản ánh khách hàng tại VNPT Quản...
Áp dụng 6 Sigma để cải tiến quy trình xử lý phản ánh khách hàng tại VNPT Quản...
 
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng ThápĐề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
Đề tài: Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty Điện Báo Điện Thoại Đồng Tháp
 
VIFON.pptx
VIFON.pptxVIFON.pptx
VIFON.pptx
 
tailieu.pdf
tailieu.pdftailieu.pdf
tailieu.pdf
 
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN TRONG BỐ...
 
Báo cáo thường niên Traphaco.pdf
Báo cáo thường niên Traphaco.pdfBáo cáo thường niên Traphaco.pdf
Báo cáo thường niên Traphaco.pdf
 
2 Why Lean Companies Stay Fat
2  Why Lean Companies Stay Fat2  Why Lean Companies Stay Fat
2 Why Lean Companies Stay Fat
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 

StrategicPlan, quản trị chiến lược case study Gofresh

  • 1. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Nhóm 2
  • 2. 1. Sơ lược về doanh nghiệp 2. Khách hàng mục tiêu & Thị phần 3. Phân tích môi trường 4. Mục tiêu ngắn hạn & dài hạn 5. Bước chân đầu tiên NỘI DUNG
  • 3. Cơ cấu tổ chức: Nước ép GOFRESH CEO Nhân sự Tài chính kế toán Vận hành Sản xuất & Bảo quản Giao nhận Quản lí khách hàng Bán hàng Marketing R&D MIS 1. SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP * Phòng ban Vị trí Số lượng Giám đốc 1 Phòng nhân sự 2 Phòng kế toán 2 PhòngVận hành 29 Trưởng phòng 1 Sơ chế trái cây 15 Vận hành dây chuyền 3 QA & QC 2 Điều phối & vận hành xe 7 Bảo trì, bảo dưỡng máy móc 1 Phòng Quản lí khách hàng 15 Trưởng phòng 1 Nhân viên bán hàng 12 Marketing 2 Phòng R&D 2 Phòng MIS 2
  • 4. Stt Các Nhóm chi phí Phí đầu tư Tỉ lệ đầu tư Số năm khấu hao Số tháng dự phòng Chi phí/ Năm Tỉ lệ chi phí 1 Máy móc, trang thiết bị, công nghệ 7,780,000,000 48.6% 2,409,555,556 4.2% 1.1 Dây chuyền sản xuất 2,500,000,000 15.6% 4.5 555,555,556 1.0% 1.2 Xe vận chuyển 1,800,000,000 11.3% 4 450,000,000 0.8% 1.3 Kho lạnh 1,200,000,000 7.5% 4 300,000,000 0.5% 1.4 Mặt bằng 2,160,000,000 13.5% 2 1,080,000,000 1.9% 1.5 Hệ thống quản lí (phần mềm & phần cứng) 120,000,000 0.8% 5 24,000,000 0.0% 2 Chi phí vận hành 3,503,356,400 21.9% 46,005,878,400 80.4% 2.1 Nguyên vật liệu (trái cây) 1,075,360,000 6.7% 0.5 25,808,640,000 45.1% 2.2 Chai (lọ) 226,070,000 1.4% 0.5 5,425,680,000 9.5% 2.3 Nhiên liệu và vận hành 981,926,400 6.1% 2 5,891,558,400 10.3% 2.4 Hoa hồng bán hàng 500,000,000 3.1% 1 6,000,000,000 10.5% 2.5 Marketing 450,000,000 2.8% 3 1,800,000,000 3.1% 2.6 Điện, nước 270,000,000 1.7% 3 1,080,000,000 1.9% 3 Chi phí nhân sự (lương cứng) 4,410,000,000 27.6% 8,820,000,000 15.4% 3.1 CEO 720,000,000 4.5% 6 1,440,000,000 2.5% 3.2 Nhân sự 324,000,000 2.0% 6 648,000,000 1.1% 3.3 Tài chính kế toán 216,000,000 1.4% 6 432,000,000 0.8% 3.4 Vận hành 2,250,000,000 14.1% 6 4,500,000,000 7.9% 3.5 Quản lí khách hàng 510,000,000 3.2% 6 1,020,000,000 1.8% 3.6 Phát triển sản phẩm 270,000,000 1.7% 6 540,000,000 0.9% 3.7 Hệ thống thông tin 120,000,000 0.8% 6 240,000,000 0.4% 5 Tiền mặt 306,643,600 1.9% Tổng cộng 16,000,000,000 100.0% 57,235,433,956 100.0% Cơ cấu tài sản Vốn Vốn chủ 11,000,000,000 Lãi tiền gửi 6% Vốn vay 5,000,000,000 Lãi vay 9% Số lượng xe giao hàng 3 Số km di chuyển/ngày 200 Nhiên liệu tiêu hao/ km 1.4 Số lit dầu tiêu hao 840 Giá dầu 22,480 Chi phí dầu/ ngày làm việc 18,883,200 Số ngày làm việc trong tháng 26 Chi phí dầu/ tháng 490,963,200 Số lượng sản phẩm/ ngày 4,700 Số ngày làm việc trong tháng 26 Chỉ tiêu doanh số hàng tháng: 4,769,619,496 Chỉ tiêu sản phẩm/ tháng: 93,522 Chỉ tiêu sản phẩm/ ngày: 3,597 Nguyên vật liệu (trái cây) Chai (lọ) & nhãn mác Chi phí/ sản phẩm 17,600 3,700 Chi phí/ ngày 82,720,000 17,390,000 Chi phí/ tháng 2,150,720,000 452,140,000 Số tháng dự phòng 0.5 0.5 Đầu tư 1,075,360,000 226,070,000
  • 5. GOFRESH cung cấp những sản phẩm nước ép trái cây tươi ngon, bổ dưỡng và an toàn. Tầm nhìn Sứ mệnh - Tạo ra một môi trường làm việc tốt đẹp, nơi nhân viên được phát huy tối đa năng lực và đóng góp cho sự phát triển của doanh nghiệp. - Góp phần nâng cao sức khỏe và chất lượng cuộc sống của người tiêu dùng. - Thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành nước ép trái cây Việt Nam. 1. SƠ LƯỢC VỀ DOANH NGHIỆP - Nước ép trái cây, rau củ được kết hợp theo công thức có nghiên cứu để có sự đặc sắc riêng biệt. - Sản xuất đóng chai tiện lợi, vệ sinh và vẫn giữ độ tươi ngon của nước ép tươi và kế thừa sự tiện lợi của nước ép đóng chai công nghiệp. - Giá trị sản phẩm: + Ngon miệng + Tiện lợi + Cải thiện sức khỏe - Quy cách: chai thủy tinh đựng trong hộp giấy - Thể tích: 330 ml/ 500 ml - Thời hạn sử dụng: 7 ngày - Giá bán lẻ: 56.000 / 75.000 VND Mô tả sản phẩm
  • 6. Quy trình sản xuất 1. Lựa chọn và phân loại nguyên liệu 2. Rửa sạch nguyên liệu 3. Bỏ vỏ và hạt 4. Ép trái cây 5. Lọc nước ép 6. Phối trộn hương liệu 7. Đóng chai và bảo quản Cải thiện sức khỏe Tiện lợi Bản đồ định vị
  • 7. - Quan tâm sức khỏe/ Được người thân quan tâm sức khỏe - Tuổi từ 10 – 55 tuổi - Có thói quen/ Hình thành các thói quen uống nước ép - TP.HCM - Có khả năng chi trả cho nước giải khát >= 50k - Chi tiêu dùng trên 1.5 tr/tháng - Thích sự tiện lợi Chân dung khách hàng Buyers B2B HORECA Phòng tập Các cửa hàng trái cây trên khắp TP.HCM B2C Hộ gia đình Nvvp ở các tòa nha Nhóm hộ gia đình Thực khách/ Du khách Nhóm GYM, Yoga Nhân viên văn phòng 2. KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU & THỊ PHẦN
  • 8. 248K người Thị trường tiềm năng: Theo số liệu cuối năm 2021, tổng dân số thành phố Hồ Chí Minh có hơn 9.1 triệu người. Trong đó, 25% dân số sử dụng nước giải khát, và 10.9% trond đó là nước ép hoa quả TP.Hồ Chí Minh 14.9K khách hàng Thị trường mục tiêu
  • 9. Cơ cấu và ma trận sản phẩm Thể tích 250 ml 330 ml Tăng sức đề kháng Detox, giảm cân Làm đẹp da Công dụng Cơ cấu sản phẩm Sản phẩm Giá bán Chi phí Lợi nhuận /Sản phẩm Tỉ trọng bán hàng 330ml 45,000 27,000 18,000 60% 500ml 60,000 36,000 24,000 40% Bình quân 51,000 30,600 20,400 * Giá bán tính theo giá tối thiểu qua kênh gián tiếp
  • 10. Cơ hội & Thách thức 3. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG Seq Factors Weight Opportunities Macro O1 Lãi suất vay 6.38% O2 Thị trường có dân số đông, tiềm năng 8.51% Social O3 Xu hướng quan tâm sức khỏe sau đại dịch 8.51% O4 Sự phát triển của các nền tảng thương mại điện tử 10.64% O5 Công nghệ sản xuất đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và tiết kiệm chi phí sản xuất 10.64% Legal O6 Các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà nước đang được siết chặt 8.51% Environmental O7 Nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng 8.51% Micro Competitiors O8 Ít đối thủ cạnh tranh cùng sản phẩm đóng chai tươi 6.38% Threats Macro Social T1 Thị hiếu đa dạng về nhu cầu của khách hàng 8.51% Technological T2 Công nghệ bảo quản để đảm bảo trái cây được nguyên chất nhưng vẫn bảo quản được lâu 8.51% Legal T3 Các thủ tục pháp lí rườm rà (VSATTP, PCCC, xử lý môi trường, cấp phép hoạt động, ...) 6.38% Threat of Substitutes T4 Các sản phẩm chức năng được quảng cáo như một sản phẩm hoàn hảo, vừa mang lại giá trị dinh dưỡng vừa mang lại trải nghiệm hương vị và cải thiện sức khỏe trong thời gian ngắn 8.51% Economic Technological
  • 11. Điểm mạnh & Điểm yếu Seq Factors Weight Strengths Resourses: Compareing to S1 Dây chuyền sản xuất hiện đại 15.6% S2 Đội ngũ sáng lập dày dặn kinh nghiệm 15.6% S3 Nguồn vốn lớn 12.5% S4 Nhà cung ứng tiềm năng 12.5% Competitors S5 Tận dụng tập dữ liệu khách hàng của GoFresh 12.5% Weaknesses Resourses: Compareing to W1 Giá thành cao 6.3% W2 Sản phẩm mang tính chất thời vụ 6.3% W3 Thời hạn sử dụng ngắn 6.3% W4 Thời gian hòa vốn dài 6.3% Competitors W5 Sản phẩm, mô hình kinh doanh dễ bị sao chép 6.3% 100.0% Requirement Market average Requirement Market average SWOT matrix O1 Lãi suất vay x S1 Dây chuyền sản xuất hiện đại = Tận dụng được lợi thế lãi suất vay để đầu tư trang thiết bị máy móc O4 Sự phát triển của các nền tảng thương mại điện tử x W1 Giá thành cao = Khách hàng có nhiều sự lựa chọn và so sánh giá T1 Thị hiếu đa dạng về nhu cầu của khách hàng x S2 Thời hạn sử dụng ngắn = Tạo độ phức tạp trong danh mục sản phẩm, quy trình bảo quản & sản xuất
  • 12. QSPM Seq Factors Weight Product Development Market Penetration Diff S1 Dây chuyền sản xuất hiện đại 15.6% 4 4 S2 Đội ngũ sáng lập dày dặn kinh nghiệm 15.6% 4 4 S3 Nguồn vốn lớn 12.5% 4 3 x S4 Nhà cung ứng tiềm năng 12.5% 2 3 x S5 Tận dụng tập dữ liệu khách hàng của GoFresh 12.5% 4 4 W1 Giá thành cao 6.3% 3 2 x W2 Sản phẩm mang tính chất thời vụ 6.3% 2 2 W3 Thời hạn sử dụng ngắn 6.3% 3 2 x W4 Thời gian hòa vốn dài 6.3% 2 2 W5 Sản phẩm, mô hình kinh doanh dễ bị sao chép 6.3% 3 2 x O1 Lãi suất vay 6.4% 3 3 O2 Thị trường có dân số đông, tiềm năng 8.5% 3 3 O3 Xu hướng quan tâm sức khỏe sau đại dịch 8.5% 3 3 O4 Sự phát triển của các nền tảng thương mại điện tử 10.6% 3 3 O5 Công nghệ sản xuất đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và tiết kiệm chi phí sản xuất 10.6% 3 3 O6 Các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của nhà nước đang được siết chặt 8.5% 3 3 O7 Nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng 8.5% 3 3 O8 Ít đối thủ cạnh tranh cùng sản phẩm đóng chai tươi 6.4% 3 2 x T1 Thị hiếu đa dạng về nhu cầu của khách hàng 8.5% 3 2 x T2 Công nghệ bảo quản để đảm bảo trái cây được nguyên chất nhưng vẫn bảo quản được lâu 8.5% 2 2 T3 Các thủ tục pháp lí rườm rà (VSATTP, PCCC, xử lý môi trường, cấp phép hoạt động, ...) 6.4% 2 2 T4 Các sản phẩm chức năng được quảng cáo như một sản phẩm hoàn hảo, vừa mang lại giá trị dinh dưỡng vừa mang lại trải nghiệm hương vị và cải thiện sức khỏe trong thời gian ngắn 8.5% 2 2 200.0% 6.078 5.742
  • 13. 4. MỤC TIÊU ngắn hạn & dài hạn Thời gian Quy mô Marketing Operation - Ad: + Trade: Chọn phân khúc mục tiêu nhỏ nhưng tạo hiệu quả kinh doanh lớn để tập trung trong giai đoạn đầu. + Branding: Quảng bá phủ rộng đến nhiều đối tượng khách hàng. - Phát triển hệ thống phân phối (nhà hàng, khách sạn, HORECA) - Tạo mạng lưới - Tối đa hóa năng lực sản xuất của máy móc - Nâng cao kinh nghiệm, tay nghề nhân viên - Giảm lượng hàng hư hỏng/ hao hụt - Chuẩn hóa quy trình Mục tiêu GoFresh Finance & Accountant - Đảm bảo chi phí mọi hoạt động không vượt quá kế hoạch 5%. - Sử dụng tối đa lợi thế nguồn vốn, cân đối không để tiền đứng yên quá nhiều nhưng cũng không để xảy ra tình trạng thiếu thanh khoản. 1 năm 3 năm Công ty Phòng ban Chiếm lĩnh 20% thị phần của thị trường mục tiêu Tăng trưởng 150% sau 3 năm (bình quân mỗi năm tăng 14.5%) Giảm chi phí hoạt động xuống 15% Tăng năng xuất lao động gấp 1.2 lần
  • 14. 5. Key to do things in 1st year - Tuyển dụng đầy đủ các vị trí key theo thứ tự từ chức năng đến số lượng để đảm bảo được vận hành tối thiểu - Set up bộ tiêu chí KPIs đánh giá từng vị trí - Hợp tác với ít nhất 3 nhà cung cấp ổn định, tiềm năng để phát triển lâu dài - Theo dõi, giám sát và cải thiện quy trình để đảm bảo sản phẩm có mặt tại các nhà phân phối trong vòng 1.5 ngày - Cải thiện chất lượng sản phẩm để đảm bảo hài hòa về mặt tổng quan phù hợp với thị trường: hương vị, màu sắc, nhãn mác, bao bì, đóng thùng, .v.v...
  • 15. Cảm ơn thầy và các anh chị đã lắng nghe và cho ý kiến