GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
de-cuong-on-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-1.
1. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1
năm 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tám mươi chín viết là:
A. 809 ; B. 89 ; C.98
Đáp án: B
Câu 2: Số 23 đọc là:
A. Hai ba ; B. Hai mười ba ; C. Hai mươi ba
Đáp án: C
Câu 3: Hai mươi tư viết là:
A. 204 ; B. 42 ; C. 24
Đáp án: C
Câu 4: Số 52 đọc là:
A. Năm mươi hai ; B. Năm hai ; C. Hai mươi lăm
Đáp án: A
Câu 5: Số 19 đọc là:
A. Mươi chín ; B. Mười chín ; C. Một chín
Đáp án: A
Câu 6: Bốn mươi bảy viết là:
A. 47 ; B. 407 ; C. 74
Đáp án: A
Câu 7: Dãy số từ 50 đến 60 được viết là:
A. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60.
B. 51,52,53,54,55,56,57,58,59,60.
C. 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59.
Đáp án: A
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
2. Câu 8: Ba mươi sáu viết là:
A. 306 ; B. 36 ; C. 63
Đáp án: B
Câu 9: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 ; 67 số bé nhất là:
A. 43 ; B. 50 ; C. 39
Đáp án: C
Câu 10. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95 , 59 là :
A. 73 B. 95 C. 59
Đáp án: B
Câu 11: Trong các số sau: 60 ; 29 ; 43 ; 87 số bé nhất là:
A. 43 ; B. 29 ; C. 87
Đáp án: B
Câu 12. Số lớn nhất trong các số : 80, 38, 99 , 59 là :
A. 80 B. 38 C. 99
Đáp án: C
Câu 13. Ngày 15 tháng 5 là thứ sáu. Vậy ngày 17 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật
Đáp án: C
Câu 14. Ngày 19 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 21 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ năm B. Thứ ba C.thứ tư
Đáp án: A
Câu 15. Ngày 4 tháng 5 là thứ hai. Vậy ngày 6 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ ba B. Thứ tư C.Thứ năm
Đáp án: B
Câu 16: Số 54 đọc là:
Năm tư ; B. Bốn lăm ; C. Năm mươi tư
Đáp án: C
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
3. Câu 17 : Kết quả của phép tính trừ : 56 - 33 là :
A . 32 B . 33 C . 23
Đáp án: C
Câu 18 : Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính : 62 + ........ = 65
A . 5 B . 3 C . 4
Đáp án: B
Câu 19 : Số 14 là kết quả của phép tính nào ?
A . 18 - 7 B . 15 - 3 C . 11 + 3
Đáp án: C
Câu 20 : Kết quả của phép tính trừ : 76 - 34 là :
A . 42 B . 43 C . 32
Câu 21 : Lan có sợi dây dài 13 cm , Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao
nhiêu xăng- ti - mét ?
A. 9 cm B . 16 cm C . 10 cm
Đáp án: C
Câu 22 : Số liền trước số 15 là:
A. 16 B. 17 C. 14
Đáp án: C
Câu 23 : Số liền sau số 15 là:
A. 16 B. 17 C. 14
Đáp án: A
Câu 24 : Số liền trước số 9 là:
A. 8 B. 9 C. 10
Đáp án: A
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
4. Câu 25 : Số liền sau số 9 là:
A. 8 B. 9 C. 10
Đáp án: C
Câu 26 : Có bao nhiêu đoạn thẳng : • • •
A. 1 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 2 đoạn thẳng
Đáp án: B
Câu 27. Kết quả của phép tính 12 + 5 - 7 là:
A. 10 B. 17 C. 15
Đáp án: A
Câu 27. Lớp 1A có 18 bạn học sinh, trong đó có 7 bạn nam. Hỏi Lớp 1A có bao
nhiêu bạn nữ ?
A. 10 B. 11 C. 12
Đáp án: B
Câu 28. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 78; 87; 79; 80.
B. 80; 79; 87; 78.
C. 78; 79; 80; 87.
Đáp án: C
Câu 29. Dãy số nào dưới đây được xếp các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 10;20;30;40;50;60;70;80.
B. 10;20;30;40;50;60;70;80;90.
C. 90;80;70;60;50;40;30;20;10.
Đáp án: B
Câu 30. Các số có hai chữ số giống nhau là:
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
5. A. 10;11;12;13;14;15;16;17;18;19
B. 10;20;30;40;50;60;70;80;90.
C. 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Đáp án: C
Câu 32 : Số liền trước số 10 là:
A. 10 B. 9 C. 8
Đáp án: B
Câu 33 : Số liền sau số 10 là:
A. 11 B. 10 C. 9
Đáp án: A
Câu 34 : Số liền trước số 5 là:
A. 6 B. 5 C. 4
Đáp án: C
Câu 35 : Số liền sau số 5 là:
A. 4 B. 5 C. 6
Đáp án: C
Câu 36. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 87; 65; 56; 23.
B. 87; 56; 65; 23.
C. 87; 65; 23; 56.
Đáp án: A
Câu 37. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 97; 79; 56; 13.
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
6. B. 97; 56; 79; 13.
C. 97; 79; 13; 56.
Đáp án: A
Câu 38 : Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 B. 6 C. 7
Đáp án: C
Câu 39: Em đi học vào các ngày:
a) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
b) Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
c) Thứ bảy, chủ nhật.
Đáp án: A
Câu 40: Đúng ghi đ, sai ghi s:
a) Điểm A ở trong hình tròn
b) Điểm B ở trong hình tròn
c)Điểm M ở ngoài hình tròn
d) Điểm C ở ngoài hình tròn
A
B
D
C
E
M
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
7. Đáp án: a/ S ; b / Đ; c/ Đ; d/ S;
II. Phần tự luận:
Câu 41: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
70 ; ……; ……; 73 ; ……; …….; ……; 77 ; ……; ……; 80 ;
81 ; ……; ……; ……; 85 ; ……; ……; 88 ; ……; ……..;
91 ; ……; ……; 94 ; ……; ……; ……; 98 ; ……; 100.
Câu 42: Viết số
hai mươi ba:…… tám mươi tư: ………….
sáu mươi lăm:…… ba mươi mốt: …………
mười: ......… năm mươi hai: …………
bốn mươi: ....… sáu mươi bảy: ………..
hai mươi chín: ……… chín mươi sáu: ………..
Câu 43: Viết (Theo mẫu):
Đọc số Viết số
Mười sáu 16
Mười bốn
Mười bảy
Tám mươi
Sáu mươi
Đáp án:
Viết số Đọc số
17 Mười bảy
19
15
90
70
Đọc số Viết số
Mười sáu 16
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
9. Câu 48: Nối ô trống với số thích hợp:
Câu 49: Số?
Câu 50: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
55
68
71
80
Đáp án:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
54 55 56
67 68 69
70 71 72
79 80 81
1 2 3 4 5
3 > 4 <
2 < 4 >
-1
4
8
-6 +3 -1
+ 1
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
10. Câu 51: Đặt tính rồi tính:
a) 35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 – 51 ; d ) 76 - 26
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..................................................................................
Đáp án:
a) 75 ; b) 38 ; c) 34 ; d ) 50
Câu 52 Tính:
a) 15 + 4 – 3 =…………… c) 20 cm + 30 cm =………………
b) 60 – 40 + 10 =…………. d) 70 cm – 50 cm =………………
Đáp án:
a) 16 ; c) 50 cm
b) 30 ; ; d ) 20 cm
Câu 53: Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
23 20 + 4 71 – 21 49
Đáp án: 23 20 + 4 71 – 21 49
Câu 54: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt 2 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao
nhiêu xăng-ti- mét ?
Bài giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
< >
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
12. Đáp án:
Số con gà người ta đã bán là:
65 - 23 = 42 (con gà)
Đáp số: 42 con gà
Câu 57. Điền số còn thiếu vào dãy số sau
0;1;.........;............;..............;.............;..................;7;...............;................;10 .
10;..........;............;.............; 6 ;.............;............;............;.............;..........; 0.
Đáp án: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
10;9;8;7;6;5;4;3;2;1;0
Câu 58: Viết các số 69, 71, 90, 57:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................
b. Theo thứ tự từ lớnđến bé :............................................................................
Đáp án:
a. 57, 69, 71, 90.
b. 90, 71, 69, 57.
Câu 59: Tính:
14 cm + 5 cm =
30 cm - 10 cm =
20 + 40 - 30 =
70 - 20 - 30 =
30 + 6 =
72 - 70 =
Đáp án:
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
13. 14 cm + 5 cm = 19cm
30 cm - 10 cm = 20cm
20 + 40 - 30 =30
70 - 20 - 30 = 20
30 + 6 = 36
72 - 70 = 2
Câu 60: Đặt tính rồi tính:
a)18 - 15 b)40 + 30 c)15 + 4 d)36 - 26
Đáp án:
a) 3 ; b) 70 ; c) 19 ; d ) 10
Câu 61: Hoa có 10 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có
tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
14. Đáp án:
Số nhãn vở Hoa có tất cả là:
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
Đáp số: 30 nhãn vở.
Câu 62: Cửa hàng có 15 búp bê, đã bán đi 2 búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu búp bê?
Bài giải
Đáp án:
Số búp bê cửa hàng còn lại là:
15- 2 = 13 (búp bê)
Đáp số: 13 búp bê.
Câu 63: Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi
bao nhiêu con gà?
Bài giải
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
15. Đáp án:
Số con gà mẹ nuôi là:
36- 12 = 24(con gà)
Đáp số: 24 con gà.
Câu 64: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở
còn bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải
Đáp án:
Số trang quyển vở còn chưa viết là:
48- 22 = 26(trang)
Đáp số: 26 trang.
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
16. Câu 65. Một lớp học có 38 học sinh, trong đó 13 nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn
nam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………........................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Đáp án:
Số bạn nam lớp đó có là:
38- 13 = 25(bạn nam)
Đáp số: 25 bạn nam.
Câu 66: Tính:
34 cm + 5 cm =
90 cm - 10 cm =
15 + 2 + 1 =
77 - 7 - 0 =
62 + 3 =
85 - 84 =
Đáp án:
34 cm + 5 cm = 39cm
90 cm - 10 cm = 80cm
15 + 2 + 1 = 18
77 - 7 - 0 = 70
62 + 3 = 65
85 - 84 = 1
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
17. Câu 67: Viết (Theo mẫu):
Đáp án:
Câu 68. Một lớp học có 36 học sinh, trong
đó 16 nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu bạn nam?
Bài
giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………........................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Đáp án:
Viết số Đọc số
16 Mười sáu
29
15
50
20
Đọc số Viết số
Mười sáu 16
Hai mươi chín 29
Mười lăm 15
Năm mươi 50
Hai mươi 20
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
18. Số bạn nam lớp đó có là:
36- 16 = 20(bạn nam)
Đáp số: 20 bạn nam.
Câu 69. Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả
hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………........................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………
Đáp án:
Số gói bánh cả hai thùng đựng là:
20+30 = 50(gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh.
Câu 70. Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất
cả bao nhiêu cái bát?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
20. MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 1
Mạch kiến thức,
kỹ năng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học
Số và phép tính
cộng, trừ trong
phạm vi 100.
Số câu
2 1 2 1 1 4 3
Số điểm
1.0 2.0 2.0 1.0 1.0 3.0 4.0
Câu số
1,2 5 3,4 6 9 1,2,
3,4
5,6,
9
Hình học
Đếm hình: HCN,
HV
Số câu 1 1
Số điểm 1.0 1.0
Câu số
8 8
Giải toán
Giải toán bằng một
phép tính cộng hoặc
trừ.
Số câu
1 1
Số điểm
2.0 2.0
Câu số
7 7
Tổng
Số câu 5 2 1 1 5 4
Số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 4.0 6.0
Câu số 1,2,3,
4,5
6,7 8 9
1,2,
34,5
6,7,
8,9
MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN
Đề 1
A. ĐỀ BÀI
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
21. 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 71 ; … ; 73 ;… ; 75 ; … ; 77 ; … ; 79 ; … ;
81 ; … ; … ; … ; … ; 86 ; … ; … ; … ; 90;
… ; … ; … ; … ; … ; 96 ; … ; … ; … ; 100;
b) Viết các số:
Hai mươi ba:……. Bốn mươi bảy: …….
Tám mươi ba:……. Chín mươi tám:…….
Năm mươi tư:……. Mười chín:…….
Hai mươi mốt:……. Bảy mươi lăm:…….
Ba mươi:……. Một trăm:…….
c) viết các số 34, 27, 92, 59:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………
2. Tính:
3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ… giờ.
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
22. b) Khoanh tròn các ngày em đi học:
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 7.
4. Ở hình vẽ bên có:
…. hình tam giác.
… hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đọan thẳng, điểm)
5. a) Viết tiếp vào bài giải:
Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa.
Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
Số bông hoa cả hai tổ hái được là:
……………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
……………………………………………………………..
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
23. ……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
6. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:
65 – 5 …. 90 – 20
41 + 32 …. 70 + 3
20 + 4 …. 45 – 23
7. Điền số thích hợp:
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
Bài 1:
câu a: 0,5 đ
câu b: 0,5 đ
câu c: 1 đ
Bài 2:2 đ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 3: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
a) Đồng hồ chỉ 8 giờ
b) Khoanh tròn các ngày từ thứ hai đến thứ sáu
Bài 4: 1 điểm ( mỗi câu 0,5 đ)
câu a có 8 hình tam giác, 3 hình vuông
Bài 5: 2 đ ( mỗi câu 1 đ)
Bài 6: 1 đ
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
24. Bài 7: 1 đ( mỗi cau 0,5 đ)
Đề 2
A. ĐỀ BÀI
1. Điền số, viết số:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
61;….;63; 64; 65; 66; 67….;69;
70, 71,… , 73 , 74 , 75 , 76 ,…,78,…;
80; 81 ; 82; … ;…; 84; 85;… ;…; 88; 89;
90; 91; 92; 93; … ; 95 ; 96 ; 97 ; 98; … ; …;
b) Viết các số:
ba mươi hai:… Bốn mươi tám:…
Năm mươi sáu:… Bảy mươi tư:…
bảy mươi chín:… Tám mươi:…
Tám mươi tám:… chín mươi:…
Chín mươi chín:… Một trăm:…
c) Viết các số 63, 72, 29, 43:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đồng hồ chỉ…. giờ
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
25. b) Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba,……………………………..thứ sáu, ………………, chủ nhật
3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Điểm A ở trong hình………………
Điểm C ở …… hình……
4. a) Viết tiếp vào bài giải:
Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Bài giải
Số học sinh lớp 1A có là:
………………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cát cho bạn nam 25cm.
Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti- mét?
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
26. Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
5. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:
76 – 42 ….. 30 + 8
47 + 51 …. 81 + 12
36 + 12 …. 15 + 33
6. Vẽ thêm một đoạn thẳng dể được một hình vuông và một hình tam giác.
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
Bài 1:
câu a: 0,5 đ
câu b: 0,5 đ
câu c: 1 đ
Bài 2: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
a) Đồng hồ chỉ 7 giờ
b) thứ hai. thứ 3, thứ tư, thứ năm, thứ 6, thứ bảy, chủ nhật.
Bài 3: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 4: 2 đ ( mỗi câu 1 đ)
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
27. Bài 5 : 1, 5 đ ( mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 6: 0,5 điểm
vẽ hình:
Đề 3
A. ĐỀ BÀI
1.a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
67, 68,69,…,….,…..,…., 74,…
….,…..,90,91,92,….,…..,….,….,….,….,….,100.
b) Viết các số:
Hai mươi ba:… Bảy mươi mốt:…
Năm mươi tư:… Sáu mươi chín:…
Tám mươi lăm:… Một trăm:…
2. a) Viết các số 70,50,75,82:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………
b) Viết các số 97, 86, 77, 48:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
3. Đặt tính rồi tính:
46 + 20
43 + 34
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
28. 86 – 42
98 – 48
4. Tính:
a) 11 + 4 – 5 =…..
24 + 5 – 9 =……
b) 24 cm – 4 cm + 30 cm=…..
30 cm +7 cm – 37 cm=…….
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
…. + 24 = 24 35 -…. = 35
30 + … < 32 15 + …. > 25
6.a) Viết tiếp vào bài giải:
Một sợi dây dài 75 cm, anh Hải cắt đi 40 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng – ti – mét?
Bài giải:
Độ dài sợi dây còn lại là:
………………………………………………………………
Đáp số:………………………….
b) Nhà em nuôi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và
con vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
29. 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
hình bên có:
….. hình tam giác
… hinh vuông
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
Bài 1: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 2: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 3: 2 đ ( làm đúng mối phép tính được 0,5 đ)
Bài 4: 2 đ
Bài 5: 1 đ ( viết đúng 2 số được 0,5 đ)
Bài 6: 2 đ ( mỗi câu 1đ)
Bài 7: 1 đ
trong hình có 8 hình tam giác, 1 hình vuông.
Đề 4
A. ĐỀ BÀI
1.a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
30. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
66,…,…,…,…,71,…,…,74,…,…,77.
c) Viết các số 53, 86, 100, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………..
2. Đặt tính rồi tính:
46 + 23
35 + 12
86 – 36
74 – 21
3. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống:
37 + 42 …. 81
86 – 24 …. 60 + 2
40 + 8 …. 25 + 24
67 – 23 …. 21 + 15
4. Tính:
a) 34 + 3 – 2 = … 58 – 30 – 3 = …
b) 18 cm + 20 cm =… 59 cm -42 cm +10 cm =…
5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm:
6. a) viết tiếp vào lời giải:
Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học
sinh?
Bài giải
Tất cả số học sinh lớp em có là:
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443
31. …………………………………………………………………….
Đáp số:…………………
b) Quyển vở của lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại
bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
7. Viết số và dấu phép tính thích hợp để được phép tính đúng:
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
Bài 1: 2 đ ( câu a : 0,5 đ, câu b: 0,5 đ, câu c : 1 đ)
Bài 2: 2 đ ( mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng : 0, 5 đ)
Bài 3: 1 đ
bài 4: 2 đ
Bài 5 : 0,5 đ
Bài 6: 2 đ
Bài 7: 0,5 đ
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
FILE WORD LIÊN HỆ SMS,ZALO: 0816457443