SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
U BAN KI N THI T C B N NHÀỶ Ế Ế Ơ Ả
N CƯỚ
******
VI T NAM DÂN CH C NG HOÀỆ Ủ Ộ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
********
S : 462-UB/CTố Hà N i, ngày 19 tháng 11 năm 1969ộ
THÔNG TƯ
VỀ PHÒNG, DIỆT MỐI CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN NHÀ NƯỚC
T nhi u năm nay công tác phòng, di t m i ch a đ c các ngành chú tr ng đúng m c. C quan thi từ ề ệ ố ư ượ ọ ứ ơ ế
k h u nh không đ c p đ n các bi n pháp phòng, di t m i trong công tác đi u tra, thi t k . Đ n vế ầ ư ề ậ ế ệ ệ ố ề ế ế ơ ị
thi công ch a ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh ngâm t m, b o qu n g trong Ngh đ nh s 10-CPư ấ ỉ ị ẩ ả ả ỗ ị ị ố
ngày 26-4-1960 c a Th t ng Chính ph , Thông t s 04-UB/CQL ngày 28-01-1961 và thông t vủ ủ ướ ủ ư ố ư ề
phòng, ch ng m i cho các công trình xây d ng c b n và kho tàng s 106-UB/TK ngày 25-02-1967 c aố ố ự ơ ả ố ủ
y ban Ki n thi t c b n Nhà n c. Do đó m i xâm nh p và phá ho i nhi u công trình xây d ng kỦ ế ế ơ ả ướ ố ậ ạ ề ự ể
c nh ng công trình m i xây d ng. Hàng năm ph i t n m t l ng g r t l n vào vi c thay th các bả ữ ớ ự ả ố ộ ượ ỗ ấ ớ ệ ế ộ
ph n h h ng do m i phá ho i. Hà N i 80% s g dùng cho s a ch a nhà c a trong th i gian quaậ ư ỏ ố ạ Ở ộ ố ỗ ử ữ ử ờ
là đ thay th các b ph n h h ng do m i gây ra.ể ế ộ ậ ư ỏ ố
R ng g c a ta có h n, vi c khai thác g p khó khăn nên c n có bi n pháp s d ng g h p lý, t nừ ỗ ủ ạ ệ ặ ầ ệ ử ụ ỗ ợ ậ
d ng kh năng ch u l c c a g . Th t ng Chính ph , b ng ch th s 82-TTg/CN ngày 11-8-1969, đãụ ả ị ự ủ ỗ ủ ướ ủ ằ ỉ ị ố
giao cho y ban Ki n thi t c b n Nhà n c nghiên c u thêm các bi n pháp ti t ki m g .Ủ ế ế ơ ả ướ ứ ệ ế ệ ỗ
Phòng, di t m i cho các công trình xây d ng c b n là m t trong nh ng bi n pháp thi t th c đ ti tệ ố ự ơ ả ộ ữ ệ ế ự ể ế
ki m g . M t khác công trình s d ng không ph i ng ng tr do m i làm h ng ph i s a ch a, ti tệ ỗ ặ ử ụ ả ư ệ ố ỏ ả ử ữ ế
ki m đ c ti n c a, nhân l c c a Nhà n c.ệ ượ ề ủ ự ủ ướ
Đ kh c ph c tình hình trên và ch p hành ch th c a Th t ng Chính ph , y ban Ki n thi t c b nể ắ ụ ấ ỉ ị ủ ủ ướ ủ Ủ ế ế ơ ả
Nhà n c l u ý các B , các ngành, các đ a ph ng c n quan tâm đúng m c đ n công tác phòng vàướ ư ộ ị ươ ầ ứ ế
di t m i cho các công trình xây d ng c b n. C n đ c p đ n vi c phòng, ch ng m i ngay t khi b tệ ố ự ơ ả ầ ề ậ ế ệ ố ố ừ ắ
đ u xây d ng. Phòng m i là bi n pháp tích c c và ch đ ng,ầ ự ố ệ ự ủ ộ đ n gi n, ít t n kém và có hi u qu soơ ả ố ệ ả
v i ch ng m i khi công trình đã b m i xông.ớ ố ố ị ố
A. Đ i v i các công trình b t đ u xây d ng.ố ớ ắ ầ ự
1. Trong giai đo n kh o sát đ a đi m xây d ng ph i ti n hành vi c đi u tra kh o sát đ phát hi n tìnhạ ả ị ể ự ả ế ệ ề ả ể ệ
hình m i trong khu đ t xây d ng:ố ấ ự
- C n quan sát k nh ng tàn d th c v t (g c cây m c, c t g , hàng rào…) có trong khu đ t; nh ngầ ỹ ữ ư ự ậ ố ụ ộ ỗ ấ ữ
công trình lân c n và nhà c a c a nhân dân xung quanh.ậ ử ủ
- Khi phát hi n có m i l p h s ghi rõ lo i m i và m c đ ho t đ ng c a m i.ệ ố ậ ồ ơ ạ ố ứ ộ ạ ộ ủ ố
Căn c h s trên đây c a c quan ch qu n công trình ghi rõ yêu c u thi t k phòng m i trong h pứ ồ ơ ủ ơ ủ ả ầ ế ế ố ợ
đ ng thi t k công trình.ồ ế ế
2. C quan thi t k d a vào h s v tình hình ho t đ ng c a m i trong khu đ t xây d ng và tínhơ ế ế ự ồ ơ ề ạ ộ ủ ố ấ ự
ch t s d ng c a t ng lo i công trình đ ra ph ng án x lý, phòng m i cho công trình trong ph n tấ ử ụ ủ ừ ạ ề ươ ử ố ầ ổ
ch c thi côngứ và trong các b n v thi công.ả ẽ
Thi t k c n l u ý đ c p đ n:ế ế ầ ư ề ậ ế
- X lý đ t n n tr c khi xây d ng;ử ấ ề ướ ự
- Toàn b n n nhà ph i đ c cách ly v i đ t n n. X lý chân t ng và các v t ki n trúc khác n i v iộ ề ả ượ ớ ấ ề ử ườ ậ ế ố ớ
đ t, các đ ng dây cáp, các đ ng ng n c, các góc t ng, nh ng n i ti p giáp gi a hai v t li uấ ườ ườ ố ướ ườ ữ ơ ế ữ ậ ệ
khác nhau, các m ch lún, khe co dãn, n i đ t các b ng đi n và nh ng n i có n c đ ng trong côngạ ơ ặ ả ệ ữ ơ ướ ứ ọ
trình;
- Yêu c u ngâm t m g , lo i thu c, li u l ng.ầ ẩ ỗ ạ ố ề ượ
C quan xét duy t thi t k coi công tác phòng, di t m i là m t khâu quan tr ng c n đ c xét duy tơ ệ ế ế ệ ố ộ ọ ầ ượ ệ
và có cán b chuyên trách v phòng và di t m i tham gia.ộ ề ệ ố
3. Đ n v thi công c n có bi n pháp thi công t t, th c hi n đ y đ các quy đ nh c a thi t k phòngơ ị ầ ệ ố ự ệ ầ ủ ị ủ ế ế
m i cho công trình đã đ c xét duy t:ố ượ ệ
- C n ph i x lý phòng di t m i trên khu đ t xây d ng, tr c khi thi công công trình, b o đ m tiêuầ ả ử ệ ố ấ ự ướ ả ả
di t toàn b các t m i có trong khu đ t, thu d nệ ộ ổ ố ấ ọ s ch các tàn d th c v t (g m c, r cây,…);ạ ư ự ậ ỗ ụ ễ
- Trong quá trình thi công không đ c đ sót các g th a, ván khuôn trong n n đ t và v ng vãi trênượ ể ỗ ừ ề ấ ươ
m t đ tặ ấ xung quanh;
- Cán b thi công không đ c t ý s a đ i thi t k phòng m i, n u phát hi n thi u sót trong thi t kộ ượ ự ử ổ ế ế ố ế ệ ế ế ế
phòng m i, thì ph n ánh cho c quan thi t k s a đ i.ố ả ơ ế ế ử ổ
4. Ph i ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh b o qu n và ngâm t m g trong ngh đ nh s 10-CP ngàyả ấ ỉ ị ả ả ẩ ỗ ị ị ố
26-4-1960 c a Th t ng Chính ph và thông t s 04-UB/CQL ngày 28-01-1961 c a y ban Ki nủ ủ ướ ủ ư ố ủ Ủ ế
thi t c b n Nhà n c, g ph i đ c ngâm t m đúng lo i thu c và li u l ng thu c. Tr ng h p sauế ơ ả ướ ỗ ả ượ ẩ ạ ố ề ượ ố ườ ợ
khi ngâm t m ph i gia công thêm thì ph i quét thu c b sung.ẩ ả ả ố ổ
5. C quan ch qu n công trình và c quan thi t k c n c cán b chuyên trách giám sát quá trình thiơ ủ ả ơ ế ế ầ ử ộ
công và h ng d n c th các bi n pháp thi công ch ng m i tránh sai sót, làm gi m hi u qu c aướ ẫ ụ ể ệ ố ố ả ệ ả ủ
công tác này. T ch c nghi m thu t ng ph n công trình ch t ch b o đ m ch t l ng t t.ổ ứ ệ ừ ầ ặ ẽ ả ả ấ ượ ố
6. Các kho n chi phí v thi t k , thi công phòng, di t m i đ c ghi trong toàn b d toán công trìnhả ề ế ế ệ ố ượ ộ ự
và thanh toán vào v n xây d ng c b n.ố ự ơ ả
B. Đ i v i các công trình đã s d ng.ố ớ ử ụ
1. C quan s d ng công trình c n c cán b theo dõi th ng xuyên trong quá trình s d ng côngơ ử ụ ầ ử ộ ườ ử ụ
trình, k p th i phát hi n m i xâm nh p công trình. Khi phát hi n có m i phá ho i công trình c n l pị ờ ệ ố ậ ệ ố ạ ầ ậ
h s v tình tr ng xâm nh p c a m i, lo i m i, v trí m i phá ho i.ồ ơ ề ạ ậ ủ ố ạ ố ị ố ạ
2. Căn c vào h s trên đ thi t k ph ng án ch ng m i thích h p v i tính ch t s d ng c a t ngứ ồ ơ ể ế ế ươ ố ố ợ ớ ấ ử ụ ủ ừ
công trình. Ph ng án di t m i và đ phòng m i phát sinh tr l i:ươ ệ ố ề ố ở ạ
- C n chú ý x lý đ y đ nh ng n i m i có th đi qua đ lên công trình nh chân khuôn c a, đ u cácầ ử ầ ủ ữ ơ ố ể ể ư ử ầ
ng dây đi n ng m, các ng n c, khe lún và các v t ki n trúc khác có ti p xúc v i đ t;ố ệ ầ ố ướ ậ ế ế ớ ấ
- Bi n pháp ti n hành di t và phòng m i b o đ m đúng quy trình k thu t (li u l ng thu c, cáchệ ế ệ ố ả ả ỹ ậ ề ượ ố
phun thu c, th i gian tác d ng c a thu c…).ố ờ ụ ủ ố
3. G thay th các b ph n h h ng ph i đ c ngâm t m đ y đ . G đã b m i phá ho i ph i đỗ ế ộ ậ ư ỏ ả ượ ẩ ầ ủ ỗ ị ố ạ ả ể
cách ly v i công trình.ớ
4. Các kho n chi phí thanh toán vào v n s a ch a th ng xuyên c a công trình.ả ố ử ữ ườ ủ
C. An toàn lao đ ng.ộ
M i lo i thu c phòng, di t m i đ u có đ c h i, vì v y khi s d ng ph i theo đúng quy đ nh:ỗ ạ ố ệ ố ề ộ ạ ậ ử ụ ả ị
- Công nhân s d ng ph i đ c h ng d n k v chuyên môn và an toàn lao đ ng.ử ụ ả ượ ướ ẫ ỹ ề ộ
- Công nhân s d ng thu c đ c trang b đ y đ các trang b đ y đ các trang b phòng h lao đ ngử ụ ố ượ ị ầ ủ ị ầ ủ ị ộ ộ
nh qu n áo, kính, mũ, kh u trang.ư ầ ẩ
- Thu c đ n i quy đ nh đ b o đ m an toàn.ố ể ở ơ ị ể ả ả
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN NHÀ NƯỚC
Trần Đại Nghĩa

More Related Content

Similar to Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh

San xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ySan xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong y
tranbachand
 
Qcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dienQcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dien
khongai
 
04 2010 tt-bxd_17_06
04 2010 tt-bxd_17_0604 2010 tt-bxd_17_06
04 2010 tt-bxd_17_06
phamduypy
 
22. ky nang to chuc cong viec
22. ky nang to chuc cong viec22. ky nang to chuc cong viec
22. ky nang to chuc cong viec
Tang Tan Dung
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Man_Ebook
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdf
Luanvan84
 

Similar to Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh (20)

San xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong ySan xuat thuoc dong y
San xuat thuoc dong y
 
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tưBài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
 
Qcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dienQcvn 01 2008 bct - at dien
Qcvn 01 2008 bct - at dien
 
Mau hop-dong-tu-van-kien-truc
Mau hop-dong-tu-van-kien-trucMau hop-dong-tu-van-kien-truc
Mau hop-dong-tu-van-kien-truc
 
Mau hop-dong-tu-van-kien-truc
Mau hop-dong-tu-van-kien-trucMau hop-dong-tu-van-kien-truc
Mau hop-dong-tu-van-kien-truc
 
Quy dinh ky thuat thi cong thanh loc
Quy dinh ky thuat thi cong thanh locQuy dinh ky thuat thi cong thanh loc
Quy dinh ky thuat thi cong thanh loc
 
Đề tài Chiến lược vận hành dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm găng tay gia dụng ...
Đề tài Chiến lược vận hành dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm găng tay gia dụng ...Đề tài Chiến lược vận hành dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm găng tay gia dụng ...
Đề tài Chiến lược vận hành dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm găng tay gia dụng ...
 
Nhung nguyen tac_thiet_ke_phong_bep1
Nhung nguyen tac_thiet_ke_phong_bep1Nhung nguyen tac_thiet_ke_phong_bep1
Nhung nguyen tac_thiet_ke_phong_bep1
 
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
1. ATVSLD-TRONG-CO-KHI.pdf
 
3 session 3. he thong dam bao go hp
3 session 3. he thong dam bao go hp3 session 3. he thong dam bao go hp
3 session 3. he thong dam bao go hp
 
Thí nghiệm đường
Thí nghiệm đườngThí nghiệm đường
Thí nghiệm đường
 
Du thao 14 ve sx kinh doanh ruou
Du thao 14 ve sx kinh doanh ruouDu thao 14 ve sx kinh doanh ruou
Du thao 14 ve sx kinh doanh ruou
 
04 2010 tt-bxd_17_06
04 2010 tt-bxd_17_0604 2010 tt-bxd_17_06
04 2010 tt-bxd_17_06
 
2. bai giang nen mong dhbk da nang
2. bai giang nen mong   dhbk da nang 2. bai giang nen mong   dhbk da nang
2. bai giang nen mong dhbk da nang
 
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAYLuận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
 
Quyhoachmangdien
QuyhoachmangdienQuyhoachmangdien
Quyhoachmangdien
 
Congviec
CongviecCongviec
Congviec
 
22. ky nang to chuc cong viec
22. ky nang to chuc cong viec22. ky nang to chuc cong viec
22. ky nang to chuc cong viec
 
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
Hạn chế dòng điện ngắn mạch và nâng cao khả năng cắt của các thiết bị đóng cắ...
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdf
 

Thong tu-phong-diet-moi-cong-trinh

  • 1. U BAN KI N THI T C B N NHÀỶ Ế Ế Ơ Ả N CƯỚ ****** VI T NAM DÂN CH C NG HOÀỆ Ủ Ộ Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ ******** S : 462-UB/CTố Hà N i, ngày 19 tháng 11 năm 1969ộ THÔNG TƯ VỀ PHÒNG, DIỆT MỐI CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CHỦ NHIỆM ỦY BAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN NHÀ NƯỚC T nhi u năm nay công tác phòng, di t m i ch a đ c các ngành chú tr ng đúng m c. C quan thi từ ề ệ ố ư ượ ọ ứ ơ ế k h u nh không đ c p đ n các bi n pháp phòng, di t m i trong công tác đi u tra, thi t k . Đ n vế ầ ư ề ậ ế ệ ệ ố ề ế ế ơ ị thi công ch a ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh ngâm t m, b o qu n g trong Ngh đ nh s 10-CPư ấ ỉ ị ẩ ả ả ỗ ị ị ố ngày 26-4-1960 c a Th t ng Chính ph , Thông t s 04-UB/CQL ngày 28-01-1961 và thông t vủ ủ ướ ủ ư ố ư ề phòng, ch ng m i cho các công trình xây d ng c b n và kho tàng s 106-UB/TK ngày 25-02-1967 c aố ố ự ơ ả ố ủ y ban Ki n thi t c b n Nhà n c. Do đó m i xâm nh p và phá ho i nhi u công trình xây d ng kỦ ế ế ơ ả ướ ố ậ ạ ề ự ể c nh ng công trình m i xây d ng. Hàng năm ph i t n m t l ng g r t l n vào vi c thay th các bả ữ ớ ự ả ố ộ ượ ỗ ấ ớ ệ ế ộ ph n h h ng do m i phá ho i. Hà N i 80% s g dùng cho s a ch a nhà c a trong th i gian quaậ ư ỏ ố ạ Ở ộ ố ỗ ử ữ ử ờ là đ thay th các b ph n h h ng do m i gây ra.ể ế ộ ậ ư ỏ ố R ng g c a ta có h n, vi c khai thác g p khó khăn nên c n có bi n pháp s d ng g h p lý, t nừ ỗ ủ ạ ệ ặ ầ ệ ử ụ ỗ ợ ậ d ng kh năng ch u l c c a g . Th t ng Chính ph , b ng ch th s 82-TTg/CN ngày 11-8-1969, đãụ ả ị ự ủ ỗ ủ ướ ủ ằ ỉ ị ố giao cho y ban Ki n thi t c b n Nhà n c nghiên c u thêm các bi n pháp ti t ki m g .Ủ ế ế ơ ả ướ ứ ệ ế ệ ỗ Phòng, di t m i cho các công trình xây d ng c b n là m t trong nh ng bi n pháp thi t th c đ ti tệ ố ự ơ ả ộ ữ ệ ế ự ể ế ki m g . M t khác công trình s d ng không ph i ng ng tr do m i làm h ng ph i s a ch a, ti tệ ỗ ặ ử ụ ả ư ệ ố ỏ ả ử ữ ế ki m đ c ti n c a, nhân l c c a Nhà n c.ệ ượ ề ủ ự ủ ướ Đ kh c ph c tình hình trên và ch p hành ch th c a Th t ng Chính ph , y ban Ki n thi t c b nể ắ ụ ấ ỉ ị ủ ủ ướ ủ Ủ ế ế ơ ả Nhà n c l u ý các B , các ngành, các đ a ph ng c n quan tâm đúng m c đ n công tác phòng vàướ ư ộ ị ươ ầ ứ ế di t m i cho các công trình xây d ng c b n. C n đ c p đ n vi c phòng, ch ng m i ngay t khi b tệ ố ự ơ ả ầ ề ậ ế ệ ố ố ừ ắ đ u xây d ng. Phòng m i là bi n pháp tích c c và ch đ ng,ầ ự ố ệ ự ủ ộ đ n gi n, ít t n kém và có hi u qu soơ ả ố ệ ả v i ch ng m i khi công trình đã b m i xông.ớ ố ố ị ố A. Đ i v i các công trình b t đ u xây d ng.ố ớ ắ ầ ự 1. Trong giai đo n kh o sát đ a đi m xây d ng ph i ti n hành vi c đi u tra kh o sát đ phát hi n tìnhạ ả ị ể ự ả ế ệ ề ả ể ệ hình m i trong khu đ t xây d ng:ố ấ ự - C n quan sát k nh ng tàn d th c v t (g c cây m c, c t g , hàng rào…) có trong khu đ t; nh ngầ ỹ ữ ư ự ậ ố ụ ộ ỗ ấ ữ công trình lân c n và nhà c a c a nhân dân xung quanh.ậ ử ủ - Khi phát hi n có m i l p h s ghi rõ lo i m i và m c đ ho t đ ng c a m i.ệ ố ậ ồ ơ ạ ố ứ ộ ạ ộ ủ ố Căn c h s trên đây c a c quan ch qu n công trình ghi rõ yêu c u thi t k phòng m i trong h pứ ồ ơ ủ ơ ủ ả ầ ế ế ố ợ đ ng thi t k công trình.ồ ế ế 2. C quan thi t k d a vào h s v tình hình ho t đ ng c a m i trong khu đ t xây d ng và tínhơ ế ế ự ồ ơ ề ạ ộ ủ ố ấ ự ch t s d ng c a t ng lo i công trình đ ra ph ng án x lý, phòng m i cho công trình trong ph n tấ ử ụ ủ ừ ạ ề ươ ử ố ầ ổ ch c thi côngứ và trong các b n v thi công.ả ẽ Thi t k c n l u ý đ c p đ n:ế ế ầ ư ề ậ ế - X lý đ t n n tr c khi xây d ng;ử ấ ề ướ ự - Toàn b n n nhà ph i đ c cách ly v i đ t n n. X lý chân t ng và các v t ki n trúc khác n i v iộ ề ả ượ ớ ấ ề ử ườ ậ ế ố ớ đ t, các đ ng dây cáp, các đ ng ng n c, các góc t ng, nh ng n i ti p giáp gi a hai v t li uấ ườ ườ ố ướ ườ ữ ơ ế ữ ậ ệ khác nhau, các m ch lún, khe co dãn, n i đ t các b ng đi n và nh ng n i có n c đ ng trong côngạ ơ ặ ả ệ ữ ơ ướ ứ ọ trình; - Yêu c u ngâm t m g , lo i thu c, li u l ng.ầ ẩ ỗ ạ ố ề ượ
  • 2. C quan xét duy t thi t k coi công tác phòng, di t m i là m t khâu quan tr ng c n đ c xét duy tơ ệ ế ế ệ ố ộ ọ ầ ượ ệ và có cán b chuyên trách v phòng và di t m i tham gia.ộ ề ệ ố 3. Đ n v thi công c n có bi n pháp thi công t t, th c hi n đ y đ các quy đ nh c a thi t k phòngơ ị ầ ệ ố ự ệ ầ ủ ị ủ ế ế m i cho công trình đã đ c xét duy t:ố ượ ệ - C n ph i x lý phòng di t m i trên khu đ t xây d ng, tr c khi thi công công trình, b o đ m tiêuầ ả ử ệ ố ấ ự ướ ả ả di t toàn b các t m i có trong khu đ t, thu d nệ ộ ổ ố ấ ọ s ch các tàn d th c v t (g m c, r cây,…);ạ ư ự ậ ỗ ụ ễ - Trong quá trình thi công không đ c đ sót các g th a, ván khuôn trong n n đ t và v ng vãi trênượ ể ỗ ừ ề ấ ươ m t đ tặ ấ xung quanh; - Cán b thi công không đ c t ý s a đ i thi t k phòng m i, n u phát hi n thi u sót trong thi t kộ ượ ự ử ổ ế ế ố ế ệ ế ế ế phòng m i, thì ph n ánh cho c quan thi t k s a đ i.ố ả ơ ế ế ử ổ 4. Ph i ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh b o qu n và ngâm t m g trong ngh đ nh s 10-CP ngàyả ấ ỉ ị ả ả ẩ ỗ ị ị ố 26-4-1960 c a Th t ng Chính ph và thông t s 04-UB/CQL ngày 28-01-1961 c a y ban Ki nủ ủ ướ ủ ư ố ủ Ủ ế thi t c b n Nhà n c, g ph i đ c ngâm t m đúng lo i thu c và li u l ng thu c. Tr ng h p sauế ơ ả ướ ỗ ả ượ ẩ ạ ố ề ượ ố ườ ợ khi ngâm t m ph i gia công thêm thì ph i quét thu c b sung.ẩ ả ả ố ổ 5. C quan ch qu n công trình và c quan thi t k c n c cán b chuyên trách giám sát quá trình thiơ ủ ả ơ ế ế ầ ử ộ công và h ng d n c th các bi n pháp thi công ch ng m i tránh sai sót, làm gi m hi u qu c aướ ẫ ụ ể ệ ố ố ả ệ ả ủ công tác này. T ch c nghi m thu t ng ph n công trình ch t ch b o đ m ch t l ng t t.ổ ứ ệ ừ ầ ặ ẽ ả ả ấ ượ ố 6. Các kho n chi phí v thi t k , thi công phòng, di t m i đ c ghi trong toàn b d toán công trìnhả ề ế ế ệ ố ượ ộ ự và thanh toán vào v n xây d ng c b n.ố ự ơ ả B. Đ i v i các công trình đã s d ng.ố ớ ử ụ 1. C quan s d ng công trình c n c cán b theo dõi th ng xuyên trong quá trình s d ng côngơ ử ụ ầ ử ộ ườ ử ụ trình, k p th i phát hi n m i xâm nh p công trình. Khi phát hi n có m i phá ho i công trình c n l pị ờ ệ ố ậ ệ ố ạ ầ ậ h s v tình tr ng xâm nh p c a m i, lo i m i, v trí m i phá ho i.ồ ơ ề ạ ậ ủ ố ạ ố ị ố ạ 2. Căn c vào h s trên đ thi t k ph ng án ch ng m i thích h p v i tính ch t s d ng c a t ngứ ồ ơ ể ế ế ươ ố ố ợ ớ ấ ử ụ ủ ừ công trình. Ph ng án di t m i và đ phòng m i phát sinh tr l i:ươ ệ ố ề ố ở ạ - C n chú ý x lý đ y đ nh ng n i m i có th đi qua đ lên công trình nh chân khuôn c a, đ u cácầ ử ầ ủ ữ ơ ố ể ể ư ử ầ ng dây đi n ng m, các ng n c, khe lún và các v t ki n trúc khác có ti p xúc v i đ t;ố ệ ầ ố ướ ậ ế ế ớ ấ - Bi n pháp ti n hành di t và phòng m i b o đ m đúng quy trình k thu t (li u l ng thu c, cáchệ ế ệ ố ả ả ỹ ậ ề ượ ố phun thu c, th i gian tác d ng c a thu c…).ố ờ ụ ủ ố 3. G thay th các b ph n h h ng ph i đ c ngâm t m đ y đ . G đã b m i phá ho i ph i đỗ ế ộ ậ ư ỏ ả ượ ẩ ầ ủ ỗ ị ố ạ ả ể cách ly v i công trình.ớ 4. Các kho n chi phí thanh toán vào v n s a ch a th ng xuyên c a công trình.ả ố ử ữ ườ ủ C. An toàn lao đ ng.ộ M i lo i thu c phòng, di t m i đ u có đ c h i, vì v y khi s d ng ph i theo đúng quy đ nh:ỗ ạ ố ệ ố ề ộ ạ ậ ử ụ ả ị - Công nhân s d ng ph i đ c h ng d n k v chuyên môn và an toàn lao đ ng.ử ụ ả ượ ướ ẫ ỹ ề ộ - Công nhân s d ng thu c đ c trang b đ y đ các trang b đ y đ các trang b phòng h lao đ ngử ụ ố ượ ị ầ ủ ị ầ ủ ị ộ ộ nh qu n áo, kính, mũ, kh u trang.ư ầ ẩ - Thu c đ n i quy đ nh đ b o đ m an toàn.ố ể ở ơ ị ể ả ả CHỦ NHIỆM ỦY BAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN NHÀ NƯỚC Trần Đại Nghĩa