1. U BAN KI N THI T C B N NHÀỶ Ế Ế Ơ Ả
N CƯỚ
******
VI T NAM DÂN CH C NG HOÀỆ Ủ Ộ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
********
S : 462-UB/CTố Hà N i, ngày 19 tháng 11 năm 1969ộ
THÔNG TƯ
VỀ PHÒNG, DIỆT MỐI CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN NHÀ NƯỚC
T nhi u năm nay công tác phòng, di t m i ch a đ c các ngành chú tr ng đúng m c. C quan thi từ ề ệ ố ư ượ ọ ứ ơ ế
k h u nh không đ c p đ n các bi n pháp phòng, di t m i trong công tác đi u tra, thi t k . Đ n vế ầ ư ề ậ ế ệ ệ ố ề ế ế ơ ị
thi công ch a ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh ngâm t m, b o qu n g trong Ngh đ nh s 10-CPư ấ ỉ ị ẩ ả ả ỗ ị ị ố
ngày 26-4-1960 c a Th t ng Chính ph , Thông t s 04-UB/CQL ngày 28-01-1961 và thông t vủ ủ ướ ủ ư ố ư ề
phòng, ch ng m i cho các công trình xây d ng c b n và kho tàng s 106-UB/TK ngày 25-02-1967 c aố ố ự ơ ả ố ủ
y ban Ki n thi t c b n Nhà n c. Do đó m i xâm nh p và phá ho i nhi u công trình xây d ng kỦ ế ế ơ ả ướ ố ậ ạ ề ự ể
c nh ng công trình m i xây d ng. Hàng năm ph i t n m t l ng g r t l n vào vi c thay th các bả ữ ớ ự ả ố ộ ượ ỗ ấ ớ ệ ế ộ
ph n h h ng do m i phá ho i. Hà N i 80% s g dùng cho s a ch a nhà c a trong th i gian quaậ ư ỏ ố ạ Ở ộ ố ỗ ử ữ ử ờ
là đ thay th các b ph n h h ng do m i gây ra.ể ế ộ ậ ư ỏ ố
R ng g c a ta có h n, vi c khai thác g p khó khăn nên c n có bi n pháp s d ng g h p lý, t nừ ỗ ủ ạ ệ ặ ầ ệ ử ụ ỗ ợ ậ
d ng kh năng ch u l c c a g . Th t ng Chính ph , b ng ch th s 82-TTg/CN ngày 11-8-1969, đãụ ả ị ự ủ ỗ ủ ướ ủ ằ ỉ ị ố
giao cho y ban Ki n thi t c b n Nhà n c nghiên c u thêm các bi n pháp ti t ki m g .Ủ ế ế ơ ả ướ ứ ệ ế ệ ỗ
Phòng, di t m i cho các công trình xây d ng c b n là m t trong nh ng bi n pháp thi t th c đ ti tệ ố ự ơ ả ộ ữ ệ ế ự ể ế
ki m g . M t khác công trình s d ng không ph i ng ng tr do m i làm h ng ph i s a ch a, ti tệ ỗ ặ ử ụ ả ư ệ ố ỏ ả ử ữ ế
ki m đ c ti n c a, nhân l c c a Nhà n c.ệ ượ ề ủ ự ủ ướ
Đ kh c ph c tình hình trên và ch p hành ch th c a Th t ng Chính ph , y ban Ki n thi t c b nể ắ ụ ấ ỉ ị ủ ủ ướ ủ Ủ ế ế ơ ả
Nhà n c l u ý các B , các ngành, các đ a ph ng c n quan tâm đúng m c đ n công tác phòng vàướ ư ộ ị ươ ầ ứ ế
di t m i cho các công trình xây d ng c b n. C n đ c p đ n vi c phòng, ch ng m i ngay t khi b tệ ố ự ơ ả ầ ề ậ ế ệ ố ố ừ ắ
đ u xây d ng. Phòng m i là bi n pháp tích c c và ch đ ng,ầ ự ố ệ ự ủ ộ đ n gi n, ít t n kém và có hi u qu soơ ả ố ệ ả
v i ch ng m i khi công trình đã b m i xông.ớ ố ố ị ố
A. Đ i v i các công trình b t đ u xây d ng.ố ớ ắ ầ ự
1. Trong giai đo n kh o sát đ a đi m xây d ng ph i ti n hành vi c đi u tra kh o sát đ phát hi n tìnhạ ả ị ể ự ả ế ệ ề ả ể ệ
hình m i trong khu đ t xây d ng:ố ấ ự
- C n quan sát k nh ng tàn d th c v t (g c cây m c, c t g , hàng rào…) có trong khu đ t; nh ngầ ỹ ữ ư ự ậ ố ụ ộ ỗ ấ ữ
công trình lân c n và nhà c a c a nhân dân xung quanh.ậ ử ủ
- Khi phát hi n có m i l p h s ghi rõ lo i m i và m c đ ho t đ ng c a m i.ệ ố ậ ồ ơ ạ ố ứ ộ ạ ộ ủ ố
Căn c h s trên đây c a c quan ch qu n công trình ghi rõ yêu c u thi t k phòng m i trong h pứ ồ ơ ủ ơ ủ ả ầ ế ế ố ợ
đ ng thi t k công trình.ồ ế ế
2. C quan thi t k d a vào h s v tình hình ho t đ ng c a m i trong khu đ t xây d ng và tínhơ ế ế ự ồ ơ ề ạ ộ ủ ố ấ ự
ch t s d ng c a t ng lo i công trình đ ra ph ng án x lý, phòng m i cho công trình trong ph n tấ ử ụ ủ ừ ạ ề ươ ử ố ầ ổ
ch c thi côngứ và trong các b n v thi công.ả ẽ
Thi t k c n l u ý đ c p đ n:ế ế ầ ư ề ậ ế
- X lý đ t n n tr c khi xây d ng;ử ấ ề ướ ự
- Toàn b n n nhà ph i đ c cách ly v i đ t n n. X lý chân t ng và các v t ki n trúc khác n i v iộ ề ả ượ ớ ấ ề ử ườ ậ ế ố ớ
đ t, các đ ng dây cáp, các đ ng ng n c, các góc t ng, nh ng n i ti p giáp gi a hai v t li uấ ườ ườ ố ướ ườ ữ ơ ế ữ ậ ệ
khác nhau, các m ch lún, khe co dãn, n i đ t các b ng đi n và nh ng n i có n c đ ng trong côngạ ơ ặ ả ệ ữ ơ ướ ứ ọ
trình;
- Yêu c u ngâm t m g , lo i thu c, li u l ng.ầ ẩ ỗ ạ ố ề ượ
2. C quan xét duy t thi t k coi công tác phòng, di t m i là m t khâu quan tr ng c n đ c xét duy tơ ệ ế ế ệ ố ộ ọ ầ ượ ệ
và có cán b chuyên trách v phòng và di t m i tham gia.ộ ề ệ ố
3. Đ n v thi công c n có bi n pháp thi công t t, th c hi n đ y đ các quy đ nh c a thi t k phòngơ ị ầ ệ ố ự ệ ầ ủ ị ủ ế ế
m i cho công trình đã đ c xét duy t:ố ượ ệ
- C n ph i x lý phòng di t m i trên khu đ t xây d ng, tr c khi thi công công trình, b o đ m tiêuầ ả ử ệ ố ấ ự ướ ả ả
di t toàn b các t m i có trong khu đ t, thu d nệ ộ ổ ố ấ ọ s ch các tàn d th c v t (g m c, r cây,…);ạ ư ự ậ ỗ ụ ễ
- Trong quá trình thi công không đ c đ sót các g th a, ván khuôn trong n n đ t và v ng vãi trênượ ể ỗ ừ ề ấ ươ
m t đ tặ ấ xung quanh;
- Cán b thi công không đ c t ý s a đ i thi t k phòng m i, n u phát hi n thi u sót trong thi t kộ ượ ự ử ổ ế ế ố ế ệ ế ế ế
phòng m i, thì ph n ánh cho c quan thi t k s a đ i.ố ả ơ ế ế ử ổ
4. Ph i ch p hành nghiêm ch nh quy đ nh b o qu n và ngâm t m g trong ngh đ nh s 10-CP ngàyả ấ ỉ ị ả ả ẩ ỗ ị ị ố
26-4-1960 c a Th t ng Chính ph và thông t s 04-UB/CQL ngày 28-01-1961 c a y ban Ki nủ ủ ướ ủ ư ố ủ Ủ ế
thi t c b n Nhà n c, g ph i đ c ngâm t m đúng lo i thu c và li u l ng thu c. Tr ng h p sauế ơ ả ướ ỗ ả ượ ẩ ạ ố ề ượ ố ườ ợ
khi ngâm t m ph i gia công thêm thì ph i quét thu c b sung.ẩ ả ả ố ổ
5. C quan ch qu n công trình và c quan thi t k c n c cán b chuyên trách giám sát quá trình thiơ ủ ả ơ ế ế ầ ử ộ
công và h ng d n c th các bi n pháp thi công ch ng m i tránh sai sót, làm gi m hi u qu c aướ ẫ ụ ể ệ ố ố ả ệ ả ủ
công tác này. T ch c nghi m thu t ng ph n công trình ch t ch b o đ m ch t l ng t t.ổ ứ ệ ừ ầ ặ ẽ ả ả ấ ượ ố
6. Các kho n chi phí v thi t k , thi công phòng, di t m i đ c ghi trong toàn b d toán công trìnhả ề ế ế ệ ố ượ ộ ự
và thanh toán vào v n xây d ng c b n.ố ự ơ ả
B. Đ i v i các công trình đã s d ng.ố ớ ử ụ
1. C quan s d ng công trình c n c cán b theo dõi th ng xuyên trong quá trình s d ng côngơ ử ụ ầ ử ộ ườ ử ụ
trình, k p th i phát hi n m i xâm nh p công trình. Khi phát hi n có m i phá ho i công trình c n l pị ờ ệ ố ậ ệ ố ạ ầ ậ
h s v tình tr ng xâm nh p c a m i, lo i m i, v trí m i phá ho i.ồ ơ ề ạ ậ ủ ố ạ ố ị ố ạ
2. Căn c vào h s trên đ thi t k ph ng án ch ng m i thích h p v i tính ch t s d ng c a t ngứ ồ ơ ể ế ế ươ ố ố ợ ớ ấ ử ụ ủ ừ
công trình. Ph ng án di t m i và đ phòng m i phát sinh tr l i:ươ ệ ố ề ố ở ạ
- C n chú ý x lý đ y đ nh ng n i m i có th đi qua đ lên công trình nh chân khuôn c a, đ u cácầ ử ầ ủ ữ ơ ố ể ể ư ử ầ
ng dây đi n ng m, các ng n c, khe lún và các v t ki n trúc khác có ti p xúc v i đ t;ố ệ ầ ố ướ ậ ế ế ớ ấ
- Bi n pháp ti n hành di t và phòng m i b o đ m đúng quy trình k thu t (li u l ng thu c, cáchệ ế ệ ố ả ả ỹ ậ ề ượ ố
phun thu c, th i gian tác d ng c a thu c…).ố ờ ụ ủ ố
3. G thay th các b ph n h h ng ph i đ c ngâm t m đ y đ . G đã b m i phá ho i ph i đỗ ế ộ ậ ư ỏ ả ượ ẩ ầ ủ ỗ ị ố ạ ả ể
cách ly v i công trình.ớ
4. Các kho n chi phí thanh toán vào v n s a ch a th ng xuyên c a công trình.ả ố ử ữ ườ ủ
C. An toàn lao đ ng.ộ
M i lo i thu c phòng, di t m i đ u có đ c h i, vì v y khi s d ng ph i theo đúng quy đ nh:ỗ ạ ố ệ ố ề ộ ạ ậ ử ụ ả ị
- Công nhân s d ng ph i đ c h ng d n k v chuyên môn và an toàn lao đ ng.ử ụ ả ượ ướ ẫ ỹ ề ộ
- Công nhân s d ng thu c đ c trang b đ y đ các trang b đ y đ các trang b phòng h lao đ ngử ụ ố ượ ị ầ ủ ị ầ ủ ị ộ ộ
nh qu n áo, kính, mũ, kh u trang.ư ầ ẩ
- Thu c đ n i quy đ nh đ b o đ m an toàn.ố ể ở ơ ị ể ả ả
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN NHÀ NƯỚC
Trần Đại Nghĩa