1. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
Sinh viên thực hiện : …………………………………………........MSSV :…………………….
Ngành đào tạo :……………………………………………………………………………………
Người hướng dẫn: ………………………………………………………………………………..
Ký tên : ……………………………………………..
Ngày bắt đầu : 08/09/2008 Ngày kết thúc : 15/12/2008 Ngày bảo vệ : 23/12/2008
ĐỀ TÀI
Đề số 7 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 1
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm :
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc;
4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Thùng trộn
Số liệu thiết kế :
Công suất trên trục thùng trộn P : 2.5 kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn n : 44 vòng/phút
Thời gian phục vụ L : 6 năm
Quay một chiều , làm việc hai ca , tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày , 1 ca làm việc 8 giờ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 2
MỤC LỤC
LỚI NÓI ĐẦU………………………………………………………………..….…4
PHẦN I - TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY………………….…..5
PHẦN II – CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN………….……9
I. CHỌN ĐỘNG CƠ…………………………………………………………………...10
II. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN……………………………………………………....11
PHẦN III – TÌNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH………………………………… 12
I. THÔNG SỐ CƠ BẢN……………………………………………………………….13
II. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH……………………………………………….…13
III. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN CỦA BỘ TRUYỀN XÍCH…………………………...…14
IV. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TIẾP XÚC…………………………………………...…15
V. THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN XÍCH…………………………………………………...16
PHẦN IV – TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC……….…..17
A. TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG CÔN CẤP NHANH
I. CHỌN VẬT LIỆU BÁNH RĂNG………………………………………………..…18
II. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT CHO PHÉP………………………………….……….…18
III. THÔNG SỐ HÌNH HỌC………………………………………………………….....19
IV. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN BÁNH RĂNG…………………………………….….....21
V. TÍNH TOÁN LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC CỦA CÁC BÁNH RĂNG………….23
B. TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG TRỤ CẤP CHẬM
I. CHỌN VẬT LIỆU BÁNH RĂNG…………………………………………..………24
II. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT CHO PHÉP…………………………………………......24
III. THÔNG SỐ HÌNH HỌC……………………………………………………….........25
IV. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN BÁNH RĂNG…………………………………………..27
V. TÍNH TOÁN LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC CỦA CÁC BÁNH RĂNG…….........29
C. KIÊM TRA ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 3
PHẦN V – TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN…………………………31
I. CHỌN VẬT LIỆU……………………………………………………………….32
II. CHỌN SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC……………………………………..……32
III. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CÁC TRỤC………………………………………...…32
IV. LỰC TÁC DỤNG CỦA NỐI TRỤC VÀ ĐĨA XÍCH……………………………33
V. TÍNH TOÁN TRỤC ĐẦU VÀO ( TRỤC I ) ……………………………………34
VI. TÍNH TOÁN TRỤC TRUNG GIAN ( TRỤC II) ………………………….….…36
VII. TÍNH TOÁN TRỤC ĐẦU RA ( TRỤC III) ……………………………….….…38
VIII. KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN MỎI…………………………………...…40
IX. KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN TĨNH………………………………….…42
X. KIỂM NGHIỆM THEN…………………………………………………….……42
PHẦN VI – TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ LĂN, NỐI TRỤC.…………………...44
A. CHỌN Ổ LĂN
I. TRỤC ĐẦU VÀO…………………………………………………………..…....45
II. TRỤC TRUNG GIAN………………………………………………………..…..47
III. TRỤC ĐẦU RA………………………………………………………………….49
B. CHỌN NỐI TRỤC
PHẦN VII – TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ………………....52
I. THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT PHỤ………………………………………………..53
II. THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC………………………………………….……54
PHẦN VIII – CHỌN DẦU BÔI TRƠN. DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP……….….57
I. DẦU BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC…………………………………………….58
II. LẮP BÁNH RĂNG LÊN TRỤC VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP…………….…58
III. DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP……………………………………………………..58
KẾT LUẬN…………………………………………………………………….…61
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………...62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 4
LỜI NÓI ĐẦU
Đất nước ta đang trên đà phát triển do đó khoa học kĩ thuật đóng một vai trò hết sức quan
trọng đối với đời sống con người. Việc áp dụng khoa học kĩ thuật chính là làm tăng năng suất lao
động đồng thời nó cũng góp phần không nhỏ trong việc thay thế sức lao động của người lao động
một cách có hiệu quả nhất, bảo đảm an toàn cho họ trong quá trình làm việc. Các hệ thống cơ khí
chính là sự thay thế tuyết vời cho sức người trong việc tự động hóa sản xuất và tăng năng suất
lao động. Kết hợp với việc điều khiển chúng, ta sẽ góp phần vào công cuộc tự động hóa hiện đại
hóa mà đất nước Việt Nam đang thực hiện.
Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí là một môn học giúp cho sinh viên
ngành Cơ Điện tử có những kiến thức cơ bản về việc thiết kế các hệ thống truyền động cơ khí ,
để từ đó có cách nhìn về hệ thống sản xuất, về việc điều khiển các hệ thống tự động trong các
nhà máy, xí nghiệp hay phân xưởng.
Trong phạm vi đồ án, các kiến thức từ các môn cơ sở như Nguyên Lý Máy, Chi Tiết
Máy, Thiết Kế và Vẽ Bằng Máy Tính …được áp dụng giúp sinh viên có cái nhìn t63ngq uan về
một hệ dẫn động cơ khí . Trong quá trình thực hiện đồ án, kỹ năng vẽ và sử dụng các hương trình
vẽ AutoCAD và dựng mô hình 3D SolidWorks cũng được cải thiện rõ rệt. Từ đây, cộng với
những kiến thức chuyên ngành, em sẽ tiếp cận được với các hệ thống thức tế, có được cái nhìn
tổng quan hơn để chuẩn bị cho đồ án tiếp theo và luận văn tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm.ơn TS. Phạm Huy Hoàng đã tận tâm hướng dẫn em hoàn thành
đồ án truyền động cơ khí. Em cũng xin chân thành các ơn các thầy cô hướng dẫn đồ an trong học
kì này vì những buổi duyệt đố án đã giúp em có thêm những kiến thức, kinh nghiệm khi thực
hiện bản vẽ. Đồng thời em cũng xin cám ơn tập thể lớp CK05LCD, các bạn cũng đã it nhiều giúp
đỡ em hoàn thiện đồ án này.
Đây là đồ àn thiết kế một hệ cơ khí đầu tiên nên sẽ không tránh được những thiếu sót và
thiếu kinh nghiệm trong việc tính toán, chọn lựa các chi tiết. Em kính mong được sự chỉ dẫn
thêm của quý thầy cô để em được củng cố kiến thức và đúc kết them những kinh nghiệm quý báu
phục vụ cho công việc sau này
Sinh viên thực hiện
Võ Minh Thịnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀ
TÌM HIỂU H
Đ
C BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG C
M HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH TH
PHẦN I
U HỆ THỐNG TRUY
ĐỘNG MÁY
NG CƠ KHÍ]
SVTH : VÕ MINH THỊNH 5
NG TRUYỀN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 6
Hệ thống dẫn động thùng trộn là hệ thống cơ khí được ứng dụng rất nhiều trong thực tê, cả trong
nộng nghiệp lẫn công nghiếp
Trong nông nghiệp, có thể thấy thùng trộn được ứng dụng trong việc trộn thức ăn gia súc
Trong công nghiệp thùng trộn được dùng để khuấy dầu, hóa chất ; khuấy các dây chuyền thực
phẩm. ; trôn bê tông…
Một số hình ảnh thùng trộn
Thùng trôn bê tông Mẻ trộn trọng lượng
Máy trộn hạt Máy trộn vít kiểu đứng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 7
Máy trộn nằm ngang kiễu cánh vít đảo chiều
Dù có là ứng dụng trong bất kì trường hợp nào thì hệ thống thùng trộn đều được truyền động từ
động cơ thông quá một hộp giảm tốc. Trong thùng trộn sẽ có trục được nối vào đầu ra của hộp
giảm tốc. Khi động cơ quay thì trục này sẽ quay và hệ thống thùng trộn cũng sẽ quay , thực hiện
chức năng của nó.
Các bộ truyền động này có thể đặt ngay trong thùng trộn hoặc là nằm ngoài thùng trộn tùy váo
kích thước, khối lượng và chức năng của hệ thống. Ở từng trường hợp có ưu điểm và nhược
điểm riêng và người kỹ sư khi thiết kế sẽ đánh giá để có phương án tối ưu nhất.
Các bộ truyền động được sử dụng trong hộp gỉảm tốc thùng trộn rất phong phú và đa dạng. Có
thể là bộ truyền trục vis bánh vis, bộ truyền bánh răng khai triển, đồng trục…với các bánh răng
trụ răng thẳng ; răng nghiêng, hay bánh răng côn…
Trong phạm vi đồ án này, bộ truyền đươc chỉ định là bộ truyền bánh răng côn - trụ hai cấp, đồng
thời trục ra được nôi với một bột truyền xích trước khi đến trục công tác.
Sau đây ta sẽ phân tích bộ truyền này.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 8
Mô tả hoạt động
Động cơ truyền chuyển động cho trục 1,cặp bánh răng côn có tác dụng truyền
chuyển động cho trục chéo 2 .Trục 2 thông qua cặp bánh răng trụ răng thẳng truyền
chuyển động cho trục 3, thông qua bộ truyền xích 4 dẫn động cho dao trộn 5.
Ưu điểm
Truyền momen xoắn và chuyển động quay giữa các trục giao nhau.
Nhược điểm
Giá thành đắt ,khó chế tạo do đòi hỏi khắt khe về dung sai.
Khó lắp ráp
Khối lượng và kích thước lớn hơn so với hộp giảm tốc bánh răng trụ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 9
PHẦN II
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI
TỈ SỐ TRUYỀN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 10
I. CHỌN ĐỘNG CƠ
Xác định công suất động cơ
Công suất động cơ phải lớn hơn công suất trên trục công tác
2.5
Với
17. : hiệu suất của bộ truyền xích.
Ta bỏ qua hiệu suất của nối trục vì nó xấp xỉ là 1
Tra gíá trị các hiệu suất trên trong bảng 2.3 của tài liệu [1], ta thu được kết
quả sau
22. 0.95 - 0.93 - 0.99%
- 0.96 0.84
Công suất của trục công tác :
2.5
0.823
2.975
Vậy ta chọn động cơ có công suất 3 kW
Xác định số vòng quay sơ bộ
Chọn tỉ số truyền.
Tỉ số truyền chung của bộ truyền:
1
11!1
Đối với bộ truyền xích, tỉ số truyền 1 được chọn trong khoảng 2 ÷ 5.
Đối với hộp giảm tốc, tỉ số truyền chung được chọn trong khoảng 10 ÷ 25
Tỉ số truyền của cặp bánh răng côn 1! được chọn trong khoảng 2 ÷ 4.
Tỉ số truyền của cặp bánh răng trụ 1 được chọn trong khoảng 3 ÷ 5.
Ta chọn sơ bộ tỉ số truyền như sau:
1
3 - 3 - 3.5 31.5
Số vòng quay sơ bộ của động cơ :
3 3 - 1
44 - 31.5 1386 vòng/phút
Từ bảng P1.3 của tài liệu [1] ta chọn được động cơ có thông số sau:
Kiểu động cơ Công suất
kW
Vận tốc quay vg/ph cos9
24. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 11
Trục
II. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Bộ truyền xích
Tỉ số truyền được chọn là 1 3
Hộp giảm tốc
Tỉ số truyền được tính là
1
@
3
13
1420
3 - 44
10.75
Phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc:
Theo công thức (3.15) tài liệu [1], ta có:
A?B?
%
1!
C
1
@
D1
@ E 1!F
1
Theo công thức (3.17) tài liệu [1], ta có:
A?
2.25GHIJK
D1 L IMFIMHIJ!K
Chọn IM 0.25 ; G 1.2 ; HIJ!K HIJK; B? 1.1
A?
2.25 - 1.2
D1 L 0.25F0.25K
14.4
A?B?
%
14.4 - 1.1%
19.16
Theo đồ thị 3.21 tài liệu [1] , ta chọn được 1! 3.25
1 3.3
Bảng thông số tính toán:
Thông số
Động cơ I II III Công tác
Tỉ số truyền 1 3.25 3.3 3
Số vòng quay, vg/ph 1420 1420 437 132 44
Công suất , kW 2.975 2.975 2.768 2.603 2.5
Mo men xoắn ,
Nmm
20007.9 20007.9 55886.7 173836.7 542613.6
NNN
29. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 12
PHẦN III
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 13
I. THÔNG SỐ CƠ BẢN
Bộ truyền xích ống con lăn một dãy
Với :
• Công suất PIII = 2.603 kW
• Số vòng quay 3! 132 vòng/ phút
• Tỉ số truyền 1 3
II. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
Chọn số răng của đĩa xích dẫn theo công thức:
z1 = 29 – 2 × u = 29 – 2 × 3 = 23 răng
Tính số răng đĩa xích lớn theo công thức:
z2 = u × z1 = 3 × 23 = 69 răng
( z2 zmax = 120 răng )
Công suất tính toán:
NNN - I - IP - I Q HK
Với :
IP : hệ số số răng
IP
25
R!
25
23
I : hệ số số vòng quay
I
200
3NNN
200
143
Xác định các hệ số điều kiện sử dụng xích K theo công thức :
K = K0 × Ka × Kdc × Kđ × Kc × Kbt = 1 × 1 × 1 × 1.2 × 1.25 × 1 = 1.5
trong đó:
K0 = 1 (không có yêu cầu về độ nghiêng đường tâm xích)
Ka = 1 (khoảng cách trục a = (30 ÷ 50)pc )
Kdc = 1( trục điều chỉnh được ; không có rảng buộc và dễ dàng khi thiết kế hộp
giảm tốc )
Kđ = 1.2 (hệ số tải trọng động , tải va đập nhẹ)
Kc =1,25 (chế độ làm việc 2 ca)
Kbt = 0.8 (bội trơn nhỏ giọt)
Công suất tính toán
NNN - I - IP - I 2.603 - 1.5 -
25
23
-
200
143
5.94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 14
Theo bảng 5.5 tài liệu [I] , tra theo cột n01 = 200 vòng/phút
Ta chọn Q [P] = 11 kW
Bước xích : S 25.4 TT
Đường kính chốt : U 7.95 TT
Chiều dài ống b = 22.61 mm
Vận tốc trung bình của xích :
V
R!3!S
60000
23 - 132 - 25.4
60000
1.285 T/W
Khoảng cách trục sơ bộ a = 40pc = 40 x 25.4 = 1016 mm
Số mắt xích :
-
2X
S
E 0.5DR! E RF E
DR L R!F
S
4YX
-
2 - 1016
25.4
E 0.5D23 E 69F E
D69 L 23F
25.4
4 - Y - 1016
127.34
Chọn x = 128 mắt xích
Xác định lại khoáng cách trục :
X 0.25S Z- L
R! E R
2
E [- L
R! E R
2
]
L 8 ^
R L R!
2Y
_
`
X 0.25 - 25.4 Z128 L
23 E 69
2
E [128 L
23 E 69
2
]
L 8
69 L 23
2Y
]
`
1024.52 TT
Để tránh xích không chịu lực căng quá lớn, ta cần giảm bớt 1 lượng
∆X D0.002 b 0.004FX 2.049 b 4.098
Chọn a = 1022 mm
Số lần va đập của bản lề xích trong 1 giây
d
R!3!
15-
23 - 132
15 - 128
1.58
Theo bảng 5.9 tài liệu [I] , ta có số lần va đập i [i] = 30 ( ứng với bước xích 25.4 mm)
III. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN CÚA BỘ TRUYỀN XÍCH
Lực vòng có ích :
e
1000
V
2025.3 f
Hệ số an toàn :
W
g
D
đe E eJ E eiF
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 15
Với
Q :, tra theo bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 56.7 kN
kđ : hệ số tải trọng động , tải trung bình , chọn kđ = 1.2, với tải trọng mở máy 150%
F0 : lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra
F0 = 9.81kf q a = 9.81 x 6 x 2.6 x 1.022 = 156.403 N
kf : hệ số phụ thuộc độ võng f của xích và vị trí bộ truyền. Bộ truyền năm ngang ,
kf = 6
q : khối lượng 1m xích , q = 2.6 kg
Fv : lực căng do lực li tâm sinh ra
Fv = qv2
= 2.6 x 1.3922
= 5.0379 N
W
56700
D1.2 - 2025.3 E 156.403 E 5.0379F
21.87 j 8.2 HWK
Hệ số an toàn cho phép [s] tra từ bảng 5.10, tài liệu [I]
Vậy bộ truyền xích đủ bền
IV. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TIẾP XÚC
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc theo công thức 5.18 của tài liệu [I];
kl! 0.47 [
De
đ E eiđFm
nIđ
Với
kr : hệ số ảnh hưởng đến số răng đĩa xích , z1 = 23 , kr = 0.444
kđ : hệ số tải trọng động ; kđ = 1.2
Kđ : hệ số phân bố không đều tải trọng các dãy ; Kđ = 1( xích 1 dãy)
Fvd : lực va đập trên dãy xích
Fvd = 13 x 10-7
x n1 x pc
3
= 13 x 10-7
x 143 x 25.43
= 3.046 N
A : diện tích chiếu của bản lề ứng với bước xích 25.4 mm, xích 1 dãy , A = 180 mm2
E = 2E1E2/(E1 + E2 ) = 2.1 x 105
MPa, mô đun đàn hồi
kl! 0.47 [
0.444D2025.3 - 1.2 E 3.046 F2.1 - 10q
180 - 1.2
481.7 rX
Theo bảng 5.11 tài liệu [I], ta chọn vật liệu chế tạo đĩa xích là Thép C45 tôi cải thiện
Độ cứng HB170, đạt độ cứng tiếp xúc [kl] = 500MPa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 16
V. THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN XÍCH
Đường kính đĩa xích :
d1 = p/sin(π/z1) = 25.4 /sin(π/23) = 186.54 mm
d2 = p/sin(π/z2) = 25.4 /sin(π/69) = 558.06 mm
da1 = [0.5 +cotg(π/z1)]p = [0.5 +cotg(π/23)]x25.4 =197.48 mm
da2 = [0.5 +cotg(π/z2)]p = [0.5 +cotg(π/69)]x25.4 =570.18 mm
dl = 15.88 mm, tra bảng 5.2
r = 0.5025d1 + 0.05 = 0.5025 x 15.88 + 0.05 = 8.03 mm
df1 = d1 – 2r = 186.54 – 2 x 8.03 = 170.48 mm
df2 = d2 – 2r = 558.06 – 2 x 8.03 = 542 mm
Lực tác dụng lên trục :
Fr = kxFt = 1.15 x 2025.3 = 2329.1 N
Với kx = 1.15 cho tất cả các bộ truyển xích có độ nghiêng nhỏ hơn 400
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 17
PHẦN IV
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
HỘP GIẢM TỐC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 18
A. TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG CÔN CẤP NHANH
I. CHỌN VẬT LIỆU BÁNH RĂNG
Do không có yêu cầu đặc biệt về tải trọng của hệ thống , cộng với công suất hộp
giảm tốc không cao nên ta sẽ chọn vật liệu cho bánh răng theo chế độ tải trọng
trung bình.
H1 ≥ H2 + ( 10 ÷ 15 ) HB
Nhóm vật liệu của hai bánh răng được tra theo bảng 6.1 tài liệu [I].
• Bánh dẫn : Thép C45 tôi cải thiện, độ rắn 250HB.
Giới hạn bền σt! 850 MPa ; Giới hạn chảy σwx! 580 MPa
• Bánh bị dẫn : Thép C45 tôi cải thiện, độ rắn 220HB.
Giới hạn bền σt! 750 MPa ; Giới hạn chảy σwx! 450 MPa
Tương ứng, theo bảng 6.2 tài liệu [I], ta có hệ số an toàn tương ứng :
sH = 1.1 sF = 1.75
II. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT CHO PHÉP
Theo yêu cầu hộp gảim tốc được ngâm dầu nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rổ bề
mặt răng.
Ta sẽ tính toán bộ truyền với chỉ tiêu tính là ứng suất tiếp xúc.
Trước tiên, ta xác định số chu kì làm việc tương đương:
Số chu kì làm việc cơ sở :
NHO1 = 30HB1
2,4
= 30.2502,4
= 1,71.107
chu kỳ
NHO2 = 30HB2
2,4
= 30.2352,4
= 1,47.107
chu kỳ
NFO1 = NFO2 = 5.106
chu kỳ
Số chu kỳ làm việc tương đương:
Bộ truyền làm việc trong điều kiện tải trọng không đổi , nên
NFE = NHE
Số giờ làm việc tương đương:
Lh = Lnăm Lngày Lca L giờ = 6 x 300 x 2 x 8 = 28800 giờ
NFE1 = NHE1 = 60ncLh = 60 x 473 x 1 x 28800 = 81.73 x 107
chu kỳ
NFE1 = NHE1 = 60ncLh = 60 x 143 x 1 x 28800 = 24.71 x 107
chu kỳ
Vì NHE NHO lấy NHE = NHO ; KHL = 1
NFE NFO lấy NFE = NFO ; KFL = 1
Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn tới hạn :
σ0Hlim = 2 x HB + 70
σ0Flim = 1.8 x HB
σ0Hlim1 = 2 × 250 + 70 = 570 MPa
σ0Hlim2 = 2 × 220 + 70 = 510 MPa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 19
σ0Flim1 = 1.8 × 250 = 450 MPa
σ0Flim2 = 1.8 × 220 = 396 MPa
• Ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ
Hkl!K
0.9 kl$y!
J
Ilz
Wl
0.9 - 570 - 1
1.1
466.36 rX
HklK
0.9 kl$y
J
Ilz
Wl
0.9 - 510 - 1
1.1
417.27 rX
Đối với bánh răng trụ răng thẳng và bánh răng côn răng thẳng, ta đều có:
HklK min
!|
HklyK 417.27 rX
Khi quá tải :
[σH]max = 2,8σchmin = 2,8 x 450 = 1260 MPa
• Ứng suất uốn cho phép
Hk}!K
0.9 k}$y!
J
I}z
W}
0.9 - 450 - 1
1.75
231.43 rX
Hk}K
0.9 k}$y
J
I}z
W}
0.9 - 396 - 1
1.75
203.66 rX
Khi quá tải :
[σF1]max= 0,8σch = 2,8 x 580 = 464 MPa
[σF2]max = 0,8σch2 = 2,8 x 450 =3 60 MPa
III. THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Chiều dài côn ngoài:
~M I€1 E 1 . [
;!Il
D1 L IMF. IM. 1. HklK
‚
KR = 0,5 × Kd = 0,5 × 100 = 50 MPa1/3
(Với truyền động bánh răng côn răng thằng bằng thép Kd = 100 Mpa1/3
)
Kbe = 0,275
Theo bảng 6.21 tài liệu [I] và Kbe.u / (2- Kbe) = 0.46
Trục bánh răng lắp trên ổ đũa côn, HB 350 nên ta có : KHβ = 1,1
Momen xoắn trên trục bánh dẫn T1 = 20007.9 Nmm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 20
HklK 417.27 rX
~M 50€3.25 E 1 . [
20007.9 - 1.1
D1 L 0.275F - 0.275 - 3.25 - 417.27
‚
98.6 TT
Thông số ăn khớp
Đường kính chia sơ bộ bánh nhỏ :
UM!
2~M
√1 E 1
2 - 98.6
√1 E 3.25
58 TT
Tra theo bảng 6.22 tài liệu [1], ta chọn sơ bộ R!„ 18 …ă3‡
Do độ cứng của vật liệu làm bánh răng 350 HB
R! 1.6R!„ 1.6 - 18 28.8 …ă3‡ ; Bˆọ3 R! 29 …ă3‡
Góc côn chia
Œ! X…B‡
1
1
] X…B‡
1
3.25
] 17.1°
Œ 90 L Œ! 72.9°
Số răng của bánh răng trụ tương đương:
Ri!
R!
BWŒ!
30.34 …ă3‡
Đường kính trung bình :
U! D1 L 0.5 IMFUM! 50.02 TT
Mođun trung bình:
TM
U!
R!
50.02
29
1.725
Mođun của cặp bánh răng:
TM
T
D1 L 0.5IMF
1.725
1 L 0.5 - 0.275
2
Chọn mte = 2 theo bảng 6.8 tài liệu [I], ta tính lại :
T TMD1 L 0.5IMF 2D1 L 0.5 - 0.275F 1.725
Vậy
U! TR! 1.725 - 29 50.02 TT
Số răng bánh bị dẫn:
R 1 ! - R 3.25 - 29 94.25 …ă3‡ ; Bˆọ3 R 94 …ă3‡
Tỉ số truyền tính lại ubr1 = z2/z1 = 94/29 = 3.24
Góc côn chia được tính lại :
Œ! X…B‡
1
1
] 17.15˚ ; Œ! 90 L Œ! 72.85˚
Đường kính trung bình :
U TR 1.725 - 94 162.15 TT
Ta có được bảng thông số hình học bánh răng côn như sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 21
Thông số Bánh dẫn Bánh bị dẫn
Chiều dài côn ngoài
~M 0.5TM’R!
E R
0.5 - 2 - €29 E 94 98.37 TT
Chiều rộng vành răng b = IM~M 0.275 - 98.37 27.05 TT
Mođun vòng ngoài TM 2 TT
Tỉ số truyền ubr1 = 3.24
Đường kính chia ngoài de1 = mtez1 = 2 x 29 = 58 mm de2 = mtez2 = 2 x 94 = 188 mm
Góc côn chia 17.15˚ 72.85˚
Chiều cao răng he = 2mte + 0.2mte = 2.2 x 2 = 4.4 mm
Chiều cao đầu răng ngoài hae1 = mte = 2 hae1 = 2hte mte – hae1 = 2
Chiều cao chân răng ngoài hfe = he – hae = 2.4 mm
Đường kính vòng đỉnh dae1 =de1 + 2 haecosδ1 = 61.82 mm dae1 =de2 + 2 haecosδ2 = 189.18mm
Vận tốc trung bình
V!
Y3!U!
60000
3.72
T
W
IV. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN BÁNH RĂNG
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Độ bền tiếp xúc của bánh răng phải thỏa
kl “l“”“•[
2;!Il√1 E 1
0.85. –. 1. U!
Theo bảng 6.11 tài liệu [I], ta có
ZH = 1.76 (độ dịch chỉnh x1 + x2 = 0)
Theo bảng 6.5 tài liệu [I], ta có:
ZM = 274 MPa1/3
(vật liệu chế tạo cặp bánh răng bằng thép)
Hệ số trùng khớp ngang :
—˜ 1.88 L 3.2
1
R!
E
1
R
] 1.736
“• [
4 L —˜
3
0.8688
Hệ số tải trọng : KH = KHβ × KHα × KHv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
39. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 22
Với:
KHβ = 1,1
KHα = 1 (vì răng thẳng)
Ili 1 E
Vl–U!
2;!IlIl˜
Theo bảng 6.13 tài liệu [1], dùng cấp chính xác 8.
Vl Œl. ‡J. V[
U!D1 E 1F
1
0.006 - 56 - 3.72 - €50.025 - 4.25/3.25 10.11 m/s
Trong đó theo bảng 6.15 tài liệu [1], δH = 0,006, theo bảng 6.16[1], g0 = 56
Bề dày răng b = Kbe × Re = 27.06 mm
KHv = 1.311
Do đó KH = 1.1 x 1 x 1.311 = 1.442
σH = 429.08 [σH] = 417.27 MPa
Vì chênh lệch nhỏ nên ta có thể tăng chiều rộng vành răng
b = 27.06 × (429.08 / 417.27)2
= 28.61
Chọn b = 30 mm
Khi đó ta nhận được giá trị σH = 412.08 417.27 = [σH]
Điều kiện bền tiếp xúc của cặp bánh răng được thỏa
Kiểm nghiệm độ bền uốn
Độ bền uốn của bánh răng phải thỏa:
k}!
2;!I}™•™
™}!
0.85–TU!
Hệ số tải trọng : KF = KFβ × KFα × KFv
Với :
KFα = 1 (vì răng thẳng)
Theo bảng 6.21 tài liệu [I] và Kbe.u / (2- Kbe) = 0.46 , ta nhận được KFβ = 1.2
Theo bảng 6.15 tài liệu [1], δF = 0,016
Theo bảng 6.16 tài liệu [1], g0 = 56
I}i 1 E
V}–U!
2;!I}I}˜
1.84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
40. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 23
V} Œ}. ‡J. V[
U!D1 E 1F
1
29.96 T/W
Do đó KF = 1.2 x 1 x1.84 = 2.21
Lại có :
Răng thẳng nên Yβ = 1
™•
1
—˜
1
1.736
Số răng tương đương :
zvn1 = z1/cosδ1 = 29/cos17.15 = 30.35
zvn1 = z1/cosδ1 = 94/cos72.85 = 318.78
Hệ số dạng răng:
YF1 = 3.47 + 13.2/zvn1 = 3.91
YF2 = 3.47 + 13.2/zvn2 = 3.51
Do đó:
k}!
2 - 20007.9 - 2.21 - 3.91
1.736 - 0.85 - 30 - 1.725 - 50.025
90.52 rX š Hk}!K
k}
k}!Yœ
Yœ!
81.26 rX š Hk}!K
Vậy điều kiện bền uốn được đảm bảo. ta chỉ cần điều chỉnh bề rộng răng 30 mm.
V. TÍNH TOÁN LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC CỦA CÁC BÁNH
RĂNG
Lực vòng :
e! e
2;!
U!
2 - 20007.9
50.025
800 f
Lực hướng tâm :
e ! e= e!‡ . BWŒ! 800 - ‡20 - cos 17.15 278.23 f
Lực dọc trục:
e=! e e!‡ . Wd3Œ! 800 - ‡20 - s 17.15 85.86 f
( Tham khảo tài liệu [3] )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
41. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 24
B. TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG TRỤ CẤP CHẬM
I. CHỌN VẬT LIỆU BÁNH RĂNG
Do không có yêu cầu đặc biệt về tải trọng của hệ thống , cộng với công suất hộp
giảm tốc không cao nên ta sẽ chọn vật liệu cho bánh răng theo chế độ tải trọng trung
bình.
H1 ≥ H2 + ( 10 ÷ 15 ) HB
Nhóm vật liệu của hai bánh răng được tra theo bảng 6.1 tài liệu [I].
• Bánh dẫn : Thép C45 tôi cải thiện, độ rắn 250HB.
Giới hạn bền σt! 850 MPa ; Giới hạn chảy σwx! 580 MPa
• Bánh bị dẫn : Thép C45 tôi cải thiện, độ rắn 220HB.
Giới hạn bền σt! 750 MPa ; Giới hạn chảy σwx! 450 MPa
Tương ứng, theo bảng 6.2 tài liệu [I], ta có hệ số an toàn tương ứng :
sH = 1.1 sF = 1.75
II. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT CHO PHÉP
Theo yêu cầu hộp gảim tốc được ngâm dầu nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rổ bề
mặt răng.
Ta sẽ tính toán bộ truyền với chỉ tiêu tính là ứng suất tiếp xúc.
Trước tiên, ta xác định số chu kì làm việc tương đương:
Số chu kì làm việc cơ sở :
NHO1 = 30HB1
2,4
= 30.2502,4
= 1,71.107
chu kỳ
NHO2 = 30HB2
2,4
= 30.2352,4
= 1,47.107
chu kỳ
NFO1 = NFO2 = 5.106
chu kỳ
Số chu kỳ làm việc tương đương:
Bộ truyền làm việc trong điều kiện tải trọng không đổi , nên
NFE = NHE
Số giờ làm việc tương đương:
Lh = Lnăm Lngày Lca L giờ = 6 x 300 x 2 x 8 = 28800 giờ
NFE1 = NHE1 = 60ncLh = 60 x 473 x 1 x 28800 = 81.73 x 107
chu kỳ
NFE1 = NHE1 = 60ncLh = 60 x 143 x 1 x 28800 = 24.71 x 107
chu kỳ
Vì NHE NHO lấy NHE = NHO ; KHL = 1
NFE NFO lấy NFE = NFO ; KFL = 1
Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn tới hạn :
σ0Hlim = 2 x HB + 70
σ0Flim = 1.8 x HB
σ0Hlim1 = 2 × 250 + 70 = 570 MPa
σ0Hlim2 = 2 × 220 + 70 = 510 MPa
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 25
σ0Flim1 = 1.8 × 250 = 450 MPa
σ0Flim2 = 1.8 × 220 = 396 MPa
• Ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ
Hkl!K
0.9 kl$y!
J
Ilz
Wl
0.9 - 570 - 1
1.1
466.36 rX
HklK
0.9 kl$y
J
Ilz
Wl
0.9 - 510 - 1
1.1
417.27 rX
Đối với bánh răng trụ răng thẳng và bánh răng côn răng thẳng, ta đều có:
HklK min
!|
HklyK 417.27 rX
Khi quá tải :
[σH]max = 2,8σchmin = 2,8 x 450 = 1260 MPa
• Ứng suất uốn cho phép
Hk}!K
0.9 k}$y!
J
I}z
W}
0.9 - 450 - 1
1.75
231.43 rX
Hk}K
0.9 k}$y
J
I}z
W}
0.9 - 396 - 1
1.75
203.66 rX
Khi quá tải :
[σF1]max= 0,8σch = 2,8 x 580 = 464 MPa
[σF2]max = 0,8σch2 = 2,8 x 450 =3 60 MPa
III. THÔNG SỐ HÌNH HỌC
Khoảng cách trục
Vì cặp bánh răng trụ hoạt động ở cấp chậm, nên ta chọn hệ số G= lớn hơn Kbe của
cặp bánh răng côn.
Chọn G= 0.4
G G=D1 E 1F/2 0.4D3.3 E 1F/2 = 0.86
Theo bảng 6.5, tài liệu [1] , ta chọn Ka = 49.5 MPa1/3
Kd = 77 Mpa1/3
- ứng với bánh răng trụ răng thẳng
Theo bảng 6.7, tài liệu [1] , ta chọn KHβ = 1.06
Khoảng cách trục sơ bộ :
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 26
XŸ I=D1 E 1F [
;NNIl
HklK1G
‚
49.5D3.3 E 1F [
55886.7 - 1.06
417.27 - 3.3 - 0.4
‚
135.46 TT
Chọn XŸ 140 TT
Thông số cơ bản
Mođun m = ( 0.01 ÷ 0.02 ) aw = ( 1.4 ÷ 2.8 )
Chọn mođun m = 2.5 mm
Số răng cúa bánh dẫn :
R!
2XŸ
TD1 E 1F
2 - 140
2.5 - D3.3 E 1F
26.05 D…ă3‡F
Chọn z1 = 26 răng
Số răng bánh bị dẩn : z2 = u br2 x z1 = 3.3 x 26 = 85.95
Chọn z2 = 86 răng
Tỉ số truyền lúc này là ubr2 = z2 / z1 = 86/26 = 3.31
Khoảng cách trục xác định là
XŸ
TDR! E RF
2
2.5D26 E 86F
2
140 TT
Hệ số dịch chỉnh x = 0
Theo tiêu chuẩn, ta có bảng thong số hình học của bộ truyền như sau:
Thông số Bánh dẫn Bánh bị dẫn
Góc biên dạng α 20˚
Góc ăn khớp
Ÿ arccos TDR! E RF cos
2XŸ
¡ 20˚
Chiều rộng vành răng b1 = b2 + 4 = 60 mm b2 = G=XŸ 56 TT
Tỉ số truyền ubr2 = 3.31
Khỏang cách trục aw = 140 mm
Chiều cao răng he = 2.25 x m = 5.625 mm
Đường kính chia d1 = mz1 = 2.5 x 26 = 65 mm d2 = mz2 = 2.5 x 86 = 215 mm
Đường kính vòng đỉnh da1 = d1 + 2m = 70 mm da2 = d2 + 2m = 220 mm
Đường kính vòng đáy df1 = d1 – 2.5m = 58.75 mm df2 = d2 – 2.5m = 208.75 mm
Vận tốc trung bình
V!
Y3!U!
60000
1.49
T
W
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
44. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 27
IV. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN BÁNH RĂNG
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Độ bền tiếp xúc của bánh răng phải thỏa
kl
“l“”“•
U!
[
2;NNIlD1 E 1F
–!. 1
Với:
“l
2BW¢
sinD2ŸF
2
Wd340
1.764
Theo bảng 6.5 tài liệu [I], ta có:
ZM = 274 MPa1/3
(vật liệu chế tạo cặp bánh răng bằng thép)
Hệ số trùng khớp ngang :
—˜ 1.88 L 3.2
1
R!
E
1
R
] BW¢ 1.72
“• [
4 L —˜
3
0.8718
Hệ số tải trọng : KH = KHβ × KHα × KHv
Với:
KHβ = 1,06
KHα = 1.13 – theo bảng 6.14 tài liệu [1]
Ili 1 E
Vl–Ÿ!UŸ!
2;NNIlIl˜
Trong đó dw1 = 2aw / ( u + 1 ) = 2 x 140 / (3.31 + 1) = 64.965 mm
Theo bảng 6.13 tài liệu [1], dùng cấp chính xác 9.
Vl Œl. ‡J. V’
XŸ
1
0.006 - 73 - 1.49 - €140 /3.31 4.244 m/s
Trong đó theo bảng 6.15 tài liệu [1], δH = 0,006, theo bảng 6.16[1], g0 = 73
KHv = 1.124
Do đó KH = 1.06 x 1.13 x 1.124 = 1.346
σH = 370.42 [σH] = 417.27 MPa
Điều kiện bền tiếp xúc của cặp bánh răng trụ cấp chậm được thỏa.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 28
Kiểm nghiệm độ bền uốn
Độ bền uốn của bánh răng phải thỏa:
k}!
2;NNI}™•™
™}!
–Ÿ!TUŸ!
Hệ số tải trọng uốn : KF = KFβ × KFα × KFv
Với :
KFα = 1 (vì răng thẳng)
Theo bảng 6.7 tài liệu [I] và G= 0.86 , ta nhận được KFβ = 1.13
Theo bảng 6.15 tài liệu [1], δF = 0,016
Theo bảng 6.16 tài liệu [1], g0 = 73
I}i 1 E
V}–UŸ!
2;!I}I}˜
1.35
V} Œ}. ‡J. V’
XŸ
1
11.32 T/W
Do đó KF = 1.13 x 1 x1.35 = 1.525
Lại có :
Răng thẳng nên Yβ = 1
Hệ số kể đến trùng khớp
™•
1
—˜
1
1.72
Hệ số kể đến dạng riêng của răng
™
1
Hệ số dạng răng:
YF1 = 3.47 + 13.2/z1 - 27.9x/z1 = 3.47 + 13.2/z1 =3.978
YF2 = 3.47 + 13.2/zvn2 = 3.624
x- hệ số dịch chỉnh bánh răng
Do đó:
k}!
2 - 55886.7 - 1.525 - 3.978
1.72 - 60 - 2.5 - 64.965
40.46 rX š Hk}!K
k}
k}!Yœ
Yœ!
36.82 rX š Hk}!K
Vậy điều kiện bền uốn của cặp bánh răng cấp chậm được đảm bảo.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
46. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 29
V. TÍNH TOÁN LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC CỦA CÁC
BÁNH RĂNG
Lực vòng :
e! e
2;yy
UŸ!
2 - 55886.7
64.965
1720.52 f
Lực hướng tâm :
e ! e
e!Wd3XŸ
BWXŸ
1720.52 - ‡20 626.212 f
Lực dọc trục:
e=! e e!‡¢ 0 f
( Tham khảo tài liệu [3] )
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đối với cả hai cặp bánh răng, Ta không kiểm tra quá tải vì hệ thống thùng trộn làm việc với chế
độ tải trọng không đổi. Tốc độ quay là cố định và khả năng xảy ra quá tải là không cao.
Vỉ lý do đó, trong phạm vi đồ án này ta không xét đến trạng thái quá tải của các cặp bánh răng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
47. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 30
C. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU
Với kết qủa tính toán hai cặp bánh răng như trên ta sẽ kiểm tra điều kiện bôi trơn
ngâm dầu xem có thỏa không. Nếu không ta sẽ phải chọn lại khoảng cách trục
hoặc điều chỉnh các thong số khác như độ bền , bề rộng răng… cho phù hợp.
Điều kiện : £ š ¤ š ¥/¦
Trong đó :
h: chiều cao mức dầu từ đỉnh đến ngập chân bánh răng côn bị dẫn ( không
được nhỏ hơn 10 mm .
H: chiều cao mức dầu từ đỉnh đến chân răng bánh răng trụ bị dẫn
R : bán kính vòng đỉnh bánh răng trụ bị dẫn
Chênh lệch giữa mức dầu cao nhất và thấp nhất là 10 ÷ 15 mm.
Chọn mức chêng lệch giữa hai mức dầu là 10mm.
• Khi mức dầu max, bánh răng côn thỏa điều kiện bôi trơn ngâm dầu, bánh
răng trụ vượt quá chiều cao cho phép là 5.5 mm = 5% giá trị cho phép,
chấp nhận được.
• Khi mức dầu min, bánh răng trụ thỏa điều kiện bôi trơn ngâm dầu, bánh
răng côn thiếu 8 mm chấp nhận được.
Sơ đồ bôi trơn như sau:
R 107.5
R 94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
48. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 31
PHẦN V
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
CÁC TRỤC VÀ THEN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
49. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 32
I. CHỌN VẬT LIỆU
Chọn vật liệu chế tạo là Thép C45 thường hóa có :
Độ rắn 200 HB
Giới hạn bền : σb = 600 MPa
Giới hạn chảy : σch = 340 MPa
Ứng suất cho phép : [σ] = 65 MPa ; [τ] = 20 MPa.
II. CHỌN SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC
Momen xoắn :
T1 = 20007.9 Nmm
T2 = 55886.7 Nmm
T3 = 173836.7 Nmm
Chọn sơ bộ đường kính trục:
U! [
5;!
H§K
‚
[
5 - 20007.9
20
‚
17.102 TT
Chọn d1 = 20 mm
U! [
5;
H§K
‚
[
5 - 55886.7
20
‚
17.74 TT
Chọn d2 = 25 mm
U! [
5;%
H§K
‚
[
5 - 173836.7
20
‚
35.158 TT
Chọn d3 = 40 mm
III. XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CÁC TRỤC
Theo bảng 10.3 tài liệu [1] , ta chọn dược các khoảng cách:
• Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong hộp giảm tốc hoặc
giữa các chi tiết quay k1 = 8 …. 15 mm
• Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong hộp giảm tốc k2 = 5 …. 15 mm
• Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ k3 = 10 …. 20 mm
• Chiều cao nắp ổ và đầu bulon : hn = 15….20 mm
• Bề rộng ổ lăn, chọn sơ bộ theo đường kính sơ bộ ( tra bảng 10.2 tài liệu [1] )
b1 = 15 ; b2 = 17 ; b3 = 21
Từ đó ta xác định được chiều dài các trục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
50. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 33
Thông số chi tiết của nối trục tra bảng 16-10a tài liệu [2]
Trục I
Chiều dài đoạn nối trục : lm11 = 40 mm
Chiều dài mayer bánh răng côn dẫn : lm12 = 35 mm
Bề rộng ổ lăn : b1 = 15 mm
Khoảng cách giữa hai ổ lăn: l11 = 60 mm
k1 = 10 mm ; k2 = 8 mm ; k3 = 16 mm
Chiều dài trục I : lI = lm11 + k1 + k2 + k3 + 2b1 + l11 + k2+ k1 + lm12
= 40 + 10 + 8 + 16 + 2 x 15 + 60 + 8 + 10 + 35 = 217 mm
Trục II
Chiều dài mayer bánh răng côn bị dẫn : lm22 = 40 mm
Chiều dài mayer bánh răng trụ dẫn : lm21 = 60 mm
Bề rộng ổ lăn : b1 = 17 mm
k1 = 10 mm ; k2 = 8 mm
Chiều dài trục II : lII = lm21 + 2 x ( k1 + k2 )+ 2b2 + k1 + lm22
= 60 + 2 x (10 + 8 ) + 2 x 17 + 10 + 40 = 180 mm
Trục III
Chiều dài mayer đĩa xích : lm32 = 60 mm
Chiều dài mayer bánh răng trụ bị dẫn : lm31 = 35 mm
Bề rộng ổ lăn : b1 = 21 mm
k1 = 10 mm ; k2 = 8 mm ; k3 = 16 mm
Chiều dài trục III : lIII = lII + + k1 + k2 + k3 + lm32 + b3/2 =
= 180 + 10 + 8 +16 + 60 + 11= 285 mm
IV. LỰC TÁC DỤNG CỦA NỐI TRỤC VÀ ĐĨA XÍCH
Lực tác dụng của nối trục đàn hồi
Lực tác dụng của nối trục đàn hồi là lực hướng tâm. Chiều của lực này có xu
hướng làm tăng ứng suất và biến dạng do lực vòng của bánh răng côn dẫn tác
dụng lên trục
Fnt = (0.2 ÷ 0.3 ) 2;N/¨ 0.25 x 2 x 20007.9/63 = 158.79 N
Thông số chi tiết của nối trục tra bảng 16-10a tài liệu [2]
Lực tác dụng của đĩa xích
Lực tác dụng lên trục cho bộ truyền xích gây nên là lực căng xích có phương
hướng kính, chiều từ bánh xích trên trục đến bánh xích đặt ở trục công tác có trị
số :
Fr = 2329.1 N
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
52. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 35
Chọn tiết diện trục
Ứng suất cho phép [σ] = 65 MPa
Momen tương đương tại tiết diện j
rđ ’r²
E 0.75;²
; r² ’r²
E r³²
Đường kính trục tại tiết diện j
U² [
rđ²
0 .1HkK
‚
Công thức tính đường kính trục tại tiết diện j:
U²
´
’r²
E r³²
E 0.75;²
0 .1HkK
‚
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 40
U
´
’r
E r³
E 0.75;
0 .1HkK
‚
[√24656.2 E 19162.84 E 0.75 - 184955.9
0 .1 - 60
‚
30.07 TT
Chọn dB = 45 mm
Uµ
´
’rµ
E r³µ
E 0.75;µ
0 .1HkK
‚
[√0 E 246884.6 E 0.75 - 184955.9
0 .1 - 60
‚
36.61 TT
Chọn dC = 40 mm
U¶
´
’r¶
E r³¶
E 0.75;¶
0 .1HkK
‚
[√0 E 0 E 0.75 - 184955.9
0 .1 - 60
‚
29.88 TT
Chọn dD = 35 mm
VIII. KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN MỎI
Ta tiến hành kiểm nghiệm hệ số an toàn
W²
W·²W¸²
€W·²
E W¸²
HWK
Với
W·²
k|!
I·²k=² E G·k²
W¸²
§|!
I¸²§=² E G¸§²
HWK là giá trị của hệ số an toàn cho phép, lấy giá trị là 3, như vậy không cần kiểm
nghiệm độ cứng của trục.
Mặt khác, ta có:
Giới hạn mỏi uốn của thép Cacbon ( vật liệu chế tạo trục ) là:
k|! 0.436k 0.436 - 600 261.6 rX
Giới hạn xoắn uốn là:
§|! 0.58k|! 0.58 - 261.6 151.73 rX
• Vì là trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên:
Giá trị trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j: k² 0
Biên độ của ứng suất pháp tại tiết diện j : k=² k=² r²/
²
trong đó M¹ là momen uốn tổng r² ’r²
E r³²
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
58. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 41
W¹ là momen cảm uốn, được tính theo bảng ¾¿. À tài liệu H¾K,
,,
,cho trục có 1 rãnh then
²
YU²
%
32
L
–!ÁU² L !Â
2U²
• Hệ dẫn động thùng trộn được thiết kế để quay một chiều nên:
Giá trị trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j: §² 0
Biên độ của ứng suất pháp tại tiết diện j : §=² §=² ;²/2#²
trong đó T¹ là momen xoắn tại tiết diện j
Wƹ là momen xoắn, được tính theo bảng ¾¿. À tài liệu H¾K,
,,
, cho trục có 1 rãnh then:
#²
YU²
%
16
L
–!ÁU² L !Â
2U²
Hệ số G·, G¸ là hệ số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi, tra theo bảng
10.7 tài liệu [1], ta nhận được :G· 0.05, G¸ 0
Hệ số I·² , I¸² xác định theo công thức 10.25 và 10.26 tài liệu [1]:
I·² DI· —·
⁄ E Iª L 1F/I¯
I¸² DI¸ —¸
⁄ E Iª L 1F/I¯
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt KX = 1.06 do trục được gia công bằng tiện đạt độ
nhám Ra = 2.5 ÷ 0.63, ứng với giới hạn bền σb = 600Mpa
Hệ số tăng bền KY = 2, bề mặt trục được thấm Cacbon.
Trị số của hệ số kích thước : —· , —¸ lấy từ bảng 10.10 tài liệu [1]
Trị số của hệ số Kσ ; Kτ tra theo bảng 10.12 tài liệu [1], ứng với rãnh then được cắt bằng dao
phay ngón : Kσ = 1.76 ; Kτ = 1.54
Ta lập được bảng thông số như sau để kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục :
Trục
Vị trí
(tiết
diện)
Then
b x h x t1
Wj Woj εσ ετ σa τa sσ sτ s
I
A (20) 6 x 6 x 3.5 642.47 1427.86 0.92 0.89 0 7.01 x 18.62 x
D(20) 6 x 6 x3.5 642.47 1427.86 0.92 0.89 3.343 7.01 61.08 18.62 17.81
B,C(25) x 1533.98 3067.96 0.9 0.85 23.87 3.26 8.37 38.29 8.18
II
A,D(25) x 1533.98 3067.96 0.9 0.85 0 0 x x x
B (30) 8 x 7 x 4 2290.18 4940.9 0.88 0.81 35.48 6.56 5.51 18.16 5.27
C(30) 8 x 7 x 4 2290.18 4940.9 0.88 0.81 25.56 6.56 7.65 18.16 7.05
III
A (40) x 6283.18 12566.36 0.85 0.78 0 0 x x x
C(40) x 6283.18 12566.36 0.85 0.78 39.29 7.36 4.81 15.61 4.6
B(45) 14 x 9 x 5.5 7611.29 16557.46 0.83 0.77 4.1 5.59 45.06 20.29 18.5
D(35) 14 x 9 x 5.5 3251.97 7461.2 0.865 0.795 0 12.39 x 9.44 x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
59. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 42
Nhận xét : tất cả các hệ số an toàn trong bảng đều lớn hơn [s] = 3. Vậy Tr5uc thỏa điều
kiện bền mỏi.
IX. KIỂM NGHIỆM TRỤC VỀ ĐỘ BỀN TĨNH
Công thức kiểm nghiệm có dạng:
kđ €k E 3§ Q HkK
Với :
σ = Mmax/ (0.1d3
)
τ = Tmax/(0.2d3
)
[σ] = 0.8 σch = 0.8 x 340 = 272 Mpa
Trục I : σ = Mmax/ (0.1d3
)
= (10094.32
+ 352002
)1/2
/0.1 x 253
= 23.43
τ = Tmax/(0.2d3
) = 20010/ 0.2 x 203
= 12.5
Trục II : σ = Mmax/ (0.1d3
) =
= (29377.62
+ 75764.082
)1/2
/0.1 x 303
= 30.1
τ = Tmax/(0.2d3
) = 64860/ 0.2 x 303
= 12.01
Trục III : σ = Mmax/ (0.1d3
) =
= 246884.6 /0.1 x 403
= 38.58
τ = Tmax/(0.2d3
) = 184955.9/ 0.2 x 353
= 21.57
kđ €k E 3§ €38.58 E 3 - 21.57 53.7 rX š HkK
Vậy các trục thỏa yêu cầu về độ bền tĩnh
X. KIỂM NGHIỆM THEN
Thông số của then được tra theo bảng 9.1a tài liệu [1].
Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt có dạng:
σd = 2T/[dlt(h-t1)] ≤ [σd] = 150 MPa
τc = 2T/(dltb) ≤ [τc] = 60 MPa
Với :
T: Momen xoắn trên trục Nmm
d: đường kính trục tại tiết diện sử dụng then
lt : chiều dài then
h: chiều cao then
t1: chiều sâu rãnh then
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
60. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 43
Ta lập bảng kiểm nghiệm :
Trục Đường kính d b x h x t1 lt σd τc
I
20 6 x 6 x 3.5 20 40.02 16.68
20 6 x 6 x 3.5 20 40.02 16.68
II
30 8 x 7 x 4 32 45.04 16.89
30 8 x 7 x 4 50 28.83 10.81
III
45 14 x 9 x 5.5 40 58.72 14.68
35 14 x 9 x 5.5 50 60.39 15.09
Nhận xét: tất cả giá trị ứng suất trên then đều đạt yêu cầu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
61. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 44
PHẦN VI
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN
Ổ LĂN, NỐI TRỤC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
62. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 45
A. CHỌN Ổ LĂN
I. TRỤC ĐẦU VÀO
n = 1420 vòng/phút;
Thời gian làm việc : L = 28800 giờ
Đường kính trong ổ lăn : d = 25 mm
Do trục đầu vào có lắp bánh răng côn, trục chịu lực dọc trục Fa = 85.86 N nên ta
chọn ổ đũa côn tại trục đầu vào, phân bố theo hình chữ “O” .
Chọn ổ theo khả năng tải động:
Chọn sơ bộ ổ 205 cỡ nhẹ, theo phu lục P 2.11 tài liệu [1]
Kí hiệu ổ d,mm D,mm B,mm T,mm r,mm α,˚ C,KN C0, KN
7205 25 52 15 16.25 1.5 13.5 23.9 17.9
Sơ đồ phân bồ lực:
Lực hướng tâm tại vị trí ổ đũa côn
e ’™
¬
E «¬
€132.82 E 781.57 792.78 f
eµ ’™
E «
€411.05 E 1422.78 1480.97 f
Với : e = 1.5tgα = 1.5 x tg13.5 = 0.36
Lực dọc trục tại B : ΣFaB = FsC + Fa1 = 0.83 x e x FrB + Fa1
= 0.83 x 0.36 x 1480.97 + 85.86 = 528.37 N
Do ΣFaB FsB = 0.83 x 0.36 x 792.78 = 236.88 FaB = ΣFaB = 528.37
Lực dọc trục tại C : ΣFaC = FsB - Fa1 = 0.83 x e x FrB - Fa1
= 0.83 x 0.36 x 792.78 – 85.86 = 151.1 N
Do ΣFaC FsC = 0.83 x 0.36 x 1480.97 = 442.51 FaC = FsC = 442.51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
63. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 46
Xét tỉ số :
e=
Èe
528.37
1 - 792.78
0.666 j É
Tra bảng 11.4 tài liệu [1]
X = 0.4 ; Y= 0.4cotgα = 1.666
e=µ
Èeµ
442.51
1 - 1480.97
0.299 š É
X = 1 ; Y = 0
Tải trọng quy ước trên ổ:
QB = ( XVFrB + YFaB )KtKđ
= ( 0.4 x 1 x 792.78 + 1.666 x 528.37 ) x 1 x 1.2 = 1436.85 N
QC = ( XVFrC + YFaC )KtKđ
= 1 x 1 x 1480.97 x 1 x 1.2 = 1777.16 N
Với
V = 1 do vòng trong quay
Kt = 1 . hệ số ảnh hưởng nhiệt độ ( 105˚ )
Kđ = 1.2 , áp dụng cho chế độ làm việc va đãp nhẹ, quá tải ngắn hạn, tra
bảng 11.3 tài liệu [1]
Vì QC QB nên ta tính toán ổ theo thông số tại C.
Thời gian làm việc tương đương tính bằng triệu vòng quay :
Ê
603Ê
10O
60 - 1420 - 28800
10O
2453.76 D…F
Khả năng tải động :
Ì gµ √Ê
Í
1777.16 √2453.76
ÎÏ
‚
18478.9 f 18.48
f š Ì 23.9
f
m = 10/3 do ổ sử dụng là ổ đũa
Tuổi thọ thật sự của ổ: Ê DÌ/g F
D23900/1777.16F!J/%
5784.13 D…F
Lh =10O
Ê/603 10O
- 5784.13/60 - 1420 67888 ˆ
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
Đối với ổ đũa côn, ta có : X0 = 0.5 , Y0 = 0.22cotgα = 0.22 x cotg13.5 = 0.916
Theo công thức 11.19 tài liệu [1]
Q0C = X0FrC + Y0FaC = 0.5 x 1480.97 + 0.916 x 151.1 = 878.95 N FrC
Q0C = FrC = 878.95 C0 = 17900 N
Vậy ổ thỏa khả năng tải tĩnh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
64. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 47
II. TRỤC TRUNG GIAN
n = 437 vòng/phút;
Thời gian làm việc : L = 28800 giờ
Đường kính trong ổ lăn : d = 25 mm
Do trục có lắp bánh răng côn, trục chịu lực dọc trục Fa = 278.23 N nên ta chọn ổ
đũa côn, phân bố theo hình chữ “O” .
Chọn ổ theo khả năng tải động:
Chọn sơ bộ ổ 205 cỡ nhẹ, theo phu lục P 2.11 tài liệu [1]
Kí hiệu ổ d,mm D,mm B,mm T,mm r,mm α,˚ C,KN C0, KN
7205 25 52 15 16.25 1.5 13.5 23.9 17.9
Sơ đồ phân bồ lực:
Lực hướng tâm tại vị trí ổ đũa côn
e¬ ’™
¬
E «¬
€524.62 E 1352.93 1451.08 f
e¶ ’™
E «
€15.75 E 1167.59 1167.7 f
Với : e = 1.5tgα = 1.5 x tg13.5 = 0.36
Lực dọc trục tại A : ΣFaA = FsD - Fa2 = 0.83 x e x FrD - Fa2
= 0.83 x 0.36 x 1167.7 – 278.23 = 70.68 N
Do ΣFaA FsA= 0.83 x 0.36 x 1167.7 = 348.91 FaA = FsA = 348.91
Lực dọc trục tại D : ΣFaD = FsA + Fa2 = 0.83 x e x FrA + Fa2
= 0.83 x 0.36 x 1451.08 + 278.23 = 711.81 N
Do ΣFaD FsD= 0.83 x 0.36 x 1451.08 = 433.58 FaD = ΣFaD = 711.81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
65. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 48
Xét tỉ số :
Xét tỉ số:
e=¬
Èe¬
348.91
1 - 1451.08
0.24 š É
Tra bảng 11.4 tài liệu [1]
X = 1 ; Y= 0
e=¶
Èe¶
711.81
1 - 1167.7
0.61 j É
X = 0.4 ; Y = 0.4cotgα = 1.666
Tải trọng quy ước trên ổ:
QA = ( XVFrA + YFaA )KtKđ
= ( 1 x 1 x 1451.08 ) x 1 x 1.2 = 1741.3 N
QD = ( XVFrD + YFaD )KtKđ
= ( 0.4 x 1 x 1167.7 + 1.666 x 711.81 ) x 1 x 1.2 = 1983.55 N
Với
V = 1 do vòng trong quay
Kt = 1 . hệ số ảnh hưởng nhiệt độ ( 105˚ )
Kđ = 1.2 , áp dụng cho chế độ làm việc va đãp nhẹ, quá tải ngắn hạn, tra
bảng 11.3 tài liệu [1]
Vì QD QA nên ta tính toán ổ theo thông số tại D.
Thời gian làm việc tương đương tính bằng triệu vòng quay :
Ê
603Ê
10O
60 - 437 - 28800
10O
755.136 D…F
Khả năng tải động :
Ì gµ √Ê
Í
1983.55 √755.136
ÎÏ
‚
14482.74 14.48
f š Ì 23.9
f
m = 10/3 do ổ sử dụng là ổ đũa
Tuổi thọ thật sự của ổ: Ê DÌ/g F
D23900/1983.55F!J/%
4010.35 D…F
Lh =10O
Ê/603 10O
- 4010.35/60 - 437 152950 ˆ
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
Đối với ổ đũa côn, ta có : X0 = 0.5 , Y0 = 0.22cotgα = 0.22 x cotg13.5 = 0.916
Theo công thức 11.19 tài liệu [1]
Q0D = X0FrD + Y0FaD = 0.5 x 1167.7 + 0.916 x 711.81 = 1235.87 N FrD
Q0D = 1235.87 C0 = 17900 N
Vậy ổ thỏa khả năng tải tĩnh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
66. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 49
III. TRỤC ĐẦU RA
n = 132 vòng/phút;
Thời gian làm việc : L = 28800 giờ
Đường kính trong ổ lăn : d = 40 mm
Do trục không chịu lực dọc nên ta chọn ổ bi .
Chọn ổ theo khả năng tải động:
Sơ đồ phân bồ lực:
Lực hướng tâm tại vị trí ổ :
e¬ ’™
¬
E «¬
€435.1 E 407.72 596.28 f
eµ ’™
E «
€191.12 E 4457.34 4461.44 f
Xét tỉ số:
de=
ÌJ
; Vớd Ð
d Ñ Wố UãÓ B3 Ôă3
e=: ổ3‡ ÔụB UọB …ụB
Õ
Do Fa = 0 nên tra bảng 11.4 tài liệu [1]
Ta có X = 1 ; Y = 0
Tải trọng quy ước trên ổ:
QA = ( XVFrA + YFaA )KtKđ
= ( 1 x 1 x 596.28 ) x 1 x 1.2 = 715.54 N
QC = ( XVFrC + YFaC )KtKđ
= ( 1 x 1 x 4461.44 ) x 1 x 1.2 = 5353.73 N
Với
V = 1 do vòng trong quay
Kt = 1 . hệ số ảnh hưởng nhiệt độ ( 105˚ )
Kđ = 1.2 , áp dụng cho chế độ làm việc va đãp nhẹ, quá tải ngắn hạn, tra
bảng 11.3 tài liệu [1]
Vì QC QA nên ta tính toán ổ theo thông số tại C.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
67. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 50
Thời gian làm việc tương đương tính bằng triệu vòng quay :
Ê
603Ê
10O
60 - 132 - 28800
10O
228.096 D…F
Khả năng tải động :
Ì gµ √Ê
Í
5353.73√228.096
‚
32711.14 32.71
f
m = 3 do ổ sử dụng là ổ bi đỡ
Chọn ổ 408 cỡ nặng, theo phu lục P 2.7 tài liệu [1]
Kí hiệu ổ d,mm D,mm B,mm r,mm
Đường kính
bi,mm
C,KN C0, KN
408 40 110 27 3 22.23 50.3 37
Tuổi thọ thật sự của ổ: Ê DÌ/g F
D50300/5353.73F%
829.34 D…F
Lh =10O
Ê/603 10O
- 829.34/60 - 132 104715 ˆ
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
Đối với ổ bi, ta có : X0 = 0.6 , Y0 = 0.5
Theo công thức 11.19 tài liệu [1]
Q0C = X0FrC + Y0FaC = 0.6 x 4461.44 = 2676.86 FrC
Q0C = 2676.86 C0 = 37000 N
Vậy ổ thỏa khả năng tải tĩnh.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
68. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 51
B. CHỌN NỐI TRỤC
Sử dụng nối trục đàn hồi do nó có ưu điểm là cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, dễ thay
thế và khả năng làm việc tin cậy.
Momen xoắn tại trục đầu vào : TI = 20007.9 Nmm = 20 Nm.
Theo bảng 16.10a tài liệu [2], ta có bảng thông số nối trục như sau:
T, Nm d,mm D,mm dm,mm L,mm l,mm d1,mm D0,mm Z nmax,v/ph dc,mm l3,mm
31.5 20 90 36 104 50 36 63 4 65000 10 15
Kiểm nghiệm sức bền dập:
k
2
;
“¨JUÔ%
Q HkK
Với HkK 3 rX, ứng suất dập cho phép của cao su
k : hệ số chế độ làm việc, lấy là 1.35 cho hệ dẫn động thùng trộn
k
2
;
“¨JUÔ%
2 - 1.35 - 20007.9
4 - 63 - 10 - 15
1 rX
Vậy nối trục thỏa sức bền dập
Kiểm nghiệm sức bền của chốt
kÖ
;ÔJ
0.1ҬJU
% Q HkÖK
Với HkÖK 70 rX, ứng suất cho phép của chốt
l0 = l1 + l2/2 = 20 + 10/2 = 25 mm
l1, l2 tra theo bảng 16.10b tài liệu [2],
kÖ
;ÔJ
0.1ҬJU
%
1.35 - 20007.9 - 25
0.1 - 4 - 63 - 10%
26.8 rX
Vậy chốt của nối trục thỏa sức bền cho phép.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
69. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 52
PHẦN VII
TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC CHI
TIẾT PHỤ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
70. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 53
I. THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC
Vỏ hộp gỉam tốc có nhiệm vụ đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và các
bộ phận của máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đế,
đựng dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết tránh bụi.
Vật liệu chế tạo vò hộp giảm tốc là gang xám, GX15-32
Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân hộp đi qua đường tâm các trục để
lắp các chi tiết thuận tiện và dễ dàng hơn. Bề mặt ghép song song với mặt đế.
Mặt đáy hộp nghiêng một góc từ 1˚ về phía lỗ tháo dầu nhằm tháo dầu dễ
dàng hơn, dầu bôi trơn được thay thế sạch hơn, tăng chất lượng làm việc cho
hộp giảm tốc.
Hộp giảm tốc được đúc, có kết cấu gồm các thông số cơ bản như sau:
Tên gọi Thông số
Chiều dày :
Thân hộp δ
Nắp hộp δ1
δ = 9 mm
δ1 = 8 mm
Gân tăng cứng
Chiều dày e e = 8 mm
Đường kính:
Bulông nền d1
Bulông cạnh ổ d2
Bulông ghép nắp bích và thân d3
Vít ghép nắp cửa thăm d5
d1 = 18 mm
d2 = 14 mm
d3 = 12 mm
d5 = 8 mm
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp S3
Chiều dày bích ghép nắp hộp S4
Bề rộng bích nắp và thân K3
S3 = 20 mm
S4 = 20 mm
K3 = 40 mm
Mặt đế hộp:
Chiều dày không có phần lồi S1
Bề rộng mặt đế hộp K1
S1 = 25 mm
K1 = 54 mm ; q = 92 mm
Số lượng bulông nền Z = 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
71. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 54
Nắp ổ:
Các nắp ổ với thông số của vít ghép, đường kính nắp ổ được ghi ở bảng sau
Trục I Trục II Trục III
D 65 52 110
D2 84 65 130
D3 110 80 160
D4 58 42 100
h 10 8 12
d4 M8 M6 M10
Z 6 4 6
II. THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT PHỤ
Vòng móc
Chiều dày S = (2 ÷ 3) δ = 16 mm
Đường kính d = (3 ÷ 4) δ = 30 mm
Vòng phớt
Không cho dầu mỡ chảy ra ngoài hộp giảm tốc và ngăn không cho bụi từ bên
ngoài vào trong hộp giảm tốc.
Được lắp ở trục vào và trục ra và chọn tiêu chuẩn theo đường kính trục.
Vòng chắn dầu
Có tác dụng không cho dầu tiếp xúc với mỡ bôi trơn các ổ lăn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
72. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 55
Chốt định vị
Có tác dụng định vị chính xác vị trí của nắp và thân. Chọn chốt định vị côn.
Nắp cửa thăm
Có tác dụng để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp giảm tốc khi lắp ghép và
đổ dầu vào hộp được bố trí trên đỉnh hộp.
A
(mm)
B
(mm)
A1
(mm)
B1
(mm)
C
(mm)
K
(mm)
R
(mm)
Vít
Số
lượng
vít
100 75 150 100 125 87 12 M8x22 4
Nút thông hơi
Làm giảm áp suất điều hòa không khí bên trong hộp giảm tốc, nút thong hơi được
lắp ở cửa thăm.
Chọn kích thước M27x2. Thông số tra theo bảng 18.6 tài liệu [2]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
73. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 56
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 x 2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
Nút tháo dầu
Dùng để tháo dầu cũ không còn đảm bảo chất lượng.
Sử dụng nút tháo dầu trụ.
Chọn M20x2, thông số theo như bảng 18.7 tài liệu [2]
d b m f L c q D S D0
M20x2 15 39 3 28 2.5 17.8 30 22 25.4
Mắt chỉ dầu
Dùng khiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc.
Mặc dù có nhược điểm là dễ vỡ khi có va chạm tuy nhiên lại thẩm mỹ và tiện
dụng hơn que thăm dầu nên đồ án chọn măt chỉ dầu loại kính phẳng. Môt phần
cũng vì hệ dẫn động thùng trộn thường được cố định ít rung động.
Thông số tra theo bảng 18.10 tài liệu [2]
Kích thước
d D D1 l Vít
32 60 40 12 M5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
74. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 57
PHẦN VIII
CHỌN DẦU BÔI TRƠN. DUNG SAI
VÀ LẮP GHÉP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
75. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 58
I. DẦU BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC
Ta thiết kế hộp giảm tốc được bôi trơn theo phương pháp ngâm dầu
Dầu bôi trơn:
• Dầu công nghiệp đươc dùng rộng rãi nhất. Trong trường hợp nôi trơn lưu
thông nên dùng dầu công nghiệp 45
• Dầu tubin dùng bôi trơn các bộ phận truyền bánh răng quay nhanh
• Dầu ô tô máy kéo AK10,AK15 dùng bôi trơn các loại hộp giảm tốc..
Chọn độ nhớt để bôi trơn phụ thuộc vào vận tốc, vật liệu chế tạo bánh răng theo bảng
18.11 tài liệu [2].
Với vận tốc vòng của hộp giảm tốc trong khoảng 2.5 – 5 m/s, vật liệu chế tạo bánh
răng là thép C45 tôi cải thiện, ta tra được độ nhớt của dầu ở 50˚C là 80 theo chỉ số
Centistock.
Sau đó tiến hành tra bảng 18.13 tài liệu [2] có được loại dầu thích hợp dùng để bôi
trơn hộp giảm tốc là dầu ôtô máy kéo AK – 20.
II. LẮP BÁNH RĂNG LÊN TRỤC VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP
Đối với bánh răng côn, việc điều chỉnh được tiến hành trên cả hai bánh nhỏ và lớn:
• Dịch chuyển trục cùng với các bánh răng đã cố định trên nó nhờ bộ đệm điều
chỉnh có chiều dày khác nhau lắp giữa nắp ổ và vỏ hộp. Việc điều chỉnh như
thế này thì khá thuận tiện.
• Dịch chuyển các bánh răng trên trục đã cố định, sau đó định vị lần lượt từng
bánh một. việc điều chỉnh như thế này khá phức tạp.
Tuy nhiên dù điều chỉnh như thế nào thì độ ăn khớp phải đạt 70% trên bề mặt răng.
III. DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP
Chọn cấp chính xác
• Đối với bánh răng chọn cấp chính xác là như đã tính toán
• Đối với trục, then và các rãnh then chọn cấp chính xác là 7
• Đối với gia công các lỗ thì chọn cấp chính xác nhỏ hơn nên chọn
cấp chính xác là 6
• Đối với các chi tiết khác chọn cấp chính xác cho sự sai lệch của độ
song song, độ thẳng góc , độ nghiêng , độ đảo mặt đầu, độ đảo mặt
toàn phần là 6 , còn đối với độ phẳng ,độ thẳng là 7
• Đối với sự sai lệch của độ đồng tâm ,độ đối xứng ,độ giao trực ,độ
đảo hướng tâm độ đảo hướng tâm toàn phần,độ trụ , độ tròn và
profin tiết diện dọc ta chọn cấp chính xác là 5
Chọn kiểu lắp
• Đối với các lắp then ,bánh răng ta dùng kiểu lắp H7/k6
• Đối với các vòng trong chọn kiểu lắp k6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
76. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 59
Bảng dung sai lắp ghép bánh răng
Tra theo bảng P4.1 , P4.2 , P4.3 tài liệu [2]
Chi tiết
Mối
lắp
es
(µm)
ei
(µm)
ES
(µm)
EI
(µm)
Độ dôi lớn
nhất (µm)
Độ hở lớn
nhất (µm)
Bánh dẫn
cấp nhanh
H7
k6
+15 +2 +21 0 15 19
Bánh bị dẫn
cấp nhanh
H7
k6
+15 +2 +21 0 15 19
Bánh dẫn
cấp chậm
H7
k6
+15 +2 +21 0 15 19
Bánh bị dẫn
cấp chậm
H7
k6
+18 +2 +25 0 18 23
Bảng dung sai lắp ghép ổ lăn
Tra theo bảng P4.1 , P4.2 , P4.3 tài liệu [2]
Mối lắp
es
(µm)
ei
(µm)
ES
(µm)
EI
(µm)
Độ dôi lớn
nhất (µm)
Độ hở lớn
nhất (µm)
×25
6 +15 +2 0 -10 25 -
×40
6 +18 +2 0 -12 30 -
×52Ø7 0 -15 +30 0 - 45
×110Ø7 0 -20 +35 0 - 55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
77. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 60
Bảng dung sai lắp ghép then
Tra theo bảng 20.6 tài liệu [2]
Kích thước tiết
diện then
b x h
Sai lệch giới hạn chiều rộng rãnh
then
Chiều sâu rãnh then
Trên trục Trên bạc Sai lệch giới
hạn trên trục t1
Sai lệch giới
hạn trên bạc t2
P9 D10
6 x 6 -0.042
+0.078
+0.030
0.1 0.1
8 x 7 -0.015
+0.098
+0.040
0.2 0.2
14 x 9 -0.061
+0.120
+0.050
0.2 0.2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
78. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 61
KẾT LUẬN
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, một sản phẩm muốn thành công phải đáp ứng
được các yêu cầu về chất lượng, giá thành, mẫu mã và đặc biệt là yếu tố thời gian .Một sản
phẩm tung ra đúng thời điểm, đáp ứng đúng nhu cầu khách hàng chắc chắn sẽ gặt hái thành
công và ngược lại.Muốn thõa mãn được các yêu cầu trên, người kỹ sư thiết kế phải thực sự có
được một nền tảng kiến thức vững chắc, cũng như một phương pháp làm việc đúng đắn.
Qua thời gian thực hiện đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, em đã
nắm vững hơn về cách phân tích một công việc thiết kế cũng như cách đặt vấn đề cho bài toán
thiết kế. Từ đó, em có thể biết cách xử lý một vấn đề sát thực hơn, biết cách kết hợp các kiến
thức cơ bản đã học vận dụng vào việc thiết kế và tối ưu hóa thiết kế.
Mặc dù đã rất cố găng nhưng với kinh nghiệm còn hạn chế, việc thiết kế trong phạm
vi đồ án sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong quý thầy cô góp ý và sửa chữa giúp
em để em có them nhưng kiến thức quý báu và tránh được sai sót trong việc thiết kế sau này,
Cuối cùng ,một lần nữa em xin chân thành cảm ơn
TS .PHẠM HUY HOÀNG
Đã tận tình hướng dẫn em thực hiện đồ án này
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
79. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM [ĐỒ ÁN HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ]
GVHD: TS. PHẠM HUY HOÀNG | SVTH : VÕ MINH THỊNH 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – Tập I
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển , NXBGD.
[2] Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – Tập II
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển , NXBGD.
[3] Cơ sở thiết kế máy
Nguyễn Hữu Lộc , NXB ĐHQG TP.HCM
[4] Vẽ kỹ thuật cơ khí – tập I
Trần Hữu Quế , NXBGD
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt