SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
Ca lâm sàng
• BN nam 73 tuổi, THA nhiều năm, đến khám vì chóng
mặt khi ra khỏi giường, đang dùng Amlordipin 10mg,
Enalapril 10mg, xatral 10mg( alfuzoxine) /ngày( u lành
tiền liệt tuyến).
• HA:135/100 khi ngồi, 115/90 khi đứng
• Chẩn đoán:
- Hội chứng tiền đình?
- Hạ huyết áp tư thế?
Nguyên nhân?
• Hướng xử trí?
1
2
TĂNG HUYẾT ÁP
3
ĐẠI CƯƠNG
 Từ 65 tuổi trở lên: 2/3 có THA (USA). Từ 60
tuổi trở lên 1/2 bị THA (BV Lão Khoa trung
ương)
 Người già THA: tai biến tim mạch tăng gấp 3
 Điều trị hạ HA làm giảm 30-40% đột quỵ, 20-
25% NMCT và 50% suy tim
 Điều trị hạ HA có lợi ở NCT cho đến tuổi 80.
Sau tuổi này chưa có kết luận
TỶ LỆ THA THEO TUỔI
5
KIỂM SOÁT TĂNG HUYẾT ÁP
TẠI HOA KỲ
1976-
1980
1988-
1991
1991-
1994
1900-
2000
Được chẩn đoán THA
Được điều trị
Kiểm soát được HA
51%
31%
10%
73%
55%
29%
68%
54%
27%
70%
59%
34%
Tỷ lệ THA không được kiểm soát ở người già : 75%
LOẠI THA THEO TUỔI
6
TĂNG TÍNH CỨNG ĐM VÀ VẬN TỐC
LAN TRUYỀN SÓNG MẠCH
7
8
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
TĂNG HUYẾT ÁP
ESH/ESC - 2007 HA (mmHg) JNC 7 - 2003
Tối ưu < 120/80 Bình thường
Bình thường 120-129/80-84 Tiền THA
Bình thường cao 130-139/85-89
Tăng huyết áp ≥ 140/90 Tăng huyết áp
Giai đoạn 1 140-159/90-99 Giai đoạn 1
Giai đoạn 2 160-179/100-109 Giai đoạn 2
Giai đoạn 3 ≥ 180/110
• Ở người >65:
• Nếu HA là 120-129/80-84 thì nguy cơ trở
thành THA sau 4 năm là 26%
• Nếu HA là 130-139/85-89 thì nguy cơ trở
thành THA sau 4 năm là 50%.
• THA tâm thu khi HA tâm thu >140 và HA
tâm trương <90
9
10
ĐO HUYẾT ÁP
 Đo ít nhất 2 lần, mỗi lần cách nhau ít nhất là 2
phút, nếu chênh nhau  5 mmHg phải đo lần
thứ 3, lấy trung bình cộng.
 Tư thế nằm hoặc ngồi.
 Máy đo HA thuỷ ngân, đồng hồ.
 Đo hai tay: Khi nghi ngờ (mạch 2 tay không
đều, chóng mặt…). Chênh lệch khi HA tối đa 
20 mmHg/ tối thiểu  10 mmHg
11
HỘI CHỨNG ĂN CẮP MÁU
DƯỚI ĐÒN
12
Ở NGƯỜI GIÀ CẦN LƯU Ý
 Hội chứng áo choàng trắng: THA trong môi
trường bênh viện
 THA giả tạo do thành mạch quá cứng: NF
Osler, dấu hiệu giật chuông...
 Tụt HA tư thế: do các baroreceptor kém nhậy
cảm, do suy tĩnh mạch mạn tính, do tác dụng
phụ của các thuốc, do mất nước...
 Khoảng trống HA do nhịp tim không đều
13
THEO DÕI HA LIÊN TỤC
 Theo dõi HA liên tục cho phép đánh giá tinh
trạng THA “áo trắng” (“white-coat” HTN)
 HA khi theo dõi bằng máy đo HA liên tục thường
thấp hơn HA đo tại bệnh viện.
 Nếu trung bình, HA > 135/85 (khi thức) và
>120/75 (khi ngủ) thi coi như THA.
 Trong đêm HA giảm từ 10 - 20%. Nếu không
giảm, bệnh nhân có tăng nguy cơ bị các tai biến
tim mạch.
14
TỰ ĐO HUYẾT ÁP
 Cung cấp thông tin về:
• Đáp ứng với điều trị bằng thuốc hạ áp
• Cải thiện tuân thủ điều trị
• Đánh giá các trường hợp THA “áo trắng”
 Khi tự đo HA tại nhà, nếu HA >135/85 nói
chung coi là THA.
 Máy đo HA phải được kiểm tra thường xuyên.
 Không khuyến khích nếu:
• BN lo lắng
• BN tự thay đổi chế độ điều trị
15
THAY ĐỔI HUYẾT ÁP
TRONG NGÀY
Hoạt động HA tâm thu mmHg HA tâm trương mmHg
Họp
Làm việc
Đi bộ
Gọi điện thoại
ăn
Nói chuyện
Đọc sách
Xem TV
Nghỉ ngơi
Ngủ
+20,2
+16,0
+12,0
+ 9,5
+ 8,8
+ 6,7
+ 1,9
+ 0,3
0,0
-10,0
+15,0
+13,0
+ 5,5
+ 7,2
+ 9,6
+ 6,7
+ 2,2
+ 1,1
0,0
- 7,6
16
KHÁM BỆNH NHÂN TĂNG
HUYẾT ÁP
1. Tìm hiểu lối sống và xác định các yếu tố nguy cơ
tim mạch khác hoặc các bệnh kèm theo có ảnh
hưởng đến tiên lượng và điều trị bệnh nhân.
2. Tìm các nguyên nhân có thể xác định được gây
THA.
3. Đánh giá các tổn thương cơ quan đích và bệnh
mạch vành.
Yếu tố chi phối(lối sống)
• Uống nhiều rượu
• Ăn mặn
• Béo phì
• Lối sống ít vận động
• Stress
18
YẾU TỐ NGUY CƠ
 Tuổi: nam>55, nữ>65
 Hút thuốc lá
 Rối loạn lipid máu: TC>5mmol/L, LDL>3mmol/L,
HDL: nam<1mmol/L, nữ<1,2mmol/L,
TG>1,7mmol/L
 Đường huyết đói 5,6-6,9mmol/L
 Rối loạn dung nạp đường
 Béo bụng: Vòng bụng nam>102cm, nữ>88cm
 TS gia đình chết sớm về tim mạch: nam<55,
nữ<65
19
YẾU TỐ NGUY CƠ
 Hội chứng chuyển hóa, 3 trong 5 tiêu chuẩn sau:
• Béo bụng: Vòng bụng nam>102cm, nữ>88cm
• (Châu á là 90 và 80 cm)
• Đường huyết đói 5,6-6,9mmol/L
• HA≥130/85mmHg
• HDL: nam<1mmol/L, nữ<1,2mmol/L
• TG>1,7mmol/L
20
NGUY CƠ CAO, RẤT CAO
 HATT ≥180 mmHg và /hoặc HATTr ≥ 110 mmHg
 HATT > 160 mmHg và HATTr < 70 mmHg
 Đái tháo đường
 Hội chứng chuyển hóa
 > 3 yếu tố nguy cơ tim mạch
 Có một hoặc nhiều tổn thương cơ quan đích tiền lâm
sàng
•DTT trên ĐTĐ hoặc SÂ tim
•Dầy NTM hoặc MVX ĐM cảnh
•Tăng tính cứng động mạch
•Creatinin huyết thanh tăng mức độ vừa
•Giảm mức lọc cầu thận hoặc thanh thải creatinin
•Microalbumin niệu hoặc protein niệu
 Bệnh tim mạch hoặc bệnh thận
21
YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
TỔNG QUÁT
 Yếu tố nguy cơ chuyển hóa và tổn thương cơ
quan đích tiền lâm sàng rất hay gặp ở BN
THA
 Phải phân loại bệnh nhân theo số đo HA và
yếu tố nguy cơ tim mạch tổng quát dựa vào
yếu tố nguy cơ kèm theo và tổn thương cơ
quan đích
 Chiến lược điều trị tùy thuộc vào yếu tố nguy
cơ tim mạch tổng quát (chia thành 4 mức:
thấp, trung bình, cao và rất cao)
22
YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH
TỔNG QUÁT
Nguyên nhân
Thứ phát:
• Các nguyên nhân do thuốc (cam thảo , Corticoid, thuốc
nhỏ mắt, mũi…)
• Bệnh thận mạn tính, bệnh mạch thận
• Bệnh nội tiết:
Hội chứng Conn (Cường aldosteron tiên phát)
Hội chứng Cushing
U tủy thượng thận (Pheochromocytoma)
Cường giáp, cường tuyến yên
• Bệnh tim mạch: Hẹp eo ĐM chủ, hở chủ gây tăng HA
tâm thu…
• Ngừng thở khi ngủ: 50% bị THA
24
Biến chứng
25
26
27
28
29
MẢNG XƠ VỮA
30
31
MỨC LỌC CẦU THẬN
 Cockcroft-Gault GFR = (140-tuổi) x (cân nặng
kg) x (1,23 nếu là nam, 1,04 nếu là nữ) / (Cr)
 MDRD GFR = 32788 x Cr -1.154 x Tuổi - 0.203 x
0.742 (nếu là nữ)
32
CÁC THĂM DÒ VÀ XÉT
NGHIỆM
 Xét nghiệm thường quy
• Điện tâm đồ
• Phân tích nước tiểu
• Đường máu và hematocrit
• Kali, creatinine huyết thanh, mức lọc cầu thận, calcium
• Định lượng lipid máu, sau nhịn ăn từ 9 - 12 giờ, bao
gồm LDL, HDL và Triglyceride
 Các xét nghiệm bổ xung
• Định lượng albumin niệu hoặc chỉ số
albumin/creatinine
 Các xét nghiệm sâu để tìm nguyên nhân THA chỉ được
chỉ định khi không thể kiểm soát được HA
Điều trị
34
HUYẾT ÁP MỤC TIÊU Ở
NGƯỜI GIÀ
 Người già (60 – 79 tuổi): HA <140/90 mmHg
 Người rất già (>=80 tuổi):
 HA <140/90 mmHg nếu chỉ cần dùng 2 loại
thuốc, không tụt HA tư thế, không tác dụng
phụ
 HA < 150/90 nếu phải dùng 3 loại thuốc, có
tụt HA tư thế, tác dụng phụ khác
 HA <130/80 nếu BN có đái tháo đường
và/hoặc bệnh thận mạn( JNC 8 HA<140/90)
Huyết áp mục tiêu
• * SBP ≥150 mm Hg cũng chấp nhận được ( độ an toàn thấp nhất)trong 3
trường hợp sau:
• - Mục tiêu huyết áp không đạt được mặc dù dùng đến 4 loại thuốc liều tối
đa.
• - Đơn đang dùng gây tác dụng phụ không chấp nhận được.
• - Huyết áp tâm trương giảm ở mức nguy hiểm <65 mm Hg.
35
Có nguy cơ nếu HA quá thấp?
36
Blood pressure and death from coronary heart disease.
Sripal Bangalore et al. Eur Heart J 2010;31:2897-2908
Published on behalf of the European Society of Cardiology. All rights reserved. © The Author
2010. For permissions please email: journals.permissions@oxfordjournals.org
38
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
 Tất cả BN, kể cả HA bình thường cao, nhằm:
•Hạ HA
•Kiểm soát các YTNC khác
•Giảm liều thuốc hạ áp
 Bỏ thuốc lá
 Giảm cân nặng, BMI 20 – 25 kg/m2
 Hoạt động thể lực (30-40 phút/ ngày, chia nhỏ thời
gian/ngày): đi bộ, bơi, đạp xe..tránh cường độ
nặng, các bài tập đối kháng.
 Hạn chế muối ( < 6g NaCl)
 Ăn nhiều rau, hoa quả, giảm mỡ
 Hạn chế uống rượu: được phép uống 720ml bia,
300 ml rượu vang.
39
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Thay đổi HA tâm thu giảm
Giảm cân nặng 5–20 mmHg/10 kg cân nặng
Theo chế độ DASH 8–14 mmHg
Hạn chế mặn 2–8 mmHg
Vận động 4–9 mmHg
Hạn chế rượu 2–4 mmHg
40
KHI NÀO BẮT ĐẦU ĐIỀU TRỊ
BẰNG THUỐC
Nguyên tắc lựa chọn thuốc
• Bệnh nhân quen dùng thuốc đó
• Tác dụng đặc hiệu của thuốc đó trên nguy cơ
tim mạch của bệnh nhân
• Tổn thương cơ quan đích
• Giá thành thuốc
• Tác dụng phụ của thuốc
Sinh lý thay đổi theo tuổi: ảnh hưởng đến sử dụng thuốc
HA
Quá trình Thay đổi sinh lý Kết quả Thuốc bị ảnh
hưởng
Hấp thu Giảm sản xuất
achd dạ dày, giảm
thời gian trống dạ
dày, giảm tốc độ
dòng máu
Giảm sự tan của
thuốc, thời gian
cũng như cơ hội
hấp thu
Tất cả các thuốc
Phân bố Giảm chỉ số khối
cơ thể, phân bố
mỡ không hợp lý
tăng
Tăng thể tích
phân bố các thuốc
tan trong dầu
Chẹn beta
Chẹn alpha
Giảm tỷ lệ nước
cơ thể
Giảm thể tích phân
bố các thuốc tan
trong nước
ACEs
42
Sự phân bố và hấp thu thuốc không thể dự đoán được ở người cao tuổi.
Quý trình Thay đổi sinh lý Kết quả Thuốc bị ảnh
hưởng
Chuyển hóa Giảm khối lượng
gan, dòng máu
đến gan, hiệu quả
chuyển hóa ở gan
Tích lũy các thuốc
được chuyển hóa
qua gan
Diltiazem
Verapamin
Labetalol
Thải trừ Giảm MLCT, tốc
độ dòng máu đến
thận, chức năng
ống thận
Tích lũy thuốc
được thải quâ
thận
ACEs
Atenolol
43
Thời gian bán thải của tất cả các thuốc tăng lên ở người cao
tuổi
44
PHÂN LOẠI THUỐC HUYẾT ÁP
 Lợi tiểu
• Thiazide: Benzthiazide, Hydrochlorothiazide,
Indapamide
• Lợi tiểu quai: Furosemide, Ethacrynic acid
• Lợi tiểu giữ kali: Amiloride, Triamterene
• Đối kháng aldosterone: Spironolactone, Eplerenone
 Tác dụng giao cảm
• Ngoại vi: Reserpine
• Trung ương: Clonidine, Methyldopa
• Chẹn bêta giao cảm: Atenolol, Metoprolol…
• Chẹn alpha: Doxazosin, Prazosin, Terazosin
• Chẹn alpha và bêta: Labetalol, Carvedilol
45
PHÂN LOẠI THUỐC HUYẾT ÁP
 Chẹn kênh can xi
• Nifedipine, Amlopidine, Nicardipine…
 Ức chế men chuyển
• Benazepril, Captopril, Enalapril, quinapril…
 Đối kháng thụ thể angiotensin II
• Candesartan, Irbesartan, Losartan, Telmisartan,
Valsartan
 Giãn mạch trực tiếp
• Hydralazine, Minoxidil
THA ở người cao tuổi: khuyến cáo
All hypertensive agents are
recommended and can be used in
the elderly, although diuretics and
calcium antagonists may be
preferred in isolated systolic
hypertension.
I A 444, 449,
451, 452
46
2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension
Lựa chọn thuốc
• Nhóm nào được ưu tiên lựa chọn?
• Chẹn beta
• Lợi tiểu thiazid
• Ức chế canxi nhóm dihydropyridine kéo dài
• Ức chế men chuyển
• Ức chế thụ thể
Nhóm được khuyến cáo đầu tiên, ngoài những
trường hợp đặc biệt( Grade A):
- Lợi tiểu thiazid
- Ức chế canxi nhóm dihydropyridine kéo dài
47
48
49
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC
2007
Tổn thương cơ quan
đích tiền LS
Điều trị
Dầy thất trái ƯCMC, Chẹn kênh canxi, Đối
kháng AT
VXĐM không triệu
chứng
Chẹn kênh canxi, ƯCMC,
Microalbumin niệu ƯCMC, Đối kháng AT
Suy thận ƯCMC, Đối kháng AT
50
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC
2007
Biểu hiện lâm sàng Điều trị
Tiền sử đột quỵ Bất cứ thuốc hạ HA nào
Tiền sử nhồi máu cơ
tim
Chẹn bêta, ƯCMC, Đối kháng AT
Đau thắt ngực Chẹn bêta, chẹn canxi
Suy tim Lợi tiểu, chẹn bêta, ƯCMC, Đối
kháng AT, kháng Aldosterone
51
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC
2007
Biểu hiện lâm sàng Điều trị
Rung nhĩ tái phát
Rung nhĩ tồn tại
Đối kháng AT, ƯCMC
Chẹn bêta, Chẹn canxi non-
dihydropiridine
Suy thận/protein niệu ƯCMC, Đối kháng AT, lợi tiểu quai
Bệnh mạch ngoại vi Chẹn canxi
52
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC
2007
Tình trạng bệnh
nhân
Điều trị
THA tâm thu đơn độc
(người già)
Lợi tiểu, chẹn kênh canxi
Hội chứng chuyển hóa ƯCMC, Đối kháng AT, chẹn kênh
canxi
Đái tháo đường ƯCMC, Đối kháng AT
53
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC
2007
Thuốc Chỉ định
Lợi tiểu
Thiazide
THA tâm thu đơn độc (người già)
Suy tim
ƯCMC Suy tim, suy chức năng thất trái, sau
NMCT, bệnh thận do ĐTĐ, bệnh thận
không do ĐTĐ, dầy thất trái, VXĐM cảnh,
protein niệu/microalbumine niệu, rung nhĩ,
hội chứng chuyển hóa
54
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC
2007
Thuốc Chỉ định
Chẹn bêta Đau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, loạn
nhịp nhanh, glaucoma, có thai
Đối kháng thụ
thể angiotensin
Suy tim, sau NMCT, bệnh thận do ĐTĐ,
protein niệu/microalbumine niệu, dầy thất
trái, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa, ho
khi dùng ƯCMC
55
ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC
2007
Thuốc Chỉ định
Chẹn kênh canxi
(dihydro-pyridine)
THA tâm thu đơn độc (người già),
đau thắt ngực, dầy thất trái, VXĐM
cảnh/vành, thai nghén
Lợi tiểu (kháng
aldosterone)
Suy tim, sau NMCT
Chẹn kênh canxi
(verapamil/
diltiazem
Đau thắt ngực, VXĐM cảnh, nhịp
nhanh trên thất
Lợi tiểu quai Suy thận giai đoạn cuối, suy tim
56
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC
2007
Thuốc CCĐ bắt buộc CCĐ có thể
Lợi tiểu
thiazide
Gout Hội chứng chuyển
hóa, không dung
nạp glucose, có thai
Chẹn bêta Hen phế quản
Block nhĩ thất (cấp
2 hoặc 3)
Bệnh động mạch
ngoại vi, hội chứng
chuyển hóa, không
dung nạp glucose,
vận động viên,
COPD
57
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC
2007
Thuốc CCĐ Tuyệt đối CCĐ có thể
Chẹn kênh canxi
(dihydropiridine)
Loạn nhịp
nhanh, suy tim
Chẹn kênh canxi
(verapamil
diltiazem)
Block nhĩ thất (cấp 2
hoặc 3), suy tim
ƯCMC Có thai, phù mạch-TK,
tăng kali máu, hẹp
động mạch thận hai
bên
58
CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC
2007
Thuốc CCĐ Tuyệt đối CCĐ có thể
Đối kháng thụ thể
angiotensin
Có thai, tăng kali
máu, hẹp động
mạch thận 2 bên
Lợi tiểu (kháng
aldosterone)
Suy thận, tăng
kali máu
Kết hợp thuốc hạ huyết áp
59
60
Lợi tiểu Thiazide
Chẹn bêta
ƯCMC
Đối kháng AT
Chẹn kênh canxi
Chẹn alpha
Kết hợp thông thường mà có gây
tác dụng ngoại ý
• Lợi tiểu+ ƯCMC(ƯCTT): hạ HA
• UCMC(ƯCTT)+ kháng Aldo: suy thận, tăng K
máu
• Hạ HA + hướng thần: lẫn lộn, té ngã
• ƯCMC + AINS: Suy thận
• Chẹn beta + ĐTĐ: hạ đường timmáu
• Chẹn beta+ kháng choliesteraze: chậm nhịp tim
61
Theo dõi bệnh nhân- Tái khám
• Tái khám hàng tháng sau khi khởi đầu điều trị: Xác
định HA đã kiểm soát được tốt chưa, mức độ tuân thủ
điều trị, tác dụng phụ của thuốc
• Thời gian tái khám phụ thuộc các bệnh đi kèm, biến
chứng…cần tái khám thường xuyên hơn.
• Sau khi đạt HA mục tiêu và ổn định: tái khám mỗi 3
– 6 tháng, hướng dẫn bệnh nhân tự theo dõi HA ở nhà
• Nên kiểm tra Kali, Creatinin máu 1-2 lần/năm
Kết luận
1. Tỷ lệ THA ngày càng gia tăng trong cộng đồng ở nước
ta và trên thế giới.
2. Tỷ lệ những người bị THA được điều trị và đạt HA mục
tiêu còn thấp.
3. Điều chỉnh lối sống tích cực và phối hợp thuốc điều trị
lâu dài.
4. Mục tiêu điều trị cá nhân hóa, thực tế, cập nhật
5. Bắt đầu liều thấp ( 1 thuốc) , không quá 3 thuốc HA.
64

More Related Content

Similar to tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt

tăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptxtăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptxLp18DYK1B
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết ápdrhotuan
 
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNHHOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Hướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết ápHướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết ápAn Ta
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUSoM
 
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơnTăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơnAn Ta
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuNghia Nguyen Trong
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuyoungunoistalented1995
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãowillia309
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãomila839
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãojoette200
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãorona420
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãomia606
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãolorenza369
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoorval648
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãochester313
 

Similar to tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt (20)

Dieu tri tha
Dieu tri thaDieu tri tha
Dieu tri tha
 
tăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptxtăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptx
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNHHOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Hướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết ápHướng dẫn dành cho người cao huyết áp
Hướng dẫn dành cho người cao huyết áp
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨUXỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
XỬ TRÍ CÁC TÌNH HUỐNG TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU
 
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơnTăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
Tăng huyết áp vấn đề cần được quan tâm hơn
 
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuBài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Bài giảng Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu nãoHuyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
Huyết áp cao là nguyên nhân gây đột quỵ, tai biến mạch máu não
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt

  • 1. Ca lâm sàng • BN nam 73 tuổi, THA nhiều năm, đến khám vì chóng mặt khi ra khỏi giường, đang dùng Amlordipin 10mg, Enalapril 10mg, xatral 10mg( alfuzoxine) /ngày( u lành tiền liệt tuyến). • HA:135/100 khi ngồi, 115/90 khi đứng • Chẩn đoán: - Hội chứng tiền đình? - Hạ huyết áp tư thế? Nguyên nhân? • Hướng xử trí? 1
  • 3. 3 ĐẠI CƯƠNG  Từ 65 tuổi trở lên: 2/3 có THA (USA). Từ 60 tuổi trở lên 1/2 bị THA (BV Lão Khoa trung ương)  Người già THA: tai biến tim mạch tăng gấp 3  Điều trị hạ HA làm giảm 30-40% đột quỵ, 20- 25% NMCT và 50% suy tim  Điều trị hạ HA có lợi ở NCT cho đến tuổi 80. Sau tuổi này chưa có kết luận
  • 4. TỶ LỆ THA THEO TUỔI
  • 5. 5 KIỂM SOÁT TĂNG HUYẾT ÁP TẠI HOA KỲ 1976- 1980 1988- 1991 1991- 1994 1900- 2000 Được chẩn đoán THA Được điều trị Kiểm soát được HA 51% 31% 10% 73% 55% 29% 68% 54% 27% 70% 59% 34% Tỷ lệ THA không được kiểm soát ở người già : 75%
  • 6. LOẠI THA THEO TUỔI 6
  • 7. TĂNG TÍNH CỨNG ĐM VÀ VẬN TỐC LAN TRUYỀN SÓNG MẠCH 7
  • 8. 8 ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP ESH/ESC - 2007 HA (mmHg) JNC 7 - 2003 Tối ưu < 120/80 Bình thường Bình thường 120-129/80-84 Tiền THA Bình thường cao 130-139/85-89 Tăng huyết áp ≥ 140/90 Tăng huyết áp Giai đoạn 1 140-159/90-99 Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 160-179/100-109 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 ≥ 180/110
  • 9. • Ở người >65: • Nếu HA là 120-129/80-84 thì nguy cơ trở thành THA sau 4 năm là 26% • Nếu HA là 130-139/85-89 thì nguy cơ trở thành THA sau 4 năm là 50%. • THA tâm thu khi HA tâm thu >140 và HA tâm trương <90 9
  • 10. 10 ĐO HUYẾT ÁP  Đo ít nhất 2 lần, mỗi lần cách nhau ít nhất là 2 phút, nếu chênh nhau  5 mmHg phải đo lần thứ 3, lấy trung bình cộng.  Tư thế nằm hoặc ngồi.  Máy đo HA thuỷ ngân, đồng hồ.  Đo hai tay: Khi nghi ngờ (mạch 2 tay không đều, chóng mặt…). Chênh lệch khi HA tối đa  20 mmHg/ tối thiểu  10 mmHg
  • 11. 11 HỘI CHỨNG ĂN CẮP MÁU DƯỚI ĐÒN
  • 12. 12 Ở NGƯỜI GIÀ CẦN LƯU Ý  Hội chứng áo choàng trắng: THA trong môi trường bênh viện  THA giả tạo do thành mạch quá cứng: NF Osler, dấu hiệu giật chuông...  Tụt HA tư thế: do các baroreceptor kém nhậy cảm, do suy tĩnh mạch mạn tính, do tác dụng phụ của các thuốc, do mất nước...  Khoảng trống HA do nhịp tim không đều
  • 13. 13 THEO DÕI HA LIÊN TỤC  Theo dõi HA liên tục cho phép đánh giá tinh trạng THA “áo trắng” (“white-coat” HTN)  HA khi theo dõi bằng máy đo HA liên tục thường thấp hơn HA đo tại bệnh viện.  Nếu trung bình, HA > 135/85 (khi thức) và >120/75 (khi ngủ) thi coi như THA.  Trong đêm HA giảm từ 10 - 20%. Nếu không giảm, bệnh nhân có tăng nguy cơ bị các tai biến tim mạch.
  • 14. 14 TỰ ĐO HUYẾT ÁP  Cung cấp thông tin về: • Đáp ứng với điều trị bằng thuốc hạ áp • Cải thiện tuân thủ điều trị • Đánh giá các trường hợp THA “áo trắng”  Khi tự đo HA tại nhà, nếu HA >135/85 nói chung coi là THA.  Máy đo HA phải được kiểm tra thường xuyên.  Không khuyến khích nếu: • BN lo lắng • BN tự thay đổi chế độ điều trị
  • 15. 15 THAY ĐỔI HUYẾT ÁP TRONG NGÀY Hoạt động HA tâm thu mmHg HA tâm trương mmHg Họp Làm việc Đi bộ Gọi điện thoại ăn Nói chuyện Đọc sách Xem TV Nghỉ ngơi Ngủ +20,2 +16,0 +12,0 + 9,5 + 8,8 + 6,7 + 1,9 + 0,3 0,0 -10,0 +15,0 +13,0 + 5,5 + 7,2 + 9,6 + 6,7 + 2,2 + 1,1 0,0 - 7,6
  • 16. 16 KHÁM BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP 1. Tìm hiểu lối sống và xác định các yếu tố nguy cơ tim mạch khác hoặc các bệnh kèm theo có ảnh hưởng đến tiên lượng và điều trị bệnh nhân. 2. Tìm các nguyên nhân có thể xác định được gây THA. 3. Đánh giá các tổn thương cơ quan đích và bệnh mạch vành.
  • 17. Yếu tố chi phối(lối sống) • Uống nhiều rượu • Ăn mặn • Béo phì • Lối sống ít vận động • Stress
  • 18. 18 YẾU TỐ NGUY CƠ  Tuổi: nam>55, nữ>65  Hút thuốc lá  Rối loạn lipid máu: TC>5mmol/L, LDL>3mmol/L, HDL: nam<1mmol/L, nữ<1,2mmol/L, TG>1,7mmol/L  Đường huyết đói 5,6-6,9mmol/L  Rối loạn dung nạp đường  Béo bụng: Vòng bụng nam>102cm, nữ>88cm  TS gia đình chết sớm về tim mạch: nam<55, nữ<65
  • 19. 19 YẾU TỐ NGUY CƠ  Hội chứng chuyển hóa, 3 trong 5 tiêu chuẩn sau: • Béo bụng: Vòng bụng nam>102cm, nữ>88cm • (Châu á là 90 và 80 cm) • Đường huyết đói 5,6-6,9mmol/L • HA≥130/85mmHg • HDL: nam<1mmol/L, nữ<1,2mmol/L • TG>1,7mmol/L
  • 20. 20 NGUY CƠ CAO, RẤT CAO  HATT ≥180 mmHg và /hoặc HATTr ≥ 110 mmHg  HATT > 160 mmHg và HATTr < 70 mmHg  Đái tháo đường  Hội chứng chuyển hóa  > 3 yếu tố nguy cơ tim mạch  Có một hoặc nhiều tổn thương cơ quan đích tiền lâm sàng •DTT trên ĐTĐ hoặc SÂ tim •Dầy NTM hoặc MVX ĐM cảnh •Tăng tính cứng động mạch •Creatinin huyết thanh tăng mức độ vừa •Giảm mức lọc cầu thận hoặc thanh thải creatinin •Microalbumin niệu hoặc protein niệu  Bệnh tim mạch hoặc bệnh thận
  • 21. 21 YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH TỔNG QUÁT  Yếu tố nguy cơ chuyển hóa và tổn thương cơ quan đích tiền lâm sàng rất hay gặp ở BN THA  Phải phân loại bệnh nhân theo số đo HA và yếu tố nguy cơ tim mạch tổng quát dựa vào yếu tố nguy cơ kèm theo và tổn thương cơ quan đích  Chiến lược điều trị tùy thuộc vào yếu tố nguy cơ tim mạch tổng quát (chia thành 4 mức: thấp, trung bình, cao và rất cao)
  • 22. 22 YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH TỔNG QUÁT
  • 23. Nguyên nhân Thứ phát: • Các nguyên nhân do thuốc (cam thảo , Corticoid, thuốc nhỏ mắt, mũi…) • Bệnh thận mạn tính, bệnh mạch thận • Bệnh nội tiết: Hội chứng Conn (Cường aldosteron tiên phát) Hội chứng Cushing U tủy thượng thận (Pheochromocytoma) Cường giáp, cường tuyến yên • Bệnh tim mạch: Hẹp eo ĐM chủ, hở chủ gây tăng HA tâm thu… • Ngừng thở khi ngủ: 50% bị THA
  • 25. 25
  • 26. 26
  • 27. 27
  • 28. 28
  • 30. 30
  • 31. 31 MỨC LỌC CẦU THẬN  Cockcroft-Gault GFR = (140-tuổi) x (cân nặng kg) x (1,23 nếu là nam, 1,04 nếu là nữ) / (Cr)  MDRD GFR = 32788 x Cr -1.154 x Tuổi - 0.203 x 0.742 (nếu là nữ)
  • 32. 32 CÁC THĂM DÒ VÀ XÉT NGHIỆM  Xét nghiệm thường quy • Điện tâm đồ • Phân tích nước tiểu • Đường máu và hematocrit • Kali, creatinine huyết thanh, mức lọc cầu thận, calcium • Định lượng lipid máu, sau nhịn ăn từ 9 - 12 giờ, bao gồm LDL, HDL và Triglyceride  Các xét nghiệm bổ xung • Định lượng albumin niệu hoặc chỉ số albumin/creatinine  Các xét nghiệm sâu để tìm nguyên nhân THA chỉ được chỉ định khi không thể kiểm soát được HA
  • 34. 34 HUYẾT ÁP MỤC TIÊU Ở NGƯỜI GIÀ  Người già (60 – 79 tuổi): HA <140/90 mmHg  Người rất già (>=80 tuổi):  HA <140/90 mmHg nếu chỉ cần dùng 2 loại thuốc, không tụt HA tư thế, không tác dụng phụ  HA < 150/90 nếu phải dùng 3 loại thuốc, có tụt HA tư thế, tác dụng phụ khác  HA <130/80 nếu BN có đái tháo đường và/hoặc bệnh thận mạn( JNC 8 HA<140/90)
  • 35. Huyết áp mục tiêu • * SBP ≥150 mm Hg cũng chấp nhận được ( độ an toàn thấp nhất)trong 3 trường hợp sau: • - Mục tiêu huyết áp không đạt được mặc dù dùng đến 4 loại thuốc liều tối đa. • - Đơn đang dùng gây tác dụng phụ không chấp nhận được. • - Huyết áp tâm trương giảm ở mức nguy hiểm <65 mm Hg. 35
  • 36. Có nguy cơ nếu HA quá thấp? 36
  • 37. Blood pressure and death from coronary heart disease. Sripal Bangalore et al. Eur Heart J 2010;31:2897-2908 Published on behalf of the European Society of Cardiology. All rights reserved. © The Author 2010. For permissions please email: journals.permissions@oxfordjournals.org
  • 38. 38 THAY ĐỔI LỐI SỐNG  Tất cả BN, kể cả HA bình thường cao, nhằm: •Hạ HA •Kiểm soát các YTNC khác •Giảm liều thuốc hạ áp  Bỏ thuốc lá  Giảm cân nặng, BMI 20 – 25 kg/m2  Hoạt động thể lực (30-40 phút/ ngày, chia nhỏ thời gian/ngày): đi bộ, bơi, đạp xe..tránh cường độ nặng, các bài tập đối kháng.  Hạn chế muối ( < 6g NaCl)  Ăn nhiều rau, hoa quả, giảm mỡ  Hạn chế uống rượu: được phép uống 720ml bia, 300 ml rượu vang.
  • 39. 39 THAY ĐỔI LỐI SỐNG Thay đổi HA tâm thu giảm Giảm cân nặng 5–20 mmHg/10 kg cân nặng Theo chế độ DASH 8–14 mmHg Hạn chế mặn 2–8 mmHg Vận động 4–9 mmHg Hạn chế rượu 2–4 mmHg
  • 40. 40 KHI NÀO BẮT ĐẦU ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
  • 41. Nguyên tắc lựa chọn thuốc • Bệnh nhân quen dùng thuốc đó • Tác dụng đặc hiệu của thuốc đó trên nguy cơ tim mạch của bệnh nhân • Tổn thương cơ quan đích • Giá thành thuốc • Tác dụng phụ của thuốc
  • 42. Sinh lý thay đổi theo tuổi: ảnh hưởng đến sử dụng thuốc HA Quá trình Thay đổi sinh lý Kết quả Thuốc bị ảnh hưởng Hấp thu Giảm sản xuất achd dạ dày, giảm thời gian trống dạ dày, giảm tốc độ dòng máu Giảm sự tan của thuốc, thời gian cũng như cơ hội hấp thu Tất cả các thuốc Phân bố Giảm chỉ số khối cơ thể, phân bố mỡ không hợp lý tăng Tăng thể tích phân bố các thuốc tan trong dầu Chẹn beta Chẹn alpha Giảm tỷ lệ nước cơ thể Giảm thể tích phân bố các thuốc tan trong nước ACEs 42 Sự phân bố và hấp thu thuốc không thể dự đoán được ở người cao tuổi.
  • 43. Quý trình Thay đổi sinh lý Kết quả Thuốc bị ảnh hưởng Chuyển hóa Giảm khối lượng gan, dòng máu đến gan, hiệu quả chuyển hóa ở gan Tích lũy các thuốc được chuyển hóa qua gan Diltiazem Verapamin Labetalol Thải trừ Giảm MLCT, tốc độ dòng máu đến thận, chức năng ống thận Tích lũy thuốc được thải quâ thận ACEs Atenolol 43 Thời gian bán thải của tất cả các thuốc tăng lên ở người cao tuổi
  • 44. 44 PHÂN LOẠI THUỐC HUYẾT ÁP  Lợi tiểu • Thiazide: Benzthiazide, Hydrochlorothiazide, Indapamide • Lợi tiểu quai: Furosemide, Ethacrynic acid • Lợi tiểu giữ kali: Amiloride, Triamterene • Đối kháng aldosterone: Spironolactone, Eplerenone  Tác dụng giao cảm • Ngoại vi: Reserpine • Trung ương: Clonidine, Methyldopa • Chẹn bêta giao cảm: Atenolol, Metoprolol… • Chẹn alpha: Doxazosin, Prazosin, Terazosin • Chẹn alpha và bêta: Labetalol, Carvedilol
  • 45. 45 PHÂN LOẠI THUỐC HUYẾT ÁP  Chẹn kênh can xi • Nifedipine, Amlopidine, Nicardipine…  Ức chế men chuyển • Benazepril, Captopril, Enalapril, quinapril…  Đối kháng thụ thể angiotensin II • Candesartan, Irbesartan, Losartan, Telmisartan, Valsartan  Giãn mạch trực tiếp • Hydralazine, Minoxidil
  • 46. THA ở người cao tuổi: khuyến cáo All hypertensive agents are recommended and can be used in the elderly, although diuretics and calcium antagonists may be preferred in isolated systolic hypertension. I A 444, 449, 451, 452 46 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension
  • 47. Lựa chọn thuốc • Nhóm nào được ưu tiên lựa chọn? • Chẹn beta • Lợi tiểu thiazid • Ức chế canxi nhóm dihydropyridine kéo dài • Ức chế men chuyển • Ức chế thụ thể Nhóm được khuyến cáo đầu tiên, ngoài những trường hợp đặc biệt( Grade A): - Lợi tiểu thiazid - Ức chế canxi nhóm dihydropyridine kéo dài 47
  • 48. 48
  • 49. 49 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Tổn thương cơ quan đích tiền LS Điều trị Dầy thất trái ƯCMC, Chẹn kênh canxi, Đối kháng AT VXĐM không triệu chứng Chẹn kênh canxi, ƯCMC, Microalbumin niệu ƯCMC, Đối kháng AT Suy thận ƯCMC, Đối kháng AT
  • 50. 50 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Biểu hiện lâm sàng Điều trị Tiền sử đột quỵ Bất cứ thuốc hạ HA nào Tiền sử nhồi máu cơ tim Chẹn bêta, ƯCMC, Đối kháng AT Đau thắt ngực Chẹn bêta, chẹn canxi Suy tim Lợi tiểu, chẹn bêta, ƯCMC, Đối kháng AT, kháng Aldosterone
  • 51. 51 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Biểu hiện lâm sàng Điều trị Rung nhĩ tái phát Rung nhĩ tồn tại Đối kháng AT, ƯCMC Chẹn bêta, Chẹn canxi non- dihydropiridine Suy thận/protein niệu ƯCMC, Đối kháng AT, lợi tiểu quai Bệnh mạch ngoại vi Chẹn canxi
  • 52. 52 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Tình trạng bệnh nhân Điều trị THA tâm thu đơn độc (người già) Lợi tiểu, chẹn kênh canxi Hội chứng chuyển hóa ƯCMC, Đối kháng AT, chẹn kênh canxi Đái tháo đường ƯCMC, Đối kháng AT
  • 53. 53 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Thuốc Chỉ định Lợi tiểu Thiazide THA tâm thu đơn độc (người già) Suy tim ƯCMC Suy tim, suy chức năng thất trái, sau NMCT, bệnh thận do ĐTĐ, bệnh thận không do ĐTĐ, dầy thất trái, VXĐM cảnh, protein niệu/microalbumine niệu, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa
  • 54. 54 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Thuốc Chỉ định Chẹn bêta Đau thắt ngực, sau NMCT, suy tim, loạn nhịp nhanh, glaucoma, có thai Đối kháng thụ thể angiotensin Suy tim, sau NMCT, bệnh thận do ĐTĐ, protein niệu/microalbumine niệu, dầy thất trái, rung nhĩ, hội chứng chuyển hóa, ho khi dùng ƯCMC
  • 55. 55 ĐIỀU TRỊ THUỐC: ESH/EHC 2007 Thuốc Chỉ định Chẹn kênh canxi (dihydro-pyridine) THA tâm thu đơn độc (người già), đau thắt ngực, dầy thất trái, VXĐM cảnh/vành, thai nghén Lợi tiểu (kháng aldosterone) Suy tim, sau NMCT Chẹn kênh canxi (verapamil/ diltiazem Đau thắt ngực, VXĐM cảnh, nhịp nhanh trên thất Lợi tiểu quai Suy thận giai đoạn cuối, suy tim
  • 56. 56 CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 Thuốc CCĐ bắt buộc CCĐ có thể Lợi tiểu thiazide Gout Hội chứng chuyển hóa, không dung nạp glucose, có thai Chẹn bêta Hen phế quản Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3) Bệnh động mạch ngoại vi, hội chứng chuyển hóa, không dung nạp glucose, vận động viên, COPD
  • 57. 57 CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 Thuốc CCĐ Tuyệt đối CCĐ có thể Chẹn kênh canxi (dihydropiridine) Loạn nhịp nhanh, suy tim Chẹn kênh canxi (verapamil diltiazem) Block nhĩ thất (cấp 2 hoặc 3), suy tim ƯCMC Có thai, phù mạch-TK, tăng kali máu, hẹp động mạch thận hai bên
  • 58. 58 CHỐNG CHỈ ĐỊNH : ESH/EHC 2007 Thuốc CCĐ Tuyệt đối CCĐ có thể Đối kháng thụ thể angiotensin Có thai, tăng kali máu, hẹp động mạch thận 2 bên Lợi tiểu (kháng aldosterone) Suy thận, tăng kali máu
  • 59. Kết hợp thuốc hạ huyết áp 59
  • 60. 60 Lợi tiểu Thiazide Chẹn bêta ƯCMC Đối kháng AT Chẹn kênh canxi Chẹn alpha
  • 61. Kết hợp thông thường mà có gây tác dụng ngoại ý • Lợi tiểu+ ƯCMC(ƯCTT): hạ HA • UCMC(ƯCTT)+ kháng Aldo: suy thận, tăng K máu • Hạ HA + hướng thần: lẫn lộn, té ngã • ƯCMC + AINS: Suy thận • Chẹn beta + ĐTĐ: hạ đường timmáu • Chẹn beta+ kháng choliesteraze: chậm nhịp tim 61
  • 62. Theo dõi bệnh nhân- Tái khám • Tái khám hàng tháng sau khi khởi đầu điều trị: Xác định HA đã kiểm soát được tốt chưa, mức độ tuân thủ điều trị, tác dụng phụ của thuốc • Thời gian tái khám phụ thuộc các bệnh đi kèm, biến chứng…cần tái khám thường xuyên hơn. • Sau khi đạt HA mục tiêu và ổn định: tái khám mỗi 3 – 6 tháng, hướng dẫn bệnh nhân tự theo dõi HA ở nhà • Nên kiểm tra Kali, Creatinin máu 1-2 lần/năm
  • 63. Kết luận 1. Tỷ lệ THA ngày càng gia tăng trong cộng đồng ở nước ta và trên thế giới. 2. Tỷ lệ những người bị THA được điều trị và đạt HA mục tiêu còn thấp. 3. Điều chỉnh lối sống tích cực và phối hợp thuốc điều trị lâu dài. 4. Mục tiêu điều trị cá nhân hóa, thực tế, cập nhật 5. Bắt đầu liều thấp ( 1 thuốc) , không quá 3 thuốc HA.
  • 64. 64