SlideShare a Scribd company logo
1 of 38
Chương 13: Thâm nhập thị trường
nước ngoài
Nguyễn Thị Phương Chi
Monday, May 9th , 2022
Nội dung
1. Giới thiệu chương
2. Các quyết định thâm nhập cơ bản
3. Các phương thức thâm nhập
4. Lựa chọn phương thức thâm nhập
1. Giới thiệu chương
 Quyết định nên thâm nhập thị trường nào,
khi nào và với quy mô như thế nào
 Lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường
2. Các quyết định về phương thức thâm
nhập thị trường
2.1 Nên thâm nhập vào thị trường nào?
2.2 Khi nào nên tiến vào thị trường đó?
2.3 Thâm nhập thị trường ở quy mô nào là
phù hợp?
2.4 Lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường nào là tốt nhất?
2.1. Which markets to enter?
Trên thế giới có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
 Tiềm năng mang lại lợi nhuận của các thị trường trong dài hạn là khác
nhau:
 Quy mô thị trường
 Sức mua (Thu nhập hiện tại)
 Thu nhập trong tương lai
 Xếp hạng về rủi ro và chi phí cơ hội của từng thị trường
 Tốc độ tăng trưởng kinh tế trong tương lai
 Mức độ mở cửa thị trường & năng lực của đất nước để tăng trưởng
 Tính ổn định và tiềm năng phát triển (Lạm phát, tỉ lệ nợ tư nhân…)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TIỀM
NĂNG CỦA THỊ TRưỜNG
Globaledge.msu.edu – đánh giá mức độ tiềm năng của thị trường (khi phân tích phải
xem ngành phân tích liên quan gì đến chỉ số nào trong web này).
 Vào web - Tools and Data - MPI
 Vào web - Comparator Tools – Dùng để so sánh các chỉ số giữa các quốc gia (tối đa
20 quốc gia)
 GADP – dùng để cho cho thấy (đặc biệt trong các ngành bán lẻ)
CORE – chỉ số đánh giá mức độ xuất khẩu của DN
2.1. Which markets to enter?
 Giá trị mà một doanh nghiệp quốc tế có thể tạo ra khi thâm
nhập thị trường mới:
 Sự phù hợp của sản phẩm cho thị trường
 Thúc đẩy sự cạnh tranh trên thị trường nước sở tại
 Đáp ứng các nhu cầu chưa được thỏa mãn
 Tạo ra giá trị lớn hơn nhờ chính sách định giá cao hơn và
thúc đẩy khối lượng bán hàng nhanh hơn
Quy trình lựa chọn Quôc gia để thâm nhập
Tìm kiếm và rà soát các thị trường tiềm năng
Lựa chọn các tiêu chí đánh giá và trọng số
Thu thập và phân tích dữ liệu cho các tiêu chí
Sử dụng các công cụ để so sánh tiêu chí và
thu hẹp các thị trường tiềm năng
Quyết định sẽ thâm nhập vào thị trường ở
quốc gia nào
TIÊU CHÍ:
 Cắt giảm chi phí giao dịch (Transaction cost theory): so sánh
chi phí giữa nước sở tại với nước chính quốc về lao động,
mặt bằng, nguyên liệu, thuế…
 Khoảng cách văn hóa (Cultural Distance): sự khác biệt về
văn hóa giữa quốc gia sở tại (host country) với nước chính
quốc (home country)
 Rủi ro quốc gia (Country Risk): tính ổn định của hệ thống
chính trị, vấn đề kiểm soát giá, kênh phân phối, tỉ giá, tiền
tệ, các đòi hỏi của địa phương…
 Mức độ cạnh tranh (Competitive Landscape): số lượng các
nhà cung cấp hiện diện, mức độ tập trung của thị trường…
 …
Rà soát các quốc gia là thị trường mục tiêu
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
 Mức độ hấp dẫn về tài chính: thuế, chí phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng, tỉ giá...
 Chất lượng và số lượng nguồn nhân lực: quy mô lao động, kỹ năng, tình độ ngoại
ngữ, tỉ lệ nhảy việc...
 Mức độ hấp dẫn của môi trường kinh doanhL: yếu tố kinh tế, chính trị, khả năng
thích nghi văn hóa, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ...
2.2. Timing of entry
 Càng sớm càng tốt
 Lợi thế của người tiên phong:
 Khả năng đánh bại các đối thủ và nắm bắt nhu cầu chưa được thỏa mãn của
khách hàng
 Cơ hội xây dựng thương hiệu trong tâm trí khách hàng
 Tăng nhanh quy mô để có lợi thế về chi phí (hiệu suất theo quy mô)
 Ràng buộc khách hàng vào sản phẩm & dịch vụ => Chi phí chuyển đổi cao
 Bất lợi của người tiên phong: tốn thời gian và công sức để nắm bắt quy luật thị
trường
 Sai lầm do thiếu hiểu biết
 Bổn phận của doanh nghiệp nước ngoài
 Chi phí quảng bá và thiết lập sản phẩm, thay đổi nhận thức của khách hàng
Timing of entry
12
(Waterfall
approach)
(Sprinker
approach)
2.3. SCALE OF ENTRY
 Thâm nhập ở quy mô lớn:
 Đòi hỏi khả năng huy động các nguồn lực khả thi & hàm ý thâm nhập thị trường
nhanh chóng
 Quyết định có tác động lâu dài và khó có thể đảo ngược
 Thay đổi mức độ cạnh tranh trên thị trường
 Hạn chế tính linh hoạt của chiến lược
 Thâm nhập ở quy mô nhỏ:
 Có thời gian để tìm hiểu về thị trường
 Hạn chế việc phơi bày thông tin về doanh nghiệp
 Khó khăn trong việc gia tăng thị phần
 Khó có khả năng trở thành người dẫn đầu thị trường
2.4. Mode of entry
4. CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
 Tập đoàn đa quốc gia (MNE)
Mức độ tham gia vào thị trường NN
Licensing
Franchising
Xuất khẩu
FDI
XK trực tiếp
XK gián tiếp
FDI có liên doanh
FDI không liên doanh
Phương thức đặc biệt
- Hợp đồng sản xuất
- Hợp đồng quản lý
- Dự án chìa khóa trao tay
Licensing – cấp phép
 Định nghĩa: là một thoả thuận trong đó người sở hữu các tài sản trí tuệ
(bên cấp phép – licensor) trao cho một bên khác (bệnh nhận quyền-
licensee) quyền sử dụng tài sản đó trong một khoảng thời gian nhất
định nhằm đổi lấy tiền bản quyền hay các khoản phí bù khác.
 Tài sản được cấp phép có thể bao gồm:
 Bằng sáng chế (Patent)
 Thương hiệu (Brand)
 Bản quyền (Copyright)
 Công nghệ (Technology)
 Bí quyết kỹ thuật (Technical know-how)
 Kỹ năng kinh doanh cụ thể (Specific business skill)
3. Các phương thức thâm nhập
 Licensing
 Franchising
 Exporting
 FDI
 Others
Licensing – cấp phép
 Đặc trưng: Bên cấp phép (licensor)
Bên cấp phép phải cung cấp các thông tin kỹ thuật và giúp
đỡ cho bên nhận phép nhưng một khi mối quan hệ đã
được thiết lập và bên nhận phép đã hoàn toàn thông hiểu
vai trò của mình thì vai trò còn lại của bên cấp phép là rất
ít hay gần như không có.
Bên cấp phép chỉ đóng vai trò tư vấn nhưng không tham
gia trực tiếp vào thị trường và không cung cấp bất cứ
hướng dẫn mang tính quản lý nào.
Licensing – cấp phép
 Đặc trưng: Bên nhận (licensee)
 Trả cho bên cấp phép khoản tiền cố định ban đầu: dùng để trang trải
những phí tổn ban đầu của người cấp phép cho việc chuyển giao tài
sản cấp phép cho người nhận phép, bao gồm chi phí tư vấn, chi phí
tập huấn cách sử dụng tài sản, chi phí lắp đặt hay thích ứng với môi
trường…
 Trả cho bên cấp phép khoản tiền bản quyền định kỳ tính theo phần
trăm của tổng doanh thu thu được từ việc sử dụng tài sản cấp phép.
 Bên nhận phép thường phải ký cam kết không chia sẻ tài sản cấp
phép với bất kỳ công ty nào khác trong một phạm vi quy định.
Licensing
Các vấn đề trong kinh doanh quốc tế liên quan đến
licensing
 Xác định ranh giới của thỏa thuận
 Xác định chi phí
 Thiết lập các quyền, đặc quyền và ràng buộc
 Xác định thời hạn hợp đồng
Licensing
 Ưu/nhược điểm của hình thức cấp phép?
LICENSING
 Khi nào nên sử dụng phương thức này?
Franchising – nhượng quyền thương mại
 Nhượng quyền thương mại là hoạt động theo đó bên nhượng quyền
cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán
hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo theo cách thức tổ chức kinh doanh do
bên nhượng quyền quy định và được gắn với nhãn hiệu hàng hoá, tên
thương mại, bí quyết kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh
doanh, quảng cáo của bên nhượng quyền. Bên nhượng quyền có
quyền kiểm soát và trợ giúp cho bên nhận quyền trong việc điều hành
công việc kinh doanh (Luật thương mại 2005).
 Franchising thực chất là một hình thức cấp phép đặc biệt, theo đó bên
nhượng quyền sẽ kiểm soát bên nhận quyền chặt chẽ hơn.
Franchising – nhượng quyền
thương mại
 Đặc trưng:
 Loại nhượng quyền phổ biến nhất là nhượng quyền mô hình kinh doanh (nhượng quyền hệ
thống), bao gồm:
 Thương hiệu
 Sản phẩm/dịch vụ
 Hệ thống: chiến lược, mô hình, quy trình vận hành, chính sách quản lý, cẩm nang điều
hành, huấn luyện, kiểm soát, hỗ trợ tiếp thị, quảng cáo.
 Bí quyết công nghệ sản xuất/kinh doanh.
 Thương hiệu được coi là tài sản lớn nhất
 Chú trọng tính đồng nhất trong cung cấp
sản phẩm, dịch vụ
 Khi nào nên thâm nhập bằng Franchising?
Xuất khẩu
Các hình thức:
 Gián tiếp:
Thông qua đại lý
Thông qua văn phòng đại diện
Thông qua nhà phân phối quốc tế
 Trực tiếp
Xuất khẩu
Đặc điểm:
 XK gián tiếp:
 DN nội địa không can thiệp vào việc tiêu thụ sản phẩm ở NN
 Không tiếp cận được người mua ở nước ngoài (người tiêu dùng cuối
cùng)
 Bị lệ thuộc vào người trung gian
 XK trực tiếp
 Kiểm soát được việc tiêu thụ ở thị trường nước ngoài
 Tiếp cận được khách hàng trực tiếp để nắm bắt nhu cầu và thị hiếu
 Thu lợi nhuận cao (rủi ro cũng sẽ cao)
Xuất khẩu
Ưu/nhược điểm của phương thức XK?
 Ưu:
- Chi phí đầu tư thấp, ít rủi ro, phù hợp với các DN khi mới bước ra thị trường TG
- Tạo nguồn vốn tích lũy ban đầu để đáp ứng nhu cầu tái đầu tư phục vụ sản xuất/tiêu
dùng
- Tích lũy hiểu biết về thị trường địa phương
- Là phương thức truyền thống, phổ biến trong kinh doanh quốc tế
- DN có thể sản xuất tại một thị trường với quy mô lớn rồi XK sang các thị trường khác
Nhược:
- Dễ vướng vào hàng rào thuế quan và phi TQ
- Tổ chức hoạt động logistic phức tạp, khó khăn trong quá trình phân phối
- Nhạy cảm với các biến động của tỉ giá hối đoái
- Không phù hợp với các ngành dịch vụ
Xuất khẩu
 Khi nào DN nên thâm nhập thị trường nước ngoài bằng
phương thức này?
FDI
 Không có liên doanh (100% vốn đầu tư nước ngoài) –
Greenfield
 Liên doanh
FDI
 Liên doanh:
 Mua lại và sáp nhập (Mergers &Acquisitions)
Hợp nhất: DNA + DNB = DNC (DN mới)
Sáp nhập: DNA + DNB = DNB (DN với quy mô lớn hơn)
hoặc DNA + DNB = DNA (DN với quy mô lớn hơn)
 Góp vốn thành lập liên doanh
Các phương thức đặc biệt
 Hợp đồng sản xuất (Manufacturing Contract ): là hợp đồng gia công toàn
bộ hoặc một phần hoạt động sản xuất.
 Hợp đồng quản lý (Management Contract): là hợp đồng giữa hai công ty,
theo đó một bên cung cấp hỗ trợ quản lý, chuyên môn kỹ thuật và dịch
vụ chuyên biệt cho bên còn lại trong một khoảng thời gian nhất định để
nhận được một khoản thù lao.
 Dự án chìa khóa trao tay (Turnkey Project) là một hợp đồng mà theo đó
một công ty đồng ý thiết kế, xây dựng và trang bị đầy đủ cho cơ sở sản
xuất / kinh doanh / dịch vụ và chuyển dự án cho người mua khi đã sẵn
sàng cho hoạt động,
4. Lựa chọn phương thức thâm nhập thị
trường
III. Chiến lược rút lui. (Exit strategies)
1. Lý do rút lui khỏi một thị trường:
 Thua lỗ kéo dài:
 Không mở được cánh cửa bước vào thị trường
 Không lường được các rủi ro, biến động của thị
trường
 Thâm nhập quá sớm
 Cạnh tranh gay gắt
 Phân bố nguồn lực
A Classification of International Entry Strategies

More Related Content

Similar to Chuong 13 - Tham nhap thi truong nuoc ngoai- SV.pptx

đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gìBán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gìlehaiau
 
[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoài
[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoài[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoài
[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoàiTrần Mậu Thành
 
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụĐề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụSương Tuyết
 
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc teChien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc teSenaTran313
 
Hop dong nhuong quyen thuong mai franchising -_viac_guidebook
Hop dong nhuong quyen thuong mai  franchising -_viac_guidebookHop dong nhuong quyen thuong mai  franchising -_viac_guidebook
Hop dong nhuong quyen thuong mai franchising -_viac_guidebookHung Nguyen
 
Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...
Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...
Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...OnTimeVitThu
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếQuoc Tai Huynh Nguyen
 
Marketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩu
Marketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩuMarketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩu
Marketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩuViệt Long Plaza
 
ÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docxÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docx30ngyyu
 

Similar to Chuong 13 - Tham nhap thi truong nuoc ngoai- SV.pptx (20)

đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gìBán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
Bán hàng cho doanh nghiệp FDI cần những gì
 
[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoài
[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoài[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoài
[Kinh Doanh Quốc Tế] Thâm nhập thị trường nước ngoài
 
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụĐề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
Đề cương ôn tập Marketing Dịch vụ
 
đề Cương ôn tập marketing dịch vụ
đề Cương ôn tập marketing dịch vụđề Cương ôn tập marketing dịch vụ
đề Cương ôn tập marketing dịch vụ
 
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc teChien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
 
Hop dong nhuong quyen thuong mai franchising -_viac_guidebook
Hop dong nhuong quyen thuong mai  franchising -_viac_guidebookHop dong nhuong quyen thuong mai  franchising -_viac_guidebook
Hop dong nhuong quyen thuong mai franchising -_viac_guidebook
 
Cơ Sở Lý Luận Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiêu Quả Hoạt Động ...
Cơ Sở Lý Luận Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiêu Quả Hoạt Động ...Cơ Sở Lý Luận Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiêu Quả Hoạt Động ...
Cơ Sở Lý Luận Một Số Giải Pháp Marketing Nhằm Nâng Cao Hiêu Quả Hoạt Động ...
 
FTM2.pdf
FTM2.pdfFTM2.pdf
FTM2.pdf
 
Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...
Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...
Giải pháp marketing nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hướng về suất khẩu sản ...
 
Option thuyet trinh
Option thuyet trinhOption thuyet trinh
Option thuyet trinh
 
Luận văn: Vấn đề lí luận chung về xuất khẩu gạo ở Việt Nam, HOT
Luận văn: Vấn đề lí luận chung về xuất khẩu gạo ở Việt Nam, HOTLuận văn: Vấn đề lí luận chung về xuất khẩu gạo ở Việt Nam, HOT
Luận văn: Vấn đề lí luận chung về xuất khẩu gạo ở Việt Nam, HOT
 
Các biện pháp TBT trong EVFTA và VKFTA
Các biện pháp TBT trong EVFTA và VKFTACác biện pháp TBT trong EVFTA và VKFTA
Các biện pháp TBT trong EVFTA và VKFTA
 
Đề tài: Kế hoạch internet – marketing cho công ty quảng cáo, 9đ
Đề tài: Kế hoạch internet – marketing cho công ty quảng cáo, 9đĐề tài: Kế hoạch internet – marketing cho công ty quảng cáo, 9đ
Đề tài: Kế hoạch internet – marketing cho công ty quảng cáo, 9đ
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP: MỘT SỐ BIỆN PHÁP MARKETING NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ...
 
Chiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tếChiến lược kinh doanh quốc tế
Chiến lược kinh doanh quốc tế
 
Thong tin
Thong tinThong tin
Thong tin
 
Marketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩu
Marketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩuMarketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩu
Marketing xuat nhap khau, marketing xuất nhập khẩu
 
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Trường Cao Đẳng Công Thương Tphcm.
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Trường Cao Đẳng Công Thương Tphcm.Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Trường Cao Đẳng Công Thương Tphcm.
Cơ Sở Lý Luận Báo Cáo Thực Tập Trường Cao Đẳng Công Thương Tphcm.
 
ÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docxÔN TẬP MARKETING.docx
ÔN TẬP MARKETING.docx
 

More from TrngTDi

Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
Ch4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptxCh4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptxTrngTDi
 
Ke hoach kinh doanh Templates.pdf
Ke hoach kinh doanh Templates.pdfKe hoach kinh doanh Templates.pdf
Ke hoach kinh doanh Templates.pdfTrngTDi
 
Ch6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptCh6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptTrngTDi
 
Ch3.BE_new_SV.ppt
Ch3.BE_new_SV.pptCh3.BE_new_SV.ppt
Ch3.BE_new_SV.pptTrngTDi
 
C1 KDQT SV.pptx
C1 KDQT SV.pptxC1 KDQT SV.pptx
C1 KDQT SV.pptxTrngTDi
 
12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdf
12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdf12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdf
12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdfTrngTDi
 
Chuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptx
Chuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptxChuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptx
Chuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptxTrngTDi
 
Chuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptx
Chuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptxChuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptx
Chuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptxTrngTDi
 
lythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdflythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdfTrngTDi
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 
Ch1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptxCh1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptxTrngTDi
 

More from TrngTDi (13)

Ch5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptxCh5.BE_new_SV.pptx
Ch5.BE_new_SV.pptx
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Ch4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptxCh4.BE_new-SV.pptx
Ch4.BE_new-SV.pptx
 
Ke hoach kinh doanh Templates.pdf
Ke hoach kinh doanh Templates.pdfKe hoach kinh doanh Templates.pdf
Ke hoach kinh doanh Templates.pdf
 
Ch6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.pptCh6.BE_new_SV.ppt
Ch6.BE_new_SV.ppt
 
Ch3.BE_new_SV.ppt
Ch3.BE_new_SV.pptCh3.BE_new_SV.ppt
Ch3.BE_new_SV.ppt
 
C1 KDQT SV.pptx
C1 KDQT SV.pptxC1 KDQT SV.pptx
C1 KDQT SV.pptx
 
12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdf
12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdf12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdf
12_Meituan_Dianping_Chinas_Super_Service_App_ACRC_Case_20_661C.pdf.pdf
 
Chuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptx
Chuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptxChuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptx
Chuong 12 Chien luoc kinh doanh quoc te - SV.pptx
 
Chuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptx
Chuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptxChuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptx
Chuong 5 Dao duc kinh doanh - SV.pptx
 
lythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdflythuyetkinhte.pdf
lythuyetkinhte.pdf
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Ch1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptxCh1.BE_new_SV.pptx
Ch1.BE_new_SV.pptx
 

Recently uploaded

CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 

Recently uploaded (15)

CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 

Chuong 13 - Tham nhap thi truong nuoc ngoai- SV.pptx

  • 1. Chương 13: Thâm nhập thị trường nước ngoài Nguyễn Thị Phương Chi Monday, May 9th , 2022
  • 2. Nội dung 1. Giới thiệu chương 2. Các quyết định thâm nhập cơ bản 3. Các phương thức thâm nhập 4. Lựa chọn phương thức thâm nhập
  • 3. 1. Giới thiệu chương  Quyết định nên thâm nhập thị trường nào, khi nào và với quy mô như thế nào  Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường
  • 4. 2. Các quyết định về phương thức thâm nhập thị trường 2.1 Nên thâm nhập vào thị trường nào? 2.2 Khi nào nên tiến vào thị trường đó? 2.3 Thâm nhập thị trường ở quy mô nào là phù hợp? 2.4 Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường nào là tốt nhất?
  • 5. 2.1. Which markets to enter? Trên thế giới có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ  Tiềm năng mang lại lợi nhuận của các thị trường trong dài hạn là khác nhau:  Quy mô thị trường  Sức mua (Thu nhập hiện tại)  Thu nhập trong tương lai  Xếp hạng về rủi ro và chi phí cơ hội của từng thị trường  Tốc độ tăng trưởng kinh tế trong tương lai  Mức độ mở cửa thị trường & năng lực của đất nước để tăng trưởng  Tính ổn định và tiềm năng phát triển (Lạm phát, tỉ lệ nợ tư nhân…)
  • 6. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TIỀM NĂNG CỦA THỊ TRưỜNG Globaledge.msu.edu – đánh giá mức độ tiềm năng của thị trường (khi phân tích phải xem ngành phân tích liên quan gì đến chỉ số nào trong web này).  Vào web - Tools and Data - MPI  Vào web - Comparator Tools – Dùng để so sánh các chỉ số giữa các quốc gia (tối đa 20 quốc gia)  GADP – dùng để cho cho thấy (đặc biệt trong các ngành bán lẻ) CORE – chỉ số đánh giá mức độ xuất khẩu của DN
  • 7. 2.1. Which markets to enter?  Giá trị mà một doanh nghiệp quốc tế có thể tạo ra khi thâm nhập thị trường mới:  Sự phù hợp của sản phẩm cho thị trường  Thúc đẩy sự cạnh tranh trên thị trường nước sở tại  Đáp ứng các nhu cầu chưa được thỏa mãn  Tạo ra giá trị lớn hơn nhờ chính sách định giá cao hơn và thúc đẩy khối lượng bán hàng nhanh hơn
  • 8. Quy trình lựa chọn Quôc gia để thâm nhập Tìm kiếm và rà soát các thị trường tiềm năng Lựa chọn các tiêu chí đánh giá và trọng số Thu thập và phân tích dữ liệu cho các tiêu chí Sử dụng các công cụ để so sánh tiêu chí và thu hẹp các thị trường tiềm năng Quyết định sẽ thâm nhập vào thị trường ở quốc gia nào
  • 9. TIÊU CHÍ:  Cắt giảm chi phí giao dịch (Transaction cost theory): so sánh chi phí giữa nước sở tại với nước chính quốc về lao động, mặt bằng, nguyên liệu, thuế…  Khoảng cách văn hóa (Cultural Distance): sự khác biệt về văn hóa giữa quốc gia sở tại (host country) với nước chính quốc (home country)  Rủi ro quốc gia (Country Risk): tính ổn định của hệ thống chính trị, vấn đề kiểm soát giá, kênh phân phối, tỉ giá, tiền tệ, các đòi hỏi của địa phương…  Mức độ cạnh tranh (Competitive Landscape): số lượng các nhà cung cấp hiện diện, mức độ tập trung của thị trường…  …
  • 10. Rà soát các quốc gia là thị trường mục tiêu TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:  Mức độ hấp dẫn về tài chính: thuế, chí phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng, tỉ giá...  Chất lượng và số lượng nguồn nhân lực: quy mô lao động, kỹ năng, tình độ ngoại ngữ, tỉ lệ nhảy việc...  Mức độ hấp dẫn của môi trường kinh doanhL: yếu tố kinh tế, chính trị, khả năng thích nghi văn hóa, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ...
  • 11. 2.2. Timing of entry  Càng sớm càng tốt  Lợi thế của người tiên phong:  Khả năng đánh bại các đối thủ và nắm bắt nhu cầu chưa được thỏa mãn của khách hàng  Cơ hội xây dựng thương hiệu trong tâm trí khách hàng  Tăng nhanh quy mô để có lợi thế về chi phí (hiệu suất theo quy mô)  Ràng buộc khách hàng vào sản phẩm & dịch vụ => Chi phí chuyển đổi cao  Bất lợi của người tiên phong: tốn thời gian và công sức để nắm bắt quy luật thị trường  Sai lầm do thiếu hiểu biết  Bổn phận của doanh nghiệp nước ngoài  Chi phí quảng bá và thiết lập sản phẩm, thay đổi nhận thức của khách hàng
  • 13. 2.3. SCALE OF ENTRY  Thâm nhập ở quy mô lớn:  Đòi hỏi khả năng huy động các nguồn lực khả thi & hàm ý thâm nhập thị trường nhanh chóng  Quyết định có tác động lâu dài và khó có thể đảo ngược  Thay đổi mức độ cạnh tranh trên thị trường  Hạn chế tính linh hoạt của chiến lược  Thâm nhập ở quy mô nhỏ:  Có thời gian để tìm hiểu về thị trường  Hạn chế việc phơi bày thông tin về doanh nghiệp  Khó khăn trong việc gia tăng thị phần  Khó có khả năng trở thành người dẫn đầu thị trường
  • 14. 2.4. Mode of entry
  • 15. 4. CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ  Tập đoàn đa quốc gia (MNE) Mức độ tham gia vào thị trường NN Licensing Franchising Xuất khẩu FDI XK trực tiếp XK gián tiếp FDI có liên doanh FDI không liên doanh Phương thức đặc biệt - Hợp đồng sản xuất - Hợp đồng quản lý - Dự án chìa khóa trao tay
  • 16.
  • 17. Licensing – cấp phép  Định nghĩa: là một thoả thuận trong đó người sở hữu các tài sản trí tuệ (bên cấp phép – licensor) trao cho một bên khác (bệnh nhận quyền- licensee) quyền sử dụng tài sản đó trong một khoảng thời gian nhất định nhằm đổi lấy tiền bản quyền hay các khoản phí bù khác.  Tài sản được cấp phép có thể bao gồm:  Bằng sáng chế (Patent)  Thương hiệu (Brand)  Bản quyền (Copyright)  Công nghệ (Technology)  Bí quyết kỹ thuật (Technical know-how)  Kỹ năng kinh doanh cụ thể (Specific business skill)
  • 18. 3. Các phương thức thâm nhập  Licensing  Franchising  Exporting  FDI  Others
  • 19.
  • 20. Licensing – cấp phép  Đặc trưng: Bên cấp phép (licensor) Bên cấp phép phải cung cấp các thông tin kỹ thuật và giúp đỡ cho bên nhận phép nhưng một khi mối quan hệ đã được thiết lập và bên nhận phép đã hoàn toàn thông hiểu vai trò của mình thì vai trò còn lại của bên cấp phép là rất ít hay gần như không có. Bên cấp phép chỉ đóng vai trò tư vấn nhưng không tham gia trực tiếp vào thị trường và không cung cấp bất cứ hướng dẫn mang tính quản lý nào.
  • 21. Licensing – cấp phép  Đặc trưng: Bên nhận (licensee)  Trả cho bên cấp phép khoản tiền cố định ban đầu: dùng để trang trải những phí tổn ban đầu của người cấp phép cho việc chuyển giao tài sản cấp phép cho người nhận phép, bao gồm chi phí tư vấn, chi phí tập huấn cách sử dụng tài sản, chi phí lắp đặt hay thích ứng với môi trường…  Trả cho bên cấp phép khoản tiền bản quyền định kỳ tính theo phần trăm của tổng doanh thu thu được từ việc sử dụng tài sản cấp phép.  Bên nhận phép thường phải ký cam kết không chia sẻ tài sản cấp phép với bất kỳ công ty nào khác trong một phạm vi quy định.
  • 22. Licensing Các vấn đề trong kinh doanh quốc tế liên quan đến licensing  Xác định ranh giới của thỏa thuận  Xác định chi phí  Thiết lập các quyền, đặc quyền và ràng buộc  Xác định thời hạn hợp đồng
  • 23. Licensing  Ưu/nhược điểm của hình thức cấp phép?
  • 24.
  • 25. LICENSING  Khi nào nên sử dụng phương thức này?
  • 26. Franchising – nhượng quyền thương mại  Nhượng quyền thương mại là hoạt động theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo theo cách thức tổ chức kinh doanh do bên nhượng quyền quy định và được gắn với nhãn hiệu hàng hoá, tên thương mại, bí quyết kinh doanh, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo của bên nhượng quyền. Bên nhượng quyền có quyền kiểm soát và trợ giúp cho bên nhận quyền trong việc điều hành công việc kinh doanh (Luật thương mại 2005).  Franchising thực chất là một hình thức cấp phép đặc biệt, theo đó bên nhượng quyền sẽ kiểm soát bên nhận quyền chặt chẽ hơn.
  • 27. Franchising – nhượng quyền thương mại  Đặc trưng:  Loại nhượng quyền phổ biến nhất là nhượng quyền mô hình kinh doanh (nhượng quyền hệ thống), bao gồm:  Thương hiệu  Sản phẩm/dịch vụ  Hệ thống: chiến lược, mô hình, quy trình vận hành, chính sách quản lý, cẩm nang điều hành, huấn luyện, kiểm soát, hỗ trợ tiếp thị, quảng cáo.  Bí quyết công nghệ sản xuất/kinh doanh.  Thương hiệu được coi là tài sản lớn nhất  Chú trọng tính đồng nhất trong cung cấp sản phẩm, dịch vụ
  • 28.  Khi nào nên thâm nhập bằng Franchising?
  • 29. Xuất khẩu Các hình thức:  Gián tiếp: Thông qua đại lý Thông qua văn phòng đại diện Thông qua nhà phân phối quốc tế  Trực tiếp
  • 30. Xuất khẩu Đặc điểm:  XK gián tiếp:  DN nội địa không can thiệp vào việc tiêu thụ sản phẩm ở NN  Không tiếp cận được người mua ở nước ngoài (người tiêu dùng cuối cùng)  Bị lệ thuộc vào người trung gian  XK trực tiếp  Kiểm soát được việc tiêu thụ ở thị trường nước ngoài  Tiếp cận được khách hàng trực tiếp để nắm bắt nhu cầu và thị hiếu  Thu lợi nhuận cao (rủi ro cũng sẽ cao)
  • 31. Xuất khẩu Ưu/nhược điểm của phương thức XK?  Ưu: - Chi phí đầu tư thấp, ít rủi ro, phù hợp với các DN khi mới bước ra thị trường TG - Tạo nguồn vốn tích lũy ban đầu để đáp ứng nhu cầu tái đầu tư phục vụ sản xuất/tiêu dùng - Tích lũy hiểu biết về thị trường địa phương - Là phương thức truyền thống, phổ biến trong kinh doanh quốc tế - DN có thể sản xuất tại một thị trường với quy mô lớn rồi XK sang các thị trường khác Nhược: - Dễ vướng vào hàng rào thuế quan và phi TQ - Tổ chức hoạt động logistic phức tạp, khó khăn trong quá trình phân phối - Nhạy cảm với các biến động của tỉ giá hối đoái - Không phù hợp với các ngành dịch vụ
  • 32. Xuất khẩu  Khi nào DN nên thâm nhập thị trường nước ngoài bằng phương thức này?
  • 33. FDI  Không có liên doanh (100% vốn đầu tư nước ngoài) – Greenfield  Liên doanh
  • 34. FDI  Liên doanh:  Mua lại và sáp nhập (Mergers &Acquisitions) Hợp nhất: DNA + DNB = DNC (DN mới) Sáp nhập: DNA + DNB = DNB (DN với quy mô lớn hơn) hoặc DNA + DNB = DNA (DN với quy mô lớn hơn)  Góp vốn thành lập liên doanh
  • 35. Các phương thức đặc biệt  Hợp đồng sản xuất (Manufacturing Contract ): là hợp đồng gia công toàn bộ hoặc một phần hoạt động sản xuất.  Hợp đồng quản lý (Management Contract): là hợp đồng giữa hai công ty, theo đó một bên cung cấp hỗ trợ quản lý, chuyên môn kỹ thuật và dịch vụ chuyên biệt cho bên còn lại trong một khoảng thời gian nhất định để nhận được một khoản thù lao.  Dự án chìa khóa trao tay (Turnkey Project) là một hợp đồng mà theo đó một công ty đồng ý thiết kế, xây dựng và trang bị đầy đủ cho cơ sở sản xuất / kinh doanh / dịch vụ và chuyển dự án cho người mua khi đã sẵn sàng cho hoạt động,
  • 36. 4. Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường
  • 37. III. Chiến lược rút lui. (Exit strategies) 1. Lý do rút lui khỏi một thị trường:  Thua lỗ kéo dài:  Không mở được cánh cửa bước vào thị trường  Không lường được các rủi ro, biến động của thị trường  Thâm nhập quá sớm  Cạnh tranh gay gắt  Phân bố nguồn lực
  • 38. A Classification of International Entry Strategies

Editor's Notes

  1. QUY MÔ DÂN SỐ rất quan trọng - nó đánh giá được quy mô thị trường. Có 4 phương pháp: pp loại suy, pp
  2. Có sản phẩm phù hợp cho nước ngoài, phù hợp xuất khẩu cho mọi thị trường: Hàng thiết yếu (ăn uống, quần áo...) F Đang kinh doanh trong 1 lĩnh vực đáp ứng được thị hiếu, tìm ẩn của con người. Cạnh tranh bằng chiến lược tạo ra sự khác biệt (mặc dù là bán trong nước giá cao hơn trong nước, nhưng có gì đó khác biệt vẫn tạo ra được lợi nhuận...)
  3. Đầu tiên phải lọc sơ về các thị trường dựa vào các tiêu chí cơ bản như: khoảng cách về địa lý, văn hóa, tâm linh.... Dựa vào các tiêu chỉ về tốc độ tăng trường, market growth, chỉ số chính trị.... Để loại bớt các thị trường
  4. Quan trọng là thuế sẽ quyết định một DN có nên đầu tư vào 1 quốc gia khác hay không... VD: cocacola ko đầu tư trực tiếp vào Việt Nam, mà thông qua coca Singapore... Intel cũng gia nhập vào Việt Nam, nhưng bằng Intel HongKong
  5. Thâm nhập thị trường tốt thì tốt hơn, sẽ có được 1 vị trí tốt hơn trong mắt người tiêu đùng... Nhưng cũng có cái hại là ... Có rất nhiều rủi ro, VD: Grab hiện giờ là 1 lợi do sớm, nhưng hại là Uber, đã gia nhập QUÁ SỚM, chưa có nền tảng pháp lí (Uber phải nộp thuế cá nhân cho tài xế - sau này mới có luật mới là những người tài xế chỉ là đối tác nên họ phải tự nộp) ,
  6. Có 3 MH thời gian để thâm nhập: MH thác nước: Ở 1 thời điểm CHỈ thâm nhập 1 thị trường – khi thâm nhập nhiều thị trường thì mất rất nhiều time. – Quy mô nhỏ, linh hoạt, có thể di chuyển mọi nơi, thuận tiện. + Ưu điểm: không cần nhiều vốn, ít rủi ro. + Nhược điểm: Chiếm lĩnh thị trường chậm chạp. MH đài phun nước: Cùng 1 lúc thâm nhập vào thị trường. – Quy mô lớn, có thể thay đổi hoàn toàn cục diện thị trường, không thể linh hoạt được, phải tính đến chiến lược lâu dài, tầm nhìn dài hạn (VD: Samsung khi tham gia vào VN) + Ưu điểm: Tốc độ bao phủ tăng rất nhanh. + Nhược điểm: Rủi ro cao, tốn nhiều chi phí – cách khắc phục tốn chi phí này là LIÊN DOANH, họ chỉ vào đất nước theo công thức kinh doanh....). MH hỗn hợp: Ở 1 thời điểm thâm nhập vào 1 thị trường, sau đó thâm nhập vào nhiều thị trường cùng 1 lúc
  7. Quy mô nhỏ, linh hoạt, có thể di chuyển mọi nơi, thuận tiện. – (MH thác nước) Quy mô lớn, có thể thay đổi hoàn toàn cục diện thị trường, không thể linh hoạt được (khi muốn thay đổi vị trí phải deal lại với chính phủ, phải xem xét mọi thứ), phải tính đến chiến lược lâu dài, tầm nhìn dài hạn (VD: Samsung khi tham gia vào VN) – MH đài phun nước
  8. VD: KFC thâm nhập vào VN, họ có sẵn thương hiệu nên chỉ cần NHƯỢNG QUYỀN cho VN. Hoạt động xuất khẩu (mì tôm Hảo Hảo sang Mỹ) Nhóm 2: tạo ra tài sản mới. Như là nhà máy, hoặc là họ tạo ra một brand mới Nhóm 3: Liên minh chiến lược. Có thể tạo ra tài sản hoặc không tạo ra tài sản. VD: Phương thức kinh doanh ký kết hợp đồng (Nike: thiết kế và nghiên cứu nhu cầu của KH, sau đó họ sẽ tìm ra những nhà máy có thể làm ra được sản phẩm rồi phân phối ra thị trường, họ không có nhà máy riêng, chỉ có thương hiệu không có nhà máy) + Các NH liên kết với nhau tạo thành Napas, hoặc các hãng hàng không liên kết với nhau. Trục Ox: Thể hiện quyền can thiệp, kiểm soát, của công ty mẹ đối với các công ty con ở nước ngoài. Những DN có vốn 100% vốn nước ngoài là những DN có quyền can thiệp cao nhất – sau đó là các công ty Liên doanh – các công ty xuất khẩu. Trục Oy: Thể hiện sự rủi ro. Mức độ rủi ro càng tăng, đi từ Xuất khẩu – công ty Liên Doanh – 100% vốn nước ngoài.
  9. Ox: Mức độ đóng góp, cam kết đối với nước sở tại và nước xuất sứ. Oy: mức độ găn bó với nước xuất xứ VD: Việt Nam là nước Host County, còn Hàn Quốc là Home Country PT XUẤT KHẨU: đối với nước xuất khẩu thì tạo ra nhiều giá trị (công ăn việc làm...), đối với nước nhập khẩu thì không có tạo ra được giá trị.
  10. Mình có lợi thế gì hơn so với đối thủ cạnh tranh? VD: Mì Hảo hảo – tôi có nên mở rộng sang thị trường Mỹ không? 2$ . Nếu là gói mì ở Mỹ trên 2$ thì mình nên XUẤT KHẨU. Nếu ở tại Mỹ mì gói sản xuất ra 2.5$ thì không nên. Mình có lợi thế gì trên nội địa? VD: chi phí sản xuất, giá bán. Nếu có lợi thế về chi phí sản xuất Tài sản vô hình (đất đai...) thì nên chọn phương thức FDI. VD: coca cola, xây dựng nhà máy. Nếu coca cola cấp phép nhượng quyền, dễ bị làm nhái, và không thể có lợi nhiều, nên họ chọn FDI để có thể có tiền nhiều hơn. Và khó khăn cửa họ là công thức thương hiệu nên họ không thể cấp phép nhượng quyền.
  11. VD: Ossan rút lui khỏi thị trường VN. Không để tin tức này lan san các thị rường khác