SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
AutoCAD Command 
Phím 
Tắt Tên Lệnh mục đích 
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn 
2. 3DO 3DORBIT 
3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều 
4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 
chiều 
A 
5. A ARC Vẽ cung tròn 
6. ADC ADCENTER 
7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác định 
8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác 
bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm 
9. AP APPLOAD Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng 
dụng ARX 
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợc chọn 
11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính 
12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block 
13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block 
B 
14. B BLOCK Tạo Block 
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín 
16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn 
C 
17. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật 
18. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D 
19. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh 
20. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình tự 
21. CO, 
cp COPY Sao chép đối tượng 
D 
22. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh 
23. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được 
24. DAN DIMANGULAR Ghi kích thớc góc 
25. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích thớc đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thớc 
đợc chọn 
26. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn 
và đờng tròn 
27. to DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2 của kích th- 
ớc trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn 
28. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thớc đờng kính 
29. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thớc 
30. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm 
31. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc 
chu vi đối tợng 
32. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thớc thẳng đứng hay nằm ngang 
33. DO DONUT Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ hình vành 
1
khăn 
34. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thớc điểm góc 
35. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc 
36. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh 
37. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thớc bán kính 
38. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar 
tracking 
39. DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là 
nó đang nhập vào) 
40. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh 
E 
41. E ERASE Xoá đối tợng 
42. ED DDEDIT Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định 
nghĩa các thuộc tính 
43. EL ELLIPSE Vẽ elip 
44. EX EXTEND Kéo dài đối tợng 
45. EXIT QUIT Thoát khỏi chơng trình 
46. EXP EXPORT Lu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...) 
47. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tợng 2 chiều đang có 
48. F FILLET Nối hai đối tợng bằng cung tròn 
49. FI FILTER Đa ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tợng 
dựa trên thuộc tính của nó 
G 
50. G GROUP Đa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tợng đợc 
đặt tên 
51. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tợng 
52. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập 
màu cũng nh kích cỡ của chúng 
53. H BHATCH Tô vật liệu 
54. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác 
55. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu 
56. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đờng bị khuất 
I 
57. I INSERT Chèn một khối đợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành 
58. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đã đợc chèn 
59. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơng phản, độ đục của 
hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ 
60. IAT IMAGEATTAC 
H Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh tham số 
61. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đờng biên dành cho các đối tợng hình ảnh đơn 
62. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad 
63. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn 
64. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào 
AutoCad 
65. IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 
2 hay nhiều cố thể 
66. INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng 
hợp từ thể tích chung của chúng 
67. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad 
2
L 
68. L LINE Vẽ đờng thẳng 
69. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính 
70. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer 
71. LE LEADER Tạo ra 1 đờng kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính 
72. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tợng và các góc cũng nh cung có 
chứa trong đó 
73. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tợng đợc chọn 
74. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ 
75. LO -LAYOUT 
76. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng 
77. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đờng 
M 
78. M MOVE Di chuyển đối tợng đợc chọn 
79. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tợng này sang 1 hay nhiều đối 
tợng khác 
80. ME MEASURE Đặt các đối tợng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một 
đối tợng 
81. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tợng 
82. ML MLINE Tạo ra các đờng song song 
83. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính 
84. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô 
hình 
85. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 
86. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang 
có 
O 
87. O OFFSET Vẽ các đờng thẳng song song, đờng tròn đồng tâm 
88. OP OPTIONS Mở menu chính 
89. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t- 
ợng đang chạy 
P 
90. P PAN Di chuyển cả bản vẽ 
91. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 
92. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức 
của dữ liệu;sử dụng OLE 
93. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều 
94. PL PLINE Vẽ đa tuyến đờng thẳng, đtròn 
95. PO POINT Vẽ điểm 
96. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín 
97. PROP 
S PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính 
98. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trớc khi đa ra in 
99. PRIN 
T PLOT Đa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in 
hoặc file 
100. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian 
giấy 
101. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu 
3
R 
102. R REDRAW Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành 
103. RA REDRAWALL Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem 
104. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành 
105. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem 
106. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật 
107. REG REGION Tạo ra 1 đối tợng vùng từ 1 tập hợp các đối tợng đang có 
108. REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích th- 
ớc, các lớp, kiểu đờng,kiểu UCS,view và cổng xem 
109. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục 
110. RM DDRMODES Đa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh 
Ortho, Grid, Snap 
111. RO ROTATE Xoay các đối tợng đợc chọn xung quanh 1 điểm nền 
112. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng 
113. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực 
trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể 
S 
114. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng 
115. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ 
116. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script 
117. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 
vùng 
118. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống 
119. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành 
120. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng 
121. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ 
định 
122. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể đợc tô đầy 
123. SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra 
với Dtext, text, Mtext 
124. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đờng cong liên tục 
125. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline 
126. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản đợc đặt tên 
127. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp 
128. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 
129. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy 
130. TH THICKNESS 
131. TI TILEMODE 
132. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ 
133. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học 
134. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên 
135. TR TRIM Cắt tỉa các đối tợng tại 1 cạnh cắt đợc xác định bởi đối tợng 
khác 
U 
136. UC DDUCS Đa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngời dùng đã đợc xác định 
trong không gian hiện hành 
137. UCP DDUCSP Đa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng đợc xác lập 
trớc 
4
138. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc 
139. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp 
V 
140. V VIEW Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên 
141. VP DDVPOINT đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều 
142. -VP VPOINT Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ 
143. W WBLOCK Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới 
144. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn 
X 
145. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành các 
thành phần tạo nên nó 
146. XA XATTACH Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện 
hành 
147. XB XBIND Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ 
XC XCLIP Xác định 1 đờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng 
XL XLINE Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng 
XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các 
file bản vẽ 
Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện 
hành 
5
138. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc 
139. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp 
V 
140. V VIEW Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên 
141. VP DDVPOINT đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều 
142. -VP VPOINT Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ 
143. W WBLOCK Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới 
144. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn 
X 
145. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành các 
thành phần tạo nên nó 
146. XA XATTACH Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện 
hành 
147. XB XBIND Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ 
XC XCLIP Xác định 1 đờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng 
XL XLINE Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng 
XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các 
file bản vẽ 
Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện 
hành 
5

More Related Content

What's hot

Cad Nang Cao Rat Hay
Cad Nang Cao Rat HayCad Nang Cao Rat Hay
Cad Nang Cao Rat Haysucuph
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007Thu Vien Co Khi
 
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadMột số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadTrung Lưu
 
Autocad 3d cac_lenh_co_ban
Autocad 3d cac_lenh_co_banAutocad 3d cac_lenh_co_ban
Autocad 3d cac_lenh_co_banDung Tan
 
Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001xuanthi_bk
 
Auto cad nang_cao
Auto cad nang_caoAuto cad nang_cao
Auto cad nang_caoBằng Vũ
 
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]4CTECH Việt Nam
 
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proTài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proCadcamcnc Học
 
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocadTài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocadCửa Hàng Vật Tư
 
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015Cadcamcnc Học
 
1 nh dang-acad-2012-phan2_d
1 nh dang-acad-2012-phan2_d1 nh dang-acad-2012-phan2_d
1 nh dang-acad-2012-phan2_dckm2000
 

What's hot (20)

Cad Nang Cao Rat Hay
Cad Nang Cao Rat HayCad Nang Cao Rat Hay
Cad Nang Cao Rat Hay
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
 
Meo vat trong cad
Meo vat trong cadMeo vat trong cad
Meo vat trong cad
 
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadMột số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
 
Autocad 3d cac_lenh_co_ban
Autocad 3d cac_lenh_co_banAutocad 3d cac_lenh_co_ban
Autocad 3d cac_lenh_co_ban
 
Lenh auto-cad
Lenh auto-cadLenh auto-cad
Lenh auto-cad
 
Autocad pro design
Autocad pro designAutocad pro design
Autocad pro design
 
Gioi thieu sketch part
Gioi thieu sketch partGioi thieu sketch part
Gioi thieu sketch part
 
Entercad.edu.vn
Entercad.edu.vnEntercad.edu.vn
Entercad.edu.vn
 
Giao trinh ve mach dt
Giao trinh ve mach dtGiao trinh ve mach dt
Giao trinh ve mach dt
 
Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001Huong dan sw_2001
Huong dan sw_2001
 
Auto cad nang_cao
Auto cad nang_caoAuto cad nang_cao
Auto cad nang_cao
 
Tu hoc Autocad co ban
Tu hoc Autocad co banTu hoc Autocad co ban
Tu hoc Autocad co ban
 
Huong dan su dung nx
Huong dan su dung nxHuong dan su dung nx
Huong dan su dung nx
 
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
 
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam proTài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
 
Lap rap
Lap rapLap rap
Lap rap
 
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocadTài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
 
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
Hướng dẫn lập trình cơ bản Powermill 2015
 
1 nh dang-acad-2012-phan2_d
1 nh dang-acad-2012-phan2_d1 nh dang-acad-2012-phan2_d
1 nh dang-acad-2012-phan2_d
 

Viewers also liked (20)

Bài giảng ngôn ngữ lập trình c++ chương 7 ra vào dữ liệu tài liệu, ebook, ...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình c++ chương 7  ra vào dữ liệu   tài liệu, ebook, ...Bài giảng ngôn ngữ lập trình c++ chương 7  ra vào dữ liệu   tài liệu, ebook, ...
Bài giảng ngôn ngữ lập trình c++ chương 7 ra vào dữ liệu tài liệu, ebook, ...
 
Chuong 05
Chuong 05Chuong 05
Chuong 05
 
Huong dan thao_tac_file
Huong dan thao_tac_fileHuong dan thao_tac_file
Huong dan thao_tac_file
 
Tut6 solution
Tut6 solutionTut6 solution
Tut6 solution
 
Tut4 solution
Tut4 solutionTut4 solution
Tut4 solution
 
Bai tap c
Bai tap cBai tap c
Bai tap c
 
Lect09 string
Lect09 stringLect09 string
Lect09 string
 
Chapter07 io
Chapter07 ioChapter07 io
Chapter07 io
 
Lab4
Lab4Lab4
Lab4
 
Pointer
PointerPointer
Pointer
 
Lect05 array
Lect05 arrayLect05 array
Lect05 array
 
Phan 2 chuong 9 (cau truc)
Phan 2   chuong 9 (cau truc)Phan 2   chuong 9 (cau truc)
Phan 2 chuong 9 (cau truc)
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
 
Tut6
Tut6Tut6
Tut6
 
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modulesLocal sakainame   501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
Local sakainame 501127 ktl_trình hlmt1 a01 fall 2013 _ modules
 
Phan 2 chuong 8 (chuoi ky tu)
Phan 2   chuong 8 (chuoi ky tu)Phan 2   chuong 8 (chuoi ky tu)
Phan 2 chuong 8 (chuoi ky tu)
 
Nhung ad
Nhung adNhung ad
Nhung ad
 
Tn ktlt
Tn ktltTn ktlt
Tn ktlt
 
Tailieuvkt hk3
Tailieuvkt hk3Tailieuvkt hk3
Tailieuvkt hk3
 
Cam bien gia toc
Cam bien gia tocCam bien gia toc
Cam bien gia toc
 

Similar to Lenh tat auto_cad hk3

99LENH AUTOCAD 2D.pdf
99LENH AUTOCAD 2D.pdf99LENH AUTOCAD 2D.pdf
99LENH AUTOCAD 2D.pdfTrngHuNhn
 
Autocad nâng cao và lập trình trong Autocad
Autocad nâng cao và lập trình trong AutocadAutocad nâng cao và lập trình trong Autocad
Autocad nâng cao và lập trình trong AutocadNguyen Manh Tuan
 
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCadAutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCadcongnghebim
 
[Tổng hợp] về autocad
[Tổng hợp] về autocad [Tổng hợp] về autocad
[Tổng hợp] về autocad Hùng Huy
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadHuytraining
 
Các phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCADCác phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCADHọc Cơ Khí
 
Giáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp ProGiáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp ProTrinh Cong Anh
 
Giao trinh sketchup
Giao trinh sketchupGiao trinh sketchup
Giao trinh sketchuptkbd112
 
Arrays formulas rev1
Arrays formulas rev1Arrays formulas rev1
Arrays formulas rev1hanhnt10
 
Cad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hayCad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hayDoan Cokhi
 
Gia công nhiều trục Delcam Powermill
Gia công nhiều trục Delcam PowermillGia công nhiều trục Delcam Powermill
Gia công nhiều trục Delcam PowermillTrung tâm Advance Cad
 
matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...
matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...
matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...KhngDuyPhmnh
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.netHung Pham
 
Xcos for Beginners (Vietnamese)
Xcos for Beginners (Vietnamese)Xcos for Beginners (Vietnamese)
Xcos for Beginners (Vietnamese)TBSS Group
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản Thu Vien Co Khi
 
Tổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchTổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchNguyễn Duyênmiks
 

Similar to Lenh tat auto_cad hk3 (20)

Lệnh tắt trong autocad
Lệnh tắt trong autocadLệnh tắt trong autocad
Lệnh tắt trong autocad
 
Các lệnh trong cad
Các lệnh trong cadCác lệnh trong cad
Các lệnh trong cad
 
99LENH AUTOCAD 2D.pdf
99LENH AUTOCAD 2D.pdf99LENH AUTOCAD 2D.pdf
99LENH AUTOCAD 2D.pdf
 
Baigiangvecad
BaigiangvecadBaigiangvecad
Baigiangvecad
 
Autocad nâng cao và lập trình trong Autocad
Autocad nâng cao và lập trình trong AutocadAutocad nâng cao và lập trình trong Autocad
Autocad nâng cao và lập trình trong Autocad
 
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCadAutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
AutoCad nâng cao & Lập trình trong AutoCad
 
[Tổng hợp] về autocad
[Tổng hợp] về autocad [Tổng hợp] về autocad
[Tổng hợp] về autocad
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
 
Các phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCADCác phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCAD
 
Giáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp ProGiáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp Pro
 
Giao trinh sketchup
Giao trinh sketchupGiao trinh sketchup
Giao trinh sketchup
 
Arrays formulas rev1
Arrays formulas rev1Arrays formulas rev1
Arrays formulas rev1
 
Cad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hayCad nang cao rat hay
Cad nang cao rat hay
 
Gia công nhiều trục Delcam Powermill
Gia công nhiều trục Delcam PowermillGia công nhiều trục Delcam Powermill
Gia công nhiều trục Delcam Powermill
 
matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...
matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...
matlab_tran-van-chinh_chuong-10_cac-cong-cu-khac-cua-matlab - [cuuduongthanco...
 
Giáo trình vb.net
Giáo trình vb.netGiáo trình vb.net
Giáo trình vb.net
 
Xcos for Beginners (Vietnamese)
Xcos for Beginners (Vietnamese)Xcos for Beginners (Vietnamese)
Xcos for Beginners (Vietnamese)
 
Orcad
OrcadOrcad
Orcad
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản "Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
"Thu Vien Sach Co Khi" – Inventor và các lệnh cơ bản
 
Tổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchTổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình Scratch
 

More from Trần Văn Nam

Phan 2 chuong 10 (tap tin)
Phan 2   chuong 10 (tap tin)Phan 2   chuong 10 (tap tin)
Phan 2 chuong 10 (tap tin)Trần Văn Nam
 
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1 tài liệu, ebook, giáo trình
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1   tài liệu, ebook, giáo trìnhGiáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1   tài liệu, ebook, giáo trình
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1 tài liệu, ebook, giáo trìnhTrần Văn Nam
 
Bg chuong trinh dich chuong 3
Bg chuong trinh dich chuong 3Bg chuong trinh dich chuong 3
Bg chuong trinh dich chuong 3Trần Văn Nam
 

More from Trần Văn Nam (9)

Tut5 solution
Tut5 solutionTut5 solution
Tut5 solution
 
Stl string
Stl stringStl string
Stl string
 
Phan 2 chuong 10 (tap tin)
Phan 2   chuong 10 (tap tin)Phan 2   chuong 10 (tap tin)
Phan 2 chuong 10 (tap tin)
 
Ktlt lab full
Ktlt lab fullKtlt lab full
Ktlt lab full
 
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1 tài liệu, ebook, giáo trình
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1   tài liệu, ebook, giáo trìnhGiáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1   tài liệu, ebook, giáo trình
Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1 tài liệu, ebook, giáo trình
 
Ctdlgt
CtdlgtCtdlgt
Ctdlgt
 
Bg chuong trinh dich chuong 3
Bg chuong trinh dich chuong 3Bg chuong trinh dich chuong 3
Bg chuong trinh dich chuong 3
 
Bai de quy
Bai de quyBai de quy
Bai de quy
 
C++ 2011 april_draft
C++ 2011 april_draftC++ 2011 april_draft
C++ 2011 april_draft
 

Lenh tat auto_cad hk3

  • 1. AutoCAD Command Phím Tắt Tên Lệnh mục đích 1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn 2. 3DO 3DORBIT 3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều 4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều A 5. A ARC Vẽ cung tròn 6. ADC ADCENTER 7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác định 8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm 9. AP APPLOAD Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX 10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợc chọn 11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính 12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block 13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block B 14. B BLOCK Tạo Block 15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín 16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn C 17. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật 18. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D 19. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh 20. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình tự 21. CO, cp COPY Sao chép đối tượng D 22. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh 23. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được 24. DAN DIMANGULAR Ghi kích thớc góc 25. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích thớc đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thớc đợc chọn 26. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đờng tròn 27. to DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2 của kích th- ớc trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn 28. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thớc đờng kính 29. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thớc 30. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm 31. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tợng 32. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thớc thẳng đứng hay nằm ngang 33. DO DONUT Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ hình vành 1
  • 2. khăn 34. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thớc điểm góc 35. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc 36. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh 37. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thớc bán kính 38. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking 39. DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là nó đang nhập vào) 40. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh E 41. E ERASE Xoá đối tợng 42. ED DDEDIT Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính 43. EL ELLIPSE Vẽ elip 44. EX EXTEND Kéo dài đối tợng 45. EXIT QUIT Thoát khỏi chơng trình 46. EXP EXPORT Lu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...) 47. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tợng 2 chiều đang có 48. F FILLET Nối hai đối tợng bằng cung tròn 49. FI FILTER Đa ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tợng dựa trên thuộc tính của nó G 50. G GROUP Đa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tợng đợc đặt tên 51. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tợng 52. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nh kích cỡ của chúng 53. H BHATCH Tô vật liệu 54. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác 55. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu 56. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đờng bị khuất I 57. I INSERT Chèn một khối đợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành 58. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đã đợc chèn 59. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ 60. IAT IMAGEATTAC H Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh tham số 61. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đờng biên dành cho các đối tợng hình ảnh đơn 62. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad 63. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn 64. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad 65. IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể 66. INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng 67. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad 2
  • 3. L 68. L LINE Vẽ đờng thẳng 69. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính 70. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer 71. LE LEADER Tạo ra 1 đờng kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính 72. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tợng và các góc cũng nh cung có chứa trong đó 73. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tợng đợc chọn 74. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ 75. LO -LAYOUT 76. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng 77. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đờng M 78. M MOVE Di chuyển đối tợng đợc chọn 79. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tợng này sang 1 hay nhiều đối tợng khác 80. ME MEASURE Đặt các đối tợng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tợng 81. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tợng 82. ML MLINE Tạo ra các đờng song song 83. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính 84. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình 85. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 86. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có O 87. O OFFSET Vẽ các đờng thẳng song song, đờng tròn đồng tâm 88. OP OPTIONS Mở menu chính 89. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t- ợng đang chạy P 90. P PAN Di chuyển cả bản vẽ 91. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 92. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE 93. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều 94. PL PLINE Vẽ đa tuyến đờng thẳng, đtròn 95. PO POINT Vẽ điểm 96. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín 97. PROP S PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính 98. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trớc khi đa ra in 99. PRIN T PLOT Đa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file 100. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy 101. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu 3
  • 4. R 102. R REDRAW Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành 103. RA REDRAWALL Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem 104. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành 105. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem 106. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật 107. REG REGION Tạo ra 1 đối tợng vùng từ 1 tập hợp các đối tợng đang có 108. REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích th- ớc, các lớp, kiểu đờng,kiểu UCS,view và cổng xem 109. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục 110. RM DDRMODES Đa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh Ortho, Grid, Snap 111. RO ROTATE Xoay các đối tợng đợc chọn xung quanh 1 điểm nền 112. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng 113. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể S 114. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng 115. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ 116. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script 117. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng 118. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống 119. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành 120. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng 121. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ định 122. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể đợc tô đầy 123. SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với Dtext, text, Mtext 124. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đờng cong liên tục 125. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline 126. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản đợc đặt tên 127. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp 128. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 129. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy 130. TH THICKNESS 131. TI TILEMODE 132. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ 133. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học 134. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên 135. TR TRIM Cắt tỉa các đối tợng tại 1 cạnh cắt đợc xác định bởi đối tợng khác U 136. UC DDUCS Đa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngời dùng đã đợc xác định trong không gian hiện hành 137. UCP DDUCSP Đa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng đợc xác lập trớc 4
  • 5. 138. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc 139. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp V 140. V VIEW Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên 141. VP DDVPOINT đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều 142. -VP VPOINT Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ 143. W WBLOCK Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới 144. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn X 145. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó 146. XA XATTACH Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành 147. XB XBIND Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ XC XCLIP Xác định 1 đờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng XL XLINE Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành 5
  • 6. 138. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc 139. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp V 140. V VIEW Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên 141. VP DDVPOINT đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều 142. -VP VPOINT Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ 143. W WBLOCK Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới 144. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn X 145. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó 146. XA XATTACH Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành 147. XB XBIND Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ XC XCLIP Xác định 1 đờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng XL XLINE Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành 5