SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
1
KHU ĐÔ THỊ SINH THÁI
ĐÔNG NAM HẢI PHÒNG
Địa điểm : Phường Tân Thành - Phường Hải Thành, Quận Dương Kinh, TP Hải Phòng
Location: Tan Thanh Ward - Hai Thanh Ward, Duong Kinh District, Hai Phong City
VỊ TRÍ & MỐI LIÊN HỆ VÙNG
LOCATION AND CONTACTS AROUND THEM
ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ
DESIGN ORGANIZATION
Ý TƯỞNG QUY HOẠCH
CONCEPT IDEA
01
02
03
ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
MAJOR IDEAS
04
TABLE OF CONTENTS
MỤC LỤC
1 2 3 4
VỊ TRÍ &
MỐI LIÊN HỆ
VÙNG
LOCATION AND CONTACTS
AROUND THEM
Site
`
Cát Bi AIRPORT
10
37
05
18
CT06
CT04
HẢI PHÒNG
HẢI PHÒNG
HẢI D ƯƠNG
CẨM PHẢ
UÔNG BÍ
HẠ LONG
THÁI BÌNH
QUẦN ĐẢO LONG CHÂU
QUẦN ĐẢO CÁT BÀ
ĐÀO THÀ BẢN
B
VỊ TRÍ: DỰ ÁN NGHIÊN CỨU THUỘC PHƯỜNG TÂN
THÀNH, QUẬN DƯƠNG KINH, HẢI PHÒNG
Quy mô:~221,7ha
KHU VỰC NGHIÊN CỨU CÓ VỊ TRÍ GẦN CÁC TUYẾN
GIAO THÔNG LỚN NHƯ :
+Về đường bộ: Tuyến đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng,
quốc lộ 05, 18,37,….
+Về đường hàng không: Cảng hàng không quốc tế Cát Bi
+Có tuyến đường thủy
CẢNG LẠCH HUYỆN
(cảng hiện trạng)
CẢNG NAM ĐỒ SƠN
(cảng dự kiến)
VỊ TRÍ VÀ MỐI LIÊN HỆ CÁC VÙNG LÂN CẬN
L O C A T I O N A N D C O N T A C T S O F N E A R B Y P R O D U C T S
KHU VỰC NGHIÊN CỨU TRONG TỔNG THỂ QUY HOẠCH CHUNG
S I T E I N H I G H – L E V E L P L A N N I N G
KĐT ANH DŨNG
SÂN BAY QUỐC TẾ CÁT BI
CẢNG NAM ĐỒ SƠN
( Cảng dự kiến)
VINGROUP
VIN DƯƠNG KINH
KHU DU LỊCH QUỐC TẾ
ĐỒI RỒNG
CẢNG LẠCH HUYỆN
(Cảng hiện trạng)
BRG RUBY RESORT
KHU CÔNG NGHIÊP
ĐÌNH VŨ
SITE
AEON MALL HẢI PHÒNG
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2040,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
“Theo Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30/03/2023
của thủ tướng Chính Phủ”
DÂN SỐ
NĂM 2021
~2.000
(NGHÌN NGƯỜI)
DÂN SỐ
ĐẾN NĂM 2030
~3.000
(NGHÌN NGƯỜI)
DÂN SỐ
ĐẾN NĂM 2040
~4.000
(NGHÌN NGƯỜI)
DÂN SỐ
ĐẾN NĂM 2050
~5.000
(NGHÌN NGƯỜI)
Nhà ở thương mại đáp ứng 38% tương
đương 48.000 căn ×3= 144.000 người
Nhà xã hội đáp ứng 20% tương đương
9.746 căn×3= 29.238 người
Tổng 173.238 người
• Tầm nhìn đến năm 2045 – 2050: trở thành thành phố có trình độ phát triển cao
trong nhóm các thành phố hàng đầu Châu Á và Thế Giới
B
RANH GIỚI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
- Vị trí: Dự án lập quy hoạch có vị trí hành chính thuộc
2 phường Hải Thành và phường Tân Thành, quận
Dương Kinh, tỉnh Hải Phòng. Thuộc QHPK đô thị sinh
thái
Đông Nam Hải Phòng, có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Đông Bắc: giáp đường đê sông Lạch
Tray
+ Phía Tây Bắc: giáp sông và khu dân cư hiện
hữu xóm 2 phường Hải Thành.
+ Phía Tây Nam: giáp đường tỉnh DT353
(đường Phạm Văn Đồng)
+ Phía Đông Nam: giáp đất canh tác nông
nghiệp phường Tân Thành.
KHU VỰC NGHIÊN CỨU TRONG TỔNG THỂ QUY HOẠCH 1/2000
S I T E I N H I G H – L E V E L P L A N N I N G
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
DÂN SỐ
KHOẢNG
40.000 người
B
DÂN SỐ
HIỆN TRẠNG
~7800
(NGƯỜI)
ĐẤT Ở
HIỆN TRẠNG
~14,7HA
• Tổng diện tích khu vực nghiên cứu: 221,7 ha
• Trong phạm vi lập quy hoạch bao gồm các chức
năng: đất nông nghiệp, đất ở hiện trạng, đầm nuôi
trồng thủy sản, các tuyến mương, giao thông (đường
đất nội đồng, đường bê tông, đường nhựa).
• Khu vực có vị trí nằm gần UBND phường Hải Thành,
trường tiểu học – THCS Tân Thành.
• Khu vực nghiên cứu có cảnh quan chủ yếu mặt nước
ao đầm, đất ruộng, mương thủy lợi và cụm nhà dân.
RANH GIỚI & HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
E X I S T I N G L A N D U S E
SÔNG LẠCH TRAY
Đất thủy lợi – mặt nước
Diện tích 149,2HA
(Chiếm 67,3%)
Đất ở làng xóm
Diện tích 14,7HA
(Chiếm 6,6%)
Đất trồng vườn
Diện tích 24,8HA
(Chiếm 11,2%)
Đất trung tâm nghiên cứu,
đào tạo
Diện tích 2,7 HA
(Chiếm 1,2%)
Dân cư hiện trạng
Đất quốc phòng an ninh
Đất cơ sở sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất nuôi trồng thủy sản, mặt nước
B
HIỆN TRẠNG VỆ TINH
E X I S T I N G
B
ĐÁNH GIÁ SWOT
S W O T
S
STRENGTH:
- Thành phố Biển, hội tụ 5 loại
hình giao thông (đường bộ,
đường sắt, đường biển, đường
thủy nội địa và đường hàng
không; đầu mối giao thông quốc
gia và quốc tế;
- Nơi “địa lợi – nhân hòa”,sở hữu
nhiều nét văn hóa truyền thống,
danh lam thắng cảnh đặc sắc
vùng duyên hải Bắc bộ.
- Nguồn nhân lực dồi dào, chất
lượng, đáp ứng và bắt nhịp thời
đại công nghệ và hiện đại;
- Chính sách đầu phát triển và ưu
đãi đầu tư của nhà nước;
W
O
T
WEAKNESS:
- Thiếu đất thương phẩm
cho NĐT thứ cấp đầu tư
xây dựng;
- Đơn giá đền bù GPMB
theo quy định của tỉnh
chưa thỏa đáng, là rào
cản làm chậm tiến độ
trong khâu GPMB.
- Nguy cơ thiếu nguồn nhân
lực khi các Khu – Cụm CN
được đầu tư xây dựng.
OPPORTUNITY:
- Thành phố hội tụ đủ các yếu tố
thuận lợi để phát triển ngành
công nghiệp, dịch vụ, losgistic
và du lịch, hệ thống HTXH chất
lượng, đồng bộ với đầy đủ tiện
ích phục vụ nhu cầu các nhà
đầu tư;
- Hệ thống cảng cấp Quốc gia
và là đầu mối quốc tế, thông
thương hàng hóa với các quốc
gia khác;
- Môi trường đầu tư hấp dẫn,
chính sách đàu tư thông thoáng
và minh bạch;
THREAT:
- Xu hướng tìm kiếm và lựa chọn
đói tác có cùng tiêu chuẩn
phát triển bền vững, bảo vệ
môi trường và an toàn lao
động
- Thu hút được nhiều NĐT nước
ngoài, NĐT trong nước lớn tạo
ra nhiều loại hình sản phẩm có
tính cạnh tranh cao, mang lại
nhiều giá trị và sự lựa chọn
cho khách hàng.
1 2 3 4
ĐỊNH HƯỚNG
THIẾT KẾ
DESIGN ORGANIZATION
TẦM NHÌN & CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
V I S I O N & D E V E L O P M E N T S T R A T E G Y
1
.
Không gian xanh,
mặt nước cùng
giải pháp năng
lượng sạch giúp
cải thiện vi khí
hậu, tạo môi
trường sống cho
nhiều loại sinh vật
ĐÔ THỊ
SINH THÁI
( ECO )
ĐÔ THỊ
THÔNG MINH
( SMART )
4
.
Đô thị thông minh
phát triển sẽ liên
kết cơ sở hạ tầng
kỹ thuật , cơ sở hạ
tầng xã hội công
nghệ thông tin
3
.
Áp dụng mô
hình tập luyện,
vận động nâng
cao sức khỏe
ĐÔ THỊ
SỨC KHỎE
( HEALTH )
2
.
ĐÔ THỊ
THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
CAO CẤP
( VIP )
Hướng đến khu đô thị sinh thái gắn với không gian “Lạch - Kênh”, Đô thị sức khỏe và Thông minh. Trung tâm thương mại lớn
trong không gian Business Park và là 1 điểm đến hấp dẫn CAD (Central Activities District) quốc tế - khu vực.
1 2 3 4
Ý TƯỞNG
QUY HOẠCH
CONCEPT IDEA
Dòng chảy sinh thái
Eco- Canal Park
Ý TƯỞNG TỔNG THỂ
I D E A
Chiến lược sinh thái SOM
Môi trường sinh thái
Hành lang nông nghiệp
Trục kết nối xanh
KHUNG PHÁT TRIỂN CHÍNH
M A I N D E V E L O P M E N T F R A M E W O R K
Bảo tồn các làng
xã hiện hữu và
di rời một phần
các cum dân cư
tại vị trí phát
triển quan trọng
Xây dựng hành
lang xanh kết
nối hệ sinh thái
phía Đông và
phía Tây
Quy hoạch các cụm
dân cư với nhiều
tiện ích
Hệ thống giao
thông hiệu quả
kết hợp cảnh
quan công viên
cây xanh
B
B
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
U S I N G L A N D S T R U C T U R E
Khu nhà ở liền kề
Khu nhà ở liền kề
Nhà ở hiện trạng
Trường mầm non, c1, c2
Trung tâm TMDV, CC
Khu biệt thự sinh thái cao cấp kết hợp
cảnh quan sông nước
Nhà ở tái định cư
Nhà ở xã hội
Nhà văn hóa + chợ + trạm y tế
Công viên trung tâm
Nhà biệt thự
Nhà tái định cư
Nhà ở xã hội
Quảng trường
Trường học
Điểm nhấn cảnh quan
Ranh giới khu vực nghiên cứu
Ghi chú
Nhà hiện trạng
Nhà liền kề
TMDV
Ý TƯỞNG QUY HOẠCH
- PHƯƠNG ÁN 1
PL A NNI NG I DEA S - OP TION 1
B
ĐẤT CC
CẤP TP, CẤP VÙNG
23,13 HA
10,43 %
ĐẤT Ở
HIỆN TRẠNG
20,93HA
9,44%
ĐẤT Ở TỔNG
66,62 HA
30,05 %
ĐẤT CC
ĐƠN VỊ Ở
7,49HA
3,38 %
ĐẤT CX
TDTT & MẶT NƯỚC
46,55 HA
20,99 %
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 1
L A N D U S I N G - O P T I O N 1
Trong đó
BẢNG SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 1
K E Y D E V E L O P M E N T N U M B E R – O P T I O N 1
STT Chức năng sử dụng đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
Tầng cao
(tầng)
Mật độ xây
dựng (%)
Diện tích
xây dựng
(m2)
Tổng diện tích
sàn (m2)
Số căn
Dân số
(người)
TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH
2,217,276.08 100.00 456,599.31 #REF! 25,502
1 Đất công cộng đơn vị ở 72,607.45 3.27 29,042.98 92,458.62
1.1 Đất giáo dục 56,530.14 2.55 22,612.06 67,836.17
Trường mầm non (1275 cháu) 16,275.02 0.73 3 40 6,510.01 19,530.02
Trường tiểu học (1658 cháu) 21,237.75 0.96 3 40 8,495.10 25,485.30
Trường THCS (1402 cháu) 19,017.37 0.86 3 40 7,606.95 22,820.84
1.2 Trạm y tế 4,191.76 0.19 3 40 1,676.70 5,030.11
1.3 Nhà văn hóa 5,223.45 0.24 3 40 2,089.38 6,268.14
1.4 Đất thương mại dịch vụ 6,662.10 0.30 5 40 2,664.84 13,324.20
2
Đất nhóm nhà ở
666,215.44 30.05 299,886.93 1,483,186.94 2798 25,502
Đất ở liền kề 175,177.01 7.90 5 89-95 152,562.07 762,810.34 1683 6,732
Đất ở tái định cư 52,930.41 2.39 5 100 47,833.00 239,165.02 666 2,664
Đất ở biệt thự 143,355.02 6.47 3 60-65 88,070.86 264,212.58 449 1,796
Nhà ở xã hội 85,410.68 3.85 15 11,421.00 216,999.00 0.00 6,510
Đất ở hiện trạng 209,342.32 9.44 7,800
3 Đất cây xanh - TDTT cấp quận 28,829.19 1.30 1 5 1,441.46 1,441.46
4 Đất cây xanh - TDTT đơn vị ở 429,555.13 19.37 17,453.08 17,453.08
Đất cây xanh TDTT 36,167.27 1.63 1 5 1,808.36 1,808.36
Đất cây xanh ĐVO 312,894.36 14.11 1 5 15,644.72 15,644.72
Mặt nước 80,493.50 3.63
5 Đất cây xanh cách ly 4,023.91 0.18
6 Đất quốc phòng an ninh 22,238.28 1.00
7
Đất thương mại dịch vụ cấp thành phố
224,537.03 10.13 89,814.81 632,487.92
8 Đất thương mại dịch vụ cấp quận 31,600.08 1.43 18,960.05 94,800.24
9 Hạ tầng kỹ thuật 737,669.57 33.27
9.1 Đất giao thông 682,155.29 30.77
9.2
Bãi đỗ xe (diện tích bãi đỗ xe phục vụ cho đất
ở mới, khu nhà ở xã hội, khu ở hiện trạng bố
trí bãi đỗ xe riêng)
44,392.45 2.00
9.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 11,121.83 0.50
TUYẾN GIAO THÔNG QUY HOẠCH TRÊN NỀN ẢNH VỆ TINH
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
B
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
KHÔNG GIAN KTCQ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
9
9
10
11
11
11
11
12
12
12
13
14
15
16
17
CHÚ THÍCH:
1. Quảng trường chính
2. Mall center
3. Làng ẩm thực
4. Khu outllet
5. Trung tâm tiệc cưới
6. Showroom
7. Trung tâm thương mại
8. Trung tâm thương mại
9. Nhà liền kề
10. Khu tái định cư
11. Biệt thự
12. Nhà ở hiện trạng
13. Nhà ở xã hội
14. Công cộng đơn vị ở
15. Công trình HTKT
16. Trường học
17. Chợ + nhà văn hóa +
trạm y tế
M A S T E R P L A N
PHỐI CẢNH
TỔNG THỂ
O V E R A L L
P E R S P E C T I V E
Showroom
Khu Outllet
Làng ẩm thực
Thương Mại Dịch Vụ
Quảng trường chính
Nhà ở liền kề
Nhà ở tái định cư
Nhà ở hiện trạng
Nhà ở xã hội
Biệt thự sinh thái
Nhà ở liền kề
Trường học
Nhà văn hóa + y tế + chợ
Công viên TDTT
PHỐI CẢNH
ĐÔNG BẮC
P E R S P E C T I V E
PHỐI CẢNH
KHU BIỆT THỰ SINH THÁI
P E R S P E C T I V E
O F T H E E C O - V I L L A
PHỐI CẢNH
KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
P E R S P E C T I V E
O F C O M M E R C I A L A N D S E R V I C E A R E A
Ý TƯỞNG KIẾN TRÚC
– PHƯƠNG ÁN 1
A R C HI TEC TUR E I DEA S – OP TION 1
MÔ HÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
M O D E L O F T R A D E C E N T E R
AEON LONG BIÊN: 9,6 HA
( 27 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội)
AEON HÀ ĐÔNG: 9,8 HA
( Đường Ngô Thị Nhậm Kéo Dài, P. Dương
Nội, Quận Hà Đông, Hà Nội)
AEON HẢI PHÒNG: 9,3 HA
(10 Đường Võ Nguyên Giáp, P Kênh Dương,
Quận Lê Chân, Hải Phòng)
AEON TÂN PHÚ: 7 HA
( 30 đường Tân Thắng, P. Sơn Kỳ, Q. Tân
Phú, Hồ Chí Minh)
AEON BÌNH TÂN: 4,68 HA
( Số 1 đường số 17A, khu phố 11, P. Bình Trị
Đông B, Bình Tân, TP HCM)
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 1
S H O P P I N G M A L L – O P T I O N 1
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Diện tích XD: 17956,39 m2
Diện tích sàn: 107738,352 m2
Số tầng: 06
KHU PHỐ OUTLET + LÀNG ẨM THỰC – PHƯƠNG ÁN 1
O U T L E T N E I G H B O R H O O D + C U I S I N E V I L L A G E - O P T I O N 1
OUTLLET
Diện tích XD: 10059,29 m2
Diện tích sàn: 50296,44 m2
Số tầng: 05
LÀNG ẨM THỰC
Diện tích XD: 5063,44 m2
Diện tích sàn: 25317,22 m2
Số tầng: 05
TRUNG TÂM TIỆC CƯỚI – PHƯƠNG ÁN 1
W E D D I N G C E N T E R – O P T I O N 1
TRUNG TÂM TIỆC CƯỚI
Diện tích XD: 4032,38 m2
Diện tích sàn: 36291,456 m2
Số tầng: 09
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI SHOWROOM – PHƯƠNG ÁN 1
C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 1
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI SHOWROOM
Số tầng: 3
STT CHỨC NĂNG
KÍ
HIỆU
DIỆN
TÍCH
TẦNG
CAO
MẬT
ĐỘ
DIỆN
TÍCH
XD
DIỆN
TÍCH
SÀN
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
ĐẤT
1 ĐẤT TMDV 8
1.TM-
08
9,033.
18
3 40.00
3613.2
72
10839.8
16
1.20
2 ĐẤT TMDV 9
1.TM-
09
16,585
.69
3 40.00
6634.2
76
19902.8
28
1.20
3 ĐẤT TMDV 10
1.TM-
10
12,542
.84
9 40.00
5017.1
36
45154.2
24
3.60
4 ĐẤT TMDV 11
1.TM-
11
9,888.
03
9 40.00
3955.2
12
35596.9
08
3.60
5 ĐẤT TMDV 12
1.TM-
12
9,901.
20
9 40.00
3960.4
8
35644.3
2
3.60
6 ĐẤT TMDV 13
1.TM-
13
9,144.
47
9 40.00
3657.7
88
32920.0
92
3.60
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 1
C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 1 DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
Số tầng: 3
STT CHỨC NĂNG
KÍ
HIỆU
DIỆN
TÍCH
TẦNG
CAO
MẬT
ĐỘ
DIỆN
TÍCH
XD
DIỆN
TÍCH
SÀN
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
ĐẤT
1 ĐẤT TMDV 3
1.TM-
03
10,405
.25
9 40.00
4162.1
0
37458.9 3.60
2 ĐẤT TMDV 4
1.TM-
04
9,098.
81
9 40.00 3639.5
32755.7
16
3.60
3 ĐẤT TMDV 5 1.TM-5
7,388.
03
9 40.00
2955.2
1
26596.9
08
3.60
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
Số tầng: 9
STT CHỨC NĂNG
KÍ
HIỆU
DIỆN
TÍCH
TẦNG
CAO
MẬT
ĐỘ
DIỆN
TÍCH
XD
DIỆN
TÍCH
SÀN
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
ĐẤT
1 ĐẤT TMDV 14
1.TM-
14
7,215.
09
9 40.00
2886.0
36
25974.3
24
3.60
2 ĐẤT TMDV 15
1.TM-
15
7,312.
46
9 40.00
2924.9
84
26324.8
56
3.60
3 ĐẤT TMDV 16
1.TM-
16
8,477.
53
9 40.00
3391.0
12
30519.1
08
3.60
4 ĐẤT TMDV 17
1.TM-
17
14,765
.68
9 40.00
5906.2
72
53156.4
48
3.60
NHÀ Ở XÃ HỘI – PHƯƠNG ÁN 1
S O C I A L H O U S I N G – O P T I O N 1
NHÀ Ở XÃ HỘI 1
Diện tích XD: 8805 m2
Diện tích sàn: 167.295,00 m2
Số tầng: 19
NHÀ Ở XÃ HỘI 2
Diện tích XD: 2616,00 m2
Diện tích sàn: 49.704,00 m2
Số tầng: 19
Ý TƯỞNG QUY HOẠCH
- PHƯƠNG ÁN 2
PL A NNI NG I DEA S - OP TION 2
ĐẤT CC
CẤP TP, CẤP VÙNG
27,3 HA
12,32 %
B
ĐẤT Ở
HIỆN TRẠNG
20,93HA
9,44%
ĐẤT Ở TỔNG
66,62 HA
30,05 %
ĐẤT CC
ĐƠN VỊ Ở
7,26HA
3,27 %
ĐẤT CX
TDTT & MẶT NƯỚC
46,55 HA
20,99 %
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 2
L A N D U S I N G - O P T I O N 2
Trong đó
BẢNG SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 2
K E Y D E V E L O P M E N T N U M B E R – O P T I O N 2
STT Chức năng sử dụng đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
Tầng cao
(tầng)
Mật độ xây
dựng (%)
Số căn Dân số (người)
TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH 2,217,276.08 100.00 25,502
1 Đất công cộng đơn vị ở 72,607.45 3.27
1.1 Đất giáo dục 56,530.14 2.55
Trường mầm non (1275 cháu) 16,275.02 0.73 3 40
Trường tiểu học (1658 cháu) 21,237.75 0.96 3 40
Trường THCS (1402 cháu) 19,017.37 0.86 3 40
1.2 Trạm y tế 4,191.76 0.19 3 40
1.3 Nhà văn hóa 5,223.45 0.24 3 40
1.4 Đất thương mại dịch vụ 6,662.10 0.30 5 40
2 Đất nhóm nhà ở 666,215.44 30.05 2798 25,502
Đất ở liền kề 175,177.01 7.90 5 89-95 1683 6,732
Đất ở tái định cư 52,930.41 2.39 5 100 666 2,664
Đất ở biệt thự 143,355.02 6.47 3 60-65 449 1,796
Nhà ở xã hội 85,410.68 3.85 15 6,510
Đất ở hiện trạng 209,342.32 9.44 7,800
3 Đất cây xanh - TDTT cấp quận 28,829.19 1.30 1 5
4 Đất cây xanh - TDTT đơn vị ở 427,700.26 19.29
Đất cây xanh TDTT 36,167.27 1.63 1 5
Đất cây xanh ĐVO 311,039.49 14.03 1 5
Mặt nước 80,493.50 3.63
5 Đất cây xanh cách ly 4,023.91 0.18
6 Đất quốc phòng an ninh 22,238.28 1.00
7 Đất thương mại dịch vụ cấp thành phố 241,656.06 10.90
8 Đất thương mại dịch vụ cấp quận 31,600.08 1.43
9 Hạ tầng kỹ thuật 722,405.41 32.58
9.1 Đất giao thông 666,891.13 30.08
9.2
Bãi đỗ xe (diện tích bãi đỗ xe phục vụ cho đất ở mới,
khu nhà ở xã hội, khu ở hiện trạng bố trí bãi đỗ xe
riêng)
44,392.45 2.00
9.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 11,121.83 0.50
TUYẾN GIAO THÔNG QUY HOẠCH TRÊN NỀN ẢNH VỆ TINH
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
B
Ý TƯỞNG KIẾN TRÚC
– PHƯƠNG ÁN 2
A R C HI TEC TUR E I DEA S – OP TION 2
MÔ HÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
M O D E L O F T R A D E C E N T E R
BIG C THĂNG LONG: 12 HA
(222 Đường Trần Duy Hưng,trung Hòa,
Cầu Giấy, Hà Nội)
LOTTE LIỄU GIAI: 14 HA
(54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội)
VINCOM MEGA MAII TIME CITY11,5 HA
(458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội)
TTTM GIGA MALL 18 HA
(Đ. Phạm Văn Đồng, Q. Bình Thạnh)
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 2
S H O P P I N G M A L L – O P T I O N 2
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Diện tích XD: 18903,02 m2
Diện tích sàn: 113418,12 m2
Số tầng: 06
KHU PHỐ OUTLET + LÀNG ẨM THỰC – PHƯƠNG ÁN 2
O U T L E T N E I G H B O R H O O D + C U I S I N E V I L L A G E - O P T I O N 2
OUTLLET
Diện tích XD: 10601,90 m2
Diện tích sàn: 53009,52 m2
Số tầng: 05
LÀNG ẨM THỰC
Diện tích XD: 10272,97 m2
Diện tích sàn: 51364,86 m2
Số tầng: 03
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 2
C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 2
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 9
Diện tích XD: 9121,96 m2
Diện tích sàn: 82097,64 m2
Số tầng: 09
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 8
Diện tích XD: 10666,356 m2
Diện tích sàn: 95997,204 m2
Số tầng: 09
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VĂN PHÒNG – PHƯƠNG ÁN 2
O F F I C E C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 2
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 4
Diện tích XD: 7583,4 m2
Diện tích sàn: 68250 m2
Số tầng: 09
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 3
Diện tích XD: 4162,10 m2
Diện tích sàn: 37458,9 m2
Số tầng: 09
PHỐI CẢNH
KHU THƯƠNG MẠI
P E R S P E C T I V E
Ý TƯỞNG CẢNH QUAN
L A NDSC A PE I DEA S
NGÔN NGỮ THIẾT KẾ
D E S I G N L A N G U A G E
Đường cong
uốn lượn mềm mại
của dòng chảy
Kết hợp nét thẳng
khỏe khoắn mang
hơi hướng hiện
đại, tạo sự cách
điệu nhưng vẫn giữ
được sự chuyển
chuyển của dòng
chảy.
Được thể hiện rõ nét nhất thông qua hệ thống
đường dạo, bồn cây, viền vật liệu
Sân chơi
Thể thao khám
phá cho giới trẻ
Sân thể thao chuyên
dụng
Thể thao – dịch vụ trong nhà
Công viên thể thao lấy hoạt động TDTT
làm cốt lõi, tích hợp thể thao giải trí, nghỉ
ngơi thư giãn, bảo vệ môi trường sinh thái,
ngắm cảnh và du lịch.
CÔNG VIÊN THỂ THAO
S P O R T P A R K S
Đường dạo - chạy bộ
xuyên suốt toàn công
viên
Sân tập thể dục ngoài
trời
TRỤC CẢNH QUAN CHÍNH – CÔNG VIÊN HỒ TRUNG TÂM
L A N D S C A P E B A C K B O N E – C E N T R E L A K E P A R K
Cầu cảnh quan Đường dạo ven hồ Tiện ích Quảng trường
Thảm hoa ven hồ
KHU THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
C O M M E R C I A L S E R V I C E S A R E A
Cảnh quan đơn giản hiện đại với đường nét uốn lượn theo ngôn ngữ tổng thể, tạo các khoảng sân chung lớn có cảnh quan
nước / biểu tượng làm điểm nhấn
Cảnh sắc sinh động về đêm
CẢNH QUAN VEN MẶT NƯỚC
C A N A L S - L A K E S I D E L A N D S C A P E
Mực nước mùa khô
Mực nước mùa mưa
GIẢI PHÁP KÈ MỀM HÓA BỜ KÈ ỨNG PHÓ VỚI MỰC NƯỚC BIẾN ĐỔI
THEO MÙA
Tiếp cận mặt nước
Đường dạo, đường chạy ven kênh
Sàn đua mặt nước ngắm cảnh
Sàn đua mặt nước
Thảm cây biến đổi
theo triền dốc
Kè đá
Bè nổi
Cầu cảnh quan
CẢNH QUAN KHU Ở - KHU BIỆT THỰ
L A N G U A G E L A N D S C A P E
Cảnh quan đơn giản nhã nhặn với nền cây bụi thảm lớn kết hợp các tiện ích ven hồ ( sân ngắm cảnh, bãi cỏ rộng cắm trại picnic, đường dạo, chòi nghỉ )
Đường dạo ven hồ kết nối các khu trong khuôn viên, điểm nhấn của khu là đảo cảnh quan kết hợp café, ngắm cảnh
CẢNH QUAN KHU Ở - KHU LIỀN KỀ
T O W N H O U S E A R E A
Diện xanh khu liền kề khá hẹp và dài,
chủ yếu là đường dạo bộ và bồn cây, kết
hợp sân chức năng (sân chơi, tập thể dục,
sân chung,…) đối với khu vực đủ diện tích
CẢNH QUAN KHU Ở - KHU NHÀ Ở XÃ HỘI
H O U S I N G C O O P E R A T I V E A R E A
Phần khuôn viên nằm ở lõi các khu NOXH bao gồm nhiều tiện ích như quảng trường, sân chơi, sân tập thể dục ngoài trời, đường dạo,…tạo nên không gian tập trung,
sinh hoạt cộng đồng phục vụ cư dân
GIẢI PHÁP THOÁT NƯỚC SINH THÁI
B I O S W A L E
Mương lọc sinh học có độ dốc vừa phải (1 – 5 % độ dốc của các kênh mương
bình thường) được bao phủ bởi các lớp cỏ cây,. Dòng chảy của mương lọc sinh
học được thiết kế khá nông và rộng, nhằm tối ưu hóa việc thẩm thấu nguồn nước
bề mặt và làm giảm lượng cặn lắng cũng như các chất gây ô nhiễm từ nguồn nước
tự nhiên như mưa, lũ…
Mương được thiết kế để có khả năng giữ nước, có khả năng “khống chế” được
các nguồn nước bề mặt trong thời gian từ 60 đến 120 giờ sau một trận bão.
Mương sinh học bố trí ở những vùng đất có khả năng thẩm thấu hạn chế như các bãi đỗ xe, lòng đường.
Dưới đáy của mỗi con mương
sinh học cũng thường được thiết
kế chứa nhiều đá và cát để tăng
cường khả năng thấm hút.
NƯỚC
MẶT
NƯỚC
MẶT
ỐNG THOÁT NƯỚC
MÁI
NƯỚC SẠCH THẤM TỰ
NHIÊN
S M A R T C H A R G I N G S T A T I O N S
TRẠM SẠC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI KẾT HỢP CHỖ NGHỈ CHÂN
Trạm sạc tích hợp tính năng phát wifi, được đặt tại các công viên lớn, cạnh một số công trình thương mại, công cộng tập trung đông người,
ngoài việc cung cấp dịch vụ sạc miễn phí, nó còn có tác dụng giáo dục, nâng cao nhận thức cộng đồng về tiết kiệm năng lượng và năng
lượng tái tạo
Quảng cáo
Tấm năng lượng mặt trời
Ổ sạc
Ghế nghỉ
Quảng cáo
TRẠM SẠC ĐIỆN THÔNG MINH
L A N D S C A P E L I G H T I N G
CHIẾU SÁNG CẢNH QUAN
1
2
2
2 2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
CHIẾU SÁNG CÔNG VIÊN HỒ TRUNG TÂM
CHIẾU SÁNG CẢNH QUAN KHU
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ - KHU
OUTLLET
CHIẾU SÁNG CÔNG VIÊN CHIẾU SÁNG KHUÔN
VIÊN KHU DÂN CƯ,
NHÀ Ở XÃ HỘI
CHIẾU SÁNG CẢNH
QUAN KHU BIỆT THỰ
VẬT LIỆU
M A T E R I A L S
Cao su hạt nhựa khu vực sân chơi
VẬT LIỆU GIẢM BÊ TÔNG, TĂNG THẤM TỰ NHIÊN
Ghi bảo vệ gốc cây Gạch bê tông lỗ trồng cỏ bãi đỗ xe
VẬT LIỆU LÁT SÂN CHÍNH – QUẢNG TRƯỜNG TẠO HOA VĂN UỐN LƯỢN THEO Ý TƯỞNG DÒNG CHẢY
CÂY GỖ LỚN – GỖ NHỠ TRỒNG VỈA HÈ
S T R E E T T R E E S
TUYẾN CHÍNH TUYẾN PHỐ THƯỜNG TUYẾN PHỐ KHU Ở
Tiêu chí lựa chọn cây vỉa hè tuyến chính và tuyến phố
thường:
• Cây thẳng, cân đối, không sâu bệnh;
• Cây lá xanh quanh năm, không rụng lá trơ cành hoặc giai đoạn
rụng lá trơ cành dáng đẹp, màu đẹp và có tỷ lệ thấp;
• Cây có rễ ăn sâu, không có rễ nổi, cây chắc chắn, chịu được gió
bão;
• Tuổi thọ dài, không tốn công chăm sóc, phù hợp khí hậu ven
biển;
Tiêu chí lựa chọn cây vỉa hè khu ở:
• Cây có hoa, lá đẹp tạo mĩ quan, cảnh quan vui mắt cho
khu ở, chú ý phối kết màu sắc 4 mà;
• Cây chịu được gió bão, cành không giòn - dễ gãy;
• Không tốn công chăm sóc, phù hợp khí hậu ven biển;
• Không có gai sắc nhọn, không gây mùi khó chịu, hấp
dẫn ruồi muỗi, chọn nhiều loài có hương thơm;
• Tránh trồng cây ăn quả hấp dẫn trẻ em.
CHÀ LÀ TRUNG ĐÔNG
BÀNG ĐÀI LOAN
SAO ĐEN
LIM XẸT
GIÁNG HƯƠNG
LỘC VỪNG
BẰNG LĂNG
LỘC VỪNG
BẰNG LĂNG
CHUÔNG VÀNG
SỨ ĐẠI
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
I NF R A STR UC TUR E
TUYẾN GIAO THÔNG LIÊN KHU
(25M-30M)
ĐỊNH HƯỚNG GIAO THÔNG
T R A F F I C
TUYẾN GIAO THÔNG VÙNG
(43M-50M)
TUYẾN GIAO THÔNG NỘI KHU
(14M-17,5M)
KHUNG TUYẾN
GIAO THÔNG
CƠ GIỚI
TUYẾN ĐI BỘ
Tuyến giao thông vùng
Tuyến giao thông liên khu
Tuyến giao thông nội khu
Tuyến đi bộ
B
ĐỊNH HƯỚNG GIAO THÔNG
T R A F F I C
B
Mặt cắt 1-1 (50M)
Mặt cắt 2-2 (50M)
Mặt cắt 4-4 (30M)
Mặt cắt 3-3 (43M)
Mặt cắt 5-5 (25M)
ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CẤP NƯỚC
W A T E R S U P P L Y
Chỉ tiêu cấp nước chính:
- Nhà ở liền kề: 180 lít/ng.ngđ
- Nhà ở biệt thự: 180 lít/ng.ngđ
- Trường mầm non: 75 l/bé
- Trường liên cấp: 15 l/ng
- Thương mại dịch vụ: 2 l/ngđ
- Đất cây xanh : 3l/m2
- Đất giao thông, bãi xe :0.4l/m2
- Nhu cầu cấp nước:
- Nguồn cấp: Cấp từ hệ thống nhà máy nước
sạch của khu vực
Nước cho chữa cháy ngoài nhà:
(theo QCVN 06:2021)
ỐNG CẤP NƯỚC HIỆN TRẠNG
TRỤ CỨU HỎA
KÍ HIỆU
ỐNG CẤP NƯỚC THIẾT KẾ
ĐIỂM ĐẤU NỐI CẤP NƯỚC
D400 - ỐNG CẤP NƯỚC HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI CẤP NƯỚC
ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THOÁT NƯỚC MƯA
O R I E N T A T I O N O F D R A I N W A T E R D R A I N A G E
Gỉai pháp thiết kế:
- Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế là hệ
thống thoát nước riêng hoàn toàn với nước thải.
- Nước mưa được thu gom vào cống thoát nước
và thoát ra hệ thống kênh, mương bao quanh
Khu đô thị.
- Hệ thống cống thoát nước mưa được xây dựng
bằng cống tròn BTCT. Trên hệ thống thoát nước
mưa có bố trí các công trình kỹ thuật như giếng
thu nước mưa, giếng thăm, giếng thu thăm kết
hợp...
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D600
KÍ HIỆU
CỬA XẢ DỰ KIẾN
CHIỀU DÀI – ĐƯỜNG KÍNH – ĐỘ ĐỐC
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D800
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1000
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1200
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1500
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D2000
Giải pháp nhạy cảm với nước
Vòng tuần hoàn quản lý môi
trường nước toàn diện
Hạ tầng xanh
ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THOÁT NƯỚC THẢI
O R I E N T A T I O N O F W A S T E W A T E R D R A I N A G E
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI SỐ 1
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI SỐ 2
VÀO TRẠM XỬ LÝ
CS: 5400M3/NGĐ
ĐƯỜNG CỐNG CÓ ÁP
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI
KÍ HIỆU
ĐƯỜNG CỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
GHI CHÚ:
- Nhu cầu nước thải
- Tổng nhu cầu thoát nước thải toàn khu:
6749,27m3/ngđ
- Tuân thủ định hướng thoát nước theo QHC,
toàn bộ nước thải của mỗi khu vực thiết kế
được dẫn về trạm xử lý nước thải riêng
- Mạng lưới đường ống: dự kiến hệ thống tuyến
cống D200-D300 thoát nước cho khu vực
ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CẤP ĐIỆN
W A T E R S U P P L Y & D R A I N A G E
TRẠM TRUNG THẾ THEO QHC
TBA 110KV TÂN THÀNH
CÔNG SUẤT: 2x40mVA
ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 02
KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG
TRUNG THẾ DỰ ÁN
ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 03
KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG
TRUNG THẾ DỰ ÁN
ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 02
KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG
TRUNG THẾ DỰ ÁN
Giải pháp thiết kế
- Nguồn điện cấp cho khu vực lập quy
hoạch được dự tính lấy từ đường cấp điện
trung thế 22kV của xuất tuyến 1 và 2 của
trạm biến áp 110kV Tân Thành công suất
2x40MVA
- Đường cáp dẫn từ điểm đấu nối đường
điện 22kv đến trạm biến áp bằng cáp bọc
tiêu chuẩn, mạng điện trung thế trong công
trình được xây dựng theo một mạch vòng
kín vận hành hở nhằm nâng cao tính liên tục
cấp điện.
- Trạm biến áp: để phù hợp với lưới điện
địa phương 22kv các máy biến, sử dụng
loại 22/0,4kv
Chỉ tiêu cấp điện:
- Đất ở đô thị : 500 w/người
- Đất NOXH: 700 w/người
- Đất trường mầm non : 200 w/ học sinh
- Đất tiểu học: 150 w/ học sinh
- Đất trường C2: 150 w/ học sinh
- Nhà văn hóa: 30 w/m2 xây dựng
- Đất Y tế: 30 w/m2 xây dựng
- Đất TMDV: 30 w/m2 xây dựng
- Đất giao thông: 1 w/m2
- Đất cây xanh cảm quan: 1 w/m2
NỘI KHU DỰ ÁN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
CÁP NGẦM HẠ THẾ
KÍ HIỆU
TRẠM BIẾN ÁP TRUNG THẾ HIỆN TRẠNG
CÁP NGẦM CHIẾU SÁNG
TRẠM BIẾN ÁP HẠ ÁP QUY HOẠCH MỚI
TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
ĐÈN CHIẾU SÁNG GIAO THÔNG
TỦ ĐIỆN PHÂN PHỐI HẠ THẾ
ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THÔNG TIN LIÊN LẠC
W A T E R S U P P L Y & D R A I N A G E
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
Giải pháp thiết kế
- Xây dựng mạng lưới ống luồn thông tin
liên lạch tại vỉa hè các khu đất của dự án
- Xây dựng hệ thống hố ga thông tin liên
lạc phục vụ việc luồn cáp thông tin, đáp ứng
nhu cầu khai thác, sử dụng các đơn vị cung
cấp dịch vụ.
- Các tuyến ống thông tin của dự án đấu
nối trực tiếp với hệ thống hạ tầng viễn thông
hiện trạng tại dọc tuyến đường Phạm Văn
Đồng cạnh dự án
- Quy cách đi ống, hố ga đấu nối đảm
bảo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt
Nam đảm bảo tính thẩm mỹ dự án.
ỐNG NGẦM THÔNG TIN LIÊN LẠC
KÍ HIỆU
ĐIỂM ĐẤU NỐI
1 2 3 4
ĐỀ XUẤT
KIẾN NGHỊ
PROPOSED RECOMMENDATIONS
KẾT LUẬN & ĐỀ XUẤT
C O N C L U S I O N
KẾT LUẬN:
Khu Đô thị sinh thái Đông Nam Hải Phòng - Dự án 1
1. Góp phần đưa Hải Phòng Đạt các tiêu chí đô thị đặc biệt đến năm 2030, theo Nghị Quyết số 45-NQ/TW
ngày 24/1/2019 của Bộ Chính trị
2. Cụ thể hóa Quy hoạch Chung thành phố Hải Phòng đã được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định số 323/QĐ-
TTg ngày 30/03/2023
3. Hình thành trục không gian kết nối, khai thác triệt để các lợi thế của quận - cực tăng trưởng mới hướng ra
biển theo hướng Đông Nam của thành phố, có đầy đủ các chức năng phục vụ phát triển kinh tế và sinh hoạt
xã hội thiết yếu của Đô thị loại 1, phát triển không gian quận thành một đô thị tổng hợp, có hệ thống hạ tầng
dịch vụ hoàn chỉnh, mang tính đặc thù và đột phá.
4. Góp phần chỉnh trang đô thị, nâng cao đời sống người dân địa phương, giải quyết công ăn việc làm, tăng
thu nhập cho người lao động địa phương nói riêng và các khu vực lân cận nói chung
ĐỀ XUẤT
1. Phương án ý tưởng Quy hoạch được thông qua sẽ là cơ sở để triển khai thủ tục đấu thầu lựa chọn NĐT và cơ
sở để lập đồ án Quy hoạch chi tiết sau này.
2. Được UBND TP Hải Phòng và các Sở, Ban, Ngành đóng góp các ý kiến, phối hợp chặt chẽ để đẩy nhanh các
thủ tục đầu tư với mục tiêu sớm đưa dự án vào triển khai đầu tư xây dựng và vận hành
3. Khuyến khích các doanh nghiệp có vốn nước ngoài đầu tư vào dự án để đảm bảo tài chính thực hiện dự án.
THANKS
FOR
WATCHING!

More Related Content

Similar to PRESENTION_Duong Kinh 2023

Khu đô thị Đông Sài Gòn
Khu đô thị Đông Sài GònKhu đô thị Đông Sài Gòn
Khu đô thị Đông Sài Gònphamthithuhoai2708
 
Những giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài Gòn
Những giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài GònNhững giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài Gòn
Những giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài Gònphamthithuhoai2708
 
Thong tin ve du an dreamland city
Thong tin ve du an dreamland cityThong tin ve du an dreamland city
Thong tin ve du an dreamland cityduyhungbds
 
Thong tin du an dreamland city
Thong tin du an dreamland cityThong tin du an dreamland city
Thong tin du an dreamland cityduyhungbds
 
Biệt thự nghỉ dưỡng Vũng Tàu
Biệt thự nghỉ dưỡng Vũng TàuBiệt thự nghỉ dưỡng Vũng Tàu
Biệt thự nghỉ dưỡng Vũng Tàutrung nguyen
 
CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91
CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91
CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91RELand.,Ltd
 
Đề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầng
Đề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầngĐề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầng
Đề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầngluongthuykhe
 
Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...
Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...
Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...RELand.,Ltd
 
Thành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵngThành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵngZu Siu Nhân
 
Profile binh nguyen (fil eminimizer)
Profile binh nguyen (fil eminimizer)Profile binh nguyen (fil eminimizer)
Profile binh nguyen (fil eminimizer)Lê Thanh Tân
 
Khóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.doc
Khóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.docKhóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.doc
Khóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.docmokoboo56
 
Thong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh Duong
Thong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh DuongThong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh Duong
Thong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh Duongdatnen365
 
Kdcphuocan
KdcphuocanKdcphuocan
Kdcphuocanthanh165
 
CAN HO ERA LAC LONG QUAN
CAN HO ERA LAC LONG QUANCAN HO ERA LAC LONG QUAN
CAN HO ERA LAC LONG QUANcanholexington
 
HỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdf
HỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdfHỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdf
HỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdfssuserdc787c
 
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầngThuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầngluongthuykhe
 
Thuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội An
Thuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội AnThuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội An
Thuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội AnTuan Nguyen
 

Similar to PRESENTION_Duong Kinh 2023 (20)

Khu đô thị Đông Sài Gòn
Khu đô thị Đông Sài GònKhu đô thị Đông Sài Gòn
Khu đô thị Đông Sài Gòn
 
Những giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài Gòn
Những giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài GònNhững giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài Gòn
Những giá trị hiện hữu của khu đô thị Đông Sài Gòn
 
Thong tin ve du an dreamland city
Thong tin ve du an dreamland cityThong tin ve du an dreamland city
Thong tin ve du an dreamland city
 
Thong tin du an dreamland city
Thong tin du an dreamland cityThong tin du an dreamland city
Thong tin du an dreamland city
 
Quyet-dinh-so-6013-qd-ubnd
Quyet-dinh-so-6013-qd-ubndQuyet-dinh-so-6013-qd-ubnd
Quyet-dinh-so-6013-qd-ubnd
 
Biệt thự nghỉ dưỡng Vũng Tàu
Biệt thự nghỉ dưỡng Vũng TàuBiệt thự nghỉ dưỡng Vũng Tàu
Biệt thự nghỉ dưỡng Vũng Tàu
 
CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91
CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91
CONTENTMENT Plaza. Call ngay 0932.43.86.91
 
Đề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầng
Đề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầngĐề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầng
Đề cương tốt nghiệp: Chung cư cao tầng
 
Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...
Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...
Dat nen gia re nhat, co hoi dau tu sinh loi ngay sau 4 thang. Thanh toan chi ...
 
Thành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵngThành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵng
 
Profile binh nguyen (fil eminimizer)
Profile binh nguyen (fil eminimizer)Profile binh nguyen (fil eminimizer)
Profile binh nguyen (fil eminimizer)
 
Khóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.doc
Khóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.docKhóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.doc
Khóa Luận Khai Thác Tuyến Phố Cổ Hà Nội Phục Vụ Phát Triển Du Lịch.doc
 
Thong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh Duong
Thong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh DuongThong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh Duong
Thong tin chi tiet ve Thanh pho Moi Binh Duong, Thanh pho Moi Binh Duong
 
Kdcphuocan
KdcphuocanKdcphuocan
Kdcphuocan
 
Kdcphuocan
KdcphuocanKdcphuocan
Kdcphuocan
 
CAN HO ERA LAC LONG QUAN
CAN HO ERA LAC LONG QUANCAN HO ERA LAC LONG QUAN
CAN HO ERA LAC LONG QUAN
 
HỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdf
HỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdfHỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdf
HỒ SƠ GỌI VỐN BẾN HỒ.pdf
 
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầngThuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
 
DỰ ÁN SÀI GÒN VILLAGE LONG HẬU
DỰ ÁN SÀI GÒN VILLAGE LONG HẬUDỰ ÁN SÀI GÒN VILLAGE LONG HẬU
DỰ ÁN SÀI GÒN VILLAGE LONG HẬU
 
Thuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội An
Thuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội AnThuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội An
Thuyết minh dự án Trảng Kèo - Hội An
 

PRESENTION_Duong Kinh 2023

  • 1. 1 KHU ĐÔ THỊ SINH THÁI ĐÔNG NAM HẢI PHÒNG Địa điểm : Phường Tân Thành - Phường Hải Thành, Quận Dương Kinh, TP Hải Phòng Location: Tan Thanh Ward - Hai Thanh Ward, Duong Kinh District, Hai Phong City
  • 2. VỊ TRÍ & MỐI LIÊN HỆ VÙNG LOCATION AND CONTACTS AROUND THEM ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ DESIGN ORGANIZATION Ý TƯỞNG QUY HOẠCH CONCEPT IDEA 01 02 03 ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ MAJOR IDEAS 04 TABLE OF CONTENTS MỤC LỤC
  • 3. 1 2 3 4 VỊ TRÍ & MỐI LIÊN HỆ VÙNG LOCATION AND CONTACTS AROUND THEM
  • 4. Site ` Cát Bi AIRPORT 10 37 05 18 CT06 CT04 HẢI PHÒNG HẢI PHÒNG HẢI D ƯƠNG CẨM PHẢ UÔNG BÍ HẠ LONG THÁI BÌNH QUẦN ĐẢO LONG CHÂU QUẦN ĐẢO CÁT BÀ ĐÀO THÀ BẢN B VỊ TRÍ: DỰ ÁN NGHIÊN CỨU THUỘC PHƯỜNG TÂN THÀNH, QUẬN DƯƠNG KINH, HẢI PHÒNG Quy mô:~221,7ha KHU VỰC NGHIÊN CỨU CÓ VỊ TRÍ GẦN CÁC TUYẾN GIAO THÔNG LỚN NHƯ : +Về đường bộ: Tuyến đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, quốc lộ 05, 18,37,…. +Về đường hàng không: Cảng hàng không quốc tế Cát Bi +Có tuyến đường thủy CẢNG LẠCH HUYỆN (cảng hiện trạng) CẢNG NAM ĐỒ SƠN (cảng dự kiến) VỊ TRÍ VÀ MỐI LIÊN HỆ CÁC VÙNG LÂN CẬN L O C A T I O N A N D C O N T A C T S O F N E A R B Y P R O D U C T S
  • 5. KHU VỰC NGHIÊN CỨU TRONG TỔNG THỂ QUY HOẠCH CHUNG S I T E I N H I G H – L E V E L P L A N N I N G KĐT ANH DŨNG SÂN BAY QUỐC TẾ CÁT BI CẢNG NAM ĐỒ SƠN ( Cảng dự kiến) VINGROUP VIN DƯƠNG KINH KHU DU LỊCH QUỐC TẾ ĐỒI RỒNG CẢNG LẠCH HUYỆN (Cảng hiện trạng) BRG RUBY RESORT KHU CÔNG NGHIÊP ĐÌNH VŨ SITE AEON MALL HẢI PHÒNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2040, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 “Theo Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30/03/2023 của thủ tướng Chính Phủ” DÂN SỐ NĂM 2021 ~2.000 (NGHÌN NGƯỜI) DÂN SỐ ĐẾN NĂM 2030 ~3.000 (NGHÌN NGƯỜI) DÂN SỐ ĐẾN NĂM 2040 ~4.000 (NGHÌN NGƯỜI) DÂN SỐ ĐẾN NĂM 2050 ~5.000 (NGHÌN NGƯỜI) Nhà ở thương mại đáp ứng 38% tương đương 48.000 căn ×3= 144.000 người Nhà xã hội đáp ứng 20% tương đương 9.746 căn×3= 29.238 người Tổng 173.238 người • Tầm nhìn đến năm 2045 – 2050: trở thành thành phố có trình độ phát triển cao trong nhóm các thành phố hàng đầu Châu Á và Thế Giới B
  • 6. RANH GIỚI KHU VỰC NGHIÊN CỨU - Vị trí: Dự án lập quy hoạch có vị trí hành chính thuộc 2 phường Hải Thành và phường Tân Thành, quận Dương Kinh, tỉnh Hải Phòng. Thuộc QHPK đô thị sinh thái Đông Nam Hải Phòng, có vị trí tiếp giáp như sau: + Phía Đông Bắc: giáp đường đê sông Lạch Tray + Phía Tây Bắc: giáp sông và khu dân cư hiện hữu xóm 2 phường Hải Thành. + Phía Tây Nam: giáp đường tỉnh DT353 (đường Phạm Văn Đồng) + Phía Đông Nam: giáp đất canh tác nông nghiệp phường Tân Thành. KHU VỰC NGHIÊN CỨU TRONG TỔNG THỂ QUY HOẠCH 1/2000 S I T E I N H I G H – L E V E L P L A N N I N G DIỆN TÍCH KHU VỰC NGHIÊN CỨU 221,7 HA DÂN SỐ KHOẢNG 40.000 người B
  • 7. DÂN SỐ HIỆN TRẠNG ~7800 (NGƯỜI) ĐẤT Ở HIỆN TRẠNG ~14,7HA • Tổng diện tích khu vực nghiên cứu: 221,7 ha • Trong phạm vi lập quy hoạch bao gồm các chức năng: đất nông nghiệp, đất ở hiện trạng, đầm nuôi trồng thủy sản, các tuyến mương, giao thông (đường đất nội đồng, đường bê tông, đường nhựa). • Khu vực có vị trí nằm gần UBND phường Hải Thành, trường tiểu học – THCS Tân Thành. • Khu vực nghiên cứu có cảnh quan chủ yếu mặt nước ao đầm, đất ruộng, mương thủy lợi và cụm nhà dân. RANH GIỚI & HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT E X I S T I N G L A N D U S E SÔNG LẠCH TRAY Đất thủy lợi – mặt nước Diện tích 149,2HA (Chiếm 67,3%) Đất ở làng xóm Diện tích 14,7HA (Chiếm 6,6%) Đất trồng vườn Diện tích 24,8HA (Chiếm 11,2%) Đất trung tâm nghiên cứu, đào tạo Diện tích 2,7 HA (Chiếm 1,2%) Dân cư hiện trạng Đất quốc phòng an ninh Đất cơ sở sản xuất Đất nông nghiệp khác Đất nuôi trồng thủy sản, mặt nước B
  • 8. HIỆN TRẠNG VỆ TINH E X I S T I N G B
  • 9. ĐÁNH GIÁ SWOT S W O T S STRENGTH: - Thành phố Biển, hội tụ 5 loại hình giao thông (đường bộ, đường sắt, đường biển, đường thủy nội địa và đường hàng không; đầu mối giao thông quốc gia và quốc tế; - Nơi “địa lợi – nhân hòa”,sở hữu nhiều nét văn hóa truyền thống, danh lam thắng cảnh đặc sắc vùng duyên hải Bắc bộ. - Nguồn nhân lực dồi dào, chất lượng, đáp ứng và bắt nhịp thời đại công nghệ và hiện đại; - Chính sách đầu phát triển và ưu đãi đầu tư của nhà nước; W O T WEAKNESS: - Thiếu đất thương phẩm cho NĐT thứ cấp đầu tư xây dựng; - Đơn giá đền bù GPMB theo quy định của tỉnh chưa thỏa đáng, là rào cản làm chậm tiến độ trong khâu GPMB. - Nguy cơ thiếu nguồn nhân lực khi các Khu – Cụm CN được đầu tư xây dựng. OPPORTUNITY: - Thành phố hội tụ đủ các yếu tố thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp, dịch vụ, losgistic và du lịch, hệ thống HTXH chất lượng, đồng bộ với đầy đủ tiện ích phục vụ nhu cầu các nhà đầu tư; - Hệ thống cảng cấp Quốc gia và là đầu mối quốc tế, thông thương hàng hóa với các quốc gia khác; - Môi trường đầu tư hấp dẫn, chính sách đàu tư thông thoáng và minh bạch; THREAT: - Xu hướng tìm kiếm và lựa chọn đói tác có cùng tiêu chuẩn phát triển bền vững, bảo vệ môi trường và an toàn lao động - Thu hút được nhiều NĐT nước ngoài, NĐT trong nước lớn tạo ra nhiều loại hình sản phẩm có tính cạnh tranh cao, mang lại nhiều giá trị và sự lựa chọn cho khách hàng.
  • 10. 1 2 3 4 ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ DESIGN ORGANIZATION
  • 11. TẦM NHÌN & CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN V I S I O N & D E V E L O P M E N T S T R A T E G Y 1 . Không gian xanh, mặt nước cùng giải pháp năng lượng sạch giúp cải thiện vi khí hậu, tạo môi trường sống cho nhiều loại sinh vật ĐÔ THỊ SINH THÁI ( ECO ) ĐÔ THỊ THÔNG MINH ( SMART ) 4 . Đô thị thông minh phát triển sẽ liên kết cơ sở hạ tầng kỹ thuật , cơ sở hạ tầng xã hội công nghệ thông tin 3 . Áp dụng mô hình tập luyện, vận động nâng cao sức khỏe ĐÔ THỊ SỨC KHỎE ( HEALTH ) 2 . ĐÔ THỊ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ CAO CẤP ( VIP ) Hướng đến khu đô thị sinh thái gắn với không gian “Lạch - Kênh”, Đô thị sức khỏe và Thông minh. Trung tâm thương mại lớn trong không gian Business Park và là 1 điểm đến hấp dẫn CAD (Central Activities District) quốc tế - khu vực.
  • 12. 1 2 3 4 Ý TƯỞNG QUY HOẠCH CONCEPT IDEA
  • 13. Dòng chảy sinh thái Eco- Canal Park Ý TƯỞNG TỔNG THỂ I D E A Chiến lược sinh thái SOM Môi trường sinh thái Hành lang nông nghiệp Trục kết nối xanh
  • 14. KHUNG PHÁT TRIỂN CHÍNH M A I N D E V E L O P M E N T F R A M E W O R K Bảo tồn các làng xã hiện hữu và di rời một phần các cum dân cư tại vị trí phát triển quan trọng Xây dựng hành lang xanh kết nối hệ sinh thái phía Đông và phía Tây Quy hoạch các cụm dân cư với nhiều tiện ích Hệ thống giao thông hiệu quả kết hợp cảnh quan công viên cây xanh B
  • 15. B CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT U S I N G L A N D S T R U C T U R E Khu nhà ở liền kề Khu nhà ở liền kề Nhà ở hiện trạng Trường mầm non, c1, c2 Trung tâm TMDV, CC Khu biệt thự sinh thái cao cấp kết hợp cảnh quan sông nước Nhà ở tái định cư Nhà ở xã hội Nhà văn hóa + chợ + trạm y tế Công viên trung tâm Nhà biệt thự Nhà tái định cư Nhà ở xã hội Quảng trường Trường học Điểm nhấn cảnh quan Ranh giới khu vực nghiên cứu Ghi chú Nhà hiện trạng Nhà liền kề TMDV
  • 16. Ý TƯỞNG QUY HOẠCH - PHƯƠNG ÁN 1 PL A NNI NG I DEA S - OP TION 1
  • 17. B ĐẤT CC CẤP TP, CẤP VÙNG 23,13 HA 10,43 % ĐẤT Ở HIỆN TRẠNG 20,93HA 9,44% ĐẤT Ở TỔNG 66,62 HA 30,05 % ĐẤT CC ĐƠN VỊ Ở 7,49HA 3,38 % ĐẤT CX TDTT & MẶT NƯỚC 46,55 HA 20,99 % DIỆN TÍCH KHU VỰC NGHIÊN CỨU 221,7 HA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 1 L A N D U S I N G - O P T I O N 1 Trong đó
  • 18. BẢNG SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 1 K E Y D E V E L O P M E N T N U M B E R – O P T I O N 1 STT Chức năng sử dụng đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) Tầng cao (tầng) Mật độ xây dựng (%) Diện tích xây dựng (m2) Tổng diện tích sàn (m2) Số căn Dân số (người) TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH 2,217,276.08 100.00 456,599.31 #REF! 25,502 1 Đất công cộng đơn vị ở 72,607.45 3.27 29,042.98 92,458.62 1.1 Đất giáo dục 56,530.14 2.55 22,612.06 67,836.17 Trường mầm non (1275 cháu) 16,275.02 0.73 3 40 6,510.01 19,530.02 Trường tiểu học (1658 cháu) 21,237.75 0.96 3 40 8,495.10 25,485.30 Trường THCS (1402 cháu) 19,017.37 0.86 3 40 7,606.95 22,820.84 1.2 Trạm y tế 4,191.76 0.19 3 40 1,676.70 5,030.11 1.3 Nhà văn hóa 5,223.45 0.24 3 40 2,089.38 6,268.14 1.4 Đất thương mại dịch vụ 6,662.10 0.30 5 40 2,664.84 13,324.20 2 Đất nhóm nhà ở 666,215.44 30.05 299,886.93 1,483,186.94 2798 25,502 Đất ở liền kề 175,177.01 7.90 5 89-95 152,562.07 762,810.34 1683 6,732 Đất ở tái định cư 52,930.41 2.39 5 100 47,833.00 239,165.02 666 2,664 Đất ở biệt thự 143,355.02 6.47 3 60-65 88,070.86 264,212.58 449 1,796 Nhà ở xã hội 85,410.68 3.85 15 11,421.00 216,999.00 0.00 6,510 Đất ở hiện trạng 209,342.32 9.44 7,800 3 Đất cây xanh - TDTT cấp quận 28,829.19 1.30 1 5 1,441.46 1,441.46 4 Đất cây xanh - TDTT đơn vị ở 429,555.13 19.37 17,453.08 17,453.08 Đất cây xanh TDTT 36,167.27 1.63 1 5 1,808.36 1,808.36 Đất cây xanh ĐVO 312,894.36 14.11 1 5 15,644.72 15,644.72 Mặt nước 80,493.50 3.63 5 Đất cây xanh cách ly 4,023.91 0.18 6 Đất quốc phòng an ninh 22,238.28 1.00 7 Đất thương mại dịch vụ cấp thành phố 224,537.03 10.13 89,814.81 632,487.92 8 Đất thương mại dịch vụ cấp quận 31,600.08 1.43 18,960.05 94,800.24 9 Hạ tầng kỹ thuật 737,669.57 33.27 9.1 Đất giao thông 682,155.29 30.77 9.2 Bãi đỗ xe (diện tích bãi đỗ xe phục vụ cho đất ở mới, khu nhà ở xã hội, khu ở hiện trạng bố trí bãi đỗ xe riêng) 44,392.45 2.00 9.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 11,121.83 0.50
  • 19. TUYẾN GIAO THÔNG QUY HOẠCH TRÊN NỀN ẢNH VỆ TINH DIỆN TÍCH KHU VỰC NGHIÊN CỨU 221,7 HA B
  • 20. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KTCQ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 9 9 10 11 11 11 11 12 12 12 13 14 15 16 17 CHÚ THÍCH: 1. Quảng trường chính 2. Mall center 3. Làng ẩm thực 4. Khu outllet 5. Trung tâm tiệc cưới 6. Showroom 7. Trung tâm thương mại 8. Trung tâm thương mại 9. Nhà liền kề 10. Khu tái định cư 11. Biệt thự 12. Nhà ở hiện trạng 13. Nhà ở xã hội 14. Công cộng đơn vị ở 15. Công trình HTKT 16. Trường học 17. Chợ + nhà văn hóa + trạm y tế M A S T E R P L A N
  • 21. PHỐI CẢNH TỔNG THỂ O V E R A L L P E R S P E C T I V E Showroom Khu Outllet Làng ẩm thực Thương Mại Dịch Vụ Quảng trường chính Nhà ở liền kề Nhà ở tái định cư Nhà ở hiện trạng Nhà ở xã hội Biệt thự sinh thái Nhà ở liền kề Trường học Nhà văn hóa + y tế + chợ Công viên TDTT
  • 22. PHỐI CẢNH ĐÔNG BẮC P E R S P E C T I V E
  • 23. PHỐI CẢNH KHU BIỆT THỰ SINH THÁI P E R S P E C T I V E O F T H E E C O - V I L L A
  • 24. PHỐI CẢNH KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ P E R S P E C T I V E O F C O M M E R C I A L A N D S E R V I C E A R E A
  • 25. Ý TƯỞNG KIẾN TRÚC – PHƯƠNG ÁN 1 A R C HI TEC TUR E I DEA S – OP TION 1
  • 26. MÔ HÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI M O D E L O F T R A D E C E N T E R AEON LONG BIÊN: 9,6 HA ( 27 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội) AEON HÀ ĐÔNG: 9,8 HA ( Đường Ngô Thị Nhậm Kéo Dài, P. Dương Nội, Quận Hà Đông, Hà Nội) AEON HẢI PHÒNG: 9,3 HA (10 Đường Võ Nguyên Giáp, P Kênh Dương, Quận Lê Chân, Hải Phòng) AEON TÂN PHÚ: 7 HA ( 30 đường Tân Thắng, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, Hồ Chí Minh) AEON BÌNH TÂN: 4,68 HA ( Số 1 đường số 17A, khu phố 11, P. Bình Trị Đông B, Bình Tân, TP HCM)
  • 27. TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 1 S H O P P I N G M A L L – O P T I O N 1 TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Diện tích XD: 17956,39 m2 Diện tích sàn: 107738,352 m2 Số tầng: 06
  • 28. KHU PHỐ OUTLET + LÀNG ẨM THỰC – PHƯƠNG ÁN 1 O U T L E T N E I G H B O R H O O D + C U I S I N E V I L L A G E - O P T I O N 1 OUTLLET Diện tích XD: 10059,29 m2 Diện tích sàn: 50296,44 m2 Số tầng: 05 LÀNG ẨM THỰC Diện tích XD: 5063,44 m2 Diện tích sàn: 25317,22 m2 Số tầng: 05
  • 29. TRUNG TÂM TIỆC CƯỚI – PHƯƠNG ÁN 1 W E D D I N G C E N T E R – O P T I O N 1 TRUNG TÂM TIỆC CƯỚI Diện tích XD: 4032,38 m2 Diện tích sàn: 36291,456 m2 Số tầng: 09
  • 30. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI SHOWROOM – PHƯƠNG ÁN 1 C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 1 DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI SHOWROOM Số tầng: 3 STT CHỨC NĂNG KÍ HIỆU DIỆN TÍCH TẦNG CAO MẬT ĐỘ DIỆN TÍCH XD DIỆN TÍCH SÀN HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT 1 ĐẤT TMDV 8 1.TM- 08 9,033. 18 3 40.00 3613.2 72 10839.8 16 1.20 2 ĐẤT TMDV 9 1.TM- 09 16,585 .69 3 40.00 6634.2 76 19902.8 28 1.20 3 ĐẤT TMDV 10 1.TM- 10 12,542 .84 9 40.00 5017.1 36 45154.2 24 3.60 4 ĐẤT TMDV 11 1.TM- 11 9,888. 03 9 40.00 3955.2 12 35596.9 08 3.60 5 ĐẤT TMDV 12 1.TM- 12 9,901. 20 9 40.00 3960.4 8 35644.3 2 3.60 6 ĐẤT TMDV 13 1.TM- 13 9,144. 47 9 40.00 3657.7 88 32920.0 92 3.60
  • 31. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 1 C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 1 DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Số tầng: 3 STT CHỨC NĂNG KÍ HIỆU DIỆN TÍCH TẦNG CAO MẬT ĐỘ DIỆN TÍCH XD DIỆN TÍCH SÀN HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT 1 ĐẤT TMDV 3 1.TM- 03 10,405 .25 9 40.00 4162.1 0 37458.9 3.60 2 ĐẤT TMDV 4 1.TM- 04 9,098. 81 9 40.00 3639.5 32755.7 16 3.60 3 ĐẤT TMDV 5 1.TM-5 7,388. 03 9 40.00 2955.2 1 26596.9 08 3.60 DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI Số tầng: 9 STT CHỨC NĂNG KÍ HIỆU DIỆN TÍCH TẦNG CAO MẬT ĐỘ DIỆN TÍCH XD DIỆN TÍCH SÀN HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT 1 ĐẤT TMDV 14 1.TM- 14 7,215. 09 9 40.00 2886.0 36 25974.3 24 3.60 2 ĐẤT TMDV 15 1.TM- 15 7,312. 46 9 40.00 2924.9 84 26324.8 56 3.60 3 ĐẤT TMDV 16 1.TM- 16 8,477. 53 9 40.00 3391.0 12 30519.1 08 3.60 4 ĐẤT TMDV 17 1.TM- 17 14,765 .68 9 40.00 5906.2 72 53156.4 48 3.60
  • 32. NHÀ Ở XÃ HỘI – PHƯƠNG ÁN 1 S O C I A L H O U S I N G – O P T I O N 1 NHÀ Ở XÃ HỘI 1 Diện tích XD: 8805 m2 Diện tích sàn: 167.295,00 m2 Số tầng: 19 NHÀ Ở XÃ HỘI 2 Diện tích XD: 2616,00 m2 Diện tích sàn: 49.704,00 m2 Số tầng: 19
  • 33. Ý TƯỞNG QUY HOẠCH - PHƯƠNG ÁN 2 PL A NNI NG I DEA S - OP TION 2
  • 34. ĐẤT CC CẤP TP, CẤP VÙNG 27,3 HA 12,32 % B ĐẤT Ở HIỆN TRẠNG 20,93HA 9,44% ĐẤT Ở TỔNG 66,62 HA 30,05 % ĐẤT CC ĐƠN VỊ Ở 7,26HA 3,27 % ĐẤT CX TDTT & MẶT NƯỚC 46,55 HA 20,99 % DIỆN TÍCH KHU VỰC NGHIÊN CỨU 221,7 HA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 2 L A N D U S I N G - O P T I O N 2 Trong đó
  • 35. BẢNG SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 2 K E Y D E V E L O P M E N T N U M B E R – O P T I O N 2 STT Chức năng sử dụng đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) Tầng cao (tầng) Mật độ xây dựng (%) Số căn Dân số (người) TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH 2,217,276.08 100.00 25,502 1 Đất công cộng đơn vị ở 72,607.45 3.27 1.1 Đất giáo dục 56,530.14 2.55 Trường mầm non (1275 cháu) 16,275.02 0.73 3 40 Trường tiểu học (1658 cháu) 21,237.75 0.96 3 40 Trường THCS (1402 cháu) 19,017.37 0.86 3 40 1.2 Trạm y tế 4,191.76 0.19 3 40 1.3 Nhà văn hóa 5,223.45 0.24 3 40 1.4 Đất thương mại dịch vụ 6,662.10 0.30 5 40 2 Đất nhóm nhà ở 666,215.44 30.05 2798 25,502 Đất ở liền kề 175,177.01 7.90 5 89-95 1683 6,732 Đất ở tái định cư 52,930.41 2.39 5 100 666 2,664 Đất ở biệt thự 143,355.02 6.47 3 60-65 449 1,796 Nhà ở xã hội 85,410.68 3.85 15 6,510 Đất ở hiện trạng 209,342.32 9.44 7,800 3 Đất cây xanh - TDTT cấp quận 28,829.19 1.30 1 5 4 Đất cây xanh - TDTT đơn vị ở 427,700.26 19.29 Đất cây xanh TDTT 36,167.27 1.63 1 5 Đất cây xanh ĐVO 311,039.49 14.03 1 5 Mặt nước 80,493.50 3.63 5 Đất cây xanh cách ly 4,023.91 0.18 6 Đất quốc phòng an ninh 22,238.28 1.00 7 Đất thương mại dịch vụ cấp thành phố 241,656.06 10.90 8 Đất thương mại dịch vụ cấp quận 31,600.08 1.43 9 Hạ tầng kỹ thuật 722,405.41 32.58 9.1 Đất giao thông 666,891.13 30.08 9.2 Bãi đỗ xe (diện tích bãi đỗ xe phục vụ cho đất ở mới, khu nhà ở xã hội, khu ở hiện trạng bố trí bãi đỗ xe riêng) 44,392.45 2.00 9.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 11,121.83 0.50
  • 36. TUYẾN GIAO THÔNG QUY HOẠCH TRÊN NỀN ẢNH VỆ TINH DIỆN TÍCH KHU VỰC NGHIÊN CỨU 221,7 HA B
  • 37. Ý TƯỞNG KIẾN TRÚC – PHƯƠNG ÁN 2 A R C HI TEC TUR E I DEA S – OP TION 2
  • 38. MÔ HÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI M O D E L O F T R A D E C E N T E R BIG C THĂNG LONG: 12 HA (222 Đường Trần Duy Hưng,trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội) LOTTE LIỄU GIAI: 14 HA (54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội) VINCOM MEGA MAII TIME CITY11,5 HA (458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội) TTTM GIGA MALL 18 HA (Đ. Phạm Văn Đồng, Q. Bình Thạnh)
  • 39. TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 2 S H O P P I N G M A L L – O P T I O N 2 TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Diện tích XD: 18903,02 m2 Diện tích sàn: 113418,12 m2 Số tầng: 06
  • 40. KHU PHỐ OUTLET + LÀNG ẨM THỰC – PHƯƠNG ÁN 2 O U T L E T N E I G H B O R H O O D + C U I S I N E V I L L A G E - O P T I O N 2 OUTLLET Diện tích XD: 10601,90 m2 Diện tích sàn: 53009,52 m2 Số tầng: 05 LÀNG ẨM THỰC Diện tích XD: 10272,97 m2 Diện tích sàn: 51364,86 m2 Số tầng: 03
  • 41. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 2 C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 2 THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 9 Diện tích XD: 9121,96 m2 Diện tích sàn: 82097,64 m2 Số tầng: 09 THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 8 Diện tích XD: 10666,356 m2 Diện tích sàn: 95997,204 m2 Số tầng: 09
  • 42. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VĂN PHÒNG – PHƯƠNG ÁN 2 O F F I C E C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 2 THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 4 Diện tích XD: 7583,4 m2 Diện tích sàn: 68250 m2 Số tầng: 09 THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 3 Diện tích XD: 4162,10 m2 Diện tích sàn: 37458,9 m2 Số tầng: 09
  • 43. PHỐI CẢNH KHU THƯƠNG MẠI P E R S P E C T I V E
  • 44. Ý TƯỞNG CẢNH QUAN L A NDSC A PE I DEA S
  • 45. NGÔN NGỮ THIẾT KẾ D E S I G N L A N G U A G E Đường cong uốn lượn mềm mại của dòng chảy Kết hợp nét thẳng khỏe khoắn mang hơi hướng hiện đại, tạo sự cách điệu nhưng vẫn giữ được sự chuyển chuyển của dòng chảy. Được thể hiện rõ nét nhất thông qua hệ thống đường dạo, bồn cây, viền vật liệu
  • 46. Sân chơi Thể thao khám phá cho giới trẻ Sân thể thao chuyên dụng Thể thao – dịch vụ trong nhà Công viên thể thao lấy hoạt động TDTT làm cốt lõi, tích hợp thể thao giải trí, nghỉ ngơi thư giãn, bảo vệ môi trường sinh thái, ngắm cảnh và du lịch. CÔNG VIÊN THỂ THAO S P O R T P A R K S Đường dạo - chạy bộ xuyên suốt toàn công viên Sân tập thể dục ngoài trời
  • 47. TRỤC CẢNH QUAN CHÍNH – CÔNG VIÊN HỒ TRUNG TÂM L A N D S C A P E B A C K B O N E – C E N T R E L A K E P A R K Cầu cảnh quan Đường dạo ven hồ Tiện ích Quảng trường Thảm hoa ven hồ
  • 48. KHU THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ C O M M E R C I A L S E R V I C E S A R E A Cảnh quan đơn giản hiện đại với đường nét uốn lượn theo ngôn ngữ tổng thể, tạo các khoảng sân chung lớn có cảnh quan nước / biểu tượng làm điểm nhấn Cảnh sắc sinh động về đêm
  • 49. CẢNH QUAN VEN MẶT NƯỚC C A N A L S - L A K E S I D E L A N D S C A P E Mực nước mùa khô Mực nước mùa mưa GIẢI PHÁP KÈ MỀM HÓA BỜ KÈ ỨNG PHÓ VỚI MỰC NƯỚC BIẾN ĐỔI THEO MÙA Tiếp cận mặt nước Đường dạo, đường chạy ven kênh Sàn đua mặt nước ngắm cảnh Sàn đua mặt nước Thảm cây biến đổi theo triền dốc Kè đá Bè nổi Cầu cảnh quan
  • 50. CẢNH QUAN KHU Ở - KHU BIỆT THỰ L A N G U A G E L A N D S C A P E Cảnh quan đơn giản nhã nhặn với nền cây bụi thảm lớn kết hợp các tiện ích ven hồ ( sân ngắm cảnh, bãi cỏ rộng cắm trại picnic, đường dạo, chòi nghỉ ) Đường dạo ven hồ kết nối các khu trong khuôn viên, điểm nhấn của khu là đảo cảnh quan kết hợp café, ngắm cảnh
  • 51. CẢNH QUAN KHU Ở - KHU LIỀN KỀ T O W N H O U S E A R E A Diện xanh khu liền kề khá hẹp và dài, chủ yếu là đường dạo bộ và bồn cây, kết hợp sân chức năng (sân chơi, tập thể dục, sân chung,…) đối với khu vực đủ diện tích
  • 52. CẢNH QUAN KHU Ở - KHU NHÀ Ở XÃ HỘI H O U S I N G C O O P E R A T I V E A R E A Phần khuôn viên nằm ở lõi các khu NOXH bao gồm nhiều tiện ích như quảng trường, sân chơi, sân tập thể dục ngoài trời, đường dạo,…tạo nên không gian tập trung, sinh hoạt cộng đồng phục vụ cư dân
  • 53. GIẢI PHÁP THOÁT NƯỚC SINH THÁI B I O S W A L E Mương lọc sinh học có độ dốc vừa phải (1 – 5 % độ dốc của các kênh mương bình thường) được bao phủ bởi các lớp cỏ cây,. Dòng chảy của mương lọc sinh học được thiết kế khá nông và rộng, nhằm tối ưu hóa việc thẩm thấu nguồn nước bề mặt và làm giảm lượng cặn lắng cũng như các chất gây ô nhiễm từ nguồn nước tự nhiên như mưa, lũ… Mương được thiết kế để có khả năng giữ nước, có khả năng “khống chế” được các nguồn nước bề mặt trong thời gian từ 60 đến 120 giờ sau một trận bão. Mương sinh học bố trí ở những vùng đất có khả năng thẩm thấu hạn chế như các bãi đỗ xe, lòng đường. Dưới đáy của mỗi con mương sinh học cũng thường được thiết kế chứa nhiều đá và cát để tăng cường khả năng thấm hút. NƯỚC MẶT NƯỚC MẶT ỐNG THOÁT NƯỚC MÁI NƯỚC SẠCH THẤM TỰ NHIÊN
  • 54. S M A R T C H A R G I N G S T A T I O N S TRẠM SẠC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI KẾT HỢP CHỖ NGHỈ CHÂN Trạm sạc tích hợp tính năng phát wifi, được đặt tại các công viên lớn, cạnh một số công trình thương mại, công cộng tập trung đông người, ngoài việc cung cấp dịch vụ sạc miễn phí, nó còn có tác dụng giáo dục, nâng cao nhận thức cộng đồng về tiết kiệm năng lượng và năng lượng tái tạo Quảng cáo Tấm năng lượng mặt trời Ổ sạc Ghế nghỉ Quảng cáo TRẠM SẠC ĐIỆN THÔNG MINH
  • 55. L A N D S C A P E L I G H T I N G CHIẾU SÁNG CẢNH QUAN 1 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 CHIẾU SÁNG CÔNG VIÊN HỒ TRUNG TÂM CHIẾU SÁNG CẢNH QUAN KHU THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ - KHU OUTLLET CHIẾU SÁNG CÔNG VIÊN CHIẾU SÁNG KHUÔN VIÊN KHU DÂN CƯ, NHÀ Ở XÃ HỘI CHIẾU SÁNG CẢNH QUAN KHU BIỆT THỰ
  • 56. VẬT LIỆU M A T E R I A L S Cao su hạt nhựa khu vực sân chơi VẬT LIỆU GIẢM BÊ TÔNG, TĂNG THẤM TỰ NHIÊN Ghi bảo vệ gốc cây Gạch bê tông lỗ trồng cỏ bãi đỗ xe VẬT LIỆU LÁT SÂN CHÍNH – QUẢNG TRƯỜNG TẠO HOA VĂN UỐN LƯỢN THEO Ý TƯỞNG DÒNG CHẢY
  • 57. CÂY GỖ LỚN – GỖ NHỠ TRỒNG VỈA HÈ S T R E E T T R E E S TUYẾN CHÍNH TUYẾN PHỐ THƯỜNG TUYẾN PHỐ KHU Ở Tiêu chí lựa chọn cây vỉa hè tuyến chính và tuyến phố thường: • Cây thẳng, cân đối, không sâu bệnh; • Cây lá xanh quanh năm, không rụng lá trơ cành hoặc giai đoạn rụng lá trơ cành dáng đẹp, màu đẹp và có tỷ lệ thấp; • Cây có rễ ăn sâu, không có rễ nổi, cây chắc chắn, chịu được gió bão; • Tuổi thọ dài, không tốn công chăm sóc, phù hợp khí hậu ven biển; Tiêu chí lựa chọn cây vỉa hè khu ở: • Cây có hoa, lá đẹp tạo mĩ quan, cảnh quan vui mắt cho khu ở, chú ý phối kết màu sắc 4 mà; • Cây chịu được gió bão, cành không giòn - dễ gãy; • Không tốn công chăm sóc, phù hợp khí hậu ven biển; • Không có gai sắc nhọn, không gây mùi khó chịu, hấp dẫn ruồi muỗi, chọn nhiều loài có hương thơm; • Tránh trồng cây ăn quả hấp dẫn trẻ em. CHÀ LÀ TRUNG ĐÔNG BÀNG ĐÀI LOAN SAO ĐEN LIM XẸT GIÁNG HƯƠNG LỘC VỪNG BẰNG LĂNG LỘC VỪNG BẰNG LĂNG CHUÔNG VÀNG SỨ ĐẠI
  • 58. HẠ TẦNG KỸ THUẬT I NF R A STR UC TUR E
  • 59. TUYẾN GIAO THÔNG LIÊN KHU (25M-30M) ĐỊNH HƯỚNG GIAO THÔNG T R A F F I C TUYẾN GIAO THÔNG VÙNG (43M-50M) TUYẾN GIAO THÔNG NỘI KHU (14M-17,5M) KHUNG TUYẾN GIAO THÔNG CƠ GIỚI TUYẾN ĐI BỘ Tuyến giao thông vùng Tuyến giao thông liên khu Tuyến giao thông nội khu Tuyến đi bộ B
  • 60. ĐỊNH HƯỚNG GIAO THÔNG T R A F F I C B Mặt cắt 1-1 (50M) Mặt cắt 2-2 (50M) Mặt cắt 4-4 (30M) Mặt cắt 3-3 (43M) Mặt cắt 5-5 (25M)
  • 61. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CẤP NƯỚC W A T E R S U P P L Y Chỉ tiêu cấp nước chính: - Nhà ở liền kề: 180 lít/ng.ngđ - Nhà ở biệt thự: 180 lít/ng.ngđ - Trường mầm non: 75 l/bé - Trường liên cấp: 15 l/ng - Thương mại dịch vụ: 2 l/ngđ - Đất cây xanh : 3l/m2 - Đất giao thông, bãi xe :0.4l/m2 - Nhu cầu cấp nước: - Nguồn cấp: Cấp từ hệ thống nhà máy nước sạch của khu vực Nước cho chữa cháy ngoài nhà: (theo QCVN 06:2021) ỐNG CẤP NƯỚC HIỆN TRẠNG TRỤ CỨU HỎA KÍ HIỆU ỐNG CẤP NƯỚC THIẾT KẾ ĐIỂM ĐẤU NỐI CẤP NƯỚC D400 - ỐNG CẤP NƯỚC HIỆN TRẠNG ĐIỂM ĐẤU NỐI CẤP NƯỚC
  • 62. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THOÁT NƯỚC MƯA O R I E N T A T I O N O F D R A I N W A T E R D R A I N A G E Gỉai pháp thiết kế: - Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế là hệ thống thoát nước riêng hoàn toàn với nước thải. - Nước mưa được thu gom vào cống thoát nước và thoát ra hệ thống kênh, mương bao quanh Khu đô thị. - Hệ thống cống thoát nước mưa được xây dựng bằng cống tròn BTCT. Trên hệ thống thoát nước mưa có bố trí các công trình kỹ thuật như giếng thu nước mưa, giếng thăm, giếng thu thăm kết hợp... CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D600 KÍ HIỆU CỬA XẢ DỰ KIẾN CHIỀU DÀI – ĐƯỜNG KÍNH – ĐỘ ĐỐC CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D800 CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1000 CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1200 CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1500 CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D2000 Giải pháp nhạy cảm với nước Vòng tuần hoàn quản lý môi trường nước toàn diện Hạ tầng xanh
  • 63. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THOÁT NƯỚC THẢI O R I E N T A T I O N O F W A S T E W A T E R D R A I N A G E TRẠM BƠM NƯỚC THẢI SỐ 1 TRẠM BƠM NƯỚC THẢI SỐ 2 VÀO TRẠM XỬ LÝ CS: 5400M3/NGĐ ĐƯỜNG CỐNG CÓ ÁP TRẠM BƠM NƯỚC THẢI KÍ HIỆU ĐƯỜNG CỐNG THOÁT NƯỚC THẢI GHI CHÚ: - Nhu cầu nước thải - Tổng nhu cầu thoát nước thải toàn khu: 6749,27m3/ngđ - Tuân thủ định hướng thoát nước theo QHC, toàn bộ nước thải của mỗi khu vực thiết kế được dẫn về trạm xử lý nước thải riêng - Mạng lưới đường ống: dự kiến hệ thống tuyến cống D200-D300 thoát nước cho khu vực
  • 64. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CẤP ĐIỆN W A T E R S U P P L Y & D R A I N A G E TRẠM TRUNG THẾ THEO QHC TBA 110KV TÂN THÀNH CÔNG SUẤT: 2x40mVA ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 02 KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG TRUNG THẾ DỰ ÁN ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 03 KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG TRUNG THẾ DỰ ÁN ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 02 KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG TRUNG THẾ DỰ ÁN Giải pháp thiết kế - Nguồn điện cấp cho khu vực lập quy hoạch được dự tính lấy từ đường cấp điện trung thế 22kV của xuất tuyến 1 và 2 của trạm biến áp 110kV Tân Thành công suất 2x40MVA - Đường cáp dẫn từ điểm đấu nối đường điện 22kv đến trạm biến áp bằng cáp bọc tiêu chuẩn, mạng điện trung thế trong công trình được xây dựng theo một mạch vòng kín vận hành hở nhằm nâng cao tính liên tục cấp điện. - Trạm biến áp: để phù hợp với lưới điện địa phương 22kv các máy biến, sử dụng loại 22/0,4kv Chỉ tiêu cấp điện: - Đất ở đô thị : 500 w/người - Đất NOXH: 700 w/người - Đất trường mầm non : 200 w/ học sinh - Đất tiểu học: 150 w/ học sinh - Đất trường C2: 150 w/ học sinh - Nhà văn hóa: 30 w/m2 xây dựng - Đất Y tế: 30 w/m2 xây dựng - Đất TMDV: 30 w/m2 xây dựng - Đất giao thông: 1 w/m2 - Đất cây xanh cảm quan: 1 w/m2 NỘI KHU DỰ ÁN CÁP NGẦM TRUNG THẾ CÁP NGẦM HẠ THẾ KÍ HIỆU TRẠM BIẾN ÁP TRUNG THẾ HIỆN TRẠNG CÁP NGẦM CHIẾU SÁNG TRẠM BIẾN ÁP HẠ ÁP QUY HOẠCH MỚI TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG ĐÈN CHIẾU SÁNG GIAO THÔNG TỦ ĐIỆN PHÂN PHỐI HẠ THẾ
  • 65. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THÔNG TIN LIÊN LẠC W A T E R S U P P L Y & D R A I N A G E ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG VỚI HTKT HIỆN TRẠNG ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG VỚI HTKT HIỆN TRẠNG ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG VỚI HTKT HIỆN TRẠNG ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG VỚI HTKT HIỆN TRẠNG Giải pháp thiết kế - Xây dựng mạng lưới ống luồn thông tin liên lạch tại vỉa hè các khu đất của dự án - Xây dựng hệ thống hố ga thông tin liên lạc phục vụ việc luồn cáp thông tin, đáp ứng nhu cầu khai thác, sử dụng các đơn vị cung cấp dịch vụ. - Các tuyến ống thông tin của dự án đấu nối trực tiếp với hệ thống hạ tầng viễn thông hiện trạng tại dọc tuyến đường Phạm Văn Đồng cạnh dự án - Quy cách đi ống, hố ga đấu nối đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam đảm bảo tính thẩm mỹ dự án. ỐNG NGẦM THÔNG TIN LIÊN LẠC KÍ HIỆU ĐIỂM ĐẤU NỐI
  • 66. 1 2 3 4 ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ PROPOSED RECOMMENDATIONS
  • 67. KẾT LUẬN & ĐỀ XUẤT C O N C L U S I O N KẾT LUẬN: Khu Đô thị sinh thái Đông Nam Hải Phòng - Dự án 1 1. Góp phần đưa Hải Phòng Đạt các tiêu chí đô thị đặc biệt đến năm 2030, theo Nghị Quyết số 45-NQ/TW ngày 24/1/2019 của Bộ Chính trị 2. Cụ thể hóa Quy hoạch Chung thành phố Hải Phòng đã được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định số 323/QĐ- TTg ngày 30/03/2023 3. Hình thành trục không gian kết nối, khai thác triệt để các lợi thế của quận - cực tăng trưởng mới hướng ra biển theo hướng Đông Nam của thành phố, có đầy đủ các chức năng phục vụ phát triển kinh tế và sinh hoạt xã hội thiết yếu của Đô thị loại 1, phát triển không gian quận thành một đô thị tổng hợp, có hệ thống hạ tầng dịch vụ hoàn chỉnh, mang tính đặc thù và đột phá. 4. Góp phần chỉnh trang đô thị, nâng cao đời sống người dân địa phương, giải quyết công ăn việc làm, tăng thu nhập cho người lao động địa phương nói riêng và các khu vực lân cận nói chung ĐỀ XUẤT 1. Phương án ý tưởng Quy hoạch được thông qua sẽ là cơ sở để triển khai thủ tục đấu thầu lựa chọn NĐT và cơ sở để lập đồ án Quy hoạch chi tiết sau này. 2. Được UBND TP Hải Phòng và các Sở, Ban, Ngành đóng góp các ý kiến, phối hợp chặt chẽ để đẩy nhanh các thủ tục đầu tư với mục tiêu sớm đưa dự án vào triển khai đầu tư xây dựng và vận hành 3. Khuyến khích các doanh nghiệp có vốn nước ngoài đầu tư vào dự án để đảm bảo tài chính thực hiện dự án.