1. 1
KHU ĐÔ THỊ SINH THÁI
ĐÔNG NAM HẢI PHÒNG
Địa điểm : Phường Tân Thành - Phường Hải Thành, Quận Dương Kinh, TP Hải Phòng
Location: Tan Thanh Ward - Hai Thanh Ward, Duong Kinh District, Hai Phong City
2. VỊ TRÍ & MỐI LIÊN HỆ VÙNG
LOCATION AND CONTACTS AROUND THEM
ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ
DESIGN ORGANIZATION
Ý TƯỞNG QUY HOẠCH
CONCEPT IDEA
01
02
03
ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
MAJOR IDEAS
04
TABLE OF CONTENTS
MỤC LỤC
3. 1 2 3 4
VỊ TRÍ &
MỐI LIÊN HỆ
VÙNG
LOCATION AND CONTACTS
AROUND THEM
4. Site
`
Cát Bi AIRPORT
10
37
05
18
CT06
CT04
HẢI PHÒNG
HẢI PHÒNG
HẢI D ƯƠNG
CẨM PHẢ
UÔNG BÍ
HẠ LONG
THÁI BÌNH
QUẦN ĐẢO LONG CHÂU
QUẦN ĐẢO CÁT BÀ
ĐÀO THÀ BẢN
B
VỊ TRÍ: DỰ ÁN NGHIÊN CỨU THUỘC PHƯỜNG TÂN
THÀNH, QUẬN DƯƠNG KINH, HẢI PHÒNG
Quy mô:~221,7ha
KHU VỰC NGHIÊN CỨU CÓ VỊ TRÍ GẦN CÁC TUYẾN
GIAO THÔNG LỚN NHƯ :
+Về đường bộ: Tuyến đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng,
quốc lộ 05, 18,37,….
+Về đường hàng không: Cảng hàng không quốc tế Cát Bi
+Có tuyến đường thủy
CẢNG LẠCH HUYỆN
(cảng hiện trạng)
CẢNG NAM ĐỒ SƠN
(cảng dự kiến)
VỊ TRÍ VÀ MỐI LIÊN HỆ CÁC VÙNG LÂN CẬN
L O C A T I O N A N D C O N T A C T S O F N E A R B Y P R O D U C T S
5. KHU VỰC NGHIÊN CỨU TRONG TỔNG THỂ QUY HOẠCH CHUNG
S I T E I N H I G H – L E V E L P L A N N I N G
KĐT ANH DŨNG
SÂN BAY QUỐC TẾ CÁT BI
CẢNG NAM ĐỒ SƠN
( Cảng dự kiến)
VINGROUP
VIN DƯƠNG KINH
KHU DU LỊCH QUỐC TẾ
ĐỒI RỒNG
CẢNG LẠCH HUYỆN
(Cảng hiện trạng)
BRG RUBY RESORT
KHU CÔNG NGHIÊP
ĐÌNH VŨ
SITE
AEON MALL HẢI PHÒNG
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHUNG
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2040,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
“Theo Quyết định số 323/QĐ-TTg ngày 30/03/2023
của thủ tướng Chính Phủ”
DÂN SỐ
NĂM 2021
~2.000
(NGHÌN NGƯỜI)
DÂN SỐ
ĐẾN NĂM 2030
~3.000
(NGHÌN NGƯỜI)
DÂN SỐ
ĐẾN NĂM 2040
~4.000
(NGHÌN NGƯỜI)
DÂN SỐ
ĐẾN NĂM 2050
~5.000
(NGHÌN NGƯỜI)
Nhà ở thương mại đáp ứng 38% tương
đương 48.000 căn ×3= 144.000 người
Nhà xã hội đáp ứng 20% tương đương
9.746 căn×3= 29.238 người
Tổng 173.238 người
• Tầm nhìn đến năm 2045 – 2050: trở thành thành phố có trình độ phát triển cao
trong nhóm các thành phố hàng đầu Châu Á và Thế Giới
B
6. RANH GIỚI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
- Vị trí: Dự án lập quy hoạch có vị trí hành chính thuộc
2 phường Hải Thành và phường Tân Thành, quận
Dương Kinh, tỉnh Hải Phòng. Thuộc QHPK đô thị sinh
thái
Đông Nam Hải Phòng, có vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Đông Bắc: giáp đường đê sông Lạch
Tray
+ Phía Tây Bắc: giáp sông và khu dân cư hiện
hữu xóm 2 phường Hải Thành.
+ Phía Tây Nam: giáp đường tỉnh DT353
(đường Phạm Văn Đồng)
+ Phía Đông Nam: giáp đất canh tác nông
nghiệp phường Tân Thành.
KHU VỰC NGHIÊN CỨU TRONG TỔNG THỂ QUY HOẠCH 1/2000
S I T E I N H I G H – L E V E L P L A N N I N G
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
DÂN SỐ
KHOẢNG
40.000 người
B
7. DÂN SỐ
HIỆN TRẠNG
~7800
(NGƯỜI)
ĐẤT Ở
HIỆN TRẠNG
~14,7HA
• Tổng diện tích khu vực nghiên cứu: 221,7 ha
• Trong phạm vi lập quy hoạch bao gồm các chức
năng: đất nông nghiệp, đất ở hiện trạng, đầm nuôi
trồng thủy sản, các tuyến mương, giao thông (đường
đất nội đồng, đường bê tông, đường nhựa).
• Khu vực có vị trí nằm gần UBND phường Hải Thành,
trường tiểu học – THCS Tân Thành.
• Khu vực nghiên cứu có cảnh quan chủ yếu mặt nước
ao đầm, đất ruộng, mương thủy lợi và cụm nhà dân.
RANH GIỚI & HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
E X I S T I N G L A N D U S E
SÔNG LẠCH TRAY
Đất thủy lợi – mặt nước
Diện tích 149,2HA
(Chiếm 67,3%)
Đất ở làng xóm
Diện tích 14,7HA
(Chiếm 6,6%)
Đất trồng vườn
Diện tích 24,8HA
(Chiếm 11,2%)
Đất trung tâm nghiên cứu,
đào tạo
Diện tích 2,7 HA
(Chiếm 1,2%)
Dân cư hiện trạng
Đất quốc phòng an ninh
Đất cơ sở sản xuất
Đất nông nghiệp khác
Đất nuôi trồng thủy sản, mặt nước
B
9. ĐÁNH GIÁ SWOT
S W O T
S
STRENGTH:
- Thành phố Biển, hội tụ 5 loại
hình giao thông (đường bộ,
đường sắt, đường biển, đường
thủy nội địa và đường hàng
không; đầu mối giao thông quốc
gia và quốc tế;
- Nơi “địa lợi – nhân hòa”,sở hữu
nhiều nét văn hóa truyền thống,
danh lam thắng cảnh đặc sắc
vùng duyên hải Bắc bộ.
- Nguồn nhân lực dồi dào, chất
lượng, đáp ứng và bắt nhịp thời
đại công nghệ và hiện đại;
- Chính sách đầu phát triển và ưu
đãi đầu tư của nhà nước;
W
O
T
WEAKNESS:
- Thiếu đất thương phẩm
cho NĐT thứ cấp đầu tư
xây dựng;
- Đơn giá đền bù GPMB
theo quy định của tỉnh
chưa thỏa đáng, là rào
cản làm chậm tiến độ
trong khâu GPMB.
- Nguy cơ thiếu nguồn nhân
lực khi các Khu – Cụm CN
được đầu tư xây dựng.
OPPORTUNITY:
- Thành phố hội tụ đủ các yếu tố
thuận lợi để phát triển ngành
công nghiệp, dịch vụ, losgistic
và du lịch, hệ thống HTXH chất
lượng, đồng bộ với đầy đủ tiện
ích phục vụ nhu cầu các nhà
đầu tư;
- Hệ thống cảng cấp Quốc gia
và là đầu mối quốc tế, thông
thương hàng hóa với các quốc
gia khác;
- Môi trường đầu tư hấp dẫn,
chính sách đàu tư thông thoáng
và minh bạch;
THREAT:
- Xu hướng tìm kiếm và lựa chọn
đói tác có cùng tiêu chuẩn
phát triển bền vững, bảo vệ
môi trường và an toàn lao
động
- Thu hút được nhiều NĐT nước
ngoài, NĐT trong nước lớn tạo
ra nhiều loại hình sản phẩm có
tính cạnh tranh cao, mang lại
nhiều giá trị và sự lựa chọn
cho khách hàng.
10. 1 2 3 4
ĐỊNH HƯỚNG
THIẾT KẾ
DESIGN ORGANIZATION
11. TẦM NHÌN & CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
V I S I O N & D E V E L O P M E N T S T R A T E G Y
1
.
Không gian xanh,
mặt nước cùng
giải pháp năng
lượng sạch giúp
cải thiện vi khí
hậu, tạo môi
trường sống cho
nhiều loại sinh vật
ĐÔ THỊ
SINH THÁI
( ECO )
ĐÔ THỊ
THÔNG MINH
( SMART )
4
.
Đô thị thông minh
phát triển sẽ liên
kết cơ sở hạ tầng
kỹ thuật , cơ sở hạ
tầng xã hội công
nghệ thông tin
3
.
Áp dụng mô
hình tập luyện,
vận động nâng
cao sức khỏe
ĐÔ THỊ
SỨC KHỎE
( HEALTH )
2
.
ĐÔ THỊ
THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
CAO CẤP
( VIP )
Hướng đến khu đô thị sinh thái gắn với không gian “Lạch - Kênh”, Đô thị sức khỏe và Thông minh. Trung tâm thương mại lớn
trong không gian Business Park và là 1 điểm đến hấp dẫn CAD (Central Activities District) quốc tế - khu vực.
13. Dòng chảy sinh thái
Eco- Canal Park
Ý TƯỞNG TỔNG THỂ
I D E A
Chiến lược sinh thái SOM
Môi trường sinh thái
Hành lang nông nghiệp
Trục kết nối xanh
14. KHUNG PHÁT TRIỂN CHÍNH
M A I N D E V E L O P M E N T F R A M E W O R K
Bảo tồn các làng
xã hiện hữu và
di rời một phần
các cum dân cư
tại vị trí phát
triển quan trọng
Xây dựng hành
lang xanh kết
nối hệ sinh thái
phía Đông và
phía Tây
Quy hoạch các cụm
dân cư với nhiều
tiện ích
Hệ thống giao
thông hiệu quả
kết hợp cảnh
quan công viên
cây xanh
B
15. B
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
U S I N G L A N D S T R U C T U R E
Khu nhà ở liền kề
Khu nhà ở liền kề
Nhà ở hiện trạng
Trường mầm non, c1, c2
Trung tâm TMDV, CC
Khu biệt thự sinh thái cao cấp kết hợp
cảnh quan sông nước
Nhà ở tái định cư
Nhà ở xã hội
Nhà văn hóa + chợ + trạm y tế
Công viên trung tâm
Nhà biệt thự
Nhà tái định cư
Nhà ở xã hội
Quảng trường
Trường học
Điểm nhấn cảnh quan
Ranh giới khu vực nghiên cứu
Ghi chú
Nhà hiện trạng
Nhà liền kề
TMDV
16. Ý TƯỞNG QUY HOẠCH
- PHƯƠNG ÁN 1
PL A NNI NG I DEA S - OP TION 1
17. B
ĐẤT CC
CẤP TP, CẤP VÙNG
23,13 HA
10,43 %
ĐẤT Ở
HIỆN TRẠNG
20,93HA
9,44%
ĐẤT Ở TỔNG
66,62 HA
30,05 %
ĐẤT CC
ĐƠN VỊ Ở
7,49HA
3,38 %
ĐẤT CX
TDTT & MẶT NƯỚC
46,55 HA
20,99 %
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 1
L A N D U S I N G - O P T I O N 1
Trong đó
18. BẢNG SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 1
K E Y D E V E L O P M E N T N U M B E R – O P T I O N 1
STT Chức năng sử dụng đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
Tầng cao
(tầng)
Mật độ xây
dựng (%)
Diện tích
xây dựng
(m2)
Tổng diện tích
sàn (m2)
Số căn
Dân số
(người)
TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH
2,217,276.08 100.00 456,599.31 #REF! 25,502
1 Đất công cộng đơn vị ở 72,607.45 3.27 29,042.98 92,458.62
1.1 Đất giáo dục 56,530.14 2.55 22,612.06 67,836.17
Trường mầm non (1275 cháu) 16,275.02 0.73 3 40 6,510.01 19,530.02
Trường tiểu học (1658 cháu) 21,237.75 0.96 3 40 8,495.10 25,485.30
Trường THCS (1402 cháu) 19,017.37 0.86 3 40 7,606.95 22,820.84
1.2 Trạm y tế 4,191.76 0.19 3 40 1,676.70 5,030.11
1.3 Nhà văn hóa 5,223.45 0.24 3 40 2,089.38 6,268.14
1.4 Đất thương mại dịch vụ 6,662.10 0.30 5 40 2,664.84 13,324.20
2
Đất nhóm nhà ở
666,215.44 30.05 299,886.93 1,483,186.94 2798 25,502
Đất ở liền kề 175,177.01 7.90 5 89-95 152,562.07 762,810.34 1683 6,732
Đất ở tái định cư 52,930.41 2.39 5 100 47,833.00 239,165.02 666 2,664
Đất ở biệt thự 143,355.02 6.47 3 60-65 88,070.86 264,212.58 449 1,796
Nhà ở xã hội 85,410.68 3.85 15 11,421.00 216,999.00 0.00 6,510
Đất ở hiện trạng 209,342.32 9.44 7,800
3 Đất cây xanh - TDTT cấp quận 28,829.19 1.30 1 5 1,441.46 1,441.46
4 Đất cây xanh - TDTT đơn vị ở 429,555.13 19.37 17,453.08 17,453.08
Đất cây xanh TDTT 36,167.27 1.63 1 5 1,808.36 1,808.36
Đất cây xanh ĐVO 312,894.36 14.11 1 5 15,644.72 15,644.72
Mặt nước 80,493.50 3.63
5 Đất cây xanh cách ly 4,023.91 0.18
6 Đất quốc phòng an ninh 22,238.28 1.00
7
Đất thương mại dịch vụ cấp thành phố
224,537.03 10.13 89,814.81 632,487.92
8 Đất thương mại dịch vụ cấp quận 31,600.08 1.43 18,960.05 94,800.24
9 Hạ tầng kỹ thuật 737,669.57 33.27
9.1 Đất giao thông 682,155.29 30.77
9.2
Bãi đỗ xe (diện tích bãi đỗ xe phục vụ cho đất
ở mới, khu nhà ở xã hội, khu ở hiện trạng bố
trí bãi đỗ xe riêng)
44,392.45 2.00
9.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 11,121.83 0.50
19. TUYẾN GIAO THÔNG QUY HOẠCH TRÊN NỀN ẢNH VỆ TINH
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
B
20. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
KHÔNG GIAN KTCQ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
9
9
10
11
11
11
11
12
12
12
13
14
15
16
17
CHÚ THÍCH:
1. Quảng trường chính
2. Mall center
3. Làng ẩm thực
4. Khu outllet
5. Trung tâm tiệc cưới
6. Showroom
7. Trung tâm thương mại
8. Trung tâm thương mại
9. Nhà liền kề
10. Khu tái định cư
11. Biệt thự
12. Nhà ở hiện trạng
13. Nhà ở xã hội
14. Công cộng đơn vị ở
15. Công trình HTKT
16. Trường học
17. Chợ + nhà văn hóa +
trạm y tế
M A S T E R P L A N
21. PHỐI CẢNH
TỔNG THỂ
O V E R A L L
P E R S P E C T I V E
Showroom
Khu Outllet
Làng ẩm thực
Thương Mại Dịch Vụ
Quảng trường chính
Nhà ở liền kề
Nhà ở tái định cư
Nhà ở hiện trạng
Nhà ở xã hội
Biệt thự sinh thái
Nhà ở liền kề
Trường học
Nhà văn hóa + y tế + chợ
Công viên TDTT
23. PHỐI CẢNH
KHU BIỆT THỰ SINH THÁI
P E R S P E C T I V E
O F T H E E C O - V I L L A
24. PHỐI CẢNH
KHU THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
P E R S P E C T I V E
O F C O M M E R C I A L A N D S E R V I C E A R E A
25. Ý TƯỞNG KIẾN TRÚC
– PHƯƠNG ÁN 1
A R C HI TEC TUR E I DEA S – OP TION 1
26. MÔ HÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
M O D E L O F T R A D E C E N T E R
AEON LONG BIÊN: 9,6 HA
( 27 Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội)
AEON HÀ ĐÔNG: 9,8 HA
( Đường Ngô Thị Nhậm Kéo Dài, P. Dương
Nội, Quận Hà Đông, Hà Nội)
AEON HẢI PHÒNG: 9,3 HA
(10 Đường Võ Nguyên Giáp, P Kênh Dương,
Quận Lê Chân, Hải Phòng)
AEON TÂN PHÚ: 7 HA
( 30 đường Tân Thắng, P. Sơn Kỳ, Q. Tân
Phú, Hồ Chí Minh)
AEON BÌNH TÂN: 4,68 HA
( Số 1 đường số 17A, khu phố 11, P. Bình Trị
Đông B, Bình Tân, TP HCM)
27. TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 1
S H O P P I N G M A L L – O P T I O N 1
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Diện tích XD: 17956,39 m2
Diện tích sàn: 107738,352 m2
Số tầng: 06
28. KHU PHỐ OUTLET + LÀNG ẨM THỰC – PHƯƠNG ÁN 1
O U T L E T N E I G H B O R H O O D + C U I S I N E V I L L A G E - O P T I O N 1
OUTLLET
Diện tích XD: 10059,29 m2
Diện tích sàn: 50296,44 m2
Số tầng: 05
LÀNG ẨM THỰC
Diện tích XD: 5063,44 m2
Diện tích sàn: 25317,22 m2
Số tầng: 05
29. TRUNG TÂM TIỆC CƯỚI – PHƯƠNG ÁN 1
W E D D I N G C E N T E R – O P T I O N 1
TRUNG TÂM TIỆC CƯỚI
Diện tích XD: 4032,38 m2
Diện tích sàn: 36291,456 m2
Số tầng: 09
30. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI SHOWROOM – PHƯƠNG ÁN 1
C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 1
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI SHOWROOM
Số tầng: 3
STT CHỨC NĂNG
KÍ
HIỆU
DIỆN
TÍCH
TẦNG
CAO
MẬT
ĐỘ
DIỆN
TÍCH
XD
DIỆN
TÍCH
SÀN
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
ĐẤT
1 ĐẤT TMDV 8
1.TM-
08
9,033.
18
3 40.00
3613.2
72
10839.8
16
1.20
2 ĐẤT TMDV 9
1.TM-
09
16,585
.69
3 40.00
6634.2
76
19902.8
28
1.20
3 ĐẤT TMDV 10
1.TM-
10
12,542
.84
9 40.00
5017.1
36
45154.2
24
3.60
4 ĐẤT TMDV 11
1.TM-
11
9,888.
03
9 40.00
3955.2
12
35596.9
08
3.60
5 ĐẤT TMDV 12
1.TM-
12
9,901.
20
9 40.00
3960.4
8
35644.3
2
3.60
6 ĐẤT TMDV 13
1.TM-
13
9,144.
47
9 40.00
3657.7
88
32920.0
92
3.60
31. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 1
C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 1 DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
Số tầng: 3
STT CHỨC NĂNG
KÍ
HIỆU
DIỆN
TÍCH
TẦNG
CAO
MẬT
ĐỘ
DIỆN
TÍCH
XD
DIỆN
TÍCH
SÀN
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
ĐẤT
1 ĐẤT TMDV 3
1.TM-
03
10,405
.25
9 40.00
4162.1
0
37458.9 3.60
2 ĐẤT TMDV 4
1.TM-
04
9,098.
81
9 40.00 3639.5
32755.7
16
3.60
3 ĐẤT TMDV 5 1.TM-5
7,388.
03
9 40.00
2955.2
1
26596.9
08
3.60
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
Số tầng: 9
STT CHỨC NĂNG
KÍ
HIỆU
DIỆN
TÍCH
TẦNG
CAO
MẬT
ĐỘ
DIỆN
TÍCH
XD
DIỆN
TÍCH
SÀN
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
ĐẤT
1 ĐẤT TMDV 14
1.TM-
14
7,215.
09
9 40.00
2886.0
36
25974.3
24
3.60
2 ĐẤT TMDV 15
1.TM-
15
7,312.
46
9 40.00
2924.9
84
26324.8
56
3.60
3 ĐẤT TMDV 16
1.TM-
16
8,477.
53
9 40.00
3391.0
12
30519.1
08
3.60
4 ĐẤT TMDV 17
1.TM-
17
14,765
.68
9 40.00
5906.2
72
53156.4
48
3.60
32. NHÀ Ở XÃ HỘI – PHƯƠNG ÁN 1
S O C I A L H O U S I N G – O P T I O N 1
NHÀ Ở XÃ HỘI 1
Diện tích XD: 8805 m2
Diện tích sàn: 167.295,00 m2
Số tầng: 19
NHÀ Ở XÃ HỘI 2
Diện tích XD: 2616,00 m2
Diện tích sàn: 49.704,00 m2
Số tầng: 19
33. Ý TƯỞNG QUY HOẠCH
- PHƯƠNG ÁN 2
PL A NNI NG I DEA S - OP TION 2
34. ĐẤT CC
CẤP TP, CẤP VÙNG
27,3 HA
12,32 %
B
ĐẤT Ở
HIỆN TRẠNG
20,93HA
9,44%
ĐẤT Ở TỔNG
66,62 HA
30,05 %
ĐẤT CC
ĐƠN VỊ Ở
7,26HA
3,27 %
ĐẤT CX
TDTT & MẶT NƯỚC
46,55 HA
20,99 %
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 2
L A N D U S I N G - O P T I O N 2
Trong đó
35. BẢNG SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG ÁN 2
K E Y D E V E L O P M E N T N U M B E R – O P T I O N 2
STT Chức năng sử dụng đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
Tầng cao
(tầng)
Mật độ xây
dựng (%)
Số căn Dân số (người)
TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH 2,217,276.08 100.00 25,502
1 Đất công cộng đơn vị ở 72,607.45 3.27
1.1 Đất giáo dục 56,530.14 2.55
Trường mầm non (1275 cháu) 16,275.02 0.73 3 40
Trường tiểu học (1658 cháu) 21,237.75 0.96 3 40
Trường THCS (1402 cháu) 19,017.37 0.86 3 40
1.2 Trạm y tế 4,191.76 0.19 3 40
1.3 Nhà văn hóa 5,223.45 0.24 3 40
1.4 Đất thương mại dịch vụ 6,662.10 0.30 5 40
2 Đất nhóm nhà ở 666,215.44 30.05 2798 25,502
Đất ở liền kề 175,177.01 7.90 5 89-95 1683 6,732
Đất ở tái định cư 52,930.41 2.39 5 100 666 2,664
Đất ở biệt thự 143,355.02 6.47 3 60-65 449 1,796
Nhà ở xã hội 85,410.68 3.85 15 6,510
Đất ở hiện trạng 209,342.32 9.44 7,800
3 Đất cây xanh - TDTT cấp quận 28,829.19 1.30 1 5
4 Đất cây xanh - TDTT đơn vị ở 427,700.26 19.29
Đất cây xanh TDTT 36,167.27 1.63 1 5
Đất cây xanh ĐVO 311,039.49 14.03 1 5
Mặt nước 80,493.50 3.63
5 Đất cây xanh cách ly 4,023.91 0.18
6 Đất quốc phòng an ninh 22,238.28 1.00
7 Đất thương mại dịch vụ cấp thành phố 241,656.06 10.90
8 Đất thương mại dịch vụ cấp quận 31,600.08 1.43
9 Hạ tầng kỹ thuật 722,405.41 32.58
9.1 Đất giao thông 666,891.13 30.08
9.2
Bãi đỗ xe (diện tích bãi đỗ xe phục vụ cho đất ở mới,
khu nhà ở xã hội, khu ở hiện trạng bố trí bãi đỗ xe
riêng)
44,392.45 2.00
9.3 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 11,121.83 0.50
36. TUYẾN GIAO THÔNG QUY HOẠCH TRÊN NỀN ẢNH VỆ TINH
DIỆN TÍCH
KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
221,7 HA
B
37. Ý TƯỞNG KIẾN TRÚC
– PHƯƠNG ÁN 2
A R C HI TEC TUR E I DEA S – OP TION 2
38. MÔ HÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
M O D E L O F T R A D E C E N T E R
BIG C THĂNG LONG: 12 HA
(222 Đường Trần Duy Hưng,trung Hòa,
Cầu Giấy, Hà Nội)
LOTTE LIỄU GIAI: 14 HA
(54 Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội)
VINCOM MEGA MAII TIME CITY11,5 HA
(458 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội)
TTTM GIGA MALL 18 HA
(Đ. Phạm Văn Đồng, Q. Bình Thạnh)
39. TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 2
S H O P P I N G M A L L – O P T I O N 2
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
Diện tích XD: 18903,02 m2
Diện tích sàn: 113418,12 m2
Số tầng: 06
40. KHU PHỐ OUTLET + LÀNG ẨM THỰC – PHƯƠNG ÁN 2
O U T L E T N E I G H B O R H O O D + C U I S I N E V I L L A G E - O P T I O N 2
OUTLLET
Diện tích XD: 10601,90 m2
Diện tích sàn: 53009,52 m2
Số tầng: 05
LÀNG ẨM THỰC
Diện tích XD: 10272,97 m2
Diện tích sàn: 51364,86 m2
Số tầng: 03
41. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI – PHƯƠNG ÁN 2
C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 2
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 9
Diện tích XD: 9121,96 m2
Diện tích sàn: 82097,64 m2
Số tầng: 09
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 8
Diện tích XD: 10666,356 m2
Diện tích sàn: 95997,204 m2
Số tầng: 09
42. DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VĂN PHÒNG – PHƯƠNG ÁN 2
O F F I C E C O M M E R C I A L S E R V I C E S – O P T I O N 2
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 4
Diện tích XD: 7583,4 m2
Diện tích sàn: 68250 m2
Số tầng: 09
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 3
Diện tích XD: 4162,10 m2
Diện tích sàn: 37458,9 m2
Số tầng: 09
45. NGÔN NGỮ THIẾT KẾ
D E S I G N L A N G U A G E
Đường cong
uốn lượn mềm mại
của dòng chảy
Kết hợp nét thẳng
khỏe khoắn mang
hơi hướng hiện
đại, tạo sự cách
điệu nhưng vẫn giữ
được sự chuyển
chuyển của dòng
chảy.
Được thể hiện rõ nét nhất thông qua hệ thống
đường dạo, bồn cây, viền vật liệu
46. Sân chơi
Thể thao khám
phá cho giới trẻ
Sân thể thao chuyên
dụng
Thể thao – dịch vụ trong nhà
Công viên thể thao lấy hoạt động TDTT
làm cốt lõi, tích hợp thể thao giải trí, nghỉ
ngơi thư giãn, bảo vệ môi trường sinh thái,
ngắm cảnh và du lịch.
CÔNG VIÊN THỂ THAO
S P O R T P A R K S
Đường dạo - chạy bộ
xuyên suốt toàn công
viên
Sân tập thể dục ngoài
trời
47. TRỤC CẢNH QUAN CHÍNH – CÔNG VIÊN HỒ TRUNG TÂM
L A N D S C A P E B A C K B O N E – C E N T R E L A K E P A R K
Cầu cảnh quan Đường dạo ven hồ Tiện ích Quảng trường
Thảm hoa ven hồ
48. KHU THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
C O M M E R C I A L S E R V I C E S A R E A
Cảnh quan đơn giản hiện đại với đường nét uốn lượn theo ngôn ngữ tổng thể, tạo các khoảng sân chung lớn có cảnh quan
nước / biểu tượng làm điểm nhấn
Cảnh sắc sinh động về đêm
49. CẢNH QUAN VEN MẶT NƯỚC
C A N A L S - L A K E S I D E L A N D S C A P E
Mực nước mùa khô
Mực nước mùa mưa
GIẢI PHÁP KÈ MỀM HÓA BỜ KÈ ỨNG PHÓ VỚI MỰC NƯỚC BIẾN ĐỔI
THEO MÙA
Tiếp cận mặt nước
Đường dạo, đường chạy ven kênh
Sàn đua mặt nước ngắm cảnh
Sàn đua mặt nước
Thảm cây biến đổi
theo triền dốc
Kè đá
Bè nổi
Cầu cảnh quan
50. CẢNH QUAN KHU Ở - KHU BIỆT THỰ
L A N G U A G E L A N D S C A P E
Cảnh quan đơn giản nhã nhặn với nền cây bụi thảm lớn kết hợp các tiện ích ven hồ ( sân ngắm cảnh, bãi cỏ rộng cắm trại picnic, đường dạo, chòi nghỉ )
Đường dạo ven hồ kết nối các khu trong khuôn viên, điểm nhấn của khu là đảo cảnh quan kết hợp café, ngắm cảnh
51. CẢNH QUAN KHU Ở - KHU LIỀN KỀ
T O W N H O U S E A R E A
Diện xanh khu liền kề khá hẹp và dài,
chủ yếu là đường dạo bộ và bồn cây, kết
hợp sân chức năng (sân chơi, tập thể dục,
sân chung,…) đối với khu vực đủ diện tích
52. CẢNH QUAN KHU Ở - KHU NHÀ Ở XÃ HỘI
H O U S I N G C O O P E R A T I V E A R E A
Phần khuôn viên nằm ở lõi các khu NOXH bao gồm nhiều tiện ích như quảng trường, sân chơi, sân tập thể dục ngoài trời, đường dạo,…tạo nên không gian tập trung,
sinh hoạt cộng đồng phục vụ cư dân
53. GIẢI PHÁP THOÁT NƯỚC SINH THÁI
B I O S W A L E
Mương lọc sinh học có độ dốc vừa phải (1 – 5 % độ dốc của các kênh mương
bình thường) được bao phủ bởi các lớp cỏ cây,. Dòng chảy của mương lọc sinh
học được thiết kế khá nông và rộng, nhằm tối ưu hóa việc thẩm thấu nguồn nước
bề mặt và làm giảm lượng cặn lắng cũng như các chất gây ô nhiễm từ nguồn nước
tự nhiên như mưa, lũ…
Mương được thiết kế để có khả năng giữ nước, có khả năng “khống chế” được
các nguồn nước bề mặt trong thời gian từ 60 đến 120 giờ sau một trận bão.
Mương sinh học bố trí ở những vùng đất có khả năng thẩm thấu hạn chế như các bãi đỗ xe, lòng đường.
Dưới đáy của mỗi con mương
sinh học cũng thường được thiết
kế chứa nhiều đá và cát để tăng
cường khả năng thấm hút.
NƯỚC
MẶT
NƯỚC
MẶT
ỐNG THOÁT NƯỚC
MÁI
NƯỚC SẠCH THẤM TỰ
NHIÊN
54. S M A R T C H A R G I N G S T A T I O N S
TRẠM SẠC SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI KẾT HỢP CHỖ NGHỈ CHÂN
Trạm sạc tích hợp tính năng phát wifi, được đặt tại các công viên lớn, cạnh một số công trình thương mại, công cộng tập trung đông người,
ngoài việc cung cấp dịch vụ sạc miễn phí, nó còn có tác dụng giáo dục, nâng cao nhận thức cộng đồng về tiết kiệm năng lượng và năng
lượng tái tạo
Quảng cáo
Tấm năng lượng mặt trời
Ổ sạc
Ghế nghỉ
Quảng cáo
TRẠM SẠC ĐIỆN THÔNG MINH
55. L A N D S C A P E L I G H T I N G
CHIẾU SÁNG CẢNH QUAN
1
2
2
2 2
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
5
5
5
5
5
5
5
5
CHIẾU SÁNG CÔNG VIÊN HỒ TRUNG TÂM
CHIẾU SÁNG CẢNH QUAN KHU
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ - KHU
OUTLLET
CHIẾU SÁNG CÔNG VIÊN CHIẾU SÁNG KHUÔN
VIÊN KHU DÂN CƯ,
NHÀ Ở XÃ HỘI
CHIẾU SÁNG CẢNH
QUAN KHU BIỆT THỰ
56. VẬT LIỆU
M A T E R I A L S
Cao su hạt nhựa khu vực sân chơi
VẬT LIỆU GIẢM BÊ TÔNG, TĂNG THẤM TỰ NHIÊN
Ghi bảo vệ gốc cây Gạch bê tông lỗ trồng cỏ bãi đỗ xe
VẬT LIỆU LÁT SÂN CHÍNH – QUẢNG TRƯỜNG TẠO HOA VĂN UỐN LƯỢN THEO Ý TƯỞNG DÒNG CHẢY
57. CÂY GỖ LỚN – GỖ NHỠ TRỒNG VỈA HÈ
S T R E E T T R E E S
TUYẾN CHÍNH TUYẾN PHỐ THƯỜNG TUYẾN PHỐ KHU Ở
Tiêu chí lựa chọn cây vỉa hè tuyến chính và tuyến phố
thường:
• Cây thẳng, cân đối, không sâu bệnh;
• Cây lá xanh quanh năm, không rụng lá trơ cành hoặc giai đoạn
rụng lá trơ cành dáng đẹp, màu đẹp và có tỷ lệ thấp;
• Cây có rễ ăn sâu, không có rễ nổi, cây chắc chắn, chịu được gió
bão;
• Tuổi thọ dài, không tốn công chăm sóc, phù hợp khí hậu ven
biển;
Tiêu chí lựa chọn cây vỉa hè khu ở:
• Cây có hoa, lá đẹp tạo mĩ quan, cảnh quan vui mắt cho
khu ở, chú ý phối kết màu sắc 4 mà;
• Cây chịu được gió bão, cành không giòn - dễ gãy;
• Không tốn công chăm sóc, phù hợp khí hậu ven biển;
• Không có gai sắc nhọn, không gây mùi khó chịu, hấp
dẫn ruồi muỗi, chọn nhiều loài có hương thơm;
• Tránh trồng cây ăn quả hấp dẫn trẻ em.
CHÀ LÀ TRUNG ĐÔNG
BÀNG ĐÀI LOAN
SAO ĐEN
LIM XẸT
GIÁNG HƯƠNG
LỘC VỪNG
BẰNG LĂNG
LỘC VỪNG
BẰNG LĂNG
CHUÔNG VÀNG
SỨ ĐẠI
59. TUYẾN GIAO THÔNG LIÊN KHU
(25M-30M)
ĐỊNH HƯỚNG GIAO THÔNG
T R A F F I C
TUYẾN GIAO THÔNG VÙNG
(43M-50M)
TUYẾN GIAO THÔNG NỘI KHU
(14M-17,5M)
KHUNG TUYẾN
GIAO THÔNG
CƠ GIỚI
TUYẾN ĐI BỘ
Tuyến giao thông vùng
Tuyến giao thông liên khu
Tuyến giao thông nội khu
Tuyến đi bộ
B
60. ĐỊNH HƯỚNG GIAO THÔNG
T R A F F I C
B
Mặt cắt 1-1 (50M)
Mặt cắt 2-2 (50M)
Mặt cắt 4-4 (30M)
Mặt cắt 3-3 (43M)
Mặt cắt 5-5 (25M)
61. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CẤP NƯỚC
W A T E R S U P P L Y
Chỉ tiêu cấp nước chính:
- Nhà ở liền kề: 180 lít/ng.ngđ
- Nhà ở biệt thự: 180 lít/ng.ngđ
- Trường mầm non: 75 l/bé
- Trường liên cấp: 15 l/ng
- Thương mại dịch vụ: 2 l/ngđ
- Đất cây xanh : 3l/m2
- Đất giao thông, bãi xe :0.4l/m2
- Nhu cầu cấp nước:
- Nguồn cấp: Cấp từ hệ thống nhà máy nước
sạch của khu vực
Nước cho chữa cháy ngoài nhà:
(theo QCVN 06:2021)
ỐNG CẤP NƯỚC HIỆN TRẠNG
TRỤ CỨU HỎA
KÍ HIỆU
ỐNG CẤP NƯỚC THIẾT KẾ
ĐIỂM ĐẤU NỐI CẤP NƯỚC
D400 - ỐNG CẤP NƯỚC HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI CẤP NƯỚC
62. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THOÁT NƯỚC MƯA
O R I E N T A T I O N O F D R A I N W A T E R D R A I N A G E
Gỉai pháp thiết kế:
- Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế là hệ
thống thoát nước riêng hoàn toàn với nước thải.
- Nước mưa được thu gom vào cống thoát nước
và thoát ra hệ thống kênh, mương bao quanh
Khu đô thị.
- Hệ thống cống thoát nước mưa được xây dựng
bằng cống tròn BTCT. Trên hệ thống thoát nước
mưa có bố trí các công trình kỹ thuật như giếng
thu nước mưa, giếng thăm, giếng thu thăm kết
hợp...
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D600
KÍ HIỆU
CỬA XẢ DỰ KIẾN
CHIỀU DÀI – ĐƯỜNG KÍNH – ĐỘ ĐỐC
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D800
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1000
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1200
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D1500
CỐNG BTCT THOÁT NƯỚC MƯA D2000
Giải pháp nhạy cảm với nước
Vòng tuần hoàn quản lý môi
trường nước toàn diện
Hạ tầng xanh
63. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THOÁT NƯỚC THẢI
O R I E N T A T I O N O F W A S T E W A T E R D R A I N A G E
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI SỐ 1
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI SỐ 2
VÀO TRẠM XỬ LÝ
CS: 5400M3/NGĐ
ĐƯỜNG CỐNG CÓ ÁP
TRẠM BƠM NƯỚC THẢI
KÍ HIỆU
ĐƯỜNG CỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
GHI CHÚ:
- Nhu cầu nước thải
- Tổng nhu cầu thoát nước thải toàn khu:
6749,27m3/ngđ
- Tuân thủ định hướng thoát nước theo QHC,
toàn bộ nước thải của mỗi khu vực thiết kế
được dẫn về trạm xử lý nước thải riêng
- Mạng lưới đường ống: dự kiến hệ thống tuyến
cống D200-D300 thoát nước cho khu vực
64. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CẤP ĐIỆN
W A T E R S U P P L Y & D R A I N A G E
TRẠM TRUNG THẾ THEO QHC
TBA 110KV TÂN THÀNH
CÔNG SUẤT: 2x40mVA
ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 02
KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG
TRUNG THẾ DỰ ÁN
ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 03
KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG
TRUNG THẾ DỰ ÁN
ĐIỂM ĐẤU NỐI TRUNG THẾ 02
KẾT NỐI KHÉP MẠCH VÒNG
TRUNG THẾ DỰ ÁN
Giải pháp thiết kế
- Nguồn điện cấp cho khu vực lập quy
hoạch được dự tính lấy từ đường cấp điện
trung thế 22kV của xuất tuyến 1 và 2 của
trạm biến áp 110kV Tân Thành công suất
2x40MVA
- Đường cáp dẫn từ điểm đấu nối đường
điện 22kv đến trạm biến áp bằng cáp bọc
tiêu chuẩn, mạng điện trung thế trong công
trình được xây dựng theo một mạch vòng
kín vận hành hở nhằm nâng cao tính liên tục
cấp điện.
- Trạm biến áp: để phù hợp với lưới điện
địa phương 22kv các máy biến, sử dụng
loại 22/0,4kv
Chỉ tiêu cấp điện:
- Đất ở đô thị : 500 w/người
- Đất NOXH: 700 w/người
- Đất trường mầm non : 200 w/ học sinh
- Đất tiểu học: 150 w/ học sinh
- Đất trường C2: 150 w/ học sinh
- Nhà văn hóa: 30 w/m2 xây dựng
- Đất Y tế: 30 w/m2 xây dựng
- Đất TMDV: 30 w/m2 xây dựng
- Đất giao thông: 1 w/m2
- Đất cây xanh cảm quan: 1 w/m2
NỘI KHU DỰ ÁN CÁP NGẦM TRUNG THẾ
CÁP NGẦM HẠ THẾ
KÍ HIỆU
TRẠM BIẾN ÁP TRUNG THẾ HIỆN TRẠNG
CÁP NGẦM CHIẾU SÁNG
TRẠM BIẾN ÁP HẠ ÁP QUY HOẠCH MỚI
TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
ĐÈN CHIẾU SÁNG GIAO THÔNG
TỦ ĐIỆN PHÂN PHỐI HẠ THẾ
65. ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT – THÔNG TIN LIÊN LẠC
W A T E R S U P P L Y & D R A I N A G E
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
ĐIỂM ĐẤU NỐI VIỄN THÔNG
VỚI HTKT HIỆN TRẠNG
Giải pháp thiết kế
- Xây dựng mạng lưới ống luồn thông tin
liên lạch tại vỉa hè các khu đất của dự án
- Xây dựng hệ thống hố ga thông tin liên
lạc phục vụ việc luồn cáp thông tin, đáp ứng
nhu cầu khai thác, sử dụng các đơn vị cung
cấp dịch vụ.
- Các tuyến ống thông tin của dự án đấu
nối trực tiếp với hệ thống hạ tầng viễn thông
hiện trạng tại dọc tuyến đường Phạm Văn
Đồng cạnh dự án
- Quy cách đi ống, hố ga đấu nối đảm
bảo phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt
Nam đảm bảo tính thẩm mỹ dự án.
ỐNG NGẦM THÔNG TIN LIÊN LẠC
KÍ HIỆU
ĐIỂM ĐẤU NỐI
66. 1 2 3 4
ĐỀ XUẤT
KIẾN NGHỊ
PROPOSED RECOMMENDATIONS
67. KẾT LUẬN & ĐỀ XUẤT
C O N C L U S I O N
KẾT LUẬN:
Khu Đô thị sinh thái Đông Nam Hải Phòng - Dự án 1
1. Góp phần đưa Hải Phòng Đạt các tiêu chí đô thị đặc biệt đến năm 2030, theo Nghị Quyết số 45-NQ/TW
ngày 24/1/2019 của Bộ Chính trị
2. Cụ thể hóa Quy hoạch Chung thành phố Hải Phòng đã được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định số 323/QĐ-
TTg ngày 30/03/2023
3. Hình thành trục không gian kết nối, khai thác triệt để các lợi thế của quận - cực tăng trưởng mới hướng ra
biển theo hướng Đông Nam của thành phố, có đầy đủ các chức năng phục vụ phát triển kinh tế và sinh hoạt
xã hội thiết yếu của Đô thị loại 1, phát triển không gian quận thành một đô thị tổng hợp, có hệ thống hạ tầng
dịch vụ hoàn chỉnh, mang tính đặc thù và đột phá.
4. Góp phần chỉnh trang đô thị, nâng cao đời sống người dân địa phương, giải quyết công ăn việc làm, tăng
thu nhập cho người lao động địa phương nói riêng và các khu vực lân cận nói chung
ĐỀ XUẤT
1. Phương án ý tưởng Quy hoạch được thông qua sẽ là cơ sở để triển khai thủ tục đấu thầu lựa chọn NĐT và cơ
sở để lập đồ án Quy hoạch chi tiết sau này.
2. Được UBND TP Hải Phòng và các Sở, Ban, Ngành đóng góp các ý kiến, phối hợp chặt chẽ để đẩy nhanh các
thủ tục đầu tư với mục tiêu sớm đưa dự án vào triển khai đầu tư xây dựng và vận hành
3. Khuyến khích các doanh nghiệp có vốn nước ngoài đầu tư vào dự án để đảm bảo tài chính thực hiện dự án.