1. 12/6/2013
1
Chương
Chương 2:
2:
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
ThS. Nguyễn Như Ánh 1
19/08/2012
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính
Gồm 4 báo cáo
◦ Bảng cân đối kế toán
◦ Báo cáo kết quả kinh doanh
◦ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
◦ Thuyết minh BCTC
Tập hợp 4 báo cáo tài chính nêu trên phản ánh
tình hình hoạt động kinh doanh và vị thế tài
chính của 1 doanh nghiệp, là cơ sở để người sử
dụng dự báo lợi nhuận và cổ tức trong tương lai
ThS. Nguyễn Như Ánh 2
19/08/2012
Cung cấp thông tin hữu ích cho người ra
quyết định
- Quy mô doanh nghiệp
- Doanh nghiệp có đang tăng trưởng?
- Doanh nghiệp đang làm ra tiền hay hao hụt tiền?
- Doanh nghiệp đang có cơ cấu tài sản ngắn hạn, tài
sản dài hạn như thế nào?
- Doanh nghiệp chủ yếu đang vay ngắn hạn hay vay
dài hạn?
- Doanh nghiệp phát hành trái phiếu hay CP mới
trong năm qua?
- Chi phí sử dụng vốn nhiều hay ít?....
ThS. Nguyễn Như Ánh 3
19/08/2012
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
Thể hiện bức tranh về tình hình tài chính
của doanh nghiệp tại 1 thời điểm cụ thể.
ThS. Nguyễn Như Ánh 4
19/08/2012
2. 12/6/2013
2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày
Ngày 31/12/200X
31/12/200X
TÀI SẢN Mã số Thuyết
minh
31/12/200X 01/01/200X
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
1. Tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Các khoản phải thu
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200
1. Đầu tư tài chính dài hạn
2. Các khoản phải thu dài hạn
3. Tài sản cố định
4. Bất động sản đầu tư
5. Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản (270=100+200) 270 5
ThS. Nguyễn Như Ánh
19/08/2012
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày
Ngày 31/12/200X
31/12/200X
NGUỒN VỐN Mã số Thuyết
minh
31/12/200X 01/01/200X
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 I
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Thuế phải nộp NN
4. Phải trả công nhân viên…
I. Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Phải trả dài hạn khác
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nguồn vốn 430 6
ThS. Nguyễn Như Ánh
19/08/2012
Baûng
Baûng caân
caân ñoái
ñoái keá
keá toaùn
toaùn
Baûng
Baûng caân
caân ñoái
ñoái keá
keá toaùn
toaùn
Tài sản ngắn hạn
◦ Tiền
◦ Đầu tư tài chính ngắn hạn
◦ Các khoản phải thu
◦ Tồn kho
◦ TSNH khác
Tài sản dài hạn
◦ TSCĐ hữu hình
◦ TSDH vô hình
◦ TSDH thuê dài hạn
◦ Bất động sản đầu tư
◦ Đầu tư tài chính dài hạn
Tổng
Tổng tài
tài sản
sản
Ngaøy
Ngaøy 31/12/200X
31/12/200X
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
◦ Phải trả cho người bán
◦ Nợ tích lũy
◦ Vay ngắn hạn
◦ Nợ ngắn hạn khác
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
◦ Vốn đầu tư của chủ sở
hữu
◦ Thặng dư vốn cổ phần
◦ Lợi nhuận để lại
Nợ
Nợ và
và vốn
vốn chủ
chủ sở
sở hữu
hữu
ThS. Nguyễn Như Ánh 7
19/08/2012
Các
Các quyết
quyết định
định tài
tài chính
chính
và
và Baûng
Baûng caân
caân ñoái
ñoái keá
keá toaùn
toaùn
Các
Các quyết
quyết định
định tài
tài chính
chính
và
và Baûng
Baûng caân
caân ñoái
ñoái keá
keá toaùn
toaùn
Tài sản ngắn hạn
◦ Tiền
◦ Đầu tư tài chính ngắn hạn
◦ Các khoản phải thu
◦ Tồn kho
◦ TSNH khác
Tài sản dài hạn
◦ TSCĐ hữu hình, vô hình
◦ TSDH thuê dài hạn
◦ Bất động sản đầu tư
◦ Đầu tư tài chính dài hạn
Tổng
Tổng tài
tài sản
sản
Ngaøy
Ngaøy 31/12/200X
31/12/200X
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
◦ Các khoản phải trả
◦ Nợ tích lũy
◦ Vay ngắn hạn
◦ Nợ ngắn hạn khác
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
◦ Vốn đầu tư
của chủ SH
◦ Thặng dư vốn
cổ phần
◦ Lợi nhuận để lại
Nợ
Nợ và
và vốn
vốn chủ
chủ sở
sở hữu
hữu
ThS. Nguyễn Như Ánh
QĐ
Đầu Tư
QĐ
TÀI
TRỢ
QĐ
PHÂN
PHỐI
8
19/08/2012
3. 12/6/2013
3
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
Phản ánh tổng giá trị tài sản và tổng nợ và vốn chủ sở
hữu tại 1 thời điểm nhất định.
Phương trình kế toán: Tổng TS = Tổng nợ + Vốn CSH
BCĐKT trình bày theo trình tự “Tính thanh khoản
giảm dần”
◦ Một TS có tính thanh khoản là tài sản dễ chuyển thành tiền.
◦ Một khoản nợ có tính thanh khoản: là khoản nợ được ưu tiên
thanh toán trước
Nguyên tắc kế toán: Nguyên tắc giá gốc - Nguyên tắc thận
trọng
Quá khứ - Tương lai
Giá trị sổ sách – giá thị trường
ThS. Nguyễn Như Ánh 9
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh 10
Ví
Ví duï
duï: AGF
: AGF
(
(Cty
Cty xuaát
xuaát khaåu
khaåu thuûy
thuûy saûn
saûn An
An Giang
Giang)
)
Ngày 31/12/2006 Ngày 31/12/2007
VỐN CHỦ SỞ HỮU 298.959.746.271 620.611.674.951
Trong đó:
1. Vốn chủ sở hữu:
- Vốn (góp) của chủ sở hữu 78.875.780.000 128.592.880.000
- Thặng dư vốn do phát hành cổ
phiếu
124.711.953.400 385.506.013.400
- Các quỹ 57.279.124.695 82.867.395.446
- Lợi nhuận giữ lại 36.584.160.625 22.136.658.554
- Nguồn vốn đầu tư XDCB 1.508.727.551 1.508.727.551
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác: 1.355.855.891 1.129.323.270
(Nguồn: www.hsx.vn)
19/08/2012
ThS. Nguyễn Như Ánh 11
Giaù
Giaù thò
thò tröôøng
tröôøng so
so vôùi
vôùi giaù
giaù soå
soå saùch
saùch
cuûa
cuûa voán
voán chuû
chuû sôû
sôû höõu
höõu
Số lượng cổ phiếu: 12,86 triệu
Giá cổ phiếu (28/12/2007): 83 ngàn
đồng
Giá thị trường (MV): 1045 tỉ đồng
Giá sổ sách (BV): 620,61 tỉ đồng
MV/BV = 1,68 lần
AGF
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh 12
Dieãn
Dieãn bieán
bieán giaù
giaù thò
thò tröôøng
tröôøng AGF
AGF
(
(töø
töø 04/12/2007
04/12/2007 ñeán
ñeán 28/12/2007)
28/12/2007)
AGF
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
04-12-07 09-12-07 14-12-07 19-12-07 24-12-07 29-12-07
Ngày
Giá
cổ
phiếu
(ngàn
đồng)
19/08/2012
4. 12/6/2013
4
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
TS ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn
hạn
• Giá gốc
• (Dự phòng giảm giá)
TS lưu động
• Tiền
• Phải thu (Nợ phải thu –
dự phòng phải thu khó
đòi)
• Tồn kho (NVL +
CCDC + TP + HH + SP
dở dang – Dự phòng
giảm giá)
• TSNH khác
TS dài hạn
Đầu tư tài chính dài
hạn
• Giá gốc
• (Dự phòng giảm giá)
BĐS đầu tư
• Nguyên giá
• (Khấu hao lũy kế)
TS cố định
• Nguyên giá
• (Khấu hao lũy kế)
ThS. Nguyễn Như Ánh
PHẦN TÀI SẢN
13
19/08/2012
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
• Các khoản phải trả
• Nợ tích lũy (lương,
BHXH, BHYT,
thuế)
• Nợ NH khác
Nợ dài hạn
• Vay dài hạn
• Nợ dài hạn khác
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
Thặng dư vốn cổ
phần
Lợi nhuận để lại
ThS. Nguyễn Như Ánh
PHẦN NGUỒN VỐN
14
19/08/2012
Trình tự đọc BCĐKT
Trình tự đọc BCĐKT
Xem xét các chỉ tiêu từ tổng quát đến cụ thể
(1) Tổng TS, Tổng NV, TSNH, TSDH, nợ ngắn
hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu
(2) Đánh giá khái quát về tài sản và nguồn vốn: so
sánh giữa số liệu cuối kỳ với đầu kỳ của các chỉ
tiêu nêu ở (1)
(3) Xác định cơ cấu TS và cơ cấu nguồn vốn
(4) Xem xét mối quan hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ
ngắn hạn
ThS. Nguyễn Như Ánh 15
19/08/2012
Bảng
Bảng cân
cân đối
đối kế
kế toán
toán
Xem
Xem xét
xét mối
mối liên
liên hệ
hệ giữa
giữa TS
TS ngắn
ngắn hạn
hạn và
và Nợ
Nợ ngắn
ngắn hạn
hạn
TSNH NNH
TSDH NDH
VTC
TSNH NNH
TSDH
NDH
VTC
TSNH NNH
NDH
VTC
TSDH
ThS. Nguyễn Như Ánh
Yêu cầu của nguyên tắc cân
bằng tài chính: Khi tính đến sự
ổn định trong việc tài trợ,
nguyên tắc cân bằng tài chính
đòi hỏi tài sản dài hạn được tài
trợ bởi một phần của nguồn vốn
dài hạn và chỉ một phần tài sản
ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn
vốn ngắn hạn.
Một phần nguồn vốn dài hạn đầu
tư vào TSNH được gọi là Vốn
luân chuyển
16
19/08/2012
5. 12/6/2013
5
Bảng
Bảng cân
cân đối
đối kế
kế toán
toán
Vốn
Vốn luân
luân chuyển
chuyển
TSNH
TSDH
NNH
NDH
VTC
Vốn luân
chuyển
ThS. Nguyễn Như Ánh
VLC = Nguồn vốn DH – Tài sản DH
= Tài sản NH – Nguồn vốn NH
17
19/08/2012
Bảng
Bảng cân
cân đối
đối kế
kế toán
toán
Xem
Xem xét
xét mối
mối liên
liên hệ
hệ giữa
giữa TS
TS ngắn
ngắn hạn
hạn và
và Nợ
Nợ ngắn
ngắn hạn
hạn
TSNH NNH
TSDH NDH
VTC
TSNH NNH
TSDH
NDH
VTC
TSNH NNH
NDH
VTC
TSDH
ThS. Nguyễn Như Ánh
• VLC = 0. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp đảm bảo sự cân bằng nhưng
chưa đảm bảo sự ổn định.
• VLC < 0. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp đảm bảo sự cân bằng về giá trị,
không đảm bảo sự cân bằng về thời
gian. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp khi đó là mạo hiểm vì doanh
nghiệp đã sử dụng nguồn vốn ngắn hạn
để tài trợ cho tài sản dài hạn.
•VLC > 0. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp đảm bảo sự cân bằng và ổn
định về tài chính.
18
19/08/2012
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh
ThS. Nguyễn Như Ánh 19
19/08/2012
Báo
Báo cáo
cáo kết
kết quả
quả kinh
kinh doanh
doanh
Báo
Báo cáo
cáo kết
kết quả
quả kinh
kinh doanh
doanh
1.Doanh thu
2.Caùc khoaûn giaûm tröø
3.Doanh thu thuaàn
4.Giaù voán haøng baùn
5.Laõi goäp
6. Doanh thu HĐ taøi chính
7. Chi phí HÑ taøi chính
- Chi phí laõi vay
8. CP kinh doanh
◦ Chi phí baùn haøng
◦ Chi phí quaûn lyù
9. LN töø hoaït ñoäng SXKD
Năm
Năm 200X
200X
10. Thu nhập khaùc
11. Chi phí khaùc
12. Lôïi nhuaän khaùc
13. Lôïi nhuaän KT tröôùc
thueá
14. Thueá thu nhaäp
15. Lôïi nhuaän sau thueá
ThS. Nguyễn Như Ánh 20
19/08/2012
6. 12/6/2013
6
Thông
Thông tin
tin tài
tài chính
chính để
để sử
sử dụng
dụng
trong
trong phân
phân tích
tích
Doanh thu thuần
(-) Giá vốn hàng bán
(=) Lợi nhuận gộp
(-) CP hoạt động không có CP khấu hao, lãi vay
(=) EBITDA
(-) CP khấu hao
(=) EBIT
(-) CP lãi vay
(=) EBT
(-) Thuế TNDN
(=) Lãi ròng (EAT)
ThS. Nguyễn Như Ánh
Tại sao lại quan
tâm EBIT?
?
21
19/08/2012
Báo
Báo cáo
cáo kết
kết quả
quả kinh
kinh doanh
doanh
Báo
Báo cáo
cáo kết
kết quả
quả kinh
kinh doanh
doanh
• Phaûn aùnh toång doanh thu vaø chi phí kinh doanh
trong moät kyø, theå hieän keát quaû hoaït ñoäng kinh
doanh trong kyø cuûa doanh nghieäp.
• Nguyeân taéc keá toaùn
• Nguyeân taéc doàn tích (kế toaùn theo thöïc teá phaùt sinh)
vaø keá toaùn theo tieàn maët / Nguyeân taéc phuø hôïp (giaù
voán haøng baùn, phaân boå chi phí, khaáu hao)
• CP laõi vay, CP khaáu hao vaø “Laù chaén thueá”
Khoâng bieát doøng tieàn thu vaøo, chi ra trong kyø
Lôïi nhuaän keá toaùn coù theå bò boùp meùo.
Vaán ñeà: Laõi giaû, loã thaät
• Phaûn aùnh toång doanh thu vaø chi phí kinh doanh
trong moät kyø, theå hieän keát quaû hoaït ñoäng kinh
doanh trong kyø cuûa doanh nghieäp.
• Nguyeân taéc keá toaùn
• Nguyeân taéc doàn tích (kế toaùn theo thöïc teá phaùt sinh)
vaø keá toaùn theo tieàn maët / Nguyeân taéc phuø hôïp (giaù
voán haøng baùn, phaân boå chi phí, khaáu hao)
• CP laõi vay, CP khaáu hao vaø “Laù chaén thueá”
Khoâng bieát doøng tieàn thu vaøo, chi ra trong kyø
Lôïi nhuaän keá toaùn coù theå bò boùp meùo.
Vaán ñeà: Laõi giaû, loã thaät
ThS. Nguyễn Như Ánh 22
19/08/2012
Mối
Mối liên
liên hệ
hệ giữa
giữa BCĐKT & BCKQKD
BCĐKT & BCKQKD
TS = NPT + Vốn CSH
Vốn góp + LN để lại
ThS. Nguyễn Như Ánh
Doanh thu
-
Chi phí
-
Thuế TNDN
LN sau thuế
LN để lại đầu kỳ
+
LN sau thuế
-
Cổ tức ưu đãi
cổ tức thường
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BÁO CÁO KQKD BÁO CÁO LN ĐỂ LẠI
23
19/08/2012
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
ThS. Nguyễn Như Ánh 24
19/08/2012
7. 12/6/2013
7
Báo
Báo cáo
cáo lưu
lưu chuyển
chuyển tiền
tiền tệ
tệ
Là 1 trong những báo cáo quan trọng để
đánh giá tính thanh khoản của doanh
nghiệp.
Một doanh nghiệp có thể thành công về
mặt kinh tế (lợi nhuận cao) nhưng lại thất
bại về mặt tài chính do không kiểm soát
và quản lý được dòng tiền
ThS. Nguyễn Như Ánh 25
19/08/2012
Thông
Thông tin
tin trên
trên BCLCTT
BCLCTT
Cung cấp các thông tin mà BCĐKT và Báo cáo
KQKD chưa thể hiện
BCĐKT thể hiện giá trị TS và nguồn vốn tại 1
thời điểm không xác định được số liệu phát
sinh trong kỳ (giá trị TS đầu tư thêm, giá trị TS
thanh lý, đã vay thêm bao nhiêu, đã trả nợ bao
nhiêu?)
BCKQKD thể hiện kết quả hoạt động trong kỳ
và vấn đề lời giả lỗ thật.
ThS. Nguyễn Như Ánh 26
19/08/2012
Thông
Thông tin
tin trên
trên BCLCTT
BCLCTT
Giải thích sự tăng giảm “tiền và các khoản
tương đương tiền” giữa cuối kỳ và đầu kỳ
trên BCĐKT
Cung cấp thông tin về những hoạt động
tạo ra tiền và những hoạt động chi tiêu
tiền trong kỳ kinh doanh.
Chỉ ra mối quan hệ giữa Lợi nhuận ròng
và Ngân lưu ròng
Đánh giá khả năng trả nợ đúng hạn;
Là cơ sở để dự đoán dòng tiền trong
tương lai
ThS. Nguyễn Như Ánh 27
19/08/2012
Dòng
Dòng tiền
tiền trên
trên BCLCTT
BCLCTT
• Thu: thu tiền bán hàng hóa dịch vụ, thu khác
• Chi: chi tiền mua hàng hóa, trả các khoản chi phí
kinh doanh, chi trả tiền lãi vay.
• Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
(Thu – Chi)
Dòng tiền từ hoạt động kinh
doanh
ThS. Nguyễn Như Ánh 28
19/08/2012
8. 12/6/2013
8
Dòng
Dòng tiền
tiền trên
trên BCLCTT
BCLCTT
• Thu: thu tiền thanh lý TSCĐ, thu tiền thu hồi các
khoản đầu tư tài chính (chứng khoán, liên doanh,
đầu tư vào công ty con, thu tiền cho vay…), thu
tiền lãi từ các hoạt động đầu tư (lãi được chia, lãi
cho vay,…)
• Chi: chi tiền mua TSCĐ, chi tiền đầu tư vào các
khoản đầu tư tài chính
• Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (Thu
– Chi)
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
ThS. Nguyễn Như Ánh 29
19/08/2012
Dòng
Dòng tiền
tiền trên
trên BCLCTT
BCLCTT
• Thu: thu tiền góp vốn, thu do đi vay
• Chi: chi trả vốn góp cho nhà đầu tư, trả nợ vay
gốc, chi trả cổ tức
• Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
(Thu – Chi)
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
(tài trợ)
ThS. Nguyễn Như Ánh 30
19/08/2012
Dòng
Dòng tiền
tiền thuần
thuần (
(Lưu
Lưu chuyển
chuyển
tiền
tiền thuần
thuần)
)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
ThS. Nguyễn Như Ánh
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
+
31
19/08/2012
Mối
Mối liên
liên hệ
hệ với
với
Bảng
Bảng cân
cân đối
đối kế
kế toán
toán
TÀI SẢN SỐ CUỐI KỲ SỐ ĐẦU KỲ
Tiền và các khoản tương
đương tiền
A B
ThS. Nguyễn Như Ánh
Báo cáo LCTT
Báo cáo LCTT
Lưu chuyển
tiền thuần
trong kỳ
A + = B
32
19/08/2012
9. 12/6/2013
9
Một
Một vài
vài hình
hình thái
thái dòng
dòng tiền
tiền
1 2 3 4 5
LC tiền thuần từ hoạt động kinh doanh + - - + -
LC tiền thuần từ hoạt động đầu tư + + - - -
LC tiền thuần từ hoạt động tài chính + + + - -
ThS. Nguyễn Như Ánh 33
19/08/2012
I. Tieàn töø hoaït ñoäng kinh doanh …
…………………………… …..
…………………………. …..
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động KD ….
II. Tieàn töø hoaït ñoäng ñaàu tö
Mua TSCÑ vaø chöùng khoaùn …
Baùn TSCÑ vaø chöùng khoaùn ….
….
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư….
III.
III. Tieàn
Tieàn töø
töø hoaït
hoaït ñoäng
ñoäng taøi
taøi chính
chính (
(taøi
taøi trôï
trôï)
)
Phaùt haønh traùi phieáu …
Phaùt haønh coå phieáu …
Traû coå töùc …
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động taøi chính ….
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ….
Báo
Báo cáo
cáo lưu
lưu chuyển
chuyển tiền
tiền tệ
tệ
Báo
Báo cáo
cáo lưu
lưu chuyển
chuyển tiền
tiền tệ
tệ
ThS. Nguyễn Như Ánh 34
19/08/2012
Phương pháp phân tích
Phương pháp phân tích
Xem xét những khoản mục riêng biệt trên dòng
tiền thu vào và chi ra để đánh giá chính sách tài
chính của doanh nghiệp có mâu thuẫn với nhau
hay không?
Xem xét các mối quan hệ sau để nhận diện các
thông tin cần thiết
◦ Dòng tiền kinh doanh so với dòng tiền vào
◦ Dòng tiền đầu tư so với dòng tiền vào
◦ Dòng tiền tài trợ so với dòng tiền vào
◦ Dòng tiền trả nợ so với dòng tiền vào
◦ Dòng tiền thanh toán cổ tức so với dòng tiền vào
ThS. Nguyễn Như Ánh 35
19/08/2012
Thuyết
Thuyết minh BCTC
minh BCTC
ThS. Nguyễn Như Ánh 36
19/08/2012
10. 12/6/2013
10
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NĂM 200X
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong
kế toán
III. Chế độ kế toán áp dụng
IV. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán
và chế độ kế toán Việt Nam
V. Các chính sách kế toán áp dụng
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình
bày trong BCĐKT và BC KQHĐKD
VII. Những thông tin khác
37
ThS. Nguyễn Như Ánh
19/08/2012
Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá một
cách cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, thu nhập và
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá tình
hình tăng giảm TSCĐ theo từng loại, từng nhóm; tình
hình tăng giảm vốn chủ sở hữu theo từng loại nguồn vốn
và phân tích hợp lý trong việc phân bổ vốn cơ cấu, khả
năng của doanh nghiệp, …
Thông qua thuyết minh BCTC mà biết được chế độ kế
toán áp dụng tại doanh nghiệp từ đó mà kiểm tra việc
chấp hành các qui định, thể lệ, chế độ kế toán, phương
pháp kế toán mà doanh nghiệp đăng ký áp dụng cũng
như những kiến nghị đề xuất của doanh nghiệp.
Thuyết
Thuyết minh BCTC
minh BCTC
38
ThS. Nguyễn Như Ánh
19/08/2012
Phân
Phân tích
tích BCTC
BCTC
Là quá trình sử dụng các BCTC của doanh nghiệp để
phân tích và đánh giá tình hình tài chính của doanh
nghiệp, làm cơ sở để ra các quyết định hợp lý
ThS. Nguyễn Như Ánh 39
19/08/2012
Đối
Đối tượng
tượng thực
thực hiện
hiện phân
phân tích
tích
BCTC
BCTC
ThS. Nguyễn Như Ánh
• Bản thân doanh nghiệp
•Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
40
19/08/2012
11. 12/6/2013
11
Mục
Mục tiêu
tiêu của
của phân
phân tích
tích
Chủ nợ ngắn hạn: tính thanh khoản của doanh
nghiệp
Chủ nợ dài hạn: khả năng thanh toán dài hạn
và dòng tiền của doanh nghiệp
Cổ đông: khả năng sinh lời và tình hình tài
chính dài hạn của doanh nghiệp
Nhà đầu tư: khả năng sinh lời, dòng tiền và
những cơ hội tiềm ẩn.
Cơ quan chính quyền: kiểm soát, ngăn ngừa,
thúc đẩy và hỗ trợ
ThS. Nguyễn Như Ánh
Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
41
19/08/2012
Mục
Mục tiêu
tiêu của
của phân
phân tích
tích
Tiến hành phân tích BCTC để đo lường và đánh giá tình
hình tài chính của DN nhằm có các quyết định phù hợp
cho hoạch định chiến lược tài chính trong tương lai.
Để hoạch định cho tương lai, nhà QTTC cần phân tích và
đánh giá tình hình tài chính hiện tại, phân tích các cơ hội
và thách thức có liên quan đến tình hình hiện tại của DN.
Phân tích tài chính giúp nhà QTTC có biện pháp hữu
hiệu nhằm duy trì và cải thiện tình hình tài chính DN
gia tăng sức mạnh của DN trong việc thương lượng với
ngân hàng, các nhà cung cấp vốn, hàng hóa,...
ThS. Nguyễn Như Ánh
Bản thân doanh nghiệp
42
19/08/2012
Mục
Mục tiêu
tiêu của
của phân
phân tích
tích
Để ra quyết định đầu tư
Có nên đầu tư không?
Khi nào?
Quy mô ra sao?
Để ra quyết định tài trợ (nguồn vốn)
Nên vay hay không?
Vay bao nhiêu?
Vay dài hạn hay ngắn hạn?
Để ra quyết định phân phối (lựa chọn chính
sách cổ tức)
ThS. Nguyễn Như Ánh
Bản thân doanh nghiệp
43
19/08/2012
Nội dung phân tích
Nội dung phân tích
1. Đọc hiểu khái quát các nội
dung trong BCTC
ThS. Nguyễn Như Ánh 44
19/08/2012
12. 12/6/2013
12
Nội dung phân tích
Nội dung phân tích
2. Phân tích kết cấu & phân
tích mức độ biến động của
BCĐKT, BCKQKD
ThS. Nguyễn Như Ánh 45
19/08/2012
Phân
Phân tích
tích theo
theo kết
kết cấu
cấu
Caùc chæ tieâu taøi chính treân BCÑKT theo
keát caáu coù theå ñöôïc trình baøy theo daïng
% cuûa toång taøi saûn.
Caùc chæ tieâu treân Baûng BCKQKD theo
keát caáu coù theå ñöôïc trình baøy theo daïng
% cuûa doanh thu thuần.
Muïc ñích: so saùnh caùc chæ tieâu taøi chính
theo thôøi gian vaø so saùnh vôùi caùc doanh
nghieäp khaùc
ThS. Nguyễn Như Ánh 46
19/08/2012
Phân
Phân tích
tích mức
mức độ
độ biến
biến động
động
Là việc phân tích theo tỷ lệ % của
BCĐKT và BCKQKD. Bằng cách chọn
năm nào đó làm năm cơ sở với tỷ lệ
100%, các năm còn lại sẽ so sánh với năm
cơ sở theo giá trị của chúng.
Mục đích: phân tích những biến động
của các khoản mục trên BCTC
ThS. Nguyễn Như Ánh 47
19/08/2012
Nội dung phân tích
Nội dung phân tích
3. Phân tích tỷ số
ThS. Nguyễn Như Ánh 48
19/08/2012
13. 12/6/2013
13
Các bước phân tích tỷ số
Các bước phân tích tỷ số
Bước 1: Xác định đúng công thức đo lường chỉ tiêu cần
phân tích
Bước 2: Xác định đúng số liệu từ các BCTC để lắp vào công
thức
Bước 3: Giải thích ý nghĩa của tỷ số vừa tính toán
Bước 4: Đánh giá tỷ số vừa tính toán (cao, thấp hay phù
hợp) bằng cách phân tích xu hướng - lựa chọn cơ sở
để so sánh: (1) tỷ số ở các kỳ trước (so sánh bên
trong); (2) các tỷ số bình quân ngành hoặc tỷ số của 1
DN khác trong cùng ngành (so sánh bên ngoài)
Bước 5: Rút ra kết luận về tình hình tài chính của doanh
nghiệp
ThS. Nguyễn Như Ánh 49
19/08/2012
Các nhóm tỷ số tài chính
Các nhóm tỷ số tài chính
quan trọng nhất
quan trọng nhất
Tỷ số thanh toán
Tỷ số hoạt động
Tỷ số đòn bẩy tài chính
Tỷ số sinh lợi
Tỷ số giá trị thị trường
ThS. Nguyễn Như Ánh 50
19/08/2012
Tỷ số thanh toán
Tỷ số thanh toán
Đo lường khả năng thanh toán của công ty
ThS. Nguyễn Như Ánh 51
19/08/2012
Tỷ số thanh toán hiện thời
Tỷ số thanh toán hiện thời
ThS. Nguyễn Như Ánh 52
• Tỷ số = a Trung bình cứ mỗi đồng Nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp có đến a đồng TS ngắn hạn sẵn sàng chi trả
phản ánh khả năng thanh toán nợ của DN
• Nếu a<1 khả năng thanh toán nợ vay của DN thấp, DN
không đủ TS để đảm bảo chi trả nợ vay khi đến hạn
• Nếu a>1 khả năng thanh toán nợ vay của DN tốt, DN
đủ TS để thanh toán nợ vay khi đến hạn.
• a là một số lớn khi so sánh với kỳ trước, với bình quân
ngành là tốt? Với chủ nợ? Với cổ đông?
• Vấn đề hàng tồn kho
19/08/2012
14. 12/6/2013
14
Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số thanh toán nhanh
Tỷ số = a a đồng TS ngắn hạn có thể thanh lý
nhanh chóng để thanh toán 1 đồng Nợ ngắn hạn
a > 1
a < 1
a lớn khi so sánh với kỳ trước, TB ngành. Tốt hay
xấu? Với chủ nợ? Với cổ đông?
ThS. Nguyễn Như Ánh 53
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh 54
2007 2008
TỶ SỐ THANH TOÁN
Tỷ số thanh toán hiện thời 1,29 3,74
Tỷ số thanh toán nhanh 0,75 1,70
19/08/2012
?
?
Ý nghĩa
Phân tích xu hướng cho từng tỷ số
ThS. Nguyễn Như Ánh
1,5
1,7
1,9
2,1
2,3
2,5
2005 2006 2007
Doanh nghiệp A
TB ngành
Bạn nghĩ gì khi tỷ số thanh toán hiện thời của
DN mạnh hơn TB ngành, nhưng tỷ số thanh
toán nhanh của DN lại yếu hơn TB ngành?
55
19/08/2012
Tỷ số hoạt động
Tỷ số hoạt động
Đo lường mức độ hoạt động liên quan đến
tài sản của công ty.
ThS. Nguyễn Như Ánh 56
“Những tài sản chưa dùng hoặc không dùng
không tạo ra thu nhập công ty cần biết cách
sử dụng chúng hiệu quả hoặc loại bỏ chúng”
19/08/2012
15. 12/6/2013
15
Số vòng quay các khoản phải thu
Số vòng quay các khoản phải thu
ThS. Nguyễn Như Ánh 57
Kỳ thu tiền bình quân = 30
ngày
Doanh nghiệp phải mất 30
ngày để thu hồi các khoản
phải thu
Vòng quay chậm là tốt hay xấu? – Chính sách bán hàng?
19/08/2012
Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho
ThS. Nguyễn Như Ánh 58
Vòng quay HTK = 11 vòng
Trung bình hàng tồn kho của doanh nghiệp quay 11 vòng/năm
Vòng quay càng
nhanh (càng lớn)
Số ngày tồn kho
càng thấp
Hiệu quả hoạt
động tồn kho tốt
19/08/2012
Hiệu
Hiệu suất
suất sử
sử dụng
dụng TSCĐ
TSCĐ
Bình quân mỗi đồng giá trị TSCĐ của doanh
nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.
Phản ánh tình hình sử dụng và trình độ sử dụng
TSCĐ của doanh nghiệp.
Hiệu suất sử dụng TSCĐ cao hay thấp phụ thuộc
vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp đang hoạt
động.
Vòng quay tổng TS & Hiệu suất sử dụng TSCĐ
ThS. Nguyễn Như Ánh 59
19/08/2012
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản
(Vòng quay tổng tài sản)
(Vòng quay tổng tài sản)
Bình quân mỗi đồng giá trị tài sản của
doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng
doanh thu.
Vòng quay tổng tài sản cao hay thấp phụ
thuộc vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp
đang hoạt động.
ThS. Nguyễn Như Ánh 60
19/08/2012
16. 12/6/2013
16
Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu (vốn cổ phần)
Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu (vốn cổ phần)
Đo lường mối quan hệ giữa doanh thu và vốn chủ sở hữu.
ThS. Nguyễn Như Ánh 61
Hiệu suất sử
dụng toàn bộ
TS Bội số TS so
với vốn chủ sở
hữu
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh 62
TỶ SỐ HoẠT ĐỘNG 2007 2008
Vòng quay khoản phải thu 70 16,38
Kỳ thu tiền bình quân 5,14 21,98
Vòng quay hàng tồn kho 31,82 13,64
Số ngày tồn kho 11,31 26,40
Hiệu suất sử dụng TSCĐ 7,61 8,82
Hiệu suất sử dụng tổng TS 4,86 4,03
Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần
19/08/2012
Tỷ số đòn bẩy tài chính
Tỷ số đòn bẩy tài chính
Cho thấy việc sử dụng nợ ảnh hưởng như thế
nào đến kết quả hoạt động kinh doanh
ThS. Nguyễn Như Ánh 63
• Khi công ty vay tiền công ty phải trả 1 chuỗi thanh toán
cố định cổ đông chỉ được những gì còn lại nợ vay
được xem như là tạo ra đòn bẩy.
• Tỷ số đòn bẩy tài chính là cơ sở để các nhà cung cấp tín
dụng ấn định mức lãi suất cho vay; để CFO quyết định cấu
trúc vốn hợp lý nhất
19/08/2012
Tỷ số nợ trên tài sản
Tỷ số nợ trên tài sản
Tỷ số nợ = 30% 30% vốn dùng để tài trợ
cho tài sản của doanh nghiệp là Nợ phải trả
Phản ánh khả năng tự chủ tài chính của
doanh nghiệp
0 ≤ Tỷ số nợ < 1
Tỷ số nợ = 1
ThS. Nguyễn Như Ánh 64
Nếu chủ nợ đòi nợ cùng một lúc?
DN sẽ phá sản.
19/08/2012
17. 12/6/2013
17
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
(Tỷ số đảm bảo nợ)
(Tỷ số đảm bảo nợ)
Tỷ số đảm bảo nợ = 0,6. Ý nghĩa?
Tương ứng với mỗi 100 đồng do chủ doanh nghiệp cung cấp,
chủ nợ cung cấp 60 đồng.
Tỷ số cho thấy quan hệ đối ứng giữa vốn của doanh nghiệp
và vốn vay. Đo lường mức độ đảm bảo thanh toán tất cả các
khoản nợ, thường dùng để đánh giá khả năng thanh toán nợ
dài hạn.
Đứng ở góc độ ngân hàng
◦ 0 ≤ Tỷ số đảm bảo nợ ≤ 1
◦ Tỷ số đảm bảo nợ > 1
ThS. Nguyễn Như Ánh 65
Rủi ro của doanh nghiệp dồn
hết cho chủ nợ!
19/08/2012
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số cho thấy mức độ tài trợ bằng vốn vay một
cách thường xuyên của công ty thấy được rủi
ro tài chính mà công ty phải chịu
ThS. Nguyễn Như Ánh 66
19/08/2012
Tỷ số tổng TS trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số tổng TS trên vốn chủ sở hữu
(
(Bội số TS so với vốn chủ sở hữu
Bội số TS so với vốn chủ sở hữu
–
– Số nhân vốn chủ sở hữu
Số nhân vốn chủ sở hữu)
)
ThS. Nguyễn Như Ánh 67
Tổng TS trên vốn chủ sở hữu = 1,4 cho thấy
tổng TS gấp 1,4 lần vốn chủ sở hữu cho thấy
tổng nợ của công ty chiếm 40% vốn chủ sở hữu.
19/08/2012
Khả năng thanh toán lãi vay
Khả năng thanh toán lãi vay
Đo lường khả năng thanh toán lãi vay và
hiệu quả của việc sử dụng nợ.
ThS. Nguyễn Như Ánh 68
19/08/2012
18. 12/6/2013
18
ThS. Nguyễn Như Ánh 69
TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH 2007 2008
Tỷ số nợ trên tài sản
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ
sở hữu
Tỷ số tổng TS trên vốn chủ sở
hữu
Khả năng thanh toán lãi vay
19/08/2012
Tỷ số sinh lợi
Tỷ số sinh lợi
Đo lường thu nhập (lợi nhuận) của công ty
với các nhân tố khác tạo ra lợi nhuận như
doanh thu, tổng tài sản, vốn chủ sở hữu.
ThS. Nguyễn Như Ánh 70
19/08/2012
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS)
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu đo lường khả
năng sinh lời của 1 đồng doanh thu mà công ty
kiếm được.
ThS. Nguyễn Như Ánh 71
19/08/2012
Tỷ suất sinh lợi trên tổng TS (ROA)
Tỷ suất sinh lợi trên tổng TS (ROA)
Tỷ suất sinh lợi trên tổng TS đo lường khả năng
sinh lợi của 1 đồng vốn đầu tư vào công ty
(không phân biệt nợ hay vốn chủ sở hữu)
ThS. Nguyễn Như Ánh 72
19/08/2012
19. 12/6/2013
19
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Đây là chỉ tiêu mà các nhà đầu tư rất quan tâm.
ROE thể hiện khả năng sinh lời của 1 đồng vốn
chủ sở hữu góp vào công ty.
ROA ≠ ROE là do công ty sử dụng nợ vay
◦ ROA > ROE ?
◦ ROA < ROE ?
ROA = ROE khi công ty không có nợ vay
ThS. Nguyễn Như Ánh 73
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh 74
TỶ SỐ SINH LỢI 2007 2008
ROS
ROA
ROE
19/08/2012
Tỷ số giá trị thị trường
Tỷ số giá trị thị trường
Các nhà đầu tư cổ phần đặc biệt quan tâm
đến vài giá trị ảnh hưởng đến giá thị
trường của cổ phần
ThS. Nguyễn Như Ánh 75
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh 76
Phản ánh giá trị sổ sách của 1 cổ phần thường
Phản ánh Lợi nhuận sau thuế cho 1 cổ phần thường
19/08/2012
20. 12/6/2013
20
ThS. Nguyễn Như Ánh 77
Phản ánh tương quan giá thị trường của CP thường
đắt hay rẻ so với thu nhập hiện hành của 1 CP
thường
Phản ánh công ty chi trả phần lớn thu nhập của
công ty cho cổ đông hay giữ lại để tái đầu tư
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh 78
Cho thấy cổ tức được chia của 1 CP thường chiếm bao
nhiêu phần trăm giá hiện hành của 1 CP thường?
Vấn đề: Tỷ suất cổ tức thấp là tốt hay xấu?
19/08/2012
ThS. Nguyễn Như Ánh 79
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG 2007 2008
EPS
Tỷ lệ chi trả cổ tức
Tỷ số giá thị trường trên thu nhập
Tỷ suất cổ tức
19/08/2012
Nội dung phân tích
Nội dung phân tích
4. Phân tích Dupont
Mô hình Dupont cho thấy mối quan hệ lẫn nhau
của các tỉ số liên quan đến khả năng sinh lợi của
doanh nghiệp.
ThS. Nguyễn Như Ánh 80
19/08/2012
21. 12/6/2013
21
ThS. Nguyễn Như Ánh
ROA Số nhân VCSH
ROS Hiệu suất sử
dụng tổng TS
81
Số nhân VCSH
19/08/2012 ThS. Nguyễn Như Ánh
ROS Hiệu suất sử
dụng tổng TS
Số nhân VCSH
82
ROS Hiệu suất sử
dụng tổng TS
19/08/2012
ThS. Nguyễn Như Ánh
Biến động của ROE là kết quả của 3 biến
động:
- Khả năng sinh lợi trên một đồng doanh thu
(ROS)
- Khả năng tạo ra doanh thu trên một đồng vốn
(TS) sử dụng trong kinh doanh của công ty(Hiệu
suất sử dụng tổng TS)
- Đòn bẩy tài chính của công ty
83
19/08/2012
ROS & Vòng quay tài sản
ROS & Vòng quay tài sản
ROS: phản ánh khả năng sinh lời
Vòng quay tài sản: phản ánh hiệu suất sử dụng tài
sản.
Đôi khi ROS và vòng quay TS vận động ngược
chiều nhau
◦ Phụ thuộc vào Chiến lược kinh doanh? Một ngành không
đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu doanh
thu/tài sản thường cao) thường chấp nhận lời ít (lãi ròng
/doanh thu thấp).
◦ Một ngành đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu
doanh thu/tài sản thường thấp) thường đòi hỏi lời nhiều
(lãi ròng /doanh cao)
ThS. Nguyễn Như Ánh 84
19/08/2012
22. 12/6/2013
22
Một số vấn đề trong phân tích tỷ số TC
Một số vấn đề trong phân tích tỷ số TC
Khi phân tích tỷ số có thể gặp những lỗi lầm tiềm ẩn do:
1. Sự khác biệt giữa giá trị sổ sách và giá trị thị trường của các
loại tài sản, nguồn vốn trong điều kiện có lạm phát cao
2. Do các nguyên tắc kế toán được sử dụng đã làm cho việc xác
định thu nhập của công ty không đúng với giá trị thật của nó. Ví
dụ như Phương pháp khấu hao, phương pháp tính giá trị hàng
tồn kho,...
3. Các yếu tố khác như công ty hoạt động đa ngành, Kỹ thuật làm
đẹp BCTC, khi phân tích sử dụng con số bình quân hay thời
điểm
Các tỷ số tài chính ít khi cho câu trả lời, nhưng giúp nhà quản trị
có những câu hỏi đúng
ThS. Nguyễn Như Ánh 85
19/08/2012