2. 跟你说了你也不懂
gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng
[nói với cậu, cậu cũng chẳng hiểu]
A: 我跟她的感情吧,跟你说了你也不懂!
Wǒ gēn tā de gǎnqíng ba, gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng!
Tình cảm của tôi với cô ấy, nói với cậu cậu cũng chẳng hiểu!
B: 我是过来人,都懂。你要是不想说就算了。
Wǒ shì guòlái rén, dōu dǒng. Nǐ yàoshi bùxiǎng shuō jiùsuàn le
Tôi là người từng trải, đều hiểu cả. Nếu cậu không muốn nói thì thôi
vậy.
4. A: 贺总,要不要跟客户再谈一次?
• Hè zǒng, yào búyào gēn kèhù zài tán yícì?
• Giám đốc Hạ, có cần tôi đàm phán lại lần nữa với
khách hàng không?
B:算了,这事就这么定了,你再说他们也不会同
意的。
• Suànle, zhè shì jiù zhème dìngle, nǐ zài shuō
tāmen yě bú huì tóngyì de.
• Khỏi cần, việc này cứ như vậy đi, anh có nói nữa
họ cũng không đồng ý đâu.
就这么定了
Jiù zhème dìng le
[Cứ như vậy đi , quyết như vậy đi]
5. 来电- Láidiàn
rung rinh/ cảm nắng/
có cảm giác
A: 老李呀,你干嘛老盯着那个漂亮的姑娘呢?
Lǎo Lǐ ya, nǐ gànmá lǎo dīngzhe nàgè piàoliang
de gūniang ne?
Này Lý, sao cậu cứ nhìn đắm đuối cô nàng
xinh đẹp kia thế?
B: 哎呀,你不知道,我多少年没对谁这么来
电了。
B: Āiyā, nǐ bù zhīdào, wǒ duōshao nián méi duì
shuí zhème láidiàn le
Ôi chao, cậu không biết chứ, tôi bao năm nay
không có cảm giác rung động thế này rồi.
6. 走着瞧 Zǒuzhe qiáo
[ Cứ đợi đấy, hãy chờ xem ]
A: 看你小小年纪,我就饶了你吧。
Kàn nǐ xiǎo xiǎo niánjì, wǒ jiù ráole nǐ ba.
Thấy cậu em mới tí tuổi đầu, anh tha cho
đấy.
B: 你少来这套,咱们走着瞧!
Nǐ shǎo lái zhè tào, zánmen zǒuzhe qiáo!
Anh bỏ cái kiểu nói đó đi, chúng ta hãy
cứ chờ xem!
8. 你怎么不早说?
Nǐ zěnme bù zǎo shuō?
A: 其实,我很跟你合作,但我没钱,怎么办呢?
Qíshí, wǒ hěn gēn nǐ hézuò, dàn wǒ méi qián, zěnme bàn ne?
Thật ra, tôi rất muốn hợp tác với anh, nhưng tôi không có tiền, làm
sao đây?
B: 你怎么不早说,我要的不是钱,我要的就是你的帮助。
Nǐ zěnme bù zǎo shuō, nǐ yào de bùshì qián, wǒ yào de jiùshì nǐ de
bāngzhù
Sao anh không nói sớm, cái tôi cần không phải tiền,
Cái tôi cần chính là sự giúp đỡ của anh.