5. A:你们这有充值卡吗?
Nǐmen zhè yǒu chōngzhí kǎ ma?
Ở đây anh có bán thẻ nạp tiền điện thoại ko?
摊主:有。你要哪个?
Tān zhǔ: Yǒu. Nǐ yào nǎge?
Chủ cửa hàng : Có, ông cần loại nào?
A:我要神州行
Wǒ yào shénzhōuxíng
Tôi muốn loại Thần Châu Hành
摊主:多大面值的?
Duōdà miànzhí de?
Mệnh giá bao nhiêu ạ?
A: 我要一个100 元的
Wǒ yào yīgè 100 yuán de
Tôi lấy thẻ 100 đồng
摊主:给你
Gěi nǐ
Gửi ông
6. A:钱在这。怎么充值?我来试试
Qián zài zhè. Zěnme chōngzhí? Wǒ lái shì shi
Tiền đây. Nạp thế nào nhỉ? Để tôi thử xem sao
摊主:刮开密码,拨打这个号码。这个号码是免费的
Guā kāi mìmǎ, bōdǎ zhège hàomǎ. Zhège hàomǎ shì miǎnfèi de
Cào mật mã rồi quay số này. Số này gọi miễn phí
摊主:然后把这行数字输入手机。最后按 # 号键结束
Ránhòu bǎ zhè xíng shǔ zì shūrù shǒujī. Zuìhòu àn “ jǐng” hào jiàn jiéshù
Sau đó nhập dãy số này vào điện thoại. Cuối cùng nhấn phím “jǐng” để kết thúc
A:这就充值完了?
Zhè jiù chōngzhí wán le?
Vậy là xong rồi à?
摊主:对,你现在就可以用了
Duì, nǐ xiànzài jiù kěyǐ yòng le
Vâng, bây giờ ông có thể dùng được rồi
A:太好了,谢谢你
Tài hǎole, xièxiè nǐ
Tốt quá, cảm ơn anh