2. Nội dung
Đạo đức và đạo đức trong kinh doanh
Các biểu hiện đạo đức kinh doanh tại Việt Nam
Phương pháp và công cụ nghiên cứu hành vi
đạo đức
Xây dựng chương trình đạo đức kinh doanh
Một số tình huống nghiên cứu về đạo đức kinh
doanh
3. 1.1. Đạo đức và đạo đức trong kinh doanh
Khái niệm
Vai trò của việc nghiên cứu đạo đức kinh
doanh đối với doanh nghiệp
Các triết lý về đạo đức kinh doanh
Sự phát triển của đạo đức kinh doanh
Các vấn đề đạo đức trong kinh doanh
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
5. 1.1.1. Khái niệm
Đạo đức
Đạo đức là sự nghiên cứu về bản chất và nền
tảng của đạo lý trong mối quan hệ con người
trong đó đạo lý được hiểu là sự công bằng,
chuẩn mực và quy tắc ứng xử.
Đạo đức là một bộ môn khoa học nghiên cứu
về bản chất tự nhiên của cái đúng – cái sai,
triết lý về cái đúng – cái sai, quy tắc hay chuẩn
mực chi phối hành vi của các thành viên.
6. 1.1.1. Khái niệm
Đạo đức
Là những nguyên tắc cư xử để phân biệt giữa
tốt và xấu, đúng và sai.
Đạo đức giúp các cá nhân có khả năng lựa
chọn cách cư xử.
7. 1.1.1. Khái niệm
Đạo đức kinh doanh gồm những nguyên tắc và
chuẩn mực có tác dụng hướng dẫn hành vi
trong mối quan hệ kinh doanh; chúng được
những người hữu quan (như người đầu tư,
khách hàng, người quản lý, người lao động, đại
diện cơ quan pháp lý, cộng đồng dân cư, đối tác,
đối thủ,...) sử dụng để phán xét một hành động
cụ thể là đúng hay sai, hợp đạo đức hay phi đạo
đức
8. 1.1.1. Khái niệm
Đạo đức kinh doanh
Là những nguyên tắc hành xử trong kinh
doanh để phân biệt giữa tốt và xấu, đúng và sai.
Đạo đức kinh doanh tạo cơ sở để các doanh
nhân lựa chọn phương thức kinh doanh
9. 1.1.2 Vai trò của việc nghiên cứu DDKD
đối với DN
Vì sao phải chú
trọng đến
DDKD?
10. 1.1.2 Vai trò của việc nghiên cứu DDKD
đối với DN
Đạo đức kinh doanh làm cho kinh doanh bền
vững
Sự suy giảm đạo đức kinh doanh là một thực
trạng có thực
Sự sai trái về đạo đức của Ban lãnh đạo có thể
làm cho công ty và xã hội trả giá vô cùng đắt
Đạo đức là phức tạp và khó đánh giá rạch ròi
11. 1.1.3 Các triết lý về đạo đức kinh doanh
Quan điểm vị lợi nhuận
Quan điểm pháp lý
Quan điểm đạo lý
13. Quan điểm vị lợi
Tổng quan: Teleology
Đánh giá hành vi dựa vào HỆ QUẢ,
Còn được gọi là chủ nghĩa trọng quả (consequentialism) và các Thuyết
Mục đích
Chủ nghĩa vị kỷ (egoism)
Định nghĩa/Tư tưởng cơ bản
• Khái niệm trung tâm: CÓ LỢI
Ảnh hưởng trong thực tiễn và quản lý: (mức độ phổ biến)
• Xã hội: Thuyết Kinh tế học vi mô “tối đa hóa lợi ích”
• Quản lý: Phương pháp Quản lý Theo Mục tiêu (MBO – Management By Objectives)
Điểm mạnh: (tại sao lại được chấp nhận và vận dụng rộng rãi)
• Đơn giản
• Phù hợp với hành vi bản năng
Điểm hạn chế: (lý do để các thuyết khác phát triển, bổ khuyết)
• Phiến diện (lợi ích trước mắt, cá nhân, tầm thường)
• Khó đạt được kết quả/mục tiêu mong muốn vì phản ứng của những người khác
Thuyết vị kỷ trong sáng (enlightened egoism)
15. Quan điểm vị lợi
Chủ nghĩa vị lợi (utilitarialism)
Định nghĩa/Tư tưởng cơ bản
ΣiΣ(lợi ích)j - ΣiΣ(thiệt hại)j ⇒ tối đa
hay
Σ(lợi ích) - Σ(thiệt hại) = Hiệu quả ⇒ tối đa
Khái niệm trung tâm: “PHÚC LỢI”
Ảnh hưởng trong thực tiễn và quản lý: (mức độ phổ biến)
• Xã hội: Thuyết Kinh tế học vĩ mô, Kinh tế học phúc lợi, “nguyên lý pareto”, “nguyên lý cân bằng
tổng thể”
• Quản lý: Phương pháp phân tích hiệu quả, IOA (phân tích đầu vào – đầu ra), phân tích lợi nhuận
Điểm mạnh: (tại sao lại được chấp nhận và vận dụng rộng rãi)
• Hoàn thiện hơn thuyết vị kỷ (Phạm vi đối tượng rộng hơn, lợi ích phân bố đều hơn, tầm nhìn, quan
hệ rộng hơn)
• Dễ vận dụng để tính toán và ra quyết định (công thức nêu trên)
Điểm hạn chế: (lý do để các thuyết khác phát triển, bổ khuyết)
• Phiến diện (lợi ích vật chất, trước mắt), không tính được các giá trị tinh thần, lâu dài; vì vậy kết
quả không đầy đủ dẫn đến quyết định sai
Sống sung sướng như chú lợn thỏa thê hay Sống đau khổ và bất hạnh như Socrates
• Thụ động: Chỉ phán xét được về hành vi sau khi hành vi đã được thực hiện
16. Minh ho¹: chñ nghÜa vÞ lîi vµ vÊn ®Ò ®¹o ®øc
NhiÒu ngêi theo chñ nghÜa vÞ lîi cho r»ng t¸c ®éng cña mét hµnh ®éng, s¶n
phÈm kh«ng chØ xÐt ®Õn ®èi víi con ngêi mµ ph¶i xÐt ®Õn mäi ®èi tîng kh¸c nh ®éng, thùc
vËt vµ m«i trêng. Quan ®iÓm nµy ®îc sù ñng hé tÝch cùc cña nhưng ngêi, tæ chøc b¶o vÖ
®éng vËt. Hä cho r»ng thö nghiÖm c¸c dîc liÖu hoÆc chÕ phÈm ho¸ häc trªn ®éng vËt sèng,
tríc khi sö dông cho con ngêi, lµ hµnh vi “v« ®¹o ®øc” va ®· mang l¹i “®iÒu xÊu” vµ “thiÖt
h¹i” cho mét “®èi tîng hưu quan”. C¸c c«ng ty dîc phÈm còng ®· sö dông triÕt lý vÞ lîi ®Ó
tù vÖ vµ lËp luËn r»ng nhưng thÝ nghiÖm trªn sóc vËt chÝnh lµ nh»m h¹n chÕ nhưng thiÖt h¹i
to lín h¬n trong t¬ng lai vÒ lîi Ých vµ søc khoÎ con ngêi. C¶ hai bªn ®Òu cã lý. Tuy nhiªn,
c¸c c«ng ty dîc phÈm còng ®· cam kÕt h¹n chÕ, tiÕn tíi chÊm døt thö nghiÖm trªn sóc vËt.
Minh ho¹: chñ nghÜa vÞ lîi vµ vÊn ®Ò ®¹o ®øc
NhiÒu ngêi theo chñ nghÜa vÞ lîi cho r»ng t¸c ®éng cña mét hµnh ®éng, s¶n
phÈm kh«ng chØ xÐt ®Õn ®èi víi con ngêi mµ ph¶i xÐt ®Õn mäi ®èi tîng kh¸c nh ®éng, thùc
vËt vµ m«i trêng. Quan ®iÓm nµy ®îc sù ñng hé tÝch cùc cña nhưng ngêi, tæ chøc b¶o vÖ
®éng vËt. Hä cho r»ng thö nghiÖm c¸c dîc liÖu hoÆc chÕ phÈm ho¸ häc trªn ®éng vËt sèng,
tríc khi sö dông cho con ngêi, lµ hµnh vi “v« ®¹o ®øc” va ®· mang l¹i “®iÒu xÊu” vµ “thiÖt
h¹i” cho mét “®èi tîng hưu quan”. C¸c c«ng ty dîc phÈm còng ®· sö dông triÕt lý vÞ lîi ®Ó
tù vÖ vµ lËp luËn r»ng nhưng thÝ nghiÖm trªn sóc vËt chÝnh lµ nh»m h¹n chÕ nhưng thiÖt h¹i
to lín h¬n trong t¬ng lai vÒ lîi Ých vµ søc khoÎ con ngêi. C¶ hai bªn ®Òu cã lý. Tuy nhiªn,
c¸c c«ng ty dîc phÈm còng ®· cam kÕt h¹n chÕ, tiÕn tíi chÊm døt thö nghiÖm trªn sóc vËt.
17. Quan điểm pháp lý
Tổng quan: Teleology
Đánh giá hành vi dựa vào CÁCH THỨC HÀNH VI ĐƯỢC THỰC
HIỆN (HÀNH ĐỘNG)
Dựa trên mối quan hệ nhân – quả: “Kết quả tốt là sản phẩm tất yếu
của hành vi đúng đắn”
Còn được gọi là các Thuyết Hành vi
Thuyết đạo đức hành vi (deontology)
Định nghĩa/Tư tưởng cơ bản
• Thừa nhận và coi trọng năng lực ra quyết định và hành động của cá nhân:
“quyền tự do hành động”, “nhân quyền”
Khái niệm trung tâm thứ nhất: QUYỀN TỰ DO CÁ NHÂN
• Hạn chế nguy cơ xung đột giữa các cá nhân khi sử dụng “quyền” bằng cách giới
hạn và kiểm soát quyền tự do cá nhân trong mối quan hệ XH
Khái niệm trung tâm thứ hai: PHÁP LUẬT
• Tăng cường mối quan hệ xã hội bằng việc khích lệ/bắt buộc thực hiện những
nghĩa vụ xã hội tổi thiểu
Khái niệm trung tâm thứ ba: BỔN PHẬN/NGHĨA VỤ TỐI THIỂU
18. Quan điểm pháp lý
Ảnh hưởng trong thực tiễn và quản lý: (mức độ phổ
biến)
• Xã hội: hệ thống kinh tế - xã hội phương Tây
• Quản lý: quản lý hành chính, Quản lý Theo Quá trình (MBP – Management
By Processes)
Điểm mạnh: (tại sao lại được chấp nhận và vận dụng
rộng rãi)
• Tích cực hơn
• Đảm bảo quyền tự do/chủ động của cá nhân trong khi vẫn duy trì được trạng
thái cân bằng trong một hệ thống tiềm ẩn mâu thuẫn
Điểm hạn chế: (lý do để các thuyết khác phát triển, bổ
khuyết)
• Nguy cơ xung đột lợi ích
• Cá nhân chủ nghĩa, đóng góp vào sự phát triển và mối quan hệ xã hội rất hạn
chế (nghĩa vụ tối thiểu)
• Chủ nghĩa hình thức (thực hiện bổn phận)
20. Quan điểm pháp lý
Thuyết đạo đức công lý (justice)
Định nghĩa
• Chú trọng đến bản chất/mục đích của hành vi xã hội: ý nghĩa của việc thực hiện các
nghĩa vụ xã hội
Các khái niệm trung tâm: CÔNG BẰNG và BÌNH ĐẲNG
Ảnh hưởng trong thực tiễn và quản lý: (mức độ phổ biến)
• Xã hội: được chấp nhận bởi mọi đối tượng, hệ thống xã hội; coi đó là lý tưởng
• Quản lý: mục đích, nguyên tắc cơ bản trong quản lý (phân phối, đánh giá)
Điểm mạnh: (tại sao lại được chấp nhận và vận dụng rộng
rãi)
• Thể hiện tính nhân văn, sự tiến bộ
• Đóng góp tích cực trong việc xây dựng và phát triển mối quan hệ xã hội
Điểm hạn chế: (lý do để các thuyết khác phát triển, bổ
khuyết)
• Định nghĩa khác nhau về các khái niệm “công bằng” và “bình đẳng”
• Khó vận dụng trong thực tiễn
22. Quan điểm pháp lý
Thuyết đạo đức tương đối (relativism)
Định nghĩa
• Nhóm xã hội có nhận thức, nguyên tắc và chuẩn mực hành vi riêng, điển hình
Khái niệm trung tâm: THÔNG LỆ, PHONG TỤC
Ảnh hưởng trong thực tiễn và quản lý: (mức độ phổ biến)
• Xã hội: rất phổ biến trong hành vi cá nhân để hòa nhập với xã hội;
• Quản lý: định hình nề nếp, tác phong, phong cách điển hình, truyền thống
Điểm mạnh: (tại sao lại được chấp nhận và vận dụng rộng rãi)
• Xác định hành vi xã hội cần thiết một cách nhanh chóng
• Tích cực trong việc phát triển mối quan hệ xã hội
• Hòa nhập, phát triển và hoàn thiện tính cách
Điểm hạn chế: (lý do để các thuyết khác phát triển, bổ khuyết)
• Chuẩn mực hành vi thiếu cơ sở lý luận, dẫn đến hay thay đổi
• Chủ nghĩa “ba phải”
• Không định hình bản sắc đặc trưng
23. Quan điểm đạo lý
Nhân cách
Tư cách = phong cách riêng trong suy nghĩ, tình cảm, hành động
Tư cách đạo đức = phong cách riêng về hành vi trong mối quan hệ với mọi
người
NHÂN CÁCH = tư cách đạo đức đại diện cho những giá trị đạo đức điển hình
“Nhân cách ẩn dấu những hằng số trí tuệ siêu nhiên luôn được chuyển hóa
vào trong phương trình đạo đức”
Quy tắc đạo đức chỉ là yêu cầu tối thiểu để hình thành nhân cách
Thuyết đạo đức nhân cách (virtue ethics)
Định nghĩa
Đạo đức nhân cách: “làm những gì mà những người có nhân cách tốt cho
rằng cần phải làm”
Khái niệm trung tâm: LÒNG TỰ TRỌNG, TINH THẦN TỰ TÔN, TỰ RÈN
LUYỆN/TU DƯỠNG
24. Quan điểm đạo lý
Ảnh hưởng trong thực tiễn và quản lý: (mức độ phổ
biến)
• Xã hội: xu thế trong hành vi của xã hội văn minh thể hiện sự mong muốn phấn
đầu, tinh thần vươn lên, tính nhân văn, tiến bộ;
• Quản lý: động lực phấn đấu, phương pháp Quản lý Bằng Lời hứa
(Management By Promises/Promise-Based-Management), Quản lý Bằng sự
Cam kết (Management By Commitments/Commitment-Based-Management)
Điểm mạnh: (tại sao lại được chấp nhận và vận dụng
rộng rãi)
• Phù hợp xu thế phát triển của con người của sự phát triển
• Hoàn thiện tính cách/nhân cách
• Tích cực trong việc phát triển mối quan hệ xã hội
• Định hình phong cách bản sắc riêng
Điểm hạn chế: (lý do để các thuyết khác phát triển, bổ
khuyết)
• Khó đo lường, đánh giá
26. 1.1.4 Sự phát triển của DDKD
Trước CM KHKT
Công việc kinh doanh = hoạt động kinh tế, kiếm sống
Thủ công, giản đơn, quy mô nhỏ, mang tính chất gia đình, truyền
thống, địa phương.
Mối quan hệ con người ≡ Mối quan hệ xã hội.
Đạo đức Kinh doanh = Đạo đức (xã hội) + Kinh doanh
Sau CM KHKT
Công việc kinh doanh = chuyên nghiệp, chuyên môn hóa
Công nghiệp, phức tạp, quy mô lớn, xã hội hóa, kỹ thuật.
Hai cuộc sống: (1) Gia đình, xã hội (truyền thống) + (2) Nghề
nghiệp
Mối quan hệ con người = Mối quan hệ xã hội + Mối quan hệ kinh
doanh.
Mối quan hệ xã hội ≠ Mối quan hệ kinh doanh
Đạo đức kinh doanh ≠ Đạo đức (xã hội) + Kinh doanh
27. 1.1.5 Các vấn đề đạo đức trong KD
Thế nào là vấn đề đạo đức trong kinh
doanh?
Nguồn gốc của vấn đề đạo đức
Nhận diện các vấn đề đạo đức
29. Thế nào là vấn đề đạo đức trong KD?
Trường hợp, hoàn cảnh phải lựa chọn trong
nhiều cách hành động khác nhau để chọn ra
một cách hành động tốt nhất trên cơ sở quan
niệm đúng – sai phổ biến trong xã hội (chuẩn
mực về đạo lý xã hội)
Tình huống khó xử có nhiều cách hành động
trái ngược nhau và buộc một người phải lựa
chọn hoặc cách này hoặc cách khác.
30. Nguồn gốc của vấn đề đạo đức
Nguồn gốc
Từ những mâu thuẫn nảy sinh trong/về các lĩnh
vực, giữa các cá nhân, tập thể.
Do: xung đột về quan điểm, quyền lực, phối
hợp, lợi ích.
Phạm vi
Giữa: Các đối tượng hữu quan
Trong: Các lĩnh vực chuyên môn (Marketing,
kỹ thuật, nhân sự, tài chính, quản lý).
33. Nhận diện các vấn đề đạo đức
Xác minh những người hữu quan
Xác minh những mối quan tâm,
mong muốn của các đối tượng hữu
quan thể hiện thông qua một sự việc,
tình huống cụ thể
Xác định bản chất vấn đề đạo đức
34. 1.1.6 DDKD và trách nhiệm xa hội
Các nghĩa vụ trong TNXH của DN
Những lợi ích khi thực hiện TNXH
Những khó khăn khi thực hiện TNXH
35. Các nghĩa vu trong TNXH của DN
Nghĩa vụ về kinh tế
Nghĩa vụ về pháp lý
Nghĩa vụ về đạo đức
Nghĩa vụ về nhân văn
38. Những lợi ích khi thực hiện TNXH
Cải thiện hình ảnh của doanh nghiệp
trước dư luận, cộng đồng, tăng cơ hội
kinh doanh
Đảm bảo tiêu chuẩn văn hoá xã hội
Tạo quan hệ tốt với chính quyền
Chủ động phòng ngừa từ xa các rủi ro,
bất trắc
39. Những khó khăn khi thực hiện TNXH
Vi phạm nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận
Tăng giá thành hàng hoá và dịch vụ
Làm phân tán và lỏng lẻo các mục tiêu
chủ yếu
Có thể vấp phải sự phản ứng của dư
luận xã hội vì những lý do khác nhau
40. 1.2 Các biểu hiện DDKD tại VN
Đạo đức kinh doanh trong thành lập
và đăng ký kinh doanh
Đạo đức kinh doanh trong hoạt
động của doanh nghiệp
41. 1.3 phương pháp và công cu nghiên
cứu hành vi đạo đức
Sinh viên tự nghiên cứu giáo trình từ
trang 160 Đến 215
42. 1.4 Xây dựng chương trình đạo đức
kinh doanh
Xây dựng chương trình DDKD
Tổ chức thực hiện
Kiểm tra, giám sát thực hiện
44. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VIỆT NAM
Phải thật sự cần, kiệm, liêm, chính
Phải thật sự chống bệnh quan liêu, tham ô, lãng phí;
phải cảnh giác, bảo vệ xí nghiệp
Phải khéo đoàn kết và lãnh đạo công nhân; Mọi việc
đều dựa vào lòng nồng nàn yêu nước và năng lực sáng
tạo dồi dào của công nhân; phải dùng phương pháp dân
chủ để đẩy mạnh phong trào thi đua sản xuất và tiết
kiệm
Phải thật sự săn sóc đến đời sống tinh thần và vật chất
cho công nhân
Phải cố gắng nghiên cứu và học tập để tiến bộ
46. CÁC DOANH NGHIỆP NHẬT BẢN
Lợi ích của tập thể cao hơn lợi ích cá
nhân
Đạo đức công nhân là một trong
những điều quan trọng nhất
Điều mình muốn thì cũng làm cho
người khác
47. CÁC DOANH NGHIỆP HÀN QUỐC
Kinh doanh tôn trọng con người
Bỏ lợi ích kinh doanh giữ lấy tình
hoà hiếu
51. Cản trở nào là lớn nhất đối với việc hội nhập quốc tế của VN
Văn hóa nông nghiệp
Tư duy logic
Di chứng của chiến tranh
Ở cạnh các nước lớn
52. Trong quản lý doanh nghiệp, người Nhật chú trọng quy trinh
còn người Mỹ chú trọng mục tiêu:
Vi người Nhật va người Mỹ khác nhau
Vi văn hóa Nhật va Mỹ có sự khác biệt
Vi Nhật đi sau nên rút kinh nghiệm của Mỹ
Vi nền chinh trị va hanh chinh của Nhật va Mỹ
không giống nhau
53. Nội dung
Khái niệm và đặc điểm
1
Các nhân tố tạo lập văn hóa DN
2
Các chủ thể của văn hóa DN
3
54. 2.1 Khái niệm và đặc điểm
Khái niệm
1
Các đặc điểm của VHDN
2
Cấu trúc của VHDN
3
Tinh chất mạnh yếu của VHDN
4
56. Một số quan niệm về văn hóa
Tiếp cận của UNESCO
Tiếp cận thao tác luận
Tiếp cận của Việt Nam
57. Phải chăng văn hoá doanh nghiệp là sự
thực thi các giá trị văn hoá chung trong
doanh nghiệp?
B
A
C
Các giá trị
văn hoá
chung
58. Văn hóa doanh nghiệp là gi?
VHDN là một hệ thống những ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ
đạo, nhận thức và phương pháp tư duy được mọi thành viên
của một tổ chức cùng chia sẻ và có ảnh hưởng ở phạm vi
rộng đến cách thức hành động của các thành viên
59. 2.1.2 Đặc điểm của VHDN
Văn hóa doanh
nghiệp liên
quan đến nhận
thức
Đặc điểm
Văn hóa doanh
nghiệp có tính
thực chứng
60. 2.1.2 Đặc điểm của VHDN
1
2
3
4
5
Những khía cạnh
về VHDN
Chú trọng chi tiết Định hướng kết quả
Sáng tạo va sẵn
sang mạo hiểm
Định hướng
tập thể (nhóm)
Định hướng
vao con người
61. Không có văn hoá chung cho mọi DN
B
B B
B B
B
A
Văn hoá
tổ chức A
A
Văn hoá
tổ chức A
62. 2.1.3 Cấu trúc văn hóa của DN
H
à
n
h
v
i
Ấn phẩm
B
i
ể
u
t
ư
ợ
n
g
,
k
i
ế
n
t
r
ú
c
Giá trị, triết lý,
niềm tin
Nghi lễ,
tập tuc
Ngôn ngữ
Giai
thoại
Truyền
thống,
lịch sử
63. Kiến trúc điển hinh
Ngoại thất và nội thất
Tạo ấn tượng về sự khác biệt
Ảnh hưởng đến hành vi, biểu thị ý nghĩa, biểu thị
phương châm-chiến lược, một bộ phận trên sản
phẩm, chứa đựng giá trị lịch sử
64. Các nghi lễ
Các hoạt động, sự kiện văn hoá – xã hội chính thức
Giúp giới thiệu và củng cố giá trị mà tổ chức coi
trọng; giúp thành viên chia sẻ nhận thức
Khai mạc, giới thiệu thành viên mới, chức vụ mới, lễ
ra mắt; lễ phát phần thưởng; sinh hoạt văn hoá,
chuyên môn; lễ hội, liên hoan, Tết
65. Các giai thoại và ấn phẩm
Câu chuyện về những con người, câu
chuyện về một công trinh - dự án…
Chứa đựng thông tin về lịch sử; chứa
đựng giá trị, niềm tin; duy tri sức sống
cho các giá trị ban đầu, thống nhất nhận
thức
Bản tuyên bố sứ mệnh, báo cáo, cáo
bạch, sổ vàng truyền thống, ấn phẩm
định kỳ…
Làm rõ mục tiêu, phương châm hành
động, giá trị và niềm tin chủ đạo, triết lý,
thái độ…
66. Các biểu tượng (logo)
Truyền đạt những giá trị, ý
nghĩa tiềm ẩn
Thể hiện hiện hinh tượng
về tổ chức bằng ngôn ngữ
nghệ thuật phổ thông
67. Ngôn ngữ - Khẩu hiệu
Những thuật ngữ, ví von, ẩn dụ, sắc
thái ngôn từ đặc trưng
Triết lý
Sứ
mệnh
Khẩu
hiệu
Khẩu hiệu diễn đạt cô đọng nhất triết lý
của tổ chức
68. Giá trị, niềm tin,truyền thống
Giá trị = chuẩn mực đạo đức,
cần phải làm gi
Niềm tin = thế nào là đúng, là
sai
Niềm tin của lãnh đạo > Giá trị
>Niềm tin của tập thể >
Truyền thống = chỗ dựa và rào
cản của văn hoá tổ chức mới
G
i
á
t
r
ị
N
i
ề
m
t
i
n
69. 2.1.4 Tính chất mạnh yếu của VHDN
Đâu là một nền văn hoá doanh nghiệp
mạnh?
Những dấu hiệu suy yếu trong môi
trường văn hóa doanh nghiệp
70. Đâu là một nền văn hoá doanh nghiệp
mạnh?
1 2 3 4
Các giá trị
chủ đạo
được mọi
thanh viên
chia sẻ va
kiên quyết
duy tri
Luôn có sự
thống nhất
về nhưng gi
được coi la
quan trọng
va thế nao
la hanh vi
đúng đắn
Nhân viên
gắn bó va
trung thanh
với doanh
nghiệp
Kết quả hoạt
động va hiệu
lực của
doanh
nghiệp cao
hơn
71. Những dấu hiệu suy yếu trong môi
trường văn hóa doanh nghiệp
Thiếu sự tin tưởng lẫn
nhau giưa nha QT va
các NV
Nhân viên không biết
được tiền đồ của DN
NV phải lam theo
nhưng kế hoạch bất
ngờ va thiếu tinh
nhất quán
Xuất hiện nhiều tin đồn
không chinh xác
NV chẳng có ấn
tượng gi va tỏ ra
bất mãn về các
nha QT
NV cảm thấy hinh ảnh
của DN chưa được
quảng bá đầy đủ va
chinh xác
Các NV có cách tiếp cận vấn đề va
giải quyết các CV không giống nhau
72. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
LÃNH ĐẠO
NHÂN VIÊN
KHÁCH HÀNG
LĨNH VỰC KINH DOANH
VĂN HÓA XÃ HỘI
73. Nhân tố quyết định sức mạnh văn hoá doanh nghiệp
Tuổi đời
của doanh
nghiệp
Sức mạnh văn
hoá doanh
nghiệp
Cường độ các hoạt
động mang tính văn hoá
Số lượng thế hệ
thành viên chủ chốt
Quy mô
của doanh
nghiệp
74. 2.2 Các nhân tố tạo lập VHDN
Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hóa
Quản lý hinh tượng
Các hệ thống trong tổ chức
75. 2.2.1 Phong cách lãnh đạo mang triết lý VH
Bản chất thay đổi
của VHDN
-Bản sắc VH có thể
được tạo lập
- Bản sắc VH cũng có
thể được hinh thanh từ
việc củng cố
- Bản sắc VH có thể
được hinh thanh từ sự
hòa nhập
- Bản sắc VH có thể
thay đổi
Định hình phong
cách lãnh đạo
mang triết lý VH
-Phương châm
hành động
- Năng lực lãnh
đạo
Text
76. 2.2.2 Quản lý hinh tượng
1
Xác định va sử
dụng các tin hiệu,
hinh tượng có thể
gây tác động đến
giá trị tổ chức
2
Đảm bảo các biểu
trưng của tổ chức
va công ty thiết kế
va sử dụng phù
hợp va thống nhất
trong việc thể hiện
các giá trị chủ đạo
của tổ chức
3
Chú trọng đến
việc lam hơn la lời
nói
77. 2.2.3 Các hệ thống trong tổ chức
Các hệ thống tổ chức chung
Các hệ thống chinh thức về
đạo đức
Hệ thống các giá trị đạo đức
chinh thức của tổ chức
Các hệ thống
Các hệ thống
Hệ thống các nhóm trong tổ chức
78. 2.3 Các chủ thể của VHDN
D
o
a
n
h
n
h
â
n
N
h
à
q
u
ả
n
t
r
ị
N
h
â
n
v
i
ê
n
K
H
v
à
n
h
à
C
C
C
ộ
n
g
đ
ồ
n
g
X
H
80. LOGO
Chương 3: Xây dựng và
Chương 3: Xây dựng và
phát triển VHDN
phát triển VHDN
Người trình bày
Người trình bày
Ths. Hoàng Thị Ba
Ths. Hoàng Thị Ba
82. www.thmemgallery.com
Company Logo
3.1 Xây dựng và phát triển VHDN
Quản trị quá trinh thay đổi VHDN
Nội dung xây dựng VHDN
Quy trinh xây dựng VHDN
Các yếu tố ảnh hưởng đến XD VHDN
Các quan điểm xây dựng VHDN
83. www.thmemgallery.com
Company Logo
3.1.1 Các quan điểm XD VHDN
1
Văn hoá gắn
liền với người
khởi tạo doanh
nghiệp, vi vậy
người lãnh đạo
có đủ tài đức
để tạo dựng
2
Văn hoá là tài
sản chung của
doanh nghiệp,
do toàn thể
thành viên
doanh nghiệp
tạo nên
3
Văn hoá doanh
nghiệp gắn liền
với văn hoá
quốc gia
4
Văn hoá doanh
nghiệp phải
mang bản sắc
riêng và là bộ
phận cấu
thành của hệ
thống quản trị
84. www.thmemgallery.com
Company Logo
3.1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến
XD VHDN
- Văn hoá dân tộc
- Văn hoá kinh doanh
- Hệ thống thể chế
- Lĩnh vực kinh doanh và khách hàng
- Phong cách, giá trị và kỳ vọng của lãnh đạo
doanh nghiệp
- Đội ngũ nhân viên
- Truyền thống
- Chiến lược kinh doanh
- Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
85. www.thmemgallery.com
Company Logo
85
Phân tích
môi trường
Phân tích
môi trường
Xác định giá
trị cốt lõi
Xác định giá
trị cốt lõi
Xây dựng
tầm nhìn
Xây dựng
tầm nhìn
Đánh giá văn
hóa hiện tại
Đánh giá văn
hóa hiện tại
Tiếp tuc
đánh giá
VHDN
Tiếp tuc
đánh giá
VHDN
Thể chế hóa,
mô hình hóa
Thể chế hóa,
mô hình hóa
Nhận biết các
trở ngại
Nhận biết các
trở ngại
Xây dựng giá
trị
Xây dựng giá
trị
Phổ biến nhu
cầu thay đổi
Phổ biến nhu
cầu thay đổi
Muc đích và
KH hành
động
Muc đích và
KH hành
động
Xác định vai
trò lanh đạo
Xác định vai
trò lanh đạo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
3.1.3 Quy trình XD VHDN
86. www.thmemgallery.com
Company Logo
3.1.4 Nội dung xây dựng VHDN
Hinh thành truyền
thống, tập tục,
nghi lễ
Xác định
triết lý KD
XD quy chế,
quy trinh, quy
định nội bộ
Sáng tác các truyền th
uyết, giai thoại
Tạo dựng các
biểu trưng và
biểu hiện bê
n ngoài
Tổ chức và duy tri c
ác sinh hoạt ngoại k
hoá
Xây dựng
hệ thống giá trị
1
2
3
4
5
6
7
87. www.thmemgallery.com
Company Logo
3.1.5 Quản trị quá trình thay
đổi VHDN
Những mục tiêu nhất quán và lâu dài
Cam kết của công ty
Sự rõ ràng về vai trò của các thành viên
trong công ty
Đội ngũ lãnh đạo công ty
Trách nhiệm giữa cá nhân và tập thể
Những kỹ năng và kiến thức bổ trợ
Nâng cao khả năng ứng xử bắt buộc
Quyền hạn (thực tế và được nhìn nhận)
Những khen thưởng chung
89. www.thmemgallery.com
Company Logo
3.2.1 Hoạch định XD VHDN
Đặt ra một định hướng và tầm nhìn
mang tính chiến lược
Xây dựng các triết lý kinh doanh cho
DN
Sáng tạo logo, khẩu hiệu, màu sắc chủ
đạo
Đồng phục cho nhân viên
Xây dựng cơ cấu tổ chức
Xây dựng hệ thống văn bản quản lý cho
DN
Xây dựng cơ chế khen thưởng, kỷ luật
90. www.thmemgallery.com
Company Logo
3.2.2 Thực thi quá trình XD VHDN
Thực hiện những mục tiêu đề ra
Đào tạo
Tuyển dụng
Phát huy năng lực con người
Thực thi hình tượng doanh nhân, nhà quản trị
XD và nuôi dưỡng cá nhân suất sắc, hình tượng của
DN
Nâng cao và thực hiện rõ nét các nghi lễ của công ty
Tuyên truyền, hướng dẫn tính cách của văn hóa công
ty
Loại bỏ vấn đề tranh giành quyền lực trong công ty
XD một tinh thần tập thể vững mạnh thông qua xác
định những giá trị cốt yếu
Tạo ra một môi trường làm việc trong sạch và cởi mở
Thực hiện khen thưởng trên cơ sở công bằng
92. www.thmemgallery.com
Company Logo
Công ty cần phải thay đổi VHDN
khi…
Khi hai hay nhiều hơn hai Cty có nền tảng
khác nhau tiến hành sát nhập và trong các
hoạt động của họ có sự dấu hiệu của mối bất
hòa triền miên giữa những nhóm nhân viên
Khi một công ty đã có nhiều năm hoạt động
kinh nghiệm và cách thức hoạt động của nó
đã ăn sâu cố rễ đến mức nó cản trở sự thích
ứng với những thay đổi và sự cạnh tranh
trên thị trường của chính công ty ấy
Khi một công ty chuyển sang hoạt động ở
một ngành nghề hay một lĩnh vực hoàn toàn
mới khác và phương thức hoạt động cũ lúc
này lại đe dọa sự sống còn của công ty đó
93. www.thmemgallery.com
Company Logo
Công ty cần phải thay đổi VHDN
khi…
Khi một công ty mà đội ngũ nhân viên đã
quá quen với điều kiện làm việc trong những
điều kiện thuận lợi của thời kỳ kinh tế phát
triển nhưng lại không thể thích ứng được với
những khó khăn thách thức do suy giảm
kinh tế gây ra
Khi DN đứng trước nguy cơ khủng hoảng,
trước sự thay đổi to lớn của môi trường xung
quanh, cần tạo ra những thay đổi bước
ngoặt, có xuất hiện tư tưởng đổi mới