SlideShare a Scribd company logo
1 of 37
NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU GIAI
ĐOẠN II
Quảng Bình - 4/2015
CHỦ ĐẦU TƯ:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Địa điểm đầu tư:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
THUYẾT MINH DỰ ÁN
NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU GIAI
ĐOẠN II
Địa điểm đầu tư:
Quảng Bình - 4/2015
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CÔ PHẦN
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN.....................................................................................1
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư.........................................................................................1
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án...............................................................................1
CHƯƠNG II: BỐI CẢNH VÀ CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN...........................................3
II.1. Căn cứ pháp lý.................................................................................................3
II.2. Căn cứ xác định sự cần thiết và tính cấp thiết của dự án..................................5
II.2.1. Kinh tế vĩ mô...............................................................................................5
II.2.2. Ngành dệt may Việt Nam.............................................................................5
II.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Đại Thành....................................8
II.4. Các điều kiện và cơ sở của dự án.....................................................................9
II.4.1. Điều kiện của khu vực thực hiện dự án........................................................9
II.4.2. Phân tích SWOT........................................................................................10
II.5. Kết luận sự cần thiết đầu tư............................................................................11
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN..............................................................................12
III.1. Quy mô dự án...............................................................................................12
III.2. Phương án quản lý – vận hành dự án............................................................12
III.3. Nhân sự dự án...............................................................................................12
III.4. Tiến độ đầu tư...............................................................................................13
CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................14
IV.1. Hạng mục xây dựng......................................................................................14
IV.2. Hạng mục máy móc thiết bị..........................................................................14
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN..............................................................16
V.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư ............................................................................16
V.2. Nội dung tổng mức đầu tư..............................................................................18
V.2.1. Tài sản cố định...........................................................................................18
V.2.2. Vốn lưu động sản xuất...............................................................................20
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN...................................................22
VI.1. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án...............................................................22
VI.2. Phương án vay và hoàn trả nợ ......................................................................22
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH................................................25
VII.1. Hiệu quả kinh tế - tài chính.........................................................................25
VII.1.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán....................................................25
Chủ đầu tư: Trang i
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU
VII.1.2. Chi phí của dự án....................................................................................26
VII.1.3. Doanh thu từ dự án..................................................................................29
VII.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án .....................................................................29
VII.2.1. Báo cáo thu nhập.....................................................................................29
VII.2.2. Báo cáo ngân lưu.....................................................................................30
VII.2.3. Khả năng trả nợ.......................................................................................31
VII.2.4. Hiệu quả kinh tế xã hội...........................................................................32
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN.........................................................................................33
Chủ đầu tư: Trang ii
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
- Tên công ty :
- Mã số doanh nghiệp :
- Đăng ký lần đầu :
- Đại diện pháp luật : Chức vụ :
- Địa chỉ trụ sở :
Ngành nghề KD :
- Sản xuất hàng may sẵn
- Sản xuất, kinh doanh (cả xuất nhập khẩu) hàng may mặc (kể cả trang phục), hàng
thêu đan, hàng áo len xuất khẩu
- Kinh doanh (cả xuất nhập khẩu) máy móc, thiết bị phụ tùng, nguyên liệu, phụ
liệu của ngành dệt may và hoá chất thuốc nhuộm các sản phẩm cuối cùng của ngành may,
thiết bị dệt may, thiết bị điện – điện lạnh; kinh doanh thiết bị hàng tiêu dùng
- Kinh doanh (cả xuất nhập khẩu) nguyên liệu hải sản, hàng thủ công mỹ nghệ,
thực phẩm, ôtô, xe máy, máy điều hoà không khí, các mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
khác
- Sản xuất, mua bán, sửa chữa, bảo dưỡng và cho thuê các loại vật tư, linh kiện,
phụ tùng, máy móc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng giao thông, thuỷ lợi
- Kinh doanh các loại hoá chất (trừ hoá chất nhà nước cấm)
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng; dịch vụ du lịch, khu vui chơi giải trí
- Thi công lắp đặt hệ thống điện dân dụng, công nghiệp phục vụ ngành dệt may, hệ
thống điện lạnh; kinh doanh thiết bị viễn thông – công nghệ thông tin
- Xây dựng dân dụng
- Cho thuê máy công trình, ôtô
- Kinh doanh Thương mại tổng hợp (bách hoá tổng hợp, siêu thị)
- Văn phòng cho thuê; đầu tư khu phức hợp thương mại; liên kết đào tạo phát triển
nguồn nhân lực (khi có đủ điều kiện).
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
- Tên dự án : Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 1
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
- Địa điểm xây dựng : Thôn 2 – xã Trung Trạch – huyện Bố Trạch – tỉnh Quảng
Bình
- Tổng diện tích : 27,000 m2
- Quy mô dự án :
+ Số chuyền may: 12 chuyền
+ Tổng nhu cầu lao động cần có: 480 người
- Mục tiêu đầu tư : Đầu tư mở rộng giai đoạn II: xây dựng mới nhà xưởng và
mua sắm mới dây chuyền máy may hiện đại.
- Mục đích đầu tư :
+ Phát triển ngành nghề kinh doanh chính của Công ty, góp phần nâng cao vị trí
Công ty trên thị trường ngành may mặc quốc tế.
+ Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát
triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Bình nói riêng và cả nước nói chung.
- Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới
- Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý
dự án do chủ đầu tư thành lập.
- Tổng mức đầu tư : 35,673,000,000 đồng
+ Vốn tự có : 5,336,731,000 đồng (15%)
+ Vốn vay tổ chức tín dụng JICA: 25,000,000,000 đồng (70%)
+ Vốn vay ngân hàng Việt Á: 5,337,731,000 đồng (15%)
- Tiến độ đầu tư :
+ Dự kiến khởi công: quý II/2015
+ Dự kiến hoàn thành và đưa vào sử dụng: quý I/2016
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 2
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
CHƯƠNG II: BỐI CẢNH VÀ CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
II.1. Căn cứ pháp lý
Báo cáo đầu tư được lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ
bản của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế
thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi
hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 3
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
- Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định
việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
- Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết
toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
cam kết bảo vệ môi trường;
- Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố
định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 4
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
II.2. Căn cứ xác định sự cần thiết và tính cấp thiết của dự án
II.2.1. Kinh tế vĩ mô
Kinh tế - xã hội nước ta 3 tháng đầu năm 2015 diễn ra trong bối cảnh trong và
ngoài nước có những yếu tố thuận lợi nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức. Hầu hết
các nền kinh tế mới nổi hy vọng sẽ đạt mức tăng trưởng khả quan hơn nhờ giá dầu giảm,
thanh khoản toàn cầu tăng. Sự phục hồi của kinh tế Mỹ được kỳ vọng sẽ là đầu tầu cho
các nền kinh tế phát triển, làm tăng nhu cầu đối với những mặt hàng xuất khẩu từ các
nước đang phát triển tại khu vực Đông Á và Thái Bình Dương, giúp khu vực này duy trì
tốc độ tăng trưởng. Khu vực đồng Euro tuy không còn áp lực mạnh của cuộc khủng
hoảng nợ công nhưng rủi ro suy thoái vẫn là điều quan ngại.
Ở trong nước, sản xuất kinh doanh nhìn chung thuận lợi do giá dầu giảm mạnh
nên không chịu nhiều sức ép về chi phí đầu vào. Tuy nhiên, giá cả trên thị trường thế giới
biến động mạnh, nhất là giá dầu gây áp lực lớn đến cân đối ngân sách Nhà nước. Trước
tình hình đó, Đảng, Nhà nước, Quốc hội và Chính phủ đã lãnh đạo, chỉ đạo các ngành,
các địa phương thực hiện tốt và đồng bộ Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ ngày
03 tháng 01 năm 2015 về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 và Nghị
quyết số 19/NQ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu
tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 2 năm
2015 - 2016. Nhờ sự nỗ lực trong cải cách thủ tục hành chính, cải cách thể chế và
tái cơ cấu kinh tế, đồng thời phát huy tính chủ động, sáng tạo, tranh thủ và tận dụng mọi
cơ hội nên hoạt động sản xuất kinh doanh quý I năm nay của hầu hết các ngành, lĩnh vực
đạt kết quả khả quan.
(Cục thống kê "Tình hình kinh tế xã hội Quý I-2015")
II.2.2. Ngành dệt may Việt Nam
Ngành dệt may hiện là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam và có tốc độ tăng
trưởng cao qua các năm. Sản phẩm Dệt may của Việt Nam đã thiết lập được vị thế trên các thị
trường khó tính như Mỹ, EU và Nhật Bản.
Cân đối Xuất Nhập khẩu hàng dệt may của Việt Nam (ước 6 tháng 2013)
Đơn vị: Triệu USD
STT
o.
Chủng loại
Type
T5/2013
So T4/13
(%)
5T/2013
So 5T
13/12 (%)
ƯT6/2013
So T5/13
(%)
Ư6T/2013
So 6T
13/12
(%)
1
Xuất khẩu Dệt May
(Textile Exports)
1,449 16.5% 6,430 17.4% 1,550 7.0% 7,980 16.8%
Xuất khẩu Xơ Sợi
(Fiber Yarn
Exports)
185 11.4% 804 9.4% 177 -4.3% 981 11.9%
Tổng - Total 1,634 15.9% 7,234 16.5% 1,727 5.7% 8,961 16.2%
2 Nhập khẩu (Imports) 1367 15.6% 5,286 16.2% 1291 -5.6% 6,578 19.7%
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 5
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
Bông - Cotton 104 13.9% 491 34.0% 104 -0.2% 595 33.7%
Xơ sợi các loại -
Fiber types
141 9.2% 603 2.9% 138 -2.5% 741 8.3%
Vải - Fabrics 883 17.6% 3,252 16.5% 800 -9.4% 4,052 19.5%
NPL DM 238 13.3% 941 16.6% 249 4.6% 1,191 21.8%
3
NK cho XK -
Imports to exports
1047 19.9% 4,141 17.9% 1001 -4.4% 5,378 21.1%
4
Cân đối X-NK (1-3)
- The balance of X-
NK (1-3)
587 9.3% 3,093 14.7% 726 23.6% 3,583 9.6%
5
Tỷ lệ GTGT (4/1) -
Ratio of 4:1
35.9% -2.2% 42.8% -0.7% 42.0% 6.1% 40.0% -2.4%
Nhập khẩu vải của Việt Nam từ các thị trường 6 tháng đầu năm 2013 ước đạt
4,052 triệu USD, tăng 19.5 % so với cùng kỳ năm trước. Dự báo nhập khẩu vải của Việt
Nam sẽ tiếp tục duy trì ở mức cao do đơn hàng khá dồi dào.
Xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang EU 5 tháng đầu 2013
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 6
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
Nhập khẩu hàng dệt may của Mỹ từ Việt Nam tháng 4/ 2013
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 7
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
(Nguồn: Otexa)
II.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Đại Thành
 Tình hình sản xuất kinh doanh
Hiện nay Công ty Cổ phần Đại Thành đang hoạt động với 10 chuyền may trực thuộc
hoạt động đã trên 5 năm, chuyên may gia công các mặt hàng áo jacket và áo sơ mi xuất khẩu
qua thị trường Châu Á (Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Israel…); Châu Âu (Anh) và
Châu Mỹ (Mỹ).
Tuy nhiên, thị trường xuất khẩu của Công ty thường xuyên biến động qua các năm,
chỉ có thị trường như Mỹ, EU, Hàn Quốc là được duy trì tương đối ổn định.
• Thị trường Hàn Quốc
Thị trường Hàn Quốc vẫn là khách hàng nhập khẩu lớn nhất cho các hàng hóa của
Công ty. Công ty cổ phần Đại Thành cũng đã thiết lập được mối quan hệ lâu dài với thị
trường này. Trong tổng kim ngạch xuất khẩu của công ty thì thị trường Hàn Quốc chiếm
đến 80%, điều này có thể thấy rằng thị trường Hàn Quốc là thị trường rất quan trọng của
công ty. Với đặc điểm của thị trường này là không yêu cầu quá khắt khe về chất lượng,
mầu mã. Do đó, việc tìm hiểu kỹ thị trường này sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho công ty.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 8
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
• Thị trường EU
EU là thị trường lớn thứ hai cho các sản phẩm xuất khẩu của Công ty với doanh
thu tương đối lớn.
 Công tác đầu tư phát triển
Công ty đã thực hiện đầu tư phân xưởng với 10 chuyền sản xuất các sản phẩm cho
các khách hàng như Hàn Quốc, Châu Âu... Đồng thời, hiện nay công ty đầu tư giai đoạn
2 với 12 chuyền cho 02 phân xưởng mới tại địa điểm trong khu vực của nhà máy hiện
hữu.
 Công tác đổi mới quản lý doanh nghiệp, nâng cao hiệu quả SXKD
Tiếp tục thực hiện từng bước trẻ hóa đội ngũ cán bộ quản lý có khả năng tiếp thu và
theo kịp các vấn đề về công nghệ trong sản xuất, quản trị kinh doanh, quản trị tài chính
và điều hành tốt công việc ở từng vị trí, hướng đến để thực hiện tốt chức năng của Công
ty hoạt động với ngành nghề kinh doanh chính là Dệt may thời trang.
II.4. Các điều kiện và cơ sở của dự án
II.4.1. Điều kiện của khu vực thực hiện dự án
Dự án được thực hiện tại Thôn 2, xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng
Bình.
Hình: Vị trí đầu tư dự án (1)
 Điều kiện tự nhiên
+ Địa hình
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 9
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
Khu đất bằng phẳng, mặt bằng nhà xưởng có vị trí cao ráo, thoáng mát, rất thuận
lợi thoát nước tự nhiên của bề mặt, không bị ngập úng trong mùa mưa bão, là điều kiện
tốt để sửa chữa cải tạo nhà xưởng SXKD và quá trình sử dụng về sau.
+ Khí hậu
Quảng Bình nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa và luôn bị tác động bởi khí hậu của
phía Bắc và phía Nam và được chia làm hai mùa rõ rệt:
• Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa trung bình hàng năm 2.000
- 2.300mm/năm. Thời gian mưa tập trung vào các tháng 9, 10 và 11.
• Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8 với nhiệt độ trung bình 24oC - 25oC. Ba tháng có
nhiệt độ cao nhất là tháng 6, 7 và 8.
II.4.2. Phân tích SWOT
Điểm mạnh Điểm yếu
- Công ty có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh
vực may mặc.
- Có đầy đủ mặt bằng nhà xưởng sản xuất
tại các khu vực dễ thu hút lao động.
- Có nguồn khách hàng xuất khẩu lớn, có
kế hoạch tăng sản lượng sản xuất với công
ty.
- Được Nhà nước quan tâm đầu tư với
nhiều ưu đãi.
- Khu vực thực hiện dự án thuận lợi về
giao thông và điều kiện tự nhiên
- Công suất sản xuất nhà máy chưa đáp ứng
đủ với yêu cầu thị trường.
- Thiếu vốn trong việc mở rộng đầu tư nhà
xưởng.
Cơ hội Thách thức
- Triển vọng kinh tế thế giới về dài hạn có
xu hướng cải thiện làm tăng nhu cầu sản
phẩm Dệt may nói chung cũng như nhu cầu
tiêu thụ sản phẩm áo jacket, áo sơmi…
- Thị trường xuất khẩu có xu hướng dịch
chuyển đơn hàng từ Trung Quốc sang các
nước Asean, trong đó có Việt Nam.
- Hiệp định TPP đang trong giai đoạn đàm
phán cuối cùng mang lại nhiều cơ hội tiếp
cận mở rộng thị trường.
- Các đối thủ có tiềm lực tài chính mạnh
đầu tư trang thiết bị hiện đại.
- Yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng cao đòi
hỏi đầu tư máy móc và trang thiết bị hiện
đại.
- Chi phí đầu vào tăng cao trong khi chi phí
đầu ra gặp nhiều hạn chế nên đòi hỏi tăng
năng suất lao động.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 10
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
II.5. Kết luận sự cần thiết đầu tư
Với xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa đang diễn ra một cách mạnh mẽ trong những
năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt được những bước phát triển mạnh mẽ, năng
động và đã thu được nhiều thành tựu quan trọng. Một trong những ngành đóng góp cho
sự phát triển này là lĩnh vực may mặc xuất khẩu, tuy nhiên với chủ trương mở cửa hội
nhập, thực hiện nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần hoạt động theo cơ chế thị trường
đã tạo ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp đặc biệt khi Việt Nam gia nhập
WTO thì sự cạnh tranh sẽ càng gay gắt và khó khăn hơn đối với các doanh nghiệp trong
nước. Do đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn luôn có sự nỗ lực cho sự tồn tại và phát
triển của doanh nghiệp mình. Muốn làm được điều đó thì doanh nghiệp phải quan tâm
đặc biệt tới hiệu quả và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh vì đánh giá hiệu quả kinh
doanh chính là quá trình so sánh giữa chi phí bỏ ra và kết quả thu về với mục đích đã
được đặt ra và dựa trên cơ sở giải quyết các vấn đề cơ bản của nền kinh tế này: sản xuất
cái gì? Sản xuất như thế nào? Và sản xuất cho ai? Mặt khác, một doanh nghiệp hoạt động
có hiệu quả là hiệu quả trong sử dụng lao động, trong sử dụng vốn, hiệu quả trong khả
năng sinh lời, hiệu quả trong tình hình tài chính, khả năng bảo toàn và phát triển vốn
nhằm giải quyết việc làm, cải thiện đời sống cho người lao động và một phần góp cho
ngân sách nhà nước. Với những yếu tố trên, Công ty Cổ phần Đại Thành nhận thấy việc
đầu tư mở rộng sản xuất, thúc đẩy tăng năng suất, chất lượng để cạnh tranh với các đối
thủ trong và ngoài nước chính là kim chỉ nam cho sự phát triển của Công ty.
Với niềm tin sản phẩm được sản xuất từ dự án sẽ đáp ứng được yêu cầu của khách
hàng; đồng thời, với niềm tự hào sẽ góp phần vào việc nâng cao giá trị tổng sản phẩm
công nghiệp, tạo việc làm cho lao động tại địa phương, tăng thu nhập và không ngừng cải
thiện đời sống công nhân lao động, chúng tôi tin rằng việc đầu tư Dự án là giải pháp phát
triển Công ty một cách bền vững.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 11
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN
III.1. Quy mô dự án
Dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II” hoạt động với công suất
đầu tư them 12 chuyền may.
III.2. Phương án quản lý – vận hành dự án
Công ty thực hiện theo phương thức gia công những đơn hàng sản xuất của nước
ngoài (Châu Âu, Hàn Quốc…): Áo Jacket và áo Sơmi.
III.3. Nhân sự dự án
Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo và nhân viên văn phòng được tính
theo mức lương hàng tháng. Tổng số nhân sự của Dự án cần dùng là 591 người.
Hạng mục
Số Lượng
(người)
Ban lãnh đạo 4
Giám đốc 1
Phó Giám đốc 2
Trưởng phòng sản xuất 1
Bộ phận hành chính 17
Trưởng phòng 1
Lái xe 2
Bảo vệ 6
Lễ tân 3
Tạp vụ 5
Bộ phận kế toán 3
+ Kế toán trưởng 1
+ Kế toán viên 2
Bộ phận kế hoạch 9
Cán bộ quản lý 1
Cán bộ vật tư 1
Quản lý bán hàng 7
Bộ phận trực tiếp sản xuất 558
Bộ phận kỹ thuật 12
Tổ cơ điện 5
Công nhân sản xuất 480
Tổ cắt 21
Tổ hoàn thành đóng gói 16
Tổ KCS 24
TỔNG 591
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 12
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
III.4. Tiến độ đầu tư
+ Dự kiến khởi công: quý II/2015.
+ Dự kiến hoàn thành và đưa vào sử dụng: quý I/2016.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 13
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN
IV.1. Hạng mục xây dựng
STT Hạng mục ĐVT Khối lượng
1 Nhà ăn và nhà ở cho chuyên gia m2
1,000
2 Nhà chứa nồi hơi + máy nén khí m2
100
3 Giao thông nội bộ, sân bê tông m2
400
4 Cây xanh m2
300
5 Hệ thống thoát nước thải HT 1
IV.2. Hạng mục máy móc thiết bị
Quá trình sản xuất của công ty cần phải có nhiều thiết bị hiện đại, sự thay thế của
công nghệ một cách nhanh chóng, dây chuyền công nghệ này có những đặc tính nổi bật
như:
 Sử dụng hợp lý
 Tiết kiệm nguyên vật liệu
 Năng lượng và nhân công, chất lượng của sản phẩm có thể được khẳng định
trong suốt quá trình sản xuất.
 Có thể thay đổi số lượng và chủng loại sản phẩm sản xuất.
 Đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường xung quanh.
Do đó chỉ cần nhà cung cấp trong nước thì chưa đủ, mà việc tạo lập mối quan hệ
với nhà cung cấp nước ngoài sẽ giúp cho công ty có thể điều chỉnh được quá trình sản
xuất của mình. Thiết bị của dự án là những thiết bị hiện đại và tiên tiến có xuất xứ từ
Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan – Những quốc gia có nhiều kinh nghiệm trong việc sản
xuất, chế tạo các loại dây chuyền may mặc. Những thiết bị này sẽ giúp cho đội ngũ cán
bộ, công nhân Công ty có cơ hội tiếp cận, làm quen với những thiết bị, máy móc hiện đại.
Danh mục máy móc thiết bị
STT Danh mục thiết bị
Đvt Số lượng
I Thiết bị chính
1 Máy thùa đầu bằng điên tử Juki LBH-1790AS/MC-602KS Bộ 8
2 Máy thùa đầu tròn điện tử JUKI MEB-3200JSKA Bộ 4
3 Máy đính cúc Juki LK-1903BSS-301/MC-670KSS Bộ 8
4 Máy may ziczắc Juki Bộ 12
5 Máy đính bọ điện tử Juki LK -1900BSS/MC-670KSS Bộ 12
6 Máy kansai 24 kim SIRUBA bộ 4
7 Máy trần đè đầu bằng juki MF-7523-U11-B56 bộ 8
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 14
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
8 Máy trần đè đầu nhỏ juki MF-7923-U11-B56 Bộ 8
9 Máy dập cúc Orê Bộ 12
10 Máy cắt vòng KM - BK 900 (Nhật) Bộ 1
11 Máy cắt đẩy tay KM- 8E (Nhật) Bộ 5
12 Máy cắt đầu bàn Bộ 5
13 Máy vắt sổ 3kim 6 chỉ juki MO-6543-1E6-40K Bộ 12
14 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JUKI MO-6516-DF6-40K bộ 48
15 Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ JUKI MO-6714S-DE4-40H Bộ 48
16 Máy 1kim điện tử Juki DDL-8100BM-7-WBL Bộ 360
17 Máy 2 kim cố định JUKI LH-3528ASFA00S Bộ 12
18 Máy 2 kim móc xích (kim ngang) MH380FU Bộ 12
19 Máy 2 kim móc xích (kim dọc) MH380FU Bộ 12
20 Máy 2 kim cơ động JUKI LH-3568ASFA00S Bộ 12
21 Máy 1 kim xén vải JUKI DLM-5200 Bộ 12
22 Máy sang chỉ Bộ 6
23 Máy lập trình khổ nhỏ Bộ 2
24 Máy lập trình khổ trung bình Bộ 2
25 Máy lập trình khổ lớn Bộ 2
26 Máy ép nhiệt Bộ 2
27 Máy cắt nhãn Bộ 2
28 Máy cắt nhám Bộ 2
29 Máy dò kim tự động KAIGU LJZ-620 Bộ 2
30 Máy đóng đai thùng Bộ 1
31 Bàn hút cỡ lớn hơn 120x150 Bộ 10
32 Bàn hút (80x120) Bộ 36
33 Máy in sơ đồ bộ 2
34 Máy cắt rập tự động bộ 2
35 Máy kiểm vải HASAKA HS-124GHE bộ 2
36 Máy hút chỉ MAX cái 2
37 Máy xả vải bộ 2
38 Bàn là hơi veit Cái 150
II Thiết bị phụ trợ
1 Ghế ngồi may Chiếc 480
2 Thùng (bàn) đựng hàng Chiếc 24
3 Bàn cắt Chiếc 3
4 Bàn phụ việc và đánh số Chiếc 24
5 Bàn kiểm hàng Chiếc 12
6 Hệ thống Kan ban hệ 1
7 Hệ thống nồi hơi 500 kg hệ 1
8 Hệ thống điện trên chuyền hệ 1
9 Hệ thống PCCC hệ 1
10 Xe nâng tay chiếc 2
11 Băng chuyền Mét 400
12 Xe đẩy hàng Chiếc 12
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 15
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
13 Tủ đựng dày dép Chiếc 10
14 Máy phát điện Chiếc 1
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
V.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư cho Dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II”
được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau
đây:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 16
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nước Cộng hoà
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số
14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ;
- Luật số 32/2013/QH13 của Quốc hội : Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế thu nhập doanh nghiêp;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư và xây dựng công trình;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý
chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7
Nghị định số 158/2003/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng
dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”;
- Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định số
123/2008/NĐ-CP;
- Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp;
- Thông tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội dung về:
lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán
và dự toán công trình;
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 17
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
V.2. Nội dung tổng mức đầu tư
V.2.1. Tài sản cố định
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án
“Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý
vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.
Tổng mức đầu tư của dự án 35,673,000,000 đồng, bao gồm:
Hạng mục đầu tư xây dựng
Đvt:1,000 vnđ
STT Hạng mục ĐVT Khối lượng Đơn giá Thành tiền
A Xây dựng lắp đặt 5,690,000
1 Nhà ăn và nhà ở cho chuyên gia m2 1,000 4,000 4,000,000
3 Nhà chứa nồi hơi + máy nén khí m2 100 1,500 150,000
4 Giao thông nội bộ, sân bê tông m2 400 1100 440,000
5 Cây xanh m2 300 1,000 300,000
6 Hệ thống thoát nước thải HT 1 800,000 800,000
Hạng mục máy móc thiết bị
Stt Danh mục thiết bị
Đvt
Số
lượng
Đơn
giá
Thành tiền
I Thiết bị chính (USD) ( USD )
1
Máy thùa đầu bằng điên tử Juki LBH-
1790AS/MC-602KS
Bộ 8 6,760 54,080
2
Máy thùa đầu tròn điện tử JUKI MEB-
3200JSKA
Bộ 4 14,040 56,160
3
Máy đính cúc Juki LK-1903BSS-
301/MC-670KSS
Bộ 8 5,330 42,640
4 Máy may ziczắc Juki Bộ 12 1,560 18,720
5
Máy đính bọ điện tử Juki LK
-1900BSS/MC-670KSS
Bộ 12 4,030 48,360
6 Máy kansai 24 kim SIRUBA bộ 4 1,755 7,020
7
Máy trần đè đầu bằng juki MF-7523-U11-
B56
bộ 8 1,560 12,480
8
Máy trần đè đầu nhỏ juki MF-7923-U11-
B56
Bộ 8 1,664 13,312
9 Máy dập cúc Orê Bộ 10 390 3,900
10 Máy cắt vòng KM - BK 900 (Nhật) Bộ 1 5,200 5,200
11 Máy cắt đẩy tay KM- 8E (Nhật) Bộ 5 1,430 7,150
12 Máy cắt đầu bàn Bộ 5 910 4,550
13
Máy vắt sổ 3kim 6 chỉ juki MO-6543-
1E6-40K
Bộ 10 910 9,100
14 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JUKI MO-6516- bộ 48 897 43,056
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 18
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
DF6-40K
15
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ JUKI MO-6714S-
DE4-40H
Bộ 48 884 42,432
16
Máy 1kim điện tử Juki DDL-8100BM-7-
WBL
Bộ 300 806 241,800
17
Máy 2 kim cố định JUKI LH-
3528ASFA00S
Bộ 10 1,651 16,510
18
Máy 2 kim móc xích (kim ngang)
MH380FU
Bộ 10 3,185 31,850
19
Máy 2 kim móc xích (kim dọc)
MH380FU
Bộ 10 3,185 31,850
20
Máy 2 kim cơ động JUKI LH-
3568ASFA00S
Bộ 10 2,275 22,750
21 Máy 1 kim xén vải JUKI DLM-5200 Bộ 10 1,586 15,860
22 Máy sang chỉ Bộ 6 390 2,340
23 Máy lập trình khổ nhỏ Bộ 2 0 0
24 Máy lập trình khổ trung bình Bộ 2 0 0
25 Máy lập trình khổ lớn Bộ 2 0 0
26 Máy ép nhiệt Bộ 2 2,080 4,160
27 Máy cắt nhãn Bộ 2 780 1,560
28 Máy cắt nhám Bộ 2 780 1,560
29 Máy dò kim tự động KAIGU LJZ-620 Bộ 2 3,835 7,670
30 Máy đóng đai thùng Bộ 1 1,300 1,300
31 Bàn hút cỡ lớn hơn 120x150 Bộ 10 1,040 10,400
32 Bàn hút (80x120) Bộ 32 780 24,960
33 Máy in sơ đồ bộ 2 18,850 37,700
34 Máy cắt rập tự động bộ 2 16,250 32,500
35 Máy kiểm vải HASAKA HS-124GHE bộ 2 5,561 11,123
36 Máy hút chỉ MAX cái 2 975 1,950
37 Máy xả vải bộ 2 5,850 11,700
38 Bàn là hơi veit Cái 150 195 29,250
II Thiết bị phụ trợ 0 0
1 Ghế ngồi may Chiếc 480 39 18,720
2 Thùng (bàn) đựng hàng Chiếc 24 195 4,680
3 Bàn cắt Chiếc 3 2,600 7,800
4 Bàn phụ việc và đánh số Chiếc 24 195 4,680
5 Bàn kiểm hàng Chiếc 12 195 2,340
6 Hệ thống Kan ban hệ 1 29,900 29,900
7 Hệ thống nồi hơi 500 kg hệ 1 39,000 39,000
8 Hệ thống điện trên chuyền hệ 1 15,600 15,600
9 Hệ thống PCCC hệ 1 13,000 13,000
10 Xe nâng tay chiếc 2 6,500 13,000
11 Băng chuyền Mét 350 59 20,475
12 Xe đẩy hàng Chiếc 12 390 4,680
13 Tủ đựng dày dép Chiếc 10 650 6,500
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 19
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
14 Máy phát điện Chiếc 1 41,600 41,600
Tổng cộng (USD) 1,128,928
Tổng cộng trước thuế (VND) 24,215,501,310
Giá trị sau thuế (VND) 26,637,051,441
Tổng giá trị đầu tư cho nhà máy may giai đoạn II
Đvt:1,000 vnđ
STT Hạng mục
GT Trước
thuế
VAT GT sau thuế
I Chi phí xây dựng 5,172,727 517,273 5,690,000
II Chi phí máy móc thiết bị 24,215,501
2,421,55
0
26,637,051
III Chi phí quản lý dự án 608,115 60,811 668,926
IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 664,358 66,436 730,793
1 Chi phí lập dự án 149,269 14,927 164,196
2 Chi phí lập TKBVTC 152,283 15,228 167,511
3 Chi phí thẩm tra TKBVTC 8,595 859 9,454
4 Chi phí thẩm tra dự toán 10,345 1,035 11,380
7 Chi phí giám sát thi công xây lắp 135,939 13,594 149,533
8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 135,280 13,528 148,808
9 Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị 72,647 7,265 79,911
V Chi phí khác 225,414 22,541 247,955
1 Chi phí bảo hiểm xây dựng 77,591 7,759 85,350
2 Chi phí kiểm toán 90,712 9,071 99,783
3 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 57,111 5,711 62,822
VI Chi phí dự phòng=ΣGcp*5% 1,544,306 154,431 1,698,736
Tổng mức đầu tư 32,430,421
3,243,04
2
35,673,463
Tổng mức đầu tư (làm tròn) 35,673,000
V.2.2. Vốn lưu động sản xuất
Nhu cầu vốn lưu động cần cho sản xuất như sau
Đvt: 1,000 vnđ
Năm 2016 2017 2018 2019
Hạng mục 1 2 3 4
1. Chi phí nguyên liệu đầu vào 37,753,253
38,873,73
1
39,648,70
9
39,850,432
Số vòng quay 4 4 4 4
Nhu cầu vốn hằng năm 9,438,313 9,718,433 9,912,177 9,962,608
Bổ sung hằng năm 9,438,313 280,120 193,744 50,431
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 20
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
Năm 2020 2021 2022 2023
Hạng mục 5 6 7 8
1. Chi phí nguyên liệu đầu vào
40,139,31
5
41,533,05
9
41,822,07
4
42,034,268
Số vòng quay 4 4 4 4
Nhu cầu vốn hằng năm
10,034,82
9
10,383,26
5
10,455,51
8
10,508,567
Bổ sung hằng năm 72,221 348,436 72,254 53,049
Năm 2024 2025 2026 2027
Hạng mục 9 10 11 12
1. Chi phí nguyên liệu đầu vào
42,318,76
8
42,034,26
8
43,570,21
6
43,285,716
Số vòng quay 4 4 4 4
Nhu cầu vốn hằng năm
10,579,69
2
10,508,56
7
10,892,55
4
10,821,429
Bổ sung hằng năm 71,125 (71,125) 383,987 (71,125)
Năm 2028 2029 2030 2031
Hạng mục 13 14 15 16
1. Chi phí nguyên liệu đầu vào
43,575,00
6
43,290,50
6
43,579,93
9
44,579,642
Số vòng quay 4 4 4 4
Nhu cầu vốn hằng năm
10,893,75
1
10,822,62
6
10,894,98
5
11,144,910
Bổ sung hằng năm 72,322 (71,125) 72,358 249,926
Năm 2032 2033 2034 2035
Hạng mục 17 18 19 20
1. Chi phí nguyên liệu đầu vào 44,869,222
44,584,72
2
44,874,45
6
44,589,956
Số vòng quay 4 4 4 4
Nhu cầu vốn hằng năm 11,217,306
11,146,18
1
11,218,61
4
11,147,489
Bổ sung hằng năm 72,395 (71,125) 72,433 (71,125)
Nhu cầu vốn lưu động cần dùng trong sản xuất thay đổi hằng năm, tổng nhu cầu
vốn lưu động cần dùng là 11,147,489,000 đồng.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 21
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
VI.1. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án
Căn cứ Chương trình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ theo SMEFP III. Dự án
được hưởng mức hỗ trợ như sau:
Đvt: 1,000 vnđ
Thành phần nguồn vốn Tổng cộng Quý II/2015 Quý III/2015 Quý IV/2015 Tỷ lệ
Vốn chủ sở hữu 5,336,731 562,698 751,067 4,022,967 15%
Vốn vay Jica
25,000,00
0
2,000,000 10,000,000 13,000,000 70%
Vốn vay ngân hàng Việt Á 5,336,731 562,698 751,067 4,022,967 15%
Tổng
35,673,46
3
3,125,395 11,502,134 21,045,933 100%
Với tổng mức đầu tư là 35,673,463,000 đồng, dự án được hỗ trợ từ tổ chức Jica
(Nhật Bản) với số tiền 25,000,000,000 đồng (chiếm tỷ lệ 70%), vốn vay từ ngân hàng
Việt Á là 5,336,731,000 đồng (chiếm tỷ lệ 15%) và vốn tự có 5,336,731,000 đồng (chiếm
tỷ lệ 15%). Nguồn vốn này được vay trong thời gian 10 năm trong đó ân hạn trả vốn gốc
21 tháng.
VI.2. Phương án vay và hoàn trả nợ
 Vay từ tổ chức JICA
Số tiền vay là 25,000,000,000 đồng, được vay trong thời gian 10 năm, ân hạn vốn
gốc trong 21 tháng đầu. Lãi suất áp dụng là 9%/năm. Lãi vay được trả cuối mỗi tháng và
vốn gốc được trả đầu mỗi Quý.
Bảng lịch vay và trả nợ
Đvt: 1,000 đồng
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Hạng mục 1 2 3 4 5
Nợ đầu kỳ
25,000,00
0
25,000,00
0
21,969,69
7
18,939,394
Vay trong kỳ
25,000,00
0
Lãi phát sinh trong kỳ 1,510,274 2,256,164 2,101,868 1,829,141 1,556,413
Trả nợ 1,510,274 2,256,164 5,132,171 4,859,444 4,586,716
+ Trả gốc - 0 3,030,303 3,030,303 3,030,303
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 22
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
+ Trả lãi 1,510,274 2,256,164 2,101,868 1,829,141 1,556,413
Nợ cuối kỳ
25,000,00
0
25,000,00
0
21,969,69
7
18,939,39
4
15,909,091
Năm 2020 2021 2022 2023 2024 2025
Hạng mục 6 7 8 9 10 11
Nợ đầu kỳ
15,909,09
1
12,878,78
8
9,848,48
5
6,818,18
2
3,787,87
9
757,576
Vay trong kỳ
Lãi phát sinh trong kỳ 1,287,422 1,010,959 738,232 465,504 193,524 5,791
Trả nợ 4,317,725 4,041,262
3,768,53
5
3,495,80
7
3,223,82
7
763,367
+ Trả gốc 3,030,303 3,030,303
3,030,30
3
3,030,30
3
3,030,30
3
757,576
+ Trả lãi 1,287,422 1,010,959 738,232 465,504 193,524 5,791
Nợ cuối kỳ
12,878,78
8
9,848,485
6,818,18
2
3,787,87
9
757,576 (0)
 Vay từ ngân hàng Việt Á
Số tiền vay là 5,336,731,000 đồng, được vay trong thời gian 10 năm, ân hạn vốn
gốc trong 21 tháng đầu. Lãi suất áp dụng là 12%/năm. Lãi vay được trả cuối mỗi tháng và
vốn gốc được trả đầu mỗi Quý.
Đvt: 1,000 đồng
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Hạng mục 1 2 3 4 5
Nợ đầu kỳ
5,336,73
1
5,336,73
1
4,689,85
5
4,042,978
Vay trong kỳ
5,336,73
1
Lãi phát sinh trong kỳ 411,952 615,406 573,319 498,928 424,537
Trả nợ 411,952 615,406
1,220,19
5
1,145,80
4
1,071,414
+ Trả gốc - 0 646,877 646,877 646,877
+ Trả lãi 411,952 615,406 573,319 498,928 424,537
Nợ cuối kỳ
5,336,73
1
5,336,73
1
4,689,85
5
4,042,97
8
3,396,102
Năm 2020 2021 2022 2023 2024 2025
Hạng mục 6 7 8 9 10 11
Nợ đầu kỳ
3,396,10
2
2,749,22
5
2,102,34
9
1,455,47
2
808,596 161,719
Vay trong kỳ
Lãi phát sinh trong kỳ 351,165 275,755 201,365 126,974 52,787 1,580
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 23
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
Trả nợ 998,042 922,632 848,241 773,850 699,663 163,299
+ Trả gốc 646,877 646,877 646,877 646,877 646,877 161,719
+ Trả lãi 351,165 275,755 201,365 126,974 52,787 1,580
Nợ cuối kỳ
2,749,22
5
2,102,34
9
1,455,47
2
808,596 161,719 (0)
 Tổng nguồn vốn vay
Đvt: 1,000 đồng
Năm 2015 2016 2017 2018 2019
Hạng mục 1 2 3 4 5
Nợ đầu kỳ -
30,336,73
1
30,336,73
1
26,659,55
2
22,982,372
Vay trong kỳ
30,336,73
1
- - - -
Lãi phát sinh trong kỳ 1,922,226 2,871,570 2,675,187 2,328,069 1,980,951
Trả nợ 1,922,226 2,871,570 6,352,366 6,005,248 5,658,130
+ Trả gốc - - 3,677,180 3,677,180 3,677,180
+ Trả lãi 1,922,226 2,871,570 2,675,187 2,328,069 1,980,951
Nợ cuối kỳ
30,336,73
1
30,336,73
1
26,659,55
2
22,982,37
2
19,305,193
Năm 2020 2021 2022 2023 2024 2025
Hạng mục 6 7 8 9 10 11
Nợ đầu kỳ 19,305,193
15,628,01
3
11,950,83
4
8,273,65
4
4,596,47
4
919,295
Vay trong kỳ - - - - - -
Lãi phát sinh trong kỳ 1,638,588 1,286,714 939,596 592,478 246,311 7,370
Trả nợ 5,315,767 4,963,894 4,616,776
4,269,65
8
3,923,49
1
926,665
+ Trả gốc 3,677,180 3,677,180 3,677,180
3,677,18
0
3,677,18
0
919,295
+ Trả lãi 1,638,588 1,286,714 939,596 592,478 246,311 7,370
Nợ cuối kỳ 15,628,013
11,950,83
4
8,273,654
4,596,47
4
919,295 (0)
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 24
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
VII.1. Hiệu quả kinh tế - tài chính
VII.1.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở
tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung
cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau:
- Chi phí bao gồm:
+ Chi phí sản xuất
Chi phí phụ cấp cơm trưa 20
ngàn
đồng/người/ngày
Chi phí điện 11,970 ngàn đồng/tháng
Chi phí vận chuyển 17,955 ngàn đồng/tháng
Chi phí thùng carton 17,955 ngàn đồng/tháng
Chi phí linh kiện phục vụ sản xuất 19,950 ngàn đồng/tháng
Chi phí điện nước, bao bì 2.5% Doanh thu
Chi phí tiếp thị, quảng cáo 3.0% Doanh thu
Chi phí sửa chữa lớn 5.0% CP xây dựng
Chi phí sửa chữa thường xuyên 1.5% CP thiết bị
Chi phí bảo hiểm tài sản cố định 0.3% Giá trị MMTB
Chi phí quản lý bán hàng 5% Doanh thu
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 25
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
- Chi phí khấu hao tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng. Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 20%/ năm.
- Tốc độ tăng giá và lương 3% cho khoảng thời gian 5 năm 1 lần.
VII.1.2. Chi phí của dự án
 Nhân sự của dự án
Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo và nhân viên văn phòng được tính
theo mức lương hàng tháng. Tổng số nhân sự của Dự án cần dùng là 591 người.
Hạng mục
Số
Lượng
Mức
lương/tháng
Tổng
lương
tháng
Mức
lương/năm
BHXH,YT
…/năm
Ban lãnh đạo 4 33,000 429,000 87,120
Giám đốc 1 10,000 10,000 130,000 26,400
Phó Giám đốc 2 8,000 16,000 208,000 42,240
Trưởng phòng sản xuất 1 7,000 7,000 91,000 18,480
Bộ phận hành chính 17 155,000 2,015,000 409,200
Trưởng phòng 1 7,000 7,000 91,000 18,480
Lái xe 2 4,000 8,000 104,000 21,120
Bảo vệ 6 3,000 18,000 234,000 47,520
Lễ tân 3 3,500 10,500 136,500 27,720
Tạp vụ 5 2,500 12,500 162,500 33,000
Bộ phận kế toán 3 15,000 195,000 39,600
+ Kế toán trưởng 1 7,000 7,000 91,000 18,480
+ Kế toán viên 2 4,000 8,000 104,000 21,120
Bộ phận kế hoạch 9 34,500 448,500 91,080
Cán bộ quản lý 1 5,000 5,000 65,000 13,200
Cán bộ vật tư 1 5,000 5,000 65,000 13,200
Quản lý bán hàng 7 3,500 24,500 318,500 64,680
Bộ phận trực tiếp sản
xuất
558 1,691,000 21,983,000 4,464,240
Bộ phận kỹ thuật 12 4,000 48,000 624,000 126,720
Tổ cơ điện 5 4,000 20,000 260,000 52,800
Công nhân sản xuất 480 3,000 1,440,000 18,720,000 3,801,600
Tổ cắt 21 3,000 63,000 819,000 166,320
Tổ hoàn thành đóng gói 16 3,000 48,000 624,000 126,720
Tổ KCS 24 3,000 72,000 936,000 190,080
TỔNG 591 1,928,500 25,070,500 5,091,240
Chi phí lương
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 26
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
Chi phí lương được tính theo hai phần: lương cho bộ phận quản lý hành chính và
lương cho bộ phận sản xuất.
Đvt: 1,000 vnđ
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Hạng mục 1 2 3 4 5
Mức tăng lương 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Tổng lương
25,070,50
0
25,070,50
0
25,070,50
0
25,070,50
0
25,070,500
Quản lý chung 3,087,500 3,087,500 3,087,500 3,087,500 3,087,500
Bộ phận trực tiếp sản xuất
21,983,00
0
21,983,00
0
21,983,00
0
21,983,00
0
21,983,000
BHYT,BHXH (22%) 5,091,240 5,091,240 5,091,240 5,091,240 5,091,240
Quản lý chung 627,000 627,000 627,000 627,000 627,000
Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,464,240 4,464,240 4,464,240 4,464,240 4,464,240
Tổng cộng
30,161,74
0
30,161,74
0
30,161,74
0
30,161,74
0
30,161,740
Năm 2021 2022 2023 2024 2025
Hạng mục 6 7 8 9 10
Mức tăng lương 1.03 1.03 1.03 1.03 1.03
Tổng lương
25,822,61
5
25,822,61
5
25,822,61
5
25,822,61
5
25,822,615
Quản lý chung 3,180,125 3,180,125 3,180,125 3,180,125 3,180,125
Bộ phận trực tiếp sản xuất
22,642,49
0
22,642,49
0
22,642,49
0
22,642,49
0
22,642,490
BHYT,BHXH (22%) 5,243,977 5,243,977 5,243,977 5,243,977 5,243,977
Quản lý chung 645,810 645,810 645,810 645,810 645,810
Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,598,167 4,598,167 4,598,167 4,598,167 4,598,167
Tổng cộng
31,066,59
2
31,066,59
2
31,066,59
2
31,066,59
2
31,066,592
Năm 2026 2027 2028 2029 2030
Hạng mục 11 12 13 14 15
Mức tăng lương 1.06 1.06 1.06 1.06 1.06
Tổng lương
26,597,29
3
26,597,29
3
26,597,29
3
26,597,29
3
26,597,293
Quản lý chung 3,275,529 3,275,529 3,275,529 3,275,529 3,275,529
Bộ phận trực tiếp sản xuất
23,321,76
5
23,321,76
5
23,321,76
5
23,321,76
5
23,321,765
BHYT,BHXH (22%) 5,401,297 5,401,297 5,401,297 5,401,297 5,401,297
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 27
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
Quản lý chung 665,184 665,184 665,184 665,184 665,184
Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,736,112 4,736,112 4,736,112 4,736,112 4,736,112
Tổng cộng
31,998,59
0
31,998,59
0
31,998,59
0
31,998,59
0
31,998,590
Năm 2031 2032 2033 2034 2035
Hạng mục 16 17 18 19 20
Mức tăng lương 1.09 1.09 1.09 1.09 1.09
Tổng lương
27,395,21
2
27,395,21
2
27,395,21
2
27,395,21
2
27,395,212
Quản lý chung 3,373,795 3,373,795 3,373,795 3,373,795 3,373,795
Bộ phận trực tiếp sản xuất
24,021,41
8
24,021,41
8
24,021,41
8
24,021,41
8
24,021,418
BHYT,BHXH (22%) 5,563,335 5,563,335 5,563,335 5,563,335 5,563,335
Quản lý chung 685,140 685,140 685,140 685,140 685,140
Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,878,196 4,878,196 4,878,196 4,878,196 4,878,196
Tổng cộng
32,958,54
8
32,958,54
8
32,958,54
8
32,958,54
8
32,958,548
 Chi phí sản xuất và hoạt động
Công suất sản xuất tối đa của nhà máy mở rộng giai đoạn II với 12 chuyền: Áo
Jacket: 20,800 cái/tháng và áo sơmi: 120,000 cái/tháng. Tuy nhiên trong những năm hoạt
động đầu tiên nhà máy chưa hoạt động với công suất tối đa.
Đvt: 1,000 vnđ
Hạng mục 2016 2017 2018 2019
Chi phí phụ cấp cơm trưa 141,840 141,840 146,095 146,095
Chi phí lương và BH 30,161,740
30,161,74
0
30,161,74
0
30,161,740
Chi phí điện 143,640 143,640 143,640 143,640
Chi phí vận chuyển 215,460 1,205,568 1,280,916 1,356,264
Chi phí thùng carton 1,356,264 1,446,682 1,537,099 1,627,517
Chi phí linh kiện phục vụ sản xuất 239,400 239,400 239,400 239,400
Chi phí điện nước, bao bì 1,130,220 1,205,568 1,280,916 1,356,264
Chi phí tiếp thị, quảng cáo 1,356,264 1,446,682 1,537,099 1,627,517
Chi phí sửa chữa lớn 284,500 284,500
Chi phí sửa chữa thường xuyên 399,556 399,556 399,556 399,556
Chi phí bảo hiểm tài sản cố định 63,929 71,920 75,916 79,911
Chi phí quản lý bán hàng 2,260,440 2,411,136 2,561,832 2,712,528
Chi phí khấu hao 3,369,364 3,369,364 3,369,364 3,369,364
Tổng cộng 41,122,617
42,243,09
5
43,018,07
3
43,219,796
(Trình bày chi tiết trong phần phụ lục)
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 28
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
VII.1.3. Doanh thu từ dự án
Công suất thiết kế
Sản lượng sản xuất
(Cái/tháng)
Đơn giá
(ngàn
đồng)
1. Áo Jacket 20,800 84,000
2. Áo Sơ mi 120,000 27,300
Doanh thu qua các năm
HẠNG MỤC ĐVT 2016 2017 2018 2019
Công suất sản xuất % 75% 80% 85% 90%
Tỷ lệ tăng giá 1.00 1.00 1.00 1.00
Số tháng hoạt động tháng 12 12 12 12
1. Áo jacket
Đơn giá ngàn đồng/cái 84 84 84 84
Số lượng sản xuất cái 187,200 199,680 212,160 224,640
Doanh thu ngàn đồng
15,724,80
0
16,773,12
0
17,821,44
0
18,869,760
2. Áo sơ mi
Đơn giá ngàn đồng/cái 27.30 27.30 27.30 27.30
Số lượng sản xuất cái 1,080,000 1,152,000 1,224,000 1,296,000
Doanh thu ngàn đồng
29,484,00
0
31,449,60
0
33,415,20
0
35,380,800
Tổng Doanh thu
45,208,80
0
48,222,72
0
51,236,64
0
54,250,560
(Trình bày chi tiết trong phần phụ lục)
VII.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
VII.2.1. Báo cáo thu nhập
Thông qua báo cáo thu nhập, ta tính toán được lãi hoặc lỗ, hiệu quả kinh tế của dự
án cũng như khả năng trả nợ của chủ đầu tư như sau:
Đvt: 1,000 vnđ
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Hạng mục 1 2 3 4 5
Doanh thu
45,208,80
0
48,222,72
0
51,236,64
0
54,250,56
0
54,250,560
Doanh thu từ áo Jacket
15,724,80
0
16,773,12
0
17,821,44
0
18,869,76
0
18,869,760
Doanh thu từ áo Sơmi
29,484,00
0
31,449,60
0
33,415,20
0
35,380,80
0
35,380,800
Chi phí 41,122,61 42,243,09 43,018,07 43,219,79 43,508,678
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 29
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
7 5 3 6
Chi phí hoạt động
41,122,61
7
42,243,09
5
43,018,07
3
43,219,79
6
43,508,678
EBIT 4,086,183 5,979,625 8,218,567
11,030,76
4
10,741,882
Lãi vay 1,922,226 2,871,570 2,675,187 2,328,069 1,980,951
EBT 2,163,958 3,108,055 5,543,380 8,702,696 8,760,931
Thuế TNDN (20%) 432,792 621,611 1,108,676 1,740,539 1,752,186
NI 1,731,166 2,486,444 4,434,704 6,962,157 7,008,745
(Trình bày chi tiết trong phần phụ lục)
VII.2.2. Báo cáo ngân lưu
Với suất sinh lợi kỳ vọng của chủ đầu tư là 15%, lãi vay của tổ chức JICA là 9% và
ngân hàng 12%  WACC bình quân = 8.68%
Đvt:1,000 vnđ
Năm 2015 2016 2017 2018
0 1 2 3
NGÂN LƯU VÀO - 45,208,800 48,222,720 51,236,640
Doanh thu 45,208,800 48,222,720 51,236,640
NGÂN LƯU RA 35,673,463 47,191,566 39,153,851 39,842,453
Đầu tư ban đầu 35,673,463
Chi phí hoạt động 37,753,253 38,873,731 39,648,709
Nhu cầu vốn lưu động 9,438,313 280,120 193,744
Ngân lưu ròng trước thuế
(35,673,463
)
(1,982,766) 9,068,869 11,394,187
Thuế TNDN 432,792 621,611 1,108,676
Ngân lưu ròng sau thuế
(35,673,463
)
(2,415,557) 8,447,258 10,285,510
Hiện giá ngân lưu ròng
(35,673,463
)
(2,222,918) 7,153,652 8,015,745
Hiện giá tích luỹ
(35,673,463
)
(37,896,380
)
(30,742,728
)
(22,726,983)
(Trình bày chi tiết trong phần phụ lục)
Từ kết quả ngân lưu trên ta tính được các chỉ số tài chính sau:
STT Chỉ tiêu
1 Giá trị hiện tại thuần NPV 82,167,665,000 đồng
2 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) 26%
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 30
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
3 Thời gian hoàn vốn 6 năm 8 tháng
 Nhận xét:
- NPV = 82,167,665,000 đồng > 0
- IRR = 26% > > lãi vay
 Dự án sinh lợi cao và hiệu quả đầu tư lớn
- Thời gian hoàn vốn 6 năm 8 tháng.
+ Nhận xét: Qua biểu phân tích các chỉ tiêu kinh tế của dự án cho thấy rằng dự án đều
có NPV dương, mang lại hiệu quả đầu tư. Chỉ số IRR dự án tương đối phù hợp và đảm
bảo tính sinh lợi cho dự án không những đám ứng nhu cầu tài chính, mà dự án còn có ý
nghĩa rất lớn trong việc phát triển và giảm thiểu tổn thất trong nông nghiệp.
VII.2.3. Khả năng trả nợ
Nguồn vốn vay bắt đầu được trả từ năm thứ 3 hoạt động, sau khi dự án có nguồn
thu ổn định. Nguồn vốn bao gồm: Lợi nhuận ròng và nguồn khấu hao, đảm bảo đủ trả nợ
cho ngân hàng, bắt đầu trả nợ từ năm 2017.
Đvt: 1,000 vnđ
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Nguồn trả nợ:
4,581,18
0
4,612,58
6
5,586,71
6
6,850,44
2
6,873,736
+ Lợi nhuận thu được
1,211,81
6
1,243,22
2
2,217,35
2
3,481,07
8
3,504,372
+ Khấu hao
3,369,36
4
3,369,36
4
3,369,36
4
3,369,36
4
3,369,364
Nợ phải trả 0
3,677,18
0
3,677,18
0
3,677,18
0
3,677,180
Thừa/thiếu sau trả nợ
4,581,18
0
935,406
1,909,53
7
3,173,26
3
3,196,557
Năm 2021 2022 2023 2024 2025
Nguồn trả nợ:
8,345,92
5
8,371,06
9
9,379,93
8
9,404,98
6
9,657,252
+ Lợi nhuận thu được
4,976,56
1
5,001,70
5
6,488,63
3
6,513,68
0
6,765,947
+ Khấu hao
3,369,36
4
3,369,36
4
2,891,30
5
2,891,30
5
2,891,305
Nợ phải trả
3,677,18
0
3,677,18
0
3,677,18
0
3,677,18
0
919,295
Thừa/thiếu sau trả nợ 4,668,74 4,693,88 5,702,75 5,727,80 8,737,957
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 31
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
6 9 9 6
VII.2.4. Hiệu quả kinh tế xã hội
Phân tích tài chính hiệu quả đầu tư cho thấy dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại
Thành giai đoạn II” rất khả thi qua các thông số tài chính. Vì vậy dự án hoạt động sẽ tạo
ra lợi nhuận cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi
vốn đầu tư. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền
kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng; nhà nước và địa phương có nguồn
thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 32
DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN
Việc thực hiện đầu tư Dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II”
được đánh giá khả thi bởi xuất phát từ những nhu cầu thiết thực cộng với mong muốn
kinh doanh thu lại lợi nhuận trong tương lai. Dự án không chỉ tạo ra lợi nhuận cho chủ
đầu tư mà còn tạo việc làm, nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát
triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Bình. Riêng về mặt tài chính, dự án được đánh giá rất khả
thi thông qua kế hoạch vay vốn, sử dụng vốn, chi phí đầu tư, chi phí hoạt động và nguồn
doanh thu.
Vì vậy, Công ty Cổ phần Đại Thành mong muốn các cơ quan ban ngành, các đơn vị
tài trợ vốn đầu tư xem xét, phê duyệt để dự án sớm được triển khai đi vào hoạt động.
Công ty CP Đại Thành xin cam kết:
- Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ xin chủ trương đầu tư;
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của
Giấy chứng nhận đầu tư.
Quảng Bình, ngày tháng năm 2015
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI THÀNH
(Tổng Giám đốc)
NGUYỄN THẾ KIÊN
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 33

More Related Content

What's hot

Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381
Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381	Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381
Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381 CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mạiThuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mạiLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docx
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docxDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docx
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...
Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...
Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp
Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp
Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp ThaoNguyenXanh2
 

What's hot (20)

Dự án nhà máy chế biến nông sản Tiền Giang - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án nhà máy chế biến nông sản Tiền Giang - duanviet.com.vn 0918755356Dự án nhà máy chế biến nông sản Tiền Giang - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án nhà máy chế biến nông sản Tiền Giang - duanviet.com.vn 0918755356
 
Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356
Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356
Thuyết minh Dự án Khu chung cư Thành Thủy quận 8 TPHCM 0918755356
 
Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381
Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381	Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381
Thuyết minh Dự án Đầu tư Nhà hàng Khách sạn tại tỉnh Sóc Trăng 0903034381
 
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng- www.duanviet.com.vn 0918755356
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng-  www.duanviet.com.vn 0918755356Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng-  www.duanviet.com.vn 0918755356
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng- www.duanviet.com.vn 0918755356
 
Thuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mạiThuyết minh dự án chung cư thương mại
Thuyết minh dự án chung cư thương mại
 
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docx
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docxDỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docx
DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ.docx
 
Thuyết minh dự án Khu dân cư én vàng TPHCM 0918755356
Thuyết minh dự án Khu dân cư én vàng TPHCM 0918755356Thuyết minh dự án Khu dân cư én vàng TPHCM 0918755356
Thuyết minh dự án Khu dân cư én vàng TPHCM 0918755356
 
Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...
Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...
Dự án Phát triển du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn nhà sàn truyền thống ở Trư...
 
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...
Thuyết minh dự án Bệnh viện đa khoa Hồng Liên Bắc Ninh www.duanviet.com.vn 09...
 
Lap du an lam nghiep trong rung
Lap du an lam nghiep  trong rungLap du an lam nghiep  trong rung
Lap du an lam nghiep trong rung
 
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hữu Nghị - www.duanviet.com.v...
 
Thuyết minh dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
Thuyết minh dự án đầu tư  Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...Thuyết minh dự án đầu tư  Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
Thuyết minh dự án đầu tư Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản P...
 
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng mayDự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
Dự án đầu tư máy móc mở rộng sản xuất xưởng may
 
Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356
Thuyết minh dự án Trồng Rừng Ia Piơr 0918755356
 
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
Thuyết minh dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản Xuân Thiện tỉnh Đăk Lăk ...
 
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
Thuyết minh dự án trung tâm thương mại 0918755356
 
Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp
Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp
Dự án đầu tư khu dân cư cao cấp
 
Thuyết minh dự án Khu du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng Bắc Giang 0918755356
Thuyết minh dự án Khu du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng Bắc Giang 0918755356Thuyết minh dự án Khu du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng Bắc Giang 0918755356
Thuyết minh dự án Khu du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng Bắc Giang 0918755356
 
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình ThạnhThuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
Thuyết minh đầu tư xây dựng siêu thị Mini Bình Thạnh
 
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung - duanviet.com.vn 0918755356
 

Viewers also liked

Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)
Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)
Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)Creative World
 
AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13
AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13
AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13Mansour1
 
Orígenes agus and juana
Orígenes agus and juanaOrígenes agus and juana
Orígenes agus and juanaadriana miranda
 
الرد المفحم
الرد المفحمالرد المفحم
الرد المفحمMansour1
 
Reference Letter_ Jezabel Madrusa
Reference Letter_ Jezabel MadrusaReference Letter_ Jezabel Madrusa
Reference Letter_ Jezabel MadrusaGiacomo Paternò
 
แอปเปิลเปิดตัว iPhone5
แอปเปิลเปิดตัว iPhone5แอปเปิลเปิดตัว iPhone5
แอปเปิลเปิดตัว iPhone5Ykk'Famemy Jackson
 
Kortingisleuk.nl portfolio
Kortingisleuk.nl   portfolioKortingisleuk.nl   portfolio
Kortingisleuk.nl portfoliokortingisleuk
 
I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40
I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40
I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40Mansour1
 
DEBER LANDY LOZADA
DEBER LANDY LOZADADEBER LANDY LOZADA
DEBER LANDY LOZADALandy Fer
 
BusinessCard_004_print
BusinessCard_004_printBusinessCard_004_print
BusinessCard_004_printHao Chih Liao
 
MS in Engg Mgmt degree
MS in Engg Mgmt degreeMS in Engg Mgmt degree
MS in Engg Mgmt degreeAhsan Fayyaz
 
Dr. Green Rec Letter
Dr. Green Rec LetterDr. Green Rec Letter
Dr. Green Rec LetterKayla Dawson
 

Viewers also liked (20)

KeyPoint recommendation
KeyPoint recommendationKeyPoint recommendation
KeyPoint recommendation
 
Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)
Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)
Brochure Parcs Informatiques 2014 (intérieur)
 
AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13
AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13
AbdelWahhid Salah sourate 11 et 13
 
Orígenes agus and juana
Orígenes agus and juanaOrígenes agus and juana
Orígenes agus and juana
 
الرد المفحم
الرد المفحمالرد المفحم
الرد المفحم
 
Reference Letter_ Jezabel Madrusa
Reference Letter_ Jezabel MadrusaReference Letter_ Jezabel Madrusa
Reference Letter_ Jezabel Madrusa
 
Schedual
SchedualSchedual
Schedual
 
แอปเปิลเปิดตัว iPhone5
แอปเปิลเปิดตัว iPhone5แอปเปิลเปิดตัว iPhone5
แอปเปิลเปิดตัว iPhone5
 
Kortingisleuk.nl portfolio
Kortingisleuk.nl   portfolioKortingisleuk.nl   portfolio
Kortingisleuk.nl portfolio
 
I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40
I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40
I3rab Quran Darwish : Sourate 30 à 40
 
Du an kinh doanh ruou
Du an kinh doanh ruouDu an kinh doanh ruou
Du an kinh doanh ruou
 
Estado de derecho
Estado de derechoEstado de derecho
Estado de derecho
 
DEBER LANDY LOZADA
DEBER LANDY LOZADADEBER LANDY LOZADA
DEBER LANDY LOZADA
 
BusinessCard_004_print
BusinessCard_004_printBusinessCard_004_print
BusinessCard_004_print
 
4
44
4
 
Img
ImgImg
Img
 
M.Sc. sara
M.Sc. saraM.Sc. sara
M.Sc. sara
 
Camping equipment
Camping equipmentCamping equipment
Camping equipment
 
MS in Engg Mgmt degree
MS in Engg Mgmt degreeMS in Engg Mgmt degree
MS in Engg Mgmt degree
 
Dr. Green Rec Letter
Dr. Green Rec LetterDr. Green Rec Letter
Dr. Green Rec Letter
 

Similar to Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu

Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấyTư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấyThaoNguyenXanh2
 
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)ThaoNguyenXanh2
 
Dự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinh
Dự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinhDự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinh
Dự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinhThaoNguyenXanh2
 
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinhDự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinhThaoNguyenXanh2
 
Dự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongDự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongThaoNguyenXanh2
 
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
Dự án đầu tư khu du lịch sinh tháiDự án đầu tư khu du lịch sinh thái
Dự án đầu tư khu du lịch sinh tháiThaoNguyenXanh2
 
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vậtDự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vậtLập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381
Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381
Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhThaoNguyenXanh2
 
Dự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tế
Dự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tếDự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tế
Dự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tếThaoNguyenXanh2
 
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...
Thuyết minh dự án đầu tư  Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...Thuyết minh dự án đầu tư  Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 

Similar to Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu (20)

Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấyTư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
Tư vấn lập dự án nhà máy bột giấy
 
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
Tư vấn dự án nhà máy sản xuất chè (Trà)
 
Dự án Khu du lịch sinh thái Bình An 0903034381
Dự án Khu du lịch sinh thái Bình An 0903034381Dự án Khu du lịch sinh thái Bình An 0903034381
Dự án Khu du lịch sinh thái Bình An 0903034381
 
Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356
Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356
Thuyết minh Dự án Nhà Máy cơ khí Sản xuất máy ép gạch 0918755356
 
Dự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinh
Dự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinhDự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinh
Dự án trồng sau sạch kết hợp nuôi cua đinh
 
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
Nhà máy cơ khí sản xuất máy ép gạch 240 máy/năm tại TPHCM 0903034381
 
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinhDự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
 
Dự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô LongDự án trồng chè Ô Long
Dự án trồng chè Ô Long
 
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giangDự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
Dự án xay bột đá vôi làm phân bo viên Kiên giang
 
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
Dự án đầu tư khu du lịch sinh tháiDự án đầu tư khu du lịch sinh thái
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái
 
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vậtDự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
Dự án gia công sang chai đóng gói và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
 
Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381
Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381
Dự án Trồng rau sạch kết hợp nuôi cua đinh Huyện Củ Chi TPHCM 0903034381
 
Dự án Khu dịch vụ hậu cần Tánh Linh tỉnh Bình Thuận 0903034381
Dự án Khu dịch vụ hậu cần Tánh Linh tỉnh Bình Thuận 0903034381Dự án Khu dịch vụ hậu cần Tánh Linh tỉnh Bình Thuận 0903034381
Dự án Khu dịch vụ hậu cần Tánh Linh tỉnh Bình Thuận 0903034381
 
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
 
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep 0918755356
 
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356
Du an du lich sinh thai ket hop nong nghiep cnc0918755356
 
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
 
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninhDự án trang trại nuôi bò tây ninh
Dự án trang trại nuôi bò tây ninh
 
Dự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tế
Dự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tếDự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tế
Dự án các công trình phục vụ cảng hàng không quốc tế
 
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...
Thuyết minh dự án đầu tư  Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...Thuyết minh dự án đầu tư  Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...
Thuyết minh dự án đầu tư Xây dựng mới và đầu tư thiết bị sản xuất thuộc da K...
 

Recently uploaded

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (10)

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 

Tư vấn lập dự án nhà máy may xuất khẩu

  • 1. NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU GIAI ĐOẠN II Quảng Bình - 4/2015 CHỦ ĐẦU TƯ: ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH THUYẾT MINH DỰ ÁN Địa điểm đầu tư:
  • 2. ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH THUYẾT MINH DỰ ÁN NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU GIAI ĐOẠN II Địa điểm đầu tư: Quảng Bình - 4/2015 CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CÔ PHẦN ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
  • 3. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU MỤC LỤC CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN.....................................................................................1 I.1. Giới thiệu chủ đầu tư.........................................................................................1 I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án...............................................................................1 CHƯƠNG II: BỐI CẢNH VÀ CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN...........................................3 II.1. Căn cứ pháp lý.................................................................................................3 II.2. Căn cứ xác định sự cần thiết và tính cấp thiết của dự án..................................5 II.2.1. Kinh tế vĩ mô...............................................................................................5 II.2.2. Ngành dệt may Việt Nam.............................................................................5 II.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Đại Thành....................................8 II.4. Các điều kiện và cơ sở của dự án.....................................................................9 II.4.1. Điều kiện của khu vực thực hiện dự án........................................................9 II.4.2. Phân tích SWOT........................................................................................10 II.5. Kết luận sự cần thiết đầu tư............................................................................11 CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN..............................................................................12 III.1. Quy mô dự án...............................................................................................12 III.2. Phương án quản lý – vận hành dự án............................................................12 III.3. Nhân sự dự án...............................................................................................12 III.4. Tiến độ đầu tư...............................................................................................13 CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN........................................................14 IV.1. Hạng mục xây dựng......................................................................................14 IV.2. Hạng mục máy móc thiết bị..........................................................................14 CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN..............................................................16 V.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư ............................................................................16 V.2. Nội dung tổng mức đầu tư..............................................................................18 V.2.1. Tài sản cố định...........................................................................................18 V.2.2. Vốn lưu động sản xuất...............................................................................20 CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN...................................................22 VI.1. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án...............................................................22 VI.2. Phương án vay và hoàn trả nợ ......................................................................22 CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH................................................25 VII.1. Hiệu quả kinh tế - tài chính.........................................................................25 VII.1.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán....................................................25 Chủ đầu tư: Trang i
  • 4. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU VII.1.2. Chi phí của dự án....................................................................................26 VII.1.3. Doanh thu từ dự án..................................................................................29 VII.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án .....................................................................29 VII.2.1. Báo cáo thu nhập.....................................................................................29 VII.2.2. Báo cáo ngân lưu.....................................................................................30 VII.2.3. Khả năng trả nợ.......................................................................................31 VII.2.4. Hiệu quả kinh tế xã hội...........................................................................32 CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN.........................................................................................33 Chủ đầu tư: Trang ii
  • 5. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II CHƯƠNG I: TÓM TẮT DỰ ÁN I.1. Giới thiệu chủ đầu tư - Tên công ty : - Mã số doanh nghiệp : - Đăng ký lần đầu : - Đại diện pháp luật : Chức vụ : - Địa chỉ trụ sở : Ngành nghề KD : - Sản xuất hàng may sẵn - Sản xuất, kinh doanh (cả xuất nhập khẩu) hàng may mặc (kể cả trang phục), hàng thêu đan, hàng áo len xuất khẩu - Kinh doanh (cả xuất nhập khẩu) máy móc, thiết bị phụ tùng, nguyên liệu, phụ liệu của ngành dệt may và hoá chất thuốc nhuộm các sản phẩm cuối cùng của ngành may, thiết bị dệt may, thiết bị điện – điện lạnh; kinh doanh thiết bị hàng tiêu dùng - Kinh doanh (cả xuất nhập khẩu) nguyên liệu hải sản, hàng thủ công mỹ nghệ, thực phẩm, ôtô, xe máy, máy điều hoà không khí, các mặt hàng công nghiệp tiêu dùng khác - Sản xuất, mua bán, sửa chữa, bảo dưỡng và cho thuê các loại vật tư, linh kiện, phụ tùng, máy móc trong lĩnh vực công nghiệp, xây dựng giao thông, thuỷ lợi - Kinh doanh các loại hoá chất (trừ hoá chất nhà nước cấm) - Kinh doanh khách sạn, nhà hàng; dịch vụ du lịch, khu vui chơi giải trí - Thi công lắp đặt hệ thống điện dân dụng, công nghiệp phục vụ ngành dệt may, hệ thống điện lạnh; kinh doanh thiết bị viễn thông – công nghệ thông tin - Xây dựng dân dụng - Cho thuê máy công trình, ôtô - Kinh doanh Thương mại tổng hợp (bách hoá tổng hợp, siêu thị) - Văn phòng cho thuê; đầu tư khu phức hợp thương mại; liên kết đào tạo phát triển nguồn nhân lực (khi có đủ điều kiện). I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án - Tên dự án : Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 1
  • 6. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II - Địa điểm xây dựng : Thôn 2 – xã Trung Trạch – huyện Bố Trạch – tỉnh Quảng Bình - Tổng diện tích : 27,000 m2 - Quy mô dự án : + Số chuyền may: 12 chuyền + Tổng nhu cầu lao động cần có: 480 người - Mục tiêu đầu tư : Đầu tư mở rộng giai đoạn II: xây dựng mới nhà xưởng và mua sắm mới dây chuyền máy may hiện đại. - Mục đích đầu tư : + Phát triển ngành nghề kinh doanh chính của Công ty, góp phần nâng cao vị trí Công ty trên thị trường ngành may mặc quốc tế. + Tạo việc làm và nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Bình nói riêng và cả nước nói chung. - Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới - Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án do chủ đầu tư thành lập. - Tổng mức đầu tư : 35,673,000,000 đồng + Vốn tự có : 5,336,731,000 đồng (15%) + Vốn vay tổ chức tín dụng JICA: 25,000,000,000 đồng (70%) + Vốn vay ngân hàng Việt Á: 5,337,731,000 đồng (15%) - Tiến độ đầu tư : + Dự kiến khởi công: quý II/2015 + Dự kiến hoàn thành và đưa vào sử dụng: quý I/2016 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 2
  • 7. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II CHƯƠNG II: BỐI CẢNH VÀ CĂN CỨ ĐẦU TƯ DỰ ÁN II.1. Căn cứ pháp lý Báo cáo đầu tư được lập dựa trên cơ sở các căn cứ pháp lý sau: - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009; - Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Kinh doanh Bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 3
  • 8. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II - Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển; - Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều luật phòng cháy và chữa cháy; - Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; - Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; - Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; - Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; - Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; - Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng; - Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Căn cứ các pháp lý khác có liên quan; Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 4
  • 9. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II II.2. Căn cứ xác định sự cần thiết và tính cấp thiết của dự án II.2.1. Kinh tế vĩ mô Kinh tế - xã hội nước ta 3 tháng đầu năm 2015 diễn ra trong bối cảnh trong và ngoài nước có những yếu tố thuận lợi nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức. Hầu hết các nền kinh tế mới nổi hy vọng sẽ đạt mức tăng trưởng khả quan hơn nhờ giá dầu giảm, thanh khoản toàn cầu tăng. Sự phục hồi của kinh tế Mỹ được kỳ vọng sẽ là đầu tầu cho các nền kinh tế phát triển, làm tăng nhu cầu đối với những mặt hàng xuất khẩu từ các nước đang phát triển tại khu vực Đông Á và Thái Bình Dương, giúp khu vực này duy trì tốc độ tăng trưởng. Khu vực đồng Euro tuy không còn áp lực mạnh của cuộc khủng hoảng nợ công nhưng rủi ro suy thoái vẫn là điều quan ngại. Ở trong nước, sản xuất kinh doanh nhìn chung thuận lợi do giá dầu giảm mạnh nên không chịu nhiều sức ép về chi phí đầu vào. Tuy nhiên, giá cả trên thị trường thế giới biến động mạnh, nhất là giá dầu gây áp lực lớn đến cân đối ngân sách Nhà nước. Trước tình hình đó, Đảng, Nhà nước, Quốc hội và Chính phủ đã lãnh đạo, chỉ đạo các ngành, các địa phương thực hiện tốt và đồng bộ Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ ngày 03 tháng 01 năm 2015 về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 và Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia 2 năm 2015 - 2016. Nhờ sự nỗ lực trong cải cách thủ tục hành chính, cải cách thể chế và tái cơ cấu kinh tế, đồng thời phát huy tính chủ động, sáng tạo, tranh thủ và tận dụng mọi cơ hội nên hoạt động sản xuất kinh doanh quý I năm nay của hầu hết các ngành, lĩnh vực đạt kết quả khả quan. (Cục thống kê "Tình hình kinh tế xã hội Quý I-2015") II.2.2. Ngành dệt may Việt Nam Ngành dệt may hiện là mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Việt Nam và có tốc độ tăng trưởng cao qua các năm. Sản phẩm Dệt may của Việt Nam đã thiết lập được vị thế trên các thị trường khó tính như Mỹ, EU và Nhật Bản. Cân đối Xuất Nhập khẩu hàng dệt may của Việt Nam (ước 6 tháng 2013) Đơn vị: Triệu USD STT o. Chủng loại Type T5/2013 So T4/13 (%) 5T/2013 So 5T 13/12 (%) ƯT6/2013 So T5/13 (%) Ư6T/2013 So 6T 13/12 (%) 1 Xuất khẩu Dệt May (Textile Exports) 1,449 16.5% 6,430 17.4% 1,550 7.0% 7,980 16.8% Xuất khẩu Xơ Sợi (Fiber Yarn Exports) 185 11.4% 804 9.4% 177 -4.3% 981 11.9% Tổng - Total 1,634 15.9% 7,234 16.5% 1,727 5.7% 8,961 16.2% 2 Nhập khẩu (Imports) 1367 15.6% 5,286 16.2% 1291 -5.6% 6,578 19.7% Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 5
  • 10. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II Bông - Cotton 104 13.9% 491 34.0% 104 -0.2% 595 33.7% Xơ sợi các loại - Fiber types 141 9.2% 603 2.9% 138 -2.5% 741 8.3% Vải - Fabrics 883 17.6% 3,252 16.5% 800 -9.4% 4,052 19.5% NPL DM 238 13.3% 941 16.6% 249 4.6% 1,191 21.8% 3 NK cho XK - Imports to exports 1047 19.9% 4,141 17.9% 1001 -4.4% 5,378 21.1% 4 Cân đối X-NK (1-3) - The balance of X- NK (1-3) 587 9.3% 3,093 14.7% 726 23.6% 3,583 9.6% 5 Tỷ lệ GTGT (4/1) - Ratio of 4:1 35.9% -2.2% 42.8% -0.7% 42.0% 6.1% 40.0% -2.4% Nhập khẩu vải của Việt Nam từ các thị trường 6 tháng đầu năm 2013 ước đạt 4,052 triệu USD, tăng 19.5 % so với cùng kỳ năm trước. Dự báo nhập khẩu vải của Việt Nam sẽ tiếp tục duy trì ở mức cao do đơn hàng khá dồi dào. Xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang EU 5 tháng đầu 2013 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 6
  • 11. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II Nhập khẩu hàng dệt may của Mỹ từ Việt Nam tháng 4/ 2013 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 7
  • 12. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II (Nguồn: Otexa) II.3. Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Đại Thành  Tình hình sản xuất kinh doanh Hiện nay Công ty Cổ phần Đại Thành đang hoạt động với 10 chuyền may trực thuộc hoạt động đã trên 5 năm, chuyên may gia công các mặt hàng áo jacket và áo sơ mi xuất khẩu qua thị trường Châu Á (Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Israel…); Châu Âu (Anh) và Châu Mỹ (Mỹ). Tuy nhiên, thị trường xuất khẩu của Công ty thường xuyên biến động qua các năm, chỉ có thị trường như Mỹ, EU, Hàn Quốc là được duy trì tương đối ổn định. • Thị trường Hàn Quốc Thị trường Hàn Quốc vẫn là khách hàng nhập khẩu lớn nhất cho các hàng hóa của Công ty. Công ty cổ phần Đại Thành cũng đã thiết lập được mối quan hệ lâu dài với thị trường này. Trong tổng kim ngạch xuất khẩu của công ty thì thị trường Hàn Quốc chiếm đến 80%, điều này có thể thấy rằng thị trường Hàn Quốc là thị trường rất quan trọng của công ty. Với đặc điểm của thị trường này là không yêu cầu quá khắt khe về chất lượng, mầu mã. Do đó, việc tìm hiểu kỹ thị trường này sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho công ty. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 8
  • 13. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II • Thị trường EU EU là thị trường lớn thứ hai cho các sản phẩm xuất khẩu của Công ty với doanh thu tương đối lớn.  Công tác đầu tư phát triển Công ty đã thực hiện đầu tư phân xưởng với 10 chuyền sản xuất các sản phẩm cho các khách hàng như Hàn Quốc, Châu Âu... Đồng thời, hiện nay công ty đầu tư giai đoạn 2 với 12 chuyền cho 02 phân xưởng mới tại địa điểm trong khu vực của nhà máy hiện hữu.  Công tác đổi mới quản lý doanh nghiệp, nâng cao hiệu quả SXKD Tiếp tục thực hiện từng bước trẻ hóa đội ngũ cán bộ quản lý có khả năng tiếp thu và theo kịp các vấn đề về công nghệ trong sản xuất, quản trị kinh doanh, quản trị tài chính và điều hành tốt công việc ở từng vị trí, hướng đến để thực hiện tốt chức năng của Công ty hoạt động với ngành nghề kinh doanh chính là Dệt may thời trang. II.4. Các điều kiện và cơ sở của dự án II.4.1. Điều kiện của khu vực thực hiện dự án Dự án được thực hiện tại Thôn 2, xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Hình: Vị trí đầu tư dự án (1)  Điều kiện tự nhiên + Địa hình Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 9
  • 14. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II Khu đất bằng phẳng, mặt bằng nhà xưởng có vị trí cao ráo, thoáng mát, rất thuận lợi thoát nước tự nhiên của bề mặt, không bị ngập úng trong mùa mưa bão, là điều kiện tốt để sửa chữa cải tạo nhà xưởng SXKD và quá trình sử dụng về sau. + Khí hậu Quảng Bình nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa và luôn bị tác động bởi khí hậu của phía Bắc và phía Nam và được chia làm hai mùa rõ rệt: • Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 3 năm sau. Lượng mưa trung bình hàng năm 2.000 - 2.300mm/năm. Thời gian mưa tập trung vào các tháng 9, 10 và 11. • Mùa khô từ tháng 4 đến tháng 8 với nhiệt độ trung bình 24oC - 25oC. Ba tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 6, 7 và 8. II.4.2. Phân tích SWOT Điểm mạnh Điểm yếu - Công ty có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực may mặc. - Có đầy đủ mặt bằng nhà xưởng sản xuất tại các khu vực dễ thu hút lao động. - Có nguồn khách hàng xuất khẩu lớn, có kế hoạch tăng sản lượng sản xuất với công ty. - Được Nhà nước quan tâm đầu tư với nhiều ưu đãi. - Khu vực thực hiện dự án thuận lợi về giao thông và điều kiện tự nhiên - Công suất sản xuất nhà máy chưa đáp ứng đủ với yêu cầu thị trường. - Thiếu vốn trong việc mở rộng đầu tư nhà xưởng. Cơ hội Thách thức - Triển vọng kinh tế thế giới về dài hạn có xu hướng cải thiện làm tăng nhu cầu sản phẩm Dệt may nói chung cũng như nhu cầu tiêu thụ sản phẩm áo jacket, áo sơmi… - Thị trường xuất khẩu có xu hướng dịch chuyển đơn hàng từ Trung Quốc sang các nước Asean, trong đó có Việt Nam. - Hiệp định TPP đang trong giai đoạn đàm phán cuối cùng mang lại nhiều cơ hội tiếp cận mở rộng thị trường. - Các đối thủ có tiềm lực tài chính mạnh đầu tư trang thiết bị hiện đại. - Yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng cao đòi hỏi đầu tư máy móc và trang thiết bị hiện đại. - Chi phí đầu vào tăng cao trong khi chi phí đầu ra gặp nhiều hạn chế nên đòi hỏi tăng năng suất lao động. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 10
  • 15. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II II.5. Kết luận sự cần thiết đầu tư Với xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa đang diễn ra một cách mạnh mẽ trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã đạt được những bước phát triển mạnh mẽ, năng động và đã thu được nhiều thành tựu quan trọng. Một trong những ngành đóng góp cho sự phát triển này là lĩnh vực may mặc xuất khẩu, tuy nhiên với chủ trương mở cửa hội nhập, thực hiện nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần hoạt động theo cơ chế thị trường đã tạo ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp đặc biệt khi Việt Nam gia nhập WTO thì sự cạnh tranh sẽ càng gay gắt và khó khăn hơn đối với các doanh nghiệp trong nước. Do đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn luôn có sự nỗ lực cho sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp mình. Muốn làm được điều đó thì doanh nghiệp phải quan tâm đặc biệt tới hiệu quả và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh vì đánh giá hiệu quả kinh doanh chính là quá trình so sánh giữa chi phí bỏ ra và kết quả thu về với mục đích đã được đặt ra và dựa trên cơ sở giải quyết các vấn đề cơ bản của nền kinh tế này: sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào? Và sản xuất cho ai? Mặt khác, một doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả là hiệu quả trong sử dụng lao động, trong sử dụng vốn, hiệu quả trong khả năng sinh lời, hiệu quả trong tình hình tài chính, khả năng bảo toàn và phát triển vốn nhằm giải quyết việc làm, cải thiện đời sống cho người lao động và một phần góp cho ngân sách nhà nước. Với những yếu tố trên, Công ty Cổ phần Đại Thành nhận thấy việc đầu tư mở rộng sản xuất, thúc đẩy tăng năng suất, chất lượng để cạnh tranh với các đối thủ trong và ngoài nước chính là kim chỉ nam cho sự phát triển của Công ty. Với niềm tin sản phẩm được sản xuất từ dự án sẽ đáp ứng được yêu cầu của khách hàng; đồng thời, với niềm tự hào sẽ góp phần vào việc nâng cao giá trị tổng sản phẩm công nghiệp, tạo việc làm cho lao động tại địa phương, tăng thu nhập và không ngừng cải thiện đời sống công nhân lao động, chúng tôi tin rằng việc đầu tư Dự án là giải pháp phát triển Công ty một cách bền vững. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 11
  • 16. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II CHƯƠNG III: NỘI DUNG DỰ ÁN III.1. Quy mô dự án Dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II” hoạt động với công suất đầu tư them 12 chuyền may. III.2. Phương án quản lý – vận hành dự án Công ty thực hiện theo phương thức gia công những đơn hàng sản xuất của nước ngoài (Châu Âu, Hàn Quốc…): Áo Jacket và áo Sơmi. III.3. Nhân sự dự án Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo và nhân viên văn phòng được tính theo mức lương hàng tháng. Tổng số nhân sự của Dự án cần dùng là 591 người. Hạng mục Số Lượng (người) Ban lãnh đạo 4 Giám đốc 1 Phó Giám đốc 2 Trưởng phòng sản xuất 1 Bộ phận hành chính 17 Trưởng phòng 1 Lái xe 2 Bảo vệ 6 Lễ tân 3 Tạp vụ 5 Bộ phận kế toán 3 + Kế toán trưởng 1 + Kế toán viên 2 Bộ phận kế hoạch 9 Cán bộ quản lý 1 Cán bộ vật tư 1 Quản lý bán hàng 7 Bộ phận trực tiếp sản xuất 558 Bộ phận kỹ thuật 12 Tổ cơ điện 5 Công nhân sản xuất 480 Tổ cắt 21 Tổ hoàn thành đóng gói 16 Tổ KCS 24 TỔNG 591 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 12
  • 17. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II III.4. Tiến độ đầu tư + Dự kiến khởi công: quý II/2015. + Dự kiến hoàn thành và đưa vào sử dụng: quý I/2016. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 13
  • 18. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN IV.1. Hạng mục xây dựng STT Hạng mục ĐVT Khối lượng 1 Nhà ăn và nhà ở cho chuyên gia m2 1,000 2 Nhà chứa nồi hơi + máy nén khí m2 100 3 Giao thông nội bộ, sân bê tông m2 400 4 Cây xanh m2 300 5 Hệ thống thoát nước thải HT 1 IV.2. Hạng mục máy móc thiết bị Quá trình sản xuất của công ty cần phải có nhiều thiết bị hiện đại, sự thay thế của công nghệ một cách nhanh chóng, dây chuyền công nghệ này có những đặc tính nổi bật như:  Sử dụng hợp lý  Tiết kiệm nguyên vật liệu  Năng lượng và nhân công, chất lượng của sản phẩm có thể được khẳng định trong suốt quá trình sản xuất.  Có thể thay đổi số lượng và chủng loại sản phẩm sản xuất.  Đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường xung quanh. Do đó chỉ cần nhà cung cấp trong nước thì chưa đủ, mà việc tạo lập mối quan hệ với nhà cung cấp nước ngoài sẽ giúp cho công ty có thể điều chỉnh được quá trình sản xuất của mình. Thiết bị của dự án là những thiết bị hiện đại và tiên tiến có xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đài Loan – Những quốc gia có nhiều kinh nghiệm trong việc sản xuất, chế tạo các loại dây chuyền may mặc. Những thiết bị này sẽ giúp cho đội ngũ cán bộ, công nhân Công ty có cơ hội tiếp cận, làm quen với những thiết bị, máy móc hiện đại. Danh mục máy móc thiết bị STT Danh mục thiết bị Đvt Số lượng I Thiết bị chính 1 Máy thùa đầu bằng điên tử Juki LBH-1790AS/MC-602KS Bộ 8 2 Máy thùa đầu tròn điện tử JUKI MEB-3200JSKA Bộ 4 3 Máy đính cúc Juki LK-1903BSS-301/MC-670KSS Bộ 8 4 Máy may ziczắc Juki Bộ 12 5 Máy đính bọ điện tử Juki LK -1900BSS/MC-670KSS Bộ 12 6 Máy kansai 24 kim SIRUBA bộ 4 7 Máy trần đè đầu bằng juki MF-7523-U11-B56 bộ 8 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 14
  • 19. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II 8 Máy trần đè đầu nhỏ juki MF-7923-U11-B56 Bộ 8 9 Máy dập cúc Orê Bộ 12 10 Máy cắt vòng KM - BK 900 (Nhật) Bộ 1 11 Máy cắt đẩy tay KM- 8E (Nhật) Bộ 5 12 Máy cắt đầu bàn Bộ 5 13 Máy vắt sổ 3kim 6 chỉ juki MO-6543-1E6-40K Bộ 12 14 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JUKI MO-6516-DF6-40K bộ 48 15 Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ JUKI MO-6714S-DE4-40H Bộ 48 16 Máy 1kim điện tử Juki DDL-8100BM-7-WBL Bộ 360 17 Máy 2 kim cố định JUKI LH-3528ASFA00S Bộ 12 18 Máy 2 kim móc xích (kim ngang) MH380FU Bộ 12 19 Máy 2 kim móc xích (kim dọc) MH380FU Bộ 12 20 Máy 2 kim cơ động JUKI LH-3568ASFA00S Bộ 12 21 Máy 1 kim xén vải JUKI DLM-5200 Bộ 12 22 Máy sang chỉ Bộ 6 23 Máy lập trình khổ nhỏ Bộ 2 24 Máy lập trình khổ trung bình Bộ 2 25 Máy lập trình khổ lớn Bộ 2 26 Máy ép nhiệt Bộ 2 27 Máy cắt nhãn Bộ 2 28 Máy cắt nhám Bộ 2 29 Máy dò kim tự động KAIGU LJZ-620 Bộ 2 30 Máy đóng đai thùng Bộ 1 31 Bàn hút cỡ lớn hơn 120x150 Bộ 10 32 Bàn hút (80x120) Bộ 36 33 Máy in sơ đồ bộ 2 34 Máy cắt rập tự động bộ 2 35 Máy kiểm vải HASAKA HS-124GHE bộ 2 36 Máy hút chỉ MAX cái 2 37 Máy xả vải bộ 2 38 Bàn là hơi veit Cái 150 II Thiết bị phụ trợ 1 Ghế ngồi may Chiếc 480 2 Thùng (bàn) đựng hàng Chiếc 24 3 Bàn cắt Chiếc 3 4 Bàn phụ việc và đánh số Chiếc 24 5 Bàn kiểm hàng Chiếc 12 6 Hệ thống Kan ban hệ 1 7 Hệ thống nồi hơi 500 kg hệ 1 8 Hệ thống điện trên chuyền hệ 1 9 Hệ thống PCCC hệ 1 10 Xe nâng tay chiếc 2 11 Băng chuyền Mét 400 12 Xe đẩy hàng Chiếc 12 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 15
  • 20. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II 13 Tủ đựng dày dép Chiếc 10 14 Máy phát điện Chiếc 1 CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN V.1. Cơ sở lập tổng mức đầu tư Tổng mức đầu tư cho Dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II” được lập dựa trên các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây: Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 16
  • 21. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp của Quốc Hội khóa XII kỳ họp thứ 3, số 14/2008/QH12 Ngày 03 tháng 06 năm 2008 ; - Luật số 32/2013/QH13 của Quốc hội : Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiêp; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình; - Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng; - Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 23/07/2004 sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Nghị định số 158/2003/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 27/05/2007 của Bộ Xây dựng về việc “Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình”; - Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP; - Thông tư 130/2008/TT-BTT ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp; - Thông tư số 02/2007/TT–BXD ngày 14/2/2007. Hướng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 45/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 25/04/2013 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; - Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình; Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 17
  • 22. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II V.2. Nội dung tổng mức đầu tư V.2.1. Tài sản cố định Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án. Tổng mức đầu tư của dự án 35,673,000,000 đồng, bao gồm: Hạng mục đầu tư xây dựng Đvt:1,000 vnđ STT Hạng mục ĐVT Khối lượng Đơn giá Thành tiền A Xây dựng lắp đặt 5,690,000 1 Nhà ăn và nhà ở cho chuyên gia m2 1,000 4,000 4,000,000 3 Nhà chứa nồi hơi + máy nén khí m2 100 1,500 150,000 4 Giao thông nội bộ, sân bê tông m2 400 1100 440,000 5 Cây xanh m2 300 1,000 300,000 6 Hệ thống thoát nước thải HT 1 800,000 800,000 Hạng mục máy móc thiết bị Stt Danh mục thiết bị Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền I Thiết bị chính (USD) ( USD ) 1 Máy thùa đầu bằng điên tử Juki LBH- 1790AS/MC-602KS Bộ 8 6,760 54,080 2 Máy thùa đầu tròn điện tử JUKI MEB- 3200JSKA Bộ 4 14,040 56,160 3 Máy đính cúc Juki LK-1903BSS- 301/MC-670KSS Bộ 8 5,330 42,640 4 Máy may ziczắc Juki Bộ 12 1,560 18,720 5 Máy đính bọ điện tử Juki LK -1900BSS/MC-670KSS Bộ 12 4,030 48,360 6 Máy kansai 24 kim SIRUBA bộ 4 1,755 7,020 7 Máy trần đè đầu bằng juki MF-7523-U11- B56 bộ 8 1,560 12,480 8 Máy trần đè đầu nhỏ juki MF-7923-U11- B56 Bộ 8 1,664 13,312 9 Máy dập cúc Orê Bộ 10 390 3,900 10 Máy cắt vòng KM - BK 900 (Nhật) Bộ 1 5,200 5,200 11 Máy cắt đẩy tay KM- 8E (Nhật) Bộ 5 1,430 7,150 12 Máy cắt đầu bàn Bộ 5 910 4,550 13 Máy vắt sổ 3kim 6 chỉ juki MO-6543- 1E6-40K Bộ 10 910 9,100 14 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ JUKI MO-6516- bộ 48 897 43,056 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 18
  • 23. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II DF6-40K 15 Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ JUKI MO-6714S- DE4-40H Bộ 48 884 42,432 16 Máy 1kim điện tử Juki DDL-8100BM-7- WBL Bộ 300 806 241,800 17 Máy 2 kim cố định JUKI LH- 3528ASFA00S Bộ 10 1,651 16,510 18 Máy 2 kim móc xích (kim ngang) MH380FU Bộ 10 3,185 31,850 19 Máy 2 kim móc xích (kim dọc) MH380FU Bộ 10 3,185 31,850 20 Máy 2 kim cơ động JUKI LH- 3568ASFA00S Bộ 10 2,275 22,750 21 Máy 1 kim xén vải JUKI DLM-5200 Bộ 10 1,586 15,860 22 Máy sang chỉ Bộ 6 390 2,340 23 Máy lập trình khổ nhỏ Bộ 2 0 0 24 Máy lập trình khổ trung bình Bộ 2 0 0 25 Máy lập trình khổ lớn Bộ 2 0 0 26 Máy ép nhiệt Bộ 2 2,080 4,160 27 Máy cắt nhãn Bộ 2 780 1,560 28 Máy cắt nhám Bộ 2 780 1,560 29 Máy dò kim tự động KAIGU LJZ-620 Bộ 2 3,835 7,670 30 Máy đóng đai thùng Bộ 1 1,300 1,300 31 Bàn hút cỡ lớn hơn 120x150 Bộ 10 1,040 10,400 32 Bàn hút (80x120) Bộ 32 780 24,960 33 Máy in sơ đồ bộ 2 18,850 37,700 34 Máy cắt rập tự động bộ 2 16,250 32,500 35 Máy kiểm vải HASAKA HS-124GHE bộ 2 5,561 11,123 36 Máy hút chỉ MAX cái 2 975 1,950 37 Máy xả vải bộ 2 5,850 11,700 38 Bàn là hơi veit Cái 150 195 29,250 II Thiết bị phụ trợ 0 0 1 Ghế ngồi may Chiếc 480 39 18,720 2 Thùng (bàn) đựng hàng Chiếc 24 195 4,680 3 Bàn cắt Chiếc 3 2,600 7,800 4 Bàn phụ việc và đánh số Chiếc 24 195 4,680 5 Bàn kiểm hàng Chiếc 12 195 2,340 6 Hệ thống Kan ban hệ 1 29,900 29,900 7 Hệ thống nồi hơi 500 kg hệ 1 39,000 39,000 8 Hệ thống điện trên chuyền hệ 1 15,600 15,600 9 Hệ thống PCCC hệ 1 13,000 13,000 10 Xe nâng tay chiếc 2 6,500 13,000 11 Băng chuyền Mét 350 59 20,475 12 Xe đẩy hàng Chiếc 12 390 4,680 13 Tủ đựng dày dép Chiếc 10 650 6,500 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 19
  • 24. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II 14 Máy phát điện Chiếc 1 41,600 41,600 Tổng cộng (USD) 1,128,928 Tổng cộng trước thuế (VND) 24,215,501,310 Giá trị sau thuế (VND) 26,637,051,441 Tổng giá trị đầu tư cho nhà máy may giai đoạn II Đvt:1,000 vnđ STT Hạng mục GT Trước thuế VAT GT sau thuế I Chi phí xây dựng 5,172,727 517,273 5,690,000 II Chi phí máy móc thiết bị 24,215,501 2,421,55 0 26,637,051 III Chi phí quản lý dự án 608,115 60,811 668,926 IV Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 664,358 66,436 730,793 1 Chi phí lập dự án 149,269 14,927 164,196 2 Chi phí lập TKBVTC 152,283 15,228 167,511 3 Chi phí thẩm tra TKBVTC 8,595 859 9,454 4 Chi phí thẩm tra dự toán 10,345 1,035 11,380 7 Chi phí giám sát thi công xây lắp 135,939 13,594 149,533 8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 135,280 13,528 148,808 9 Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị 72,647 7,265 79,911 V Chi phí khác 225,414 22,541 247,955 1 Chi phí bảo hiểm xây dựng 77,591 7,759 85,350 2 Chi phí kiểm toán 90,712 9,071 99,783 3 Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán 57,111 5,711 62,822 VI Chi phí dự phòng=ΣGcp*5% 1,544,306 154,431 1,698,736 Tổng mức đầu tư 32,430,421 3,243,04 2 35,673,463 Tổng mức đầu tư (làm tròn) 35,673,000 V.2.2. Vốn lưu động sản xuất Nhu cầu vốn lưu động cần cho sản xuất như sau Đvt: 1,000 vnđ Năm 2016 2017 2018 2019 Hạng mục 1 2 3 4 1. Chi phí nguyên liệu đầu vào 37,753,253 38,873,73 1 39,648,70 9 39,850,432 Số vòng quay 4 4 4 4 Nhu cầu vốn hằng năm 9,438,313 9,718,433 9,912,177 9,962,608 Bổ sung hằng năm 9,438,313 280,120 193,744 50,431 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 20
  • 25. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II Năm 2020 2021 2022 2023 Hạng mục 5 6 7 8 1. Chi phí nguyên liệu đầu vào 40,139,31 5 41,533,05 9 41,822,07 4 42,034,268 Số vòng quay 4 4 4 4 Nhu cầu vốn hằng năm 10,034,82 9 10,383,26 5 10,455,51 8 10,508,567 Bổ sung hằng năm 72,221 348,436 72,254 53,049 Năm 2024 2025 2026 2027 Hạng mục 9 10 11 12 1. Chi phí nguyên liệu đầu vào 42,318,76 8 42,034,26 8 43,570,21 6 43,285,716 Số vòng quay 4 4 4 4 Nhu cầu vốn hằng năm 10,579,69 2 10,508,56 7 10,892,55 4 10,821,429 Bổ sung hằng năm 71,125 (71,125) 383,987 (71,125) Năm 2028 2029 2030 2031 Hạng mục 13 14 15 16 1. Chi phí nguyên liệu đầu vào 43,575,00 6 43,290,50 6 43,579,93 9 44,579,642 Số vòng quay 4 4 4 4 Nhu cầu vốn hằng năm 10,893,75 1 10,822,62 6 10,894,98 5 11,144,910 Bổ sung hằng năm 72,322 (71,125) 72,358 249,926 Năm 2032 2033 2034 2035 Hạng mục 17 18 19 20 1. Chi phí nguyên liệu đầu vào 44,869,222 44,584,72 2 44,874,45 6 44,589,956 Số vòng quay 4 4 4 4 Nhu cầu vốn hằng năm 11,217,306 11,146,18 1 11,218,61 4 11,147,489 Bổ sung hằng năm 72,395 (71,125) 72,433 (71,125) Nhu cầu vốn lưu động cần dùng trong sản xuất thay đổi hằng năm, tổng nhu cầu vốn lưu động cần dùng là 11,147,489,000 đồng. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 21
  • 26. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II CHƯƠNG VI: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN VI.1. Cơ cấu nguồn vốn thực hiện dự án Căn cứ Chương trình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ theo SMEFP III. Dự án được hưởng mức hỗ trợ như sau: Đvt: 1,000 vnđ Thành phần nguồn vốn Tổng cộng Quý II/2015 Quý III/2015 Quý IV/2015 Tỷ lệ Vốn chủ sở hữu 5,336,731 562,698 751,067 4,022,967 15% Vốn vay Jica 25,000,00 0 2,000,000 10,000,000 13,000,000 70% Vốn vay ngân hàng Việt Á 5,336,731 562,698 751,067 4,022,967 15% Tổng 35,673,46 3 3,125,395 11,502,134 21,045,933 100% Với tổng mức đầu tư là 35,673,463,000 đồng, dự án được hỗ trợ từ tổ chức Jica (Nhật Bản) với số tiền 25,000,000,000 đồng (chiếm tỷ lệ 70%), vốn vay từ ngân hàng Việt Á là 5,336,731,000 đồng (chiếm tỷ lệ 15%) và vốn tự có 5,336,731,000 đồng (chiếm tỷ lệ 15%). Nguồn vốn này được vay trong thời gian 10 năm trong đó ân hạn trả vốn gốc 21 tháng. VI.2. Phương án vay và hoàn trả nợ  Vay từ tổ chức JICA Số tiền vay là 25,000,000,000 đồng, được vay trong thời gian 10 năm, ân hạn vốn gốc trong 21 tháng đầu. Lãi suất áp dụng là 9%/năm. Lãi vay được trả cuối mỗi tháng và vốn gốc được trả đầu mỗi Quý. Bảng lịch vay và trả nợ Đvt: 1,000 đồng Năm 2015 2016 2017 2018 2019 Hạng mục 1 2 3 4 5 Nợ đầu kỳ 25,000,00 0 25,000,00 0 21,969,69 7 18,939,394 Vay trong kỳ 25,000,00 0 Lãi phát sinh trong kỳ 1,510,274 2,256,164 2,101,868 1,829,141 1,556,413 Trả nợ 1,510,274 2,256,164 5,132,171 4,859,444 4,586,716 + Trả gốc - 0 3,030,303 3,030,303 3,030,303 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 22
  • 27. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II + Trả lãi 1,510,274 2,256,164 2,101,868 1,829,141 1,556,413 Nợ cuối kỳ 25,000,00 0 25,000,00 0 21,969,69 7 18,939,39 4 15,909,091 Năm 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Hạng mục 6 7 8 9 10 11 Nợ đầu kỳ 15,909,09 1 12,878,78 8 9,848,48 5 6,818,18 2 3,787,87 9 757,576 Vay trong kỳ Lãi phát sinh trong kỳ 1,287,422 1,010,959 738,232 465,504 193,524 5,791 Trả nợ 4,317,725 4,041,262 3,768,53 5 3,495,80 7 3,223,82 7 763,367 + Trả gốc 3,030,303 3,030,303 3,030,30 3 3,030,30 3 3,030,30 3 757,576 + Trả lãi 1,287,422 1,010,959 738,232 465,504 193,524 5,791 Nợ cuối kỳ 12,878,78 8 9,848,485 6,818,18 2 3,787,87 9 757,576 (0)  Vay từ ngân hàng Việt Á Số tiền vay là 5,336,731,000 đồng, được vay trong thời gian 10 năm, ân hạn vốn gốc trong 21 tháng đầu. Lãi suất áp dụng là 12%/năm. Lãi vay được trả cuối mỗi tháng và vốn gốc được trả đầu mỗi Quý. Đvt: 1,000 đồng Năm 2015 2016 2017 2018 2019 Hạng mục 1 2 3 4 5 Nợ đầu kỳ 5,336,73 1 5,336,73 1 4,689,85 5 4,042,978 Vay trong kỳ 5,336,73 1 Lãi phát sinh trong kỳ 411,952 615,406 573,319 498,928 424,537 Trả nợ 411,952 615,406 1,220,19 5 1,145,80 4 1,071,414 + Trả gốc - 0 646,877 646,877 646,877 + Trả lãi 411,952 615,406 573,319 498,928 424,537 Nợ cuối kỳ 5,336,73 1 5,336,73 1 4,689,85 5 4,042,97 8 3,396,102 Năm 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Hạng mục 6 7 8 9 10 11 Nợ đầu kỳ 3,396,10 2 2,749,22 5 2,102,34 9 1,455,47 2 808,596 161,719 Vay trong kỳ Lãi phát sinh trong kỳ 351,165 275,755 201,365 126,974 52,787 1,580 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 23
  • 28. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II Trả nợ 998,042 922,632 848,241 773,850 699,663 163,299 + Trả gốc 646,877 646,877 646,877 646,877 646,877 161,719 + Trả lãi 351,165 275,755 201,365 126,974 52,787 1,580 Nợ cuối kỳ 2,749,22 5 2,102,34 9 1,455,47 2 808,596 161,719 (0)  Tổng nguồn vốn vay Đvt: 1,000 đồng Năm 2015 2016 2017 2018 2019 Hạng mục 1 2 3 4 5 Nợ đầu kỳ - 30,336,73 1 30,336,73 1 26,659,55 2 22,982,372 Vay trong kỳ 30,336,73 1 - - - - Lãi phát sinh trong kỳ 1,922,226 2,871,570 2,675,187 2,328,069 1,980,951 Trả nợ 1,922,226 2,871,570 6,352,366 6,005,248 5,658,130 + Trả gốc - - 3,677,180 3,677,180 3,677,180 + Trả lãi 1,922,226 2,871,570 2,675,187 2,328,069 1,980,951 Nợ cuối kỳ 30,336,73 1 30,336,73 1 26,659,55 2 22,982,37 2 19,305,193 Năm 2020 2021 2022 2023 2024 2025 Hạng mục 6 7 8 9 10 11 Nợ đầu kỳ 19,305,193 15,628,01 3 11,950,83 4 8,273,65 4 4,596,47 4 919,295 Vay trong kỳ - - - - - - Lãi phát sinh trong kỳ 1,638,588 1,286,714 939,596 592,478 246,311 7,370 Trả nợ 5,315,767 4,963,894 4,616,776 4,269,65 8 3,923,49 1 926,665 + Trả gốc 3,677,180 3,677,180 3,677,180 3,677,18 0 3,677,18 0 919,295 + Trả lãi 1,638,588 1,286,714 939,596 592,478 246,311 7,370 Nợ cuối kỳ 15,628,013 11,950,83 4 8,273,654 4,596,47 4 919,295 (0) Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 24
  • 29. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II CHƯƠNG VII: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH VII.1. Hiệu quả kinh tế - tài chính VII.1.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán Các thông số giả định trên dùng để tính toán hiệu quả kinh tế của dự án trên cơ sở tính toán của các dự án đã triển khai, các văn bản liên quan đến giá bán, các tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể như sau: - Chi phí bao gồm: + Chi phí sản xuất Chi phí phụ cấp cơm trưa 20 ngàn đồng/người/ngày Chi phí điện 11,970 ngàn đồng/tháng Chi phí vận chuyển 17,955 ngàn đồng/tháng Chi phí thùng carton 17,955 ngàn đồng/tháng Chi phí linh kiện phục vụ sản xuất 19,950 ngàn đồng/tháng Chi phí điện nước, bao bì 2.5% Doanh thu Chi phí tiếp thị, quảng cáo 3.0% Doanh thu Chi phí sửa chữa lớn 5.0% CP xây dựng Chi phí sửa chữa thường xuyên 1.5% CP thiết bị Chi phí bảo hiểm tài sản cố định 0.3% Giá trị MMTB Chi phí quản lý bán hàng 5% Doanh thu Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 25
  • 30. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II - Chi phí khấu hao tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Trong tính toán áp dụng thời gian khấu hao theo phụ lục đính kèm. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của dự án: 20%/ năm. - Tốc độ tăng giá và lương 3% cho khoảng thời gian 5 năm 1 lần. VII.1.2. Chi phí của dự án  Nhân sự của dự án Nhân sự của dự án gồm: bộ phận Ban lãnh đạo và nhân viên văn phòng được tính theo mức lương hàng tháng. Tổng số nhân sự của Dự án cần dùng là 591 người. Hạng mục Số Lượng Mức lương/tháng Tổng lương tháng Mức lương/năm BHXH,YT …/năm Ban lãnh đạo 4 33,000 429,000 87,120 Giám đốc 1 10,000 10,000 130,000 26,400 Phó Giám đốc 2 8,000 16,000 208,000 42,240 Trưởng phòng sản xuất 1 7,000 7,000 91,000 18,480 Bộ phận hành chính 17 155,000 2,015,000 409,200 Trưởng phòng 1 7,000 7,000 91,000 18,480 Lái xe 2 4,000 8,000 104,000 21,120 Bảo vệ 6 3,000 18,000 234,000 47,520 Lễ tân 3 3,500 10,500 136,500 27,720 Tạp vụ 5 2,500 12,500 162,500 33,000 Bộ phận kế toán 3 15,000 195,000 39,600 + Kế toán trưởng 1 7,000 7,000 91,000 18,480 + Kế toán viên 2 4,000 8,000 104,000 21,120 Bộ phận kế hoạch 9 34,500 448,500 91,080 Cán bộ quản lý 1 5,000 5,000 65,000 13,200 Cán bộ vật tư 1 5,000 5,000 65,000 13,200 Quản lý bán hàng 7 3,500 24,500 318,500 64,680 Bộ phận trực tiếp sản xuất 558 1,691,000 21,983,000 4,464,240 Bộ phận kỹ thuật 12 4,000 48,000 624,000 126,720 Tổ cơ điện 5 4,000 20,000 260,000 52,800 Công nhân sản xuất 480 3,000 1,440,000 18,720,000 3,801,600 Tổ cắt 21 3,000 63,000 819,000 166,320 Tổ hoàn thành đóng gói 16 3,000 48,000 624,000 126,720 Tổ KCS 24 3,000 72,000 936,000 190,080 TỔNG 591 1,928,500 25,070,500 5,091,240 Chi phí lương Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 26
  • 31. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II Chi phí lương được tính theo hai phần: lương cho bộ phận quản lý hành chính và lương cho bộ phận sản xuất. Đvt: 1,000 vnđ Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Hạng mục 1 2 3 4 5 Mức tăng lương 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 Tổng lương 25,070,50 0 25,070,50 0 25,070,50 0 25,070,50 0 25,070,500 Quản lý chung 3,087,500 3,087,500 3,087,500 3,087,500 3,087,500 Bộ phận trực tiếp sản xuất 21,983,00 0 21,983,00 0 21,983,00 0 21,983,00 0 21,983,000 BHYT,BHXH (22%) 5,091,240 5,091,240 5,091,240 5,091,240 5,091,240 Quản lý chung 627,000 627,000 627,000 627,000 627,000 Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,464,240 4,464,240 4,464,240 4,464,240 4,464,240 Tổng cộng 30,161,74 0 30,161,74 0 30,161,74 0 30,161,74 0 30,161,740 Năm 2021 2022 2023 2024 2025 Hạng mục 6 7 8 9 10 Mức tăng lương 1.03 1.03 1.03 1.03 1.03 Tổng lương 25,822,61 5 25,822,61 5 25,822,61 5 25,822,61 5 25,822,615 Quản lý chung 3,180,125 3,180,125 3,180,125 3,180,125 3,180,125 Bộ phận trực tiếp sản xuất 22,642,49 0 22,642,49 0 22,642,49 0 22,642,49 0 22,642,490 BHYT,BHXH (22%) 5,243,977 5,243,977 5,243,977 5,243,977 5,243,977 Quản lý chung 645,810 645,810 645,810 645,810 645,810 Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,598,167 4,598,167 4,598,167 4,598,167 4,598,167 Tổng cộng 31,066,59 2 31,066,59 2 31,066,59 2 31,066,59 2 31,066,592 Năm 2026 2027 2028 2029 2030 Hạng mục 11 12 13 14 15 Mức tăng lương 1.06 1.06 1.06 1.06 1.06 Tổng lương 26,597,29 3 26,597,29 3 26,597,29 3 26,597,29 3 26,597,293 Quản lý chung 3,275,529 3,275,529 3,275,529 3,275,529 3,275,529 Bộ phận trực tiếp sản xuất 23,321,76 5 23,321,76 5 23,321,76 5 23,321,76 5 23,321,765 BHYT,BHXH (22%) 5,401,297 5,401,297 5,401,297 5,401,297 5,401,297 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 27
  • 32. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II Quản lý chung 665,184 665,184 665,184 665,184 665,184 Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,736,112 4,736,112 4,736,112 4,736,112 4,736,112 Tổng cộng 31,998,59 0 31,998,59 0 31,998,59 0 31,998,59 0 31,998,590 Năm 2031 2032 2033 2034 2035 Hạng mục 16 17 18 19 20 Mức tăng lương 1.09 1.09 1.09 1.09 1.09 Tổng lương 27,395,21 2 27,395,21 2 27,395,21 2 27,395,21 2 27,395,212 Quản lý chung 3,373,795 3,373,795 3,373,795 3,373,795 3,373,795 Bộ phận trực tiếp sản xuất 24,021,41 8 24,021,41 8 24,021,41 8 24,021,41 8 24,021,418 BHYT,BHXH (22%) 5,563,335 5,563,335 5,563,335 5,563,335 5,563,335 Quản lý chung 685,140 685,140 685,140 685,140 685,140 Bộ phận trực tiếp sản xuất 4,878,196 4,878,196 4,878,196 4,878,196 4,878,196 Tổng cộng 32,958,54 8 32,958,54 8 32,958,54 8 32,958,54 8 32,958,548  Chi phí sản xuất và hoạt động Công suất sản xuất tối đa của nhà máy mở rộng giai đoạn II với 12 chuyền: Áo Jacket: 20,800 cái/tháng và áo sơmi: 120,000 cái/tháng. Tuy nhiên trong những năm hoạt động đầu tiên nhà máy chưa hoạt động với công suất tối đa. Đvt: 1,000 vnđ Hạng mục 2016 2017 2018 2019 Chi phí phụ cấp cơm trưa 141,840 141,840 146,095 146,095 Chi phí lương và BH 30,161,740 30,161,74 0 30,161,74 0 30,161,740 Chi phí điện 143,640 143,640 143,640 143,640 Chi phí vận chuyển 215,460 1,205,568 1,280,916 1,356,264 Chi phí thùng carton 1,356,264 1,446,682 1,537,099 1,627,517 Chi phí linh kiện phục vụ sản xuất 239,400 239,400 239,400 239,400 Chi phí điện nước, bao bì 1,130,220 1,205,568 1,280,916 1,356,264 Chi phí tiếp thị, quảng cáo 1,356,264 1,446,682 1,537,099 1,627,517 Chi phí sửa chữa lớn 284,500 284,500 Chi phí sửa chữa thường xuyên 399,556 399,556 399,556 399,556 Chi phí bảo hiểm tài sản cố định 63,929 71,920 75,916 79,911 Chi phí quản lý bán hàng 2,260,440 2,411,136 2,561,832 2,712,528 Chi phí khấu hao 3,369,364 3,369,364 3,369,364 3,369,364 Tổng cộng 41,122,617 42,243,09 5 43,018,07 3 43,219,796 (Trình bày chi tiết trong phần phụ lục) Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 28
  • 33. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II VII.1.3. Doanh thu từ dự án Công suất thiết kế Sản lượng sản xuất (Cái/tháng) Đơn giá (ngàn đồng) 1. Áo Jacket 20,800 84,000 2. Áo Sơ mi 120,000 27,300 Doanh thu qua các năm HẠNG MỤC ĐVT 2016 2017 2018 2019 Công suất sản xuất % 75% 80% 85% 90% Tỷ lệ tăng giá 1.00 1.00 1.00 1.00 Số tháng hoạt động tháng 12 12 12 12 1. Áo jacket Đơn giá ngàn đồng/cái 84 84 84 84 Số lượng sản xuất cái 187,200 199,680 212,160 224,640 Doanh thu ngàn đồng 15,724,80 0 16,773,12 0 17,821,44 0 18,869,760 2. Áo sơ mi Đơn giá ngàn đồng/cái 27.30 27.30 27.30 27.30 Số lượng sản xuất cái 1,080,000 1,152,000 1,224,000 1,296,000 Doanh thu ngàn đồng 29,484,00 0 31,449,60 0 33,415,20 0 35,380,800 Tổng Doanh thu 45,208,80 0 48,222,72 0 51,236,64 0 54,250,560 (Trình bày chi tiết trong phần phụ lục) VII.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án VII.2.1. Báo cáo thu nhập Thông qua báo cáo thu nhập, ta tính toán được lãi hoặc lỗ, hiệu quả kinh tế của dự án cũng như khả năng trả nợ của chủ đầu tư như sau: Đvt: 1,000 vnđ Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Hạng mục 1 2 3 4 5 Doanh thu 45,208,80 0 48,222,72 0 51,236,64 0 54,250,56 0 54,250,560 Doanh thu từ áo Jacket 15,724,80 0 16,773,12 0 17,821,44 0 18,869,76 0 18,869,760 Doanh thu từ áo Sơmi 29,484,00 0 31,449,60 0 33,415,20 0 35,380,80 0 35,380,800 Chi phí 41,122,61 42,243,09 43,018,07 43,219,79 43,508,678 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 29
  • 34. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II 7 5 3 6 Chi phí hoạt động 41,122,61 7 42,243,09 5 43,018,07 3 43,219,79 6 43,508,678 EBIT 4,086,183 5,979,625 8,218,567 11,030,76 4 10,741,882 Lãi vay 1,922,226 2,871,570 2,675,187 2,328,069 1,980,951 EBT 2,163,958 3,108,055 5,543,380 8,702,696 8,760,931 Thuế TNDN (20%) 432,792 621,611 1,108,676 1,740,539 1,752,186 NI 1,731,166 2,486,444 4,434,704 6,962,157 7,008,745 (Trình bày chi tiết trong phần phụ lục) VII.2.2. Báo cáo ngân lưu Với suất sinh lợi kỳ vọng của chủ đầu tư là 15%, lãi vay của tổ chức JICA là 9% và ngân hàng 12%  WACC bình quân = 8.68% Đvt:1,000 vnđ Năm 2015 2016 2017 2018 0 1 2 3 NGÂN LƯU VÀO - 45,208,800 48,222,720 51,236,640 Doanh thu 45,208,800 48,222,720 51,236,640 NGÂN LƯU RA 35,673,463 47,191,566 39,153,851 39,842,453 Đầu tư ban đầu 35,673,463 Chi phí hoạt động 37,753,253 38,873,731 39,648,709 Nhu cầu vốn lưu động 9,438,313 280,120 193,744 Ngân lưu ròng trước thuế (35,673,463 ) (1,982,766) 9,068,869 11,394,187 Thuế TNDN 432,792 621,611 1,108,676 Ngân lưu ròng sau thuế (35,673,463 ) (2,415,557) 8,447,258 10,285,510 Hiện giá ngân lưu ròng (35,673,463 ) (2,222,918) 7,153,652 8,015,745 Hiện giá tích luỹ (35,673,463 ) (37,896,380 ) (30,742,728 ) (22,726,983) (Trình bày chi tiết trong phần phụ lục) Từ kết quả ngân lưu trên ta tính được các chỉ số tài chính sau: STT Chỉ tiêu 1 Giá trị hiện tại thuần NPV 82,167,665,000 đồng 2 Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR (%) 26% Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 30
  • 35. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II 3 Thời gian hoàn vốn 6 năm 8 tháng  Nhận xét: - NPV = 82,167,665,000 đồng > 0 - IRR = 26% > > lãi vay  Dự án sinh lợi cao và hiệu quả đầu tư lớn - Thời gian hoàn vốn 6 năm 8 tháng. + Nhận xét: Qua biểu phân tích các chỉ tiêu kinh tế của dự án cho thấy rằng dự án đều có NPV dương, mang lại hiệu quả đầu tư. Chỉ số IRR dự án tương đối phù hợp và đảm bảo tính sinh lợi cho dự án không những đám ứng nhu cầu tài chính, mà dự án còn có ý nghĩa rất lớn trong việc phát triển và giảm thiểu tổn thất trong nông nghiệp. VII.2.3. Khả năng trả nợ Nguồn vốn vay bắt đầu được trả từ năm thứ 3 hoạt động, sau khi dự án có nguồn thu ổn định. Nguồn vốn bao gồm: Lợi nhuận ròng và nguồn khấu hao, đảm bảo đủ trả nợ cho ngân hàng, bắt đầu trả nợ từ năm 2017. Đvt: 1,000 vnđ Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Nguồn trả nợ: 4,581,18 0 4,612,58 6 5,586,71 6 6,850,44 2 6,873,736 + Lợi nhuận thu được 1,211,81 6 1,243,22 2 2,217,35 2 3,481,07 8 3,504,372 + Khấu hao 3,369,36 4 3,369,36 4 3,369,36 4 3,369,36 4 3,369,364 Nợ phải trả 0 3,677,18 0 3,677,18 0 3,677,18 0 3,677,180 Thừa/thiếu sau trả nợ 4,581,18 0 935,406 1,909,53 7 3,173,26 3 3,196,557 Năm 2021 2022 2023 2024 2025 Nguồn trả nợ: 8,345,92 5 8,371,06 9 9,379,93 8 9,404,98 6 9,657,252 + Lợi nhuận thu được 4,976,56 1 5,001,70 5 6,488,63 3 6,513,68 0 6,765,947 + Khấu hao 3,369,36 4 3,369,36 4 2,891,30 5 2,891,30 5 2,891,305 Nợ phải trả 3,677,18 0 3,677,18 0 3,677,18 0 3,677,18 0 919,295 Thừa/thiếu sau trả nợ 4,668,74 4,693,88 5,702,75 5,727,80 8,737,957 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 31
  • 36. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II 6 9 9 6 VII.2.4. Hiệu quả kinh tế xã hội Phân tích tài chính hiệu quả đầu tư cho thấy dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II” rất khả thi qua các thông số tài chính. Vì vậy dự án hoạt động sẽ tạo ra lợi nhuận cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khi khả năng thanh toán nợ vay cao và thu hồi vốn đầu tư. Thêm vào đó, dự án còn đóng góp vào sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân nói chung và của khu vực nói riêng; nhà nước và địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 32
  • 37. DỰ ÁN: NHÀ MÁY MAY XUẤT KHẨU ĐẠI THÀNH GIAI ĐOẠN II CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN Việc thực hiện đầu tư Dự án “Nhà máy may xuất khẩu Đại Thành giai đoạn II” được đánh giá khả thi bởi xuất phát từ những nhu cầu thiết thực cộng với mong muốn kinh doanh thu lại lợi nhuận trong tương lai. Dự án không chỉ tạo ra lợi nhuận cho chủ đầu tư mà còn tạo việc làm, nâng cao mức sống cho lao động địa phương, góp phần phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Bình. Riêng về mặt tài chính, dự án được đánh giá rất khả thi thông qua kế hoạch vay vốn, sử dụng vốn, chi phí đầu tư, chi phí hoạt động và nguồn doanh thu. Vì vậy, Công ty Cổ phần Đại Thành mong muốn các cơ quan ban ngành, các đơn vị tài trợ vốn đầu tư xem xét, phê duyệt để dự án sớm được triển khai đi vào hoạt động. Công ty CP Đại Thành xin cam kết: - Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ xin chủ trương đầu tư; - Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư. Quảng Bình, ngày tháng năm 2015 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI THÀNH (Tổng Giám đốc) NGUYỄN THẾ KIÊN Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đại Thành Trang 33