1. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết minh BCNCKT
C6-6.3.10-1/2
6.3.10 Hệ thống nước làm mát thiết bị phụ
Mỗi tổ máy của NMNĐ Quỳnh Lập 1 sẽ trang bị một hệ thống nước làm mát phụ
trợ và được thiết kế với hai vòng tuần hoàn:
- Vòng trong (vòng kín): dùng nước khử khoáng để làm mát các thiết bị phụ để
tránh sự tiếp xúc của nước biển gây ra ăn mòn hóa học với các thiết bị.
- Vòng ngoài (làm mát trực lưu): dùng nước biển lấy từ đầu vào đường ống
nước làm mát bình ngưng để làm mát nước ngưng vòng trong.
Nhu cầu nước làm mát chủ yếu cấp cho các bộ phận sau:
- Làm mát các bộ lấy mẫu
- Các bộ làm mát dầu tua bin
- Làm mát hyđrô máy phát
- Các thiết bị thuộc tua bin máy phát
- Các máy nén khí
- Các ổ trục quạt gió sơ cấp
- Các ổ trục quạt gió cưỡng bức
- Các ổ trục quạt khói
- Thiết bị điều hoà không khí
- Các bộ làm mát xỉ
Sơ đồ công nghệ hệ thống nước làm mát thiết bị phụ xem bản vẽ số 31.2010-BOP-
NLMP-01.
Các thiết bị chính của hệ thống làm mát thiết bị phụ cho 1 tổ máy:
(i) Bộ trao đổi nhiệt nước-nước
- Số lượng x công suất : 02 x100% (01 dự phòng)
- Kiểu loại : Làm mát bề mặt
- Lượng nước khử khoáng cần làm mát : 5235,4 m3/h
- Lượng nước mặn vào làm mát : 5235,4 m3/h
- Nhiệt độ nước mặn vào : 26 oC
- Nhiệt độ nước mặn ra : 36 oC
- Vật liệu ống : Titan hoặc hợp kim titan
(ii) Bơm nước làm mát vòng kín
- Số lượng x công suất : 02 x100% (01 bộ dự phòng)
- Kiểu loại : Ly tâm, nằm ngang
- Lưu lượng : 2617,7 m3/h
2. VINACOMIN-Tổng Công ty Điện Lực TKV
Dự án Nhà máy Nhiệt điện Quỳnh Lập 1
PECC1
Thuyết minh BCNCKT
C6-6.3.10-2/2
(iii) Bơm tăng áp vòng hở
- Số lượng x công suất : 02 x100% (01 bộ dự phòng)
- Kiểu loại : Bơm pittông, nằm ngang
- Lưu lượng : 5235.40 m3/h
(iv) Bể nước làm mát phụ trợ
- Số lượng : 02 (01 bể cho 1 tổ máy)
- Kiểu loại : Hình trụ, bằng thép, trong
tráng epoxy
- Dung tích chứa : 7,5 m3
- Hiệu suất chứa : 85%
- Dung tích thực : 8,8 m3
- Kích thước bể : 2 m × 2,8 m (D × H)
(Các số liệu tính toán chi tiết xem phụ lục 1.2)