Mối quan hệ lợi ích giữa doanh nghiệp và người lao động của công ty giày An T...
Đối thoại nơi làm việc
1. NGHỊ ĐỊNH SỐ 145/2020/NĐ-CP
VÀ THỰC HÀNH TẠI DOANH NGHIỆP
TPHCM, tháng 01 năm 2021
ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
2. 1.NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP
1.Quản lý lao
động
2.Hợp đồng
lao động
3.Cho thuê
lại lao động
4.Đối thoại
tại nơi làm
việc
5.Tiền lương
6.Thời giờ làm
việc, nghỉ ngơi
7.KLLĐ-
trách nhiệm
vật chất
8. LĐ nữ và
bình đẳng
giới
9.Lao động
giúp việc gia
đình
10.Giải
quyết tranh
chấp LĐ
Điều khoản
thi hành
Hiệu lực từ
01/02/2021
3. 1. Đối thoại tại nơi làm việc
- Quyền
- Lợi ích
- Quan tâm
Tham
khảo
Trao
đổi
Thảo
luận
Chia sẻ
Hiểu biết, hợp tác, cùng nỗ lực
hướng tới giải pháp cùng có lợi.
Người sử dụng lao động
Người lao động
hoặc tổ chức đại diện
• Định kỳ ít nhất 01 lần/năm
• Khi 01 bên có yêu cầu
• 07 vụ việc theo BLLĐ
4. 2. Thành lập “Nhóm đại diện đối thoại của NLĐ”
37
NLĐ không tham gia
TCĐDNLĐ tại cơ sở
Nhóm đại diện đối thoại
của NLĐ
Tổ chức đại diện
NLĐ tại sơ sở
Hướng dẫn, hỗ trợ ,
taọ điều kiện
Phối hợp
• DN chưa có công đoàn phải thành lập nhóm đại diện đối thoại của NLĐ
5. 3. Trách nhiệm tổ chức đối thoại
Người sử dụng lao động
• Ban hành quy chế DCCS
• Cử đại diện đối thoại
• Bố trí địa điểm, thời gian và
điều kiện vật chất cần thiết
• Báo cáo đối thoại và DCCS
khi có yêu cầu.
Tổ chức đại diện NLĐ
Nhóm đại diện đối thoại
của NLĐ
• Cử thành viên đại diện tham gia
• Tham gia nội dung quy chế
DCCS
• Lấy ý kiến NLĐ, tổng hợp và
chuẩn bị nội dung đề nghị đối
thoại;
• Tham gia đối thoại với NSDLĐ.
6. 4. Số lượng, thành phần đối thoại
Người sử dụng lao động
Tổ chức đại diện NLĐ
Nhóm đại diện đối thoại
của NLĐ
• ít nhất 03 người, trong đó
có NĐD theo pháp luật
(quy định trong quy chế)
Min 3
<50
50 -
150
150 -
300
300 -
500
500-
1000
4-8
9-13
19-23
Min 24
14-18
>1000
Theo tỷ lệ
NLĐ là
thành
viên
Danh sách thành viên thực
hiện định kỳ ít nhất 02 năm
một lần và công bố công khai
tại nơi làm việc. Bình đẳng giới
7. 5. Quy chế dân chủ cơ sở tại nơi làm việc
I. ĐỐI THOẠI
• Nguyên tắc
• Số lượng, thành phần tham gia
• Số lần, thời gian đối thoại định kỳ
• Cách thức đối thoại (định kỳ, khi có yêu
cầu, khi có vụ việc);
• Trách nhiệm của các bên khi tham gia
đối thoại;
• Quyền của thành viên đại diện tham gia
đối thoại bên người lao động không
phải là thành viên Ban lãnh đạo của
TCĐ DNLĐ):
- Tiếp cận NLĐ
- Tiếp cận NSDLĐ
- Sử dụng thời gian làm việc
- Hưởng các đảm bảo khác
• Nội dung khác (nếu có).
37
48
II. DÂN CHỦ CƠ SỞ
• Nguyên tắc
• Nội dung và hình thức:
- NSDLĐ phải công khai
- NLĐ được tham gia ý kiến
- NLĐ được quyết định
- NLĐ được kiểm tra, gám sát
• Hội nghị Người lao động
- Hình thức
- Nội dung,
- Thành phần tham gia,
- Thời gian,
- Địa điểm,
- Quy trình,
- Trách nhiệm tổ chức thực hiện
- Hình thức phổ biến kết quả
tham khảo ý kiến của TCĐ DNLĐ và nhóm ĐD đối thoại của NLĐ (nếu có)
- Xây dựng
- Sửa đổi,
bổ sung
Phổ biến công khai
8. 6. Đối thoại định kỳ
Trước 05
ngày làm việc
Gửi nội dung
Có NĐD theo PL (hoặc uỷ quyền)
Có >70% số thành viên đại diện
của từng tổ chức hoặc nhóm ĐD
Ghi biên bản và chữ ký của NĐD
Sau 03 ngày
làm việc
Công khai
Phổ biến
Nội dung
chính của
đối thoại
9. 7. Đối thoại khi có yêu cầu
Ghi biên bản và chữ ký
của NĐD
Sau 03
ngày
làm
việc
Công khai
Phổ biến
Nội
dung
chính
của đối
thoại
Sau
05
ngày
làm
việc
Gửi nội dung
NĐD theo PL đồng ý nội dung
Min 30% số thành
viên Đại diện đối thoại
đồng ý nội dung
Văn bản
thống nhất
thời gian, địa
điểm
10. 8. Đối thoại khi có vụ việc
Ghi biên bản và chữ ký
của NĐD
Sau 03
ngày
làm
việc
Công khai
Phổ biến
Nội
dung
chính
của đối
thoại
Số lượng,
thành phần,
thời gian, địa
điểm theo
quy chế
T
ổ
n
g
h
ợ
p
Gửi văn bản
và nội dung
Thành viên đại diện
đối thoại bên NLĐ
Lấy ý kiến NLĐ (nữ)
do mình đại diện
1
2
3
4
11. 9. Nội dung – hình thức công khai cho NLĐ biết
• Tình hình SXKD
• Văn bản liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của NLĐ: Nội quy
LĐ, thang lương, bảng lương, định mức LĐ, nội quy, quy chế khác.
• Các TƯLĐTT mà NSDLĐ tham gia.
• Trích lập, sử dụng quỹ KT, quỹ phúc lợi và các quỹ NLĐ góp (nếu có).
• Trích nộp kinh phí công đoàn, đóng BHXH, BHYT, BHTN.
• Thi đua, khen thưởng, kỷ luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến
quyền, nghĩa vụ và lợi ích của NLĐ.
• Nội dung khác theo quy định của pháp luật.
43
• Niêm yết công khai tại nơi làm việc;
• Thông báo: tại cuộc họp, cuộc đối thoại, bằng văn bản cho TCĐDNLĐ
để thông báo đến NLĐ; hệ thống thông tin nội bộ;
• Hình thức khác mà pháp luật không cấm.
• Hình
thức do
PL quy
định (nếu
có)
12. XD, sửa đổi
Nội quy, quy chế, văn bản
liên quan đến quyền,
nghĩa vụ. lợi ích NLĐ
Nội dung
Khác
liên quan đến quyền,
nghĩa vụ , lợi ích NLĐ
XD, sửa đổi
Thang, bang lương,
định mức LĐ
Đề xuất
Nội dung TLTT,
Giải pháp TK chi phí,
tăng NSLĐ, cải thiện
ĐKLV, BVMT,
Phòng chống
cháy nổ
10. Nội dung, hình thức NLĐ được tham gia ý kiến
• Hình thức do pháp luật quy định (nếu có)
• Gửi góp ý, kiến nghị trực tiếp
• Tham gia tại HNNLĐ, cuộc đối thoại
• Hình thức khác mà pháp luật không cấm
13. 11. Nội dung, hình thức NLĐ được quyết định
• Hình thức quyết định theo quy định của pháp luật
• Giao kết, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt HĐLĐ theo PL
• Gia nhập hoặc không gia nhập TCĐDNLĐ tại cơ sở
• Tham gia hoặc không tham gia đình công theo PL
• Biểu quyết nội dung TLTT đã đạt được để ký TƯLĐTT
• Nội dung khác theo PL hoặc thỏa thuận của các bên
14. 12. Nội dung, hình thức NLĐ được kiểm tra, giám sát
• Hình thức kiểm tra, giám sát theo quy định của pháp luật
• Thực hiện HĐLĐ và TƯLĐTT
• Thực hiện NQLĐ, quy chế và các quy định khác NSDLĐ liên quan
đến quyền, nghĩa vụ và lợi ích của NLĐ
• Sử dụng quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi, các quỹ do NLĐ đóng góp.
• Trích nộp kinh phí CĐ, đóng BHXH, BHYT, BHTN của NSDLĐ
• Thực hiện thi đua, khen thưởng, kỷ luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo
liên quan đến quyền, nghĩa vụ và lợi ích của NLĐ.
15. 13. Hội nghị Người lao động
• Tình hình SXKD
• Thực hiện HĐLĐ, TƯLĐTT, NQLĐ, quy chế và
cam kết, thỏa thuận khác
• Điều kiện làm việc;
• Yêu cầu của NLĐ, TCĐDNLĐ đối với NSDLĐ
• Yêu cầu của NSDLĐ đối với NLĐ, TCĐDNLĐ
• Nội dung khác mà một hoặc các bên quan tâm.
HẰNG NĂM
QUY CHẾ DÂN CHỦ CƠ SỞ
NSDLĐ
• TCĐ DNLĐ (nếu có)
• nhóm ĐDĐT của NLĐ (nếu có)
16. Hãy chia sẻ những phát hiện của bạn
TS. Tống Thị Minh
Chuyên gia về lao động – tiền lương
Tel: (+84) 912 171 064
Email: tongminh2009@gmail.com