1. ĐÁP ÁN
MÔN THI: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Câu 1(2,5 điểm): Xác định các chỉ tiêu năm N (ĐVT: 1.000đ):
- Doanh thu thuần: 10.000.000 – 6.150 – 40.000 = 9.953.850. (0,25đ)
- Lợi nhuận gộp: 9.953.850 – 7.500.000 = 2.453.850. (0,25đ)
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD:
2.453.850 + (250.000 – 30.000) – (250.000 + 450.000) = 1.973.850. (0,25đ)
- Lợi nhuận khác: 300.000 – 200.000 = 100.000. (0,25đ)
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 1.973.850 + 100.000 = 2.073.850. (0,25đ)
- Thu nhập chịu thuế: 2.073.850 + 50.000 – 20.000 + 160.000 = 2.263.850. (0,25đ)
- Thu nhập tính thuế: 2.263.850 – 150.000 = 2.113.850. (0,25đ)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 2.113.850 x 20% = 422.770. (0,25đ)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:
+ Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã ghi nhận năm N-1 (khoản trích trước CP
SCL TSCĐ) làm tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: 4.000.
+ Hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã ghi nhận trong các năm trước (CP khấu hao
TSCĐ nhượng bán) làm giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: 32.000.
=> CP thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: 4.000 – 32.000 = - 28.000. (0,25đ)
- Lợi nhuận sau thuế: 2.073.850 – 422.770 + 28.000 = 1.679.080. (0,25đ)
Câu 2 (2,5 điểm): (ĐVT: 1.000đ)
Sai sót: Kế toán đã ghi tăng giá vốn năm N-1 lên 400.000. Do sai sót trọng yếu => Điều chỉnh hồi
tố:
- Trên BC KQHĐKD năm N điều chỉnh cột “Năm trước” cho các chỉ tiêu sau:
+ Chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán” giảm 400.000; (0,25đ)
+ Chi tiêu “Lợi nhuận gộp” tăng 400.000; (0,25đ)
+ Chỉ tiêu “Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế” tăng 400.000; (0,25đ)
+ Chỉ tiêu “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” tăng 80.000; (0,25đ)
+ Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tăng 320.000. (0,25đ)
- Trên Bảng cân đối kế toán năm N điều chỉnh cột “Số đầu năm” và “Số cuối năm”:
+ Chỉ tiêu “Hàng tồn kho” tăng 400.000; (0,25đ)
+ Chỉ tiêu “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước” tăng 80.000; (0,25đ)
+ Chỉ tiêu “Lợi nhuận chưa phân phối” tăng 320.000. (0,25đ)
- Các chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính năm N sau khi điều chỉnh: (0,25đ x 2 = 0,5)
1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm N
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 8.850.000 9.320.000
2. Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
…
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
7.400.000
1.450.000
…
480.000
96.000
384.000
7.550.000
1.770.000
…
850.000
170.000
680.000
2. Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 31/12/N
Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm
Hàng tồn kho
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận chưa phân phối
3.650.000
320.000
8.000.000
540.000
3.500.000
400.000
8.000.000
600.000
Câu 3 (2,5 điểm): Định khoản kế toán (10đk x 0,25đ/đk = 2,5đ) (ĐVT: 1.000đ)
1) Chuyển TGNH mua cổ phiếu cty Y:
Nợ TK 221 5.500.000
Có TK 223
2.500.000
Có TK 112
3.000.000
2) Góp vốn bổ sung vào công ty N:
Nợ TK 222 550.000
Nợ TK 214 70.000
Có TK 211 600.000
Có TK 711 20.000
3) Chuyển TGNH góp vốn vào cty H:
Nợ TK 223 3.020.000
Có TK 228 500.000
Có TK 112 2.500.000
Có TK 515 20.000
4) Chuyển TGNH cho công ty K vay:
Nợ TK 128 400.000
Có TK 112 400.000
5) Xuất thành phẩm bán cho cty Y:
a) Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 131 275.000
Có TK 511 250.000
Có TK 333 25.000
b) Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632 200.000
Có TK 155 200.000
6) Nhận lãi từ cty N:
Nợ TK 112 150.000
Có TK 515 150.000
7) Nhượng bán cổ phiếu:
Nợ TK 112 1.875.000
Có TK 121 1.725.000
Có TK 515 150.000
8) Công ty Y thanh toán tiền:
Nợ TK 112 275.000
Có TK 131 275.000
9) Trích lập dự phòng:
Nợ TK 229 20.000
Có TK 635 20.000
Câu 4 (2,5 điểm): Định khoản kế toán (10đk x 0,25đ/đk = 2,5đ) (ĐVT: 1.000đ)
1) Chuyển TGNH ký quỹ:
+ Nợ TK 144205.100
Có TK 112 205.000
Có TK 515 100
+ Có TK 007 10.000USD
2) Xuất kho hàng hóa:
Nợ TK 157 500.000
Có TK 156 500.000
3. 3) Hàng hóa nhập khẩu nhập kho:
+ Nợ TK 156738.720
Có TK 144 205.100
Có TK 112 410.000
Có TK 333 (3333) 123.120
Có TK 515 500
+ Nợ TK 133 73.872
Có TK 333 (33312) 73.872
+ Có TK 007 20.000USD.
4) Lô hàng xuất khẩu hoàn thành:
+ Nợ TK 632 500.000
Có TK 157 500.000
+ Nợ TK 131 718.200
Có TK 511 718.200
+ Nợ TK 511 21.546
Có TK 333 (3333) 21.546
5) Nộp thuế:
Nợ TK 333 218.538
Có TK 112 218.538