SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
Download to read offline
“Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và
nồng độ NT-proBNP ở bệnh
nhân rung nhĩ mạn tính
không do bệnh van tim
4
Đề tài 5 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM
NGHIÊN CỨU
2
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM
SÀNG VÀ NỒNG ĐỘ NT-proBNP
Ở NHÓM NGHIÊN CỨU
3 LIÊN QUAN GIỮA NT-proBNP VỚI
MỘT SỐ CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM, NGUY
CƠ ĐỘT QUỴ NÃO, HUYẾT KHỐI TIỂU
NHĨ TRÁI CỦA NHÓM BỆNH
Bắt đầu nào!
Bạn sẵn sàng rồi chứ?
Chỉ số Nhóm bệnh (n=139)
Tuổi (năm) 71,13 ± 10,495
Giới nam/nữ, n (%) 80(80,8)/19(19,2)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU
1
Tuổi trung bình của nhóm bệnh là 71,13 ± 10,495, tỷ lệ giới nam/nữ, n% là 80(80,8)/19(19,2).
2.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm
bệnh
Yếu tố nguy cơ Số bệnh nhân (n=99) Tỷ lệ (%)
Tuổi ≥ 65 80 80,8
Đột quỵ não 22 22
Giới nữ 19 19,2
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ NỒNG ĐỘ NT-
proBNP Ở NHÓM NGHIÊN CỨU
2.1.1
Phân bố điểm CHA2DS2-VASc của
nhóm bệnh
2.1.2
Phân bố nhóm bệnh
2.1.3
2.2. Đặc điểm siêu âm tim ở nhóm
nghiên cứu
Đặc điểm âm cuộn và huyết khối tiểu nhĩ trái
của nhóm bệnh
2.2.1
Chỉ số siêu âm
2D và TM
Nhóm bệnh
LAd (cm) 45,99± 6,37
LAS 2c (cm2) 25,05 ± 4,97
LAS 4c (cm2) 26,54 ± 4,75
LAV (ml) 90,9 ± 26,18
LAVI (ml/m2) 56,2 ± 16,67
LAEF (%) 23,11 ± 7,33
Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái của nhóm
nghiên cứu
2.2.2
Chỉ số siêu âm
2D và TM
Không đột quỵ
Đột quỵ
LAd (cm) 45,77 ± 6,03 46,77 ± 7,57
LAS 2c (cm2) 24,27 ± 4,55 27,77 ± 4=54,49
LAS 4c (cm2) 26,00 ± 4,24 28,42 ± 5,96
LAV (ml) 94,52 ± 32,35 100,51 ± 25,79
LAVI (ml/m2) 54,53 ± 15,97 62,02 ± 18,13
LAEF (%) 22,39 ± 6,73 25,64 ± 8,85
Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái
của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.3
Chỉ số siêu âm
2D và TM
LAd (cm) LAS 2c (cm2) LAS 4c (cm2) LAV (ml) LAVI (ml/m2) LAEF (%)
Không có huyết
khối
46,34 ± 6,29 24,21 ± 4,71 25,77 ± 4,34 93,04 ± 30,45 53,34 ± 14,90 24,52 ± 7,39
Có huyết khối 45,62 ± 5,39 28,56 ± 3,46 29,85 ± 3,46 108,38 ± 31,99 67,73 ± 15,86 18,77 ± 5,87
Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái của
nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.4
Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
LASp 2c
(%)
LASp 4c
(%)
LASRr 2c
(s-1)
LASRr 4c
(s-1)
LASRc 2c
(s-1)
LASRc 4c
(s-1)
Nhóm rung nhĩ
9,65 ± 5,17
9,45 ±
4,83
0,67 ± 0,24 0,65 ± 0,22 -0,86 ± 0,41 -0,9 ± 0,4
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ
trái của nhóm nghiên cứu
2.2.5
Chỉ số siêu
âm đánh
dấu mô
LASp
2c (%)
LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1)
LASRc 4c (s-
1)
Không đột
quỵ (n=95)
10,36 ± 5,3 10,05 ± 4,94 0,7 ± 0,25 0,67 ± 0,23 -0,92 ± 0,42 -0,92 ± 0,42
Đột
quỵ(n=34)
7,32 ± 3,89 7,41 ± 3,89 0,57 ± 0,16 0,59 ± 0,14 -0,67 ± 0,31 -0,83 ± 0,36
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.6
Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1)
LASRc 2c
(s-1)
LASRc
4c (s-1)
Nhóm rung nhĩ
(n=99)
8,52 (6,14 –
12,15)
8,07 (5,39 –
12,49)
0,61 (0,53 –
0,76)
0,62 (0,51 –
0,76)
-0,86 ± 0,04
-0,89 ±
0,04
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu
thất trái của nhóm nghiên cứu
2.2.7
Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%)
LASp 2c
(%)
LASp 2c (%)
Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
< 50% (n=99)
8,52
(6,14 – 12,15)
8,07 (5,39 –
12,49)
0,61 (0,53 –
0,76)
0,62 (0,51 –
0,76)
-0,86 ± 0,04 -0,89 ± 0,04
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái của
nhóm bệnh theo phân suất tống máu thất trái
2.2.8
Chỉ số siêu
âm đánh dấu
mô
LASp 2c
(%)
LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%)
Chỉ số siêu
âm đánh dấu
mô
10,36 ±
0,63
10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63
Chỉ số siêu
âm đánh dấu
mô
7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85
p >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.9
Chỉ số
siêu âm đánh dấu mô
LASp
2c (%)
LASp 4c
(%)
LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1)
Không có
huyết khối (n= 71)
10,28
(7,34 –
13,44)
10,28
(7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
Có huyết khối
(n=21)
5
(3,64 –
6,53)
5 (3,64
– 6,53)
5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53)
p <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái
của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.10
Chỉ số siêu âm
TM
Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2)
Nhóm rung nhĩ
(n=99) 48 (44 – 52) 32 (28 – 35) 33,11 ± 0,58 62 (55 – 68)
126,64 ±
5,57
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu
thất trái của nhóm nghiên cứu
2.2.11
Chỉ số siêu âm 2D và TM Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2)
Đột
quỵ
Không (n=77) 48 (44 -51,5) 32 (28 – 35) 32,92 ± 0,68 62 (54,5 – 68) 125,03 ± 3,78
Có (n=22) 48,5 (44 – 53) 31,5 (28 – 36,3) 33,67 ± 1,11
61,5 (57,8 –
67,5)
132,27 ± 9,22
p
>0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu
thất trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.12
Chỉ số siêu âm 2D và TM Dd (mm) Ds (mm) FS (%) FS (%) LVMI (g/m2)
Huyết khối
tiểu nhĩ trái
Không
(n=71)
49 (44 – 52) 31 (27 – 34) 33,56 ± 0,72 62 (55 – 69) 125,02 ± 4,39
Có (n=21) 48 (44,5 – 51,5) 32 (30,5 – 37) 31,76 ± 1,13 59 (53,5 – 65,5) 131,57 ± 7,02
p <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu thất
trái của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ
trái
2.2.13
Chỉ số Doppler Nhóm bệnh (n=99)
VE (cm/s) 97,24 ± 2,29
EDT (ms) 162,47± 2,69
Đặc điểm chức năng tâm trương thất
trái của nhóm nghiên cứu
2.2.14
Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của
nhóm bệnh theo phân suất tống máu thất trái
2.2.15
Chỉ số Doppler
EF (%)< 50% (n=99)
VE (cm/s) 97,24 ± 2,29
EDT (ms) 162,47± 2,69
Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 93 (79,5 – 111) 161,38 ± 2,91
Đột quỵ (n=26) 97,5 (86,5 – 114,25) 166,32 ± 6,67
p >0,05 >0,05
Đặc điểm chức năng tâm trương thất
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.16
Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái
của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.17
Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 94,57 ± 2,70 164,06 ± 2,74
Đột quỵ (n=26)
103,57 ± 3,97
160,67 ± 5,22
p >0,05 >0,05
Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái
của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.18
Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 94,58 ± 22,749 164,06 ± 23,097
Đột quỵ (n=26) 96,63 ± 22,026 160,67 ± 23,911
p >0,05 >0,05
Đặc điểm chức năng tâm trương thất
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.19
Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 95,99±21,256 161,38±25,491
Đột quỵ (n=26) 101,64±27,564 166,32±31,263
p >0,05 >0,05
2.3. Đặc điểm nồng độ NT-proBNP
của nhóm bệnh
NT-proBNP (pg/ml) Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
<125 0 0
125-499 31 31,3
>500 68 68,7
Đặc điểm phân bố NT-proBNP của nhóm
bệnh
2.3.1
Đột quỵ (n)
NT-proBNP
(pg/ml)
p (*)
Trung
vị
Minimum
Maximum
Có (22) 1497,00 195,00 17830,00
<0,05
Không (77) 805,15 144,00 21751,00
Đặc điểm NT-proBNP của nhóm bệnh có
đột quỵ não
2.3.2
Thang điểm (n)
CHA2DS2-VASc
≤ 1 (n1=19) 2 - 3 (n2=37) ≥ 4 (n3=43)
NT-proBNP (pg/ml)
Trung vị 565,80 751,75 1334,00
Minimum 144,00 173,00 195,00
Maximum 218600 2582,00 21751,00
p (*) N1:N2<0,05 N1:N3<0,01 N2:N3<0,01
Đặc điểm NT-proBNP theo thang điểm
CHA2DS2-VASc
2.3.3
3. LIÊN QUAN GIỮA NT-proBNP VỚI
MỘT SỐ CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM, NGUY CƠ
ĐỘT QUỴ NÃO, HUYẾT KHỐI TIỂU NHĨ
TRÁI CỦA NHÓM BỆNH
3.1. Liên quan giữa NT-proBNP với âm
cuộn tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh
Chỉ số
NT - proBNP (pg/ml)
r p*
Độ âm cuộn tiểu nhĩ trái 0,183 0,094
Tương quan giữa NT-proBNP với âm
cuộn tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh
3.1.1
3.2. Liên quan giữa NT-proBNP với hình
thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh
Idowu Koyenikan
Chỉ số LAd (mm) LAS 2c (cm2) LAS 4c (cm2) LAV (ml) LAVI (ml/m2) LAEF (%)
NT - proBNP
R 0,148 -0,076 -0,089 0,174 0,337 0,056
p* 0,158 0,487 0,418 0,098 0,001 0,595
Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số hình
thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh
3.2.1
Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số siêu âm
đánh dấu mô chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh
3.2.2
Chỉ số LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1)
NT - proBNP
r -0,198 -0,126 -0,203 -0,194 0,288 0,222
p* 0,069 0,252 0,063 0,075 0,008 0,041
3.3. Liên quan giữa NT-proBNP với hình
thái, chức năng thất trái của nhóm bệnh
Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số
hình thái, chức năng tâm thu thất trái của
nhóm bệnh
3.3.1
Chỉ số Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2)
NT - proBNP
r 0,056 0,007 0,003 -0,003 0,049
p* 0,597 0,948 0,98 0,975 0,642
Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số chức
năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh
3.3.2
Chỉ số VE (cm/s) EDT (ms)
NT - proBNP
r 0,059 0,154
p* 0,577 0,144
3.4. Liên quan giữa NT-proBNP với đột
quỵ não, huyết khối tiểu nhĩ trái của
nhóm bệnh
a NT-proBNP (pg/ml) p
Nhóm chung (99) 1572,1 <0,05
Nhóm EF ≥ 50 (99) 1572,1 <0,05
Nhóm CHA2DS2-VASc ≤
3(56)
1,88 aa
Liên quan giữa NT-proBNP với đột quỵ
não
3.4.1
Phân nhóm bệnh (n) NT-proBNP (pg/ml) p
Nhóm EF ≥ 50 (99) 1572,1 <0,05
Liên quan giữa NT-proBNP với đột quỵ não
và/hoặc huyết khối tiểu nhĩ trái
3.4.2

More Related Content

Similar to PPT SPSS.pdf

Similar to PPT SPSS.pdf (8)

KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG GLÔCÔM TRÊN NHỮNG MẮT CÓ LÕM ĐĨA THỊ NGHI NGỜ BỆNH GLÔCÔM...
 
05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co ban05. sieu am tim co ban
05. sieu am tim co ban
 
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
Nghien cuu su dung sieu am doppler nang luong sau khop trong danh gia muc do ...
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 

PPT SPSS.pdf

  • 1. “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính không do bệnh van tim 4
  • 2. Đề tài 5 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU 2 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ NỒNG ĐỘ NT-proBNP Ở NHÓM NGHIÊN CỨU 3 LIÊN QUAN GIỮA NT-proBNP VỚI MỘT SỐ CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM, NGUY CƠ ĐỘT QUỴ NÃO, HUYẾT KHỐI TIỂU NHĨ TRÁI CỦA NHÓM BỆNH
  • 3. Bắt đầu nào! Bạn sẵn sàng rồi chứ?
  • 4. Chỉ số Nhóm bệnh (n=139) Tuổi (năm) 71,13 ± 10,495 Giới nam/nữ, n (%) 80(80,8)/19(19,2) ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU 1 Tuổi trung bình của nhóm bệnh là 71,13 ± 10,495, tỷ lệ giới nam/nữ, n% là 80(80,8)/19(19,2).
  • 5. 2.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm bệnh
  • 6. Yếu tố nguy cơ Số bệnh nhân (n=99) Tỷ lệ (%) Tuổi ≥ 65 80 80,8 Đột quỵ não 22 22 Giới nữ 19 19,2 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ NỒNG ĐỘ NT- proBNP Ở NHÓM NGHIÊN CỨU 2.1.1
  • 7. Phân bố điểm CHA2DS2-VASc của nhóm bệnh 2.1.2
  • 8. Phân bố nhóm bệnh 2.1.3
  • 9. 2.2. Đặc điểm siêu âm tim ở nhóm nghiên cứu
  • 10. Đặc điểm âm cuộn và huyết khối tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh 2.2.1
  • 11. Chỉ số siêu âm 2D và TM Nhóm bệnh LAd (cm) 45,99± 6,37 LAS 2c (cm2) 25,05 ± 4,97 LAS 4c (cm2) 26,54 ± 4,75 LAV (ml) 90,9 ± 26,18 LAVI (ml/m2) 56,2 ± 16,67 LAEF (%) 23,11 ± 7,33 Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái của nhóm nghiên cứu 2.2.2
  • 12. Chỉ số siêu âm 2D và TM Không đột quỵ Đột quỵ LAd (cm) 45,77 ± 6,03 46,77 ± 7,57 LAS 2c (cm2) 24,27 ± 4,55 27,77 ± 4=54,49 LAS 4c (cm2) 26,00 ± 4,24 28,42 ± 5,96 LAV (ml) 94,52 ± 32,35 100,51 ± 25,79 LAVI (ml/m2) 54,53 ± 15,97 62,02 ± 18,13 LAEF (%) 22,39 ± 6,73 25,64 ± 8,85 Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh có đột quỵ não 2.2.3
  • 13. Chỉ số siêu âm 2D và TM LAd (cm) LAS 2c (cm2) LAS 4c (cm2) LAV (ml) LAVI (ml/m2) LAEF (%) Không có huyết khối 46,34 ± 6,29 24,21 ± 4,71 25,77 ± 4,34 93,04 ± 30,45 53,34 ± 14,90 24,52 ± 7,39 Có huyết khối 45,62 ± 5,39 28,56 ± 3,46 29,85 ± 3,46 108,38 ± 31,99 67,73 ± 15,86 18,77 ± 5,87 Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái 2.2.4
  • 14. Chỉ số siêu âm đánh dấu mô LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1) Nhóm rung nhĩ 9,65 ± 5,17 9,45 ± 4,83 0,67 ± 0,24 0,65 ± 0,22 -0,86 ± 0,41 -0,9 ± 0,4 Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái của nhóm nghiên cứu 2.2.5
  • 15. Chỉ số siêu âm đánh dấu mô LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s- 1) Không đột quỵ (n=95) 10,36 ± 5,3 10,05 ± 4,94 0,7 ± 0,25 0,67 ± 0,23 -0,92 ± 0,42 -0,92 ± 0,42 Đột quỵ(n=34) 7,32 ± 3,89 7,41 ± 3,89 0,57 ± 0,16 0,59 ± 0,14 -0,67 ± 0,31 -0,83 ± 0,36 Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái của nhóm bệnh có đột quỵ não 2.2.6
  • 16. Chỉ số siêu âm đánh dấu mô LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1) Nhóm rung nhĩ (n=99) 8,52 (6,14 – 12,15) 8,07 (5,39 – 12,49) 0,61 (0,53 – 0,76) 0,62 (0,51 – 0,76) -0,86 ± 0,04 -0,89 ± 0,04 Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu thất trái của nhóm nghiên cứu 2.2.7
  • 17. Chỉ số siêu âm đánh dấu mô LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) Chỉ số siêu âm đánh dấu mô < 50% (n=99) 8,52 (6,14 – 12,15) 8,07 (5,39 – 12,49) 0,61 (0,53 – 0,76) 0,62 (0,51 – 0,76) -0,86 ± 0,04 -0,89 ± 0,04 Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái của nhóm bệnh theo phân suất tống máu thất trái 2.2.8
  • 18. Chỉ số siêu âm đánh dấu mô LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) Chỉ số siêu âm đánh dấu mô 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 Chỉ số siêu âm đánh dấu mô 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 p >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái của nhóm bệnh có đột quỵ não 2.2.9
  • 19. Chỉ số siêu âm đánh dấu mô LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1) Không có huyết khối (n= 71) 10,28 (7,34 – 13,44) 10,28 (7,34 – 13,44) 10,28 (7,34 – 13,44) 10,28 (7,34 – 13,44) 10,28 (7,34 – 13,44) 10,28 (7,34 – 13,44) Có huyết khối (n=21) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) p <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái 2.2.10
  • 20. Chỉ số siêu âm TM Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2) Nhóm rung nhĩ (n=99) 48 (44 – 52) 32 (28 – 35) 33,11 ± 0,58 62 (55 – 68) 126,64 ± 5,57 Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu thất trái của nhóm nghiên cứu 2.2.11
  • 21. Chỉ số siêu âm 2D và TM Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2) Đột quỵ Không (n=77) 48 (44 -51,5) 32 (28 – 35) 32,92 ± 0,68 62 (54,5 – 68) 125,03 ± 3,78 Có (n=22) 48,5 (44 – 53) 31,5 (28 – 36,3) 33,67 ± 1,11 61,5 (57,8 – 67,5) 132,27 ± 9,22 p >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu thất trái của nhóm bệnh có đột quỵ não 2.2.12
  • 22. Chỉ số siêu âm 2D và TM Dd (mm) Ds (mm) FS (%) FS (%) LVMI (g/m2) Huyết khối tiểu nhĩ trái Không (n=71) 49 (44 – 52) 31 (27 – 34) 33,56 ± 0,72 62 (55 – 69) 125,02 ± 4,39 Có (n=21) 48 (44,5 – 51,5) 32 (30,5 – 37) 31,76 ± 1,13 59 (53,5 – 65,5) 131,57 ± 7,02 p <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu thất trái của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái 2.2.13
  • 23. Chỉ số Doppler Nhóm bệnh (n=99) VE (cm/s) 97,24 ± 2,29 EDT (ms) 162,47± 2,69 Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của nhóm nghiên cứu 2.2.14
  • 24. Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh theo phân suất tống máu thất trái 2.2.15 Chỉ số Doppler EF (%)< 50% (n=99) VE (cm/s) 97,24 ± 2,29 EDT (ms) 162,47± 2,69
  • 25. Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms) Không đột quỵ (n= 77) 93 (79,5 – 111) 161,38 ± 2,91 Đột quỵ (n=26) 97,5 (86,5 – 114,25) 166,32 ± 6,67 p >0,05 >0,05 Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh có đột quỵ não 2.2.16
  • 26. Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái 2.2.17 Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms) Không đột quỵ (n= 77) 94,57 ± 2,70 164,06 ± 2,74 Đột quỵ (n=26) 103,57 ± 3,97 160,67 ± 5,22 p >0,05 >0,05
  • 27. Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái 2.2.18 Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms) Không đột quỵ (n= 77) 94,58 ± 22,749 164,06 ± 23,097 Đột quỵ (n=26) 96,63 ± 22,026 160,67 ± 23,911 p >0,05 >0,05
  • 28. Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh có đột quỵ não 2.2.19 Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms) Không đột quỵ (n= 77) 95,99±21,256 161,38±25,491 Đột quỵ (n=26) 101,64±27,564 166,32±31,263 p >0,05 >0,05
  • 29. 2.3. Đặc điểm nồng độ NT-proBNP của nhóm bệnh
  • 30. NT-proBNP (pg/ml) Số bệnh nhân Tỷ lệ (%) <125 0 0 125-499 31 31,3 >500 68 68,7 Đặc điểm phân bố NT-proBNP của nhóm bệnh 2.3.1
  • 31. Đột quỵ (n) NT-proBNP (pg/ml) p (*) Trung vị Minimum Maximum Có (22) 1497,00 195,00 17830,00 <0,05 Không (77) 805,15 144,00 21751,00 Đặc điểm NT-proBNP của nhóm bệnh có đột quỵ não 2.3.2
  • 32. Thang điểm (n) CHA2DS2-VASc ≤ 1 (n1=19) 2 - 3 (n2=37) ≥ 4 (n3=43) NT-proBNP (pg/ml) Trung vị 565,80 751,75 1334,00 Minimum 144,00 173,00 195,00 Maximum 218600 2582,00 21751,00 p (*) N1:N2<0,05 N1:N3<0,01 N2:N3<0,01 Đặc điểm NT-proBNP theo thang điểm CHA2DS2-VASc 2.3.3
  • 33. 3. LIÊN QUAN GIỮA NT-proBNP VỚI MỘT SỐ CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM, NGUY CƠ ĐỘT QUỴ NÃO, HUYẾT KHỐI TIỂU NHĨ TRÁI CỦA NHÓM BỆNH
  • 34. 3.1. Liên quan giữa NT-proBNP với âm cuộn tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh
  • 35. Chỉ số NT - proBNP (pg/ml) r p* Độ âm cuộn tiểu nhĩ trái 0,183 0,094 Tương quan giữa NT-proBNP với âm cuộn tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh 3.1.1
  • 36. 3.2. Liên quan giữa NT-proBNP với hình thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh Idowu Koyenikan
  • 37. Chỉ số LAd (mm) LAS 2c (cm2) LAS 4c (cm2) LAV (ml) LAVI (ml/m2) LAEF (%) NT - proBNP R 0,148 -0,076 -0,089 0,174 0,337 0,056 p* 0,158 0,487 0,418 0,098 0,001 0,595 Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số hình thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh 3.2.1
  • 38. Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số siêu âm đánh dấu mô chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh 3.2.2 Chỉ số LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1) NT - proBNP r -0,198 -0,126 -0,203 -0,194 0,288 0,222 p* 0,069 0,252 0,063 0,075 0,008 0,041
  • 39. 3.3. Liên quan giữa NT-proBNP với hình thái, chức năng thất trái của nhóm bệnh
  • 40. Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số hình thái, chức năng tâm thu thất trái của nhóm bệnh 3.3.1 Chỉ số Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2) NT - proBNP r 0,056 0,007 0,003 -0,003 0,049 p* 0,597 0,948 0,98 0,975 0,642
  • 41. Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số chức năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh 3.3.2 Chỉ số VE (cm/s) EDT (ms) NT - proBNP r 0,059 0,154 p* 0,577 0,144
  • 42. 3.4. Liên quan giữa NT-proBNP với đột quỵ não, huyết khối tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh
  • 43. a NT-proBNP (pg/ml) p Nhóm chung (99) 1572,1 <0,05 Nhóm EF ≥ 50 (99) 1572,1 <0,05 Nhóm CHA2DS2-VASc ≤ 3(56) 1,88 aa Liên quan giữa NT-proBNP với đột quỵ não 3.4.1
  • 44. Phân nhóm bệnh (n) NT-proBNP (pg/ml) p Nhóm EF ≥ 50 (99) 1572,1 <0,05 Liên quan giữa NT-proBNP với đột quỵ não và/hoặc huyết khối tiểu nhĩ trái 3.4.2