TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
PPT SPSS.pdf
1. “Nghiên cứu đặc điểm lâm
sàng, cận lâm sàng và
nồng độ NT-proBNP ở bệnh
nhân rung nhĩ mạn tính
không do bệnh van tim
4
2. Đề tài 5 1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM
NGHIÊN CỨU
2
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM
SÀNG VÀ NỒNG ĐỘ NT-proBNP
Ở NHÓM NGHIÊN CỨU
3 LIÊN QUAN GIỮA NT-proBNP VỚI
MỘT SỐ CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM, NGUY
CƠ ĐỘT QUỴ NÃO, HUYẾT KHỐI TIỂU
NHĨ TRÁI CỦA NHÓM BỆNH
4. Chỉ số Nhóm bệnh (n=139)
Tuổi (năm) 71,13 ± 10,495
Giới nam/nữ, n (%) 80(80,8)/19(19,2)
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU
1
Tuổi trung bình của nhóm bệnh là 71,13 ± 10,495, tỷ lệ giới nam/nữ, n% là 80(80,8)/19(19,2).
6. Yếu tố nguy cơ Số bệnh nhân (n=99) Tỷ lệ (%)
Tuổi ≥ 65 80 80,8
Đột quỵ não 22 22
Giới nữ 19 19,2
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ NỒNG ĐỘ NT-
proBNP Ở NHÓM NGHIÊN CỨU
2.1.1
10. Đặc điểm âm cuộn và huyết khối tiểu nhĩ trái
của nhóm bệnh
2.2.1
11. Chỉ số siêu âm
2D và TM
Nhóm bệnh
LAd (cm) 45,99± 6,37
LAS 2c (cm2) 25,05 ± 4,97
LAS 4c (cm2) 26,54 ± 4,75
LAV (ml) 90,9 ± 26,18
LAVI (ml/m2) 56,2 ± 16,67
LAEF (%) 23,11 ± 7,33
Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái của nhóm
nghiên cứu
2.2.2
12. Chỉ số siêu âm
2D và TM
Không đột quỵ
Đột quỵ
LAd (cm) 45,77 ± 6,03 46,77 ± 7,57
LAS 2c (cm2) 24,27 ± 4,55 27,77 ± 4=54,49
LAS 4c (cm2) 26,00 ± 4,24 28,42 ± 5,96
LAV (ml) 94,52 ± 32,35 100,51 ± 25,79
LAVI (ml/m2) 54,53 ± 15,97 62,02 ± 18,13
LAEF (%) 22,39 ± 6,73 25,64 ± 8,85
Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái
của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.3
13. Chỉ số siêu âm
2D và TM
LAd (cm) LAS 2c (cm2) LAS 4c (cm2) LAV (ml) LAVI (ml/m2) LAEF (%)
Không có huyết
khối
46,34 ± 6,29 24,21 ± 4,71 25,77 ± 4,34 93,04 ± 30,45 53,34 ± 14,90 24,52 ± 7,39
Có huyết khối 45,62 ± 5,39 28,56 ± 3,46 29,85 ± 3,46 108,38 ± 31,99 67,73 ± 15,86 18,77 ± 5,87
Đặc điểm hình thái, chức năng nhĩ trái của
nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.4
14. Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
LASp 2c
(%)
LASp 4c
(%)
LASRr 2c
(s-1)
LASRr 4c
(s-1)
LASRc 2c
(s-1)
LASRc 4c
(s-1)
Nhóm rung nhĩ
9,65 ± 5,17
9,45 ±
4,83
0,67 ± 0,24 0,65 ± 0,22 -0,86 ± 0,41 -0,9 ± 0,4
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ
trái của nhóm nghiên cứu
2.2.5
15. Chỉ số siêu
âm đánh
dấu mô
LASp
2c (%)
LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1)
LASRc 4c (s-
1)
Không đột
quỵ (n=95)
10,36 ± 5,3 10,05 ± 4,94 0,7 ± 0,25 0,67 ± 0,23 -0,92 ± 0,42 -0,92 ± 0,42
Đột
quỵ(n=34)
7,32 ± 3,89 7,41 ± 3,89 0,57 ± 0,16 0,59 ± 0,14 -0,67 ± 0,31 -0,83 ± 0,36
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.6
16. Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1)
LASRc 2c
(s-1)
LASRc
4c (s-1)
Nhóm rung nhĩ
(n=99)
8,52 (6,14 –
12,15)
8,07 (5,39 –
12,49)
0,61 (0,53 –
0,76)
0,62 (0,51 –
0,76)
-0,86 ± 0,04
-0,89 ±
0,04
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu
thất trái của nhóm nghiên cứu
2.2.7
17. Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%)
LASp 2c
(%)
LASp 2c (%)
Chỉ số siêu âm
đánh dấu mô
< 50% (n=99)
8,52
(6,14 – 12,15)
8,07 (5,39 –
12,49)
0,61 (0,53 –
0,76)
0,62 (0,51 –
0,76)
-0,86 ± 0,04 -0,89 ± 0,04
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái của
nhóm bệnh theo phân suất tống máu thất trái
2.2.8
18. Chỉ số siêu
âm đánh dấu
mô
LASp 2c
(%)
LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%) LASp 2c (%)
Chỉ số siêu
âm đánh dấu
mô
10,36 ±
0,63
10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63 10,36 ± 0,63
Chỉ số siêu
âm đánh dấu
mô
7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85 7,23 ± 0,85
p >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.9
19. Chỉ số
siêu âm đánh dấu mô
LASp
2c (%)
LASp 4c
(%)
LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1)
Không có
huyết khối (n= 71)
10,28
(7,34 –
13,44)
10,28
(7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
10,28 (7,34 –
13,44)
Có huyết khối
(n=21)
5
(3,64 –
6,53)
5 (3,64
– 6,53)
5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53) 5 (3,64 – 6,53)
p <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01
Đặc điểm siêu âm tim đánh dấu mô nhĩ trái
của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.10
20. Chỉ số siêu âm
TM
Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2)
Nhóm rung nhĩ
(n=99) 48 (44 – 52) 32 (28 – 35) 33,11 ± 0,58 62 (55 – 68)
126,64 ±
5,57
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu
thất trái của nhóm nghiên cứu
2.2.11
21. Chỉ số siêu âm 2D và TM Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2)
Đột
quỵ
Không (n=77) 48 (44 -51,5) 32 (28 – 35) 32,92 ± 0,68 62 (54,5 – 68) 125,03 ± 3,78
Có (n=22) 48,5 (44 – 53) 31,5 (28 – 36,3) 33,67 ± 1,11
61,5 (57,8 –
67,5)
132,27 ± 9,22
p
>0,05 >0,05 >0,05 >0,05 >0,05
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu
thất trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.12
22. Chỉ số siêu âm 2D và TM Dd (mm) Ds (mm) FS (%) FS (%) LVMI (g/m2)
Huyết khối
tiểu nhĩ trái
Không
(n=71)
49 (44 – 52) 31 (27 – 34) 33,56 ± 0,72 62 (55 – 69) 125,02 ± 4,39
Có (n=21) 48 (44,5 – 51,5) 32 (30,5 – 37) 31,76 ± 1,13 59 (53,5 – 65,5) 131,57 ± 7,02
p <0,05 <0,05 <0,05 <0,05 <0,05
Đặc điểm hình thái, chức năng tâm thu thất
trái của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ
trái
2.2.13
23. Chỉ số Doppler Nhóm bệnh (n=99)
VE (cm/s) 97,24 ± 2,29
EDT (ms) 162,47± 2,69
Đặc điểm chức năng tâm trương thất
trái của nhóm nghiên cứu
2.2.14
24. Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái của
nhóm bệnh theo phân suất tống máu thất trái
2.2.15
Chỉ số Doppler
EF (%)< 50% (n=99)
VE (cm/s) 97,24 ± 2,29
EDT (ms) 162,47± 2,69
25. Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 93 (79,5 – 111) 161,38 ± 2,91
Đột quỵ (n=26) 97,5 (86,5 – 114,25) 166,32 ± 6,67
p >0,05 >0,05
Đặc điểm chức năng tâm trương thất
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.16
26. Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái
của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.17
Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 94,57 ± 2,70 164,06 ± 2,74
Đột quỵ (n=26)
103,57 ± 3,97
160,67 ± 5,22
p >0,05 >0,05
27. Đặc điểm chức năng tâm trương thất trái
của nhóm bệnh có huyết khối tiểu nhĩ trái
2.2.18
Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 94,58 ± 22,749 164,06 ± 23,097
Đột quỵ (n=26) 96,63 ± 22,026 160,67 ± 23,911
p >0,05 >0,05
28. Đặc điểm chức năng tâm trương thất
trái của nhóm bệnh có đột quỵ não
2.2.19
Chỉ số siêu âm Doppler VE (cm/s) EDT (ms)
Không đột quỵ (n= 77) 95,99±21,256 161,38±25,491
Đột quỵ (n=26) 101,64±27,564 166,32±31,263
p >0,05 >0,05
30. NT-proBNP (pg/ml) Số bệnh nhân Tỷ lệ (%)
<125 0 0
125-499 31 31,3
>500 68 68,7
Đặc điểm phân bố NT-proBNP của nhóm
bệnh
2.3.1
31. Đột quỵ (n)
NT-proBNP
(pg/ml)
p (*)
Trung
vị
Minimum
Maximum
Có (22) 1497,00 195,00 17830,00
<0,05
Không (77) 805,15 144,00 21751,00
Đặc điểm NT-proBNP của nhóm bệnh có
đột quỵ não
2.3.2
32. Thang điểm (n)
CHA2DS2-VASc
≤ 1 (n1=19) 2 - 3 (n2=37) ≥ 4 (n3=43)
NT-proBNP (pg/ml)
Trung vị 565,80 751,75 1334,00
Minimum 144,00 173,00 195,00
Maximum 218600 2582,00 21751,00
p (*) N1:N2<0,05 N1:N3<0,01 N2:N3<0,01
Đặc điểm NT-proBNP theo thang điểm
CHA2DS2-VASc
2.3.3
33. 3. LIÊN QUAN GIỮA NT-proBNP VỚI
MỘT SỐ CHỈ SỐ SIÊU ÂM TIM, NGUY CƠ
ĐỘT QUỴ NÃO, HUYẾT KHỐI TIỂU NHĨ
TRÁI CỦA NHÓM BỆNH
34. 3.1. Liên quan giữa NT-proBNP với âm
cuộn tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh
35. Chỉ số
NT - proBNP (pg/ml)
r p*
Độ âm cuộn tiểu nhĩ trái 0,183 0,094
Tương quan giữa NT-proBNP với âm
cuộn tiểu nhĩ trái của nhóm bệnh
3.1.1
36. 3.2. Liên quan giữa NT-proBNP với hình
thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh
Idowu Koyenikan
37. Chỉ số LAd (mm) LAS 2c (cm2) LAS 4c (cm2) LAV (ml) LAVI (ml/m2) LAEF (%)
NT - proBNP
R 0,148 -0,076 -0,089 0,174 0,337 0,056
p* 0,158 0,487 0,418 0,098 0,001 0,595
Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số hình
thái, chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh
3.2.1
38. Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số siêu âm
đánh dấu mô chức năng nhĩ trái của nhóm bệnh
3.2.2
Chỉ số LASp 2c (%) LASp 4c (%) LASRr 2c (s-1) LASRr 4c (s-1) LASRc 2c (s-1) LASRc 4c (s-1)
NT - proBNP
r -0,198 -0,126 -0,203 -0,194 0,288 0,222
p* 0,069 0,252 0,063 0,075 0,008 0,041
39. 3.3. Liên quan giữa NT-proBNP với hình
thái, chức năng thất trái của nhóm bệnh
40. Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số
hình thái, chức năng tâm thu thất trái của
nhóm bệnh
3.3.1
Chỉ số Dd (mm) Ds (mm) FS (%) EF (%) LVMI (g/m2)
NT - proBNP
r 0,056 0,007 0,003 -0,003 0,049
p* 0,597 0,948 0,98 0,975 0,642
41. Tương quan giữa NT-proBNP với các chỉ số chức
năng tâm trương thất trái của nhóm bệnh
3.3.2
Chỉ số VE (cm/s) EDT (ms)
NT - proBNP
r 0,059 0,154
p* 0,577 0,144
42. 3.4. Liên quan giữa NT-proBNP với đột
quỵ não, huyết khối tiểu nhĩ trái của
nhóm bệnh
43. a NT-proBNP (pg/ml) p
Nhóm chung (99) 1572,1 <0,05
Nhóm EF ≥ 50 (99) 1572,1 <0,05
Nhóm CHA2DS2-VASc ≤
3(56)
1,88 aa
Liên quan giữa NT-proBNP với đột quỵ
não
3.4.1
44. Phân nhóm bệnh (n) NT-proBNP (pg/ml) p
Nhóm EF ≥ 50 (99) 1572,1 <0,05
Liên quan giữa NT-proBNP với đột quỵ não
và/hoặc huyết khối tiểu nhĩ trái
3.4.2