SlideShare a Scribd company logo
1 of 125
Download to read offline
Phần mềm hình học động
Geogebra
www.geogebra.org
Bùi Việt Hà
Nội dung tổng quát
 Mô phỏng kiến thức có tương tác và
vai trò của CNTT trong mô hình Dạy
và Học hiện nay.
 Giới thiệu phần mềm Geogebra
 Khái niệm đối tượng toán học trong
GeoGebra.
 Geogebra 2D
 Geogebra 3D
 Geogebra CAS
Vai trò của CNTT, phần
mềm tương tác trong
mô hình Học và Dạy
Một cuộc cách mạng trong đổi mớiMột cuộc cách mạng trong đổi mới
học và dạyhọc và dạy
 Xưa: Các trò nghe giảng rõ không?Xưa: Các trò nghe giảng rõ không?
Nay: Các trò nhìn có rõ không?Nay: Các trò nhìn có rõ không?
 Xưa: Có thể hiểu tất cả những gìXưa: Có thể hiểu tất cả những gì
nhìn thấy đượcnhìn thấy được
Nay: Có thể nhìn được tất cả nhữngNay: Có thể nhìn được tất cả những
gì hiểu được.gì hiểu được.
Giới thiệu phần
mềm Geogebra
Geogebra có thể làm được gì?Geogebra có thể làm được gì?
 Geogebra có thể vẽ các hình hình họcGeogebra có thể vẽ các hình hình học
một cách chính xác và đẹp.một cách chính xác và đẹp.
 Có thể tương tác trên hình để hỗ trợ hiểuCó thể tương tác trên hình để hỗ trợ hiểu
biết và giảng dạy.biết và giảng dạy.
 Có rất nhiều công cụ bổ sung để hỗ trợCó rất nhiều công cụ bổ sung để hỗ trợ
bài giảng và bài học.bài giảng và bài học.
 Hỗ trợ tính toán và dự đoán chứng minh.Hỗ trợ tính toán và dự đoán chứng minh.
Thực đơn
Thanh công cụ
Khu vực thể hiện
các đối tượng hình
học
Dòng nhập lệnh
Các cài đặt ban đầu
 Cài đặt phần mềm.
 Chuyển đổi hệ thống sang tiếng Việt.
 Đặt kích thức chữ, số mặc định.
 Đặt các chế độ mặc định khác.
 Phần mềm trực tuyến.
Bắt đầu làm quen, các bài học
đầu tiên. Màn hình giao diện của
phần mềm. Các đối tượng và
quan hệ cơ bản. Làm thế nào để
vẽ được 1 hình động hoàn chỉnh.
Tương tác trên hình động phải
như thế nào.
Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản
 Khái niệm đối tượng toán học: đốiKhái niệm đối tượng toán học: đối
tượng độc lập và đối tượng phụtượng độc lập và đối tượng phụ
thuộc.thuộc.
 Quan hệ toán học (hình học) giữaQuan hệ toán học (hình học) giữa
các đối tượng.các đối tượng.
 Bảng chọn, thanh công cụ tạo hình.Bảng chọn, thanh công cụ tạo hình.
Đối tượng hình họcĐối tượng hình học
 Đối tượng điểmĐối tượng điểm
 Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia, vector.Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia, vector.
 Các hình đa giác, hình chóp, lăng trụ.Các hình đa giác, hình chóp, lăng trụ.
 Đường tròn, cung tròn, hình nón, trụ,Đường tròn, cung tròn, hình nón, trụ,
cầu.cầu.
 Góc, các số đo độ dài, diện tích, thể tíchGóc, các số đo độ dài, diện tích, thể tích
 Các phép biến đổi hình họcCác phép biến đổi hình học
 Đối tượng Text.Đối tượng Text.
 Đối tượng số - thanh trượt.Đối tượng số - thanh trượt.
Quan hệ toán học giữa các đốiQuan hệ toán học giữa các đối
tượngtượng
 Đối tượng tự do:Đối tượng tự do:
điểm.điểm.
 Đối tượng phụĐối tượng phụ
thuộc: điểm,thuộc: điểm,
đường, mặtđường, mặt
phẳng, ...phẳng, ...
Điểm nằm
trên đường
thẳng
Đường thẳng đi
qua 2 điểm
A
A
B
Điểm A phụ thuộc vào
đường thẳng
Đường thẳng phụ thuộc vào
2 điểm A, B
Quan hệ giữa các đối tượngQuan hệ giữa các đối tượng
Điểm nằm
trên đường
thẳng
Đường thẳng đi
qua 2 điểm
A
A
B
Điểm A là đối tượng con
của đường thẳng
Đường thẳng là đối tượng
con của 2 điểm A, B
Điểm A là đối tượng con của
2 đường thẳng
A
A
B
Điểm A, B là con của 2 đối
tượng là vòng tròn
Giao điểm
của 2
đường
thẳng
Giao điểm
của 2 vòng
tròn
Nguyên tắc của hình học độngNguyên tắc của hình học động
 Các đối tượngCác đối tượng
được quyềnđược quyền
chuyển động tối đachuyển động tối đa
trong phạm vi chotrong phạm vi cho
phép của mình.phép của mình.
 Quan hệ giữaQuan hệ giữa
các đối tượngcác đối tượng
luôn được bảoluôn được bảo
toàn.toàn.
 Hệ quả 1: nếu đốiHệ quả 1: nếu đối
tượng bị xóa, tấttượng bị xóa, tất
cả các đối tượngcả các đối tượng
(con) có quan hệ(con) có quan hệ
sẽ bị xóa theo.sẽ bị xóa theo.
 Hệ quả 2: nếu đốiHệ quả 2: nếu đối
tượng chuyển động,tượng chuyển động,
tất cả các đối tượngtất cả các đối tượng
(con) có quan hệ sẽ(con) có quan hệ sẽ
chuyển động theochuyển động theo
Các quan hệ toán học chínhCác quan hệ toán học chính
 Quan hệ Đi quaQuan hệ Đi qua
 Quan hệ Nằm trên / thuộc vềQuan hệ Nằm trên / thuộc về
 Quan hệ giao nhauQuan hệ giao nhau
 Quan hệ Song songQuan hệ Song song
 Quan hệ Vuông gócQuan hệ Vuông góc
 Quan hệ trung điểm, trung trực, phân giácQuan hệ trung điểm, trung trực, phân giác
 Quan hệ là đích của 1 phép tính, 1 phépQuan hệ là đích của 1 phép tính, 1 phép
biến đổibiến đổi
Hình hình học là gì?
 Là 1 tập hợp các đối tượng hình học
được vẽ trên màn hình, giữa chúng có
các quan hệ toán học chằng chịt, nhiều
cấp, phụ thuộc vào nhau.
 Các đối tượng tự do chỉ có thể là 1 số
điểm ban đầu. Tất cả các đối tượng
khác, còn lại đều là phụ thuộc.
 Chính các quan hệ phụ thuộc này tạo
thành khái niệm hình học động hay
toán học động.
Thế nào là 1 hình động hoàn chỉnh?
 Phải là 1 hình được vẽ với các quan hệ
hình học đúng đắn.
 Hình phải được vẽ sao cho có thể "động"
càng nhiều càng tốt.
 Phải dễ dàng điều khiển. Nguyên tắc là
phải điều khiển từ các đối tượng điểm
hoặc số.
 Việc điều khiển phải đảm bảo tính sư
phạm, tính logic của bài toán hay vấn đề
đang truyền đạt.
Đối tượng tự doĐối tượng tự do
 ĐIỂM là đối tượng tự do duy nhấtĐIỂM là đối tượng tự do duy nhất
trong phần mềm.trong phần mềm.
 Dịch chuyển điểm tự do:Dịch chuyển điểm tự do:
• Rê chuột: dịch chuyển điểm tự trên mặtRê chuột: dịch chuyển điểm tự trên mặt
phẳng.phẳng.
 Dịch chuyển màn hình.Dịch chuyển màn hình.
Các công cụ hình học chínhCác công cụ hình học chính
 Công cụ điểm.Công cụ điểm.
 Công cụ đoạn, đường thẳngCông cụ đoạn, đường thẳng
 Công cụ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒNCông cụ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
 Công cụ tạo các hình đa giácCông cụ tạo các hình đa giác
 Công cụ tạo các đối tượng phụ thuộc.Công cụ tạo các đối tượng phụ thuộc.
 Công cụ tạo các biến đổiCông cụ tạo các biến đổi
 Công cụ làm việc với góc và số đoCông cụ làm việc với góc và số đo
 Các công cụ nâng cao khácCác công cụ nâng cao khác
Bắt đầu vẽ các hình đơn giản
 Tam giác vuông
 Tam giác cân
 Hình bình hành
 Hình vuông
 Thay đổi thuộc tính điểm, đường,
màu sắc, kiểu đường
 Phóng to, thu nhỏ, dịch chuyển
Chú ý quan trọng nhất khi bắt
đầu vẽ hình
 Câu hỏi: chúng ta sẽ bắt đầu vẽ từ
các điểm TỰ DO nào?
 Tất cả các hình đều bắt đầu từ 1 số
điểm tự do ban đầu. Các điểm tự do
này đóng vai trò rất quan trọng cho
cả việc vẽ hình chính xác và việc có
thể dùng hình để hỗ trợ giảng dạy.
Tìm hiểu các đối tượng hình học
cơ bản (tiếp theo). Thuộc tính
của đối tượng hình học.
Nhắc lại các điều cơ bản đã biếtNhắc lại các điều cơ bản đã biết
 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối1 hình hình học = 1 tập hợp các đối
tượng có quan hệ toán học chặt chẽtượng có quan hệ toán học chặt chẽ
với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -
con).con).
 Các đối tượng tự do ban đầu chỉ làCác đối tượng tự do ban đầu chỉ là
các điểm.các điểm.
 Quan hệ giữa các đối tượng nếu đãQuan hệ giữa các đối tượng nếu đã
thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
Làm việc với cửa sổ DS các đối tượng
Cửa sổ DS đối tượng.
Thao tác với các đối tượng này rất dễ dàng, thuận
tiện trong rất nhiều lúc khi làm việc với hình vẽ.
Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
 ĐiểmĐiểm
• Công cụ tạo điểm mới.Công cụ tạo điểm mới.
• Công cụ trung điểm.Công cụ trung điểm.
• Công cụ giao điểm.Công cụ giao điểm.
 Đường thẳngĐường thẳng
• Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia,Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia,
vector.vector.
• Công cụ đường vuông góc, đường songCông cụ đường vuông góc, đường song
songsong
• Công cụ đường phân giác, đường trungCông cụ đường phân giác, đường trung
trựctrực
• Công cụ tạo tiếp tuyếnCông cụ tạo tiếp tuyến
Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
 Đường trònĐường tròn
• Đường tròn biết tâm và 1 điểm.Đường tròn biết tâm và 1 điểm.
• Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.
• Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.
• Công cụ Compa.Công cụ Compa.
 Cung trònCung tròn
• Cung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tựCung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tự
các điểm).các điểm).
• Cung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồngCung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồng
hồ).hồ).
• Cung tròn biết tâm và 2 điểm (xác địnhCung tròn biết tâm và 2 điểm (xác định
tâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kimtâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kim
đồng hồ)đồng hồ)
Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
 Hình quạtHình quạt
• Hình quạt biết tâm và 2 điểm (xác địnhHình quạt biết tâm và 2 điểm (xác định
tâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểmtâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểm
thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).
• Hình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngượcHình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngược
kim đồng hồ)kim đồng hồ)
 GócGóc
• Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh,Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh,
góc xác định theo chiều ngược kim đồnggóc xác định theo chiều ngược kim đồng
hồ.hồ.
• Góc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnhGóc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnh
góc) và số đo góc cho trước).góc) và số đo góc cho trước).
Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
 Đa giácĐa giác
• Công cụ đa giác (tổng quát)Công cụ đa giác (tổng quát)
• Công cụ tạo đa giác đềuCông cụ tạo đa giác đều
 Chèn đối tượng TextChèn đối tượng Text
• Text có thể là văn bản bình thường hoặcText có thể là văn bản bình thường hoặc
công thức LateXcông thức LateX
• Nhập công thức toán học bằng LateX.Nhập công thức toán học bằng LateX.
 Vẽ tự doVẽ tự do
• Đối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đóĐối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đó
không liên kết với bất kỳ các đối tượngkhông liên kết với bất kỳ các đối tượng
toán học khác.toán học khác.
Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
 Chèn ảnhChèn ảnh
• Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hìnhCó thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình
ảnh.ảnh.
• Chèn ảnh từ ClipboardChèn ảnh từ Clipboard
• Thay đổi kích thước ảnhThay đổi kích thước ảnh
• Xoay ảnhXoay ảnh
Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề)
 Tên (Name) là tên duy
nhất đại diện cho đối
tượng này.
 Giá trị (value) = số đo
của đối tượng (tọa độ,
độ dài, số đo góc, chu vi
đa giác, phương trình
vòng tròn, ...)
 Nhãn, tiêu đề (Label)
= tên thể hiện
Đối tượng
hình học
Các thuộc tính cơ bản của đối
tượng
 Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề)
 Màu sắc
 độ dày
 độ chắn sáng
 kiểu đường
 kiểu đánh dấu (đoạn, góc)
 kiểu chữ, kích thước chữ
Thực hành: vẽ các hình sau
 Tam giác với các đường trung tuyến,
phân giác, đường cao.
 Tam giác với vòng tròn nội tiếp,
ngoại tiếp, bàng tiếp.
 Đường thẳng Simson
 Đường thẳng Euler
 Vòng tròn 9 điểm Euler
Làm việc với hình ảnh.
Text đồng bộ với dữ liệu.
Các kỹ thuật điều khiển số.
Quĩ tích. Đồ thị hàm số
Nhắc lại các điều đã biếtNhắc lại các điều đã biết
 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối1 hình hình học = 1 tập hợp các đối
tượng có quan hệ toán học chặt chẽtượng có quan hệ toán học chặt chẽ
với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -
con).con).
 Các đối tượng tự do ban đầu chỉ làCác đối tượng tự do ban đầu chỉ là
các điểm.các điểm.
 Quan hệ giữa các đối tượng nếu đãQuan hệ giữa các đối tượng nếu đã
thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
Nhắc lại các điều đã biết (2)Nhắc lại các điều đã biết (2)
 Mỗi đối tượng có 3 tham số quanMỗi đối tượng có 3 tham số quan
trọng liên quan để thể hiện trên màntrọng liên quan để thể hiện trên màn
hình:hình:
• Tên (Name):Tên (Name): tên biến nhớ chính thức,tên biến nhớ chính thức,
duy nhất trong hệ thống.duy nhất trong hệ thống.
• Giá trị (Value):Giá trị (Value): giá trị số đặc trưng chogiá trị số đặc trưng cho
đối tượng này.đối tượng này.
• Nhãn (Label):Nhãn (Label): tên phụ, có thể được thểtên phụ, có thể được thể
hiện.hiện.
Nhắc lại các điều đã biết (3)Nhắc lại các điều đã biết (3)
 Mỗi đối tượng được gán với 1 tập hợpMỗi đối tượng được gán với 1 tập hợp
các thuộc tính quan trọng:các thuộc tính quan trọng:
• Màu sắcMàu sắc
• Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng.Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng.
• Kiểu thể hiệnKiểu thể hiện
• Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)
Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề)
 Tên (Name) là tên duy
nhất đại diện cho đối
tượng này.
 Giá trị (value) = số đo
của đối tượng (tọa độ,
độ dài, số đo góc, chu vi
đa giác, phương trình
vòng tròn, ...)
 Nhãn, tiêu đề (Label)
= tên thể hiện
Đối tượng
hình học
Các thuộc tính cơ bản của đối
tượng
 Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề)
 Màu sắc
 độ dày
 độ chắn sáng
 kiểu đường
 kiểu đánh dấu (đoạn, góc)
 kiểu chữ, kích thước chữ
 Lớp (layer): lớp dưới cùng là 0. Cho
phép gán 10 layer từ 0 --> 9.
Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng
 Chèn ảnhChèn ảnh
• Chèn ảnh từ Image FileChèn ảnh từ Image File
• Chèn ảnh từ ClipboardChèn ảnh từ Clipboard
• Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hìnhCó thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình
ảnh.ảnh.
• Mặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích thướcMặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích thước
ảnhảnh
• Cho hình chuyển động cùng các đối tượngCho hình chuyển động cùng các đối tượng
khác (gán 1 điểm)khác (gán 1 điểm)
• Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm)Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm)
• Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)
Đối tượng ảnhĐối tượng ảnh
 Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3
điểm (1, 2, 4)điểm (1, 2, 4)
1 2
4
Đối tượng Text
 Bổ sung 2 tính năng quan trọng:
• Nội dung Text đồng bộ với đối tượng, ví
dụ cần đưa tọa độ, độ dài, chu vi, diện
tích, ... của đối tượng vào 1 văn bản để
đồng bộ dữ liệu.
• Gắn văn bản với 1 đối tượng để khi dịch
chuyển đối tượng, văn bản sẽ chuyển
động theo (chú ý không phải là nhãn
của đối tượng).
Ví dụ:
Bài toán quĩ tích
 Có 2 cách mô tả bài toán quĩ tích:
• Dùng vết của đối tượng.
• Dùng công cụ quĩ tích (Locus).
 Chú ý: bài toán quĩ tích luôn có 2 đối
tượng tham gia:
• bản thân đối tượng cần tìm quĩ tích
(Locus).
• đối tượng gốc (nguồn) tạo ra quĩ tích.
Bài toán quĩ tích
Đối tượng gốc,
nguồn, nguyên
nhân
Đối tượng cần
tìm quĩ tích, kết
quả, đích
Mô tả quĩ tích
 Cách 1: mở vết của đối tượng cần
tìm quĩ tích.
 Cách 2: sử dụng công cụ Locus. Cách
thực hiện như sau:
• Chọn Công cụ.
• Chọn đối tượng đích.
• Chọn đối tượng nguồn.
Điều khiển số: Slider
Đối tượng Slider
Đối tượng
Thanh trượt
 Kiểu: số thực / góc /
số nguyên.
 Khoảng giá trị. Bước
nhảy.
 Thể hiện: hướng
(ngang, thẳng),
chiều dày.
 Animation On/Off.
 Vị trí trên màn hình.
 Hiệu ứng dao động
Điều khiển số: Slider
Điều khiển
số trên
thanh trượt
 Điểm chuyển động
trên đoạn, đường
thẳng, vòng tròn.
 Góc thay đổi.
 Tia, đường xoay
xung quanh một
điểm.
Ví dụ
 Dùng thanh trượt để điều khiển điểm
chạy trên dường thẳng, vòng tròn.
điểm chạy theo 2 chiều
điểm chạy theo 1 chiều
điểm chạy 1
vòng rồi
quay lại
điểm chạy
liên tục
theo 1
chiều
Đồ thị hàm số
Hộp Input dữ liệu
 Dòng, Line Input dữ liệu nằm phía
dưới màn hình.
 Có thể nhập tất cả các đối tượng
hình học, các lệnh, hàm số từ dòng
Input này.
 Có thể tạo đối tượng bằng cách gán
trực tiếp giá trị cho đối tượng.
Ví dụ gán giá trị để tạo đối
tượng
 Cú pháp:
• <tên đối tượng> = <giá trị>
• <tên đối tượng> := <giá trị>
 Ví dụ:
• A = (5,3)
• m = 4
• dt:=x+y=3
• c:=x^2 - 2y^2=3
Đồ thị hàm số
 Tạo, gán biểu thức cho hàm số tại
Input bar
Đồ thị hàm số
Đối tượng
Hàm số
 Khai báo: f(x) = ....
 Có thể dùng ký hiệu
f'(x), f''(x), ... để
tính đạo hàm của
hàm số.
 Tương tự có thể khai
báo hàm 2 hoặc
nhiều biến.
 Hàm 2 biến sẽ hiển
thị mặt trong view
3D.
Các công cụ với đồ thị
 Tính chất của đồ thị
• màu sắc, kiểu đường
 Tiếp tuyến, tiệm cận
 Đồ thị với tham số
 Hiển thị đồ thị trên cửa sổ 2
• Mỗi hàm số, đồ thị (2D) có thể hiển thị
trên (1) vùng làm việc chính; (2) cửa sổ
đồ thị 2.
Hàm số trong Geogebra.
Khảo sát đồ thị hàm số. Mô
phỏng bài toán
dựng hình
Đối tượng Slider
Đối tượng
Thanh trượt
 Kiểu: số thực / góc /
số nguyên.
 Khoảng giá trị. Bước
nhảy.
 Thể hiện: hướng
(ngang, thẳng),
chiều dày.
 Animation On/Off.
 Vị trí trên màn hình.
 Hiệu ứng dao động
Điều khiển số: Slider
Điều khiển
số trên
thanh trượt
 Điểm chuyển động
trên đoạn, đường
thẳng, vòng tròn.
 Góc thay đổi.
 Tia, đường xoay
xung quanh một
điểm.
Đồ thị hàm số
Hộp Input dữ liệu
 Dòng, Line Input dữ liệu nằm phía
dưới màn hình.
 Có thể nhập tất cả các đối tượng
hình học, các lệnh, hàm số từ dòng
Input này.
 Có thể tạo đối tượng bằng cách gán
trực tiếp giá trị cho đối tượng.
Ví dụ gán giá trị để tạo đối
tượng
 Cú pháp:
• <tên đối tượng> = <giá trị>
• <tên đối tượng> := <giá trị>
 Ví dụ:
• A = (5,3)
• m = 4
• dt:=x+y=3
• c:=x^2 - 2y^2=3
Đồ thị hàm số
 Tạo, gán biểu thức cho hàm số tại
Input bar
Đồ thị hàm số
Đối tượng
Hàm số
 Khai báo: f(x) = ....
 Có thể dùng ký hiệu
f'(x), f''(x), ... để
tính đạo hàm của
hàm số.
 Tương tự có thể khai
báo hàm 2 hoặc
nhiều biến.
 Hàm 2 biến sẽ hiển
thị mặt trong view
3D.
Thiết lập thông số trục tọa độ
 Cửa sổ thuộc tính
Vùng làm việc:
• Căn bản
• Trục hoành
• Trục tung
• Lưới
Thiết lập thông số trục tọa độ
 Vùng làm việc:
• Hiển thị trục tọa độ On/Off; Kiểu đường
kẻ trục tọa độ (bt, đậm). màu sắc, kiểu
mũi tên.
 Trục hoành / trục tung:
• Hiển thị hay không On/Off; hiện số chia
trục (Yes/No); Tên trục tọa độ; đơn vị độ
dài trục (độ, mm, cm, ....)
• Tương tự với cả trục tung và trục hoành.
Khảo sát đồ thị hàm số
 Sử dụng thanh trượt để điều khiển
các tham số chuyển động m trong
bài toán khảo sát hàm số.
 Sử dụng các hàm:
• Đạo hàm: f'(x), f''(x)
• Tiemcan(<hàm số>)
• Cuctri(<hàm số>,xmin,xmax)
• Tieptuyen(<điểm>,<hàm số)
Mô tả bài toán dựng hình
 Geogebra cho phép xem lại các bước
thực hiện vẽ đối tượng hình học trên
màn hình và có thể điều khiển màn
hình này theo ý của người dùng.
 Cho phép:
• Xem lại từng bước.
• Xem lại từng quá trình.
• Tự động chạy các bước này.
Mô phỏng bài toán dựng hình
 Giáo viên phải hiểu và chủ động thiết lập
việc mô phỏng bài toán dựng hình.
 Có 3 cách mô phỏng bài toán dựng hình:
• C1: sử dụng các nút điều khiển ẩn/hiện đối
tượng. Dễ.
• C2: Sử dụng công cụ thiết lập dựng hình của
Geogebra để mô phỏng. Hay.
• C3: Tự thiết lập các hình làm công cụ để mô
phỏng trực tiếp trên màn hình các bước dựng
hình. Khó.
Cách 1: công cụ ẩn/hiện đối tượng
 Sử dụng công cụ này để tạo các nút
lệnh cho phép ẩn / hiện 1 hoặc 1
nhóm các đối tượng trên màn hình.
 GV kết hợp dùng các nút này để điều
khiển quá trình giảng dạy cách vẽ
hình, dựng hình.
Cách 2: sử dụng cửa sổ dựng hình
Ý nghĩa cửa sổ cách dựng hình
 Cửa sổ này cho phép HS quan sát được
lần lượt các bước khởi tạo đối tượng và
thiết lập quan hệ giữa các đối tượng của
hình.
 Mỗi bước là 1 đối tượng mới được khởi
tạo.
 Các điểm ngắt / điểm dừng có ý nghĩa rất
quan trọng: là các điểm nhấn chính trong
quá trình dựng hình.
Thiết lập mô phỏng dựng hình
 Qui trình thực hiện như sau:
• Thiết lập tham số cho cửa sổ cách dựng
hình (chú ý các điểm ngắt/dừng). Lựa
chọn "Chỉ hiện các điểm dừng / ngắt".
• Thiết lập lựa chọ vùng làm việc để hiện
Thanh công cụ dựng hình. Chú ý có nút
Chạy trên thanh công cụ này.
• Trình diễn quá trình dựng hình để giảng
dạy.
Cách 3: sử dụng các công cụ tự tạo
 GV tạo ra các hình dùng để mô tả
các công cụ dựng hình ảo như thước
kẻ, thước góc vuông, thước đo góc,
compa, ....
 Khi giảng dạy, GV sử dụng các công
cụ "ảo" trên và sử dụng các công cụ
của phần mềm để tạo ra bài giảng
mô phỏng dựng hình.
Ví dụ bài toán: Cho trước 1 đường thẳng và 1
điểm ngoài đường thẳng. Chỉ dùng thước thẳng
và thước đo độ kẻ đường thẳng song song với
đường thẳng đã cho.
Bắt đầu làm quen với các
đối tượng hình học không
gian. Các lệnh cơ bản
Làm quen với cửa sổ 3D
 Màn hình thể hiện 3D được kích hoạt
bằng tổ hợp phím Ctrl-Shift-3 (màn hình
2D: Ctrl-Shift-1).
 Hai cửa sổ 2D và 3D sử dụng các nút
lệnh, lệnh hoàn toàn khác nhau, nhưng
cùng tác động lên một danh sách đối
tượng hình học chung. Do vậy các chức
năng, lệnh, tác động sẽ không giống
nhau trong 2 cửa sổ này.
Làm quen với cửa sổ 3D
 Nguyên tắc hoạt động thông qua quan hệ
toán học vẫn giữ đúng hoàn toàn trong
không gian 3D.
 Các đối tượng được thể hiện trên các cửa
sổ là đồng nhất. Các đối tượng 2D sẽ hiển
thị trên 3D đầy đủ.
 Trên 3D sẽ được bổ sung rất nhiều loại
đối tượng toán học khác như mặt phẳng,
mặt cong, các loại hình 3D như hình hộp,
chóp, lăng trụ, nón, cầu, ...
Các thao tác cơ bản trên 3D
 Nguyên tắc hoạt động và sử dụng các
nút lệnh trên thanh công cụ 3D hoàn
toàn tương tự như 2D.
 Các thao tác cơ bản:
• Dịch chuyển hình: Shift hoặc Ctrl + rê chuột
• Phóng to, thu nhỏ: nút cuộn của chuột.
• Xoay hình: bấm giữ chuột phải và di chuyển
chuột.
 Đặc biệt chú ý cách dịch chuyển điểm.
Điều khiển điểm trong 3D
Điều khiển điểm
chuyển động
NGANG
Điều khiển điểm
chuyển động
THẲNG ĐỨNG
Quan sát cửa sổ 3D
 Các yếu tố sau xác định khung nhìn,
quan sát của cửa sổ 3D:
• Hệ trục tọa độ XYZ.
• Mặt phẳng chuẩn (On/Off).
• Hạn chế khu vực vẽ hình bởi khối hộp
Clipping. Độ lớn của hộp Clipping.
• Thể hiện lưới trên mặt phẳng chuẩn (On/Off).
• Góc nhìn (projection):
 Orthographic: phép chiếu song song
 Persective: phép chiếu tự nhiên, phối cảnh.
 Glass: nhìn qua kính 2 mắt.
 Oblique: chiếu xiên xuống mặt 2 chiều.
Các lệnh tương tự như trong 2D
 Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia,
vector.
 Giao điểm 2 đoạn, đường, tia trên 1 mặt
phẳng.
 Đường thẳng song song, phân giác.
 Vòng tròn qua 3 điểm.
 Các lệnh với cung tròn.
 Đa giác phẳng.
 Các lệnh tạo góc phẳng.
Các lệnh mới về tính chất trong trong 3D
 Giao của đường thẳng và mặt phẳng.
 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
 Vẽ vòng tròn biết trục và đi qua 1 điểm.
 Vẽ vòng tròn biết tâm, hướng trục và bán
kính.
 Các phép biến đổi dời hình: tịnh tiến, đối
xứng tâm, phép quay quanh trục, đối
xứng mặt, vị tự.
Các đối tượng mới hoàn toàn 3D
 Mặt phẳng
• Khởi tạo mp, mp song song, mp vuông góc.
 Hình chóp (tứ diện)
 Hình lăng trụ
 Hình nón
 Hình trụ
 Hình cầu
 Trải hình chóp, hình nón
 Trải hình trụ, lăng trụ
 Đa diện đều, hình lập phương
Một số chú ý quan trọng (1)
 Công cụ Mặt phẳng: tạo đối tượng mặt
phẳng:
• Xác định bởi 3 điểm.
• 1 điểm và 1 đường thẳng.
• 2 đường thẳng giao nhau trong không gian.
• 1 mặt của 1 đa diện bất kỳ.
 Công cụ Đường thẳng vuông góc
• Từ 1 điểm có thể hạ đường vuông góc xuống 1
mặt phẳng hoặc 1 đường thẳng bất kỳ.
Một số chú ý quan trọng (2)
 Công cụ Hình chóp:
• Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn
công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài.
• Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn
công cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong
không gian và click để chọn đỉnh.
• Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh.
Chọn công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng
để tạo đa giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì
di chuyển chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
Một số chú ý quan trọng (3)
 Công cụ Hình lăng trụ:
• Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn
công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài. Đỉnh
ngoài sẽ được nối với đỉnh đầu tiên của đa giác.
• Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn
công cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong
không gian và click để chọn đỉnh. Chú ý: chọn
đỉnh nảy bên ngoài đa giác.
• Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh.
Chọn công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng
để tạo đa giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì
di chuyển chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
Công cụ trải hình tạo nhanh đối tượng
 Công cụ trải hình chóp / nón
• Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc
hình tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt
thì phải đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn.
Nhấn giữ chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo
ra hình chóp hoặc hinh nón. Nhả chuột để kết thúc thao
tác.
 Công cụ trải hình lăng trụ / trụ
• Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc
hình tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt
thì phải đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn.
Nhấn giữ chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo
ra hình lăng trụ / trụ. Nhả chuột để kết thúc thao tác.
Thực hành
 Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng
các khái niệm về mặt phẳng, đường
thẳng song song, vuông góc trong
không gian.
 Thực hành vẽ một số hình mô phỏng
bài toán tìm thiết diện của lớp 11.
 Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng
các bài học về hình cầu, trụ, nón.
Các ví dụ
Các đối tượng hình học
không gian. Các kỹ năng
và lệnh nâng cao
Một số kỹ thuật vẽ hình 3D
 Sắp xếp cửa sổ làm việc
 Một số đối tượng đặc biệt chưa đồng bộ
trong không gian 3D (Number, Slider,
Text, ....).
 Lệnh Net
 Một số kỹ thuật vẽ nâng cao trong
không gian.
Sắp xếp các cửa sổ làm việc
Thiết lập cửa sổ làm
việc 2D tại đây để thể
hiện 1 số đối tượng số
điều khiển
Number, Slider, Text Object,
lệnh Net
 Đây là các đối tượng không có tương
tác trên 3D.
 Riêng các đối tượng điều khiển số
Number, Slider sẽ không thể hiện
trong 3D.
 Lệnh Net được điều khiển bằng một
slider trong cửa sổ 2D.
Một số kỹ thuật nâng cao
 Hiển thị thông tin 2D và 3D đồng thời.
 Hiển thị một mặt phẳng chuyên biệt.
 Sử dụng trực tiếp các hàm số:
• Có khá nhiều lệnh làm việc với đối tượng mà
chưa có trên thanh công cụ, hoặc mở rộng
nhiều so với trên thanh công cụ.
• duongvuonggoc[<Diem>,<đối tượng>]
• Matphangiac[<đoạn thẳng>]
Một số hàm, lệnh mở rộng
 Hinhnon[]: lệnh tạo hình nón. Cone[]
• HinhNon[<Đường tròn đáy>,<Chiều cao>]
• HinhNon[ <Đỉnh>, <Tâm đáy>, <Bán kính>]
• HinhNon[ <Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc>]
 Matnon[]: tạo mặt nón vô hạn 2 phía.
InfiniteCone[]
• MatNon[<Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc
đỉnh>]
• MatNon[<Đỉnh>, <Điểm hướng>,<Góc
đỉnh>]
• MatNon[<Đỉnh>, <Đường thẳng hướng>,
<Góc đỉnh>]
Matnon[]: mặt nón vô hạn
•MatNon[<Đỉnh>,
<Véc tơ hướng>,
<Góc đỉnh>]
•MatNon[<Đỉnh>,
<Điểm
hướng>,<Góc
đỉnh>]
•MatNon[<Đỉnh>,
<Đường thẳng
hướng>, <Góc
đỉnh>]
Một số hàm, lệnh mở rộng
 Hinhtru[]: lệnh tạo hình lăng trụ. prism[]
• HinhTru[ <Đa giác>,<Điểm>]
• HinhTru[ <Đa giác>,<Đường cao>]
• HinhTru[ <Điểm>, <Điểm>, ... ]
 Mattru[]: mặt trụ vô hạn.
InfiniteCylinder[]
• MatTru[ <Đường thẳng trục>, <Bán kính> ]
• MatTru[ <Điểm>, <Véc tơ>, <Bán kính> ]
• MatTru[ <Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính> ]
 Cylinder[]: tạo hình trụ thường
• Cylinder[<vòng tròn đáy>, <chiều cao>]
• Cylinder[<Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính>]
Mattru[]: mặt trụ vô hạn
•MatTru[<Đườn
g thẳng trục>,
<Bán kính>]
•MatTru[<Điểm
>, <Véc tơ>,
<Bán kính>]
•MatTru[<Điểm
1>, <Điểm 2>,
<Bán kính>]
Sử dụng mặt phẳng riêng để quan sát
Mặt phẳng này có thể hiện
trong cửa sổ riêng biệt bên
phải
Làm việc với các lệnh CAS
Hàm số và lệnh trong
Geogebra
Cửa sổ CAS
Cửa sổ CAS -
Computer Algebra
System
Thanh công cụ CAS
Chức năng chính của CAS
 CAS là 1 cửa sổ riêng cho phép thực
hiện các lệnh riêng biệt, độc lập với các
cửa sổ khác trong Geogebra.
 CAS cung cấp 1 môi trường tính toán
chính xác và gần đúng.
 CAS cung cấp 1 loạt các lệnh, hàm số
riêng hỗ trợ tính toán theo mô hình CAS
- tính toán đại số và số học.
 Tất cả các hàm, lệnh hỗ trợ trong
Geogebra đều có thể nhập trong CAS,
nhưng ngược lại không đúng.
CAS Toolbars
Tính
chính xác
Tính
gần đúng
Giữ
nguyên
biểu thức
nhập
Khai triển
thừa số
Khai triển
mở ngoặc
Thay thế
và tính
toán
Giải
phương
trình
chính xác
Giải
phương
trình gần
đúng
Đạo
hàm
Tích
phân
Xóa đối
tượng
Mô tả các nút lệnh CAS
1. Môi trường tính toán
Tính chính xác.
Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần
mềm sẽ tự động tính chính xác.
Tính gần đúng.
Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần
mềm sẽ tự động tính gần đúng.
Giữ nguyên biểu thức nhập.
Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần
mềm sẽ cố gắng giữ nguyên biểu thức
nhập đúng khuôn dạng.
Mô tả các nút lệnh CAS
2. Các công cụ Số học
Khai triển ra thừa số
- Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng;
chọn công cụ để thực hiện.
Khai triển mở ngoặc
- Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng;
chọn công cụ để thực hiện.
Thay thế và tính toán
- Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng;
chọn công cụ để thực hiện.
Mô tả các nút lệnh CAS
3. Giải phương trình
Giải phương trình, bất phương trình, tính
chính xác
Tìm nghiệm phương trình, bất phương
trình, tính gần đúng
Đạo hàm
Tích phân
Các hàm số trong CAS
 Trong CAS có rất nhiều hàm số quan
trọng được sử dụng để hỗ trợ giảng dạy,
tính toán.
 Các hàm được gõ trực tiếp trên dòng CAS
tương tự như tại dòng Input. Tuy nhiên
chúng chỉ có tác dụng trong CAS.
Một số hàm quan trọng CAS
 Solve[]: Giải pt, hệ pt, bất pt, hệ bất
pt
• Solve[<pt>]
• Solve[<pt>,<biến>]
• Solve[{<các pt>},{<các biến>}]
 Factor[]: Khai triển thành thừa số
• Factor[<Số>]
• Factor[<đa thức>]
• Factor[<biểu thức>,<biến>]
 Factors[]: Khai triển và liệt kê thừa số
Một số hàm quan trọng CAS (1)
 iFactor[]: Khai triển thành thừa số
trên tập hợp vô tỉ
• iFactor[<biểu thức>]
• iFactor[<biểu thức>,<biến>]
 CiFactor[]: Khai triển thừa số trên số
phức
• CiFactor[<biểu thức>]
• CiFactor[<biểu thức>,<biến>]
Một số hàm quan trọng CAS (2)
 GCD[]: tìm ước số chung lớn nhất
• GCD[<số 1>,<số 2>]
• GCD[{<dãy các số>}]
• GCD[<đa thức 1>,<đa thức 2>]
• GCD[{<dãy các đa thức>}]
 LCM[]: tìm bội số chung nhỏ nhất
• LCM[<số 1>,<số 2>]
• LCM[{<dãy các số>}]
• LCM[<đa thức 1>,<đa thức 2>]
• LCM[{<dãy các đa thức>}]
Một số hàm quan trọng CAS (3)
 CommonDenominator[]: tìm mẫu số
chung
• CommonDenominator[<bt1>, <bt2>]
 Expand[]: triển khai, mở ngoặc
• Expand[<biểu thức>]
 Simplify[]: triển khai và rút gọn
• Simplify[<hàm số>]
Một số hàm quan trọng CAS (4)
 IsPrime[<số>]: trả về true nếu <số> là
số nguyên tố.
 NextPrime[<số>]: trả về số nguyên tố
đầu tiên lớn hơn <số>.
 PreviousPrime[<số>]: trả về số nguyên
tố lớn nhất nhỏ hơn <số>.
 PrimeFactors[<số>]: trả về dãy các ước
số nguyên tố của <số>.
Một số hàm quan trọng CAS (5)
 Division[]: phép chia nguyên và đa thức.
• Division[<số bị chia>,<số chia>].
Ví dụ Division[16,3] --> (5,1).
• Division[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
 Divisors[<số>]: trả lại dãy các ước
nguyên dương của <số>, tính cả số gốc.
 Mod[]: phép lấy số dư nguyên và đa
thức.
• Mod[<số bị chia>,<số chia>].
Ví dụ Mod[16,3] --> 1.
• Mod[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
Một số hàm quan trọng CAS (6)
 Div[]: phép lấy thương số nguyên và đa
thức.
• Div[<số bị chia>,<số chia>].
Ví dụ Div[16,3] --> 5.
• Div[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
Một số hàm quan trọng CAS (7)
 Derivative[]: phép lấy đạo hàm
• Derivative[<hàm số>]: trả lại đạo hàm của
hàm số.
• Derivative[<hàm số>,<số tự nhiên>]: trả lại
đạo hàm bậc <số tự nhiên> của <hàm số>.
• Ví dụ Derivative[x^3-2x^2+1, 2] ---> 6x
• Derivative[<hàm số>,<biến> <số tự
nhiên>]: trả lại đạo hàm theo <biến>, bậc
<số tự nhiên> của <hàm số>.
Một số hàm quan trọng CAS (8)
 Integral[]: phép lấy tích phân tổng quát
• Integral[<hàm số>]: trả lại nguyên hàm của
<hàm số>
• Integral[<hàm số>, <biến số>]: trả lại
nguyên hàm của <hàm số> theo <biến số>
• Integral[<hàm số>, <bắt đầu>, <kết
thúc>]: trả lại tích phân xác định của <hàm
số> theo các giới hạn từ <bắt đầu> đến <kết
thúc>. Các giới hạn có thể là biến.
• Integral[<hàm số>, <biến số><bắt đầu>,
<kết thúc>]: tương tự trên nhưng theo <biến
số>
Một số hàm quan trọng CAS (9)
 NIntegral[]: tính tích phân gần đúng
• NIntegral[<hàm số>, <gt bắt đầu>, <gt kết
thúc>]: trả lại giá trị tích phân gần đúng xác
định của <hàm số> theo các giới hạn từ <gt
bắt đầu> đến <gt kết thúc>.
• NIntegral[<hàm số>, <biến số><gt bắt
đầu>, <gt kết thúc>]: tương tự trên nhưng
theo <biến số>
Một số hàm quan trọng CAS (10)
 NSolve[]: giải gần đúng phương trình,
hệ phương trình
• NSolve[<phương trình>]
• NSolve[<phương trình>,<biến>]
• NSolve[<phương trình>,<biến>=<gt bắt
đầu]: tìm nghiệm tính từ <gt bắt đầu>
• NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy
<biến>}]: giải hệ phương trình.
• NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy
<biến=gt ban đầu>}]: giải hệ phương trình.
 NSolution[]: tương tự NSolve[]
Một số hàm quan trọng CAS (11)
 Solvecubic[<hàm bậc 3>]: giải phương
trình đa thức bậc 3
 Limit[]: tính giới hạn hàm hoặc dãy số
• Limit[<hàm số>, <giá trị tới hạn>]
• Limit[<biểu thức>, <giá trị tới hạn>]
• Limit[<biểu thức>, <biến>, <giá trị tới
hạn>]
 Asymptote[]: tìm tiệm cận của hàm số
• Asymptote[<hàm số>]
Thực hành 1: môi trường tính toán
 Làm quen với môi trường tính toán
chính xác và gần đúng trong CAS.
• Lựa chọn công cụ, chế độ tính toán.
• Nhập biểu thức, nhấn Enter để tính
toán.
Thực hành 2: số học
 Giải bài tập khai triển ra số nguyên
tố.
 Khai triển đa thức thành tích các
thừa số.
 Nhân, chia đa thức.
 Tìm BSCNN, USCLN của 2 số, 2 đa
thức.
Thực hành 3: đại số, giải tích
 Giải phương trình, hệ phương trình.
 Giải bất phương trình, hệ bất phương
trình.
 Tính đạo hàm, tích phân bất định và
xác định.

More Related Content

Similar to Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo

Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireGiới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireBùi Việt Hà
 
Chuong 4 linh
Chuong 4 linhChuong 4 linh
Chuong 4 linhẢo Ảo
 
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tác
ActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tácActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tác
ActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tácBùi Việt Hà
 
Lop 7: Bai 1 chuong trinh bang tinh la gi
Lop 7: Bai 1  chuong trinh bang tinh la giLop 7: Bai 1  chuong trinh bang tinh la gi
Lop 7: Bai 1 chuong trinh bang tinh la giHeo_Con049
 
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co banPhi Phi
 
Bài giảng phương pháp số ths.phan thị hà[bookbooming.com]
Bài giảng phương pháp số   ths.phan thị hà[bookbooming.com]Bài giảng phương pháp số   ths.phan thị hà[bookbooming.com]
Bài giảng phương pháp số ths.phan thị hà[bookbooming.com]bookbooming1
 
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu họcGiới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu họcBùi Việt Hà
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfLngVn19
 
Cấu trúc đề thi môn toán 2013
Cấu trúc đề thi môn toán 2013Cấu trúc đề thi môn toán 2013
Cấu trúc đề thi môn toán 2013Lâm Trần Anh Thư
 
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2letranganh
 
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserHướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserMua Sắm Giá Tốt
 
Bang thong ke va cac chi tieu thong ke
Bang thong ke va cac chi tieu thong keBang thong ke va cac chi tieu thong ke
Bang thong ke va cac chi tieu thong keĐẩu Chuso
 
Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...
Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...
Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.LinhYU317
 
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầuGiáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầuchuotvip
 
Luận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAY
Luận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAYLuận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAY
Luận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo (20)

Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireGiới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
 
Chuong 4 linh
Chuong 4 linhChuong 4 linh
Chuong 4 linh
 
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
 
ActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tác
ActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tácActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tác
ActivInspire - phần mềm hỗ trợ khai thác bảng tương tác
 
Lop 7: Bai 1 chuong trinh bang tinh la gi
Lop 7: Bai 1  chuong trinh bang tinh la giLop 7: Bai 1  chuong trinh bang tinh la gi
Lop 7: Bai 1 chuong trinh bang tinh la gi
 
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
 
Bài giảng phương pháp số ths.phan thị hà[bookbooming.com]
Bài giảng phương pháp số   ths.phan thị hà[bookbooming.com]Bài giảng phương pháp số   ths.phan thị hà[bookbooming.com]
Bài giảng phương pháp số ths.phan thị hà[bookbooming.com]
 
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu họcGiới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
 
Kent nguyen-ly-thiet-ke
Kent nguyen-ly-thiet-keKent nguyen-ly-thiet-ke
Kent nguyen-ly-thiet-ke
 
Cấu trúc đề thi môn toán 2013
Cấu trúc đề thi môn toán 2013Cấu trúc đề thi môn toán 2013
Cấu trúc đề thi môn toán 2013
 
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
 
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserHướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
 
Bang thong ke va cac chi tieu thong ke
Bang thong ke va cac chi tieu thong keBang thong ke va cac chi tieu thong ke
Bang thong ke va cac chi tieu thong ke
 
Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...
Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...
Luận văn: Nghiên cứu Didactic về hình vẽ ở trường phổ thông bước chuyển từ hì...
 
Hướng dẫn học sketchup
Hướng dẫn học sketchupHướng dẫn học sketchup
Hướng dẫn học sketchup
 
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
 
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầuGiáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
Giáo án môn học tin học ứng dụng trong thiết kế cầu
 
Gt do hoa 3 d
Gt do hoa 3 dGt do hoa 3 d
Gt do hoa 3 d
 
Luận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAY
Luận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAYLuận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAY
Luận văn: Hàm số và đồ thị trong dạy học toán ở phổ thông, HAY
 

More from PixwaresVitNam

Tải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Tải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoTải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Tải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoPixwaresVitNam
 
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoLink tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoPixwaresVitNam
 
Giáo trình Autocad 2017
Giáo trình Autocad 2017Giáo trình Autocad 2017
Giáo trình Autocad 2017PixwaresVitNam
 
Lập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực
Lập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương LựcLập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực
Lập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương LựcPixwaresVitNam
 
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.PixwaresVitNam
 
Học lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt Nam
Học lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt NamHọc lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt Nam
Học lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt NamPixwaresVitNam
 
Tự học phần mềm Scratch
Tự học phần mềm Scratch Tự học phần mềm Scratch
Tự học phần mềm Scratch PixwaresVitNam
 
Giới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm ScratchGiới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm ScratchPixwaresVitNam
 
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng ViệtGiáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng ViệtPixwaresVitNam
 
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5PixwaresVitNam
 
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full PixwaresVitNam
 
Giáo trình Revit structure 1
Giáo trình Revit structure 1Giáo trình Revit structure 1
Giáo trình Revit structure 1PixwaresVitNam
 
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng ViệtGiáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng ViệtPixwaresVitNam
 
Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020
Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020
Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020PixwaresVitNam
 
Giáo trình Adobe Illustrator tiếng Việt
Giáo trình Adobe Illustrator tiếng ViệtGiáo trình Adobe Illustrator tiếng Việt
Giáo trình Adobe Illustrator tiếng ViệtPixwaresVitNam
 
Giáo trình Photoshop CC 2018
Giáo trình Photoshop CC 2018Giáo trình Photoshop CC 2018
Giáo trình Photoshop CC 2018PixwaresVitNam
 
Giao trinh auto cad 2010
Giao trinh auto cad 2010Giao trinh auto cad 2010
Giao trinh auto cad 2010PixwaresVitNam
 
Giáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCRE
Giáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCREGiáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCRE
Giáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCREPixwaresVitNam
 

More from PixwaresVitNam (18)

Tải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Tải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoTải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Tải giáo án lớp 4 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
 
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoLink tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
 
Giáo trình Autocad 2017
Giáo trình Autocad 2017Giáo trình Autocad 2017
Giáo trình Autocad 2017
 
Lập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực
Lập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương LựcLập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực
Lập trình sáng tạo với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực
 
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
Lập trình điều khiển robot với Scratch – Nguyễn Hữu Hưng & Dương Lực.
 
Học lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt Nam
Học lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt NamHọc lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt Nam
Học lập trình cùng Scratch - NXB Giáo dục Việt Nam
 
Tự học phần mềm Scratch
Tự học phần mềm Scratch Tự học phần mềm Scratch
Tự học phần mềm Scratch
 
Giới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm ScratchGiới thiệu phần mềm Scratch
Giới thiệu phần mềm Scratch
 
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng ViệtGiáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
 
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
Giáo trình MSWLogo - phần mềm logo rùa Tin học lớp 4, lớp 5
 
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
Giáo trình Photoshop căn bản Tiếng Việt full
 
Giáo trình Revit structure 1
Giáo trình Revit structure 1Giáo trình Revit structure 1
Giáo trình Revit structure 1
 
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng ViệtGiáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
Giáo trình Autocad 2007 full Tiếng Việt
 
Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020
Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020
Giáo trình Autocad 2018 tiếng Việt bản chuẩn nhất 2020
 
Giáo trình Adobe Illustrator tiếng Việt
Giáo trình Adobe Illustrator tiếng ViệtGiáo trình Adobe Illustrator tiếng Việt
Giáo trình Adobe Illustrator tiếng Việt
 
Giáo trình Photoshop CC 2018
Giáo trình Photoshop CC 2018Giáo trình Photoshop CC 2018
Giáo trình Photoshop CC 2018
 
Giao trinh auto cad 2010
Giao trinh auto cad 2010Giao trinh auto cad 2010
Giao trinh auto cad 2010
 
Giáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCRE
Giáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCREGiáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCRE
Giáo trình nhạc TIỂU HỌC MUSESOCRE
 

Recently uploaded

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 

Recently uploaded (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 

Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo

  • 1. Phần mềm hình học động Geogebra www.geogebra.org Bùi Việt Hà
  • 2. Nội dung tổng quát  Mô phỏng kiến thức có tương tác và vai trò của CNTT trong mô hình Dạy và Học hiện nay.  Giới thiệu phần mềm Geogebra  Khái niệm đối tượng toán học trong GeoGebra.  Geogebra 2D  Geogebra 3D  Geogebra CAS
  • 3. Vai trò của CNTT, phần mềm tương tác trong mô hình Học và Dạy
  • 4. Một cuộc cách mạng trong đổi mớiMột cuộc cách mạng trong đổi mới học và dạyhọc và dạy  Xưa: Các trò nghe giảng rõ không?Xưa: Các trò nghe giảng rõ không? Nay: Các trò nhìn có rõ không?Nay: Các trò nhìn có rõ không?  Xưa: Có thể hiểu tất cả những gìXưa: Có thể hiểu tất cả những gì nhìn thấy đượcnhìn thấy được Nay: Có thể nhìn được tất cả nhữngNay: Có thể nhìn được tất cả những gì hiểu được.gì hiểu được.
  • 6.
  • 7. Geogebra có thể làm được gì?Geogebra có thể làm được gì?  Geogebra có thể vẽ các hình hình họcGeogebra có thể vẽ các hình hình học một cách chính xác và đẹp.một cách chính xác và đẹp.  Có thể tương tác trên hình để hỗ trợ hiểuCó thể tương tác trên hình để hỗ trợ hiểu biết và giảng dạy.biết và giảng dạy.  Có rất nhiều công cụ bổ sung để hỗ trợCó rất nhiều công cụ bổ sung để hỗ trợ bài giảng và bài học.bài giảng và bài học.  Hỗ trợ tính toán và dự đoán chứng minh.Hỗ trợ tính toán và dự đoán chứng minh.
  • 8. Thực đơn Thanh công cụ Khu vực thể hiện các đối tượng hình học Dòng nhập lệnh
  • 9. Các cài đặt ban đầu  Cài đặt phần mềm.  Chuyển đổi hệ thống sang tiếng Việt.  Đặt kích thức chữ, số mặc định.  Đặt các chế độ mặc định khác.  Phần mềm trực tuyến.
  • 10. Bắt đầu làm quen, các bài học đầu tiên. Màn hình giao diện của phần mềm. Các đối tượng và quan hệ cơ bản. Làm thế nào để vẽ được 1 hình động hoàn chỉnh. Tương tác trên hình động phải như thế nào.
  • 11. Các khái niệm cơ bảnCác khái niệm cơ bản  Khái niệm đối tượng toán học: đốiKhái niệm đối tượng toán học: đối tượng độc lập và đối tượng phụtượng độc lập và đối tượng phụ thuộc.thuộc.  Quan hệ toán học (hình học) giữaQuan hệ toán học (hình học) giữa các đối tượng.các đối tượng.  Bảng chọn, thanh công cụ tạo hình.Bảng chọn, thanh công cụ tạo hình.
  • 12. Đối tượng hình họcĐối tượng hình học  Đối tượng điểmĐối tượng điểm  Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia, vector.Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia, vector.  Các hình đa giác, hình chóp, lăng trụ.Các hình đa giác, hình chóp, lăng trụ.  Đường tròn, cung tròn, hình nón, trụ,Đường tròn, cung tròn, hình nón, trụ, cầu.cầu.  Góc, các số đo độ dài, diện tích, thể tíchGóc, các số đo độ dài, diện tích, thể tích  Các phép biến đổi hình họcCác phép biến đổi hình học  Đối tượng Text.Đối tượng Text.  Đối tượng số - thanh trượt.Đối tượng số - thanh trượt.
  • 13. Quan hệ toán học giữa các đốiQuan hệ toán học giữa các đối tượngtượng  Đối tượng tự do:Đối tượng tự do: điểm.điểm.  Đối tượng phụĐối tượng phụ thuộc: điểm,thuộc: điểm, đường, mặtđường, mặt phẳng, ...phẳng, ... Điểm nằm trên đường thẳng Đường thẳng đi qua 2 điểm A A B Điểm A phụ thuộc vào đường thẳng Đường thẳng phụ thuộc vào 2 điểm A, B
  • 14. Quan hệ giữa các đối tượngQuan hệ giữa các đối tượng Điểm nằm trên đường thẳng Đường thẳng đi qua 2 điểm A A B Điểm A là đối tượng con của đường thẳng Đường thẳng là đối tượng con của 2 điểm A, B Điểm A là đối tượng con của 2 đường thẳng A A B Điểm A, B là con của 2 đối tượng là vòng tròn Giao điểm của 2 đường thẳng Giao điểm của 2 vòng tròn
  • 15. Nguyên tắc của hình học độngNguyên tắc của hình học động  Các đối tượngCác đối tượng được quyềnđược quyền chuyển động tối đachuyển động tối đa trong phạm vi chotrong phạm vi cho phép của mình.phép của mình.  Quan hệ giữaQuan hệ giữa các đối tượngcác đối tượng luôn được bảoluôn được bảo toàn.toàn.  Hệ quả 1: nếu đốiHệ quả 1: nếu đối tượng bị xóa, tấttượng bị xóa, tất cả các đối tượngcả các đối tượng (con) có quan hệ(con) có quan hệ sẽ bị xóa theo.sẽ bị xóa theo.  Hệ quả 2: nếu đốiHệ quả 2: nếu đối tượng chuyển động,tượng chuyển động, tất cả các đối tượngtất cả các đối tượng (con) có quan hệ sẽ(con) có quan hệ sẽ chuyển động theochuyển động theo
  • 16. Các quan hệ toán học chínhCác quan hệ toán học chính  Quan hệ Đi quaQuan hệ Đi qua  Quan hệ Nằm trên / thuộc vềQuan hệ Nằm trên / thuộc về  Quan hệ giao nhauQuan hệ giao nhau  Quan hệ Song songQuan hệ Song song  Quan hệ Vuông gócQuan hệ Vuông góc  Quan hệ trung điểm, trung trực, phân giácQuan hệ trung điểm, trung trực, phân giác  Quan hệ là đích của 1 phép tính, 1 phépQuan hệ là đích của 1 phép tính, 1 phép biến đổibiến đổi
  • 17. Hình hình học là gì?  Là 1 tập hợp các đối tượng hình học được vẽ trên màn hình, giữa chúng có các quan hệ toán học chằng chịt, nhiều cấp, phụ thuộc vào nhau.  Các đối tượng tự do chỉ có thể là 1 số điểm ban đầu. Tất cả các đối tượng khác, còn lại đều là phụ thuộc.  Chính các quan hệ phụ thuộc này tạo thành khái niệm hình học động hay toán học động.
  • 18. Thế nào là 1 hình động hoàn chỉnh?  Phải là 1 hình được vẽ với các quan hệ hình học đúng đắn.  Hình phải được vẽ sao cho có thể "động" càng nhiều càng tốt.  Phải dễ dàng điều khiển. Nguyên tắc là phải điều khiển từ các đối tượng điểm hoặc số.  Việc điều khiển phải đảm bảo tính sư phạm, tính logic của bài toán hay vấn đề đang truyền đạt.
  • 19. Đối tượng tự doĐối tượng tự do  ĐIỂM là đối tượng tự do duy nhấtĐIỂM là đối tượng tự do duy nhất trong phần mềm.trong phần mềm.  Dịch chuyển điểm tự do:Dịch chuyển điểm tự do: • Rê chuột: dịch chuyển điểm tự trên mặtRê chuột: dịch chuyển điểm tự trên mặt phẳng.phẳng.  Dịch chuyển màn hình.Dịch chuyển màn hình.
  • 20. Các công cụ hình học chínhCác công cụ hình học chính  Công cụ điểm.Công cụ điểm.  Công cụ đoạn, đường thẳngCông cụ đoạn, đường thẳng  Công cụ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒNCông cụ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN  Công cụ tạo các hình đa giácCông cụ tạo các hình đa giác  Công cụ tạo các đối tượng phụ thuộc.Công cụ tạo các đối tượng phụ thuộc.  Công cụ tạo các biến đổiCông cụ tạo các biến đổi  Công cụ làm việc với góc và số đoCông cụ làm việc với góc và số đo  Các công cụ nâng cao khácCác công cụ nâng cao khác
  • 21. Bắt đầu vẽ các hình đơn giản  Tam giác vuông  Tam giác cân  Hình bình hành  Hình vuông  Thay đổi thuộc tính điểm, đường, màu sắc, kiểu đường  Phóng to, thu nhỏ, dịch chuyển
  • 22. Chú ý quan trọng nhất khi bắt đầu vẽ hình  Câu hỏi: chúng ta sẽ bắt đầu vẽ từ các điểm TỰ DO nào?  Tất cả các hình đều bắt đầu từ 1 số điểm tự do ban đầu. Các điểm tự do này đóng vai trò rất quan trọng cho cả việc vẽ hình chính xác và việc có thể dùng hình để hỗ trợ giảng dạy.
  • 23. Tìm hiểu các đối tượng hình học cơ bản (tiếp theo). Thuộc tính của đối tượng hình học.
  • 24. Nhắc lại các điều cơ bản đã biếtNhắc lại các điều cơ bản đã biết  1 hình hình học = 1 tập hợp các đối1 hình hình học = 1 tập hợp các đối tượng có quan hệ toán học chặt chẽtượng có quan hệ toán học chặt chẽ với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - con).con).  Các đối tượng tự do ban đầu chỉ làCác đối tượng tự do ban đầu chỉ là các điểm.các điểm.  Quan hệ giữa các đối tượng nếu đãQuan hệ giữa các đối tượng nếu đã thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
  • 25. Làm việc với cửa sổ DS các đối tượng Cửa sổ DS đối tượng. Thao tác với các đối tượng này rất dễ dàng, thuận tiện trong rất nhiều lúc khi làm việc với hình vẽ.
  • 26. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng  ĐiểmĐiểm • Công cụ tạo điểm mới.Công cụ tạo điểm mới. • Công cụ trung điểm.Công cụ trung điểm. • Công cụ giao điểm.Công cụ giao điểm.  Đường thẳngĐường thẳng • Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia,Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia, vector.vector. • Công cụ đường vuông góc, đường songCông cụ đường vuông góc, đường song songsong • Công cụ đường phân giác, đường trungCông cụ đường phân giác, đường trung trựctrực • Công cụ tạo tiếp tuyếnCông cụ tạo tiếp tuyến
  • 27. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng  Đường trònĐường tròn • Đường tròn biết tâm và 1 điểm.Đường tròn biết tâm và 1 điểm. • Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước. • Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.Đường tròn biết tâm và số đo bán kính. • Công cụ Compa.Công cụ Compa.  Cung trònCung tròn • Cung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tựCung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tự các điểm).các điểm). • Cung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồngCung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồng hồ).hồ). • Cung tròn biết tâm và 2 điểm (xác địnhCung tròn biết tâm và 2 điểm (xác định tâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kimtâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kim đồng hồ)đồng hồ)
  • 28. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng  Hình quạtHình quạt • Hình quạt biết tâm và 2 điểm (xác địnhHình quạt biết tâm và 2 điểm (xác định tâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểmtâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểm thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ). • Hình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngượcHình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngược kim đồng hồ)kim đồng hồ)  GócGóc • Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh,Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh, góc xác định theo chiều ngược kim đồnggóc xác định theo chiều ngược kim đồng hồ.hồ. • Góc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnhGóc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnh góc) và số đo góc cho trước).góc) và số đo góc cho trước).
  • 29. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng  Đa giácĐa giác • Công cụ đa giác (tổng quát)Công cụ đa giác (tổng quát) • Công cụ tạo đa giác đềuCông cụ tạo đa giác đều  Chèn đối tượng TextChèn đối tượng Text • Text có thể là văn bản bình thường hoặcText có thể là văn bản bình thường hoặc công thức LateXcông thức LateX • Nhập công thức toán học bằng LateX.Nhập công thức toán học bằng LateX.  Vẽ tự doVẽ tự do • Đối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đóĐối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đó không liên kết với bất kỳ các đối tượngkhông liên kết với bất kỳ các đối tượng toán học khác.toán học khác.
  • 30. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng  Chèn ảnhChèn ảnh • Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hìnhCó thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình ảnh.ảnh. • Chèn ảnh từ ClipboardChèn ảnh từ Clipboard • Thay đổi kích thước ảnhThay đổi kích thước ảnh • Xoay ảnhXoay ảnh
  • 31. Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề)  Tên (Name) là tên duy nhất đại diện cho đối tượng này.  Giá trị (value) = số đo của đối tượng (tọa độ, độ dài, số đo góc, chu vi đa giác, phương trình vòng tròn, ...)  Nhãn, tiêu đề (Label) = tên thể hiện Đối tượng hình học
  • 32. Các thuộc tính cơ bản của đối tượng  Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề)  Màu sắc  độ dày  độ chắn sáng  kiểu đường  kiểu đánh dấu (đoạn, góc)  kiểu chữ, kích thước chữ
  • 33. Thực hành: vẽ các hình sau  Tam giác với các đường trung tuyến, phân giác, đường cao.  Tam giác với vòng tròn nội tiếp, ngoại tiếp, bàng tiếp.  Đường thẳng Simson  Đường thẳng Euler  Vòng tròn 9 điểm Euler
  • 34. Làm việc với hình ảnh. Text đồng bộ với dữ liệu. Các kỹ thuật điều khiển số. Quĩ tích. Đồ thị hàm số
  • 35. Nhắc lại các điều đã biếtNhắc lại các điều đã biết  1 hình hình học = 1 tập hợp các đối1 hình hình học = 1 tập hợp các đối tượng có quan hệ toán học chặt chẽtượng có quan hệ toán học chặt chẽ với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - con).con).  Các đối tượng tự do ban đầu chỉ làCác đối tượng tự do ban đầu chỉ là các điểm.các điểm.  Quan hệ giữa các đối tượng nếu đãQuan hệ giữa các đối tượng nếu đã thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
  • 36. Nhắc lại các điều đã biết (2)Nhắc lại các điều đã biết (2)  Mỗi đối tượng có 3 tham số quanMỗi đối tượng có 3 tham số quan trọng liên quan để thể hiện trên màntrọng liên quan để thể hiện trên màn hình:hình: • Tên (Name):Tên (Name): tên biến nhớ chính thức,tên biến nhớ chính thức, duy nhất trong hệ thống.duy nhất trong hệ thống. • Giá trị (Value):Giá trị (Value): giá trị số đặc trưng chogiá trị số đặc trưng cho đối tượng này.đối tượng này. • Nhãn (Label):Nhãn (Label): tên phụ, có thể được thểtên phụ, có thể được thể hiện.hiện.
  • 37. Nhắc lại các điều đã biết (3)Nhắc lại các điều đã biết (3)  Mỗi đối tượng được gán với 1 tập hợpMỗi đối tượng được gán với 1 tập hợp các thuộc tính quan trọng:các thuộc tính quan trọng: • Màu sắcMàu sắc • Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng.Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng. • Kiểu thể hiệnKiểu thể hiện • Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)
  • 38. Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề)  Tên (Name) là tên duy nhất đại diện cho đối tượng này.  Giá trị (value) = số đo của đối tượng (tọa độ, độ dài, số đo góc, chu vi đa giác, phương trình vòng tròn, ...)  Nhãn, tiêu đề (Label) = tên thể hiện Đối tượng hình học
  • 39. Các thuộc tính cơ bản của đối tượng  Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề)  Màu sắc  độ dày  độ chắn sáng  kiểu đường  kiểu đánh dấu (đoạn, góc)  kiểu chữ, kích thước chữ  Lớp (layer): lớp dưới cùng là 0. Cho phép gán 10 layer từ 0 --> 9.
  • 40. Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng  Chèn ảnhChèn ảnh • Chèn ảnh từ Image FileChèn ảnh từ Image File • Chèn ảnh từ ClipboardChèn ảnh từ Clipboard • Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hìnhCó thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình ảnh.ảnh. • Mặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích thướcMặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích thước ảnhảnh • Cho hình chuyển động cùng các đối tượngCho hình chuyển động cùng các đối tượng khác (gán 1 điểm)khác (gán 1 điểm) • Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm)Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm) • Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)
  • 41. Đối tượng ảnhĐối tượng ảnh  Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3 điểm (1, 2, 4)điểm (1, 2, 4) 1 2 4
  • 42. Đối tượng Text  Bổ sung 2 tính năng quan trọng: • Nội dung Text đồng bộ với đối tượng, ví dụ cần đưa tọa độ, độ dài, chu vi, diện tích, ... của đối tượng vào 1 văn bản để đồng bộ dữ liệu. • Gắn văn bản với 1 đối tượng để khi dịch chuyển đối tượng, văn bản sẽ chuyển động theo (chú ý không phải là nhãn của đối tượng).
  • 44. Bài toán quĩ tích  Có 2 cách mô tả bài toán quĩ tích: • Dùng vết của đối tượng. • Dùng công cụ quĩ tích (Locus).  Chú ý: bài toán quĩ tích luôn có 2 đối tượng tham gia: • bản thân đối tượng cần tìm quĩ tích (Locus). • đối tượng gốc (nguồn) tạo ra quĩ tích.
  • 45. Bài toán quĩ tích Đối tượng gốc, nguồn, nguyên nhân Đối tượng cần tìm quĩ tích, kết quả, đích
  • 46. Mô tả quĩ tích  Cách 1: mở vết của đối tượng cần tìm quĩ tích.  Cách 2: sử dụng công cụ Locus. Cách thực hiện như sau: • Chọn Công cụ. • Chọn đối tượng đích. • Chọn đối tượng nguồn.
  • 48. Đối tượng Slider Đối tượng Thanh trượt  Kiểu: số thực / góc / số nguyên.  Khoảng giá trị. Bước nhảy.  Thể hiện: hướng (ngang, thẳng), chiều dày.  Animation On/Off.  Vị trí trên màn hình.  Hiệu ứng dao động
  • 49. Điều khiển số: Slider Điều khiển số trên thanh trượt  Điểm chuyển động trên đoạn, đường thẳng, vòng tròn.  Góc thay đổi.  Tia, đường xoay xung quanh một điểm.
  • 50. Ví dụ  Dùng thanh trượt để điều khiển điểm chạy trên dường thẳng, vòng tròn. điểm chạy theo 2 chiều điểm chạy theo 1 chiều điểm chạy 1 vòng rồi quay lại điểm chạy liên tục theo 1 chiều
  • 52. Hộp Input dữ liệu  Dòng, Line Input dữ liệu nằm phía dưới màn hình.  Có thể nhập tất cả các đối tượng hình học, các lệnh, hàm số từ dòng Input này.  Có thể tạo đối tượng bằng cách gán trực tiếp giá trị cho đối tượng.
  • 53. Ví dụ gán giá trị để tạo đối tượng  Cú pháp: • <tên đối tượng> = <giá trị> • <tên đối tượng> := <giá trị>  Ví dụ: • A = (5,3) • m = 4 • dt:=x+y=3 • c:=x^2 - 2y^2=3
  • 54. Đồ thị hàm số  Tạo, gán biểu thức cho hàm số tại Input bar
  • 55. Đồ thị hàm số Đối tượng Hàm số  Khai báo: f(x) = ....  Có thể dùng ký hiệu f'(x), f''(x), ... để tính đạo hàm của hàm số.  Tương tự có thể khai báo hàm 2 hoặc nhiều biến.  Hàm 2 biến sẽ hiển thị mặt trong view 3D.
  • 56. Các công cụ với đồ thị  Tính chất của đồ thị • màu sắc, kiểu đường  Tiếp tuyến, tiệm cận  Đồ thị với tham số  Hiển thị đồ thị trên cửa sổ 2 • Mỗi hàm số, đồ thị (2D) có thể hiển thị trên (1) vùng làm việc chính; (2) cửa sổ đồ thị 2.
  • 57. Hàm số trong Geogebra. Khảo sát đồ thị hàm số. Mô phỏng bài toán dựng hình
  • 58. Đối tượng Slider Đối tượng Thanh trượt  Kiểu: số thực / góc / số nguyên.  Khoảng giá trị. Bước nhảy.  Thể hiện: hướng (ngang, thẳng), chiều dày.  Animation On/Off.  Vị trí trên màn hình.  Hiệu ứng dao động
  • 59. Điều khiển số: Slider Điều khiển số trên thanh trượt  Điểm chuyển động trên đoạn, đường thẳng, vòng tròn.  Góc thay đổi.  Tia, đường xoay xung quanh một điểm.
  • 61. Hộp Input dữ liệu  Dòng, Line Input dữ liệu nằm phía dưới màn hình.  Có thể nhập tất cả các đối tượng hình học, các lệnh, hàm số từ dòng Input này.  Có thể tạo đối tượng bằng cách gán trực tiếp giá trị cho đối tượng.
  • 62. Ví dụ gán giá trị để tạo đối tượng  Cú pháp: • <tên đối tượng> = <giá trị> • <tên đối tượng> := <giá trị>  Ví dụ: • A = (5,3) • m = 4 • dt:=x+y=3 • c:=x^2 - 2y^2=3
  • 63. Đồ thị hàm số  Tạo, gán biểu thức cho hàm số tại Input bar
  • 64. Đồ thị hàm số Đối tượng Hàm số  Khai báo: f(x) = ....  Có thể dùng ký hiệu f'(x), f''(x), ... để tính đạo hàm của hàm số.  Tương tự có thể khai báo hàm 2 hoặc nhiều biến.  Hàm 2 biến sẽ hiển thị mặt trong view 3D.
  • 65. Thiết lập thông số trục tọa độ  Cửa sổ thuộc tính Vùng làm việc: • Căn bản • Trục hoành • Trục tung • Lưới
  • 66. Thiết lập thông số trục tọa độ  Vùng làm việc: • Hiển thị trục tọa độ On/Off; Kiểu đường kẻ trục tọa độ (bt, đậm). màu sắc, kiểu mũi tên.  Trục hoành / trục tung: • Hiển thị hay không On/Off; hiện số chia trục (Yes/No); Tên trục tọa độ; đơn vị độ dài trục (độ, mm, cm, ....) • Tương tự với cả trục tung và trục hoành.
  • 67. Khảo sát đồ thị hàm số  Sử dụng thanh trượt để điều khiển các tham số chuyển động m trong bài toán khảo sát hàm số.  Sử dụng các hàm: • Đạo hàm: f'(x), f''(x) • Tiemcan(<hàm số>) • Cuctri(<hàm số>,xmin,xmax) • Tieptuyen(<điểm>,<hàm số)
  • 68. Mô tả bài toán dựng hình  Geogebra cho phép xem lại các bước thực hiện vẽ đối tượng hình học trên màn hình và có thể điều khiển màn hình này theo ý của người dùng.  Cho phép: • Xem lại từng bước. • Xem lại từng quá trình. • Tự động chạy các bước này.
  • 69. Mô phỏng bài toán dựng hình  Giáo viên phải hiểu và chủ động thiết lập việc mô phỏng bài toán dựng hình.  Có 3 cách mô phỏng bài toán dựng hình: • C1: sử dụng các nút điều khiển ẩn/hiện đối tượng. Dễ. • C2: Sử dụng công cụ thiết lập dựng hình của Geogebra để mô phỏng. Hay. • C3: Tự thiết lập các hình làm công cụ để mô phỏng trực tiếp trên màn hình các bước dựng hình. Khó.
  • 70. Cách 1: công cụ ẩn/hiện đối tượng  Sử dụng công cụ này để tạo các nút lệnh cho phép ẩn / hiện 1 hoặc 1 nhóm các đối tượng trên màn hình.  GV kết hợp dùng các nút này để điều khiển quá trình giảng dạy cách vẽ hình, dựng hình.
  • 71. Cách 2: sử dụng cửa sổ dựng hình
  • 72. Ý nghĩa cửa sổ cách dựng hình  Cửa sổ này cho phép HS quan sát được lần lượt các bước khởi tạo đối tượng và thiết lập quan hệ giữa các đối tượng của hình.  Mỗi bước là 1 đối tượng mới được khởi tạo.  Các điểm ngắt / điểm dừng có ý nghĩa rất quan trọng: là các điểm nhấn chính trong quá trình dựng hình.
  • 73. Thiết lập mô phỏng dựng hình  Qui trình thực hiện như sau: • Thiết lập tham số cho cửa sổ cách dựng hình (chú ý các điểm ngắt/dừng). Lựa chọn "Chỉ hiện các điểm dừng / ngắt". • Thiết lập lựa chọ vùng làm việc để hiện Thanh công cụ dựng hình. Chú ý có nút Chạy trên thanh công cụ này. • Trình diễn quá trình dựng hình để giảng dạy.
  • 74. Cách 3: sử dụng các công cụ tự tạo  GV tạo ra các hình dùng để mô tả các công cụ dựng hình ảo như thước kẻ, thước góc vuông, thước đo góc, compa, ....  Khi giảng dạy, GV sử dụng các công cụ "ảo" trên và sử dụng các công cụ của phần mềm để tạo ra bài giảng mô phỏng dựng hình.
  • 75. Ví dụ bài toán: Cho trước 1 đường thẳng và 1 điểm ngoài đường thẳng. Chỉ dùng thước thẳng và thước đo độ kẻ đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
  • 76. Bắt đầu làm quen với các đối tượng hình học không gian. Các lệnh cơ bản
  • 77.
  • 78. Làm quen với cửa sổ 3D  Màn hình thể hiện 3D được kích hoạt bằng tổ hợp phím Ctrl-Shift-3 (màn hình 2D: Ctrl-Shift-1).  Hai cửa sổ 2D và 3D sử dụng các nút lệnh, lệnh hoàn toàn khác nhau, nhưng cùng tác động lên một danh sách đối tượng hình học chung. Do vậy các chức năng, lệnh, tác động sẽ không giống nhau trong 2 cửa sổ này.
  • 79. Làm quen với cửa sổ 3D  Nguyên tắc hoạt động thông qua quan hệ toán học vẫn giữ đúng hoàn toàn trong không gian 3D.  Các đối tượng được thể hiện trên các cửa sổ là đồng nhất. Các đối tượng 2D sẽ hiển thị trên 3D đầy đủ.  Trên 3D sẽ được bổ sung rất nhiều loại đối tượng toán học khác như mặt phẳng, mặt cong, các loại hình 3D như hình hộp, chóp, lăng trụ, nón, cầu, ...
  • 80. Các thao tác cơ bản trên 3D  Nguyên tắc hoạt động và sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ 3D hoàn toàn tương tự như 2D.  Các thao tác cơ bản: • Dịch chuyển hình: Shift hoặc Ctrl + rê chuột • Phóng to, thu nhỏ: nút cuộn của chuột. • Xoay hình: bấm giữ chuột phải và di chuyển chuột.  Đặc biệt chú ý cách dịch chuyển điểm.
  • 81. Điều khiển điểm trong 3D Điều khiển điểm chuyển động NGANG Điều khiển điểm chuyển động THẲNG ĐỨNG
  • 82. Quan sát cửa sổ 3D  Các yếu tố sau xác định khung nhìn, quan sát của cửa sổ 3D: • Hệ trục tọa độ XYZ. • Mặt phẳng chuẩn (On/Off). • Hạn chế khu vực vẽ hình bởi khối hộp Clipping. Độ lớn của hộp Clipping. • Thể hiện lưới trên mặt phẳng chuẩn (On/Off). • Góc nhìn (projection):  Orthographic: phép chiếu song song  Persective: phép chiếu tự nhiên, phối cảnh.  Glass: nhìn qua kính 2 mắt.  Oblique: chiếu xiên xuống mặt 2 chiều.
  • 83. Các lệnh tương tự như trong 2D  Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, vector.  Giao điểm 2 đoạn, đường, tia trên 1 mặt phẳng.  Đường thẳng song song, phân giác.  Vòng tròn qua 3 điểm.  Các lệnh với cung tròn.  Đa giác phẳng.  Các lệnh tạo góc phẳng.
  • 84. Các lệnh mới về tính chất trong trong 3D  Giao của đường thẳng và mặt phẳng.  Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.  Vẽ vòng tròn biết trục và đi qua 1 điểm.  Vẽ vòng tròn biết tâm, hướng trục và bán kính.  Các phép biến đổi dời hình: tịnh tiến, đối xứng tâm, phép quay quanh trục, đối xứng mặt, vị tự.
  • 85. Các đối tượng mới hoàn toàn 3D  Mặt phẳng • Khởi tạo mp, mp song song, mp vuông góc.  Hình chóp (tứ diện)  Hình lăng trụ  Hình nón  Hình trụ  Hình cầu  Trải hình chóp, hình nón  Trải hình trụ, lăng trụ  Đa diện đều, hình lập phương
  • 86. Một số chú ý quan trọng (1)  Công cụ Mặt phẳng: tạo đối tượng mặt phẳng: • Xác định bởi 3 điểm. • 1 điểm và 1 đường thẳng. • 2 đường thẳng giao nhau trong không gian. • 1 mặt của 1 đa diện bất kỳ.  Công cụ Đường thẳng vuông góc • Từ 1 điểm có thể hạ đường vuông góc xuống 1 mặt phẳng hoặc 1 đường thẳng bất kỳ.
  • 87. Một số chú ý quan trọng (2)  Công cụ Hình chóp: • Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài. • Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn công cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong không gian và click để chọn đỉnh. • Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh. Chọn công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng để tạo đa giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì di chuyển chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
  • 88. Một số chú ý quan trọng (3)  Công cụ Hình lăng trụ: • Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài. Đỉnh ngoài sẽ được nối với đỉnh đầu tiên của đa giác. • Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn công cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong không gian và click để chọn đỉnh. Chú ý: chọn đỉnh nảy bên ngoài đa giác. • Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh. Chọn công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng để tạo đa giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì di chuyển chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
  • 89. Công cụ trải hình tạo nhanh đối tượng  Công cụ trải hình chóp / nón • Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc hình tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt thì phải đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn. Nhấn giữ chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo ra hình chóp hoặc hinh nón. Nhả chuột để kết thúc thao tác.  Công cụ trải hình lăng trụ / trụ • Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc hình tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt thì phải đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn. Nhấn giữ chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo ra hình lăng trụ / trụ. Nhả chuột để kết thúc thao tác.
  • 90. Thực hành  Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng các khái niệm về mặt phẳng, đường thẳng song song, vuông góc trong không gian.  Thực hành vẽ một số hình mô phỏng bài toán tìm thiết diện của lớp 11.  Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng các bài học về hình cầu, trụ, nón.
  • 92. Các đối tượng hình học không gian. Các kỹ năng và lệnh nâng cao
  • 93.
  • 94. Một số kỹ thuật vẽ hình 3D  Sắp xếp cửa sổ làm việc  Một số đối tượng đặc biệt chưa đồng bộ trong không gian 3D (Number, Slider, Text, ....).  Lệnh Net  Một số kỹ thuật vẽ nâng cao trong không gian.
  • 95. Sắp xếp các cửa sổ làm việc Thiết lập cửa sổ làm việc 2D tại đây để thể hiện 1 số đối tượng số điều khiển
  • 96. Number, Slider, Text Object, lệnh Net  Đây là các đối tượng không có tương tác trên 3D.  Riêng các đối tượng điều khiển số Number, Slider sẽ không thể hiện trong 3D.  Lệnh Net được điều khiển bằng một slider trong cửa sổ 2D.
  • 97. Một số kỹ thuật nâng cao  Hiển thị thông tin 2D và 3D đồng thời.  Hiển thị một mặt phẳng chuyên biệt.  Sử dụng trực tiếp các hàm số: • Có khá nhiều lệnh làm việc với đối tượng mà chưa có trên thanh công cụ, hoặc mở rộng nhiều so với trên thanh công cụ. • duongvuonggoc[<Diem>,<đối tượng>] • Matphangiac[<đoạn thẳng>]
  • 98. Một số hàm, lệnh mở rộng  Hinhnon[]: lệnh tạo hình nón. Cone[] • HinhNon[<Đường tròn đáy>,<Chiều cao>] • HinhNon[ <Đỉnh>, <Tâm đáy>, <Bán kính>] • HinhNon[ <Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc>]  Matnon[]: tạo mặt nón vô hạn 2 phía. InfiniteCone[] • MatNon[<Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc đỉnh>] • MatNon[<Đỉnh>, <Điểm hướng>,<Góc đỉnh>] • MatNon[<Đỉnh>, <Đường thẳng hướng>, <Góc đỉnh>]
  • 99. Matnon[]: mặt nón vô hạn •MatNon[<Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc đỉnh>] •MatNon[<Đỉnh>, <Điểm hướng>,<Góc đỉnh>] •MatNon[<Đỉnh>, <Đường thẳng hướng>, <Góc đỉnh>]
  • 100. Một số hàm, lệnh mở rộng  Hinhtru[]: lệnh tạo hình lăng trụ. prism[] • HinhTru[ <Đa giác>,<Điểm>] • HinhTru[ <Đa giác>,<Đường cao>] • HinhTru[ <Điểm>, <Điểm>, ... ]  Mattru[]: mặt trụ vô hạn. InfiniteCylinder[] • MatTru[ <Đường thẳng trục>, <Bán kính> ] • MatTru[ <Điểm>, <Véc tơ>, <Bán kính> ] • MatTru[ <Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính> ]  Cylinder[]: tạo hình trụ thường • Cylinder[<vòng tròn đáy>, <chiều cao>] • Cylinder[<Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính>]
  • 101. Mattru[]: mặt trụ vô hạn •MatTru[<Đườn g thẳng trục>, <Bán kính>] •MatTru[<Điểm >, <Véc tơ>, <Bán kính>] •MatTru[<Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính>]
  • 102. Sử dụng mặt phẳng riêng để quan sát Mặt phẳng này có thể hiện trong cửa sổ riêng biệt bên phải
  • 103. Làm việc với các lệnh CAS Hàm số và lệnh trong Geogebra
  • 104. Cửa sổ CAS Cửa sổ CAS - Computer Algebra System Thanh công cụ CAS
  • 105. Chức năng chính của CAS  CAS là 1 cửa sổ riêng cho phép thực hiện các lệnh riêng biệt, độc lập với các cửa sổ khác trong Geogebra.  CAS cung cấp 1 môi trường tính toán chính xác và gần đúng.  CAS cung cấp 1 loạt các lệnh, hàm số riêng hỗ trợ tính toán theo mô hình CAS - tính toán đại số và số học.  Tất cả các hàm, lệnh hỗ trợ trong Geogebra đều có thể nhập trong CAS, nhưng ngược lại không đúng.
  • 106. CAS Toolbars Tính chính xác Tính gần đúng Giữ nguyên biểu thức nhập Khai triển thừa số Khai triển mở ngoặc Thay thế và tính toán Giải phương trình chính xác Giải phương trình gần đúng Đạo hàm Tích phân Xóa đối tượng
  • 107. Mô tả các nút lệnh CAS 1. Môi trường tính toán Tính chính xác. Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần mềm sẽ tự động tính chính xác. Tính gần đúng. Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần mềm sẽ tự động tính gần đúng. Giữ nguyên biểu thức nhập. Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần mềm sẽ cố gắng giữ nguyên biểu thức nhập đúng khuôn dạng.
  • 108. Mô tả các nút lệnh CAS 2. Các công cụ Số học Khai triển ra thừa số - Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng; chọn công cụ để thực hiện. Khai triển mở ngoặc - Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng; chọn công cụ để thực hiện. Thay thế và tính toán - Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng; chọn công cụ để thực hiện.
  • 109. Mô tả các nút lệnh CAS 3. Giải phương trình Giải phương trình, bất phương trình, tính chính xác Tìm nghiệm phương trình, bất phương trình, tính gần đúng Đạo hàm Tích phân
  • 110. Các hàm số trong CAS  Trong CAS có rất nhiều hàm số quan trọng được sử dụng để hỗ trợ giảng dạy, tính toán.  Các hàm được gõ trực tiếp trên dòng CAS tương tự như tại dòng Input. Tuy nhiên chúng chỉ có tác dụng trong CAS.
  • 111. Một số hàm quan trọng CAS  Solve[]: Giải pt, hệ pt, bất pt, hệ bất pt • Solve[<pt>] • Solve[<pt>,<biến>] • Solve[{<các pt>},{<các biến>}]  Factor[]: Khai triển thành thừa số • Factor[<Số>] • Factor[<đa thức>] • Factor[<biểu thức>,<biến>]  Factors[]: Khai triển và liệt kê thừa số
  • 112. Một số hàm quan trọng CAS (1)  iFactor[]: Khai triển thành thừa số trên tập hợp vô tỉ • iFactor[<biểu thức>] • iFactor[<biểu thức>,<biến>]  CiFactor[]: Khai triển thừa số trên số phức • CiFactor[<biểu thức>] • CiFactor[<biểu thức>,<biến>]
  • 113. Một số hàm quan trọng CAS (2)  GCD[]: tìm ước số chung lớn nhất • GCD[<số 1>,<số 2>] • GCD[{<dãy các số>}] • GCD[<đa thức 1>,<đa thức 2>] • GCD[{<dãy các đa thức>}]  LCM[]: tìm bội số chung nhỏ nhất • LCM[<số 1>,<số 2>] • LCM[{<dãy các số>}] • LCM[<đa thức 1>,<đa thức 2>] • LCM[{<dãy các đa thức>}]
  • 114. Một số hàm quan trọng CAS (3)  CommonDenominator[]: tìm mẫu số chung • CommonDenominator[<bt1>, <bt2>]  Expand[]: triển khai, mở ngoặc • Expand[<biểu thức>]  Simplify[]: triển khai và rút gọn • Simplify[<hàm số>]
  • 115. Một số hàm quan trọng CAS (4)  IsPrime[<số>]: trả về true nếu <số> là số nguyên tố.  NextPrime[<số>]: trả về số nguyên tố đầu tiên lớn hơn <số>.  PreviousPrime[<số>]: trả về số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn <số>.  PrimeFactors[<số>]: trả về dãy các ước số nguyên tố của <số>.
  • 116. Một số hàm quan trọng CAS (5)  Division[]: phép chia nguyên và đa thức. • Division[<số bị chia>,<số chia>]. Ví dụ Division[16,3] --> (5,1). • Division[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].  Divisors[<số>]: trả lại dãy các ước nguyên dương của <số>, tính cả số gốc.  Mod[]: phép lấy số dư nguyên và đa thức. • Mod[<số bị chia>,<số chia>]. Ví dụ Mod[16,3] --> 1. • Mod[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
  • 117. Một số hàm quan trọng CAS (6)  Div[]: phép lấy thương số nguyên và đa thức. • Div[<số bị chia>,<số chia>]. Ví dụ Div[16,3] --> 5. • Div[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
  • 118. Một số hàm quan trọng CAS (7)  Derivative[]: phép lấy đạo hàm • Derivative[<hàm số>]: trả lại đạo hàm của hàm số. • Derivative[<hàm số>,<số tự nhiên>]: trả lại đạo hàm bậc <số tự nhiên> của <hàm số>. • Ví dụ Derivative[x^3-2x^2+1, 2] ---> 6x • Derivative[<hàm số>,<biến> <số tự nhiên>]: trả lại đạo hàm theo <biến>, bậc <số tự nhiên> của <hàm số>.
  • 119. Một số hàm quan trọng CAS (8)  Integral[]: phép lấy tích phân tổng quát • Integral[<hàm số>]: trả lại nguyên hàm của <hàm số> • Integral[<hàm số>, <biến số>]: trả lại nguyên hàm của <hàm số> theo <biến số> • Integral[<hàm số>, <bắt đầu>, <kết thúc>]: trả lại tích phân xác định của <hàm số> theo các giới hạn từ <bắt đầu> đến <kết thúc>. Các giới hạn có thể là biến. • Integral[<hàm số>, <biến số><bắt đầu>, <kết thúc>]: tương tự trên nhưng theo <biến số>
  • 120. Một số hàm quan trọng CAS (9)  NIntegral[]: tính tích phân gần đúng • NIntegral[<hàm số>, <gt bắt đầu>, <gt kết thúc>]: trả lại giá trị tích phân gần đúng xác định của <hàm số> theo các giới hạn từ <gt bắt đầu> đến <gt kết thúc>. • NIntegral[<hàm số>, <biến số><gt bắt đầu>, <gt kết thúc>]: tương tự trên nhưng theo <biến số>
  • 121. Một số hàm quan trọng CAS (10)  NSolve[]: giải gần đúng phương trình, hệ phương trình • NSolve[<phương trình>] • NSolve[<phương trình>,<biến>] • NSolve[<phương trình>,<biến>=<gt bắt đầu]: tìm nghiệm tính từ <gt bắt đầu> • NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy <biến>}]: giải hệ phương trình. • NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy <biến=gt ban đầu>}]: giải hệ phương trình.  NSolution[]: tương tự NSolve[]
  • 122. Một số hàm quan trọng CAS (11)  Solvecubic[<hàm bậc 3>]: giải phương trình đa thức bậc 3  Limit[]: tính giới hạn hàm hoặc dãy số • Limit[<hàm số>, <giá trị tới hạn>] • Limit[<biểu thức>, <giá trị tới hạn>] • Limit[<biểu thức>, <biến>, <giá trị tới hạn>]  Asymptote[]: tìm tiệm cận của hàm số • Asymptote[<hàm số>]
  • 123. Thực hành 1: môi trường tính toán  Làm quen với môi trường tính toán chính xác và gần đúng trong CAS. • Lựa chọn công cụ, chế độ tính toán. • Nhập biểu thức, nhấn Enter để tính toán.
  • 124. Thực hành 2: số học  Giải bài tập khai triển ra số nguyên tố.  Khai triển đa thức thành tích các thừa số.  Nhân, chia đa thức.  Tìm BSCNN, USCLN của 2 số, 2 đa thức.
  • 125. Thực hành 3: đại số, giải tích  Giải phương trình, hệ phương trình.  Giải bất phương trình, hệ bất phương trình.  Tính đạo hàm, tích phân bất định và xác định.