SlideShare a Scribd company logo
1 of 85
Download to read offline
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CƠ BẢN
ThS.	
  Trần	
  Quốc	
  Trung	
  
1	
  
P
T
IT
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG I: Giới thiệu về đồ họa máy tính
CHƯƠNG II: Đồ họa vector
CHƯƠNG III: Đồ họa bitmap
2	
  
P
T
IT
TIÊU CHÍ ĐÁNG GIÁ SINH VIÊN CỦA MÔN HỌC
3	
  
Hình thức kiểm tra Tỷ lệ đánh giá Đặc điểm đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy
đủ, tích cực thảo luận)
10 % Cá nhân
- Các bài tập và thảo luận trên lớp 10% Cá nhân
- Kiểm tra giữa kỳ: Bài tập lớn 20% Cá nhân
- Kiểm tra cuối kỳ: Bài tập lớn 60% Cá nhânP
T
IT
HỌC LIỆU MÔN HỌC
•  Tài liệu môn thiết kế đồ họa cơ bản
•  Photoshop CS classroom in Abook
•  How to do everything Adobe Illustrator CS4
4	
  
P
T
IT
GIỚI THIỆU ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
Khái niệm đồ họa máy tính:
“Đồ họa máy tính là tất cả những gì liên quan đến việc sử dụng máy
tính để phát sinh ra hình ảnh. Các vấn đề liên quan tới công việc này
bao gồm : tạo, lưu trữ, thao tác trên các mô hình (các mô tả hình học
của đối tượng) và các ảnh.”	
  
5	
  
P
T
IT
ỨNG DỤNG CỦA ĐỒ HỌA MÁY TÍNH
•  Hỗ	
  trợ	
  thiết	
  kế	
  	
  
•  Biểu	
  diễn	
  thông	
  ?n	
  
•  Giáo	
  dục	
  và	
  đào	
  tạo	
  
•  Giao	
  ?ếp	
  giữa	
  máy	
  Mnh	
  và	
  người	
  dùng	
  
6	
  
P
T
IT
ĐỘ PHÂN GIẢI ẢNH LÀ GÌ?
Độ phân giải là số điểm ảnh hoặc pixels tạo nên hình ảnh. Được tính
bằng đơn vị dpi hoặc dots/ inch. Chỉ số dpi của ảnh cao, đồng
nghĩa cho ra hình ảnh chất lượng cao và dung lượng file cũng lớn.
7	
  
P
T
IT
ĐỘ PHÂN GIẢI CỦA ẢNH VÀ KÍCH
THƯỚC ẢNH
8	
  
P
T
IT
ĐỘ PHÂN GIẢI CỦA ẢNH VÀ KÍCH
THƯỚC ẢNH
9	
  
P
T
IT
MỘT SỐ LOẠI ĐỊNH DẠNG PHỔ BIẾN
10	
  
P
T
IT
MỘT SỐ LOẠI ĐỊNH DẠNG PHỔ BIẾN
11	
  
P
T
IT
CHƯƠNG II: Đồ họa Vector
12	
  
P
T
IT
Đồ họa vector
Hinh Vector trong đồ hoạ:
-­‐ Là dạng được vẽ theo thuật toán
học và không lệ thuộc vào độ phân
giải của mẫu vẽ
-­‐ Vẫn giữ nguyên tính chất về
đường nét và mầu sắc khi in ra ở
tất cả các tỉ lệ	
  
P
T
IT
Môi trường làm việc của
IIlustrator chia làm 5 khu
vực làm việc chính
A. thanh menu
B. thanh công cụ (tool
box)
C. Bảng điều khiển
(Control palette)
D. Khung hiển thị bản vẽ
(art board)
E. Bảng Palettes và
Dialog boxes (Hộp thoại)
F.Thanh trạng thái:
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
Bảng control palette
Thanh	
  trạng	
  thái	
  
	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
Menu bar
1.File:	
  	
  bao	
  gồm	
  các	
  tùy	
  chỉnh	
  
mở,lưu,in	
  ấn	
  1	
  bản	
  vẽ	
  
2.Edit:	
  gồm	
  các	
  lệnh	
  chỉnh	
  sửa	
  chung	
  
như	
  cắt	
  dán,copy	
  1	
  đối	
  tượng	
  v..v	
  
3.Object	
  :gồm	
  các	
  lệnh	
  làm	
  việc	
  với	
  đối	
  
tượng	
  chọn	
  
4.Type	
  :gồm	
  các	
  lệnh	
  làm	
  việc	
  với	
  đồ	
  
họa	
  chữ	
  (type)	
  
5.Select	
  :gồm	
  các	
  lệnh	
  xử	
  lí	
  vùng	
  chọn	
  
đối	
  tượng	
  
6.Effect	
  :bộ	
  hiệu	
  ứng	
  có	
  sẵn	
  trong	
  
illustratos	
  để	
  áp	
  dụng	
  lên	
  đối	
  tượng	
  
vẽ,có	
  khả	
  năng	
  tùy	
  chỉnh	
  cao	
  
7.View	
  :các	
  tùy	
  chỉnh	
  quan	
  sát	
  bản	
  vẽ	
  
8.Window	
  :ẩn	
  hiện	
  cửa	
  sổ,các	
  thanh	
  
công	
  cụ	
  làm	
  việc	
  
9.Help	
  :mở	
  cửa	
  sổ	
  trợ	
  giúp	
  trong	
  
illustrator	
  
	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
Thanh công cụ
(Toolbox)
A.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  chọn	
  
đối	
  tượng	
  
B.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  vẽ	
  đối	
  
tượng	
  
C.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  làm	
  
việc	
  với	
  chữ	
  (type)	
  
D.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  tô	
  màu	
  
E.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  biến	
  đổi	
  
đối	
  tượng	
  
F.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  sử	
  dụng	
  
và	
  biến	
  đổi	
  các	
  biểu	
  
tượng	
  có	
  sẵn(symbol)	
  
G.	
  ?	
  
H.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  chia	
  cắt	
  
bản	
  vẽ	
  
	
  I.	
  Nhóm	
  công	
  cụ	
  di	
  
chuyển	
  và	
  zoom	
  bản	
  vẽ	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
 	
  	
  	
  
A.	
  Toolbox	
  
B.	
  Công	
  cụ	
  hiện	
  hành	
  (Ac?ve	
  tool)	
  
C.	
  Hiển	
  thị	
  công	
  cụ	
  ẩn	
  (Tear	
  off	
  
pale„e	
  with	
  hidden	
  tools)	
  	
  
D.	
  Biểu	
  tượng	
  của	
  nhóm	
  công	
  cụ	
  
(Hidden	
  tool	
  triangle)	
  
E.	
  Tên	
  công	
  cụ	
  và	
  phím	
  tắt	
  (Tool	
  
name	
  and	
  shortcut)	
  
	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
SỬ DỤNG CÁC PALETTES VÀ DIALOG BOXES (HỘP THOẠI)
.	
  Nhập	
  giá	
  trị	
  vào	
  hộp	
  thoại	
  >Enter	
  
.	
  Drag	
  thanh	
  trượt	
  (Slider)	
  
.	
  Click	
  nút	
  mũi	
  tên	
  tăng	
  giảm	
  
(arrow	
  bu„on)	
  
.	
  Chọn	
  giá	
  trị	
  liệt	
  kê	
  trong	
  hộp	
  
thoại	
  
	
  	
  
	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
TRANG MẪU VẼ (ARTBOARD)
A.	
  Vùng	
  in	
  (Printable	
  area)	
  
B.	
  Không	
  thể	
  in	
  (Nonprintable	
  
area)	
  
C.	
  Lề	
  trang	
  (Edge	
  of	
  the	
  page)	
  
D.	
  Trang	
  mẫu	
  vẽ	
  (Artboard)	
  
E.	
  Vùng	
  nháp	
  (Scratch	
  area)	
  
	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ BẢN VẼ
	
  1	
  Chế	
  độ	
  Preview.	
  
Chọn	
  View	
  >	
  Preview	
  (Ctrl	
  +	
  Y)	
  để	
  hiển	
  thị	
  h.nh	
  ảnh	
  với	
  đầy	
  đủ	
  
các	
  thuộc	
  Mnh	
  fill	
  (màu	
  tô)	
  và	
  stroke	
  (đường	
  viền)	
  
	
  2	
  Chế	
  độ	
  Outline.	
  
Chọn	
  View	
  >	
  Outline	
  (	
  Ctrl	
  +	
  Y)	
  để	
  hiển	
  thị	
  h.nh	
  ảnh	
  dưới	
  dạng	
  các	
  
đường	
  viền	
  (outline)	
  
3	
  Hiện	
  thị	
  toàn	
  trang.	
  
-­‐Chọn	
  View	
  >	
  Fit	
  In	
  Window	
  (Ctrl	
  +	
  0)	
  
-­‐Hoặc	
  nhấp	
  đúp	
  vào	
  công	
  cụ	
  Hand	
  	
  
	
  4	
  Hiển	
  thị	
  ở	
  chế	
  độ	
  100%.	
  
-­‐Chọn	
  View	
  >	
  Actual	
  Size	
  (Ctrl	
  +	
  1)	
  
-­‐ Hoặc	
  nhấp	
  đúp	
  vào	
  công	
  cụ	
  Zoom	
  	
  
	
  5	
  Chế	
  độ	
  hiển	
  thị	
  toàn	
  màn	
  hình.	
  
-­‐	
  Nút	
  Standard	
  Screen	
  Mode:	
  chế	
  độ	
  hiển	
  thị	
  chuẩn.	
  
-­‐	
  Nút	
  Full	
  Screen	
  Mode	
  with	
  Menu	
  Bar:	
  chế	
  độ	
  hiển	
  thị	
  toàn	
  màn	
  
h.nh	
  có	
  thanh	
  thực	
  đơn.	
  
-­‐	
  Nút	
  Full	
  Screen	
  Mode:	
  chế	
  độ	
  hiển	
  thị	
  toàn	
  màn	
  h.nh	
  (không	
  có	
  
thanh	
  thực	
  đơn).	
  Để	
  chuyển	
  đổi	
  qua	
  lại	
  giữa	
  3	
  chế	
  độ	
  ta	
  có	
  thể	
  nhấn	
  
phím	
  F	
  
	
  
P
T
IT
Bảng quan sát mẫu vẽ (Navigator palette)
A.	
  Thumbnail	
  display	
  of	
  
artwork	
  
B.	
  Pale„e	
  menu	
  C.	
  Tỉ	
  lệ	
  Zoom	
  
D.	
  Thu	
  nhỏ	
  (Zoom	
  out):	
  Ctrl+	
  -­‐	
  
E.	
  Proxy	
  preview	
  area	
  F.	
  
Thanh	
  trượt	
  
G.	
  Phóng	
  to	
  (Zoom	
  In):	
  Ctrl+	
  +	
  
	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
 	
  	
  
Hiển	
  thị	
  thước.	
  
Chọn	
  View	
  >	
  Show	
  /	
  Hide	
  Rulers	
  
(Ctrl	
  +	
  R)	
  để	
  hiện/	
  tắt	
  thước	
  .Để	
  
định	
  đơn	
  vị	
  cho	
  thước:	
  Edit	
  >	
  
Prefernces/	
  Units	
  &	
  Undo	
  
	
  
Hiển	
  thị	
  khung	
  bao	
  đối	
  tượng.	
  
Chọn	
  View	
  >	
  Show	
  /	
  Hide	
  Bounding	
  
Box	
  (Ctrl	
  +	
  ShiŸ	
  +	
  B)	
  để	
  hiện/	
  tắt	
  
khung	
  bao	
  đối	
  tượng.	
  Khung	
  bao	
  
được	
  dùng	
  để	
  điều	
  chỉnh	
  kích	
  cỡ	
  
của	
  đối	
  tượng.	
  
Đường	
  dẫn	
  và	
  lưới	
  
-­‐Định	
  dạng	
  các	
  đường	
  dẫn	
  và	
  lưới	
  
-­‐	
  Chọn	
  Edit	
  /	
  Prefernces	
  /	
  Guides	
  &	
  
Grid	
  
	
  
	
  
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR
P
T
IT
 	
  CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE)
Công cụ Rectangle (M)
Công cụ này dùng để vẽ hình chữ nhật. Trong khi vẽ
•  Nhấn giữ phím Alt để vẽ hình chữ nhật xuất phát từ tâm
•  Nhấn giữ shift để vẽ hình vuông
•  Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển hình chữ nhật để một vị
trí mới
•  Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều hình chữ nhật cùng một lúc
•  Để vẽ hình chữ nhật một cách chính xác, ta bấm (Click) chuột vào trang bản vẽ
P
T
IT
CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE)
Công cụ Rounded Rectangle
Công cụ này dùng để vẽ hình chữ nhật bo tròn góc Trong khi đang vẽ
• Nhấn giữ phím Alt để vẽ hình chữ nhật xuất phát từ tâm
• Nhấn giữ phím Shift để vẽ hình vuông bo tròn góc
• Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển hình chữ nhật đến một vị trí mới
• Nhấn giữ phím mũi tên lên/ mũi tên xuốngĠ để tăng giảm bán kính bo tròn
• Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều hình chữ nhật bo tròn cùng một lúc để vẽ hình chữ nhật bo tròn
một cách chính xác, ta bấm (click) chuột vào trang bản vẽ. 	
  
P
T
IT
CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE)
Công cụ Ellipse (L)
Công cụ này dùng để vẽ hình ê-líp. Trong khi đang vẽ:
• Nhấn giữ phím Alt để vẽ hình ê-líp xuất phát từ tâm
• Nhấn giữ phím Shift để vẽ hình tròn
• Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển hình ê-líp đến một vị trí mới
• Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều hình chữ nhật bo tròn cùng một lúc để vẽ hình chữ nhật bo tròn
một cách chính xác, ta bấm (click) chuột vào trang bản vẽ. 	
  
P
T
IT
CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE)
Công cụ Polygon
Công cụ này dùng để vẽ hình đa giác đều Trong khi đang vẽ:
• Nhấn giữ phím Shift để cạnh đáy của đa giác nằm ngang
• Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển đa giác đến một vị trí mới
• Nhấn giữ phím mũi tên lên / mũi tên xuống để tăng giảm số đỉnh của ngôi sao
• Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều đa giác cùng một lúc
P
T
IT
CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE)
Công cụ này dùng để tạo ra các đốm sáng bao gồm: 1 tâm (center), 1 quầng sáng (halo), các tia
(rays) và các vòng (rings). Sử dụng công cụ này để tạo ra hiệu ứnng lens flare như trong nhiếp ảnh.
Để tạo đốm sáng ta chọn công cụ rồi bấm (click) chuột vào trang bạn vẽ để định tâm, rồi kéo (drag)
chuột để xác định độ lớn của quầng sáng halo và quay các tia
Trong khi kéo chuột:
• Nhấn giữ phím Shift để cố định góc của các tia
• Nhấn giữ Ctrl để giữ bán kính trong của halo không thay đổi
• Nhấn giữ phím mũi tên lên/ mũi tên xuống để tăng giảm số tia
• Sau đó dùng chuột để xác định điểm cuối của các đốm sáng
P
T
IT
MÀU SẮC
•  	
  	
  	
  
Hệ	
  màu	
  RGB	
  
-­‐	
  Được	
  tạo	
  do	
  sử	
  dụng	
  từ	
  nguồn	
  sáng	
  (Light	
  source)	
  
-­‐	
  Là	
  dạng	
  màu	
  “cộng”	
  Addi[ve	
  Colors	
  (vì	
  chúng	
  tạo	
  màu	
  
trắng	
  White	
  khi	
  phối	
  hợp	
  lại	
  với	
  nhau)	
  
-­‐	
  Được	
  sử	
  dụng	
  cho	
  các	
  thiết	
  bị	
  Ligh?ng,	
  Television,	
  and	
  
Computer	
  monitors	
  
	
  
Hệ	
  màu	
  CMYK	
  
-­‐	
  Hệ	
  màu	
  được	
  dùng	
  trong	
  In	
  ấn	
  
-­‐	
  Giá	
  trị	
  %	
  các	
  màu	
  càng	
  lớn	
  thì	
  tạo	
  màu	
  càng	
  đen	
  
-­‐	
  Là	
  dạng	
  màu	
  “trừ”	
  Subtrac[ve	
  colors,	
  Màu	
  đen	
  được	
  thêm	
  
vào	
  giúp	
  các	
  tone	
  màu	
  tối	
  hơn	
  (Shadow	
  
density)	
  
Để	
  thay	
  đổi	
  hệ	
  màu:	
  >	
  File	
  >	
  Document	
  Color	
  Mode	
  >	
  CMYK	
  
Color	
  or	
  RGB	
  Color.	
  
-­‐	
  Các	
  hiệu	
  ứng	
  Bitmap	
  (Raster	
  effects	
  in	
  Illustrator)	
  thường	
  
chỉ	
  áp	
  dụng	
  trong	
  RGB	
  mode.	
  
-­‐	
  Để	
  nhập	
  giá	
  trị	
  màu	
  cho	
  đối	
  tượng:	
  nhấp	
  đôi	
  biểu	
  tượng	
  
trên	
  thanh	
  Toolbox	
  
	
  
	
  
	
  
P
T
IT
 	
  	
  	
  	
  
Hệ	
  màu	
  HSB	
  
-­‐	
  Do	
  Mnh	
  trực	
  quan	
  của	
  sự	
  vật,	
  hệ	
  màu	
  HSB	
  thể	
  
hiện	
  Mnh	
  chất	
  cơ	
  bản	
  của	
  màu	
  sắc	
  
-­‐	
  Hue	
  xác	
  định	
  tên	
  của	
  màu,	
  VD:	
  red	
  (đỏ),	
  orange	
  
(cam),	
  or	
  green	
  (lá).	
  
-­‐	
  Thể	
  hiện	
  dưới	
  dạng	
  bánh	
  xe	
  màu:	
  Wheel	
  
between	
  0°	
  and	
  360°	
  
-­‐ Satura?on	
  some?mes	
  called	
  chroma	
  (sắc	
  độ):	
  
thể	
  hiện:	
  cường	
  độ	
  thẫm	
  thấu	
  của	
  màu	
  
Hệ	
  màu	
  xám	
  Grayscale	
  
Là	
  dạng	
  Tint	
  màu	
  đơn	
  giản	
  thể	
  hiện	
  sắc	
  thái	
  sáng	
  
tối	
  của	
  đối	
  tượng;	
  Vùng	
  Giá	
  trị	
  (value	
  ranging)	
  từ	
  
0%	
  (white)	
  đến	
  100%	
  (black)	
  
*Ta	
  có	
  thể	
  convert	
  đối	
  tượng	
  Grayscale	
  sang	
  
RGB	
  hay	
  CMYK	
  hoặc	
  ngược	
  lại:	
  
-­‐	
  Select	
  the	
  objects	
  whose	
  colors	
  you	
  want	
  to	
  
convert.	
  
-­‐	
  Choose	
  Filter	
  >	
  Colors	
  >	
  Convert	
  To…	
  
	
  	
  
	
  
MÀU SẮC
P
T
IT
 	
  	
  
	
  
Tô	
  một	
  màu	
  (Color)	
  
Cách	
  1:	
  Chọn	
  Window>	
  Color	
  (F6)	
  
Cách	
  2:	
  Chọn	
  Window	
  >	
  Swatches	
  
Cách 3: Chọn đối tượng, rồi
dùng công cụ EyedropperĠ bấm
vào
một màu náo đó trên bản vẽ	
  
Cách 4: chọn Window > Swatch
Libraries để mở một thư viện
màu	
  khác	
  
Cách	
  5:	
  chọn	
  Window>	
  Appearance	
  
(Shim+F6)	
  
	
  
	
  
	
  
MÀU SẮC
P
T
IT
Tô	
  chuyển	
  
chọn	
  Window	
  >	
  Gradient	
  (F9)	
  
Để định điểm đầu, điểm cuối và hướng
của tô chuyển, ta	
  dùng	
  công	
  cụ	
  Gradient	
  tool	
  
(G)	
  
	
  
Stroke	
  
· Cách định màu cho stroke cũng giống
như định màu cho fill. Tuy	
  nhiên	
  stroke	
  chỉ	
  
có	
  thể	
  tô	
  một	
  màu	
  hoặc	
  tô	
  pa„ern,	
  không	
  thể	
  
tô	
  chuyển	
  
· Để định độ dày và kiểu của stroke ta	
  
chọn Window > Stroke (F10)	
  
	
  
	
  
MÀU SẮC
P
T
IT
THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG
Chọn	
  đối	
  tượng	
  bằng	
  công	
  cụ	
  	
  
	
  
	
  
Công	
  cụ	
  Direct	
  Select	
  Tool	
  (A)	
  	
  Công	
  cụ	
  Selec[on	
  Tool	
  (V)	
  	
  
P
T
IT
THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG
Công	
  cụ	
  Group	
  Selec[on	
  Tool.	
  	
  
w  Công	
  cụ	
  này	
  cho	
  phép	
  chọn	
  từng	
  phần	
  tử	
  của	
  nhóm	
  	
  
w  Nếu	
  ta	
  bấm	
  chuột	
  vào	
  phần	
  tử	
  đã	
  được	
  chọn	
  một	
  lần	
  nữa,	
  ta	
  sẽ	
  chọn	
  
được	
  nhóm	
  mà	
  phần	
  tử	
  đó	
  thuộc	
  về	
  	
  
w  Nếu	
  lại	
  bấm	
  chuột	
  một	
  lần	
  nữa	
  vào	
  phần	
  tử	
  đó,	
  ta	
  sẽ	
  chọn	
  được	
  nhóm	
  cấp	
  
cao	
  hơn	
  trong	
  thứ	
  tự	
  phân	
  cấp	
  nhóm	
  	
  
	
  
Công	
  cụ	
  Magic	
  Wand.	
  	
  
Công	
  cụ	
  này	
  cho	
  phép	
  chọn	
  các	
  đối	
  tượng	
  
có	
  thuộc	
  Mnh	
  tương	
  tự:	
  fill	
  color	
  (màu	
  tô),	
  
stroke	
  color	
  (màu	
  viền),	
  stroke	
  weight	
  (độ	
  
dày	
  đường	
  viền),	
  opacity	
  (độ	
  mờ	
  đục)	
  và	
  
blending	
  mode	
  (chế	
  độ	
  phối	
  hợp).	
  Sai	
  số	
  
là	
  Tolerance	
  	
  
	
  
P
T
IT
Các	
  loại	
  thuộc	
  Mnh	
  của	
  Appearance	
  
• Các thuộc tính fill: kiểu tô (fill type), màu
(color), độ trong	
  suốt	
  (transparency),	
  và	
  hiệu	
  ứng	
  
(effects)	
  của	
  fill	
  
• 	
  Các	
  thuộc	
  Mnh	
  Stroke:	
  kiểu	
  stroke	
  (stroke	
  type),	
  cọ	
  
(brush),độ	
  trong	
  suốt	
  (transparency),	
  hiệu	
  ứng	
  
(effects)	
  của	
  stroke	
  
• Các thuộc tính về độ mờ đục (opacity) và chế
độ phối hợp(blending	
  mode)	
  của	
  toàn	
  bộ	
  đối	
  
tượng	
  
• Các thuộc tính về hiệu ứng (effects) của toàn
bộ đối tượng	
  
THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG
P
T
IT
Công	
  cụ	
  Direct	
  Select	
  Lasso	
  Tool	
  	
  
Công	
  cụ	
  này	
  cho	
  phép	
  chọn	
  các	
  điểm	
  neo	
  hoặc	
  các	
  đoạn	
  của	
  paths	
  bằng	
  cách	
  vẽ	
  1	
  
vùng	
  bao	
  xung	
  quanh	
  các	
  điểm	
  hoặc	
  các	
  đoạn	
  cần	
  chọn	
  	
  
	
  
THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG
Chọn	
  đối	
  tượng	
  bằng	
  thực	
  đơn	
  Select	
  	
  
	
  Select	
  >	
  All	
  (Ctrl+A):	
  chọn	
  tất	
  cả	
  các	
  đối	
  tượng	
  của	
  bản	
  vẽ	
  	
  
Select	
  >	
  Deselect	
  (Ctrl+ShiŸ+A):	
  không	
  chọn	
  bất	
  kỳ	
  đối	
  tượng	
  nào	
  cả	
  	
  
Select	
  >	
  Reselect	
  (Ctrl+6):	
  lập	
  lại	
  kiểu	
  chọn	
  vừa	
  thực	
  hiện	
  Select	
  >	
  Inverse:	
  đảo	
  chọn	
  	
  
Select	
  >	
  Next	
  Object	
  Above	
  (Ctrl+Alt+]):	
  chọn	
  đối	
  tượng	
  kề	
  bên	
  phải	
  	
  
Select	
  >	
  Next	
  Object	
  Belove(Ctrl+Alt+[):	
  chọn	
  đối	
  tượng	
  kề	
  bên	
  dưới	
  trái	
  	
  
Select	
  >	
  Same:	
  	
  
	
  Nhóm(group)	
  và	
  tách	
  nhóm	
  (ungroup)	
  	
  
	
  Để	
  nhóm	
  các	
  đối	
  tượng	
  Object	
  >	
  Group	
  (Ctrl+G)	
  
Để	
  tách	
  nhóm	
  thành	
  các	
  phần	
  tử	
  riêng	
  lẽ	
  Object	
  >	
  Ungroup	
  (Ctrl+ShiŸ+G)	
  	
  	
  
	
  	
  	
  
P
T
IT
 	
  	
  
Sắp xếp vị trí các đối tượng	
  
•  Chọn các đối tượng cần sắp xếp vị trí
•  Chọn Window > Align (Shift+F7) để hiển thị Align Palette	
  
	
  
THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG
Thay	
  đổi	
  thứ	
  tự	
  trên	
  dưới	
  của	
  các	
  đối	
  tượng	
  	
  
	
  
•  Bring	
  to	
  Front	
  (Crtl+Shit+]):	
  đưa	
  đối	
  tượng	
  lên	
  trên	
  cùng	
  	
  
•  Bring	
  Forward	
  (Ctrl+]):	
  đưa	
  đối	
  tượng	
  lên	
  trên	
  1	
  vị	
  trí	
  
•  Send	
  Backward	
  (Crtl+[)	
  :	
  đưa	
  đối	
  tượng	
  xuống	
  dưới	
  1	
  vị	
  trí	
  	
  
P
T
IT
LÀM VIỆC VỚI CÔNG CỤ PEN
Vẽ	
  đường	
  cong	
  Bézier	
  	
   Dạng	
  các	
  đoạn	
  gấp	
  khúc	
  	
  
P
T
IT
Một	
  số	
  quy	
  tắc	
  khi	
  vẽ	
  Bézier	
  	
  
•  Khi	
  đang	
  vẽ	
  điểm	
  trơn,	
  nhấn	
  giữ	
  phím	
  Alt	
  và	
  đổi	
  chiều	
  ?ếp	
  tuyến	
  để	
  đổi	
  
điểm	
  trơn	
  thành	
  điểm	
  nhọn	
  	
  
•  Nếu	
  muốn	
  vẽ	
  đoạn	
  thẳng,	
  ta	
  thực	
  hiện	
  như	
  sau:	
  	
  
•  Đặt	
  các	
  điểm	
  neo	
  ở	
  hai	
  đầu	
  của	
  đoạn	
  cong,	
  không	
  đặct	
  điểm	
  	
  
•  neo	
  tại	
  đỉnh	
  (bump)	
  của	
  đoạn	
  cong.	
  	
  
•  Không	
  vẽ	
  quá	
  nhiều	
  điểm	
  neo	
  trên	
  đường	
  cong.	
  	
  
•  Quy	
  tắt	
  1/3:	
  Tiếp	
  tuyến	
  có	
  chiều	
  dài	
  khoảng	
  1/3	
  của	
  đoạn	
  cong	
  ?ếp	
  theo	
  
LÀM VIỆC VỚI CÔNG CỤ PEN
P
T
IT
THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT)
	
  	
  
Character	
  paleƒe	
  (Ctrl+T)	
  
	
  
Paragraph	
  paleƒe	
  (Ctrl+	
  Alt+	
  T)	
  
	
  
Threaded	
  Text	
  (khối	
  văn	
  bản)	
  
	
  
Các	
  công	
  cụ	
  văn	
  bản	
  	
  
P
T
IT
 	
  	
  
Object	
  >	
  Text	
  Wrap>	
  Make	
  Text	
  Wrap	
  
Cho khối văn bản chạy xung quanh một path với một khoảng
cách	
  là	
  offset	
  
-­‐Điều kiện: path phải nằm bên trên khối văn bản
- Chọn Object > Text Wrap> Release Text Wrap để tách rờikhối văn bản và path
ra trở lại như ban đầu	
  
-­‐ Type>	
  Fit	
  Headline:	
  Cho tiêu đề phù hợp với bề rộng cột	
  
Type>	
  Create	
  Outline	
  (Ctrl+	
  Shim	
  +	
  O):	
  Đổi chữ thành đường cong h.nh học. Khi
chữ đang là dạng	
  outline, ta có thể dùng công cụ để chỉnh sữa chữ	
  
Edit>	
  Find	
  and	
  Replace:	
  Dùng để tìm và thay thế văn bản	
  
Type>	
  Find	
  Font:	
  Dùng để tìm	
  
và thay thế font	
  
	
  
THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT)
P
T
IT
 	
  	
  
Tạo văn bản từ 1 điểm bất ki
trong Artwork	
  
Tạo văn bản trong 1 khung shape
(Boundary)	
  
	
  
THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT)
P
T
IT
Khử Văn bản “rỗng” trong mẫu vẽ	
  
	
  
Tạo VB uốn theo đường:	
  
	
  
	
  
Nhập và xuất văn bản	
  
-­‐Nhập	
  vào	
  1	
  file	
  mới:	
  File	
  >	
  Open,	
  chọn	
  text	
  
file	
  muốn	
  mở,	
  click	
  Open.	
  
-­‐ Nhập vào trong bản vẽ đang mở: File
> Place… click Place.	
  
	
  
Xuất văn bản:
-­‐	
  Sử	
  dụng	
  công	
  cụ	
  Type	
  tool,	
  Chọn	
  Text	
  
muốn	
  export.	
  
-­‐ Chọn	
  File	
  >	
  Export	
  
- Tạo văn bản phủ xung quanh cac
đối tượng (Wrapping text around
objects)	
  
Chọn đối tượng ta muốn text to wrap.
>	
  Wrap	
  object.	
  
-­‐ Trong Layers palette, đưa Wrap object
nằm	
  trên	
  Text	
  wrap	
  around	
  it.	
  
-­‐	
  Chọn	
  menu	
  Object	
  >	
  Text	
  Wrap	
  >	
  
Make	
  
THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT)
P
T
IT
 	
  	
  
	
  	
  Cac lệnh về văn bản uốn theo đường
(Along a path)	
  
	
  
Di chuyển hoặc lật văn bản theo path	
  
Sử	
  dụng	
  chuột	
  drag	
  các	
  Bracket	
  
	
  
Sử	
  dụng	
  menu	
  Type	
  
-­‐Chọn đối tượng văn bản (type object.)
-­‐	
  Chọn	
  Type	
  >	
  Type	
  On	
  A	
  Path	
  >>…	
  
	
  
THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT)
P
T
IT
BỘ LỌC 	
  	
  	
  
Nhóm	
  Colors:Adjust	
  Colors:	
  
Dùng để tăng/ giảm các thành phần màu cho thuộc tính fill/
stroke của một đối tượng h.nh dọc hoặc một h.nh ảnh lưới
điểm (không
linked)	
  
Blend	
  front	
  to	
  back:	
  
Có tác dụng gần giống như lệnh Blend (hoặc công cụ Blend),
nhưng không làm phát sinh các đối tượng mới mà chỉ làm
chuyển màu các
đối tượng trung gian giữa 2 đối tượng: dưới cùng (backmost)
và trên cùng
(frontmost)	
  
Blend	
  Horizontally:	
  
Các tác dụng giống như lệnh Blend front to back, dùng để
chuyển
màu các đối tượng trung gian giữa 2 đối tượng: tận cùng bên
trái
(leŸmost)	
  và	
  tận	
  cùng	
  bên	
  phải	
  (rightmost)	
  
Blend	
  Ver[cally:	
  
Các tác dụng giống như lệnh Blend front to back, dùng để
chuyển
màu các đối tượng trung gian giữa 2 đối tượng: nằm cao
nhất (topmost)
và	
  nằm	
  thấp	
  nhất	
  (bo„most)	
  
	
  
P
T
IT
CHƯƠNG 3: ĐỒ HỌA BITMAP
46	
  
P
T
IT
Làm quen với môi trường làm việc trên
Adobe Photoshop
47	
  
P
T
IT
Khái niệm về Adobe Photoshop
Adobe photoshop là một phần mềm chỉnh sửa ảnh kĩ
thuật số, dùng cho việc trang trí, minh họa ứng dụng và
phổ biết được áp dụng trong công nghệ thiết kế quảng
cáo, tạo mẫu, thiết kế ảnh cho web.
48	
  
P
T
IT
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP
49	
  
P
T
IT
3.1.3. Giới thiệu thanh công cụ
Giới thiệu thanh công cụ
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP
50	
  
P
T
IT
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP
51	
  
P
T
IT
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP
52	
  
P
T
IT
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP
53	
  
P
T
IT
LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP
54	
  
P
T
IT
GIỚI THIỆU CÁC NHÓM BẢNG
55	
  
P
T
IT
56	
  
P
T
IT
57	
  
P
T
IT
58	
  
P
T
IT
59	
  
P
T
IT
THANH TÙY BIẾN CÔNG CỤ
60	
  
P
T
IT
Vd: thanh tùy biến công cụ Brush
Hầu hết các công cụ đều có các tùy chọn được hiển thị trên
thanh tùy biến công cụ.
Để hiện thị thành tùy biến công cụ, Window > Show option
hoặc chọn 1 công cụ bất kì trong thanh công cụ
61	
  
P
T
IT
MỘT SỐ THAO TÁC VỚI VÙNG LỰA CHỌN
62	
  
P
T
IT
Khái niệm vùng chọn
Là tập hợp các điểm ảnh (pixels) chịu tác động của các thao tác
đang thực hiện
Một số thao tác với vùng lựa chọn
Rectangular marquee tool: tạo vùng lựa chọn hình vuông
hoặc hình chữ nhật.
Elliptical marquee tool: tạo vùng lựa chọn hình elip hoặc tròn.
Single row marquee tool: tạo vùng lựa chọn là dòng 1 pixel
Single column marquee tool: tạo vùng lựa chọn là cột 1 pixel.
63	
  
P
T
IT
Thanh tùy biến công cụ
A. New selection: tạo vùng chọn mới
B. Add to selection: thêm vùng chọn vào vùng chọn đang thao tác.
C. Subtract from selection: trừ bớt vùng chọn đang thao tác.
D. Intersect with selection: lấy phần giao nhau giữa 2 vùng
chọn.
Một số thao tác với vùng lựa chọn
64	
  
P
T
IT
Move Tool : di chuyển các đối tượng, lớp, vùng lựa chọn
Lasso tool: tạo vùng lựa chọn tự do theo ý muốn.
Polygonal lasso tool: tạo vùng lựa chọn tùy ý bằng các đường
thằng liên tiếp nhau.
Magnetic lasso tool: hỗ trợ tạo vùng lựa chọn với biên bám vào
biên của đối tượng cần chọn.
Một số thao tác với vùng lựa chọn
65	
  
P
T
IT
Magic wand tool: tạo vùng chọn có màu đồng nhất
Quick selection tool: tự tìm nét để tạo vùng lựa chọn
Một số thao tác với vùng lựa chọn
66	
  
P
T
IT
Magic Wand Tool cũng có các chức năng chính là:
•  New Selection,
•  Add to Selection,
•  Subtract from Selection,
•  Intersect with Selection.
Tolerance: xác định khoảng màu cần chọn. Giá
trị Tolerance thấp, vùng chọn gần trùng màu với vùng đã
nhấp chuột. Ngược lại nếu giá trị này cao sẽ tạo vùng chọn
rộng hơn, khoảng xác định màu có giá trị từ 0 -255.
Một số thao tác với vùng lựa chọn
67	
  
P
T
IT
MÀU SẮC
68	
  
P
T
IT
Bảng	
  màu	
  sắc	
  	
  
MÀU SẮC
69	
  
P
T
IT
MÀU SẮC
Bảng	
  giá	
  trị	
  màu	
  theo	
  các	
  chế	
  độ	
  hòa	
  trộn:	
  HSB,	
  RGB,	
  CMYK	
  
70	
  
P
T
IT
LÀM VIỆC VỚI LAYER
71	
  
P
T
IT
Khái quát về layer:
Trong photoshop, layer là tính năng quan trọng nhất vì nó cho phép chúng
ta làm việc trên một phần tử của một hình ảnh mà không làm ảnh hưởng
đến hình ảnh khác
LÀM VIỆC VỚI LAYER
72	
  
P
T
IT
1: Chế độ hòa trộn
2: Độ trong mờ của lớp
3: Độ trong mờ phần trong của lớp
4: Liên kết của lớp
5: Ẩn/ hiện lớp
6: Mặt nạ của lớp( layer mask)
7: Thêm dạng của lớp
8: Thêm mặt nạ cho lớp
9: Tạo mới 1 Fills hoặc Adjustment
layer
10: Tạo nhóm lớp
11: Tạo lớp mới
12: Xóa bỏ layer
Layer palette
Làm việc với Layer
73	
  
P
T
IT
Các chế độ hòa trộn của Photoshop được chia làm 5 nhóm
Darkening (làm tối hình ảnh hoặc dùng để sửa những bức
ảnh chói sáng)
Lighting (làm sang hình ảnh hoặc dùng để sửa những bức
ảnh thiếu sáng)
Contrasting (kết hợp cả Darkening và Lighting để hiệu
chỉnh độ tương phản của bức hình)
Compare – so sánh (để căn chỉnh và so sánh sự khác nhau
giữa 2 bức hình)
Coloring (để sửa sắc độ và độ bão hòa màu sắc)
Hai chế độ hòa trộn đầu tiên( Normal và Dissolve) ko
nằm trong nhóm nào.
Normal: mặc định, đơn giản là layer này chồng lên layer kia,
cái nào ở trên sẽ che lấp hết các pixel của các layer dưới.
Dissolve: chỉ hoạt động khi layer có những pixel bán trong
suốt, nghĩa là những pixel này vẫn có mà nhưng vẫn có thể
nhìn xuyên qua những pixel đó. Pixel bán trong suốt có được
khi bàn dùng brush với hardness < 100% hoặc áp dụng bộ lọc
blur hay độ trong mờ của layer dưới 100%.
Làm việc với Layer
Các	
  chế	
  độ	
  hòa	
  trộn	
  của	
  Photoshop	
  	
  
74	
  
P
T
IT
Làm việc với công cụ tô vẽ
75	
  
P
T
IT
Công cụ Airbrush (J)
Healing Brush: chỉnh sửa những vùng chưa hoàn thiện của một file ảnh, làm cho
chúng hòa lẫn vào vùng ảnh xung quanh một cách tự nhiên.
Spot Healing Brush: tương tự với Healing Brush nhưng sẽ tự động lấy màu.
Patch Tool: chỉnh sửa những vùng chưa hoàn thiện của một file ảnh nhưng hoạt
động như một công cụ tạo vùng lựa chọn.
Red Eye Tool: dùng để khắc phục lỗi mắt đỏ trong ảnh
Làm việc với công cụ tô vẽ
76	
  
P
T
IT
Công cụ Pattern Stamp Tool
Clone Stamp Tool: lấy một phần ảnh từ vị trí này tô lên vị trí khác.
Pattern Stamp Tool: cũng là một công cụ nhân bản nhưng không có thao tác lấy
mẫu mà lấy trực tiếp pattern trên thanh tùy chọn để tô vào ảnh.
Làm việc với công cụ tô vẽ
77	
  
P
T
IT
Công cụ Eraser Tool
Eraser Tool: xóa pixel và phục hồi các phần của một hình ảnh vào một trạng thái
đã lưu trước đó.
Background Eraser Tool: Công cụ này sẽ xóa pixels trên một layer, vùng xóa trở
thành trong suốt.
Magic Eraser Tool: khi bạn kích chọn vào một layer bằng công cụ này, sẽ tự
động làm thay đổi tất cả các pixel có màu tương tự căn cứ vào thông số
Tolerance.
Làm việc với công cụ tô vẽ
78	
  
P
T
IT
Công cụ Pen Tool
Pen Tool: Tạo đường path bằng các điểm neo.
Freeform Pen Tool: Tạo đường path theo ý thích
Add Anchor Point Tool: thêm điểm neo vào đường path
Delete Anchor Point Tool: bỏ điểm neo khỏi đường path
Convert Point Tool: tùy chỉnh điểm neo
Làm việc với công cụ tô vẽ
79	
  
P
T
IT
Công cụ Crop Tool
Crop Tool: cắt tỉa hình ảnh theo ý muốn
Slice Tool: tạo ra các lát cắt cho phép bạn phân chia hình ảnh thành các thành
phần nhỏ hơn phù hợp với nhau.
Slice Select Tool: cho phép bạn lựa chọn và thay đổi lát hiện có
Làm việc với công cụ tô vẽ
80	
  
P
T
IT
Công cụ Paint Bucket Tool
Gradient Tool: tạo dải màu chuyển tiếp cho hình ảnh hoặc vùng được lựa chọn.
Paint Bucket Tool: là một dạng đơn giản của painting tool, dùng để tô một vùng
với một màu đặc hoặc pattern.
81	
  
P
T
IT
Công cụ Burn tool
Dodge Tool: làm sáng những pixel khi bạn vẽ
Burn Tool: làm tối những pixel khi bạn vẽ
Sponge Tool: làm tăng giảm độ bão hòa màu sponge
Làm việc với công cụ tô vẽ
82	
  
P
T
IT
CÁC HIỆU ỨNG FILTERS
83	
  
P
T
IT
Artistic: tạo một hiệu ứng hội họa hoặc đặc
biệt cho bức ảnh.
Brush Strokes: tạo cho bức ảnh hiệu ứng khác
sử dụng bằng cách sử dụng các brush và hiệu
ứng stroke khác nhau.
Distort: bóp méo hình ảnh, tạo hiệu ứng 3D
hoặc định hình khác.
Sketch: thêm texture cho bức ảnh, thường
được sử dụng trong việc tạo ra một bức tranh
vẽ tay.
Stylize: tạo ra hiệu ứng tranh vẽ hoặc trường
phái ấn tượng lên một đối tượng bằng cách
thay pixel và bằng cách tìm và nâng cao độ
tương phản trong một hình ảnh.
Texture: để mô phỏng sự độ sâu của quang
cảnh hoặc nội dung.
Filter > Filter galery
CÁC HIỆU ỨNG FILTERS
84	
  
P
T
IT
Blur Filters: làm mềm vùng được chọn hoặc
toàn bộ hình ảnh, có ích cho việc chỉnh sửa
ảnh.
Noise Filters: thêm hoặc loại bỏ noise, hoặc
điểm ảnh với mức độ màu sắc phân phôi ngẫu
nhiên.
Pixelate Filters: kết tụ điểm ảnh của các giá
trị màu sắc tương tự.
Render Filters: tạo ra hình dạng 3D, pattern
mây, khúc xạ, và phản xạ ánh sáng được mô
phỏng trong một hình ảnh.
Sharpen Filters: tập chung vào ảnh mờ bằng
cách tăng độ tương phản của pixel gần kề.
CÁC HIỆU ỨNG FILTERS
85	
  
P
T
IT

More Related Content

What's hot

Baitap uml mau_thầy trung
Baitap uml mau_thầy trungBaitap uml mau_thầy trung
Baitap uml mau_thầy trungleedavid123
 
Báo cáo ý tưởng thiết kế
Báo cáo ý tưởng thiết kếBáo cáo ý tưởng thiết kế
Báo cáo ý tưởng thiết kếLong Kingnam
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTBÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHan Nguyen
 
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdi
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdiBài thảo luận ktcc về thu hút fdi
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdiHương Nguyễn
 
Mô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế BrazilMô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế BrazilXe Đạp
 
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPTBÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Trac nghiem phan tich full
Trac nghiem phan tich fullTrac nghiem phan tich full
Trac nghiem phan tich fullvietnam99slide
 
Tổng quan về quy đình xây dựng thương hiệu
Tổng quan về quy đình xây dựng thương hiệuTổng quan về quy đình xây dựng thương hiệu
Tổng quan về quy đình xây dựng thương hiệuBrand Xanh
 
1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx
1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx
1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptxDungNguyen69008
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môTrung Billy
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 

What's hot (20)

Baitap uml mau_thầy trung
Baitap uml mau_thầy trungBaitap uml mau_thầy trung
Baitap uml mau_thầy trung
 
Chương 2 macro
Chương 2 macroChương 2 macro
Chương 2 macro
 
Báo cáo ý tưởng thiết kế
Báo cáo ý tưởng thiết kếBáo cáo ý tưởng thiết kế
Báo cáo ý tưởng thiết kế
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Đề tài: Phân đoạn ảnh dựa trên phương pháp phát hiện biên, HAY
Đề tài: Phân đoạn ảnh dựa trên phương pháp phát hiện biên, HAYĐề tài: Phân đoạn ảnh dựa trên phương pháp phát hiện biên, HAY
Đề tài: Phân đoạn ảnh dựa trên phương pháp phát hiện biên, HAY
 
Biên bản họp nhóm
Biên bản họp nhómBiên bản họp nhóm
Biên bản họp nhóm
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPTBÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
BÀI 3 Tổng quan về TYPOGRAPHY - Giáo trình FPT
 
Bai giang photoshop
Bai giang photoshopBai giang photoshop
Bai giang photoshop
 
Hệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng onlineHệ thống quản lý bán hàng online
Hệ thống quản lý bán hàng online
 
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdi
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdiBài thảo luận ktcc về thu hút fdi
Bài thảo luận ktcc về thu hút fdi
 
Đề cương đường lối
Đề cương đường lối Đề cương đường lối
Đề cương đường lối
 
Mô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế BrazilMô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
Mô hình tăng trưởng kinh tế Brazil
 
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPTBÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
BÀI 1 LÀM QUEN VỚI ADOBE ILLUSTRATOR CS4 & KHÔNG GIAN LÀM VIỆC - Giáo trình FPT
 
Trac nghiem phan tich full
Trac nghiem phan tich fullTrac nghiem phan tich full
Trac nghiem phan tich full
 
Tổng quan về quy đình xây dựng thương hiệu
Tổng quan về quy đình xây dựng thương hiệuTổng quan về quy đình xây dựng thương hiệu
Tổng quan về quy đình xây dựng thương hiệu
 
1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx
1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx
1. Bài 1_Giới thiệu photoshop.pptx
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Dựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể NgườiDựng Hình Cơ Thể Người
Dựng Hình Cơ Thể Người
 

Viewers also liked

Giáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn Công
Giáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn CôngGiáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn Công
Giáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn CôngHoàng Công
 
Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia
Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia
Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia Think Digital Vietnam
 
Nguyên tắc-thiết-kế-logo
Nguyên tắc-thiết-kế-logoNguyên tắc-thiết-kế-logo
Nguyên tắc-thiết-kế-logoHoang Anh
 
MAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETER
MAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETERMAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETER
MAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETERDigital Uncovered
 
Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3
Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3
Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3mohamedandmatti
 
Excel 2016 top features
Excel 2016 top featuresExcel 2016 top features
Excel 2016 top featuresCraig Dickson
 
Asking for Direction - Basic English for Communication
Asking for Direction - Basic English for CommunicationAsking for Direction - Basic English for Communication
Asking for Direction - Basic English for CommunicationWebHocTiengAnh
 
Cơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí pgs.ts.nguyễn phương, 301 trang
Cơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí   pgs.ts.nguyễn phương, 301 trangCơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí   pgs.ts.nguyễn phương, 301 trang
Cơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí pgs.ts.nguyễn phương, 301 trangCửa Hàng Vật Tư
 
Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]
Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]
Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]linhlantrang15
 
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trangChi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trangCửa Hàng Vật Tư
 
Microsoft Word
Microsoft WordMicrosoft Word
Microsoft WordJack Frost
 
Minna no Nihongo chuukyuu_i_honsatsu
Minna no Nihongo  chuukyuu_i_honsatsuMinna no Nihongo  chuukyuu_i_honsatsu
Minna no Nihongo chuukyuu_i_honsatsuArtur Filipe Segumdo
 
Cấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tô
Cấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tôCấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tô
Cấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tôCửa Hàng Vật Tư
 
Minna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựngMinna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựngBinh Vo
 

Viewers also liked (15)

Giáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn Công
Giáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn CôngGiáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn Công
Giáo trình dạy vẽ Cấp tốc Slaza Art - Ths. Hoàng Sơn Công
 
Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia
Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia
Trở thành nhà thiết kế - Become designers - FPT Arena Multimedia
 
Nguyên tắc-thiết-kế-logo
Nguyên tắc-thiết-kế-logoNguyên tắc-thiết-kế-logo
Nguyên tắc-thiết-kế-logo
 
MAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETER
MAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETERMAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETER
MAD DOG : THE CASE OF A BAD MARKETER
 
Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3
Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3
Minna no Nihongo - Chapter 1 - 3 of 3
 
Excel 2016 top features
Excel 2016 top featuresExcel 2016 top features
Excel 2016 top features
 
Asking for Direction - Basic English for Communication
Asking for Direction - Basic English for CommunicationAsking for Direction - Basic English for Communication
Asking for Direction - Basic English for Communication
 
Cơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí pgs.ts.nguyễn phương, 301 trang
Cơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí   pgs.ts.nguyễn phương, 301 trangCơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí   pgs.ts.nguyễn phương, 301 trang
Cơ sở tự động hóa trong ngành cơ khí pgs.ts.nguyễn phương, 301 trang
 
Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]
Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]
Tiếng Nhật 7 (bài 1 - bài 7) [Lý thuyết và Bài tập]
 
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trangChi tiết máy tập 1   nguyễn trọng hiệp, 212 trang
Chi tiết máy tập 1 nguyễn trọng hiệp, 212 trang
 
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
50 bai hoc_tieng_nhat_ban_nhk
 
Microsoft Word
Microsoft WordMicrosoft Word
Microsoft Word
 
Minna no Nihongo chuukyuu_i_honsatsu
Minna no Nihongo  chuukyuu_i_honsatsuMinna no Nihongo  chuukyuu_i_honsatsu
Minna no Nihongo chuukyuu_i_honsatsu
 
Cấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tô
Cấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tôCấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tô
Cấu tạo, bảo dưỡng, sửa chữa thông thường ô tô
 
Minna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựngMinna no-nihongo - Từ vựng
Minna no-nihongo - Từ vựng
 

Similar to 6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban

Giaotrinhillustrator dohoavn-net
Giaotrinhillustrator dohoavn-netGiaotrinhillustrator dohoavn-net
Giaotrinhillustrator dohoavn-netchugokien
 
Giao trinh illustrator - dohoavn.net
Giao trinh illustrator - dohoavn.netGiao trinh illustrator - dohoavn.net
Giao trinh illustrator - dohoavn.netHải Kiều Văn
 
Giao trinh illustrator cs5
Giao trinh illustrator cs5Giao trinh illustrator cs5
Giao trinh illustrator cs5jenlien
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfLngVn19
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windowslam04dt
 
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02lekytho
 
Giaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việt
Giaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việtGiaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việt
Giaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việtmrblonely159
 
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPTBÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.LinhYU317
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Học Huỳnh Bá
 
Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5 Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5 Jessie Doan
 
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5Nguyen Thu
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Học Huỳnh Bá
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Nhan Tran Trong
 
Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1anhvuprnt
 
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserHướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserMua Sắm Giá Tốt
 

Similar to 6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban (20)

Giaotrinhillustrator dohoavn-net
Giaotrinhillustrator dohoavn-netGiaotrinhillustrator dohoavn-net
Giaotrinhillustrator dohoavn-net
 
Giao trinh illustrator - dohoavn.net
Giao trinh illustrator - dohoavn.netGiao trinh illustrator - dohoavn.net
Giao trinh illustrator - dohoavn.net
 
Giao trinh illustrator cs5
Giao trinh illustrator cs5Giao trinh illustrator cs5
Giao trinh illustrator cs5
 
Tom tat bai giang illustrator
Tom tat bai giang illustratorTom tat bai giang illustrator
Tom tat bai giang illustrator
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windows
 
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
 
Giáo trình sketch up
Giáo trình sketch upGiáo trình sketch up
Giáo trình sketch up
 
Giaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việt
Giaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việtGiaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việt
Giaó trinh sử dụng Sketchup tiếng việt cho người việt
 
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPTBÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
 
Hướng dẫn học sketchup
Hướng dẫn học sketchupHướng dẫn học sketchup
Hướng dẫn học sketchup
 
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
tài liệu sử dụng Sketchup cơ bản.
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
 
Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5 Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5
 
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
 
Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1
 
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt LaserHướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
Hướng dẫn sử dụng máy cắt Laser
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban

  • 1. THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CƠ BẢN ThS.  Trần  Quốc  Trung   1   P T IT
  • 2. NỘI DUNG MÔN HỌC CHƯƠNG I: Giới thiệu về đồ họa máy tính CHƯƠNG II: Đồ họa vector CHƯƠNG III: Đồ họa bitmap 2   P T IT
  • 3. TIÊU CHÍ ĐÁNG GIÁ SINH VIÊN CỦA MÔN HỌC 3   Hình thức kiểm tra Tỷ lệ đánh giá Đặc điểm đánh giá - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, tích cực thảo luận) 10 % Cá nhân - Các bài tập và thảo luận trên lớp 10% Cá nhân - Kiểm tra giữa kỳ: Bài tập lớn 20% Cá nhân - Kiểm tra cuối kỳ: Bài tập lớn 60% Cá nhânP T IT
  • 4. HỌC LIỆU MÔN HỌC •  Tài liệu môn thiết kế đồ họa cơ bản •  Photoshop CS classroom in Abook •  How to do everything Adobe Illustrator CS4 4   P T IT
  • 5. GIỚI THIỆU ĐỒ HỌA MÁY TÍNH Khái niệm đồ họa máy tính: “Đồ họa máy tính là tất cả những gì liên quan đến việc sử dụng máy tính để phát sinh ra hình ảnh. Các vấn đề liên quan tới công việc này bao gồm : tạo, lưu trữ, thao tác trên các mô hình (các mô tả hình học của đối tượng) và các ảnh.”   5   P T IT
  • 6. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒ HỌA MÁY TÍNH •  Hỗ  trợ  thiết  kế     •  Biểu  diễn  thông  ?n   •  Giáo  dục  và  đào  tạo   •  Giao  ?ếp  giữa  máy  Mnh  và  người  dùng   6   P T IT
  • 7. ĐỘ PHÂN GIẢI ẢNH LÀ GÌ? Độ phân giải là số điểm ảnh hoặc pixels tạo nên hình ảnh. Được tính bằng đơn vị dpi hoặc dots/ inch. Chỉ số dpi của ảnh cao, đồng nghĩa cho ra hình ảnh chất lượng cao và dung lượng file cũng lớn. 7   P T IT
  • 8. ĐỘ PHÂN GIẢI CỦA ẢNH VÀ KÍCH THƯỚC ẢNH 8   P T IT
  • 9. ĐỘ PHÂN GIẢI CỦA ẢNH VÀ KÍCH THƯỚC ẢNH 9   P T IT
  • 10. MỘT SỐ LOẠI ĐỊNH DẠNG PHỔ BIẾN 10   P T IT
  • 11. MỘT SỐ LOẠI ĐỊNH DẠNG PHỔ BIẾN 11   P T IT
  • 12. CHƯƠNG II: Đồ họa Vector 12   P T IT
  • 13. Đồ họa vector Hinh Vector trong đồ hoạ: -­‐ Là dạng được vẽ theo thuật toán học và không lệ thuộc vào độ phân giải của mẫu vẽ -­‐ Vẫn giữ nguyên tính chất về đường nét và mầu sắc khi in ra ở tất cả các tỉ lệ   P T IT
  • 14. Môi trường làm việc của IIlustrator chia làm 5 khu vực làm việc chính A. thanh menu B. thanh công cụ (tool box) C. Bảng điều khiển (Control palette) D. Khung hiển thị bản vẽ (art board) E. Bảng Palettes và Dialog boxes (Hộp thoại) F.Thanh trạng thái: LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 15. Bảng control palette Thanh  trạng  thái     LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 16. Menu bar 1.File:    bao  gồm  các  tùy  chỉnh   mở,lưu,in  ấn  1  bản  vẽ   2.Edit:  gồm  các  lệnh  chỉnh  sửa  chung   như  cắt  dán,copy  1  đối  tượng  v..v   3.Object  :gồm  các  lệnh  làm  việc  với  đối   tượng  chọn   4.Type  :gồm  các  lệnh  làm  việc  với  đồ   họa  chữ  (type)   5.Select  :gồm  các  lệnh  xử  lí  vùng  chọn   đối  tượng   6.Effect  :bộ  hiệu  ứng  có  sẵn  trong   illustratos  để  áp  dụng  lên  đối  tượng   vẽ,có  khả  năng  tùy  chỉnh  cao   7.View  :các  tùy  chỉnh  quan  sát  bản  vẽ   8.Window  :ẩn  hiện  cửa  sổ,các  thanh   công  cụ  làm  việc   9.Help  :mở  cửa  sổ  trợ  giúp  trong   illustrator     LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 17. Thanh công cụ (Toolbox) A.  Nhóm  công  cụ  chọn   đối  tượng   B.  Nhóm  công  cụ  vẽ  đối   tượng   C.  Nhóm  công  cụ  làm   việc  với  chữ  (type)   D.  Nhóm  công  cụ  tô  màu   E.  Nhóm  công  cụ  biến  đổi   đối  tượng   F.  Nhóm  công  cụ  sử  dụng   và  biến  đổi  các  biểu   tượng  có  sẵn(symbol)   G.  ?   H.  Nhóm  công  cụ  chia  cắt   bản  vẽ    I.  Nhóm  công  cụ  di   chuyển  và  zoom  bản  vẽ   LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 18.         A.  Toolbox   B.  Công  cụ  hiện  hành  (Ac?ve  tool)   C.  Hiển  thị  công  cụ  ẩn  (Tear  off   pale„e  with  hidden  tools)     D.  Biểu  tượng  của  nhóm  công  cụ   (Hidden  tool  triangle)   E.  Tên  công  cụ  và  phím  tắt  (Tool   name  and  shortcut)     LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 19. SỬ DỤNG CÁC PALETTES VÀ DIALOG BOXES (HỘP THOẠI) .  Nhập  giá  trị  vào  hộp  thoại  >Enter   .  Drag  thanh  trượt  (Slider)   .  Click  nút  mũi  tên  tăng  giảm   (arrow  bu„on)   .  Chọn  giá  trị  liệt  kê  trong  hộp   thoại         LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 20. TRANG MẪU VẼ (ARTBOARD) A.  Vùng  in  (Printable  area)   B.  Không  thể  in  (Nonprintable   area)   C.  Lề  trang  (Edge  of  the  page)   D.  Trang  mẫu  vẽ  (Artboard)   E.  Vùng  nháp  (Scratch  area)     LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 21. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ BẢN VẼ  1  Chế  độ  Preview.   Chọn  View  >  Preview  (Ctrl  +  Y)  để  hiển  thị  h.nh  ảnh  với  đầy  đủ   các  thuộc  Mnh  fill  (màu  tô)  và  stroke  (đường  viền)    2  Chế  độ  Outline.   Chọn  View  >  Outline  (  Ctrl  +  Y)  để  hiển  thị  h.nh  ảnh  dưới  dạng  các   đường  viền  (outline)   3  Hiện  thị  toàn  trang.   -­‐Chọn  View  >  Fit  In  Window  (Ctrl  +  0)   -­‐Hoặc  nhấp  đúp  vào  công  cụ  Hand      4  Hiển  thị  ở  chế  độ  100%.   -­‐Chọn  View  >  Actual  Size  (Ctrl  +  1)   -­‐ Hoặc  nhấp  đúp  vào  công  cụ  Zoom      5  Chế  độ  hiển  thị  toàn  màn  hình.   -­‐  Nút  Standard  Screen  Mode:  chế  độ  hiển  thị  chuẩn.   -­‐  Nút  Full  Screen  Mode  with  Menu  Bar:  chế  độ  hiển  thị  toàn  màn   h.nh  có  thanh  thực  đơn.   -­‐  Nút  Full  Screen  Mode:  chế  độ  hiển  thị  toàn  màn  h.nh  (không  có   thanh  thực  đơn).  Để  chuyển  đổi  qua  lại  giữa  3  chế  độ  ta  có  thể  nhấn   phím  F     P T IT
  • 22. Bảng quan sát mẫu vẽ (Navigator palette) A.  Thumbnail  display  of   artwork   B.  Pale„e  menu  C.  Tỉ  lệ  Zoom   D.  Thu  nhỏ  (Zoom  out):  Ctrl+  -­‐   E.  Proxy  preview  area  F.   Thanh  trượt   G.  Phóng  to  (Zoom  In):  Ctrl+  +     LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 23.       Hiển  thị  thước.   Chọn  View  >  Show  /  Hide  Rulers   (Ctrl  +  R)  để  hiện/  tắt  thước  .Để   định  đơn  vị  cho  thước:  Edit  >   Prefernces/  Units  &  Undo     Hiển  thị  khung  bao  đối  tượng.   Chọn  View  >  Show  /  Hide  Bounding   Box  (Ctrl  +  ShiŸ  +  B)  để  hiện/  tắt   khung  bao  đối  tượng.  Khung  bao   được  dùng  để  điều  chỉnh  kích  cỡ   của  đối  tượng.   Đường  dẫn  và  lưới   -­‐Định  dạng  các  đường  dẫn  và  lưới   -­‐  Chọn  Edit  /  Prefernces  /  Guides  &   Grid       LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ILLUSTRATOR P T IT
  • 24.    CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE) Công cụ Rectangle (M) Công cụ này dùng để vẽ hình chữ nhật. Trong khi vẽ •  Nhấn giữ phím Alt để vẽ hình chữ nhật xuất phát từ tâm •  Nhấn giữ shift để vẽ hình vuông •  Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển hình chữ nhật để một vị trí mới •  Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều hình chữ nhật cùng một lúc •  Để vẽ hình chữ nhật một cách chính xác, ta bấm (Click) chuột vào trang bản vẽ P T IT
  • 25. CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE) Công cụ Rounded Rectangle Công cụ này dùng để vẽ hình chữ nhật bo tròn góc Trong khi đang vẽ • Nhấn giữ phím Alt để vẽ hình chữ nhật xuất phát từ tâm • Nhấn giữ phím Shift để vẽ hình vuông bo tròn góc • Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển hình chữ nhật đến một vị trí mới • Nhấn giữ phím mũi tên lên/ mũi tên xuốngĠ để tăng giảm bán kính bo tròn • Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều hình chữ nhật bo tròn cùng một lúc để vẽ hình chữ nhật bo tròn một cách chính xác, ta bấm (click) chuột vào trang bản vẽ.   P T IT
  • 26. CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE) Công cụ Ellipse (L) Công cụ này dùng để vẽ hình ê-líp. Trong khi đang vẽ: • Nhấn giữ phím Alt để vẽ hình ê-líp xuất phát từ tâm • Nhấn giữ phím Shift để vẽ hình tròn • Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển hình ê-líp đến một vị trí mới • Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều hình chữ nhật bo tròn cùng một lúc để vẽ hình chữ nhật bo tròn một cách chính xác, ta bấm (click) chuột vào trang bản vẽ.   P T IT
  • 27. CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE) Công cụ Polygon Công cụ này dùng để vẽ hình đa giác đều Trong khi đang vẽ: • Nhấn giữ phím Shift để cạnh đáy của đa giác nằm ngang • Nhấn giữ thanh khoảng trắng (spacebar) để di chuyển đa giác đến một vị trí mới • Nhấn giữ phím mũi tên lên / mũi tên xuống để tăng giảm số đỉnh của ngôi sao • Nhấn phím ~ để vẽ ra nhiều đa giác cùng một lúc P T IT
  • 28. CÁC DẠNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (PATH AND SHAPE) Công cụ này dùng để tạo ra các đốm sáng bao gồm: 1 tâm (center), 1 quầng sáng (halo), các tia (rays) và các vòng (rings). Sử dụng công cụ này để tạo ra hiệu ứnng lens flare như trong nhiếp ảnh. Để tạo đốm sáng ta chọn công cụ rồi bấm (click) chuột vào trang bạn vẽ để định tâm, rồi kéo (drag) chuột để xác định độ lớn của quầng sáng halo và quay các tia Trong khi kéo chuột: • Nhấn giữ phím Shift để cố định góc của các tia • Nhấn giữ Ctrl để giữ bán kính trong của halo không thay đổi • Nhấn giữ phím mũi tên lên/ mũi tên xuống để tăng giảm số tia • Sau đó dùng chuột để xác định điểm cuối của các đốm sáng P T IT
  • 29. MÀU SẮC •        Hệ  màu  RGB   -­‐  Được  tạo  do  sử  dụng  từ  nguồn  sáng  (Light  source)   -­‐  Là  dạng  màu  “cộng”  Addi[ve  Colors  (vì  chúng  tạo  màu   trắng  White  khi  phối  hợp  lại  với  nhau)   -­‐  Được  sử  dụng  cho  các  thiết  bị  Ligh?ng,  Television,  and   Computer  monitors     Hệ  màu  CMYK   -­‐  Hệ  màu  được  dùng  trong  In  ấn   -­‐  Giá  trị  %  các  màu  càng  lớn  thì  tạo  màu  càng  đen   -­‐  Là  dạng  màu  “trừ”  Subtrac[ve  colors,  Màu  đen  được  thêm   vào  giúp  các  tone  màu  tối  hơn  (Shadow   density)   Để  thay  đổi  hệ  màu:  >  File  >  Document  Color  Mode  >  CMYK   Color  or  RGB  Color.   -­‐  Các  hiệu  ứng  Bitmap  (Raster  effects  in  Illustrator)  thường   chỉ  áp  dụng  trong  RGB  mode.   -­‐  Để  nhập  giá  trị  màu  cho  đối  tượng:  nhấp  đôi  biểu  tượng   trên  thanh  Toolbox         P T IT
  • 30.           Hệ  màu  HSB   -­‐  Do  Mnh  trực  quan  của  sự  vật,  hệ  màu  HSB  thể   hiện  Mnh  chất  cơ  bản  của  màu  sắc   -­‐  Hue  xác  định  tên  của  màu,  VD:  red  (đỏ),  orange   (cam),  or  green  (lá).   -­‐  Thể  hiện  dưới  dạng  bánh  xe  màu:  Wheel   between  0°  and  360°   -­‐ Satura?on  some?mes  called  chroma  (sắc  độ):   thể  hiện:  cường  độ  thẫm  thấu  của  màu   Hệ  màu  xám  Grayscale   Là  dạng  Tint  màu  đơn  giản  thể  hiện  sắc  thái  sáng   tối  của  đối  tượng;  Vùng  Giá  trị  (value  ranging)  từ   0%  (white)  đến  100%  (black)   *Ta  có  thể  convert  đối  tượng  Grayscale  sang   RGB  hay  CMYK  hoặc  ngược  lại:   -­‐  Select  the  objects  whose  colors  you  want  to   convert.   -­‐  Choose  Filter  >  Colors  >  Convert  To…         MÀU SẮC P T IT
  • 31.         Tô  một  màu  (Color)   Cách  1:  Chọn  Window>  Color  (F6)   Cách  2:  Chọn  Window  >  Swatches   Cách 3: Chọn đối tượng, rồi dùng công cụ EyedropperĠ bấm vào một màu náo đó trên bản vẽ   Cách 4: chọn Window > Swatch Libraries để mở một thư viện màu  khác   Cách  5:  chọn  Window>  Appearance   (Shim+F6)         MÀU SẮC P T IT
  • 32. Tô  chuyển   chọn  Window  >  Gradient  (F9)   Để định điểm đầu, điểm cuối và hướng của tô chuyển, ta  dùng  công  cụ  Gradient  tool   (G)     Stroke   · Cách định màu cho stroke cũng giống như định màu cho fill. Tuy  nhiên  stroke  chỉ   có  thể  tô  một  màu  hoặc  tô  pa„ern,  không  thể   tô  chuyển   · Để định độ dày và kiểu của stroke ta   chọn Window > Stroke (F10)       MÀU SẮC P T IT
  • 33. THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG Chọn  đối  tượng  bằng  công  cụ         Công  cụ  Direct  Select  Tool  (A)    Công  cụ  Selec[on  Tool  (V)     P T IT
  • 34. THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG Công  cụ  Group  Selec[on  Tool.     w  Công  cụ  này  cho  phép  chọn  từng  phần  tử  của  nhóm     w  Nếu  ta  bấm  chuột  vào  phần  tử  đã  được  chọn  một  lần  nữa,  ta  sẽ  chọn   được  nhóm  mà  phần  tử  đó  thuộc  về     w  Nếu  lại  bấm  chuột  một  lần  nữa  vào  phần  tử  đó,  ta  sẽ  chọn  được  nhóm  cấp   cao  hơn  trong  thứ  tự  phân  cấp  nhóm       Công  cụ  Magic  Wand.     Công  cụ  này  cho  phép  chọn  các  đối  tượng   có  thuộc  Mnh  tương  tự:  fill  color  (màu  tô),   stroke  color  (màu  viền),  stroke  weight  (độ   dày  đường  viền),  opacity  (độ  mờ  đục)  và   blending  mode  (chế  độ  phối  hợp).  Sai  số   là  Tolerance       P T IT
  • 35. Các  loại  thuộc  Mnh  của  Appearance   • Các thuộc tính fill: kiểu tô (fill type), màu (color), độ trong  suốt  (transparency),  và  hiệu  ứng   (effects)  của  fill   •   Các  thuộc  Mnh  Stroke:  kiểu  stroke  (stroke  type),  cọ   (brush),độ  trong  suốt  (transparency),  hiệu  ứng   (effects)  của  stroke   • Các thuộc tính về độ mờ đục (opacity) và chế độ phối hợp(blending  mode)  của  toàn  bộ  đối   tượng   • Các thuộc tính về hiệu ứng (effects) của toàn bộ đối tượng   THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG P T IT
  • 36. Công  cụ  Direct  Select  Lasso  Tool     Công  cụ  này  cho  phép  chọn  các  điểm  neo  hoặc  các  đoạn  của  paths  bằng  cách  vẽ  1   vùng  bao  xung  quanh  các  điểm  hoặc  các  đoạn  cần  chọn       THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG Chọn  đối  tượng  bằng  thực  đơn  Select      Select  >  All  (Ctrl+A):  chọn  tất  cả  các  đối  tượng  của  bản  vẽ     Select  >  Deselect  (Ctrl+ShiŸ+A):  không  chọn  bất  kỳ  đối  tượng  nào  cả     Select  >  Reselect  (Ctrl+6):  lập  lại  kiểu  chọn  vừa  thực  hiện  Select  >  Inverse:  đảo  chọn     Select  >  Next  Object  Above  (Ctrl+Alt+]):  chọn  đối  tượng  kề  bên  phải     Select  >  Next  Object  Belove(Ctrl+Alt+[):  chọn  đối  tượng  kề  bên  dưới  trái     Select  >  Same:      Nhóm(group)  và  tách  nhóm  (ungroup)      Để  nhóm  các  đối  tượng  Object  >  Group  (Ctrl+G)   Để  tách  nhóm  thành  các  phần  tử  riêng  lẽ  Object  >  Ungroup  (Ctrl+ShiŸ+G)             P T IT
  • 37.       Sắp xếp vị trí các đối tượng   •  Chọn các đối tượng cần sắp xếp vị trí •  Chọn Window > Align (Shift+F7) để hiển thị Align Palette     THAO TÁC VỚI ĐỐI TƯỢNG Thay  đổi  thứ  tự  trên  dưới  của  các  đối  tượng       •  Bring  to  Front  (Crtl+Shit+]):  đưa  đối  tượng  lên  trên  cùng     •  Bring  Forward  (Ctrl+]):  đưa  đối  tượng  lên  trên  1  vị  trí   •  Send  Backward  (Crtl+[)  :  đưa  đối  tượng  xuống  dưới  1  vị  trí     P T IT
  • 38. LÀM VIỆC VỚI CÔNG CỤ PEN Vẽ  đường  cong  Bézier     Dạng  các  đoạn  gấp  khúc     P T IT
  • 39. Một  số  quy  tắc  khi  vẽ  Bézier     •  Khi  đang  vẽ  điểm  trơn,  nhấn  giữ  phím  Alt  và  đổi  chiều  ?ếp  tuyến  để  đổi   điểm  trơn  thành  điểm  nhọn     •  Nếu  muốn  vẽ  đoạn  thẳng,  ta  thực  hiện  như  sau:     •  Đặt  các  điểm  neo  ở  hai  đầu  của  đoạn  cong,  không  đặct  điểm     •  neo  tại  đỉnh  (bump)  của  đoạn  cong.     •  Không  vẽ  quá  nhiều  điểm  neo  trên  đường  cong.     •  Quy  tắt  1/3:  Tiếp  tuyến  có  chiều  dài  khoảng  1/3  của  đoạn  cong  ?ếp  theo   LÀM VIỆC VỚI CÔNG CỤ PEN P T IT
  • 40. THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT)     Character  paleƒe  (Ctrl+T)     Paragraph  paleƒe  (Ctrl+  Alt+  T)     Threaded  Text  (khối  văn  bản)     Các  công  cụ  văn  bản     P T IT
  • 41.       Object  >  Text  Wrap>  Make  Text  Wrap   Cho khối văn bản chạy xung quanh một path với một khoảng cách  là  offset   -­‐Điều kiện: path phải nằm bên trên khối văn bản - Chọn Object > Text Wrap> Release Text Wrap để tách rờikhối văn bản và path ra trở lại như ban đầu   -­‐ Type>  Fit  Headline:  Cho tiêu đề phù hợp với bề rộng cột   Type>  Create  Outline  (Ctrl+  Shim  +  O):  Đổi chữ thành đường cong h.nh học. Khi chữ đang là dạng  outline, ta có thể dùng công cụ để chỉnh sữa chữ   Edit>  Find  and  Replace:  Dùng để tìm và thay thế văn bản   Type>  Find  Font:  Dùng để tìm   và thay thế font     THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT) P T IT
  • 42.       Tạo văn bản từ 1 điểm bất ki trong Artwork   Tạo văn bản trong 1 khung shape (Boundary)     THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT) P T IT
  • 43. Khử Văn bản “rỗng” trong mẫu vẽ     Tạo VB uốn theo đường:       Nhập và xuất văn bản   -­‐Nhập  vào  1  file  mới:  File  >  Open,  chọn  text   file  muốn  mở,  click  Open.   -­‐ Nhập vào trong bản vẽ đang mở: File > Place… click Place.     Xuất văn bản: -­‐  Sử  dụng  công  cụ  Type  tool,  Chọn  Text   muốn  export.   -­‐ Chọn  File  >  Export   - Tạo văn bản phủ xung quanh cac đối tượng (Wrapping text around objects)   Chọn đối tượng ta muốn text to wrap. >  Wrap  object.   -­‐ Trong Layers palette, đưa Wrap object nằm  trên  Text  wrap  around  it.   -­‐  Chọn  menu  Object  >  Text  Wrap  >   Make   THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT) P T IT
  • 44.          Cac lệnh về văn bản uốn theo đường (Along a path)     Di chuyển hoặc lật văn bản theo path   Sử  dụng  chuột  drag  các  Bracket     Sử  dụng  menu  Type   -­‐Chọn đối tượng văn bản (type object.) -­‐  Chọn  Type  >  Type  On  A  Path  >>…     THAO TÁC VỚI VĂN BẢN (TEXT) P T IT
  • 45. BỘ LỌC       Nhóm  Colors:Adjust  Colors:   Dùng để tăng/ giảm các thành phần màu cho thuộc tính fill/ stroke của một đối tượng h.nh dọc hoặc một h.nh ảnh lưới điểm (không linked)   Blend  front  to  back:   Có tác dụng gần giống như lệnh Blend (hoặc công cụ Blend), nhưng không làm phát sinh các đối tượng mới mà chỉ làm chuyển màu các đối tượng trung gian giữa 2 đối tượng: dưới cùng (backmost) và trên cùng (frontmost)   Blend  Horizontally:   Các tác dụng giống như lệnh Blend front to back, dùng để chuyển màu các đối tượng trung gian giữa 2 đối tượng: tận cùng bên trái (leŸmost)  và  tận  cùng  bên  phải  (rightmost)   Blend  Ver[cally:   Các tác dụng giống như lệnh Blend front to back, dùng để chuyển màu các đối tượng trung gian giữa 2 đối tượng: nằm cao nhất (topmost) và  nằm  thấp  nhất  (bo„most)     P T IT
  • 46. CHƯƠNG 3: ĐỒ HỌA BITMAP 46   P T IT
  • 47. Làm quen với môi trường làm việc trên Adobe Photoshop 47   P T IT
  • 48. Khái niệm về Adobe Photoshop Adobe photoshop là một phần mềm chỉnh sửa ảnh kĩ thuật số, dùng cho việc trang trí, minh họa ứng dụng và phổ biết được áp dụng trong công nghệ thiết kế quảng cáo, tạo mẫu, thiết kế ảnh cho web. 48   P T IT
  • 49. LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP 49   P T IT
  • 50. 3.1.3. Giới thiệu thanh công cụ Giới thiệu thanh công cụ LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP 50   P T IT
  • 51. LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP 51   P T IT
  • 52. LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP 52   P T IT
  • 53. LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP 53   P T IT
  • 54. LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN ADOBE PHOTOSHOP 54   P T IT
  • 55. GIỚI THIỆU CÁC NHÓM BẢNG 55   P T IT
  • 60. THANH TÙY BIẾN CÔNG CỤ 60   P T IT
  • 61. Vd: thanh tùy biến công cụ Brush Hầu hết các công cụ đều có các tùy chọn được hiển thị trên thanh tùy biến công cụ. Để hiện thị thành tùy biến công cụ, Window > Show option hoặc chọn 1 công cụ bất kì trong thanh công cụ 61   P T IT
  • 62. MỘT SỐ THAO TÁC VỚI VÙNG LỰA CHỌN 62   P T IT
  • 63. Khái niệm vùng chọn Là tập hợp các điểm ảnh (pixels) chịu tác động của các thao tác đang thực hiện Một số thao tác với vùng lựa chọn Rectangular marquee tool: tạo vùng lựa chọn hình vuông hoặc hình chữ nhật. Elliptical marquee tool: tạo vùng lựa chọn hình elip hoặc tròn. Single row marquee tool: tạo vùng lựa chọn là dòng 1 pixel Single column marquee tool: tạo vùng lựa chọn là cột 1 pixel. 63   P T IT
  • 64. Thanh tùy biến công cụ A. New selection: tạo vùng chọn mới B. Add to selection: thêm vùng chọn vào vùng chọn đang thao tác. C. Subtract from selection: trừ bớt vùng chọn đang thao tác. D. Intersect with selection: lấy phần giao nhau giữa 2 vùng chọn. Một số thao tác với vùng lựa chọn 64   P T IT
  • 65. Move Tool : di chuyển các đối tượng, lớp, vùng lựa chọn Lasso tool: tạo vùng lựa chọn tự do theo ý muốn. Polygonal lasso tool: tạo vùng lựa chọn tùy ý bằng các đường thằng liên tiếp nhau. Magnetic lasso tool: hỗ trợ tạo vùng lựa chọn với biên bám vào biên của đối tượng cần chọn. Một số thao tác với vùng lựa chọn 65   P T IT
  • 66. Magic wand tool: tạo vùng chọn có màu đồng nhất Quick selection tool: tự tìm nét để tạo vùng lựa chọn Một số thao tác với vùng lựa chọn 66   P T IT
  • 67. Magic Wand Tool cũng có các chức năng chính là: •  New Selection, •  Add to Selection, •  Subtract from Selection, •  Intersect with Selection. Tolerance: xác định khoảng màu cần chọn. Giá trị Tolerance thấp, vùng chọn gần trùng màu với vùng đã nhấp chuột. Ngược lại nếu giá trị này cao sẽ tạo vùng chọn rộng hơn, khoảng xác định màu có giá trị từ 0 -255. Một số thao tác với vùng lựa chọn 67   P T IT
  • 69. Bảng  màu  sắc     MÀU SẮC 69   P T IT
  • 70. MÀU SẮC Bảng  giá  trị  màu  theo  các  chế  độ  hòa  trộn:  HSB,  RGB,  CMYK   70   P T IT
  • 71. LÀM VIỆC VỚI LAYER 71   P T IT
  • 72. Khái quát về layer: Trong photoshop, layer là tính năng quan trọng nhất vì nó cho phép chúng ta làm việc trên một phần tử của một hình ảnh mà không làm ảnh hưởng đến hình ảnh khác LÀM VIỆC VỚI LAYER 72   P T IT
  • 73. 1: Chế độ hòa trộn 2: Độ trong mờ của lớp 3: Độ trong mờ phần trong của lớp 4: Liên kết của lớp 5: Ẩn/ hiện lớp 6: Mặt nạ của lớp( layer mask) 7: Thêm dạng của lớp 8: Thêm mặt nạ cho lớp 9: Tạo mới 1 Fills hoặc Adjustment layer 10: Tạo nhóm lớp 11: Tạo lớp mới 12: Xóa bỏ layer Layer palette Làm việc với Layer 73   P T IT
  • 74. Các chế độ hòa trộn của Photoshop được chia làm 5 nhóm Darkening (làm tối hình ảnh hoặc dùng để sửa những bức ảnh chói sáng) Lighting (làm sang hình ảnh hoặc dùng để sửa những bức ảnh thiếu sáng) Contrasting (kết hợp cả Darkening và Lighting để hiệu chỉnh độ tương phản của bức hình) Compare – so sánh (để căn chỉnh và so sánh sự khác nhau giữa 2 bức hình) Coloring (để sửa sắc độ và độ bão hòa màu sắc) Hai chế độ hòa trộn đầu tiên( Normal và Dissolve) ko nằm trong nhóm nào. Normal: mặc định, đơn giản là layer này chồng lên layer kia, cái nào ở trên sẽ che lấp hết các pixel của các layer dưới. Dissolve: chỉ hoạt động khi layer có những pixel bán trong suốt, nghĩa là những pixel này vẫn có mà nhưng vẫn có thể nhìn xuyên qua những pixel đó. Pixel bán trong suốt có được khi bàn dùng brush với hardness < 100% hoặc áp dụng bộ lọc blur hay độ trong mờ của layer dưới 100%. Làm việc với Layer Các  chế  độ  hòa  trộn  của  Photoshop     74   P T IT
  • 75. Làm việc với công cụ tô vẽ 75   P T IT
  • 76. Công cụ Airbrush (J) Healing Brush: chỉnh sửa những vùng chưa hoàn thiện của một file ảnh, làm cho chúng hòa lẫn vào vùng ảnh xung quanh một cách tự nhiên. Spot Healing Brush: tương tự với Healing Brush nhưng sẽ tự động lấy màu. Patch Tool: chỉnh sửa những vùng chưa hoàn thiện của một file ảnh nhưng hoạt động như một công cụ tạo vùng lựa chọn. Red Eye Tool: dùng để khắc phục lỗi mắt đỏ trong ảnh Làm việc với công cụ tô vẽ 76   P T IT
  • 77. Công cụ Pattern Stamp Tool Clone Stamp Tool: lấy một phần ảnh từ vị trí này tô lên vị trí khác. Pattern Stamp Tool: cũng là một công cụ nhân bản nhưng không có thao tác lấy mẫu mà lấy trực tiếp pattern trên thanh tùy chọn để tô vào ảnh. Làm việc với công cụ tô vẽ 77   P T IT
  • 78. Công cụ Eraser Tool Eraser Tool: xóa pixel và phục hồi các phần của một hình ảnh vào một trạng thái đã lưu trước đó. Background Eraser Tool: Công cụ này sẽ xóa pixels trên một layer, vùng xóa trở thành trong suốt. Magic Eraser Tool: khi bạn kích chọn vào một layer bằng công cụ này, sẽ tự động làm thay đổi tất cả các pixel có màu tương tự căn cứ vào thông số Tolerance. Làm việc với công cụ tô vẽ 78   P T IT
  • 79. Công cụ Pen Tool Pen Tool: Tạo đường path bằng các điểm neo. Freeform Pen Tool: Tạo đường path theo ý thích Add Anchor Point Tool: thêm điểm neo vào đường path Delete Anchor Point Tool: bỏ điểm neo khỏi đường path Convert Point Tool: tùy chỉnh điểm neo Làm việc với công cụ tô vẽ 79   P T IT
  • 80. Công cụ Crop Tool Crop Tool: cắt tỉa hình ảnh theo ý muốn Slice Tool: tạo ra các lát cắt cho phép bạn phân chia hình ảnh thành các thành phần nhỏ hơn phù hợp với nhau. Slice Select Tool: cho phép bạn lựa chọn và thay đổi lát hiện có Làm việc với công cụ tô vẽ 80   P T IT
  • 81. Công cụ Paint Bucket Tool Gradient Tool: tạo dải màu chuyển tiếp cho hình ảnh hoặc vùng được lựa chọn. Paint Bucket Tool: là một dạng đơn giản của painting tool, dùng để tô một vùng với một màu đặc hoặc pattern. 81   P T IT
  • 82. Công cụ Burn tool Dodge Tool: làm sáng những pixel khi bạn vẽ Burn Tool: làm tối những pixel khi bạn vẽ Sponge Tool: làm tăng giảm độ bão hòa màu sponge Làm việc với công cụ tô vẽ 82   P T IT
  • 83. CÁC HIỆU ỨNG FILTERS 83   P T IT
  • 84. Artistic: tạo một hiệu ứng hội họa hoặc đặc biệt cho bức ảnh. Brush Strokes: tạo cho bức ảnh hiệu ứng khác sử dụng bằng cách sử dụng các brush và hiệu ứng stroke khác nhau. Distort: bóp méo hình ảnh, tạo hiệu ứng 3D hoặc định hình khác. Sketch: thêm texture cho bức ảnh, thường được sử dụng trong việc tạo ra một bức tranh vẽ tay. Stylize: tạo ra hiệu ứng tranh vẽ hoặc trường phái ấn tượng lên một đối tượng bằng cách thay pixel và bằng cách tìm và nâng cao độ tương phản trong một hình ảnh. Texture: để mô phỏng sự độ sâu của quang cảnh hoặc nội dung. Filter > Filter galery CÁC HIỆU ỨNG FILTERS 84   P T IT
  • 85. Blur Filters: làm mềm vùng được chọn hoặc toàn bộ hình ảnh, có ích cho việc chỉnh sửa ảnh. Noise Filters: thêm hoặc loại bỏ noise, hoặc điểm ảnh với mức độ màu sắc phân phôi ngẫu nhiên. Pixelate Filters: kết tụ điểm ảnh của các giá trị màu sắc tương tự. Render Filters: tạo ra hình dạng 3D, pattern mây, khúc xạ, và phản xạ ánh sáng được mô phỏng trong một hình ảnh. Sharpen Filters: tập chung vào ảnh mờ bằng cách tăng độ tương phản của pixel gần kề. CÁC HIỆU ỨNG FILTERS 85   P T IT