SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
Giải thuật Kĩ thuật phân tích giải thuật
Giải thuật chi tiết của Merge ta sẽ bàn sau, chúng ta chỉ để ý rằng thời gian để
Merge các danh sách có độ dài
2
n
là O(n).
2
n
Gọi T(n) là thời gian thực hiện MergeSort một danh sách n phần tử thì T( ) là thời
gian thực hiện MergeSort một danh sách
2
n
phần tử.
Khi L có độ dài 1 (n = 1) thì chương trình chỉ làm một việc duy nhất là return(L),
việc này tốn O(1) = C1 thời gian. Trong trường hợp n > 1, chương trình phải thực
hiện gọi đệ quy MergeSort hai lần cho L1 và L2 với độ dài
2
n
do đó thời gian để gọi
hai lần đệ quy này là 2T(
2
n
). Ngoài ra còn phải tốn thời gian cho việc chia danh
sách L thành hai nửa bằng nhau và trộn hai danh sách kết quả (Merge). Người ta
xác đinh được thời gian để chia danh sách và Merge là O(n) = C2n . Vậy ta có
phương trình đệ quy như sau:
1>nnêunC+)
2
n
2T(
1=nnêuC
2
1
T(n) =
1.6.2 Giải phương trình đệ quy
Có ba phương pháp giải phương trình đệ quy:
1.- Phương pháp truy hồi
2.- Phương pháp đoán nghiệm.
3.- Lời giải tổng quát của một lớp các phương trình đệ quy.
1.6.2.1 Phương pháp truy hồi
Dùng đệ quy để thay thế bất kỳ T(m) với m < n vào phía phải của phương trình cho
đến khi tất cả T(m) với m > 1 được thay thế bởi biểu thức của các T(1) hoặc T(0).
Vì T(1) và T(0) luôn là hằng số nên chúng ta có công thức của T(n) chứa các số
hạng chỉ liên quan đến n và các hằng số. Từ công thức đó ta suy ra T(n).
Ví dụ 1-12: Giải phương trình T(n) =
0>nnêuC+1)-T(n
0=nnêuC
2
1
Ta có T(n) = T(n-1) + C2
T(n) = [T(n-2) + C2] + C2 = T(n-2) + 2C2
T(n) = [T(n-3) + C2] + 2C2 = T(n-3) + 3C2
……
T(n) = T(n-i) + iC2
Quá trình trên kết thúc khi n - i = 0 hay i = n. Khi đó ta có
T(n) = T(0) + nC2 = C1 + n C2 = O(n)
Nguyễn Văn Linh Trang 10

More Related Content

What's hot

Toan vao-10
Toan vao-10Toan vao-10
Toan vao-10adminseo
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bncPham Son
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Oanh MJ
 
Ktdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toán
Ktdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toánKtdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toán
Ktdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toánQuỳnh Lê
 

What's hot (7)

Tinh chieu dai song 2006
Tinh chieu dai song 2006Tinh chieu dai song 2006
Tinh chieu dai song 2006
 
Toan vao-10
Toan vao-10Toan vao-10
Toan vao-10
 
Tiet 30 dai so 10 - bnc
Tiet 30   dai so 10 - bncTiet 30   dai so 10 - bnc
Tiet 30 dai so 10 - bnc
 
bài tập quay lui
bài tập quay luibài tập quay lui
bài tập quay lui
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12
 
Ktdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toán
Ktdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toánKtdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toán
Ktdt ch5 các mạch ưd khuếch đại thuật toán
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Tấn Tài
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Tấn TàiĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Tấn Tài
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Tấn Tài
 

Similar to Giao trinhgiaithuat15

Phân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánPhân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánHồ Lợi
 
Giao trinhgiaithuat14
Giao trinhgiaithuat14Giao trinhgiaithuat14
Giao trinhgiaithuat14Phi Phi
 
Giao trinhgiaithuat09
Giao trinhgiaithuat09Giao trinhgiaithuat09
Giao trinhgiaithuat09Phi Phi
 
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Loc Tran
 
Phương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệtPhương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệtTrinh Van Quang
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565rongvua
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Do Ngoc Tuan
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Do Ngoc Tuan
 
Multithreaded algorithms
Multithreaded algorithmsMultithreaded algorithms
Multithreaded algorithmsSoicon Karo
 
Cau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_bietCau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_bietVõ Tâm Long
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6Phong Phạm
 
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệtPhương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệtTrinh Van Quang
 
Giao trinhgiaithuat20
Giao trinhgiaithuat20Giao trinhgiaithuat20
Giao trinhgiaithuat20Phi Phi
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptndphuc910
 
BoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptx
BoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptxBoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptx
BoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptxHongNgcCnh2
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085camnhan
 

Similar to Giao trinhgiaithuat15 (20)

Phân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toánPhân tích một số thuật toán
Phân tích một số thuật toán
 
Giao trinhgiaithuat14
Giao trinhgiaithuat14Giao trinhgiaithuat14
Giao trinhgiaithuat14
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Giao trinhgiaithuat09
Giao trinhgiaithuat09Giao trinhgiaithuat09
Giao trinhgiaithuat09
 
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
Chap1 new (tran dai's conflicted copy 2013 04-02)
 
Phương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệtPhương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp Sai phân hữu hạn trong truyền nhiệt
 
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
Pp giai nhanh_dao_dong_dieu_hoa_6565
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4
 
Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4Ctdl+va+gt chuong+1 4
Ctdl+va+gt chuong+1 4
 
Pt04 de qui
Pt04 de quiPt04 de qui
Pt04 de qui
 
Multithreaded algorithms
Multithreaded algorithmsMultithreaded algorithms
Multithreaded algorithms
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Cau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_bietCau truc du_lieu_dac_biet
Cau truc du_lieu_dac_biet
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
 
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệtPhương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
Phương pháp sai phân hữu hạn và phần tử hữu hạn trong truyền nhiệt
 
Giao trinhgiaithuat20
Giao trinhgiaithuat20Giao trinhgiaithuat20
Giao trinhgiaithuat20
 
Mot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai ptMot so chu y khi giai pt
Mot so chu y khi giai pt
 
BoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptx
BoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptxBoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptx
BoiDuongHSGTin_DuyetToanBoVaCacPhuongPhapCaiTien.pptx
 
Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085Bài tập nhiệt học.14085
Bài tập nhiệt học.14085
 
Baocao sbe phonon
Baocao sbe phononBaocao sbe phonon
Baocao sbe phonon
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Giao trinhgiaithuat15

  • 1. Giải thuật Kĩ thuật phân tích giải thuật Giải thuật chi tiết của Merge ta sẽ bàn sau, chúng ta chỉ để ý rằng thời gian để Merge các danh sách có độ dài 2 n là O(n). 2 n Gọi T(n) là thời gian thực hiện MergeSort một danh sách n phần tử thì T( ) là thời gian thực hiện MergeSort một danh sách 2 n phần tử. Khi L có độ dài 1 (n = 1) thì chương trình chỉ làm một việc duy nhất là return(L), việc này tốn O(1) = C1 thời gian. Trong trường hợp n > 1, chương trình phải thực hiện gọi đệ quy MergeSort hai lần cho L1 và L2 với độ dài 2 n do đó thời gian để gọi hai lần đệ quy này là 2T( 2 n ). Ngoài ra còn phải tốn thời gian cho việc chia danh sách L thành hai nửa bằng nhau và trộn hai danh sách kết quả (Merge). Người ta xác đinh được thời gian để chia danh sách và Merge là O(n) = C2n . Vậy ta có phương trình đệ quy như sau: 1>nnêunC+) 2 n 2T( 1=nnêuC 2 1 T(n) = 1.6.2 Giải phương trình đệ quy Có ba phương pháp giải phương trình đệ quy: 1.- Phương pháp truy hồi 2.- Phương pháp đoán nghiệm. 3.- Lời giải tổng quát của một lớp các phương trình đệ quy. 1.6.2.1 Phương pháp truy hồi Dùng đệ quy để thay thế bất kỳ T(m) với m < n vào phía phải của phương trình cho đến khi tất cả T(m) với m > 1 được thay thế bởi biểu thức của các T(1) hoặc T(0). Vì T(1) và T(0) luôn là hằng số nên chúng ta có công thức của T(n) chứa các số hạng chỉ liên quan đến n và các hằng số. Từ công thức đó ta suy ra T(n). Ví dụ 1-12: Giải phương trình T(n) = 0>nnêuC+1)-T(n 0=nnêuC 2 1 Ta có T(n) = T(n-1) + C2 T(n) = [T(n-2) + C2] + C2 = T(n-2) + 2C2 T(n) = [T(n-3) + C2] + 2C2 = T(n-3) + 3C2 …… T(n) = T(n-i) + iC2 Quá trình trên kết thúc khi n - i = 0 hay i = n. Khi đó ta có T(n) = T(0) + nC2 = C1 + n C2 = O(n) Nguyễn Văn Linh Trang 10