SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
Kiểu xâu trong Pascal
1.
2.
3. CHƯƠNG IV
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Thế nào là mảng một chiều. Nêu
quy tắc, cách thức xác định mảng một chiều.
Câu hỏi 2: Có mấy cách khai báo mảng một
chiều? Áp dụng khai báo mảng A gồm 100
phần tử kiểu kí tự.
4. CHƯƠNG IV
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng
kiểu. Quy tắc, cách thức xác định mảng một chiều:
- Tên kiểu mảng một chiều.
- Số lượng phần tử.
- Kiểu dữ liệu của phần tử.
- Cách khai báo biến mảng.
- Cách tham chiếu đến phần tử của mảng.
Câu 2: var A:array[1..100] of char; (khai báo trực tiếp)
Đáp án
5. CHƯƠNG IV
1. Một số khái niệm
2. Khai báo biến xâu
3. Các thao tác xử lí xâu
4. Một số ví dụ
6. CHƯƠNG IV
1. Một số khái niệm
-Xâu:
Ví dụ: S:=‘Ha Noi’
- Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
Ví dụ: S:=‘Ha Noi’
-> Các phần tử của xâu S :
- Độ dài của xâu:
Ví dụ: S:=‘Ha Noi’ Độ dài của xâu S: 6
- Xâu rỗng:
Kí hiệu: A:= ‘’
Là xâu có độ dài bằng 0.
A:= ‘’;
Xâu A có độ
dài bao nhiêu?
Là dãy kí tự có trong bảng mã ASCII.
Là số lượng kí tự có trong xâu
H,a, ,N,o,i
7. CHƯƠNG IV
1. Một số khái niệm
*Chú ý:
H a N o i
1 2 3 4 5 6
S o
- Tham chiếu đến từng phần tử của xâu
- Cú pháp:
‘o’S[5] =
S[3] = ‘ ’
- Ví duï:
<Tên biến xâu>[chỉ số]
Có thể xem xâu là mảng 1 chiều mà mỗi
phần tử là 1 kí tự. Chỉ số phần tử trong
xâu thường được đánh bắt đầu từ 1.
8. CHƯƠNG IV
var <tên biến mảng>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu phần tử>;
Đây là cú pháp
khai báo của kiểu
dữ liệu nào?
Đây là cú pháp
khai báo mảng
một chiều.
Vậy để khai báo biến xâu
ta sử dụng cú pháp nào?
Cho ví dụ khai báo biến
xâu?
9. CHƯƠNG IV
2.Khai báo biến xâu
Var <Tên biến> : String[Độ dài lớn nhất của xâu];
-Trong đó:
Tên biến của xâu
- Cú pháp:
Từ khóa khai báo biến xâu
Độ dài lớn nhất có thể
có của xâu
Độ dài lớn nhất của xâu:
<Tên biến> :
String :
10. CHƯƠNG IV
2.Khai báo biến xâu
Var <Tên biến> : String[Độ dài lớn nhất của xâu];
- VD1:Var Hoten: String[50];
- VD2:Var diachi:String;
*Chú ý: - Khi khai báo biến nếu không đưa độ dài lớn
nhất vào thì độ dài mặc định là 255.
- Độ dài lớn nhất của xâu là 255 kí tự.
11. CHƯƠNG IV
3.Các thao tác xử lí xâu
- Sử dụng kí hiệu + để ghép nhiều xâu thành
một xâu.
a.Phép ghép xâu
-Ví dụ: S:=‘Viet’+‘Nam’
S:=‘VietNam’
12. CHƯƠNG IV
3. Các thao tác xử lí xâu
- Các phép so sánh xâu:
b.Phép so sánh xâu
- Quy tắc:
+ Xâu A=B nếu chúng hoàn toàn giống nhau.
+ Xâu A>B nếu:
Kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng ở
xâu A có mã ASCII lớn hơn ở xâu B.
‘Ha Noi’ > ‘Ha Nam’
Xâu B là đoạn đầu của xâu A.
‘lop hoc’ > ‘lop’
>, >=, <, <=, =, <>
13. CHƯƠNG IV
3. Các thao tác xử lí xâu
- Xóa n kí tự của xâu st bắt đầu từ vị trí vt.
c.Thủ tục delete(st,vt,n);
- Ví dụ:
S:=‘dat nuoc’
delete (S, 1, 3); ‘ nuoc’
14. CHƯƠNG IV
3. Các thao tác xử lí xâu
- Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt.
d.Thủ tục insert(s1,s2,vt);
- Ví dụ:
s1:=‘1’ s2:=‘hinh .2’
insert(s1,s2,6); ‘hinh 1.2’
15. CÂU HỎI
Câu hỏi 1: Cách khai báo biến xâu nào sau đây sai:
CHƯƠNG IV
A
B
C
D
Var A: String[50];
Var A= String[30];
Var A: String;
Var A: String[1];
16. Câu hỏi 2: So sánh các xâu sau:
CHƯƠNG IV
CÂU HỎI
a) ‘may tinh’ ‘may tinh’
b) ‘Can Tho’ ‘can Tho’
=
<
17. CÂU HỎI
Câu hỏi 3: Cho xâu A:=‘ ‘ và xâu B:=‘tinhoc’
insert(A,B,4); ta được kết quả là:
CHƯƠNG IV
A
B
C
D
‘tinhoc’
‘tinh oc’
‘ti nhoc’
‘tin hoc’
18. CÂU HỎI
Câu hỏi 4: Thực hiện phép ghép xâu để có xâu
S:=‘que huong toi’ .
CHƯƠNG IV
A
B
C
D
S:=‘que’+’huong’+’toi’;
S:=‘que huong’+’toi’;
S:=‘que huong’+’ toi’;
S:=‘que’+’huong’+’ toi’
S:=‘quehuongtoi’;
S:=‘que huong toi’;
S:=‘que huongtoi’;
S:=‘quehuong toi’;
19. CÂU HỎI
Câu hỏi 5: Cho xâu B:=‘thanh pho’ delete(B,6,4);
được xâu kết quả là:
CHƯƠNG IV
A
B
C
D
‘thanh’
‘ pho’
‘ thanh’
‘pho’
20. CHƯƠNG IV
BÀI TẬP
– Cho hai xâu:
A: ‘CHAO XUAN’
B: ‘CHAO MUNG’
Cho biết kết quả của biểu thức sau khi thực hiện phép
toán sau:
A+B ‘CHAO XUAN CHAO MUNG’
delete(A,6,4); ‘CHAO ’
Insert(B, A, 5); ‘CHAO CHAO MUNG XUAN’