3. Khẳng định
S (số nhiều) + V + …………………
S (số ít) + V s/es + ………………..
4. Câu hỏi:
Hãy kể tên các chủ từ số nhiều?
Hãy kể tên các chủ từ số ít?
Trong hiện tại đơn, chủ từ I đi với động từ số ít hay số
nhiều?
Đối với các động từ nào thêm s, động từ nào thêm es?
=> o, x, ch, ss, z, sh => thêm es
Chia hình thức động từ số nhiều của các động từ sau:
go; wish; play; fix; fly; buy
5. Phủ định
S (số ít) + doesn’t + V + …………………………….
S (số nhiều) + don’t + V + ……………………………
6. Nghi vấn
Do + S (số nhiều) + V + …….. ?
Does + S (số ít) + V + ………..?
Wh- + do + S số nhiều + V + ………..?
Wh- + does + S số ít + V + ……………..?
WH- là gì?
7. Cách dùng:
Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục và bản năng
Vd:
I usually go to school.
He speaks English very well.
Dấu hiệu nhận biết:
Every day/ week/ month
Every other day
Occasionally
Every now and then
From time to time
Always ; often; usually; seldom; never; once a week; twice a week;
sometimes; rarely; frequently………
8. Cách dùng:
Động từ liên quan đến nhận thức tình cảm hoặc tinh thần như:
VD:
I like music.
How many trees do you see?
To know To understand To suppose
To wonder To consider To believe
To think To doubt To hope
To remember To forget To recognize
To worship To contain To seem
To look To appear To love
To like To dislike To hate
9. Cách dùng:
Chân lý hoặc sự kiện đúng một cách hiển nhiên
VD:
The earth goes round the sun.
Children need love.
10. Cách dùng
Thời gian đi lại, lịch tàu chạy, lịch máy bay cất
cánh,…
Ví dụ:
I leave by the 7.45 train this evening.
When does the plane arrive?
12. Khẳng định
S (số ít) + is + V-ing + .............................
S (số nhiều) + are + V-ing + ………………………………
I + am + V-ing + …………………………………………
13. Phủ định
S (số ít) + isn’t + V-ing
S (số nhiều) + aren’t + V-ing
I amn’t + V -ing
14. Câu hỏi
Thế nào là nguyên âm, thế nào là phụ âm?
Động từ thêm –ing gấp đôi phụ âm cuối khi nào?
Chia hình thức V-ing của các động từ sau: go;
play; sleep; fly; read; write; travel, die, tie, lie,
traffic; panic; run; stop.
15. Nghi Vấn
Wh- + is + S (số ít) + V-ing + ……….. ?
Wh- + are + S (số nhiều) + V –ing + ……..?
Is + S (số ít) + V-ing+…………?
Are + S (số nhiều) + V-ing +……………….?
Am + I + V-ing + …………?
16. Cách dùng
Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc trong một
tương lai gần:
VD:
John is watching television now.
John is practicing the piano.
I’m having a lot of trouble this semester.
Dấu hiệu: now, at present; at the moment; today; this
week; this term; this year;…
Các động từ chỉ sự di động (tương lai gần) như go; come;
leave;….kết hợp trạng từ chỉ thời gian tỏng tương lai gần.
17. Cách dùng
Thói quen xấu gây bực mình, khó chịu cho người khác hay một
hành động chỉ xảy ra vì tình cờ
VD:
He is always leaving cigarette-ends on the floor.
She is constantly complaining that her bicycle is old.
I’m always doing that. (khi dùng ở ngôi thứ nhất, thường để chỉ sự tình
cờ)